You are on page 1of 16

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ




BÀI TẬP NHÓM


HỌC PHẦN DỰ BÁO PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI

Đề tài:
QUÁ TRÌNH DỰ BÁO THEO PHƯƠNG PHÁP NGOẠI SUY XU THẾ

Giảng viên hướng dẫn : Nguyễn Mạnh Hiếu


Lớp : 47K32.2
Nhóm thực hiện : Nhóm 10
Thành viên : Lê Nữ Quỳnh Châu
Mai Xuân Hà
Nguyễn Thúy Hằng
Nguyễn Thị Linh
Nguyễn Thùy Linh
Nguyễn Việt Tín

Đà Nẵng, 10/2023
MỤC LỤC

1. XÁC ĐỊNH HÀM XU THẾ..................................................................................1


1.1. Phương pháp đồ thị.......................................................................................1
1.2. Phương pháp phân tích chuỗi thời gian........................................................2
1.3. Phương pháp so sánh sai số..........................................................................3
2. XÂY DỰNG HÀM XU THẾ (HÀM DỰ BÁO)..................................................8
2.1. Phương pháp bình phương bé nhất thông thường (OLS):............................8
2.2. Phương pháp điểm chọn:..............................................................................9
2.3. Phương pháp sử dụng công thức nội suy Newton:.....................................10
3. KIỂM ĐỊNH HÀM XU THẾ:............................................................................10
3.1. Tiêu chuẩn hệ số biến phân:........................................................................10
3.2. Tiêu chuẩn lô:.............................................................................................11
4. TÍNH KẾT QUẢ DỰ BÁO:...............................................................................12
4.1. Giá trị dự báo điểm:....................................................................................12
4.2. Sai số mô tả.................................................................................................12
4.3. Sai số dự báo...............................................................................................12
4.4. Sai số cực đại:.............................................................................................12
4.5. Giá trị dự báo khoảng:................................................................................12
ĐÁNH GIÁ ĐIỂM ĐÓNG GÓP CỦA CÁC THÀNH VIÊN................................12
Nhóm 10_DBPTKTXH

Cho bảng số liệu:


Bảng số liệu 10
t Yt t Yt t Yt
1 184.99 11 1226.89 21 1676.98
2 346.70 12 1287.41 22 1708.75
3 490.40 13 1343.47 23 1737.90
4 617.50 14 1395.68 24 1766.43
5 732.06 15 1443.85 25 1792.53
6 834.67 16 1489.38 26 1818.44
7 928.17 17 1531.48 27 1841.91
8 1012.77 18 1571.55 28 1865.58
9 1090.49 19 1608.58 29 1886.83
10 1161.52 20 1644.20 30 1908.48
Yêu cầu: Trình bày các bước của quá trình dự báo theo phương pháp Ngoại Suy Xu
Thế

1. XÁC ĐỊNH HÀM XU THẾ


* Ba phương pháp:
1.1. Phương pháp đồ thị

 Với bảng số liệu được nêu ở trên, ta lập được đồ thị Yt theo chuỗi thời gian
- Biểu diễn chuỗi thời gian trên trên 1 hệ trục tọa độ (vẽ Microsoft Excel)
Yt
2500

2000

1500 Yt

1000

500

0
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29

 Nhận xét:
- Nhìn vào đồ thị có thể thấy rõ các điểm phân bố với Yt tăng dần theo chiều tăng của t
- Đường biểu diễn thực nghiệm có xu thế tăng dần, tăng mạnh khi t càng lớn.
a0 t
Với đồ thị ở trên ta có thể chọn hàm xu thế có dạng: Y^t =
a1 +t
1
Nhóm 10_DBPTKTXH
 Hoặc chọn hàm xu thế có dạng: Y^t = a0 + a1.t
 Hoặc chọn hàm xu thế có dạng:Y^t = a0+ a0.ta1
1.2. Phương pháp phân tích chuỗi thời gian

