You are on page 1of 40

STT Số PCN Nội dung

       1    24.30.00c Lắp ắc qui lên máy bay ( Nếu chúng đã được tháo ra ).
 
Xem xét các đầu cắm nguồn mặt đất ШРАП-500К, ШРАП-400-3Ф phải khẳng định ràng chúng
2 24.40.00b không có vết cháy, bụi bẩn.
3 NOTE: Chỉ tháo vỏ bọc ống không tốc khi kiểm tra và trước khi bay
Kiểm tra đường ống tĩnh áp của KB-11, chúng phải sạch sẽ.
4 33.30.00a Kính của đèn ПРФ-4М: Khẳng định chúng còn nguyên vẹn và sạch sẽ.
5 30.60.00a Kiểm tra đường dây điện nối với ổ cánh quạt đuôi: Chúng không có hỏng hóc cơ học.
6 33.40.00a Kiểm tra sự sạch sẽ, chắc chắn của các đèn đội hình, đèn hàng hành đuôi, đèn xoay.
7 33.40.00a Kiểm tra kính của các đèn pha ПРФ-4М : chúng phải sạch sẽ và không hỏng.
Các cầu chì ПМ trong hộp phân phối điện DC một chiều và trên bảng cầu chì, phải khẳng định rằng
8 24.50.00b chúng nguyên vẹn và đúng trị số.
Kiểm tra sự nguyên vẹn, sạch sẽ của các đèn trần, đèn КЛРСК-45 các đèn pha ФР-100, và các đầu
9 33.30.00a cắm sạch sẽ và nguyên vẹn.
10 HDSD đèn “EXIT” Kiểm tra sự nguyên vẹn, chắc chắn của các đèn EXIT.
Kiểm tra sự nguyên vẹn, sạch sẽ của các ổ cắm và đèn chiếu sáng khoang vô tuyến và trong ống
11 33.30.00a đuôi.
12 Ref: HDSD KQ-17.8 a. Kiểm tra tình trạng bên ngoài của hệ thống KQ-17.8.
b. Kiểm tra thẻ PCMCIA trong MH-17.8.
c. Kiểm tra hệ thống khi động cơ không làm việc.
d. Kiểm tra hệ thống khi động cơ làm việc.
e. Sau khi quay máy tháo thẻ đưa vào giải mã các tham số của hệ thống ( Khi có yêu cầu ).
Thiết bị điện trên động cơ ТВ3-117ВМ phải nguyên vẹn không có hỏng hóc, các đầu cắm được cố
13 72.00.00e định chặt chẽ và bảo hiểm đúng quy định.
Kiểm tra các thiết bị trên động cơ TB3-117MT (Động cơ phải):
- Truyền cảm Д-2M của ИTЭ-2T;
- Truyền cảm П-1 của hệ thống ИP-117;
- Truyền cảm T-102 và các cọc nối của chúng;
- Truyền cảm MB-03-1 của thiết bị ИB-500E;
- Truyền cảm áp suất dầu nhờn ИMД-8 của hệ thống 3MИ-3PИ;
- Truyền cảm nhiệt độ nhớt П-1 của hệ thống 3MM-3PM;
- Truyền cảm áp suất nhiên liệu ИД- 100;
- Truyền cảm tần số vòng quay ДЧB-2500;
- Truyền cảm tốc độ vòng quay ДTA-10;
- Truyền cảm nhiệt độ П-77;
Khẳng định chúng được cố định chắc chắn, các đầu cắm được vặn chặt và bảo hiểm đúng quy định.

Các đường dây của truyền cảm ДПС phải nguyên vẹn và cố định chắc chắn đến các ổ cắm, truyền
14 26.10.00b cảm và bảo hiểm đúng quy định.
Các bó dây và đầu cắm của bình dập lửa УБШ được vặn chặt và bảo hiểm đúng quy định, các ê-cu
15 26.20.00a và đường ống dẩn đến hạt nổ của bình cứu phải có dấu sơn đúng màu.
Ốp bảo vệ bảng cấp điện lên cánh quay chính và các bó dây điện đến các thành phần sưởi ấm lá cánh
quay phải cố định chặt chẽ. Các ống cao su bảo vệ và áo bọc phải tốt, các đầu cắm được vặn chặt và
16 30.60.00a bảo hiểm đúng quy định.
Van phòng hỏa 768600MA, van ngắt dầu 768600MA, van điện từ 610200A phải cố định chặt chẽ,
17 28.20.00a các đầu cắm được bảo hiểm đúng quy định.
Các thiết bị điện trên động cơ АИ-9В phải được cố định chặt, các đầu cắm vặn chặt và đánh bảo
18 49.20.00a hiểm đúng quy định.
Kiểm tra các truyền cảm nhiêt.điện T-82K của nhiệt điện kế TCT-282C .Khẳng định chúng không
19 49.70.00a có hỏng hóc cơ học và được cố định chắc chắn.
Các máy phát điện СГС-40ПУ, các ống dẫn cứng và mềm phải nguyên vẹn không có hỏng hóc và
20 24.20.00a phải được cố định chặt chẽ.
Các khối ССП-ФК-БИ của hệ thống báo cháy ССП-ФК phải cố định chặt chẽ, đầu cắm phải được
21 26.10.00c vặn chặt và có bảo hiểm đúng quy định, các giảm chấn tốt.
Kiểm tra sự nguyên vẹn, chắc chắn các thiết bị của hệ thống gạt kính ( Truyền cảm nhiệt độ ТЭР-
1М, động cơ gạt kính ЭПК-2Т-60). Khẳng định chúng không có sứt sát cơ học các đầu cắm được
22 30.40.00a nối và được bảo hiểm đúng quy định.
23 33.10.00a Thiết bị chiếu sáng buồng lái, các loại đèn, các ổ cắm phải nguyên vẹn và sạch sẽ
Bảng đồng hồ và các bảng điều khiển, các bảng điều khiển phân phối điện năng, các đồng hồ, các
24 31.10.00a đèn tín hiệu và dây dẫn được cố định chắc chắn.
25 34.20.00b La bàn КИ-13 phải được cố định chắc chắn và có giá đỡ.
Hộp đựng các đồ thị hiệu chỉnh: khẳng định trong hộp có các đồ thị hiệu chỉnh và chúng được cố
26 34.20.00c định chắc chắn.
Khối khuyếch đại 2УЭ-6Б của thiết bị 2АИ-6 cố định chắc chắn, đầu cắm vặn chặt và bảo hiểm
27 77.20.00a đúng quy định.
Kiểm tra độ kín của ống không tốc. Hệ thống tĩnh áp được coi là kín khi tạo áp suất tương ứng với
tốc độ 430km/h, trong 1phút kim chỉ thị của tốc độ không tụt vượt quá 5km/h, nếu động áp tạo ra
tương ứng với tốc đội 430km/h trong 1phút kim chỉ thị của tốc độ không tụt vượt quá 20km/h.
28 34.10.00b
Lên dây cót đồng hồ AЧC-1 và kiểm tra sự làm việc của nó.
29 31.20.00a
CHÚ Ý: Cơ giới trên không lấy lại giờ đồng hồ.
30 24.20.00i Bộ tự động chuyển mạch các biến điện ПО-500А và ПТ-200Ц.
31 71.60.00c Kiểm tra hệ thống ПЗУ ở chế độ làm sạch bụi.
32 30.40.00b Kiểm tra thiết bị gạt nước.
33 33.10.00b Kiểm tra thiết bị chiếu sáng buồng lái.
Ref: Document light Kiểm tra đèn “Exit”.
34 “Exit”
35 33.30.00c Kiểm tra thiết bị chiếu sáng buồng hàng và khoang công tác.
36 52.70.00b Kiểm tra hệ thống báo hiệu cửa buồng hàng mở.
37 34.20.00 f Kiểm tra khả năng làm việc đồng hồ AГБ-3K.
38 34.20.00 i Kiểm tra hệ thống hướng ГМK-IA ở chế độ MK và ГПK.
39 22. 10.00d Tự động lái AП-34Б.
Kiểm tra hệ thống giới hạn bàn đạp CППY-52- 1 khi có áp suất thủy lực ( Cùng với nhân viên
40 65.40.00b MBĐC ).
42 Kiểm tra thiết bị đo độ rung ИВ-500.
43 77.20.00b Kiểm tra thiết bị 2ИA-6.
44 FPT/MAN/ Hệ thống phao máy bay: Thông điện kiểm tra - bật công tắc vào vị trí ARMED.
1099 LƯU Ý: Chắc chắn không có người ở gần máy bay.
Section 6/2
45 34.40.00a Kiểm tra các kính đèn pha ФПП-7, ФР-100 khẳng định chúng còn nguyên vẹn và sạch sẽ.
Kiểm tra sự sạch sẽ, nguyên vẹn, chắc chắn của kính đèn БАК ПОЛОН (đèn báo nhiên liệu đầy
46 28.40.00a thùng).
47 34.10.00a Kiểm tra đường ống tĩnh áp của KB-11, chúng phải sạch sẽ.
b. Tháo thẻ đưa vào giải mã các tham số của hệ thống ( Khi có yêu cầu ).

