You are on page 1of 70

C 1000 CÂU LÝ THUYẾT CHỐNG LIỆT LỚP 12

LÝ THUYẾT CƠ BẢN CÁC CHƯƠNG

Câu 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ꙍ và pha ban đầu ϕ. Phương trình dao động cảu vật là
A. x = Acotg(ωt + φ). B. x = Atg(ωt + φ). C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Atcos(ω + φ).
Câu 2. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos (ωt + φ). Vận tốc của vật có biểu
thức là:
A. v = ωAcos (ωt +φ). B. v = –ωAsin (ωt +φ). C. v = –Asin (ωt +φ). D. v = ωAsin (ωt +φ).
Câu 3. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos (ωt + φ). Gia tốc của vật có biểu
thức là:
A. ω2Acos (ωt +φ). B. –ω2Asin (ωt +φ). C. –Asin (ωt +φ). D. ωAsin (ωt +φ).
Câu 4. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A >0). Biên độ của dao động là
A.A. B. ω. C. φ. D. x.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(2πt/T + φ) (A >0). Chu kì dao động là
A.A. B. T. C. t. D. φ.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A >0). Đại lương A được gọi là
A. Biên độ dao động. B. Tần số góc. C. pha dao động. D. Li độ.
Câu 7. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(2πft + φ) (A >0). Đại lương f được gọi là
A. Biên độ dao động. B. Tần số. C. pha dao ban đầu. D. tần số.
Câu 8. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Pha của dao
động là
A. (15t + π) rad. B. 10 rad. C. 15 rad. D. π rad.
Câu 9. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A.  2 .x B. .x 2 C. .x 2 D.  2 .x
Câu 10. Một vật dao động điều hòa pha dao động biến thiên theo thời gian theo hàm
A. sin hoặc cos. B. bậc nhất. C. bậc hai. D. tan.
Câu 11. Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần được gọi là
A. tần số góc của dao động. B. pha ban đầu của dao động.
C. tần số dao động. D. chu kì dao động.
Câu 12. Trong dao động điều hòa, số lần dao động toàn phần trong một đơn vị thời gian được gọi là
A. tần số góc của dao động. B. pha của dao động.
C. tần số dao động. D. chu kì dao động.
Câu 13. Trong dao động điều hòa, đơn vị của chu kì là

1
A. mét (m). B. Héc (Hz). C. radian (rad). D. giây (s).

Câu 14. Trong dao động điều hòa, đơn vị của pha ban đầu là
A. mét (m). B. Héc (Hz). C. radian (rad). D. giây (s).
Câu 15. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. ωA. B. ω2A. C. - ωA. D. - ω2A.
Câu 16. Trong dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ A , giá trị cực đại của gia tốc là
A. ωA. B. ω2A. C. - ωA. D. - ω2A.
Câu 17. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ, vận
tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. gia tốc. B. vận tốc. C. động năng. D. biên độ.
Câu 18. Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.
Câu 19. Một vật dao động điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi ?
A.Gia tốc và li độ B. Biên độ và li độ C. Biên độ và tần số D. Gia tốc và tần số
Câu 20. Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng hướng chuyển động.
C. hướng về vị trí cân bằng D. ngược hướng chuyển động
Câu 21. Trong dao động điều hòa tốc độ của vật lớn nhất khi
A. vật ở vị trí biên âm B. vật ở vị trí biên dương
C. vật đị qua vị trí cân bằng D. vật ở vị trí có li độ A/√2.
Câu 22. Trong dao động điều hòa độ lớn gia tốc của vật lớn nhất khi
A. vật ở vị trí biên B. vật ở vị trí có li độ bằng nửa biên độ.
C. vật đị qua vị trí cân bằng D. vật ở vị trí có li độ A/√2.
Câu 23. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có tốc độ v. Biên độ
dao động là
v2 v2 v2 v4
A. x2  . B. x2  . C. x  . D. x2  .
2 4 2 2

Câu 24. Trong dao động điều hoà, so với li độ vận tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha. B. ngược pha. C. sớm pha π/2. D. chậm pha π/2.
Câu 25. Trong dao động điều hoà, so với li độ gia tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha. B. ngược pha. C. sớm pha π/2. D. chậm pha π/2.
Câu 26. Trong dao động điều hoà, so với gia tốc vận tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha. B. ngược pha. C. sớm pha π/2. D. chậm pha π/2.
Câu 27. Trong dao động điều hòa hai đại lượng nào sau đây dao động ngược pha nhau?
A. Li độ và vận tốc. B. Gia tốc và vận tốc.

2
C. Li độ và gia tốc. D. Gia tốc và lực kéo về.
Câu 28. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.
Câu 29. Pha ban đầu của vật dao động điều hòa phụ thuộc vào
A. đặc tính của hệ dao động. B. biên độ của vật dao động.

C. gốc thời gian và chiều dương của hệ tọa độ. D. kích thích ban đầu.
Câu 30. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là
A. đường parabol. B. đường tròn. C. đoạn thẳng. D. đường elíp.

Câu 31. . Vật dao động điều hòa với phương trình x  A cos t    . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận
tốc dao động v vào li độ x có dạng
A. đường tròn. B. đường thẳng. C. elip. D. parabol.
Câu 32. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x = 6cos(10t), trong đó x tính bằng cm, t
tính bằng s. Độ dài quỹ đạo của vật bằng
A.6 cm. B.0,6 cm. C.12 cm. D.24 cm.

Câu 33. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x  5cos  t  0,5 cm. Pha ban đầu của dao động là:
A.π. B.0,5 π. C.0,25 π. D.1,5 π.

Câu 34. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  4cos  20t   . Tần số dao động của vật là
A.10Hz B.20Hz C.15Hz D.25Hz

Câu 35. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t=2s, pha của
dao động là
A. 10 rad. B. 40 rad C. 20 rad D. 5 raD

Câu 36. Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = 6cos(10  t +  )(cm). Li độ của
vật khi pha dao động bằng(- π/3) là
A. -3cm. B. 3cm. C. 4,24cm. D. - 4,24cm.

Câu 37. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt +  /2) (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t = 1/4s, chất điểm có li độ bằng:
A. 2 cm. B. - 3 cm. C. – 2 cm. D. 3 cm

Câu 38. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t ( x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5cm/s. B. 20 cm/s. C. -20 cm/s. D. 0 cm/s.

Câu 39. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2  t +  /3)(cm). Lấy  2 = 10.
Gia tốc của vật khi có li độ x = 3cm là

3
A. -12cm/s2. B. -120cm/s2. C. 1,20m/s2. D. - 60cm/s2.

Câu 40. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos  t  cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị
A.– 5 cm/s. B.50 cm/s. C.5π cm/s. D.5 cm/s.

Câu 41. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4 Hz và biên độ dao động 10cm. Gia tốc cực đại
của chất điểm bằng
A.25m/s2 B.2,5m/s2. C.63,1m/s2. D.6,31m/s2.

Câu 42. Vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là 1m/s và gia tốc cực đại của nó là 1,57 m/s2. Chu
kì dao động của vật là
A.4 s. B.2 s. C.6,28 s. D.3,14 s.

Câu 43. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8cos(2t) cm. Thời điểm thứ nhất vật đi qua vị trí
cân bằng là
1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
4 2 6 3

Câu 44. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu to = 0 vật
đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A.A/2. B. 2A. C.#A/4. D.A.

Câu 45. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất điểm
trong một chu kì dao động là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng

A. 16 cm. B. 4 cm. C. 32 cm. D. 8 cm.

Câu 46. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là:
A. 8 cm B. 16 cm C. 64 cm D.32 cm

Câu 47. Phương trình dao động có dạng x  Acos  t   .Gốc thời gian là lúc vật
A. có li độ x = +A. B. có li độ x = -A.

C. đi qua VTCB theo chiều dương. D. đi qua VTCB theo chiều âm.

CON LẮC LÒ XO

Câu 48. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa
với tần số góc là
k m m 1 k
A. . B. . C. 2 D. .
m k k 2 m

Câu 49. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Chu kì dao động của con
lắc lò xo là
k 1 m m 1 k
A. 2 . B. . C. 2 D. .
m 2 k k 2 m
Câu 50. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào:

4
A. gia tốc của sự rơi tự do B. biên độ của dao động.
C. điều kiện kích thích ban đầu D. khối lượng của vật nặng
Câu 51. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox
quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
1 1
A. F = k.x. B. F = - kx. C. F  kx2 . D. F   kx.
2 2
Câu 52. (THPTQG 2017). Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa
dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = - kx. Nếu
F tính bằng niutơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N.m2. B. N/m2. C. N/m. C. N.m.
Câu 53. (THPTQG 2017). Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của
con lắc có độ lởn tỉ lệ thuận với
A. độ lớn vận tốc của vật. B. độ lớn li độ của vật.
C. biên độ dao động của con lắc. D. chiều dài lò xo của con lắc.
Câu 54. Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với một lò xo nhẹ dao động điều hoà theo phương ngang. Lực
kéo về tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
C. hướng về vị trí cân bằng D. hướng về vị trí biên.
Câu 55. . Chọn câu phát biểu Sai. Hợp lực tác dụng vào chất điểm dao động điều hòa
A. có biểu thức F = –kx. B. có độ lớn không đổi.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng. D. biến thiên điều hòa.
Câu 56. Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ A. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân
bằng thì cơ năng của con lắc là
A. kA2. B. 0,5kA. C. kA. D. 0,5kA2.
Câu 57. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương
trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1 1
A. mωA2. B. mA 2 . C. m2 A 2 . D. m2 A 2 .
2 2
Câu 58. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng
tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là
2 1 2 1
A. 2kx . B. kx . C. kx. D. 2kx.
2 2
Câu 59. . Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng
của nó là
2 mv 2 2 vm 2
A. mv . B. . C. vm . D.
2 2
Câu 60. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một
đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi B. tỉ lệ với bình phương chu kì daođộng.

5
C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Câu 61. Phát biểu nào là sai? Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ B. động năng ở thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại D. động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 62. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?
A. Cơ năng và thế năng. B. Động năng và thế năng. C. Cơ năng. D. Động năng.
Câu 63. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng
100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là:
A. 0,8s. B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s.
Câu 64. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà.
Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
A.200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g.

Câu 65. Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m = 0,2 kg. Trong 20 s con lắc thực
hiện được 50 dao động. Tính độ cứng của lò xo
A. 60 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 55 N/m
Câu 66. Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng đi 4 lần thì chu
kì của con lắc lò xo
A. tăng 4 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 16 lần.
Câu 67. Một con lắc lò xo trong quá trình dao động điều hòa có chiều dài biến thiên từ 16cm đến 22cm.
Biên độ dao động của con lắc là:
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 6cm
Câu 68. Một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng là k, lò xo treo thẳng đứng, bên dưới treo
vật nặng có khối lượng m. Ta thấy ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn 16cm. Kích thích cho vật dao động
điều hòa. Xác định tần số của con lắc lò xo. Cho g = π2(m/s2)
A. 2,5Hz B. 5Hz C. 3Hz D. 1,25Hz
Câu 69. Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5πs và biên độ 3cm. Chọn mốc thế
năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,36 mJ B. 0,72 mJ C. 0,18 mJ D. 0,48 mJ

Câu 70. Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hoà với chu kì T= 2 s. Năng lượng dao động
của nó là 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là
A.2 cm B.16 cm C.4 cm D.2,5 cm

Câu 71. Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Lò xo có độ cứng k  80N / m . Khi vật m của con lắc lò xo
đang qua vị trí có li độ x  2cm thì thế năng của con lắc là:
A. 32 J. B. 0,032 J. C. 0,016 J. D. 16 J.

Câu 72. Một con lắc lò xo có độ cứng k  100N / m . Vật nặng dao động với biên độ A  20cm , khi vật đi
qua li độ x  12cm thì động năng của vật bằng:

6
A. 1,28J. B. 2,56J. C. 0,72J. D. 1,44J.

Câu 73. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng.
Khi vật đi qua vị trí có li độ 2A/3 thì động năng của vật là
A. 5/9 W. B. 4/9 W. C. 2/9 W. D. 7/9 W.

Câu 74. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động
năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.
A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.

Câu 75. Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8 cm, chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của vật là m = 0,4
kg. Lấy π = 10. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
2

A.Fmax = 525 N B.Fmax = 5,12 N C.Fmax = 256 N D.Fmax = 2,56 N


CON LẮC ĐƠN
Câu 76. Điều kiện nào sau đây phải thỏa mãn để con lắc đơn dao động điều hòa?
A. chu kì không thay đổi. B. Biên độ dao động nhỏ.
C. Không có ma sát. D. Biên độ nhỏ và không có ma sát.
Câu 77. Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh không dãn, chiều dài ℓ. Con lắc dao
𝑙
động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Đại lượng được tính theo công thức 2𝜋√𝑔 được gọi là
A. Chu kì B. Tần số C. Tần số góc D. Lực kéo về
Câu 78. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động
điều hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. l và g B. m và l C. m và g D. m, l và g
Câu 79. Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động với biên độ nhỏ có chu kỳ không phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc. B. chiều dài dây.
C. gia tốc trọng trường. D. vị trí của con lắc trên trái đất.

Câu 80. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, dây treo chiều dài l đang dao động điều hòa tại nơi có gia
tốc rơi tự do g. Khi vật có li độ s thì lực kéo về là

s2 s
A. F  mg B. F  mgs. C. F  mgs . D. F  mg .
2
.
l l

Câu 81. Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l, khối lượng vật m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc
trọng trường g. Khi vật có li độ góc α thì lực kéo về có giá trị là

A. F = - mgα B. F = - lα C. F= mgα D. F = - lgα

Câu 82. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B.Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C.Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.

7
D.Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 83. Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là
A. xác định chu kì dao động B. xác định chiều dài con lắc
C. xác định gia tốc trọng trường D. khảo sát dao động điều hòa của một vật

Câu 84. Chuyển động của con lắc đơn từ vị trí cân bằng về vị trí biên là

A. chuyển động nhanh dần đều. B. chuyển động chậm dần.

C. chuyển động tròn đều. D. chuyển động nhanh dần

Câu 85. Xét dao động điều hòa của con lắc đơn tại một điểm trên mặt đất. Khi con lắc đơn đi từ vị trí biên
về vị trí cân bằng thì

A. độ lớn li độ tăng. B. tốc độ giảm. C. độ lớn lực kéo về giảm. D. thế năng tăng.

Câu 86. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số
dao động của con lắc là

l 1 l
2
A.
g B. 2
g
. C.
2 g . D.
1 g
.
2
Câu 87. Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc B. chiều dài con lắc
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. gia tốc trọng trường
Câu 88. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với tần số f. Nếu giảm biên độ dao đông đi một nửa thì tần
số dao động là
A. f B. 2f C. 0,5f D. 0,25f
Câu 89. Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài ℓ của con lắc và bình phương chu kì
dao động T của nó là
2

A. đường thẳng B. đường parabol. C. đường elip. D. đường hyperbol.

Câu 90. Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81 m/s 2, với chu kỳ T = 2s. Chiều
dài của con lắc là
A. l = 3,120 m B. l = 96,60 cm C. l = 0,993 m D. l = 0,040 m
Câu 91. Con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng
trường tại nơi treo con lắc là
A. 9,86 m/s2. B. 9,80 m/s2. C. 9,78 m/s2. D. 10,00 m/s2.

Câu 92. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 2,83
s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5 thì con lắc dao động với chu kì là
A. 1,42 s. B. 2,00 s. C. 3,14 s. D. 0,71 s.

Câu 93. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2, được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa
với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số l2/l1 bằng

8
A. 0,81 B. 1,11 C. 1,23 D. 0,90
Câu 94. Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao
động với chu kỳ T1 = 0,6 s. Chu kỳ của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là
A. T = 0,7 s B. T = 0,8 s C. T = 1,0 s D. T = 1,4 s
Câu 95. Một con lắc đơn có khối lượng của vật nặng là m dao động với chu kỳ là T. Khi tăng khối lượng
của vật nặng lên 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc đơn lúc này là
A. 4T. B. T/2. C. 2T. D. T.

Câu 96. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,08 rad.
Biên độ dài của vật dao động là
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.

Câu 97. Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình dao động s = 7,2cos(5πt/6 - π/3) cm. Lấy g =
π cm/s . Biên độ góc của dao động
2 2

A. 0,069 rad B. 0,072 rad C. 0,05 rad D. 0,036 rad


Câu 98. Vật nhỏ của một con lắc đơn có khối lượng 200g dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
9,8 m/s . Khi vật nhỏ đi qua vị trí có li độ góc là 40 thì lực kéo về có độ lớn
2

A. 0,137 N. B. 7,846 N. C. 0,257 N. D. 6,28


Câu 99. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực
đại là:
A. t = 0,5s B. t = 1,0s C. t = 1,5s D. t = 2,0s
Câu 100. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 40 cm, dao động với biên độ góc α 0 = 0,1 rad tại nơi có
gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 40 cm/s D. 30 cm/s
DAO ĐỘNG TẮT DẦN VÀ DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
Câu 101. Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động
A. Cưỡng bức B. tắt dần C. điều hòa D. duy trì.
Câu 102. Khi một vật dao động tắt dần, đại lượng nào sau đây giảm dần theo thời gian?
A. Biên độ. B. Gia tốc. C. Tốc độ. D. Li độ.
Câu 103. Vật dao động tắt dần có
A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. B. thế năng luôn giảm theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian. D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 104. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng. B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 105. Thiết bị đóng cửa tự động là ứng dụng của:
A. Dao động điều hòa. B. Dao động duy trì. C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động tắt dần.
Câu 106. Chọn phát biểu sai? Dao động duy trì
A. có biên độ không đổi theo thời gian. B. có chu kì bằng chu kì dao động riêng.
C. được ứng dụng trong con lắc đồng hồ. D. được ứng dụng trong bộ phận giảm xóc.
Câu 107. Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian.

9
B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản.
C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc
D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì.
Câu 108. Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ giảm dần, tần số của dao động không đổi.
B. Biên độ không đổi, tần số của dao động giảm dần.
B. Cả biên độ và tần số của dao động đều không đổi.
D. Cả biên độ và tần số của dao động đều giảm dần.
Câu 109. Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cưỡng bức B. dao động tắt dần C. dao động điện từ D. dao động duy trì
Câu 110. Mỗi khi xe buýt đến bến, xe chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Hành khách trên xe nhận thấy thân
xe dao động, dao động này là:
A. dao động tắt dần. B. Dao động duy trì.
C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động riêng.
Câu 111. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn. B. tần số ngoại lực tuần hoàn.
C. biên độ ngoại lực tuần hoàn. D. tần số dao động riêng.
Câu 112. Câu chuyện về một giọng hát opera cao và khỏe có thể làm vỡ cái cốc uống rượu có thể giải thích
do hiện tượng:
A. cộng hưởng cơ. B. giao thoa sóng. C. sóng dừng. D. phản xạ sóng.
Câu 113. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức có đặc điểm
A. giảm đến giá trị cực tiểu. B. tăng đến giá trị cực đại.
C. không phụ thuộc lực cản của môi trường. D. càng lớn khi lực cản môi trường lớn.
Câu 114. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra với dao động nào sau đây?
A. Dao động điều hoà. B. Dao động duy trì.
C. Dao động tắt dần. D. Dao động cưỡng bức.
Câu 115. Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 116. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức đạt giá trị lớn nhất là do:
A. Hệ được cung cấp năng lượng lớn.
B. Hệ được cung cấp năng lượng hợp lí.
C. Tốc độ tiêu hao năng lượng bằng tốc độ cung cấp năng lượng.
D. Tốc độ tiêu hao năng lượng nhỏ hơn tốc độ cung cấp năng lượng.
Câu 117. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu
kì dao động của vật là
1 2 1
A. . B. . C. 2f. D. .
2f f f

Câu 118. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần
hoàn có tản số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?

10
A. f = f0 B. f = 4f0 C. f = 0,5f0 D. f = 2f0

Câu 119. Một vật dao động tắt dần, nếu trong khoảng thời gian t cơ năng của hệ giảm đi 4 lần thì biên độ
dao động giảm
A. 2 lần. B. 8 lần. C. 4 lần. D. 16 lần.
Câu 120. Biên độ dao động tắt dần chậm của một vật giảm 3% sau mỗi chu kì. Phần cơ năng của dao động bị
mất trong một dao động toàn phần là
A. 3%. B. 9%. C. 6%. D. 1,5%.
Câu 121. Một vật dao động tắt dần có cơ năng ban đầu Eo = 0,25J. cứ sau một chu kỳ dao động thì biên độ
giảm 1%. Phần cơ năng còn lại sau chu kỳ đầu là.
A. 24,5M B. 245mJ C. 24,8mJ D. 248mJ
Câu 122. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2 cos(2πt + π/3) cm thì chịu tác dụng của ngoại
lực F = 2 cos(ωt - π/6) (N). Để biên độ dao động là lớn nhất thì tần số của lực cưỡng bức phải bằng
A. 2π Hz. B. 1Hz. C. 2Hz. D. π Hz

Câu 123. Một con lắc lò xo dao động với tần số dao động riêng là 3,2 Hz. Cho g = 10 m/s2. Trong cùng một
điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng
bức với biên độ lớn nhất
A. F = F0cos(2πt + π) N. B. F = F0cos(20πt + π/2)N. C. F = F0cos(10πt) N. D. F = F0cos(8πt) N.

Câu 124. Môt chất điểm có khối lượng 200g thực hiện dao động cưỡng bức đã ổn định dưới tác dụng của lực
cưỡng bức F=0,2cos(5t) (N). Biên độ dao động trong trường hợp này bằng
A. 8 cm B. 10 cm C. 4 cm D. 12cm

Câu 125. Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cos10πt (F tính bằng N, t tính bằng
s). Vật dao động cưỡng bức với
A. tần số góc 10 rad/s. B. chu kì 2 s. C. biên độ 0,5 m. D. tần số 5 Hz.

Câu 126. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, chiều dài dây treo là 1m, dao động điều hoà dưới tác
dụng của ngoại lực F = F0cos (2πf t +π/2) N. Lấy g = 10m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 1Hz đến 2Hz
thì biên độ dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi. B. giảm. C. tăng. D. tăng rồi giảm.

Câu 127. Con lăc lò xo m =250g, k = 100N/m, con lắc chịu tác dung của ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần
hoàn. Thay đổi tần số góc thì biên độ cưỡng bức thay đổi. Khi tần số góc lần lượt là 10rad/s và 15rad/s thì biên độ
lần lượt là A1 và A2. So sánh A1 và A2
A. A1 = 1,5A2. B. A1>A2. C. A1 = A2. D. A1<A2.

TỔNG HỢP DAO ĐỘNG

Câu 128. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số f là một dao động điều hòa
A. cùng phương, có tần số bằng 2f. B. cùng phương, có tần số bằng f.

11
C. khác phương hai dao động thành phần, tần số bằng f. D. cùng phương, có tần số bằng 0,5f.
Câu 129. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của hai dao động lần
lượt là x1 và x2 , dao động hợp của hai dao động này có li độ là
A. x  x1  x2 B. x  x1  x2 C. x  x1.x2 D. x  x1 / x2
Câu 130. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, 1 và
A2, 2. Biên độ của dao động tổng hợp là

A. A2 = A12  A22 + 2 A1A2 cos(φ2 – φ1). B. A2 = A12  A22 - 2 A1A2 cos(φ2 – φ1).

C. A2 = A12  A22 + A1A2 cos(φ2 – φ1) D. A2 = A12  A22 - A1A2 cos(φ2 – φ1)

Câu 131. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, 1 và
A2, 2. Pha ban đầu của dao động tổng hợp là
A sin 1  A2 sin  2 A sin 1  A2 sin  2
A. tan   1 . B. tan   1 .
A1 cos 1  A2 cos  2 A1 cos 1  A2 cos  2
A cos 1  A2 cos  2 A cos 1  A2 cos  2
C. tan   1 . D. tan   1 .
A1 sin 1  A2 sin  2 A1 sin 1  A2 sin  2

Câu 132. Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai dao động cùng pha nhau khi độ lệch pha 
của chúng thỏa mãn
A.   (2k  0,5) (k  0; 1; 2) . B.   (2k  1) (k  1; 3; 5)

   k (k  1; 3; 5)
C. 2 . D.   2k (k  0; 1; 2) .
Câu 133. Hai dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha nhau thì có độ lệch pha bằng
A. (2k+1)π với k = 0, ±1, ±2,. B. 2kπ với k=0, ±1, ±2,.
C. (k+0,5)π với k= 0, ±1, ±2,. D. (k+ 0,25)π với k = 0, ±, ±2,.
Câu 134. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ
dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A1  A2 . B. A1  A2 . C. A12  A22 . D. A12  A22 .

Câu 135. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2.
Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. A1  A2 . B. A12  A22 . C. A12  A22 . D. A1  A2
Câu 136. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động
tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất là
A. A1 + A2 B. 2A1 C. A12  A22 D. 2A2

Câu 137. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động
tổng hợp của hai dao động trên có giá trị nhỏ nhất là
A. A1  A2 . B. A12  A22 . C. A1  A2 . D. A12  A22 .
Câu 138. Chọn câu trả lời đúng. Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động điều hoà có biên độ A1 và
A2 đạt giá trị cực đại khi ?

12
A.Hai dao động ngược pha. B. Hai dao động cùng pha.
C. Hai dao động vuông pha. D. Hai dao động lệch pha nhau bất kì.
Câu 139. Hai dao động điều hòa: x1 = A1cos (ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của
chúng đạt giá trị cực tiểu khi:
A. φ2 - φ1 = 2kπ B. φ2 - φ1 = (2k+1)π/2 C. φ2 - φ1 = π/4 D. φ2 - φ1 = (2k+1)π
Câu 140. Xét hai dao động cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu
tố nào?
A. Biên độ dao động thứ nhất B. Biên độ dao động thứ hai
C. Tần số dao động D. Độ lệch pha
Câu 141. Chọn câu đúng. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có độ lệch pha Δφ. Biên độ của
hai dao động lần lượt là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp A có giá trị
A. lớn hơn A1+ A2 B. nhỏ hơn |A1 - A2|
1
C. luôn bằng (A1+ A2) D. |A1 - A2| ≤ A ≤ A1+ A2
2
Câu 142. Hai dao động điều hòa cùng phuơng cùng tần số, lệch nhau một góc 𝜋/2, dọc theo trục tọa độ Ox.
Tại thời điểm t, li độ của các dao động lần luợt là x1 = 4 cm và x2 = ‒ 3cm, khi đó li độ của dao động tổng hợp
bằng
A. 5 cm. B. 7 cm. C. 3 cm. D. 1 cm.
Câu 143. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần có biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm.
Độ lệch pha giữa chúng là π/2. Dao động tổng hợp có biên độ là
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 144. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5cm và 6,0 cm; lệch pha
nhau π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 1,5cm B. 7,5cm. C. 5,0cm. D. 10,5cm.
Câu 145. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm,
biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị
A. A = 5 cm. B. A = 2 cm. C. A = 21 cm. D. A = 3 cm.
Câu 148. Hai đao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A và 3A . Biên độ dao
động tổng hợp của hai dao động này là
A. 2 A B. 4 A C. 10 A D. 3 A
Câu 149. Cho hai dao động cùng phương: x1  3cos t  1  cm và x2  4cos(t  2 ) cm. Biết dao động tổng hợp
của hai dao động trên có biên độ bằng 5 cm . Với k  Z , chọn hệ thức đúng giữa
 
A. 2  1  2k B.  2  1  (2k  1) C.  2  1  (2k  1) D. 2  1  (2k  1)
4 2
Câu 150. Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao động tổng họp
không phụ thuộc vào
A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. tần số chung của hai dao động thành phần.
C. biên độ của dao động thành phần thứ hai. D. độ lệch pha của hai dao động thành phần.

ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


Câu 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ꙍ và pha ban đầu ϕ. Phương trình dao động cảu vật là

13
A. x = Acotg(ωt + φ). B. x = Atg(ωt + φ). C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Atcos(ω + φ).
Câu 2. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos (ωt + φ). Vận tốc của vật có biểu thức là:
A. v = ωAcos (ωt +φ). B. v = –ωAsin (ωt +φ). C. v = –Asin (ωt +φ). D. v = ωAsin (ωt +φ).
Câu 3. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos (ωt + φ). Gia tốc của vật có biểu thức là:
A. ω2Acos (ωt +φ). B. –ω2Asin (ωt +φ). C. –Asin (ωt +φ). D. ωAsin (ωt +φ).
Câu 4. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A >0). Biên độ của dao động là
A. A. B. ω. C. φ. D. x.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(2πt/T + φ) (A >0). Chu kì dao động là
A.A. B. T. C. t. D. φ.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A >0). Đại lương A được gọi là
A. Biên độ dao động. B. Tần số góc. C. pha dao động. D. Li độ.
Câu 7. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(2πft + φ) (A >0). Đại lương f được gọi là
A. Biên độ dao động. B. Tần số. C. pha dao ban đầu. D. tần số.
Câu 8. Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Pha của dao động là
A. (15t + π) rad. B. 10 rad. C. 15 rad. D. π rad.
Câu 9. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là
A.  2 .x B. .x 2 C.  .x 2 D.  2 .x
Câu 10. Một vật dao động điều hòa pha dao động biến thiên theo thời gian theo hàm
A. sin hoặc cos. B. bậc nhất. C. bậc hai. D. tan.
Câu 11. Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần được gọi là
A. tần số góc của dao động. B. pha ban đầu của dao động.C. tần số dao động. D. chu kì dao động.
Câu 12. Trong dao động điều hòa, số lần dao động toàn phần trong một đơn vị thời gian được gọi là
A. tần số góc của dao động. B. pha của dao động. C. tần số dao động. D. chu kì dao động.
Câu 13. Trong dao động điều hòa, đơn vị của chu kì là
A. mét (m). B. Héc (Hz). C. radian (rad). D. giây (s).
Câu 14. Trong dao động điều hòa, đơn vị của tần số là
A. mét (m). B. Héc (Hz). C. radian (rad). D. giây (s).
Câu 15. Trong dao động điều hòa, đơn vị của pha ban đầu là
A. mét (m). B. Héc (Hz). C. radian (rad). D. giây (s).
Câu 16. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. ωA. B. ω2A. C. - ωA. D. - ω2A.
Câu 17. Trong dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ A, giá trị cực đại của gia tốc là
A. ωA. B. ω2A. C. - ωA. D. - ω2A.
Câu 18. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ, vận tốc, gia
tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. gia tốc. B. vận tốc. C. động năng. D. biên độ.
Câu 19. Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.
Câu 20. Một vật dao động điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi ?
A.Gia tốc và li độ B. Biên độ và li độ C. Biên độ và tần số D. Gia tốc và tần số
Câu 21. Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng.B. cùng hướng chuyển động.C. hướng về vị trí cân bằng D. ngược hướng chuyển động
Câu 22. Trong dao động điều hòa tốc độ của vật lớn nhất khi
A. vật ở vị trí biên âm B. vật ở vị trí biên dương C. vật đị qua vị trí cân bằng D. vật ở vị trí có li độ#A/√2.
Câu 23. Trong dao động điều hòa độ lớn gia tốc của vật lớn nhất khi
A. vật ở vị trí biên B. vật ở vị trí có li độ bằng nửa biên độ. C. vật đị qua vị trí cân bằng D. vật ở vị trí có li độ#A/√2.
Câu 24. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có tốc độ v. Biên độ dao động là
v2 v2 v2 v4
A. x2  . B. x2  . C. x  . D. x2  .
2 4 2 2
Câu 25. Trong dao động điều hoà, so với li độ vận tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha. B. ngược pha. C. sớm pha π/2. D. chậm pha π/2.
Câu 26. Trong dao động điều hoà, so với li độ gia tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha. B. ngược pha. C. sớm pha π/2. D. chậm pha π/2.
Câu 27. Trong dao động điều hoà, so với gia tốc vận tốc biến đổi điều hoà

14
A. cùng pha. B. ngược pha. C. sớm pha π/2. D. chậm pha π/2.
Câu 28. Trong dao động điều hòa hai đại lượng nào sau đây dao động ngược pha nhau?
A. Li độ và vận tốc. B. Gia tốc và vận tốc.
C. Li độ và gia tốc. D. Gia tốc và lực kéo về.
Câu 29. Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.
Câu 30. Pha ban đầu của vật dao động điều hòa phụ thuộc vào
A. đặc tính của hệ dao động. B. biên độ của vật dao động.
C. gốc thời gian và chiều dương của hệ tọa độ. D. kích thích ban đầu.
Câu 31. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là
A. đường parabol. B. đường tròn. C. đoạn thẳng. D. đường elíp.
Câu 32. . Vật dao động điều hòa với phương trình x  A cos t    . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v
vào li độ x có dạng
A. đường tròn. B. đường thẳng. C. elip. D. parabol.
Câu 33. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x = 6cos(10t), trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng s. Độ dài quỹ đạo của vật bằng
A.6 cm. B.0,6 cm. C.12 cm. D.24 cm.
Câu 34. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x  5cos  t  0,5 cm. Pha ban đầu của dao động là:
A.π. B.0,5 π. C.0,25 π. D.1,5 π.
Câu 35. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  4cos  20t   . Tần số dao động của vật là
A.10Hz B.20Hz C.15Hz D.25Hz
Câu 36. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t=2s, pha của dao động là
A. 10 rad. B. 40 rad C. 20 rad D. 5 raD
Câu 37. Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = 6cos(10  t +  )(cm). Li độ của vật khi
pha dao động bằng(- π/3) là
A. -3cm. B. 3cm. C. 4,24cm. D. - 4,24cm.
Câu 38. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt +  /2) (x tính bằng cm, t tính bằng
s). Tại thời điểm t = 1/4s, chất điểm có li độ bằng:
A. 2 cm. B. - 3 cm. C. – 2 cm. D. 3 cm
Câu 39. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4t ( x tính bằng cm, t tính bằng
s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5cm/s. B. 20 cm/s. C. -20 cm/s. D. 0 cm/s.
Câu 40. Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là x = 5cos(2  t +  /3)(cm). Lấy  2 = 10. Gia tốc của
vật khi có li độ x = 3cm là
A. -12cm/s2. B. -120cm/s2. C. 1,20m/s2. D. - 60cm/s2.
Câu 41. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos  t  cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị
A.– 5 cm/s. B.50 cm/s. C.5π cm/s. D.5 cm/s.
Câu 42. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4 Hz và biên độ dao động 10cm. Gia tốc cực đại của chất
điểm bằng
A.25m/s2 B.2,5m/s2. C.63,1m/s2. D.6,31m/s2.
Câu 43. Vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là 1m/s và gia tốc cực đại của nó là 1,57 m/s2. Chu kì dao
động của vật là
A.4 s. B.2 s. C.6,28 s. D.3,14 s.
Câu 44. Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8cos(2t) cm. Thời điểm thứ nhất vật đi qua vị trí cân bằng

1 1 1 1
A. s. B. s. C. s. D. s.
4 2 6 3
Câu 45. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí
biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A.A/2. B. 2A. C.#A/4. D.A.
Câu 46. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất điểm

15
trong một chu kì dao động là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng

A. 16 cm. B. 4 cm. C. 32 cm. D. 8 cm.


Câu 47. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là:
A. 8 cm B. 16 cm C. 64 cm D.32 cm
Câu 48. Phương trình dao động có dạng x  Acos  t   .Gốc thời gian là lúc vật
A. có li độ x = +A. B. có li độ x = -A. C. đi qua VTCB theo chiều dương. D. đi qua VTCB theo chiều âm.
CON LẮC LÒ XO
Câu 49. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần
số góc là
k m m 1 k
A. . B. . C. 2 D. .
m k k 2 m
Câu 50. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Chu kì dao động của con lắc lò xo

k 1 m m 1 k
A. 2 . B. . C. 2 D. .
m 2 k k 2 m
Câu 51. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. gia tốc của sự rơi tự do B. biên độ của dao động. C. điều kiện kích thích ban đầu D. khối lượng của vật nặng
Câu 52. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí
cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
1 2 1
A. F = k.x. B. F = - kx. C. F  kx . D. F   kx.
2 2
Câu 53. (THPTQG 2017). Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục
Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = - kx. Nếu F tính bằng niutơn (N),
x tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N.m2. B. N/m2. C. N/m. C. N.m.
Câu 54. (THPTQG 2017). Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc
có độ lởn tỉ lệ thuận với
A. độ lớn vận tốc của vật. B. độ lớn li độ của vật. C. biên độ dao động của con lắc. D. chiều dài lò xo của con lắc.
Câu 55. Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với một lò xo nhẹ dao động điều hoà theo phương ngang. Lực kéo về tác
dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. ngược chiều với chiều chuyển động của vật.
C. hướng về vị trí cân bằng D. hướng về vị trí biên.
Câu 56. . Chọn câu phát biểu Sai. Hợp lực tác dụng vào chất điểm dao động điều hòa
A. có biểu thức F = –kx. B. có độ lớn không đổi. C. luôn hướng về vị trí cân bằng. D. biến thiên điều hòa.
Câu 57. Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ#A. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì
cơ năng của con lắc là
A. kA2. B. 0,5kA. C. kA. D. 0,5kA2.
Câu 58. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x =
Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1 1
A. mωA2. B. m A 2 . C. m2 A 2 . D. m 2 A 2 .
2 2
Câu 59. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí
cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là
2 1 2 1
A. 2kx . B. kx . C. kx. D. 2kx.
2 2
Câu 60. . Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó

2 mv 2 2 vm 2
A. mv . B. . C. vm . D.
2 2
Câu 61. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với
một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
16
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi B. tỉ lệ với bình phương chu kì daođộng.
C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
Câu 62. Phát biểu nào là sai? Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ B. động năng ở thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại D. động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 63.Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được bảo toàn?
A. Cơ năng và thế năng. B. Động năng và thế năng. C. Cơ năng. D. Động năng.
Câu 64. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m.
Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là:
A. 0,8s. B. 0,4s. C. 0,2s. D. 0,6s.
Câu 65. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối
lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
A.200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g.
Câu 66. Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m = 0,2 kg. Trong 20 s con lắc thực hiện được 50
dao động. Tính độ cứng của lò xo
A. 60 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 55 N/m
Câu 67. Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng đi 4 lần thì chu kì của con
lắc lò xo
A. tăng 4 lần. B. tăng 16 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 16 lần.
Câu 68. Một con lắc lò xo trong quá trình dao động điều hòa có chiều dài biến thiên từ 16cm đến 22cm. Biên độ dao
động của con lắc là:
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 6cm
Câu 69. Một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng là k, lò xo treo thẳng đứng, bên dưới treo vật nặng
có khối lượng m. Ta thấy ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn 16cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa. Xác định tần
số của con lắc lò xo. Cho g = π2(m/s2)
A. 2,5Hz B. 5Hz C. 3Hz D. 1,25Hz
Câu 70. Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5πs và biên độ 3cm. Chọn mốc thế năng tại
vi trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,36 mJ B. 0,72 mJ C. 0,18 mJ D. 0,48 mJ
Câu 71. Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hoà với chu kì T= 2 s. Năng lượng dao động của nó là
0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là
A.2 cm B.16 cm C.4 cm D.2,5 cm
Câu 72. Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Lò xo có độ cứng k  80N / m . Khi vật m của con lắc lò xo đang qua
vị trí có li độ x  2cm thì thế năng của con lắc là:
A. 32 J. B. 0,032 J. C. 0,016 J. D. 16 J.
Câu 73. Một con lắc lò xo có độ cứng k  100N / m . Vật nặng dao động với biên độ A  20cm , khi vật đi qua li
độ x  12cm thì động năng của vật bằng:
A. 1,28J. B. 2,56J. C. 0,72J. D. 1,44J.
Câu 74. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi
qua vị trí có li độ 2A/3 thì động năng của vật là
A. 5/9 W. B. 4/9 W. C. 2/9 W. D. 7/9 W.
Câu 75. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 3/4
lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.
A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 4 cm. D. 3 cm.
Câu 76. Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8 cm, chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của vật là m = 0,4 kg. Lấy
π2 = 10. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A.Fmax = 525 N B.Fmax = 5,12 N C.Fmax = 256 N D.Fmax = 2,56 N
CON LẮC ĐƠN
Câu 77. Điều kiện nào sau đây phải thỏa mãn để con lắc đơn dao động điều hòa?
A. chu kì không thay đổi. B. Biên độ dao động nhỏ. C. Không có ma sát. D. Biên độ nhỏ và không có ma sát.
Câu 78. Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh không dãn, chiều dài ℓ. Con lắc dao động điều
𝑙
hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Đại lượng được tính theo công thức 2𝜋√ được gọi là
𝑔
A. Chu kì B. Tần số C. Tần số góc D. Lực kéo về
Câu 79. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động điều
hoà với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. l và g B. m và l C. m và g D. m, l và g
17
Câu 80. Con lắc đơn (chiều dài không đổi), dao động với biên độ nhỏ có chu kỳ không phụ thuộc vào

A. khối lượng của con lắc. B. chiều dài dây. C. gia tốc trọng trường. D. vị trí của con lắc trên trái đất.
Câu 81. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, dây treo chiều dài l đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc
rơi tự do g. Khi vật có li độ s thì lực kéo về là
s2 s
A. F  mg B. F  mgs. C. F  mgs . D. F  mg .
2
.
l l
Câu 82. Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l, khối lượng vật m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Khi vật có li độ góc α thì lực kéo về có giá trị là
A. F = - mgα B. F = - lα C. F= mgα D. F = - lgα
Câu 83. Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B.Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C.Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D.Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 84. Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là
A. xác định chu kì dao động B. xác định chiều dài con lắc
C. xác định gia tốc trọng trường D. khảo sát dao động điều hòa của một vật
Câu 85. Chuyển động của con lắc đơn từ vị trí cân bằng về vị trí biên là
A. chuyển động nhanh dần đều. B. chuyển động chậm dần.
C. chuyển động tròn đều. D. chuyển động nhanh dần
Câu 86. Xét dao động điều hòa của con lắc đơn tại một điểm trên mặt đất. Khi con lắc đơn đi từ vị trí biên về vị trí
cân bằng thì
A. độ lớn li độ tăng. B. tốc độ giảm. C. độ lớn lực kéo về giảm. D. thế năng tăng.
Câu 87. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động
của con lắc là
l 1 l
2
A.
g B. 2
g
. C.
2 g . D.
1 g
.
2
Câu 88. Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc B. chiều dài con lắc C. căn bậc hai gia tốc trọng trường D. gia tốc trọng trường
Câu 89. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với tần số f. Nếu giảm biên độ dao đông đi một nửa thì tần số dao
động là
A. f B. 2f C. 0,5f D. 0,25f
Câu 90. Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài ℓ của con lắc và bình phương chu kì dao
động T2 của nó là
A. đường thẳng B. đường parabol. C. đường elip. D. đường hyperbol.
Câu 91. Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 9,81 m/s , với chu kỳ T = 2s. Chiều dài của
2

con lắc là
A. l = 3,120 m B. l = 96,60 cm C. l = 0,993 m D. l = 0,040 m
Câu 92. Con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường tại
nơi treo con lắc là
A. 9,86 m/s2. B. 9,80 m/s2. C. 9,78 m/s2. D. 10,00 m/s2.
Câu 93. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu
chiều dài của con lắc là 0,5 thì con lắc dao động với chu kì là
A. 1,42 s. B. 2,00 s. C. 3,14 s. D. 0,71 s.
Câu 94. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2, được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu
kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số l2/l1 bằng
A. 0,81 B. 1,11 C. 1,23 D. 0,90
Câu 95. Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với
chu kỳ T1 = 0,6 s. Chu kỳ của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là
A. T = 0,7 s B. T = 0,8 s C. T = 1,0 s D. T = 1,4 s
Câu 96. Một con lắc đơn có khối lượng của vật nặng là m dao động với chu kỳ là T. Khi tăng khối lượng của vật
nặng lên 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc đơn lúc này là

18
A. 4T. B. T/2. C. 2T. D. T.
Câu 97. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,08 rad. Biên độ dài
của vật dao động là

A. 5 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.


Câu 98. Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình dao động s = 7,2cos(5πt/6 - π/3) cm. Lấy g = π2 cm/s2.
Biên độ góc của dao động
A. 0,069 rad B. 0,072 rad C. 0,05 rad D. 0,036 rad
Câu 99. Vật nhỏ của một con lắc đơn có khối lượng 200g dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2.
Khi vật nhỏ đi qua vị trí có li độ góc là 40 thì lực kéo về có độ lớn
A. 0,137 N. B. 7,846 N. C. 0,257 N. D. 6,28
Câu 100. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là:
A. t = 0,5s B. t = 1,0s C. t = 1,5s D. t = 2,0s
Câu 101. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 40 cm, dao động với biên độ góc α 0 = 0,1 rad tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 10 m/s2. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 40 cm/s D. 30 cm/s
DAO ĐỘNG TẮT DẦN VÀ DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC
Câu 102. Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động
A. Cưỡng bức B. tắt dần C. điều hòa D. duy trì.
Câu 103. Khi một vật dao động tắt dần, đại lượng nào sau đây giảm dần theo thời gian?
A. Biên độ. B. Gia tốc. C. Tốc độ. D. Li độ.
Câu 104. Vật dao động tắt dần có
A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. B. thế năng luôn giảm theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian. D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 105. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do trọng lực tác dụng. B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trường. D. do dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 106. Thiết bị đóng cửa tự động là ứng dụng của:
A. Dao động điều hòa. B. Dao động duy trì. C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động tắt dần.
Câu 107. Chọn phát biểu sai? Dao động duy trì
A. có biên độ không đổi theo thời gian. B. có chu kì bằng chu kì dao động riêng.
C. được ứng dụng trong con lắc đồng hồ. D. được ứng dụng trong bộ phận giảm xóc.
Câu 108. Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian.
B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản.
C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc
D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì.
Câu 109. Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ giảm dần, tần số của dao động không đổi. B. Biên độ không đổi, tần số của dao động giảm dần.
B. Cả biên độ và tần số của dao động đều không đổi. D. Cả biên độ và tần số của dao động đều giảm dần.
Câu 110. Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động cưỡng bức B. dao động tắt dần C. dao động điện từ D. dao động duy trì
Câu 111. Mỗi khi xe buýt đến bến, xe chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Hành khách trên xe nhận thấy thân xe dao
động, dao động này là:
A. dao động tắt dần. B. Dao động duy trì. C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động riêng.
Câu 112. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn. B. tần số ngoại lực tuần hoàn.
C. biên độ ngoại lực tuần hoàn. D. tần số dao động riêng.
Câu 113. Câu chuyện về một giọng hát opera cao và khỏe có thể làm vỡ cái cốc uống rượu có thể giải thích do hiện
tượng:
A. cộng hưởng cơ. B. giao thoa sóng. C. sóng dừng. D. phản xạ sóng.
Câu 114. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức có đặc điểm
A. giảm đến giá trị cực tiểu. B. tăng đến giá trị cực đại.
C. không phụ thuộc lực cản của môi trường. D. càng lớn khi lực cản môi trường lớn.
19
Câu 115. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra với dao động nào sau đây?
A. Dao động điều hoà. B. Dao động duy trì. C. Dao động tắt dần. D. Dao động cưỡng bức.
Câu 116. Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
Câu 117. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức đạt giá trị lớn nhất là do:

A. Hệ được cung cấp năng lượng lớn. B. Hệ được cung cấp năng lượng hợp lí.
C. Tốc độ tiêu hao năng lượng bằng tốc độ cung cấp năng lượng.
D. Tốc độ tiêu hao năng lượng nhỏ hơn tốc độ cung cấp năng lượng.
Câu 118. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao
động của vật là
1 2 1
A. . B. . C. 2f. D. .
2f f f
Câu 119. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có
tản số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. f = f0 B. f = 4f0 C. f = 0,5f0 D. f = 2f0
Câu 120. Một vật dao động tắt dần, nếu trong khoảng thời gian t cơ năng của hệ giảm đi 4 lần thì biên độ dao động
giảm
A. 2 lần. B. 8 lần. C. 4 lần. D. 16 lần.
Câu 121. Biên độ dao động tắt dần chậm của một vật giảm 3% sau mỗi chu kì. Phần cơ năng của dao động bị mất
trong một dao động toàn phần là
A. 3%. B. 9%. C. 6%. D. 1,5%.
Câu 122. Một vật dao động tắt dần có cơ năng ban đầu Eo = 0,25J. cứ sau một chu kỳ dao động thì biên độ giảm 1%.
Phần cơ năng còn lại sau chu kỳ đầu là.
A. 24,5M B. 245mJ C. 24,8mJ D. 248mJ
Câu 123. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 2 cos(2πt + π/3) cm thì chịu tác dụng của ngoại lực F =
2 cos(ωt - π/6) (N). Để biên độ dao động là lớn nhất thì tần số của lực cưỡng bức phải bằng
A. 2π Hz. B. 1Hz. C. 2Hz. D. π Hz
Câu 124. Một con lắc lò xo dao động với tần số dao động riêng là 3,2 Hz. Cho g = 10 m/s2. Trong cùng một điều kiện
về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn
nhất
A. F = F0cos(2πt + π) N. B. F = F0cos(20πt + π/2)N. C. F = F0cos(10πt) N. D. F = F0cos(8πt) N.
Câu 125. Môt chất điểm có khối lượng 200g thực hiện dao động cưỡng bức đã ổn định dưới tác dụng của lực cưỡng
bức F=0,2cos(5t) (N). Biên độ dao động trong trường hợp này bằng
A. 8 cm B. 10 cm C. 4 cm D. 12cm
Câu 126. Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cos10πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật
dao động cưỡng bức với
A. tần số góc 10 rad/s. B. chu kì 2 s. C. biên độ 0,5 m. D. tần số 5 Hz.
Câu 127. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, chiều dài dây treo là 1m, dao động điều hoà dưới tác dụng của
ngoại lực F = F0cos (2πf t +π/2) N. Lấy g = 10m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 1Hz đến 2Hz thì biên độ dao động
của con lắc sẽ
A. không thay đổi. B. giảm. C. tăng. D. tăng rồi giảm.
Câu 128. Con lăc lò xo m =250g, k = 100N/m, con lắc chịu tác dung của ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn.
Thay đổi tần số góc thì biên độ cưỡng bức thay đổi. Khi tần số góc lần lượt là 10rad/s và 15rad/s thì biên độ lần lượt là A1 và
A2. So sánh A1 và A2
A. A1 = 1,5A2. B. A1>A2. C. A1 = A2. D. A1<A2.
TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
Câu 129. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số f là một dao động điều hòa
A. cùng phương, có tần số bằng 2f. B. cùng phương, có tần số bằng f.
C. khác phương hai dao động thành phần, tần số bằng f. D. cùng phương, có tần số bằng 0,5f.
Câu 130. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của hai dao động lần lượt là
x1 và x2 , dao động hợp của hai dao động này có li độ là
A. x  x1  x2 B. x  x1  x2 C. x  x1.x2 D. x  x1 / x2

20
Câu 131. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, 1 và A2, 2. Biên
độ của dao động tổng hợp là
A. A2 = A12  A22 + 2 A1A2 cos(φ2 – φ1). B. A2 = A12  A22 - 2 A1A2 cos(φ2 – φ1).
C. A2 = A12  A22 + A1A2 cos(φ2 – φ1) D. A2 = A12  A22 - A1A2 cos(φ2 – φ1)
Câu 132. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, 1 và A2, 2. Pha
ban đầu của dao động tổng hợp là
A1 sin 1  A2 sin  2 A1 sin 1  A2 sin  2
A. tan   . B. tan   .
A1 cos 1  A2 cos  2 A1 cos 1  A2 cos  2
A cos 1  A2 cos  2 A cos 1  A2 cos  2
C. tan   1 . D. tan   1 .
A1 sin 1  A2 sin  2 A1 sin 1  A2 sin  2
Câu 133. Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai dao động cùng pha nhau khi độ lệch pha  của
chúng thỏa mãn
A.   (2k  0,5) (k  0; 1; 2) . B.   (2k  1) (k  1; 3; 5)

   k (k  1; 3; 5)
C. 2 . D.   2k (k  0; 1; 2) .
Câu 134. Hai dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha nhau thì có độ lệch pha bằng
A. (2k+1)π với k = 0, ±1, ±2,. B. 2kπ với k=0, ±1, ±2,.
C. (k+0,5)π với k= 0, ±1, ±2,. D. (k+ 0,25)π với k = 0, ±, ±2,.
Câu 135. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động
tổng hợp của hai dao động này là
A. A1  A2 . B. A1  A2 . C. A12  A22 . D. A12  A22 .
Câu 136. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động
tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. A1  A2 . B. A12  A22 . C. A12  A22 . D. A1  A2
Câu 137. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp
của hai dao động trên có giá trị lớn nhất là
A. A1 + A2 B. 2A1 C. A12  A22 D. 2A2
Câu 138. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp
của hai dao động trên có giá trị nhỏ nhất là
A. A1  A2 . B. A12  A22 . C. A1  A2 . D. A12  A22 .
Câu 139. Chọn câu trả lời đúng. Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động điều hoà có biên độ A1 và A2 đạt giá
trị cực đại khi ?
A.Hai dao động ngược pha.B. Hai dao động cùng pha.C. Hai dao động vuông pha.D. Hai dao động lệch pha nhau bất kì.
Câu 140. Hai dao động điều hòa: x1 = A1cos (ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng
đạt giá trị cực tiểu khi:
A. φ2 - φ1 = 2kπ B. φ2 - φ1 = (2k+1)π/2 C. φ2 - φ1 = π/4 D. φ2 - φ1 = (2k+1)π
Câu 141. Xét hai dao động cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Biên độ dao động thứ nhất B. Biên độ dao động thứ hai C. Tần số dao động D. Độ lệch pha
Câu 142. Chọn câu đúng. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có độ lệch pha Δφ. Biên độ của hai dao
động lần lượt là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp A có giá trị
1
A. lớn hơn A1+ A2 B. nhỏ hơn |A1 - A2| C. luôn bằng (A1+ A2) D. |A1 - A2| ≤ A ≤ A1+ A2
2
Câu 143. Hai dao động điều hòa cùng phuơng cùng tần số, lệch nhau một góc 𝜋/2, dọc theo trục tọa độ Ox. Tại thời
điểm t, li độ của các dao động lần luợt là x1 = 4 cm và x2 = ‒ 3cm, khi đó li độ của dao động tổng hợp bằng
A. 5 cm. B. 7 cm. C. 3 cm. D. 1 cm.
Câu 144. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần có biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm. Độ lệch
pha giữa chúng là π/2. Dao động tổng hợp có biên độ là
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm
Câu 145. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5cm và 6,0 cm; lệch pha nhau π.
Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng

21
A. 1,5cm B. 7,5cm. C. 5,0cm. D. 10,5cm.
Câu 146. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm, biên độ
dao động tổng hợp có thể nhận giá trị
A. A = 5 cm. B. A = 2 cm. C. A = 21 cm. D. A = 3 cm.
Câu 147. Hai đao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A và 3A . Biên độ dao
động tổng hợp của hai dao động này là

A. 2 A B. 4 A 10 A
C. D. 3 A
Câu 148. Cho hai dao động cùng phương: x1  3cos t  1  cm và x2  4cos(t  2 ) cm. Biết dao động tổng
hợp của hai dao động trên có biên độ bằng 5 cm . Với k  Z , chọn hệ thức đúng giữa
 
A. 2  1  2k B.  2  1  (2k  1) C.  2  1  (2k  1) D. 2  1  (2k  1)
4 2
Câu 149. Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao động tổng họp
không phụ thuộc vào
A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. tần số chung của hai dao động thành phần.
C. biên độ của dao động thành phần thứ hai. D. độ lệch pha của hai dao động thành phần.
Chương 2: SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
Câu 150. Sóng cơ là
A. dao động cơ lan truyền trong một môi trường. B. dao động của các phần tử môi trường.
C. sự truyền đi của các phần tử môi trường. D. sự truyền đi của lực tương tác trong môi trường.
Câu 151. Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 152. Sóng ngang truyền được trong các môi trường
A. rắn và khí B. chất rắn và bề mặt chất lỏng. C. rắn và lỏng D. cả rắn, lỏng và khí.
Câu 153. Sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. Rắn và khí B. Chất rắn và bề mặt chất lỏng C. Rắn và lỏng D. Cả rắn, lỏng và khí.
Câu 154. Sóng cơ không truyền được trong môi trường nào sau đây?
A. Chân không. B. Chất rắn. C. Chất khí. D. Chất lỏng
Câu 155. (MH 2020): Trong sự truyền sóng cơ, chu kì dao động của một phần tử môi trường khí có sóng truyền qua
được gọi là
A. chu kì của sóng B. năng lượng của sóng. C. tần số của sóng. D. biên độ của sóng.
Câu 156. Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực tiểu cửa các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
Câu 157. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường
bằng một bước sóng là
A. 4T. B. 0,5T. C. T. D. 2T.
Câu 158. Trên cùng một phương truyền sóng,khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và
dao động cùng pha với nhau gọi là
A. Vận tốc truyền sóng B. Chu kỳ C. Tần số D. Bước sóng.
Câu 159. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Hệ thức liên hệ giữa chu kì và tần số của sóng là
A. T = f. B.T =2 /f. C. T = 2πf. D. T= 1/f
Câu 160. (MH 2020): Một sóng âm có chu kì T truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng âm
trong môi trường này là
A. λ = v/T. B. λ = vT. C. λ = vT2. D. λ = v/T2.
Câu 161. Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ, chu kì T và tần số f của sóng:
A. λ = v/T = vf. B. λT = vf. C. λ = vT = v/f. D. v = λT = λ/f.
Câu 162. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào
A. phương truyền sóng và tần số sóng B. phương dao động và phương truyền sóng
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng
Câu 163. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
22
A. Môi trường truyền sóng. B. Tần số dao độngcủa nguồn sóng
C. Chu kỳ dao động của nguồn sóng D. Biên độ dao động của nguồn sóng.
Câu 164. Vận tốc truyền sóng cơ tăng theo thứ tự nào khi truyền lần lượt qua các môi trường:
A. Rắn, lỏng và khí. B. Rắn, khí và lỏng. C. Khí, rắn và lỏng. D. Khí, lỏng và rắn.
Câu 165. (QG15): Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . Hệ thức
đúng là

f 
A. v  f. B. v  . C. v  . D. v  2f.
 f
Câu 166. Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi
A. Vận tốc B. Tần số C. Bước sóng D. Năng lượng
Câu 167. ( Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008)Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều thay đổi. B. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. D. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
Câu 168. ( 2007)Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với phương trình u0 = Acos ωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước
sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao
động tại điểm M là:
A. uM = Acos t B. uM = Acos(t x/) C. uM = Aacos(t + x/) D. uM = Acos(t 2x/)
Câu 169. Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 0,5 m/s và chu kỳ 1 s. Sóng cơ này có bước sóng là
A. 150 cm B. 100 cm C. 50 cm D. 25 cm
Câu 170. Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng này có bước
sóng là
A. 1,2 m. B. 0,5 m. C. 0,8 m. D. 1 m.
Câu 171. Một sóng cơ có tần số 5 Hz lan truyền trong môi trường với bước sóng 2m.Tốc độ truyền sóng là
A. 200 m/s. B. 50 cm/s. C. 10 m/s. D. 200 cm/s.
Câu 172. Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước
sóng
A. tăng 2 lần. B. tăng 1,5 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 173. Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần liên tiếp trong 20(s) và khoảng cách
giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2(m). Tốc độ truyền sóng biển là
A. 40(cm/s) B. 50(cm/s) C. 60(cm/s) D. 80(cm/s)
Câu 174. (ĐH_2010): Ta ̣i mô ̣t điể m trên mă ̣t chấ t lỏng có mô ̣t nguồ n dao đô ̣ng với tầ n số 120 Hz, ta ̣o ra sóng ổ n đinḥ
trên mă ̣t chấ t lỏng. Xét 5 gơṇ lồ i liên tiế p trên mô ̣t phương truyề n sóng, ở về mô ̣t phía so với nguồ n, gơṇ thứ nhấ t cách gơṇ
thứ năm 0,5 m. Tố c đô ̣ truyề n sóng là
A. 12 m/s B. 15 m/s C. 30 m/s D. 25 m/s
Câu 175. . (ĐH-2007). Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là
330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4,4 lần D. tăng 4 lần.
Câu 176. Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng  = 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng
một phương truyền dao động cùng pha nhau là
A. 0,5 m B. 1 m C. 2 m D. 1,5 m
Câu 177. Đề thi TN_KPB_LẦN 2_2008)sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở
cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau:
A. 3,2m. B. 2,4m C. 1,6m D. 0,8m.
Câu 178. (CĐ-2014). Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất
trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau
A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 1 cm
Câu 179. (ĐH_2009). Một sóng âm truyền trong thép với vận tốc 5000m/s. Nếu độ lệch của sóng âm đó ở hai điểm
gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là /2 thì tần số của sóng bằng:
A. 1000 Hz B. 1250 Hz C. 5000 Hz D. 2500 Hz.
Câu 180. (PT2014): Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai

điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau bằng
3

23
A. 10 cm B. 20 cm C. 5 cm D. 60 cm
Câu 181. (QG16). Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u  2cos  40t  2x  mm  . Biên độ của
sóng này là
A. 2mm. B. 4mm. C.  mm. D. 40 mm.
Câu 182. (QG16). Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phẩn tử tại một điểm trên phương
truyền sóng là u  4cos  20t   (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60cm/s. Bước sóng của
sóng này là

A. 6cm. B. 5cm. C. 3cm. D. 9cm.


Câu 183. (QG15): Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = A cos(20t  x) (cm), với t tính bằng
s. Tần số của sóng này bằng
A. 15 Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 20 Hz.
Câu 184. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng
mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 185. (CĐ-2014). Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình u = 5cos(8t – 0,04x) (u và x tính bằng
cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là
A. 5,0 cm. B. -5,0 cm. C. 2,5 cm. D. -2,5 cm.
Câu 186. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình
dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây
cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng
A. 48 cm. B. 18 cm.
C. 36 cm. D. 24 cm.
GIAO THOA SÓNG
Câu 187. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ nhưng khác tần số B. pha ban đầu nhưng
khác tần số.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời
Câu 188. Hai nguồn kết hợp không cần điều kiện nào sau đây?
A. Dao động cùng tần số B. Độ lệch pha không đổi C. Dao động cùng phương D. Dao động cùng biên độ
Câu 189. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng cơ trên mặt chất lỏng thì trên mặt chất lỏng làm xuất hiện
A. Tất cả các điểm dao động giống nhau B. Tất cả các vị trí dao động với biên độ lớn nhất ít
C. Các đường dao động với biên độ cực đại và cực tiểu xen kẽ D. Một vị trí dao động mạnh so với xung quanh
Câu 190. Khi xảy ra giao thoa của hai sóng kết hợp thì biên độ sóng tại các điểm trong vùng giao thoa
A. luôn được tăng cừơng. B. luôn bị triệt tiêu.
C. có lúc được tăng cường lúc bị triệt tiêu D. Có những điểm được tăng cường có những điểm bị triệt tiêu
Câu 191. Trong thí nghiêm giao thoa sóng nước, tập hợp các điểm có biên độ cực đại có quỹ tích là các đường
A. hypebol B. parabol C. đường thẳng D. elips
Câu 192. Trong hiện tượng giao thoa của nguồn kết hợp. Tại các điểm dao động với biên độ cực đại thì độ lẹch pha
giữa hai song thành phần là
A.   k2. B.    2k  1 . C.    2k  1  . D.   k.
2
Câu 193. Trong hiện tượng giao thoa của nguồn kết hợp. Tại các điểm dao động với biên độ cực tiểu thì hai song
thành phần dao động.
A. ngược pha B. cùng pha C. vuông pha D. lệch pha nhau 2π/3
Câu 194. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn song đồng bộ cùng pha dao động theo phương thẳng đứng. Tại điểm M
trong vùng giao thoa có khoảng các tới hai nguồn là d1 và d2, M là cực đại giao thoa khi
A. d2 –d1 = k /2 với k  = 0 1 2,,... B. d2 – d1 = (2k + 1) /2 với k  = 0 1 2,,....
C. d2 – d1 = kλ với k  = 0 1 2,,... D. d2 –d1 = (2k + 1)/ 4 với k  = 0 1 2,,..
Câu 195. (THPTQG 2017). Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng
pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường
đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2k với k = 0,1,2,... B. (2k +1)  với k = 0,1,2,... C. k với k = 0,1,2,... D. (k+ 0,5) với k = 0,1,2,...

