You are on page 1of 60

Trắc nghiệm chương 3

Câu 1: Có thông tin về tình hình lao động và tiền lương của một nhóm công nhân như sau:( biết
doanh nghiệp ngày làm 8giờ, 22 ngày/tháng)
Tên công Bậc thợ Thời gian Đơn giá tiền
nhân hoàn thành 1 lương 1 giờ
SP (phút) (đồng)
A 2/7 15 3600
B 4/7 30 4500
C 6/7 20 9000
Câu hỏi: Đơn giá tiền lương 1 sản phẩm của công nhân A là:
A. 3000 đồng/ sản phẩm
B. 1500 đồng/ sản phẩm
C. 2250 đồng/ sản phẩm
D. 900 đồng/ sản phẩm
Câu 2: Có thông tin về tình hình lao động và tiền lương của một nhóm công nhân như sau:( biết
doanh nghiệp ngày làm 8 giờ, 22 ngày/tháng)
Tên công Bậc thợ Thời gian Đơn giá tiền
nhân hoàn thành 1 lương 1 giờ
SP (phút) (đồng)
A 2/7 15 3600
B 4/7 30 4500
C 6/7 20 9000
Câu hỏi: Đơn giá tiền lương 1 sản phẩm của công nhân B là:
a. 2250 đồng/ sản phẩm
b. 1800 đồng/ sản phẩm
c. 3000 đồng/ sản phẩm
d. 1500 đồng/ sản phẩm
Câu 3: Có thông tin về tình hình lao động và tiền lương của một nhóm công nhân như sau:( biết
doanh nghiệp ngày làm 8giờ, 22 ngày/tháng)
Tên công Bậc thợ Thời gian Đơn giá tiền
nhân hoàn thành 1 lương 1 giờ
SP (phút) (đồng)
A 2/7 15 3600
B 4/7 30 4500
C 6/7 20 9000
Câu hỏi: Đơn giá tiền lương 1 sản phẩm của công nhân C là:
a. 2500 đồng/ sản phẩm
b. 3000 đồng/ sản phẩm
c. 1800 đồng/ sản phẩm
d. 5000 đồng/ sản phẩm
Câu 4: Có thông tin về tình hình lao động và tiền lương của một nhóm công nhân như sau:( biết
doanh nghiệp ngày làm 8giờ, 22 ngày/tháng)
Tên công Bậc thợ Thời gian Đơn giá tiền
nhân hoàn thành 1 lương 1 giờ
SP (phút) (đồng)
A 2/7 15 3600
B 4/7 30 4500
C 6/7 20 9000
Câu hỏi: Định mức sản lượng trong 1 tháng của công nhân A là:
a. 750 sản phẩm
b. 704 sản phẩm
c. 800 sản phẩm
d. 690 sản phẩm
Câu 6: Có thông tin về tình hình lao động và tiền lương của một nhóm công nhân như sau:( biết
doanh nghiệp ngày làm 8 giờ, 22 ngày/tháng)
Tên công Bậc thợ Thời gian Đơn giá tiền
nhân hoàn thành 1 lương 1 giờ
SP (phút) (đồng)
A 2/7 15 3600
B 4/7 30 4500
C 6/7 20 9000
Câu hỏi: Định mức sản lượng trong một tháng của công nhân B là:
a. 380 sản phẩm
b. 365 sản phẩm
c. 400 sản phẩm
d. 352 sản phẩm
Câu 7: có thông tin về tình hình lao động và tiền lương của một nhóm công nhân như sau:( biết
doanh nghiệp ngày làm 8giờ, 22 ngày/tháng)
Tên công Bậc thợ Thời gian Đơn giá tiền
nhân hoàn thành 1 lương 1 giờ
SP (phút) (đồng)
A 2/7 15 3600
B 4/7 30 4500
C 6/7 20 9000
Câu hỏi: Định mức sản lượng trong một tháng của công nhân B là:
a. 528 sản phẩm
b. 550 sản phẩm
c. 480 sản phẩm
d. 530 sản phẩm
Câu 8 : Cho sản lượng định mức trong một tháng của công nhân A là 704 sản phẩm, công nhân B là
352 sản phẩm; công nhân C là 528 sản phẩm. Một công nhân phục vụ cho 3 công nhân trên, lương
cấp bậc của công nhân phục vụ là 600000 đồng/tháng. Đơn giá tiền lương 1 sản phẩm của công
nhân phục vụ là bao nhiêu?
A. 380,56 đồng/ sản phẩm
B. 400,7 đồng/ sản phẩm
C. 378,79 đồng/ sản phẩm
D. 350,85 đồng/ sản phẩm
Câu 9: Sản lượng định mức trong một tháng là 500 sản phẩm. Trong tháng một công nhân làm được
680 sản phẩm. Lương lũy tiến của công nhân là bao nhiêu, biết rằng đơn giá định mức là 10.000
đồng/ sản phẩm, các sản phẩm vượt mức từ 10% trở lên đơn giá sẽ tăng thêm 5%.
a. 6.565.000 đồng
b. 6.865.000 đồng
c. 7.020.000 đồng
d. 6.980.000 đồng
Câu 10: Sản lượng định mức trong một tháng là 500 sản phẩm. Trong tháng một công nhân làm
được 680 sản phẩm. Lương lũy tiến của công nhân là bao nhiêu, biết rằng đơn giá định mức là
10.000 đồng/ sản phẩm, các sản phẩm vượt mức từ 10% - 20% đơn giá sẽ tăng thêm 5%, sản phẩm
vượt mức trên 20% đơn giá sẽ tăng thêm 10%.
a. 6.985.000 đồng
b. 6.805.000 đồng
c. 6.955.000 đồng
d. 6.905.000 đồng
Câu 11: Có 3 công nhân làm cùng một công việc, công việc đó được quy định là bậc 3, định mức thời gian để
chế tạo sản phẩm đó là 30 phút, ca làm việc là 8 giờ.

Công nhân Bậc thợ Mức lương ngày Số sản phẩm sản
( đồng) xuất ra 1 ca
A 2 14.000 24
B 3 16.000 30
C 4 18.000 28
Câu hỏi: Đơn giá định mức của một sản phẩm là bao nhiêu:
a. 1.000 Đồng/sản phẩm
b. 1.200 Đồng/sản phẩm
c. 950 Đồng/sản phẩm
d. 1.100 Đồng/sản phẩm
Câu 12: Có 3 công nhân làm cùng một công việc, công việc đó được quy định là bậc 3, định mức thời gian để
chế tạo sản phẩm đó là 30 phút, ca làm việc là 8 giờ.

Công nhân Bậc thợ Mức lương ngày Số sản phẩm sản
( đồng) xuất ra 1 ca
A 2 14.000 24
B 3 16.000 30
C 4 18.000 28
Câu hỏi: Sản lượng định mức trong một ca là bao nhiêu:
a. 20 sản phẩm
b. 14 sản phẩm
c. 18 sản phẩm
d. 16 sản phẩm
Câu 13: Có 3 công nhân làm cùng một công việc, công việc đó được quy định là bậc 3, định mức thời gian
để chế tạo sản phẩm đó là 30 phút, ca làm việc là 8 giờ.

Công nhân Bậc thợ Mức lương ngày Số sản phẩm sản
( đồng) xuất ra 1 ca
A 2 14.000 24
B 3 16.000 30
C 4 18.000 28
Biết rằng: một công nhân phục vụ cho 3 công nhân nói trên. Lương ngày của công nhân phục vụ là
12.000 đồng. Định mức sản lượng của một công nhân chính là 16 sản phẩm.
Câu hỏi: Đơn giá định mức một sản phẩm của công nhân phục vụ là bao nhiêu?
a. 250 Đồng/sản phẩm
b. 280 Đồng/sản phẩm
c. 300 đ/sản phẩm
d. 230 Đồng/sản phẩm
Câu 14: Có 3 công nhân làm cùng một công việc, công việc đó được quy định là bậc 3, định mức thời gian để
chế tạo sản phẩm đó là 30 phút, ca làm việc là 8 giờ.

Công nhân Bậc thợ Mức lương ngày Số sản phẩm sản
( đồng) xuất ra 1 ca
A 2 14.000 24
B 3 16.000 30
C 4 18.000 28
Biết rằng: một công nhân phục vụ cho 3 công nhân nói trên. Đơn giá sản phẩm định mức của công
nhân phục vụ là 250 đồng/sản phẩm. Mức lương ngày là 12.000 đồng
Câu hỏi: lương sản phẩm của công nhân phục vụ là:
a. 22.000 đồng
b. 20.500 đồng
c. 25.000 đồng
d. 20.000 đồng
Câu 15: Sản phẩm định mức sau 1 ca làm việc là 10. Một công nhân sau một ca làm việc làm được
20 sản phẩm.Đơn giá định mức cho một sản phẩm là 10.000 đồng. Vậy lương lũy tiến của công
nhân trên là bao nhiêu, biết rằng những sản phẩm vượt mức từ 20% - 50% đơn giá sẽ tăng 10%,
những sản phẩm vượt mức trên 50% đơn giá sẽ tăng 20%.
e. 213.000 đồng
a. 215.000 đồng
b. 205.000 đồng
c. 225.000 đồng
Câu 16: Một tổ sản xuất gồm 4 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 3. Thời gian định
mức hoàn thành khối lượng công việc là 400 giờ. Biết mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 100.000 đồng.
tình hình tham gia của công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Mức lương ngày Thời gian làm việc
(đồng) (giờ)
A 2 120.000 120
B 3 140.000 90
C 4 160.000 110
D 5 180.000 80
Lương cả tổ được lĩnh là bao nhiêu? biết rằng tổ làm 1 ca/ngày, mỗi ca làm 8 tiếng.
a. 8.000.000 đồng
b. 7.000.000 đồng
c. 7.500.000 đồng
d. 6.950.000 đồng
Câu 17: Một tổ sản xuất gồm 4 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 3. Thời gian định
mức hoàn thành khối lượng công việc là 400 giờ. Biết mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 100.000 đồng.
tình hình tham gia của công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Mức lương ngày Thời gian làm việc
(đồng) (giờ)
A 2 120.000 120
B 3 140.000 90
C 4 160.000 110
D 5 180.000 80
Hệ số lương của các công nhân lần lượt là:
a. 1,0-1,2-1,4-1,6
b. 1,4-1,6,1,8-2,0
c. 1,2-1,4-1,6-1,8
d. 1,0-1,1-1,2-1,3
Câu 18: Một tổ sản xuất gồm 4 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 3. Thời gian định
mức hoàn thành khối lượng công việc là 400 giờ. Biết mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 100.000 đồng.
tình hình tham gia của công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Mức lương ngày Thời gian làm việc
(đồng) (giờ)
A 2 120.000 120
B 3 140.000 90
C 4 160.000 110
D 5 180.000 80
Tổng số giờ hệ số quy đổi của cả tổ là:
a. 690 giờ
b. 590 giờ
c. 620 giờ
d. 580 giờ
Câu 19: Một tổ sản xuất gồm 4 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 3. Thời gian định
mức hoàn thành khối lượng công việc là 400 giờ. Biết mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 100.000 đồng.
tình hình tham gia của công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Mức lương ngày Thời gian làm việc
(đồng) (giờ)
A 2 120.000 120
B 3 140.000 90
C 4 160.000 110
D 5 180.000 80
Tổng lương thời gian của cả tổ là:
a. 7.475.000 đồng
b. 7.850.000 đồng
c. 7.582.000 đồng
d. 7.375.000 đồng
Câu 20: Một tổ sản xuất gồm 4 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 3. Thời gian định
mức hoàn thành khối lượng công việc là 400 giờ. Biết mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 100.000 đồng.
tình hình tham gia của công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Mức lương ngày Thời gian làm việc
(đồng) (giờ)
A 2 120.000 120
B 3 140.000 90
C 4 160.000 110
D 5 180.000 80
Số giờ hệ số đã quy đổi của công nhân A là:
a. 144 giờ
b. 154 giờ
c. 134 giờ
d. 124 giờ
Câu 21: Một tổ sản xuất gồm 4 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 3. Thời gian định
mức hoàn thành khối lượng công việc là 400 giờ. Biết mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 100.000 đồng.
tình hình tham gia của công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Mức lương ngày Thời gian làm việc
(đồng) (giờ)
A 2 120.000 120
B 3 140.000 90
C 4 160.000 110
D 5 180.000 80
Biết rằng tỷ lệ phụ cấp khu vực là 10%, tỷ lệ phụ cấp khác là 15%. Lương cả tổ được lĩnh là bao
nhiêu?
a. 7.000.000 đông
b. 7.500.000 đồng
c. 8.570.000 đồng
d. 8.750.000 đồng
Câu 22:Một tổ sản xuất gồm 4 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 3. Thời gian định
mức hoàn thành khối lượng công việc là 400 giờ. Biết mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 100.000 đồng.
tình hình tham gia của công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Mức lương ngày Thời gian làm việc
(đồng) (giờ)
A 2 120.000 120
B 3 140.000 90
C 4 160.000 110
D 5 180.000 80
Biết rằng tỷ lệ phụ cấp lương là 15%. Lương cả tổ được lĩnh là:
a. 7.950.000 đồng
b. 8.150.000 đồng
c. 8.050.000 đồng
d. 8.550.000 đồng
Câu 23: Một tổ sản xuất gồm 5 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4. Thời
gian định mức để hoàn thành khối lượng công việc là 300 giờ. Tình hình tham gia của các công
nhân như sau:
Công nhân Bậc thợ Hệ số lương Thời gian làm việc
thực tế (giờ)