Kiểm tra tình trạng khoang ắc quy, đảm bảo điện dịch không bị trào ra, các lỗ thoát khí sạch sẽ, xác
49 24.30.00d nhận đường ống thông hơi, lỗ xả của khoang ắc quy không bị tắc.
Kiểm tra ống không tốc ПВД: Sự chắc chắn, độ sạch của các lỗ thu động tĩnh áp và thoát nước.
50 34.10.00a
NOTE: Chỉ tháo vỏ bọc ống không tốc khi kiểm tra và trước khi bay
51 Ref: HDSD KQ-17.8 Tháo thẻ đưa vào giải mã các tham số của hệ thống ( Khi có yêu cầu ).
52 24.30.00a Kiểm tra các bình ắc quy:
- Tính nguyên vẹn của các bình đơn vị.
- Mức điện dịch của từng ngăn.
- Tỷ trọng điện dịch từng ngăn.
- Mức nạp của các bình.
- Độ hoàn hảo và sạch sẽ của các ắc quy.
Kiểm tra tình trạng các bình ắc quy. Đo độ cách điện giữa vỏ bình và các cọc nối, các thanh dẫn điện
53 24.30.00b phải đạt không nhỏ hơn 75 kΩ
Kiểm tra tình trạng khoang ắc quy, đảm bảo điện dịch không bị trào ra, các lỗ thoát khí sạch sẽ.
54 24.30.00e
Kiểm tra, xác nhận đường ống thông hơi, lỗ xả của khoang ắc quy không bị tắc.
55 33.40.00c Kiểm tra sự cố định chắc chắn của các đèn hàng hành
NOTE: Chỉ tháo vỏ bọc ống không tốc khi kiểm tra và trước khi bay.

56 33.40.00c Đèn ФПП-7 và ФР-100 không có hỏng hóc cơ học và phải được cố định chắc chắn.
57 34.10.00 g Đồng hồ nhiệt độ TB-45; Khẳng định chúng được cố định chắc chắn.
Kiểm tra ổ cắm 48K và công tắc nạp nhiên liệu; Khẳng định chúng không có hỏng hóc và sạch sẽ.
58 33.30.00b
Kiểm tra truyền cảm nhiệt độ П-lT của thiết bị 3MИ-3PBИ, đảm bảo rằng chúng được cố định chắc
59 79.30.00a chăn, các đầu cắm được nối và được bảo hiểm.
60 33.40.00c Kiểm tra đèn xoay.
61 52.70.00a Kiểm tra công tắc A-802, đảm bảo nó hoạt động tin cậy.
Kiểm tra phanh điện từ ЭМТ-2М, đảm bảo rằng nó không có hỏng hóc cơ học, các đầu cắm được
62 65.40.00a nối và bảo hiểm.
64 24.27.00d Kiểm tra các bọ lọc ФГ-5, chúng được cố định chắc chắn.
Kiểm tra truyền cảm nhiên liệu ИДП-1 giả( Trên trực thăng lắp thùng nhiên liệu phụ ), đảm bảo răng
65 28.40.00d nó được cố định chắn chắn và kết nối đúng.
Kiểm tra bộ tự động bảo vệ АЗП-8М và điều chỉnh điện áp РН-120У. Đảm bảo rằng nó không có
hỏng hóc cơ học, giảm chấn làm việc đúng, các đầu cắm chặt chẽ và được bảo hiểm.
66 24.30.00f
Các cầu chì ПМ trong hộp phân phối điện của động cơ АИ-9В phải đúng trị số, các điểm chỉ báo
67 24.50.00.b phải ở vị trí ban đầu.
68 49.40.00a Bảng tự động mở máy АПД-9B, phải được cố định chắc chắn.
Kiểm tra truyền cảm độ cao KB-11. Đảm bảo rằng nó không có hỏng hóc cơ học, được cố định chắc
chắn và các đầu cắm được nối chắc chắn, đường ống tĩnh áp được nối đúng. Nếu cần xả nước trong
69 22.10.00a hệ thống tĩnh áp.
Kiểm tra các thiết bị УсC-4-2M và 1186A; Đảm bảo rằng chúng được cố định chắc chắn và các đầu
70 142.10.00a cắm được nối chắc chắn.
71 Kiểm tra truyền cảm ИД-3 của hệ thống ГMK-1A; Đảm bảo rằng chúng được cố định chắc chắn và
58 34.20.00h các đầu cắm được nối chác chắn.

Kiểm tra truyền cảm nhiệt độ П-1 Của hệ thống giới hạn bàn đạp phải СПYY-52, khẳng định chúng
73 65.40.01a1 được cố định chác chắn.
Kiểm tra hệ thống thủy lực ( van điện thủy lực ГА-74М/5 và ГА-192 ). Khẳng định chúng được cố
74 29.10.00a định chắc chắn và các đầu cắm vặn chặt, bảo hiểm đúng quy định.
75 79.30.00c Kiểm tra tình trạng bên ngoài của truyền cảm ИД-8 and ИД-3.
Kiểm tra các truyền cảm MCTB-2,5 và MY-615; khẳng định nó được cố định chắc chắn và các đầu
76 142.10.00b cắm được vặn chặt, bảo hiểm đúng quy định.
Kiểm tra truyền cảm ИД-100 của hệ thống ДИМ-100 và truyền cảm áp suất MCT-35A trên bảng
của hệ thống thủy lực. khẳng định nó được cố định chắc chắn và các đầu cắm được vặn chặt, bảo
77 hiểm đúng quy định.
Kiểm tra truyền cảm ИД-100 của hệ thống ДИМ-100 và truyền cảm áp suất MCT-35A trên bảng
của hệ thống thủy lực. khẳng định nó được cố định chắc chắn và các đầu cắm được vặn chặt, bảo
hiểm đúng quy định.

