Professional Documents
Culture Documents
Buổi 11 Không gian Euclide (Phần 1)
Buổi 11 Không gian Euclide (Phần 1)
➖➖➖➖➖
I. Tích vô hướng
a) Các khái niệm tích vô hướng
+ Trong không gian E, với tích không chính tắc
�1
Kí hiệu : (x, y) = (�1 , �2 , �3 ).M. �2 = x.M.yT
�3
Đối xứng
Trong đó : M là một ma trận vuông
Xác định dương
1 −1 1 �1
⇒ (x, y) = (�1 , �2 , �3 ). −1 6 2 . �2
1 2 3 �3 1
+ Trong không gian �2 [�], với mọi vector p và q ta có tích vô hướng là tích phân : (�. �). ��
+ Đối với tích vô hướng chính tắc chúng ta sẽ nhân vô hướng như ở THPT. 0
a b c a b c
� �
f (�1 ; �2 ; �3 ) ⇒ A = d e f ⇒ ∆1 = a , ∆2 = , ∆3 = d e f .
g h i � � g h i
“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Đại Số Tuyến Tính | Bùi Trần Gia Hưng Trang : 1
∆1 > 0
+ Nếu f xác định dương ⇒ ∆2 > 0
∆3 > 0
+ Khoảng cách : �(�,�) = �−� = ((� − �), (� − �)) = ((� − �). �. (� − �)� )
(�,�)
+ Góc : cos(α) =
� . �
+ u ⊥ v ⇒ (u,v) = 0 ⇒ � 2
+ � 2
= � + � 2.
2 2 2
+ �+� + �−� = 2( � + � 2 ).
+ �−� ≤ �+� ≤ � + � .
+ Chia một vector cho độ dài của nó ta sẽ thu được một vector đơn vị.
+ Quá trình tạo ra một vector đơn vị được gọi là chuẩn hóa.
+ Cho một tập các vector M và một vector u ngoài tập hợp. Nếu u ⊥ M ⇒ (u,y) = 0, ∀y ∈ M.
+ Họ trực giao là họ các vector đôi một vuông góc với nhau ⇒ (x,y) = 0, ∀x, y ∈ M.
“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Đại Số Tuyến Tính | Bùi Trần Gia Hưng Trang : 2
1
Tính tích vô hướng của 2 vector u = (1; 2) , v = (2; −1) bằng 2 cách.
“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Đại Số Tuyến Tính | Bùi Trần Gia Hưng Trang : 3
1
BTGH 6: Trong �2 [�], cho tích vô hướng (p,q) = 0
(�. �). �� ; ∀ p, q ∈ �2 [�]
BTGH 7:
BTGH 8:
BTGH 9:
BTGH 10:
“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Đại Số Tuyến Tính | Bùi Trần Gia Hưng Trang : 4
BTGH 11: Trong không gian Euclide V , khẳng định nào sau đây đúng?
BTGH 12: Trong ℝ3 với tích vô hướng chính tắc, cho không gian con
�1 + �2 − �3 = 0
3
F= (�1 ; �2 ; �3 ∈ ℝ
2�1 + 3�2 + �3 = 0
Tìm m để x = (2; 3; m) ⊥ F.
BTGH 1:
BTGH 2:
BTGH 3: Trong ℝ3 cho tích vô hướng �, � = 5�1 �1 + 3�2 �2 + �3 �3 + 2�1 �2 + 2�2 �1 , cho véc tơ
� = (1; 2; 1) và � = 3; 0; 2 . Tính �(�, �)
BTGH 4: Trong �2 , cho phép toán �, � = �1 �1 + �1 �2 + �2 �1 + ��2 �2 . Tìm tất cả các giá trị thực
của m để phép toán trên là một tích vô hướng
A. � ≥ 1. B. � > 1. C. � ≤ 1. D. � = 1. E. � ≠ 1.
“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Đại Số Tuyến Tính | Bùi Trần Gia Hưng Trang : 5
1
BTGH 5: Trong không gian P2[x], cho tích vô hướng (p, q) = 0
p(x) · q(x)dx và f (x) = 5x. Tính độ dài
của f.
3 2 4 2 5 2 5 3
A. B. C. D. E. Tất cả đều sai.
4 3 3 3
BTGH 6: Trong R2 , cho tích vô hướng (x, y) = x1y1 + 2x2y2 − x1y2 − x2y1. Tìm tất cả các giá trị thực của
m để véc tơ (1; 2) vuông góc với véc tơ (3; m).
A. m = 2. B. m = 0. C. m = 1. D. m = −2. E. m = −1
BTGH 7: Trong R2 , cho phép toán (x; y) = x1y1 + mx2y2 − 2x1y2 − 2x2y1. Tìm tất cả các giá trị thực của
m để phép toán trên là một tích vô hướng.
A. m < 0. B. ∄ m. C. m > 4. D. m > 0. E. ∀m ∈ R.
BTGH 8: Trong R2 , cho tích vô hướng (x; y) = x1y1 + 2x2y2 − x1y2 − x2y1. Tính độ dài của véc tơ (3; 4)
A. 17. B. 5. C. 13. D. 4. E. Đáp án khác
BTGH 9: Trong không gian các ma trận thực cỡ 2 × 3, cho tích vô hướng (A, B) = trace(BT A) (trace(.) là
7 2 5 2 −1 3
vết của ma trận). Tìm khoảng cách giữa 2 vector M = và N =
1 −2 1 7 1 4
A. 92. B. 77. C. 7. D. 22. E. Tất cả đều sai.
BTGH 10: Trong �3 , cho phép toán �, � = �1 �1 + �1 �2 + �2 �1 + 4�2 �2 + 3�1 �3 + 2�3 �1 + ��3 �3 .
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phép toán trên là một tích vô hướng.
A. � ≥ 3. B. ∀�. C. ∄ �. D. � = 3. E. � ≠ 1.
1
BTGH 11: Trong không gian P2[x], cho tích vô hướng (p, q) = 0
p(x) · q(x)dx và hai vector
p (x) = 8x, q(x) = �2 + 1. Tính khoảng cách giữa p và q
2 70 4 23 5 2 2 70
A. B. C. D. E. Tất cả đều sai.
5 3 3 6
1
BTGH 12: Trong không gian P2[x], cho tích vô hướng (p, q) = −1
�(x) · �(x)dx và hai vector
p (x) = 2�2 − 4, q(x) = −�2 + 4� + 6. Tính d(p,q). (làm tròn số)
“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Đại Số Tuyến Tính | Bùi Trần Gia Hưng Trang : 6
A. 13.20 B. 13.25 C. 12.25 D. 13.9 E. Tất cả đều sai.
BTGH 14: Trong không gian Euclide V với hau vector x,y và không gian con M. Khẳng định nào sau
đây là sai?
B. (x, y) ≤ � . � . D. x ⊥ M ⇒ ∀y ∈ M ⇒ (x, y) = 0.
HẾT
“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Đại Số Tuyến Tính | Bùi Trần Gia Hưng Trang : 7