Professional Documents
Culture Documents
1
024.21.02a Kiểm tra máy phát ГТ40ПЧ8В.
HỆ THỐNG PHAO MÁY BAY
FPT/MAN? Kiểm tra trạng thái, lắp ráp của hộp đấu dây,
1099 bảng điều khiển, truyền cảm ngâm nước, các rơ-
Section 6/2 le, đầu cắm, hạt nổ và dây dẫn.
Page 601
2
Kiểm tra các ốc vít, các cọc đấu dây và các ốc
1 024.21.02c liên kết của các máy phát ГТ40ПЧ8В
Kiểm tra mô men lực các ốc cố định máy phát
2 024.21.02d ГТ40ПЧ8В.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
chắn của các biến thế TC310CO4Б và biến điện
3 024.20.00c СПО-9.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài, sự cố định chắc
chắn của các dây dẫn và cọc nối của biến điện
4 024.20.00d ПТС-800 БM..
Kiểm tra trạng thái bên ngoài, độ tin cậy chắc
chắn các khối БРН-120Т5А , Б3УНП-355Г và
5 024.20.00e giá PM355Г.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và độ tin cậy chắc
chắn của các biến thế TP115/36 và các bộ tự
6 024.20.00g động АПШ-3M.
HỆ THỐNG NGUỒN MỘT CHIỀU
Kiểm tra trạng thái bên ngoài các máy nắn BY-
7 024.30.02a 6Б.
024.30.00c Kiểm tra trạng thái bên ngoài bộ tự động bảo vệ
mạch А3П-A2 và bộ điều chỉnh PH-120Y.
8
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI
Kiểm tra các bó dây và các dây dẫn của các hệ
9 024.50.00a thống phân phối điện.
Kiểm tra các bảng phân phối điện và các thiết
10 024.50.00b bị phân phối gắn trên chúng.
11 024.50.00c Kiểm tra tất cả các dây tiếp âm.
Kiểm tra các đường điện liên kết của thân trực
12 024.60.00a thăng và các thiết bị.
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
13 033.13.00a Kiểm tra các khối của hệ thống CAC-4.
Kiểm tra độ tin cậy chắc chắn các khối của hệ
14 033.13.00c thống CAC-4.
Kiểm tra trạng thái kỹ thuật đèn
15 033.40.03b quay МСЛ-3.
Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống chiếu
16 033.40.00b sáng ngoài.
HỆ THỐNG PHÒNG HỎA
Kiểm tra trạng thái, lắp ráp các truyền cảm báo
cháy, các đầu cắm, dây dẫn của hệ thống báo
cháy, trạng thái và cố định chắc chắn các khối
026.20.00a, CCП-ФК-БИ
17 b,c
Kiểm tra sự hoàn hỏa của các nút ấn và mạch
điều khiển dập lửa bằng tay của thiết bị dập lửa.
18 026.20.00e
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
Kiểm tra các khối của hệ thống nhiên liệu: Các
028.20.00 van 768600MA, 610200A và các bơm nhiên
19 a,e liệu.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và cố định chắc
20 028.40.00f chắn của các truyền cảm đo nhiên liệu.
Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống gạt
21 030.40.00b kính.
Kiểm tra khe hở cho phép công tắc nhạy AM-
22 032.10.00c 800K trên trụ càng.
HỆ THỐNG NGUỒN BỔ TRỢ
Kiểm tra các thiết bị điện và hệ thống dây dẫn
23 049.20.00a trên động cơ АИ-9.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
24 049.40.00a chắn hộp khởi động АПД-9В.
25 049.70.01a Kiểm tra các cặp nhiệt điện T-82K.
Kiểm tra dòng điện cuộn dây điểm lửa của động
26 049.40.02b cơ АИ-9В.
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và độ tin cậy chắc
chắn các hộp điều chỉnh nhiệt độ động cơ PT-
27 073.10.00i 12-6.
28 073.10.00b Kiểm tra điện trở chung của mạch PT-12-6.
073.15.04a Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
Task Card chắn các khối điều chỉnh điện tử động cơ.
29 No.205
073.15.04b Kiểm tra độ chuẩn vòng điều khiển vòng quay
Task Card tuốc bin máy nén của hệ thống điều chỉnh điện
30 No.203 tử động cơ.
073.15.04c Kiểm tra mạch điều chỉnh tua bin tự do của bộ
Task Card điều chỉnh chế độ động cơ.
31 No.204
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
32 065.40.00a Kiểm tra các phanh điện từ ЭМТ-2M.
Kiểm tra các truyền cảm П 1, truyền cảm phản
hồi, truyền cảm ИKД-27Дa của hệ thống
CПYY-52, cơ cấu điện MП-100M và công tắc
AM-800K.
33 065.40.00h
THIẾT BỊ ĐỒNG HỒ
KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ LẮP TRÊN TRỰC THĂNG
Nối nguồn cung cấp ngoài và tiến hành kiểm tra
34 tình trạng và chức năng của các thiết bị:
35 031.20.00b Đồng hồ giờ.
36 034.20.00 Đồng hồ chân trời AГБ-3K.
37 034.41.00d Hệ thống la bàn ГMK-1A.
38 022.10.00d Tự động lái AП-34Б.