24
Câu 196. (CĐ - 2009). Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng
phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ
cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 197. (CĐ - 2009). Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng tần số
cùng pha. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng một số nửa nguyên lần
bước sóng sẽ dao động với biên độ

A. cực tiểu. B. cực đại. C. bằng một nữa biên độ cực đại D. bằng một phần tư biên độ cực đại.
Câu 198. Đề thi TN_PB_LẦN 1_2007)Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo
phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai
sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ:
A.cực đại B.cực tiểu C.bằng a/2 D.bằng a
Câu 199. ( Đề thi TN_PB_LẦN 2_2008)Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết
hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB,
phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. lệch pha nhau góc /3 B. cùng pha nhau C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau góc /2
Câu 200. Sóng trên mặt nước tạo thành do 2 nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15 Hz. Người ta thấy sóng có
biên độ cực đại thứ nhất kể từ đường trung trực của AB tại những điểm có hiệu khoảng cách từ A và B đếm là 2 cm. Tính tốc
độ truyền sóng trên mặt nước
A. 13 cm/s B. 15 cm/s C. 30 cm/s D. 45 cm/s
Câu 201. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo
phương trình uA = uB = acos30πt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong nước là 60 cm/s. Hai điểm P, Q nằm
trên mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là PA – PB = 6 cm, QA – QB = 12 cm. Kết luận về dao động của P, Q là
A.P có biên độ cực tiểu, Q có biên độ cực đại B.P, Q có biên độ cực đại
C.P có biên độ cực đại, Q có biên độ cực tiểu D.P, Q có biên độ cực tiểu
Câu 202. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số
16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa
M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 24m/s. B. 24cm/s. C.36m/s. D. 36cm/s.
Câu 203. Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng pha) đến một điểm dao
động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. λ/2 B. λ/4. C. 3 λ/4 D. λ.
Câu 204. Khoảng cách ngắn nhất từ trung điêm 0 của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng pha) đến một điêm dao
động với biên độ cực tiêu trên đoạn AB là
A. λ/2 B. λ/4. C. 3 λ/4 D. λ.
Câu 205. (Đề minh họa của Bộ năm học 2017-2018). Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp
dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm.
Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau
A. 12 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 1,5 cm.
Câu 206. (CĐ-2008).Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng phương
và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự
giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận
tốc truyền sóng trong môi trường này bằng
A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s.
Câu 207. Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần
số là 50 Hz và có tốc độ truyền sóng là 400 cm/s. Điểm M và N nằm trên đoạn AB và cùng dao động với biên độ cực đại,
giữa M và N có 3 đường cực tiểu, khoảng cách giữa 2 điểm M và N là
A. 12 cm. B. 16 cm. C. 28 cm. D. 32 cm.
Câu 208. Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số f = 25 Hz. Giữa S1, S2 có 10
hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh của hai hypebol ngoài cùng là 18 cm. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước là
A. v = 0,25 m/s. B. v = 0,8 m/s. C. v = 1 m/s. D. v = 0,9 m/s.

25
SÓNG DỪNG
Câu 209. Khi phản xạ trên vật cản cố định. Tại điểm phản xạ, sóng phản xạ
A. Lệch pha π/4 so với sóng tới B. cùng pha với sóng tới C. Vuông pha với sóng tới D. ngược pha với sóng tới.
Câu 210. Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ trên sợi dây luôn ngược pha với sóng tới tại
A. mọi điểm trên dây B. trung điểm sợi dây C. điểm bụng D. điểm phản xạ.
Câu 211. Một sợi dây hai đầu cố định, sóng phản xạ so với sóng tới tại điểm cố định sẽ không cùng
A. tần số B. tốc độ C. biên độ D. pha ban đầu.
Câu 212. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì
A. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
B. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.

C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
Câu 213. Một sóng dừng trên dây đàn hồi, độ lệch pha của sóng tới và sóng phản xạ tại một bụng sóng là
A.  (rad). B. / 2 (rad). C.2 (rad). D. 3 (rad).
Câu 214. Một sóng dừng trên dây đàn hồi, tại một nút saongs thì song tới và sóng phản xạ
A. Lệch pha nhau 2/3 (rad). B. vuông pha nhau C. ngược pha nhau D. cùng pha nhau
Câu 215. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa 2 bụng liên tiếp bằng
A. một số nguyên lần bước sóng B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng D. một phần tư bước sóng.
Câu 216. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
câu 1. Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng λ. Lấy k = 1,2,... Muốn có sóng dừng trên
dây thì chiều dài của dây có thể nhận giá trị nào sau đây?
A.l=k/ 2. B.l=k/ 3 C.l=k /4 D. l=k2.
Câu 217.
Một sợi dây có một đầu cố định một đâu tự do đong có song dừng. Biết bước song trên dây là  và k = 0, 1,2.. Chiều
dàu của dây là
A.l =k . B.l= k /2. C. l=(2k +1) /2. D. l=(2k+ 1)/4.
Câu 218. Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải
bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần phần tư bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng
Câu 219. Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng để
A. xác định tần số sóng B. xác định tốc độ truyền sóng C. xác định năng lượng song D. xác định chu kì song
Câu 220. Trên một sợi dây đang có sóng dừng.Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 30 cm.Khoảng cách ngắn nhất
từ một nút đến một bụng là
A. 15 cm. B. 30 cm. C. 7,5cm. D. 60 cm.
Câu 221. (TN THPT- 2011)::Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa
hai nút sóng liên tiếp là 0,8m. Bước sóng trên dây là:
A.2,4m B.1,6m C.0,4m D.0,8m
Câu 222. TN THPT- 2009): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước
sóng của sóng truyền trên đây là
A. 1m. B. 0,5m C. 2m. D. 0,25m.
Câu 223. (ĐH-2013). Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai
đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:
A.0,5 m B.2 m C.1 m D.1,5 m
Câu 224. (Đề thi TN_PB_LẦN 1_2008)Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên
dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
v v 2v v
A. B. C. D.
2 4
Câu 225. (ĐH-2009). Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết
sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A.20 m/s B.600 m/s C.60 m/s. D.10 m/s.

26
Câu 226. (ĐH - 2008). Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người
ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần
liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 16 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s. D. 8 m/s
Câu 227. Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32 cm với đầu A, B cố định. Tần số dao động của dây là 50 Hz, tốc độ
truyền sóng trên dây là 4 m/s. Trên dây có
A.5 nút và 4 bụng. B.4 nút và 4 bụng. C.8 nút và 8 bụng. D. 9 nút và 8 bụng.
Câu 228. Một sợi dây đàn hồi dài 130 cm, có đầu A cố định, đầu B tự do dao động với tần 100 Hz, vận tốc truyền
sóng trên dây là 40 m/s. Trên dây có
A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B. 7 nút sóng và 6 bụng sóng. C. 7 nút sóng và 7 bụng sóng. D.6 nút sóng và 7 bụng sóng.
SÓNG ÂM
Câu 229. ( NB): Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường

A. khí, lỏng, rắn B. rắn, chân không C. lỏng, chân không D. khí, chân không
Câu 230. ( NB): Trong các vật sau thì vật nào không được coi là nguồn âm?
A. dây đàn đang rung B. âm thoa đang dao động C. ống sáo đang thổi D. mặt trống nằm yên
Câu 231. ( NB): Âm thanh là những âm có tần số
A. lớn hơn 20 000 Hz. B. từ 16 Hz đến 20 000 Hz. C. nhỏ hơn 16 Hz. D. lớn hơn 200 000 Hz.
Câu 232. Siêu âm là sóng âm có
A.tần số lớn hơn 16 Hz. B.cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn.
C.tần số trên 20.000Hz. D.tần số lớn nên goi là âm cao.
Câu 233. ( NB): Trong số các loài vật sau, thì loài vật nào có thể "nghe" được hạ âm?
A. Chim bồ câu B. Dơi C. Cá heo D. Chó
Câu 234. ( NB): Loài vật nào sau đây không "nghe" được âm có tần số lớn hơn 20 kHz?
A. Loài dơi B. Loài chó C. Cá heo D.Voi.

Câu 235. (NB): Tốc độ truyền âm trong môi trường nào là lớn nhất?
A. Chân không B. Không khí C. Nước D. Nhôm
Câu 236. (NB): Âm truyền kém nhất trong môi trường nào sau đâu?
A. Xốp B. Nhôm C. Không khí D. Nước biển.
Câu 237. Trong các sóng sau đây sóng nào không truyền được trong chân không:
A.Sóng ánh sáng B. Sóng vô tuyến C. Sóng siêu âm D. Sóng điện từ
Câu 238. (NB): Một trong những đặc trưng vật lí của âm là
A. âm sắc. B. độ to của âm. C. độ cao của âm. D. tần số âm.
Câu 239. (NB): Đại lượng được đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó,
vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian gọi là
A. cường độ âm. B. tần số âm. C. biên độ âm. D. mức cường độ âm.
Câu 240. (NB): Biết I 0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là
I I0 I0 I
A. L  2 lg (dB). B. L  10 lg (dB). C. L  2 lg (dB). D. L  10 lg (dB).
I0 I I I0
Câu 241. (NB). Một trong những đặc trưng sinh lý của âm là
A. tần số âm. B. cường độ âm. C. độ cao của âm. D. đồ thị dao động của âm.
Câu 242. Các đặc tính sinh lí của âm gồm
A. độ cao, âm sắc, năng lượng. B. độ cao, âm sắc, biên độ. C. độ cao, âm sắc, biên độ. D.độ cao, âm sắc, độ to.
Câu 243. Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. vận tốc truyền âm B. biên độ âm C.tần số âm. D. năng lượng âm.
Câu 244. Âm trầm là âm có:
A. Biên độ dao động nhỏ C. Tần số dao động nhỏ B. Năng lượng dao động nhỏ D. mức cường độ âm nhỏ
Câu 245. (NB). Dựa vào đặc trưng nào của âm giúp ta phân biệt được âm do các nguồn khác nhau phát ra?
A. Độ cao của âm. B. Âm sắc. C. Độ to của âm. D. Cường độ âm.
Câu 246. (NB). Độ to của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm.
Câu 247. Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m) B. Ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2) D. Oát trên mét vuông (W/m2).

27
Câu 248. Câu 9(TN - THPT 2010): Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước,không khí với tố c
đô ̣ tương ứng là v1,v2, v.3.Nhận định nào sau đây là đúng:
A. v2 >v1> v.3 B. v1 >v2> v.3 C. v3 >v2> v.1 D. v2 >v3> v.2
Câu 249. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. B. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. D. tần số và bước sóng đều thay đổi.
Câu 250. (TH). Âm nghe càng bổng khi
A. chu kì âm càng nhỏ. B. tần số âm càng nhỏ. C. mức cường độ âm càng lớn. D. cường độ âm càng lớn.
Câu 251. (TH). Cảm giác về sự trầm, bổng của âm là nói đến đặc trưng nào của âm
A. Âm sắc. B. Độ cao. C. Độ to. D. Cường độ âm.
Câu 252. (TH). So với âm cơ bản, họa âm thứ ba do cùng một nhạc cụ phát ra có
A. tần số gấp 3 lần. B. cường độ gấp 3 lần. C. chu kì gấp 3 lần. D. cường độ âm gấp 3 lần.
Câu 253. (th). Âm cơ bản của một nốt nhạc phát ra từ đàn ghi ta có tần số 400 Hz. Tần số của một họa âm là

A. 600 Hz B. 800 Hz. C. 1000 Hz. D. 200 Hz.


Câu 254. ( TH): Khi dây đàn dao động phát ra âm cơ bản có tần số f0 thì chúng không thể phát ra họa âm có tần số là
A. 4f0 B. 6f0 C. 8f0 D. 5,5f0
Câu 255. (TH). Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghi ta có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm của âm La trong
vùng âm nghe được ( tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là
A. 45. B. 46. C. 44. D. 43
Câu 256. ( TH): Một lá thép mỏng dao động với chu kì T= 0,02s. Hỏi sóng âm do lá thép phát ra là
A. hạ âm B. siêu âm C. tạp âm D. âm nghe được
Câu 257. (TH): Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường
độ âm tại điểm đó bằng
A. 60 dB. B. 80 dB. C. 50 dB. D. 70 dB.
Câu 258. (TN - THPT 2011): Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần
cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là:
A. 50dB B. 20dB C.100dB D.10dB
Câu 259. Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm có mức cường độ âm là 90 dB. Cho cường độ âm chuẩn 10-12
(W/m2). Cường độ của âm đó tại A là
A. 10-5 W/m2. B. 10-4 W/m2. C. 10-3 W/m2. D. 10-2 W/m2.
Câu 260. Gọi Io là cường độ âm chuẩn. Nếu mức cường độ âm là 1(dB) thì cường độ âm
A.Io = 1,26 I. B. I = 1,26 I0. C. Io = 10 I. D. I = 10 I0.
Câu 261. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì
mức cường độ âm
A. giảm đi 20B. B. tăng thêm 20B. C. tăng thêm 20 dB. D. giảm đi 20 dB.
Câu 262. (TH): Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 20 dB
và 40 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M.
A. 2 lần. B. 20 lần. C. 100 lần. D. 1000 lần.
CHƯƠNG 3. ĐIỆN XOAY CHIỀU
BÀI 12: ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG DIỆN XOAY CHIỀU
Câu 263. Dòng điện xoay chiều là dòng điện
A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian.
C. có chiều biến đổi theo thời gian. D. có chu kỳ thay đổi theo thời gian.
Câu 264. Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian?
A. Giá trị tức thời. B. Biên độ. C. Tần số góc. D. Pha ban đầu.
Câu 265. THPTQG 2017). Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i = 4cos(2πft + π/2) (A) (f > 0).
Đại lượng f được gọi là
A. pha ban đầu của dòng điện. B. tần số của dòng điện C. tần số góc của dòng điện. D. chu kì của dòng điện.
2𝜋𝜋
Câu 266. Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ 𝜋 = 4 𝜋𝜋𝜋 𝜋 (𝜋)(𝜋 > 0). Đại lượng T được gọi

A. tần số góc của dòng điện. B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện. D. pha ban đầu của dòng điện.
Câu 267. Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là i = Iocos(ωt + φ) (ω>0). Tần số góc của dao động

28
A. i B. I0 C. ω D. 𝜑
Câu 268. Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức 𝜋 =
220√2 𝜋𝜋𝜋( 100𝜋𝜋 + 0,25𝜋)(𝜋). Giá trị cực đại của suất điện động này là
A. 220√2V. B. 110√2V. C. 110V. D. 220V.
Câu 269. Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt) V. Điện áp hiệu dụng có giá trị là
𝑈 𝑈
A. U0. B. U0√2. C. 0 . D. 20
√2
Câu 270. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2√2cos(100πt) V. Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là
A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41A.
Câu 271. (THPTQG 2017). Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là
A. 50π Hz. B. 100π Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz
Câu 272. (QG15): Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A. 220√2V. B. 100 V. C. 220 V. D. 100√2V.
Câu 273. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu
dụng?

A. Điện áp. B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất.
Câu 274. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?
A. điện áp. B. chu kỳ. C. tần số. D. công suất.
Câu 275. Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là I 0 và cường độ hiệu dụng là I . Công thức nào
sau đây đúng?

A.
I  2I0 . B. I 
I0
. C.
I  2I0 . D. I 
I0
.
2 2
Câu 276. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Từ trường quay. D. Hiện tượng quang điện.
Câu 277. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng
A. hóa học của dòng điện. B. nhiệt của dòng điện. C. từ của dòng điện. D. phát quang của dòng điện.
Câu 278. Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn dây, người ta dùng
A. ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây. B. ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây
C. vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây D. vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây
Câu 279. Số chỉ của ampe kế khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị cường độ dòng điện:
A. cực đại. B. hiệu dụng. C. trung bình. D. tức thời.
Câu 280. Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là 𝜋 = 100√2 𝜋𝜋𝜋 1 00𝜋𝜋 (V). Số chỉ của vôn kế này là
A. 100V. B. 141V. C. 70V. D. 50V
Câu 281. Một bạn cắm hai que đo của một vôn kế xoay chiều vào ổ cắm điện trong phòng thí nghiệm, thấy vôn kế chỉ
220 V. Ý nghĩa của con số đó là:
A. Điện áp hiệu dụng của mạng điện trong phòng thí nghiệm.
B. Biên độ của điện áp của mạng điện trong phòng thí nghiệm.
C. Điện áp tức thời của mạng điện tại thời điểm đó.
D. Nhiệt lượng tỏa ra trên vôn kế.
Câu 282. Trên một bóng đèn có ghi (220 V  100 W) , giá trị 220 V là
A. điện áp trung bình. B. điện áp tức thời. C. điện áp hiệu dụng. D. điện áp cực đại.
Câu 283. Một bóng đèn ghi 220V – 50 Hz. Bóng đèn chịu được điện áp tức thời tối đa bằng:
A. 220 V. B. 220√2 V. C. 440 V. D. 110√2 V.
Câu 284. Nguồn điện nào sau đây có thể tạo ra dòng điện xoay chiều?
A. Pin Vôn ta B. Ắc quy C. Máy phát điện của nhà máy thủy điện Hòa Bình. D. Cục sạc pin dự phòng
.
Câu 285. TN – BT 2012): Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e =
220√2 cos (100πt + π/3) (V). Chu kì của suất điện động này là:
A. 0,02 s. B. 314 s. C. 50 s. D. 0,01 s.
Câu 286. Dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời i = 4cos(100πt+π/6) (A) có

29
A. pha ban đầu là 600. B. tần số là 100 Hz. C. chu kì là 0,01 s. D. cường độ dòng điện cực đại là 4A.
Câu 287. [Trích đề thi THPTQG năm 2016]. Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra
có biểu thức 𝜋 = 220√2𝜋𝜋𝜋(100𝜋𝜋 + 0,25𝜋)(𝜋). Giá trị cực đại của suất điện động này là:
A. 220√2𝜋 B. 110√2𝜋 C. 110𝜋 D. 220𝜋
𝜋
Câu 288. THPT QG 2017).. Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là 𝜋 = 220√2 𝜋𝜋𝜋 (100𝜋𝜋 − 4 ) (V) (t
tính bắng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là
A. -220 V. B. 110√2V. C. 220V. D. - 110√2V.
Câu 289. (TN-THPT -2013): Một dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để
cường độ dòng điện này bằng không là
A. 1/100 s B. 1/50 s C. 1/200 s D. 1/150 s
Câu 290. (TN-THPT -2013): Đặt điện áp u = 310cos100t(V) (t tính bằng s) vào hai đầu một đoạn mạch. Kể từ thời
điểm t = 0, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch này đạt giá trị 155 V lần đầu tiên tại thời điểm
A. 1/200 s B. 1/300 s C. 1/600 s D. 1/60 s
Câu 291. (TN-BT -2013): Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos (wt + π/3) (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ
dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0 cos (wt - π/4). Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện
trong mạch là

7𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. B. C. D.
12 12 3 6
Câu 292. Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz có cường độ hiệu dụng I = √3A. Lúc t = 0, cường độ tức thời
là i = 2,45A. Tìm biểu thức của dòng điện tức thời.
A. i = √3cos100𝜋t(A). B. i = √6sin(100𝜋t)(A). C. i = √6cos(100𝜋t) (A). D. i = √6cos(100𝜋t -𝜋 /2) (A).
Câu 293. Điện áp giữa hai đầu một mạch điện: u = 200cos100πt (V). Biết rằng cường độ hiệu dụng là 5 A và dòng
𝜋
điện tức thời trễ pha 2 so với u. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là
𝜋
A. 𝜋 = 5√2 𝜋𝜋𝜋 1 00𝜋𝜋(𝜋). B. 𝜋 = 5√2 𝜋𝜋𝜋 (100𝜋𝜋 − 2 ) (𝜋). C. 𝜋 = 5 𝜋𝜋𝜋 1 00𝜋𝜋(𝜋). D. 𝜋=
𝜋
5 𝜋𝜋𝜋 (100𝜋𝜋 − 2 ) (𝜋).
Câu 294. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có dạng 𝜋 = 2 𝜋𝜋𝜋 1 00𝜋𝜋 (A). Số lần dòng điện đổi
chiều trong 10 s là
A. 1000. B. 999. C. 500. D. 499.
Câu 295. Biết i, I, I0 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng, giá trị biên độ của cường độ dòng điện xoay chiều qua
một điện trở thuần R trong thời gian t dài. Nhiệt lượng tỏa ra trên R được xác định theo công thức.
𝑸𝑸𝑸 𝑸𝑸𝑸
A. 𝑸 = 𝑸
𝑸 B. 𝑸 = 𝑸𝑸𝑸 𝑸 C. 𝑸 = 𝑸
𝑸 D. 𝑸 = 𝑸𝑸𝑸 𝑸.
√𝑸
Câu 296. (ĐH-2014). Dòng điện có cường độ 𝜋 = 2√2 𝜋𝜋𝜋 1 00𝜋𝜋 (A) chạy qua điện trở thuần 100(𝜋). Trong 30s
nhiệt lượng tỏa ra là
A. 12kJ. B. 24kJ. C. 4243J. D. 8485J.
Câu 297. (THPTQG2015). Đặt điện áp u = 200√2 𝜋𝜋𝜋 1 00𝜋𝜋 (V) vào hai đầu một điện trở thuần 100𝜋. Công suất tiêu thụ
của điện trở bằng
A. 800 W. B. 200 W. C. 300 W. D. 400 W.
Câu 298. (THPTQG 2019). Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch
là 750W. Trong khoảng thời gian 6 giờ, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ là
A. 4,5kW. h B. 4500kWh C. 16,2kW. h D. 16200kW. h
Câu 299. Cho mạng điện gồm hai đèn mắc song song, đèn thứ nhất có ghi 220 V - 100 W ; đèn thứ hai có ghi 220 V -
150 W. Các đèn đều sáng bình thường. Công suất cực đại của các đèn và điện năng tiêu thụ (trung bình) của mạng điện đó
trong một tháng( 30 ngày) lần lượt là
A. 250W và 750kWh. B. 180W và 250kWh. C. 150W và 108kWh. D. 100W và 72kWh.
Câu 300. Một khung dây dẹt hình tròn tiết diện S và có N vòng dây, hai đầu dây khép kín, quay xung quanh một trục

cố định đồng phẳng với cuộn dây đặt trong từ trường đều 𝜋 có phương vuông góc với trục quay. Tốc độ góc khung dây là 𝜋.
Từ thông qua cuộn dây lúc t > 0 là:
A. 𝜋 = BS B. 𝜋 = BSsin𝜋 C. 𝜋 = NBScos𝜋t D. 𝜋 = NBS.
Câu 301. Một khung dây dẫn phẳng gồm N vòng dây, diện tích khung dây là S trong một từ trường đều cảm ứng từ B.
Cho khung dây quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung và vuông góc với các đường sức
từ. Suất điện động cảm ứng trên khung dây có giá trị hiệu dụng là
30
𝜋𝜋𝜋𝜋 𝜋𝜋𝜋 𝜋𝜋𝜋𝜋
A. B. 𝜋 C. 2 D. 𝜋𝜋𝜋𝜋.
√2
Câu 302. Một khung dây dẫn phẳng quay đều quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Trục quay nằm trong
mặt phẳng khung dây và vuông góc với các đường sức từ trường. Suất điện động cảm ứng cực đại trong khung và từ thông
cực đại qua diện tích của khung lần lượt là E0 và Φ0. Tốc độ góc quay của khung là
𝑸 𝑸 𝑸
A. 𝜋 = 𝜋0 𝜋0 . B. 𝑸 = 𝑸 . C. 𝑸 = 𝑸 . D. 𝑸 = .
𝑸𝑸 𝑸𝑸 √ 𝑸𝑸 𝑸𝑸
Câu 303. Một khung dây phẳng quay đều quanh một trục vuông góc với đường sức từ của một cảm ứng từ trường đều
B. Suất điện động trong khung dây có tần số phụ thuộc vào
A. số vòng dây N của khung dây. B. tốc độ góc của khung dây.
C. diện tích của khung dây. D. độ lớn của cảm ứng từ B của từ trường.
Câu 304. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây khi từ thông qua cuộn dây biên thiên điều hoà
A. sớm pha /2 so với từ thông. B. ngược pha với từ thông.
C. cùng pha với từ thông D. chậm pha /2 so với từ thông.
Câu 305. Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian 𝛷 = 𝛷0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑1 )(𝑊𝑏)
trong khung dây suất hiện một suất điện động cảm ứng 𝑒 = 𝐸0 𝑐𝑜𝑠(𝜔𝑡 + 𝜑2 )(𝑉) Hiệu số 𝜑1 – 𝜑2 nhận giá trị nào sau đây

A. – 𝜋 /2 B. 0 C. 𝜋 /2 D. 𝜋.
𝜋
Câu 306. (THPTQG 2017). Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức 𝜋 = 𝜋0 𝜋𝜋𝜋 (𝜋𝜋 + ) thì trong
2
khung dây xuấthiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức 𝜋 = 𝜋0 𝜋𝜋𝜋( 𝜋𝜋 + 𝜋). Biết Ф0, E0 và ω là các hằng số
dương. Giá trị của  là
𝜋 𝜋
A. − (rad). B. 0 (rad). C. (rad). D. 𝑸 (rad).
2 2

Câu 307. Một khung dây đặt trong từ trường đều B có trục quay  của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ.
Cho khung quay đều quanh trục , thì từ thông gởi qua khung có biểu thức  = 1/(2π)cos(100πt + π/3) Wb. Biểu thức suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. e = 50cos(100πt + 5π/6) V B. e = 50cos(100πt + π/6) V C. e = 50cos(100πt - π/6) V D. e = 50cos(100πt - 5π/6) V
Câu 308. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm2 , có N = 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000
vòng/phút quay quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B=0,01(𝜋). Suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong khung dây có trị hiệu dụng bằng
A. 6,28 V. B. 8,88 V. C. 12,56 V. D. 88,8 V.
Câu 309. (ĐH-2013). Một khunng dây dẫn dẹt hình chữ nhật có diện tích bằng 60cm2, quay đều quanh một trục đối
xứng (thuộc mặt phẳng khung) trong từ trường đều có vectơ mà ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4T, Từ thông
cực đại gửi qua khung dây là
A. 1,2. 10−3 (Wb). B. 4,8. 10−3 (Wb). C. 2,4. 10−3 (Wb). D. 0,6. 10−3 (Wb).
CÁC MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 310. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai
đầu đoạn mạch luôn
A. lệch pha nhau 60 . B. ngược pha nhau. C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau 90 .
Câu 311. Một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, mối quan hệ về pha của u và i trong mạch là
A. i sớm pha hơn u góc π/2. B. u và i ngược pha nhau. C. u sớm pha hơn i góc π/2. D. u và i cùng pha với nhau.
Câu 312. Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
 
