Professional Documents
Culture Documents
1 24.30.00c Lắp ắc qui lên máy bay ( Nếu chúng đã được tháo ra ).
Xem xét các đầu cắm nguồn mặt đất ШРАП-500К, ШРАП-400-3Ф phải khẳng định ràng chúng
2 24.40.00b không có vết cháy, bụi bẩn.
3 NOTE: Chỉ tháo vỏ bọc ống không tốc khi kiểm tra và trước khi bay
Kiểm tra đường ống tĩnh áp của KB-11, chúng phải sạch sẽ.
4 33.30.00a Kính của đèn ПРФ-4М: Khẳng định chúng còn nguyên vẹn và sạch sẽ.
5 30.60.00a Kiểm tra đường dây điện nối với ổ cánh quạt đuôi: Chúng không có hỏng hóc cơ học.
6 33.40.00a Kiểm tra sự sạch sẽ, chắc chắn của các đèn đội hình, đèn hàng hành đuôi, đèn xoay.
7 33.40.00a Kiểm tra kính của các đèn pha ПРФ-4М : chúng phải sạch sẽ và không hỏng.
Các cầu chì ПМ trong hộp phân phối điện DC một chiều và trên bảng cầu chì, phải khẳng định rằng
8 24.50.00b chúng nguyên vẹn và đúng trị số.
Kiểm tra sự nguyên vẹn, sạch sẽ của các đèn trần, đèn КЛРСК-45 các đèn pha ФР-100, và các đầu
9 33.30.00a cắm sạch sẽ và nguyên vẹn.
10 HDSD đèn “EXIT” Kiểm tra sự nguyên vẹn, chắc chắn của các đèn EXIT.
Kiểm tra sự nguyên vẹn, sạch sẽ của các ổ cắm và đèn chiếu sáng khoang vô tuyến và trong ống
11 33.30.00a đuôi.
12 Ref: HDSD KQ-17.8 a. Kiểm tra tình trạng bên ngoài của hệ thống KQ-17.8.
b. Kiểm tra thẻ PCMCIA trong MH-17.8.
c. Kiểm tra hệ thống khi động cơ không làm việc.
d. Kiểm tra hệ thống khi động cơ làm việc.
e. Sau khi quay máy tháo thẻ đưa vào giải mã các tham số của hệ thống ( Khi có yêu cầu ).
Thiết bị điện trên động cơ ТВ3-117ВМ phải nguyên vẹn không có hỏng hóc, các đầu cắm được cố
13 72.00.00e định chặt chẽ và bảo hiểm đúng quy định.
Kiểm tra các thiết bị trên động cơ TB3-117MT (Động cơ phải):
- Truyền cảm Д-2M của ИTЭ-2T;
- Truyền cảm П-1 của hệ thống ИP-117;
- Truyền cảm T-102 và các cọc nối của chúng;
- Truyền cảm MB-03-1 của thiết bị ИB-500E;
- Truyền cảm áp suất dầu nhờn ИMД-8 của hệ thống 3MИ-3PИ;
- Truyền cảm nhiệt độ nhớt П-1 của hệ thống 3MM-3PM;
- Truyền cảm áp suất nhiên liệu ИД- 100;
- Truyền cảm tần số vòng quay ДЧB-2500;
- Truyền cảm tốc độ vòng quay ДTA-10;
- Truyền cảm nhiệt độ П-77;
Khẳng định chúng được cố định chắc chắn, các đầu cắm được vặn chặt và bảo hiểm đúng quy định.
Các đường dây của truyền cảm ДПС phải nguyên vẹn và cố định chắc chắn đến các ổ cắm, truyền
14 26.10.00b cảm và bảo hiểm đúng quy định.
Các bó dây và đầu cắm của bình dập lửa УБШ được vặn chặt và bảo hiểm đúng quy định, các ê-cu
15 26.20.00a và đường ống dẩn đến hạt nổ của bình cứu phải có dấu sơn đúng màu.