a. Quy luật Cấp số cộng


Giá trị t tuân theo cấp số cộng và các giá trị Yt không theo quy luật cấp số cộng
 Loại bỏ hàm xu thế có dạng tuyến tính: Y^t = a0 + a1.t
b. Quy luật Cấp số nhân
t Yt Y(t+1) /Yt t Yt Y(t+1) /Yt t Yt Y(t+1) /Yt
1226,8 1676,9
1 184,99 1,87 11 1,05 21 1,02
9 8
1287,4 1708,7
2 346,70 1,41 12 1,04 22 1,02
1 5
1343,4
3 490,4 1,26 13 1,04 23 1737,9 1,02
7
1395,6 1766,4
4 617,5 1,19 14 1,03 24 1,01
8 3
1443,8 1792,5
5 732,06 1,14 15 1,03 25 1,01
5 3
1489,3 1818,4
6 834,67 1,11 16 1,03 26 1,01
8 4
1531,4 1841,9
7 928,17 1,09 17 1,03 27 1,01
8 1
1012,7 1571,5 1865,5
8 1,08 18 1,02 28 1,01
7 5 8
1090,4 1608,5 1886,8
9 1,07 19 1,02 29 1,01
9 8 3
1161,5 1908,4
10 0,00 20 1644,2 0,00 30 0,00
2 8
Giá trị t sắp xếp theo qui luật cấp số cộng nhưng các giá trị Y t không theo quy luật
cấp số nhân
 Loại bỏ hàm xu thế có dạng hàm mũ: Y^t = a0 + a1t
t Yt log (t) log (Yt) t Yt log (t) log (Yt) t Yt log (t) log (Yt)
1 184,99 0 2,267 11 1226,89 1,041 3,089 21 1676,98 1,019 3,225
2 346,70 0,301 2,540 12 1287,41 1,079 3,110 22 1708,75 1,017 3,233
3 490,4 0,477 2,691 13 1343,47 1,114 3,128 23 1737,9 1,016 3,240
4 617,5 0,602 2,791 14 1395,68 1,146 3,145 24 1766,43 1,015 3,247
5 732,06 0,699 2,865 15 1443,85 1,176 3,160 25 1792,53 1,014 3,253
6 834,67 0,778 2,922 16 1489,38 1,204 3,173 26 1818,44 1,013 3,260
7 928,17 0,845 2,968 17 1531,48 1,230 3,185 27 1841,91 1,013 3,265
8 1012,77 0,903 3,006 18 1571,55 1,255 3,196 28 1865,58 1,011 3,271
9 1090,49 0,954 3,038 19 1608,58 1,279 3,206 29 1886,83 1,011 3,276
10 1161,52 1 3,065 20 1644,2 1,301 3,216 30 1908,48 0,000 3,281
c. Logarit
2
Nhóm 10_DBPTKTXH
 Kết luận: log (t) và log(Yt) có quan hệ tuyến tính( Tỷ lệ thuận)

Hàm xu thế có dạng: a0+ a0.ta1

d. Sai phân
t Yt △(1)Yt △(2)Yt △(3)Yt △(4)Yt △(5)Yt
1 184,99 1,87
2 346,70 1,41 161,71
3 490,4 1,26 143,70 -18,01
4 617,5 1,19 127,10 -16,60 1,41
5 732,06 1,14 114,56 -12,54 4,06 2,65
6 834,67 1,11 102,61 -11,95 0,59 -3,47
7 928,17 1,09 93,50 -9,11 2,84 2,25
8 1012,77 1,08 84,60 -8,90 0,21 -2,63
9 1090,49 1,07 77,72 -6,88 2,02 1,81
10 1161,52 1,06 71,03 -6,69 0,19 -1,83
11 1226,89 1,05 65,37 -5,66 1,03 0,84
12 1287,41 1,04 60,52 -4,85 0,81 -0,22
13 1343,47 1,04 56,06 -4,46 0,39 -0,42
14 1395,68 1,03 52,21 -3,85 0,61 0,22
15 1443,85 1,03 48,17 -4,04 -0,19 -0,80
16 1489,38 1,03 45,53 -2,64 1,40 1,59
17 1531,48 1,03 42,10 -3,43 -0,79 -2,19
18 1571,55 1,02 40,07 -2,03 1,40 2,19
19 1608,58 1,02 37,03 -3,04 -1,01 -2,41
20 1644,2 1,02 35,62 -1,41 1,63 2,64
21 1676,98 1,02 32,78 -2,84 -1,43 -3,06
22 1708,75 1,02 31,77 -1,01 1,83 3,26
23 1737,9 1,02 29,15 -2,62 -1,61 -3,44
24 1766,43 1,01 28,53 -0,62 2,00 3,61
25 1792,53 1,01 26,10 -2,43 -1,81 -3,81
26 1818,44 1,01 25,91 -0,19 2,24 4,05
27 1841,91 1,01 23,47 -2,44 -2,25 -4,49
28 1865,58 1,01 23,67 0,20 2,64 4,89
29 1886,83 1,01 21,25 -2,42 -2,62 -5,26
30 1908,48 0,00 21,65 0,40 2,82 5,44

