You are on page 1of 43

1.1.

TỪ VỰNG UNIT 1: LOCAL ENVIRONMENT – MÔI


TRƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG

Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

artefact (n) /’ɑ:tɪfækt/ đồ tạo tác

artisan (n) /ɑtɪ:’zæn/ thợ thủ công

attraction (n) /ə’trækʃn/ điểm hấp dẫn

authenticity (n) /ɔ:θen’tɪsəti/ tính chân thật

carve (v) /kɑ:v/ chạm khắc

cast (v) /kɑ:st/ đúc (kim loại)

charcoal (n) /’tʃɑ:kəʊl/ than, chì

close down
/kləʊz daʊn/ đóng cửa, ngừng hoạt động
(phrasal verb)

conical hat (n) /ˈkɒnɪkl/ /hæt/ nón lá

craft (n) /krɑ:ft/ nghề thủ công

craftsman (n) /’krɑ:ftsmən/ thợ làm đồ thủ công


Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

deal with (phrasal


/diːl wɪð/ giải quyết
verb)

drumhead (n) /drʌmhed/ mặt trống

face up to (phrasal
/feɪs ʌp tu/ đối mặt với
verb)

frame (n) /freɪm/ khung

get on with
/get ɒn wɪð/ có quan hệ tốt với (ai đó)
(phrasal verb)

handicraft (n) /’hændikrɑ:ft/ sản phẩm thủ công

knit (v) /nɪt/ đan (len)

lacquerware (n) /’lækəweə(r)/ đồ sơn mài

layer (n) /’leɪə(r)/ lớp

live on (phrasal
/lɪv ɒn/ sống dựa vào
verb)
Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

look forward to
/lʊk ˈfɔːwəd tu/ trông mong
(phrasal verb)

loom (n) /lu:m/ khung cửi

marble sculpture /ˈmɑːbl ˈskʌlptʃər/ điêu khắc đá

minority ethnic (n) /maɪˈnɒrəti/ /ˈeθnɪk/ dân tộc thiểu số

mould (v) /məʊld/ tạo khuôn

numerous (adj) /’nju:mərəs/ nhiều, đông đảo, số lượng lớn

pass down (phrasal


/pɑ:s daʊn/ truyền lại (cho thế hệ sau)
verb)

pottery (n) /ˈpɒtəri/ đồ gốm

preserve (v) /prɪ’zɜ:v/ bảo tồn

sculpture (n) /’skʌlptʃə(r)/ điêu khắc, đồ điêu khắc

set off (phrasal


/set ɒf/ khởi hành
verb)

set up (phrasal
/set ʌp/ thành lập, tạo dựng
verb)
Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

stage (n) /steɪdʒ/ bước, giai đoạn

surface (n) /’sɜ:fɪs/ bề mặt

take over (phrasal


/teɪk əʊvə/ tiếp quản, nối nghiệp
verb)

team-building (n) /’ti:m bɪldɪŋ/ tinh thần đồng đội

thread (n) /θred/ sợi, chỉ

treat (v) /tri:t/ xử lý

tug of war (n) /tʌɡ/ /əv/ /wɔː(r)/ trò chơi kéo co

turn down (phrasal


/tɜ:n daʊn/ từ chối
verb)

turn up (phrasal
/tɜ:n ʌp/ xuất hiện, đến
verb)

versatile (adj) /’vɜ:sətaɪl/ đa năng

weave (v) /wi:v/ đan, dệt

willow (n) /’wɪləʊ/ cây liễu

workshop (n) /’wɜ:kʃɒp/ công xưởng


Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

Bảng: Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 1


Welcome to your Bài tập Unit 1 Tiếng Anh lớp 9
Điền dạng thích hợp của từ trong ngoặc vào câu

1. There are a lot of silk (produce) such as scarves, ties and


dresses in our shop.

2. Bat Trang is one of the most famous (tradition) craft villages in


Ha Noi.

3. We should read this leaflet to see what (act) are organized


during the festival.

4. They showed me a marble sculpture which was (skill) made by


hand.

5. Last week we had a (memory) trip to an ancient village on the


outskirts of Ha Noi.

6. Obviously, our handicrafts are in (compete) with those of other


villages.

7. Do you know that (art) have to follow 15 stages to make a


conical hat?

8. My grandfather has devoted himself to many (culture) events in


our community.

9. You should spend at least one week to visit the tourist (attract)
in this city.

10. We are impressed by a wide (vary) of lacquerwares in the


showroom.
TỪ VỰNG UNIT 2: CITY LIFE – CUỘC SỐNG THÀNH
THỊ

Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

affordable (adj) /əˈfɔːdəbl/ (giá) hợp lý, phải chăng

asset (n) /ˈæset/ tài sản

catastrophic (adj) /ˌkætəˈstrɒfɪk/ thảm khốc

cheer (sb) up (phrasal


/tʃɪə(r)/ làm (ai đó) vui lên
verb)