Ghi chú: Chỉ tiến hành khi lắp hệ thống hướng
lên máy bay hoặc khi thay thế truyền cảm cảm
ứng từ.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
chắn các chi tiết của hệ thống động, tĩnh áp,
khẳng định không có xây sước bề mặt, không
bcó bụi bẩn, các lỗ thu động tĩnh áp thông suốt.
Kiểm tra tình trạng tĩnh áp của bộ hiệu chỉnh
KB-11. Xem xét các cốc lắng bụi và khoá
chuyển tĩnh áp.
40 034.10.00a
Kiểm tra sự hiện diện các bảng đồ thị hiệu
chuẩn, đồng hồ độ cao, tốc độ, kiểm tra số hiệu
các đồng hồ phù hợp số ghi trên bảng đồ thị.
41 034.10.00p
Kiểm tra độ kín hệ thống tĩnh áp và kiểm tra
chức năng hệ thống đồng hồ hộp màng (tiến
hành sau khi tất cả mọi người kết thúc công
việc).
42 034.10.00b
HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG LÁI
Kiểm tra các thiết bị thuộc hệ thống tự động lái.
43 022.10.00a
Kiểm tra các công tắc nhạy trên các bàn đạp.
44 022.10.00b
BẢNG ĐỒNG HỒ
Kiểm tra tình trạng đường dây của các bảng
45 031.10.00b điều khiển, bảng đồng hồ.
CÁC THIẾT BỊ BAY VÀ DẪN ĐƯỜNG
46 034.10.00k Kiểm tra bộ điều chỉnh К3СП và khối БСГ
CÁC THIẾT BỊ KIỂM TRA ĐỘNG CƠ
Thiết bị ИB-500E, tiến hành như sau:
Kiểm tra trạng thái bên ngoài của hệ thống ИВ-
47 077.30.01a 500E.
Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống bằng
48 077.30.01c hệ thống tự kiểm tra.
Thiết bị 2ИA-6, tiến hành như sau:
Kiểm tra khối khuếch đại 2УЭ-6Б của hệ thống
49 077.20.00a 2ИА-6.
Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống 2ИА-6
50 077.20.00b bằng hệ thống tự kiểm tra.
CÁC THIẾT BỊ HỆ THỐNG DẦU NHỜN
51 079.30.00a Kiểm tra truyền cảm nhiệt độ П-1.
Kiểm tra truyền cảm áp suất kiểu ИД và
52 079.30.00b MCTB-2,5.
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
chắn của hộp tự động mở máy АПД -78A.
53 080.00.01a
CÁC THIẾT BỊ KIỂM TRA CÁNH QUAY
54 065.60.00e Kiểm tra các truyền cảm Д-1T và ДC-11.
HỆ THỐNG KIỂM TRA VÀ GHI THAM SỐ BAY
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
chắn các truyền cảm của hệ thống ghi tham số
55 142.10.00a bay.
Kiểm tra lắp ráp, trạng thái thiết bị gắn trong
56 142.10.00d hộp phân phối hệ thống ghi tham số bay.
Kiểm tra trạng thái, lắp ráp các khối của hệ
57 thống БУР-1-2.
Kiểm tra trạng thái, lắp ráp các truyền cảm của
58 142.11.00g hệ thống БУР-1-2.
HỆ THỐNG TỜI ĐIỆN ЛПГ-150M
Ref. - Kiểm tra phần dây ở đầu móc tời;
HDSD - Kiểm tra đầu cắm điện;
- Kiểm tra trạng thái của giá đỡ và mô tơ điện;
ЛПГ-150M
- Nhả dây tời và dùng mỡ 201 bôi một lớp mỏng
lên dây tời.
Chú ý:
- Sau 20 lần thu/thả phải kiểm tra dây tời, nếu bị
đứt sợi nhỏ cần phải thay mới;
59 - Sau 200 lần thu/thả cần phải thay dây mới.
Kiểm tra các ốc vít, các cọc đấu dây và các ốc
1 024.21.02c liên kết của các máy phát ГТ40ПЧ8В
Kiểm tra mô men lực các ốc cố định máy phát
2 024.21.02d ГТ40ПЧ8В.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
chắn của các biến thế TC310CO4Б và biến điện
3 024.20.00c СПО-9.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài, sự cố định chắc
chắn của các dây dẫn và cọc nối của biến điện
4 024.20.00d ПТС-800 БM..
Kiểm tra trạng thái bên ngoài, độ tin cậy chắc
chắn các khối БРН-120Т5А , Б3УНП-355Г và
5 024.20.00e giá PM355Г.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và độ tin cậy chắc
chắn của các biến thế TP115/36 và các bộ tự
6 024.20.00g động АПШ-3M.
HỆ THỐNG NGUỒN MỘT CHIỀU
Kiểm tra trạng thái bên ngoài các máy nắn BY-
7 024.30.02a 6Б.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài bộ tự động bảo vệ
mạch А3П-A2 và bộ điều chỉnh PH-120Y.
8 024.30.00c
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI
Kiểm tra các bó dây và các dây dẫn của các hệ
9 024.50.00a thống phân phối điện.
Kiểm tra các bảng phân phối điện và các thiết
10 024.50.00b bị phân phối gắn trên chúng.
11 024.50.00c Kiểm tra tất cả các dây tiếp âm.
Kiểm tra các đường điện liên kết của thân trực
12 024.60.00a thăng và các thiết bị.
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
13 033.13.00a Kiểm tra các khối của hệ thống CAC-4.
