Professional Documents
Culture Documents
hàm số cơ bản PDF
hàm số cơ bản PDF
Đạo hàm của hàm số cơ bản Đạo hàm của hàm số hợp ( u = u ( x ) )
1, ( C
= ) 0
'
( C Const )
= f ( u ) ′ = u ′. f ′ ( u )
1,1 ( x) ' = 1
( x n ) ' nx n −1 , n ∈ *
2,= (u ) ' = α u
α α −1
.u '
u ′.u
3, ( ′
x) =
1
2 x
( u ) ' = 2u 'u ; , (u) =
'
1 u′
( x=)
'
4, n
n ∈ N *, n > 1 ( n u )'
= n ∈ N *, n > 1
n n −1 n n −1
n x n u
' '
1 1 1 u′
5, = − 2 = − 2
x x u u
1 π u′ π
8, ( tan x )′ = = 1 + tan 2 x ; x ≠ + kπ , k ∈ u )′
( tan= = u ′. (1 + tan 2 u ) ; u ≠ + kπ , k ∈
2
cos x 2
2
cos u 2
1 u′
9, ( cot x )′ =− =− (1 + cot 2 x ) ; ( x ≠ kπ , k ∈ ) ( cot u )′ =
− 2
−u ′. (1 + cot 2 u ) ; ( u ≠ kπ , k ∈ )
=
2
sin x sin u
ax 2 + bx + c aex 2 + 2af ⋅ x + ( bf − ce )
' '
ax + b ad − bc
10, = 2 11, =
cx + d (cx + d ) ex + f (ex + f ) 2
a1 b1 2 a c1 b c1
' .x + 2 1 .x + 1
a x + b x + c1
2
a2 b2 a2 c2 b2 c2
12, 1 2 1 =
(a x + b2 x + c2 )
2
a
2 x + b2 x + c2
2
2
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
GHI NHỚ 2
➋. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương
=
3, ( ku )′ ku=
′ ( k const ) ;
k ′ k .v′ u ′ u ′v − v′u
4, =− 2 (k =
const ) ; =
5, ( v ≠ 0).
v v v v2
=
Cho hàm số y (u ( x)) f (u ) với u = u ( x) . Khi đó: y′x = yu′ .u ′x hay f ( u ) ′ = u ′. f ′ ( u )
f=
Đạo hàm của hàm số cơ bản Đạo hàm của hàm số hợp ( u = u ( x ) )
1, (=
C ) ( C Const )
0=
f ( u ) ′ = u ′. f ′ ( u )
1,1 ( x) ' = 1
( x n ) ' nx n −1 , n ∈ *
2,= (u ) ' = α u
α α −1
.u '
u ′.u
3, ( ′
x) =
1
2 x
( u ) ' = 2u 'u , (u) =
'
1 u′
( x=)
'
4, n
n ∈ N *, n > 1 ( n u )'
= n ∈ N *, n > 1
n n −1 n n −1
n x n u
' '
1 1 1 u′
5, = − 2 = − 2
x x u u
ax 2 + bx + c aex 2 + 2af ⋅ x + ( bf − ce )
' '
ax + b ad − bc
10, = 2 11, =
cx + d (cx + d ) ex + f (ex + f ) 2
a1 b1 2 a c1 b c1
' .x + 2 1 .x + 1
a x + b x + c1
2
a2 b2 a2 c2 b2 c2
12, 1 2 1 =
(a x + b2 x + c2 )
2
a2 x + b2 x + c2 2
2
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
BÀI TẬP
y ' 3x 2 + 2 x .
A. = y ' 3x 2 + 2 .
B. = C. y ' = 3 x 2 + 2 x + 1 . D. y=' x 2 + 2 .
A. 3 x 2 − 6mx − 3 + 3m 2 . B. − x 2 + 3mx − 1 − 3m .
C. −3 x 2 + 6mx + 1 − m 2 . D. −3 x 2 + 6mx + 3 − 3m 2 .
x 4 5 x3
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y = + − 2 x + a 2 ( a là hằng số) bằng.
2 3
1 1 1
A. 2 x3 + 5 x 2 − + 2a . B. 2 x3 + 5 x 2 + . C. 2 x3 + 5 x 2 − . D. 2 x3 + 5 x 2 − 2 .
2x 2 2x 2x
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
1
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số =
y x2 − .
x
1 1 1 1
A. y=′ 2 x − . B. y′= x − . C. y′= x + . D. y=′ 2 x + .
x2 x2 x2 x2
1
Câu 7. Hàm số y = 2
có đạo hàm bằng:
x +5
1 2x −1 −2 x
A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = .
( x 2 + 5) ( x 2 + 5) ( x 2 + 5) ( x 2 + 5)
2 2 2 2
2x
Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số y =
x −1
2 2 −2 −2
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
( x − 1)
2
( x − 1) ( x − 1)
2
( x − 1)
2 x 2 − 3x + 7
Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số y = .
x2 + 2x + 3
−7 x 2 + 2 x + 23 7 x 2 − 2 x − 23
A. y′ = . B. y′ =
(x + 2 x + 3) (x + 2 x + 3)
2 2 2 2
7 x 2 − 2 x − 23 8 x3 + 3 x 2 + 14 x + 5
C. y′ = D. y′ =
( x 2 + 2 x + 3) (x 2
+ 2 x + 3)
2
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
( x2 + 3x + 7 ) là
7
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y =−
A. y ' = 7 ( −2 x + 3) ( − x 2 + 3 x + 7 ) . B. y ' = 7 ( − x 2 + 3 x + 7 ) .
6 6
C. y ' =( −2 x + 3) ( − x 2 + 3 x + 7 ) . D. y ' = 7 ( −2 x + 3) ( − x 2 + 3 x + 7 ) .
6 6
75 2 5 7 5 5 5 1
A.
= y′ x − . B.
= y′ x − . C. =
y′ 3x 2 − . D. =
y′ 3x 2 − .
2 2 x 2 2 x 2 x 2 x
x+3
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = là:
x2 + 1
1 − 3x 1 + 3x 1 − 3x 2x2 − x −1
A. . B. . C. . D. .
( x 2 + 1) x 2 + 1 ( x 2 + 1) x 2 + 1 x2 + 1 ( x 2 + 1) x 2 + 1
A. S = 4 . B. S = 2 . C. S = 6 . D. S = 8 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
Câu 15. Cho hàm số y = x 3 − 3 x + 2017 . Bất phương trình y′ < 0 có tập nghiệm là:
3
Câu 16. Cho hàm số y = ( m + 2 ) x3 + ( m + 2 ) x 2 + 3x − 1, m là tham số. Số các giá trị nguyên m để
2
y′ ≥ 0, ∀x ∈ là
A. 5 . B. Có vô số giá trị nguyên m . C. 3 . D. 4
ÁP DỤNG 2:
Đạo hàm của hàm số cơ bản Đạo hàm của hàm số hợp ( u = u ( x ) )
1 π u′ π
8, ( tan x )′ = = 1 + tan 2 x ; x ≠ + kπ , k ∈ u )′
( tan= = u ′. (1 + tan 2 u ) ; u ≠ + kπ , k ∈
2
cos x 2
2
cos u 2
1 u′
9, ( cot x )′ =− =− (1 + cot 2 x ) ; ( x ≠ kπ , k ∈ ) ( cot u )′ =
− 2
−u ′. (1 + cot 2 u ) ; ( u ≠ kπ , k ∈ )
=
sin 2 x sin u
1. sin2 α + cos2 α = 1
sin α cosα
2. tan α = ; cot α =
cosα sin α
3. tan α .cot α = 1
1 1
4. 1 + tan2 α = ; 1 + cot2 α = .
cos α
2
sin 2 α
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
1
• cos α . cos β = cos (α + β ) + cos (α − β )
2
1
• sin α . sin β = − cos (α + β ) − cos (α − β )
2
1
• sin α . cos β = sin (α + β ) + sin (α − β )
2
x+ y x− y x+ y x− y
• cosx + cosy = 2cos cos cosx – cosy = -2sin sin
2 2 2 2
Công thức cộng:
• cos( α - β ) = cos α .cos β + sin α .sin β
• cos( α + β ) = cos α . cos β - sin α . sin β
• sin( α - β ) = sin α . cos β - cos α . sin β
•sin( α + β ) = sin α . cos β + cos α .sin β
tan α − tan β tan α + tan β
• tan( α - β ) = tan( α + β ) = .
1 + tan α .tan α 1 − tan α .tan α
Công thức nghiệm cơ bản:
f=( x) g ( x) + k 2π
1. sin f ( x) =
sin g ( x) ⇔ ,k ∈ .
