You are on page 1of 8

KHÓA CHUYÊN ĐỀ LIVE T|TYHH

PHÂN DẠNG BÀI TẬP AMINO AXIT – VIP1


(LOVEVIP chủ động xem trước LIVE 26 trong khóa Xuất Phát Sớm )

DẠNG 1 - BÀI TẬP ĐỐT CHÁY AMINO AXIT

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn amino axit no, mạch hở X (trong phân tử có một nhóm NH2 và một nhóm COOH),
thu được H2O, 5,28 gam CO2 và 0,448 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2H5O2N. B. C3H7O2N. C. C4H9O2N. D. C5H11O2N.
la
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za

1|TYHH
Câu 2: X là amino axit thuộc cùng dãy đồng đẳng với glyxin. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được 11,2
lít CO2 (đktc) và 9,9 gam H2O. Số công thức cấu tạo thoả mãn X là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam một amino axit có 1 nhóm –COOH được 0,6 mol CO2, 0,5 mol H2O và
0,1 mol N2. Công thức phân tử của amino axit là:
A. C3H6O4N2. B. C3H7O2N. C. C3H5O4N. D. C3H5O2N.

Câu 4: Amino axit E no, đơn chức, mạch hở, phân tử chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Đốt cháy
hoàn toàn m gam E, thu được H2O và hỗn hợp khí T gồm CO2 và N2. Dẫn toàn bộ T vào dung dịch nước
vôi trong dư, thấy có 20% số mol khí bay ra. Công thức phân tử của X là
A. C3H7O2N. B. C4H9O2N. C. C2H5O2N. D. C5H11O2N.
la
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za

2|TYHH
Câu 5: E là amino axit no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm amino và hai nhóm cacboxyl. Đốt cháy hoàn toàn
m gam E, thu được hỗn hợp T gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ T vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2
dư. Kết thúc thí nghiệm, thu được 15,76 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình tăng thêm 4,78 gam.
Tổng số nguyên tử có trong một phân tử E là
A. 14. B. 16. C. 18. D. 20.

DẠNG 2 - TÁC DỤNG VỚI AXIT

Câu 6: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối
lượng muối thu được là
A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.
l
a
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za

3|TYHH
Câu 7: Cho m gam alanin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 5,02 gam muối. Giá trị của m là:
A. 3,56. B. 35,6. C. 30,0. D. 3,00.

Câu 8: Cho dung dịch chứa 14,6 gam Lysin (H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH) tác dụng với lượng dư dung dịch
HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,25. B. 21,90. C. 16,43. D. 10,95.

Câu 9: Để phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 5,34 gam alanin cần V mL dung dịch gồm HCl 0,4M và H2SO4
0,4M. Giá trị của V là
A. 60. B. 30. C. 50. D. 40.

Câu 10: Cho 16,4 gam hỗn hợp glyxin và alanin phản ứng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc
thu được 23,7 gam muối. Phần trăm theo khối lượng của glyxin trong hỗn hợp ban đầu là
A. 45,73%. B. 54,27%. C. 34,25%. D. 47,53%.
la
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za

4|TYHH
DẠNG 3 – TÁC DỤNG VỚI BAZƠ

Câu 11: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam
muối. Giá trị của m là
A. 37,50. B. 18,75. C. 21,75. D. 28,25.

Câu 12: Cho 10,68 gam alanin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 12,88. B. 16,65. C. 11,10. D. 13,32.

Câu 13: Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 40,6. B. 42,5. C. 40,2. D. 48,6.
la
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za

5|TYHH
Câu 14: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng).
Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 16,0. B. 13,1. C. 12,0. D. 13,8.

Câu 15: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng. Cho
m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M, thu được 8,8
gam muối. Giá trị của m là
A. 5,6. B. 6,4. C. 4,8. D. 7,2.

la
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T

Tự Học – Tự Lập – Tự Do!


03 Trợ

---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------



H
lo
Za

6|TYHH
BÀI TẬP TỰ LUYỆN – HỌC SINH CHĂM CHỈ TỰ LÀM!
(Trong quá trình làm, nếu có thắc mắc, em hãy đăng lên group HỎI ĐÁP nhé)

Câu 1: (Đề TN THPT - 2021) Cho 7,12 gam alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch
sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 12,55. B. 10,59. C. 8,92. D. 10,04.

