You are on page 1of 17

CHƯƠNG 4: BÀI TẬP KHẤU HAO – TÀI CHÍNH

1. Đầu năm doanh nghiệp có lượng tài sản cố định là 1.500.000 triệu đồng. Trong năm tình hình tài sản cố
định thay đổi như sau:
- Tháng 2 tăng 270 triệu đồng
- Tháng 4 giảm 30 triệu đồng
- Tháng 7 tăng 50 triệu đồng
- Tháng 9 tăng 20 triệu đồng
- Tháng 11 giảm 20 triệu đồng
Lượng khấu hao bình quân tháng là bao nhiêu, biết rằng tỷ lệ khấu hao năm là 15%.
a. 225455
b. 225456
c. 225457
d. 225458
NGt= (270*11+50*6+20*4)/12 = 287,41
NGg = (30*9+20*2)/12 = 33,33
NG phải trích =1500000+ 287,41+33,33 = 1500254
Mức khâu hao phải trích : 1500254 *15% = 22.5038????

2. Đầu năm doanh nghiệp có lượng tài sản cố định là 1.500.000 triệu đồng. Trong năm tình hình tài sản cố
định thay đổi như sau:
- Tháng 2 tăng 270 triệu đồng
- Tháng 4 giảm 30 triệu đồng
- Tháng 7 tăng 50 triệu đồng
- Tháng 9 tăng 20 triệu đồng
- Tháng 11 giảm 20 triệu đồng
Lượng khấu hao bình quân tháng là bao nhiêu, biết rằng tỷ lệ khấu hao năm là 20%.
a. 300600
b. 300604
c. 300606
d. 300608
3. Đầu năm doanh nghiệp có lượng tài sản cố định là 1.500.000 triệu đồng. Trong năm tình hình tài sản cố
định thay đổi như sau:
- Tháng 2 tăng 300 triệu đồng
- Tháng 4 giảm 30 triệu đồng
- Tháng 7 tăng 50 triệu đồng
- Tháng 9 tăng 20 triệu đồng
- Tháng 11 giảm 20 triệu đồng
Lượng khấu hao bình quân tháng là bao nhiêu, biết rằng tỷ lệ khấu hao năm là 20%.
a. 300674
b. 300675
c. 300676
d. 300677
4. Đầu năm doanh nghiệp có lượng tài sản cố định là 1.500.000 triệu đồng. Trong năm tình hình tài sản cố
định thay đổi như sau:
- Tháng 2 tăng 300 triệu đồng
- Tháng 4 giảm 30 triệu đồng
- Tháng 7 tăng 50 triệu đồng
- Tháng 9 tăng 20 triệu đồng
- Tháng 11 giảm 20 triệu đồng
Lượng khấu hao bình quân tháng là bao nhiêu, biết rằng tỷ lệ khấu hao năm là 10%.
a. 150333
b. 150335
c. 150336
d. 150337
5. Đầu năm doanh nghiệp có lượng tài sản cố định là 2.000.000 triệu đồng. Trong năm tình hình tài sản cố
định thay đổi như sau:
- Tháng 2 tăng 300 triệu đồng
- Tháng 4 giảm 30 triệu đồng
- Tháng 7 tăng 50 triệu đồng
- Tháng 9 tăng 20 triệu đồng
- Tháng 11 giảm 20 triệu đồng
Lượng khấu hao bình quân tháng là bao nhiêu, biết rằng tỷ lệ khấu hao năm là 10%.
a. 150333
b. 200337
c. 150336
d. 150337
6. Đầu năm doanh nghiệp có lượng tài sản cố định là 2.000.000 triệu đồng. Trong năm tình hình tài sản cố
định thay đổi như sau:
- Tháng 2 tăng 300 triệu đồng
- Tháng 4 giảm 50 triệu đồng
- Tháng 7 tăng 50 triệu đồng
- Tháng 9 tăng 20 triệu đồng
- Tháng 11 giảm 20 triệu đồng
Lượng khấu hao bình quân tháng là bao nhiêu, biết rằng tỷ lệ khấu hao năm là 10%.
a. 150333
b. 200319
c. 250336
d, 250337
7. Đầu năm doanh nghiệp có lượng tài sản cố định là 2.000.000 triệu đồng. Trong năm tình hình tài sản cố
định thay đổi như sau:
- Tháng 2 tăng 300 triệu đồng
- Tháng 4 giảm 50 triệu đồng
- Tháng 5 tăng 50 triệu đồng
- Tháng 9 tăng 20 triệu đồng
- Tháng 11 giảm 20 triệu đồng
Lượng khấu hao bình quân tháng là bao nhiêu, biết rằng tỷ lệ khấu hao năm là 10%.
a. 150333
b. 200319
c. 200329
d. 250337
8. Đầu năm doanh nghiệp có lượng tài sản cố định là 2.000.000 triệu đồng. Trong năm tình hình tài sản cố
định thay đổi như sau:
- Tháng 2 tăng 300 triệu đồng
- Tháng 4 giảm 50 triệu đồng
- Tháng 5 tăng 70 triệu đồng
- Tháng 9 tăng 20 triệu đồng
- Tháng 11 giảm 20 triệu đồng
Lượng khấu hao bình quân tháng là bao nhiêu, biết rằng tỷ lệ khấu hao năm là 20%.
a. 350333
b. 400690
c. 400329
d. 550337
9. Đầu năm doanh nghiệp có lượng tài sản cố định là 2.000.000 triệu đồng. Trong năm tình hình tài sản cố
định thay đổi như sau:
- Tháng 2 tăng 150 triệu đồng
- Tháng 4 giảm 50 triệu đồng
- Tháng 5 tăng 70 triệu đồng
- Tháng 9 tăng 20 triệu đồng