π g ( x) + k 2π
f ( x) =−
f= ( x ) g ( x ) + k 2π
2. cos f ( x ) =
cos g ( x ) ⇔ ,k ∈ .
f ( x ) =
− g ( x ) + k 2π
3. tan f ( x) = tan g ( x) ⇒ f ( x) = g ( x) + kπ , k ∈ .
4. cot f ( x) = cot g ( x) ⇒ f ( x) = g ( x) + kπ , k ∈ .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
BÀI TẬP
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm =
số y sin 2 x − cos x
A. y′ 2 cos x + sin x .
= B.
= y′ cos 2 x + sin x . C. y′ 2 cos 2 x + sin x .
= D. y′ 2 cos x − sin x .
=
A. y′ = − sin 2 x . B. y′ = 2sin 2 x . C. y′ =
−2sin 2 x + 1 . D. y′ = −2sin 2 x .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
1 4 4 1
A. y′ = . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = .
cos 2 2 x sin 2 2 x cos 2 2 x sin 2 2 x
π
Câu 8. Với x ∈ 0; , hàm
= số y 2 sin x − 2 cos x có đạo hàm là?
2
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
π 2π
A. x= + k 2π , ( k ∈ ) . B.=
x + k 2π , ( k ∈ ) .
2 3
π π
C. x= + k 2π , ( k ∈ ) . D. x= + k 2π , ( k ∈ ) .
3 6
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
+ Hàm số y = f ( x) được gọi là đồng biến trên K nếu ∀x1 , x2 ∈ K , x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) < f ( x2 ).
+ Nếu f ′( x) ≥ 0, ∀x ∈ K và f ′( x) = 0 xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên K thì hàm số
y = f ( x) đồng biến trên khoảng K .
+ Nếu f ′( x) ≤ 0, ∀x ∈ K và f ′( x) = 0 xảy ra tại một số hữu hạn điểm trên K thì hàm số
y = f ( x) nghịch biến trên khoảng K .
• GHI NHỚ 3
Lưu ý:
+ Nếu hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [a; b] và f '( x) > 0, ∀x ∈ (a; b) thì ta nói hàm số
đồng biến trên đoạn [a; b].
+ Nếu hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [a; b] và f '( x) < 0, ∀x ∈ (a; b) thì ta nói hàm số
nghịch biến trên đoạn [a; b].
+ Tương tự với các khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến trên các nửa khoảng.
• GHI NHỚ 4
Chú ý:
P( x)
f ( x ) là hàm đa thức (không kể hàm số hằng) hoặc f ( x )
+ Nếu y = = (trong đó P ( x )
Q( x)
là đa thức bậc hai, Q ( x ) là đa thức bậc nhất và P ( x ) không chia hết cho Q ( x ) thì hàm số
f ( x) đồng biến (nghịch biến ) trên K ⇔ ∀x ∈ K , f '( x) ≥ 0 ( f '( x) ≤ 0) .
ax + b
+ Nếu y = f ( x ) là hàm nhất biến, f ( x) = với a,b,c,d là các số thực và ad –
bc ≠ 0 thì
cx + d
hàm số f ( x) đồng biến (nghịch biến ) trên K ⇔ ∀x ∈ K , f '( x) > 0 ( f '( x) < 0).
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 2: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;0 ) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 )
DPAD 3: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 9: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng − ; +∞ .
2
1
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng −∞; − và ( 3; +∞ ) .
2
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 1: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào
sau
đây đúng?
1
O 1 x
−1
−3
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞ ;1) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞ ; − 1) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; + ∞ ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −3; + ∞ ) .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 2: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
DPAD 3: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; 2 ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −2; 2 ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; + ∞ ) .
DPAD 4: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 5: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
DPAD 6: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
DPAD 7: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
O 1 2 3 x
A. ( −∞ ;0 ) . B. (1;3) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 0; + ∞ ) .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 8: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
A. ( −2;0 ) . B. ( −∞ ;0 ) . C. ( −2; 2 ) . D. ( 0; 2 ) .
DPAD 9: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
1
−2 1
−1 O 2 x
−1
DPAD 10: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới
đây?
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DẠNG 03: Nhận dạng sự biến thiên thông qua hàm số 𝒚𝒚 = 𝒇𝒇(𝒙𝒙)
Phương pháp:
1. Lập BBT
2. Dựa vào BBT nhìn dấu của y’>0 hay y’< 0 kết luận nhanh khoảng ĐB, NB.
- Casio: INEQ, d/dx, table.
Bài tập minh họa
DPAD 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên .
4x +1
A. y = x 4 + x 2 + 1 . y x3 + 1 .
B. = C. y = . D. y = tan x .
x+2
DPAD 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
x +1
y x2 + x .
A. = y x4 + x2 .
B. = y x3 + x .
C. = D. y =
x+3
1 1
A. −∞; . B. ( −∞;0 ) . C. ; +∞ . D. ( 0; +∞ ) .
2 2
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; −1) và nghịch biến trên khoảng (1; +∞ ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; −1) và đồng biến trên khoảng (1; +∞ )
y x3 + 3x là
DPAD 6: Các khoảng đồng biến của hàm số =
A. ( 0; +∞ ) . B. ( 0; 2 ) . C. . D. ( −∞;1) và ( 2; +∞ ) .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
x +1
DPAD 7: Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng?
2− x
A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( −∞; 2 ) ∪ ( 2; +∞ ) .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞;0 ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; +∞ ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; 2 ) .
1 3
DPAD 9: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x − 2 x 2 + 3x − 1 .
3
A. (1;3) . B. ( −∞;1) và ( 3; +∞ ) . C. ( −∞;3) . D. (1; +∞ ) .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
x +1
DPAD 10: Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x −1
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −∞;1) .
DẠNG 04: Nhận dạng sự biến thiên khi đề cho hàm số y = f’( x)
Phương pháp
1. Lập BBT
2. Dựa vào BBT nhìn dấu của y’>0 hay y’< 0 kết luận nhanh khoảng ĐB, NB.
- Casio: INEQ, d/dx, table.
Bài tập minh họa:
) x3 − 3 x . Chọn khẳng định đúng?
DPAD 1: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f '( x=
A. Hàm số đồng biến trên ( −∞;1) . B. Hàm số đồng biến trên (1; +∞ ) .
C. Hàm số nghịch biến trên ( −1;1) . D. Hàm số đồng biến trên ( −∞; + ∞ ) .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; 2 ) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞; 2 ) .
DPAD 6: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên khoảng ( 0; 3) có tính chất f ′ ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ ( 0;3) và
f ′ ( x ) = 0, ∀x ∈ (1; 2 ) . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
định
nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1 và đạt cực tiểu tại các điểm x = ±2 .
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (1; 2 ) và ( 2; + ∞ ) .
A. Hàm số đồng biến trên ( 5; +∞ ) . B. Hàm số nghịch biến trên (0; +∞) .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 10: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên tập và có f ′ ( x ) = x 2 − 5 x + 4 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1; 4 ) .
DẠNG 05: Tìm khoảng ĐB, NB khi đề cho đồ thị hàm số y = f’( x)
Phương pháp: Quan sát đồ thị
1. Đồ thị hàm số y= f’(x) nằm phía trên trục ox trong khoảng (a;b). Suy ra hàm số y= f (x) đồng
biến trên (a;b)
2. Đồ thị hàm số y= f’(x) nằm phía dưới trục ox trong khoảng (a;b). Suy ra hàm số y= f(x) nghịch
biến trên (a;b)
3. Nếu cho đồ thị hàm số y= f’(x) mà hỏi sự biến thiên của hàm số hợp y= f(u) thì sử dụng đạo hàm
của hàm số hợp và lập bảng xét dấu hàm số y= f’(u)
Bài tập minh họa:
DPAD 1: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên có đồ thị của hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ. Hỏi hàm số
O 1 2
x
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 2: Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình bên. Hàm số y = f ( x ) đồng biến
trên
khoảng
DPAD 3: Cho hàm số f ( x ) xác định trên và có đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) là đường cong trong hình bên.
Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
DPAD 4: Hàm số f ( x) có đạo hàm trên là hàm số f '( x) . Biết đồ thị hàm số f '( x) được cho như hình vẽ.
Hàm số f ( x) nghịch biến trên khoảng
1 1
A. ;1 . B. ( 0; +∞ ) . C. −∞; . D. ( −∞;0 ) .
3 3
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 5: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) trên khoảng ( −∞ ; + ∞ ) . Đồ thị của hàm số y = f ′ ( x )
như hình vẽ. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
5
A. −∞ ; . B. ( 3; + ∞ ) . C. ( 0;3) . D. ( −∞ ;0 ) .
2
DPAD 6: Cho hàm số y = f ( x ) . Biết rằng hàm số f ( x ) có đạo hàm là f ' ( x ) và hàm số y = f ' ( x ) có đồ
thị
như hình vẽ bên.