A. sớm pha so với cường độ dòng điện. B. sớm pha so với cường độ dòng điện.
4 2
 
C. trễ pha so với cường độ dòng điện. D. trễ pha so với cường độ dòng điện.
4 2
Câu 313. Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm luôn:
A. có pha ban đầu bằng 0. B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/2
C. có pha ban đầu bằng -π/2. D. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/2
Câu 314. Đặt điện áp u = U0cosωt (ω> 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc
này là

31
𝑸 𝑸
A. 2ωL. B. 𝑸𝑸𝑸 C. ωL D. 𝑸𝑸
Câu 315. Đặt điện áp u = U0cosωt (ω> 0) vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện là
𝑸 𝑸
A. 2ωC. B. 𝑸𝑸𝑸 C. ωC D. 𝑸𝑸
Câu 316. Đặt điện áp điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với
điện áp. Đoạn mạch chữa phần tử là
A. Tụ điện. B. Cuộn cảm thuần C. Cuộn dây không thuần cảm D. Điện trở thuần
Câu 317. Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , điện áp ở hai đầu đoạn mạch có tần số
f . Cảm kháng của cuộn dây được xác định theo công thức

A.
Z L  2 fL . B.
Z L   fL . C. Z L 
1
. D. Z L 
1
..
2 fL  fL
10−4
Câu 318. THPTQG2015). Đặt điện áp 𝜋 = 𝜋0 𝜋𝜋𝜋 1 00𝜋𝜋(𝜋) vào hai đầu tụ điện có điện dung 𝜋 = 𝜋
(𝜋).
Dung kháng của tụ điện là
A. 150𝜋 B. 200𝜋 C. 50𝜋 D. 100𝜋
Câu 319. Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π H thì
ảm kháng của cuộn cảm này bằng
A. 25 Ω. B. 75 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω.
Câu 320. Với một cuộn cảm và một tụ điện xác định, khi tần số dòng điện giảm thì

A. cảm kháng và dung kháng tăng. B. cảm kháng và dung kháng giảm.
C. cảm kháng giảm và dung kháng tăng. D. cảm kháng tăng và dung kháng giảm.
Câu 321. Để làm giảm cảm kháng của một cuộn dây, ta phải
A. tăng cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua cuộn dây. B. giảm tần số của điện áp đặt vào hai bản cuộn dây.
C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản cuộn dây. D. tăng cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua cuộn dây.
Câu 322. Tác dụng cản trở dòng điện của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều đúng với trường hợp nào nêu dưới
đây?
A. Đối với dòng điện có tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng lớn.
B. Đối với dòng điện có tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng nhỏ.
C. Cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì tác dụng cản trở càng lớn.
D. Tác dụng cản trở dòng điện không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
Câu 323. Khi chu kỳ dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm giảm 4 lần thì cảm kháng của
cuộn dây
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần.
Câu 324. Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cảm kháng ZL vào tần số của dòng điện xoay chiều qua cuộn dây ta
được đường biểu diễn là
A. đường parabol. B. đường thẳng qua gốc tọa độ. C. đường hypebol. D. đường thẳng song song với trục hoành.
Câu 325. Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của dung kháng ZC vào tần số của dòng điện xoay chiều qua tụ điện ta được
đường biểu diễn là
A. đường cong parabolB. đường thẳng qua gốc tọa độ. C. đường cong hypebol D. đường thẳng song song với trục hoành.
Câu 326. Đặt điện áp xoay chiều 𝜋 = 𝜋√2 𝜋𝜋𝜋( 𝜋𝜋 + 𝜋)) (U > 0, ω> 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là
𝑸√𝑸 𝑸
A. 𝑸𝑸 . B. 𝑸𝑸. C. √𝑸. 𝑸𝑸𝑸. D. 𝑸𝑸𝑸.
Câu 327. Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung 𝜋. Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp 𝜋 =
𝜋0 𝜋𝜋𝜋( 𝜋𝜋 + 𝜋) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch được xác định bởi công thức
U0 U 0C U0
A. I  . B. I  . C. I 0  . D. I  U 0C .
2C 2 C
Câu 328. ĐH-2013). Đặt điện áp xoay chiều 𝜋 = 𝜋√2 𝜋𝜋𝜋 𝜋 𝜋 (𝜋) vào hai đầu một điện trở thuần 𝜋 = 110(𝜋) thì
cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị 2A. Gía trị của U bằng
A. 220√2V. B. 220V. C. 110V. D. 110√2 V.
Câu 329. Cho dòng điện có cường độ i  5 2 cos100 t ( A) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện
dung 250/𝜋 (𝜋𝜋). Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng

32
A. 200 V B. 250 V C. 400 V D. 220 V
Câu 330. Một cuộn dây dẫn điện trở không đáng kể được cuộn dại và nối vào mạng điện xoay chiều 127V – 50Hz.
Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,04H. B. 0,08H. C. 0,057H. D. 0,114H.
Câu 331. [Trích đề thi THPTQG năm 2015] Đặt điện áp 𝑢 = 200√2 𝑐𝑜𝑠 1 00𝜋 𝑡(𝑉) vào hai đầu một điện trở thuần
100𝛺. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng
A. 800W B. 200W C. 300W D. 400W
Câu 332. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần,điện áp hai đầu tụ điện
và điện dung được giữ ổn định thì dòng điện qua tụ điện sẽ:
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần
Câu 333. Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f
thay đổi. Khi f = 60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2,4A. Để cường độ hiệu dụng qua L bằng 3,6 A thì tần số của dòng
điện phải bằng
A. 75 Hz. B. 40 Hz. C. 25 Hz. D. 50√2 Hz.
𝜋
Câu 334. (ĐH – 2014). Đặt điện áp 𝜋 = 𝜋0 𝜋𝜋𝜋 (100𝜋𝜋 + 4 ) 𝜋 vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường
( )
độ dòng điện qua mạch là 𝜋 = 𝜋0 𝜋𝜋𝜋(100𝜋𝜋 + 𝜋) (𝜋). Giá trị của 𝜋 bằng
3𝜋 𝜋 3𝜋 𝜋
A. 4 . B. 2 . C. − 4 . D. − 2 .
Câu 335. Đặt điện áp u = U0 cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm

𝑸√𝑸 𝑸 𝑸√𝑸 𝑸 𝑸√𝑸 𝑸
A. 𝑸 = 𝑸𝑸
𝑸𝑸𝑸 (𝑸𝑸 + 𝑸) B. 𝑸 = 𝑸𝑸√𝑸 𝑸𝑸𝑸 (𝑸𝑸 + 𝑸). C. 𝑸 = 𝑸𝑸
𝑸𝑸𝑸 (𝑸𝑸 − 𝑸)
𝑸√𝑸 𝑸
D. 𝑸 = 𝑸𝑸√𝑸 𝑸𝑸𝑸 (𝑸𝑸 − 𝑸).
Câu 336. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt) thì
cường độ
dòng điện chạy qua điện trở có biểu thức i = I√2cos(ωt + φi), trong đó I và φi được xác định bởi các hệ thức tương ứng là
𝑸 𝑸 𝑸 𝑸 𝑸 𝑸
A. 𝑸 = 𝑸 ; ⥂ 𝜋𝑸 = B. 𝑸 = 𝑸 ; ⥂ 𝜋𝑸 = 𝑸 C. 𝑸 = 𝑸 ; ⥂ 𝜋𝑸 = − D. 𝑸 = 𝑸 ; ⥂ 𝜋𝑸 = 𝑸.
𝑸 𝑸 𝑸𝑸 √𝑸𝑸 𝑸 √𝑸𝑸
Câu 337. (TN BT 2012): Đặt điện áp xoay chiều u =100√2cos100πt (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
2. 10-4/(π)F. Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là:
A. i = 2 cos (100πt - π/2)(A)B. i = 2√2 cos (100πt + π/2)(A)C. i = 2 cos (100πt + π/2)(A) D. i = 2√2 cos (100πt - π/2)(A)
1
Câu 338. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 𝜋 = 𝜋 (H) có biểu
𝜋
thức 𝜋 = 2√2 𝜋𝜋𝜋 (100𝜋𝜋 − ) (A). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là
6
𝑸 𝜋
A. 𝑸 = 𝑸𝑸𝑸 𝜋𝜋𝜋 (𝑸𝑸𝑸𝑸𝑸 + 𝑸) (V). B. 𝜋 = 200√2 𝜋𝜋𝜋 (100𝜋𝜋 + 3 ) (V).
𝜋 𝜋
C. 𝜋 = 200√2 𝜋𝜋𝜋 (100𝜋𝜋 − ) (V). D. 𝜋 = 200√2 𝜋𝜋𝜋 (100𝜋𝜋 − ) (V).
6 2
Câu 339. [ Trich đề thi cao đẳng năm 2007] Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện
𝜋
trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế 𝜋 = 𝜋0 𝜋𝜋𝜋 (𝜋𝜋 + 6 ) (𝜋) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong
𝜋
mạch có biểu thức 𝜋 = 𝜋0 𝜋𝜋𝜋 (𝜋𝜋 − ) (𝜋). Đoạn mạch AB chứa
3
A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) B. điện trở thuần C. tụ điện D. cuộn dây có điện trở thuần
Câu 340. Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch. i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong
đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai.
𝑸 𝑸 𝑸 𝑸 𝑸 𝑸 𝑸𝑸 𝑸𝑸
A. − =𝑸 B. + = √𝑸 C. − =𝑸 D. + = 𝑸.
𝑸𝑸 𝑸𝑸 𝑸𝑸 𝑸𝑸 𝑸 𝑸 𝑸𝑸 𝑸𝑸
Câu 341. Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Gọi U là điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch. i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện
trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai
𝑸 𝑸 𝑸 𝑸 𝑸 𝑸 𝑸𝑸 𝑸𝑸
A. − =𝑸 B. + = √𝑸 C. − =𝑸 D. + = 𝑸.
𝑸𝑸 𝑸𝑸 𝑸𝑸 𝑸𝑸 𝑸 𝑸 𝑸𝑸 𝑸𝑸
Câu 342. Đồ thị biểu diễn của uL theo i trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có dạng là
A. đường cong parabol B. đường thẳng qua gốc tọa độ. C. đường cong hypebol D. đường elip.
Câu 343. Đồ thị biểu diễn của uR theo i trong mạch điện xoay chiều có dạng là
A. đường cong parabol. B. đường thẳng qua gốc tọa độ. C. đường cong hypebol. D. đường elip.

33
Câu 344. [Trích đề thi THPTQG năm 2017] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100V vào hai đầu cuộn
cảm thuần thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm có biểu thức 𝜋 = 2 𝜋𝜋𝜋 1 00𝜋 𝜋(𝜋). Tại thời điểm điện áp có giá trị
50V và đang tăng thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. √3𝐴 B. −√3𝐴 C. -1A D. 1A
MẠCH RLC MẮC NỐI TIẾP
Câu 345. Đặt điện áp u  U0 cos  t vào hai đầu đoạn mạch R, L,C nối tiếp. Gọi u1 , u 2 và u 3 lần lượt là điện áp
tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là
A. u  u1  u 2  u 3 . B. u  u12   u 2  u 3  . C. u  u1   u 2  u3  . D. u  u12   u2  u3 
2 2

Câu 346. Đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp bao gồm điện trở thuần R , cuộn dây cảm thuần có cảm kháng Z L và tụ
điện có dung kháng ZC . Tổng trở của mạch được xác định theo công thức

Z  R 2   Z L  ZC  Z  R 2   Z L  ZC  Z  R 2   Z L  ZC 
2 2 2

A. . B. . C. . D.
Z  R 2   Z L  ZC 
2

.
Câu 347. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R , cuộn cảm thuần ZL và tụ điện ZC mắc nối tiếp. Đại lượng
được tính theo công thức √𝜋2 + (𝜋𝜋 − 𝜋𝜋 )2 được gọi là
A. tổng trở. B. điện trở toàn phần. C. hệ số công suất. D. độ lệch pha giữa điện áp và dòng điên.
Câu 348. Đặt điện áp xoay chiều 𝜋 = 𝜋√2 𝜋𝜋𝜋( 𝜋𝜋 + 𝜋) (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.
Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 𝜋 = 𝜋2 𝜋. B. 𝜋 = 𝜋𝜋. C. 𝜋 = 𝜋𝜋. D. 𝜋 = 𝜋2 𝜋.
Câu 349. Đặt một điện áp u = U√2cos(ωt + 𝜋) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là
𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. I = 1
B. I = 1
C. I = 1
D. I = 1
√𝜋2 +( 𝜋C - )2 √𝜋2 +( 𝜋L - ) √𝜋+( 𝜋L - )2 √𝜋2 +( 𝜋L - )2
𝜋𝜋 𝜋𝜋 𝜋𝜋 𝜋𝜋

Câu 350. Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos(t   ) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì độ lệch pha của hiệu
điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
1 1
L  C 
C L  L  C  L  C
tg   tg   tg   tg  
A. R . B. R . C. R . D. R .
Câu 351. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cường độ dòng điện chạy qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế ở
hai đầu mạch khi
A. Z = R B. ZL > ZC. C. ZL < ZC. D. ZL= R.
Câu 352. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của
đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch khi
ZC ZC
ZL  ZL 
A. 3 . B. 4 . C. Z L  Z C . D. Z L  Z C .
Câu 353. điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu
dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là
A. 𝜋2 𝜋𝜋 = 𝜋 B. ω2LC = 1. C. 𝜋𝜋𝜋 = 𝜋. D. 𝜋𝜋𝜋 = 1.
Câu 354. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L,
C mắc nối tiếp. Khi ƒ = ƒ0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của ƒ0 là
2 2𝜋 1 1
A. B. C. D. 2𝜋√𝜋𝜋
√𝜋𝜋 √𝜋𝜋 √𝜋𝜋
Câu 355. Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0 thì trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc
ω0 là
2 1
A. 2√𝜋𝜋 B. C. D. √𝜋𝜋
√𝜋𝜋 √𝜋𝜋
Câu 356. Đặt điện áp 𝜋 = 𝜋√2 𝜋𝜋𝜋( 𝜋𝜋 + 𝜋) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω2LC= 1. Tổng trở của đoạn mạch này bằng
34
A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R.
Câu 357. (THPT QG 2017). Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là ZL, dung kháng của tụ điện là ZC. Nếu ZL = ZC thì điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch
A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. trễ pha 300 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. sớm pha 600 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
Câu 358. Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt vào đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V, hai đầu tụ điện là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch bằng
A. 140V. B. 220V. C. 100V. D. 260V.
Câu 359. CĐ - 2012):Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu
điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch là
A. 20 13 V. B. 10 13 V. C. 140 V. D. 20 V.
Câu 360. (CĐ 2008): Khi đặt hiệu điện thế u = U0 sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0
bằng
A. 50 V. B. 30 V. C. 50√ 2 V. D. 30 √2 V.
Câu 361. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc
nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng:
A. 40 V. B. 20 V. C. 30 V. D. 10 V.
Câu 362. (2010) Đặt điện áp xoay chiều u = 100√2cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với
cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 200 V. B. 150 V. C. 50 V. D. 100√2 V.
Câu 363. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω
chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
1 1
A. √𝜋2 + (𝜋𝜋)2 B. √𝜋2 − (𝜋𝜋)2 C. √𝜋2 − (𝜋𝜋)2 D. √𝜋2 + (𝜋𝜋)2
0,1 10−3
Câu 364. Cho mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, với R= 60𝜋, L= 𝜋 (H), C= 9𝜋
(𝜋), f = 50(Hz). Tổng trở của
đoạn mạch là: A. 100𝛺 B. 100√2. 𝛺 C. 200𝛺 D. 200√2. 𝛺
Câu 365. Chọn phát biểu sai ? Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trên đoạn mạch RLC nối tiếp
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. phụ thuộc vào tần số dòng điện.
C. tỉ lệ nghịch với tổng trở của đoạn mạch. D. không phụ thuộc vào chu kỳ dòng điện.
Câu 366. Đặt hiệu điện thế u = 125 2cos100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây
thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số
chỉ của ampe kế là
A. 2,0A. B. 2,5A. C. 3,5A. D. 1,8A.
Câu 367. Cho một mạch điện mắc nối tiếp gồm một điện trở R = 40(Ω), cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,8/π (H)
và một tụ điện có điện dung C = 2. 10-4 /π (F). Dòng điện qua mạch có biểu thức là i = 3cos(100πt) (A). Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 60 V. B. 240 V. C. 150 V. D. 75√2 V.
Câu 368. (BT 2012): Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R,cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2#A. Biết cảm kháng và dung kháng của
đoạn mạch lần lượt là 200 Ω và 100 Ω. Giá trị của R là
A. 50 Ω. B. 400 Ω. C. 100 Ω. D. 100 3 Ω.
Câu 369. Đặt điện áp u =200√2 cos100π t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π H và tụ điện có điện dung 10-4/2πF. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm thuần có giá trị bằng
A. 100√2 V. B. 200 √2 V. C. 200V. D. 100V.
Câu 370. Đặt điện áp 50V – 50 Hz vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 40 Ω và cuộn dây thuần cảm thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm là UL = 30 V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,4 / 2 π (H). B. 0, 3 / π (H). C. 0,4 / 3 π (H). D. 0,2/ π (H).
35
Câu 371. (Đề thi TNPT năm 2014):Đặt điện áp xoay chiều 120 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R = 50 𝜋 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện là 96 V. Giá trị của C là
2.10−4 3.10−4 3.10−4 2.10−4
A. 𝜋 B. 𝜋 C. 𝜋 D. 𝜋
3𝜋 2𝜋 4𝜋 𝜋
Câu 372. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25A;
0,5A; 0,2A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện
hiệu dụng qua mạch là
A. 0,2A. B. 0,3A. C. 0,15A. D. 0,05A
Câu 373. Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dòng điện qua R có giá trị
hiệu dụng I1 = 3A. Nếu mắc tụ C vào nguồn thì được dòng điện có cường độ hiệu dụng I2 = 4A. Nếu mắc R và C nối tiếp rồi
mắc vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 1A. B. 2,4A. C. 5A. D. 7A
Câu 374. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian D. tính chất của mạch điện.
Câu 375. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 người ta phải
A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. B. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
C. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
Câu 376. Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ
thuộc vào
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cách chọn gốc tính thời gian. D. Tính chất của mạch điện.
Câu 377. (THPTQG 2019). Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 20√3 Ω mắc nối tiếp
với cuộn cảm thuần. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL = 20 Ω. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng
điện trong đoạn mạch là
A. π /4. B. π /2. C. π /6. D. π/ 3
Câu 378. (CĐ - 2012):Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện.
Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100V và 100 3 V. Độ lệch pha giữa điện áp
hai đầuđoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng
A. /6 B. /3 C. /8 D. /4
Câu 379. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp
với điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường
độ dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng
A. π/6 B. π/4 C. π/8 D. π/3
Câu 380. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết rằng UL = 0,5UC. So với dòng điện i thì điện áp u ở hai đầu mạch sẽ
A. cùng pha B. sớm pha C. trễ pha. D. vuông pha.
Câu 381. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm
kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu
điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong
đoạn mạch là
A. π/4. B. π/6. C. π/3. D. –π/3.
Câu 382. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V. Kí hiệu UR,
UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Khi
2 3UR /3 = 2UL = UC thì pha của dòng điện so với điện áp là
A. trễ pha π/3. B. trễ pha π/6. C. sớm pha π/3. D. sớm pha π/6.
𝜋𝜋
Câu 383. Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R = 1 + = ZC. Dòng điện trong mạch
√3
A. sớm pha π /3 so với điện áp hai đầu mạch. B. sớm pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch.
C. sớm pha π /4 so với điện áp hai đầu mạch. D. trễ pha π /3 so với điện áp hai đầu mạch.
Câu 384. (CĐ 2009). Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với
điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A. trễ pha π/2. B. sớm pha π/4. C. sớm pha π/2. D. trễ pha π/4
Câu 385. (TN – THPT 2008): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C.
Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. nhanh pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. chậm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện. D. chậm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
36
Câu 386. Trong đoạn mạch xoay chiều có các phần tử mắc nối tiếp, nếu cường độ dòng điện i vuông pha với hiệu điện
thế u thì trong mạch:
A. không có điện trở thuần R. B. không có cuộn cảm L. C. không có tụ điệnC. D. chỉ có cuộn cảm L
Câu 387. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch sớm pha φ (0 <
φ < π/2) so với cường độ dòng điện. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần và tụ điện B. chỉ có cuộn cảm.
C. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
Câu 388. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai phần tử mắc nối tiếp trễ pha π/4 so với dòng điện trong mạch. Hai
phần tử đó có thể là
A. R và L B. R và C C. C D. L và C
Câu 389. (CĐ 2007). Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc
tụ điện. Khi đặt điện áp u = U0cos (ωt + π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(ωt - π/3).
Đoạn mạch AB chứa
A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). B. điện trở thuần. C. tụ điện D. cuộn dây có điện trở thuần.
Câu 390. (CĐ-2013): Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
40√3Ω và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/6 so với cường độ dòng điện trong đoạn
mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 20√3Ω. B. 40 Ω. C. 40√3 Ω. D. 20 Ω.
Câu 391. (Đề thi TNPT năm 2011): Đặt điện áp xoay chiều 𝜋 = 𝜋0 𝜋𝜋𝜋 1 00𝜋𝜋 (V) vào hai đầu đoạn mạch AB
10−4
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 , tụ điện có điện dung F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện
𝜋
𝜋
áp hai đầu điện trở trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng
4
1 10−2 1 2
A. H. B. H. C. H. D. H.
5𝜋 2𝜋 2𝜋 𝜋
Câu 392. (CĐ - 2012):Đặt điện áp u = U0cos(t - π/2) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(t - 2π/3). Biết U0, I0 và  không đổi. Hệ thức
đúng là
A. R = 3L. B. L = 3R. C. R = 3L. D. L = 3R.
Câu 393. (CĐ - 2010): Đặt điện áp u = U0 cos(t - /6) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0sin(t - 5/12) (A). Tỉ số điện trở thuần R
và cảm kháng của cuộn cảm là
A. 1/2. B. 1. C. 3/2. D. 3.
Câu 394. Cho mạch điện xoay chiều R, L,C. Khi chỉ nối R, C vào nguồn điện thì thấy i sớm pha π/4 so với điện áp
trong mạch. Khi mắc cả R, L, C nối tiếp vào mạch thì thấy i chậm pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Xác định liên
hệ ZL theo ZC.
A. ZL = 2ZC. B. ZC = 2ZL. C. ZL = ZC. D. ZL <ZC.
Câu 395. (ĐH –2007). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50
Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn cảm thuần có L= 1/ π (H). Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/ 4 so với cường
độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125Ω. B. 150 Ω. C. 75 Ω. D. 100Ω.
Câu 396. Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L = 1/(4π) (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1A. Nếu đặt vào hai đầu
đoạn mạch này điện áp u = 150 2cos120πt V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. i = 5 2cos(120πt - /4) A B. i = 5cos(120πt + /4) A C. i = 5 2cos(120πt + /4) A D. i = 5cos(120πt - /4) A
Câu 397. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần R cùng pha với hiệu điện
thế ở hai đầu mạch khi
A. ZL= ZC. B. ZL > ZC. C. ZL< ZC. D. ZL= R.
Câu 398. ((TN – THPT 2007): Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L = 1/(10π)H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u =
U0cos100 π t (V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của
tụ điện là
A. 10-4/(2π)F B. 10-3/(π)F C. 3,18μ F D. 10-4/(π)F
Câu 399. (2010)Đặt điện áp u = U√2cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm
1
L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết  = . Tổng trở của đoạn mạch này bằng:
√𝜋𝜋
A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R.
Câu 400. Đặt điện áp u  200cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100𝜋,cuộn cảm thuần và

37
tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong
đoạn mạch là
A. 2√2𝜋. B. √2𝜋. C. 2A. D. 1A.
Câu 401. Mạch gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều u
=100√2 cosωt (V), ω không đổi. Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng, lúc này hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm
bằng 200 (V). Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ là
A. 100√3 V. B. 200 V. C. 100V. D. 100 2 V.
Câu 402. Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 120V thì cảm kháng cuộn cảm là 25Ω và dung kháng của tụ là 100Ω. Nếu chỉ tăng tần số dòng
điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A. 0V. B. 120V. C. 240V. D. 60V.
Câu 403. Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ
nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. hệ số công suất của đoạn mạch giảm B. cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng D. điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 404. Dung kháng của một mạch điện RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện
tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải
A. tăng điện dung của tụ điện B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. giảm điện trở của mạch. D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 405. THPT QG 2017). Đặt điện áp xoay chiều u = 200√6 cos𝜋𝜋 (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở 100√3 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn
mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng
A. 3A. B. 2√2A. C. 2A. D. 6A.
Câu 406. Một mạch điện RLC không phân nhánh gồm điện trở R= 100, cuộn dây thuần cảm có L= 1/ (H) và tụ có
điện dung C thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u= 200 2 cos100t(V). Thay đổi điện dung C cho đến khi điện áp
hai đầu cuộn dây đạt cực đại. Giá trị cực đại đó bằng:
A. 200V B. 100 2 V C. 50 2 V D. 50V
BÀI 15:CÔNG SUẤT TIÊU THỤ ĐIỆN – HỆ SỐ CÔNG SUẤT
Câu 407. Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?
A. P = u. i. cos. B. P = u. i. sin. C. P = U. I. cos. D. P = U. I. sin.
Câu 408. Cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có dạng i = I √2cosωt
với I và ω không đổi. Gọi Z là tổng trở của đoạn mạch (Z ≠ R). Công suất tỏa nhiệt trên R bằng:
A. R. I2/2 B. ZI 2. C. RI 2. D. Z. I2/2
Câu 409. Một điện áp u  U 2cost đặt vào hai đầu một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cảm kháng của
cuộn dây là ZL, dung kháng của tụ là ZC. Mạch có hệ số công suất xác định bởi.
𝜋 −𝜋 𝜋 𝜋𝜋 −𝜋𝜋 𝜋
A. 𝜋𝜋𝜋 𝜋 = 𝜋𝜋 𝜋 B. 𝜋𝜋𝜋 𝜋 = 𝜋 −𝜋 C. 𝜋𝜋𝜋 𝜋 = D. 𝜋𝜋𝜋 𝜋 =
𝜋 𝜋 √𝜋2 +(𝜋𝜋 −𝜋𝜋 )2 √𝜋2 +(𝜋𝜋 −𝜋𝜋 )2

Câu 410. (THPTQG 2018). Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f
thay đổi được. Nếu tăng f thì công suất tiêu thụ của điện trở
A. tăng rồi giảm. B. không đổi. C. giảm. D. tăng.
Câu 411. (THPTQG 2018). Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f
thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2f0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. P2 = 0,5P1. B. P2 = 2P1. C. P2 = P1. D. P2 = 4P
Câu 412. Chọn câu trả lời sai: Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp,hệ số công suất của mạch là:
R P P Z
A. cos   B. cos   C. cos   D. cos  
Z UI I 2Z R
Câu 413. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm
kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là
√|𝑸𝑸 −𝑸𝑸
𝑸| √𝑸𝑸 +𝑸𝑸
𝑸
𝑸 𝑸
A. . B. . C. . D. .
𝑸 𝑸
√|𝑸𝑸 −𝑸𝑸
𝑸| √𝑸𝑸 +𝑸𝑸
𝑸

Câu 414. Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos( t   )V có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch chứa
điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 𝜋. Hệ số công suất của đoạn mạch là
38
R R R R
A. . B. . C. . D. .
1
R2  2 2 1 R  C
2 2 2 R   2 C2
2

R2 
C  C2
2

Câu 415. Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2 B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện D. Cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ điện.
Câu 416. Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 1 khi
A. Đoạn mạch không có điện trở thuần B. Đoạn mạch không có tụ điện.
C. Đoạn mạch không có cuộn cảm thuần. D. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
Câu 417. (TNPT năm 2014):Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hệ số công suất
của đoạn mạch không phụ thuộc vào
A. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch. B. điện trở thuần của đoạn mạch.
C. điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch. D. độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.
Câu 418. (TN BT 2012): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu một điện trở 100 Ω.
Công suất toả nhiệt trên điện trở là 100 W. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở bằng
A. 2 √2A. B. 1A. C. 2A. D. 2√3A.
Câu 419. Dòng điện có dạng 𝜋 = √2 𝜋𝜋𝜋( 100𝜋𝜋)(𝜋) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10𝜋 và hệ số tự cảm L.
Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là:
A. 10W. B. 9W. C. 7W. D. 5W.
Câu 420. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 100 Ω, tụ điện có
điện dung 10-4 /π F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điên một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) (V). Công suất tiêu
thụ bởi đoạn mạch này có giá trị
A. 200 W. B. 400 W. C. 100 W. D. 50 W.
Câu 421. Một tụ điện xoay chiều có ghi 16 V  100 F được ghép nối tiếp với điện trở 20 . Mắc hai đầu mạch điện
với nguồn điện xoay chiều 12 V - 50 Hz . Hệ số công suất của mạch là
A. 0,25. B. 0,62. C. 0,53. D. 0,75.
Câu 422. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
120 V, ở hai đầu cuộn dây 120 V và ở hai đầu tụ điện 120 V. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,125. B. 0,87. C. 0,5. D. 0,75.
Câu 423. Đặt điện áp u = 150√2cos100πt (V) vào hai đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,5. B. √3/2. C. √3/3. D. 1.
Câu 424. Đặt điện áp u = 120√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, R = 50 Ω. Độ lệch pha
giữa dòng điện và điện áp u là π/ 3. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 72 W. B. 288 W. C. 48 W. D. 144 W.
Câu 425. Đặt một điện áp u =100 √2 cos100 πt (V), (t đo bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C nối tiếp với
cuộn dây thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 100 √3 V và trên cuộn dây là 200 V. Điện trở thuần của cuộn dây là 50 Ω. Công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 150 W. B. 100 W. C. 120 W. D. 200 W.
Câu 426. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều: u = 400cos100πt (V). Mạch AB gồm cuộn dây có
điện trở thuần R có độ tự cảm 0,2/ π (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 100/ π (μF). Nếu công suất tiêu thụ R là 400
W thì R bằng
A. 5 Ω. B. 10 Ω hoặc 200 Ω. C. 15 Ω hoặc 100 Ω. D. 40 Ω hoặc 160 Ω
Câu 427. Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần R = 50Ω thì hệ số công suất của cuộn
dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó là
A. 37,5Ω B. 91Ω. C. 45,5Ω D. 75Ω
Câu 428. [Trích đề thi thử Chuyên Đại học Vinh 2017] Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có 𝜋 = 50𝜋. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều 𝜋 = 100√2 𝜋𝜋𝜋 𝜋 𝜋(𝜋). Khi đó điện áp tức thời giữa hai bản tụ và điện áp tức
thời giữa hai đầu mạch lệch pha một góc 𝜋/6. Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 50W. B. 100W. C. 50√3W. D. 100√3W.
Câu 429. (THPTQG 2018). Đặt điện áp u = 200√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong
đoạn mạch là i = 5√2cos100πt (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0. B. 1. C. 0,71. D. 0,87.
Câu 430. (Thi thử chuyên Vĩnh Phúc năm học 2016 – 2017). Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp
u=220 √2cos(ωt - π/2)(V), dòng điện qua mạch có phương trình i=2√2cos(ωt - π/4)(A). Công suất tiêu thụ của mạch là

