Professional Documents
Culture Documents
6
1. Nguyên tử cacbon trong Hóa học hữu cơ
1.2. Đặc điểm của nguyên tử Cacbon
b. Cacbon có 4 bậc liên kết
- Xác định bằng số liên kết của nguyên tử cacbon đó với các
nguyên tử cacbon khác
+ Bậc 1 (1O) : Có 1 liên kết với nguyên tử Cacbon khác
+ Bậc 2 (2O) : Có 2 liên kết với nguyên tử Cacbon khác
+ Bậc 3 (3O) : Có 3 liên kết với nguyên tử Cacbon khác
+ Bậc 4 (4O): Có 4 liên kết với nguyên tử Cacbon khác
1. Nguyên tử cacbon trong Hóa học hữu cơ
1.2. Đặc điểm của nguyên tử Cacbon
c. Cacbon có 3 trạng thái lai hóa
10
1. Nguyên tử cacbon trong Hóa học hữu cơ
1.2. Đặc điểm của nguyên tử Cacbon
c. Cacbon có 3 trạng thái lai hóa
Lai hóa sp Axetilen
* X = halogens
12
1. Nguyên tử cacbon trong Hóa học hữu cơ
1.2. Đặc điểm của nguyên tử Cacbon
d. Khả năng tạo mạch cacbon
14
2. Đồng phân
2.1. Đồng phân cấu tạo
Khái niệm: Có cùng công thức phân tử, có công thức
cấu tạo khác nhau
Phân loại: Chia thành 4 nhóm:
Đồng phân Mạch Cacbon
Đồng phân Nhóm chức
Đồng phân Vị trí
Đồng phân Liên kết
2. Đồng phân
2.2. Đồng phân không gian
Khái niệm: Có cùng công thức cấu tạo, có sự phân bố
không gian khác nhau
Phân loại: Chia thành 2 nhóm:
Đồng phân Hình học
Đồng phân Quang học
16
2. Đồng phân
2.2. Đồng phân không gian
2.2.1. Đồng phân Hình học
a. Điều kiện:
Trong phân tử chất hữu cơ có một Trung tâm cứng nhắc
C=C, Vòng phẳng 3-4 cạnh
Hai Nguyên tử liên kết với Trung tâm cứng nhắc phải Khác nhau
ac và bd 17
2. Đồng phân
2.2. Đồng phân không gian
2.2.1. Đồng phân Hình học
H H
CH3-CH=CH-CH3 H3C H
H CH3
18
2. Đồng phân
2.2. Đồng phân không gian
2.2.1. Đồng phân hình học
b. Chia thành 2 loại: cis , trans abC=Cad
- Các nhóm thế tương đương nằm cùng phía –cis cis
trans
20
2. Đồng phân
2.2. Đồng phân không gian
2.2.2. Đồng phân Quang học
VD. H
CH3 C* COOH
NH2
Alanin
21
2. Đồng phân H
2.2. Đồng phân không gian CH3 C* COOH
2.2.2. Đồng phân Quang học NH2
22
2. Đồng phân
2.2. Đồng phân không gia
2.2.2. Đồng phân Quang học
B. Phân loại:
- Theo hệ thống danh pháp D, L
- Theo chiều quay cực của ánh sang (tham khảo)
23
2. Đồng phân
2.2. Đồng phân không gian
2.2.2. Đồng phân Quang học
- Hệ thống danh pháp D-L: Dựa trên cấu hình chuẩn của Glyxerandehit
D- Alanin L- Alanin
25
2. Đồng phân
Danh pháp D/L
2.2. Đồng phân không gian
2.2.2. Đồng phân Quang học
O
* * * *
HOCH2CH—CH—CH—CHCH
OH OH OH OH
26
2. Đồng phân
2.2. Đồng phân không gian Danh pháp +/-
2.2.2. Đồng phân Quang học
27
2. Đồng phân
2.2. Đồng phân không gian
2.2.2. Đồng phân Quang học
- Đồng phân (+)/ (-)
Nếu hợp chất hữu cơ làm mặt phẳng ánh sáng phân cực
phẳng quay sang phải, kí hiệu (+)
Nếu hợp chất hữu cơ làm mặt phẳng ánh sáng phân cực
phẳng quay sang trái, kí hiệu (-)
28
3. Các hiệu ứng điện tử trong hóa hữu cơ
3.1. Hiệu ứng cảm ứng (I)
