You are on page 1of 3

Mức điểm đối với Mức điểm đối với

STT Nội dung đánh giá


SV năm 1 SV năm 2,3,4

I Đánh giá về ý thức học tập 0  20 0  20


Điểm cộng
- Kết quả học tập
+ Xuất sắc + 20 + 15
+ Giỏi + 18 + 10
+ Khá + 15 +8

+ Trung bình khá + 13 +6

+ Trung bình + 10 +5
- Tham gia các cuộc thi học thuật/ tham gia Hội thảo khoa học (lấy
điểm ở cấp cao nhất)

1 + Cấp tỉnh (thành) trở lên + 10 + 10


+ Cấp Trường +5 +5
+ Cấp Khoa +4 +4
- Có đề tài NCKH
+ Cấp tỉnh (thành) trở lên 15 15
+ Cấp Trường 10 10
+ Cấp Khoa 8 8
- Là thành viên của một (hoặc nhiều) CLB học thuật trong hoặc
+5 +5
ngoài Trường
- Đạt giải hội thi Olympic hoặc các cuộc thi học thuật (cấp tỉnh,
+ 20 + 20
thành trở lên)
Điểm trừ
2
Bị cảnh báo học vụ và các vi phạm khác liên quan. -5 -5
Đánh giá về ý thức chấp hành nội quy, quy chế, quy định trong
II 0  25 0  25
Nhà trường
Điểm cộng
- Không vi phạm nội quy, quy chế trong Nhà trường + 20 + 20
1 - Tham gia sinh hoạt lớp đầy đủ (02 buổi/học kỳ theo lịch Nhà
+5 +5
trường quy định)

- Hoàn thành Tuần sinh hoạt Công dân – Sinh viên đầu khóa + 5đ
Mức điểm đối với Mức điểm đối với
STT Nội dung đánh giá
SV năm 1 SV năm 2,3,4

- Hoàn thành các buổi sinh hoạt tập trung của Nhà trường (phổ biến
+ 5đ/lần + 5đ/lần
nội quy, quy chế,…)
Điểm trừ
- Các vi phạm ngoài học vụ khác bị lập biên bản (ngoài các vi phạm
- 3đ/lần - 3đ/lần
2 thuộc Ký túc xá vì đã trừ ở mục IV.2)
- Không tham gia sinh hoạt lớp đầy đủ (02 buổi/học kỳ theo lịch Nhà
-5 -5
trường quy định)
Đánh giá về ý thức tham gia các hoạt động chính trị, xã hội, văn
III hóa, văn nghệ, thể thao, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã 0  20 0  20
hội
Điểm cộng
- Tham gia hoạt động chính trị, văn hóa, văn nghệ, thể thao
+ Là thành viên Ban tổ chức + 10đ/hoạt động + 10đ/hoạt động
+ Là thành viên tham gia trực tiếp
Cấp lớp, khoa, trường, địa phương + 5đ/hoạt động + 5đ/hoạt động
1
Cấp tỉnh (thành) trở lên + 10đ/hoạt động + 10đ/hoạt động
+ Cổ vũ + 3đ/hoạt động + 3đ/hoạt động
- Tham gia công trình thanh niên từ cấp chi đoàn trở lên + 5đ/hoạt động + 5đ/hoạt động
- Tham gia công tác phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội + 5đ/hoạt động + 5đ/hoạt động
- Tham gia minigame + 3đ/hoạt động + 3đ/hoạt động
Điểm trừ
2
Trong quá trình tham gia, vi phạm kỷ luật, bị lập biên bản - 5đ/lần - 5đ/lần
IV Đánh giá về ý thức công dân trong quan hệ cộng đồng 0  25 0  25
1 Điểm cộng
- Chấp hành quy định tại nơi cư trú + 15 + 15
- Được khen thưởng tại nơi cư trú +5 +5
- Tham gia công tác xã hội, nhân đạo, từ thiện, tình nguyện; phòng
chống tệ nạn xã hội và hoạt động kết nối cộng đồng khác
+ Mùa hè xanh + 15 + 15
+ Xuân tình nguyện (hoặc tiếp sức mùa thi, hiến máu nhân đạo) + 10đ/hoạt động + 10đ/hoạt động
+ Thành viên của một hoặc nhiều CLB khác (ngoài CLB học thuật ở +5 +5
Mức điểm đối với Mức điểm đối với
STT Nội dung đánh giá
SV năm 1 SV năm 2,3,4

mục I và CLB văn hóa – nghệ thuật – thể thao ở mục III)
+ Cộng tác viên của Đoàn TN, Hội SV và các đơn vị trong Trường +4 +4
+ Tham gia các hoạt động khác + 4đ/hoạt động + 4đ/hoạt động
Điểm trừ
2 Vi phạm nội quy, quy định nơi cư trú (nội quy KTX hoặc quy định
- 3đ/vi phạm - 3đ/vi phạm
của địa phương) và các vi phạm khác bị lập biên bản
Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác cán bộ lớp,
V các đoàn thể, tổ chức khác trong Nhà trường, hoặc đạt được 0  10 0  10
thành tích đặc biệt trong học tập, rèn luyện
- Tham gia Ban cán sự lớp, BCH Đoàn TN, Hội SV, Ban chủ nhiệm
+5 +5
các CLB, Đội, Nhóm và hoàn thành nhiệm vụ
- Đạt thành tích đặc biệt xuất sắc trong công tác Đoàn và phong trào
+ 10 + 10
sinh viên (có giấy khen, bằng khen từ cấp tỉnh/ thành trở lên)
- Đạt giải NCKH, cuộc thi Olympic hoặc các cuộc thi tương đương
khác (lấy thành tích ở cấp cao nhất)

+ Cấp Khoa +6 +6

+ Cấp Trường +8 +8

+ Cấp tỉnh (thành) trở lên + 10 + 10

- Các danh hiệu của SV được các tổ chức đoàn thể xã hội tuyên
dương
+ Cấp Khoa và tương đương +6 +6
+ Cấp Trường và tương đương trở lên + 10 + 10
TỔNG ĐIỂM 100 100

You might also like