You are on page 1of 19

BASIC TRANSLATION

LESSON 2
BASIC METHODS
(cont.)
LESSON OUTLINE

1. Translation methods – part 2


• Sentence Structure
TRANSLATION PROCEDURE

Step 1: READ THROUGH


Step 2: SOURCE TEXT ANALYSIS
Step 3: TRANSLATE ACTIVITIES
Step 4: STYLE
Step 5: COMMENT
TRANSLATION PROCEDURE

Step 1: READ THROUGH


Skim through the title and the whole text for main ideas
- Read the first and last paragraphs carefully.
- Read the first and last sentence of the paragraph.
Identify discourse type (for the right structures and vocabularies)
- written or spoken form, formal versus informal style
- literary texts, academic texts
Step 2: SOURCE TEXT ANALYSIS
Study new words and difficult phrases

- Read each sentence for main verb(s), subject (s), object (s).

Identify sentence structures (grammatical patterns)

- Identify connectives (discourse markers).

- Identify problematic lexical items and structures.


TRANSLATION PROCEDURES

Step 3: TRANSLATE ACTIVITIES


Transfer strategies
- Use the right sentence structure or an equivalent form for each sentence
- Use the right word(s) or an equivalent
Put the main parts into a Vietnamese sentence, adding modifiers and/or
subordinate clauses (if any).
Translate the whole paragraph, then the whole text.
TRANSLATION PROCEDURES

Step 4: STYLE
Edit each sentence, paragraph and the whole text
- Edit both semantic and communicative translation.
- Be sure to add some Vietnamese particles (bị, được, à, ư, nhỉ, nhé, …) for
naturalness.
Step 5: COMMENT
2. TRANSLATION METHODS (cont.)

1. It’s too hard for our team to finish the project by Friday.
2. He is smart enough to solves these difficult riddles.
3. Our neighbors are having his tooth pulled out this weekend.
4. It's time for us to get away and reflect a little bit about where we are
as a group.
5. One study found that your sleep quality will decrease if
it takes you longer than a half hour to fall asleep.
6. The only thing that prevents us from being happy is thinking.
7. I find it comfortable to be a part of Our team.
8. She prefers walking alone to cycling with her half.
9. The average woman would rather have beauty than brains because the
average man can see better than he can think .
10.My mother always used to say: The older you get, the better you are.
11.If Rooney did join, he would have to get used to the fact that Zlatan
scores even better goals than him.
NHÓM 2 1. It + be + too + adj + (for sb) + to bare-inf
Quá khó không thể … —> 1. Hoàn thành đề án nhóm trước thứ 6 thì bất khả thi với chúng ta.
2. S + be + adj + enough to do sth Đủ … để làm …
—> 2. Thằng bé đủ thông minh để giải những câu hỏi hốc búa này.
3. S + have + sth + done + (by sb) … Nhờ ai đó làm gì
—> Cuối tuần này, mấy bác hàng xóm sẽ đi nhổ răng.
4. It's time + (for sb) + to inf … Đã đến lúc
—> 4. Đã đến lúc chúng ta cần tạm dừng và nhìn lại chặng đường nhóm mình đã đi qua.
5. S + V + that-clause ...
—> Một nghiên cứu đã chỉ ra rằng nếu bạn mất hơn 30 phút để chìm vào giấc ngủ thì chất
lượng giấc ngủ của bạn sẽ bị giảm sút.
6. Prevent sb From doing sth: ngăn chặn ai đó làm gì
—> Cách chúng ta suy nghĩ là thứ duy nhất ngăn chúng ta hạnh phúc.
7. S + find + it + adj + to Verb + ...
—> 7. Mình rất vui khi trở thành một phần của nhóm.
8. S + prefer + V_ing/noun + to V_ing/noun
—> Cô ta thà đi bộ một mình còn hơn đạp xe cùng với chồng.
9. S + would rather + V bare + O + than + O + because + S + V + better than + S + V
—> Phần lớn phụ nữ sẽ chọn có sắc đẹp thay vì trí tuệ bởi vì đa số đàn ông sẽ quan sát trước khi
tìm hiểu.
10. [subject + used to + verb (phrase)] đã từng làm gì đó
—> Mẹ tôi từng nói: gừng càng già càng cay.
11. [If + s+ simple past], [s + would + verb (phrase)]điều kiện loại 2
—> Nếu Rooney muốn nhập đội, hắn sẽ phải tập làm quen với việc Zlatan ghi bàn còn đẹp hơn
hắn\
1. Nhóm mình khó mà hoàn thành dự án này trước ngày thứ sáu.
Too… to…: quá… đến nỗi mà…
2. Cậu ấy đủ thông minh để giải quyết những câu đố hóc búa này.
Enough… to: đủ… để mà…
3. Hàng xóm của chúng tôi dự định đưa cậu ấy đi nhổ răng vào cuối tuần này.
Are having (to be + V_ing): dự địnhHave st (V3): cầu khiến
4. Đã đến lúc chúng ta nên tách ra và ngẫm lại về cách làm việc nhóm của chúng ta.
It’s time for sb to do st: Đã đến lúc ai đó nên làm gì đó
5. Một nghiên cứu chỉ ra rằng, chất lượng giấc ngủ của bạn sẽ giảm nếu bạn phải mất
hơn nửa tiếng để đi vào giấc ngủ
If…., it takes s.o + time + to V: Nếu… thì…
6. Điều duy nhất ngăn chúng ta đi đến hạnh phúc là sự nghĩ ngợi.
The only thing that… is: điều duy nhất… là
Prevent s.o from V_ing: ngăn ai đó làm điều gì
7. Mình cảm thấy rất thoải mái khi trở thành một thành viên của đội chúng ta
S + find + adj … to do st: Thấy… để làm gì…
8. Cô ấy thích tản bộ một mình hơn hẳn việc đạp xe
Prefer V_ing … V_ing: thích… hơn…
9. Những người phụ nữ bình thường sẽ xem trọng sắc đẹp hơn trí tuệ bởi vì những
người đàn ông tầm thường sẽ yêu bằng mắt thay vì để tâm đến những giá trị bên trong.
Would rather… than…: thích… hơn…
10. Mẹ tôi nói rằng gừng càng già càng cay
The comparative + clause 1, the comparative + clause 2: càng… càng…
11. Nếu Rooney tham gia, anh ấy phải chấp nhận rằng Zlatan ghi bàn nhiều hơn hẳn.
get used to: thích nghi với
2. TRANSLATION METHODS (cont)
1. TRỪ PHI:
– Tôi sẽ nhận công việc trừ phi trả lương quá thấp.

