You are on page 1of 5

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM


Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
Independence - Freedom - Happiness

Số/No.: , ngày/date tháng/month năm/year

VĂN BẢN ỦY QUYỀN


Power of attorney
(Dành cho Tổ chức/For Organization)

Kính gửi: Ngân hàng TMCP Quân đội/Respectfully to: Military Commercial Joint Stock Bank
Chi nhánh Branch (“MB”)

Tôi/Chúng tôi đề nghị ủy quyền liên quan đến Tài khoản thanh toán (“TKTT”) như sau/ I/we hereby request to make the authorization
related to the Current Account as follows:

2
TỔ CHỨC/CHỦ TÀI KHOẢN/ BÊN ĐƯỢC TỔ CHỨC/CHỦ TÀI KHOẢN ỦY QUYỀN
ORGANIZATION/ACCOUNT HOLDER THE PARTY AUTHORIZED BY ORGANIZATION/ACCOUNT HOLDER

Tên tổ chức/Chủ tài khoản/


Name of Organization/Account Holder: Họ tên/ Full name:

Ngày sinh/ Quốc tịch/


/ /
Giấy phép ĐKKD Số/ Date of Birth: Nationality:
Certificate of Business Registration No.:
CMND/ID card Hộ chiếu/Passport
Ngày cấp/ Nơi cấp/
Issued date: / / Issued by: Căn cước công dân/ Resident ID Card
Địa chỉ trụ sở chính/Head office address:
Khác/Other:
Số/No.:
Điện thoại/Tel: Fax: Ngày cấp/ Nơi cấp/
Issued date: / / Issued by:
Người đại diện hợp pháp/ Legal representative1
Thị thực nhập cảnh/Visa No.:
Họ tên/ Full name:
Ngày hiệu lực/Expiry date: / /

Ngày sinh/ Quốc tịch/ Chức vụ/Position:


/ /
Date of Birth: Nationality:
Địa chỉ thường trú/Permanent address:
CMND/ ID card Hộ chiếu/ Passport

Căn cước công dân/ Resident ID Card Địa chỉ liên hệ/Contact address:

Khác/Other:
Số /No.: Điện thoại/Tel:
Ngày cấp/ Nơi cấp/
Issued date: / / Issued by:

Thị thực nhập cảnh/ Visa No.:

Ngày hiệu lực/ Expiry date: / /

Chức vụ/ Position:

Văn bản ủy quyền số/ Power of attorney No.:

ngày/date: / /

1 Trường hợp ủy quyền để mở TKTT thì Người đại diện hợp pháp phải là Người đại diện theo pháp luật của tổ chức/ In case of authorization to open Current Account, the Legitimate Representative must
be the organization’s Legal Representative.

BM05.TKTT&DV.KHTC 01
2
KẾ TOÁN TRƯỞNG/NGƯỜI PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN/ BÊN ĐƯỢC KẾ TOÁN TRƯỞNG/NGƯỜI PHỤ TRÁCH
CHIEF ACCOUNTANT/ACCOUNTING OFFICER KẾ TOÁN ỦY QUYỀN/THE PARTY AUTHORIZED BY
CHIEF ACCOUNTANT/ACCOUNTING OFFICER

Họ tên/ Full name: Họ tên/ Full name:

Ngày sinh/ Quốc tịch/ Ngày sinh/ Quốc tịch/


/ / / /
Date of Birth: Nationality: Date of Birth: Nationality:

CMND/ID card Hộ chiếu/Passport CMND/ID card Hộ chiếu/Passport

Căn cước công dân/ Resident ID Card Căn cước công dân/ Resident ID Card

Khác/Other: Khác/Other:

Số/No.: Số/No.:
Ngày cấp/ Nơi cấp/ Ngày cấp/ Nơi cấp/
Issued date: / / Issued by: Issued date: / / Issued by:

Thị thực nhập cảnh/Visa No.: Thị thực nhập cảnh/Visa No.:

Ngày hiệu lực/Expiry date: / / Ngày hiệu lực/Expiry date: / /

Chức vụ/Position: Chức vụ/Position:


Địa chỉ thường trú/Permanent address: Địa chỉ thường trú/Permanent address:

Địa chỉ liên hệ/Contact address: Địa chỉ liên hệ/Contact address:

Điện thoại/Tel: Điện thoại/Tel:

1. PHẠM VI ỦY QUYỀN/ SCOPE OF AUTHORIZATION:


Ủy quyền đối với mọi TKTT/ Authorization for all Current Account(s).