39
A. 220 √2 W. B. 440 W. C. 440 √2 W. D. 220 W.
𝜋
Câu 431. Đề thi TNBTnăm 2011)Đặt điện áp u = U0cos(100t – 6 ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc
𝜋
nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0 cos(100t + ) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
6
A. 0,71. B. 1,00 C. 0,86. D. 0,50.
Câu 432. Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có
điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc thỏa mãn biểu thức ω2LC =1 chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của
đoạn mạch này
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch B. bằng 0. C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch D. bằng 1.
Câu 433. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều
thì hệ số công suất của mạch
A. không thay đổi B. tăng rồi giảm. C. giảm rồi tăng. D. bằng 0.
Câu 434. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều
thì hệ số công suất của mạch :
A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 1.
Câu 435. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = Uocos2πft. Biết điện trở thuần R, độ tự cảm L của
cuộn cảm, điện dung C của tụ điện và Uo có giá trị không đổi. Thay đổi tần số f của dòng điện thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt
cực đại khi:
1 𝜋 1
A. f = 2𝜋√LC B. f = 2𝜋. LC
C. f = 2𝜋√𝜋 D. f = 2𝜋√LC
Câu 436. Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta năng cao hệ số công suất nhằm:
A. Tăng cường độ dòng điện B. Giảm cường độ dòng điện
C. Tăng công suất tiêu thụ D. Giảm công suất tiêu thụ
Câu 437. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có ZL = ZC thì hệ số công suất sẽ
A. bằng 0. B. phụ thuộc R. C. bằng 1. D. phụ thuộc tỉ số ZL/ZC.
Câu 438. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 200. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
này một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số, công suất tiêu thụ
có thể đạt giá trị cực đại bằng
A. 200W. B. 220√2W. C. 242 W D. 484W
Câu 439. (TNPT năm 2014): Đặt điện áp 𝜋 = 100√2 𝜋𝜋𝜋 1 00𝜋𝜋 (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở
thuần 50 𝜋, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức 𝜋𝜋 =
𝜋
200 𝜋𝜋𝜋( 100𝜋𝜋 + ) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
2
A. 300 W B. 400 W C. 200 W D. 100 W
MÁY BIẾN ÁP
Câu 440. (ĐH 2009). Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 441. Máy biến áp được dùng để:
A. Thay đổi tần số dòng điện. B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. Thay đổi điện áp xoay chiều. D. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
Câu 442. (CĐ 2011). Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay
chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. có thế nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp. B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 443. Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của cuộn thứ cấp
A. Có dòng điện xoay chiều chạy qua. B. Có dòng điện một chiều chạy qua.
C. Có dòng điện không đổi chạy qua. D. Không có dòng điện chạy qua.
Câu 444. Một máy biến áp lý tưởng đang hoạt động. Gọi U1 và U 2 lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ
cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở. Nếu máy biến áp là máy tăng áp thì
1 U2 U2 U2
U2  1 1 1
A.
U1 B.
U 1 . C.
U 1 . D.
U 1 .
Câu 445. Một máy tăng áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N 2 . Kết luận
nào sau đây đúng?
N 2  N1 N 2  N1 N2  N1  1 N 2  N1
A. . B. . C. . D. .

40
Câu 446. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Khi hoạt
động ở chế độ có tải, máy biến áp này có tác dụng làm
A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều. D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 447. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N 2 vòng dây) để hở là 𝜋2 . Hệ thức nào sau đây đúng?
U2 N2 U 2 N1 U 2 N1 U2 N2
A.   1. B.   1. C.   1. D.   1.
U1 N1 U1 N 2 U1 N 2 U1 N1
Câu 448. (TN – THPT 2008): Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn
10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này
A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy tăng thế.
C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D. là máy hạ thế.
Câu 449. (Đề thi PT năm 2014):Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ
cấp. Máy biến áp này có tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện XC
Câu 450. Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là
A. Để máy biến thế ở nơi khô thoáng
B. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. Lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Tăng độ cách điện trong máy biến thế.
Câu 451. Người ta dùng lõi thép kỹ thuật điện trong máy biến áp, mục đích chính là để
A. làm mạch từ và tăng cường từ thông qua các cuộn dây.
B. làm mạch dẫn dòng điện từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ cấp.
C. làm khung lắp cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp trên nó.
D. làm giảm hao phí do tỏa nhiệt bởi dòng điện Fu-cô
Câu 452. (Đề thi TN năm 2010) Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ
cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn
thứ cấp bằng
A. 2. B. 4. C. 1/4 D. 8.
Câu 453. (Đề thi TNPT năm 2011):Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần
lượt là N1 và N2. Biết N1 = 10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U0cost thì điện áp hiệu dụng hai
đầu cuộn thứ cấp để hở là
1 𝜋0 √2 𝜋0
A. 𝜋 𝜋. B. 20
. C. 10
. D. 5√2𝜋0 .
Câu 454. Các thiết bị điện được sản xuất tại Nhật Bản thường sử dụng ở điên áp 100 V . Để sử dụng các thiết bị này ở
mạng điện Việt Nam là 220 V  50 Hz thì ta phải sử dụng máy biến áp. Nếu cuộn sơ cấp của máy biến áp có 2200 vòng thì
số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 4000. B. 1000. C. 4400. D. 1500.
Câu 455. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp 4 lần số vòng dây ở cuộn thứ cấp. Mắc vào hai
đầu cuộn thứ cấp một bóng đèn có ghi 25 V . Để đèn sáng bình thường, cần mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng bằng
A. 100 V B. 50 V C. 75 V D. 25 V
Câu 456. Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V -
50Hz, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là:
A. 85 vòng. B. 42 vòng C. 30 vòng D. 60 vòng.
Câu 457. Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 200 vòng và 500 vòng. Bỏ qua mọi hao
phí của máy biến thế. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là 80 V. Điện áp hiệu dụng đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp là:
A. 40 V. B. 32 V. C. 400 V. D. 160 V.
Câu 458. Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu điện thế
và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:
A. 2,4 V và 10 A B. 2,4 V và 1 A C. 240 V và 10 A D. 240 V và 1 A
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG
41
Câu 459. Gọi P là công suất tải đi trên đường dây dẫn P; U là hiệu điện thế ở đầu đường dây; R là điện trở dây dẫn, hệ
số công suất bằng 1. Công suất hao phí trên đường dây do tác dụng nhiệt là:
𝜋𝜋2 𝜋𝜋2 𝜋2 𝜋2 𝜋𝜋2
A. P = 𝜋2 B. P = 𝜋2 C. P = 𝜋2 D. P = 2𝜋2
Câu 460. . Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình
truyền tải đi xa?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải B. Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.
Câu 461. Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều sau đây; phương án nào tối ưu?
A. Dùng dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn B. Dùng điện áp khi truyền đi có giá trị lớn
C. Dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ D. Dùng đường dây tải điện có tiết diện lớn
Câu 462. Để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải điện năng đi xa ta thường dùng
A. động cơ điện. B. máy phát điện trung gian. C. máy biến thế. D. các bộ tích trữ điện.
Câu 463. Thiết bị thường được sử dụng để tăng điện áp của nhà máy phát điện trước khi đưa lên đường dây truyền tải
điện là
A. máy tăng áp. B. máy hạ áp. C. động cơ không đồng bộ. D. máy ổn áp.
Câu 464. Trong quá trình truyền tải điện năng, với cùng một công suất và một điện áp truyền đi, điện trở trên đường
dây xác định, mạch có hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí
A. càng lớn. B. không đổi. C. càng nhỏ. D. bằng 0.
Câu 465. Chọn câu Sai. Trong quá trình tải điện năng đi xa, công suất hao phí:
A. tỉ lệ với thời gian truyền tải. B. tỉ lệ với điện trở đường dây tải điện.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
D. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
Câu 466. Một khu dân cư do mạng điện yếu nên đã dùng nhiều máy biến thế tăng điện áp. Để nâng cao hệ số công
suất người ta nên mắc thêm vào đường dây
A. điện trở B. tụ điện. C. cuộn cảm D. cuộn cảm và điện
Câu 467. [Trích đề thi THPT QG 2017] Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường
dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đô không đổi và coi hệ số công suất của mạch bằng 1. Để hao phí trên đường dây
truyền tải giảm n lần (𝑛 > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện:
A. tăng lên 𝑛2 lần B. giảm đi 𝑛2 lần C. giảm đi √𝑛 lần D. tăng lên √𝑛 lần
Câu 468. (Đề thi PT năm 2013):Khi truyền tải điện năng có công suất không đổi đi xa với đường dây tải điện một
pha có điện trở R xác định. Để công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm đi 100 lần thì ở nơi truyền đi phải dùng một
máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là
A. 100. B. 10. C. 50. D. 40.
Câu 469. (Đề thi PT năm 2014):Người ta truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng
đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công
suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là
A. 55 𝜋. B. 49 𝜋. C. 38 𝜋. D. 52 𝜋
Câu 470. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi trên dây dẫn có điện trở. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở
trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là
A. 20kW. B. 40kW. C. 83kW. D. 100kW.
Câu 471. Ở đầu đường dây tải điện người ta truyền đi công suất điện 36MV với điện áp là 220kV. Điện trở tổng cộng
của đường dây tải điện là 20 Ω. Coi cường độ dòng điện và điện áp biến đổi cùng pha. Công suất hao phí trên đường tải điện
có giá trị xấp xỉ bằng:
A. 1,07MW B. 1,61MW C. 0,54MW D. 3,22MW
BÀI 17-18:MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 472. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để biến đổi từ dạng năng lượng........ thành........... ?
A. cơ năng, điện năng B. điện năng, cơ năng C. thế năng, điện năng D. điện năng, quang năng
Câu 473. Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo bởi hai bộ phận chính là
A. cuộn sơ cấp và phần ứng. B. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp. C. phần cảm và phần ứng. D. cuộn thứ cấp và phần cảm.
Câu 474. Máy phát điện xoay chiều được tạo ra trên cơ sở hiện tượng
A. hưởng ứng tĩnh điện. B. tác dụng của từ trường lên dòng điện,
C. cảm ứng điện từ. D. tác dụng của dòng điện lên nam châm.
Câu 475. Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang. B. cảm ứng điện từ. C. cộng hưởng điện. D. quang điện ngoài
Câu 476. Chọn câu đúng nhất khi nói về phần cảm của máy phát điện xoay chiều.
A. Phần tạo ra dòng điện xoay chiều là phần cảm. B. Phần cảm luôn là rôto.
C. Phần tạo ra từ trường là phần cảm. D. Phần cảm luôn là stato.
42
Câu 477. Chọn đáp án đúng: Máy phát điện xoay chiều 1 pha nghiên cứu trong bài có
A. Phần cảm là nam châm quay quanh trục B. Phần cảm là cuộn dây quay quanh trục
C. Phần ứng là nam châm quay quanh trục D. Phần ứng là cuộn dây quay quanh trục
Câu 478. Trong stato của máy phát điện xoay chiều ba pha, ba cuộn dây giống nhau được đặt trên một vành tròn có
trục đồng quy tại tâm và lệch nhau
   
A. 120 . B. 90 . C. 150 . D. 60 .
Câu 479. (TN – PT 2013): Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và
p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số:
𝜋.𝜋
A. f = 60 . B. f = 60. n. p. C. f = n. p. D. f = 60. n/p.
Câu 480. Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha gắn các nam châm gồm p cực bắc và p cực nam xen
kẽ nhau. Khi rôto của máy quay với tốc độ n (vòng/phút) thì suất điện động do máy này tạo ra có tần số là
p p.n p
A. f  60 Hz . B. f  Hz . C. f  Hz . D. f  p.n Hz .
n 60 n
Câu 481. Trong các máy phát điện xoay chiều một pha nếu rôto quay với tốc độ quá lớn thì dễ làm hỏng máy. Để
giảm tốc độ quay của rôto của máy phát điện xoay chiều nhưng vẫn đảm bảo được tần số dòng điện tạo ra thì người ta
thường
A. dùng rôto nhiều cặp cực. B. dùng rôto ít cặp cực. C. dùng stato nhiều vòng dây. D. dùng stato ít vòng dây.
Câu 482. (MH 3)Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong
ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biền độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc
A. 2π/3 B. π/2 C. π D. 2π
Câu 483. Chọn câu sai: Khi máy phát điện xoay chiều 3 pha hoạt động, suất điện động bên trong 3 cuộn dây của stato
có:
A. Cùng biên độ B. Cùng tần số C. lệch pha nhau 2/3 D. Cùng pha
Câu 484. Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm gồm 5 cặp cực. Để phát ra dòng xoay chiều có
tần số 50Hz thì vận tốc của rôto phải bằng
A. 300 vòng/phút. B. 600 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 10 vòng/phút.
Câu 485. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất
điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của roto bằng
A. 12. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 486. Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e =1000√2cos(100t) (V). Nếu roto quay với
vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là:
A. 4 B. 10 C. 5 D. 8
Câu 487. (CĐ 2009): Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10
cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 5 Hz. D. 30 Hz.
Câu 488. Máy phát điện xoay chiều có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm bốn cuộn dây mắc nối tiếp. Suất
điện động của máy là 220V,tần số 50Hz. Số vòng dây của mỗi cuộn dây phần ứng là 50 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi
vòng dây là:
A. 25mWb. B. 4mWb. C. 0,5mWb. D. 5mWb.
Câu 489. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ phần cảm có 2 căp cuộn dây quay với tốc độ 1500
vòng/phút và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng
dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây gồm có
A. 198 vòng. B. 99 vòng C. 140 vòng. D. 70 vòng
BÀI 18 ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
Câu 490. Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dòng điện
vào động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị
A. B = 0. B. B = B0. C. B = 1,5B0. D. B = 3B0.
Câu 491. Từ trường quay do dòng điện xoay chiều 3 pha (có tần số f) tạo ra có tần số quay:
A. f’=f B. f’=3f C. f’=1/3f D. f’<f
Câu 492. Cho dòng điện ba pha đi vào 3 cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha. Theo thứ tự gọi tần số
của dòng điện ba pha,của từ trường quay và của roto là f1, f2 và f3 thì
A. f1 = f2 > f3. B. f1 = f2<f3. C. f1 <f2= f3. D. f1 > f2= f3

43
Câu 493. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ
quay của rôto
A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. B. gấp 2 lần tốc độ quay của từ trường,
C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 494. Phát biểu nào sau đây là không đúng. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không
đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có:
A. độ lớn không đổi. B. phương không đổi. C. hướng quay đều. D. tần số quay bằng tần số dòng điện
CƠ BẢN CHƯƠNG 4. SÓNG ĐIỆN TỪ
MẠCH DAO ĐỘNG
Câu 495. Mạch dao động điện từ có cấu tạo là một mạch điện kín gồm
A. nguồn một chiều và tụ điện. B. nguồn một chiều và cuộn cảm.
C. nguồn một chiều và điện trở. D. tụ điện và cuộn cảm.
Câu 496. Mạch dao động điện từ được gọi mạch dao động lí tưởng khi
A. điện trở của mạch coi như bằng không. B. điện dụng của tụ nhỏ không đáng kể.
C. độ tự cảm của cuộn cảm rất lớn. D. độ tự cảm của cuộn cảm bằng điện dụng của tụ.
Câu 497. Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động lí tưởng là q = Q0cos(ωt + φ). Biểu thức của dòng
điện trong mạch là:
 
A. i = ωQ0cos(ωt + φ). B. i = ωQ0cos(ωt + φ + ). C. i = ωQ0cos(ωt + φ - ). D. i = ωQ0sin(ωt + φ).
2 2
Câu 498. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động có dạng i = 0,05cos(2000t) (A) (t tính bằng giây). Tần số
góc dao động của mạch là
A. 100 rad/s. B. 1000π rad/s. C. 2000 rad/s. D. 20000 rad/s.
Câu 499. Trong mạch dao động điện từ, đại lượng nào sau điện không biến thiên điều hòa?
A. cường độ dòng điện trong mạch. B. chu kì của mạch. C. điện tích của tụ. D. hiệu điện thế hai đầu cuộn dây.
Câu 500. Trong mạch dao động lí tưởng thì dòng điện trong mạch

A. ngược pha với điện tích ở tụ điện. B. trễ pha so với điện tích ở tụ điện.
2

C. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện. D. sớm pha so với điện tích ở tụ điện.
2
Câu 501. Mạch dao động điện từ lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. B. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
C. không thay đổi theo thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 502. Mạch dao động điện từ lí tưởng đang hoạt động. Cường độ dòng điện trong mạch:
A. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. B. không thay đổi theo thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian. D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 503. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc bằng
2 1
A. ω = 2π LC . B. ω = . C. ω = LC . D. ω = .
LC LC
Câu 504. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với chu kỳ bằng
2 1 1
A. T = 2π LC . B. T = . C. T = . D. T = .
LC LC 2 LC
1
Câu 505. Mạch dao động điện từ LC. Đại lượng được tính theo công thức được gọi là
2 LC
A.Chu kì B. tần số. C. tần số góc. D. cường độ dòng điện
Câu 506. Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ
dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian và
A. cùng tần số. B. luôn cùng pha nhau. C. cùng biên độ. D. luôn ngược pha nhau.
Câu 507. Chọn phát biểu sai, trong mạch dao động lí tưởng
A. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện.
B. tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là năng lượng điện từ.
C. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
D. năng lượng điện trường của mạch được bảo toàn.
Câu 508. Trong quá trình dao động của mạch LC lí tưởng, năng lượng từ trường và năng lượng điện trường luôn chuyển
hóa cho nhau nhưng tổng năng lượng điện từ
A. tăng lên C. không đổi D. biến thiên. B. giảm xuống
44
Câu 509. Mạch dao động điện từ có chu kỳ
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vàoC. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C. D. không phụ thuộc vào L và C.
Câu 510. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch dao động LC là i = I0cos(ωt + φ). Biểu thức của điện tích
trong mạch là:
I  
A. q = ωI0 cos(ωt + φ). B. q = 0 cos(ωt + φ - ). C. q = ωI0 cos(ωt + φ - ). D. q = Q0sin(ωt + φ).
 2 2
Câu 511. Mạch dao động có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình q = 4cos(2π.104t) μC. Tần số
dao động của mạch là
A. 10 Hz. B. 10 kHz. C. 2π Hz. D. 2π kHz.
Câu 512. Mạch dao động gồm tụ C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của mạch là:
A. 2000 rad/s. B. 200 rad/s. C. 5.104 rad/s. D. 5.10–4 rad/s.
Câu 513. Một con lắc đơn chiều dài  đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch daođộng gồm
1
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức có cùng đơn vị với biểu thức
LC
A.  B. g C. .g . D. 1
. . .
g  g
Câu 514. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 105 H và tụ điện có điện dung
2,5.106 F . Lấy   3,14 . Chu kì dao động riêng của mạch là
5 10 10 5
A. 1,57.10 . B. 1,57.10 . C. 6, 28.10 . D. 3,14.10 .
-6
Câu 515. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 10 (H) và một tụ điện mà điện dung thay đổi từ
6,25.10-10 (F) đến 10-8 (F). Lấy π = 3,14. Tần số nhỏ nhất của mạch dao động này bằng
A. 2 MHz. B. 1,6 MHz. C. 2,5 MHz. D. 41 MHz.
Câu 516. (TN – THPT 2008): Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm
của cuộn dây là L = 2.10-2 H và điện dung của tụ điện là C = 2.10-10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động
này là:
A. 4π.10-6 s. B. 2π s. C. 4π s. D. 2π.10-6 s.
Câu 517. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động có dạng i = 0,02cos(2000t)#A. Tụ điện trong mạch có
điện dung 5 μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. 50 mH. B. 50 H. C. 5.10–6 H. D. 5.10–8 H.
Câu 518. (TNBT 2012): Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10−4 H và tụ điện có điện
dung C. Biết tần số dao động riêng của mạch là 100 kHz. Lấy π2 =10. Giá trị của C là
A. 0,25 F. B. 25 nF. C. 0,025 F. D. 250 nF
Câu 519. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 4 lần
thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 520. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung
thay đổi được. Điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì
tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
A. f2 = 0,25f1. B. f2 = 2f1. C. f2 = 0,5f1. D.f2 = 4f1.
Câu 521. (ĐH – CĐ 2010): Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số
dao động riêng của mạch là 5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
A. 5C1. B. C1/5. C. 5C1. D. C1/5.
Câu 522. Khi mắc tụ điện có điện dung C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1để làm mạch dao động thì tần số dao
động riêng của mạch là 20 MHz. Khi mắc tụ C với cuộn cảm thuần L2 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Nếu
mắc tụ C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3= 4L1+ 7L2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 7,5 MHz. B. 6 MHz. C. 4,5 MHz. D. 8 MHz.
Câu 523. Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
Q0 2 2 I0
A. T = 2π . B. T = 2π I 0 Q 0 . C. T = 2π . D. T = 2πQ0I.
I0 Q0

45
Câu 524. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện
có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch

A. 2,5.103 kHz. B. 3.103 kHz. C. 2.103 kHz. D. 103 kHz.
Câu 525. Cho mạch dao động điện từ LC lí tưởng. Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = 0,04cos(20t) A (với t
đo bằng μs). Xác định điện tích cực đại của một bản tụ điện.
A. 10-12 C B. 0,002 C C. 0,004 C D. 2 Nc

Câu 526. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do.Biêu thức điện tích của một bản tụ
điện trong mạch là q  6 2 cos10  t (  C ) (t tính bằng s).Ở thời điểm t  2,5.10 s ,giá trị của q bằng
6 7

A. 6 2  C . B. 6  C . C. 6 2  C . D. 6  C .
Câu 527. (THPT QG 2018). Cường độ dòng điện trong một mạch dao động lí tưởng có phương trình
i = 2√2.cos 2πt.107 t mA t tính bằng giây. Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc i = 0 đến i = 2 mA là
A. 1,25.10-6 s B. 1,25.10-8 s C. 2,5.10-6 s D. 2,5.10-8s
Câu 528. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện dung
5μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ
lớn cực đại là
A. 5π.10-6s. B. 2,5π.10-6s. C.10π.10-6s. D. 10-6s.
Câu 529. (ĐH – 2007): Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai
bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng
thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A. 3/ 400s B. 1/600. s C. 1/300. s D. 1/1200. S
Câu 530. (ĐH – 2010). Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện
tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực
đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 4Δt. B. 6Δt. C. 3Δt. D. 12Δt.
Câu 531. Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản của tụ
điện có biểu thức là q = 3.10-6cos(2000t)(C). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i= 6cos(2000t- π/2)(mA) B. i= 6cos(2000t+ π/2)(mA) C. i= 6cos(2000t- π/2)(A) D. i= 6cos(2000t+ π/2)(A)
Câu 532. : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện. Khi hoạt động, cường độ dòng điện
trong mạch có biểu thức là i=0,025cos5000t(A). Biểu thức điện tích ở một bản của tụ điện là:
A. q  5.106 cos 5000t (C ) B. q  5.10 6 cos(5000t   )(C ) C. q  125 cos 5000t (C ) D. q  125 cos(5000t   )(C )
2 2
Câu 533. Một tụ điện có điện dung C = 8nF được nạp điện tới điện áp 6V rồi mắc với một cuộn cảm có L = 2mH.
Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là
A. 0,12A. B. 1,2 mA. C. 1,2A. D. 12 mA.
Câu 534. Mạch dao động LC lí tưởng có L = 1 mH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA, hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ là 10 V. Điện dung C của tụ có giá trị là
A. 10 pF. B. 10 F . C. 0,1 F . D. 0,1 pF
Câu 535. (Sở Thanh Hóa 2019). Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của
cuộn cảm là 1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại gửi qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng
5.10-6 Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng
A. 5 mV. B. 5V. C. 50 mV. D. 50V.
ĐIÊN TỪ TRƯỜNG
Câu 536. Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, ta phát hiện ra
A. điện trường. B. từ trường. C. điện từ trường. D. điện trường xoáy.
Câu 537. Điện trường xoáy là điện trường
A. có các đường sức bao quanh các đường sức từ. B. có các đường sức không khép kín.
C. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi. D. của các điện tích đứng yên.
Câu 538. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó sẽ xuất hiện
A. điện trường xoáy. B. một từ trường. C. một dòng điện. D. từ trường và điện trường biến thiên.
Câu 539. Tìm phát biểu sai.
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường.
C. Điện trường luôn có các đường sức là những đường cong khép kín.
D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín.

46
Câu 540. Điện từ trường xuất hiện trong vùng không gian nào dưới đây ?
A. Xung quanh một quả cầu tích điện. B. Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu.
C. Xung quanh một ống dây điện. D. Xung quanh một tiá lửa điện.
Câu 541. Chọn phát biểu sai. Xung quanh một điện tích dao động
A. có điện trường. B. có từ trường. C. có điện từ trường. D. không có điện trường hoặc từ trường.
Câu 542. Một dòng điện một chiều không đổi chạy trong một dây kim loại thẳng. Xung quanh dây dẫn
A. có điện trường, C. có điện từ trường. B. có từ trường. D. không có trường nào cả.

SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 543. Sự lan truyền của điện từ trường trong không gian được gọi là
A. sóng điện từ B. điện từ trường C. điện trường D. từ trường
Câu 544. Trong sóng điện từ dao động điện trường và dao động từ trường tại một điểm luôn dao động
A. cùng pha nhau B. ngược pha với nhau. C. vuông pha với nhau. D. lệch pha nhau một góc 600.
Câu 545. Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây?
A. Mang năng lượng. B. Truyền được trong chân không.
C. Có thể là sóng ngang hay sóng dọc. D. Bị phản xạ và khúc xạ như ánh sáng
Câu 546. Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào.
A. giao thoa B. phản xạ. C. truyền được trong chân không D. mang năng lượng.
Câu 547. Khi nói về tính chất sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng điện từ thuộc loại sóng ngang. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Tại mỗi điểm vectơ điện trường và từ trường song song với nhau. D. Sóng điện từ truyền đi mang theo năng lượng
Câu 548. Hãy chọn phát biểu đúng. Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ
A. vài nghìn mét. B. vài trăm mét. C. vài chục mét. D. vài mét.
Câu 549. Sóng điện từ có bước sóng 21 m thuộc loại sóng nào dưới đây?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn
Câu 550. (QG 2015). Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dung
anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh
thuộc loại
A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn.
Câu 551. Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhở sử dụng các thiết bị thu phát
sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này này thuộc dải
A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài.
Câu 552. Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh ở tầng điện lí?
A. Sóng ngắn B. Sóng trung C. Sóng dài D. Sóng cực ngắn
Câu 553. Những sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ ?
A. Sóng của đài phát thanh. B. Sóng của đài truyền hình.
C. Sóng phát ra từ loa phóng thanh. D. Ánh sáng phát ra từ một ngọn nến đang cháy
Câu 554. Một người đang dùng điện thoại di động đề thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra
A. bức xạ gamma. B. tia tử ngoại. C. tia Rơn-ghen. D. sóng vô tuyến.
Câu 555. Trong thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến ?
A. Máy vi tính. B. Máy điện thoại để bàn. C. Máy điện thoại di động. D. Cái điều khiển tivi.
Câu 556. Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ ?
A. Mang năng lượng. B. Là sóng ngang. C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. D. Truyền được trong chân không.
Câu 557. (THPTQG 2017). Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. của cả hai sóng đều giảm. B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.
C. của cả hai sóng đều không đổi. D. của sóng điện từ giảm, cùa sóng âm tăng.
Câu 558. (THPTQG 2018). Một sóng điện từ lần lượt lan truyền trong các môi trường: nước, chân không, thạch anh
và thủy tinh. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ này lớn nhất trong môi trường
A. nước. B. thủy tinh. C. chân không. D. thạch anh
Câu 559. (THPTQG 2018). Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn
Câu 560. Trong các sóng vô tuyến sau đây, sóng nào có tần số lớn nhất?
A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài.
Câu 561. (TN – THPT 2007): Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không
c = 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 600m. B. 0,6m. C. 60m. D. 6m.