75 29.30.00a
Kiểm tra cơ cấu điện МП-100M, công tắc AM-800k và truyền cảm phản hồi ДOC của hệ thống
CПУУ-52-1. khẳng định nó được cố định chắc chắn và các đầu cắm được vặn chặt, bảo hiểm đúng
78 65.40.00a1 quy định.
79 24.20.00d Kiểm tra các phin lọc ФГ-5, khẳng định chúng được cố định chắc chắn.
Truyền cảm Д-IT của ИТЭ-1T và truyền cảm ДС-ll. Khẳng định chúng được cố định chặt chẽ, các
80 65.60.00e đầu cắm được nối và đánh bảo hiểm.
Kiểm tra cơ cấu điện cơ МП-100 của hệ thống hiệu chỉnh vòng quay động cơ. Khẳng định nó được
cố định chắc chắn và các đầu cắm được vặn chặt, bảo hiểm đúng quy định.
81

65.40.00a
Kiểm tra van trích khí vào hệ thống phòng bụi 1919T. Khẳng định nó được cố định chắc chắn và các
82 71.60.00a đầu cắm được vặn chặt, bảo hiểm đúng quy định.
Các truyền cảm ДПС của hệ thống báo cháy ССП-ФК và các đầu cắm ССП-2И-РМ phải bảo đảm
83 26.10.00a không có hỏng hóc cơ học và được cố định chặt chẽ bảo hiểm đúng quy định.
84 80.00.01a Kiểm tra bộ tự động khởi động АПД-78А. Khẳng định nó được cố định chắc chắn.
Kiểm tra các đường dây, các bó dây, khẳng định chúng sạch sẽ không có sứt sát cơ học và được kẹp
85 24.50.00a chặt đúng quy định.
86 22.10.00a Kiểm tra các khối của hệ thống tự động lái:
- Bảng điều khiển;
- Bảng chỉ thị không ИH-4;
- Khối điều khiển;
- Các truyền cảm tốc độ góc hướng, góc nghiêng.
Khẳng định chúng được cố định chắc chắn và các đầu cắm được vặn chặt, bảo hiểm đúng quy định.

Kiểm tra máy ngắt hiệu chỉnh ВК-53РШ. Khẳng định nó được cố định chắc chắn và các đầu cắm
87 34.20.00b được vặn chặt, bảo hiểm đúng quy định.
88 HDSD Đèn “Exit Kiểm tra đèn “Exit”.
1099 LƯU Ý: Chắc chắn không có người ở gần máy bay.
Section 6/2
Pape 601
90 24.20.00b Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc chắn của các máy phát điện СГС-40ПУ.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài, cố định chắc chắn của các khối KBP-3-2, АЗП1-ЗД, АПП-1А, КОЧ-
91 24.20.00f 1А, ФKP-1.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài, cố định chắc chắn của các biến thế TC 310CO4Б, TC/1-2, Tp115/36
92 24.20.00g và các khối PH-600 và quạt gió ДВ-302T.
93 24.20.00i Kiểm tra trạng thái bên ngoài, cố định chắc chắn, các cọc đấu dây của biến điện ПО-500A.
94 24.20.00k Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc chắn biến điện ПТ-200Ц.
95 24.30.00g Kiểm tra trạng thái bên ngoài, cố định chắc chắn của các máy nắn BY-6A.
96 24.50.00c Kiểm tra cố định các dây âm trên máy bay.
97 24.60.00a Kiểm tra cố định dây tiếp mát của tất cả các khối máy trên máy bay.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài, cố định chắc chắn của các đèn trong buồng hàng, trong các khoang
98 33.30.00 b công tác.
100 33.40.00 c Kiểm tra trạng thái bên ngoài, cố định của các đèn thuộc hệ thống chiếu sáng ngoài.
101 28.20.00e Kiểm tra độ chắc chắn, đánh bảo hiểm các đầu cắm của bơm 463Б và van điện từ 610200.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và cố định chắc chắn của các hộp điều khiển hạn chế nhiệt độ buồng
102 73.10.00a đốt động cơ PT-12-6.
103 73.15.04a Kiểm tra trạng thái bên ngoài và độ chắc chắn của ЭРД-3ВМ.
104 30.20.00a Kiểm tra bộ điều chỉnh nhiệt độ ТЭР-1М.
105 30.40.00d Kiểm tra trạng thái đường dây của truyền cảm sưởi ấm kính.
106 30.60.00с Kiểm tra trạng thái vòng tiếp xúc và thanh quét của bộ lấy điện của cánh quay chính.
Hướng dẫn sử dụng phao Kiểm tra trạng thái, lắp ráp của hộp đấu dây, bảng điều khiển, truyền cảm ngâm nước, các rơ- le,
107 FPT/MAN /1099 đầu cắm, hạt nổ và dây dẫn.
108 34.10.00k Kiểm tra trạng thái bên ngoài các khối КЗСП và БСГ.
109 34.20.00f Kiểm tra khả năng làm việc của đồng hồ chân trời.
110 34.20.00a Kiểm tra hộp phân chia của ГМК-1A.
111 65.60.00f Kiểm tra khả năng làm việc của chỉ thị góc tấn cánh quay УП-21-15.
112 28.40.00e Kiểm tra tình trạng và sự cố định của truyền cảm áp suất СД-29А.
113 28.40.00f Kiểm tra tình trạng bên ngoài và sự cố định của truyền cảm СКЭС-2027Б.
114 28.40.00d Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống đo nhiên liệu.
115 77.30.01a Kiểm tra tình trạng bên ngoài các thiết bị thuộc hệ thống ИВ-500Е.
116 77.30.01c Kiểm tra ИВ-500E bằng hệ thống tự kiểm tra.
117 142.10.00f Kiểm tra tình trạng bên ngoài và sự cố định của truyền cảm MY-615.
Kiểm tra tình trạng bên ngoài và sự cố định của các thiết bị thuộc hệ thống KQ-178.
118 Ref: Document KQ-17.8
119 31.10.00b Kiểm tra lắp ráp các bảng đồng hồ và bản điều khiển.
120 22.10.00a Kiểm tra trạng thái, vệ sinh các công tắc nhạy ở các bàn đạp.
121 22.10.00b Kiểm tra bảng đấu dây tự động lái.
Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống CПYY-52-1 khi có áp suất trong hệ thống thủy lực.
122 65. 40.00b
123 24.40.00a Kiểm tra khả năng làm việc của các nguồn cấp điện bên ngoài.
124 24.30.00j Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống điện một chiều.
125 28.20.00c Kiểm tra khả năng làm việc của các bơm nhiên liệu.
126 28.20.00d Kiểm tra khả năng làm việc của van phòng hỏa 788600MA
127 28.40.00c Kiểm tra khả năng làm việc các đèn trong bảng ТАБЛО БАК ПОЛОН ( Tank full ).
128 26.10.00d Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống tín hiệu báo cháy.
129 26.20.00c Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống dập lửa.
130 71.60.00с Kiểm tra khả năng làm việc của ПЗУ chế độ làm sạch bụi.
131 52.30.00b Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống báo hiệu buồng hàng mở.
132 30.10.00b Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống chiếu sáng buồng lái.
133 33.30.00с Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống chiếu sáng buồng hàng và khoang công tác.
134 33.40.00b Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống chiếu sáng ngoài.
Kiểm tra khả năng làm việc các nguồn điện xoay chiều khi thử động cơ ( Cơ giới trên không thực
135 24.20.00o hiện).
Kiểm tra khả năng làm việc máy phát - khởi động СТГ-3 của động cơ АИ-9В ( Cơ giới trên không
136 24.30.00k thực hiện).
137 24.20.00o Kiểm tra khả năng làm việc của hộp tự động chuyển mạch APP-1A.
138 24.20.00c Kiểm tra cố định chắc chắn các cọc đấu dây của các máy phát СГС-40ПУ.
Kiểm tra chổi than, giá đỡ cụm chổi than và cổ góp máy phát СГС-40ПУ. Kiểm tra độ cao chổi
139 24.20.00d than, thay mới chổi than nếu H £ 18mm.
140 33.40.03b Kiểm tra trạng thái của đèn quay МСЛ-3.
Kiểm tra trạng thái các nút nhấn và mạch bật bằng tay của hệ thống dập lửa (Kết hợp cùng nhân viên
141 26.20.00e MBĐC).
Kiểm tra trạng thái và sự nối chắc chắn các dây dẫn vào bệ đấu dây của bình cứu hoả và trên bộ sưởi
142 26.30.00e ấm giảm tốc của hệ thống khí trung tính.
143 73.10.00b Kiểm tra điện trở chung của mạch các cặp ngẫu nhiệt ở chân PT-12-6.
144 72.00.00h Kiểm tra không có sự chập mạch giữa các kênh của các cặp nhiệt điện với vỏ động cơ.
145 73.10.00c Kiểm tra xác định điểm đặt nhiệt độ của bộ điều chỉnh nhiệt độ PT-12-6 bằng máy kiểm tra.
146 30.40.00g Kiểm tra trạng thái cần gạt nước kính và đo lực nén lên kính của chúng.
Kiểm tra trạng thái vòng tiếp xúc và thanh quét của bộ lấy điện của cánh quay chính và cánh quay
147 30.60.00f đuôi.
148 Ref. - Kiểm tra phần dây ở đầu móc tời;
HDSD - Kiểm tra đầu cắm điện;
ЛПГ-150M - Kiểm tra trạng thái của giá đỡ và mô tơ điện;
- Nhả dây tời và dùng mỡ 201 bôi một lớp mỏng lên dây tời.