Kiểm tra độ tin cậy chắc chắn các khối của hệ
14 033.13.00c thống CAC-4.
Kiểm tra trạng thái kỹ thuật đèn
15 033.40.03b quay МСЛ-3.
Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống chiếu
16 033.40.00b sáng ngoài.
HỆ THỐNG PHÒNG HỎA
Kiểm tra trạng thái, lắp ráp các truyền cảm báo
cháy, các đầu cắm, dây dẫn của hệ thống báo
026.20.00 cháy, trạng thái và cố định chắc chắn các khối
ССП- ФК- БИ .
17 a,b,c
Kiểm tra sự hoàn hỏa của các nút ấn và mạch
điều khiển dập lửa bằng tay của thiết bị dập lửa.
18 026.20.00e
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
Kiểm tra các khối của hệ thống nhiên liệu: Các
028.20.00 van 768600MA, 610200A và các bơm nhiên
19 a,e liệu.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và cố định chắc
20 028.40.00f chắn của các truyền cảm đo nhiên liệu.
Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống gạt
21 030.40.00b kính.
Kiểm tra khe hở cho phép công tắc nhạy AM-
22 032.10.00c 800K trên trụ càng.
HỆ THỐNG NGUỒN BỔ TRỢ
Kiểm tra các thiết bị điện và hệ thống dây dẫn
23 049.20.00a trên động cơ АИ-9.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
24 049.40.00a chắn hộp khởi động АПД-9В.
25 049.70.01a Kiểm tra các cặp nhiệt điện T-82K.
Kiểm tra dòng điện cuộn dây điểm lửa của động
26 049.40.02b cơ АИ-9В.
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và độ tin cậy chắc
chắn các hộp điều chỉnh nhiệt độ động cơ PT-
27 073.10.00i 12-6.
28 073.10.00b Kiểm tra điện trở chung của mạch PT-12-6.
073.15.04a Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
Task Card chắn các khối điều chỉnh điện tử động cơ.
29 No.205
073.15.04b Kiểm tra độ chuẩn vòng điều khiển vòng quay
Task Card tuốc bin máy nén của hệ thống điều chỉnh điện
30 No.203 tử động cơ.
073.15.04c Kiểm tra mạch điều chỉnh tua bin tự do của bộ
Task Card điều chỉnh chế độ động cơ.
31 No.204
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
32 065.40.00a Kiểm tra các phanh điện từ ЭМТ-2M.
Kiểm tra các truyền cảm П 1, truyền cảm phản
hồi, truyền cảm ИKД-27Дa của hệ thống
CПYY-52, cơ cấu điện MП-100M và công tắc
AM-800K.
33 065.40.00h
THIẾT BỊ ĐỒNG HỒ
KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ LẮP TRÊN TRỰC THĂNG
Nối nguồn cung cấp ngoài và tiến hành kiểm tra
34 tình trạng và chức năng của các thiết bị:
35 031.20.00b Đồng hồ giờ.
38 022.10.00d Tự động lái AП-34Б.
Ghi chú: Chỉ tiến hành khi lắp hệ thống hướng
lên máy bay hoặc khi thay thế truyền cảm cảm
ứng từ.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
chắn các chi tiết của hệ thống động, tĩnh áp,
khẳng định không có xây sước bề mặt, không
bcó bụi bẩn, các lỗ thu động tĩnh áp thông suốt.
Kiểm tra tình trạng tĩnh áp của bộ hiệu chỉnh
KB-11. Xem xét các cốc lắng bụi và khoá
chuyển tĩnh áp.
40 034.10.00a
Kiểm tra độ kín hệ thống tĩnh áp và kiểm tra
chức năng hệ thống đồng hồ hộp màng (tiến
hành sau khi tất cả mọi người kết thúc công
việc).
42 034.10.00b
HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG LÁI
Kiểm tra các thiết bị thuộc hệ thống tự động lái.
43 022.10.00a
Kiểm tra các công tắc nhạy trên các bàn đạp.
44 022.10.00b
BẢNG ĐỒNG HỒ
Kiểm tra tình trạng đường dây của các bảng
45 031.10.00b điều khiển, bảng đồng hồ.
CÁC THIẾT BỊ BAY VÀ DẪN ĐƯỜNG
46 034.10.00k Kiểm tra bộ điều chỉnh К3СП và khối БСГ
CÁC THIẾT BỊ KIỂM TRA ĐỘNG CƠ
Thiết bị ИB-500E, tiến hành như sau:
Kiểm tra trạng thái bên ngoài của hệ thống ИВ-
47 077.30.01a 500E.
Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống bằng
48 077.30.01c hệ thống tự kiểm tra.
Thiết bị 2ИA-6, tiến hành như sau:
Kiểm tra khối khuếch đại 2УЭ-6Б của hệ thống
49 077.20.00a 2ИА-6.
Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống 2ИА-6
50 077.20.00b bằng hệ thống tự kiểm tra.
CÁC THIẾT BỊ HỆ THỐNG DẦU NHỜN
51 079.30.00a Kiểm tra truyền cảm nhiệt độ П-1.
Kiểm tra truyền cảm áp suất kiểu ИД và
52 079.30.00b MCTB-2,5.
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
chắn của hộp tự động mở máy АПД -78A.
53 080.00.01a
CÁC THIẾT BỊ KIỂM TRA CÁNH QUAY
54 065.60.00e Kiểm tra các truyền cảm Д-1T và ДC-11.