2. LẠI CÒN … NỮA:


– Lại có một đứa bé nữa ra đời mà không có cha.

3. SỞ DĨ:
– Sở dĩ chúng ta phải đấu tranh là vì quân xâm lược.

4. THẬM CHÍ KHÔNG:


– Hắn đã bỏ đi thậm chí không một lời chào tạm biệt.

5. KHÔNG CẦN NÓI THÊM NỮA:


– Không cần nói thêm về kì thi đại học vừa qua nữa, chúng ta hãy cố gắng đợi kì thi năm sau.

6. HỌA HOẰN:
– Họa hoằn lắm chúng tôi mới đi ăn nhà hàng.

7. MỚI:
– Mới ăn cơm xong đừng làm việc gì nặng.

8. VỪA MUỐN … VỪA MUỐN:


– Tôi vừa muốn ở nhà vừa muốn đi xem phim.

9. VỪA MỚI … THÌ:


– Anh ta vừa mới đến thì lại bị sai đi ngay.

10. KHÔNG HẲN LÀ:


– Cô ta không hẳn là người nghèo mà chính là do phung phí tiền bạc.
2. TRANSLATION METHODS (cont)
1. TRỪ PHI: unless, but that
– Tôi sẽ nhận công việc trừ phi trả lương quá thấp

2. LẠI CÒN … NỮA: yet more


– Lại có một đứa bé nữa ra đời mà không có cha

3. SỞ DĨ: if, that is way


– Sở dĩ chúng ta phải đấu tranh là vì quân xâm lược

4. THẬM CHÍ KHÔNG: without so much as


– Hắn đã bỏ đi thậm chí không một lời chào tạm biệt

5. KHÔNG CẦN NÓI THÊM NỮA: so much for sth/sb


– Không cần nói thêm về kì thi đại học vừa qua nữa, chúng ta hãy cố gắng đợi kì thi năm sau