Chú ý:
- Sau 20 lần thu/thả phải kiểm tra dây tời, nếu bị đứt sợi nhỏ cần phải thay mới;
- Sau 200 lần thu/thả cần phải thay dây mới.
Hệ thống hướng ГМК-1А kiểm tra:
149 34.20.00j
- Chế độ khởi động;
- Chế độ kiểm tra hiệp đồng bằng tay và hiệu chỉnh từ;

- Chế độ kiểm tra;


- Hiệp đồng bằng tay;
- Tốc độ hiệp đồng nhanh;
- Tốc độ hiệp đồng bình thường;
- Chế độ tự động hiệp đồng;
- Chế độ bán la bàn con quay;
- Sai số ở một góc.
150 49.40.02b Kiểm tra dòng điện cuộn dây điểm lửa của động cơ АИ-9В.
151 31.20.00b Kiểm tra sai lệch của đồng hồ giờ, nếu cần thì điều chỉnh nó.
Kiểm tra hệ thống tự động lái theo các công việc sau:
152 22.10.01d
- Tín hiệu dư;
- Hệ số khuếch đại;
- Tốc độ đồng bộ trên các kênh hướng, nghiêng và chúc ngóc;

- Hệ số truyền tín hiệu KДK, KДT;


- Hệ số truyền tín hiệu của các góc;
- Hệ số truyền tín hiệu độ cao;
- Hệ số truyền tín hiệu tốc độ;
- Hệ số truyền tín hiệu tốc độ không khí.
153 65.40.00c1 Hệ thống CПYY-52-1, kiểm tra:
- Độ lớn tín hiệu truyền cảm ngược;
- Hệ số truyền tín hiệu theo nhiệt độ;
- Hệ số truyền tín hiệu theo áp suất;
- Vị trí trung lập thanh đẩy của cơ cấu điện cơ.

154 24.20.00e Bơm mỡ các ổ bi máy phát.


Kiểm tra trạng thái cổ góp, cụm chổi than, các vành tiếp xúc của biến điện ПО-500A. Đo chiều cao
chổi than, thay mới khi H £ 16 mm (ở cổ góp động cơ), H £ 12 mm (ở phần vòng tiếp xúc máy
155 24.20.00j phát).
Kiểm tra trạng thái cổ góp, cụm giá đỡ chổi than của máy biến điện ПТ-200Ц, kiểm tra và đo chiều
156 24.20.00l cao chổi than, thay chổi than mới khi H £ 12 mm.
157 24.21.62b Kiểm tra trạng thái bên ngoài của khối thứ tự pha БЧФ-208.
158 21.40.01b Kiểm tra trạng thái lắp ráp, đường dây, đường ống của hệ thống thông gió buồng hàng 2347.
Kiểm tra độ chỉnh mạch TK của bộ điều chỉnh vòng quay tua bin máy nén và bảo vệ tua bin tự do
159 73.15.04b ЭРД-3ВМ.
160 30.40.00e Kiểm tra chu kỳ của gạt nước kính.
Làm vệ sinh cổ góp, cụm chổi than của mô tơ 1919T. Đo chiều cao chổi than, thay chổi than mới
161 75.10.02a khi H £ 6.5 mm..
163 34.10.00c Dùng khí nén thổi thông các đường ống động áp và tĩnh áp.
Tháo đồng hồ độ cao BД-10BК và Kiểm tra trên bàn thử:
164 34.10.00h
- Trạng thái bên ngoài;
- Độ kín vỏ đồng hồ;
- Độ sai lệch giữa dấu chuẩn và kim đồng hồ với giá trị ở bảng áp suất trong ngày;
- Sai số và độ lắc kim của đồng hồ.
Lắp đồng hồ lên máy bay.
165 34.10.00i Tháo đồng hồ tốc độ УC-450К và Kiểm tra:
- Trạng thái bên ngoài;
- Độ kín của hệ thống tĩnh áp, động áp;
- Sai số chỉ thị;
- Sự biến thiên;
- Sự di chuyển nhịp nhàng của kim.
Lắp đồng hồ lên máy bay.
166 34.10.00j Tháo đồng hồ tốc độ lên xuống BAP-10MК và Kiểm tra:
- Trạng thái bên ngoài;
- Sai số của đồng hồ khi nhiệt độ tiêu chuẩn;
- Độ kín của hệ thống tĩnh áp;
- Sự di chuyển nhịp nhàng của kim.
Lắp đồng hồ lên máy bay.
167 34.10.00l Tháo КЗСП, БСГ khỏi máy bay vệ sinh sạch sẽ bên ngoài và Kiểm tra:
- Tình trạng bên ngoài;
- Khả năng làm việc chính xác của bộ КЗСП và khối БСГ.

Lắp bộ КЗСП và khối БСГ lên trực thăng.