HỆ THỐNG KIỂM TRA VÀ GHI THAM SỐ BAY
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
chắn các truyền cảm của hệ thống ghi tham số
55 142.10.00a bay.
Kiểm tra lắp ráp, trạng thái thiết bị gắn trong
56 142.10.00d hộp phân phối hệ thống ghi tham số bay.
Kiểm tra trạng thái, lắp ráp các khối của hệ
57 thống БУР-1-2.
Kiểm tra trạng thái, lắp ráp các truyền cảm của
58 142.11.00g hệ thống БУР-1-2.
HỆ THỐNG TỜI ĐIỆN ЛПГ-150M
Ref. - Kiểm tra phần dây ở đầu móc tời;
HDSD - Kiểm tra đầu cắm điện;
- Kiểm tra trạng thái của giá đỡ và mô tơ điện;
ЛПГ-150M
- Nhả dây tời và dùng mỡ 201 bôi một lớp mỏng
lên dây tời.
Chú ý:
- Sau 20 lần thu/thả phải kiểm tra dây tời, nếu bị
đứt sợi nhỏ cần phải thay mới;
59
- Sau 200 lần thu/thả cần phải thay dây mới.
CÔNG VIỆC KẾT THÚC
Kiểm tra các ốc vít, các cọc đấu dây và các ốc
liên kết của các máy phát ГТ40ПЧ8В
1 024.21.02c
Kiểm tra mô men lực các ốc cố định máy phát
2 024.21.02d ГТ40ПЧ8В.
3 024.21.02e Bơm mỡ các ổ bi của máy phát ГТ40ПЧ8В.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
chắn của các biến thế TC310CO4Б và biến điện
4 024.20.00c СПО-9.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài, sự cố định chắc
chắn của các dây dẫn và cọc nối của biến điện
5 024.20.00d ПТС-800 БM..
Kiểm tra trạng thái bên ngoài, độ tin cậy chắc
chắn các khối БРН-120Т5А , Б3УНП-355Г và
6 024.20.00e giá PM355Г.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và độ tin cậy chắc
chắn của các biến thế TP115/36 và các bộ tự
7 024.20.00g động АПШ-3M.
HỆ THỐNG NGUỒN MỘT CHIỀU
Kiểm tra trạng thái bên ngoài các máy nắn BY-
8 024.30.02a 6Б.
9
024.30.02a Kiểm tra biến điện BY-6Б.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài bộ tự động bảo vệ
mạch А3П-A2 và bộ điều chỉnh PH-120Y.
10 024.30.00c
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI
Kiểm tra các bó dây và các dây dẫn của các hệ
11 024.50.00a thống phân phối điện.
Kiểm tra các bảng phân phối điện và các thiết
12 024.50.00b bị phân phối gắn trên chúng.
13 024.50.00c Kiểm tra tất cả các dây tiếp âm.
Kiểm tra các đường điện liên kết của thân trực
14 024.60.00a thăng và các thiết bị.
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
15 033.13.00a Kiểm tra các khối của hệ thống CAC-4.
Kiểm tra độ tin cậy chắc chắn các khối của hệ
16 033.13.00c thống CAC-4.
Kiểm tra trạng thái kỹ thuật đèn
17 033.40.03b quay МСЛ-3.
18 033.40.03d Bôi mỡ cho các bánh răng của đèn MCЛ-3.
Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống chiếu
19 033.40.00b sáng ngoài.
HỆ THỐNG THÔNG GIÓ BUỒNG HÀNG
20 021.40.00h Kiểm tra chổi than quạt gió buồng hàng.
HỆ THỐNG PHÒNG HỎA
Kiểm tra trạng thái, lắp ráp các truyền cảm báo
cháy, các đầu cắm, dây dẫn của hệ thống báo
026.20.00 cháy, trạng thái và cố định chắc chắn các khối
ССП- ФК- БИ .
21 a,b,c
Kiểm tra sự hoàn hỏa của các nút ấn và mạch
điều khiển dập lửa bằng tay của thiết bị dập lửa.
22 026.20.00e
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
Kiểm tra các khối của hệ thống nhiên liệu: Các
028.20.00 van 768600MA, 610200A và các bơm nhiên
23 a,e liệu.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và cố định chắc
24 028.40.00f chắn của các truyền cảm đo nhiên liệu.
Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống gạt
25 030.40.00b kính.
Kiểm tra khe hở cho phép công tắc nhạy AM-
26 032.10.00c 800K trên trụ càng.
HỆ THỐNG NGUỒN BỔ TRỢ
Kiểm tra các thiết bị điện và hệ thống dây dẫn
27 049.20.00a trên động cơ АИ-9.
Kiểm tra bộ cổ góp chổi than của máy phát khởi
28 049.40.01b động.
Kiểm tra dòng điện cuộn dây điểm lửa của động
29 049.40.02b cơ АИ-9В.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
30 049.40.00a chắn hộp khởi động АПД-9В.
31 049.70.01a Kiểm tra các cặp nhiệt điện T-82K.
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và độ tin cậy chắc
chắn các hộp điều chỉnh nhiệt độ động cơ PT-
32 073.10.00i 12-6.
33 073.10.00b Kiểm tra điện trở chung của mạch PT-12-6.
073.15.04a Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
Task Card chắn các khối điều chỉnh điện tử động cơ.
