Professional Documents
Culture Documents
Đề tài:
QUÁ TRÌNH DỰ BÁO THEO PHƯƠNG PHÁP NGOẠI SUY XU THẾ
Đà Nẵng, 10/2023
MỤC LỤC
Với bảng số liệu được nêu ở trên, ta lập được đồ thị Yt theo chuỗi thời gian
- Biểu diễn chuỗi thời gian trên trên 1 hệ trục tọa độ (vẽ Microsoft Excel)
Yt
2500
2000
1500 Yt
1000
500
0
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29
Nhận xét:
- Nhìn vào đồ thị có thể thấy rõ các điểm phân bố với Yt tăng dần theo chiều tăng của t
- Đường biểu diễn thực nghiệm có xu thế tăng dần, tăng mạnh khi t càng lớn.
a0 t
Với đồ thị ở trên ta có thể chọn hàm xu thế có dạng: Y^t =
a1 +t
1
Nhóm 10_DBPTKTXH
Hoặc chọn hàm xu thế có dạng: Y^t = a0 + a1.t
Hoặc chọn hàm xu thế có dạng:Y^t = a0+ a0.ta1
1.2. Phương pháp phân tích chuỗi thời gian
d. Sai phân
t Yt △(1)Yt △(2)Yt △(3)Yt △(4)Yt △(5)Yt
1 184,99 1,87
2 346,70 1,41 161,71
3 490,4 1,26 143,70 -18,01
4 617,5 1,19 127,10 -16,60 1,41
5 732,06 1,14 114,56 -12,54 4,06 2,65
6 834,67 1,11 102,61 -11,95 0,59 -3,47
7 928,17 1,09 93,50 -9,11 2,84 2,25
8 1012,77 1,08 84,60 -8,90 0,21 -2,63
9 1090,49 1,07 77,72 -6,88 2,02 1,81
10 1161,52 1,06 71,03 -6,69 0,19 -1,83
11 1226,89 1,05 65,37 -5,66 1,03 0,84
12 1287,41 1,04 60,52 -4,85 0,81 -0,22
13 1343,47 1,04 56,06 -4,46 0,39 -0,42
14 1395,68 1,03 52,21 -3,85 0,61 0,22
15 1443,85 1,03 48,17 -4,04 -0,19 -0,80
16 1489,38 1,03 45,53 -2,64 1,40 1,59
17 1531,48 1,03 42,10 -3,43 -0,79 -2,19
18 1571,55 1,02 40,07 -2,03 1,40 2,19
19 1608,58 1,02 37,03 -3,04 -1,01 -2,41
20 1644,2 1,02 35,62 -1,41 1,63 2,64
21 1676,98 1,02 32,78 -2,84 -1,43 -3,06
22 1708,75 1,02 31,77 -1,01 1,83 3,26
23 1737,9 1,02 29,15 -2,62 -1,61 -3,44
24 1766,43 1,01 28,53 -0,62 2,00 3,61
25 1792,53 1,01 26,10 -2,43 -1,81 -3,81
26 1818,44 1,01 25,91 -0,19 2,24 4,05
27 1841,91 1,01 23,47 -2,44 -2,25 -4,49
28 1865,58 1,01 23,67 0,20 2,64 4,89
29 1886,83 1,01 21,25 -2,42 -2,62 -5,26
30 1908,48 0,00 21,65 0,40 2,82 5,44
Ta tiến hành phương pháp so sánh sai số với các dạng hàm xu thế sau:
3
Nhóm 10_DBPTKTXH
t Yt Yt.t t2 Y^t
1 184,99 184,99 1 552,323 134933,533
2 346,70 693,4 4 606,061 67268,1283
3 490,4 1471,2 9 659,799 28696,0212
4 617,5 2470 16 713,537 9223,10537
5 732,06 3660,3 25 767,275 1240,09623
6 834,67 5008,02 36 821,013 186,513649
7 928,17 6497,19 49 874,751 2853,58956
8 1012,77 8102,16 64 928,489 7103,28696
9 1090,49 9814,41 81 982,227 11720,8772
10 1161,52 11615,2 100 1035,965 15764,058
11 1226,89 13495,79 121 1089,703 18820,273
12 1287,41 15448,92 144 1143,441 20727,073
13 1343,47 17465,11 169 1197,179 21401,0567
14 1395,68 19539,52 196 1250,917 20956,3262
15 1443,85 21657,75 225 1304,655 19375,248
16 1489,38 23830,08 256 1358,393 17157,5942
17 1531,48 26035,16 289 1412,131 14244,1838
18 1571,55 28287,9 324 1465,869 11168,4738