- Tháng 11 giảm 20 triệu đồng
Lượng khấu hao bình quân tháng là bao nhiêu, biết rằng tỷ lệ khấu hao năm là 20%.
a. 350333
b. 400360
c. 400329
d. 550337
10. Đầu năm doanh nghiệp có lượng tài sản cố định là 2.000.000 triệu đồng. Trong năm tình hình tài sản
cố định thay đổi như sau:
- Tháng 2 tăng 150 triệu đồng
- Tháng 4 giảm 50 triệu đồng
- Tháng 5 tăng 70 triệu đồng
- Tháng 9 tăng 20 triệu đồng
- Tháng 10 giảm 20 triệu đồng
Lượng khấu hao bình quân tháng là bao nhiêu, biết rằng tỷ lệ khấu hao năm là 20%.
a. 350333
b. 400360
c. 400329
d. 400356
11. Một tài sản cố định mua đầu năm 2014 là 500 triệu đồng. Đầu năm 2015 đưa vào sử dụng, hao mòn vô
hình trong thời gian sử dụng không tính.
Nếu khấu hao đều trong 10 năm thì mức khấu hao mỗi năm là:
a. 50 triệu đồng
b. 70 triệu đồng
c. 90 triệu đồng
d. 100 triệu đồng
= 500/50
12. Một tài sản cố định mua đầu năm 2014 là 600 triệu đồng. Đầu năm 2015 đưa vào sử dụng, hao mòn vô
hình trong thời gian sử dụng không tính.
Nếu khấu hao đều trong 5 năm thì mức khấu hao mỗi năm là:
a. 100 triệu đồng
b. 120 triệu đồng
c. 140 triệu đồng
d. 160 triệu đồng
=
13. Một tài sản cố định mua đầu năm 2014 là 500 triệu đồng. Đầu năm 2015 đưa vào sử dụng, hao mòn vô
hình trong thời gian sử dụng không tính.
Nếu khấu hao đều trong 5 năm thì mức khấu hao mỗi năm là:
a. 100 triệu đồng
b. 120 triệu đồng
c. 140 triệu đồng
d. 160 triệu đồng
14. Doanh nghiệp mua 5 máy tính, giá hóa đơn là 6.000.000 đồng/máy, chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy
thử toàn bộ 5 máy trên là 5.000.000 đồng, thời hạn sử dụng là 5 năm.
Nếu khấu hao đều trong 5 năm thì mỗi năm mức khấu hao là bao nhiêu?
a. 5.000.000 đồng
b. 6.000.000 đồng
c. 7.000.000 đồng
d. 8.000.000 đồng
15. Doanh nghiệp mua 5 máy tính, giá hóa đơn là 6.000.000 đồng/máy, chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy
thử toàn bộ 5 máy trên là 5.000.000 đồng, thời hạn sử dụng là 6 năm.
Nếu khấu hao đều trong 6 năm thì mỗi năm mức khấu hao là bao nhiêu?
a. 5.833.333 đồng
b. 6.833.333 đồng
c. 7.833.333 đồng
d. 8.833.333 đồng
16. 1 xưởng may mua 10 máy khâu, giá hóa đơn là 3.000.000 đồng/máy, chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy
thử toàn bộ 10 máy trên là 6.000.000 đồng, thời hạn sử dụng là 5 năm.
Nếu khấu hao đều trong 5 năm thì mỗi năm mức khấu hao là bao nhiêu?
a. 7.000.000 đồng
b. 7.200.000 đồng
c. 7.400.000 đồng
d. 7.600.000 đồng
17. Một xưởng may mua 6 máy khâu, giá hóa đơn là 3.000.000 đồng/máy, chi phí vận chuyển, lắp đặt,
chạy thử toàn bộ 6 máy trên là 6.000.000 đồng, thời hạn sử dụng là 5 năm.
Nếu khấu hao đều trong 5 năm thì mỗi năm mức khấu hao là bao nhiêu?
a. 4.600.000 đồng
b. 4.800.000 đồng
c. 5.000.000 đồng
d. 5.200.000 đồng
18. Một xưởng may mua 8 máy khâu, giá hóa đơn là 3.000.000 đồng/máy, chi phí vận chuyển, lắp đặt,
chạy thử toàn bộ 8 máy trên là 6.000.000 đồng, thời hạn sử dụng là 10 năm.
Nếu khấu hao đều trong 10 năm thì mỗi năm mức khấu hao là bao nhiêu?
a. 2.500.000 đồng
b. 3.000.000 đồng
c. 3.500.000 đồng
d. 4.000.000 đồng
19. Một xưởng may mua 6 máy khâu, giá hóa đơn là 3.000.000 đồng/máy, chi phí vận chuyển, lắp đặt,
chạy thử toàn bộ 6 máy trên là 6.000.000 đồng, thời hạn sử dụng là 10 năm.
Nếu khấu hao đều trong 10 năm thì mỗi năm mức khấu hao là bao nhiêu?
a. 2.400.000 đồng
b. 2.600.000 đồng
c. 2.800.000 đồng
d. 3.000.000 đồng
20. Một xưởng may mua 8 máy khâu, giá hóa đơn là 3.000.000 đồng/máy, chi phí vận chuyển, lắp đặt,
chạy thử toàn bộ 8 máy trên là 6.000.000 đồng, thời hạn sử dụng là 5 năm.
Nếu khấu hao đều trong 5 năm thì mỗi năm mức khấu hao là bao nhiêu?
a. 3.500.000 đồng
b. 4.000.000 đồng
c. 5.000.000 đồng
d. 6.000.000 đồng