34 No.205
073.15.04b Kiểm tra độ chuẩn vòng điều khiển vòng quay
Task Card tuốc bin máy nén của hệ thống điều chỉnh điện
35 No.203 tử động cơ.
073.15.04c Kiểm tra mạch điều chỉnh tua bin tự do của bộ
Task Card điều chỉnh chế độ động cơ.
36 No.204
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
37 065.40.00a Kiểm tra các phanh điện từ ЭМТ-2M.
Kiểm tra các truyền cảm П 1, truyền cảm phản
hồi, truyền cảm ИKД-27Дa của hệ thống
CПYY-52, cơ cấu điện MП-100M và công tắc
AM-800K.
38 065.40.00h
THIẾT BỊ ĐỒNG HỒ
KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ LẮP TRÊN TRỰC THĂNG
Nối nguồn cung cấp ngoài và tiến hành kiểm tra
39 tình trạng và chức năng của các thiết bị:
40 031.20.00b Đồng hồ giờ.
43 022.10.00d Tự động lái AП-34Б.
Ghi chú: Chỉ tiến hành khi lắp hệ thống hướng
lên máy bay hoặc khi thay thế truyền cảm cảm
ứng từ.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
chắn các chi tiết của hệ thống động, tĩnh áp,
khẳng định không có xây sước bề mặt, không
bcó bụi bẩn, các lỗ thu động tĩnh áp thông suốt.
Kiểm tra tình trạng tĩnh áp của bộ hiệu chỉnh
KB-11. Xem xét các cốc lắng bụi và khoá
chuyển tĩnh áp.
45 034.10.00a
Kiểm tra độ kín hệ thống tĩnh áp và kiểm tra
chức năng hệ thống đồng hồ hộp màng (tiến
hành sau khi tất cả mọi người kết thúc công
việc).
47 034.10.00b
HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG LÁI
Kiểm tra các thiết bị thuộc hệ thống tự động lái.
48 022.10.00a
Kiểm tra các công tắc nhạy trên các bàn đạp.
49 022.10.00b
BẢNG ĐỒNG HỒ
Kiểm tra tình trạng đường dây của các bảng
50 031.10.00b điều khiển, bảng đồng hồ.
CÁC THIẾT BỊ BAY VÀ DẪN ĐƯỜNG
51 034.10.00k Kiểm tra bộ điều chỉnh К3СП và khối БСГ
CÁC THIẾT BỊ KIỂM TRA ĐỘNG CƠ
Thiết bị ИB-500E, tiến hành như sau:
Kiểm tra trạng thái bên ngoài của hệ thống ИВ-
52 077.30.01a 500E.
Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống bằng
53 077.30.01c hệ thống tự kiểm tra.
Thiết bị 2ИA-6, tiến hành như sau:
Kiểm tra khối khuếch đại 2УЭ-6Б của hệ thống
54 077.20.00a 2ИА-6.
Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống 2ИА-6
55 077.20.00b bằng hệ thống tự kiểm tra.
CÁC THIẾT BỊ HỆ THỐNG DẦU NHỜN
56 079.30.00a Kiểm tra truyền cảm nhiệt độ П-1.
Kiểm tra truyền cảm áp suất kiểu ИД và
57 079.30.00b MCTB-2,5.
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
chắn của hộp tự động mở máy АПД -78A.
58 080.00.01a
CÁC THIẾT BỊ KIỂM TRA CÁNH QUAY
59 065.60.00e Kiểm tra các truyền cảm Д-1T và ДC-11.
HỆ THỐNG KIỂM TRA VÀ GHI THAM SỐ BAY
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
chắn các truyền cảm của hệ thống ghi tham số
60 142.10.00a bay.
Kiểm tra lắp ráp, trạng thái thiết bị gắn trong
61 142.10.00d hộp phân phối hệ thống ghi tham số bay.
Kiểm tra trạng thái, lắp ráp các khối của hệ
62 thống БУР-1-2.
Kiểm tra trạng thái, lắp ráp các truyền cảm của
63 142.11.00g hệ thống БУР-1-2.
HỆ THỐNG TỜI ĐIỆN ЛПГ-150M
Ref. - Kiểm tra phần dây ở đầu móc tời;
HDSD - Kiểm tra đầu cắm điện;
- Kiểm tra trạng thái của giá đỡ và mô tơ điện;
ЛПГ-150M
- Nhả dây tời và dùng mỡ 201 bôi một lớp mỏng
lên dây tời.
Chú ý:
- Sau 20 lần thu/thả phải kiểm tra dây tời, nếu bị
đứt sợi nhỏ cần phải thay mới;
64 - Sau 200 lần thu/thả cần phải thay dây mới.
Kiểm tra các ốc vít, các cọc đấu dây và các ốc
1 024.21.02c liên kết của các máy phát ГТ40ПЧ8В
Kiểm tra mô men lực các ốc cố định máy phát
2 024.21.02d ГТ40ПЧ8В.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
chắn của các biến thế TC310CO4Б và biến điện
3 024.20.00c СПО-9.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài, sự cố định chắc
chắn của các dây dẫn và cọc nối của biến điện
4 024.20.00d ПТС-800 БM..
Kiểm tra trạng thái bên ngoài, độ tin cậy chắc
chắn các khối БРН-120Т5А , Б3УНП-355Г và
5 024.20.00e giá PM355Г.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và độ tin cậy chắc
chắn của các biến thế TP115/36 và các bộ tự
6 024.20.00g động АПШ-3M.