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 8: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên . Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm
PHẦN 2:
①. Hàm đa thức. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên K.
Nếu trên K , f '( x) ≥ 0 và dấu “=” xảy ra tại một số hữu hạn điểm thì f ( x) đồng biến trên K .
Nếu trên K , f '( x) ≤ 0 và dấu “=” xảy ra tại một số hữu hạn điểm K thì f ( x) nghịch biến trên K
Cho tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c có biệt thức ∆= b 2 − 4ac . Ta có:
a > 0 a < 0
f ( x) ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔ f ( x) ≤ 0, ∀x ∈ R ⇔
∆ ≤ 0 ∆ ≤ 0
.Xét bài toán: “Tìm m để hàm số y = f(x,m) đồng biến trên K ”. Ta thường thực hiện theo các bước sau:
. Lập bảng biến thiên của hàm số g ( x) trên K , từ đó suy ra giá trị cần tìm của m.
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
. Hàm số bậc 3: y = ax 3 + bx 2 + cx + d
a>0 a>0
Hàm số đồng biến trên ⇔ y ' ≥ 0, ∀x ∈ ⇔ ⇔ 2
∆ y ' ≤ 0 b − 3ac ≤ 0
a<0 a<0
Hàm số nghịch biến trên ⇔ y ' ≤ 0, ∀x ∈ ⇔ ⇔ 2
∆ y ' ≤ 0 b − 3ac ≤ 0
ax + b
②. Hàm phân thức hữu tỷ: y =
cx + d
d ad − bc
- Xét tính đơn điệu trên tập xác định: Tập xác định=
D \ − ; y' =
( cx + d )
2
c
d d
Nếu y/ > 0 ∀x ∈ D , suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng −∞; − và − ; +∞
c c
d d
Nếu y/ < 0 ∀x ∈ D , suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng −∞; − ; − ; +∞
c c
- Xét tính đơn điệu trên khoảng (a; b) thuộc tập xác định D:
ad − bc > 0, ∀x ∈ ( a; b )
Nếu hàm số đồng biến trên khoảng ( a; b ) thì d
− ∉ ( a; b )
c
ad − bc < 0, ∀x ∈ ( a; b )
Nếu hàm số nghịch biến trên khoảng ( a; b ) thì d
− ∉ ( a; b )
c
Bài tập
DPAD 1. Cho hàm số y =− x3 − mx2 + (4m + 9) x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞) ?
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
1 3
DPAD 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − 2mx 2 + 4 x − 5 đồng biến trên .
3
A. −1 ≤ m ≤ 1 . B. −1 < m < 1 . C. 0 ≤ m ≤ 1 . D. 0 < m < 1 .
DPAD 3. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx 2 + 3 x − 2 đồng biến trên là
3 3 3 3
A. ( −3;3) . B. [ −3;3] . C. − ; . D. − ; .
2 2 2 2
x3
− + x 2 − mx + 1 nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ ) khi và chỉ khi
DPAD 4. Hàm số y =
3
A. m ∈ [1; +∞ ) . B. m ∈ (1; +∞ ) . C. m ∈ [ 0; +∞ ) . D. m ∈ ( 0; +∞ ) .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 5. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = 2 x3 − 3 ( m + 2 ) x 2 + 12mx đồng biến trên khoảng
( 3; +∞ ) .
A. m ≤ 3 . B. m ≤ 2 . C. m ≥ 3 . D. 2 < m < 3 .
DPAD 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − 3 x 2 + mx + 2 đồng biến trên ?
A. m ≥ 3 . B. m > 3 . C. m < 3 . D. m ≤ 3 .
x+3
DPAD 7. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng ( 2; +∞ ) .
x + 4m
A. 1 . B. 3 . C. vô số. D. 2 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
x−m
DPAD 8. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = đồng biến trên các khoảng xác định của nó.
x +1
A. m ∈ [ −1; +∞ ) . B. m ∈ ( −∞; −1) . C. m ∈ ( −1; +∞ ) . D. m ∈ ( −∞; −1] .
mx + 9
DPAD 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng
x+m
(1; +∞ ) ?
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
x +1
DPAD 10. Điều kiện cần và đủ của m để hàm số y = đồng biến trên từng khoảng xác định là
mx + 1
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
điểm x0 ∈ (a; b) .
+ Nếu tồn tại số h > 0 sao cho f ( x ) < f ( x0 ) với mọi x ∈ ( x0 − h; x0 + h) và x ≠ x0 thì ta nói hàm số
+ Nếu tồn tại số h > 0 sao cho f ( x ) > f ( x0 ) với mọi x ∈ ( x0 − h; x0 + h) và x ≠ x0 thì ta nói hàm số
Chú ý:
+ Nếu hàm số y = f ( x) đạt cực đại (cực tiểu) tại x0 thì x0 được gọi là điểm cực đại (điểm cực tiểu)
của hàm số; f ( x0 ) được gọi là giá trị cực đại (giá trị cực tiểu) của hàm số, kí hiệu là fCD ( fCT ) , còn
điểm M ( x0 ; f ( x0 )) được gọi là điểm cực đại (điểm cực tiểu) của đồ thị hàm số.
+ Các điểm cực đại và cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị. Giá trị cực đại (giá trị cực tiểu) còn gọi
là cực đại (cực tiểu) và được gọi chung là cực trị của hàm số.
• Ghi nhớ 2
Điều kiện cần để hàm số đạt cực trị
Định lí 1: Giả sử hàm số y = f ( x) đạt cực trị tại điểm x0 . Khi đó nếu hàm số y = f ( x) có đạo hàm tại x0
thì f ′( x0 ) = 0 .
, với h > 0 .
+ Nếu f ' ( x ) > 0 trên khoảng ( x0 − h; x0 ) và f '( x) < 0 trên ( x0 ; x0 + h) thì x0 là một điểm cực đại của
hàm số y = f ( x) .
+ Nếu f ′ ( x ) < 0 trên khoảng ( x0 − h; x0 ) và f ′( x) > 0 trên ( x0 ; x0 + h) thì x0 là một điểm cực tiểu của
hàm số y = f ( x) .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
Chú ý
+ Giá trị cực đại (cực tiểu) f ( x0 ) của hàm số y = f ( x) nói chung không phải là giá trị lớn nhất (nhỏ
Định lí 3: Giả sử hàm số y = f ( x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng K =( x0 − h; x0 + h) với h > 0 . Khi đó:
f ′ ( x0 ) 0,=
+ Nếu= f ′′ ( x0 ) 0 thì phải lập bảng biến thiên để kết luận.
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 1. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ⓐ. x =1. Ⓑ. x = 0 . Ⓒ. x = 5 . Ⓓ. x = 2 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 3. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
DPAD 4. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên , có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Hàm số y = f ( x ) có
x −∞ −1 2 3 4 +∞
f ′( x ) + || − 0 − 0 + 0 +
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
A. x = 3 . B. x = −1 . C. ( 3; − 2 ) . D. y = −2 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f ( x ) đạt cực đại tại điểm nào
dưới đây ?
Ⓐ. x = −2 . Ⓑ. x = −1 .
Ⓒ. x = 1 . Ⓓ. x = 2 .
DPAD 2. Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a , b, c , d ∈ ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 0 .
Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
Ⓐ. 1 . Ⓑ. 3 .
Ⓒ. 2 . Ⓓ. 0 .
Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1
Phương pháp:
1. Lập BBT
2. Dựa vào BBT quan sát sự đổi dấu cảu y’ và kết luận cực trị
- Casio: INEQ, d/dx, table.
- Có thể sử dụng nhanh dấu của y’ hoặc các điều kiện nhanh về hệ số để kết luận nhanh về số điểm cực
trị của hàm số.
Ⓐ. 1 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. −1 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
số đã cho là.
Ⓐ. 0 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1 .
DPAD 3. Cho f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x ( x − 1)( x + 2 ) , ∀x ∈ . Số điểm cực trị của hàm số
3
đã cho là:
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 5 . Ⓓ. 1 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 5. Hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 4 đạt cực trị tại x1 và x2 thì tích các giá trị cực trị bằng ?
1− 2x
DPAD 6. Hàm số y = có bao nhiêu cực trị ?
−x + 2
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1 .
Ⓐ. 3 Ⓑ. 2 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 1 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
Phương pháp:
1. Xác định số giao điểm mà đồ thị f’(x) cắt trục ox .
2. Kết luận số cực trị của hàm số f (x) bằng số giao điểm với trục ox. Chú ý nếu đồ thị tiếp
xúc với trục ox thì điểm ấy không phải là điểm cực trị.
DPAD 1: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên . Biết đồ thị của hàm số y = f ′ ( x )
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 0 .
Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .
Ⓐ. 5 . Ⓑ. 4 .
