Professional Documents
Culture Documents
Đoàn Minh Hoàng - stt 17 -bài tập lớn thiết bị đúc - máy dằn
Đoàn Minh Hoàng - stt 17 -bài tập lớn thiết bị đúc - máy dằn
1.1. Tính ứng suất nén theo chiều cao hòm khuôn
Trong đó ta có
1.2. Vẽ biểu đồ phân bố ứng suất nén theo chiều cao hòm khuôn.
P(kg/cm^2)
3500
3000
2500
P(kg/cm^2)
2000
1500
1000
500
0
0 50 100 150 200 250 300 350
z(mm)
1
Câu 2:
1 ka0,3
Với các thông số như sau:
k : Là hệ số dầm chặt bằng phương pháp dằn = 0,35 – 0,55 tùy thuộc
vào chiều cao của lớp hỗn hợp trước khi dằn, Ho.
h 4 (cm)
n 40
η (0,3- 0,7) => chọn = 0,5
10 111,6
20 223,3
30 334.9
33 368,45
1
Từ giả thiết ta có: h = 40mm; n = 40, hệ số thế năng = 0,4.
2.2. Vẽ biểu đồ
Từ kết quả tính toán ta có bảng thể hiện mối liên hệ giữa chiều cao hòm
khuôn và độ đầm chặt:
z Độ đầm chặt
10 1,39
20 1,48
30 1,54
33 1,56
Biểu đồ phân bố độ dầm chặt theo chiều cao hòm khuôn
1.6
Độ đầm chặt kg/cm.cm2
1.55
1.5
1.45
1.4
1.35
1.3
5 10 15 20 25 30 35
Z (Cm)
2
Câu 3:
Tại điểm 1:
Q+ R
P1=1+ F =2 ,28 (atm)
Tại điểm 2:
P2=P1+1=2,28+1=3,28 (atm)
Tại điểm 3:
P3=0,4 (atm)
Tại điểm 4:
P4=0,2 (atm)
S4 = S2= 60 mm
3
Từ tính toá n trên ta có đồ thị:
4
Từ hình vẽ ta tính được:
5
f trái (87 ô 1 + 21 ô 1/2)= 97,5 (mm2)
3.2. Tính thời gian, vận tốc và gia tốc chuyển động của piston dằn
Hình vẽ
6
7
Chia quãng đường đi lên thành các đoạn 1-2, 2-3, 3-4, 4-5 tương ứng
với 8, 16, 8, 8 (mm).
Chia quãng đường đi xuống thành các đoạn 5-6, 6-7, 7-1 tương ứng 24,
8, 8 mm.
282
P2-3= 16∗6 ,17 =2,86 (atm)
72
P3-4= 8∗6 ,17 =1,45 (atm)
34
P 6 -7 = 8∗6 ,17 =0,69 (atm)
80
P7-1= 8∗6 ,17 =1,6 (atm)
Tiếp theo ta tính toán theo các quãng đường, bắt đầu từ điểm 5 (đi xuống)
Chặng 5-6:
Lực tác động lên piston: P5-6 = Q – R – p5-6 F = 200 – 26,49 - 0 = 173,51 kg
(p5-6 được coi là bằng 0)
Gia tốc chuyển động trung bình: j5-6 = 173,51 /20,39 = 8,51 (m.s-2)
8
√ √
Thời gian t5-6= 2 s = 2∗0,024 =0,075 (s)
j 8 , 51
Chặng 6-7:
Gia tốc chuyển động trung bình: j6-7 = 51,66 /20,39 = 2.53 (m.s-2)
2
2 ,53∗(t 6−7)
0,008 = 0,64 * t 6-7 +
2
Vận tốc chuyển động tại điểm 7: v7 = v6 + j6-7 t6-7 = 0,64 + 2.53 *
0.012 = 0,67 (m/s).
Chặng 7 - 1:
Gia tốc chuyển động trung bình: j6-7 = -109,05 /20,39 = -5,35 (m.s-2)
2
−5 ,35∗(t 7−1)
0,008 = 0,67 * t7-1 +
2
9
t7-1= 0,013 (s)
Vận tốc chuyển động tại điểm 1 vào thời điểm va đập:
Chặng 1-2:
Gia tốc chuyển động trung bình: j1-2 = 252,096 /20,39 = 12,36 (m.s-2)
2
12, 36∗( t 1−2)
0.008 = 0.192 * t1-2 +
2
Vận tốc chuyển động tại điểm 3: v3= v2 + j2-3 * t2-3= 0,82 m/s
Vận tốc chuyển động tại điểm 4: v4 = v3 + j3-4* t3-4 = 0,83 (m/s)
10
Chặng 4-5: lực tác động lên piston:
Gia tốc chuyển động trung bình: j4-5 = - 226,49 / 26,49 = - 8,55 (m.s-
2)
Thời gian chuyển động tính theo công thức: v5 = 0 = v4 + j4-5* t4-5
11
Câu 4:
- Tại vị trí chính giữa của hòm khuôn H = 165 (mm) thì p = 1,7
(kg/cm2)
12
φ 30
σ kéo= 2k.tan (45 -
2
) = 2.0,49.tan(45- 2
) = 0,56 (kg/cm2)
σ nén 1, 7
τ cắt= .cosφ = 2 .cos300 = 0,74 (kg/cm2)
2
- Tại vị trí dưới cùng của hòm khuôn H = 330 (mm) thì p = 3,142
(kg/cm2); f1 = 0,6
φ 30
σ kéo= 2k.tan (45 -
2
) = 2*0,9*tan(45- 2
) = 1,04(kg/cm2)
σ nén 3,142
τ cắt= .cosφ = 2 .cos300 = 1,36 (kg/cm2)
2
13