HỆ THỐNG NGUỒN MỘT CHIỀU
Kiểm tra trạng thái bên ngoài các máy nắn BY-
7 024.30.02a 6Б.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài bộ tự động bảo vệ
mạch А3П-A2 và bộ điều chỉnh PH-120Y.
8 024.30.00c
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI
Kiểm tra các bó dây và các dây dẫn của các hệ
9 024.50.00a thống phân phối điện.
Kiểm tra các bảng phân phối điện và các thiết
10 024.50.00b bị phân phối gắn trên chúng.
11 024.50.00c Kiểm tra tất cả các dây tiếp âm.
Kiểm tra các đường điện liên kết của thân trực
12 024.60.00a thăng và các thiết bị.
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
13 033.13.00a Kiểm tra các khối của hệ thống CAC-4.
Kiểm tra độ tin cậy chắc chắn các khối của hệ
14 033.13.00c thống CAC-4.
Kiểm tra trạng thái kỹ thuật đèn
15 033.40.03b quay МСЛ-3.
Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống chiếu
16 033.40.00b sáng ngoài.
HỆ THỐNG PHÒNG HỎA
Kiểm tra trạng thái, lắp ráp các truyền cảm báo
cháy, các đầu cắm, dây dẫn của hệ thống báo
026.20.00 cháy, trạng thái và cố định chắc chắn các khối
ССП- ФК- БИ .
17 a,b,c
Kiểm tra sự hoàn hỏa của các nút ấn và mạch
điều khiển dập lửa bằng tay của thiết bị dập lửa.
18 026.20.00e
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
Kiểm tra các khối của hệ thống nhiên liệu: Các
028.20.00 van 768600MA, 610200A và các bơm nhiên
19 a,e liệu.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và cố định chắc
20 028.40.00f chắn của các truyền cảm đo nhiên liệu.
Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống gạt
21 030.40.00b kính.
Kiểm tra khe hở cho phép công tắc nhạy AM-
22 032.10.00c 800K trên trụ càng.
HỆ THỐNG NGUỒN BỔ TRỢ
Kiểm tra các thiết bị điện và hệ thống dây dẫn
23 049.20.00a trên động cơ АИ-9.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
24 049.40.00a chắn hộp khởi động АПД-9В.
25 049.70.01a Kiểm tra các cặp nhiệt điện T-82K.
Kiểm tra dòng điện cuộn dây điểm lửa của động
26 049.40.02b cơ АИ-9В.
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và độ tin cậy chắc
chắn các hộp điều chỉnh nhiệt độ động cơ PT-
27 073.10.00i 12-6.
28 073.10.00b Kiểm tra điện trở chung của mạch PT-12-6.
073.15.04a Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
Task Card chắn các khối điều chỉnh điện tử động cơ.
29 No.205
073.15.04b Kiểm tra độ chuẩn vòng điều khiển vòng quay
tuốc bin máy nén của hệ thống điều chỉnh điện
30
tử động cơ.
Kiểm tra độ chuẩn vòng điều khiển vòng quay
Task Card tuốc bin máy nén của hệ thống điều chỉnh điện
30 No.203 tử động cơ.
073.15.04c Kiểm tra mạch điều chỉnh tua bin tự do của bộ
Task Card điều chỉnh chế độ động cơ.
31 No.204
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
32 065.40.00a Kiểm tra các phanh điện từ ЭМТ-2M.
Kiểm tra các truyền cảm П 1, truyền cảm phản
hồi, truyền cảm ИKД-27Дa của hệ thống
CПYY-52, cơ cấu điện MП-100M và công tắc
AM-800K.
33 065.40.00h
THIẾT BỊ ĐỒNG HỒ
KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ LẮP TRÊN TRỰC THĂNG
Nối nguồn cung cấp ngoài và tiến hành kiểm tra
34 tình trạng và chức năng của các thiết bị:
35 031.20.00b Đồng hồ giờ.
38 022.10.00d Tự động lái AП-34Б.
Ghi chú: Chỉ tiến hành khi lắp hệ thống hướng
lên máy bay hoặc khi thay thế truyền cảm cảm
ứng từ.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
chắn các chi tiết của hệ thống động, tĩnh áp,
khẳng định không có xây sước bề mặt, không
bcó bụi bẩn, các lỗ thu động tĩnh áp thông suốt.
Kiểm tra tình trạng tĩnh áp của bộ hiệu chỉnh
KB-11. Xem xét các cốc lắng bụi và khoá
chuyển tĩnh áp.
40 034.10.00a
Kiểm tra độ kín hệ thống tĩnh áp và kiểm tra
chức năng hệ thống đồng hồ hộp màng (tiến
hành sau khi tất cả mọi người kết thúc công
việc).
42 034.10.00b
HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG LÁI
Kiểm tra các thiết bị thuộc hệ thống tự động lái.
43 022.10.00a
Kiểm tra các công tắc nhạy trên các bàn đạp.
44 022.10.00b
BẢNG ĐỒNG HỒ
Kiểm tra tình trạng đường dây của các bảng
45 031.10.00b điều khiển, bảng đồng hồ.