Tháo đồng hồ chân trời АГБ-3К khỏi trực thăng và Kiểm tra:
168 34.20.00g
- Thời gian chuẩn bị làm việc;
- Dòng điện tiêu thụ ở chế độ ổn định;
- Tốc độ tiến động con quay theo góc nghiêng và góc chúc ngóc;
- Độ lệch con quay theo góc nghiêng và góc chúc ngóc sau 5 phút làm việc trên bàn quay với máy
ngắt hiệu chỉnh;

- Làm việc của bộ báo hiệu nguồn bị hỏng;


- Sai số chỉ thị của đồng hồ chân trời theo góc nghiêng và góc chúc ngóc;
- Lắp đồng hồ lên trực thăng.
169 34.20.00d La bàn từ КИ-13 kiểm tra:
- Góc dạt;
- Thời gian ổn định;
170 34.20.00e Tháo chỉ thị lượn vòng khỏi trực thăng. Kiểm tra:
- Tình trạng bên ngoài;
- Độ nhạy của đồng hồ khi lượn vòng phẳng với vận tốc góc 0.6 và 1.5 độ/giây;
- Sai số của đồng hồ khi góc nghiêng 150, 300, và 450 và tốc độ góc tương ứng là 1.1; 2.3; và 4
độ/giây;

- Độ lệch của kim khỏi vạch dấu không;


- Độ lệch của kim khỏi vạch dấu không ở các góc nghiêng ±900.

Lắp chỉ thị lượn vòng lên trực thăng.


171 34.20.01d Tháo máy ngắt hiệu chỉnh ВК-53РШ khỏi trực thăng.
172 34.00.01a Kiểm tra khả năng làm việc máy ngắt hiệu chỉnh.
173 34.20.01c Lắp máy ngắt hiệu chỉnh lên trực thăng.
Tháo bộ chỉ thị góc tấn cánh quay УП-21-15, kiểm tra sai số và điện trở cách điện và lắp chúng lên
174 65.60.00g trực thăng.
Tháo các hệ thống đo vòng quay ИТЭ-1T và ИТЭ-2T, kiểm tra sai số và lắp chúng lên máy bay.
175 65.60.00h
176 28.40.02a Tháo các truyền cảm tín hiệu áp suất nhiên liệu CД-29A.
Kiểm tra nó phải không có hỏng hóc cơ học và không hỏng lớp sơn phủ của truyền cảm СД-29А.
177 28.40.02b
178 28.40.02c Kiểm tra sai số ở các điểm làm việc của truyền cảm СД-29A.
179 28.40.02d Kiểm tra độ kín của các truyền cảm СД-29A.
180 28.40.02e Kiểm tra điện trở cách điện của các truyền cảm СД-29A.
181 28.40.02f Lắp các truyền cảm СД-29A lên máy bay.
Tháo hệ thống lượng dầu СКЭС-2027Б khỏi trực thăng, kiểm tra sai số và lắp chúng lên trực thăng.
182 28.40.00g
183 29.30.01a Tháo đồng hồ ДИМ-100.
184 29.30.01b Kiểm tra độ sai số của đồng hồ ở điều kiện bình thường.
185 29.30.01c Kiểm tra điện trở cách điện của đồng hồ ở điều kiện bình thường
186 29.30.01f Lắp đồng hồ lên máy bay.
187 29.30.02a Tháo truyền cảm tín hiệu áp suất MCT-35A.
188 29.30.02c Kiểm tra sai số các điểm làm việc của truyền cảm tín hiệu áp suất.
189 29.30.02c Kiểm tra điện trở cách điện của đồng hồ ở điều kiện bình thường.
190 29.30.00e Lắp truyền cảm lên máy bay.
Tháo đồng hồ áp suất khí phanh MA-60, kiểm tra trạng thái bên ngoài, những sai số chính và độ lắc
của kim.
191 36.20.00a
Lắp đồng hồ lên máy bay
192 29.30.01a Tháo đồng hồ ДИМ-3.
Tháo đồng hồ nhiệt độ TCT -282 khỏi máy bay. Kiểm tra:
193 49.70.00b
- Trạng thái bên ngoài;
- Những sai số cơ bản;
- Điện trở cách điện của các cặp ngẫu nhiệt T-82K;

- Sự cố định chắc chắn của dây dẫn điện tới các bệ đấu dây của cặp ngẫu nhiệt.
Lắp đồng hồ lên trực thăng.
194 77.30.01b Chuẩn bị các thiết bị ИВ-500E để kiểm tra.
195 77.30.01e Kiểm tra độ hiệu chỉnh của ИВ-500E
196 77.30.01f Kiểm tra sự làm việc của ИВ-500E.
197 77.30.01g Kiểm tra tín hiệu liên tục đối với hệ thống kiểm tra tự động của ИВ-500E.
198 77.30.01d Kiểm tra điện dung của truyền cảm MB-03-1.
199 77.30.02b Tháo đồng hồ chế độ động cơ ИP-117M.
200 77.30.02c Kiểm tra sai số của đồng hồ và điện trở cách điện ИP-117M.
201 77.30.02a Lắp đồng hồ ИP-117M lên máy bay.
Tháo khối khuếch đại 2УЭ-6Б, chỉ thị 2УT-6K và các khối ПК-6 của thiết bị 2ИA-6. Kiểm tra sai
số của 2ИA-6 và ПK-6.
202 77.20.00q
Lắp chúng lên máy bay.
203 79.30.01b Tháo các đồng hồ УИЗ-3 và УИЗ-6.
204 79.30.01b Kiểm tra sai số và điện trở cách điện của đồng hồ УИЗ-3 và УИЗ-6.
205 29.30.01a Tháo các truyền cảm áp suất ИД-8, ИД-100.
206 79.30.00d Kiểm tra sai số của chỉ thị УИЗ và truyền cảm ИД.
207 29.30.01c Lắp các đồng hồ УИЗ-3 và УИЗ-6 lên máy bay.
208 79.30.01b Kiểm tra điện trở cách điện của các truyền cảm ИД.
209 29.30.01a Lắp các truyền cảm ИД lên máy bay.
210 79.30.00b Kiểm tra điện trở các truyền cảm П-1 của các thiết bị đo УИЗ-3 và УИЗ-6.
Tháo các khối thuộc hệ thống ТУЭ-48T, kiểm tra sai số của ТУЭ-48T, điện trở của truyền cảm
nhiệt độ П-1, kiểm tra điện trở cách điện của đồng hồ, truyền cảm và lắp chúng lên máy bay.
211 84.60.00a
212 29.30.02f Kiểm tra tình trạng bên ngoài và sự cố định của truyền cảm MY-615.
Kiểm tra cổ góp, chổi than của động cơ quạt gió buồng hàng 2437. Kiểm tra, đo chiều cao chổi than,
213 24.40.01c thay mới chổi than nếu chiều cao H £ 13.5 mm.
Kiểm tra cổ góp, chổi than máy phát khởi động СТГ-3. Đo và vệ sinh chổi than, thay mới nếu độ
215 49.40.01 b cao H £ 17 mm.
216 24.22.01h Tháo quạt điện ДВ-302T.
217 24.22.01d Dùng khí nén thổi sạch, vệ sinh quạt điện ДВ-302T.
218 24.22.01e Kiểm tra cụm chổi than, đo chiều cao chổi than, thay mới khi H £ 8 mm.
219 24.22.01g Lắp quạt điện ДВ-302T lên trực thăng.
220 Kiểm tra không có sự chập mạch giữa các kênh của các cặp nhiệt điện với vỏ động cơ.
Kiểm tra trạng thái các phần tử của hệ thống phòng băng phía trước ốp chỉnh dòng ПЗУ.
221 71.60.00 e