19 1608,58 30563,02 361 1519,607 7916,19473
20 1644,2 32884 400 1573,345 5020,43103
21 1676,98 35216,58 441 1627,083 2489,71061
22 1708,75 37592,5 484 1680,821 780,029041
23 1737,9 39971,7 529 1734,559 11,162281
24 1766,43 42394,32 576 1788,297 478,165689
25 1792,53 44813,25 625 1842,035 2450,74503
26 1818,44 47279,44 676 1895,773 5980,39289
27 1841,91 49731,57 729 1949,511 11577,9752
28 1865,58 52236,24 784 2003,249 18952,7536
29 1886,83 54718,07 841 2056,987 28953,4046
30 1908,48 57254,4 900 2110,725 40903,04
465 39945,59 739932,19 9455 39945,72 548353,443
Dựa vào bảng số liệu, ta thế vào hệ phương trình chuẩn ta được:
39945,59 = 30*a0 + a1*456 a0 = 498,585
739932,19 = a0*456 + a1*9455 a1 = 53,738
4
Nhóm 10_DBPTKTXH
ao . t
c. Hàm xu thế: Y^t =
a 1+ t
6
Nhóm 10_DBPTKTXH
Y^t .a1.t-1 + Y^t = a0
Y^t .(a1.t-1 + 1) = a0
a 1 -1 1 1
.t + = ^
a0 a0 Yt
1 1 a1
Đặt: Y^t ' = ^ ; A0 = ; A1 = ; T = t-1
Yt a0 a0
7
Nhóm 10_DBPTKTXH
Yt - (Yt - )2
t Yt Yt’=1/Yt t'=T Yt’.t' t'2
1 184,99 0,005 1 0,00541 1 184,945 0,045 0,002
2 346,70 0,003 0,5 0,00144 0,25 347,041 -0,341 0,117
3 490,4 0,002 0,333 0,00068 0,111 490,276 0,124 0,015
4 617,5 0,002 0,250 0,00040 0,063 617,761 -0,261 0,068
5 732,06 0,001 0,200 0,00027 0,040 731,957 0,103 0,011
6 834,67 0,001 0,167 0,00020 0,028 834,841 -0,171 0,029
7 928,17 0,001 0,143 0,00015 0,020 928,013 0,157 0,025
8 1012,77 0,001 0,125 0,00012 0,016 1012,786 -0,016 0,000
9 1090,49 0,001 0,111 0,00010 0,012 1090,248 0,242 0,058
10 1161,52 0,001 0,100 0,00009 0,010 1161,305 0,215 0,046
11 1226,89 0,001 0,091 0,00007 0,008 1226,720 0,170 0,029
12 1287,41 0,001 0,083 0,00006 0,007 1287,139 0,271 0,073
13 1343,47 0,001 0,077 0,00006 0,006 1343,114 0,356 0,127
14 1395,68 0,001 0,071 0,00005 0,005 1395,117 0,563 0,317
15 1443,85 0,001 0,067 0,00005 0,004 1443,557 0,293 0,086
16 1489,38 0,001 0,063 0,00004 0,004 1488,788 0,592 0,351
17 1531,48 0,001 0,059 0,00004 0,003 1531,118 0,362 0,131
18 1571,55 0,001 0,056 0,00004 0,003 1570,818 0,732 0,536
19 1608,58 0,001 0,053 0,00003 0,003 1608,125 0,455 0,207
20 1644,2 0,001 0,050 0,00003 0,003 1643,250 0,950 0,902
21 1676,98 0,001 0,048 0,00003 0,002 1676,379 0,601 0,361
22 1708,75 0,001 0,045 0,00003 0,002 1707,677 1,073 1,152
23 1737,9 0,001 0,043 0,00003 0,002 1737,291 0,609 0,370
24 1766,43 0,001 0,042 0,00002 0,002 1765,355 1,075 1,156
25 1792,53 0,001 0,040 0,00002 0,002 1791,986 0,544 0,296
26 1818,44 0,001 0,038 0,00002 0,001 1817,292 1,148 1,317
27 1841,91 0,001 0,037 0,00002 0,001 1841,369 0,541 0,292
28 1865,58 0,001 0,036 0,00002 0,001 1864,305 1,275 1,625
29 1886,83 0,001 0,034 0,00002 0,001 1886,179 0,651 0,424
30 1908,48 0,001 0,033 0,00002 0,001 1907,062 1,418 2,009
0,03085
465 39945,59 5 3,994987 0,009565 1,61215 39931,817 13,773 12,133