 Kết luận: Không thỏa mãn các điều kiện


1.3. Phương pháp so sánh sai số

Ta tiến hành phương pháp so sánh sai số với các dạng hàm xu thế sau:

3
Nhóm 10_DBPTKTXH

a. Hàm xu thế:Y^t = a0 + a1.t


(Y ¿¿ t−Y^t ) ¿
2

t Yt Yt.t t2 Y^t
1 184,99 184,99 1 552,323 134933,533
2 346,70 693,4 4 606,061 67268,1283
3 490,4 1471,2 9 659,799 28696,0212
4 617,5 2470 16 713,537 9223,10537
5 732,06 3660,3 25 767,275 1240,09623
6 834,67 5008,02 36 821,013 186,513649
7 928,17 6497,19 49 874,751 2853,58956
8 1012,77 8102,16 64 928,489 7103,28696
9 1090,49 9814,41 81 982,227 11720,8772
10 1161,52 11615,2 100 1035,965 15764,058
11 1226,89 13495,79 121 1089,703 18820,273
12 1287,41 15448,92 144 1143,441 20727,073
13 1343,47 17465,11 169 1197,179 21401,0567
14 1395,68 19539,52 196 1250,917 20956,3262
15 1443,85 21657,75 225 1304,655 19375,248
16 1489,38 23830,08 256 1358,393 17157,5942
17 1531,48 26035,16 289 1412,131 14244,1838
18 1571,55 28287,9 324 1465,869 11168,4738
19 1608,58 30563,02 361 1519,607 7916,19473
20 1644,2 32884 400 1573,345 5020,43103
21 1676,98 35216,58 441 1627,083 2489,71061
22 1708,75 37592,5 484 1680,821 780,029041
23 1737,9 39971,7 529 1734,559 11,162281
24 1766,43 42394,32 576 1788,297 478,165689
25 1792,53 44813,25 625 1842,035 2450,74503
26 1818,44 47279,44 676 1895,773 5980,39289
27 1841,91 49731,57 729 1949,511 11577,9752
28 1865,58 52236,24 784 2003,249 18952,7536
29 1886,83 54718,07 841 2056,987 28953,4046
30 1908,48 57254,4 900 2110,725 40903,04
465 39945,59 739932,19 9455 39945,72 548353,443

Dựa vào bảng số liệu, ta thế vào hệ phương trình chuẩn ta được:
39945,59 = 30*a0 + a1*456  a0 = 498,585
739932,19 = a0*456 + a1*9455 a1 = 53,738

 Hàm xu thế tuyến tính: Y^t = 498,585 + 53,738*t

Sai số trung bình của hàm tuyến tính: SY =


t
√ ∑ (Y t −Y^t )2 =
n− p √ 548353,443
30−2
= 139,943 (1)