Ốp bảo vệ bảng cấp điện lên cánh quay chính và các bó dây điện đến các thành phần sưởi ấm lá cánh
quay phải cố định chặt chẽ. Các ống cao su bảo vệ và áo bọc phải tốt, các đầu cắm được vặn chặt và
16 30.60.00a bảo hiểm đúng quy định.
Van phòng hỏa 768600MA, van ngắt dầu 768600MA, van điện từ 610200A phải cố định chặt chẽ,
17 28.20.00a các đầu cắm được bảo hiểm đúng quy định.
Các thiết bị điện trên động cơ АИ-9В phải được cố định chặt, các đầu cắm vặn chặt và đánh bảo
18 49.20.00a hiểm đúng quy định.
Kiểm tra các truyền cảm nhiêt.điện T-82K của nhiệt điện kế TCT-282C .Khẳng định chúng không
19 49.70.00a có hỏng hóc cơ học và được cố định chắc chắn.
Các máy phát điện СГС-40ПУ, các ống dẫn cứng và mềm phải nguyên vẹn không có hỏng hóc và
20 24.20.00a phải được cố định chặt chẽ.
Các khối ССП-ФК-БИ của hệ thống báo cháy ССП-ФК phải cố định chặt chẽ, đầu cắm phải được
21 26.10.00c vặn chặt và có bảo hiểm đúng quy định, các giảm chấn tốt.
Kiểm tra sự nguyên vẹn, chắc chắn các thiết bị của hệ thống gạt kính ( Truyền cảm nhiệt độ ТЭР-
1М, động cơ gạt kính ЭПК-2Т-60). Khẳng định chúng không có sứt sát cơ học các đầu cắm được
22 30.40.00a nối và được bảo hiểm đúng quy định.
23 33.10.00a Thiết bị chiếu sáng buồng lái, các loại đèn, các ổ cắm phải nguyên vẹn và sạch sẽ
Bảng đồng hồ và các bảng điều khiển, các bảng điều khiển phân phối điện năng, các đồng hồ, các
24 31.10.00a đèn tín hiệu và dây dẫn được cố định chắc chắn.
25 34.20.00b La bàn КИ-13 phải được cố định chắc chắn và có giá đỡ.
Hộp đựng các đồ thị hiệu chỉnh: khẳng định trong hộp có các đồ thị hiệu chỉnh và chúng được cố
26 34.20.00c định chắc chắn.
Khối khuyếch đại 2УЭ-6Б của thiết bị 2АИ-6 cố định chắc chắn, đầu cắm vặn chặt và bảo hiểm
27 77.20.00a đúng quy định.
Kiểm tra độ kín của ống không tốc. Hệ thống tĩnh áp được coi là kín khi tạo áp suất tương ứng với
tốc độ 430km/h, trong 1phút kim chỉ thị của tốc độ không tụt vượt quá 5km/h, nếu động áp tạo ra
tương ứng với tốc đội 430km/h trong 1phút kim chỉ thị của tốc độ không tụt vượt quá 20km/h.
28 34.10.00b
Lên dây cót đồng hồ AЧC-1 và kiểm tra sự làm việc của nó.
29 31.20.00a
CHÚ Ý: Cơ giới trên không lấy lại giờ đồng hồ.
30 24.20.00i Bộ tự động chuyển mạch các biến điện ПО-500А và ПТ-200Ц.
31 71.60.00c Kiểm tra hệ thống ПЗУ ở chế độ làm sạch bụi.
32 30.40.00b Kiểm tra thiết bị gạt nước.
33 33.10.00b Kiểm tra thiết bị chiếu sáng buồng lái.
Ref: Document light Kiểm tra đèn “Exit”.
34 “Exit”
35 33.30.00c Kiểm tra thiết bị chiếu sáng buồng hàng và khoang công tác.
36 52.70.00b Kiểm tra hệ thống báo hiệu cửa buồng hàng mở.
37 34.20.00 f Kiểm tra khả năng làm việc đồng hồ AГБ-3K.