a. Điều kiện: Trong phân tử hợp chất hữu cơ, có nhóm thế
có khả năng hút hoặc đẩy electron (do sự khác nhau về độ
âm điện)
CH3 – CH3 Không có hiệu ứng
CH3CH2CH2Cl
29
3. Các hiệu ứng điện tử trong hóa hữu cơ
3.1. Hiệu ứng cảm ứng (I)
2. Hiệu ứng cảm ứng âm (-I): Hút e, Các nhóm có độ âm điện lớn
-C C- > >C=C<
30
3. Các hiệu ứng điện tử trong hóa hữu cơ
3.1. Hiệu ứng cảm ứng (I)
c. Đặc điểm: Hiệu ứng cảm ứng lan truyền và yếu dần theo
chiều dài mạch liên kết
31
3. Các hiệu ứng điện tử trong hóa hữu cơ
3.2. Hiệu ứng liên hợp (C)
a. Điều kiện: Hiệu ứng liên hợp chỉ xuất hiện trong Phân tử
liên hợp
Có 2 loại phân tử liên hợp: Hệ - và hệ p-
CH2=CH - CH=CH2
CH2=CH-Cl
b. Phân loại: Chia thành 2 loại
Hiệu ứng liên hợp dương (+C), đẩy e; Gây ra bởi nhóm đẩy e,
hoặc cặp electron p
Hiệu ứng liên hợp âm (-C): hút e; Gây ra bởi các nhóm có độ
âm điện lớn
32
3. Các hiệu ứng điện tử trong hóa hữu cơ
3.2. Hiệu ứng liên hợp (C)
33
3. Các hiệu ứng điện tử trong hóa hữu cơ
3.2. Hiệu ứng liên hợp (C)
c. Đặc điểm: Hiệu ứng liên hợp ảnh hưởng trong mạch liên hợp, và
hầu như không bị yếu theo chiều dài mạch
• Hiệu ứng liên hợp mạnh hơn hiệu ứng cảm ứng (C >I)
34
3. Các hiệu ứng điện tử trong hóa hữu cơ
3.3. Hiệu ứng siêu liên hợp (H, -)
Là các hiệu ứng đẩy electron, xuất hiện trên liên kết Cα-H khi
nó liên kết với , C+, C
.
H H H
C c c ; C c N ; C c O
Hiệu ứng siêu liên hợp có độ ảnh hưởng mạnh hơn hiệu ứng
cảm ứng
35
CHƯƠNG II
HIDROCACBON
- Khái niệm:
Là những hợp chất hữu cơ,
Trong thành phần có chứa C, H
Phân loại hidrocacbon
Hidrocacbon
Từ ankan thứ 5, gọi theo số đếm Hi Lạp với đuôi là “an”
Tên thông thường dùng để gọi cho các mạch đơn giản:
- Mạch thẳng: n
n iso neo
1.2. Tên gọi
b. Tên hệ thống
(Sử dụng các tiếp đầu ngữ đi, tri, tetra… để chỉ số lượng nhóm thế
giống nhau)
1.3. Điều chế
a. Hidro hóa các hidrocacbon chưa no
Ete khan
2
1.4. Tính chất hóa học
a. Thế Halogen: Điều kiện: askt hoặc nhiệt độ cao
Askt
Phương trình: R-H + X2 → R-X + HX
Cơ chế thế gốc tự do, 3 giai đoạn
GĐ 1: Khơi mào
askt
VD. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
GĐ1. Khơi mào
CH3
Metyl xiclopropan
CH2CH3
3-Etyl-1,1-dimetylxiclohexan
b. Tính chất hóa học
- Phản ứng thế (Đặc trưng cho các xicloankan 5 cạnh trở lên)
Xảy ra theo cơ chế thế gốc tự do, giống các ankan
2. Tính chất hóa học
-. Phản ứng cộng mở vòng (Đặc trưng cho các xicloankan
3-4 cạnh)
Do có độ bền thấp
Phản ứng giống các anken
+ Br2 BrCH2-CH2-CH2Br
+ Br2 BrCH2-CH2-CH2-CH2Br
2. Hidrocacbon chưa no
Là những Hidrocacbon trong thành phần có chứa
1 hoặc nhiều liên kết
Ankin
Ankadien
53
2. Hidrocacbon chưa no
2.1. Công thức
Anken:
1 liên kết đôi, công thức CnH2n (n ≥ 2).
CH2=CH2
CH3-CH=CH2
Ankin:
1 liên kết ba, công thức CnH2n-2 (n ≥ 2)
CH ≡ CH
Ankadien: CH3-CH2-C ≡ CH
2 liên kết đôi, công thức CnH2n-2 (n ≥ 3).