47
Câu 562. Một máy phát sóng phát ra sóng cực ngắn có bước sóng λ = 10/3 m, vận tốc ánh sáng trong chân không bằng
3.108 m/s. Sóng cực ngắn đó có tần số bằng
A.90 MHz. B. 60 MHz. C. 100 MHz. D. 80 MHz.
NGUYÊN TẮC TRUYỀN THÔNG BẰNG SÓNG VÔ TUYẾN
Câu 563. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng:
A. Trộn sóng âm tần với sóng cao tần. B. Tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
C. Biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số. D. Biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
Câu 564. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, loa ở máy thu thanh có tác dụng
A. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số. B. trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
C. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số. D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
Câu 565. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng
A.tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm. B. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
C.tách sóng điện từ ra khỏi sóng âm. D.tách nhạc âm ra khỏi tạp âm.
Câu 566. Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là
A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ. B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống. D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.

Câu 567. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phân nào sau đây ở máy phát thanh dùng để biến dao động
âm thành dao động điện có cùng tần số?
A.Mạch biến điệu. B.Anten phát. C.Micrô. D.Mạch khuếch đại.
Câu 568. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây đặt ở máy thu thanh dùng để biến dao
động điện thành dao động âm có cùng tần số?
A. Mạch tách sóng. B. Anten thu. C. Mạch khuếch đại. D. Loa.
Câu 569. Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Mạch phát sóng điện từ. B. Mạch biến điệu, C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại
Câu 570. Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Mạch thu sóng điện từ. B. Mạch biến điệu, C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại.
Câu 571. Cho các bộ phận sau: (1) micro, (2) loa, (3) anten thu, (4) anten phát, (5) mạch biến điệu, (6) mạch tách
sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5). B. (2), (3), (6). C. (1), (3), (5). D. (2), (4), (6).
Câu 572. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận
nào sau đây?
A. Micrô. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Anten.
Câu 573. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm L = 2 μH và C = 1800pF. Nó có thể thu
được sóng vô tuyến điện với bước sóng bằng bao nhiêu?
A. 100 m. B. 50 m. C. 113 m. D. 113 mm
Câu 574. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm biến thiên từ 0,5  H
đến 10  H và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng
lớn nhất là
A. 133,2m. B. 233,1m. C. 332,1m. D. 466,4m.
Câu 575. TH 16: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện
có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100m; khi tụ điện có điện
C2
dung C2 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1km. Tỉ số là
C1
A. 10 B. 1000 C. 100 D. 0,1
Câu 576. Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Lấy tốc độ lan truyền sóng điện từ là 3.108
m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten bằng
A. 1,08 s. B. 12 ms. C. 0,12 s. D. 10,8 ms.
Câu 577. (ĐH -2010). Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là
làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần gọi là sóng mang biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm
tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao
động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
#A. 1600. B. 625. C. 800. D. 1000
Câu 578. (Chuyên SP Hà Nội 2019). Xét một sóng điện từ truyền theo phương thắng đứng chiều từ dưới lên. Tại
một điểm nhất định trên phương truyền sóng, khi vectơ cảm ứng từ hướng về phía Nam thì vectơ cường độ điện trường
hướng về phía

48
A. Đông. B. Tây. C. Bắc. D. Nam.
Câu 579. (THPTQG 2017). Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm
ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường độ điện
trường tại đó có độ lớn là
A. 0,5E0. B.E0. C. 2E0. D. 0,25E0.
Câu 580. Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B  B0 cos(2π.106 t ) (t
tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cảm ứng từ tại điểm đó bằng 0 là
A. 0,33 μs. B. 0,25 μs C. 1,00 μs D. 0,50 μs
Câu 581. [THPT- QG Năm 2017]Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình:
   (T) (B0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó
B  B cos 2.108 t 
0  
 3
bằng 0 là
108 108 108 108
A. 9 s. B. 8 s. C. 12 s. D. 6 s.
CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG
TÁN SẮC ÁNH SÁNG
Câu 582. (THPTQG 2017). Khi một chùm ánh sáng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách thành
các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.

Câu 583. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là:
A. thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng Mặt Trời.
B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng Mặt Trời.
D. chùm ánh sáng Mặt Trời đã bị nhiễu loạn khi đi qua lăng kính.
Câu 584. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng
A. quang - phát quang. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng
Câu 585. Chiết suất của môi trường:
A. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. B. lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ
C. lớn đối với những ánh sáng có màu tím. D. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua.
Câu 586. (THPTQG 2018). Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn
nhất đối với ánh sáng
A. lục. B. cam. C. đỏ. D. tím.
Câu 587. (THPTQG 2018). Cho bốn ánh sáng đơn sắc: vàng, tím, cam và lục. Chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất
đối với ánh sáng
A. vàng. B. lục. C. tím. D. cam.
Câu 588. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì:
A. không bị lệch và không đổi màu. B. chỉ đổi màu mà không bị lệch.
C. chỉ bị lệch mà không đổi màu. D. vừa bị lệch, vừa đổi màu.
Câu 589. Phát biểu sai: ánh sáng đơn sắc là
A. có bước sóng xác địnhB. qua lăng kính không bị tán sắc.C. có tần số thay đổi theo môi trường.D. có màu sắc xác định.
Câu 590. Cho bốn loại ánh sáng sau: trắng, đỏ, vàng, tím. Những ánh sáng nào không bị tán sắc khi đi qua lăng kính?
A. Ánh sáng trắng, đỏ, vàng. B. Ánh sáng đỏ, vàng, tím C. Ánh sáng trắng, đỏ, tím. D. Cả bốn loại ánh sáng trên.
Câu 591. Gọi nc, nl và nv là chiết suất của thuỷ tinh lần lượt đối với các tia chàm, lam, và vàng, sắp xếp thứ tự nào
dưới đây là đúng ?
A. nc > nl > nv. B. nV < nl < nC C. nl >nc> nv D. nv < nc< nl.
Câu 592. (TN – PT 2013):Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc màu lục, màu đỏ, màu lam, màu tím lần
lượt là n1, n2, n3, n4. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần các chiết suất này là
A. n1, n2, n3, n4. B. n4, n2, n3, n1. C. n4, n3, n1, n2. D. n1, n4, n2, n3.
Câu 593. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành
phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r đ, rl, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức
đúng là
A. rđ < rl < rt. B. rt < rđ < rl. C. rt < rl < rđ. D. rl = rt = rđ.
Câu 594. Cho 4 tia có bước sóng như sau qua cùng một lăng kính, tia nào lệch nhiều nhất so với phương truyền ban
đầu:
A. 0,40 μm. B. 0,50 μm. C. 0,45 μm. D. 0,60 μm.
49
Câu 595. (TN – BT 2012):Chiếu xiên một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng
đơn sắc: vàng, tím, đỏ, lam từ không khí vào nước. So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch nhiều nhất là tia màu:
A. đỏ. B. tím. C. vàng. D. lam.
Câu 596. (TN – BT 2011):Có ba bức xạ đơn sắc: đỏ, lam, tím truyền trong một môi trường. Các bức xạ này được sắp
xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là
A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, tím, lam. C. tím, đỏ, lam. D. lam, tím, đỏ.
Câu 597. (TN – THPT 2009): Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh
sáng:
A. lam. B. chàm. C. tím. D. đỏ.
Câu 598. Khi một tia sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng không đổi là
A. phương truyền của tia sáng. B. tốc độ ánh sáng. C. bước sóng ánh sáng. D. tần số ánh sáng.
Câu 599. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ nước ra ngoài không khí thì chùm sáng này có
A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng tăng.
C. tần số không đổi, bước sóng không đổi. D. tần số không đổi, bước sóng tăng.
Câu 600. (ĐH 2012). Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
Câu 601. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định.
B. Chiết suất của một lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
Câu 602. Để tạo chùm ánh sáng trắng cần
A. tổng hợp ba chùm sáng đơn sắc có màu thích hợp.
B. tổng hợp rất nhiều chùm sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
C. tổng hợp bảy chùm sáng có đủ bảy màu của cầu vồng.
D. tổng hợp hai chùm sáng đơn sắc có màu phụ nhau.
Câu 603. (CĐ-2009): Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 604. (Minh họa Bộ GD 2016-2017). Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ không khí
tới mặt chất lỏng với góc tới 30o. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu da cam và ánh sáng màu chàm lần lượt
là 1,328 và 1,343. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ màu chàm ở trong chất lỏng bằng
A. 15,35'. B. 15'35". C. 0,26". D. 0,26'.
Câu 605. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2017). Một tia sáng Mặt Trời từ không khí vào mặt bên AB của lăng
kính có A= 300 vuông góc với mặt bên AB. Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng Mặt Trời biến thiên từ 1,414 đến
1,732. Góc hợp bởi giữa tia ló đỏ và tím là
A. 4,26o. B. 10,76o. C. 15o. D. 9,12o.
Câu 606. (Minh họa lần 2 của Bộ GD năm học 2016-2017).Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia
sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu chàm tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ.
Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ là 0,50. Chiết suất
của nước đối với tia sáng màu chàm là
A.1,333. B.1,343. C.1,327. D.1,312.
Câu 607. (Chuyên Vĩnh Phúc 2017). Chiếu từ nước ra không khí một tia sáng gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam,
đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi sát với mặt phân cách giữa hai môi trường. Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló
ra ngoài không khí có màu
A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. lam, tím. D. đỏ, vàng.
Câu 608. (Mã 2013. QG 2017).Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và
tím từ một môi trưòng trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37°. Biết chiết suất của môi trường này
đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra
không khí là
A. vàng, lam và tím. B. đỏ, vàng và lam. C. lam và vàng. D.lam và tím.
GIAO THOA ÁNH SÁNG
Câu 609. Hiện tượng ánh sáng bị lệch khỏi phương truyền thẳng khi gặp vật cản được gọi là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. Khúc xạ ánh sáng C. Nhiễu xạ ánh sáng D. Giao thoa ánh sáng
50
Câu 610. Chọn phát biểu đúng? Khoảng vân là
A. khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp trên màn. B. khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn.
C. khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn. D. khoảng cách giữa bốn vân tối liên tiếp trên màn.
Câu 611. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe là a,
khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khoảng vân trên màn được xác định bằng công thức nào sau
đây?
λD aD λa a
A. i  . B. i  . C. i  . D. i  .
a λ D λD
Câu 612. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách
giữa hai khe là a, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là D. Vị trí các vân sáng trên màn được xác định bởi
λD  1  λD
A. xk  k  k  0,  1,  2 ... . B. xk   k    k  0,  1,  2 ... .
a  2 a
λa  1  λa
C. xk  k  k  0,  1,  2 ... . D. xk   k    k  0,  1,  2 ... .
D  2 D
Câu 613. Để hai sóng cùng tần số truyền theo một chiều giao thoa được với nhau, thì chúng phải có điều kiện nào sau đây.
A. Cùng biên độ và cùng pha. B. Hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. Cùng biên độ và ngược pha. D. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 614. Hiện tượng giao thao ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt
Câu 615. Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào được sử dụng để đo bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng. B. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Niu-tơn.
C. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn. D. Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng.
Câu 616. Phát biểu nào sau đây sai? Giao thoa ánh sáng
A. Giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp. B. Khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
C. Vân sáng ứng là hai sóng ánh sáng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
D. Những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng không tới gặp được nhau.
Câu 617. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để
A. đo bước sóng ánh sáng. B. đo tốc độ truyền của ánh sáng.
C. giải thích hiện tượng cầu vồng bảy sắc. D. chứng minh ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc.
Câu 618. (2009):Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng màu lục là:
A. 0,545nm. B. 0,525mm. C. 0,546µm. D. 0,555pm
Câu 619. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp
bằng
A. một khoảng vân. B. một nửa khoảng vân. C. một phần tư khoảng vân. D. hai lần khoảng vân.
Câu 620. Thực hiện thí nghiêm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam, ta quan sát được hệ vân giao thoa
trên màn. Nếu thay ánh sáng màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ
nguyên thì
A. khoảng vân giảm xuống. B. vị trí vân trung tâm thay đổi. C. khoảng vân tăng lên. D. khoảng vân không thay đổi
Câu 621. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ
A. giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe. B. giảm đi khi tăng khoảng cách giữa màn quan sát và hai khe.
C. tăng lên khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe. D. không đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
Câu 622. (MH 3)Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người, ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn
sắc đỏ, vàng, chàm và lam. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu
A. vàng. B.lam. C. đỏ. D. chàm.
Câu 623. (Minh họa Bộ GD 2018). Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.1014 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Đây là
A. bức xạ tử ngoại. B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng tím.
Câu 624. Quang phổ hồng ngoại của hơi nước có một vạch màu bước sóng là 2,8 m. Tần số dao động của sóng này

A. 1,7.1015Hz. B. 1,07.1014Hz. C. 1,7.1014Hz. D. 1,7.1013Hz.
Câu 625. (TNPT2013): Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 600 nm. Tần số của ánh sáng này là
A. 2.1011Hz B. 2.1014 Hz C. 5.1014 Hz D. 5.1011 Hz
Câu 626. (TN – PT 2012): Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có tần số 4,0.1014 Hz. Tần số của ánh sáng này
trong nước (chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4/3) bằng
A. 3,4.1014 Hz. B. 3,0.1014 Hz. C. 5,3.1014 Hz. D. 4,0.1014 Hz.

51
Câu 627. (QG16). Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75 m, khi truyền trong thủy tinh có
bước sóng là . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của  là
A. 700 nm. B. 600 nm. C. 500 nm. D. 650 nm.
Câu 628. Trong một chất trong suốt, ánh sáng có bước sóng λ = 0,40 μm và có tần số f = 5.10 14 Hz. Chiết suất của
chất đó là: A. n = 1,50. B. n = 1,53. C. n = 1,60. D. n = 1,68.
Câu 629. (Sở Quảng Bình 2018). Một tia sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,66 µm, trong thủy tinh là
0,44 µm. Biết rằng tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Tốc độ truyền của tia sáng đơn sắc này trong thủy tinh

A.2,6.108 m/s. B.2.108 m/s. C.2,8.108 m/s. D.2,4.108 m/s.
Câu 630. (TXQT 2017). Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào nước thì bước sóng thay đổi 50 nm. Biết
chiết suất của thủy tinh, nước đối với ánh sáng này lần lượt là 1,5 và 4/3. Bước sóng của ánh sáng này trong nước là
A. 700 nm. B. 750 nm. C. 400 nm. D. 450 nm.
Câu 631. Chiết suất của môi trường thứ nhất đối với một ánh sáng đơn sắc là n1 = 1,4 và chiết suất tỉ đối của môi
trường thứ hai đối với môi trường thứ nhất là n21 = 1,5. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc đó trong môi trường thứ hai là:
A. 1,43.108 m/s B. 2,68.108 m/s C. 4,29.108 m/s D. 4,9.108 m/s
Câu 632. (Minh họa lần 3 của Bộ GD 2016-2017).Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào nước thì tốc độ
ánh sáng tăng 1,35 lần. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4/ 3. Khi ánh sáng này truyền từ thuỷ tinh ra không
khí thì bước sóng của nó
A. giảm 1,35 lần. B. giảm 1,8 lần. C. tăng 1,35 lần. D. tăng 1,8 lần.
Câu 633. (TN – THPT 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là
0,55µm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,2mm. B. 1,0mm. C. 1,3mm. D. 1,1mm.
Câu 634. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sống
0,6m khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn
quan sát khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng và vân tối bằng
A. 0,45 mm. B. 0,6 mm. C. 0,9 mm. D. 1,8 mm.
Câu 635. (THPTQG 2018). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng
vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng
A. 600 nm.. B. 720 nm. C. 480 nm. D. 500 nm.
Câu 636. (THPTQG 2018). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 600 nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5
mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng
A. 0,4 mm. B. 0,9 mm. C. 0,45 mm. D. 0,8 mm.
Câu 637. (THPTQG 2018). Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 450nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,72
mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng
A. 1,2 m. B. 1,6 m. C. 1,4 m. D. 1,8 m.
Câu 638. UU. Trong thí nghiệm với khe Y-âng, nếu dùng ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μμm thì khoảng vân đo được
là 0,2 mm. Nếu dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 0,7 m thì khoảng vân đo được sẽ là
A. 0,3 mm. B. 0,35 mm. C. 0,4 mm. D. 0,45 mm.
Câu 639. TH 1(TNPT2013): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Gọi i là khoảng vân, trên
màn quan sát, vân tối gần vân sáng trung tâm nhất cách vân sáng trung tâm một khoảng
A. 2i. B. i./2 C. i/4 D. i.
Câu 640. (Sở GD Phú Thọ 2019). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thao ánh sáng: hai khe hẹp cách nhau
1 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Chiếu tới hai khe ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,6 µm. Vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng
A. 6,0 mm. B. 4,2 mm. C. 4,8 mm. D. 3,6 mm.
Câu 641. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5
mm, ta thu được vân tối thứ 3. Bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm là
A. 0,60 μm. B. 0,42 μm. C. 0,48 μm D. 0,55μm.
Câu 642. (CĐ - 2009). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần
lượt là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thỏa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai
khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ
A. 2 và 3. B. 3. C. 1. D. 2.

52
Câu 643. Tại điểm M trên màn của một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hiệu đường đi của hai sóng tới M là 2,8 μm.
Biết rằng tại M có vân sáng. Bước sóng ánh sáng không thể có giá trị nào dưới đây ?
A. 0,70 μm B. 0,40 μm. C. 0,48 μm. D. 0,56 μm
Câu 644. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ.
Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe
S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ.
Câu 645. Trong thí nghiệm Young, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,75 μm. Vân sáng thứ tư xuất
hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng:
A. 2,25 μm B. 3 μm C. 3,75μm D. 1,5μm
Câu 646. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 4mm, ta thu được vân
tối bậc 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng:
A. 6,4 mm B. 5,6 mm C. 4,8 mm D. 5,4 mm
Câu 647. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5
mm,ta thu được vân tối bậc 3. Tính bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm.
A.0,60 μm B. 0,55μm C. 0,48 μm D. 0,42 μm
Câu 648. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bướcsóng
λ = 0,64 µm, khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ khe đến màn quan sát là D = 1 m, Tại điểm M trong trường giao
thoa trên màn quan sát cách vân trung tâm một khoảng 3,84 mm có
A. vân sáng bậc 6. B. vân tối thứ 6 kể từ vân trung tâm. C. vân sáng bậc 3. D. vân tối thứ 3 kể từ vân trung tâm.
Câu 649. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1.
Hiệu quãng đường từ hai khe đến vân sáng bậc 4 là 2,4 μm. Một điểm M trên màn có hiệu quãng đường đến hai khe là 1,5
μm sẽ quan sát thấy
A. vân sáng bậc 2 B. vân tối thứ 2 C. vân sáng bậc 3 D. vân tối thứ 3
Câu 650. (CĐ - 2012). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là
A. 5i. B. 3i. C. 4i. D. 6i.
Câu 651. (Chuyên Vinh 2019). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách giữa hai khe S1
và S2, D là khoảng cách từ S1S2 đến màn; là bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc hai đến vân tối
thứ ba ở hai bên đối với vân sáng trung tâm bằng
A. 9λD/2a. B. 7λD/2a. C. 5λD/2a. D. 11λD/2a
Câu 652. (Minh họa Bộ GD 2019). Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên
màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 8 mm. B. 32 mm. C. 20 mm. D. 12 mm.
Câu 653. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,4mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (có bước sóng λđ= 0,76μm) đến
vân sáng bậc 1 màu tím (có bước sóng λt = 0,4μm) cùng một phía của vân trung tâm là
A. 1,8mm. B. 1,5mm. C. 2,4mm. D. 2,7mm.

Câu 654. (Sở GD Phú Thọ 2019). Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2
mm, bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 600 nm. Trên màn quan sát, khoảng cách từ vân sáng bậc 1
đến vân tối thứ 6 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là 0,45 cm. Khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là
A. 1,0 m. B. 1,26 m. C. 1,76 m. D. 2,0 m.
Câu 655. (CĐ 2008). Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách
giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân
giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,50.10-6 m. B. 0,55.10-6 m. C. 0,45.10-6 m. D. 0,60.10-6 m.
BÀI 26: CAC LOAI QUANG PHO
Câu 656. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để
A. đo bước sóng các vạch quang phổ. B. tiến hàng các phép phân tích quang phổ.
C. quan sát và chụp quang phổ của các vật. D. phân tích một chùm áng sáng phức tạp thành những thành
phần đơn sắc.
Câu 657. (THPTQG 2019). Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính
A. Hệ tán sắc. B. Phần cảm C. Mạch tách sóng D. Phần ứng.
Câu 658. Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng
A. tán sắc ánh sáng.B. tạo ra chùm tia sáng song song.C. tăng cường độ sáng. D. tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính.

53
Câu 659. Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ là

A. Ống trực chuẩn B. Lăng kính C. Buống tối D. Tấm kính ảnh.
Câu 660. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính trong máy quang phổ trước đến thấu kính của buồng tối là
A. một chùm tia hội tụ. B. một chùm tia phân kỳ.
C. một chùm tia song song. D. nhiều chùm tia đơn sắc song song, khác phương.
Câu 661. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C.tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 662. Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là
A. quang phổ vạch phát xạ. B. quang phổ vạch hấp thụ. C. quang phổ liên tục. D. cả ba loại quang phổ trên
Câu 663. (ĐH – CĐ 2010) Quang phổ vạch phát xạ là
A. là các vạch sáng vạch tối xen kẽ nhau đều đặn. B. những vạch màuriêng lẻ trên một nền tối.
C. một dải màu từ đỏ đến tín. D. các vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
Câu 664. Quang phổ vạch hấp thụ là
A. quang phổ gồm các vạch màu riêng biệt trên một nền tối. B. quang phổ gồm những vạch màu biến đổi liên tục.
C. quang phổ gồm những vạch tối trên nền quang phổ liên tục. D. quang phổ gồm những vạch tối trên nền sáng.
Câu 665. (TNPT2011): Chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất khí ở áp suất lớn. B. Chất khí ở áp suất thấp. C. Chất lỏng. D. Chất rắn.
Câu 666. Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái
A. rắn. B. lỏng. C. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp. D. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao.
Câu 667. Khi một vật hấp thụ ánh sáng phát ra từ một nguồn, thì nhiệt độ của vật
A. thấp hơn nhiệt độ của nguồn. B. bằng nhiệt độ của nguồn.
C. cao hơn nhiệt độ của nguồn. D. có thể có giá trị bất kì.
Câu 668. Quang phổ liên tục của một vật
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật. D. không phụ thuộc vào bản chất cũng như nhiệt độ của vật.
Câu 669. Phát biểu nào sau đây sai? Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì
A. Khác nhau về số lượng vạch quang phổ B. Khác nhau về vị trí các vạch quang phổ
C. Khác nhau về màu sắc và độ sáng giữa các vạch D. Giống nhau về màu sắc và độ sáng giữa các vạch.
Câu 670. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử Hydro không có vạch mào sau đây?
A. Đỏ B. Vàng C. Lam. D. Chàm và tím
Câu 671. Quang phổ vạch của chất khí ở áp suất thấp có số lượng vạch và vị trí các vạch
A. phụ thuộc vào nhiệt độ. B. phụ thuộc vào áp suất.
C. phụ thuộc vào cách kích thích. D.chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí.
Câu 672. (THPTQG 2017). Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính
ảnh của buồng tối ta thu được
A. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau. B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
C. một dải ánh sáng trắng. D. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 673. Khi chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua
A. hệ tán sắc (lăng kính), buồng tối (buồng ảnh), ống chuẩn trực.
B. ống chuẩn trực, buồng tối (buồng ảnh), hệ tán sắc (lăng kính).
C. ống chuẩn trực, hệ tán sắc (lăng kính), buồng tối (buồng ảnh).
D. hệ tán sắc (lăng kính), ống chuấn trực, buồng tối (buồng ảnh).
Câu 674. Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau, quang phổ nào là quang phổ liên tục ?
A. Đèn hơi thủy ngân. B. Đèn dây tóc nóng sáng. C. Đèn Natri. D. Đèn Hiđrô.
Câu 675. Quang phổ nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ
A. ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ. B. ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.
C. ánh sáng từ bút thử điện. D. ánh sáng từ dây tóc bóng đèn nóng sáng.
Câu 676. Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ thu được ở Trái Đất là
A.quang phổ liên tục. B. quang phổ vạch phát xạ. C.quang phổ vạch hấp thụ D. một loại quang phổ khác.
Câu 677. Quang phổ liên lục phát ra bởi hai vật khác nhau thì
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ. B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp. D. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.
Câu 678. Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra
A. hai quang phổ vạch không giống nhau. B. hai quang phổ vạch giống nhau.
C. hai quang phổ liên tục không giống nhau. D. hai quang phổ liên tục giống nhau.
Câu 679. Các nguồn phát sáng sau:
1. Bếp than đang cháy sáng. 2. Ống chứa khí Hydro loãng đang phóng điện.
54
3. Ngọn lửa đèn cồn có pha muối. 4. Hơi kim loại nóng sáng trong lò luyện kim.
5. Khối kim loại nóng chảy trong lò luyện kim. 6. Dây tóc của đèn điện đang nóng sáng.
- Những nguồn sau đây cho quang phổ liên tục:
A. 1 ; 2 ; 4 B. 1 ; 5 ; 6 C. 4 ; 3 ; 6 D. 3 ; 5 ; 6
Câu 680. Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố giống nhau về:
A. cách tạo ra quang phổ B. màu của các vạch quang phổ
C. vị trí của các vạch quang phổ D. tính chất không phụ thuộc vào nhiệt độ.
BÀI 27: TIA HONG NGOAI VA TU NGOAI X QUANG
Câu 681. Trong chân không, bước sóng của tia tử ngoại thuộc vùng nào sau đây?
A. Từ 760 nm đến vài milimét.B. Từ 380 nm đến vài nanômét.C. Từ 1011 m đến 108 m. D. Từ 380 nm đến 760 nm.
Câu 682. Bức xạ điện từ có bước sóng từ 0,76µm tới cỡ milimét là
A. tia hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia x quang. D. Tia tử ngoại
Câu 683. Tia X là sóng điện từ có bước sóng
A. lớn hơn tia hồng ngoại. B. nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. lớn hơn hồng ngoại và nhỏ hơn tử ngoai. D. nhỏ hơn hồng ngoại và lớn hơn tử ngoai.
Câu 684. Trong chân không, bức xạ có bước sóng   0,6m
A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. B. là tia hồng ngoại. C. là tia tử ngoại. D. là tia X.
Câu 685. (THPTQG 2019). Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại
A. 900nm. B. 250nm C. 450nm D. 600nm
Câu 686. (TNPT2012): Tia nào sau đây không có bản chất là song điện từ
A. tia hồng ngoại. B. tia X. C. tia α. D. tia γ.
Câu 687. (THPTQG 2019). Tia X có bản chất là
A.Sóng điện từ. B.Sóng cơ. C.Dòng các hạt nhân H. D.Dòng các êlectron.
NGUỒN PHÁT
Câu 688. NB 12. Cơ thể con người có thân nhiệt 37°C là một nguồn phát ra
A. tia hồng ngoại. B. tia Rơn-ghen. C. tia gamma. D. tia tử ngoại
Câu 689. Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ:
A. Cao hơn nhiệt độ môi trường. B. Trên 0 độC. C. Trên 1000 độC. D. Trên 0 K.
Câu 690. Tia hồng ngoại được phát ra
A. chỉ bởi các vật được nung nóng(đến nhiệt độ cao). B. chỉ bởi mọi vật có nhiệt độ cao hơn môi trường xung quanh.
C. bởi các vật có nhiệt độ lớn hơn 0(K). D. chỉ bởi các vật có nhiệt độ trên 00C.
o
Câu 691. (MH 3)Khi bị nung nóng đến 3000 C thì thanh vonfam phát ra
A.tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy B.ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen.
C.tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại. D. tia hồng ngoại, ánh sang nhìn thấy và tia tử ngoại
Câu 692. Tia tử ngoại phát ra mạnh từ
A. lò sưởi điện B. Lò vi sóng C. Hồ quang điện D. Màn hình TV
Câu 693. Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra ?
A. Tia tử ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X.
Câu 694. Cho chùm electron nhanh đập vào một miếng kim loại có nguyên tử lượng lớn thì phát ra t
A. tia hồng ngoại. B. tia Rơn-ghen. C. tia gamma. D. tia tử ngoại
Câu 695. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là
A. làm iôn hóa không khí. B. tác dụng sinh học. C. làm phát quang một số chất. D. tác dụng nhiệt.
Câu 696. Tính chất nổi bật và quan trọng nhất của tia X là
A. khả năng làm phát quang một số chất. B. khả năng làm ion hóa không khí.
C. khả năng làm đen kính ảnh. D. khả năng đâm xuyên.
Câu 697. Chọn phát biểu sai ? Tính chất và tác dụng của tia hồng ngoại là
A. tác dụng lên một loại kính ảnh đặc biệt gọi là kính ảnh hồng ngoại. B. gây ra các phản ứng quang hoá, quang hợp.
C. tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt. D. gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất bán dẫn.