A 2 1,2 70
B 3 1,4 60
C 4 1,6 50
D 5 1,8 60
E 6 2,0 40
Mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, một ngày làm 8 giờ.
Lương cả tổ được lĩnh là bao nhiêu:
a. 2.500.000 đồng
b. 2.400.000 đồng
c. 2.600.000 đồng
d. 2.300.000 đồng
Câu 24: Một tổ sản xuất gồm 5 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4. Thời gian định
mức để hoàn thành khối lượng công việc là 300 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Hệ số lương Thời gian làm việc


thực tế (giờ)

A 2 1,2 70
B 3 1,4 60
C 4 1,6 50
D 5 1,8 60
E 6 2,0 40
Mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, một ngày làm 8 giờ.
Mức lương ngày của công nhân A là:
a. 46.000 đồng
b. 47.000 đồng
c. 48.000 đồng
d. 49.000 đồng
Câu 25: Một tổ sản xuất gồm 5 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4. Thời gian định
mức để hoàn thành khối lượng công việc là 300 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Hệ số lương Thời gian làm việc


thực tế (giờ)

A 2 1,2 70
B 3 1,4 60
C 4 1,6 50
D 5 1,8 60
E 6 2,0 40
Mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, một ngày làm 8 giờ.
Tổng số giờ làm việc hệ số đã quy đổi của cả tổ là:
a. 426 giờ
b. 416 giờ
c. 446 giờ
d. 436 giờ
Câu 26: Một tổ sản xuất gồm 5 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4. Thời gian định
mức để hoàn thành khối lượng công việc là 300 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Hệ số lương Thời gian làm việc


thực tế (giờ)

A 2 1,2 70
B 3 1,4 60
C 4 1,6 50
D 5 1,8 60
E 6 2,0 40
Mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, một ngày làm 8 giờ.
Tổng lương thời gian của cả tổ là:
a. 2.180.000 đồng
b. 2.280.000 đồng
c. 2.380.000 đồng
d. 2.080.000 đồng
Câu 27: Một nhóm công nhân cùng làm chung một công việc được quy định là bậc 4. Tổng tiền
lương cả tổ được lĩnh là 2.400.000 đồng. tổng số giờ làm việc hệ số đã quy đổi của cả tổ là 436 giờ.
Tổng tiền lương thời gian của cả tổ là 2.180.000 đồng.
Lương một giờ hệ số là bao nhiêu:
a. 5.505 đồng
b. 5.605 đồng
c. 5.405 đồng
d. 5.305 đồng
Câu 28: : Một nhóm công nhân cùng làm chung một công việc được quy định là bậc 4. Tổng tiền
lương cả tổ được lĩnh là 2.400.000 đồng. tổng số giờ làm việc hệ số đã quy đổi của cả tổ là 436 giờ.
Tổng tiền lương thời gian của cả tổ là 2.180.000 đồng.
Hệ số điều chỉnh là bao nhiêu:
a. 1,201
b. 1,301
c. 1,101
d. 1,001
Câu 29: Thời gian định mức để chế tạo sản phẩm A là 48 phút. Trong tháng một công nhân làm ra
400 sản phẩm, lương giờ cho công việc là 18.000 đồng/giờ. Doanh nghiệp làm 22 ngày/tháng, mỗi
ngày làm 8 giờ.
Định mức sản lượng trong một tháng là bao nhiêu:
a. 200 sản phẩm
b. 220 sản phẩm
c. 210 sản phẩm
d. 230 sản phẩm
Câu 30: : Thời gian định mức để chế tạo sản phẩm A là 48 phút. Trong tháng một công nhân làm ra
400 sản phẩm, lương giờ cho công việc là 18.000 đồng/giờ. Doanh nghiệp làm 22 ngày/tháng, mỗi
ngày làm 8 giờ.
Đơn giá định mức một sản phẩm là bao nhiêu:
a. 14.200 đồng/sản phẩm
b. 14.500 đồng/sản phẩm
c. 14.300 đồng/sản phẩm
d. 14.400 đồng/sản phẩm
Câu 31: Thời gian định mức để chế tạo sản phẩm A là 48 phút. Trong tháng một công nhân làm ra
400 sản phẩm, lương giờ cho công việc là 18.000 đồng/giờ. Doanh nghiệp làm 22 ngày/tháng, mỗi
ngày làm 8 giờ.
Lương sản phẩm cá nhân không hạn chế của công nhân là bao nhiêu:
a. 5.760.000 đồng
b. 5.860.000 đồng
c. 5.660.000 đồng
d. 5.560.000 đồng
Câu 32; Cho sản lượng định mức trong tháng là 220 sản phẩm. trong tháng một công nhân làm được
300 sản phẩm với đơn giá định mức là 15.000 đồng/sản phẩm.
Hãy tính lương sản phẩm lũy tiến cho công nhân trên biết rằng các sản phẩm vượt mức tới 20% đơn
giá tăng 5%, các sản phẩm vượt mức trên 20% đơn giá tang 10%.
a. 4.387.000 đồng
b. 4.487.000 đồng
c. 4.687.000 đồng
d. 4.587.000 đồng
Câu 33: Cho sản lượng định mức trong tháng là 220 sản phẩm. trong tháng một công nhân làm được
300 sản phẩm với đơn giá định mức là 15.000 đồng/sản phẩm. một công nhân phục vụ cho 5 công
nhân đứng máy trên. Lương tháng của công nhân phục vụ là 2.100.000 đồng. biết sản lượng thực tế
của 5 công nhân đúng máy trên là như nhau.
Hãy tính đơn giá tiền lương 1 sản phẩm của công nhân phục vụ?
a. 2.009 đồng/sản phẩm
b. 2.109 đồng/sản phẩm
c. 1.909 đồng/sản phẩm
d. 1.809 đồng/sản phẩm

Câu 34: Công ty cơ khí X nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm A cho một khách hàng với số lượng
6.240 sản phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:
Công đoạn Bậc thợ Thời gian( phút) Mức lương ngày
(đồng)
Cán 5/7 12 80.000
Đột dập 3/7 48 20.000
Đánh bóng 7/7 24 15.000
Công ty làm theo chế độ 22 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.
Sản lượng định mức trong một tháng công đoạn cán là:
a. 860 sản phẩm
b. 880 sản phẩm
c. 870 sản phẩm
d. 890 sản phẩm
Câu 35: Công ty cơ khí X nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm A cho một khách hàng với số lượng 6.240 sản
phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:

Công đoạn Bậc thợ Thời gian( phút) Mức lương ngày
(đồng)
Cán 5/7 12 80.000
Đột dập 3/7 48 20.000
Đánh bóng 7/7 24 15.000
Công ty làm theo chế độ 22 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.
Sản lượng định mức trong một tháng của công đoạn đột dập là:
a. 220 sản phẩm
b. 230 sản phẩm
c. 210 sản phẩm
d. 215 sản phẩm
Câu 36 : Công ty cơ khí X nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm A cho một khách hàng với số lượng 6.240 sản
phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:

Công đoạn Bậc thợ Thời gian( phút) Mức lương ngày
(đồng)
Cán 5/7 12 80.000
Đột dập 3/7 48 20.000
Đánh bóng 7/7 24 15.000
Công ty làm theo chế độ 22 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.
Sản lượng định mức trong một tháng của công đoạn đánh bóng là:
a. 460 sản phẩm
b. 450 sản phẩm
c. 430 sản phẩm
d. 440 sản phẩm
Câu 37: Công ty cơ khí X nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm A cho một khách hàng với số lượng 6.240 sản
phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:

Công đoạn Bậc thợ Thời gian( phút) Mức lương ngày
(đồng)
Cán 5/7 12 80.000
Đột dập 3/7 48 20.000
Đánh bóng 7/7 24 15.000
Công ty làm theo chế độ 22 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.
Đơn giá định mức một sản phẩm công đoạn cán là:
a. 2.150 đồng/sản phẩm
b. 2.050 đồng/sản phẩm
c. 2.000 đồng/sản phẩm
d. 2.100 đồng/sản phẩm
Câu 38: Công ty cơ khí X nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm A cho một khách hàng với số lượng 6.240 sản
phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:

Công đoạn Bậc thợ Thời gian( phút) Mức lương ngày
(đồng)
Cán 5/7 12 80.000
Đột dập 3/7 48 20.000
Đánh bóng 7/7 24 15.000
Công ty làm theo chế độ 22 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.
Đơn giá định mức một sản phẩm công đoạn đột dập là:
a. 2.100 đồng
b. 2.000 đồng
c. 2.050 đồng
d. 1.950 đồng
Câu 39: Công ty cơ khí X nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm A cho một khách hàng với số lượng
6.240 sản phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:
Công đoạn Bậc thợ Thời gian( phút) Mức lương ngày
(đồng)
Cán 5/7 12 80.000
Đột dập 3/7 48 20.000
Đánh bóng 7/7 24 15.000
Công ty làm theo chế độ 22 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.
Đơn giá định mức một sản phẩm công đoạn đánh bóng là:
a. 800 đồng/giờ
b. 950 đồng/giờ
c. 850 đồng/giờ
d. 750 đồng/giờ
Câu 40: Một công nhân sản xuất sản phẩm A, thời gian định mức chế tạo một sản phẩm là 120
phút. Ca làm việc được quy định là 8 giờ. Sau ca làm việc số sản phẩm làm ra là 8 sản phẩm. mức
lương ngày của công nhân trên là 150.000 đồng, ngày làm việc một ca.
Đơn giá định mức của sản phẩm A là bao nhiêu:
a. 37.500 đồng
b. 40.000 đồng
c. 35.800 đồng
d. 38.500 đồng
Câu 41: Một công nhân sản xuất sản phẩm A, thời gian định mức chế tạo một sản phẩm là 120
phút. Ca làm việc được quy định là 8 giờ. Sau ca làm việc số sản phẩm làm ra là 8 sản phẩm. mức
lương ngày của công nhân trên là 150.000 đồng, ngày làm việc một ca.
Định mức sản lượng trong một ca là bao nhiêu sản phẩm:
a. 8 sản phẩm/ca
b. 6 sản phẩm/ca
c. 4 sản phẩm/ca
d. 10 sản phẩm/ca
Câu 42: Một công nhân sản xuất sản phẩm A, thời gian định mức chế tạo một sản phẩm là 120
phút. Ca làm việc được quy định là 8 giờ. Sau ca làm việc số sản phẩm làm ra là 8 sản phẩm. mức
lương ngày của công nhân trên là 150.000 đồng, ngày làm việc một ca.
Lương sản phẩm trực tiếp cá nhân không hạn chế của công nhân trên là bao nhiêu:
a. 320.000 đồng
b. 350.000 đồng
c. 250.000 đồng
d. 300.000 đồng
Câu 43: Sản lượng định mức là 4 sản phẩm/ca; sản lượng thực tế là 8 sản phẩm/ca. đơn giá định
mức là 35.000 đồng/sản phẩm. hãy tính lương lũy tiến của công nhân trên biết rằng đơn giá lương sẽ
tăng 10% cho các sản phẩm vượt mức từ 50% trở lên.
a. 297.000 đồng
b. 287.000 đồng
c. 277.000 đồng
d. 267.000 đồng

Câu 44: Cho 2 phương án công nghệ với các thông tin sau:

Các khoản mục chi Đơn vị Phương án I Phương án II


phí
Vật liệu chính Đồng/sản phẩm 44.000 42.400
Vật liệu phụ Đồng/sản phẩm 11.000 10.600
Nhiên liệu Đồng/sản phẩm 1.650 15.900
Động lực Đồng/sản phẩm 22.000 21.200
Tiền lương Đồng/sản phẩm 16.500 15.900
Chi phí sử dụng máy Đồng 3.400.000 3.200.000
Chi phí phân xưởng Đồng 600.000 600.000
Chi phí quản lý Đồng 1.700.000 1.600.000
doanh nghiệp
Chi phí biến đổi cho 1 sản phẩm của phương án I là bao nhiêu:
a. 95.150 đồng
b. 95.500 đồng
c. 96.500 đồng
d. 96.000 đồng
Câu 45: Cho 2 phương án công nghệ với các thông tin sau:
Các khoản mục chi Đơn vị Phương án I Phương án II
phí
Vật liệu chính Đồng/sản phẩm 44.000 42.400
Vật liệu phụ Đồng/sản phẩm 11.000 10.600
Nhiên liệu Đồng/sản phẩm 1.650 15.900
Động lực Đồng/sản phẩm 22.000 21.200
Tiền lương Đồng/sản phẩm 16.500 15.900
Chi phí sử dụng máy Đồng 3.400.000 3.200.000
Chi phí phân xưởng Đồng 600.000 600.000
Chi phí quản lý Đồng 1.700.000 1.600.000
doanh nghiệp
Chi phí cố định cho toàn bộ sản phẩm của phương án I là;
a. 6.000.000 đồng
b. 5.700.000 đồng
c. 5.500.000 đồng
d. 5.100.000 đồng