38 34.20.00 i Kiểm tra hệ thống hướng ГМK-IA ở chế độ MK và ГПK.
39 22. 10.00d Tự động lái AП-34Б.
Kiểm tra hệ thống giới hạn bàn đạp CППY-52- 1 khi có áp suất thủy lực ( Cùng với nhân viên
40 65.40.00b MBĐC ).
42 Kiểm tra thiết bị đo độ rung ИВ-500.
43 77.20.00b Kiểm tra thiết bị 2ИA-6.
44 FPT/MAN/ Hệ thống phao máy bay: Thông điện kiểm tra - bật công tắc vào vị trí ARMED.
1099 LƯU Ý: Chắc chắn không có người ở gần máy bay.
Section 6/2
45 34.40.00a Kiểm tra các kính đèn pha ФПП-7, ФР-100 khẳng định chúng còn nguyên vẹn và sạch sẽ.
Kiểm tra sự sạch sẽ, nguyên vẹn, chắc chắn của kính đèn БАК ПОЛОН (đèn báo nhiên liệu đầy
46 28.40.00a thùng).
47 34.10.00a Kiểm tra đường ống tĩnh áp của KB-11, chúng phải sạch sẽ.
b. Tháo thẻ đưa vào giải mã các tham số của hệ thống ( Khi có yêu cầu ).
Kiểm tra tình trạng khoang ắc quy, đảm bảo điện dịch không bị trào ra, các lỗ thoát khí sạch sẽ, xác
49 24.30.00d nhận đường ống thông hơi, lỗ xả của khoang ắc quy không bị tắc.
Kiểm tra ống không tốc ПВД: Sự chắc chắn, độ sạch của các lỗ thu động tĩnh áp và thoát nước.
50 34.10.00a
NOTE: Chỉ tháo vỏ bọc ống không tốc khi kiểm tra và trước khi bay
51 Ref: HDSD KQ-17.8 Tháo thẻ đưa vào giải mã các tham số của hệ thống ( Khi có yêu cầu ).
52 24.30.00a Kiểm tra các bình ắc quy:
- Tính nguyên vẹn của các bình đơn vị.
- Mức điện dịch của từng ngăn.
- Tỷ trọng điện dịch từng ngăn.
- Mức nạp của các bình.
- Độ hoàn hảo và sạch sẽ của các ắc quy.
Kiểm tra tình trạng các bình ắc quy. Đo độ cách điện giữa vỏ bình và các cọc nối, các thanh dẫn điện
53 24.30.00b phải đạt không nhỏ hơn 75 kΩ
Kiểm tra tình trạng khoang ắc quy, đảm bảo điện dịch không bị trào ra, các lỗ thoát khí sạch sẽ.
54 24.30.00e
Kiểm tra, xác nhận đường ống thông hơi, lỗ xả của khoang ắc quy không bị tắc.
55 33.40.00c Kiểm tra sự cố định chắc chắn của các đèn hàng hành
NOTE: Chỉ tháo vỏ bọc ống không tốc khi kiểm tra và trước khi bay.
56 33.40.00c Đèn ФПП-7 và ФР-100 không có hỏng hóc cơ học và phải được cố định chắc chắn.
57 34.10.00 g Đồng hồ nhiệt độ TB-45; Khẳng định chúng được cố định chắc chắn.
Kiểm tra ổ cắm 48K và công tắc nạp nhiên liệu; Khẳng định chúng không có hỏng hóc và sạch sẽ.
58 33.30.00b
Kiểm tra truyền cảm nhiệt độ П-lT của thiết bị 3MИ-3PBИ, đảm bảo rằng chúng được cố định chắc
59 79.30.00a chăn, các đầu cắm được nối và được bảo hiểm.
60 33.40.00c Kiểm tra đèn xoay.
61 52.70.00a Kiểm tra công tắc A-802, đảm bảo nó hoạt động tin cậy.