conduct (v) /kənˈdʌkt/ thực hiện

conflict (n) /ˈkɒnflɪkt/ xung đột

determine (v) /dɪˈtɜːmɪn/ xác định

(thuộc) trung tâm thành


downtown (adj) /ˌdaʊnˈtaʊn/
phố

drawback (n) /ˈdrɔː.bæk/ mặt hạn chế

dweller (n) /ˈdwelə/ cư dân


Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

easy-going (adj) /ˈiːzi-ˈɡəʊɪŋ/ thoải mái

fabulous (adj) /ˈfæbjələs/ tuyệt vời

factor (n) /ˈfæktə/ yếu tố

for the time being /fə(r) ðə taɪm ˈbiːɪŋ/ hiện tại, trong lúc này

forbidden (adj) /fəˈbɪdn/ bị cấm

grow up (phrasal verb) /ɡrəʊ ʌp/ lớn lên, trưởng thành

index (n) /ˈɪndeks/ chỉ số

indicator (n) /ˈɪndɪkeɪtə/ chỉ số

jet lag mệt mỏi do lệch múi giờ

make progress /meɪkˈprəʊ.ɡres/ tiến bộ

medium-sized (adj) /ˈmiːdiəm-saɪzd/ cỡ vừa, cỡ trung

metro (n) /ˈmetrəʊ/ tàu điện ngầm

metropolitan (adj) /ˌmetrəˈpɒlɪtən/ (thuộc về) đô thị

multicultural (adj) /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ đa văn hóa


Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

negative (adj) /ˈneɡətɪv/ tiêu cực

Oceania (n) /ˌəʊsiˈɑːniə/ châu Đại Dương

packed (adj) /pækt/ chật ních người

put on (phrasal verb) /ˈpʊt ɒn/ mặc lên, khoác lên

recreational (adj) /ˌrekriˈeɪʃənəl/ giải trí

reliable (adj) /rɪˈlaɪəbl/ đáng tin cậy

skyscraper (n) /ˈskaɪskreɪpə/ nhà cao chọc trời

stuck (adj) /stʌk/ mắc kẹt

urban (adj) /ˈɜːbən/ (thuộc) đô thị

urban sprawl /ˈɜːbən sprɔːl/ sự đô thị hóa

variety (n) /vəˈraɪəti/ sự đa dạng, phong phú

wander (v) /ˈwɒndə/ đi lang thang

Bảng: Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 2


Welcome to your Bài tập Unit 2 Tiếng Anh lớp 9
Điền dạng thích hợp của từ trong ngoặc vào câu, thêm “the” nếu cần thiết

1. I think this is (noisy) part of the city.


2. This place was (dangerous) than we thought.

3. Could you show me the way to (near) bus stop?

4. The trip to Ho Chi Minh City was (interesting) for us.

5. This is (good) food I've ever eaten in this country.

6. David's new haircut is (trendy) than the previous one.

7. The building looks much (nice) in green than the previous


white.

8. I had to drive my car along (narrow) road in the region.

9. Quan's house is (far) from the city centre than my house.

10. In my opinion, living in the city is (hard) than living in the


country.

Submit

1.3. TỪ VỰNG UNIT 3: TEEN STRESS AND PRESSURE


– ÁP LỰC VÀ CĂNG THẲNG TUỔI THIẾU NIÊN
Chủ đề được đề cập trong unit 3 chắc hẳn sẽ gây hứng thú với không ít bạn
học sinh, đó là chủ đề về tâm tư, tình cảm và những vấn đề tuổi mới lớn. Để
tìm hiểu sâu hơn về bài học này, dưới đây là những từ vựng quan trọng nhất
mà bạn cần nắm:
Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

adolescence (n) /ˌædəˈlesns/ giai đoạn vị thành niên


Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

adulthood (n) /ˈædʌlthʊd/ giai đoạn trưởng thành

astonished (adj) /əˈstɒnɪʃt/ ngạc nhiên

breakdown (n) /ˈbreɪkdaʊn/ sự sụp đổ

calm (adj) /kɑːm/ bình tĩnh

cognitive (n) /ˈkɒɡnətɪv/ kỹ năng tư duy

concentrate (v) /kɒnsntreɪt/ tập trung

confident (adj) /ˈkɒnfɪdənt/ tự tin

delighted (adj) /dɪˈlaɪtɪd/ vui sướng

depressed (adj) /dɪˈprest/ tuyệt vọng

disappoint (v) /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ làm thất vọng

doubt (v) /daʊt/ nghi ngờ

embarrassed (adj) /ɪmˈbærəst/ xấu hổ

emergency (n) /iˈmɜːdʒənsi/ tình huống khẩn cấp

frustrated (adj) /frʌˈstreɪtɪd/ bực bội


Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

helpline (n) /ˈhelplaɪn/ đường dây nóng hỗ trợ

house-keeping skill (n) /haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/ kỹ năng làm việc nhà

independence (n) /ˌɪndɪˈpendəns/ sự độc lập

informed decision (n) /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/ quyết định có cân nhắc

left out (adj) /left aʊt/ cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập

life skill /laɪf skɪl/ kỹ năng sống

put in sb’s shoes đặt mình vào vị trí ai đó

relaxed (adj) /rɪˈlækst/ thư giãn

resolve conflict (v) /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/ giải quyết xung đột

risk taking (n) /rɪsk teɪkɪŋ/ liều lĩnh

self-aware (adj) /self-əˈweə(r)/ tự nhận thức

self-disciplined (adj) /self-ˈdɪsəplɪnd/ tự rèn luyện

stressed (adj) /strest/ căng thẳng

suffer (v) /ˈsʌfə(r)/ chịu đựng


Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

tense (adj) /tens/ căng thẳng

worried (adj) /ˈwɜːrid/ lo lắng

Bảng: Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 3


Welcome to your Bài tập Unit 3 Tiếng Anh lớp 9
Điền dạng thích hợp của từ trong ngoặc vào câu

1. I think Tom and Mary have known each other since their
(child).

2. My brother feels (relax) when he's playing the guitar.

3. Lan was upset because her parents (understand) her.

4. I often suffer from (depress) during the wintertime.

5. Everything was (excite) to me when I visited Gold Coast for the


first time.