/////////////////////////////////////////////////////////////////////////////
Dạng bài KH có điều chỉnh
21. Doanh nghiệp mua 5 máy tính, giá hóa đơn là 6.000.000 đồng/máy, chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy
thử toàn bộ 5 máy trên là 5.000.000 đồng, thời hạn sử dụng là 5 năm.
Nếu khấu hao theo giá trị còn lại có điều chỉnh thì mỗi năm mức khấu hao năm nhất là bao nhiêu?
A. 14.000.000 đồng
B. 16.000.000 đồng
C. 18.000.000 đồng
D. 20.000.000 đồng
22. Doanh nghiệp mua 5 máy tính, giá hóa đơn là 6.000.000 đồng/máy, chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy
thử toàn bộ 5 máy trên là 5.000.000 đồng, thời hạn sử dụng là 5 năm.
Nếu khấu hao theo giá trị còn lại có điều chỉnh thì mỗi năm mức khấu hao năm hai là bao nhiêu?
A. 8.000.000 đồng
B. 8.200.000 đồng
C. 8.400.000 đồng
D. 8.600.000 đồng
23. Doanh nghiệp mua 5 máy tính, giá hóa đơn là 6.000.000 đồng/máy, chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử
toàn bộ 5 máy trên là 5.000.000 đồng, thời hạn sử dụng là 5 năm.
Nếu khấu hao theo giá trị còn lại có điều chỉnh thì mỗi năm mức khấu hao năm ba là bao nhiêu?
A. 5.040.000 đồng
B. 5.600.000 đồng
C. 5.800.000 đồng
D. 5.000.000 đồng
24. Doanh nghiệp mua 5 máy tính, giá hóa đơn là 6.000.000 đồng/máy, chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử
toàn bộ 5 máy trên là 5.000.000 đồng, thời hạn sử dụng là 5 năm.
Nếu khấu hao theo giá trị còn lại có điều chỉnh thì mỗi năm mức khấu hao năm 4 là bao nhiêu?
A. 3.040.000 đồng
B. 3.024.000 đồng
C. 3.080.000 đồng
D. 3.084.000 đồng
25. Doanh nghiệp mua 5 máy tính, giá hóa đơn là 6.000.000 đồng/máy, chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử
toàn bộ 5 máy trên là 5.000.000 đồng, thời hạn sử dụng là 5 năm.
Nếu khấu hao theo giá trị còn lại có điều chỉnh thì mỗi năm mức khấu hao năm 5 là bao nhiêu?
A. 1.040.000 đồng
B. 1.814.000 đồng
C. 1.814.400 đồng
D. 1.814.600 đồng
26. Một xưởng may mua 10 máy khâu, giá hóa đơn là 3.000.000 đồng/máy, chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử
toàn bộ 10 máy trên là 6.000.000 đồng, thời hạn sử dụng là 5 năm.
Nếu khấu hao theo giá trị còn lại có điều chỉnh thì năm nhất mức khấu hao là bao nhiêu?
A. 14.460.000 đồng
B. 14.400.000 đồng
C. 14.450.000 đồng
D. 14.420.000 đồng
27. Một xưởng may mua 10 máy khâu, giá hóa đơn là 3.000.000 đồng/máy, chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử
toàn bộ 10 máy trên là 6.000.000 đồng, thời hạn sử dụng là 5 năm.
Nếu khấu hao theo giá trị còn lại có điều chỉnh thì năm hai mức khấu hao là bao nhiêu?
A. 8.660.000 đồng
B. 8.600.000 đồng
C. 8.640.000 đồng
D. 8.420.000 đồng
28. Một xưởng may mua 10 máy khâu, giá hóa đơn là 3.000.000 đồng/máy, chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử
toàn bộ 10 máy trên là 6.000.000 đồng, thời hạn sử dụng là 5 năm.
Nếu khấu hao theo giá trị còn lại có điều chỉnh thì năm ba mức khấu hao là bao nhiêu?
A. 5.880.000 đồng
B. 5.180.000 đồng
C. 5.184.000 đồng
D. 5.440.000 đồng