4
Nhóm 10_DBPTKTXH

b. Hàm xu thế: Y^t = a0.ta1


t Yt Y t' t' Yt'.t' t'2 Y^t Yt - Y^t (Yt - Y^t )2
1 184,99 2,267 0 0 0 240,991 -56,001 3136,112
2 346,70 2,540 0,301 0,765 0,091 376,064 -29,364 862,261
3 490,4 2,691 0,477 1,284 0,228 487,880 2,520 6,352
4 617,5 2,791 0,602 1,680 0,362 586,845 30,655 939,735
5 732,06 2,865 0,699 2,002 0,489 677,235 54,825 3005,751
6 834,67 2,922 0,778 2,273 0,606 761,332 73,338 5378,503
7 928,17 2,968 0,845 2,508 0,714 840,531 87,639 7680,584
1012,7
8
7 3,006 0,903 2,714 0,816 915,766 97,004 9409,743
1090,4
9
9 3,038 0,954 2,899 0,911 987,699 102,791 10566,036
1 1161,5
0 2 3,065 1 3,065 1 1056,820 104,700 10962,192
1 1226,8
1 9 3,089 1,041 3,217 1,084 1123,505 103,385 10688,502
1 1287,4
2 1 3,110 1,079 3,356 1,165 1188,051 99,359 9872,157
1 1343,4
3 7 3,128 1,114 3,485 1,241 1250,698 92,772 8606,644
1 1395,6
4 8 3,145 1,146 3,604 1,314 1311,641 84,039 7062,534
1 1443,8
5 5 3,160 1,176 3,716 1,383 1371,044 72,806 5300,705
1 1489,3
6 8 3,173 1,204 3,821 1,450 1429,045 60,335 3640,333
1 1531,4
7 8 3,185 1,230 3,919 1,514 1485,761 45,719 2090,203
1 1571,5
8 5 3,196 1,255 4,012 1,576 1541,295 30,255 915,364
1 1608,5
9 8 3,206 1,279 4,100 1,635 1595,735 12,845 165,007
2
1644,2
0 3,216 1,301 4,184 1,693 1649,157 -4,957 24,575
2 1676,9
1 8 3,225 1,322 4,264 1,748 1701,632 -24,652 607,715
2 1708,7
2 5 3,233 1,342 4,340 1,802 1753,219 -44,469 1977,498
2
1737,9
3 3,240 1,362 4,412 1,854 1803,973 -66,073 4365,675
2 1766,4
4 3 3,247 1,380 4,482 1,905 1853,943 -87,513 7658,573
2 1792,5 3,253 1,398 4,548 1,954 1903,173 -110,643 12241,914
5
Nhóm 10_DBPTKTXH
5 3
2 1818,4
6 4 3,260 1,415 4,612 2,002 1951,703 -133,263 17759,007
2 1841,9
7 1 3,265 1,431 4,674 2,049 1999,569 -157,659 24856,310
2 1865,5
8 8 3,271 1,447 4,733 2,094 2046,804 -181,224 32842,177
2 1886,8
9 3 3,276 1,462 4,790 2,139 2093,439 -206,609 42687,334
3 1908,4
0 8 3,281 1,477 4,846 2,182 2139,502 -231,022 53371,102
92,30 32,42 102,30 38,99
Tổng 8 4 5 9 40124,052 -178,462 298680,597

- Lấy log hai vế ta được: log(Y^t ) = log(a0) + a1.log(t)


- Đặt:
log(Y^t ) = Y^t ’
log(a0) = A0
log(t) = t’
- Ta được hàm tuyến tính hoá: Y^t ’ = A0 + a1.t’
- Áp dụng phương pháp OLS và số liệu trong bảng tính ta được hệ phương trình:

30A0 + 32,424a1 = 92,3

32,423A0 + 38,999a1 = 102,3

- Giải hệ phương trình ta được:

A0 = 2,383 => a0 = 240,991


a1 = 0,642

 Vậy hàm xu thế có dạng: Y^t = 240,991.t0,642

Sai số trung bình của hàm xu thế: SYt ¿


√ ∑ (Y t −Y^t )2 ¿
n− p √ 298680,597
30−2
=103,282 (2)

ao . t
c. Hàm xu thế: Y^t =
a 1+ t

 Y^t . (a1+t) = a0.t

6
Nhóm 10_DBPTKTXH
 Y^t .a1.t-1 + Y^t = a0

 Y^t .(a1.t-1 + 1) = a0

a 1 -1 1 1
 .t + = ^
a0 a0 Yt

1 1 a1
Đặt: Y^t ' = ^ ; A0 = ; A1 = ; T = t-1
Yt a0 a0

Ta được hàm tuyến tính hoá: Y^t ' = A0 + A1.T

S = Yt’ - (A0 + A1T)2


S’(A0) = S’(A1) = 0
- Áp dụng phương pháp bình phương bé nhất:

 Ta có hệ phương trình chuẩn: { ∑ Y t '=nA 0 + A1 ∑ T


∑ Y 't . T '=A 0 ∑ t+ A 1 ∑ T 2

7
Nhóm 10_DBPTKTXH

Yt - (Yt - )2
t Yt Yt’=1/Yt t'=T Yt’.t' t'2
1 184,99 0,005 1 0,00541 1 184,945 0,045 0,002
2 346,70 0,003 0,5 0,00144 0,25 347,041 -0,341 0,117
3 490,4 0,002 0,333 0,00068 0,111 490,276 0,124 0,015
4 617,5 0,002 0,250 0,00040 0,063 617,761 -0,261 0,068
5 732,06 0,001 0,200 0,00027 0,040 731,957 0,103 0,011
6 834,67 0,001 0,167 0,00020 0,028 834,841 -0,171 0,029
7 928,17 0,001 0,143 0,00015 0,020 928,013 0,157 0,025
8 1012,77 0,001 0,125 0,00012 0,016 1012,786 -0,016 0,000
9 1090,49 0,001 0,111 0,00010 0,012 1090,248 0,242 0,058
10 1161,52 0,001 0,100 0,00009 0,010 1161,305 0,215 0,046
11 1226,89 0,001 0,091 0,00007 0,008 1226,720 0,170 0,029
12 1287,41 0,001 0,083 0,00006 0,007 1287,139 0,271 0,073
13 1343,47 0,001 0,077 0,00006 0,006 1343,114 0,356 0,127
14 1395,68 0,001 0,071 0,00005 0,005 1395,117 0,563 0,317
15 1443,85 0,001 0,067 0,00005 0,004 1443,557 0,293 0,086
16 1489,38 0,001 0,063 0,00004 0,004 1488,788 0,592 0,351
17 1531,48 0,001 0,059 0,00004 0,003 1531,118 0,362 0,131
18 1571,55 0,001 0,056 0,00004 0,003 1570,818 0,732 0,536
19 1608,58 0,001 0,053 0,00003 0,003 1608,125 0,455 0,207
20 1644,2 0,001 0,050 0,00003 0,003 1643,250 0,950 0,902
21 1676,98 0,001 0,048 0,00003 0,002 1676,379 0,601 0,361
22 1708,75 0,001 0,045 0,00003 0,002 1707,677 1,073 1,152
23 1737,9 0,001 0,043 0,00003 0,002 1737,291 0,609 0,370
24 1766,43 0,001 0,042 0,00002 0,002 1765,355 1,075 1,156
25 1792,53 0,001 0,040 0,00002 0,002 1791,986 0,544 0,296
26 1818,44 0,001 0,038 0,00002 0,001 1817,292 1,148 1,317
27 1841,91 0,001 0,037 0,00002 0,001 1841,369 0,541 0,292
28 1865,58 0,001 0,036 0,00002 0,001 1864,305 1,275 1,625
29 1886,83 0,001 0,034 0,00002 0,001 1886,179 0,651 0,424
30 1908,48 0,001 0,033 0,00002 0,001 1907,062 1,418 2,009
0,03085
465 39945,59 5 3,994987 0,009565 1,61215 39931,817 13,773 12,133

Dựa vào bảng số liệu, ta thế vào hệ phương trình chuẩn ta được:

30*A0 + 3,994987*A1 = 0,030855  A0 = 0,000356


3,9949*A0 + 1,61215*A1 = 0,009565 A1 = 0,005051

8
Nhóm 10_DBPTKTXH
Thay A0 và A1 vào từng phép tính đặt ẩn tương ứng ta được: a0 = 2808,989 ; a1 = 14,188

2808,989∗t
 Vậy hàm xu thế có dạng: Y^t = 14,188+ t

Sai số trung bình của hàm xu thế: SY =


t
√ ∑ (Y t −Y^t )2 =
n− p √ 12,133
30−2
= 0,658 (3)

ao . t
 Kết luận: Từ (1),(2),(3). Hàm có sai số trung bình nhỏ nhất là hàm Y^t =
a 1+ t

2. XÂY DỰNG HÀM XU THẾ (HÀM DỰ BÁO)


* Ba phương pháp:
2.1. Phương pháp bình phương bé nhất thông thường (OLS):

ao .t
- Xét hàm xu thế có dạng: Y^t =
a 1+t
 Y^t . (a1+t) = a0.t

 Y^t .a1.t-1 + Y^t = a0

 Y^t .(a1.t-1 + 1) = a0

a 1 -1 1 1
 .t + = ^
a0 a0 Yt

1 1 a1
Đặt: Y^t ' = ^ ; A0 = ; A1 = ; T = t-1
Yt a0 a0

Ta được hàm tuyến tính hoá: Y^t ' = A0 + A1.T

S = Yt’ - (A0 + A1T)2


S’(A0) = S’(A1) = 0
 Áp dụng phương pháp bình phương bé nhất:

 Ta có hệ phương trình chuẩn: { ∑ Y t '=nA 0 + A1 ∑ T


∑ Y 't . T '=A 0 ∑ t+ A 1 ∑ T 2

t Yt Yt’=1/Yt t'=T Yt’.t' t'2


1 184,99 0,005 1 0,00541 1
2 346,70 0,003 0,5 0,00144 0,25
3 490,4 0,002 0,333 0,00068 0,111
4 617,5 0,002 0,250 0,00040 0,063
5 732,06 0,001 0,200 0,00027 0,040
9
Nhóm 10_DBPTKTXH
6 834,67 0,001 0,167 0,00020 0,028
7 928,17 0,001 0,143 0,00015 0,020
8 1012,77 0,001 0,125 0,00012 0,016
9 1090,49 0,001 0,111 0,00010 0,012
10 1161,52 0,001 0,100 0,00009 0,010
11 1226,89 0,001 0,091 0,00007 0,008
12 1287,41 0,001 0,083 0,00006 0,007
13 1343,47 0,001 0,077 0,00006 0,006
14 1395,68 0,001 0,071 0,00005 0,005
15 1443,85 0,001 0,067 0,00005 0,004
16 1489,38 0,001 0,063 0,00004 0,004
17 1531,48 0,001 0,059 0,00004 0,003
18 1571,55 0,001 0,056 0,00004 0,003
19 1608,58 0,001 0,053 0,00003 0,003
20 1644,2 0,001 0,050 0,00003 0,003
21 1676,98 0,001 0,048 0,00003 0,002
22 1708,75 0,001 0,045 0,00003 0,002
23 1737,9 0,001 0,043 0,00003 0,002
24 1766,43 0,001 0,042 0,00002 0,002
25 1792,53 0,001 0,040 0,00002 0,002
26 1818,44 0,001 0,038 0,00002 0,001
27 1841,91 0,001 0,037 0,00002 0,001
28 1865,58 0,001 0,036 0,00002 0,001
29 1886,83 0,001 0,034 0,00002 0,001
30 1908,48 0,001 0,033 0,00002 0,001
465 39945,59 0,030855 3,994987 0,009565 1,61215

Dựa vào bảng số liệu, ta thế vào hệ phương trình chuẩn ta được:

30*A0 + 3,994987*A1 = 0,030855  A0 = 0,000356


3,9949*A0 + 1,61215*A1 = 0,009565 A1 = 0,005051

Thay A0 và A1 vào từng phép tính đặt ẩn tương ứng ta được: a0 = 2808,989 ; a1 = 14,188
2808,989∗t
Vậy hàm xu thế được xác định: Y^t =
14,188+ t

2.2. Phương pháp điểm chọn:

- Hàm tuyến tính hóa: Y^t ' = A0 + A1.T


1 a1
 Với: A0 = a 0 ; A1 = a 0
Chọn các điểm (0,5;0,003) và (0,333;0,002)

10
Nhóm 10_DBPTKTXH
1
A0 + 0,5*A1 = 0,003  A0 =
167000
1
A0 + 0,333*A1 = 0,002 A1 =
167

Thay A0 và A1 vào từng phép tính đặt ẩn tương ứng ta được: a0 = 167000 ; a1 = 1000
167000∗t
 Hàm xu thế có dạng: Y^t = 1000+ t

2.3. Phương pháp sử dụng công thức nội suy Newton:

Điều kiện áp dụng:


 Chuỗi thời gian có qui luật sắp xếp của t theo cấp số cộng
 Sai phân bậc p của Yt là một hằng số
 Hàm xu thế là một đa thức bậc p
 Với chuỗi thời gian và hàm dự báo đã xác định như trên thì :
 Điều kiện 1: Đã đáp ứng
 Điều kiện 2 chuỗi thời gian đã cho: Chưa đáp ứng
 Điều kiện 3: Chưa đáp ứng
Kết luận: Không thể áp dụng Phương pháp sử dụng công thức nội suy Newton
3. KIỂM ĐỊNH HÀM XU THẾ:
3.1. Tiêu chuẩn hệ số biến phân:

2808,989∗t
- Hàm xu thế có dạng: Y^t = 14,188+ t

Yt - (Yt - )2
t Yt
1 184,99 184,945 0,045 0,002
2 346,70 347,041 -0,341 0,117
3 490,4 490,276 0,124 0,015
4 617,5 617,761 -0,261 0,068
5 732,06 731,957 0,103 0,011
6 834,67 834,841 -0,171 0,029
7 928,17 928,013 0,157 0,025
8 1012,77 1012,786 -0,016 0,000
9 1090,49 1090,248 0,242 0,058
10 1161,52 1161,305 0,215 0,046
11 1226,89 1226,720 0,170 0,029
12 1287,41 1287,139 0,271 0,073
13 1343,47 1343,114 0,356 0,127