6. When you grow up, you'll feel you want more (depend) and
responsibility.

7. We all (sympathy) with you when we heard that you failed the
driving test again.

8. Nga's dream is to be a (music) , but her parents want her to be a


medical doctor.
9. Between 11 and 13 years of age, the adolescent's brain experiences

rapid (grow) cells.

10.10. I feel really tired after spending a (sleep) night studying for
the exam.
Submit

1.4. TỪ VỰNG UNIT 4: LIFE IN THE PAST – CUỘC


SỐNG TRONG QUÁ KHỨ
Khác với các unit trước, unit 4 đưa bạn “đi xuyên không” để quay về cuộc
sống trong quá khứ. Tại đây, bạn sẽ được khám phá vô số những điều thú vị
như chiếc lều tuyết, xe chó kéo, đồ ăn vặt hay người bán hàng rong ở những
thời đại trước. .

Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

act out (v) /ækt aʊt/ đóng vai, diễn

arctic (adj) /ˈɑːktɪk/ (thuộc về) Bắc cực

bare-footed (adj) /beə(r)-fʊtɪd/ chân đất

behave (+oneself) (v) /bɪˈheɪv/ ngoan, biết cư xử

dogsled (n) /ˈdɒɡsled/ xe chó kéo

domed (adj) /dəʊmd/ hình vòm

downtown (adv) /ˌdaʊnˈtaʊn/ vào trung tâm thành phố

eat out (v) /iːt aʊt/ ăn ngoài

entertain (v) /ˌentəˈteɪn/ giải trí

event (n) /ɪˈvent/ sự kiện


Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

face to face (adv) /feɪs tʊ feɪs/ trực diện, mặt đối mặt

facility (n) /fəˈsɪləti/ phương tiện, thiết bị

igloo (n) /ˈɪɡluː/ lều tuyết

illiterate (adj) /ɪˈlɪtərət/ thất học

loudspeaker (n) /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/ loa

occasion (n) /əˈkeɪʒn/ dịp

pass on (phrasal verb) /pɑːs ɒn/ truyền lại, kể lại

post (v) /pəʊst/ đăng tải

snack (n) /snæk/ đồ ăn vặt

street vendor (n) /striːt ˈvendə(r)/ người bán hàng rong

strict (adj) /strɪkt/ nghiêm khắc

treat (v) /triːt/ cư xử

Bảng: Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 4


Welcome to your Bài tập Unit 4 Tiếng Anh lớp 9
Điền dạng thích hợp của từ trong ngoặc vào câu

1. You have to use your (imagine) when you read the story.

2. I think corporal (punish) is now prohibited in schools.

3. (tradition), we used to cook five-colour sticky rice on the first


day of the lunar month.

4. Tom says he can't put up with Mary's (behave) any longer.

5. Those (attend) over there are friends of both the bride and
groom.

6. The photo brought back many happy memories of my (child).

7. I think riding a bicycle is (convenience) , especially when it


rains.

8. She said that in her village (marry) used to be arranged by


parents.

9. Thirty years ago only (wealth) people in the city had the
television.

10.We used to (thought) of our home village when we lived


overseas.
Submit

1.5. TỪ VỰNG UNIT 5: WONDERS OF VIET NAM –


NHỮNG KÌ QUAN Ở VIỆT NAM
Việt Nam là đất nước có “rừng vàng, biển bạc, đất phì nhiêu”. Do đó, sẽ thật
thiếu sót nếu bạn không tìm hiểu về những kỳ quan ở Việt Nam và quảng bá
với các bạn nước ngoài về những kỳ quan tuyệt đẹp này. Để “lan tỏa” niềm tự
hào này bằng tiếng Anh, bạn có thể sử dụng bộ từ vựng trong unit 5 được
tổng hợp ngay sau đây:
Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

administrative thuộc về hoặc liên quan đến việc quản lý;


/ədˈmɪnɪstrətɪv/
(adj) hành chính

astounding (adj) /əˈstaʊndɪŋ/ làm sững sờ, làm sửng sốt

cavern (n) /ˈkævən/ hang lớn, động

citadel (n) /ˈsɪtədəl/ thành lũy, thành trì

complex (n) /ˈkɒmpleks/ khu liên hợp, quần thể

contestant (n) /kənˈtestənt/ thí sinh

fortress (nn) /ˈfɔːtrəs/ pháo đài

geological (adj) /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/ (thuộc) địa chất

limestone (n) /ˈlaɪmstəʊn/ đá vôi

measure (n) /ˈmeʒə(r)/ biện pháp, phương sách

paradise (n) /ˈpærədaɪs/ thiên đường

picturesque (adj) /ˌpɪktʃəˈresk/ (phong cảnh) đẹp, gây ấn tượng mạnh

recognition (n) /ˌrekəɡˈnɪʃn/ sự công nhận, sự thừa nhận

rickshaw (n) /ˈrɪkʃɔː/ xe xích lô, xe kéo


Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

round (in a game)