Câu 46: Cho 2 phương án công nghệ với các thông tin sau:

Các khoản mục chi Đơn vị Phương án I Phương án II


phí
Vật liệu chính Đồng/sản phẩm 44.000 42.400
Vật liệu phụ Đồng/sản phẩm 11.000 10.600
Nhiên liệu Đồng/sản phẩm 1.650 15.900
Động lực Đồng/sản phẩm 22.000 21.200
Tiền lương Đồng/sản phẩm 16.500 15.900
Chi phí sử dụng máy Đồng 3.400.000 3.200.000
Chi phí phân xưởng Đồng 600.000 600.000
Chi phí quản lý Đồng 1.700.000 1.600.000
doanh nghiệp
Chi phí biến đổi cho một sản phẩm của phương án II là bao nhiêu:
a. 115.000 đồng
b. 105.000 đồng
c. 106.000 đồng
d. 110.000 đồng
Câu 47: Cho 2 phương án công nghệ với các thông tin sau:

Các khoản mục chi Đơn vị Phương án I Phương án II


phí
Vật liệu chính Đồng/sản phẩm 44.000 42.400
Vật liệu phụ Đồng/sản phẩm 11.000 10.600
Nhiên liệu Đồng/sản phẩm 1.650 15.900
Động lực Đồng/sản phẩm 22.000 21.200
Tiền lương Đồng/sản phẩm 16.500 15.900
Chi phí sử dụng máy Đồng 3.400.000 3.200.000
Chi phí phân xưởng Đồng 600.000 600.000
Chi phí quản lý Đồng 1.700.000 1.600.000
doanh nghiệp

Chi phí cố định cho toàn bộ sản phẩm của phương án II là:
a. 5.400.000 đồng
b. 5.200.000 đồng
c. 5.500.000 đồng
d. 5.300.000 đồng

Câu 48: Cho 2 phương án công nghệ với các thông tin sau:

Các khoản mục chi Đơn vị Phương án I Phương án II


phí
Nguyên vật liệu Đồng/sản phẩm 65.000 63.000
Nhiên liệu Đồng/sản phẩm 13.000 17.000
Động lực Đồng/sản phẩm 30.000 31.500
Tiền lương Đồng/sản phẩm 20.000 19.000
Khấu hao Đồng 5.300.000 5.100.000
Chi phí quản lý phân Đồng 650.000 650.000
xưởng
Chi phí quản lý Đồng 1.500.000 1.300.000
doanh nghiệp
Chi phí biến đổi 1 sản phẩm của phương án I là bao nhiêu:
a. 119.000 đồng/sản phẩm
b. 120.000 đồng/sản phẩm
c. 138.000 đồng/sản phẩm
d. 128.000 đồng/sản phẩm
Câu 49: Cho 2 phương án công nghệ với các thông tin sau:
Các khoản mục chi Đơn vị Phương án I Phương án II
phí
Nguyên vật liệu Đồng/sản phẩm 65.000 63.000
Nhiên liệu Đồng/sản phẩm 13.000 17.000
Động lực Đồng/sản phẩm 30.000 31.500
Tiền lương Đồng/sản phẩm 20.000 19.000
Khấu hao Đồng 5.300.000 5.100.000
Chi phí quản lý phân Đồng 650.000 650.000
xưởng
Chi phí quản lý Đồng 1.500.000 1.300.000
doanh nghiệp
Chi phí cố định cho toàn bộ sản phẩm của phương án I là:
a. 7.450.000 đồng
b. 7.050.000 đồng
c. 7.550.000 đồng
d. 7.120.000 đồng

Câu 50: Cho 2 phương án công nghệ với các thông tin sau:

Các khoản mục chi Đơn vị Phương án I Phương án II


phí
Nguyên vật liệu Đồng/sản phẩm 65.000 63.000
Nhiên liệu Đồng/sản phẩm 13.000 17.000
Động lực Đồng/sản phẩm 30.000 31.500
Tiền lương Đồng/sản phẩm 20.000 19.000
Khấu hao Đồng 5.300.000 5.100.000
Chi phí quản lý phân Đồng 650.000 650.000
xưởng
Chi phí quản lý Đồng 1.500.000 1.300.000
doanh nghiệp
Chi phí biến đổi 1 sản phẩm của phương án II là bao nhiêu:
a. 130.000 đồng/sản phẩm
b. 125.500 đồng/sản phẩm
c. 130.500 đồng/sản phẩm
d. 135.000 đồng/sản phẩm
Câu 51 : Cho 2 phương án công nghệ với các thông tin sau:

Các khoản mục chi Đơn vị Phương án I Phương án II


phí
Nguyên vật liệu Đồng/sản phẩm 65.000 63.000
Nhiên liệu Đồng/sản phẩm 13.000 17.000
Động lực Đồng/sản phẩm 30.000 31.500
Tiền lương Đồng/sản phẩm 20.000 19.000
Khấu hao Đồng 5.300.000 5.100.000
Chi phí quản lý phân Đồng 650.000 650.000
xưởng
Chi phí quản lý Đồng 1.500.000 1.300.000
doanh nghiệp
Chi phí cố định cho toàn bộ sản phẩm của phương án II là:
a. 7.500.000 đồng
b. 7.050.000 đồng
c. 7.000.000 đồng
d. 7.150.000 đồng
Câu 52: Cho 2 phương án công nghệ với các thông tin sau:

Chi phí biến đổi 1 sản phẩm Chi phí cố định toàn bộ
(đồng/sản phẩm) (đồng)
Phương án I 95.150 5.700.000
Phương án II 106.000 5.400.000

Doanh nghiệp dự kiến sản xuất 500 sản phẩm. giá thành sản phẩm phương án I là:
a. 52.375.000 đồng
b. 53.175.000 đồng
c. 55.350.000 đồng
d. 53.275.000 đồng
Câu 53: Cho 2 phương án công nghệ với các thông tin sau:

Chi phí biến đổi 1 sản phẩm Chi phí cố định toàn bộ
(đồng/sản phẩm) (đồng)
Phương án I 95.150 5.700.000
Phương án II 106.000 5.400.000
Doanh nghiệp dự kiến sản xuất 500 sản phẩm.giá thành sản phẩm phương án II là:
a. 58.400.000 đồng
b. 59.200.000 đồng
c. 57.900.000 đồng
d. 58.200.000 đồng
Câu 54: Cho 2 phương án công nghệ với các thông tin sau:
Chi phí biến đổi 1 sản phẩm Chi phí cố định toàn bộ
(đồng/sản phẩm) (đồng)
Phương án I 128.000 7.450.000
Phương án II 130.000 7.050.000
Doanh nghiệp dự kiến sản xuất 450 sản phẩm. Giá thành phương án I là:
a. 60.500.000 đồng
b. 63.350.000 đồng
c. 64.450.000 đồng
d. 65.050.000 đồng
Câu 55: Cho 2 phương án công nghệ với các thông tin sau:

Chi phí biến đổi 1 sản phẩm Chi phí cố định toàn bộ
(đồng/sản phẩm) (đồng)
Phương án I 128.000 7.450.000
Phương án II 130.000 7.050.000
Doanh nghiệp dự kiến sản xuất 450 sản phẩm. Giá thành phương án II là:
a. 64.600.000 đồng
b. 65.550.000 đồng
c. 65.650.000 đồng
d. 65.050.000 đồng

Câu 56: Một tổ sản xuất cùng làm một công việc được quy định là bậc 4, định mức thời gian hoàn thành
công việc là 250 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc Hệ số lương Giờ làm việc thực tế


(giờ)
A 2 1,2 30
B 3 1,4 55
C 4 1,6 40
D 5 1,8 60
E 6 2,0 50
Biết mức lương ngày bậc 1 là 100.000 đồng. Doanh nghiệp làm 22 ngày/tháng, một ngày làm 8 giờ.
Lương cả tổ được lĩnh là:
a. 6.000.000 đồng
b. 5.500.000 đồng
c. 5.000.000 đồng
d. 5.300.000 đồng
Câu 57: Một tổ sản xuất cùng làm một công việc được quy định là bậc 4, định mức thời gian hoàn thành
công việc là 250 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc Hệ số lương Giờ làm việc thực tế


(giờ)
A 2 1,2 30
B 3 1,4 55
C 4 1,6 40
D 5 1,8 60
E 6 2,0 50
Biết mức lương ngày bậc 1 là 100.000 đồng. Doanh nghiệp làm 22 ngày/tháng, một ngày làm 8 giờ.
Tổng số giờ làm việc hệ số đã quy đổi của cả tổ là:
a. 395 giờ
b. 385 giờ
c. 345 giờ
d. 425 giờ
Câu 58: Một tổ sản xuất cùng làm một công việc được quy định là bậc 4, định mức thời gian hoàn thành
công việc là 250 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc Hệ số lương Giờ làm việc thực tế


(giờ)
A 2 1,2 30
B 3 1,4 55
C 4 1,6 40
D 5 1,8 60
E 6 2,0 50
Biết mức lương ngày bậc 1 là 100.000 đồng. Doanh nghiệp làm 22 ngày/tháng, một ngày làm 8 giờ.

Tổng lương thời gian của cả tổ là:


a. 4.812.500 đồng
b. 5.020.000 đồng
c. 4.915.000 đồng
d. 4.815.000 đồng
Câu 59: Định mức thời gian chế tạo một sản phẩm là 120 phút, sau một ca làm việc một công nhân
làm được 8 sản phẩm.Mức lương ngày của công nhân là 120.000 đồng. Biết doanh nghiệp làm mỗi
ngày 8 giờ.
Đơn giá định mức một sản phẩm là:
a. 35.000 đồng
b. 25.000 đồng
c. 30.000 đồng
d. 40.000 đồng
Câu 60: Định mức thời gian chế tạo một sản phẩm là 120 phút, sau một ca làm việc một công nhân
làm được 8 sản phẩm.Mức lương ngày của công nhân là 120.000 đồng. Biết doanh nghiệp làm mỗi
ngày 8 giờ.
Lương sản phẩm trực tiếp không hạn chế của công nhân là:
a. 240.000 đồng
b. 180.000 đồng
c. 210.000 đồng
d. 250.000 đồng
Câu 61: Định mức thời gian chế tạo một sản phẩm là 120 phút, sau một ca làm việc một công nhân
làm được 8 sản phẩm. Đơn giá một sản phẩm là 30.000 đồng. Hãy tính lương lũy tiến của công nhân
trên biết rằng: đối với các sản phẩm vượt mức tới 50% đơn giá tăng 10%. Với các sản phẩm vượt
mức trên 50% đơn giá tăng 15%.
a. 250.000 đồng
b. 260.000 đồng
c. 245.000 đồng
d. 255.000 đồng
Câu 62: Có 3 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 3. Định mức thời gian chế
tạo một sản phẩm là 30 phút. Công nhân A là bậc 2, mức lương ngày 100.000 đồng, trong ngày làm
20 sản phẩm. công nhân B là bậc 3, mức lương ngày 120.000 đồng, trong ngày làm được 30 sản
phẩm. công nhân C là bậc 4, mức lương ngày 140.000 đồng, trong ngày làm được 35 sản phẩm.
Doanh nghiệp làm mỗi ngày 8 giờ.
Sản lượng định mức trong ngày là:
a. 14 sản phẩm
b. 16 sản phẩm
c. 18 sản phẩm
d. 12 sản phẩm
Câu 63: Có 3 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 3. Định mức thời gian chế
tạo một sản phẩm là 30 phút. Công nhân A là bậc 2, mức lương ngày 100.000 đồng, trong ngày làm
20 sản phẩm. công nhân B là bậc 3, mức lương ngày 120.000 đồng, trong ngày làm được 30 sản
phẩm. công nhân C là bậc 4, mức lương ngày 140.000 đồng, trong ngày làm được 35 sản phẩm.
Doanh nghiệp làm mỗi ngày 8 giờ.
Đơn giá định mức 1 sản phẩm là bao nhiêu:
a. 8.500 đồng
b. 8.000 đồng
c. 7.000 đồng
d. 7.500 đồng
Câu 64: Có 3 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 3. Định mức thời gian chế
tạo một sản phẩm là 30 phút. Công nhân A là bậc 2, mức lương ngày 100.000 đồng, trong ngày làm
20 sản phẩm. công nhân B là bậc 3, mức lương ngày 120.000 đồng, trong ngày làm được 30 sản
phẩm. công nhân C là bậc 4, mức lương ngày 140.000 đồng, trong ngày làm được 35 sản phẩm.
Doanh nghiệp làm mỗi ngày 8 giờ.
Lương sản phẩm cá nhân không hạn chế của công nhân A là:
a. 180.000 đồng
b. 160.000 đồng
c. 150.000 đồng
d. 200.000 đồng
Câu 65: Có 3 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 3. Định mức thời gian chế
tạo một sản phẩm là 30 phút. Công nhân A là bậc 2, mức lương ngày 100.000 đồng, trong ngày làm
20 sản phẩm. công nhân B là bậc 3, mức lương ngày 120.000 đồng, trong ngày làm được 30 sản
phẩm. công nhân C là bậc 4, mức lương ngày 140.000 đồng, trong ngày làm được 35 sản phẩm.
Doanh nghiệp làm mỗi ngày 8 giờ.
Lương sản phẩm cá nhân không hạn chế của công nhân B là:
a. 225.000 đồng
b. 215.000 đồng
c. 195.000 đồng
d. 235.000 đồng
Câu 66: Có 3 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 3. Định mức thời gian chế
tạo một sản phẩm là 30 phút. Công nhân A là bậc 2, mức lương ngày 100.000 đồng, trong ngày làm
20 sản phẩm. công nhân B là bậc 3, mức lương ngày 120.000 đồng, trong ngày làm được 30 sản
phẩm. công nhân C là bậc 4, mức lương ngày 140.000 đồng, trong ngày làm được 35 sản phẩm.
Doanh nghiệp làm mỗi ngày 8 giờ.
Lương sản phẩm cá nhân không hạn chế của công nhân C là:
a. 272.500 đồng
b. 252.500 đồng
c. 262.500 đồng
d. 282.500 đồng
Câu 67: Cho 2 phương án công nghệ với các thông tin sau:
Các khoản mục chi Đơn vị Phương án I Phương án II
phí
Vật liệu chính Đồng/sản phẩm 45.000 46.400
Vật liệu phụ Đồng/sản phẩm 14.000 12.600
Nhiên liệu Đồng/sản phẩm 1850 1900
Động lực Đồng/sản phẩm 24.000 23.200
Tiền lương Đồng/sản phẩm 17.500 16.900
Chi phí sử dụng máy Đồng 4.400.000 4.200.000
Chi phí phân xưởng Đồng 800.000 800.000
Chi phí quản lý Đồng 1.800.000 1.700.000
doanh nghiệp
Chi phí biến đổi cho 1 sản phẩm phương án I là:
a. 105.350 đồng
b. 102.350 đồng
c. 110.350 đồng
d. 108.350 đồng
Câu 68: Cho 2 phương án công nghệ với các thông tin sau:
Các khoản mục chi Đơn vị Phương án I Phương án II
phí
Vật liệu chính Đồng/sản phẩm 45.000 46.400
Vật liệu phụ Đồng/sản phẩm 14.000 12.600
Nhiên liệu Đồng/sản phẩm 1850 1900
Động lực Đồng/sản phẩm 24.000 23.200
Tiền lương Đồng/sản phẩm 17.500 16.900
Chi phí sử dụng máy Đồng 4.400.000 4.200.000
Chi phí phân xưởng Đồng 800.000 800.000
Chi phí quản lý Đồng 1.800.000 1.700.000
doanh nghiệp
Tổng chi phí cố định của phương án I là:
a. 7.000.000 đồng
b. 7.500.000 đồng
c. 8.000.000 đồng
d. 7.200.000 đồng
Câu 69: Cho 2 phương án công nghệ với các thông tin sau:
Các khoản mục chi Đơn vị Phương án I Phương án II
phí
Vật liệu chính Đồng/sản phẩm 45.000 46.400
Vật liệu phụ Đồng/sản phẩm 14.000 12.600
Nhiên liệu Đồng/sản phẩm 1850 1900
Động lực Đồng/sản phẩm 24.000 23.200
Tiền lương Đồng/sản phẩm 17.500 16.900
Chi phí sử dụng máy Đồng 4.400.000 4.200.000
Chi phí phân xưởng Đồng 800.000 800.000
Chi phí quản lý Đồng 1.800.000 1.700.000
doanh nghiệp
Chi phí biến đổi cho 1 sản phẩm phương án II là:
a. 105.000 đồng
b. 100.000 đồng
c. 101.000 đồng
d. 99.000 đồng
Câu 70: Cho 2 phương án công nghệ với các thông tin sau:
Các khoản mục chi Đơn vị Phương án I Phương án II
phí
Vật liệu chính Đồng/sản phẩm 45.000 46.400
Vật liệu phụ Đồng/sản phẩm 14.000 12.600
Nhiên liệu Đồng/sản phẩm 1850 1900
Động lực Đồng/sản phẩm 24.000 23.200
Tiền lương Đồng/sản phẩm 17.500 16.900
Chi phí sử dụng máy Đồng 4.400.000 4.200.000
Chi phí phân xưởng Đồng 800.000 800.000
Chi phí quản lý Đồng 1.800.000 1.700.000
doanh nghiệp
Tổng chi phí cố định của phương án II là:
a. 6.800.000 đồng
b. 6.500.000 đồng
c. 6.900.000 đồng
d. 6.700.000 đồng
Câu 71: Cho 2 phương án công nghệ với các thông tin sau:
Chi phí biến đổi 1 sản phẩm Chi phí cố định toàn bộ
(đồng/sản phẩm) (đồng)
Phương án I 102.350 7.000.000
Phương án II 101.000 6.700.000
Doanh nghiệp dự kiến sản xuất 700 sản phẩm.
Giá thành phương án I là:
a. 77.645.000 đồng
b. 78.645.000 đồng
c. 79.645.000 đồng
d. 80.645.000 đồng
Câu 72: Cho 2 phương án công nghệ với các thông tin sau:

Chi phí biến đổi 1 sản phẩm Chi phí cố định toàn bộ
(đồng/sản phẩm) (đồng)
Phương án I 102.350 7.000.000
Phương án II 101.000 6.700.000
Doanh nghiệp dự kiến sản xuất 700 sản phẩm.

Giá thành phương án II là:


a. 77.400.000 đồng
b. 76.400.000 đồng
c. 78.500.000 đồng
d. 78.000.000 đồng
Câu 73: Cho 2 phương án công nghệ với các thông tin sau:

Chi phí biến đổi 1 sản phẩm Chi phí cố định toàn bộ
(đồng/sản phẩm) (đồng)
Phương án I 102.350 7.000.000
Phương án II 101.000 6.700.000
Doanh nghiệp dự kiến sản xuất 500 sản phẩm.
Giá thành phương án I là:
a. 57.175.000 đồng
b. 58.500.000 đồng
c. 57.175.000 đồng
d. 58.175.000 đồng
Câu 74: Cho 2 phương án công nghệ với các thông tin sau:

Chi phí biến đổi 1 sản phẩm Chi phí cố định toàn bộ
(đồng/sản phẩm) (đồng)
Phương án I 102.350 7.000.000
Phương án II 101.000 6.700.000
Doanh nghiệp dự kiến sản xuất 500 sản phẩm.
Giá thành phương án II là:
a. 58.500.000 đồng
b. 57.500.000 đồng
c. 57.200.000 đồng
d. 58.200.000 đồng
Câu 75: Có 3 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4. Định mức thời gian chế
tạo một sản phẩm là 20 phút. Doanh nghiệp ngày làm việc 8 giờ. Tình hình tham gia của các công
nhân như sau:
Công nhân Bậc thợ Mức lương Số sản phẩm
ngày hoàn thành
(đồng)
A 3 32.000 38
B 4 48.000 45
C 5 54.000 50

Định mức sản lượng một ngày là:


a. 24 sản phẩm
b. 26 sản phẩm
c. 20 sản phẩm
d. 30 sản phẩm
Câu 76: Có 3 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4. Định mức thời gian chế tạo một sản
phẩm là 20 phút. Doanh nghiệp ngày làm việc 8 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Mức lương Số sản phẩm


ngày hoàn thành
(đồng)
A 3 32.000 38
B 4 48.000 45
C 5 54.000 50
Đơn giá định mức một sản phẩm là:
a. 2.500 đồng
b. 1.500 đồng
c. 3.000 đồng
d. 2.000 đồng
Câu 77: Có 3 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4. Định mức thời gian chế tạo một sản
phẩm là 20 phút. Doanh nghiệp ngày làm việc 8 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Mức lương Số sản phẩm


ngày hoàn thành
(đồng)
A 3 32.000 38
B 4 48.000 45
C 5 54.000 50
Lương sản phẩm cá nhân không hạn chế của công nhân A là:
a. 72.000 đồng
b. 76.000 đồng
c. 74.000 đồng
d. 78.000 đồng
Câu 78: Có 3 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4. Định mức thời gian chế tạo một sản
phẩm là 20 phút. Doanh nghiệp ngày làm việc 8 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Mức lương Số sản phẩm


ngày hoàn thành
(đồng)
A 3 32.000 38
B 4 48.000 45
C 5 54.000 50
Lương sản phẩm trực tiếp cá nhân không hạn chế của công nhân B là:
a. 80.000 đồng
b. 90.000 đồng
c. 88.000 đồng
d. 92.000 đồng
Câu 79: Có 3 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4. Định mức thời gian chế tạo một sản
phẩm là 20 phút. Doanh nghiệp ngày làm việc 8 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:
Công nhân Bậc thợ Mức lương Số sản phẩm
ngày hoàn thành
(đồng)
A 3 32.000 38
B 4 48.000 45
C 5 54.000 50
Lương sản phẩm trực tiếp cá nhân không hạn chế của công nhân C là:
a. 100.000 đồng
b. 90.000 đồng
c. 80.000 đồng
d. 95.000 đồng
Câu 80: Công ty cơ khí A nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm X cho một khách hàng với số lượng
10.000 sản phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:
Công đoạn Bậc thợ Số sản phẩm Thời Mức lương ngày
làm ra gian( phút) (đồng)
Cán 3 45 15 48.000
Đột dập 4 38 20 60.000
Đánh bóng 5 30 30 72.000
Công ty làm theo chế độ 22 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.
Định mức sản lượng một ngày công đoạn cán là:
a. 36 sản phẩm
b. 28 sản phẩm
c. 32 sản phẩm
d. 24 sản phẩm
Câu 81: Công ty cơ khí A nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm X cho một khách hàng với số lượng 10.000 sản
phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:

Công đoạn Bậc thợ Số sản phẩm Thời Mức lương ngày
làm ra gian( phút) (đồng)
Cán 3 45 15 48.000
Đột dập 4 38 20 60.000
Đánh bóng 5 30 30 72.000
Công ty làm theo chế độ 22 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.
Định mức sản lượng một ngày công đoạn đột dập là:
a. 26 sản phẩm
b. 24 sản phẩm
c. 32 sản phẩm
d. 30 sản phẩm
Câu 82: Công ty cơ khí A nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm X cho một khách hàng với số lượng 10.000 sản
phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:

Công đoạn Bậc thợ Số sản phẩm Thời Mức lương ngày
làm ra gian( phút) (đồng)
Cán 3 45 15 48.000
Đột dập 4 38 20 60.000
Đánh bóng 5 30 30 72.000
Công ty làm theo chế độ 22 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.
Định mức sản lượng một ngày công đoạn đánh bóng là:
a. 32 sản phẩm
b. 36 sản phẩm
c. 24 sản phẩm
d. 16 sản phẩm
Câu 83: Công ty cơ khí A nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm X cho một khách hàng với số lượng 10.000 sản
phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:

Công đoạn Bậc thợ Số sản phẩm Thời Mức lương ngày
làm ra gian( phút) (đồng)
Cán 3 45 15 48.000
Đột dập 4 38 20 60.000
Đánh bóng 5 30 30 72.000
Công ty làm theo chế độ 22 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.
Đơn giá định mức một sản phẩm công đoạn cán là:
a. 1.800 đồng
b. 1.400 đồng
c. 1.500 đồng
d. 2.000 đồng
Câu 84: Công ty cơ khí A nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm X cho một khách hàng với số lượng 10.000 sản
phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:

Công đoạn Bậc thợ Số sản phẩm Thời Mức lương ngày
làm ra gian( phút) (đồng)
Cán 3 45 15 48.000
Đột dập 4 38 20 60.000
Đánh bóng 5 30 30 72.000
Công ty làm theo chế độ 22 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.
Đơn giá định mức một sản phẩm công đoạn đột dập là:
a. 2.500 đồng
b. 2.400 đồng
c. 2.600 đồng
d. 2.800 đồng
Câu 85: Công ty cơ khí A nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm X cho một khách hàng với số lượng 10.000 sản
phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:

Công đoạn Bậc thợ Số sản phẩm Thời Mức lương ngày
làm ra gian( phút) (đồng)
Cán 3 45 15 48.000
Đột dập 4 38 20 60.000
Đánh bóng 5 30 30 72.000
Công ty làm theo chế độ 22 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.
Đơn giá định mức một sản phẩm công đoạn đánh bóng là:
a. 4.500 đồng
b. 5.000 đồng
c. 3.600 đồng
d. 5.500 đồng
Câu 86: Công ty cơ khí A nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm X cho một khách hàng với số lượng 10.000 sản
phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:

Công đoạn Bậc thợ Số sản phẩm Thời Mức lương ngày
làm ra gian( phút) (đồng)
Cán 3 45 15 48.000
Đột dập 4 38 20 60.000
Đánh bóng 5 30 30 72.000
Công ty làm theo chế độ 22 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.
Lương sản phẩm cá nhân không hạn chế của công nhân cán là:
a. 70.500 đồng
b. 69.500 đồng
c. 67.500 đồng
d. 68.000 đồng
Câu 87: Công ty cơ khí A nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm X cho một khách hàng với số lượng 10.000 sản
phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:

Công đoạn Bậc thợ Số sản phẩm Thời Mức lương ngày
làm ra gian( phút) (đồng)
Cán 3 45 15 48.000
Đột dập 4 38 20 60.000
Đánh bóng 5 30 30 72.000
Công ty làm theo chế độ 22 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.
Lương sản phẩm cá nhân không hạn chế của công nhân đột dập là:
a. 92.000 đồng
b. 95.000 đồng
c. 90.000 đồng
d. 99.000 đồng
Câu 88: Công ty cơ khí A nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm X cho một khách hàng với số lượng 10.000 sản
phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:

Công đoạn Bậc thợ Số sản phẩm Thời Mức lương ngày
làm ra gian( phút) (đồng)
Cán 3 45 15 48.000
Đột dập 4 38 20 60.000
Đánh bóng 5 30 30 72.000
Công ty làm theo chế độ 22 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.
Lương sản phẩm cá nhân không hạn chế của công nhân đánh bóng là:
a. 130.000 đồng
b. 125.000 đồng
c. 115.000 đồng
d. 135.000 đồng
Câu 89: Một tổ sản xuất cùng làm một công việc được quy điịnh là bậc 4. Thời gian định mức để hoàn thành
công việc là 300 giờ. Mức lương ngày bậc 1 là 40.000 đồng. tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Hệ số lương Giờ làm việc thực tế


(giờ)
A 2 2,1 80
B 3 2,5 40
C 4 2,9 60
D 5 3,3 50
Biết doanh nghiệp làm việc 22 ngày/tháng, ngày làm việc 8 giờ.
Lương cả tổ được lĩnh là:
a. 4.500.000 đồng
b. 4.350.000 đồng
c. 4.250.000 đồng
d. 4.050.000 đồng
Câu 90: Một tổ sản xuất cùng làm một công việc được quy định là bậc 4. Thời gian định mức để hoàn
thành công việc là 300 giờ. Mức lương ngày bậc 1 là 40.000 đồng. tình hình tham gia của các công nhân như
sau:

Công nhân Bậc thợ Hệ số lương Giờ làm việc thực tế


(giờ)
A 2 2,1 80
B 3 2,5 40
C 4 2,9 60
D 5 3,3 50
Biết doanh nghiệp làm việc 22 ngày/tháng, ngày làm việc 8 giờ.
Tổng số giờ làm việc hệ số đã quy đổi của cả tổ là:
a. 609 giờ
b. 603 giờ
c. 605 giờ
d. 607 giờ
Câu 91: Một tổ sản xuất cùng làm một công việc được quy điịnh là bậc 4. Thời gian định mức để hoàn thành
công việc là 300 giờ. Mức lương ngày bậc 1 là 40.000 đồng. tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Hệ số lương Giờ làm việc thực tế


(giờ)
A 2 2,1 80
B 3 2,5 40
C 4 2,9 60
D 5 3,3 50
Biết doanh nghiệp làm việc 22 ngày/tháng, ngày làm việc 8 giờ.
Lương thời gian của công nhân A là:
a. 840.000 đồng
b. 820.000 đồng
c. 850.000 đồng
d. 835.000 đồng
Câu 92: Một tổ sản xuất cùng làm một công việc được quy điịnh là bậc 4. Thời gian định mức để hoàn thành
công việc là 300 giờ. Mức lương ngày bậc 1 là 40.000 đồng. tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Hệ số lương Giờ làm việc thực tế


(giờ)
A 2 2,1 80
B 3 2,5 40
C 4 2,9 60
D 5 3,3 50
Biết doanh nghiệp làm việc 22 ngày/tháng, ngày làm việc 8 giờ.
Lương thời gian của công nhân B là:
a. 400.000 đồng
b. 700.000 đồng
c. 500.000 đồng
d. 600.000 đồng
Câu 93: Một tổ sản xuất cùng làm một công việc được quy điịnh là bậc 4. Thời gian định mức để hoàn thành
công việc là 300 giờ. Mức lương ngày bậc 1 là 40.000 đồng. tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Hệ số lương Giờ làm việc thực tế


(giờ)
A 2 2,1 80
B 3 2,5 40
C 4 2,9 60
D 5 3,3 50
Biết doanh nghiệp làm việc 22 ngày/tháng, ngày làm việc 8 giờ.
Lương thời gian của công nhân C là:
a. 910.000 đồng
b. 880.000 đồng
c. 870.000 đồng
d. 890.000 đồng
Câu 94: Một tổ sản xuất cùng làm một công việc được quy điịnh là bậc 4. Thời gian định mức để hoàn
thành công việc là 300 giờ. Mức lương ngày bậc 1 là 40.000 đồng. tình hình tham gia của các công nhân như
sau:

Công nhân Bậc thợ Hệ số lương Giờ làm việc thực tế


(giờ)
A 2 2,1 80
B 3 2,5 40
C 4 2,9 60
D 5 3,3 50
Biết doanh nghiệp làm việc 22 ngày/tháng, ngày làm việc 8 giờ.
Lương thời gian của công nhân D là:
a. 805.000 đồng
b. 815.000 đồng
c. 835.000 đồng
d. 825.000 đồng
Câu 95: Một tổ sản xuất gồm 4 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 3. Thời gian định
mức hoàn thành khối lượng công việc là 400 giờ. Biết mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 100.000 đồng.
tình hình tham gia của công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Mức lương ngày Thời gian làm việc
(đồng) (giờ)
A 2 120.000 120
B 3 140.000 90
C 4 160.000 110
D 5 180.000 80
Lương cả tổ được lĩnh là bao nhiêu? biết rằng tổ làm 1 ca/ngày, mỗi ca làm 8 tiếng.
Lương thời gian của công nhân A là:
a. 1.600.000 đồng
b. 1.800.000 đồng
c. 1.700.000 đồng
d. 1.900.000 đồng
Câu 96: Một tổ sản xuất gồm 4 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 3. Thời gian định
mức hoàn thành khối lượng công việc là 400 giờ. Biết mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 100.000 đồng.
tình hình tham gia của công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Mức lương ngày Thời gian làm việc
(đồng) (giờ)
A 2 120.000 120
B 3 140.000 90
C 4 160.000 110
D 5 180.000 80
Biết rằng tổ làm 1 ca/ngày, mỗi ca làm 8 tiếng.
Lương thời gian của công nhân B là:
a. 1.875.000 đồng
b. 1.775.000 đồng
c. 1.575.000 đồng
d. 1.675.000 đồng
Câu 97: Một tổ sản xuất gồm 4 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 3. Thời gian định
mức hoàn thành khối lượng công việc là 400 giờ. Biết mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 100.000 đồng.
tình hình tham gia của công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Mức lương ngày Thời gian làm việc
(đồng) (giờ)
A 2 120.000 120
B 3 140.000 90
C 4 160.000 110
D 5 180.000 80
Biết rằng tổ làm 1 ca/ngày, mỗi ca làm 8 tiếng.
Lương thời gian của công nhân C là:
a. 2.200.000 đồng
b. 2.300.000 đồng
c. 2.100.000 đồng
d. 2.000.000 đồng
Câu 98: Một tổ sản xuất gồm 4 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 3. Thời gian định
mức hoàn thành khối lượng công việc là 400 giờ. Biết mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 100.000 đồng.
tình hình tham gia của công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Mức lương ngày Thời gian làm việc
(đồng) (giờ)
A 2 120.000 120
B 3 140.000 90
C 4 160.000 110
D 5 180.000 80
Biết rằng tổ làm 1 ca/ngày, mỗi ca làm 8 tiếng.
Lương thời gian của công nhân D là:
a. 1.600.000 đồng
b. 1.900.000 đồng
c. 1.700.000 đồng
d. 1.800.000 đồng
Câu 99: Một tổ sản xuất gồm 5 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4. Thời gian định
mức để hoàn thành khối lượng công việc là 300 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Hệ số lương Thời gian làm việc


thực tế (giờ)

A 2 1,2 70
B 3 1,4 60
C 4 1,6 50
D 5 1,8 60
E 6 2,0 40
Mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, một ngày làm 8 giờ.
Lương thời gian của công nhân A là:
a. 420.000 đồng
b. 410.000 đồng
c. 400.000 đồng
d. 430.000 đồng
Câu 100: Một tổ sản xuất gồm 5 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4. Thời gian định
mức để hoàn thành khối lượng công việc là 300 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Hệ số lương Thời gian làm việc


thực tế (giờ)

A 2 1,2 70
B 3 1,4 60
C 4 1,6 50
D 5 1,8 60
E 6 2,0 40
Mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, một ngày làm 8 giờ.

Lương thời gian của công nhân B là:


a. 410.000 đồng
b. 420.000 đồng
c. 400.000 đồng
d. 430.000 đồng
Câu 101: Một tổ sản xuất gồm 5 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4. Thời gian định
mức để hoàn thành khối lượng công việc là 300 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Hệ số lương Thời gian làm việc


thực tế (giờ)

A 2 1,2 70
B 3 1,4 60
C 4 1,6 50
D 5 1,8 60
E 6 2,0 40
Mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, một ngày làm 8 giờ.
Lương thời gian của công nhân C là:
a. 410.000 đồng
b. 420.000 đồng
c. 400.000 đồng
d. 430.000 đồng
Câu 102: Một tổ sản xuất gồm 5 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4. Thời gian định
mức để hoàn thành khối lượng công việc là 300 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Hệ số lương Thời gian làm việc


thực tế (giờ)

A 2 1,2 70
B 3 1,4 60
C 4 1,6 50
D 5 1,8 60
E 6 2,0 40
Mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, một ngày làm 8 giờ.
Lương thời gian của công nhân D là:
a. 510.000 đồng
b. 530.000 đồng
c. 540.000 đồng
d. 550.000 đồng
Câu 103: Một tổ sản xuất gồm 5 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4. Thời gian định
mức để hoàn thành khối lượng công việc là 300 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Hệ số lương Thời gian làm việc


thực tế (giờ)

A 2 1,2 70
B 3 1,4 60
C 4 1,6 50
D 5 1,8 60
E 6 2,0 40
Mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, một ngày làm 8 giờ.
Lương thời gian của công nhân E là:
a. 400.000 đồng
b. 430.000 đồng
c. 410.000 đồng
d. 420.000 đồng
104: Một tổ sản xuất cùng làm một công việc được quy định là bậc 4, định mức thời gian hoàn thành công
việc là 250 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc Hệ số lương Giờ làm việc thực tế


(giờ)
A 2 1,2 30
B 3 1,4 55
C 4 1,6 40
D 5 1,8 60
E 6 2,0 50
Biết mức lương ngày bậc 1 là 100.000 đồng. Doanh nghiệp làm 22 ngày/tháng, một ngày làm 8 giờ.
Lương thời gian của công nhân A là:
a. 460.000 đồng
b. 440.000 đồng
c. 430.000 đồng
d. 450.000 đồng
Câu 105: Một tổ sản xuất cùng làm một công việc được quy định là bậc 4, định mức thời gian hoàn thành
công việc là 250 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc Hệ số lương Giờ làm việc thực tế


(giờ)
A 2 1,2 30
B 3 1,4 55
C 4 1,6 40
D 5 1,8 60
E 6 2,0 50
Biết mức lương ngày bậc 1 là 100.000 đồng. Doanh nghiệp làm 22 ngày/tháng, một ngày làm 8 giờ.
Lương thời gian của công nhân B là:
a. 965.000 đồng
b. 962.500 đồng
c. 963.500 đồng
d. 961.500 đồng
Câu 106: Một tổ sản xuất cùng làm một công việc được quy định là bậc 4, định mức thời gian hoàn thành
công việc là 250 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc Hệ số lương Giờ làm việc thực tế


