9A - 18-07-2021 - Phương trình vô tỉ - P2

You might also like

You are on page 1of 3

Bài tập về nhà lớp 9A Ngày phát: Ngày thu:

CHỦ ĐỀ: ĐÁP ÁN “PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ - PHẦN 2”

Bài 1: x  2  3 2 x  5  x  2  3 2x  5  2 2 .

5
ĐK: x  .
2
2
Pt   2x  5  3   2x  5  6 2 x  5  1  4 .

Đặt 2 x  5  t  0 , ta có t  3  t 2  6t  1  4  t 2  6t  1  1  t

1  t  0 t  1 5
 2 2
 x (tm) .
t  6t  1  t  2t  1 t  0 2
3
Bài 2:  
x  1  1  2 x 1  2  x .

ĐK: x  1 .
3 2
Pt   x 1 1    
x 1 1  2  0 .

Đặt x  1  1  t . Giải ta được t  1  x  1 (tm).

Bài 3: x 2  3x  2  x  3  x  2  x 2  2 x  3 .

 x 1  1
ĐK: x  2 . Pt   x  1 1  
x2  x3  0  
 x  2  x  3
 x2.

Bài 4: x  4 x  3  2 3  2 x  11 .

3
ĐK: 3  x  .
2
2 2
Pt  11  x  4 x  3  2 3  2 x  0    
x3 2  
3  2x 1  0

 x  3  2
  x  1.
 3  2 x  1

Bài 5: 9  3 x 3  2x   7 x  5 3  2 x .

3
ĐK: 0  x  . Đặt x  a  0, 3  2 x  b  0  2a 2  b 2  3 .
2
Pt  9  3ab  7 a  5b  2a 2  b 2  3ab  6  7a  5b   a  b  2  2a  b  3   0

 1
b  2  a x
  9.
 b  3  2a  x  1

64 x3  4 x
Bài 6: 5x2  6 x  5  .
5x 2  6 x  6

Đặt 5 x 2  6 x  5  a  0, 4 x  b ta có:

b3  b
a  a 3  a  b 3  b 2  a  b   a 2  ab  b 2  1  0 .
a2  1

x  0
Do a 2  ab  b 2  1  0  a  b   2 2
 x  1.
5 x  6 x  5  16 x

Bài 7: 1 x  1 x  1 a  1 a .

ĐK: 1  x  1 .
1  x 1 1 x  1
Ta có 1  x  1  x    2.
2 2

 1  x  1  x  2
Mà 1  a  1  a  1  a  1  a  2 . Do đó  .
 1  a  1  a  2

 1  a  1
Dấu ‘’=’’ của cả 2 Bpt xảy ra khi  .
x  0

a  1
Kết luận: Nếu  , phương trình vô nghiệm. Nếu 1  a  1 , pt có nghiệm x  0 .
 a  1
Bài 8: (1 điểm) Cho ABC có 3 góc nhọn, đường cao CK, H là trực tâm tam giác. Lấy điểm
M  CK sao cho 
AMB  90o . Chứng minh S  S .S . AMB ABC ABH

Do AMB vuông tại M có MK  AB

 MK 2  AK .BK .
AK HK
Lại có AHK  CBK  
CK BK
 AK .BK  CK .HK .

1 1 1
Từ đó ta có MK 2  CK .HK  MK  CK .HK  MK .AB  CK . AB. .HK . AB
2 2 2
 đpcm.
Bài 9: (1 điểm) Cho ABC có các phân giác BD và CE cắt nhau tại I.
a) Chứng minh nếu 
A  90o thì BD.CE  2BI .CI .

b) Chứng minh nếu BD.CE  2 BI .CI thì 


A  90o .
Đặt AB  a, CA  b, AB  c . Ta dung biến đổi tương đương để chứng minh cả 2 chiều
của bài toán.
AD AB bc
Ta có   AD 
AC BC  AB a c
BI AB c ca
   
BD AB  AD c  bc abc
ac
CI ba
Tương tự  .
CE a  b  c
BI CI 1
Biến đổi tương đương ta có BD.CE  2BI .CI  . 
BD CE 2


 c  a  b  a   1  a 2  b 2  c 2
2
 ABC vuông tại A (đpcm).
a  b  c 2

Bài 10: (1 điểm) Cho ABC có AB  1,  A  105o , 


B  60o . Trên cạnh BC lấy điểm E sao
1 1
cho BE  1 . Vẽ ED // AB  D  AC  . Tính 2
 .
AC AD 2

1 1 AB 2 BE 2 BE BC
Ta có 2
 2
 2
 2
. Mà  (ĐL Talet)
AC AD AC AD AD AC

1 1 AB 2  BC 2
   .
AC 2 AD 2 AC 2
  90o .
Trên BC lấy điểm F sao cho BAF
AB AB
Ta có BF    2 AB  2 .
cos B cos 60o


AF  AB tan B  AB 3  3 , đồng thời FAC cân tại F FAC ACF  15o  
 AF  FC  3  BC  2  3 .

Áp dụng Định lý hàm số cos ta có AC 2  AB 2  BC 2  2 AB.BC .cos B

 12  1  7  4
2

 AC 2  1  2  3  
 2. 2  3 . 3  2 3  63 3 .

2 1 1 AB 2  BC 2 4
Lại có AB 2  BC 2  12  2  3    8 4 3  
AC 2 AD 2

AC 2
 .
3

You might also like