/raʊnd/ hiệp, vòng (trong trò chơi)
(n)

sculpture (n) /ˈskʌlptʃə(r)/ bức tượng (điêu khắc)

setting (n) /ˈsetɪŋ/ khung cảnh, môi trường

spectacular (adj) /spekˈtækjələ(r)/ đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ

structure (n) /ˈstrʌktʃə(r)/ công trình kiến trúc, công trình xây dựng

tomb (n) /tuːm/ ngôi mộ

excited (adj) /ɪkˈsaɪtɪd/ vui mừng, kích thích

monuments (n) /ˈmɒnjumənt/ tượng đài

heritage (n) /ˈherɪtɪdʒ/ di sản

souvenir (n) /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ quà lưu niệm

palace (n) /ˈpæləs/ cung điện

breathtaking /ˈbreθteɪkɪŋ/ (adj) ngoạn mục

man-made /ˌmæn ˈmeɪd/ (adj) nhân tạo


Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

honour /ˈɒnə(r)/ (v) tôn kính

conserve /kənˈsɜːv/ (v) bảo tồn

religious /rɪˈlɪdʒəs/ (adj) thuộc tôn giáo

pilgrims /ˈpɪlɡrɪmz/ (n) những người hành hương

severe /sɪˈvɪə(r)/ (adj) khắc nghiệt

Bảng: Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 5


Welcome to your Bài tập Unit 5 Tiếng Anh lớp 9
Điền dạng thích hợp của từ trong ngoặc vào câu

1. There are many sculptures along the (enter) to the main temple.

2. Protecting natural wonders brings both social and benefits.

3. Phong Nha-Ke Bang can be compared to a precious (geology)


museum.

4. The show features six (contest) from different parts of the


country.

5. Chua Keo (in Thai Binh province) is a (wood) pagoda which was
built about 400 years ago.

6. Many more tourists have visited Ha Long Bay since UNESCO's


(recognise) of this beautiful spot.
7. Bai Dinh Pagoda is a (religion) site which is located in Ninh
Binh province.

8. May I have a (suggest) about the trip to Cuc Phuong National


Park next week?

9. My most (forget) experience was my trip to Hoi An in the


summer of 2015.

10.We got a lot of (enjoy) from our holiday in Da Nang last year.
Submit

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 Học kỳ 1 (PDF)Download

2. TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 9 HỌC


KỲ 2

Phần lớn những chủ đề từ vựng ở học kỳ 2 năm lớp 9 liên quan đến nhiều
khía cạnh khác nhau của một nền văn hóa, như Việt Nam xưa và nay, thói
quen ăn uống, ngôn ngữ tiếng Anh trên thế giới,… Đặc biệt, chủ đề từ vựng ở
cuối học kỳ này có lẽ sẽ gây hứng thú với nhiều bạn học sinh, đó là “Space
Travel” (Du hành không gian). Cùng FLYER ghi chép lại từ vựng và luyện tập
ngay sau khi học từ bạn nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 học kỳ 2

2.1. TỪ VỰNG UNIT 6: VIETNAM THEN AND NOW –


VIỆT NAM XƯA VÀ NAY
Với tốc độ phát triển nhanh chóng, Việt Nam xưa và nay đã có những thay đổi
đáng kể. Đây cũng chính là một điều đáng tự hào mà bạn có thể nhắc đến
trong những cuộc trò chuyện với những người bạn bản xứ. Để diễn đạt điều
này bằng tiếng Anh dễ dàng hơn, bộ từ vựng ở unit 6 này sẽ là công cụ hỗ trợ
đắc lực cho bạn:

Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

annoyed (adj) /əˈnɔɪd/ bực mình, khó chịu

astonished (adj) /əˈstɒnɪʃt/ kinh ngạc

boom (v) /buːm/ bùng nổ

clanging (adj) /klæŋɪŋ/ tiếng leng keng

compartment (n) /kəmˈpɑːtmənt/ toa xe

cooperative (adj) /kəʊˈɒpərətɪv/ hợp tác

elevated walkway (n) /ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/ lối đi dành cho người đi bộ

exporter (n) /ekˈspɔːtə(r)/ nước xuất khẩu, người xuất khẩu

extended family (n) /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/ gia đình nhiều thế hệ sống chung

flyover (n) /ˈflaɪəʊvə(r)/ cầu vượt

manual (adj) /ˈmænjuəl/ làm bằng tay

mushroom (v) /ˈmʌʃrʊm/ mọc lên như nấm


Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

noticeable (adj) /ˈnəʊtɪsəbl/ gây chú ý, đáng chú ý

nuclear family (n) /ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/ gia đình hạt nhân

pedestrian (n) /pəˈdestriən/ người đi bộ

photo exhibition (n) /ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/ triển lãm ảnh