Ⓒ. 3 . Ⓓ. 6 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 2 . -2 1 x
O
Ⓒ. 5 . Ⓓ. 4 .
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 5 .
Ⓒ. 2 . Ⓓ. 4 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
PHẦN 2:
DẠNG 05: Định tham số để hàm số f đạt cực trị tại điểm x 0
Phương pháp: Đối với hàm số đa thức bậc 3.
-Quy tắc chung -Sử dụng định lý 3.
Bước 1. Điều kiện cần để hàm số đạt cực trị f ′ ( x0 ) = 0
. Hàm số đạt cực đại tại =
x x0 ⇒
tại x0 là y '( x0 ) = 0 , từ điều kiện này ta tìm f ′′ ( x0 ) < 0
được giá trị của tham số . f ′ ( x0 ) = 0
Bước 2. Kiểm lại bằng cách dùng một trong . Hàm số đạt cực tiểu tại =
x x0 ⇒
f ′′ ( x0 ) > 0
hai quy tắc tìm cực trị ,để xét xem giá trị của
Chú ý: Trong trường hợp f '( x0 ) = 0 không tồn
tham số vừa tìm được có thỏa mãn yêu cầu
của bài toán hay không? f '( x0 ) = 0
tại hoặc thì không dùng được.
f ''( x0 ) = 0
Bài tập minh họa:
1 3
DPAD 1: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y= x − mx 2 + ( m 2 − m − 1) x đạt cực đại tại x = 1 .
3
Ⓐ. m = 0 . Ⓑ. m = 3 . Ⓒ. m ∈∅ . Ⓓ. m = 2 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
1 3
DPAD 2: Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y= x − mx 2 + ( m 2 − m + 1) x + 1 đạt cực đại tại x = 1 .
3
Ⓐ. m = −1 . Ⓑ. m = −2 . Ⓒ. m = 2 . Ⓓ. m = 1 .
DPAD 3: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =x 3 − 3 x 2 + mx đạt cực đại tại x = 0.
Ⓐ. m = 1 . Ⓑ. m = 2 . Ⓒ. m = −2 . Ⓓ. m = 0 .
1 3
DPAD 4: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = x + x 2 + mx + 2020 có cực trị.
3
Ⓐ. m ∈ ( −∞;1] . Ⓑ. m ∈ ( −∞;1) .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
1 3 2
DPAD 5: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = x + x + mx + 2017 có cực trị.
3
Ⓐ. m ∈ \ ( −2; 2 ) . Ⓑ. m ∈ ( −∞ − 2 ) ∪ ( 2; +∞ ) .
Ⓒ. m ∈ ( −2; 2 ) . Ⓓ. m ∈ [ −2; 2] .
DPAD 6: Đồ thị hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có hai điểm cực trị là A(1; −7) , B(2; −8) . Tính y (−1) .
Ⓐ. y ( −1) =
7. Ⓑ. y ( −1) =
11 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DẠNG 06: Định tham số để hàm số f đạt cực trị tại điểm x 0
Phương pháp chung:
1. Tính f ′ ( x ) .
. Hoặc xét hệ số a ; b .
. Hàm trùng phương có:
. 3 điểm cực trị ⇔ a.b < 0 .
. 1 điểm cực trị ⇔ a.b ≥ 0 .
. Từ đó ta có thêm:
a < 0
. Có cực đại không có cực tiểu ⇔ .
b ≤ 0
a > 0
. Có cực tiểu không có cực đại ⇔ .
b ≥ 0
-Casio: table.
Ⓐ. 20 . Ⓑ. 11 . Ⓒ. 10 . Ⓓ. 9 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 2: Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x 4 + 2 ( m 2 − m − 6 ) x 2 + m − 1 có 3 điểm
cực trị.
Ⓐ. 6 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 3 .
DPAD 3: Tìm các giá trị của m để hàm số y = x 4 − 2 ( m − 1) x 2 − 3 + m có đúng một điểm cực trị.
Ⓐ. m ≥ 1. Ⓑ. m ≤ 1 . Ⓒ. m > 1 . Ⓓ. m < 1 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
• Ghi nhớ 1
f ( x ) ≤ M , ∀x ∈ D
+ Số M gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x ) trên D nếu: .
∃ x0 ∈ D, f ( x0 ) = M
f ( x ) ≥ m, ∀x ∈ D
+ Số m gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên D nếu: .
∃ x0 ∈ D, f ( x0 ) =m
•Ghi nhớ 2
Định lý: Mọi hàm số liên tục trên một đoạn đều có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó. Quy tắc tìm
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm liên tục trên một đoạn
Giả sử hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Khi đó, để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm f
Tìm các điểm x1 ; x2 ;...; xn thuộc ( a; b ) sao cho tại đó hàm số f có đạo hàm bằng 0 hoặc không xác định.
• Tính f ( x1 ) ; f ( x2 ) ;...; f ( xn ) ; f ( a ) ; f ( b ) .
Số lớn nhất trong các giá trị đó là giá trị lớn nhất của hàm f trên đoạn [ a; b ] , số nhỏ nhất trong các giá trị đó
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
Nếu:
max f ( x ) = f ( b )
[ a ;b ]
1) y ' > 0, ∀x ∈ [ a; b ] ⇒
min f ( x) = f (a)
[ a ;b ]
max f ( x ) = f ( a )
[ a ;b ]
2) y ' < 0, ∀x ∈ [ a; b ] ⇒
min f ( x ) = f (b)
[ a ;b ]
Chú ý:
+ Quy tắc trên chỉ được sử dụng trong các bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một
đoạn.
+ Đối với bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng (nửa khoảng) thì ta phải
tính đạo hàm, lập bảng biến thiên của hàm f rồi dựa vào nội dung của bảng biến thiên để suy ra giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm f trên khoảng (nửa khoảng)
+ Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng (nửa khoảng) có thể không tồn tại.
+ Với bài toán đặt ẩn phụ ta phải tìm điều kiện của ẩn phụ.
1. Quan sát giá trị điểm cao nhất và giá trị điểm thấp nhất của đồ thị hàm số trên [a;b]
2. Chọn giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất cần tìm trên [a;b].
và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên đoạn [-1;3]. Giá trị của M - m bằng
Ⓐ.1 Ⓑ. 4
Ⓒ. 5 Ⓓ. 0
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 2: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ −1;1] và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
Ⓐ. 0 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .
như hình vẽ bên dưới. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ −1;3] . Giá trị của M 2 + m 2 bằng
Ⓐ. 15 . Ⓑ. 11 .
Ⓒ. 4 . Ⓓ. 13 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
2. Chọn giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất cần tìm trên [a;b].
DPAD 1: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn [ −1;3] như hình bên. Gọi M là
giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn [ −1;3] . Tìm mệnh đề đúng?
Ⓐ. M = f ( 0 ) . Ⓑ. M = f ( 3) . Ⓒ. M = f ( 2 ) . = f ( −1) .
Ⓓ. M
DPAD 2: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 3: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Phương pháp
. Tìm các điểm x1 , x2 ,..., xm thuộc khoảng (a ; b) mà tại đó hàm số f có đạo hàm bằng 0 hoặc không có
đạo hàm.
. Tính f ( x1 ) ; f ( x2 ) ; f ( x3 ) ;...; f ( xn ) ; f ( a ) ; f ( b )
. So sánh các giá trị tìm được ở bước 2. số lớn nhất trong các giá trị đó chinh là GTLN của f trên đoạn
[a ; b] ; số nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của f trên đoạn [a : b] .
◈Casio: table với Star… ; end…; step … phù hợp trên [a;b]
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 2: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )= x3 − 3x trên đoạn [ -3; 3] bằng
3x − 1
DPAD 3: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = trên đoạn [ 0; 2] .
x −3
1 1
Ⓐ. M = 5 . Ⓑ. M = −5 . Ⓒ. M = . Ⓓ. M = − .
3 3
9
DPAD 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y= x + trên đoạn [ 2; 4] là
x
13 25
Ⓐ. min y = 6 . Ⓑ. min y = . Ⓒ. min y = . Ⓓ. min y = −6 .
[ 2;4] [ 2;4] 2 [ 2;4] 4 [ 2;4]
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
Phương pháp
. Lập bảng biến thiên của hàm số y = f ( x ) trên khoảng ( a; b ) cho trước
Từ bảng biến thiên, tùy theo sự thay đổi giá trị của hàm số suy ra kết quả cần tìm
. Casio: Dùng table lập bảng với Star… ; end…; step … phù hợp. Tìm GTNN và GTLN
1
DPAD 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y =− x + 3 − trên nửa khoảng [ −4; −2 ) .
x+2
15
Ⓐ. min y = 4 . Ⓑ. min y = 7 . Ⓒ. min y = 5 . Ⓓ. min y = .