CH2=CH-CH=CH2
CH2=C-CH=CH2
54
CH3
2.2. Tên gọi
a. Tên thông thường:
Anken:
Gọi theo tên ankan tương ứng, thay “an” thành “ilen”
Ankin:
Coi các ankin là dẫn xuất của Axetilen
Tên gốc hidrocacbon + Axetilen
Ankadien:
Tên riêng, không theo quy tắc
55
2.2. Tên gọi
b. Tên hệ thống:
Số chỉ nhánh + Tên nhánh + Tên mạch chính +
Số chỉ vị trí liên kết + Tên chức
Tên chức: Anken
Ankin
Ankadien
56
2.3. Điều chế
a. Tách HX từ dẫn xuất halogen (Đk: Kiềm/rượu)
But-1-en, 20%
Cl But-2-en, 80%
57
2.3. Điều chế
b. Tách nước từ ancol (ĐK: H2SO4đ, T0=1800C)
58
2.3. Điều chế
c. Tách Hidro từ các ankan
750°C
CH3CH2CH3 H2C CHCH3 + H2
02/10/2023
2.3. Điều chế
e. Phản ứng điều chế axetilen
CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2
2.4. Tính chất hóa học
a. Phản ứng cộng vào nối đôi >C=C<
61
a. Phản ứng cộng vào nối đôi >C=C<
Cơ chế Cộng ái điện tử, gồm 2 giai đoạn
Giai đoạn 1: Tác nhân ái điện tử A+ tấn công vào C-
trong liên kết tạo thành Cacbocation trung gian
A
+
C C + A+ C C
Cacbocation
Giai đoạn 2: Cacbocation phản ứng với B- tạo
thành sản phẩm
A A
+
C C + B- C C
B
Quy tắc Markovnikov
Br
(80%)
6-63
02/10/2023
2.4. Tính chất hóa học
b. Phản ứng oxi hóa
Khi có mặt của oxi Cháy, tỏa nhiệt Ứng dụng làm
nhiên liệu
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O + Q
Với tác nhân oxi hóa mạnh: KMnO4/ H+
64
2.4. Tính chất hóa học
b. Phản ứng oxi hóa
Với tác nhân oxi hóa nhẹ: KMnO4/ H2O
65
Phản ứng ozon phân
VD 1:
VD2:
66
2.4. Tính chất hóa học
c. Phản ứng trùng hợp
PE
PVC
2.4. Tính chất hóa học
d. Phản ứng thế của ankin-1
b. Tên hệ thống:
Số chỉ nhánh + Tên nhánh + Benzen
70
3.3. Điều chế
a. Điều chế Benzen
6000C
Ete khan
71
3.4. Tính chất hóa học
a. Phản ứng thế vào nhân thơm
Phương trình tổng quát
72
Chú ý 1: Một số phản ứng thường gặp
Tên phản ứng Sản phẩm Điều kiện Phương trình tạo tác nhân E+
phản ứng
Halogen hóa Fe + X2 FeX3
FeX3 + X2 FeX4- + X+
Ankyl hóa
RX + AlCl3 AlCl3X- + R+
73
Chú ý 2: Quy tắc thế trong nhân thơm
74
b. Phản ứng oxi hóa
b.Tên hệ thống
C2H5OH
b. Tên hệ thống
H2O
H2O
Ví dụ
CH3MgCl + HCHO + H2O CH3CH2OH + Mg(OH)Cl
CH3
CH3MgCl + CH3COCH3 + H2O CH3-C-CH3 + Mg(OH)Cl
OH
2.4. Tính chất hóa học
a. Phản ứng với kim loại kiềm
ROH + Na RONa + 1/2H2
RONa + H2O ROH + NaOH
b. Phản ứng tách nước
ĐK: H2SO4 đ, 1800C Anken
c. Phản ứng điều chế este
H+
CH3COOH + CH3CHCH2CH2OH CH3COOCH2CH2CHCH3+ H2O
t0
CH3 CH3
Ancol Axit
-I, -C của
nhân thơm
2.2. Điều chế
Thủy phân clobenzen
- Xeton: R-CO-R’
3.2. Tên gọi
a. Tên gọi thông thường
- Andehit: Gọi theo tên axit tương ứng
Thay axit andehit
Bỏ “axit”, thay đuôi ic/oic andehit
- Xeton: Tên gốc HCB + xeton
b. Tên hệ thống
- Andehit: Tên HCB + al
- Xeton: Tên HCB + số chỉ vị trí >C=O + on
3.3. Điều chế
a. Cộng nước vào ankin
3.3. Điều chế
b. Thủy phân dẫn xuất gem dihalogen
CH3-CHO + H2O
3.3. Điều chế
c. Oxi hóa Anken bằng ozon