Ủy quyền đối với TKTT số/ Authorization for Current Account No.:

2. NỘI DUNG ỦY QUYỀN/ CONTENT OF AUTHORIZATION:


Mở tài khoản/ Opening of account (s)
Bên được Tổ chức/Chủ tài khoản ủy quyền được mở TKTT/ The party authorized by the Organization/Account Holder shall be entitled
to open the Current Account.
Bên được Kế toán trưởng/Người phụ trách kế toán ủy quyền được ký tại mục Kế toán trưởng/Người phụ trách trên hồ sơ mở
TKTT/ The party authorized by the Chief Accountant/Accounting Officer shall be entitled to sign the Chief Accountant/Accounting Officer
section on the dossier for opening the Current Account.
Sử dụng tài khoản/ Use of account (s)
Bên được Tổ chức/Chủ tài khoản ủy quyền được sử dụng TKTT/The party authorized by the Organization/Account Holder shall be
entitled to use the Current Account.
Bên được Kế toán trưởng/Người phụ trách kế toán ủy quyền được ký tại mục Kế toán trưởng/Người phụ trách kế toán trên
các chứng từ giao dịch TKTT/The party authorized by the Chief Accountant/Accounting Officer shall be entitled to sign the
Chief Accountant/Accounting Officer section on the transaction documents of the Current Account.

Trường hợp mở TKTT của tổ chức cho Chi nhánh/Văn phòng đại diện (“Đơn vị phụ thuộc”)/
Opening of Current Account by an organization for Branch/Transaction Office (“Dependent Unit”)

Bên được ủy quyền của Chủ tài khoản được mở, sử dụng TKTT với nội dung/ The party authorized by the Account Holder shall be
entitled to open and use the Current Account as follows:
Mở và sử dụng TKTT. Tên TKTT được mở/ To open and use the Current Account. Name of the opened Current Account:

Sử dụng con dấu của Đơn vị phụ thuộc trên hồ sơ mở TKTT, chứng từ giao dịch TKTT/ To use the seal of the Dependent Unit on the
dossier for opening the Current Account and transaction documents of the Current Account.

Ủy quyền khác/ Other authorization(s):

BM05.TKTT&DV.KHTC 02
3. THỜI HẠN ỦY QUYỀN/ TERM OF AUTHORIZATION:

Từ ngày được MB chấp thuận cho đến ngày/ From the date of MB’s approval until:

Từ ngày được MB chấp thuận cho đến ngày có văn bản khác thay thế gửi tới MB và được MB chấp thuận/ From the date of MB’s
approval until a replacement document is delivered to and accepted by MB.

4. CAM KẾT, XÁC NHẬN CỦA CÁC BÊN/ UNDERTAKINGS AND CONFIRMATION OF THE PARTIES:
4.1. Bên ủy quyền và Bên được ủy quyền chịu trách nhiệm về việc ủy quyền này và cung cấp thông tin cho MB khi có bất kỳ thay
đổi nào phát sinh, bao gồm nhưng không giới hạn: phạm vi, hiệu lực, tư cách ủy quyền.
The authorizing party and authorized party are responsible for this authorization/termination of authorization and responsible to provide
to the Bank of any changes if any, including but not limited: scope, content, expiry date, authoried status.

4.2 Bên được Tổ chức/Chủ tài khoản, Kế toán trưởng/Người phụ trách kế toán ủy quyền có trách nhiệm thực hiện công việc được
ủy quyền theo quy định của pháp luật, hướng dẫn của MB và không được ủy quyền lại./ The party authorized by the Organiza-
tion/Account Holder, Chief Accountant/Accounting Officer shall be obliged to perform the authorized work in accordance with laws, MB’s
guidance and shall not make any sub-authorization.

4.3 Văn bản này được soạn thảo bằng tiếng Việt và tiếng Anh, trong đó bản tiếng Việt có giá trị pháp lý áp dụng, bản tiếng Anh có
giá trị tham khảo/This document is drafted in Vietnamese and English, in which the Vietnamese version has the legal validity, the English
version is for reference purpose only.

