Professional Documents
Culture Documents
Chương 1.
Chương 1.
Câu 7: Viết phương trình điện li của mỗi chất sau trong dung dịch nước.
1. HF 4. HClO
2. Ba(OH)2 5. NH4NO3
3. Al2(SO4)3 6. H2S
C. C 2 H 5 OH →C 2 H 5+ ¿+O H ¿
D. C H 3 COOH → C H 3 CO O−¿+ H ¿
Câu 9: Dãy chất nào sau đây khi tan trong nước đều là chất điện li mạnh?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Câu 10: Dãy chất nào sau đây khi tan trong nước đều là chất điện li mạnh?
A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl.
B. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4.
C. NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3.
D. CH3COOH, NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2.
Câu 11: Dãy chất nào sau đây khi tan trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4. B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
Câu: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?
−¿.¿ −¿.¿
A. HCl → H +¿+C l ¿
B. C H 3 C OO H ⇌ H +¿+C H 3 CO O ¿
−¿.¿
H +¿+ClO ¿ 3−¿.¿
C. HClO ❑
→
D. N a3 PO 4 → 3 N a+¿+ P O 4 ¿
Câu 12: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?
−¿.¿ →
A. H 2 S O 4 ⇌ H +¿+HS O ¿
B. HCl❑ H +¿+ Cl
−¿.¿
4 ¿
−¿ .¿ 2−¿.¿
C. H 2 S O3 → H + ¿+ HS O 3 ¿
D. N a2 S ⇌ 2 N a+¿+S ¿
Câu 13: Trong các chất sau, chất nào trong nướclà chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. Ca(OH)2. C. CaCO3. D. HCl.
Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện li?
A. KCl. B. CH3CHO. C. Cu. D. C6H12O6.
Câu 15: Cho các chất dưới đây: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH.
Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
pH <7 =7 >7
Môi trường acid trung tính base
Lưu ý
Nước là chất điện li rất yếu.
Tích số ion của nước ở 25 oC:
Kw = [H+].[OH-] = 10-14
pH << 7 thì tính acid càng mạnh, pH >> 7 thì tính base càng mạnh.
Xác định pH bằng chất chỉ thị: Các chất chỉ thị cho biết dung dịch có tính acid hay base.
Màu sắc và khoảng đổi màu của một số chất chỉ thị:
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Cho dãy các dung dịch sau có cùng nồng độ: HCl, KOH, NaCl, Ba(OH)2, HNO3, K2SO4.
a) Dung dịch nào có pH > 7?
b) Dung dịch nào có pH < 7?
c) Dung dịch nào có pH nhỏ nhất?
d) Dung dịch nào có pH lớn nhất?
Câu 4 [KNTT - SGK] Một loại dầu gội có nồng độ ion OH- là 1 0−5 , 17 mol/L.
a) Tính nồng độ ion H+, pH của loại dầu gội đầu nói trên.
b) Môi trường của loại gội đầu trên là acid, base hay trung tính?
Câu 5 [KNTT - SGK] Một học sinh làm thí nghiệm xác định độ pH của đất như sau: Lấy một lượng đất cho
vào nước rồi lọc lấy phần dung dịch. Dùng máy đo được giá trị pH là 4,52. Hãy cho biết môi trường của
dung dịch là acid, base hay trung tính.
Câu 6: Tính pH của dung dịch có
a, Nồng độ [H+] là 0,01 M.
b) Nồng độ [OH-] là 1.10-3 M.
Câu 7: Tính nồng độ [H+] của dung dịch có pH lần lượt là 3,0 và 12.
Câu 8:
a, Tính nồng độ của [H+] trong dịch vị dạ dày của con người có pH dao động từ 1,5 – 3,5.
b, Tính nồng độ của [H+] và [OH–] của máu người ở pH = 7,40.
Câu 11: Trộn 100 mL dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 0,05 M và HCl 0,1 M với 100 mL dung dịch hỗn hợp
gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1 M thu được dung dịch X. Xác định giá trị pH của dung dịch X.
Tính số mol của các chất:
Câu 12: Trộn 250 mL dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08 M và H 2SO4 0,01 M với 250 mL dung dịch NaOH
a M thu được 500 mL dung dịch B có pH = 12. Tính giá trị của a.
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Nhận biết – thông hiểu
Câu 1: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HCl. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.
Câu 2: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. CH3COOH. D. NaCl.
Câu 3 [KNTT - SGK] pH của dung dịch nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?
A. Dung dịch HCl 0,1 M. B. Dung dịch CH3COOH 0,1 M.
C. Dung dịch NaCl 0,1 M. D. Dung dịch NaOH 0,01 M.
Câu 4: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1 M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất ?
A. Ba(OH)2. B. H2SO4. C. HCl. D. NaOH.
+ -10
Câu 5: Một dung dịch có nồng độ [H ] = 3,0. 10 M. Môi trường của dung dịch là
A. base. B. trung tính. C. Acid. D. không xác định được.
Câu 6: Một dung dịch có [OH−] = 5.10-9 M. Môi trường của dung dịch là
A. base. B. trung tính. C. acid. D. không xác định được.
Câu 7: Dung dịch X có [OH–] = 10–2 M. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 2. B. 11. C. 3. D. 12.