(giờ)
A 2 1,2 30
B 3 1,4 55
C 4 1,6 40
D 5 1,8 60
E 6 2,0 50
Biết mức lương ngày bậc 1 là 100.000 đồng. Doanh nghiệp làm 22 ngày/tháng, một ngày làm 8 giờ.
Lương thời gian của công nhân C là:
a. 900.000 đồng
b. 700.000 đồng
c. 800.000 đồng
d. 600.000 đồng
Câu 107: Một tổ sản xuất cùng làm một công việc được quy định là bậc 4, định mức thời gian hoàn thành
công việc là 250 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc Hệ số lương Giờ làm việc thực tế


(giờ)
A 2 1,2 30
B 3 1,4 55
C 4 1,6 40
D 5 1,8 60
E 6 2,0 50
Biết mức lương ngày bậc 1 là 100.000 đồng. Doanh nghiệp làm 22 ngày/tháng, một ngày làm 8 giờ.
Lương thời gian của công nhân D là:
a. 1.350.000 đồng
b. 1.250.000 đồng
c. 1.450.000 đồng
d. 1.550.000 đồng

Câu 108: Một tổ sản xuất cùng làm một công việc được quy định là bậc 4, định mức thời gian hoàn thành
công việc là 250 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc Hệ số lương Giờ làm việc thực tế


(giờ)
A 2 1,2 30
B 3 1,4 55
C 4 1,6 40
D 5 1,8 60
E 6 2,0 50
Biết mức lương ngày bậc 1 là 100.000 đồng. Doanh nghiệp làm 22 ngày/tháng, một ngày làm 8 giờ.
Lương thời gian của công nhân E là:
a. 1.050.000 đồng
b. 1.150.000 đồng
c. 1.350.000 đồng
d. 1.250.000 đồng
Câu 109: Công ty cơ khí Quang trung nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm Q cho một khách hàng với số lượng
20.000 sản phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:

Công đoạn Bậc thợ Số sản phẩm Thời gian sản Mức lương ngày
hoàn thành xuất sản phẩm ( (đồng)
sau 1 ca sản phút)
xuất
Hàn 3 50 20 48.000
Mài 4 40 30 54.000
Tiện 5 28 48 60.000
Công ty làm theo chế độ 24 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.
Định mức sản lượng một ngày công nhân hàn là:
a. 20 sản phẩm
b. 26 sản phẩm
c. 24 sản phẩm
d. 22 sản phẩm
Câu 110: Công ty cơ khí Quang trung nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm Q cho một khách hàng với số lượng
20.000 sản phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:

Công đoạn Bậc thợ Số sản phẩm Thời gian sản Mức lương ngày
hoàn thành xuất sản phẩm ( (đồng)
sau 1 ca sản phút)
xuất
Hàn 3 50 20 48.000
Mài 4 40 30 54.000
Tiện 5 28 48 60.000
Công ty làm theo chế độ 24 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.
Định mức sản lượng 1 tháng công nhân hàn là:
a. 576 sản phẩm
b. 776 sản phẩm
c. 676 sản phẩm
d. 476 sản phẩm
Câu 111: Công ty cơ khí Quang trung nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm Q cho một khách hàng với số lượng
20.000 sản phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:

Công đoạn Bậc thợ Số sản phẩm Thời gian sản Mức lương ngày
hoàn thành xuất sản phẩm ( (đồng)
sau 1 ca sản phút)
xuất
Hàn 3 50 20 48.000
Mài 4 40 30 54.000
Tiện 5 28 48 60.000
Công ty làm theo chế độ 24 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.
Định mức sản lượng một ngày công nhân mài là:
a. 20 sản phẩm
b. 16 sản phẩm
c. 18 sản phẩm
d. 12 sản phẩm
Câu 112: Công ty cơ khí Quang trung nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm Q cho một khách hàng với số lượng
20.000 sản phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:

Công đoạn Bậc thợ Số sản phẩm Thời gian sản Mức lương ngày
hoàn thành xuất sản phẩm ( (đồng)
sau 1 ca sản phút)
xuất
Hàn 3 50 20 48.000
Mài 4 40 30 54.000
Tiện 5 28 48 60.000
Công ty làm theo chế độ 24 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.
Định mức sản lượng 1 tháng công nhân mài là:
a. 394 sản phẩm
b. 364 sản phẩm
c. 374 sản phẩm
d. 384 sản phẩm

Câu 113: Công ty cơ khí Quang trung nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm Q cho một khách hàng với số lượng
20.000 sản phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:

Công đoạn Bậc thợ Số sản phẩm Thời gian sản Mức lương ngày
hoàn thành xuất sản phẩm ( (đồng)
sau 1 ca sản phút)
xuất
Hàn 3 50 20 48.000
Mài 4 40 30 54.000
Tiện 5 28 48 60.000
Công ty làm theo chế độ 24 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.
Định mức sản lượng một ngày công nhân tiện là:
a. 16 sản phẩm
b. 14 sản phẩm
c. 10 sản phẩm
d. 12 sản phẩm
Câu 114: Công ty cơ khí Quang trung nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm Q cho một khách hàng với số lượng
20.000 sản phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:

Công đoạn Bậc thợ Số sản phẩm Thời gian sản Mức lương ngày
hoàn thành xuất sản phẩm ( (đồng)
sau 1 ca sản phút)
xuất
Hàn 3 50 20 48.000
Mài 4 40 30 54.000
Tiện 5 28 48 60.000
Công ty làm theo chế độ 24 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.
Định mức sản lượng 1 tháng công nhân tiện là:
a. 260 sản phẩm
b. 240 sản phẩm
c. 280 sản phẩm
d. 250 sản phẩm
Câu 115: Công ty cơ khí Quang trung nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm Q cho một khách hàng với số lượng
20.000 sản phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:

Công đoạn Bậc thợ Số sản phẩm Thời gian sản Mức lương ngày
hoàn thành xuất sản phẩm ( (đồng)
sau 1 ca sản phút)
xuất
Hàn 3 50 20 48.000
Mài 4 40 30 54.000
Tiện 5 28 48 60.000
Công ty làm theo chế độ 24 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.

Đơn giá định mức 1 sản phẩm công nhân hàn là:
a. 2000 đồng
b. 1500 đồng
c. 1800 đồng
d. 2400 đồng
Câu 116: Công ty cơ khí Quang trung nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm Q cho một khách hàng với số lượng
20.000 sản phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:

Công đoạn Bậc thợ Số sản phẩm Thời gian sản Mức lương ngày
hoàn thành xuất sản phẩm ( (đồng)
sau 1 ca sản phút)
xuất
Hàn 3 50 20 48.000
Mài 4 40 30 54.000
Tiện 5 28 48 60.000
Công ty làm theo chế độ 24 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.
Đơn giá định mức 1 sản phẩm công nhân mài là:
a. 3.175 đồng
b. 3.475 đồng
c. 3.375 đồng
d. 3.500 đồng
Câu 117: Công ty cơ khí Quang trung nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm Q cho một khách hàng với số lượng
20.000 sản phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:
Công đoạn Bậc thợ Số sản phẩm Thời gian sản Mức lương ngày
hoàn thành xuất sản phẩm ( (đồng)
sau 1 ca sản phút)
xuất
Hàn 3 50 20 48.000
Mài 4 40 30 54.000
Tiện 5 28 48 60.000
Công ty làm theo chế độ 24 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.
Đơn giá định mức 1 sản phẩm công nhân tiện là:
a. 7.000 đồng
b. 4.000 đồng
c. 5.000 đồng
d. 6.000 đồng

Câu 118: Công ty cơ khí Quang trung nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm Q cho một khách hàng với số lượng
20.000 sản phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:

Công đoạn Bậc thợ Số sản phẩm Thời gian sản Mức lương ngày
hoàn thành xuất sản phẩm ( (đồng)
sau 1 ca sản phút)
xuất
Hàn 3 50 20 48.000
Mài 4 40 30 54.000
Tiện 5 28 48 60.000
Công ty làm theo chế độ 24 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.
Lương sản phẩm cá nhân không hạn chế của công nhân hàn là:
a. 110.000 đồng
b. 100.000 đồng
c. 120.000 đồng
d. 95.000 đồng
Câu 119: Công ty cơ khí Quang trung nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm Q cho một khách hàng với số lượng
20.000 sản phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:

Công đoạn Bậc thợ Số sản phẩm Thời gian sản Mức lương ngày
hoàn thành xuất sản phẩm ( (đồng)
sau 1 ca sản phút)
xuất
Hàn 3 50 20 48.000
Mài 4 40 30 54.000
Tiện 5 28 48 60.000
Công ty làm theo chế độ 24 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.
Lương sản phẩm cá nhân không hạn chế của công nhân mài là:
a. 145.000 đồng
b. 115.000 đồng
c. 125.000 đồng
d. 135.000 đồng
Câu 120: Công ty cơ khí Quang trung nhận hợp đồng sản xuất sản phẩm Q cho một khách hàng với số lượng
20.000 sản phẩm. quy trình sản xuất sản phẩm A trải qua các công đoạn sau:

Công đoạn Bậc thợ Số sản phẩm Thời gian sản Mức lương ngày
hoàn thành xuất sản phẩm ( (đồng)
sau 1 ca sản phút)
xuất
Hàn 3 50 20 48.000
Mài 4 40 30 54.000
Tiện 5 28 48 60.000
Công ty làm theo chế độ 24 ngày/tháng, mỗi ngày 8 giờ.
Lương sản phẩm cá nhân không hạn chế của công nhân tiện là:
a. 158.000 đồng
b. 168.000 đồng
c. 178.000 đồng
d. 148.000 đồng
Câu 121: Một nhóm công nhân làm một công việc được quy định là bậc 4 với thời gian định mức hoàn
thành công việc là 500 giờ.

Cấp bậc công việc Thời gian làm việc Số lượng công nhân Hệ số lương
mỗi công nhân (giờ)
2 50 3 2,2
3 40 3 2,3
4 30 4 2,4
5 20 5 2,5
Lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, doanh nghiệp làm 1 ngày 8 giờ
Lương cả tổ được lĩnh là:
a. 5.000.000 đồng
b. 6.000.000 đồng
c. 5.500.000 đồng
d. 6.500.000 đồng
Câu 122: Một nhóm công nhân làm một công việc được quy định là bậc 4 với thời gian định mức hoàn
thành công việc là 500 giờ.

Cấp bậc công việc Thời gian làm việc Số lượng công nhân Hệ số lương
mỗi công nhân (giờ)
2 50 3 2,2
3 40 3 2,3
4 30 4 2,4
5 20 5 2,5
Lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, doanh nghiệp làm 1 ngày 8 giờ
Số giờ làm việc hệ số đã quy đổi của một công nhân bậc 2 là:
a. 110 giờ
b. 100 giờ
c. 120 giờ
d. 90 giờ
Câu 123: Một nhóm công nhân làm một công việc được quy định là bậc 4 với thời gian định mức hoàn
thành công việc là 500 giờ.

Cấp bậc công việc Thời gian làm việc Số lượng công nhân Hệ số lương
mỗi công nhân (giờ)
2 50 3 2,2
3 40 3 2,3
4 30 4 2,4
5 20 5 2,5
Lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, doanh nghiệp làm 1 ngày 8 giờ
Số giờ làm việc hệ số đã quy đổi của nhóm công nhân bậc 2 là:
a. 310 giờ
b. 340 giờ
c. 320 giờ
d. 330 giờ
Câu 124: Một nhóm công nhân làm một công việc được quy định là bậc 4 với thời gian định mức hoàn
thành công việc là 500 giờ.

Cấp bậc công việc Thời gian làm việc Số lượng công nhân Hệ số lương
mỗi công nhân (giờ)
2 50 3 2,2
3 40 3 2,3
4 30 4 2,4
5 20 5 2,5
Lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, doanh nghiệp làm 1 ngày 8 giờ
Số giờ làm việc hệ số đã quy đổi của một công nhân bậc 3 là:
a. 102 giờ
b. 112 giờ
c. 92 giờ
d. 82 giờ
Câu 125: Một nhóm công nhân làm một công việc được quy định là bậc 4 với thời gian định mức hoàn
thành công việc là 500 giờ.

Cấp bậc công việc Thời gian làm việc Số lượng công nhân Hệ số lương
mỗi công nhân (giờ)
2 50 3 2,2
3 40 3 2,3
4 30 4 2,4
5 20 5 2,5
Lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, doanh nghiệp làm 1 ngày 8 giờ
Số giờ làm việc hệ số đã quy đổi của nhóm công nhân bậc 3 là:
a. 276 giờ
b. 296 giờ
c. 286 giờ
d. 260 giờ

Câu 126: Một nhóm công nhân làm một công việc được quy định là bậc 4 với thời gian định mức hoàn
thành công việc là 500 giờ.

Cấp bậc công việc Thời gian làm việc Số lượng công nhân Hệ số lương
mỗi công nhân (giờ)
2 50 3 2,2
3 40 3 2,3
4 30 4 2,4
5 20 5 2,5
Lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, doanh nghiệp làm 1 ngày 8 giờ
Số giờ làm việc hệ số đã quy đổi của một công nhân bậc 4 là:
a. 92 giờ
b. 62 giờ
c. 72 giờ
d. 82 giờ
Câu 127: Một nhóm công nhân làm một công việc được quy định là bậc 4 với thời gian định mức hoàn
thành công việc là 500 giờ.