[ −4;2 ) [ −4;2 ) [ −4;2 ) [ −4;2 ) 2
x2 − x + 1
DPAD 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = trên khoảng (1; +∞ ) là
x −1
7
Ⓐ. min y = 3 . Ⓑ. min y = −1 . Ⓒ. min y = 5 . Ⓓ. min y = − .
(1;+∞ ) (1;+∞ ) (1;+∞ ) 3
(1;+∞ )
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DẠNG 05: Tìm điều kiện tham số để hàm số đạt GTLN-GTNN bằng k
DPAD 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 + a ( a là tham số) trên đoạn [ −1; 2] .
Ⓐ. min y = 1 + a . Ⓑ. min y = a . Ⓒ. min y= 4 + a . Ⓓ. min y = 0 .
[ −1;2] [ −1;2] [ −1;2] [ −1;2]
2x + m −1
DPAD 2: Tìm tất cả giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = trên đoạn [1; 2] bằng 1
x +1
Ⓐ. m = 1 Ⓑ. m = −2 Ⓒ. m = 2 Ⓓ. Không có giá trị m.
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DẠNG 06: Tìm điều kiện tham số để hàm số đạt GTLN-GTNN bằng k
Phương pháp
Đặc biệt: Phương trình g ( x) = h(m) có nghiệm x ∈ [a; b] ⇔ min f ( x) ≤ h(m) ≤ max f ( x)
[a; b ] [a; b ]
.Tìm điều kiện của tham số để bất phương trình f ( x, m) ≥ 0 có nghiệm (nghiệm đúng với mọi ) x ∈ K ?
Biến đổi bpt về dạng: g ( x) ≥ h(m) (1) , ( g ( x) ≤ h(m), g ( x) > h(m), g ( x) < h(m)) , x ∈ I .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 3 − 3 x + 4m − 1 =0 có ít nhất một nghiệm
thực trong [ −3; 4] ?
−51 19 −51 19
Ⓐ. ≤m≤ . Ⓑ. <m< . Ⓒ. −51 < m < 19 . Ⓓ. −51 ≤ m ≤ 19 .
4 4 4 4
m
DPAD 3: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình x + 4 − x 2 = có
2
Ⓐ. 10 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 2 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
• Ghi nhớ
Định nghĩa đường TCĐ và TCN của đồ thị hàm số:
a) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Đường thẳng x = x0 được gọi là đường tiệm cận đúng
lim f ( x) = +∞ ; lim f ( x) = −∞
x → x0− x → x0−
là khoảng có một trong các dạng (a, +∞) ; (−∞, a ) ; (−∞, +∞) .Đường thẳng
y = y0 được gọi là đường TCN (hay TCN) của đồ thị nếu thỏa mãn ít nhất
Lưu ý:
ax + b d a
i) Hàm y = với ac ≠ 0 có tiệm cận đứng x = − ; tiệm cận ngang y = .
cx + d c c
f ( x)
ii) Hàm y = với f ( x ) , g ( x ) là những hàm đa thức
g ( x)
+ Nếu bậc tử nhỏ hơn bậc mẫu thì có tiệm cận ngang y = 0 .
an
+ Nếu bậc tử bằng bậc mẫu thì có tiệm cận ngang y = với an , bn là hệ số của lũy thừa cao nhất trên
bn
tử và dưới mẫu.
+ Nếu bậc tử lớn hơn bậc mẫu thì không có tiệm cận ngang.
) 0; f ( x0 ) ≠ 0
g ( x0 =
g=( x0 ) f= ( x0 ) 0
+ x = x0 là tiệm cận đứng ⇔ .
f ( x)
lim = ±∞
x → x0 g ( x )
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
iii) Ứng dụng máy tính CASIO để tìm tiệm cận đứng hoặc tiệm cận ngang
+ Để tìm tiệm cận đứng hoặc tiệm cận ngang của một hàm số thông qua máy tính CASIO, ta sử dụng
−10
x → xo+ CALC xo + 10
−10
x → xo− CALC xo − 10
x → +∞ CALC 1010
x → −∞ CALC −1010
Định nghĩa:
xlim
→+∞
y = y0
Hàm số y = f ( x) thỏa mãn 1 trong các ĐK: ⇒y=y0 được gọi là TCN.
xlim
→−∞
y = y0
lim+ y = +∞
x → x0
lim+ y = −∞
Hàm số y = f ( x) thỏa mãn 1 trong các ĐK:
x → x0
⇒x=x0 được gọi là TCĐ.
lim y = +∞
x → x0−
lim y = −∞
x → x0−
Dựa vào bảng biến thiên hay đồ thị suy ra tiệm cận:
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 2: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên \ {−1} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
DPAD 3: Cho đồ thị một hàm số có hình vẽ như hình dưới đây.
Ⓒ. 2. Ⓓ. 3
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 4: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có
Ⓐ. 1 Ⓑ. 3 Ⓒ. 2 Ⓓ. 4
DẠNG 02: Tìm số tiệm cận của những hàm số tường minh.
Phương pháp: Sử dụng định nghĩa.
. Đồ thị hàm đa thức không có tiệm cận.
ax + b
. Hàm phân thức dạng
= y ( c ≠ 0; ad − bc ≠ 0 )
cx + d
a d
Đồ thị hàm số luôn có 1 TCN là y = và 1 TCĐ x = − .
c c
f ( x)
. Tìm tiệm cận ngang của hàm phân thức y =
g ( x)
Nếu bậc của tử > bậc của mẫu hoặc có tập xác định là 1 khoảng hữu hạn ( a ; b ) hoặc [ a; b ] thì không có
TCN.
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
f ( x)
_Tìm tiệm cận đứng của hàm phân thức y =
g ( x)
Hàm phân thức mà mẫu có nghiệm x = x 0 nhưng không là nghiệm của tử thì đồ thị có tiệm cận đứng
Mẫu g ( x) = 0 có nghiệm x0 .
f ( x)
. Thay x0 vào tử, nếu f ( x0 ) ≠ 0 ⇒ lim = ±∞ thì ta kết luận x = x0 là TCĐ.
x → x0 g ( x)
f (x)
. Thay x0 vào tử, nếu f ( x0 ) = 0 (tức là x0 là nghiệm của cả tử và mẫu thì ta tính lim (dùng máy tính
x → x0 g (x)
f ( x)
Nếu lim = ±∞ thì ta kết luận x = x0 là TCĐ.
x → x0 g ( x)
f ( x)
Nếu lim ≠ ±∞ thì ta kết luận x = x0 không là TCĐ.
x → x0 g ( x)
−3 x + 1
DPAD 1: Đồ thị hàm số y = có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
x+2
Ⓐ. x = −2 và y = −3 . Ⓑ. x = −2 và y = 1 .
Ⓒ. x = −2 và y = 3 . Ⓓ. x = 2 và y = 1 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
x +1
DPAD 2: Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = 2
bằng
x −3 x − 2
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 0 .
DPAD 3: Đồ thị hàm số nào nào sau đây không có tiệm cận đứng?
1 1 x −3 3x − 1
Ⓐ. y = − . Ⓑ. y = 2
. Ⓒ. y = . Ⓓ. y = .
x x + 2x +1 x+2 x2 −1
x 4 2
DPAD 4: Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x2 x
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DẠNG 03: Tìm số tiệm cận của những hàm số tường minh.
. Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận, các tính chất về tiệm cận của hàm số thường gặp và các kiến thức
ax + b
. Đồ thị hàm=
số y ( ad − bc ≠ 0 ) có tâm đối xứng là giao điểm của 2 tiệm cận.
cx + d
mx − 1
DPAD 1. Tìm m để đồ thị của hàm số y = có đường tiệm cận đứng đi qua điểm A ( 3; 2 ) .
x+m
Ⓐ. m = −2 Ⓑ. m = 2 . Ⓒ. m = 3 . Ⓓ. m = −3 .
x +1
DPAD 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = 2
có tiệm cận ngang mà
x − 2x + m
Ⓐ. m > 1 Ⓑ. m < 1 . Ⓒ. m ≥ 1 . Ⓓ. m ≤ 1 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
x +1
DPAD 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = có hai tiệm
mx 2 + 1
cận ngang
Ⓐ. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài Ⓑ. m < 0
Ⓒ. m = 0 Ⓓ. m > 0
x −1
DPAD 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng bốn
2
mx − 8 x + 2
Ⓐ. 8 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. Vô số.
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
•Ghi nhớ 1
y ' = 0 vô nghiệm
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
• Ghi nhớ 2
①. Hàm số có cực đại và cực tiểu khi và chỉ khi: ∆′= b 2 − 3ac > 0 .
a > 0
②. Hàm số luôn đồng biến trên ⇔
∆′= b − 3ac ≤ 0
2
a < 0
③. Hàm số luôn nghịch biến trên ⇔
∆′= b − 3ac ≤ 0
2
⑥. Đồ thị cắt Ox tại 3 điểm phân biệt ⇔ hàm số có hai cực trị trái dấu nhau.
