You are on page 1of 3

A.

ÔN TẬP TOÁN 10
I. Tập hợp

Bài 1. Cho hai tập hợp . Xác định các tập hợp , , ,

Bài 2. Cho tập và tập . Xác định phần bù của A trong X .

Bài 3. Gọi là tập hợp các bội số của trong . Xác định tập hợp ?
Bài 4. Cho là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình ; là tập hợp các số
có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4 Xác định tập hợp ?
Bài 5. Mỗi học sinh của lớp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông, biết rằng có 25 em biết
chơi đá cầu, 30 em biết chơi cầu lông, 15 em biết chơi cả hai. Hỏi lớp 10A 1 có bao
nhiêu em chỉ biết đá cầu? Bao nhiêu em chỉ biết đánh cầu lông? Sĩ số lớp là bao
nhiêu?

Bài 6. Viết lại tập hợp và dưới dạng liệt kê.


Bài 7. Mỗi học sinh của lớp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông, biết rằng có 25 em biết
chơi đá cầu , 30 em biết chơi cầu lông , 15 em biết chơi cả hai . Hỏi lớp 10A 1 có bao
nhiêu em chỉ biết đá cầu? bao nhiêu em chỉ biết đánh cầu lông? Sĩ số lớp là bao
nhiêu?
Bài 8. Cho các tập hợp:

a) Hãy viết lại các tập hợp dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.

b) Tìm .

c) Tìm .

Bài 9. Cho các tập hợp và .


Tìm tất cả các số thực để R.
Bài 10. Cho hai tập hợp và . Tìm tất cả các giá trị của tham số để
hợp là một đoạn có độ dài bằng .

Bài 11. Cho khoảng và khoảng . Tìm tất cả các số thực để


.
Bài 12. Cho các tập hợp và với . Tìm tất cả các số thực để
là một khoảng có độ dài bằng 16.
II.Giá trị lượng giác:

Câu 1. Cho với . Tính và

Câu 2. Cho và . Tính và


Câu 3. Cho tính giá trị lượng giác còn lại.

Câu 4. Cho với . Tính .

Câu 5. Cho . Tính


II. Hệ thức lượng trong tam giác:
Câu 1: Cho có , . Bán kính đường tròn ngoại tiếp là

A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Tam giác có , , . Độ dài cạnh bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho có , , . Tính diện tích tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Một tam giác có ba cạnh là , , . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là

A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Khoảng cách từ đến không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy.
Người ta xác định được một điểm mà từ đó có thể nhìn được và dưới một

góc . Biết , . Khoảng cách bằng bao nhiêu?


A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Tam giác có góc nhọn, , , diện tích bằng Tính độ dài cạnh

A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Tam giác có , và trung tuyến . Tính độ dài cạnh .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Tam giác có , và đường trung tuyến . Tính độ dài cạnh
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Tam giác có , . Tính cạnh .

A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tam giác có , , . Tính cạnh .

A. . B. . C. . D. .
IV. Xét dấu TTBH

Câu 1: Xét dấu tam thức:

Câu 2: Xét dấu tam thức : .

Câu 3: Xét dấu biểu thức

Câu 4: Tìm để biểu thức : nhận giá trị dương

Câu 5: Xét dấu biểu thức:

B. TỰ ĐỌC CHƯƠNG I TOÁN LỚP 11


- VIẾT RA VỞ VÀ HỌC THUỘC TOÀN BỘ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

You might also like