Cấp bậc công việc Thời gian làm việc Số lượng công nhân Hệ số lương
mỗi công nhân (giờ)
2 50 3 2,2
3 40 3 2,3
4 30 4 2,4
5 20 5 2,5
Lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, doanh nghiệp làm 1 ngày 8 giờ
Số giờ làm việc hệ số đã quy đổi của nhóm công nhân bậc 4 là:
a. 268 giờ
b. 278 giờ
c. 298 giờ
d. 288 giờ
Câu 128: Một nhóm công nhân làm một công việc được quy định là bậc 4 với thời gian định mức hoàn
thành công việc là 500 giờ.

Cấp bậc công việc Thời gian làm việc Số lượng công nhân Hệ số lương
mỗi công nhân (giờ)
2 50 3 2,2
3 40 3 2,3
4 30 4 2,4
5 20 5 2,5
Lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, doanh nghiệp làm 1 ngày 8 giờ

Số giờ làm việc hệ số đã quy đổi của một công nhân bậc 5 là:
a. 60 giờ
b. 50 giờ
c. 70 giờ
d. 40 giờ
Câu 129: Một nhóm công nhân làm một công việc được quy định là bậc 4 với thời gian định mức hoàn
thành công việc là 500 giờ.

Cấp bậc công việc Thời gian làm việc Số lượng công nhân Hệ số lương
mỗi công nhân (giờ)
2 50 3 2,2
3 40 3 2,3
4 30 4 2,4
5 20 5 2,5
Lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, doanh nghiệp làm 1 ngày 8 giờ
Số giờ làm việc hệ số đã quy đổi của nhóm công nhân bậc 5 là:
a. 260 giờ
b. 240 giờ
c. 230 giờ
d. 250 giờ
Câu 130: Một nhóm công nhân làm một công việc được quy định là bậc 4 với thời gian định mức hoàn
thành công việc là 500 giờ.
Cấp bậc công việc Thời gian làm việc Số lượng công nhân Hệ số lương
mỗi công nhân (giờ)
2 50 3 2,2
3 40 3 2,3
4 30 4 2,4
5 20 5 2,5
Lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, doanh nghiệp làm 1 ngày 8 giờ
Mức lương ngày của một công nhân bậc 2 là:
a. 68.000 đồng
b. 88.000 đồng
c. 78.000 đồng
d. 98.000 đồng
Câu 131: Một nhóm công nhân làm một công việc được quy định là bậc 4 với thời gian định mức hoàn
thành công việc là 500 giờ.
Cấp bậc công việc Thời gian làm việc Số lượng công nhân Hệ số lương
mỗi công nhân (giờ)
2 50 3 2,2
3 40 3 2,3
4 30 4 2,4
5 20 5 2,5
Lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, doanh nghiệp làm 1 ngày 8 giờ
Mức lương ngày của nhóm công nhân bậc 2 là:
a. 284.000 đồng
b. 274.000 đồng
c. 254.000 đồng
d. 264.000 đồng
Câu 132: Một nhóm công nhân làm một công việc được quy định là bậc 4 với thời gian định mức hoàn
thành công việc là 500 giờ.

Cấp bậc công việc Thời gian làm việc Số lượng công nhân Hệ số lương
mỗi công nhân (giờ)
2 50 3 2,2
3 40 3 2,3
4 30 4 2,4
5 20 5 2,5
Lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, doanh nghiệp làm 1 ngày 8 giờ
Mức lương ngày của một công nhân bậc 3 là:
a. 92.000 đồng
b. 82.000 đồng
c. 102.000 đồng
d. 112.000 đồng
Câu 133: Một nhóm công nhân làm một công việc được quy định là bậc 4 với thời gian định mức hoàn
thành công việc là 500 giờ.

Cấp bậc công việc Thời gian làm việc Số lượng công nhân Hệ số lương
mỗi công nhân (giờ)
2 50 3 2,2
3 40 3 2,3
4 30 4 2,4
5 20 5 2,5
Lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, doanh nghiệp làm 1 ngày 8 giờ
Mức lương ngày của một công nhân bậc 4 là:
a. 116.000 đồng
b. 96.000 đồng
c. 106.000 đồng
d. 86.000 đồng
Câu 134: Một nhóm công nhân làm một công việc được quy định là bậc 4 với thời gian định mức hoàn
thành công việc là 500 giờ.

Cấp bậc công việc Thời gian làm việc Số lượng công nhân Hệ số lương
mỗi công nhân (giờ)
2 50 3 2,2
3 40 3 2,3
4 30 4 2,4
5 20 5 2,5
Lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, doanh nghiệp làm 1 ngày 8 giờ
Mức lương ngày của nhóm công nhân bậc 4 là:
a. 374.000 đồng
b. 364.000 đồng
c. 394.000 đồng
d. 384.000 đồng
Câu 135: Một nhóm công nhân làm một công việc được quy định là bậc 4 với thời gian định mức hoàn
thành công việc là 500 giờ.

Cấp bậc công việc Thời gian làm việc Số lượng công nhân Hệ số lương
mỗi công nhân (giờ)
2 50 3 2,2
3 40 3 2,3
4 30 4 2,4
5 20 5 2,5
Lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, doanh nghiệp làm 1 ngày 8 giờ
Mức lương ngày của một công nhân bậc 5 là:
a. 90.000 đồng
b. 110.000 đồng
c. 100.000 đồng
d. 120.000 đồng
Câu 136: Một nhóm công nhân làm một công việc được quy định là bậc 4 với thời gian định mức hoàn
thành công việc là 500 giờ.

Cấp bậc công việc Thời gian làm việc Số lượng công nhân Hệ số lương
mỗi công nhân (giờ)
2 50 3 2,2
3 40 3 2,3
4 30 4 2,4
5 20 5 2,5
Lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, doanh nghiệp làm 1 ngày 8 giờ
Mức lương ngày của nhóm công nhân bậc 5 là:
a. 400.000 đồng
b. 500.000 đồng
c. 300.000 đồng
d. 600.000 đồng

Câu 137: Một tổ sản xuất gồm 4 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 3. Thời gian định
mức hoàn thành khối lượng công việc là 400 giờ. Biết mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 100.000 đồng.
tình hình tham gia của công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Mức lương ngày Thời gian làm việc
(đồng) (giờ)
A 2 120.000 120
B 3 140.000 90
C 4 160.000 110
D 5 180.000 80
Biết rằng tổ làm 1 ca/ngày, mỗi ca làm 8 tiếng.
Số giờ làm việc hệ số đã quy đổi của công nhân B là:
a. 106 giờ
b. 136 giờ
c. 126 giờ
d. 116 giờ
Câu 138: Một tổ sản xuất gồm 4 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 3. Thời gian định
mức hoàn thành khối lượng công việc là 400 giờ. Biết mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 100.000 đồng.
tình hình tham gia của công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Mức lương ngày Thời gian làm việc
(đồng) (giờ)
A 2 120.000 120
B 3 140.000 90
C 4 160.000 110
D 5 180.000 80
Biết rằng tổ làm 1 ca/ngày, mỗi ca làm 8 tiếng.
Số giờ làm việc hệ số đã quy đổi của công nhân C là:
a. 166 giờ
b. 176 giờ
c. 186 giờ
d. 196 giờ
Câu 139: Một tổ sản xuất gồm 4 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 3. Thời gian định
mức hoàn thành khối lượng công việc là 400 giờ. Biết mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 100.000 đồng.
tình hình tham gia của công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Mức lương ngày Thời gian làm việc
(đồng) (giờ)
A 2 120.000 120
B 3 140.000 90
C 4 160.000 110
D 5 180.000 80
Biết rằng tổ làm 1 ca/ngày, mỗi ca làm 8 tiếng.
Số giờ làm việc hệ số đã quy đổi của công nhân D là:
a. 144 giờ
b. 164 giờ
c. 134 giờ
d. 154 giờ
Câu 140: Một tổ sản xuất gồm 5 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4. Thời gian định
mức để hoàn thành khối lượng công việc là 300 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Hệ số lương Thời gian làm việc


thực tế (giờ)

A 2 1,2 70
B 3 1,4 60
C 4 1,6 50
D 5 1,8 60
E 6 2,0 40
Mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, một ngày làm 8 giờ.
Mức lương ngày của công nhân B là:
a. 76.000 đồng
b. 66.000 đồng
c. 46.000 đồng
d. 56.000 đồng
Câu 141: Một tổ sản xuất gồm 5 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4. Thời gian định
mức để hoàn thành khối lượng công việc là 300 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Hệ số lương Thời gian làm việc


thực tế (giờ)

A 2 1,2 70
B 3 1,4 60
C 4 1,6 50
D 5 1,8 60
E 6 2,0 40
Mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, một ngày làm 8 giờ.
Mức lương ngày của công nhân C là:
a. 54.000 đồng
b. 44.000 đồng
c. 64.000 đồng
d. 74.000 đồng
Câu 142: Một tổ sản xuất gồm 5 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4. Thời gian định
mức để hoàn thành khối lượng công việc là 300 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Hệ số lương Thời gian làm việc


thực tế (giờ)

A 2 1,2 70
B 3 1,4 60
C 4 1,6 50
D 5 1,8 60
E 6 2,0 40
Mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, một ngày làm 8 giờ.
Mức lương ngày của công nhân D là:
a. 62.000 đồng
b. 72.000 đồng
c. 82.000 đồng
d. 92.000 đồng
Câu 143: Một tổ sản xuất gồm 5 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4. Thời gian định
mức để hoàn thành khối lượng công việc là 300 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc thợ Hệ số lương Thời gian làm việc


thực tế (giờ)

A 2 1,2 70
B 3 1,4 60
C 4 1,6 50
D 5 1,8 60
E 6 2,0 40
Mức lương ngày của công nhân bậc 1 là 40.000 đồng, một ngày làm 8 giờ.
Mức lương ngày của công nhân E là:
a. 90.000 đồng
b. 80.000 đồng
c. 70.000 đồng
d. 60.000 đồng
Câu 144: Một tổ sản xuất gồm 4 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4, định mức thời
gian hoàn thành công việc là 400 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc Mức lương giờ Giờ làm việc thực tế
(đồng) (giờ)
A 2 12.000 120
B 3 14.000 100
C 4 16.000 90
D 5 18.000 80
Biết rằng; tỷ lệ phụ cấp khu vực là 10%, tỷ lệ phụ cấp khác là 15%, lương giờ công nhân bậc 1 là
10.000 đồng.
Lương cả tổ được lĩnh là:
a. 6.000.000 đồng
b. 9.000.000 đồng
c. 7.000.000 đồng
d. 8.000.000 đồng
Câu 145: Một tổ sản xuất gồm 4 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4, định mức thời
gian hoàn thành công việc là 400 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc Mức lương giờ Giờ làm việc thực tế
(đồng) (giờ)
A 2 12.000 120
B 3 14.000 100
C 4 16.000 90
D 5 18.000 80
Biết rằng; tỷ lệ phụ cấp khu vực là 20%, tỷ lệ phụ cấp khác là 15%, lương giờ công nhân bậc 1 là
10.000 đồng.
Hệ số lương của các công nhân là:
a. 1,0-1,2-1,4-1,6
b. 1,2-1,4-1,6-1,8
c. 1,0-1,1-1,2-1,3
d. 1,2-1,3-1,4-1,5
Câu 146: Một tổ sản xuất gồm 4 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4, định mức thời
gian hoàn thành công việc là 400 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc Mức lương giờ Giờ làm việc thực tế
(đồng) (giờ)
A 2 12.000 120
B 3 14.000 100
C 4 16.000 90
D 5 18.000 80
Biết rằng; tỷ lệ phụ cấp khu vực là 20%, tỷ lệ phụ cấp khác là 15%, lương giờ công nhân bậc 1 là
10.000 đồng.
Số giờ làm việc hệ số đã quy đổi của công nhân A là:
a. 124 giờ
b. 154 giờ
c. 144 giờ
d. 134 giờ
Câu 147: Một tổ sản xuất gồm 4 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4, định mức thời
gian hoàn thành công việc là 400 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc Mức lương giờ Giờ làm việc thực tế
(đồng) (giờ)
A 2 12.000 120
B 3 14.000 100
C 4 16.000 90
D 5 18.000 80
Biết rằng; tỷ lệ phụ cấp khu vực là 20%, tỷ lệ phụ cấp khác là 15%, lương giờ công nhân bậc 1 là
10.000 đồng.
Số giờ làm việc hệ số đã quy đổi của công nhân B là:
a. 140 giờ
b. 130 giờ
c. 150 giờ
d. 160 giờ
Câu 148: Một tổ sản xuất gồm 4 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4, định mức thời
gian hoàn thành công việc là 400 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc Mức lương giờ Giờ làm việc thực tế
(đồng) (giờ)
A 2 12.000 120
B 3 14.000 100
C 4 16.000 90
D 5 18.000 80
Biết rằng; tỷ lệ phụ cấp khu vực là 20%, tỷ lệ phụ cấp khác là 15%, lương giờ công nhân bậc 1 là
10.000 đồng.
Số giờ làm việc hệ số đã quy đổi của công nhân C là:
a. 134 giờ
b. 124 giờ
c. 154 giờ
d. 144 giờ
Câu 149: Một tổ sản xuất gồm 4 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4, định mức thời
gian hoàn thành công việc là 400 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc Mức lương giờ Giờ làm việc thực tế
(đồng) (giờ)
A 2 12.000 120
B 3 14.000 100
C 4 16.000 90
D 5 18.000 80
Biết rằng; tỷ lệ phụ cấp khu vực là 20%, tỷ lệ phụ cấp khác là 15%, lương giờ công nhân bậc 1 là
10.000 đồng.