⑦. Đồ thị cắt Ox tại hai điểm phân biệt ⇔ đồ thị hàm số có hai cực trị và một cực trị nằm trên Ox.
⑧. Đồ thị cắt Ox tại một điểm ⇔ hoặc hàm số không có cực trị hoặc hàm số có hai cực trị cùng dấu.
Nếu M ≡ I thì ta có đúng một tiếp tuyến đi qua M và tiếp tuyến này có hệ số góc nhỏ nhất ( nếu a > 0 ),
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DẠNG 01: Nhận dạng hàm số bậc ba khi cho đồ thị hàm số.
Phương pháp
+ Chú ý điểm cực trị: ac<0: có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía trục tung oy.
+ Điểm uốn: bên phải trục oy: ab<0; bên trái trục oy: ab>0
DPAD 1: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án
A, B, C, D dưới đây.
Ⓐ. y =− x3 − 3x + 1 . Ⓑ. y = x 4 − x 2 + 3 . Ⓒ. y = x 3 − 3 x + 1 . Ⓓ. y = x 2 − 3x + 1 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 2: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
y
-1 O 1 x
Ⓐ. y =− x3 + 1 . Ⓑ. −4 x3 + 1 .
y= y 3x 2 + 1 .
Ⓒ. = −2 x3 + x 2 .
Ⓓ. y =
DPAD 3: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
− x3 + 3x .
Ⓐ. y = Ⓑ. y = x4 − x2 + 1 . − x3 + 3x − 1.
Ⓒ. y = y x3 − 3x .
Ⓓ. =
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DẠNG 02: Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị hàm số.thường gặp
và đường thẳng ( d ) : y = g ( m ) .
. Biện luận số nghiệm của phương trình f ( x ) = g ( m ) bằng đồ thị ( khi bài toán cho sẵn đồ thị): ta dựa
vào sự tịnh tiến của đường thẳng ( d ) : y = g ( m ) theo hướng lên hoặc xuống trên trục tung.
. Biện luận số nghiệm của phương trình f ( x ) = g ( m ) bằng bảng biến thiên ( bài toán cho sẵn bảng
Ⓐ. 1. Ⓑ. 2. Ⓒ. 3. Ⓓ. 0.
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 3: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ −2; 4] và có đồ thị như hình
Ⓐ. 1. Ⓑ. 0.
Ⓒ. 2. Ⓓ. 3.
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 4: Tìm m để đồ thị hàm số y =x 3 − 3 x 2 − m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt?
DẠNG 03: Sự tương giao của 2 đồ thị (liên quan đến tọa độ giao điểm)
Phương pháp:
Cho 2 hàm
= ( x ) , y g ( x ) có đồ thị lần lượt là (C) và (C’)
số y f=
DPAD 1: Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x − 3 với trục Ox ?
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 1
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 2: Biết rằng đường thẳng y =−2 x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x 3 + x + 2 tại điểm duy nhất có tọa độ
( x0 ; y0 ) . Tìm y0 .
Ⓐ. y0 = 0 . Ⓑ. y0 = 4 . Ⓒ. y0 = 2 . Ⓓ. y0 = −1 .
của ( C ) và ( d ) .
Ⓐ. 3. Ⓑ. 2. Ⓒ. 0. Ⓓ. 1.
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
Phương pháp:
Điểm uốn: bên phải trục oy: ab<0; bên trái trục oy: ab>0
③.Tích số ac: Xác định vị trí hai điểm cực trị
d>0: giao điểm của đồ thị với trục tung nằm trên gốc tọa độ O
d<0: giao điểm của đồ thị với trục tung nằm dưới gốc tọa độ O
d=0: giao điểm của đồ thị với trục tung trùng với gốc tọa độ O
Bài tập minh họa:
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 2: Cho hàm số y = a x3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
DPAD 3: Hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng trong các
mệnh đề sau:
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
• Ghi nhớ 1
b
Nếu ab < 0 thì y có 3 cực trị x0 =0; x1,2 =± −
2a
b
③. Đạo hàm cấp 2: y′′ =
12ax 2 + 2b, y′′ =
0 ⇔ x2 =
−
6a
Nếu ab ≥ 0 thì đồ thị không có điểm uốn.
Nếu ab < 0 thì đồ thị có 2 điểm uốn và 3 điểm cực trị.
y = ax 4 + bx 2 + c
a>0 a<0
(a ≠ 0)
. y ' = 0 có 3
nghiệm phân biệt
nếu ab < 0
. y ' = 0 có
đúng 1 nghiệm
nếu ab ≥ 0
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
Ghi nhớ 2
①. Hàm số có 1 cực trị ⇔ ab ≥ 0 ; Nếu a > 0 : 1 cực tiểu và a < 0 : 1 cực đại
②. Hàm số có 3 cực trị ⇔ ab < 0 ; Nếu a > 0 : 1 cực đại, 2 cực tiểu và a < 0 : 2 cực đại, 1 cực tiểu
DẠNG 01: Nhận dạng hàm số trùng phương khi cho đồ thị hàm số.
Phương pháp
Chú ý điểm cực trị: ab < 0 :hàm số có 3 điểm cực trị; ab ≥ 0 : hàm số có 1 điểm cực trị
DPAD 1: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
x−2
Ⓐ. y = .
x +1
Ⓑ. y =x 4 − 2 x 2 − 2 .
Ⓒ. y =− x4 + 2 x2 − 2 .
Ⓓ. y =x 3 − 2 x 2 − 2 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
4 2
Ⓑ. y =x − 3 x − 3 .
Ⓒ. y =x 4 − 2 x 2 − 3 .
1
− x 4 + 3x 2 − 3 .
Ⓓ. y =
4
Ⓐ. y =− x4 + 2 x2 + 1
Ⓑ. y =− x4 + 2 x2 .
y x4 − 2 x2 .
Ⓒ. =
Ⓓ. y =x 4 − 2 x 2 + 1 .
DPAD 4: Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Ⓐ. y =− x4 − 2x2 + 3 .
Ⓑ. y =x 4 + 2 x 2 − 3 .
Ⓒ. y =− x4 + 2x2 + 3 .
Ⓓ. y =− x2 + 3 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DẠNG 02: Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị hàm số thường gặp
và đường thẳng ( d ) : y = g ( m ) .
. Biện luận số nghiệm của phương trình f ( x ) = g ( m ) bằng đồ thị ( khi bài toán cho sẵn đồ thị):
ta dựa vào sự tịnh tiến của đường thẳng ( d ) : y = g ( m ) theo hướng lên hoặc xuống trên trục tung.
. Biện luận số nghiệm của phương trình f ( x ) = g ( m ) bằng bảng biến thiên ( bài toán cho sẵn bảng biến
DPAD 1: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
x -∞ 3 5 7 +∞
y' + 0 0 + 0
5
3
y
1 -∞
-∞
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 0 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
Ⓐ. 1 .
Ⓑ. 3 .
Ⓒ. 2 .
Ⓓ. 4 .
Ⓐ.4. Ⓑ.3.
Ⓒ. 2. Ⓓ. 0.
mấy nghiệm?
Ⓐ. 2 .
Ⓑ. 3 .
Ⓒ. 1 .
Ⓓ. 4 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DẠNG 03: Sự tương giao của 2 đồ thị (liên quan đến tọa độ giao điểm)
=
. Số nghiệm của (1) bằng số giao điểm của hai đồ thị y ( x), y g ( x)
f=
x = ± x0
( x 2 − x02 ) g ( x ) =
f ( x, m ) = 0⇔
g ( x) = 0
=
. Đặt t x 2 , ( t ≥ 0 ) . Phương trình: at 2 + bt + c =0.
t < 0 = t2
. Nếu có đúng 1 nghiệm thì có nghiệm t1 , t2 thỏa mãn: 1
t1= t2= 0
t < 0 < t2
. Nếu có đúng 2 nghiệm thì có nghiệm t1 , t2 thỏa mãn: 1
0 < t1 =t2
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 1: Tìm tất cả các giá trị m nguyên để phương trình x 4 − 2 x 2 + 4 − m =0 có bốn nghiệm thực.
Ⓐ. m ∈∅ . Ⓑ. m = 1 . Ⓒ. m = 2 . Ⓓ. m = 3 .
DPAD 2: Đường thẳng y= x + 1 cắt đồ thị hàm số y = x 4 − x 2 + 1 tại mấy điểm phân biệt?
Ⓐ. 2. Ⓑ. 4. Ⓒ. 1. Ⓓ. 3.
y x 4 − x 2 và=
DPAD 3: Hai đồ thị = y 3 x 2 + 1 có bao nhiêu điểm chung?