Câu 698. Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây?
A. có thể gây ra hiện tượng quang điện B. không bị nước hấp thụ
C. làm ion hóa không khí D. tác dụng lên kính ảnh
Câu 699. Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây?
A. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. B. Bị thạch anh hấp thụ mạnh.
C. Có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. D. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.
Câu 700. Chọn câu sai
A.Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng. B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C.Tia X là bức xạ có thể trông thấy được. D.Tia X có tác dụng sinh học.
55
Câu 701. Tia X không có tính chất nào sau đây?
A. Bị lệch hướng trong điện trường, từ trường. B. Làm phát quang một số chất.
C. Có khả năng ion hoá không khí. D. Làm đen kính ảnh.
Câu 702. (TN – THPT 2009): Tia hồng ngoại
A. không truyền được trong chân không. B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
C. không phải là sóng điện từ. D. được ứng dụng để sưởi ấm.
Câu 703. Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại. B. Khảo sát cấu trúc tinh thể vật rắn.
C. Chiếu điện, chụp điện. D. Sấy khô, sưởi ấm.
Câu 704. Để kiểm tra hành lí của hành khách trước khi lên máy bay, người ta dùng tia
A. cực tím. B. gama. C. laze. D. Rơnghen.
Câu 705. Trong công nghiệp thực phẩm, tia nào sau đây được dùng đề tiệt trùng cho thực phẩm trước khi đóng gói?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia gamma.
Câu 706. Tìm nhận định sai khi nói về ứng dụng ứng dụng của tia tử ngoại ?
A. Kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại B. Chữa bệnh còi xương
C. Tiệt trùng D. Xác định tuổi của cổ vật.
Câu 707. Tia nào sau đây được dùng để tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại?
A. Tia catốt. B. Tia X. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại.
Câu 708. Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng
A. pin nhiệt điện. B. mắt người. C. quang phổ kế D. màn huỳnh quang
Câu 709. Chọn đáp án sai ? Có thể nhận biết tia X bằng
A. tế bào quang điện. B. chụp ảnh. C. màn huỳnh quang. D. thí nghiệm giao thoa khe Yâng
Câu 710. (CĐ14): Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước
sóng nhỏ nhất là
A. tia hồng ngoại. B. tia đơn sắc lục. C. tia X. D. tia tử ngoại.
Câu 711. (Chuyên Lƣơng Thế Vinh lần 2 – Đồng Nai 2019). Phổ sóng điện từ
được chia vùng như trên hình vẽ. Xác định tên gọi của các vùng bức xạ 1, 2 và 3.
A. 1 - tia hồng ngoại, 2 - tia gamma, 3 - tia tử ngoại. B. 1 - tia tử ngoại, 2 - tia hồng ngoại, 3 - tia gamma.
C. 1- tia hồng ngoại, 2 - tia tử ngoại, 3 - tia gamma. D. 1 - tia gamma, 2 - tia tử ngoại, 3 - tia hồng ngoại.
Câu 712. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau
A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được. B. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
C. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại. D. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.
Câu 713. Tia Rơnghen có
A. điện tích âm. B. cùng bản chất với sóng vô tuyến
C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. D. cùng bản chất với sóng âm.
Câu 714. (Chuyên Lê Qúy Đôn – Quảng Trị 2019). Chiếu các tia: hồng ngoại, ánh sáng khả kiến, tử ngoại, tia X
vào một điện trường đều có các đường sức điện vuông góc với phương tới của các tia. Số tia bị lệch trong điện trường là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 4.
Câu 715. Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.
Câu 716. Trong y học tia X dùng để chụp phim, chuẩn đoán bệnh là dựa vào tính chất
A. đâm xuyên và phát quang. B.phát quang và tác dụng lên kính ảnh.
C. đâm xuyên và tác dụng lên kính ảnh. D. đâm xuyên và tác dụng sinh lí.
Câu 717. Trong một số phòng điều trị vật lí trị liệu ở bệnh viện có sử dụng bóng
đèn dây tóc bằng vonfram công suất khá lớn. Bóng đèn này là nguồn
A. phát ra tia X để chiếu điện, chụp điện. B. phát ra tia tử ngoại để chữa bệnh còi xương.
C. phát ra tia hồng ngoại để diệt khuẩn ngoài da. D. phát tia hồng ngoại để sưởi ấm cho máu lưu thông được tốt.
Câu 718. Để phòng dịch viêm phổi virus corona gây ra thì một số sân bay Việt Nam bố trí các máy đo thân nhiệt từ xa
để kiểm tra nhiệt độ cơ thể của hành khách sử dụng
A. tia hồng ngoại. B.tia laze. D. tia X. D. ánh sáng nhìn thấy.

CHƯƠNG 6: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG


BÀI 30. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN - THUYẾT LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Câu 719. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt
A. notron. B. phôtôn. C. prôtôn. D. êlectron.
Câu 720. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng:
56
A. của mọi phôtôn đều bằng nhau. B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng.
C. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng. D. của phôton không phụ thuộc vào bước sóng.
Câu 721. Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?
A. Tia γ. B. Tia laze. C. Tia hồng ngoại. D. Tia α.
Câu 722. Gọi h là hằng số Plăng. Với ánh sáng đơn sắc có tần số f thì mỗi phôtôn của ánh sáng đó mang năng lượng là
ℎ 𝜋
A. hf. B. 𝜋 C. ℎ . D. hf2
Câu 723. Tất cả các phôtôn truyền trong chân không có cùng
A. tần số. B. bước sóng. C. tốc độ. D. năng lượng.
Câu 724. Chọn phát biểu sai ?
A. Phôtôn có năng lượng. B. Phôtôn truyền dọc theo tia sáng.
C. Phôtôn mang điện tích +1e. D. Phôtôn chuyển động với vận tốc ánh sáng.
Câu 725. Theo thuyết lượng tử ánh sáng photon ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng
đơn sắc đó có
A. chu kỳ càng lớn. B. tần số càng lớn. C. tốc độ truyền càng lớn. D. bước sóng càng lớn.
Câu 726. Phôtôn
A. là hạt mang điện tích dương. B. còn gọi là prôtôn. C. luôn có vận tốc bằng 3.108 m/s. D. luôn chuyển động.
Câu 727. Theo thuyết lượng tử, một vật hấp thụ ánh sáng thì vật đó
A. hấp thụ phôtôn. B. phát ra phôtôn. C. hấp thụ prôtôn. D. phát ra prôtôn.
Câu 728. Thí nghiệm Héc về hiện tượng quang điện được thực hiện với
A. tấm kẽm tích điện âm. B. tấm kẽm tích điện dương. C. kim loại bất kì. D. tấm kẽm không tích điện.
Câu 729. Hiện tượng ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi bềmặt của kim loại gọi là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. nhiệt điện. C. quang điện ngoài. D. quang - phát quang.
Câu 730. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
Câu 731. Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính lượng tử của ánh sáng?
A. Phát quang. B. Iôn hoá không khí. C. Đâm xuyên. D. Nhiễu xạ.
Câu 732. Chọn câu trả lời đúng: e bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng có
A. cường độ chùm sáng phải rất lớn. B. bước sóng của ánh sáng lớn hơn giới hạn quang điện.
C. tần số ánh sáng phải rất nhỏ. C. bước sóng nhỏ hơn hay bằng giới hạn quang điện.
Câu 733. Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 μm. Hiện tượng quang điện có thể xảy ra khi chiếu vào tấm kẽm bằng
A. ánh sáng màu tím. B. tia tử ngoại. C. ánh sáng màu đỏ. D. tia hồng ngoại.
Câu 734. Giới hạn quang điện của natri là 0,50μm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào bề mặt tấm kim loại
natri bức xạ
A. màu da cam. B. màu đỏ. C. hồng ngoại. D. Màu tím.
Câu 735. Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A. hiện tượng quang điện. B. hiện tượng quang – phát quang.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
Câu 736. Để giải thích hiện tượng quang điện dựa vào:
A. thuyết sóng ánh sáng. B. thuyết lượng tử ánh sáng. C. Thuyết điện li. C. Thuyết êlectron.
Câu 737. Chọn câu trả lời không đúng. Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là
A. hiện tượng quang điện. B. sự phát quang của các chất. C. hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. tính đâm xuyên.
Câu 738. Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt ?
A. Hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng nhiễu xạ. C. Hiện tượng giao thoa. D. Hiện tượng tán sắc.
Câu 739. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì phôtôn ứng với ánh sáng đó có năng lượng càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của các loại phôtôn đều bằng nhau.
Câu 740. Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng  . Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ
ánh sáng trong chân không. Lượng tử năng lượng  của ánh sáng này được xác định theo công thức nào dưới đây?
c  h hc
A. . B. . C. . D. .
h hc c 
Câu 741. Gọi 𝜋Đ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ ; 𝜋𝜋là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục ; 𝜋𝜋là năng
lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng ?
57
A. 𝜋Đ > 𝜋𝜋>𝜋𝜋. B. 𝜋𝜋 >𝜋Đ >𝜋𝜋. C. 𝜋𝜋> 𝜋𝜋>𝜋Đ. D. 𝜋𝜋> 𝜋𝜋 > 𝜋Đ.
Câu 742. Cho các tia sau : tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia γ Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn
giảm dần là
A. tia tử ngoại, tia γ, tia X, tia hồng ngoại. B. tia γ, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
C. tia X, tia γ, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. D. tia γ, tia tử ngoại, tia X, tia hồng.
Câu 743. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
Câu 744. Để gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện
A. Năng lượng photon lớn hơn công thoát. B. Tần số lớn hơn một giá trị nào đó.
C. Tần số nhỏ hơn một giá trị nào đó. D. Năng lượng photon nhỏ hơn một giá trị nào đó.
Câu 745. Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng.
Câu 746. Công thoát phôtôn của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
A. 550 nm. B. 220 nm. C. 1057 nm. D. 661 nm.
Câu 747. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 m. Công thoát của phôtôn khỏi kim loại này là
A. 6,625.10-20J. B. 6,625.10-17J. C. 6,625.10-19J. D. 6,625.10-18J.
Câu 748. Bước sóng dài nhất để bứt được phôtôn ra khỏi 2 kim loại a và b lần lượt là 3nm và 4,5nm. Công thoát 2 kim
loại a, b tương ứng là A1 và A2. Chọn đáp án đúng
A. A2 = 2 A1. B. A1= 1,5 A2. C. A2= 1,5 A1. D. A1 = 2A2.
Câu 749. Chọn câu trả lời đúng. Giới hạn quang điện của natri là 0,5  m. Công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4
lần. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,7  m. B. 0,36  m. C. 0,9  m. D. 0,63  m.
Câu 750. Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 m. Năng lượng của sóng ánh sáng này bằng
A. 4,07 eV. B. 5,14 eV. C. 3,34 eV. D. 2,07 eV.
Câu 751. Năng lượng photon của một bức xạ là 3,3.10-19J. Cho h = 6,6.10-34Js.Tần số của bức xạ bằng
A. 5.1016Hz. B. 6.1016Hz. C. 5.1014Hz. D. 6.1014Hz.
Câu 752. Phôtôn có năng lượng 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. sóng vô tuyến.
Câu 753. Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước trong nằm trong khoảng từ 0,38 m đến 0,76 m. Cho biết
34 19
hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và 1eV  1,6.10 J. Các phôtôn của ánh
sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV. B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV. C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV. D. từ 1,63 eV đến 3,11 eV.
Câu 754. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36µm. Hiện
tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng:
A. 0,24 µm. B. 0,42 µm. C. 0,30 µm. D. 0,28 µm.
Câu 755. Khi chiếu bức xạ có bước sóng nào sau đây vào CdTe có giới hạn quang dẫn là 0,82μm thì gây ra hiện tượng
quang điện trong?
A. 0,9μm. B. 0,76μm. C. 1,1μm. D. 1,9μm.
Câu 756. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước 58ong λ1 = 0,75 μm, λ2 = 0,25μm vào một tấm kẽm có giới hạn quang
điện λ0 = 0,35 μm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Chỉ có bức xạ λ1. B. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên. C. Chỉ có bức xạ λ2. D. Cả hai bức xạ.
Câu 757. Kim loại dùng làm Catot của một tế bào quang điện có A = 6,625 eV. Lần lượt chiếu vào catot các bước
sóng: 1 = 0,1875 m; 2 = 0,1925 m; 3 = 0,1685 m. Hỏi bước sóng nào gây ra được hiện tượng quang điện?
A. 1, 2, 3. B. 2, 3. C.1, 3. D. 3.
Câu 758. Một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz. Mỗi giây nguồn phát ra 13,5.1018 phôtôn. Cho
h = 6,625.10-34 Js. Công suất của ngồn sáng này là
A. 9,43 W. B. 4,14 W. C. 7,16 W. D. 3,58 W.
Câu 759. Một nguồn laze phát ra ánh sáng đon sắc có bước sóng   0, 44  m . Công suất bức xạ điện từ của nguồn
là 10 W . Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xi bằng
A. 4,52 10 . D. 4,52 10 .
19 19 20 18
B. 2, 21.10 . C. 2, 21.10 .
BÀI 31. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG
Câu 760. Chất nào sau đây là chất quang dẫn?

58
A. Cu. B. Pb. C. PbS. D. Al.

Câu 761. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng


A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
B. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
C. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
D. Giải phóng electron khỏi khối bán dẫn nhờ bắn phá khối bán dẫn bằng các ion.
Câu 762. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng.
B. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng.
C. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng.
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì.
Câu 763. Chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp là chất
A. kim loại. B. huỳnh quang. C. lân quang. D. quang dẫn.
Câu 764. Hạt tải điện trong chất quang dẫn là
A. electron và hạt nhân. B. Electron và ion dương. C. electron và ion âm. D. Electron và lỗ trống mang điện dương.
Câu 765. Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với
A. kim loại. B. Chất điện môi. C. Chất bán dẫn. D. Chất điện phân.
Câu 766. Có thể giải thích tính quang dẫn bằng thuyết
A. electron cố điển B. Sóng ánh sáng C. Phôtôn D.động học phân tử
Câu 767. Phát biểu nào là sai? Quang điện trở là điện trở
A. có giá trị thay đổi theo cường độ ánh sáng chiếu vào. B. được làm bằng chất bán dẫn
C. có điện trở rất lớn khi không được chiếu sáng D. có điện trở rất lớn khi được chiếu sáng thích hợp
Câu 768. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng quang điện trong. B. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. hiện tượng phát quang của chất rắn. D. hiện tượng quang điện ngoài
Câu 769. Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. B. Hóa năng được biến đổi thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi thành điện năng. D. Quang năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 770. Hiện tượng ánh sáng làm giải phóng các êlectron liên kết để cho chúng trở thành êlectron dẫn trong chất
quang dẫn được gọi là hiện tượng
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. nhiệt điện. D. siêu dẫn.
Câu 771. Dụng cụ nào dưới đây không làm bằng chất bán dẫn ?
A. Điôt chỉnh lưu. B. Cặp nhiệt điện, C. Quang điên trở. D. Pin quang điện.
Câu 772. Trong hiện tượng quang điện trong, khi ánh sáng làm êlectron giải phóng khỏi mối liên kết trong chất quang
dẫn thì trong chất này có các hạt tải điện là
A. lỗ trống và ion âm. B. êlectron và lỗ trống. C. ion dương, ion âm và êlectron.D. êlectron và ion dương.
Câu 773. Nguyên tắc hoạt động của pin Mặt Trời dựa vào hiện tượng
A. quang điện trong. B. cảm ứng điện từ. C. phát xạ nhiệt electron. D. nhiệt điện.
Câu 774. Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. giao thoa sóng. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 775. Thiết bị nào sau đây hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong?
A. Quạt điện. B. Bóng điện sợi đốt. C. Pin Mặt Trời. D. Bút đèn chỉ bản đồ.
Câu 776. Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c = 3.108 m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy
ra khi chiếu vào chất này ánh sáng tần số nhỏ nhất là
A. 1,452.1014 Hz. B. 1,596.1014 Hz. C. 1,875.1014 Hz. D. 1,956.1014 Hz.
Câu 777. Khi chiếu bức xạ có bước 59ong nào sau đây vào CdTe (giới hạn quang dẫn là 0,82 μm) thì gây ra hiện
tượng quang điện trong?
A. 0,9 μm. B. 0,76 μm. C. 1,1 μm. D. 1,9 μm.
Câu 778. Một tấm pin Mặt Trời được chiếu bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.10 Hz . Mỗi giây có 4 1020 phôtôn
14

đập vào tấm pin. Hiệu suất của pin là 12,5% . Công suất phát điện của tấm pin Mặt Trời này là
A. 25, 00 W . B. 17, 68 W . C. 16,56 W . D. 33,12 W .
BÀI 32: HIỆN TƯỢNG QUANG – PHÁT QUANG
Câu 779. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra
ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. quang – phát quang. C. hóa – phát quang. D. tán sắc ánh sáng.

59
Câu 780. Một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác được gọi
là hiện tượng
A. điện - phát quang. B. quang - phát quang. C. nhiệt - phát quang. D. hóa - phát quang.
Câu 781. Hãy chọn câu đúng. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến
A. sự giải phóng một electron tự do. D. sự giải phóng một electron liên kết.
C. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống. D. sự phát ra một phôtôn khác.
Câu 782. Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang?
A. Sự phát sáng của con đom đóm. B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.
C. Sự phát sáng của đèn ống thông thường. D. Sự phát sáng của đèn LED.
Câu 783. Hiện tượng quang - phát quang đúng với sự phát sáng của
A. bóng đèn pin. B. bóng đèn ống. C. hồ quang điện. D. tia lửa điện.
Câu 784. Chiếu ánh sáng đơn sắc chàm vào một chất quang phát quang. Chất đó không thể phát ra ánh sáng
A. màu vàng. B. màu cam. C. màu tím. D. màu đỏ.
Câu 785. Trong sự phát quang, gọi 1 và  2 là bước sóng của ánh sáng kích thích và của ánh sáng phát quang. Kết
luận nào sau đây là đúng ?
A. 1 >  2 . B. 1 <  2 . C. 1 =  2 . D. 1   2 .
Câu 786. Phát hiểu nào sau đây là sai? Lân quang
A. là sự phát quang của một chất. B. thường xảy ra với chất rắn.
C. ánh sáng phát quang tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. ánh sáng phát quang tiếp tục phát ra kéo dài sau khi tắt ánh sáng kích thích.
Câu 787. Huỳnh quang là hiện tượng ánh sáng
A. phát quang mạnh khi bị kích thích. B. ánh sáng phát quang yếu khi bị kích thích.
C. ánh sáng tắt ngay sau khi kích thích. D. ánh sáng tiếp tục phát ra kéo dài sau khi tắt kích thích.
Câu 788. Khi chiếu một ánh sáng kích thích vào một chất lỏng thì chất lỏng này phát ánh sáng huỳnh quang màu vàng.
Ánh sáng kích thích đó không thể là ánh sáng:
A. màu đỏ. B. màu chàm. C. màu lam. D. màu tím.
Câu 789. Khi chiếu vào chất lỏng ánh sáng mầu lục thì ánh sáng huỳnh quàn do chất lỏng này có thể phát ra là
A. Ánh sáng lam. B. Ánh sáng chàm. C. Ánh sáng cam. D. Ánh sáng tím.
Câu 790. Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 545 nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có thể
phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là
A. 450 nm. B. 675 nm. C. 350 nm . D. 515 nm .
Câu 791. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lam khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu vào
chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó có thể phát quang?
A. lục. B. đỏ. C. cam. D. tím.
Câu 792. Ánh sáng phát quang của một chất có bước 60ong 0,5m.Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước 60ong
nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang ?
A. 0,3m. B. 0,4m. C. 0,5m. D. 0,6m.
Câu 793. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng
nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,55 μm. B. 0,45 μm. C. 0,38 μm. D. 0,40 μm.
Câu 794. Ánh sáng huỳnh quang luôn có
A. bước sóng bằng bước sóng của ánh sáng kích thích. B. tần số bằng tần số của ánh sáng kích thích.
C. bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. D. tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích.
Câu 795. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,26 µm vào một chất thì chất đó phát quang ánh sáng có bước sóng 0,52 µm.
Nếu số phôtôn ánh sáng kích thích chiếu vào là 100 thì số phôtôn ánh sáng phát quang phát ra là 4. Hỏi công suất của ánh
sáng phát quang bằng bao nhiêu phần trăm công suất của chùm sáng kích thích?
A. 10%. B. 60%. C. 4%. D. 2%.
Câu 796. Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào một chất thì chất đó phát quang ánh sáng có bước sóng 0,5 µm.
Cho rằng công suất của ánh sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm kích thích và nếu có 3000 phôtôn ánh sáng
kích thích chiếu vào thì có 75 phôtôn ánh sáng phát quang phát ra. Giá trị của λ là
A. 0,18 µm. B. 0,25 µm. C. 0,2 µm. D. 0,3 µm.
BÀI 33. MẪU NGUYÊN TỬ BO
Câu 797. Theo tiên đề Bo về các trạng thái dừng, đối với nguyên tử hiđrô, bán kính các quỹ đạo dừng tăng tỉ lệ với
A. bình phương các số chẵn liên tiếp. B. bình phương các số nguyên liên tiếp.
C. các số nguyên liên tiếp. D. các số chẵn liên tiếp.
Câu 798. Trạng thái dừng là trạng thái
A. có năng lượng xác định xác định mà nguyên tử có thể tồn tại. B. nguyên tử đứng yên không chuyển động.
60
C. electron không chuyển động so với hạt nhân. D. nguyên tử bức xạ năng lượng ổn định.
Câu 799. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng của êlectron
trong nguyên tử hiđrô không thể có giá trị
A. 9r0 . B. 2r0 . C. 16r0 . D. 4r0 .
Câu 800. Xét nguyên tử Hydro theo mẫu nguyên tử Bo. Ở trạng thái dừng, electron
A. đướng yên so với hạt nhân. B. chuyển động quanh hạt nhân trên quỹ đạo có bán kính xác định.
C. chuyển động lại gần hạt nhân. D. chuyển động ra xa hạt nhân.
Câu 801. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng của electron
A. tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp. B. tỉ lệ với các số nguyên liên tiếp.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương các số nguyên liên tiếp. D. tỉ lệ nghịch với các số nguyên liên tiếp.
Câu 802. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, gọi r0 là bán kính Bo, n=1,2,3... bán kính quỹ đạo của electron được
tính theo công thức
A. n2r0. B. nr0. C. rn0. D. nr20.
Câu 803. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, gọi r0 là bán kính Bo, quỹ đạo có bán kính 25r0 là quỹ đạo
A. O. B. P. C. M. D. N.
Câu 804. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, gọi r0 là bán kính Bo, quỹ đạo M có bán kính quỹ đạo là
A.9r0. B. 3r0. C. 25r0 D. 5r0.
Câu 805. Êlectron trong trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô:
A. ở quỹ đạo xa hạt nhân nhất. B. ở quỹ đạo gần hạt nhân nhất.
C. có động năng nhỏ nhất. D. có động lượng nhỏ nhất.
Câu 806. Xét nguyên tử H theo mâu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng cao về
trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn sẽ
A. phát ra 1 photon. B. hấp thụ một photon. C. phát ra một electron. D. hấp thụ một electron.
Câu 807. Xét nguyên tử H theo mâu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E1 sang
trạng thái dừng có năng lượng E2 cao hơn thì sẽ hấp thụ photon có năng lượng
A. ε= E2 - E1. B. ε = 2E2- E1. C. ε = E2+E1. D. ε = 4E2-E1.
Câu 808. Xét nguyên tử H theo mâu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng cao Ecao
sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn Ethấp thì phát ra một phôtôn có tần số f. Gọi h là hằng số plăng hệ thức nào sau
đây đúng
A. hf = Ecao-Ethấp. B. hf = Ecao+Ethấp. C. f = (Ecao-Ethấp)/h. D. h = (Ecao-Ethấp)/f.
Câu 809. Người vận dụng thuyết lượng tử để giải thích quang phổ vạch của nguyên tử Hiđro là
A. Anhxtanh. B. Plăng. C. Bo. D. Rơdơpho.
Câu 810. Mẫu nguyên tử Bo và giải thích quang phổ vạch áp dụng được cho
A. nguyên tử He B. nguyên tử H C. nguyên tử bo D. mọi nguyên tử
Câu 811. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô,
êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L. B. N. C. O. D. M.
Câu 812. Theo mẫu nguyên tử Bo, một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, êlectron của nguyên tử chuyển động
trên quỹ đạo dừng có bán kính r 0. Khi nguyên tử này hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp thì êlectron có thể chuyển
lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng
A. 11r0. B. 10r0. C. 12r0. D. 9r0.
Câu 813. Bán kính quỹ đạo Bohr thứ năm là 13,25.10 m. Một bán kính khác bằng 4,77.10-10 m sẽ ứng với bán kính
-10

quỹ đạo Bohr thứ


A. 3 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 814. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ
quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0.
Câu 815. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo.Trong các quỹ đạo dừng của electron có
bán kính lần lượt là r0, 4r0, 9r0, và 16r0, quỹ đạo có bán kính nào ứng với trạng thái dừng có mức năng lượng thấp nhất?
A. r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0
Câu 816. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Tỉ số giữa bán kính quỹ đạo L và M của e là:
A. 2/3. B. 4/9. C. 3/2. D. 9/4.
Câu 817. Xét các quỹ đạo K, L, M của nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Xắp sếp các quỹ đạo theo thứ tự bán
kính tăng dần:
A. K, L, M. B. M, L, K. C. L, K, M. D. M, K, L.

61
Câu 818. Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có
bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10-34J.s, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108m/s. Năng lượng của phôtôn này bằng
A. 1,21 eV. B. 11,2 eV. C. 12,1 eV. D. 121 eV.
Câu 819. Theo tiêu đề Bo, khi nguyên tử hidrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM= -1,5eV sang trạng thái
dừng có năng lượng EL = -3,40eV thì phát ra phôtôn có tần số xấp xỉ bằng:
A. 4,560.1015Hz. B. 2,280.1015Hz. C. 0,228.1015Hz. D.0,456.1015Hz.
Câu 820. Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: -13,6
eV; -1,51 eV. Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ
đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng
A. 102,7 m. B. 102,7 mm. C. 102,7 nm. D. 102,7 pm.
Câu 821. Trong nguyên tử hiđrô, êlectrôn từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng lượng EK = –13,6eV. Bước sóng
bức xạ phát ra bằng là =0,1218m. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L bằng:
A. 3,2Ev B. –3,4EvС.–4,1eV D. –5,6eV
BAI 34: SƠ LƯỢC VỀ LAZE
Câu 822. Chùm tia laze được tạo thành bởi các hạt gọi là
A. prôtôn. B. nơtron. C. êlectron. D. phôtôn.
Câu 823. Thiết bị nào sau đây là máy khuếch đại ánh sáng theo hiện tương phát xạ cảm ứng ?
A. Laze. B. Đèn cao áp. C. Khuếch đại cao tần. D. Máy phát cao tần.
Câu 824. Laze là nguồn sáng phát ra chùm sáng có cường độ lớn theo hiện tượng
A. phát xạ cảm ứng. B. khúc xạ ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 825. Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao. C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.
Câu 826. Tia laze có đặc điểm là
A. Chùm sáng trắng, song song, kết hợp, cường độ nhỏ.
B. chòm sáng đơn sắc, bức xạ đơn sắc, phân kì, kết hợp, cường độ lớn.
C. chùm sáng đơn sắc, song song, kết hợp, cường độ lớn.
D. chùm sáng trắng, song song, kết hợp, cường độ lớn.
Câu 827. Tia laze không thể là chùm sáng
A. đỏ. B. trắng. C. Cam. D. Vàng.
Câu 828. Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. làm dao mổ trong y học. C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu đọc đĩa CD.
Câu 829. Trong y học, laze không được ứng dụng để
A. phẫu thuật mạch máu. B. chữa một số bệnh ngoài da. C. phẫu thuật mắt. D. chiếu điện, chụp điện.
Câu 830. Laze được dung trong các bút chỉ bảng thuộc loại laze
A. rắn. B. lỏng. C. khí. D. bán dẫn.
Câu 831. Laze có thể gây hiện tượng giao thoa là do tính chất nào sau đây?
A. Tính đơn sắc. B. Tính đinh hướng. C. Tính kết hợp. D. cường độ lớn.
Câu 832. Laze được ứng dụng trong liên lạc vô tuyến định vi là do tính chất nào sau đây?
A. Tính đơn sắc. B. Tính đinh hướng và tần số cao. C. Tính kết hợp. D. cường độ lớn và định hướng cao.
Câu 833. Laze được ứng dụng trong khoan, cát chính sác các vật liệu là do tính chất nào sau đây?
A. Tính đơn sắc. B. Tính đinh hướng và tần số cao. C. Tính kết hợp. D. cường độ lớn và định hướng cao.
CHƯƠNG 7: VẬT LÍ HẠT NHÂN
BÀI 35: TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN
Câu 834. Hạt nhân được cấu tạo bởi hai loại hạt là
A. prôtôn và nơtrôn. B. nơtrôn và êlectron. C. nuclôn và êlectron. D. êlectron và proton
Câu 835. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. chỉ từ các proton B. chỉ từ các nơtrôn C. bởi các electron D. các nuclon
Câu 836. Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và
A. nơtron. B. êlectron. C. nơtrinô. D. pôzitron.
Câu 837. Trong thành phần cấu tạo của các nguyên tử, không có hạt nào dưới đây?
A. Prôtôn. B. Nơtron. C. Phôtôn. D. Electron.
Câu 838. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử ?
A. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân. B. Hạt nhân trung hoà về điện.
C. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn. D. Số nơtron N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
Câu 839. Phát biểu nào sau đây là đúng ? Hạt nhên nguyên tử ZA X được cấu tạo gồm :
A. Z nơtron và A prôtôn. B. Z prôtôn và A nơtron. C. Z prôtôn và (A – Z) nơtron. D. Z prôtôn và (A + Z) nơtron.
Câu 840. Trong hạt nhân ZA X thì A là

62
A. Số prôtôn. B. Số nơtrôn. C. Số khối (số nuclon). D. Nguyên tử.
Câu 841. Số nuclôn có trong hạt nhân 23
11𝜋𝜋 là
A. 23. B. 11. C. 34. D. 12.
Câu 842. Các hạt tạo thành hạt nhân nguyên tử được liên kết với nhau bằng
A. lực hút tĩnh điện B. lực hấp dẫn. C. lực hạt nhân D. lực từ.
Câu 843. Lực hạt nhân là lực nào sau đây?
A. Lực điện B. Lực từ C. Lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân D. Lực tương tác giữa các hạt nhân
Câu 844. Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là
A. lực tĩnh điện B. lực hấp dẫn C. lực từ D. lực tương tác mạnh
Câu 845. Lực hạt nhân không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có cường độ rất mạnh B. Có bán kính tác dụng rất lớn C. luôn là lực hút D. có bản chất không phải lực điện từ
Câu 846. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclôn
A. bằng kích thước nguyên tử. B. lớn hơn kích thước nguyên tử.
C. khoảng vài mm D. bằng hoặc nhỏ hơn kích thước của hạt nhân.
Câu 847. Các nguyên tử đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng
A. có cùng số khối. B. có cùng số nơtron. C. có cùng số prôtôn. D. có cùng chu kì bán rã.
Câu 848. Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
C. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn. D. cùng só nuclôn nhưng khác số nơtron.

