Professional Documents
Culture Documents
Database Systems - QUIZ 2.3
Database Systems - QUIZ 2.3
Email của bạn sẽ được ghi lại khi bạn gửi biểu mẫu này
CÂU HỎI
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSee2tg6bq9TypeHnpfa4Uufdv5TA-QkfZ5Y6CA6sZSoPRNaoQ/formResponse 1/16
09:58 10/11/2023 Database Systems - QUIZ 2.3
Câu hỏi *
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSee2tg6bq9TypeHnpfa4Uufdv5TA-QkfZ5Y6CA6sZSoPRNaoQ/formResponse 2/16
09:58 10/11/2023 Database Systems - QUIZ 2.3
Cho 2 bảng dữ liệu dưới đây, hệ thống có yêu cầu: khi thay đổi mã thẻ (Card_no) *
trong bảng BORROWER thì bảng BOOK_LOANS có thuộc tính Card_no tham chiếu
tới Card_no của BORROWER sẽ có giá trị thay đổi theo, nhưng khi muốn xóa một
hàng dữ liệu trong bảng BORROWER, nếu bảng BOOK_LOANS có tham chiếu tới
giá trị Card_no đó thì sẽ không xóa được. Chọn cách có thể giải quyết được yêu
cầu trên:
A. Trong câu lệnh tạo bảng BORROWER, thiết lập khóa chính PRIMARY KEY
(Card_no) ON DELETE RESTRICT ON UPDATE CASCADE
B. Trong câu lệnh tạo bảng BOOK_LOANS, thiết lập khóa ngoại FOREIGN KEY
(Card_no) REFERENCES BORROWER(Card_no) ON DELETE CASCADE ON UPDATE
SET NULL
C. Không thể tạo ràng buộc này trong câu lệnh tạo bảng
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSee2tg6bq9TypeHnpfa4Uufdv5TA-QkfZ5Y6CA6sZSoPRNaoQ/formResponse 3/16
09:58 10/11/2023 Database Systems - QUIZ 2.3
Câu truy vấn nào sau đây liệt kê các nhân viên ở các khoa có số lượng sinh viên
đạt GPA > 8 nhiều hơn 20 sinh viên
A. SELECT E.*
FROM Employees as E
WHERE EXISTS (SELECT COUNT(S.code) FROM Students as S WHERE
S.faculty_code = E.faculty_code and GPA > 8 GROUP BY S.faculty_code HAVING
COUNT(S.code) > 20)
B. SELECT E.*
FROM Employees as E
WHERE E.faculty_code IN (SELECT S.faculty_code FROM Students as S
WHERE GPA > 8 GROUP BY S.faculty_code HAVING COUNT(S.code) > 20)
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSee2tg6bq9TypeHnpfa4Uufdv5TA-QkfZ5Y6CA6sZSoPRNaoQ/formResponse 4/16
09:58 10/11/2023 Database Systems - QUIZ 2.3
Cho quan hệ R, list1, list2 là danh sách các thuộc tính của R và list1 ⊆ list2. *
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSee2tg6bq9TypeHnpfa4Uufdv5TA-QkfZ5Y6CA6sZSoPRNaoQ/formResponse 5/16
09:58 10/11/2023 Database Systems - QUIZ 2.3
Cho trạng thái của hai quan hệ R(A, B, C) và S(A, C) như sau: *
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSee2tg6bq9TypeHnpfa4Uufdv5TA-QkfZ5Y6CA6sZSoPRNaoQ/formResponse 6/16
09:58 10/11/2023 Database Systems - QUIZ 2.3
Câu hỏi *
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSee2tg6bq9TypeHnpfa4Uufdv5TA-QkfZ5Y6CA6sZSoPRNaoQ/formResponse 7/16
09:58 10/11/2023 Database Systems - QUIZ 2.3
Câu hỏi *
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSee2tg6bq9TypeHnpfa4Uufdv5TA-QkfZ5Y6CA6sZSoPRNaoQ/formResponse 8/16
09:58 10/11/2023 Database Systems - QUIZ 2.3
Cho CSDL Company như trong slide, chọn câu truy vấn đúng để truy xuất thông tin *
của các nhân viên và tên phòng ban của các phòng ban có số lượng nhiều hơn 10
nhân viên