Ⓐ.2. Ⓑ.4. Ⓒ. 1. Ⓓ. 0.
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 4: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 − ( m + 1) x 2 + m cắt trục hoành tại
Ⓐ. ( 0; +∞ ) . Ⓑ. ( 0; +∞ ) \{1} . Ⓒ. [ 0; +∞ ) . Ⓓ. [ 0; +∞ ) \ {1} .
c>0: giao điểm của đồ thị với trục tung nằm trên gốc tọa độ O
c<0: giao điểm của đồ thị với trục tung nằm dưới gốc tọa độ O
c=0: giao điểm của đồ thị với trục tung trùng với gốc tọa độ O
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
Ghi nhớ 1
ax + b
HÀM SỐ NHẤT =
BIẾN: y , ac ≠ 0 .
cx + d
d
①. TXĐ:=
D \ −
c
ad − bc
②. Đạo hàm: y′ = k ad − bc , ta có:
. Đặt =
(cx + d ) 2
Nếu k > 0 thì hàm số tăng trên từng khoảng xác định.
Nếu k < 0 thì hàm số giảm trên từng khoảng xác định.
d a
③. Các đường tiệm cận : x = − là tiệm cận đứng và y = là tiệm cận ngang.
c c
d a
④. Đồ thị của hàm số nhất biến có tâm đối xứng I − ; , là giao điểm của 2 đường tiệm cận.
c c
. ad − bc > 0 . ad − bc < 0
c ≠ 0, ad − bc ≠ 0
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
Phương pháp
ad − bc
Quan sát dáng đồ thị, chú ý dấu đạo hàm y ' =
( cx + d )
2
−d a
Xác định các đường tiệm cận đứng: x = , ngang : y =
c c
ax + b
DPAD 1: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y = với
cx + d
Ⓐ. y′ < 0, ∀ x ≠ 1
Ⓑ. y′ < 0, ∀ x ≠ 2
Ⓒ. y′ > 0, ∀ ≠ 2
Ⓓ. y′ > 0, ∀x ≠ 1
DPAD 2: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
2x −1
Ⓐ. y = .
x −1
x +1
Ⓑ. y = .
x −1
Ⓒ. y = x 4 + x 2 + 1 .
Ⓓ. y = x 3 − 3 x − 1 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DPAD 3: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các phương án A, B, C, D dưới
đây?
x −1
Ⓐ. y = .
x +1
2x +1
Ⓑ. y =
x +1
x+2
Ⓒ. y = .
x +1
x+3
Ⓓ. y = .
1− x
x−2
DPAD 4: Cho hàm số y = có đồ thị là hình vẽ nào sau đây?
x −1
y
3
2
1
-3 -2 -1 O 1 2 3 x
-1
-2
-3
Ⓐ. . Ⓑ. .
y
y
3 3
2 2
1 1
-3 -2 -1 O 1 2 3 x -3 -2 -1 O 1 2 3 x
-1 -1
-2 -2
-3 -3
Ⓒ. . Ⓓ. .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DẠNG 02: Sự tương giao của 2 đồ thị (liên quan đến tọa độ giao điểm)
=
Cho 2 hàm số y ( x ) , y g ( x ) có đồ thị lần lượt là (C) và (C’)
f=
2x − 3
DPAD 1: Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C ) : y = và đường thẳng d : y= x − 1.
x+3
Ⓐ. 1 . Ⓑ. −3 . Ⓒ. −1 . Ⓓ. 3 .
2x +1
DPAD 2: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = với đường thẳng =
y 2 x + 3 là
x −1
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 0 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
x +1
DPAD 3: Đồ thị hàm số y = và đường thẳng y =−2 x + 11 cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A , B . Tìm
x −1
5 7
Ⓐ. xI = 3. Ⓑ. xI = 2. Ⓒ. xI = . Ⓓ. xI = .
2 2
2x + 2
DPAD 4: Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Đường thẳng ( d ) : y= x + 1 cắt đồ thị ( C ) tại 2 điểm phân
x −1
Ⓐ. −2 . Ⓑ. −3 . Ⓒ. 1. Ⓓ.2.
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
y
ax + b
DPAD 1: Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ. 4
x +1
1
Ⓐ. b < 0 < a .
x
5 -1 O 1
Ⓑ. 0 < a < b .
2
Ⓒ. a < b < 0 .
Ⓓ. 0 < b < a .
ax − b
DPAD 2: Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ.
x −1
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ax + b y
DPAD 3: Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ.
x +1 4
1
Ⓐ. b < 0 < a . x
5 -1 O 1
Ⓑ. 0 < a < b .
2
Ⓒ. a < b < 0 .
Ⓓ. 0 < b < a .
ax − 1
DPAD 4: Cho hàm số y = có đồ thị như dưới đây.
bx + c
Ⓐ. T = 1 .
Ⓑ. T = 2 .
Ⓒ. T = 3 .
Ⓓ. T = 4 .
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
DẠNG 04:
ax + b
. Cho hàm số y = ( C ) và đường thẳng d :=
y px + q .
cx + d
ax + b
. Phương trình hoành độ giao điểm của và : = px + q ⇔ F ( x, m ) = 0
cx + d
. Xử lý điều kiện và tìm tham số m thỏa yêu cầu bài toán ứng dụng tam thức.
x+2
DPAD 1: Tập tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y= x + m cắt đồ thị hàm số y = tại hai
x −1
điểm phân biệt là
x+2
DPAD 2: Cho hàm số y = có đồ thị (C ) và đường thẳng d : y =− x + m với m là tham số. Tìm tất cả
x +1
các giá trị của m để d cắt (C ) tại hai điểm phân biệt.
m < −2 m ≤ −2
A. . B. m > 2 . C. . D. −2 < m < 2 .
m > 2 m ≥ 2
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
x−2
DPAD 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y =− x + m cắt đồ thị hàm số y =
x −1
4.
tại hai điểm phân biệt A , B sao cho OA + OB =
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
Cách vẽ: ( C ′ ) từ ( C ) : lấy đối xứng đồ thị qua trục Ox rồi xóa bỏ đồ thị cũ.
Cách vẽ: ( C ′ ) từ ( C ) : lấy đối xứng đồ thị qua trục Oy rồi xóa bỏ đồ thị cũ.
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
f ( x ) khi f ( x ) ≥ 0
Ta có:
= y f ( x)
=
− f ( x ) khi f ( x ) < 0
Cách vẽ: ( C ′ ) từ ( C ) :
- Bước 1: Giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox của đồ thị (C): y = f ( x ) .
- Bước 2: Bỏ phần đồ thị phía dưới Ox của (C), lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
f ( x ) khi x ≥ 0
Ta có:
= ( x ) f − x khi x < 0 và y = f ( x ) là hàm chẵn nên đồ thị ( C ′) nhận Oy làm trục đối xứng
y f=
( )
Cách vẽ ( C ′ ) từ ( C ) :
- Bước 2: Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của ( C ) , lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy.
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
( x − a) f ( x ) =
Dạng 5: Từ đồ thị ( C ) : y = g ( x) suy ra đồ thị ( C ′ ) : y= x − a f ( x ) .
( x ) g ( x ) khi x ≥ a
( x − a ). f =
x − a . f ( x) =
Ta có: y = .
−( x −=a ). f ( x ) g ( x ) khi x < a
Cách vẽ ( C ′ ) từ ( C ) :
- Bước 2: Lấy đối xứng phần đồ thị trên miền x < a của ( C ) qua Ox, rồi xóa bỏ phần đồ thị cũ trên
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
TIẾP TUYẾN
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT CƠ BẢN:
Ghi nhớ 1
Phương trình tiếp tuyến của ( C ) : y = f ( x ) tại điểm M ( xo ; yo ) có dạng:
f ( x ) = g ( x )
Điều kiện cần và đủ để hai đường ( C1 ) : y = f ( x ) và ( C2 ) : y = g ( x ) tiếp xúc nhau ⇔ hệ
f ' ( x ) = g ' ( x )
có nghiệm (nhớ: "hàm = hàm, đạo = đạo")
y ' ( x0 )
Bước 2: Tính y ' ⇒ K =
Lưu ý. Hệ số góc k = y '( xo ) của tiếp tuyến ∆ thường cho gián tiếp như sau:
k −a
Phương trình tiếp tuyến ∆ tạo với d : =
y ax + b góc α ⇒ tan α .