Tổ chức/Chủ tài khoản / Bên được Tổ chức/Chủ tài khoản ủy quyền


Organization/Account holder The party authorized by organization/Account holder

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu/ (Ký, ghi rõ họ tên/Sign, write full name)
Sign, write full name, stamp)

Kế toán trưởng/Người phụ trách Bên được Kế toán trưởng/Người phụ trách kế toán ủy quyền/
Kế toán/Chief accountant/Accounting officer The party authorized by chief accountant/Accounting officer

(Ký, ghi rõ họ tên/Sign, write full name) (Ký, ghi rõ họ tên/Sign, write full name)

XÁC NHẬN CỦA NGÂN HÀNG/ CONFIRMATION BY THE BANK


Chấp thuận ủy quyền của Khách hàng kể từ ngày/Authorization by the Customer is accepted from / /

Chuyên viên tư vấn/Consultant ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGÂN HÀNG/
LEGAL REPRESENTATIVE OF THE BANK

(Ký, ghi rõ họ tên/Sign, write full name) (Ký, họ tên, đóng dấu/ Sign, full name, stamp)

BM05.TKTT&DV.KHTC 03
BÊN ĐƯỢC TỔ CHỨC/CHỦ TÀI KHOẢN ỦY QUYỀN BÊN ĐƯỢC TỔ CHỨC/CHỦ TÀI KHOẢN ỦY QUYỀN
THE PARTY AUTHORIZED BY ORGANIZATION/ACCOUNT HOLDER THE PARTY AUTHORIZED BY ORGANIZATION/ACCOUNT HOLDER

Họ tên / Full name: Họ tên/ Full name:

Ngày sinh/ Quốc tịch/ Ngày sinh/ Quốc tịch/


/ / / /
Date of Birth: Nationality Date of Birth: Nationality
CMND/ ID card Hộ chiếu/ Passport CMND/ID card Hộ chiếu/Passport
Căn cước công dân/ Resident ID Card Căn cước công dân/ Resident ID Card
Khác/Other: Khác/Other:
Số/ No.: Số/No.:
Ngày cấp/ Nơi cấp/ Ngày cấp/ Nơi cấp/
Issued date / / Issued by / /
Issued date Issued by
Thị thực nhập cảnh/Visa No.: Thị thực nhập cảnh/ Visa No.:
Ngày hiệu lực/ Expiry date: / / Ngày hiệu lực/Expiry date: / /
Chức vụ/Position: Chức vụ/ Position:
Địa chỉ thường trú/Permanent address : Địa chỉ thường trú/Permanent address:

Địa chỉ liên hệ/Contact address: Địa chỉ liên hệ/Contact address:

Điện thoại/Tel: Điện thoại/Tel:

BÊN ĐƯỢC TỔ CHỨC/CHỦ TÀI KHOẢN ỦY QUYỀN BÊN ĐƯỢC TỔ CHỨC/CHỦ TÀI KHOẢN ỦY QUYỀN
THE PARTY AUTHORIZED BY ORGANIZATION/ACCOUNT HOLDER THE PARTY AUTHORIZED BY ORGANIZATION/ACCOUNT HOLDER

Họ tên / Full name: Họ tên / Full name:

Ngày sinh/ Quốc tịch/ Ngày sinh/ Quốc tịch/


/ / / /
Date of Birth: Nationality Date of Birth: Nationality

CMND/ ID card Hộ chiếu/ Passport CMND/ ID card Hộ chiếu/ Passport

Căn cước
: công dân/ Resident ID Card Căn cước công dân/ Resident ID Card

Khác/ Other: Khác/ Other:

Số/ No.: Số/ No.:


Ngày cấp/ Nơi cấp/ Ngày cấp/ Nơi cấp/
Issued date / / Issued by Issued date / / Issued by

Thị thực nhập cảnh/Visa No.: Thị thực nhập cảnh/Visa No.:

Ngày hiệu lực/ Expiry date: / / Ngày hiệu lực/ Expiry date: / /

Chức vụ/Position: Chức vụ/Position:

Địa chỉ thường trú/Permanent address : Địa chỉ thường trú/Permanent address :

Địa chỉ liên hệ/Contact address: Địa chỉ liên hệ/Contact address:

Điện thoại/Tel: Điện thoại/Tel:

2 Trường hợp Tổ chức/chủ tài khoản ủy quyền từ 2 người trở lên, thì thêm và đánh số trang cho phù hợp: 1a, 1b, 1c.../
In case organization/account holder authorize from 2 people, inserting suitability more and write page number: 1a, 1b, 1c...

