You are on page 1of 4

Bài tập về nhà lớp 9A Ngày phát: Ngày thu:

CHỦ ĐỀ: ĐÁP ÁN “ÔN TẬP TỔNG HỢP – P3”

Bài 1: (1 điểm)

a) Ta có x  y  z  0  x    y  z  ; y    z  x  ; z    x  y 
2 2 2
 x2   y  z  ; y 2   z  x  ; z 2   x  y 

1 1 1
P 2 2 2
 2 2 2
 2 2 2
x  y   x  y y  z  y  z z  x x  z

1 1 1 1 1 x yz
     .  0.
2  xy yz zx  2 xyz

 x 2  xy 2  xy  y 3  0
b) Giải hệ phương trình  .
 2  x  1  3 x  y  1  y  0
2

2 x  y
ĐK: x  0 . Phương trình đầu tiên tương đương với  x  y  x  y   0   2
.
x  y  0

Nếu x  y 2  0 , mà x  0; y 2  0  x  y 2  0 , thay vào phương trình thứ 2  vô lí.

Nếu x  y , thay vào phương trình thứ 2 ta có:

2  x 2  1  3 x  x  1  x  0  2 x 2  3 x x  x  3 x  2  0 .

 1 1 
    
x  2 2 x  1 x  x  1  0 , giải tiếp ta được  x; y    
2; 2 ,  ;
 2 2
.

c) Giải phương trình x  2 7  x  2 x  1   x 2  8x  7  1 .

ĐK: 1  x  7 . Phương trình   x 1  2  x 1  7  x  0 . 


Giải tiếp ta được x  4;5 .

Bài 2: (2,5 điểm)

a) (1 điểm) Cho a   2 và b  


2. 2..... 2.  2 . Chứng minh a và b có cùng
2. 2..... 2. 
1200 3200

chữ số hàng đơn vị.


1200
Ta có a   2  2600  16150  a  6  mod10  .
3200
b  2  21600  16400  b  6  mod10  .

Từ đó ta có đpcm.

ab
b) (1 điểm) Tìm số tự nhiên có hai chữ số ab thỏa mãn ab  .
ab

ab
Do là số hữu tỉ và a  b là số nguyên dương  a  b là số chính phương.
ab

Mà a  b  18  a  b  1; 4;9;16  a  b  1; 2;3; 4 .

3
Khi đó ab  a  b .  a  b    ab   ab 1;8; 27;64 .

Trong các số trên chỉ có 27 thỏa mãn, do đó ab  27 .

 m2  2   n

c) (0,5 điểm) Cho m, n lẻ thỏa mãn  . Chứng minh  m 2  n 2  2   4mn .
 n  2   m
2

Ta có m 2  2  n; n2  n  m2  n2  2  n . (1)

Tương tự m 2  n 2  2  m . (2)

Gọi d là ước chung lớn nhất của m và n  m 2  n 2  d .

Mặt khác, từ (1) và (2) ta suy ra m 2  n 2  2  d , suy ra 2  d .

 d  1; 2 , mà m, n lẻ  d  1 , kết hợp với (1) và (2) suy ra m 2  n 2  2  mn . (3)

Lại có m, n lẻ  m 2  1  mod 4  ; n2  1  mod 4   m 2  n 2  2  4 . (4)

Mà m, n lẻ   mn; 4   1 , kết hợp với (3) và (4) suy ra đpcm.

Bài 3: (1,5 điểm)

4  x  2 y  y  2 x 
a) (1 điểm) Cho x, y  0; x   1 . Tìm GTLN của P  .
y x2  y 2

4 4 x 1
Ta có 1  x   2. x.   .
y y y 16

x 2  2 y 2  5xy 5
P 2 2
 2 .
x y x y

y x

x y x y 255 y x y 255 257


Lại có     2 .  .16 
y x y 256 x 256 x y 256 x 256 16

5.16 594
 p  2  .
257 257
1
Dấu ‘=’ xảy ra khi x  ; y  8 .
2
b) (0,5 điểm) Cho x, y, z  0; x  y  z  xyz . Chứng minh rằng:

1  1  x2 1  1  y 2 1  1  z 2
   xyz .
x y z

1 1 1
Ta có x  y  z  xyz     1.
xy yz zx

1  x2 1 1 1 1 1  1 1  1 1  1  2 1 1 
Do đó  1               
x x2 x 2
xy yz zx  x y  y z  2  x y z 

1  1 x2 1  4 1 1 
     .
x 2 x y z 

1 1 y2 1  1 4 1  1 1 z2 1  1 1 4 
Tương tự ta có     ;     .
y 2 x y z z 2 x y z 

Bài 4: (2 điểm) Cho ABC có ba đường cao AD, BE , CF đồng quy tại H. Gọi giao điểm của
AH và đường tròn ngoại tiếp ABC là P (khác A).

a) Chứng minh rằng D là trung điểm của PH.


  FCB
Ta có HCD   90o     BAP
ABC  BAD   BCP
  PCD
.

Do đó CD vừa là phân giác, vừa là đường cao của HCP  đpcm.


b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AH và CH. Chứng minh MFDN là tứ giác nội tiếp.

Áp dụng tính chất trung tuyến – cạnh huyền ta có FN  NH  NA  FNH cân tại N.
Tương tự ta cũng có GDM cân tại M.
  NFH
 NFM   FHN
  DHM
  HDM
  NDM

 NFDM nội tiếp.

Bài 5: (1 điểm) Hình bình hành ABCD có tâm O, B  90o Gọi E , F , G lần lượt là hình chiếu
vuông góc của D trên các đường thẳng AC , AB, BC . Chứng minh 4 điểm O, E , G, F cùng nằm
trên một đường tròn.

Ta có AFED là tứ giác nội tiếp  


AEF  
ADF .
  GDC
Tương tự EGCD nội tiếp  GEC .

  180o  FEA
Do đó FEG   GEC
  180o  FDA
  GDC

  90o  GCD
  FAD
  GCD
  2 BAD
 . (1)

 180o  90o  FAD   
Lại có BFDG nội tiếp đường tròn đường kính BD, có O là tâm đường tròn
  180o  FBG
 FDG   180o  ABC
  BAD

   2 BAD
 FOG . (2)
 
 FOG  2 FDG

  FOG
Từ (1) và (2) suy ra FEG   FEOG nội tiếp  đpcm.

You might also like