You are on page 1of 5

LOCAL ENVIRONMENT

A. VOCABULARY
Stt Nghĩa tiếng Việt Cách phát âm Từ vựng
1 đồ tạo tác /’ɑ:tɪfækt/
2 thợ thủ công /ɑtɪ:’zæn/
3 chạm khắc /kɑ:v/
4 đúc (kim loại) /kɑ:st/
7 nghề thủ công /krɑ:ft/
8 thợ làm đồ thủ công /’krɑ:ftsmən/
9 mặt trống /drʌmhed/
10 khung /freɪm/
11 sản phẩm thủ công /’hændikrɑ:ft/
12 đan (len) /nɪt/
14 lớp /’leɪə(r)/
16 điêu khắc đá /ˈmɑːbl ˈskʌlptʃər/
17 dân tộc thiểu số /maɪˈnɒrəti/ /ˈeθnɪk/
18 tạo khuôn /məʊld/
19 nhiều, số lượng lớn /’nju:mərəs/
20 đồ gốm /ˈpɒtəri/
22 điêu khắc, đồ điêu khắc /’skʌlptʃə(r)/
23 bước, giai đoạn /steɪdʒ/
24 bề mặt /’sɜ:fɪs/
25 tinh thần đồng đội /’ti:m bɪldɪŋ/
27 xử lý /tri:t/
29 đa năng /’vɜ:sətaɪl/
30 đan, dệt /wi:v/
31 công xưởng /’wɜ:kʃɒp/

B. EXPRESSIONS AND OTHERS STRUCTURES


Stt Nghĩa tiếng Việt Từ vựng
1 ngừng hoạt động
2 giải quyết
3 đối mặt với
4 có quan hệ tốt với ai
5 sống dựa vào
6 trông mong
7 truyền lại
8 khởi hành
9 thành lập, tạo dựng
10 tiếp quản, nối nghiệp
11 từ chối
12 xuất hiện, đến

1
C. WORD FORMATION
STT VERBS ADJECTIVE ADVERBS NOUN

1. attract ..................... ......................... .........................,


attractiveness
2. authenticate ..................... ......................... ...........................
3. embroider ..............................
4. preserve ......................... ..............................
......................... ..............................
5 produce ........................ ........................ .............................
6. versatile ................................

Điền dạng thích hợp của từ trong ngoặc vào câu

1. There are a lot of silk ................................. (produce) such as scarves, ties and dresses
in our shop.
2. Bat Trang is one of the most famous ................................. (tradition) craft villages in Ha
Noi.
3. We should read this leaflet to see what ................................. (act) are organized during
the festival.
4. They showed me a marble sculpture which was ................................. (skill) made by
hand.
5. Last week we had a ........................ (memory) trip to an ancient village on the
outskirts of Ha Noi.
6. Obviously, our handicrafts are in ................................. (compete) with those of other
villages.

2
7. Do you know that ................................. (art) have to follow 15 stages to make a conical
hat?
8. My grandfather has devoted himself to many ................................. (culture) events in
our community.
9. You should spend at least one week to visit the tourist ................................. (attract)
in this city.
10.We are impressed by a wide ................................. (vary) of lacquerwares in the
showroom.

CITY LIFE
A. VOCABULARY
Stt Nghĩa tiếng Việt Cách phát âm Từ vựng
1 (giá) hợp lý, phải chăng /əˈfɔːdəbl/
2 tài sản /ˈæset/
3 thảm khốc /ˌkætəˈstrɒfɪk/
4 thực hiện /kənˈdʌkt/
5 xung đột /ˈkɒnflɪkt/
6 xác định /dɪˈtɜːmɪn/
7 trung tâm thành phố /ˌdaʊnˈtaʊn/
8 mặt hạn chế /ˈdrɔː.bæk/
9 cư dân /ˈdwelə/
10 thoải mái /ˈiːzi-ˈɡəʊɪŋ/
11 tuyệt vời /ˈfæbjələs/
12 yếu tố /ˈfæktə/
13 bị cấm /fəˈbɪdn/
15 chỉ báo /ˈɪndɪkeɪtə/
16 tàu điện ngầm /ˈmetrəʊ/
17 (thuộc về) đô thị /ˌmetrəˈpɒlɪtən/
18 đa văn hóa /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/
19 tiêu cực /ˈneɡətɪv/
20 chật ních người /pækt/
21 đông dân cư /ˈpɒp.jə.ləs/
22 Mật độ dân cư đông đúc / 'densli ˈpɒp.jə.leitid/
23 giải trí /ˌrekriˈeɪʃənəl/
24 đáng tin cậy /rɪˈlaɪəbl/
25 nhà cao chọc trời /ˈskaɪskreɪpə/
26 mắc kẹt /stʌk/
27 (thuộc) đô thị /ˈɜːbən/
28 sự đô thị hóa /ˈɜːbən sprɔːl/
3
Stt Nghĩa tiếng Việt Cách phát âm Từ vựng
29 sự đa dạng, phong phú /vəˈraɪəti/
30 đi lang thang /ˈwɒndə/

B. EXPRESSIONS AND OTHERS STRUCTURES


Stt Nghĩa tiếng Việt Từ vựng
1 lớn lên, trưởng thành
2 làm (ai đó) vui lên
3 hiện tại, trong lúc này
/fə(r) ðə taɪm ˈbiːɪŋ/
4 tiến bộ
5 mặc lên, khoác lên

C. WORD FORMATION
STT VERBS ADJECTIVE ADVERBS NOUN

1. afford ..................... ......................... .........................


2. determinate ..................... .........................
3. metropolitan ..............................
4. rely ......................... ..............................
......................... ..............................

Điền dạng thích hợp của từ trong ngoặc vào câu, thêm “the” nếu cần thiết

1. I think this is (noisy) ........................................ part of the city.


2. This place was (dangerous) ........................................ than we thought.
3. Could you show me the way to (near) ........................................ bus stop?
4. The trip to Ho Chi Minh City was (interesting) ........................................ for us.
5. This is (good) ........................................ food I've ever eaten in this country.
6. David's new haircut is (trendy) ........................................ than the previous
one.
7. The building looks much (nice) ........................................ in green than the
previous white.
8. I had to drive my car along (narrow) ........................................ road in the
region.
9. Quan's house is (far) ........................................ from the city centre than my
house.
10.In my opinion, living in the city is (hard) ........................................ than living in
the country.

4
5

You might also like