Câu 8: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01 M là
A. 2. B. 12. C. 10. D. 4.
Câu 9: Dung dịch HNO3 0,1 M có pH bằng
A. 3,00. B. 2,00. C. 4,00. D. 1,00.
Câu 10: Dung dịch Ba(OH)2 0,005 M có pH bằng
A. 3. B. 2. C. 11. D. 12
Câu 11: Dung dịch NaOH 0,001 M có pH là
A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 12: Dung dịch Ba(OH)2 0,0005 M có pH là
A. 11. B. 2. C. 12. D. 10.
Câu 13: Trong dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12, nồng độ của dung dịch Ba(OH)2 là
A. 0,00005 M. B. 0, 0001 M. C. 0,0005 M. D. 0,005 M.
Câu 14: Dung dịch X chứa NaOH 0,01 M, Ba(OH)2 0,005 M. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 12,3. B. 1,7. C. 2. D. 12
Vận dụng
Câu 15: Dung dịch X chứa HCl 0,06 M, H2SO4 0,04 M. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 1. B. 0,85. C. 0,80. D. 1,2
Câu 16. [KNTT - SGK] Đo pH của một cốc nước chanh được giá trị pH bằng 2,4. Nhận định nào sau đây
không đúng?
A. Nước chanh có môi trường acid.
B. Nồng độ ion [H+] của nước chanh là 10-2,4 mol/L.
C. Nồng độ ion [H+] của nước chanh là 0,24 mol/L.
D. Nồng độ ion [OH-] của nước chanh nhỏ hơn 10-7 mol/L.
Câu 17 [KNTT - SGK] Thêm nước vào 10 mL dung dịch HCl 1,0 mol/L để được 1 000 mL dung dịch A.
Dung dịch mới thu được có pH thay đổi như thế nào so với dung dịch ban đầu?
A. pH giảm đi 2 đơn vị. B. pH giảm đi 0,5 đơn vị.
C. pH tăng gấp đôi. D. pH tăng 2 đơn vị.
Câu 21: Thêm 250 mL nước vào 50 mL dung dịch Ba(OH) 2 có 0,003 M thì thu được dung dịch mới có pH
bằng:
A. 13. B. 11. C. 3. D. 1.
Câu 22: Giá trị nào sau đây là giá trị pH của dung dịch có môi trường trung tính?
A. 3. B. 5. C. 7. D. 10.
Câu 23: Tiến hành đo pH của dung dịch X thấy giá trị pH = 9. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Dung dịch X là một acid mạnh.
B. Dung dịch X có môi trường kiềm.
C. Dung dịch X là một base mạnh.
D. Dung dịch X làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
Câu 24: Một học sinh tiến hành thêm từ từ dung dịch sulfuric acid vào dung dịch ammonia cho đến dư. Ý
nào phù hợp với sự thay đổi pH của dung dịch phản ứng?
A. pH của ammonia lúc bắt đầu: 11 pH sau khi sulfuric acid dư: 7
B. pH của ammonia lúc bắt đầu: 7 pH sau khi sulfuric acid dư: 12
C. pH của ammonia lúc bắt đầu: 11 pH sau khi sulfuric acid dư: 2
D. pH của ammonia lúc bắt đầu: 3 pH sau khi sulfuric acid dư: 8
Câu 25: Người bị đau dạ dày thường bị dư thừa acid. Người bị đau dạ dày không nên sử dụng nhiều sản
phẩm nào sau đây?
A. Nước tinh khiết (pH = 7). B. Nước chanh (pH ≈ 2,5).
C. Sữa (pH = 6,5). D. Nước sô đa (pH = 8,5).
Câu 26: Trộn lẫn V mL dung dịch NaOH 0,01 M với V mL dung dịch HCl 0,03 M được 2V mL dung dịch
Y. Dung dịch Y có giá trị pH là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Vận dụng cao
Câu 27: Trộn 100 mL dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 0,05 M và HCl 0,1 M với 100 mL dung dịch hỗn hợp
gồm NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1 M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH bằng
A. 1,2. B. 1,0. C. 12,8. D. 13,0.
Câu 28: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO 3 0,01 M và dung dịch NaOH 0,03 M thì thu
được dung dịch có giá trị pH bằng
A. 9. B. 12,30. C. 13. D. 12.
Câu 29: Trộn 100 mL dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,1 M và NaOH 0,1 M với 400 mL dung dịch gồm H 2SO4
0,0375 M và HCl 0,0125 M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A.7. B. 2. C. 1. D. 6.