Câu 849. Một đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng


A. khối lượng của một prôtôn. B. khối lượng của một hạt nhân.
1
C. khối lượng của một đồng vị cacbon 126 C. D. khối lượng hạt nhân của đồng vị cacbon 126 C.
12
Câu 850. Một hạt nhân có 9 prôton và 10 nơtron. Số khối của hạt nhân này bằng
A. 9 B.19 C.10 D.28
27
Câu 851. Số nơtron trong hạt nhân 13 là bao nhiêu?
Al
A. 13. B. 14. C. 27. D. 40.
Câu 852. (TN – THPT 2009): Trong hạt nhân nguyên tử 210 p
84 o có:
A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron. C. 210 prôtôn và 84 nơtron. D. 84 prôtôn và 126 nơtron.
Câu 853. Hạt nhân α có
A. 2 prôtôn và 4 nơtrôn B. 2 prôtôn và 6 nơtrôn C. 2 prôtôn và 2 nơtrôn D. 4 prôtôn và 2 nơtrôn
Câu 854. Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử X có 3 proton và 4 notron là
15

A. . B. . C. . D. .
Câu 855. Hạt nhân có 1 prôtôn và 1 nơtrôn có kí hiệu là
A. D B. p C. e+ D. e-
3 3
Câu 856. T
Hai hạt nhân 1 và 2 He có cùng
A. số nơtron. B. số nuclôn. C. điện tích. D. số prôtôn.
Câu 857. Hạt nhân pôlôni có điện tích là
A. 210e. B. 126e. C. 84e. D. 0e.
40 56
Câu 858. So với hạt nhân 20 Ca, hạt nhân 27 Co có nhiều hơn
A. 16 nơtron và 11 prôtôn. B. 11 nơtron và 16 prôtôn. C. 9 nơtron và 7 prôtôn. D. 7 nơtron và 9 prôtôn.
Câu 859. Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron ?
209
A. 23
11 Na . B. 238
92 U . C. 222
86 Ra . D. 84 Po .
BÀI 36 NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT
Câu 860. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng E và khối lượng m của vật là
A. E = mc2. B. E = m2c C. E = 2mc2. D. E = 2mc.
Câu 861. Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối của 1 vật có khối lượng nghỉ mo chuyển động với vận tốc v là :
mo v2 v2 v2
A. m  . B. m  mo 1  .. C. m  mo 1  . D. m  mo (1  )
v2 c2 c2 c2
1
c2

63
Câu 1. Gọi mp, mn và m lần lượt là khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân. Xét hạt nhân ZA X , hệ thức nào sau đây là
đúng?
A. Zmp + (A - Z)mn < m B. Zmp + (A - Z)mn > m C. Zmp + (A - Z)mn = m D. Zmp + Amn = m
Câu 862. Độ hụt khối của hạt nhân ZA X được xác định
A. [Z.mp + (A - Z).mn] + mX B. [Z.mp + (A + Z).mn] - mX C. [Z.mp + (A + Z).mn] + mX D. [Z.mp + (A - Z).mn] - mX
Câu 863. Biết c là tốc độ truyền ánh sáng trong chân không. Hạt nhân nguyên tử có độ hụt khối Δm thì năng lượng liên
kết của hạt nhân này là
A. WLK= Δm.c 2 B. WLK = 2Δm.c C. WLK = Δm.c D. WLK = Δm2.c
Câu 864. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. Tính cho một nuclôn. B. Tính riêng cho hạt nhân ấy.C. Của một cặp prôtôn-prôtôn.D. Của một cặp prôtôn-nơtrôn
Câu 865. Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. năng lượng liên kết. B. năng lượng liên kết riêng. C. điện tích hạt nhân. D. khối lượng hạt nhân.
Câu 866. Hạt nhân càng bền vững khi có
A. Số nuclôn càng nhỏ. B. Số nuclôn càng lớn.C. Năng lượng liên kết càng lớn. D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 867. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân có giá trị
A. giống nhau với mọi hạt nhân. B. lớn nhất đối với các hạt nhân nặng.
C. lớn nhất đối với các hạt nhân nhẹ. D. lớn nhất đối với các hạt nhân trung bình
Câu 868. Hạt nhân nào có năng lượng liện kết riêng lớn nhất:
A. Urani. B. Sắt. C. Xesi. D. Ziriconi
Câu 869. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của khối lượng?
A. kg. B. MeV/C. C. MeV/c2. D. u.
Câu 870. Tính theo đơn vị MeV/c , một đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng:
2

A. 931,5 MeV/c2 B. 931,5 eV/c2 C. 931,5 keV/c2 D. 9,315 MeV/c2


Câu 871. (TN – BT 2009): Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Theo hệ thức Anhxtanh giữa năng
lượng và khối lượng thì vật có khối lượng 0,002 gam có năng lượng nghỉ bằng
10 9 8 7
A. 18.10 J. B. 18.10 J. C. 18.10 J. D. 18.10 J.
Câu 872. Khối lượng tương đối tính của một người có khối lượng 60 kg chuyển động với tốc độ v = 0,8c là
A. 40kg B. 100kg C. 80kg D. 200kg
Câu 873. Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ m0, khi
m
chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỉ số 0 là
m
A. 0,3. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,8.
Câu 874. (ĐH – CĐ 2010): Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển
động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25m0c2. B. 0,36m0c2. C. 0,25m0c2. D. 0,225m0c2.
Câu 875. Công cần thiết để tăng tốc một electron từ trạng thái nghỉ đến tốc độ 0,5c là bao nhiêu? Biết me = 9,1.
10−31kg và c = 3.108 m/s.
A. 8,2. 10-14 J. B. 1,267. 10-14 J. C. 1,267. 10-15 J. D. 8,7. 10-16 J.
Câu 876. Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Với c là tốc độ của ánh sáng trong chân không thì tốc
độ của hạt đó là
c 2 c 3 2c 3c
A.v = . B.v = . C.v = . D.v = .
2 2 3 4
Câu 877. Hạt electron được tăng tốc từ trạng thái nghỉ làm cho năng lượng của nó tăng từ 0,511 MeV đến 0,861 MeV,
lúc này động năng của hạt là
A. 0,28 MeV B. 0,15 MeV C. 0,35MeV D. 0,42MeV
Câu 878. Năng lượng nghỉ của proton là 940 MeV. Biết tốc độ ánh sáng là c thì lúc proton có tốc độ 0,8c, hỏi động
năng của nó là
A. 430,5 MeV B. 626,7 MeV C. 1420,4 MeV D. 853,2 MeV
12 22 63 204
Câu 879. Trong các hạt nhân: 6 C, 11 Na, 29 Cu và 82 Pb, hạt nhân bền vững nhất là
A. 126 C B. 22
11 Na.
63
C. 29 Cu. D. 204
82 Pb.
60
Câu 880. Xét đồng vị Côban 27 Co hạt nhân có khối lượng mCo = 59,934u. Biết khối lượng của các hạt: mp =
1,007276u; mn = 1,008665u. Độ hụt khối của hạt nhân đó là
A. 0,401u. B. 0,302u. C. 0,548u. D. 0,544u.

64
Câu 881. Hạt nhân 63
29 Cu có khối lượng 62,9298 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u, khối lượng của nơtron là
1,0087 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 63
29 Cu là

A. 358,12755 MeV. B. 538,12755 MeV. C. 835,12755 MeV. D. 583,12755 MeV.


2
Câu 882. Cho khối lượng độ hụt khối của hạt nhân đơteri 1 D là 0,0024u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên
kết riêng của hạt nhân đơteri 12 D là:
A. 3,06 MeV/nuclôn B. 1,12 MeV/nuclôn C. 2,24 MeV/nuclôn D. 4,48 MeV/nuclôn
Câu 883. Năng lượng liên kết của 10 Ne là 160,64 MeV. khối lượng của prôtôn là 1,00728u và khối lượng của nơtron
20

là 1,00866u. Coi 1u = 931,5 MeV/c2. Khối lượng nguyên tử ứng với hạt nhân Ne là
A. 19,8694u. B. 19,9869u. C. 19,9969u. D. 19,9839u.
Câu 884. Một hạt nhân có 8 prôtôn và 9 nơtron.Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 7,75 MeV/ nuclon Biết
mP = 1,0073u, mn = 1,0087u, 1uc2 = 931 MeV. Khối lượng của hạt nhân đó là
A. 16,995u B. 16,425u C. 17,195u D. 15,995u
BÀI 36: PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
Câu 885. (NB) Phát ứng hạt nhân là quá trình tương tác dẫn đến
A. sự biến đổi của hạt nhân. B. sự biến đổi lớp vỏ nguyên tử.
C. sự biến đổi kích thước hạt nhân. D. sự biến đổi kích thước nguyên tử.
Câu 886. (TH) Trong phản ứng hạt yếu tố nào sau đây không được bảo toàn?
A. năng lượng. B. động lượng. C. khối lượng. D. số khối.
Câu 887. Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn
A. điện tích B. động lượng C. năng lượng toàn phần. D. số proton.
Câu 888. Đại lượng nào sau đây được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân?
A. Số prôtôn. B. Số nơtrôn. C. Khối lượng. D. Số khối.
Câu 889. Chọn câu đúng. Trong phản ứng hạt nhân có định luật bảo toàn nào sau ?
A.định luật bảo toàn khối lượng. B.định luật bảo toàn năng lượng nghỉ.
C.định luật bảo toàn động năng. D. định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.

Câu 890. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt nhân tham gia phản ứng
A. luôn được bảo toàn. B. luôn tăng.
C. luôn giảm. D. tăng hoặc giảm tuỳ theo phản ứng.
Câu 891. Trong phản ứng hạt nhân thu năng lượng, tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng
A. lớn hơn tổng khối lương các hạt nhân trước phản ứng
B. nhỏ hơn tổng khối lương các hạt nhân trước phản ứnglớn hơn
C. bằng tổng khối lương các hạt nhân trước phản ứng
D. có thể lớn hơn hoạc nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng
Câu 892. Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, so với tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng thì tổng khối
lượng của các hạt nhân sau phản ứng
A. nhỏ hơn B. lớn hơn C. bằng nhau D. tăng gấp đôi
Câu 893. Năng lượng tỏa ra hay thu vào trong một phản ứng hạt nhân được tính theo công thức
A. W=(mtrước−msau)c2 B. W=(mtrước+msau)c2 C. W=(mtrước−msau)c D. W=(mtrước+msau)c
Câu 894. Trong phản ứng hạt nhân:
19
9 F  p 16
8 O  X , hạt X là
A. êlectron. B. pôzitron. C. prôtôn. D. hạt .
Câu 895. Cho phản ứng hạt nhân sau: 4 Be + p  X + 3 Li . Hạt nhân X là
9 6

A. Hêli. B. Prôtôn. C. Triti. D. Đơteri.


Câu 896. Cho phản ứng hạt nhân: 2 He  7 N  1 H  X . Số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là
4 14 1

A. 8 và 9. B. 9 và 17. C. 9 và 8. D. 8 và 17.
Câu 897. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và tổng khối
lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng này
A. tỏa năng lượng 16,8 MeV. B. thu năng lượng 1,68 MeV.
C. thu năng lượng 16,8 MeV. D. tỏa năng lượng 1,68 MeV.
Câu 898. Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng
của các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này
A.tỏa năng lượng 1,863 MeV. B. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
C. thu năng lượng 1,863 MeV. D. thu năng lượng 18,63 MeV.

65
Câu 899. CĐ 2009): Cho phản ứng hạt nhân:
23
11 Na  11 H  24 He  10
20
Ne . Lấy khối lượng các hạt nhân 23
11 Na ; 20
10 Ne ;
4 1
2 He ; H lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5 MeV/c 2. Trong phản ứng này, năng lượng
1
A. thu vào là 3,4524 MeV. B. thu vào là 2,4219 MeV. C. tỏa ra là 2,4219 MeV. D. tỏa ra là 3,4524 MeV.
Câu 900. Cho phản ứng hạt nhân  13Al 15 P  n , khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u, mAl = 26,97435u,
27 30

mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Toả ra 4,275152MeV. B. Thu vào 2,67197MeV. C. Toả ra 4,275152.10-13J. D. Thu vào 2,67197.10-13J.
Bài 37 PHÓNG XẠ
Câu 901. Qua trình phân rã tự phát của một hạt nhân không bền được gọi là
A. qua trình phóng xạ B. quá trình phân hạch C. quá trình nhiệt hạch D. quá trình cân bằng
Câu 902. Phản ứng phóng xạ không có đặc điểm nào sau đây
A. là quá trình tự phát. Không điều khiểm được B. là quá trình ngẫu nhiên
C. là phản ứng tỏa năng lượng D. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao
Câu 903. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình phóng xạ
A. Nhiệt độ càng cao phóng xạ diễn ra càng nhanh B. Áp suất càng cao phóng xạ diễn ra càng chậm
C. Chất phóng xạ ở dang đơn chất thì phóng xạ diễn ra nhanh hớn hợp chất
D. Phóng xạ diễn ra như nhau trong mọi điều kiện
Câu 904. Khi nói về hiện tượng phóng xạ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
C. Chu kỳ phóng xạ phụ thuôc vào khối lượng của chất phóng xạ.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
Câu 905. Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ:
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp B. Không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài hạt nhân
C. Phụ thuộc chất đó ở trạng thái đơn chất hay thành phần của một hợp chất
D. Phụ thuộc vào chất đó ở thể rắn hay thể khí
Câu 906. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ ?
A. Tia  (anpha). B. Tia  (bêta). C. Tia X (Rơn-ghen). D. Tia  (gamma).
Câu 907. Tia α là dòng các hạt nhân
A. 21 H . B. 31 H . C. 42 H . D. 23 H
Câu 908. Tia nào sau đây có bản chất là hạt electron âm
A. Tia γ. B. Tia α. C. Tia β+. D. Tia β-.
Câu 909. Tia nào sau đây có bản chất là sóng điện từ
A. Tia γ. B. Tia α. C. Tia β+. D. Tia β-.
0
Câu 910. Hạt pôzitrôn ( e+1 ) là
A. hạt n0 1
B. hạt β- C. hạt β+. D. hạt H11
Câu 911. Các tia nào sau đây có bản chất là sóng điện từ ?
A. Tia . B. Tia . C. Tia  và tia hồng ngoại. D. Tia  và tia .
Câu 912. (MH 3)Các hạt trong tia phóng xạ nào sau đây không mang điện tích?
A. Tia β+. B.Tia γ. C. Tia α. D. Tia β–
Câu 913. Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt mang điện tích dương?
A. Tia α. B. Tia X. C. Tia β-. D. Tia γ.
Câu 914. Phát biểu nào sau đây đúng? Tia α
A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. B. là dòng các hạt nhân He4 .
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường. D. là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđr
Câu 915. Chọn câu sai khi nói về tia α (alpha)
A. Làm ion hoá chất khí. B. bị lệch khi xuyên qua một điện trường hay từ trường.
C. Làm phát quang một số chất. D. có khả năng đâm xuyên mạnh.
Câu 916. Phát biểu nào sau đây đúng? Tia beta β+
A. có vận tốc phóng ra 2.107 m/s. B. là dòng Pozitron .
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường. D. đi được vài cm khong không khí
Tia phóng xạ  không có tính chất nào sau đây

Câu 917.
A. Mang điện tích âm B. Có vận tốc xấp xỉ tốc độ ánh sáng
C. Bị lệch về bản âm khi đi xuyên qua tụ điện D. Làm phát huỳnh quang một số chất
Câu 918. Chọn câu sai khi núi về tia 
A.Không mang điện tích `B.Có bản chất như tia X

66
C.Có khả năng đâm xuyên rất lớn D.Có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Câu 919. Phát biểu nào sau đây sai? Tia gamma
A. là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn. B. là chùm hạt phôtôn có năng lượng cao.
C. Không bị lệch trong điện trường. D. Chỉ được phát ra từ phóng xạ α.
Câu 920. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia  ,  , 
A.Có khả năng iôn hóa không khí B.Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
C.Có tác dụng lên phim ảnh D.Có mang năng lượng
Câu 921. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó
A. hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ. B. 1/2 số hạt nhân của chất phóng xạ bị phân rã.
C. độ phóng xạ tăng gấp 2 lần. D. khối lượng của chất phóng xạ tăng lên 2 lần so với khối lượng
ban đầu
Câu 922. Hãy chọn câu đúng. Trong quá trình phóng xạ của một số chất, số hạt nhân phóng xạ
A. giảm đều theo thời gian. B. giảm theo đường hypebol. C. không giảm. D. giảm theo quy luật hàm số mũ.
Câu 923. Hãy chọn câu đúng. Liên hệ giữa hằng số phân rã  và chu kì bán rã T là
const ln 2 const const
A.#A.   . B.   . C.   . D.   .
T T T T2
Câu 924. Gọi m0 là khối lượng chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu t = 0, m là khối lượng chất phóng xạ ở thời điểm t,
chọn biểu thức đúng:
A. m = m0e- t . B. m0 = 2me t . C. m = m0e t . m0e- t
1
D. m =
2
Câu 925. Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất ?
A. Tia γ. B. Tia α. C. Tia β+. D. Tia β-.
Câu 926. Xét các tia phóng xạ α, β, γ sắp xếp theo thứ tự khả năng đâm xuyên tăng dần của các tia là
A. Tia γ, tia β, tia α. B. Tia α, tia β, tia γ. C. Tia β, tia α, tia γ. D. Tia β, tia γ, tia α.
Câu 927. Tia nào sau đây bị lệch nhiều nhất khi chuyển động trong điện trường và từ trường
A. Tia γ. B. Tia α. C. Tia β+. D. Tia X.
Câu 928. Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân
của chất phóng xạ X bị phân rã là
A. N0 e-λt. B. N0(1 – eλt). C. N0(1 – e-λt). D. N0(1 - λt).
Câu 929. (TN B T 2012):Cho phản ứng hạt nhân: 84 Po  X  82 Pb . Hạt X là
210 206

A. 24 He B. 13 H C. 11H . D. 23 He
Ra biến đổi thành hạt nhân
Câu 930. 222
Hạt nhân 226
88 86 Rn do phóng xạ
A.  và  .-
B.  .
-
C. . D. +

Câu 931. (Đề thi TN năm 2010)Hạt nhân 16C sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân 17N. Đây là
A. phóng xạ γ. B. phóng xạ β+. C. phóng xạ α. D. phóng xạ β-.
Câu 932. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là quá trình phóng xạ?
1
n  92 U 144
235
56 Ba  36 Kr  3o n.
89 1 2
H 13 H 42 He 1o n.
A. o B. 1
1
n 92
235
U 139
54 Xe  38 Sr  2o n.
95 1
C. o 88 Ra 
D. 226  24 He  222
86 Rn

Câu 933. Sau bao nhiêu lần phóng xạ α và bao nhiêu lần phóng xạ β– thì hạt nhân 232
90 Th biến đổi thành hạt nhân 82
208

Pb ?
A.4α; 6β– B.6α; 8β– C.8α; 6β– D.6α ; 4β–
Câu 934. (Đề thi TN năm 2010)Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. Biết chu kì bán rã của
chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng
A. N0/3 B. N0/4 C. N0./8 D. N0/5
Câu 935. Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu (t = 0), một mẫu chất phóng xạ X có số hạt là N0. Sau khoảng
thời gian t = 3T (kể từ t = 0), số hạt nhân X đã bị phân rã là
A. 0,125No. B. 0,875No. C. 0,75No. D. 0,25No.
Câu 936. Chất Iốt phóng xạ 131
53 I dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8
tuần lễ còn bao nhiêu?
A. O,87g B. 0,78g C. 7,8g D. 8,7g

67
Câu 937. Phốt pho 32
15
P phóng xạ - với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày và biến đổi thành lưu huỳnh (S). Viết phương
trình của sự phóng xạ đó và nêu cấu tạo của hạt nhân lưu huỳnh. Sau 42,6 ngày kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng của một
khối chất phóng xạ 32
15
P còn lại là 2,5g. Tính khối lượng ban đầu của nó.
A. 12g B. 2 g C. 220g D. 20 g
24
Câu 938. Chất phóng xạ 11 Na có chu kì bán rã 15 giờ. So với khối lượng Na ban đầu, khối lượng chất này bị phân rã
trong vòng 5h đầu tiên bằng
A. 70,7%. B. 29,3%. C. 79,4%. D. 20,6%
Câu 939. (ĐH – 2007): Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ
còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng
A. 2 giờ. B. 1,5 giờ. C. 0,5 giờ. D. 1 giờ
Câu 940. (TN – THPT 2009): Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu,
có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là:
A. 8 giờ. B. 4 giờ. C. 2 giờ D. 3 giờ.
Câu 941. Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán xã T. Sau 105 giờ kể từ thời điểm ban đầu (t0 = 0) thì số nguyên tử của
mẫu chất đó giảm đi 128 lần. Chu kì bán rã T là.
A. 15 giờ. B. 30 giờ. C. 45 giờ. D. 105 giờ.
24
Câu 942. Một mẫu 11 Na tại t= 0 có khối lượng 48g. Sau thời gian t=30 giờ, mẫu 11 Na còn lại 12g. Biết 11
24 24
Na là chất
phóng xạ  tạo thành hạt nhân con là 12 Mg .Chu kì bán rã của 11 Na là
- 24 24

A. 15h B.15ngày C.15phút D.15giây


Câu 943. (TN- BT2013): Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 2,6 năm, ban đầu có N hạt nhân. Thời gian để số hạt
0
nhân của chất phóng xạ này còn lại N0/6 là
A. 41,6 năm. B. 16 năm. C. 2,6 năm. D. 10,4 năm.
Câu 944. Pôlôni 84 Po là nguyên tố phóng xạ , có chu kì bán rã 138 ngày. Ban đầu có một mẫu gồm N0 hạt nhân
210

15
84 Po. Sau bao lâu (kể từ lúc ban đầu) số hạt nhân bị phân rã là
pôlôni 210 N0?
16
A. 69 ngày. B. 276 ngày. C. 414 ngày. D. 552 ngày.
Câu 945. (TN- PT2012): Đồng vị X là một chất phóng xạ, có chu kì bán rã T. Ban đầu có một mẫu chất X nguyên
chất, hỏi sau bao lâu số hạt nhân đã phân rã bằng một nửa số hạt nhân X còn lại?
A. 0,58T. B. T. C. 2T. D. 0,71T.
BÀI 38. PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH
Câu 946. Hạt nhân năng hấp thụ một hạt nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân trung bình và vài nơtron. Đây là phản ứng
A. phân hạch B. nhiệt hạch C. phóng xạ D. thu năng lượng
Câu 947. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. thường xẩy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.
B. thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.
C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
D. thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xẩy ra một cách tự phát.
1
n 92
235
U 139
54 Xe  38 Sr  2o n.
95 1
Câu 948. Phản ứng sau đây là phản ứng o
A. Phân hạch B. Nhiệt hạch C. Phóng xạ D. thu năng lượng
CÂU 2 Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?
1
n  92
235
U 144
56 Ba  36 Kr  3o n.
89 1 2
H 13 H 42 He 1o n.
A. o B. 1
84 Po  2 He  82 Pb.
210 4 206
C.  2713 Al 30
15 P  n D.
Câu 949. Phản ứng phân hạch 92235U không có đặc điểm
A. phát ra tia phóng xạ B. phản ứng tỏa năng lượng
C. có thể xảy ra theo kiểu phản ứng dây truyền D. có 2 đến 3 proton sinh ra sau mỗi phản ứng
Câu 950. Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch?
238 235 15 239
A. 92 U . B. 92 U . C. 7 N . D. 94 Pu .
Câu 8(MH 3)Các hạt nhân nào sau đây được dùng làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch?
A. 𝑸
𝑸𝑸 và 𝑸𝑸
𝑸
B. 𝑸𝑸𝑸 𝑸𝑸𝑸
𝑸𝑸𝑸 và 𝑸𝑸𝑸𝑸 C. 𝑸𝑸𝑸
𝑸𝑸𝑸 và 𝑸𝑸
𝑸
D. 𝑸 𝑸𝑸𝑸
𝑸𝑸và 𝑸𝑸𝑸𝑸
Câu 951. Phần lớn năng lượng giải phóng trong phân hạch là
A.động năng các nơtron phát ra. B. động năng các mảnh.
C.năng lượng tỏa ra do phóng xạ các mảnh. D. năng lượng các phôtôn của tia .
68
Câu 952. Gọi k là số nơtron trung bình còn lại sau mỗi phân hạch, thì điều kiện để phản ứng dây chuyền xảy ra là
A. k<1. B. k=1. C. k>1. D. k≥1
Câu 953. Điều kiện để có phản ứng dây chuyền là:
A. Phải làm nhanh nơtrôn B. Hệ số nhân nơtrôn phải nhỏ hơn hoặc bằng 1
C. Khối lượng U235 phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn
D. Khối lượng U235 phải nhỏ hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn
Câu 954. Trong sự phân hạch của hạt nhân U, gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
Câu 955. Phản ứng phân hạch được thực hiệntrong lò phản ứng hạt nhân, người ta phải dùng các thanh điều khiển để
đảm bảo số nơtron sinh sau mỗi phản ứng (k) là bao nhiêu?
A. k = 1 B. k > 1 C. k ≥ 1 D. k < 1
Câu 956. Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơtron k = 1, người ta
dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa
A. Bo và Candimi B. nước nặng C. kim loại nặng D. chất phóng xạ
Câu 957. Khối lượng tới hạn của 239Pu là
A. 10 kg B. 5 kg C. 15 kg D. 239 kg
Câu 958. Khối lượng tới hạn của 235U là
A. 10 kg B. 5 kg C. 15 kg D. 239 kg
Câu 959. Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là mt và tổng khối lượng
nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. mt>ms B. mt<ms C. mt=ms D. mt≤ms
235 95 139 –
Câu 960. Trong phản ứng sau đây: n + 92 U → 42 Mo + 57 La + 2X + 7β ; hạt X là
A. Electron B. Proton C. Hêli D. Nơtron
Câu 961. (TN B T 2012):Cho phản ứng phân hạch: 0 1
n  235
92 U  94
39 Y  140
53 I  X ( 1
0 n ) . Giá trị của x bằng
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 962. Một phản ứng phân hạch urani 235 là: 235 92U  n  95
42 Mo 139
57 La  2 n  7 e Mo là kim loại molipđen, La là kim loại
latan( họ đất hiếm). Biết các khối lượng hạt nhân mU=234,99u; mMo=94,88u, mLa = 138,87u. Bỏ qua khối lượng các electron.
Tính ra MeV năng lượng của một phản ứng phân hạc tỏa ra
A. 210MeV B. 196MeV C. 202MeV D. 215MeV.
Câu 963. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235 năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là
200MeV. Khi 1kg U235 phân hạch hoàn toàn thì toả ra năng lượng là:
A. 8,21.1013J; B. 4,11.1013J; C. 5,25.1013J; D. 6,23.1021J.
BÀI 39 PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH
Câu 964. Phản ứng nhiệt hạch là:
A. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn
B. là sự phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn
C. sự kết hợp các hạt nhân trung bình thành một hạt nhân nặng hơn
D. là sự phân chia một hạt nhân thành hai hạt nhân ở nhiệt độ rất cao
Câu 965. Phản ứng nhiệt hạch là
A. Phản ứng phân rã phóng xạ. B. phản ứng phân chia các hạt nhân năng.
C. Phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ. D. phản ứng thu năng lượng

Câu 966. Phản ứng nhiệt hạch là


A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn. B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
2 2 4
Câu 967. Cho phản ứng hạt nhân 1 H + 1 H 2 He. Đây là
A. phản ứng nhiệt hạch. B. phóng xạ β. C. phản ứng phân hạch. D. phóng xạ α.
Câu 968. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là quá trình phóng xạ?
1
n  235
U 144
56 Ba  36 Kr  3o n.
89 1 2
H 13 H 42 He 1o n.
A. o 92 B. 1
1
n 92
235
U 139
54 Xe  38 Sr  2o n.
95 1 210
Po 24 He 82
206
Pb.
C. o D. 84
Câu 969. Phản ứng nhiệt hạch là là phản ứng hạt nhân

69
A. toả một nhiệt lượng lớn. B. cần một nhiệt độ rất cao mới thực hiện được.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.D. trong đó hạt nhân của các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon
Câu 970. Tìm phát biểu sai. Điều kiện để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân là
A. nhiệt độ cao tới hàng chục triệu độ B. thời gian duy trì nhiệt độ cao phải đủ lớn
C. mật độ hạt nhân phải đủ lớn D. khối lượng các hạt nhân phải đạt khối lượng tới hạn
Câu 971. Chọn câu sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch?
A. là phản ứng toả năng lượng. B. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao
C. xảy ra ở nhiệt độ cao nên là phản ứng thu năng lượng D. con người chưa thể kiểm soát được.
Câu 972. Nguồn gốc năng lượng mặt trời là năng lượng tỏa ra
A. trong phản ứng phân hạch B. phản ứng nhiệt hạch C. phản ứng phóng xạ D. phản ứng oxi hóa
Thông hiểu
Câu 973. Để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân, cần điều kiện nhiệt độ cao hàng chục triệu độ để:
A. các hạt nhân có động năng lớn, thắng lực đẩy Cu – lông giữa chúng.
B. các hạt nhân có động năng lơn, thắng lực hấp dẫn giữa chúng.
C. các êlectron bứt khỏi nguyên tử
D. phá vỡ hạt nhân của các nguyên tử để chúng thực hiện phản ứng.
3
Câu 974. (CĐ − 2007) Xét một phản ứng hạt nhân: 12 H 12 H  2 He 10 n . Biết khối lượng của các hạt nhân: mH =
2,0135u; mHe = 3,0149u; mn = l,0087u; 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là
A. 7,4990 MeV. B. 2,7390 MeV. C. 1,8820 MeV. D. 3,1654 MeV
4
Câu 975. (ĐH−2009) Cho phản ứng hạt nhân: 13 T 12 D  2 He  X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt
nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và lu = 931,5 MeV/c 2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
A. 15,017 MeV B. 200,025 MeV C. 17,498 MeV D. 21,076 MeV
Câu 976. (ĐH – CĐ 2010): Cho phản ứng hạt nhân 13 H  12 H  24 He  01n  17, 6MeV . Năng lượng tỏa ra khi
tổng hợp được 1 g khí heli xấp xỉ bằng
A. 4,24.108J. B. 4,24.105J. C. 5,03.1011J. D. 4,24.1011J.
Câu 977. Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.10 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là
26

A. 3,3696.1030 J B. 3,3696.1029 J C. 3,3696.1032 J D. 3,3696.1031 J

70

You might also like