11
Nhóm 10_DBPTKTXH
14 1395,68 1395,117 0,563 0,317
15 1443,85 1443,557 0,293 0,086
16 1489,38 1488,788 0,592 0,351
17 1531,48 1531,118 0,362 0,131
18 1571,55 1570,818 0,732 0,536
19 1608,58 1608,125 0,455 0,207
20 1644,2 1643,250 0,950 0,902
21 1676,98 1676,379 0,601 0,361
22 1708,75 1707,677 1,073 1,152
23 1737,9 1737,291 0,609 0,370
24 1766,43 1765,355 1,075 1,156
25 1792,53 1791,986 0,544 0,296
26 1818,44 1817,292 1,148 1,317
27 1841,91 1841,369 0,541 0,292
28 1865,58 1864,305 1,275 1,625
29 1886,83 1886,179 0,651 0,424
30 1908,48 1907,062 1,418 2,009
465 39945,59 39931,817 13,773 12,133

 Sai số trung bình: SY =t

SY

n− p
12,133
30−2
0,658

∑ (Y t −Y^t )2 =
= 0,658

∗100 %
 Hệ số biến phân: : σ Y = Y ∗100 % = 39945 , 59
t
t
= 0,049%
t
30
 Nhận xét : σ Y = 0,049% ≤ 10%
t

 Vậy hàm xu thế này được chọn để dự báo.


3.2. Tiêu chuẩn lô:

Với độ tin cậy 95%, hàm xu thế phải thỏa mãn điều kiện:

{ 1
V n ≥ ( 2 n−1 )−1 , 96 ×
3
K max (n)≤ K 0 (n)

16 n−29
90

Ta có Vn=9 ; Kmax(30) = 22 ; K0 (30) =6


1
3
( 2∗30−1 )−1, 96 ×
22>6
90 √
16∗30−29
=15,279>9

 Vậy hàm xu thế không phù hợp để dự báo


12
Nhóm 10_DBPTKTXH
2808,989∗t
Kết luận: Thông qua 2 tiêu chuẩn, hàm xu thế Y^t = được chọn để dự báo
14,188+ t

4. TÍNH KẾT QUẢ DỰ BÁO:


Sử dụng số liệu ở các phần trước dự báo ở năm 32:
4.1. Giá trị dự báo điểm:

2808,98876∗32
YDB = Yn+2 = Y^ (t =32) = 14,1882022+ 32 = 1946,1169

4.2. Sai số mô tả

SYt =
√ ∑ (Yt −Y^ t )2 =
n− p √ 12,133
30−2
= 0,658

4.3. Sai số dự báo

Sp= SY = 0,658
t

4.4. Sai số cực đại:

 = tnSp

 Với độ tin cậy 90% (tức mức ý nghĩa α = 10%, và n = 30 – 2 = 28), tn = 1,701.
Suy ra,  = tn  Sp = 1,701  0,658 = 1,119258
 Với độ tin cậy 95% (tức mức ý nghĩa α = 5%, và n = 30 – 2 = 28), tn = 2,048.
Suy ra,  = tn  Sp = 2,048  0,658 = 1,347584
 Với độ tin cậy 99% (tức mức ý nghĩa α = 1%, và n = 30 – 2 = 28), tn = 2,763.
Suy ra,  = tn  Sp = 2,763  0,658 = 1,818054

4.5. Giá trị dự báo khoảng:

YDB = Yn+h - ; Yn+h + 


o Với độ tin cậy 90%: YDB = 1946,1169 ±1,119258
o Với độ tin cậy 95%: YDB = 1946,1169 ± 1,347584
o Với độ tin cậy 99%: YDB = 1946,1169 ± 1,818054

ĐÁNH GIÁ ĐIỂM ĐÓNG GÓP CỦA CÁC THÀNH VIÊN


STT HỌ VÀ TÊN ĐIỂM CÁ NHÂN
1 Lê Nữ Quỳnh Châu 25%
2 Mai Xuân Hà 25%
3 Nguyễn Thúy Hằng 25%
4 Nguyễn Thị Linh 25%
5 Nguyễn Thùy Linh 25%
13
Nhóm 10_DBPTKTXH
6 Nguyễn Việt Tín 25%

14

You might also like