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSee2tg6bq9TypeHnpfa4Uufdv5TA-QkfZ5Y6CA6sZSoPRNaoQ/formResponse 9/16
09:58 10/11/2023 Database Systems - QUIZ 2.3
A. SELECT
B. FROM
C. WHERE
D. GROUP BY
E. ORDER BY
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSee2tg6bq9TypeHnpfa4Uufdv5TA-QkfZ5Y6CA6sZSoPRNaoQ/formResponse 10/16
09:58 10/11/2023 Database Systems - QUIZ 2.3
Cho các câu lệnh được thực thi tuần tự như sau: *
CREATE TABLE Employee
(Emp_id NUMERIC NOT NULL,
Name VARCHAR(20) ,
Dept_name VARCHAR(20),
Salary NUMERIC NOT NULL,
UNIQUE (Emp_id,Name));
A. Bảng dữ liệu được tạo ra nhưng chỉ có 1 hàng dữ liệu được tạo mới
B. Bảng dữ liệu được tạo ra nhưng chỉ có 2 hàng dữ liệu được tạo mới
C. Bảng dữ liệu được tạo ra với 3 hàng dữ liệu được tạo mới
D. Câu lệnh CREATE TABLE bị lỗi nên không có bảng dữ liệu và hàng dữ liệu nào
tạo ra
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSee2tg6bq9TypeHnpfa4Uufdv5TA-QkfZ5Y6CA6sZSoPRNaoQ/formResponse 11/16
09:58 10/11/2023 Database Systems - QUIZ 2.3
Cho cơ sở dữ liệu Ngân hàng với các thuộc tính khóa chính được gạch dưới cho *
mỗi quan hệ như sau:
Cho biết phát biểu nào đúng vè câu truy vấn sau:
A. Trả về danh sách tên tất cả khách hàng, tổng số tiền gửi , tổng số tiền vay của
khách hàng tại ngân hàng
B. Trả về danh sách tên khách hàng vừa có gửi tiền và vay tiền tại ngân hàng cùng
với thông tin tổng số tiền gửi và tổng số tiền vay của khách hàng đó
C. Trả về danh sách tên tất cả khách hàng, tổng số tiền gửi , tổng số tiền vay của
khách hàng tại mỗi chi nhánh ngân hàng
D. Câu lệnh trên không tính đúng tổng số tiền gửi và tổng số tiền vay của mỗi
khách hàng vì có thể sinh ra các dòng dữ liệu không chính xác khi join giữa các
bảng
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSee2tg6bq9TypeHnpfa4Uufdv5TA-QkfZ5Y6CA6sZSoPRNaoQ/formResponse 12/16
09:58 10/11/2023 Database Systems - QUIZ 2.3
Liệt kê thông tin người mượn sách (các thuộc tính bảng BORROWER) có số tựa
đề sách đã mượn tại thư viện nhiều hơn 5 trong khoảng thời gian mượn
(date_out) từ ngày 1/1/2022 đến ngày 31/12/2022
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSee2tg6bq9TypeHnpfa4Uufdv5TA-QkfZ5Y6CA6sZSoPRNaoQ/formResponse 13/16
09:58 10/11/2023 Database Systems - QUIZ 2.3
Câu hỏi *
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSee2tg6bq9TypeHnpfa4Uufdv5TA-QkfZ5Y6CA6sZSoPRNaoQ/formResponse 14/16
09:58 10/11/2023 Database Systems - QUIZ 2.3
Các phép toán đại số quan hệ nào sau đây YÊU CẦU các bảng tham gia phải *
tương hợp kiểu (type compatible)?
A. Phép hội (Union), Phép giao (Intersection), Phép hiệu (Set difference)
Không bao giờ gửi mật khẩu thông qua Google Biểu mẫu.
Biểu mẫu này đã được tạo ra bên trong TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM. Báo cáo Lạm dụng
Biểu mẫu
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSee2tg6bq9TypeHnpfa4Uufdv5TA-QkfZ5Y6CA6sZSoPRNaoQ/formResponse 15/16
09:58 10/11/2023 Database Systems - QUIZ 2.3
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSee2tg6bq9TypeHnpfa4Uufdv5TA-QkfZ5Y6CA6sZSoPRNaoQ/formResponse 16/16