Professional Documents
Culture Documents
CĐ2-BTVN ĐƠN ĐIỆU CHỨA HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI PDF
CĐ2-BTVN ĐƠN ĐIỆU CHỨA HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI PDF
A. x = 2 B. x = 1 C. x = −1 D. x = 0
DPAD 3. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có f ( 0 ) = 0 và đồ thị hàm số y = f ' ( x ) như hình vẽ sau
DPAD 4. Cho hàm số f ( x) liên tục trên có f (−1) =0 và có đồ thị hàm số y = f ′( x) như hình vẽ bên.
Hàm số =
y 2 f ( x − 1) − x 2 đồng biến trên khoảng
A. ( 3; +∞ ) . B. ( −1; 2 ) . C. ( 0; +∞ ) . D. ( 0;3) .
DPAD 5. Cho hàm số đa thức f ( x ) có đạo hàm trên . Biết f ( 0 ) = 0 và đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như
hình
A. ( 4; +∞ ) . B. ( 0; 4 ) . C. ( −∞; −2 ) . D. ( −2; 0 ) .
DPAD 6. Cho hàm số f ( x) liên tục trên có f (−1) =0 và có đồ thị hàm số y = f ′( x) như hình vẽ.
A. ( 3; +∞ ) . B. ( −1; 2 ) . C. ( 0; +∞ ) . D. ( 0;3)
3
DPAD 7. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có f − < 2 và f (1) = 0 . Biết hàm số y = f ΄( x) có đồ thị như
2
= h(5)
hình vẽ bên.
2
x x
Hàm số g ( x) = f 1 − − đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
2 8
A. (− ~; −4) . B. (5; +∞) . C. (2; 4) . D. (−3; −1) .
DPAD 8. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ bên. Biết f ( −2 ) < 0 , hàm số
( )
A. − 2018 3; 2018 3 . B. ( −1; +∞ ) . (
C. −∞; − 2018 3 .) ( )
D. − 2018 3;0 .
1 3 1 2
DPAD 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m < 5 để hàm số =
y x + x + x + m đồng biến trên
3 2
(0, +∞) ?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
DPAD 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a ∈ (−∞; 2023) sao cho hàm số
DPAD 11. Gọi S là số giá trị nguyên của m thuộc khoảng ( −20; 20 ) để hàm số
DPAD 12. Cho hàm số f ( x ) = x 3 − ( 2m − 5 ) x + 2018 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
DPAD 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [−2023; 2023] của tham số thực m để hàm sổ
DPAD 14. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = mx3 − mx 2 + 16 x − 32 nghịch biến trên khoảng (1; 2) .
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
DPAD 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho hàm số f ( x ) = x3 − 3 x 2 + mx + 10 đồng biến trên
( −1;1) ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
DPAD 16. Cho hàm số y = f ( x) liên tục và có đạo hàm trên , f (0) = 3 và đồ thị hàm số y = f ΄( x) như
hình vẽ.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
DPAD 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn [−20; 20] để hàm số
DPAD 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham m thuộc đoạn [ −10;10] để hàm số
A. 21. B. 10 . C. 8 . D. 2 .
DPAD 20. Tính tổng S tất cả các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn [ −10;10] để hàm số
mx + 3
y= đồng biến trên (1; + ∞ ) .
x+m+2
A. S = 55 . B. S = 54 . C. S = 3 . D. S = 5 .
x − 2m + 1
DPAD 21. Tìm m để hàm số y = đồng biến trên (1; +∞ )
x+m
1 1 1 1
A. < m ≤ 1. B. m ∈ [ −1;1] \ . C. −1 ≤ m < . D. < m ≤ 1.
3 3 3 3
DPAD 22. Tính tổng S tất cả các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn [ −10;10] để hàm số
mx + 3
y= đồng biến trên (1; + ∞ ) .
x+m+2
A. S = 55 . B. S = 54 . C. S = 3 . D. S = 5 .
mx + 4
DPAD 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (−∞;10) để hàm số y =
x+m+3
đồng biến trên khoảng (1; +∞) ?
A. 9. B. 8. C. 0. D. 10.
x −1
DPAD 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thoả mãn hàm số y = nghịch biến trên khoảng
x−a
(2; +∞) ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
x2 − 2 x + 2m + 2
DPAD 25. Có bao nhiêu số nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên 3; + ∞ ) ?
x −1
A. 4 . B. 5 . C. vô số. D. 6 .
2
DPAD 26. Tìm tất cả các giá thực của tham số m để hàm số y = x − + m đồng biến trên 1; +∞ ) .
x
m2 − 2m − 1
DPAD 27. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho hàm số y = x + 1 + đồng biến trên
x+1
DPAD 28. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = x − m + x + m + 1 đồng biến trên khoảng
( 0; +∞ )
A. 3. B. 10. C. 2 . D. 9.
DPAD 29. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = x − m + x + m + 2 đồng biến trên khoảng
( 0; +∞ )
B. 3. B. 10. C. 2 . D. 9.
DPAD 30. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = x − m + x + m + 2 nghịch biến trên khoảng
( −∞; −3 )
C. 3. B. 4. C. 2 . D. 5.