Dựa vào bảng số liệu, ta thế vào hệ phương trình chuẩn ta được:
8
Nhóm 10_DBPTKTXH
Thay A0 và A1 vào từng phép tính đặt ẩn tương ứng ta được: a0 = 2808,989 ; a1 = 14,188
2808,989∗t
Vậy hàm xu thế có dạng: Y^t = 14,188+ t
ao . t
Kết luận: Từ (1),(2),(3). Hàm có sai số trung bình nhỏ nhất là hàm Y^t =
a 1+ t
ao .t
- Xét hàm xu thế có dạng: Y^t =
a 1+t
Y^t . (a1+t) = a0.t
Y^t .(a1.t-1 + 1) = a0
a 1 -1 1 1
.t + = ^
a0 a0 Yt
1 1 a1
Đặt: Y^t ' = ^ ; A0 = ; A1 = ; T = t-1
Yt a0 a0
Dựa vào bảng số liệu, ta thế vào hệ phương trình chuẩn ta được:
Thay A0 và A1 vào từng phép tính đặt ẩn tương ứng ta được: a0 = 2808,989 ; a1 = 14,188
2808,989∗t
Vậy hàm xu thế được xác định: Y^t =
14,188+ t
10
Nhóm 10_DBPTKTXH
1
A0 + 0,5*A1 = 0,003 A0 =
167000
1
A0 + 0,333*A1 = 0,002 A1 =
167
Thay A0 và A1 vào từng phép tính đặt ẩn tương ứng ta được: a0 = 167000 ; a1 = 1000
167000∗t
Hàm xu thế có dạng: Y^t = 1000+ t
2808,989∗t
- Hàm xu thế có dạng: Y^t = 14,188+ t
Yt - (Yt - )2
t Yt
1 184,99 184,945 0,045 0,002
2 346,70 347,041 -0,341 0,117
3 490,4 490,276 0,124 0,015
4 617,5 617,761 -0,261 0,068
5 732,06 731,957 0,103 0,011
6 834,67 834,841 -0,171 0,029
7 928,17 928,013 0,157 0,025
8 1012,77 1012,786 -0,016 0,000
9 1090,49 1090,248 0,242 0,058
10 1161,52 1161,305 0,215 0,046
11 1226,89 1226,720 0,170 0,029
12 1287,41 1287,139 0,271 0,073
13 1343,47 1343,114 0,356 0,127
11
Nhóm 10_DBPTKTXH
14 1395,68 1395,117 0,563 0,317
15 1443,85 1443,557 0,293 0,086
16 1489,38 1488,788 0,592 0,351
17 1531,48 1531,118 0,362 0,131
18 1571,55 1570,818 0,732 0,536
19 1608,58 1608,125 0,455 0,207
20 1644,2 1643,250 0,950 0,902
21 1676,98 1676,379 0,601 0,361
22 1708,75 1707,677 1,073 1,152
23 1737,9 1737,291 0,609 0,370
24 1766,43 1765,355 1,075 1,156
25 1792,53 1791,986 0,544 0,296
26 1818,44 1817,292 1,148 1,317
27 1841,91 1841,369 0,541 0,292
28 1865,58 1864,305 1,275 1,625
29 1886,83 1886,179 0,651 0,424
30 1908,48 1907,062 1,418 2,009
465 39945,59 39931,817 13,773 12,133
SY
√
n− p
12,133
30−2
0,658
√
∑ (Y t −Y^t )2 =
= 0,658
∗100 %
Hệ số biến phân: : σ Y = Y ∗100 % = 39945 , 59
t
t
= 0,049%
t
30
Nhận xét : σ Y = 0,049% ≤ 10%
t
Với độ tin cậy 95%, hàm xu thế phải thỏa mãn điều kiện:
{ 1
V n ≥ ( 2 n−1 )−1 , 96 ×
3
K max (n)≤ K 0 (n)
√
16 n−29
90
2808,98876∗32
YDB = Yn+2 = Y^ (t =32) = 14,1882022+ 32 = 1946,1169
4.2. Sai số mô tả
SYt =
√ ∑ (Yt −Y^ t )2 =
n− p √ 12,133
30−2
= 0,658
Sp= SY = 0,658
t
= tnSp
Với độ tin cậy 90% (tức mức ý nghĩa α = 10%, và n = 30 – 2 = 28), tn = 1,701.
Suy ra, = tn Sp = 1,701 0,658 = 1,119258
Với độ tin cậy 95% (tức mức ý nghĩa α = 5%, và n = 30 – 2 = 28), tn = 2,048.
Suy ra, = tn Sp = 2,048 0,658 = 1,347584
Với độ tin cậy 99% (tức mức ý nghĩa α = 1%, và n = 30 – 2 = 28), tn = 2,763.
Suy ra, = tn Sp = 2,763 0,658 = 1,818054
14