Câu 30: Trộn 200 mL dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,3 M và HClO4 0,5 M với 200 mL dung dịch Ba(OH)2
a M, thu được dung dịch có pH = 3. Vậy a có giá trị là
A. 0,39. B. 3,999. C. 0,399. D. 0,398.
Câu 31: Trộn 250 mL dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08 M và H 2SO4 0,01 M với 250 mL dung dịch NaOH
a M thu được 500 mL dung dịch có pH = 12. Giá trị a là
A. 0,13M. B. 0,12M. C. 0,14M. D. 0.10M.
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH ACID – BASE THEO THUYẾT BRØNSTED – LOWRY
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, hãy xác định chất nào là acid, chất nào là base
trong phản ứng thuận của các cân bằng sau:
2−¿ ¿
+ ¿+ CO 3 ¿
a) N H 3 + HC O−¿⇌
3
NH 4 ¿
+¿ ¿
−¿+ H 3 O ¿
b) C H3 COOH + H2 O ⇌ C H3 CO O
+ ¿¿
−¿+H 3 O ¿
c) H 3 P O 4+ H 2 O ⇌ H 2 PO 4
Câu 2: Dựa vào thuyết acid – base của Brønsted – Lowry, hãy xác định chất nào là acid, chất nào là base
trong phản ứng thuận ở các cân bằng sau
−¿¿
−¿+ HCl❑ H 2 C O3+C l ¿
1, HC O3 →
DẠNG 2: TÍNH NỒNG ĐỘ MOL ION TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Vận dụng
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn m gam Al2(SO4)3 vào nước thu được dung dịch X có chứa 0,3 mol Al 3+. Tính giá
trị của m.
Câu 4: Trộn 100 mL dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 mL dung dịch NaOH 0,25 M, thu được dung dịch X.
Tính nồng độ mol/L của ion OH − trong dung dịch X.
Câu 5: Trộn 100 mL dung dịch Ba(NO3)2 0,5 M với 100 mL dung dịch HNO 3 1 M. Tính nồng độ mol của
ion NO3- trong dung dịch thu được.
1
bằng .
81
a) Giá trị Kc của phản ứng: H 2 (g) + I 2(g) ⇌ 2HI(g) là
A. 1/81. B. 81.
C. 3. D. 1/3.
1 1
b) Giá trị Kc của phản ứng:HI (g)⇌ I 2 (g) + H 2là
2 2
A. 1/81. B. 9. C. 81. D. 1/9.
Câu 19: Xét hai cân bằng liên quan đến SO2(g) và các hằng số cân bằng tương ứng:
SO2(g) + 1/2O2(g) ⇌ SO3(g) Kc (1) 1
1 1
C. K c = D. K c = K
2 2
A. K c =K c B. K c =K c 2
Kc
2 2
2 1 2 1
1
c1
Câu 31: Xét cân bằng hóa học: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g) có KC= 36. Biết rằng nồng độ ban đầu của N 2 và
O2 đều bằng 0,01 mol/L. Hiệu suất của phản ứng tạo NO(g) là
A. 75%. B. 80%. C. 50%. D. 40%.
Câu 32: Cho phản ứng : A(g) + B(g) ⇌ C(g). Nồng độ ban đầu của A là 0,12 mol/L ; của B là 0,1 mol/L.
Sau 10 phút, nồng độ của B giảm xuống còn 0,078 mol/L. Nồng độ còn lại (mol/L) của chất A là
A. 0,042. B. 0,098. C. 0,02. D. 0,034.
Câu 33: Cho phản ứng: H2(g) + I2(g) ⇌ 2HI(g). Ở nhiệt độ 430 oC hằng số cân bằng KC của phản ứng trên
bằng 53,96. Đun nóng một bình kín dung tích không đổi 10 lít chứa 4,0 gam H2 và 406,4 gam I2. Khi hệ phản
ứng đạt trạng thái cân bằng ở 430 oC, nồng độ của HI là
A. 0,151 M. B. 0,320 M. C. 0,275 M. D. 0,225M.
Câu 34. Cho các phát biểu:
(a) Trong phản ứng thuận nghịch, tại thời điểm cân bằng tốc độ phản ứng thuận luôn bằng tốc độ phản ứng
nghịch.
(b) Trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch là trạng thái tại đó tất cả các chất phản ứng có nồng độ
bằng 0.
(c) Trong phản ứng thuận nghịch, hằng số cân bằng KC của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
(d) Tại thời điểm cân bằng phản ứng thuận nghịch hỗn hợp luôn chứa nhiều chất sản phẩm hơn chất phản
ứng.
(e) Ở trạng thái cân bằng, phản ứng thuận và phản ứng nghịch vẫn tiếp diễn với tốc độ bằng nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35: Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) ⇌ 2SO3(g) . Nồng độ ban đầu của SO2 và O2 tương ứng là 4
mol/L và 2 mol/L. Khi cân bằng, có 80% SO2 đã phản ứng, khi đó nồng độ của SO2 và O2 lần lượt là
A. 3,2 M và 3,2 M. B. 1,6 M và 3,2 M.
C. 0,8 M và 0,4 M. D. 3,2 M và 1,6 M.
Vận dụng cao
o
Câu 38: Khi đun nóng HI trong một bình kín, xảy ra phản ứng sau: 2HI(g)⇌ H2 (g) + I 2 (g) Δr H 298 > 0.
1
Ở to C hằng số cân bằng KC của phản ứng bằng . Phần trăm HI bị phân hủy ở nhiệt độ trên là
81
A. 18,18%. B. 36,67%. C. 33,33%. D. 66,67%.