HCOOH + H2O
4.3. Điều chế
c. Thủy phân este
H+
RCOOR’ + H2O RCOOH + R’OH
4.4. Tính chất hóa học
a. Tính axit
RCOOH RCOO- + H+
RCOOH + Na RCOONa + ½ H2
RCOOH + CaO (RCOO)2Ca + H2O
RCOOH + Mg(OH)2 (RCOO)2Mg + H2O
4.4. Tính chất hóa học
b. Phản ứng decacboxyl
4.4. Tính chất hóa học
c. Phản ứng điều chế este
5. Amin
5.1. Khái niệm
* Amin là những hợp chất hữu cơ thu được khi thay H
trong NH3 bằng các gốc HCB
- Amin Bậc 1: R-NH2
CH3CH2CH2NH2
-Amin Bậc 2: R-NH-R
CH3NHCH2CH2 CH3
- Amin Bậc 3: R-N-R
R
CH3 – N- CH2CH2 CH2CH3
CH3
5.2. Tên gọi
a. Tên thông thường:
Tên các gốc HCB + Amin
b. Tên hệ thống:
Số chỉ vị trí của N + Amino (B1) + Tên HCB
+ Tên gốc HCB + Amino (B2,3)
* Tính bazo
- Trong bảng tuần hoàn, 7N, 1s22s22p3
- Trong amoniac, amin: N ở Trạng thái lai hóa sp3 tạo thành
4 obitan lai hóa, chứa 5e
Anilin
5.4. Tính chất hóa học
a. Tính bazo.
5.4. Tính chất hóa học
b. Phản ứng với HNO2
- Amin bậc 1: Tạo ancol và giải phóng N2
Andohexozo
A. Monosaccarit
1.1. Cấu tạo
a. Cấu tạo dạng thẳng
* Xetozo Số ĐP, 23 = 8
n=3
Xetohexozo
A. Monosaccarit
1.1. Cấu tạo
b. Cấu tạo dạng vòng
A. Monosaccarit
1.1. Cấu tạo
b. Cấu tạo dạng vòng
A. Monosaccarit
1.2. Tính chất hóa học
a. Phản ứng oxi hóa
Với tác nhân oxi hóa nhẹ: Thuốc thử tolen, phelinh
Andozo Axit
OH-
Xetozo Andozo Axit
VD
.
D-Glucozo
A. Monosaccarit
1.2. Tính chất hóa học
a. Phản ứng oxi hóa
Với tác nhân oxi hóa nhẹ: Thuốc thử tolen, phelinh
Andozo Axit
OH-
Xetozo Andozo Axit
D-Fructozo D-Glucozo
A. Monosaccarit
1.2. Tính chất hóa học
a. Phản ứng oxi hóa
Với tác nhân oxi hóa mạnh: KMnO4/H+
Andozo Diaxit
Xetozo 2 Diaxit
A. Monosaccarit
1.2. Tính chất hóa học
a. Phản ứng oxi hóa
Với tác nhân oxi hóa mạnh: KMnO4/H+
Andozo Diaxit
Xetozo 2 Diaxit
VD
A. Monosaccarit
1.2. Tính chất hóa học
b. Phản ứng với Cu(OH)2
B. Disaccarit
Khái niệm: Là những hợp chất Gluxit
Lactozo
C. Polisaccarit
- Khái niệm: Là những hợp chất Gluxit
Trong thành phần có chứa nhiều monosaccarit
- Phổ biến nhất trong tự nhiên:
Tinh bột
Xenlulozo
C. Polisaccarit
1.1.Tinh bột: - D (+) glucopyranozo
- Chứa 20% amylozo, tan trong nước
Glyxin Alanin +
+
3. Axit amin
3.2. Tính chất hóa học
c. Điểm đẳng điện của axit amin
- Trong nước, các axit amin tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực
- Giá trị điện tích của axit amin phụ thuộc vào
Số nhóm –COOH, -NH2
pH của môi trường
3. Axit amin
3.2. Tính chất hóa học
c. Điểm đẳng điện của axit amin
Trong môi trường axit, axit amin nhận H+, mang điện (+)
Trong môi trường bazo, axit amin nhường H+, mang điện (-)
Điều chỉnh pH Thay đổi giá trị điện tích của axit amin
3. Axit amin
3.2. Tính chất hóa học
c. Điểm đẳng điện của axit amin
- Ký hiệu pI
3. Axit amin
3.2. Tính chất hóa học
d. Phản ứng nhận biết axit amin
Ninhidrin
Phức màu tím
3. Axit amin
3.2. Tính chất hóa học
e. Phản ứng màu Biure