Câu 2: (Đề TN THPT - 2020) Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu
được 6,69 gam muối. Giá trị của m là
A. 2,25. B. 3,00. C. 4,50. D. 5,25.

Câu 3: (Đề TN THPT - 2021) Cho 3,0 gam glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch
sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,23. B. 3,73. C. 4,46. D. 5,19.

Câu 4: Cho 4,78 gam hỗn hợp CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa
a mol HCl thu được 6,97 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,6. B. 0,06. C. 0,03. D. 0,12.

Câu 5: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và lysin. Trong X, nguyên tố nitơ chiếm 16,8% về khối lượng. Cho m
gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, tạo ra 7,19 gam muối. Giá trị của m là
A. 5,0. B. 5,6. C. 6,3. D. 6,0.

Câu 6: Dung dịch X chứa 0,15 mol CH3NH2 và 0,1 mol H2N-CH2-COOH. Thể tích dung dịch HCl 2,5M cần
để phản ứng hoàn toàn với dung dịch X là
A. 250 ml. B. 150 ml. C. 100 ml. D. 300 ml.

Câu 7: Cho 21,60 gam hỗn hợp gồm etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ với 360 ml dung dịch HCl 1,00M, thu
được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 26,64. B. 34,74. C. 23,16. D. 37,56.

Câu 8: Cho 12 gam hỗn hợp etyl amin và glyxin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 15,65. B. 16,30. C. 19,30. D. 14,80.

Câu 9: Hỗn hợp gồm hexametylenđiamin, anilin, alanin và lysin (trong đó nguyên tố nitơ chiếm 20,22% khối
lượng). Trung hòa m gam X bằng dung dịch H2SO4 vừa đủ, thu được 201,0 gam hỗn hợp muối. Giá trị
của m là
A. 127,40. B. 83,22. C. 65,53. D. 117,70.

Câu 10: Cho 2,3 gam hỗn hợp gồm metyl amin, anilin, glyxin tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 0,04 mol HCl thu
l

được m gam muối. Giá trị của m là:


a
ci
ffi
42 O

A. 3,76. B. 4,46. C. 3,72. D. 3,36.


06 T
80 LO
33 T
03 Trợ

H
lo
Za

7|TYHH
Câu 11: Cho 11,5g hỗn hợp gồm metyl amin, anilin, glyxin tác dụng vừa đủ với 0,2 mol dung dịch HCl thu được
m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,6. B. 18,8. C. 7,3. D. 16,8.

Câu 12: Khi cho 3,75 gam axit amino axetic (NH2CH2COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng
muối tạo thành là
A. 4,50 gam. B. 7,45 gam. C. 4,85 gam. D. 9,70 gam.

Câu 13: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam glyxin (H2NCH2COOH) cần vừa đủ V ml dung
dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100. B. 150. C. 200. D. 50.

Câu 14: Để phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 5,34 gam alanin cần m gam dung dịch gồm NaOH 4%M và
KOH 5,6%. Giá trị của m là
A. 50. B. 60. C. 40. D. 30.

Câu 15: Cho 17,64 gam axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,28. B. 26,76. C. 22,20. D. 22,92.

Câu 16: Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 40,6. B. 42,5. C. 40,2. D. 48,6.

Câu 17: Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được 26,35 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 20,85. B. 25,80. C. 20,60. D. 22,45.

Câu 18: (Đề THPT QG - 2018) Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung
dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 26,35 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 20,60. B. 25,80. C. 20,85. D. 22,45.

Câu 19: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic; trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng.
Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 2,0% và KOH 2,8%, thu
được 6,6 gam muối. Giá trị của m là
A. 5,6. B. 6,4. C. 7,2. D. 4,8.

Câu 20: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng. Cho
m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch KOH, thu được 7,08 gam muối. Giá trị của m

A. 5,60. B. 4,80. C. 6,40. D. 7,20.
la

BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN


ci
ffi
42 O

1.D 2.C 3.C 4.B 5.A 6.C 7.B 8.C 9.D 10.A
06 T
80 LO

11.B 12.C 13.A 14.D 15.B 16.C 17.A 18.C 19.D 20.B
33 T
03 Trợ

H
lo
Za

8|TYHH

You might also like