223 29.30.02b Kiểm tra trạng thái bên ngoài của truyền cảm MCTB-2.5C.
DANH MỤC CÁC PHIẾU CÔNG NGHỆ BẢO DƯỠNG TRỰC THĂNG MI17, MI172

Có Chưa Tiếng Tiếng


STT Chương ATA Nguồn tài liệu
phiếu có anh việt
1 24.30.00c
2 24.40.00b
3 33.30.00a
4 30.60.00a
5 33.40.00a
6 33.40.00a
7 33.30.00a
8 HDSD đèn “EXIT”
9 33.30.00a
10 Ref: HDSD KQ-17.8
11 72.00.00e
12 26.10.00b
13 26.20.00a
14 30.60.00a
15 28.20.00a
16 49.20.00a
17 49.70.00a
18 24.20.00a
19 26.10.00c
20 30.40.00a
21 33.10.00a
22 31.10.00a
23 34.20.00b
24 34.20.00c
25 77.20.00a
26 34.10.00b X X
27 31.20.00a
28 24.20.00i
29 71.60.00c X X
30 30.40.00b
31 33.10.00b
33 33.30.00c X X
34 52.70.00b
35 34.20.00 f X X
36 34.20.00 i
37 22. 10.00d
38 65.40.00b X X
39 77.20.00b
40 FPT/MAN/
41 1099
42 Section 6/2
43 34.40.00a
44 28.40.00a
45 34.10.00a
46 24.30.00d
47 34.10.00a
49 24.30.00a
50 24.30.00b
51 24.30.00e
52 33.40.00c
53 33.40.00c
54 34.10.00 g
55 33.30.00b X X
56 79.30.00a
57 33.40.00c
58 52.70.00a
59 65.40.00a
60 24.27.00d
61 28.40.00d
62 24.30.00f
63 24.50.00.b X X
64 49.40.00a
65 22.10.00a
66 142.10.00a
67 34.20.00h
68 65.40.01a1
69 29.10.00a
70 79.30.00c
71 142.10.00b
72 29.30.00a
73 65.40.00a1
74 24.20.00d
75 65.60.00e
76 65.40.00a
77 71.60.00a
78 26.10.00a
79 80.00.01a
80 24.50.00a
81 22.10.00a
82 34.20.00b X X
83 HDSD Đèn “Exit
84 1099
85 Section 6/2
86 Pape 601
87 24.20.00b X X
88 24.20.00f X X
89 24.20.00g X X
90 24.20.00i X X
91 24.20.00k X X
92 24.30.00g X X
93 24.50.00c X X
94 24.60.00a X X
95 33.30.00 b X X
96 33.40.00 c X X
97 28.20.00e X X
98 73.10.00a X X
99 73.15.04a
100 30.20.00a
101 30.40.00d
102 30.60.00с X X
Hướng dẫn sử dụng
phao FPT/MAN /1099
103
104 34.10.00k X X
105 34.20.00f X X
106 34.20.00a X X
107 65.60.00f
108 28.40.00e X X
109 28.40.00f X X
110 28.40.00d X X
111 77.30.01a
112 77.30.01c
113 142.10.00f
115 31.10.00b X X
116 22.10.00a
117 22.10.00b X X
118 65. 40.00b
119 24.40.00a X X
120 24.30.00j X X
121 28.20.00c X X
122 28.20.00d X X
123 28.40.00c X X
124 26.10.00d X X
125 26.20.00c X X
126 71.60.00с
127 52.30.00b X X
128 30.10.00b X X
129 33.30.00с
130 33.40.00b
131 24.20.00o X X
132 24.30.00k X X
133 24.20.00o X X
134 24.20.00c X X
135 24.20.00d X X
136 33.40.03b X X
137 26.20.00e
138 26.30.00e X X
139 73.10.00b X X
140 72.00.00h
141 73.10.00c X X
142 30.40.00g
143 30.60.00f
144 Ref.
145 HDSD
147 34.20.00j X X
148 49.40.02b
149 31.20.00b X X
150 22.10.01d
151 49.40.02b
152 31.20.00b X X
153 22.10.01d
154 65.40.00c1 X X
155 24.20.00e X X
156 24.20.00j X X
157 24.20.00l X X
158 24.21.62b X X
159 21.40.01b
160 73.15.04b
161 30.40.00e X X
162 75.10.02a
163 34.10.00c X X
164 34.10.00h X X
165 34.10.00i X X
166 34.10.00j X X
167 34.10.00l
168 34.20.00g X X
169 34.20.00d X X
170 34.20.00e X X
171 34.20.01d
172 34.00.01a
173 34.20.01c
174 65.60.00g
175 65.60.00h
176 28.40.02a
177 28.40.02b
178 28.40.02c
179 28.40.02d
180 28.40.02e
181 28.40.02f
182 28.40.00g X X
183 29.30.01a
184 29.30.01b X X
185 29.30.01c
186 29.30.01f
187 29.30.02a
188 29.30.02c
189 29.30.02c
190 29.30.00e
191 36.20.00a
192 29.30.01a
193 49.70.00b
194 77.30.01b
195 77.30.01e X X
196 77.30.01f
197 77.30.01g
198 77.30.01d
199 77.30.02b
200 77.30.02c
201 77.30.02a
202 77.20.00q X X
203 79.30.01b X X
204 79.30.01b X X
205 29.30.01a
206 79.30.00d X X
207 29.30.01c
208 79.30.01b
209 29.30.01a
210 79.30.00b x x
211 84.60.00a x x
212 29.30.02f
213 24.40.01c
214 49.40.01 b
215 24.22.01h x x
216 24.22.01d x x
217 24.22.01e
218 24.22.01g
219 71.60.00 e
220 29.30.02b
DANH MỤC CÁC PHIẾU CÔNG NGHỆ BẢO DƯỠNG TRỰC THĂNG MI17
Tiếng Tiếng
STT Chương ATA Có phiếu Chưa có Nguồn tài liệu
anh việt
22.00.00 HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG LÁI АП-34
1 22.10.00d X X HDSD MI-17 CÓ Ở MI-172
2 22.10.00a X X HDSD MI-17 CÓ Ở MI-172
3 22.10.00b X X HDSD MI-17
4 22.10.01d X TMKT và HDSD bàn kiểm tra
24.00.00 HỆ THỐNG NGUỒN ĐIỆN
5 24.30.00c X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
6 24.40.00b X X HDSD MI-17
7 24.20.00a X X HDSD MI-17
8 24.20.00i X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
9 24.30.00d X X HDSD MI-17
10 24.30.00a X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
11 24.30.00b X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
12 24.30.00e X X HDSD MI-17
13 24.30.00f X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
14 24.50.00.b X X HDSD MI-17
15 24.20.00d X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
16 24.50.00a X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
17 24.20.00b X X
18 24.20.00f X X
19 24.20.00g X X
20 24.20.00i X X
21 24.20.00k X X
Tiếng Tiếng
STT Chương ATA Có phiếu Chưa có Nguồn tài liệu
anh việt
22 24.30.00g X X
23 24.50.00c X X
24 24.60.00a X X
25 24.40.00a X X
26 24.30.00j X X
27 24.20.00o X X
28 24.30.00k X X
29 24.20.00o X X
30 24.20.00c X X
31 24.20.00d X X
32 24.20.00e X X
33 24.20.00j X X
34 24.20.00l X X
35 24.21.62b X X
36 24.40.01c X Phiếu tương đương 21.40.00h
37 24.22.01h x x
38 24.22.01d x x
39 24.22.01e X
40 24.22.01g X
26.00.00 HỆ THỐNG PHÒNG HỎA
41 26.10.00b X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
42 26.20.00a X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
43 26.10.00c X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
44 26.10.00a X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
Tiếng Tiếng
STT Chương ATA Có phiếu Chưa có Nguồn tài liệu
anh việt
45 26.10.00d X X HDSD MI-17
46 26.20.00c X X HDSD MI-17
47 26.20.00e X X HDSD MI-17
48 26.30.00e X X HDSD MI-17
28.00.00 HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
49 28.20.00a X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
50 28.40.00a X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
51 28.40.00d X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
52 28.20.00e X X HDSD MI-17
53 28.40.00e X X HDSD MI-17
54 28.40.00f X X HDSD MI-17
55 28.40.00d X X HDSD MI-17
56 28.20.00c X X HDSD MI-17
57 28.20.00d X X HDSD MI-17
58 28.40.00c X X HDSD MI-17
59 28.40.02a X
60 28.40.02b X
61 28.40.02c X
62 28.40.02d X
63 28.40.02e X
64 28.40.02f X
65 28.40.00g X X HDSD MI-17
29.00.00 HỆ THỐNG THỦY LỰC
66 29.10.00a X X HDSD MI-17
Tiếng Tiếng
STT Chương ATA Có phiếu Chưa có Nguồn tài liệu
anh việt
67 29.30.00a X X HDSD MI-17
68 29.30.01a X
69 29.30.01b X X HDSD MI-17
70 29.30.01c X
71 29.30.01f X
72 29.30.02a X
73 29.30.02c X
74 29.30.00e X
75 29.30.02f X
76 29.30.02b X MI-17(142.10.00a)
30.00.00 HỆ THỐNG SƯỞI ẤM
77 30.60.00a X X HDSD MI-17
78 30.40.00a X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
79 30.40.00b X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
80 30.20.00a X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
81 30.40.00d X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
82 30.60.00с X X HDSD MI-17
83 30.10.00b X X HDSD MI-17
84 30.40.00g X X HDSD MI-17
85 30.60.00f X X HDSD MI-17
86 30.40.00e X X HDSD MI-17
31.00.00 ĐỒNG HỒ GiỜ
87 31.10.00a X X HDSD MI-17
88 31.20.00a X X HDSD MI-17
Tiếng Tiếng
STT Chương ATA Có phiếu Chưa có Nguồn tài liệu
anh việt
89 31.10.00b X X HDSD MI-17
90 31.20.00b X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
33.00.00 HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
91 33.30.00a X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
92 33.40.00a X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
93 33.10.00a X X HDSD MI-17
94 33.10.00b X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
95 33.30.00c X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
96 33.40.00c X X HDSD MI-17
97 33.30.00b X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
98 33.40.00b X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
99 33.40.03b X X HDSD MI-17
34.00.00 CÁC THIẾT BỊ LÁI DẪN ĐƯỜNG
100 34.20.00b X X HDSD MI-17
101 34.20.00c X X HDSD MI-17
102 34.10.00b X X HDSD MI-17
103 34.20.00 f X X HDSD MI-17
Kiểm tra ở chế độ MK và ГПК (trước ngày
104 34.20.00 i X bay)