roof (n) /ruːf/ mái nhà

rubber (n) /ˈrʌbə(r)/ cao su

sandals (n) /ˈsændlz/ đôi dép

thatched house (n) /θætʃt haʊs/ nhà tranh mái lá

tiled (adj) /taɪld/ lợp ngói, làm bằng ngói

tram (n) /træm/ xe điện, tàu điện

trench (n) /trentʃ/ hào giao thông

tunnel (n) /ˈtʌnl/ đường hầm, cống ngầm

underpass (n) /ˈʌndəpɑːs/ đường hầm cho người đi bộ

Bảng: Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 6


Welcome to your Bài tập Unit 6 Tiếng Anh lớp 9
Chọn động từ được cho sẵn dưới đây vào các câu chứa ý nghĩa đúng
boil; bread; grill; mince; mix; peel; simmer; stew; stir-fry; toast

1. To stir ingredients together with a spoon, fork, or mixer until


well combined.

2. To cook in liquid that is just below the boiling point.

3. To brown with dry heat in an oven or toaster.

4. To cut into very small pieces, smaller than chopped or diced


pieces.

5. To simmer slowly in enough liquid to cover.

6. To heat a liquid to the point that bubbles break continuously


on the surface.

7. To cook on a rack over hot coals or other direct heat source


that simulates coals.

8. To coat with flour, then dip into beaten egg or milk, then coat
with crumbs from crushed stale bread, cereal or crackers.
9. To pull away, strip or cut off the outer covering of a fruit or
vegetable.

10. To cook in a frying pan or wok over high heat in a small amount of
fat, stirring constantly.
Submit

2.2. TỪ VỰNG UNIT 7: RECIPES AND EATING HABITS


– BỮA ĂN VÀ THÓI QUEN ĂN UỐNG
Phong tục, tập quán sinh hoạt của mỗi vùng miền tạo nên những thói quen
ăn uống khác nhau. Ở unit này, bạn sẽ được học về những từ vựng để mô tả
cách chế biến một món ăn, qua đó bạn có thể kể về thói quen ăn uống của
bản thân, gia đình hoặc của cộng đồng nơi mình sinh ra bằng tiếng Anh một
cách mạch lạc.

Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

allergic (n) /əˈlɝː.dʒɪk/ dị ứng

celery (n) /ˈsel.ɚ.i/ cần tây

chop (v) /tʃɒp/ chặt, thái

chunk (v) /tʃʌŋk/ khúc gỗ

cube (n) /kjuːb/ miếng hình lập phương

deep – fry (v) /diːp-fraɪ/ chiên ngập dầu


Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

dip (v) /dɪp/ nhúng

drain (v) /dreɪn/ làm ráo nước

garnish (v) /ˈɡɑːrnɪʃ/ trang trí (món ăn)

grate (v) /ɡreɪt/ nạo

grill (v) /ɡrɪl/ nướng

ingredient (n) /ɪnˈɡriː.di.ənt/ nguyên liệu

marimate (v) /ˈmærɪneɪt/ ướp

nutritious (adj) /nuːˈtrɪʃ.əs/ bổ dưỡng

peel (v) /piːl/ lột vỏ, gọt vỏ

prawn (n) /prɑːn/ tôm

purée (v) /ˈpjʊəreɪ/ xay nhuyễn

roast (v) /rəʊst/ quay

shallot (n) /ʃəˈlɒt/ hành khô

simmer (v) /ˈsɪmə(r)/ om, kho


Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

slice (v) /slaɪs/ cắt lát

spread (v) /spred/ phết

sprinkle (v) /ˈsprɪŋkl/ rắc

starter (n) /ˈstɑːtə(r)/ món khai vị

starve (v) /stɑːrv/ chết đói

steam (v) /stiːm/ hấp

stew (v) /stjuː/ hầm

stir – fry (v) /stɜː(r)-fraɪ/ xào

supper (n) /ˈsʌp.ɚ/ bữa tối

tender (adj) /ˈtendə(r)/ mềm

versatile (adj) /ˈvɜːsətaɪl/ đa dụng

vinegar (n) /ˈvɪn.ə.ɡɚ/ giấm

whisk (v) /wɪsk/ đánh (trứng)

Bảng: Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 7


Welcome to your Bài tập Unit 7 Tiếng Anh lớp 9
Điền dạng thích hợp của từ trong ngoặc vào câu

1. I don’t like airplane food. It’s so (taste).

2. Don’t (cook) your food as this can lower the vitamin and mineral
content.

3. Vietnamese food culture is (character) by rice, fish sauce, soup,


vegetables and regional diversity.

4. A (type) Vietnamese meal includes rice, meat or seafood,


vegetable and soup.

5. Most nutritionists consider junk foods as (health) and harmful.

6. Milk is a very (nutrition) food, containing protein, vitamins and


minerals.

7. Don’t let your son use this sharp knife. It’s very (danger) .

8. In Vietnam, spring rolls are the (tradition) dish often made on


Tet holidays and some special occasions.

9. One of the main ingredients to make Thai mango (stick) rice is


coconut milk.

