You are on page 1of 3

Bài tập về nhà lớp 9A Ngày phát: Ngày thu:

CHỦ ĐỀ: ĐÁP ÁN “BIẾN ĐỔI CĂN THỨC – P3”

Bài 1: (2 điểm)
2 2

a) A  2  3  2  3 
42 3

42 3

 3 1   3 1 
2 2 2

3 1 3 1 2
 A   2.
2 2

b) B 
3  5 2  
2 1 4 3  5


 5  2  2  1  3  5  2 .
52 2 1 95

4 2 3  42 3 2 42 3  3 1  3 1 2 3 1


c) C  :    :    
2 2  2 2
 6 2 6  2 2  2 2 6 2 6 

3 1  3  3 4 3 1  3 1 2 3 3 1
C  :      :  .
2 2  2 6 2 6 2 6  2 2 2 6 2

d) D 
 
5 2 52 5   2 5

5 5 5  10  10  4 5 2  5
  
5
25  4.5 45 5 5 1 5

9 5  20 10  5 5 5 5 5  10
     2  5 .
5 5 5 5
Bài 2: (1 điểm)
2
S  80  8  3  2 8.3  2 80.3  2 80.8  4 5  2 2  3 .  
Bài 3: (1 điểm)
1 1 1
A
1 2

2 3
 ... 
79  80
  2 1    3  2  ...    80  79 
 80  1  25  1  4
Bài 4: (1 điểm)
2012  2011 1 1
Ta có A   , tương tự B  .
2012  2011 2012  2011 2013  2012
Do đó A  B .

Bài 5: (1 điểm) Ta có  x 2  2015  x  


x 2  2015  x  x 2  2015  x 2  2015
 x 2  2015  x  y 2  2015  y .

Tương tự ta có y 2  2015  y  x 2  2015  x

Suy ra  x 2  2015  x  y 2  2015  y  y 2  2015  y  x 2  2015  x

 x  y  0  A  2019 .

Bài 6: (1 điểm) ĐK: x  0


4 4
Ta có  0 và  4 do x  1  1 x  0 .
x 1 x 1
4
Vì B       1; 2;3; 4 .
x 1
Nếu B  1  x  9 (tm) .

Nếu B  2  x  1 (tm) .

1
Nếu B  3  x  (tm)
9
Nếu B  4  x  0 (tm) .

 1  4
Vậy x  0; ;1;9  thì Z .
 9  x 1

Bài 7: (1 điểm) Cho ABC nhọn có đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Trên cạnh HB , HC
lần lượt lấy các điểm M , N sao cho 
AMC  
ANB  90o . Chứng minh rằng AM  AN .

Ta áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông:

AM 2  AD. AC , AN 2  AE . AB .
Lại có ADB  AEC
AE AC
   AD. AC  AE. AB
AD AB

Từ đó ta suy ra AM 2  AN 2  AM  AN .
Bài 8: (1 điểm) Cho ABC vuông tại B có BC  3 AB . Trên cạnh BC lấy các điểm D và E sao
cho các đoạn BD  DE  EC . Chứng minh rằng 
ADB  AEB ACB .
Đặt  AB  x  BD  DE  EC  x .

 AE  BE 2  AB 2  5 x .

Hạ DH  AE .
ED DH HE
Ta có EHD  EBA   
AE AB BE
AB.ED x2 x BE.ED 2 x 2 x 3x
 DH    ; EH    AH  AE  EH  5 x   .
AE 5x 5 AE 5 5 5
DH 1 AB
    ABC  DHA   .
ACB  DAE
AH 3 BC

Mà DAE AEB  
ADB , ta suy ra đpcm.
Bài 9: (1 điểm) Cho ABC vuông cân tại A, M là trung điểm của cạnh BC. Từ đỉnh M vẽ góc
1
45o sao cho các cạnh của góc này lần lượt cắt AB, AC tại E , F . Chứng minh S MEF  S ABC .
4
  90o .
Trên đoạn AC lấy điểm K sao cho EMK
Ta có AM  MB  MC (trung tuyến – cạnh huyền). (1)

Ta chứng minh được 


AMC  90o . (2)

 EMA  (cùng phụ 


  KMC AMK )
  MCK
Lại có EAM   45o . (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra AEM  CKM (g.c.g).
 EF  FK ; EA  KC .

AF  KC  FK AC
Ta có AF  KC  AF  AE  EF  FK  FK   .
2 2
S MAC 1 1
 S MFK   S MEF  S MFK  S MAC  S ABC (đpcm).
2 2 4
Dấu ‘=’ xảy ra khi E  A hoặc F  A .

You might also like