CÁC THIẾT BỊ BAY VÀ DẪN ĐƯỜNG
46 034.10.00k Kiểm tra bộ điều chỉnh К3СП và khối БСГ
CÁC THIẾT BỊ KIỂM TRA ĐỘNG CƠ
Thiết bị ИB-500E, tiến hành như sau:
Kiểm tra trạng thái bên ngoài của hệ thống ИВ-
47 077.30.01a 500E.
Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống bằng
48 077.30.01c hệ thống tự kiểm tra.
Thiết bị 2ИA-6, tiến hành như sau:
Kiểm tra khối khuếch đại 2УЭ-6Б của hệ thống
49 077.20.00a 2ИА-6.
Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống 2ИА-6
50 077.20.00b bằng hệ thống tự kiểm tra.
CÁC THIẾT BỊ HỆ THỐNG DẦU NHỜN
51 079.30.00a Kiểm tra truyền cảm nhiệt độ П-1.
Kiểm tra truyền cảm áp suất kiểu ИД và
52 079.30.00b MCTB-2,5.
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
chắn của hộp tự động mở máy АПД -78A.
53 080.00.01a
CÁC THIẾT BỊ KIỂM TRA CÁNH QUAY
54 065.60.00e Kiểm tra các truyền cảm Д-1T và ДC-11.
HỆ THỐNG KIỂM TRA VÀ GHI THAM SỐ BAY
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
chắn các truyền cảm của hệ thống ghi tham số
55 142.10.00a bay.
Kiểm tra lắp ráp, trạng thái thiết bị gắn trong
56 142.10.00d hộp phân phối hệ thống ghi tham số bay.
Kiểm tra trạng thái, lắp ráp các khối của hệ
57 thống БУР-1-2.
Kiểm tra trạng thái, lắp ráp các truyền cảm của
58 142.11.00g hệ thống БУР-1-2.
HỆ THỐNG TỜI ĐIỆN ЛПГ-150M
Ref. - Kiểm tra phần dây ở đầu móc tời;
HDSD - Kiểm tra đầu cắm điện;
- Kiểm tra trạng thái của giá đỡ và mô tơ điện;
ЛПГ-150M
- Nhả dây tời và dùng mỡ 201 bôi một lớp mỏng
lên dây tời.
Chú ý:
- Sau 20 lần thu/thả phải kiểm tra dây tời, nếu bị
đứt sợi nhỏ cần phải thay mới;
59 - Sau 200 lần thu/thả cần phải thay dây mới.
Kiểm tra các ốc vít, các cọc đấu dây và các ốc
1 024.21.02c liên kết của các máy phát ГТ40ПЧ8В
Kiểm tra mô men lực các ốc cố định máy phát
2 024.21.02d ГТ40ПЧ8В.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
chắn của các biến thế TC310CO4Б và biến điện
3 024.20.00c СПО-9.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài, sự cố định chắc
chắn của các dây dẫn và cọc nối của biến điện
4 024.20.00d ПТС-800 БM..
Kiểm tra trạng thái bên ngoài, độ tin cậy chắc
chắn các khối БРН-120Т5А , Б3УНП-355Г và
5 024.20.00e giá PM355Г.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và độ tin cậy chắc
chắn của các biến thế TP115/36 và các bộ tự
6 024.20.00g động АПШ-3M.
Kiểm tra khả năng làm việc của thiết bị
7 024.20.00f БPH120T5A3c.
HỆ THỐNG NGUỒN MỘT CHIỀU
024.30.02a Kiểm tra trạng thái bên ngoài các máy nắn BY-
8 6Б.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài bộ tự động bảo vệ
mạch А3П-A2 và bộ điều chỉnh PH-120Y.
9 024.30.00c
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI
Kiểm tra các bó dây và các dây dẫn của các hệ
10 024.50.00a thống phân phối điện.
Kiểm tra các bảng phân phối điện và các thiết
11 024.50.00b bị phân phối gắn trên chúng.
12 024.50.00c Kiểm tra tất cả các dây tiếp âm.
Kiểm tra các đường điện liên kết của thân trực
13 024.60.00a thăng và các thiết bị.
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
14 033.13.00a Kiểm tra các khối của hệ thống CAC-4.
Kiểm tra độ tin cậy chắc chắn các khối của hệ
15 033.13.00c thống CAC-4.
16 033.13.00d Kiểm tra chức năng khối БАП-1.
Kiểm tra chức năng khối БУ-1.
17 033.13.00e
Kiểm tra chức năng khối БК-4.
18 033.13.00f
Kiểm tra chức năng khối БК-7.
19 033.13.00g
Kiểm tra tình trạng và sự cố định các bộ phận
20 033.40.00c của hệ thống các đèn chiếu sáng ngoài.
Kiểm tra trạng thái kỹ thuật đèn
21 033.40.03b quay МСЛ-3.
Thay chổi than đèn quay МCЛ -3.(Nếu không
22 033.40.03d đủ tiêu chuẩn )
Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống chiếu
23 033.40.00b sáng ngoài.
HỆ THỐNG PHÒNG HỎA
Kiểm tra trạng thái, lắp ráp các truyền cảm báo
cháy, các đầu cắm, dây dẫn của hệ thống báo
026.20.00 cháy, trạng thái và cố định chắc chắn các khối
ССП- ФК- БИ
24 a,b,c
Kiểm tra các tham số của hệ thống CCП-ФK-
026.10.01 БИ :
Pages - Điện trở của các truyền cảm;
213-214 - Điện trở cách điện của mạch truyền cảm;
25 - Điện áp tác động của từng kênh.