10.A (type) Vietnamese meal includes rice, meat or seafood,


vegetable and soup.
Submit

2.3. TỪ VỰNG UNIT 8: TOURISM – DU LỊCH


Du lịch là sở thích chung của rất nhiều người trong số chúng ta. Khi đi du lịch,
đặc biệt là du lịch nước ngoài, bạn không thể không nắm những từ vựng và
các cách diễn đạt để quá trình làm hồ sơ diễn ra được thuận lợi, suôn sẻ. Nếu
bạn có cơ hội đi du lịch nước ngoài vào dịp sắp tới, hãy ghi chép lại những từ
vựng sau đây:
Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

affordable (adj) /əˈfɔːdəbl/ có thể chi trả được, hợp túi tiền

air (v) /eə(r)/ phát sóng (đài, vô tuyến)

boarding pass (n) /ˈbɔːdɪŋ/ /pɑːs/ thẻ lên máy bay

breathtaking (adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/ ấn tượng, hấp dẫn

check-in (n) /tʃek-ɪn/ việc làm thủ tục lên máy bay

checkout (n) /ˈtʃekaʊt/ thời điểm rời khỏi khách sạn

choice (n) /tʃɔɪs/ lựa chọn

confusion (n) /kənˈfjuːʒn/ sự hoang mang, bối rối

cuộc đi chơi biển bằng tàu thủy, thăm quan


cruise (n) /kruːz/
các địa điểm khác nhau

cycling (n) /ˈsaɪklɪŋ/ việc đạp xe đạp

delay (v) /dɪˈleɪ/ hoãn lại, trì hoãn

departure (n) /dɪˈpɑːtʃə(r)/ sự khởi hành

erode away(v) /ɪˈrəʊd əˈweɪ/ mòn đi

exotic (adj) /ɪɡˈzɒtɪk/ kì lạ


Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

expedition (n) /ˌekspəˈdɪʃn/ chuyến thám hiểm

explore (v) /ɪkˈsplɔː(r)/ thám hiểm

flight attendant (n) /flaɪt/ /əˈtendənt/ tiếp viên hàng không

hand luggage (n) /hænd/ /ˈlʌɡɪdʒ/ hành lý xách tay

hyphen (n) /ˈhaɪfn/ dấu gạch ngang

imperial (adj) /ɪmˈpɪəriəl/ (thuộc về) hoàng đế

inaccessible (adj) /ˌɪnækˈsesəbl/ không thể vào/ không tiếp cận được

itinerary (n) /aɪˈtɪnərəri/ hành trình, con đường đi, nhật ký đi đường

jet lag mệt mỏi sau chuyến bay dài

low season (n) /ləʊ/ /ˈsiːzn/ mùa thấp điểm

lush (adj) /lʌʃ/ tươi tốt, xum xuê

magnificence (n) /mæɡˈnɪfɪsns/ sự nguy nga, lộng lẫy, tráng lệ


Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

make up one’s mind


đưa ra quyết định
(phrasal verb)

my cup of tea
sở thích của tôi
(idiom)

narrow (v) /ˈnærəʊ/ thu hẹp

not break the bank


không tốn nhiều tiền
(idiom)

orchid (n) /ˈɔːkɪd/ hoa lan

package (n) /ˈpækɪdʒ/ gói đồ, bưu kiện

package tour (n) /ˈpækɪdʒ tʊə(r)/ chuyến du lịch trọn gói

pile-up (n) /paɪl-ʌp/ vụ tai nạn do nhiều xe đâm nhau

promote (v) /prəˈməʊt/ giúp phát triển, quảng bá

pyramid (n) /ˈpɪrəmɪd/ kim tự tháp

round trip (n) /raʊnd/ /trɪp/ Cuộc hành trình, chuyến du lịch khứ hồi

cuộc đi săn, cuộc hành trình (bằng đường bộ


safari (n) (n) /səˈfɑːri/
nhất là ở Đông và Nam phi)
Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

sight – seeing(n) /ˈsaɪtsiːɪŋ/ ngắm cảnh

sleeping bag (n) túi ngủ

speciality (n) (n) /ˌspeʃiˈæləti/ món đặc sản

stalagmite (n) /stəˈlæɡmaɪt/ măng đá

stimulating (adj) /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/ thú vị, đầy phấn khích

stopover (n) /ˈstɒpəʊvə(r)/ nơi đỗ lại, nơi tạm dừng

stretch (v) /stretʃ/ trải dài

tan (v) /tæn/ làm rám nắng

touchdown (n) /ˈtʌtʃdaʊn/ sự hạ cánh

tourism (n) /ˈtʊərɪzəm/ du lịch

tourist (n) ˈtʊərɪst/ khách du lịch

varied (adj) /ˈveərid/ đa dạng

chuyến đi dài ngày, du ngoạn trên biển hoặc


voyage (n) /ˈvɔɪɪdʒ/
trong không gian

Bảng: Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 8


Welcome to your Bài tập Unit 8 Tiếng Anh lớp 9
Điền dạng thích hợp của từ trong ngoặc vào câu

1. I'm very happy that my parents let me make my own (decide)


about holiday destinations.

2. At this time it may not be easy to find accommodation with


(reason) prices.

3. (luck), our flight was cancelled and we had to spend one night at
the airport.