105 34.10.00a X X HDSD MI-17 có ở MI-172


106 34.10.00 g X X HDSD MI-17
Kiểm tra ИД-3, đảm bảo rằng đầu căm phải
107 34.20.00h X chắc chắn (theo chu kỳ)

108 34.20.00b X X HDSD MI-17


109 34.10.00k X X HDSD MI-17
110 34.20.00f X X HDSD MI-17
Tiếng Tiếng
STT Chương ATA Có phiếu Chưa có Nguồn tài liệu
anh việt
111 34.20.00a X X HDSD MI-17
112 34.20.00j X X HDSD MI-17
113 34.10.00c X X HDSD MI-17
114 34.10.00h X X HDSD MI-17
115 34.10.00i X X HDSD MI-17
116 34.10.00j X X HDSD MI-17
117 34.10.00l X X HDSD MI-17 có ở MI-172
118 34.20.00g X X HDSD MI-17
119 34.20.00d X X HDSD MI-17
120 34.20.00e X X HDSD MI-17
121 34.20.01d X X HDSD MI-172
122 34.00.01a X X HDSD MI-172
123 34.20.01c X X HDSD MI-172
36.00.00 HỆ THỐNG KHÍ NÉN
124 36.20.00a X X HDSD MI-17
49.00.00 THIẾT BỊ KIỂM TRA ĐỘNG CƠ АИ-9
Các tbị điện trên đcơ AI-9 phải đc cố định
125 49.20.00a X chặt, đầu cắm vặn chặt

126 49.70.00a X X HDSD MI-17


127 49.40.00a X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
Kiểm tra dòng điện cuộn điểm lửa của động
128 49.40.02b X TMKT và HDSD bàn ktra cơ AI-9

129 49.70.00b X X HDSD MI-17


Kiểm tra cổ góp, chổi than máy phát CTG-
130 49.40.01 b X 3, đo H≥ 17mm

131 52.70.00b X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI


132 52.70.00a X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
Tiếng Tiếng
STT Chương ATA Có phiếu Chưa có Nguồn tài liệu
anh việt
133 52.30.00b X X HDSD MI-17
65.00.00 HỆ THỐNG GIỚI HẠN СППУ-52
Tiếng Tiếng
STT Chương ATA Có phiếu Chưa có Nguồn tài liệu
anh việt
134 65.40.00b X X HDSD MI-17
135 65.40.00a X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
136 65.40.01a1 X HDSD MI-17 Tương đương phiếu 65.40.00ν

137 65.40.00a1 X X HDSD MI-17


138 65.60.00e X X HDSD MI-17
139 65.60.00f X X HDSD MI-17
140 65. 40.00b X X HDSD MI-17
141 65.40.00c1 X X HDSD MI-17
142 65.60.00g X X HDSD MI-17
143 65.60.00h (n) X X HDSD MI-17
144 71.60.00c X X HDSD MI-17 CÓ Ở PCN BD MI
145 71.60.00a X X HDSD MI-17
146 71.60.00 e X X HDSD MI-17
147 72.00.00e X Kiểm tra các tbị điện trên đcơ

148 72.00.00h X
73.00.00 HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ
149 73.10.00a X X HDSD MI-17
150 73.15.04a X X HDSD MI-17
151 73.10.00b X X HDSD MI-17
152 73.10.00c X X HDSD MI-17
153 73.15.04b X
Mô tơ 1919T, đo chiều cao chổi than, thay
154 75.10.02a X mới khi H≤ 6,5mm

77.00.00 CÁC THIẾT BỊ KIỂM TRA ĐỘNG CƠ


155 77.20.00a X X HDSD MI-17
Tiếng Tiếng
STT Chương ATA Có phiếu Chưa có Nguồn tài liệu
anh việt
156 77.20.00b X X HDSD MI-17
Ktra tình trạng bên ngoài các tbị thuộc HT
157 77.30.01a X IB-500

