Professional Documents
Culture Documents
TỔ TOÁN TIN
!√ √
Câu 1. Cho dãy số (xn )∞
n=1 thỏa mãn x1 = 1 và xn+1 = 5 xn + 4 với mọi n nguyên
xn + 11 −
n=1 có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn ấy.
dương. Chứng minh rằng dãy số (xn )∞
Câu 2. Xét M là tập tất cả các đa thức p(x) = a2n x2n + a2n−1 x2n−1 + · · · + a1 x + a0 , trong đó n là
số nguyên dương và ak là số thực thuộc đoạn [100; 101] với mọi k = 0, 1, . . . , 2n.
1. Chứng minh rằng tồn tại đa thức p(x) thuộc M có bậc bằng 200 và có nghiệm thực.
2. Tìm số nguyên dương n bé nhất thỏa mãn tính chất: tồn tại một đa thức p(x) thuộc M có bậc
bằng 2n và có nghiệm thực.
Câu 3. Cho tam giác ABC. Đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC ở D. M là một
điểm thay đổi trên cạnh BC khác B, C. (I1 ), (I2 ) theo thứ tự là đường tròn nội tiếp các tam giác
ABM và ACM . P Q là tiếp tuyến chung ngoài khác BC của (I1 ), (I2 ) (với P ∈ (I1 ) và Q ∈ (I2 )). S
là giao điểm BP và CQ. Chứng minh rằng
Câu 4. Một bộ ba số nguyên được (x, y, z) được gọi là một bộ ba Pythagore nếu như x2 + y 2 = z 2 .
Tìm số k nhỏ nhất sao cho trong mỗi tập con gồm k phần tử của tập S = {1, 2, . . . , 25}, luôn có ba
phần tử tạo thành một bộ ba Pythagore.
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
———–***———–
Câu 1. Cho đường tròn (O) và hai điểm A, B phân biệt, cố định không thuộc đường tròn. Đường
thẳng ∆ thay đổi qua A cắt đường tròn (O) tại hai điểm phân biệt M, N . Gọi P, Q là các giao điểm
thứ hai của BM, BN với (O). Các đường thẳng P Q và AB cắt nhau ở C. Chứng minh rằng tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác M CP chạy trên một đường thẳng cố định.
p
7xn + 3 4 + 5x2n
Câu 2. Cho dãy số (xn )n≥0 xác định bởi x0 = 0 và xn+1 = với mọi số nguyên
2
không âm n.
Text
1. Chứng minh rằng mọi số hạng của dãy (xn )n≥0 là số tự nhiên và x2014 chia hết cho x19 .
2. Chứng minh rằng tồn tại số nguyên dương a sao cho với mọi số nguyên dương n, trong biểu
diễn nhị phân của số xan có ít nhất 462014 chữ số 1.
Câu 3. Cho x, y, z là các số thực không âm và đôi một phân biệt. Chứng minh rằng
x+y y+z z+x 9
+ + ≥ .
(x − y) 2 (y − z) 2 (z − x) 2 x+y+z
Câu 4. Có một người sử dụng bản đồ trên điện thoại di động để đi từ một điểm A đến một điểm B.
Anh ta đã đi đến được điểm B sau một số lần cứ đi một đoạn thẳng lại phải chỉnh lại hướng bằng
cách quay một góc nhọn theo chiều kim đồng hồ. Biết rằng tổng các góc phải điều chỉnh này bằng
AB
α < 180◦ . Chứng minh rằng độ dài đoạn đường anh ta đi không vượt quá .
cos α2