29. Một xưởng may mua 10 máy khâu, giá hóa đơn là 3.000.000 đồng/máy, chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử
toàn bộ 10 máy trên là 6.000.000 đồng, thời hạn sử dụng là 5 năm.
Nếu khấu hao theo giá trị còn lại có điều chỉnh thì năm 4 mức khấu hao là bao nhiêu?
A. 3.880.000 đồng
B. 3.180.000 đồng
C. 3.110.400 đồng
D. 3.440.000 đồng
30. Một xưởng may mua 10 máy khâu, giá hóa đơn là 3.000.000 đồng/máy, chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử
toàn bộ 10 máy trên là 6.000.000 đồng, thời hạn sử dụng là 5 năm.
Nếu khấu hao theo giá trị còn lại có điều chỉnh thì năm 5 mức khấu hao là bao nhiêu?
A. 1.880.240 đồng
B. 1.180.240 đồng
C. 1.184.240 đồng
D. 1.866.240 đồng
///////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////
31. Một Công ty A mua một tài sản cố định mới 100% với giá ghi trên hóa đơn là 120 triệu đồng. Chiết khấu
mua hàng là 5 triệu đồng. Chi phí vận chuyển là 3 triệu đồng, chi phí lắp đặt chạy thử là 3 triệu đồng. Thông tin
về tình hình sử dụng tài sản cố định này như sau:
Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cố định là 12 năm, thời gian sử dụng dự kiến là 10 năm, bắt đầu đưa vào sử dụng
ngày 1/1/2010
Cuối năm sử dụng thứ 5 doanh nghiệp nâng cấp tài sản cố định trên với tổng chi phí là 50 triệu đồng, thời gian
sử dụng được đánh giá lại là 7 năm, tăng 2 năm so với dự kiến, ngày hoàn thành đưa vào sử dụng là 02/01/2015.
Hãy tính mức khấu hao mỗi năm trong 5 năm đầu theo phương pháp khấu hao bình quân.
A. 12,1 triệu đồng
B. 13,1 triệu đồng
C. 14,1 triệu đồng
D. 15, 1 triệu đồng
NG= 120-5+3+3=121 => MKH = 121/10 = 12,1 triêu/năm
32. Công ty A mua một tài sản cố định mới 100% với giá ghi trên hóa đơn là 120 triệu đồng. Chiết khấu mua
hàng là 5 triệu đồng. Chi phí vận chuyển là 3 triệu đồng, chi phí lắp đặt chạy thử là 3 triệu đồng. Thông tin về
tình hình sử dụng tài sản cố định này như sau:
Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cố định là 12 năm, thời gian sử dụng dự kiến là 10 năm, bắt đầu đưa vào sử dụng
ngày 1/1/2010
Cuối năm sử dụng thứ 5 doanh nghiệp nâng cấp tài sản cố định trên với tổng chi phí là 50 triệu đồng, thời gian
sử dụng được đánh giá lại là 7 năm, tăng 2 năm so với dự kiến, ngày hoàn thành đưa vào sử dụng là 02/01/2015.
Hãy tính mức khấu hao mỗi năm sau 5 năm đầu theo phương pháp khấu hao bình quân.
A. 12,8 triệu đồng
B. 13,8 triệu đồng
C. 14,8 triệu đồng
D. 15, 8 triệu đồng
NG = 120-5+3+3 = 121 > Mkh = 121/10 = 12,1 tr/năm. Số tiền đã trích KH = 12,1 *5
 GTCL= 121-12,1*5 =60.5
NG mới = 60.5+50 = 110.5
=>MKH: 110.5/7 = 15.78
33. Công ty A mua một tài sản cố định mới 100% với giá ghi trên hóa đơn là 150 triệu đồng. Chiết khấu mua
hàng là 5 triệu đồng. Chi phí vận chuyển là 3 triệu đồng, chi phí lắp đặt chạy thử là 3 triệu đồng. Thông tin về
tình hình sử dụng tài sản cố định này như sau:
Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cố định là 12 năm, thời gian sử dụng dự kiến là 10 năm, bắt đầu đưa vào sử dụng
ngày 1/1/2010
Cuối năm sử dụng thứ 5 doanh nghiệp nâng cấp tài sản cố định trên với tổng chi phí là 50 triệu đồng, thời gian