158 77.30.01c X Ktra IB-500E bằng HT tự ktra

159 77.30.01b X TMKT và HDSD bàn ktra


160 77.30.01e X X HDSD MI-17
161 77.30.01f X TMKT và HDSD bàn ktra
162 77.30.01g X TMKT và HDSD bàn ktra
163 77.30.01d X TMKT và HDSD bàn ktra
164 77.30.02b X
165 77.30.02c X
166 77.30.02a X
167 77.20.00q X X HDSD MI-17 MI-172 LÀ 77.20.00c
79.00.00 CÁC THIẾT BỊ KIỂM TRA HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
168 79.30.00a X X HDSD MI-17
169 79.30.00c X X HDSD MI-17
170 79.30.01b X X HDSD MI-17 MI-172 LÀ 79.30.00c
171 79.30.00d X X HDSD MI-17
172 79.30.00b x x HDSD MI-17
Ktra AПД-78A, khẳng định nó đc
173 80.00.01a X cố định chắc chắn
174 84.60.00a x x HDSD MI-17
175 142.10.00a X X HDSD MI-17
176 142.10.00b X X HDSD MI-17

177 142.10.00f(g) X X HDSD MI-17 PCN tương đương 142.10.00g


Tiếng Tiếng
STT Chương ATA Có phiếu Chưa có Nguồn tài liệu
anh việt
178 HDSD Đèn “Exit x x HDSD Đèn “Exit
Hướng dẫn sử dụng
179 phao FPT/MAN /1099 X X HDSD PHAO
Section 6/2 Page 601
Ref. HDSD ЛПГ-
180 X X HDSDЛПГ-150M
150M

181 Ref: HDSD KQ-17.8 X X HDSD KQ-178

DANH MỤC CÁC PHIẾU CÔNG NGHỆ BẢO DƯỠNG TRỰC THĂNG MI172
1 021.40.00h x x HDSD MI-172
2 022.10.00c x x HDSD MI-172 có ở MI-172
3 024.21.02a x x HDSD ГТ-40ПЧ8
4 024.21.02c x x HDSD ГТ-40ПЧ8
5 024.21.02d x x HDSD ГТ-40ПЧ8
6 024.20.00a X X HDSD MI-172 có ở MI-172
7 024.20.00b X X HDSD MI-172 có ở MI-172
8 024.20.00c X X HDSD MI-172 có ở MI-172
9 024.20.00d X X HDSD MI-172 có ở MI-172
10 024.20.00e X X HDSD MI-172 có ở MI-172
11 024.20.00f X X HDSD MI-172 có ở MI-172
12 024.20.00g X X HDSD MI-172 có ở MI-172
13 024.30.02a X X HDSD БУ-6
14 024.30.00c X X HDSD MI-172 có ở MI-172
15 024.50.00a X X HDSD MI-172 có ở MI-172
16 024.20.00f X X HDSD MI-172 có ở MI-172
17 024.60.00b X X HDSD MI-172 có ở MI-172
Tiếng Tiếng
STT Chương ATA Có phiếu Chưa có Nguồn tài liệu
anh việt
18 024.30.00d X X HDSD MI-172 có ở MI-172
19 024.30.00f X X HDSD MI-172 có ở MI-172
20 024.30.00a X X HDSD MI-172 có ở MI-172
21 024.20.00b X X HDSD MI-172 có ở MI-172
22 024.30.00i X X HDSD MI-172 có ở MI-172
024.30.001 024.31.20
23 X X HDSD MI-172
Page 27, PЭ
24 024.30.00g X X HDSD MI-172 có ở MI-172

25 024.20.02d X PCN tương đương 024.21.02d

26 024.20.02c X X HDSD MI-172


27 026.20.00c,d,e X X HDSD MI-172
28 026.21.01a X 26.21.01e
29 26.21.01c X
026.10.01 Pages 213-
30 X X MCM -172
214
31 028.20.00j X X HDSD MI-172
32 030.40.00e X X MMA -172
33 030.40.00g X X MMA -172
34 030.40.00h X X MMA -172
35 030.60.00g X X MMA -172
36 031.10.00d X X MMA -172 có ở MI-172
37 031.10.00c X X MMA -172 có ở MI-172
38 032.10.00c X X MMA -172
39 033.10.00c X X MMA -172
40 033.40.00b X X HDSD MI-172
Tiếng Tiếng
STT Chương ATA Có phiếu Chưa có Nguồn tài liệu
anh việt
41 033.13.00a X X
42 033.13.00c X X
43 033.40.03d X X MCM-172
44 033.13.00d X X
45 033.13.00e X X
46 033.13.00f X X
47 033.13.00g X X
48 034.12.02f X X
49 034.12.02j X X HDSD BЭM-72
50 034.12.02k X X HDSD BЭM-72
51 034.12.02l X X HDSD BЭM-72
52 034.12.02m X X HDSD BЭM-72
53 034.12.02n X X HDSD BЭM-72
54 034.12.02p X X HDSD BЭM-72
55 034.12.02g X X HDSD BЭM-72
56 034.12.02s X X
57 034.12.02a X X HDSD BЭM-72
58 034.12.04b X
59 034.12.04c X
60 034.12.04d X
61 034.12.00e X
62 034.12.00f X
Tiếng Tiếng
STT Chương ATA Có phiếu Chưa có Nguồn tài liệu
anh việt

034.41.00e PЭ ГMK-
63 x x HDSD ГМK-1AЭ
1ГЭ

64 034.20.00 x x HDSD BK-53


có MI-172 : tháo YC,BД, BAP
65 034.10.00p X X HDSD MI-172
để ktra
66 034.22.00a X
67 034.22.00c X
Kiểm tra HT hướng theo BD
68 034.11.00e X
đặc biệt
69 034.10.00c X X HDSD MI-172 có ở MI-172
70 034.10.00o X X HDSD MI-172
71 034 10.00a X X HDSD MI-172 có ở MI-172
72 034.12.02a X X HDSD BЭM-72
73 034.12.02b X X HDSD BЭM-72
74 034.41.00c X TLIỆU BD
75 034.41.00d X TLIỆU BD
76 034.10.00n X X HDSD MI-172
77 065.40.00j X X HDSD MI-172
78 077.30.01c X
79 079.30.00b X X HDSD MI-172
80 132.50.00b X X MMA-172
81 142.10.00a X X HDSD MI-172
82 142.10.00d X X HDSD MI-172
83 142.10.00b X X HDSD MI-172
84 142.10.00c X X HDSD MI-172
Tiếng Tiếng
STT Chương ATA Có phiếu Chưa có Nguồn tài liệu
anh việt
85 142.10.00 X X HDSD MI-172
86 142.11.00a PЭ БУP-1 X X HDSD БУР -1-2
87 142.11.00b X X HDSD БУР -1-2
88 142.11.00c X X HDSD БУР -1-2
89 142.11.00g X X HDSD БУР -1-2
90 142.11.00h X X HDSD БУР -1-2
91 142.11.00e X X HDSD БУР -1-2
92 142.11.00d X X HDSD БУР -1-2
8E3.211.055 PЭ Page
93 X X HDSD ПТC-800БM
211-213
79
155
phiếu
Tổng 274 phiếu 40 phiếu phiếu 53 phiếu đã biên dịch
tiếng
tiếng A
Việt

You might also like