Kiểm tra sự hoàn hỏa của các nút ấn và mạch
điều khiển dập lửa bằng tay của thiết bị dập lửa.
26 026.20.00e
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
Kiểm tra các khối của hệ thống nhiên liệu: Các
028.20.00 van 768600MA, 610200A và các bơm nhiên
27 a,e liệu
Kiểm tra tình trạng và sự cố định chắc chắn các
28 028.40.00b truyền cảm tạo giả ИДП-1.
Xem xét và kiểm tra trạng thái và sự cố định
chắc chắn lắp ráp các truyền cảm tín hiệu áp
29 028.40.00e suất nhiên liệu СД-29A.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và cố định chắc
30 028.40.00f chắn của các truyền cảm đo nhiên liệu.
Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống gạt
31 030.40.00b kính.
32 030.40.00e Kiểm tra chu kỳ cần gạt kính
Kiểm tra chổi than và đo mô men tì kính của cần
33 030.40.00g gạt kính
Kiểm tra trạng thái cổ góp điện mô tơ gạt kính
34 030.40.00h ЭПК-2Т.
Kiểm tra khe hở cho phép công tắc nhạy AM-
35 032.10.00c 800K trên trụ càng.
HỆ THỐNG KHÍ NÉN
Kiểm tra các đồng hồ khí MA-60, МТM-100.
36 036.20.00a
HỆ THỐNG NGUỒN BỔ TRỢ
Kiểm tra các thiết bị điện và hệ thống dây dẫn
37 049.20.00a trên động cơ АИ-9.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
38 049.40.00a chắn hộp khởi động АПД -9В.
Kiểm tra các cặp nhiệt điện T-82K.
39 049.70.01a
Kiểm tra đồng hồ nhiệt độ TCT-282C.
40 049.70.00b
Kiểm tra dòng điện cuộn dây điểm lửa của động
41 049.40.02b cơ АИ-9В.
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và độ tin cậy chắc
chắn các hộp điều chỉnh nhiệt độ động cơ PT-
42 073.10.00i 12-6.
43 073.10.00b Kiểm tra điện trở chung của mạch PT-12-6.
44 073.10.00c Kiểm tra hiệu chỉnh PT-12-6 trên bàn thử.
073.15.04a Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc
Task Card chắn các khối điều chỉnh chế độ động cơ ЭРД.
45 No.205
073.15.04b Kiểm tra điều chỉnh mạch bảo vệ tua bin máy
Task Card nén của thiết bị điều chỉnh động cơ.
46 No.203
073.15.04c Kiểm tra điều chỉnh mạch bảo vệ tua bin tự do
Task Card của thiết bị điều chỉnh động cơ.
47 No.204
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
Kiểm tra các phanh điện từ
48 065.40.00a ЭМТ -2M.
Kiểm tra các truyền cảm П 1, truyền cảm phản
hồi, truyền cảm ИKД-27Дa của hệ thống
CПYY-52, cơ cấu điện MП-100M và công tắc
AM-800K.
49 065.40.00h
Kiểm tra các tham số cơ bản của hệ thống
50 065.40.00j CПYY-52.
THIẾT BỊ ĐỒNG HỒ
KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ LẮP TRÊN TRỰC THĂNG
Nối nguồn cung cấp ngoài và tiến hành kiểm tra
51 tình trạng và chức năng của các thiết bị:
52 031.20.00b Đồng hồ giờ.
55 022.10.00d Tự động lái AП-34Б.
56 065.40.00b Hệ thống giới hạn bàn đạp phải CПYY-52.
57 065.60.00f Đồng hồ YП-21-15.
Kiểm tra các tham số kỹ thuật cơ bản của tự
58 022.10.00f động lái AП-34Б.
Xác định sai số và hiệu chỉnh hệ thống hướng.
33
031.20.00b Đồng hồ giờ.
33
031.20.00b Đồng hồ giờ.
80
034.22.00c
Lưu ý: Trong khi lắp cần chú ý điểm đánh dấu
trên đồng hồ và bảng đồng hồ phải trùng nhau.
80
Công tắc ngắt hiệu chỉnh BK-53PB.
81 034.20.01c
Kiểm tra thay các đồ thị hiệu chuẩn trong buồng
lái bằng các đồ thị hiệu nghiệm mới kiểm tra.
83
Sau khi tháo các thiết bị, kiểm tra vị trí các bảng đồng hồ, các đầu nối
và đường dây. Kiểm tra chúng không có các hỏng hóc.
Thổi sạch các đường ống của hệ thống động tĩnh
áp và hệ thống tĩnh áp của khối KB-11.
79 034.10.00c
Sau khi hoàn thành bảo dưỡng lắp các thiết bị sau lên trực thăng:
Các đồng hồ độ cao, đồng hồ tốc độ YC-450K,
BД-10, đồng hồ tốc độ lên xuống BAP-30MK,
80 034.10.00r thiết bị IAS và БCГ.
034.22.00c Đồng hồ chân trời AГБ-3K.
Lưu ý: Trong khi lắp cần chú ý điểm đánh dấu
trên đồng hồ và bảng đồng hồ phải trùng nhau.
81
Công tắc ngắt hiệu chỉnh BK-53PB.
82 034.20.01c
Kiểm tra thay các đồ thị hiệu chuẩn trong buồng
lái bằng các đồ thị hiệu nghiệm mới kiểm tra.
84