4. The Opera House is one of the most popular tourist (attract) in


Sydney.

5. They live in a remote area which is (access) except by horse.

6. They were the first (explore) to cross the country from south to
north.

7. What has been the most experience in your life as a tourist guide,
Ms. Lien?
8. More and more foreigners like travelling to VietNam for holiday because

things are (afford) here.

9. British cavers have made some important (discover) about Son


Doong Cave.

10.For the more (adventure) tourists, there are trips into the
mountains with a local guide.
Submit

2.4. TỪ VỰNG UNIT 9: ENGLISH IN THE WORLD –


TIẾNG ANH TRÊN THẾ GIỚI
Tiếng Anh hiện nay được xem là ngôn ngữ quốc tế, do đó có không ít quốc
gia trên thế giới đã đưa tiếng Anh vào chương trình học như một ngôn ngữ
thứ hai. Cùng FLYER khám phá việc học tiếng Anh tại các nước này và xem
chúng có những điểm gì khác biệt so với ở Việt Nam bạn nhé!

Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

accent (n) /ˈæksent/ giọng điệu

bilingual (adj) /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/ người sử dụng được hai ngôn ngữ

dialect (n) /ˈdaɪəlekt/ tiếng địa phương

dominance (n) /ˈdɒmɪnəns/ chiếm ưu thế

establishment (n) /ɪˈstæblɪʃmənt/ sự thành lập, thiết lập

factor (n) /ˈfæktə(r)/ yếu tố, nhân tố

flexibility (n) /ˌfl eksəˈbɪləti/ tính linh hoạt

fluent (adj) /ˈfl uːənt/ trôi chảy

get by in (a language) cố gắng sử dụng được một ngôn ngữ


/get baɪ ɪn/
(v) với những gì mình có

global (adj) /ˈɡləʊbl/ toàn cầu

imitate (v) /ˈɪmɪteɪt/ bắt chước


Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

trường học sử dụng hoàn toàn một


immersion school (n) /ɪˈmɜːʃn skuːl/
ngôn ngữ khác tiếng mẹ đẻ

massive (adj) /ˈmæsɪv/ to lớn

mother language (n) /ˈmʌðə tʌŋ/ tiếng mẹ đẻ

multinational (adj) /ˈmʌːtiˈnæʃnəl/ đa quốc gia

official (adj) /əˈfɪʃl/ thuộc về hành chính, chính thức

openness (n) /ˈəʊpənnəs/ độ mở

operate (v) /ˈɒpəreɪt/ đóng vai trò

pick up (a language) học một ngôn ngữ theo cách tự nhiên từ


/pɪk ʌp/
(v) môi trường xung quanh

punctual (adj) /ˈpʌŋktʃuəl/ đúng giờ

giảm đi do lâu không thực hành/ sử


rusty (adj) /ˈrʌsti/
dụng

simplicity (n) /ˈrʌsti/ sự đơn giản

variety (n) /vəˈraɪəti/ thể loại

Bảng: Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 9


Welcome to your Bài tập Unit 9 Tiếng Anh lớp 9
Điền dạng thích hợp của từ trong ngoặc vào câu

1. I'm interested in the study on the (similar) and differences


between the two languages.

2. Nhung can speak English much more (fluency) than her sister
can.

3. It's said that many English words have been (simple) over the
centuries.

4. Computers offer a much greater degree of (flexible) in the way


work is organized.

5. We are going to review the eight parts of (speak) in the next


three lessons.

6. His father has been working as a (translate) of technical texts for


over ten years.

7. Ivan can write almost like a native speaker, but his (pronounce)
is terrible.

8. Your aunt is very (know) about English literature, isn't she?

9. Since its (establish) in 1945, the United Nations has played a


dominant role in the development of international law.

10.Information related to (open) in English Language Teaching can


be found in this book.
Submit

2.5. TỪ VỰNG UNIT 10: SPACE TRAVEL – DU HÀNH


KHÔNG GIAN
Chủ đề “Du hành không gian” có lẽ sẽ gây hứng thú cho khá nhiều bạn khi
tìm hiểu, bởi vũ trụ luôn là điều gì đó bao la và bí ẩn mà loài người chưa thể
khám phá hết. Đặc biệt, đây cũng là một chủ đề mới và đang “hot” trong kỳ
thi IELTS. Nếu bạn có dự định tham dự kỳ thi này trong tương lai gần, hãy học
thật kỹ và đừng bỏ sót từ vựng nào trong unit này bạn nhé!

Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

altitude (n) /ˈæltɪtjuːd/ độ cao so với mực nước biển

astronaut (n) /ˈæstrənɔːt/ phi hành gia

astronomy (n) /əˈstrɒnəmi/ thiên văn học

attach (v) /əˈtætʃ/ buộc, gài

comet (n) /ˈkɒmɪt/ sao chổi

constellation (n) /ˌkɒnstəˈleɪʃn/ chòm sao

discovery (n) /dɪˈskʌvəri/ chuyến thám hiểm, sự khám phá

float (v) /fləʊt/ trôi lơ lửng (trong không gian)

galaxy (n) /ˈɡæləksi/ dải ngân hà

habitable (adj) /ˈhæbɪtəbl/ có đủ điều kiện cho sự sống

International Space
/ˌɪntəˈnæʃnəl speɪs ˈsteɪʃn/ Trạm vũ trụ quốc tế ISS
Station (ISS) (n)
Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

land (v) /lænd/ hạ cánh

launch (v) /lɔːntʃ/ phóng

meteorite (n) /ˈmiːtiəraɪt/ thiên thạch

microgravity (n) /ˈmaɪ.kroʊˌɡræv.ə.t̬ i/ tình trạng không trọng lực

mission (n) /ˈmɪʃn/ nhiệm vụ, chuyến đi

operate (v) /ˈɒpəreɪt/ vận hành

orbit (v, n) /ˈɔːbɪt/ xoay quanh, đi theo quỹ đạo

chuyến bay tạo môi trường không


parabolic flight (n) /ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/
trọng lực

rinseless (adj) /rɪnsles/ không cần xả nước

rocket (n) /ˈrɒkɪt/ tên lửa

satellite (n) /ˈsætəlaɪt/ tàu lượn siêu tốc

scuba diving (n) /ˈskuːbə daɪvɪŋ/ môn lặn có bình nén khí

solar system (n) /ˈsəʊlə sɪstəm/ hệ Mặt trời

space tourism (n) /speɪs ˈtʊərɪzəm/ ngành du lịch vũ trụ


Từ vựng Cách phát âm Nghĩa tiếng Việt

spacecraft (n) /ˈspeɪskrɑːft/ tàu vũ trụ

spaceline (n) /ˈspeɪslaɪn/ hãng hàng không vũ trụ

spacesuit (n) /ˈspeɪssuːt/ trang phục du hành vũ trụ

spacewalk (n) /ˈspeɪswɔːk/ chuyến đi bộ trong không gian

telescope (n) /ˈtelɪskəʊp/ kính thiên văn

universe (n) /ˈjuːnɪvɜːs/ vũ trụ

zero gravity (n) /ˈzɪərəʊ ˈɡrævəti/ tình trạng không trọng lực

Bảng: Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 10


Welcome to your Bài tập Unit 10 Tiếng Anh lớp 9
Điền những từ đã cho sẵn vào câu phù hợp:
astronaut; astronomy; comet; float; launch; microgravity; mission;
operate; orbit; spacesuit

1. The of Apollo 11 was to land two men on the lunar surface and
return them safely to Earth.

2. Was Viet Nam's first telecom satellite Vinasat-l put into on April
18th, 2008?
3. Sally Ride became the first American woman to fly in space in
1983 when she was 32 years old.

4. In , astronauts can move things that weigh hundreds of pounds


with just the tips of their fingers.

5. Quang is interested in . He can spend hours studying the sun,


moon, stars and planets.

6. The tail of a can extend over 84 million miles, nearly the


distance between the earth and the sun.

7. The of Apollo 13 was delayed from March 12th to April 11th,


1970 to give the new prime crew more time to train.

8. People in space because there is no gravity to pull them towards


anything.

9. This was worn by astronaut Neil Armstrong, the first human to


set foot on the Moon.

10.The mission not only taught NASA about Venus, but also how to
a spacecraft far from Earth.
Submit

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 Học kỳ 2 (PDF)Download

3. BÀI TẬP TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP


9 NÂNG CAO

Việc phải ghi nhớ nhiều từ vựng trong một khoảng thời gian ngắn là điều
hoàn toàn không dễ dàng với các bạn học sinh. Chính vì vậy, luyện tập thật
nhiều chính là cách tốt nhất để ghi nhớ từ vựng mới và hiểu được cách sử
dụng chúng trong những tình huống thực tế.
Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 9 nâng cao
Chọn từ đồng nghĩa với từ hoặc cụm từ được in đậm trong câu
In Africa, many children die from not having enough food.
poverty
starvation
drought
nutrition
Acupuncture originated in China and has been used as a traditional medicine
for thousands of years.
Acupuncture originated in China and has been used as a traditional
medicine for thousands of years.

began
created
developed
introduced
My uncle, who is an accomplished guitarist, taught me how to play.
My uncle, who is an accomplished guitarist, taught me how to play.

skillful
famous
perfect
modest
Repeated commercials on TV distract many viewers from watching their
favorite films.
Repeated commercials on TV distract many viewers from watching their
favorite films.

businesses
advertisement
economics
contests
I was not aware of what was happening after I tripped and knocked my head
against the table.
I was not aware of what was happening after I tripped and knocked my head
against the table.

Careful
Responsive
Conscious
Cautious
How many countries took part in the last SEA Games?
How many countries took part in the last SEA Games?

succeeded
hosted
participated
performed
The music is what makes the movie so memorable.
The music is what makes the movie so memorable.

incredible
unforgettable
eventful
remarkable
Some people believe that acupuncture can be a cure for cancer.
Some people believe that acupuncture can be a cure for cancer.

allergy
practice
therapy
treatment
There is no evidence at this time that acupuncture can treat cancer itself.
There is no evidence at this time that acupuncture can treat cancer itself.
clue
data
proof
sign
If the headmaster were here, he would sign your papers immediately.
If the headmaster were here, he would sign your papers immediately.

right ahead
currently
formerly
right away

You might also like