6. HỌA HOẰN: once in a while


– Họa hoằn lắm chúng tôi mới đi ăn nhà hàng

7. MỚI: just
– Mới ăn cơm xong đừng làm việc gì nặng

8. VỪA MUỐN … VỪA MUỐN: just as soon do sth as do sth


– Tôi vừa muốn ở nhà vừa muốn đi xem phim

9. VỪA MỚI … THÌ: no sooner… than (đảo ngữ)


– Anh ta vừa mới đến thì lại bị sai đi ngay

10. KHÔNG HẲN LÀ: not so much sth as


– Cô ta không hẳn là người nghèo mà chính là do phung phí tiền bạc
2. TRANSLATION METHODS
Các cụm từ khó trong Biên Dịch Việt Anh , Anh – Việt
No. Cụm từ Cấu trúc tiếng Anh
When
1 Bao giờ Cuối câu: diễn đạt ý quá khứ.
Đầu cầu: diễn đạt ý về tương lai.
2 Bao lâu How long
3 Hết bao lâu How long does it take
4 Bắt S + make + So + do + Sth
5 Càng … càng ... Adj-er and Adj-er/ More and More Adj
6 Càng lúc càng The Adj-er/more Adj +S +V, The Adj-er/more Adj +S +V
7 Chẳng bao lâu … Before long/ It was not long after+ Clause
8 Có … hay không Whether/ if (t Whether hường xử dụng nhiều văn viết)
9 Dù … hay … Whether … or not.
10 Đã … first
11 Đã rồi mới … first, then …
12 Đã từng Used to + Infinitive
So that/ In order that ..
13 Để
To/ In order to …
Còn ... nữa không? (?) Any longer/ Any more
14
Không còn … nữa. (+) No longer/ No more/ Not… any longer/ Not … any more
Hoặc (là) … hoặc (là) Either … or … / Neither … nor
15
2. TRANSLATION METHODS
Các cụm từ khó trong Biên Dịch Việt Anh , Anh – Việt

No. Cụm từ Cấu trúc tiếng Anh


Adj-er than ever
16 Hơn bao giờ hết.
more Adj than ever
S + V + far/much + Adj/Adv_er + than + noun/pronoun
17 Hơn… nhiều
S + V + far/much + more + Adj/Adv + than + noun/pronoun
18 Người … Người Some S+V, some S+V.
No + Noun
Không ai…
None (is a pronoun)
19 Không có … nào
None of + demonstratives (this, that)/ possessives (my, your)/
Không có một … nào
pronouns
20 Không thể không Can't help Ving/ Can't help but V (BI)
Lẽ ra phải… Should have + V(pp)
21
Lẽ ra nên… Was/were supposed to + V(BI)
22 Mãi cho tới … It + be+ not until… that …
Mặc dù …
23 Mặc dù… nhưng vẫn Despite/ In spite of + Noun Phrase
… Though/ although/ eventhough + Clause
24 Như thể … As if/ As though/ like + Simple Past Clause/ Past perfect Clause
25 Tốt hơn … nên/ đừng Had better
2. TRANSLATION METHODS
Các cụm từ khó trong Biên Dịch Việt Anh , Anh – Việt
No. Cụm từ Cấu trúc tiếng Anh
When
1 Bao giờ Cuối câu: diễn đạt ý quá khứ.
Đầu cầu: diễn đạt ý về tương lai.
2 Bao lâu How long
3 Hết bao lâu How long does it take
4 Bắt S + make + So + do + Sth
5 Càng … càng ... Adj-er and Adj-er/ More and More Adj
6 Càng lúc càng The Adj-er/more Adj +S +V, The Adj-er/more Adj +S +V
7 Chẳng bao lâu … Before long/ It was not long after+ Clause
8 Có … hay không Whether/ if (t Whether hường xử dụng nhiều văn viết)
9 Dù … hay … Whether … or not.
10 Đã … first
11 Đã rồi mới … first, then …
12 Đã từng Used to + Infinitive
So that/ In order that ..
13 Để
To/ In order to …
Còn ... nữa không? (?) Any longer/ Any more
14
Không còn … nữa. (+) No longer/ No more/ Not… any longer/ Not … any more
Hoặc (là) … hoặc (là) Either … or … / Neither … nor
15
2. TRANSLATION METHODS
Các cụm từ khó trong Biên Dịch Việt Anh , Anh – Việt

No. Cụm từ Cấu trúc tiếng Anh


Adj-er than ever
16 Hơn bao giờ hết.
more Adj than ever
S + V + far/much + Adj/Adv_er + than + noun/pronoun
17 Hơn… nhiều
S + V + far/much + more + Adj/Adv + than + noun/pronoun
18 Người … Người Some S+V, some S+V.
No + Noun
Không ai…
None (is a pronoun)
19 Không có … nào
None of + demonstratives (this, that)/ possessives (my, your)/
Không có một … nào
pronouns
20 Không thể không Can't help Ving/ Can't help but V (BI)
Lẽ ra phải… Should have + V(pp)
21
Lẽ ra nên… Was/were supposed to + V(BI)
22 Mãi cho tới … It + be+ not until… that …
Mặc dù …
23 Mặc dù… nhưng vẫn Despite/ In spite of + Noun Phrase
… Though/ although/ eventhough + Clause
24 Như thể … As if/ As though/ like + Simple Past Clause/ Past perfect Clause
25 Tốt hơn … nên/ đừng Had better

You might also like