Số giờ làm việc hệ số đã quy đổi của công nhân D là:


a. 140 giờ
b. 142 giờ
c. 144 giờ
d. 146 giờ
Câu 150: Một tổ sản xuất gồm 4 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4, định mức thời
gian hoàn thành công việc là 400 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc Mức lương giờ Giờ làm việc thực tế
(đồng) (giờ)
A 2 12.000 120
B 3 14.000 100
C 4 16.000 90
D 5 18.000 80
Biết rằng; tỷ lệ phụ cấp khu vực là 20%, tỷ lệ phụ cấp khác là 15%, lương giờ công nhân bậc 1 là
10.000 đồng.
Lương thời gian của công nhân A là:
a. 1.540.000 đồng
b. 1.440.000 đồng
c. 1.640.000 đồng
d. 1.340.000 đồng
Câu 151: Một tổ sản xuất gồm 4 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4, định mức thời
gian hoàn thành công việc là 400 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc Mức lương giờ Giờ làm việc thực tế
(đồng) (giờ)
A 2 12.000 120
B 3 14.000 100
C 4 16.000 90
D 5 18.000 80
Biết rằng; tỷ lệ phụ cấp khu vực là 20%, tỷ lệ phụ cấp khác là 15%, lương giờ công nhân bậc 1 là
10.000 đồng.
Lương thời gian của công nhân B là:
a. 1.400.000 đồng
b. 1.500.000 đồng
c. 1.600.000 đồng
d. 1.700.000 đồng

Câu 152: Một tổ sản xuất gồm 4 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4, định mức thời
gian hoàn thành công việc là 400 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc Mức lương giờ Giờ làm việc thực tế
(đồng) (giờ)
A 2 12.000 120
B 3 14.000 100
C 4 16.000 90
D 5 18.000 80
Biết rằng; tỷ lệ phụ cấp khu vực là 20%, tỷ lệ phụ cấp khác là 15%, lương giờ công nhân bậc 1 là
10.000 đồng.
Lương thời gian của công nhân C là:
a. 1.540.000 đồng
b. 1.440.000 đồng
c. 1.370.000 đồng
d. 1.600.000 đồng
Câu 153: Một tổ sản xuất gồm 4 công nhân cùng làm một công việc được quy định là bậc 4, định mức thời
gian hoàn thành công việc là 400 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

Công nhân Bậc Mức lương giờ Giờ làm việc thực tế
(đồng) (giờ)
A 2 12.000 120
B 3 14.000 100
C 4 16.000 90
D 5 18.000 80
Biết rằng; tỷ lệ phụ cấp khu vực là 20%, tỷ lệ phụ cấp khác là 15%, lương giờ công nhân bậc 1 là
10.000 đồng.
Lương thời gian của công nhân D là:
a. 1.530.000 đông
b. 1.360.000 đồng
c. 1.450.000 đồng
d. 1.440.000 đồng

Lao động
1. Quản trị nhân sự nhằm mục đích sử dụng có hiệu quá nhất sức lao động nhằm tăng năng
suất lao động, tạo tích lũy nhà nước và doanh nghiệp thỏa mãn nhu cầu trang trải chi phí, tái
sản xuất mở rộng sản xuất sức lao động. Đó là mục tiêu…. của QTNS
A. Mục tiêu xã hội
B. Mục tiêu thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của tổ chức
C. Mục tiêu kinh tế
D. Mục tiêu củng cố và phát triển tổ chức
2. Hoạt động nào sau đây là hoạt động của phòng nhân sự
A. Xây dựng và giải quyết các mối quan hệ lao động
B. Xây dựng và giải quyết các mối quan hệ lao động. Đánh giá con người trong DN, Bảo vệ SK và
năng lực làm việc cho nhân viên.
C. Bảo vệ SK và năng lực làm việc cho nhân viên.
D. Đánh giá con người trong DN
3. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động của phòng nhân sự
A. Bảo vệ sức khỏe và năng lực làm việc cho nhân viên
B. Tổ chức ăn trưa cho cán bộ công nhân viên
C. Tổ chức các khóa đào tạo cho nhân viên
D. Tạo động lực cho người lao động
4. Lương thực tế mà công nhân phục vụ nhận được
A. Phụ thuộc vào thời gian làm việc của công nhân chính
B. Phụ thuộc vào sản lượng thực tế của công nhân chính
C. Không phụ thuộc vào sản lượng thực tế của công nhân chính
D. Phụ thuộc vào lương cấp bậc của công nhân chính
5. Đề bạt lao động có ý nghĩa là
A. Giao thêm công việc mới cho người lao động
B. Sự thăng tiến người lao động tới vị trí việc làm tốt hơn
C. Đưa người lao động từ bộ phận này sang bộ phận khác
D. Trả lương cao hơn cho người lao động
6. Nhược điểm của hình thức trả lương theo sản phẩm là
A. Khối lương tính toán lớn
B. Không công bằng
C. Khó áp dụng trên thực tế
D. Không khuyến khích người lao động tăng năng suất
7. Hoạt động nào sau đây là hoạt động đào tạo nhân viên
A. Một nhóm sinh viên theo học một khóa đào tạo cử nhân ngôn ngữ
B. Nhân viên bán hàng mới quan sát nhân viên có kinh nghiệm hơn sử dụng máy tính tiền
C. Nữ thư ký tham dự một buổi dạy tiếng Hoa cấp tốc cho khách du lịch
D. Một nhóm sinh viên theo học một khóa đào tạo cử nhân ngôn ngữ, Nữ thư ký tham dự một buổi
dạy tiếng Hoa cấp tốc cho khách du lịch, Nhân viên bán hàng mới quan sát nhân viên có kinh
nghiệm hơn sử dụng máy tính tiền
8. Lợi ích của việc đạo nhân viên là
A. Tạo cơ hội cho nhân viên tìm kiếm công việc mới
B. Giúp nhân viên có thêm năng lực thực hiên công việc. Tạo cơ hội cho nhân viên tìm kiếm công
việc mới. Để thỏa mãn nhu cầu hoàn thiện bản thân của nhân viên
C. Để thỏa mãn nhu cầu hoàn thiện bản thân của nhân viên
D. Giúp nhân viên có thêm năng lực thực hiên công việ
9. Ưu điểm của hình thức trả lương theo thời gian là
A. Dễ tính toán
B. Khuyến khích người lao động làm việc hăng say hơn
C. Công bằng
D. Có thể áp dụng với toàn doanh nghiệp
10. Trong tháng công nhân A làm được 1500sp. Định mức sản lượng của CN A là 750sp/tháng.
Lương cấp bậc CN A là 1.200.000 đồng/tháng. Lương thực tế của CN A nhận được là
A. 1.500.000
B. 2.400.000
C. 3.300.000
D. 4.200.000
11. Trong tháng công nhân A làm việc 200h. Hệ số lương của CN A là 2.67. Lương cấp bậc 1
giờ của CN bậc 1 là 800 đồng. Lương thực tế mà CN A nhận được là
A. 5.482..000
B. 1.600.000
C. 4.272.000
D. 2.136.000
12. Một CN làm công việc bậc 5. Mức lương ngày là 50.000 đồng/ngày. Thời gian định mức để
chế tạo ra một sản phẩm là 120 phút. Chế độ làm việc 8h/ngày. Đơn giá cho 1 đvsp là
A. 1.250 đ/sp
B. 10.000 đ/sp
C. 6.250 đ/sp
D. 12.500 đ/sp
13. Một nhóm 4 công nhân cùng làm chung một công việc bậc 4 với thời gian định mức là 800
giờ. Lương cấp bậc 1 giờ của công nhân bậc 1 là 12.000 đồng. Hệ số lương của CN bậc 4 là
2,46. Lương của cả tổ nhận được là
A. 38.400.000 đồng
B. 23.616.000 đồng
C. 9.600.000 đồng
D. 5.904.000 đồng
14. Một nhóm 4 công nhân cùng làm chung 1 công việc bậc 4 với thời gian định mức là 800
giờ. Lương cấp bậc 1 giờ của công nhân bậc 1 là 12.000 đồng. Hệ số lương của công nhân bậc
4 là 2,46 . Lương của cả tổ nhận được là
A. 9.600.000 đồng
B. 23.616.000 đồng
C. 38.400.000 đồng
D. 5.904.000 đồng
15. Thời gian định mức để chế tạo 1 sp là 15 phút, Lương cấp bậc của CN A là 22000
đồng/ngày. Trong tháng CN A làm được 980 sp. Chế độ làm việc 8h/ngày. Lương TT mà
người CN đó nhận được là
A. 1.347.500 đ/tháng
B. Không đủ dữ liệu để tính toán
C. 1.437.333 đ/tháng
D. 673.750
16. Công nhân điều chỉnh bậc 3 mức lương ngày 42.000 đồng phục vụ 3 máy cùng loại. Mức
sản lượng của CN chính tính trên mỗi máy là 20sp/ngày. Thời gian mỗi máy xấp xỉ bằng nhau.
Đơn giá của 1 sp là
A. 2.100 đ/sp
B. 14.000 đ/sp
C. 7.000 đ/sp
D. 700 đ/sp
17. Trong tháng CN A làm việc là 200h. Hệ số lương của CN A là 2.67. Lương cấp bậc 1 giờ
của CN bậc 1 là: 8.000 đồng. Lương thực tế mà CN A nhận được là
A. 1.600.000 đồng
B. 2.136.000 đồng
C. 5.482.000 đồng
D. 4.272.000 đồng
18. Có thông tin về tình hình lao động và tiền lương của 1 nhóm công nhân như sau. Biết DN
ngày làm8h. 22ngay/tháng

Tên CN Bậc thợ Thời gian hoàn Đơn giá tiền lương 1
thành 1 sp (phút) giờ ( đồng)
A 2/7 15 3.600
B 4/7 30 4.500
C 6/7 20 9.000
Câu hỏi Đơn giá tiền lương 1 sp của CN C là
A. 1.800 đồng/sp
B. 5.000 đồng/sp
C. 2.500 đồng/sp
D. 3.000 đồng/sp
19. Một tổ sx gồm 5 công nhân cùng làm 1 công việc được quy định là bậc 4. Thời gian định mức để hoàn
thành khối lương công việc là 300 giờ. Tình hình tham gia của các công nhân như sau:

CN Bậc thợ Hệ số lương Thời gian lvtt (giờ)


A 2 1,2 70
B 3 1,4 60
C 4 1,6 50
D 5 1,8 60
E 6 2,0 40
Mức lương ngày của CN bậc 1 là 40.000 đông. Một ngày làm 8h. Mức lương của CN D là
A. 92.000 đồng
B. 62.000 đồng
C. 72.000 đồng
D. 82.000 đồng
20. Một nhóm 4 CN cùng làm chung 1 công việc bậc 4 với thời gian định mức là 800 giờ.
Lương cấp bậc 1 giờ của CN là12.000 đồng. Hệ số lương của CN bậc 4 là 2,46. Lương của cả tổ
nhận được là
A. 23.616.000 đồng
B. 38.400.000 đồng
C. 5.904.000 đồng
D. 9.600.000 đồng
21. Một nhóm công nhân cùng lắp ráp sản phẩm với mức lương thời gian như sau: 15 giờ bậc
1 với mức lương giờ 12.500 đồng, 20 giờ bậc 2 với mức lương giờ 15.400 đồng, 25 giờ bậc 4
với mức lương 20.300 đồng. Đơn giá của sản phẩm là
A. 2.833.500 đồng
B. 3.656.000 đồng
C. 964.000 đồng
D. 1.003.000 đồng
22. Một công nhân làm công việc bậc 6. Mức thời gian để chế tạo một đvsp là 15 phút. Mức
lương giờ của công nhân bậc 6 là 24.000 đồng/giờ. Đơn giá cho một sản phẩm là
A. 9.600 đ/sp
B. 1.600 đ/sp
C. 6.000 đ/sp
D. 4.000 đ/sp

You might also like