sử dụng được đánh giá lại là 7 năm, tăng 2 năm so với dự kiến, ngày hoàn thành đưa vào sử dụng là 02/01/2015.
Hãy tính mức khấu hao mỗi năm trong 5 năm đầu theo phương pháp khấu hao bình quân.
A. 12,1 triệu đồng
B. 13,1 triệu đồng
C. 14,1 triệu đồng
D. 15, 1 triệu đồng
34. Công ty A mua một tài sản cố định mới 100% với giá ghi trên hóa đơn là 150 triệu đồng. Chiết khấu mua
hàng là 5 triệu đồng. Chi phí vận chuyển là 3 triệu đồng, chi phí lắp đặt chạy thử là 3 triệu đồng. Thông tin về
tình hình sử dụng tài sản cố định này như sau:
Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cố định là 12 năm, thời gian sử dụng dự kiến là 10 năm, bắt đầu đưa vào sử dụng
ngày 1/1/2010
Cuối năm sử dụng thứ 5 doanh nghiệp nâng cấp tài sản cố định trên với tổng chi phí là 50 triệu đồng, thời gian
sử dụng được đánh giá lại là 7 năm, tăng 2 năm so với dự kiến, ngày hoàn thành đưa vào sử dụng là 02/01/2015.
Hãy tính mức khấu hao mỗi năm sau 5 năm đầu theo phương pháp khấu hao bình quân.
A. 12,8 triệu đồng
B. 13,8 triệu đồng
C. 17,9 triệu đồng
D. 15, 8 triệu đồng
35. Công ty A mua một tài sản cố định mới 100% với giá ghi trên hóa đơn là 150 triệu đồng. Chiết khấu mua
hàng là 10 triệu đồng. Chi phí vận chuyển là 3 triệu đồng, chi phí lắp đặt chạy thử là 3 triệu đồng. Thông tin về
tình hình sử dụng tài sản cố định này như sau:
Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cố định là 12 năm, thời gian sử dụng dự kiến là 10 năm, bắt đầu đưa vào sử dụng
ngày 1/1/2010
Cuối năm sử dụng thứ 5 doanh nghiệp nâng cấp tài sản cố định trên với tổng chi phí là 50 triệu đồng, thời gian
sử dụng được đánh giá lại là 7 năm, tăng 2 năm so với dự kiến, ngày hoàn thành đưa vào sử dụng là 02/01/2015.
Hãy tính mức khấu hao mỗi năm trong 5 năm đầu theo phương pháp khấu hao bình quân.
A. 12,6 triệu đồng
B. 13,7 triệu đồng
C. 14,6 triệu đồng
D. 17, 6 triệu đồng
36. Công ty A mua một tài sản cố định mới 100% với giá ghi trên hóa đơn là 150 triệu đồng. Chiết khấu mua
hàng là 10 triệu đồng. Chi phí vận chuyển là 3 triệu đồng, chi phí lắp đặt chạy thử là 3 triệu đồng. Thông tin về
tình hình sử dụng tài sản cố định này như sau:
Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cố định là 12 năm, thời gian sử dụng dự kiến là 10 năm, bắt đầu đưa vào sử dụng
ngày 1/1/2010
Cuối năm sử dụng thứ 5 doanh nghiệp nâng cấp tài sản cố định trên với tổng chi phí là 50 triệu đồng, thời gian
sử dụng được đánh giá lại là 7 năm, tăng 2 năm so với dự kiến, ngày hoàn thành đưa vào sử dụng là 02/01/2015.
Hãy tính mức khấu hao mỗi năm sau 5 năm đầu theo phương pháp khấu hao bình quân.
A. 13,6 triệu đồng
B. 14,6 triệu đồng
C. 15,6 triệu đồng
D. 17, 6 triệu đồng
37. Công ty A mua một tài sản cố định mới 100% với giá ghi trên hóa đơn là 150 triệu đồng. Chiết khấu mua
hàng là 10 triệu đồng. Chi phí vận chuyển là 4 triệu đồng, chi phí lắp đặt chạy thử là 3 triệu đồng. Thông tin về
tình hình sử dụng tài sản cố định này như sau:
Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cố định là 12 năm, thời gian sử dụng dự kiến là 10 năm, bắt đầu đưa vào sử dụng
ngày 1/1/2010
Cuối năm sử dụng thứ 5 doanh nghiệp nâng cấp tài sản cố định trên với tổng chi phí là 50 triệu đồng, thời gian
sử dụng được đánh giá lại là 7 năm, tăng 2 năm so với dự kiến, ngày hoàn thành đưa vào sử dụng là 02/01/2015.
Hãy tính mức khấu hao mỗi năm trong 5 năm đầu theo phương pháp khấu hao bình quân.
A. 12,6 triệu đồng
B. 13,7 triệu đồng
C. 14,7 triệu đồng
D. 17, 6 triệu đồng
38. Công ty A mua một tài sản cố định mới 100% với giá ghi trên hóa đơn là 150 triệu đồng. Chiết khấu mua
hàng là 10 triệu đồng. Chi phí vận chuyển là 4 triệu đồng, chi phí lắp đặt chạy thử là 3 triệu đồng. Thông tin về
tình hình sử dụng tài sản cố định này như sau:
Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cố định là 12 năm, thời gian sử dụng dự kiến là 10 năm, bắt đầu đưa vào sử dụng
ngày 1/1/2010
Cuối năm sử dụng thứ 5 doanh nghiệp nâng cấp tài sản cố định trên với tổng chi phí là 50 triệu đồng, thời gian
sử dụng được đánh giá lại là 7 năm, tăng 2 năm so với dự kiến, ngày hoàn thành đưa vào sử dụng là 02/01/2015.
Hãy tính mức khấu hao mỗi năm sau 5 năm đầu theo phương pháp khấu hao bình quân.
A. 13,6 triệu đồng
B. 14,6 triệu đồng
C. 15,6 triệu đồng
D. 17, 6 triệu đồng
39. Công ty A mua một tài sản cố định mới 100% với giá ghi trên hóa đơn là 150 triệu đồng. Chiết khấu mua
hàng là 10 triệu đồng. Chi phí vận chuyển là 4 triệu đồng, chi phí lắp đặt chạy thử là 6 triệu đồng. Thông tin về
tình hình sử dụng tài sản cố định này như sau:
Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cố định là 12 năm, thời gian sử dụng dự kiến là 10 năm, bắt đầu đưa vào sử dụng
ngày 1/1/2010
Cuối năm sử dụng thứ 5 doanh nghiệp nâng cấp tài sản cố định trên với tổng chi phí là 50 triệu đồng, thời gian
sử dụng được đánh giá lại là 7 năm, tăng 2 năm so với dự kiến, ngày hoàn thành đưa vào sử dụng là 02/01/2015.
Hãy tính mức khấu hao mỗi năm trong 5 năm đầu theo phương pháp khấu hao bình quân.
A. 13,6 triệu đồng
B. 14,6 triệu đồng
C. 15 triệu đồng
D. 17 triệu đồng
40. Công ty A mua một tài sản cố định mới 100% với giá ghi trên hóa đơn là 150 triệu đồng. Chiết khấu mua
hàng là 10 triệu đồng. Chi phí vận chuyển là 4 triệu đồng, chi phí lắp đặt chạy thử là 6 triệu đồng. Thông tin về
tình hình sử dụng tài sản cố định này như sau:
Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cố định là 12 năm, thời gian sử dụng dự kiến là 10 năm, bắt đầu đưa vào sử dụng
ngày 1/1/2010
Cuối năm sử dụng thứ 5 doanh nghiệp nâng cấp tài sản cố định trên với tổng chi phí là 50 triệu đồng, thời gian
sử dụng được đánh giá lại là 7 năm, tăng 2 năm so với dự kiến, ngày hoàn thành đưa vào sử dụng là 02/01/2015.
Hãy tính mức khấu hao mỗi năm sau 5 năm đầu theo phương pháp khấu hao bình quân.
A. 13,68 triệu đồng
B. 14,68 triệu đồng
C. 15,66 triệu đồng
D. 17, 86 triệu đồng
Doanh thu - Lợi nhuận
41. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 10% 10% 10% 10% 10% 10%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng

Doanh thu thuần quý I là:


A. 304.55
B. 305.55
C. 306.55
D. 307.55
42. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 10% 10% 10% 10% 10% 10%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng

Vốn lưu động bình quân quý I là:


A. 212.83
B. 213.83
C. 264.83
D. 256.67
43. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 10% 10% 10% 10% 10% 10%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng

Số vòng quay vốn lưu động quý I là:


A. 1.186
B. 2.166
C. 3.156
D. 4.166
44. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 10% 10% 10% 10% 10% 10%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng
Số ngày một vòng quay vốn lưu động quý I là:
A. 72.5
B. 73.5
C. 74.5
D. 75.8
45. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 10% 10% 10% 10% 10% 10%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng

Hệ số đảm nhiệm vốn lưu động quý I là:


A. 0.35
B. 0.46
C. 0.37
D. 0.84
46. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 10% 10% 10% 10% 10% 10%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng

Doanh thu thuần quý II là:


A. 304.5591
B. 340.9091
C. 345.5591
D. 350.9091
47. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 10% 10% 10% 10% 10% 10%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng

Vốn lưu động bình quân quý II là:


A. 240.83
B. 250.83
C. 260.83
D. 270.83
48. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 10% 10% 10% 10% 10% 10%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng

Số vòng quay vốn lưu động quý II là:


A. 1.00
B. 1.26
C. 2.45
D. 2.46
49. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 10% 10% 10% 10% 10% 10%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng

Số ngày một vòng quay vốn lưu động quý II là:


A. 72.5
B. 73.5
C. 71.5
D. 75.5
50. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 10% 10% 10% 10% 10% 10%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng

Hệ số đảm nhiệm vốn lưu động quý II là:


A. 3.79
B. 1.79
C. 0.79
D. 2.79
51. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 10% 10% 10% 10% 10% 10%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng

Doanh thu thuần 6 tháng đầu năm là:


A. 645.45
B. 605.55
C. 606.55
D. 607.55
52. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 10% 10% 10% 10% 10% 10%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng

Vốn lưu động bình quân 6 tháng đầu năm là:


A. 212.83
B. 213.83
C. 214.83
D. 263.75
53. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 10% 10% 10% 10% 10% 10%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng

Số vòng quay vốn lưu động 6 tháng đầu năm là:


A. 1.54
B. 2.45
C. 3.54
D. 4.64
54. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 10% 10% 10% 10% 10% 10%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng

Số ngày một vòng quay vốn lưu động 6 tháng đầu năm là:
A. 52.77
B. 63.77
C. 73.55
D. 45.77
55. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 10% 10% 10% 10% 10% 10%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng

Hệ số đảm nhiệm vốn lưu động 6 tháng đầu năm là:


A. 0.358
B. 0.368
C. 0.378
D. 0.408
56. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 12% 12% 12% 12% 12% 12%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng

Doanh thu thuần quý I là:


A. 299.1071
B. 205.55
C. 206.55
D. 207.55
57. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 12% 12% 12% 12% 12% 12%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng

Vốn lưu động bình quân quý I là:


A. 102.8367
B. 113.8367
C. 154.8367
D. 256.6667
58. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 12% 12% 12% 12% 12% 12%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng

Số vòng quay vốn lưu động quý I là:


A. 2.12
B. 1.17
C. 1.51
D. 1.72
59. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 12% 12% 12% 12% 12% 12%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng

Số ngày một vòng quay vốn lưu động quý I là:


A. 50.04
B. 39.32
C. 77.23
D. 60.23
60. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 12% 12% 12% 12% 12% 12%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng

Hệ số đảm nhiệm vốn lưu động quý I là:


A. 0.356
B. 0.363
C. 0.375
D. 0.858
61. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 12% 12% 12% 12% 12% 12%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng
Doanh thu thuần quý II là:
A. 304.5591
B. 334.8214
C. 345.5591
D. 350.9091
62. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 12% 12% 12% 12% 12% 12%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng

Vốn lưu động bình quân quý II là:


A. 240.83
B. 250.83
C. 260.83
D. 270.83
63. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 12% 12% 12% 12% 12% 12%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng
Số vòng quay vốn lưu động quý II là:
E. 1.0062
F. 1.2363
G. 2.4563
H. 2.4632
64. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 12% 12% 12% 12% 12% 12%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng
Số ngày một vòng quay vốn lưu động quý II là:
A. 72.5
B. 73.5
C. 72.8
D. 75.5
65. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 12% 12% 12% 12% 12% 12%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng
Hệ số đảm nhiệm vốn lưu động quý II là:
A. 3.7908
B. 1.7989
C. 0.8089
D. 2.7908
66. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 12% 12% 12% 12% 12% 12%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng
Doanh thu thuần 6 tháng đầu năm là:
A. 645.4586
B. 633.9286
C. 606.5592
D. 607.5586
67. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 12% 12% 12% 12% 12% 12%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng

Vốn lưu động bình quân 6 tháng đầu năm là:


A. 212.83
B. 213.83
C. 214.83
D. 263.75
68. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 12% 12% 12% 12% 12% 12%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng

Số vòng quay vốn lưu động 6 tháng đầu năm là:


A. 1.5435
B. 2.4035
C. 3.5435
D. 4.6404
69. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 12% 12% 12% 12% 12% 12%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng

Số ngày một vòng quay vốn lưu động 6 tháng đầu năm là:
A. 76.7751
B. 63.7744
C. 73.55
D. 65.7744
70. Có số liệu của một công ty X thu thập được như sau:
ĐVT: triệu đồng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
Doanh thu 100 120 115 125 120 130
Thuế VAT 12% 12% 12% 12% 12% 12%
VLD ngày 250 260 255 260 270 280 265
đầu tháng

Hệ số đảm nhiệm vốn lưu động 6 tháng đầu năm là:


A. 0.416
B. 0.368
C. 0.378
D. 0.408
,
Bài tập chu kỳ sx
Câu 1: Cho các thông tin sau:
- Thời gian giao sản phẩm: Đầu ca 1 ngày 20/4
- Thời gian làm việc là liên tục không có ngày nghỉ, doanh nghiệp làm việc mỗi ngày 2 ca, mỗi ca 8 giờ.
- Số sản phẩm cần sản xuất là 400 sản phẩm. Để sản xuất số lượng này doanh nghiệp phải chia làm 4 đợt.
- Thời gian dừng giữa mỗi đợt sản xuất theo phương thức tuần tự là 3 giờ, theo phương thức hỗn hợp là 2 giờ.
- Mỗi sản phẩm lần lượt phải trải qua các công đoạn như sau:
Bước công việc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Thời gian (phút) 5 9 7 10 6 5 3 8 9 10

Yêu cầu:
1.1. Tổng thời gian chế tạo 1 chi tiết là
A. 70
B. 72
C. 80
D. 85
1.2. Thời gian ngừng sản xuất theo phương thức công nghệ sản xuất tuần tự là:
A. 540 phút
B. 550 phút
C. 560 phút
D. 570 phút

1.3. Tính thời gian công nghệ theo phương thức tuần tự
A. 29340 phút
B. 40540 phút
C. 50540 phút
D. 60540 phút
1.4. Tính thời gian công nghệ theo phương thức song song
A. 4062 phút
B. 5065 phút
C. 6066 phút
D. 5067 phút
1.5. Tổng thời gian các bước công việc dài hơn là
A. 23
B. 26
C. 29
D. 30
1.6. Tổng thời gian các bước công việc ngắn hơn là
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
1.7. Thời gian ngừng sản xuất theo phương thức công nghệ sản xuất hỗn hợp là
A. 360 phút
B. 400 phút
C. 450 phút
D. 500 phút
1.8. Tính thời gian công nghệ theo phương thức hỗn hợp
A. 5013 phút
B. 6013 phút
C. 7013 phút
D. 8013 phút
Câu 2 : Các số liệu sau được sử dụng cho câu 49 đến 52
- Số sản phẩm cần sản xuất là 25 và chia làm 5 loạt nhỏ.
- Thời gian làm việc và số chỗ làm việc như sau:

TT Thời gian định mức (phút) Số chỗ làm việc


1 20 1
2 30 2
3 22 1
4 15 3
Yêu cầu:
2.1. Tổng ti/ci bằng:
A. 62
B. 75
C. 80
D. 82
2.2. Tính thời gian công nghệ theo phương thức tuần tự
A. 1650 phút
B. 1550 phút
C. 2000 phút
D. 2200 phút
2.3. Tính thời gian công nghệ theo phương thức song song
A. 500 phút
B. 600 phút
C. 750 phút
D. 850 phút
2.4. Tính thời gian công nghệ theo phương thức hỗn hợp
A. 500 phút
B. 600 phút
C. 750 phút
D. 850 phút

You might also like