Kiểm tra phanh điện từ ЭМТ-2М, đảm bảo rằng nó không có hỏng hóc cơ học, các đầu cắm được
62 65.40.00a nối và bảo hiểm.
64 24.27.00d Kiểm tra các bọ lọc ФГ-5, chúng được cố định chắc chắn.
Kiểm tra truyền cảm nhiên liệu ИДП-1 giả( Trên trực thăng lắp thùng nhiên liệu phụ ), đảm bảo răng
65 28.40.00d nó được cố định chắn chắn và kết nối đúng.
Kiểm tra bộ tự động bảo vệ АЗП-8М và điều chỉnh điện áp РН-120У. Đảm bảo rằng nó không có
hỏng hóc cơ học, giảm chấn làm việc đúng, các đầu cắm chặt chẽ và được bảo hiểm.
66 24.30.00f
Các cầu chì ПМ trong hộp phân phối điện của động cơ АИ-9В phải đúng trị số, các điểm chỉ báo
67 24.50.00.b phải ở vị trí ban đầu.
68 49.40.00a Bảng tự động mở máy АПД-9B, phải được cố định chắc chắn.
Kiểm tra truyền cảm độ cao KB-11. Đảm bảo rằng nó không có hỏng hóc cơ học, được cố định chắc
chắn và các đầu cắm được nối chắc chắn, đường ống tĩnh áp được nối đúng. Nếu cần xả nước trong
69 22.10.00a hệ thống tĩnh áp.
Kiểm tra các thiết bị УсC-4-2M và 1186A; Đảm bảo rằng chúng được cố định chắc chắn và các đầu
70 142.10.00a cắm được nối chắc chắn.
71 Kiểm tra truyền cảm ИД-3 của hệ thống ГMK-1A; Đảm bảo rằng chúng được cố định chắc chắn và
58 34.20.00h các đầu cắm được nối chác chắn.
Kiểm tra truyền cảm nhiệt độ П-1 Của hệ thống giới hạn bàn đạp phải СПYY-52, khẳng định chúng
73 65.40.01a1 được cố định chác chắn.
Kiểm tra hệ thống thủy lực ( van điện thủy lực ГА-74М/5 và ГА-192 ). Khẳng định chúng được cố
74 29.10.00a định chắc chắn và các đầu cắm vặn chặt, bảo hiểm đúng quy định.
75 79.30.00c Kiểm tra tình trạng bên ngoài của truyền cảm ИД-8 and ИД-3.
Kiểm tra các truyền cảm MCTB-2,5 và MY-615; khẳng định nó được cố định chắc chắn và các đầu
76 142.10.00b cắm được vặn chặt, bảo hiểm đúng quy định.
Kiểm tra truyền cảm ИД-100 của hệ thống ДИМ-100 và truyền cảm áp suất MCT-35A trên bảng
của hệ thống thủy lực. khẳng định nó được cố định chắc chắn và các đầu cắm được vặn chặt, bảo
77 hiểm đúng quy định.
Kiểm tra truyền cảm ИД-100 của hệ thống ДИМ-100 và truyền cảm áp suất MCT-35A trên bảng
của hệ thống thủy lực. khẳng định nó được cố định chắc chắn và các đầu cắm được vặn chặt, bảo
hiểm đúng quy định.
75 29.30.00a
Kiểm tra cơ cấu điện МП-100M, công tắc AM-800k và truyền cảm phản hồi ДOC của hệ thống
CПУУ-52-1. khẳng định nó được cố định chắc chắn và các đầu cắm được vặn chặt, bảo hiểm đúng
78 65.40.00a1 quy định.
79 24.20.00d Kiểm tra các phin lọc ФГ-5, khẳng định chúng được cố định chắc chắn.
Truyền cảm Д-IT của ИТЭ-1T và truyền cảm ДС-ll. Khẳng định chúng được cố định chặt chẽ, các
80 65.60.00e đầu cắm được nối và đánh bảo hiểm.
Kiểm tra cơ cấu điện cơ МП-100 của hệ thống hiệu chỉnh vòng quay động cơ. Khẳng định nó được
cố định chắc chắn và các đầu cắm được vặn chặt, bảo hiểm đúng quy định.
81
65.40.00a
Kiểm tra van trích khí vào hệ thống phòng bụi 1919T. Khẳng định nó được cố định chắc chắn và các
82 71.60.00a đầu cắm được vặn chặt, bảo hiểm đúng quy định.
Các truyền cảm ДПС của hệ thống báo cháy ССП-ФК và các đầu cắm ССП-2И-РМ phải bảo đảm
83 26.10.00a không có hỏng hóc cơ học và được cố định chặt chẽ bảo hiểm đúng quy định.
84 80.00.01a Kiểm tra bộ tự động khởi động АПД-78А. Khẳng định nó được cố định chắc chắn.
Kiểm tra các đường dây, các bó dây, khẳng định chúng sạch sẽ không có sứt sát cơ học và được kẹp
85 24.50.00a chặt đúng quy định.
86 22.10.00a Kiểm tra các khối của hệ thống tự động lái:
- Bảng điều khiển;
- Bảng chỉ thị không ИH-4;
- Khối điều khiển;
- Các truyền cảm tốc độ góc hướng, góc nghiêng.
Khẳng định chúng được cố định chắc chắn và các đầu cắm được vặn chặt, bảo hiểm đúng quy định.
Kiểm tra máy ngắt hiệu chỉnh ВК-53РШ. Khẳng định nó được cố định chắc chắn và các đầu cắm
87 34.20.00b được vặn chặt, bảo hiểm đúng quy định.
88 HDSD Đèn “Exit Kiểm tra đèn “Exit”.
1099 LƯU Ý: Chắc chắn không có người ở gần máy bay.
Section 6/2
Pape 601
90 24.20.00b Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc chắn của các máy phát điện СГС-40ПУ.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài, cố định chắc chắn của các khối KBP-3-2, АЗП1-ЗД, АПП-1А, КОЧ-
91 24.20.00f 1А, ФKP-1.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài, cố định chắc chắn của các biến thế TC 310CO4Б, TC/1-2, Tp115/36
92 24.20.00g và các khối PH-600 và quạt gió ДВ-302T.
93 24.20.00i Kiểm tra trạng thái bên ngoài, cố định chắc chắn, các cọc đấu dây của biến điện ПО-500A.
94 24.20.00k Kiểm tra trạng thái bên ngoài và sự cố định chắc chắn biến điện ПТ-200Ц.
95 24.30.00g Kiểm tra trạng thái bên ngoài, cố định chắc chắn của các máy nắn BY-6A.
96 24.50.00c Kiểm tra cố định các dây âm trên máy bay.
97 24.60.00a Kiểm tra cố định dây tiếp mát của tất cả các khối máy trên máy bay.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài, cố định chắc chắn của các đèn trong buồng hàng, trong các khoang
98 33.30.00 b công tác.
100 33.40.00 c Kiểm tra trạng thái bên ngoài, cố định của các đèn thuộc hệ thống chiếu sáng ngoài.
101 28.20.00e Kiểm tra độ chắc chắn, đánh bảo hiểm các đầu cắm của bơm 463Б và van điện từ 610200.
Kiểm tra trạng thái bên ngoài và cố định chắc chắn của các hộp điều khiển hạn chế nhiệt độ buồng
102 73.10.00a đốt động cơ PT-12-6.
103 73.15.04a Kiểm tra trạng thái bên ngoài và độ chắc chắn của ЭРД-3ВМ.
104 30.20.00a Kiểm tra bộ điều chỉnh nhiệt độ ТЭР-1М.
105 30.40.00d Kiểm tra trạng thái đường dây của truyền cảm sưởi ấm kính.
106 30.60.00с Kiểm tra trạng thái vòng tiếp xúc và thanh quét của bộ lấy điện của cánh quay chính.
Hướng dẫn sử dụng phao Kiểm tra trạng thái, lắp ráp của hộp đấu dây, bảng điều khiển, truyền cảm ngâm nước, các rơ- le,
107 FPT/MAN /1099 đầu cắm, hạt nổ và dây dẫn.
108 34.10.00k Kiểm tra trạng thái bên ngoài các khối КЗСП và БСГ.
109 34.20.00f Kiểm tra khả năng làm việc của đồng hồ chân trời.
110 34.20.00a Kiểm tra hộp phân chia của ГМК-1A.
111 65.60.00f Kiểm tra khả năng làm việc của chỉ thị góc tấn cánh quay УП-21-15.
112 28.40.00e Kiểm tra tình trạng và sự cố định của truyền cảm áp suất СД-29А.
113 28.40.00f Kiểm tra tình trạng bên ngoài và sự cố định của truyền cảm СКЭС-2027Б.
114 28.40.00d Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống đo nhiên liệu.
115 77.30.01a Kiểm tra tình trạng bên ngoài các thiết bị thuộc hệ thống ИВ-500Е.
116 77.30.01c Kiểm tra ИВ-500E bằng hệ thống tự kiểm tra.
117 142.10.00f Kiểm tra tình trạng bên ngoài và sự cố định của truyền cảm MY-615.
Kiểm tra tình trạng bên ngoài và sự cố định của các thiết bị thuộc hệ thống KQ-178.
118 Ref: Document KQ-17.8
119 31.10.00b Kiểm tra lắp ráp các bảng đồng hồ và bản điều khiển.
120 22.10.00a Kiểm tra trạng thái, vệ sinh các công tắc nhạy ở các bàn đạp.
121 22.10.00b Kiểm tra bảng đấu dây tự động lái.
Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống CПYY-52-1 khi có áp suất trong hệ thống thủy lực.
122 65. 40.00b
123 24.40.00a Kiểm tra khả năng làm việc của các nguồn cấp điện bên ngoài.
124 24.30.00j Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống điện một chiều.
125 28.20.00c Kiểm tra khả năng làm việc của các bơm nhiên liệu.
126 28.20.00d Kiểm tra khả năng làm việc của van phòng hỏa 788600MA
127 28.40.00c Kiểm tra khả năng làm việc các đèn trong bảng ТАБЛО БАК ПОЛОН ( Tank full ).
128 26.10.00d Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống tín hiệu báo cháy.
129 26.20.00c Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống dập lửa.
130 71.60.00с Kiểm tra khả năng làm việc của ПЗУ chế độ làm sạch bụi.
131 52.30.00b Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống báo hiệu buồng hàng mở.
132 30.10.00b Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống chiếu sáng buồng lái.
133 33.30.00с Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống chiếu sáng buồng hàng và khoang công tác.
134 33.40.00b Kiểm tra khả năng làm việc của hệ thống chiếu sáng ngoài.
Kiểm tra khả năng làm việc các nguồn điện xoay chiều khi thử động cơ ( Cơ giới trên không thực
135 24.20.00o hiện).
Kiểm tra khả năng làm việc máy phát - khởi động СТГ-3 của động cơ АИ-9В ( Cơ giới trên không
136 24.30.00k thực hiện).
137 24.20.00o Kiểm tra khả năng làm việc của hộp tự động chuyển mạch APP-1A.
138 24.20.00c Kiểm tra cố định chắc chắn các cọc đấu dây của các máy phát СГС-40ПУ.
Kiểm tra chổi than, giá đỡ cụm chổi than và cổ góp máy phát СГС-40ПУ. Kiểm tra độ cao chổi
139 24.20.00d than, thay mới chổi than nếu H £ 18mm.
140 33.40.03b Kiểm tra trạng thái của đèn quay МСЛ-3.
Kiểm tra trạng thái các nút nhấn và mạch bật bằng tay của hệ thống dập lửa (Kết hợp cùng nhân viên
141 26.20.00e MBĐC).
Kiểm tra trạng thái và sự nối chắc chắn các dây dẫn vào bệ đấu dây của bình cứu hoả và trên bộ sưởi
142 26.30.00e ấm giảm tốc của hệ thống khí trung tính.
143 73.10.00b Kiểm tra điện trở chung của mạch các cặp ngẫu nhiệt ở chân PT-12-6.
144 72.00.00h Kiểm tra không có sự chập mạch giữa các kênh của các cặp nhiệt điện với vỏ động cơ.
145 73.10.00c Kiểm tra xác định điểm đặt nhiệt độ của bộ điều chỉnh nhiệt độ PT-12-6 bằng máy kiểm tra.
146 30.40.00g Kiểm tra trạng thái cần gạt nước kính và đo lực nén lên kính của chúng.
Kiểm tra trạng thái vòng tiếp xúc và thanh quét của bộ lấy điện của cánh quay chính và cánh quay
147 30.60.00f đuôi.
148 Ref. - Kiểm tra phần dây ở đầu móc tời;
HDSD - Kiểm tra đầu cắm điện;
ЛПГ-150M - Kiểm tra trạng thái của giá đỡ và mô tơ điện;
- Nhả dây tời và dùng mỡ 201 bôi một lớp mỏng lên dây tời.
Chú ý:
- Sau 20 lần thu/thả phải kiểm tra dây tời, nếu bị đứt sợi nhỏ cần phải thay mới;
- Sau 200 lần thu/thả cần phải thay dây mới.
Hệ thống hướng ГМК-1А kiểm tra:
149 34.20.00j
- Chế độ khởi động;
- Chế độ kiểm tra hiệp đồng bằng tay và hiệu chỉnh từ;
- Sự cố định chắc chắn của dây dẫn điện tới các bệ đấu dây của cặp ngẫu nhiệt.
Lắp đồng hồ lên trực thăng.
194 77.30.01b Chuẩn bị các thiết bị ИВ-500E để kiểm tra.
195 77.30.01e Kiểm tra độ hiệu chỉnh của ИВ-500E
196 77.30.01f Kiểm tra sự làm việc của ИВ-500E.
197 77.30.01g Kiểm tra tín hiệu liên tục đối với hệ thống kiểm tra tự động của ИВ-500E.
198 77.30.01d Kiểm tra điện dung của truyền cảm MB-03-1.
199 77.30.02b Tháo đồng hồ chế độ động cơ ИP-117M.
200 77.30.02c Kiểm tra sai số của đồng hồ và điện trở cách điện ИP-117M.
201 77.30.02a Lắp đồng hồ ИP-117M lên máy bay.
Tháo khối khuếch đại 2УЭ-6Б, chỉ thị 2УT-6K và các khối ПК-6 của thiết bị 2ИA-6. Kiểm tra sai
số của 2ИA-6 và ПK-6.
202 77.20.00q
Lắp chúng lên máy bay.
203 79.30.01b Tháo các đồng hồ УИЗ-3 và УИЗ-6.
204 79.30.01b Kiểm tra sai số và điện trở cách điện của đồng hồ УИЗ-3 và УИЗ-6.
205 29.30.01a Tháo các truyền cảm áp suất ИД-8, ИД-100.
206 79.30.00d Kiểm tra sai số của chỉ thị УИЗ và truyền cảm ИД.
207 29.30.01c Lắp các đồng hồ УИЗ-3 và УИЗ-6 lên máy bay.
208 79.30.01b Kiểm tra điện trở cách điện của các truyền cảm ИД.
209 29.30.01a Lắp các truyền cảm ИД lên máy bay.
210 79.30.00b Kiểm tra điện trở các truyền cảm П-1 của các thiết bị đo УИЗ-3 và УИЗ-6.
Tháo các khối thuộc hệ thống ТУЭ-48T, kiểm tra sai số của ТУЭ-48T, điện trở của truyền cảm
nhiệt độ П-1, kiểm tra điện trở cách điện của đồng hồ, truyền cảm và lắp chúng lên máy bay.
211 84.60.00a
212 29.30.02f Kiểm tra tình trạng bên ngoài và sự cố định của truyền cảm MY-615.
Kiểm tra cổ góp, chổi than của động cơ quạt gió buồng hàng 2437. Kiểm tra, đo chiều cao chổi than,
213 24.40.01c thay mới chổi than nếu chiều cao H £ 13.5 mm.
Kiểm tra cổ góp, chổi than máy phát khởi động СТГ-3. Đo và vệ sinh chổi than, thay mới nếu độ
215 49.40.01 b cao H £ 17 mm.
216 24.22.01h Tháo quạt điện ДВ-302T.
217 24.22.01d Dùng khí nén thổi sạch, vệ sinh quạt điện ДВ-302T.
218 24.22.01e Kiểm tra cụm chổi than, đo chiều cao chổi than, thay mới khi H £ 8 mm.
219 24.22.01g Lắp quạt điện ДВ-302T lên trực thăng.
220 Kiểm tra không có sự chập mạch giữa các kênh của các cặp nhiệt điện với vỏ động cơ.
Kiểm tra trạng thái các phần tử của hệ thống phòng băng phía trước ốp chỉnh dòng ПЗУ.
221 71.60.00 e
223 29.30.02b Kiểm tra trạng thái bên ngoài của truyền cảm MCTB-2.5C.
DANH MỤC CÁC PHIẾU CÔNG NGHỆ BẢO DƯỠNG TRỰC THĂNG MI17, MI172
148 72.00.00h X
73.00.00 HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ
149 73.10.00a X X HDSD MI-17
150 73.15.04a X X HDSD MI-17
151 73.10.00b X X HDSD MI-17
152 73.10.00c X X HDSD MI-17
153 73.15.04b X
Mô tơ 1919T, đo chiều cao chổi than, thay
154 75.10.02a X mới khi H≤ 6,5mm
DANH MỤC CÁC PHIẾU CÔNG NGHỆ BẢO DƯỠNG TRỰC THĂNG MI172
1 021.40.00h x x HDSD MI-172
2 022.10.00c x x HDSD MI-172 có ở MI-172
3 024.21.02a x x HDSD ГТ-40ПЧ8
4 024.21.02c x x HDSD ГТ-40ПЧ8
5 024.21.02d x x HDSD ГТ-40ПЧ8
6 024.20.00a X X HDSD MI-172 có ở MI-172
7 024.20.00b X X HDSD MI-172 có ở MI-172
8 024.20.00c X X HDSD MI-172 có ở MI-172
9 024.20.00d X X HDSD MI-172 có ở MI-172
10 024.20.00e X X HDSD MI-172 có ở MI-172
11 024.20.00f X X HDSD MI-172 có ở MI-172
12 024.20.00g X X HDSD MI-172 có ở MI-172
13 024.30.02a X X HDSD БУ-6
14 024.30.00c X X HDSD MI-172 có ở MI-172
15 024.50.00a X X HDSD MI-172 có ở MI-172
16 024.20.00f X X HDSD MI-172 có ở MI-172
17 024.60.00b X X HDSD MI-172 có ở MI-172
Tiếng Tiếng
STT Chương ATA Có phiếu Chưa có Nguồn tài liệu
anh việt
18 024.30.00d X X HDSD MI-172 có ở MI-172
19 024.30.00f X X HDSD MI-172 có ở MI-172
20 024.30.00a X X HDSD MI-172 có ở MI-172
21 024.20.00b X X HDSD MI-172 có ở MI-172
22 024.30.00i X X HDSD MI-172 có ở MI-172
024.30.001 024.31.20
23 X X HDSD MI-172
Page 27, PЭ
24 024.30.00g X X HDSD MI-172 có ở MI-172
034.41.00e PЭ ГMK-
63 x x HDSD ГМK-1AЭ
1ГЭ