BM05.TKTT&DV.KHTC
BÊN ĐƯỢC KẾ TOÁN TRƯỞNG/NGƯỜI PHỤ TRÁCH BÊN ĐƯỢC KẾ TOÁN TRƯỞNG/NGƯỜI PHỤ TRÁCH
KẾ TOÁN ỦY QUYỀN/ THE PARTY AUTHORIZED BY KẾ TOÁN ỦY QUYỀN/ THE PARTY AUTHORIZED BY
CHIEF ACCOUNTANT/ACCOUNTING OFFICER CHIEF ACCOUNTANT/ACCOUNTING OFFICER

Họ tên / Full name: Họ tên/ Full name:

Ngày sinh/ Quốc tịch/ Ngày sinh/ Quốc tịch/


/ / / /
Date of Birth: Nationality Date of Birth: Nationality
CMND/ ID card Hộ chiếu/ Passport CMND/ID card Hộ chiếu/Passport
Căn cước công dân/ Resident ID Card Căn cước công dân/ Resident ID Card
Khác/Other: Khác/Other:
Số/ No.: Số/No.:
Ngày cấp/ Nơi cấp/ Ngày cấp/ Nơi cấp/
/ / / /
Issued date Issued by Issued date Issued by
Thị thực nhập cảnh/Visa No.: Thị thực nhập cảnh/ Visa No.:
Ngày hiệu lực/ Expiry date: / / Ngày hiệu lực/Expiry date: / /
Chức vụ/Position: Chức vụ/ Position:
Địa chỉ thường trú/Permanent address : Địa chỉ thường trú/Permanent address:

Địa chỉ liên hệ/Contact address: Địa chỉ liên hệ/Contact address:

Điện thoại/Tel: Điện thoại/Tel:

BÊN ĐƯỢC KẾ TOÁN TRƯỞNG/NGƯỜI PHỤ TRÁCH BÊN ĐƯỢC KẾ TOÁN TRƯỞNG/NGƯỜI PHỤ TRÁCH
KẾ TOÁN ỦY QUYỀN/THE PARTY AUTHORIZED BY KẾ TOÁN ỦY QUYỀN/THE PARTY AUTHORIZED BY
CHIEF ACCOUNTANT/ACCOUNTING OFFICER CHIEF ACCOUNTANT/ACCOUNTING OFFICER

Họ tên / Full name: Họ tên / Full name:

Ngày sinh/ Quốc tịch/ Ngày sinh/ Quốc tịch/


/ / / /
Date of Birth : Nationality Date of Birth : Nationality

CMND/ ID card Hộ chiếu/ Passport CMND/ ID card Hộ chiếu/ Passport

: công dân/ Resident ID Card


Căn cước Căn cước công dân/ Resident ID Card

Khác/Other: Khác/ Other:

Số/ No.: Số/ No.:


Ngày cấp/ Nơi cấp/ Ngày cấp/ Nơi cấp/
/ / / /
Issued date Issued by Issued date Issued by

Thị thực nhập cảnh/Visa No.: Thị thực nhập cảnh/Visa No.:

Ngày hiệu lực/ Expiry date: / / Ngày hiệu lực/ Expiry date: / /

Chức vụ/Position: : Chức vụ/Position: :

Địa chỉ thường trú/Permanent address Địa chỉ thường trú/Permanent address

Địa chỉ liên hệ/Contact address: Địa chỉ liên hệ/Contact address:

Điện thoại/ Tel: Điện thoại/ Tel:

2 Trường hợp Kế toán trưởng/người phụ trách kế toán ủy quyền từ 2 người trở lên, thì thêm và đánh số trang cho phù hợp: 2a, 2b, 2c.../
In case chief accountant/accounting officer authorize from 2 people, inserting suitability more and write page number: 2a, 2b, 2c...

BM05.TKTT&DV.KHTC

You might also like