=
1 + k .a
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
Bài toán tổng quát. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại
a. Phương pháp: Dựa vào định nghĩa, phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M 0 là:
y = k ( x − x0 ) + f ( x0 ) (*)
Với
= ( x0 ) f ( x0 ) là tung độ tiếp điểm
y0 y=
Với
= ' ( x0 ) f ' ( x0 ) là hệ số góc của tiếp tuyến
k y=
Để viết được phương trình tiếp tuyến ta phải xác định được x0 ; y0 và k
BÀI TẬP
4
Câu 1. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x0 = −1 có phương trình là:
x −1
A. y= x + 2 B. y= x − 1 C. y =− x − 3 D. y =− x + 2
Lời giải
x −1
Câu 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm M (1;0 ) .
x+2
1 1 1
− ( x − 1)
A. y = y 3 ( x + 1)
B.= C.= y ( x − 1) D.=y ( x − 1)
3 3 9
Lời giải
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
Câu 3. Cho hàm số y = x3 + 3 x 2 + x + 1 có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại giao điểm
với trục tung là:
A. y =− x − 1 B. y= x + 1 C. y= x − 1 D. y =− x + 1
Lời giải
x3
Câu 4. Cho hàm số y = − + 2 x 2 − 3 x ( C ) . Có bao nhiêu tiếp tuyến của ( C ) tại điểm trên ( C ) có
f ( x) =
3
hoành độ x0 , với f ′′ ( x0 ) = 6
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
Dạng 2: Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm. (Điểm này có thể thuộc đồ thị hoặc không thuộc đồ thị)
Bài toán tổng quát: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) biết
a. Phương pháp:
Cách 1. Sử dụng điều kiện tiếp xúc
Phương trình đường thẳng đi qua một điểm M ( x0 ; y0 ) có hệ số góc k có dạng:
d : y = k ( x − x0 ) + y0 (*)
Điều kiện để đường thẳng d tiếp xúc với đồ thị hàm số y = f ( x ) là hệ phương trình sau có nghiệm:
f ( x ) = k ( x − x0 ) + y0
. Giải hệ này tìm x ⇒ k thế vào (*) thu được phương trình tiếp tuyến
f ' ( x ) = k
Cách 2: Dùng toạ độ tiếp điểm
⇒ y A f ' ( x0 )( x A − x0 ) + f ( x0 )
Theo giả thiết ta có tiếp tuyến đi qua điểm A ⇒ A ( x A ; y A ) ∈ d =
Đây là phương trình chỉ còn một ẩn x0 , giải phương trình ta được x0 ⇒ phương trình tiếp tuyến d .
Chú ý 1:
Cần phân biệt rõ câu nói tiếp tuyến tại một điểm và tiếp tuyến đi qua điểm
Tiếp tuyến tại một điểm thì điểm đó luôn thuộc đồ thị và chỉ một tiếp tuyến với đồ thị
Tiếp tuyến đi qua một điểm thì điểm đó có thể thuộc đồ thị hoặc không thuộc đồ thị và có thể có ít
Chú ý 2: Trong trường hợp cho trước phương trình tiếp tuyến ta có thể thử đáp án bằng cách kiểm tra tiếp
tuyến đó có đi qua điểm không và nếu có hai đáp án đi qua điểm thì ta kiểm tra điều kiện tiếp xúc của tiếp
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
BÀI TẬP
Câu 5. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 2 x + 1 mà tiếp tuyến đó đi qua điểm A (1;0 ) ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải
Câu 6. Gọi ( C ) là đồ thị của hàm số y =x 3 − 3 x 2 + 2 . Có hai tiếp tuyến của ( C ) xuất phát từ điểm A ( 0;3) ,
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
x+4
Câu 7. Cho hàm số y = có đồ thị ( H ) . Qua điểm A ( 0; −2 ) có thể kẻ đến ( H ) hai tiếp tuyến, phương
x+2
trình của hai tiếp tuyến này là:
9 x + 2 y − 4 =0 9 x + 2 y + 4 =0 9 x − 2 y − 4 =0 9 x − 2 y + 4 =0
A. B. C. D.
x + 2y − 4 = 0 x + 2y + 4 = 0 x − 2y − 4 = 0 x − 2y + 4 = 0
Lời giải
− x2 + 4x
Câu 8. Cho hàm số y = có đồ thị ( H ) . Từ điểm A (1; −4 ) kẻ được đến ( H ) một tiếp tuyến duy
x −1
nhất, phương trình tiếp tuyến này là:
A. y = −4 x B. y = 4 x C. y =−4 x + 1 D. =
y 4x +1
Lời giải
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
Bài toán tổng quát: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) biết
a. Phương pháp: Giả sử tiếp tuyến tiếp xúc với đồ thị ( C ) tại điểm M 0 ( x0 ; f ( x0 ) )
d : y f ' ( x0 )( x − x0 ) + f ( x0 )
=
Đây là phương trình chỉ còn một ẩn x0 , giải phương trình ta được x0 ⇒ phương trình tiếp tuyến d .
1
- Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : y = ax + b ⇒ hệ số góc k = −
a
2π π
- Tiếp tuyến tạo với trục hoành một góc ϕ với ϕ ∈ 150 ;300 ; 450 ; ; .... ⇒ hệ số góc k = tan ϕ
3 3
k −a
- y ax + b một góc ϕ ⇒ tan ϕ = .
Tiếp tuyến tạo với đường thẳng d : =
1 + ka
Chú ý 2: Có bao nhiêu giá trị của x0 thì tối đa có bấy nhiêu tiếp tuyến, tuy nhiên tiếp tuyến nào trùng với
m k × ( − X ) + f ( X )
Để tìm m ta nhập = Calc
X = x0
→
Thử đáp án: Khi cho trước các đáp án ta thử với hai điều kiện: Điều kiện có hệ số góc và điều kiện
tiếp xúc (nghiệm kép)
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
BÀI TẬP
2x +1
Câu 9. Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của ( C ) có hệ số góc bằng −5 là:
x−2
y =−5 x + 2 y = −5 x − 2 y = −5 x + 2 =y 5x + 2
A. B. C. D.
y =−5 x + 22 y = −5 x + 22 y = −5 x − 22 y = −5 x + 22
Lời giải
x +1
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = song song với đường thẳng 2 x + y + 1 =0 là:
x −1
A. 2 x + y − 7 =0 B. 2 x + y + 7 =0 C. 2 x + y =0 D. −2 x − y − 1 =0
Lời giải
Câu 11. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 2 − 3 x + 2 vuông góc với đường thẳng y= x + 1 là:
A. y =− x + 1 B. y =−2 x − 1 C. y =−2 x + 1 D. y =− x − 1
Lời giải
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
2x + 3
Câu 12. Đường thẳng nào dưới đây là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = chắn hai trục tọa độ một tam
x+2
giác vuông cân?
1 3
A. y= x + 2 . B. y= x − 2 . C. y =− x + 2 D. =
y x+
4 2
Lời giải
Câu 13. Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 1 có đồ thị là (C). Số tiếp tuyến của (C) tạo với đường thẳng
5
d : y =− x + 1 một góc α thỏa mãn cos α = là
41
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
TỔNG KẾT
y x3 + 3x ( C ) tại:
Câu 14. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số =
a) Điểm A (1; 4 ) .
b) Điểm có hoành độ x0 = −1
c) Điểm có tung độ y0 = 14 .
Lời giải
x−2
Câu 15. Cho hàm số y = (C ) .
2x +1
a) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có tung độ y0 = 3 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại giao điểm của ( C ) với đường thẳng d : y= x − 2 .
Lời giải
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
x −1
Câu 16. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = biết:
x−2
a) Tiếp tuyến có hệ số góc là k = −1 .
b) Tiếp tuyến song song với đường thẳng y =−4 x + 5 .
c) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng =
y 9x + 2 .
Lời giải
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
x −1
Câu 17. Cho hàm số: y = (C )
x +1
a) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : x + 2 y + 1 =0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d1 : x − 2 y − 1 =0 .
Lời giải
x+2
Câu 18. Cho hàm số: y = ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết tiếp tuyến qua A (1;7 ) .
x −1
Lời giải
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)
DPAD-KHÓA LUYỆN VD-VDC SƯU TẦM&BIÊN SOẠN: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
x+3
Câu 19. Cho y = có đồ thị ( C ) . Gọi A là điểm trên d : =
y 2 x + 1 có hoành độ a mà từ A kẻ được hai
x −1
tiếp tuyến tới ( C ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a ∈ ( −1; 2 ) \ {0;1} B. a ∈ ( −1; 2 ) \ {0} C. a ∈ ( −2; 2 ) \ {1} D. a ∈ ( −2; 2 ) \ {0}
Lời giải
ĐKI KHÓA HỌC IB PAGE: DPAD-Luyện Thi Đại Học Môn TOÁN &FB: TRỊNH ĐÌNH THÀNH
ĐKI HỌC OFF TẠI: 168 KIM GIANG-ĐẠI KIM-HOÀNG MAI-HN (BÊN CẠNH TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG)