You are on page 1of 69

ドンズー日本語学校 翻訳・22 課

1. Khi nghỉ học, nên liên lạc với giáo viên.

-----------------------------------------------------------------------------------------------
2. Trước khi đi ngủ, nên đánh răng.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

3. Taro, con không nên thức khuya như thế.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

4. Taro, con không nên đi chơi với những người bạn xấu.

-----------------------------------------------------------------------------------------------
しょうみきげん

5. Cái bánh đó thời hạn sử dụng đã hết rồi, cho nên không nên ăn.(賞味期限が切れ
ている)

-----------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------

6. Khi nhận quà từ người Nhật, nên mở ra ngay.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

7. Trước khi mua quần áo, nên mặc thử xem có hợp không.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

8. Trước khi mua giày, hãy mang thử xem size có vừa không.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

9. Đây là món ăn mà mẹ tôi đã làm. Xin mời hãy ăn thử.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

1
ドンズー日本語学校 翻訳・22 課

10. Một lần thôi cũng được, tôi muốn thử leo núi Phú Sĩ. (一度でいいから)

-----------------------------------------------------------------------------------------------

11. Xin lỗi, tôi không biết cách đọc chữ Hán tự này, anh chỉ giúp tôi được không?

-----------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------

12. Tại sao mỗi sáng bạn không tập thể dục? → Vì tôi không có thời gian.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------

13. Em bị sao vậy? → Em đã quên ví trên xe điện.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------

14. Xin lỗi, tôi muốn học trà đạo, chị giới thiệu giáo viên tốt cho tôi được không?

-----------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------

15. Bạn có biết cô ấy đã nghỉ làm rồi không?

-----------------------------------------------------------------------------------------------
16. Tôi đang đợi mưa tạnh.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

17. Việc nuôi nấng con cái một mình thì rất vất vả.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

2
ドンズー日本語学校 翻訳・22 課

18. Nơi mà tôi du lịch vào kỳ nghỉ hè năm nay là Nha Trang.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

19. Người lúc nào cũng lo lắng cho con cái là bố mẹ.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

20. Lý do tôi học tiếng Nhật là vì muốn sống ở Nhật cùng chồng.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

1. 何か分からない時、先生に聞いた方がいいです。

-----------------------------------------------------------------------------------------------
2. かぜの時、病院に行った方がいいです。

-----------------------------------------------------------------------------------------------
3. テレビを見ながらご飯を食べない方がいいです。

-----------------------------------------------------------------------------------------------
4. 道にゴミを捨てない方がいいです。

-----------------------------------------------------------------------------------------------
5. 彼が家にいるかどうか、電話してみてください。

-----------------------------------------------------------------------------------------------
6. 刺身を食べたことがないから、一度食べてみたいです。

-----------------------------------------------------------------------------------------------
7. きれいな服を着ていますね。どこへ行くんですか。

-----------------------------------------------------------------------------------------------
8. 私は歌いながらギターを弾くのが好きです。

-----------------------------------------------------------------------------------------------
9. 田中先生が明日日本に帰るのを知っていますか。
-----------------------------------------------------------------------------------------------
10. 私は作文に名前を書くのを忘れました。
3
ドンズー日本語学校 翻訳・22 課
-----------------------------------------------------------------------------------------------

1. Ngày mai, nếu trời không mưa tôi sẽ đi chơi đá banh với bạn bè.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------
2. Nếu chiếc xe hơi kia không đắt thì tôi sẽ mua.

-----------------------------------------------------------------------------------------------
3. Sau khi cuộc họp kết thúc hãy liên lạc với tôi nhé.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

4. Nếu không thường xuyên ôn tập hán tự thì sẽ quên.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

5. Nếu không thích món ăn này thì không ăn cũng được.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

6. Nếu (chỉ cần) bạn học hành chăm chỉ hơn một chút, tôi nghĩ bạn sẽ đậu N4.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

7. Nếu (chỉ cần) có em bên cạnh, anh không cần gì nữa cả.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

8. Nếu là nữ sinh thì có thể nhập học vào trường này, nhưng nếu không phải là nữ
sinh thì không thể nhập học.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------

9. Khi tham gia lễ kết hôn của người Nhật, nên tặng quà gì thì được?

4
ドンズー日本語学校 翻訳・22 課
-----------------------------------------------------------------------------------------------

10. Tôi muốn ăn sushi, nên ăn ở đâu thì được?

-----------------------------------------------------------------------------------------------

11. Tôi muốn đi du học Nhật, nên hỏi ai thì được?

-----------------------------------------------------------------------------------------------

12. Mỗi ngày vì bận nên không có thời gian học. Điểm bài kiểm tra dạo này cũng
không tốt. Tôi nên làm sao đây?

-----------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------

13. Nếu làm cho màu của bức tường này sáng hơn một chút thì sẽ như thế nào nhỉ?

-----------------------------------------------------------------------------------------------

14. A: Hôm nay, tôi sẽ làm món cà ri. B: Nếu là món cà ri thì tôi phụ cho nhé.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------

15. A: Tôi muốn trở nên giỏi hán tự. B: Muốn trở nên giỏi hán tự thì nên đọc
viết mỗi ngày.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------

16. A: Tháng sau tôi sẽ đi du lịch Kyoto. B: Nếu đi du lịch Kyoto thì nhất định
hãy thử ăn món đậu phụ nhé.
5
ドンズー日本語学校 翻訳・22 課
-----------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------

17. Hễ thành tích xấu thì không thể nhận học bổng.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

18. Cứ đọc hán tự thì tôi trở nên buồn ngủ.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

19. Hễ đến mùa xuân thì hoa anh đào nở.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

20. Nếu đi thẳng con đường này khoảng 200 mét thì sẽ có siêu thị ở bên phải.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

1. 今週末、時間があったら、コーヒーを飲みに行きませんか。

-----------------------------------------------------------------------------------------------
2. 運動して、たくさん食べなければ、やせることができます。

-----------------------------------------------------------------------------------------------
3. 勉強しないと、日本語が上手にならないよ。

-----------------------------------------------------------------------------------------------
4. A:将来、システムエンジニアになりたいと思っているんですが...。 B:じゃあ、
大学でコンピューターの勉強をしたらどうですか。

-----------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------
5. A:最近、体の調子がよくないんです。
B:そうですか。じゃあ、病院でみてもらったらどうですか。

-----------------------------------------------------------------------------------------------
6
ドンズー日本語学校 翻訳・22 課
-----------------------------------------------------------------------------------------------
6. ボランティアに参加したいんですが、どうすればいいですか。

-----------------------------------------------------------------------------------------------
も りおか

7. 森岡 へ行くなら、新幹線が便利です。
EA

-----------------------------------------------------------------------------------------------

8. 嫌なら、やめてもいいですよ。

-----------------------------------------------------------------------------------------------

9. もうすぐ、彼女の誕生日なんですが、何を買ったらいいと思いますか。

-----------------------------------------------------------------------------------------------

10. A:日本の大学で日本語を勉強したいと思っているんです。 B:
じゃあ、トアン先生に相談してみたらどうですか?

-----------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------

7
ドンズー日本語学校 翻訳・23 課

1. Con dao này rất bén. (よく切れる)

-----------------------------------------------------------------------------------------------
2. Vì máy photo này hư rồi, nên hãy sử dụng máy photo ở tầng 3 đi.

-----------------------------------------------------------------------------------------------
3. Vì bạn bè sắp đến chơi, nên tôi làm lạnh thức uống trước.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

4. Trước khi viết báo cáo, em hãy thu thập tài liệu sẵn nhé.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

5. Hãy đọc toàn bộ cuốn sách này trước thứ ba tuần sau.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

6. A: Để anh rửa chén cho nhé.→ B: Vì em sẽ làm, nên anh cứ để nguyên vậy đi.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------
7. A: Bạn đã mở tivi rồi để vậy ngủ đến sáng không? → B: Có, thỉnh thoảng.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------

8. Tối qua, em trai tôi mặc nguyên bộ đồ vest mà ngủ trên ghế sofa.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

9. Trên tờ lịch có ghi những dự định trong tháng này.

1
ドンズー日本語学校 翻訳・23 課

-----------------------------------------------------------------------------------------------

10. Tài liệu của cuộc họp thì có photo sẵn rồi.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

11. Dụng cụ ăn uống thì có bày biện ở trên bàn.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

12. Lúc nãy Bố vội vàng đi ra ngoài mà mặc nguyên đồ ngủ.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

13. Taro, con không được cứ ngậm đồ ăn mà nói chuyện như thế.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

14. Vì đèn đang tắt, tôi nghĩ cô ấy đã đi ra ngoài.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

15. Cái này vì lát nữa còn sử dụng, nên đừng vứt nhé.

16. Ở cửa ra vào của siêu thị, có đặt thùng rác lớn.

17. Sáng nay, vì xe buýt đông người, tôi đã đứng suốt 30 phút đến chợ Bến Thành.

2
ドンズー日本語学校 翻訳・23 課

18. Bản báo cáo mà có đặt trên bàn giám đốc là của anh Tanaka.

19. Những điều mà mình không biết thì đừng để không biết hoài.

20. Anh trai tôi thích ăn táo mà để nguyên vỏ.

1. 床が 汚れていますよ。気を付けてください。

2. この袋は 破れていますから、捨てましょう。

3. このはさみを使ったら、元のところに 戻しておいてください。

4. この町は昔のまま、変わっていません。

5. この本を 読んでおいた ほうがいいですよ。

6. 私がホテルを 予約しておくから、心配しないでください。

3
ドンズー日本語学校 翻訳・23 課

7. かぎをかけないまま、家を出てしまいました。

8. 私は勉強しないまま、テストを受けました。

9. 駅の壁には 色々なポスターが 貼ってあります。

10. くつを履いたまま、部屋に入ってしまいました。

4
ドンズー日本語学校 翻訳・24 課

1. Sau 2 năm học tiếng Nhật chăm chỉ, bây giờ tôi đã đọc được báo tiếng Nhật.

---------------------------------------------------------------------------------------------

2. Món Việt Nam thì tôi có thể nấu được, nhưng món Nhật thì không thể nấu.

---------------------------------------------------------------------------------------------

3. Đêm qua, tôi nghe thấy tiếng trẻ con khóc từ phòng bên cạnh.

---------------------------------------------------------------------------------------------

4. Tôi chỉ có thể viết những chữ hán tự đơn giản.

---------------------------------------------------------------------------------------------
5. Vì trung tâm mua sắm lớn đã hoàn thành trước nhà ga, nên có lẽ từ bây giờ
thành phố sẽ trở nên náo nhiệt.

---------------------------------------------------------------------------------------------

6. Vì bầu trời phía tây đỏ ửng, nên tôi nghĩ ngày mai trời nắng.

---------------------------------------------------------------------------------------------

7. Sau khi mua kim từ điển, tôi bắt đầu tra những từ không biết.

---------------------------------------------------------------------------------------------

8. Từ sau khi bắt đầu sống một mình, tôi đã tự nấu ăn.

-----------------------------------------------------------------------------------------------

9. Ông tôi vì tuổi cao, cho nên không còn làm công việc này nữa. (年を取る)

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
10. Sau khi bắt đầu học tiếng Nhật, tôi không còn đi chơi nhiều nữa.

-----------------------------------------------------------------------------------------------
ドンズー日本語学校 翻訳・24 課
11. Do bị thương ở chân, nên tôi không thể chạy được nữa. (けがをする)

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
12. Việc chuẩn bị bữa ăn tối đã xong (đã hoàn thành, đã sẵn sàng). (用意・できる)

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
13. Vì đã có con, vui quá.(できる)

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
14. Tôi chỉ có thể đợi 30 phút mà thôi.

--------------------------------------------------------------------------------------------------

15. Tôi không thể đi tiệc tối nay.

--------------------------------------------------------------------------------------------------
16. Từ cửa sổ phòng, có thể nhìn thấy biển đẹp.

---------------------------------------------------------------------------------------------

17. Lâu rồi tôi không dùng tiếng Anh, nên bây giờ không thể nói được tiếng Anh.
(長い間)

---------------------------------------------------------------------------------------------

18. Từ tháng sau, ứng dụng này sẽ không còn có thể dùng miễn phí nữa.(アプ
リ・無料で)

---------------------------------------------------------------------------------------------

19. Ở nhà ga này có thể đổi sang tàu cao tốc. (乗り換える)

---------------------------------------------------------------------------------------------

20. Chi nhánh mới của trường Đông Du đã thành lập ở Quận 12.(分校・できる)

---------------------------------------------------------------------------------------------
ドンズー日本語学校 翻訳・24 課
1. 受付でお金が換えられますから、便利です。

---------------------------------------------------------------------------------------------

2. アンさんは一週間しか勉強しなかったから、ひらがなしか書けません。

---------------------------------------------------------------------------------------------

3. 飛行機の窓から海や山や雲などが見えます。

---------------------------------------------------------------------------------------------

4. こんなことはあなたにしか言いません。

---------------------------------------------------------------------------------------------

5. この映画は 18 歳からしか見ることはできません。

---------------------------------------------------------------------------------------------

6. 庭から遊んでいる子どもたちの笑い声が聞こえます。

---------------------------------------------------------------------------------------------

7. このナイフはどんなものでも切ることができます。

---------------------------------------------------------------------------------------------

8. 6か月前は日本語が聞き取れませんでしたが、今は聞き取れるようになりました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

9. 私は日本語で作文が書けるようになりました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

10. 最近いつも車で出かけますから、あまり歩かなくなりました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

11. このふたは、どうしても開きません。
ドンズー日本語学校 翻訳・24 課
---------------------------------------------------------------------------------------------
12. この車はガソリン1リットルで20キロ走ります。

---------------------------------------------------------------------------------------------
13. この駅で地下鉄に乗り換えることができる。

---------------------------------------------------------------------------------------------
14. このトラックは一度にたくさんの荷物を運ぶことができる。

---------------------------------------------------------------------------------------------
15. 忙しくて、パーティーへはとても行けないから、断りました。

---------------------------------------------------------------------------------------------
ドンズー日本語学校 翻訳・25 課

1. Cái đồng hồ mà tôi mới mua ngày hôm qua đã bị hư mất rồi.

---------------------------------------------------------------------------------------------
2. Vì quyển sách này rất hay, nên bạn hãy thử đọc đi.

---------------------------------------------------------------------------------------------
3. Vì số người mắc bệnh không tăng lên nên tôi đã yên tâm.

---------------------------------------------------------------------------------------------
4. Tối qua vì buồn ngủ nên em không thể học bài.

---------------------------------------------------------------------------------------------
5. Xe hơi vì quá đắt tiền nên tôi không thể mua.

---------------------------------------------------------------------------------------------
6. Vì buổi tối sử dụng điện thoại quá nhiều nên mắt đã kém đi.

---------------------------------------------------------------------------------------------
7. Vì công việc này quá vất vả nên tôi không thể tiếp tục.

---------------------------------------------------------------------------------------------
8. Thuốc này vì ngọt nên dễ uống.

---------------------------------------------------------------------------------------------
9. Máy tính mới này vì cách sử dụng đơn giản nên dễ sử dụng.

---------------------------------------------------------------------------------------------
10. Vì chữ hán tự này phức tạp nên khó nhớ.

---------------------------------------------------------------------------------------------

11. Tôi đã lỡ đánh rơi máy ảnh mới xuống nước mất tiêu rồi.

---------------------------------------------------------------------------------------------
12. Tôi lỡ để quên cây dù trong xe bus mất tiêu rồi.

---------------------------------------------------------------------------------------------
13. Quyển sách này vì tôi đã đọc xong hết rồi, tặng em đấy.

---------------------------------------------------------------------------------------------
14. Sau khi làm xong hết bài tập này thì có thể đi chơi.

---------------------------------------------------------------------------------------------
15. Vì đi bộ trong mưa, nên tôi bị cảm rồi.

---------------------------------------------------------------------------------------------
16. Vì đã khuya rồi, tôi xin phép cáo từ.

---------------------------------------------------------------------------------------------
17. Vì bị cảm, nên tôi đã nghỉ làm.

---------------------------------------------------------------------------------------------
18. Cách giảng bài của cô Akane thì rất dễ hiểu.

---------------------------------------------------------------------------------------------
19. Việc ăn nhiều như thế sẽ dễ béo phì đấy.

---------------------------------------------------------------------------------------------
20. Tớ khó trả lời cho câu hỏi của cậu ghê á.

---------------------------------------------------------------------------------------------

1. あの喫茶店のコーヒーは甘すぎて好きではありません。

---------------------------------------------------------------------------------------------
2. 母が作った料理を全部食べてしまいました。

---------------------------------------------------------------------------------------------
3. 先週好きな歌手に会えて嬉しかったです。
---------------------------------------------------------------------------------------------
4. この料理が辛くて食べられません。

---------------------------------------------------------------------------------------------
5. ずっと暗い所で本を読むと、目が悪くなってしまいますよ。

---------------------------------------------------------------------------------------------
6. ビールを飲みすぎて頭が痛くなりました。

---------------------------------------------------------------------------------------------
7. この機械は操作が複雑すぎて使いにくいです。

---------------------------------------------------------------------------------------------
8. 夏は食べ物がくさりやすいので、気をつけてください。

---------------------------------------------------------------------------------------------
9. そのコップはうすくて割れやすいです。

---------------------------------------------------------------------------------------------
10. この本はカタカナが多すぎて読みにくいです。

---------------------------------------------------------------------------------------------
1
ドンズー日本語学校 翻訳・26 課

1. Tương lai, tôi tính làm việc ở công ty của Nhật.

---------------------------------------------------------------------------------------------
2. Mùa hè năm nay, tôi định về quê cùng với người yêu.

---------------------------------------------------------------------------------------------
3. Tôi không định từ bỏ việc học tiếng Nhật.

---------------------------------------------------------------------------------------------
4. Sáng nay, tôi định đi bằng xe điện rồi, nhưng xe điện ngưng hoạt động nên tôi
đã đi bằng xe buýt.
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
5. Lúc trước tôi thường hút thuốc lá, nhưng bây giờ dự định không hút nữa.

---------------------------------------------------------------------------------------------
6. Tôi không định đi du lịch vào kỳ nghỉ Tết năm nay.

---------------------------------------------------------------------------------------------
7. Quyển sách tiếng nhật này, tôi dự định sẽ trả cho Lan vào thứ 7 tuần này.

---------------------------------------------------------------------------------------------
8. Tôi và anh ấy dự định sẽ kết hôn vào tháng 12 năm sau.

---------------------------------------------------------------------------------------------
9. Kỳ thi cuối khóa có dự định là thứ bảy tuần tới.

---------------------------------------------------------------------------------------------
10. Tôi dự định sẽ nhập học trường EHLE của Nhật Bản vào tháng 4 năm sau.

---------------------------------------------------------------------------------------------
1
ドンズー日本語学校 翻訳・26 課
11. Ngày mai, có lẽ trời mưa.

---------------------------------------------------------------------------------------------
12. Anh ấy có lẽ sẽ về trước 7 giờ.

---------------------------------------------------------------------------------------------
13. Nếu tiếp tục học thì có lẽ sẽ tiến bộ.

---------------------------------------------------------------------------------------------
14. Trái táo đó có lẽ ngọt, ngon.

---------------------------------------------------------------------------------------------
15. Chị tôi có lẽ không về quê vào kỳ nghỉ Tết năm nay.

---------------------------------------------------------------------------------------------

1.30 歳になったら、結婚しようと思っています。
---------------------------------------------------------------------------------------------
2. 今晩、クラスメートとサッカーを見に行こうと思います。
---------------------------------------------------------------------------------------------
3. 日本語を勉強していますが、日本の会社で働こうとは思っていません。
---------------------------------------------------------------------------------------------
4. 映画館に来たが、見ようと思っていた映画のチケットがなくなって、残念だった。
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
5. 明日の誕生日のパーティーはどこでするつもりですか。
---------------------------------------------------------------------------------------------
6. 今年の 12 月の日本語能力試験を受けないつもりです。
---------------------------------------------------------------------------------------------
7. 大学を卒業したら、父の会社に入るつもりです。
---------------------------------------------------------------------------------------------
8. 体に悪いですから、たばこをもう吸わないつもりです。
---------------------------------------------------------------------------------------------
2
ドンズー日本語学校 翻訳・26 課
9. A: 今晩の花火は何時に始まりますか。 → B: 7 時に始まる予定です。
---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------
10. 会議は 11 時半までの予定です。
---------------------------------------------------------------------------------------------
11.7 月の終わりにドイツへ出張する予定です。
---------------------------------------------------------------------------------------------
12. 彼女はたぶん疲れているでしょう。
---------------------------------------------------------------------------------------------
13. 午後は晴れるでしょう。
---------------------------------------------------------------------------------------------
14. A: 山田さんは来ますか。 → B: たぶん来ないでしょう。

---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------

15. A: ブラジルチームは勝ちましたか。
B: 分かりません。でも、たぶん勝ったでしょう。

---------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------

3
ドンズー日本語学校 翻訳・27 課

1. Món ăn mà mẹ đang nấu trông có vẻ ngon.

---------------------------------------------------------------------------------------------

2. Người kia đang ngồi một mình trông có vẻ buồn.

---------------------------------------------------------------------------------------------

3. Cô ấy trông có vẻ hạnh phúc tại buổi tiệc sinh nhật tối qua.

---------------------------------------------------------------------------------------------

4. Trông cậu không được khỏe, có chuyện gì vậy?

---------------------------------------------------------------------------------------------

5. Em trai tôi bây giờ đang muốn có cây đàn Piano của Nhật.

---------------------------------------------------------------------------------------------

6. Bố đang muốn mua tivi mới, nhưng Mẹ thì không muốn mua.

---------------------------------------------------------------------------------------------

7. Kỳ nghỉ lần tới, anh Minh muốn đi Đà Lạt cùng với người yêu.

---------------------------------------------------------------------------------------------

8. Tôi đang tập hợp nhiều tài liệu để làm bài phát biểu.

---------------------------------------------------------------------------------------------

1
ドンズー日本語学校 翻訳・27 課
9. Ông ấy đã sáng tác ca khúc này dành cho những người đã mất vì chiến tranh.

---------------------------------------------------------------------------------------------

10. Tôi mất một tiếng đồng hồ để viết bài làm văn.

---------------------------------------------------------------------------------------------

11. Visa thì cần thiết để đi du lịch nước ngoài.

---------------------------------------------------------------------------------------------

12. Cái tiện lợi nhất để tra từ mới là kim từ điển.

---------------------------------------------------------------------------------------------

13. Tôi trang điểm để đi dự tiệc cưới của đồng nghiệp.

---------------------------------------------------------------------------------------------

14. Để mua xe hơi mới, Bố tôi đang để dành tiền bằng cách chăm chỉ làm việc từ
sáng sớm đến tối trong 3 năm.

---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------

15. Tôi đã dùng số tiền lớn cho con trai tôi đi du học.

---------------------------------------------------------------------------------------------

16. Tôi đã mất nhiều thời gian để thuyết phục anh ấy. (説得する)

---------------------------------------------------------------------------------------------

1
ドンズー日本語学校 翻訳・27 課
17. Vì dạo này làm việc quá độ, nên tôi cần nghỉ dưỡng một tuần. (過労・休養)

---------------------------------------------------------------------------------------------

18. Vì mưa to nên cây cầu gỗ cũ đã bị cuốn trôi mất.

---------------------------------------------------------------------------------------------

19. Từ điển thì rất cần thiết để học ngoại ngữ.

---------------------------------------------------------------------------------------------

20. Con gái của anh Quý thì lúc nào cũng muốn đi cùng anh ấy.

---------------------------------------------------------------------------------------------

1. ケータイを見ていたので、一度階段から落ちそうになったことがあります。

---------------------------------------------------------------------------------------------

2. 母は心配そうにお医者さんの話を聞いています。

---------------------------------------------------------------------------------------------

3. 彼はいつも周りの人に丁寧に話していますね。親切そうですね。

---------------------------------------------------------------------------------------------

4. ナムさんは今郊外にある新しい家を買いたがっています。

---------------------------------------------------------------------------------------------

5. 帰国する前に妹が欲しがっているふでばこを買いに行くつもりです。

---------------------------------------------------------------------------------------------
1
ドンズー日本語学校 翻訳・27 課

6. 妹はスーパーへ行くといつもお菓子を買いたがります。

---------------------------------------------------------------------------------------------

7. 新しい家を買うために、5 年前から貯金しています。

---------------------------------------------------------------------------------------------

8. 事故のために、現在 3 キロのじゅうたいです。

---------------------------------------------------------------------------------------------

9. この車を修理するのに 3 週間もかかります。

---------------------------------------------------------------------------------------------

10. 大学に入るのに高校の卒業証明書が要ります。

---------------------------------------------------------------------------------------------

1
ドンズー日本語学校 翻訳・28 課

1. Vì sức khỏe, nên tôi đã quyết định bỏ thuốc lá.

---------------------------------------------------------------------------------------------

2. Vì sức khỏe, buổi tối tôi quyết định không ăn trễ.

---------------------------------------------------------------------------------------------

3. Vì sắp có kỳ thi quan trọng, nên tôi quyết định không đi chơi với bạn bè cuối
tuần này.

---------------------------------------------------------------------------------------------

4. Tôi quyết định từ hôm nay sẽ thức dậy sớm, học bài.

---------------------------------------------------------------------------------------------

5. Dạo gần đây vì không thể thức dậy sớm, nên tôi quyết định mỗi tối ngủ sớm.

---------------------------------------------------------------------------------------------

6. Tôi quyết định đi đến nhà bạn thân ở Nha Trang vào kỳ nghỉ hè tới.

---------------------------------------------------------------------------------------------

7. Sau khi kiểm tra sức khỏe, tôi đã có quyết định nhập viện để phẫu thuật.(健康し
んだん・手術する)

---------------------------------------------------------------------------------------------

8. Nghe nói ở Singapore có quy định cấm xả rác ra đường.

---------------------------------------------------------------------------------------------

1
ドンズー日本語学校 翻訳・28 課

9. Tôi đã có quyết định từ tháng sau sẽ làm việc tại phân hiệu Quận 12 của trường
Đông Du.

---------------------------------------------------------------------------------------------

10. Đã có quyết định hôm nay và ngày mai không sử dụng thang máy.

---------------------------------------------------------------------------------------------

11. Đột ngột tôi có quyết định phải về nước. (急に)

---------------------------------------------------------------------------------------------

12. Ở thư viện này có quy định người có thẻ học sinh có thể mượn sách 2 tuần.

---------------------------------------------------------------------------------------------

13. Mỗi ngày tôi luôn cố gắng nói chuyện với bạn bè bằng tiếng Nhật.

---------------------------------------------------------------------------------------------

14. Việc của bản thân mình thì hãy cố gắng tự mình giải quyết đi nhé.

---------------------------------------------------------------------------------------------

15. Vì muốn có nhiều tri thức, nên mỗi ngày tôi cố gắng đọc sách. (ちしき)

---------------------------------------------------------------------------------------------

16. Vì muốn tiết kiệm tiền, nên tôi cố gắng không ăn ngoài.

---------------------------------------------------------------------------------------------

17. Vì sức khỏe mỗi sáng tôi luôn cố gắng thức dậy sớm, tập thể dục.

---------------------------------------------------------------------------------------------
1
ドンズー日本語学校 翻訳・28 課

18. Các bạn ơi, mỗi ngày hãy cố gắng đừng trễ giờ học nhé.

---------------------------------------------------------------------------------------------

19. Tôi luôn cố gắng mỗi tuần một lần gọi điện thoại cho gia đình.

---------------------------------------------------------------------------------------------

20. Chúng ta cùng cố gắng không ngủ dậy trễ nào.

---------------------------------------------------------------------------------------------

1. 体に悪いので、夜 9 時を過ぎたら、私は何も食べないことにしています。

---------------------------------------------------------------------------------------------

2. 大学を卒業してから、日本で働いて、国へ帰らないことにしました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

3. 参加者が少ない場合は、中止することにします。

---------------------------------------------------------------------------------------------

4. 彼女と付き合うことになって、うれしい。(hẹn hò)

---------------------------------------------------------------------------------------------

5. 9 月から 北海道に 引っ越すことに なりました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

6. この辺では、火曜日と金曜日に燃えるゴミを出すことになっています。
1
ドンズー日本語学校 翻訳・28 課

---------------------------------------------------------------------------------------------

7. できるだけ日本語会話のビデオを見るようにしています。

---------------------------------------------------------------------------------------------

8. 試験日には、目覚まし時計をセットして寝坊しないようにしましょう。

---------------------------------------------------------------------------------------------

9. 明日は会議に遅れないようにしてください。

---------------------------------------------------------------------------------------------

10. 体に悪いですから、てつやしないようにします。(thức khuya)

---------------------------------------------------------------------------------------------

1
ドンズー日本語学校 翻訳・29 課

1. Theo lời anh Yamada, nghe nói lễ hội Obon rất náo nhiệt.

---------------------------------------------------------------------------------------------

2. Theo lá thư của anh Tanaka, nghe nói mùa hè năm nay nóng hơn mọi khi. (い
つもより)

---------------------------------------------------------------------------------------------

3. Theo như báo chí thì hôm qua có động đất lớn ở Kagoshima.

---------------------------------------------------------------------------------------------

4. Không chừng là hôm nay từ chiều trời sẽ mưa.

---------------------------------------------------------------------------------------------

5. Không chừng là bạn Tezuka đang ở thư viện.

---------------------------------------------------------------------------------------------

6. Vì ngày mai tôi bận việc, nên e là không thể đi tiệc được.

---------------------------------------------------------------------------------------------

7. Hãy viết theo như tôi đã viết.

---------------------------------------------------------------------------------------------

8. Đúng như Thầy đã nói, bài thi sáng nay khó thật.

---------------------------------------------------------------------------------------------

9. Tôi sẽ dẫn bạn tôi đến nhà hàng tên là NGON.


1
ドンズー日本語学校 翻訳・29 課

---------------------------------------------------------------------------------------------

10. “MURYO” có nghĩa là không trả tiền cũng được.

---------------------------------------------------------------------------------------------

11. Đây là món ăn truyền thống của Việt Nam tên là bánh chưng.

---------------------------------------------------------------------------------------------

12. Nghe nói mẹ anh Tanaka là bác sĩ.

---------------------------------------------------------------------------------------------

13. Vào kỳ nghỉ hè năm ngoái tôi cùng người yêu đi đến nơi gọi là Okinawa.

---------------------------------------------------------------------------------------------

14. Hãy lắp ráp theo như sách hướng dẫn.

---------------------------------------------------------------------------------------------

15. Bạn có từng ăn bánh kẹo gọi là “Yokan” chưa?

---------------------------------------------------------------------------------------------

16. Chị Yamada vì đang ăn kiêng nên có lẽ không ăn thịt đâu.

---------------------------------------------------------------------------------------------

17. Cùng làm món ngon nào. Hãy làm như lời tôi nói từ bây giờ nhé.

---------------------------------------------------------------------------------------------

18. Đúng như lời ông tôi đã nói, hôm qua có lễ hội ở thị trấn.
1
ドンズー日本語学校 翻訳・29 課

---------------------------------------------------------------------------------------------

19. Bạn Tanaka thì tôi cũng có mời, nhưng nghe nói cô ấy bận đi làm thêm.

---------------------------------------------------------------------------------------------

20. Vì không chừng sẽ bị cảm đó, nên em hãy mặc áo khoác vào.

---------------------------------------------------------------------------------------------

1. リンさんはスペイン語ができる そうです。

---------------------------------------------------------------------------------------------

2. 田中さんは今週末ブンタウに行けないそうです。

---------------------------------------------------------------------------------------------

3. 田中さんの話では、アンさんは先週病気だったそうです。

---------------------------------------------------------------------------------------------

4. お金が足りないかもしれないから、クレジットカードを持って行ったほうがいいよ。

---------------------------------------------------------------------------------------------

5. 日宝くじを買ったら、いつか当たるかもしれません。

---------------------------------------------------------------------------------------------

6. バスがなかなか来ません。授業にれるかもしれません。

---------------------------------------------------------------------------------------------
1
ドンズー日本語学校 翻訳・29 課

7. 明書に書いてあるとおりに組み立てたら、すぐに棚ができますよ。

---------------------------------------------------------------------------------------------

8. 地図のとおりに来れば、すぐ分かると思います。

---------------------------------------------------------------------------------------------

9. 私は「ジャクラム」というお寺へ行きました。
そのお寺はホーチミン市の古くて、有名なお寺です。

---------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------

10. 病院に入ることを入院と言います。

---------------------------------------------------------------------------------------------

1
ドンズー日本語学校 翻訳・31 課

1. Thầy Đức là người đã chỉ cho tôi những chỗ sai trong cách viết Hán tự.

---------------------------------------------------------------------------------------------

2. Hôm qua tôi đã chỉ đường cho người lạ.

---------------------------------------------------------------------------------------------

3. Tôi đã cho bạn Minh mượn quyển truyện tranh Doraemon.

---------------------------------------------------------------------------------------------

4. Tôi đã đi đến sân bay để tiễn bạn thân đi Đức du học.

---------------------------------------------------------------------------------------------

5. Tôi thường dọn dẹp phòng cho bà vào cuối tuần.

---------------------------------------------------------------------------------------------

6. Hôm kia tôi đã sửa đồ chơi cho em trai.

---------------------------------------------------------------------------------------------

7. Tuần trước tôi đã được cấp trên rủ đi uống bia.

---------------------------------------------------------------------------------------------

8. Sáng nay tôi đã nhờ bạn người Nhật chỉ cách sử dụng kim từ điển.

---------------------------------------------------------------------------------------------

1
ドンズー日本語学校 翻訳・31 課
9. Lúc còn là học sinh cấp 3, tôi thường được bạn Nam chở đi học.

---------------------------------------------------------------------------------------------

10. Bạn Mai được Bố mua cho đôi giày đắt tiền dịp sinh nhật.

---------------------------------------------------------------------------------------------

11. Mùa đông năm ngoái tôi đã được trưởng ban dẫn đi trượt tuyết.

---------------------------------------------------------------------------------------------

12. Tháng trước thầy Yamada đã mua cho tôi một quyển sách về lịch sử Nhật.

---------------------------------------------------------------------------------------------

13. Anh Long đã giới thiệu bạn người Nhật cho tôi.

---------------------------------------------------------------------------------------------

14. Bạn Loan đã cho tôi xem ảnh đi du lịch với gia đình.

---------------------------------------------------------------------------------------------

15. Anh Nam đã nhặt dùm tôi cây bút.

---------------------------------------------------------------------------------------------

16. Hôm qua, anh ấy đã chờ tôi đến 9 giờ tối.

---------------------------------------------------------------------------------------------

1
ドンズー日本語学校 翻訳・31 課
17. Ca sĩ Mỹ Tâm không những hát hay mà còn chơi đàn ghita giỏi.

---------------------------------------------------------------------------------------------

18. Nhà hàng này không những món ăn ngon mà phục vụ cũng tốt, hơn nữa giá
cũng rẻ.

---------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------

19. Xe hơi Nhật không những bền mà thiết kế cũng đẹp, vì vậy được mọi người
yêu chuộng.

---------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------

20. Miền quê không những không khí trong lành mà rau cũng ngon, vì vậy tôi thích
đi miền quê vào ngày nghỉ.

---------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------

1. 彼は後輩を駅まで車で送ってあげました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

2. 私は弟に絵本を買ってやりました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

1
ドンズー日本語学校 翻訳・31 課
3. 一昨日、私は会社の人に仕事を教えてもらいました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

4. 先週部長にレポートの書き方を教えていただきました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

5. 明日アン先生に作文を直していただきます。

---------------------------------------------------------------------------------------------

6. 先月友達が引っ越しを手伝ってくれました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

7. 昨日課長は結婚の写真を見せてくださいました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

8. この会社は給料もいいし、休みも多いです。

---------------------------------------------------------------------------------------------

9. ドンズー学校は教え方もいいし、先生も熱心だし、それに、授業料も安いです。

---------------------------------------------------------------------------------------------

10.彼女はきれいだし、料理も上手だし、それで、人気があります。

---------------------------------------------------------------------------------------------

1
ドンズー日本語学校 翻訳・32 課

1. Anh Tú trông có vẻ buồn ngủ. Dường như đêm qua anh ấy không ngủ.

---------------------------------------------------------------------------------------------
2. Con chó này sủa nhiều quá. Dường như nó đang muốn đi tản bộ.

---------------------------------------------------------------------------------------------
3. Bạn Tanaka thường đi nhà sách nhỉ. Dường như bạn ấy rất thích sách.

---------------------------------------------------------------------------------------------
4. Quán xá hầu như đóng cửa hết. Dường như hôm nay là ngày nghỉ.

---------------------------------------------------------------------------------------------
5. Hình như bạn bị sốt nhỉ. Mặt đỏ đấy.

---------------------------------------------------------------------------------------------
6. Vì mỗi ngày đều làm việc đến 10 giờ tối, nên chắc chắn công việc của anh
Hayashi rất vất vả.

---------------------------------------------------------------------------------------------
7. Vì anh Yamada là người luôn giữ lời hứa, nên chắc chắn sẽ đến.

---------------------------------------------------------------------------------------------
8. Vì bọn trẻ đang chơi ở trong phòng, nên chắc chắn trong phòng rất ồn.

---------------------------------------------------------------------------------------------
9. Vì đèn sáng, nên chắc là cô ấy có ở nhà.

---------------------------------------------------------------------------------------------
10. Vì ngày mai là chủ nhật, nên chắc chắn ngân hàng đóng cửa.

---------------------------------------------------------------------------------------------

1
ドンズー日本語学校 翻訳・32 課

11. Chuyến du lịch này trường hợp người tham gia trên 30 người thì sẽ rẻ hơn.

---------------------------------------------------------------------------------------------
12. Trường hợp có động đất thì đừng sử dụng thang máy.

---------------------------------------------------------------------------------------------
13. Trường hợp xảy ra sự cố thì phải điều tra nguyên nhân ngay lập tức.

---------------------------------------------------------------------------------------------
14. Trường hợp không thể đến được thì điện thoại cho tôi nhé.

---------------------------------------------------------------------------------------------
15. Trường hợp sốt cao thì nên đi bệnh viện.

---------------------------------------------------------------------------------------------
16. Trong khi Thầy đang nói thì hãy nghe kỹ lời Thầy.

---------------------------------------------------------------------------------------------
17. Trong lúc đợi bạn, tôi đã đọc sách.

---------------------------------------------------------------------------------------------
18. Trong khi bố mẹ tôi đi du lịch thì tôi giữ nhà.

---------------------------------------------------------------------------------------------
19. Tôi đã kết hôn trong khi ở Nhật.

---------------------------------------------------------------------------------------------
20. Tôi đã đi ngân hàng trong lúc nghỉ trưa.

---------------------------------------------------------------------------------------------

1. この家からいいにおいがしています。晩ご飯はカレーのようです。
2
ドンズー日本語学校 翻訳・32 課

---------------------------------------------------------------------------------------------
2. 教室に来ましたが、だれもいません。今日は授業がないようです。

---------------------------------------------------------------------------------------------
3. 誰かが来たようです。玄関で音がしました。

---------------------------------------------------------------------------------------------
4. 今日はしゅくじつだから、銀行は休みのはずです。

---------------------------------------------------------------------------------------------
5. あなたには いろいろ面白い経験もあるはずです。

---------------------------------------------------------------------------------------------
6. いい薬を使ったから、きっとすぐ治るはずです。

---------------------------------------------------------------------------------------------
7. 会社を休む場合は上司に連絡してから、休んでください。

---------------------------------------------------------------------------------------------
8. なかなか熱が下がらない場合はこの薬を飲んでください。

---------------------------------------------------------------------------------------------
9. バスに乗っている間、音楽を聞いていました。
---------------------------------------------------------------------------------------------
10. 私が留守の間に、どろぼうは家に入ったようです。

---------------------------------------------------------------------------------------------

3
ドンズー日本語学校 翻訳・33 課

1. Hộp bút này có hình dạng giống như con cá.

---------------------------------------------------------------------------------------------
2. Cục gôm này có hình dạng giống như trái chanh.

---------------------------------------------------------------------------------------------
3. Tôi muốn trở nên giỏi tiếng Nhật giống như bạn Linh.

---------------------------------------------------------------------------------------------
4. Bánh mì mua ngày hôm qua bây giờ trở nên cứng như đá.

---------------------------------------------------------------------------------------------
5. Tôi thích người mạnh mẽ như anh ấy.

---------------------------------------------------------------------------------------------
6. Hai người kia giống nhau y như anh em.

---------------------------------------------------------------------------------------------
7. Tôi đi xe máy có đội mũ bảo hiểm.

---------------------------------------------------------------------------------------------
8. Bạn Mai đi học có chuẩn bị bài.

---------------------------------------------------------------------------------------------
9. Taro, con hãy đọc sách mà có bật đèn lên nhé.

---------------------------------------------------------------------------------------------
10. Nếu dự thi mà không học thì sẽ đạt điểm xấu đó.

---------------------------------------------------------------------------------------------

11. Bạn có từng ngủ mà không đánh răng chưa?


1
---------------------------------------------------------------------------------------------
12. Tôi quyết định làm việc ở TP. Hồ Chí Minh mà không về quê.

---------------------------------------------------------------------------------------------
13. Tôi nghĩ nếu học bằng phương pháp này thì trình độ tiếng Nhật sẽ tăng lên.

---------------------------------------------------------------------------------------------
14. Chị tôi sau khi trang điểm, mặc đồ đẹp rồi đi ra ngoài.

---------------------------------------------------------------------------------------------
15. Cô ấy băng qua cầu kia rồi đi luôn.

---------------------------------------------------------------------------------------------
16. Từ giờ tôi sẽ cố gắng hơn nữa.

---------------------------------------------------------------------------------------------
17. Bạn Nam bước vào phòng học rồi ngồi gần tôi.

---------------------------------------------------------------------------------------------
18. Từ chỗ nào đó có mùi thơm bay đến.

---------------------------------------------------------------------------------------------
19. Tôi sống ở Tokyo được 2 năm rồi, nên đã quen với cuộc sống ở đây.

---------------------------------------------------------------------------------------------
20. Bé Hanako từ vườn chạy đến phía tôi.

---------------------------------------------------------------------------------------------

1. 私はダラットのような涼しい所に住みたいです。

---------------------------------------------------------------------------------------------

2. あの女の子は人形のようにかわいいです。

1
---------------------------------------------------------------------------------------------
3. 母が作った料理はレストランの料理のように美味しいです。

---------------------------------------------------------------------------------------------
4. 病気の時、おかゆのような柔らかい料理を食べた方がいいと思います。

---------------------------------------------------------------------------------------------
5. 父はいつもうでをくんで、考えています。

---------------------------------------------------------------------------------------------
6. 私はよくサングラスをかけないで、バイクに乗ります。

---------------------------------------------------------------------------------------------
7. 宿題をせずに、学校へ行ったことがありますか。

---------------------------------------------------------------------------------------------
8. 昨日スーパーへ行きましたが、何も買わないで帰ってきました。

---------------------------------------------------------------------------------------------
9. 世界全体で量が減っているので、石油の価格はこれから高くなっていくでしょう。

---------------------------------------------------------------------------------------------
10. 運動しなかったので、だんだん太ってきた。

---------------------------------------------------------------------------------------------

1
ドンズー日本語学校 翻訳・35 課

1. Tôi giải thích bằng cách cho nhiều ví dụ để học sinh hiểu rõ.

---------------------------------------------------------------------------------------------
2. Để hành lý có thể đến nơi sớm, tôi sẽ gửi bằng chuyển phát nhanh.

---------------------------------------------------------------------------------------------
3. Để ngay cả trẻ con cũng có thể ăn được, hãy cắt nhỏ trái cây ra sẵn nhé.

---------------------------------------------------------------------------------------------
4. Hãy cố gắng ăn nhiều để sớm khỏi bệnh.

---------------------------------------------------------------------------------------------
5. Tôi cố gắng không ăn đồ ngọt để không mập.

---------------------------------------------------------------------------------------------
6. Tôi cố gắng đọc nhiều sách để có thể viết văn giỏi hơn.

---------------------------------------------------------------------------------------------
7. Buổi sáng tôi cố gắng dậy sớm tập thể dục để cơ thể trở nên khỏe mạnh.

---------------------------------------------------------------------------------------------
8. Căn phòng dơ vậy mà anh ấy không muốn dọn dẹp.

---------------------------------------------------------------------------------------------
9. Nhà gần trường vậy mà bạn Lan thường trễ giờ học.

---------------------------------------------------------------------------------------------
10. Tôi thích cô ấy nhưng không thể truyền đạt cảm xúc của mình.

---------------------------------------------------------------------------------------------
11. Tôi đã đợi những một tiếng đồng hồ vậy mà cô ấy đã không đến.

---------------------------------------------------------------------------------------------
12. Sáng nay vợ đã làm cơm hộp cho rồi, vậy mà tôi quên mang theo mất tiêu.

---------------------------------------------------------------------------------------------

2
ドンズー日本語学校 翻訳・35 課
13. Tôi đã uống thuốc vậy mà mãi vẫn không hết bệnh.

---------------------------------------------------------------------------------------------
14. Chị tôi vì rất thông minh, cho dẫu không học lắm thành tích vẫn tốt.

---------------------------------------------------------------------------------------------
15. Cho dẫu bạn có về nước thì cũng đừng quên chúng tôi nhé.

---------------------------------------------------------------------------------------------
16. Vì muốn đi Nhật du học, nên cho dẫu hán tự có khó thì tôi vẫn cố gắng học.

---------------------------------------------------------------------------------------------
17. Vì thích công việc này, cho dẫu lương không cao tôi vẫn muốn làm.

---------------------------------------------------------------------------------------------
18. Dẫu có bao nhiêu tiền cũng không thể mua được sức khỏe.

---------------------------------------------------------------------------------------------
19. Dẫu tôi có giải thích đến mấy đi nữa cô ấy cũng không hiểu cho tôi.

---------------------------------------------------------------------------------------------
20. Anh ấy dẫu uống bao nhiêu sắc mặt cũng không thay đổi.

---------------------------------------------------------------------------------------------

1. 後ろの席の人にも聞こえるように、大きい声で話してください。

---------------------------------------------------------------------------------------------
2. 先生の説明を忘れないように、ノートにメモをしておいてください。

---------------------------------------------------------------------------------------------
3. N4 試験に合格できるように、毎日勉強するようにしています。

---------------------------------------------------------------------------------------------

2
ドンズー日本語学校 翻訳・35 課
4. 病気が悪くならないように、医者にみてもらいました。

---------------------------------------------------------------------------------------------
5. 授業に遅れないように、目覚まし時計をセットしておきます。

---------------------------------------------------------------------------------------------
6. 新しい風が部屋に入ってくるように、私は窓を開けておきました。

---------------------------------------------------------------------------------------------
7. パーティーの時間に間に合うように、タクシーに乗って行きました。

---------------------------------------------------------------------------------------------
8. この仕事はあまり大変ではないのに、みんながやりたがりません。

---------------------------------------------------------------------------------------------
9. 父は年を取ったのに、若い人のように働いています。

---------------------------------------------------------------------------------------------
10. 一生懸命料理を作ったのに、誰も食べませんでした。

---------------------------------------------------------------------------------------------
11. 子供でも同じ料金を払わなければなりません。

---------------------------------------------------------------------------------------------
12. 魚が体にいいので、食べたくなくても、食べたほうがいいですよ。

---------------------------------------------------------------------------------------------
13. 日本へ行っても、勉強しなかったら日本語が上手になりません。

---------------------------------------------------------------------------------------------
14. 両親がいくら反対しても、私は彼と結婚します。
---------------------------------------------------------------------------------------------

2
ドンズー日本語学校 翻訳・35 課
1. Khi còn học cấp 2, tôi thường bị bạn cùng lớp bắt nạt. (いじめる)

---------------------------------------------------------------------------------------------
2. Anh ấy lúc nào cũng làm việc nghiêm túc nên được cấp trên tin tưởng. (信じ
る)
---------------------------------------------------------------------------------------------
3. Vì đến lớp mà không làm bài tập về nhà, tôi đã bị Thầy la.

---------------------------------------------------------------------------------------------
4. Cô ấy không những đẹp, học giỏi, hay giúp đỡ người xung quanh, nên được mọi
người yêu quý.

---------------------------------------------------------------------------------------------
5. Tôi được trưởng phòng nhờ phụ chuyển nhà.

---------------------------------------------------------------------------------------------
6. Hôm qua, tôi bị người lạ hỏi tên và số điện thoại.

---------------------------------------------------------------------------------------------
7. Trong chuyến du lịch, tôi bị tên trộm lấy mất cái ví.

---------------------------------------------------------------------------------------------
8. Tôi bị mẹ vứt quyển truyện tranh yêu thích.

---------------------------------------------------------------------------------------------
9. Tối qua, tôi bị em trai làm hư mắt kính mà người yêu đã tặng vào sinh nhật.

---------------------------------------------------------------------------------------------
10. Giấy được phát minh bởi người Trung Quốc.

---------------------------------------------------------------------------------------------

11. Tiểu thuyết Xứ Tuyết được viết bởi Kawabata Yasunari. (雪国)

---------------------------------------------------------------------------------------------
12. Nghe nói thuốc này được làm từ thảo dược quý hiếm. (珍しい植物)

2
ドンズー日本語学校 翻訳・35 課
---------------------------------------------------------------------------------------------
13. Rượu vang được làm từ nho.

---------------------------------------------------------------------------------------------
14. Đồ chơi trẻ em này được làm bằng nhựa.(おもちゃ)

---------------------------------------------------------------------------------------------
15. Người Nhật nghĩ rằng nếu ăn mì Soba vào đêm giao thừa thì có thể sống lâu.

---------------------------------------------------------------------------------------------
16. Người ta nói rằng uống nhiều nước tốt cho sức khỏe.

---------------------------------------------------------------------------------------------
17. Người ta nói rằng không nên tắm khuya.

---------------------------------------------------------------------------------------------
18. Trước ngày thi, bị đám bạn ồn ào đến nhà, tôi không thể học bài được.

---------------------------------------------------------------------------------------------
19. Sáng nay tôi bị mắc mưa, quần áo ướt hết trơn.

---------------------------------------------------------------------------------------------
20. Tối hôm qua, tôi bị con quấy khóc, không thể ngủ được.

---------------------------------------------------------------------------------------------
1. 彼は上司に怒られました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

2. 彼女は同じ会社の人に嫌われます。
---------------------------------------------------------------------------------------------
3. 泥棒は警察官に追いかけられました。
---------------------------------------------------------------------------------------------
4. 私は試験の前の日にうるさい友達に来られて、本当に困りました。

2
ドンズー日本語学校 翻訳・35 課
---------------------------------------------------------------------------------------------
5. みちこちゃんはお兄さんに好きなおもちゃを壊されました。

---------------------------------------------------------------------------------------------
6. 私はおとといバスの中で知らない人にシャツを汚されました。

---------------------------------------------------------------------------------------------
7. 兄は両親に国際結婚を反対されました。

---------------------------------------------------------------------------------------------
8. 昨日、私は警察官に名前と住所を聞かれました。

---------------------------------------------------------------------------------------------
9. 子供の時、私は犬に手をかまれました。

--------------------------------------------------------------------------------------------
10. ワインは毎晩一杯飲むと体にいいと言われています。

---------------------------------------------------------------------------------------------
たいりく

11. アメリカ 大陸 はコロンブスによって発見されました。


EA

---------------------------------------------------------------------------------------------
とういつかいどう

12. 統一会堂 はベトナム人の建築家に設計されました。


E EA

---------------------------------------------------------------------------------------------

2
ドンズー日本語学校 翻訳・36 課

1. Từ bây giờ tôi sắp đi mua sắm, bạn đi cùng với tôi không?

---------------------------------------------------------------------------------------------
2. Tôi sắp sửa đi, bạn hãy chờ tôi một chút nhé.

---------------------------------------------------------------------------------------------

3. Bây giờ anh ấy đang trị bệnh, nên không thể đi làm.

---------------------------------------------------------------------------------------------

4. Tôi vừa làm bài tập xong, mình cùng đi chơi nào.

---------------------------------------------------------------------------------------------

5. Cứ mỗi lần đi biển thì tôi bị mắc mưa.

---------------------------------------------------------------------------------------------

6. Tôi đã làm mất cái đồng hồ vừa mới mua tuần trước.

---------------------------------------------------------------------------------------------

7. Con gái tôi vừa mới vào trường tiểu học tuần trước nên chưa quen.

---------------------------------------------------------------------------------------------

8. Anh tôi mới vào công ty tháng trước vậy mà đã bỏ việc rồi.

---------------------------------------------------------------------------------------------

9. Nhà này tôi vừa mới mua cách đây nửa năm nên vẫn còn mới.

---------------------------------------------------------------------------------------------

1
ドンズー日本語学校 翻訳・36 課
10. Nếu mỗi ngày toàn là uống rượu thì một ngày nào đó sẽ bị bệnh đấy.

---------------------------------------------------------------------------------------------

11. Sắp thi rồi, hãy chăm chỉ học chứ đừng toàn xem phim suốt như thế.

---------------------------------------------------------------------------------------------

12. Dạo gần đây vì trời nóng, em gái tôi toàn ăn kem.

---------------------------------------------------------------------------------------------

13. Hãy ăn cả cá và rau chứ đừng toàn ăn thịt.

---------------------------------------------------------------------------------------------

14. Con đường này cứ mỗi lần mưa to thì nước tràn ngập.

---------------------------------------------------------------------------------------------

15. Cứ mỗi lần xem hình gia đình thì nước mắt tôi rơi.

---------------------------------------------------------------------------------------------

16. Cứ mỗi lần đi Nhật công tác là Thầy hiệu trưởng lại mua nhiều sách.

---------------------------------------------------------------------------------------------

17. Trên đường đến công ty, tôi nhận ra quên ví ở nhà cho nên quay về lấy.

---------------------------------------------------------------------------------------------
18. Hôm qua trên đường đi học tôi đã ghé bưu điện và gửi thư cho người bạn đang
sống ở Anh.

---------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------

2
ドンズー日本語学校 翻訳・36 課

19. Gia đình anh Kim trên đường đi Okinawa đã trọ lại ở một khách sạn nhỏ.

---------------------------------------------------------------------------------------------

20. Hôm kia, trên đường đi đến sân bay để đón anh trai, tôi đã gặp các tuyển thủ
bóng đá của Việt Nam.

---------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------

1. 駅に着いたら、電車が出たところでした。次の電車を待っています。

---------------------------------------------------------------------------------------------
2. A: もう着きましたか。 → B: たった今電車を降りたところです。

---------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------

3. 「ちょうど今からコーヒーを飲むところです。一緒にいかがですか。」

---------------------------------------------------------------------------------------------

4. 先週給料をもらったばかりなのに、もう全部使ってしまいました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

5. あの二人は付き合い始めたばかりなのに、もう別れました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

6. 私は昨日勉強したばかりの文法を忘れてしまいました。

---------------------------------------------------------------------------------------------
3
ドンズー日本語学校 翻訳・36 課

7. 私は日本へ来たばかりなので、まだ日本語が聞き取れません。

---------------------------------------------------------------------------------------------

8. 毎日ずっとスマホを見てばかりいると、目が悪くなってしまいます

---------------------------------------------------------------------------------------------
9. 6 月に入ってから、毎日雨ばかりです。

---------------------------------------------------------------------------------------------

10. 父は出張のたびに、必ずその地方のお土産を買ってきます。

---------------------------------------------------------------------------------------------

11. この曲を聞くたびに、田舎に住んでいる母のことを思い出します。

---------------------------------------------------------------------------------------------
12. 私は考える途中で、だれかに名前を呼ばれて、びっくりしました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

13. 昨日、通勤の途中で急に気分が悪くなって吐きました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

4
ドンズー日本語学校 翻訳・37 課

1. Sáng nay thầy giáo thể dục bắt chúng tôi chạy quanh sân trường.

---------------------------------------------------------------------------------------------

2. Giám đốc đã bắt nhân viên tăng ca đến 10 giờ đêm.

---------------------------------------------------------------------------------------------

3. A: Xin lỗi vì đã bắt bạn chờ. → B: Không, mình cũng vừa mới đến thôi.

---------------------------------------------------------------------------------------------

4. Nếu là giám đốc, tôi sẽ cho nhân viên đi du lịch mỗi năm.

---------------------------------------------------------------------------------------------

5. Tôi ghét rau vậy mà mẹ lúc nào cũng bắt tôi ăn rau.

---------------------------------------------------------------------------------------------

6. Bố cho chúng tôi tự do chọn trường đại học.

---------------------------------------------------------------------------------------------

7. Cô An bắt chúng tôi mỗi ngày đọc và viết hán tự.

---------------------------------------------------------------------------------------------

8. Tương lai, nếu có con thì tôi sẽ bắt nó phụ giúp việc nhà từ khi còn nhỏ.

---------------------------------------------------------------------------------------------

9. Vì nói dối nên tôi đã làm cho mẹ buồn.


1
ドンズー日本語学校 翻訳・37 課

---------------------------------------------------------------------------------------------

10. Vì không làm bài tập nên tôi đã làm cho thầy giáo nổi giận.

---------------------------------------------------------------------------------------------

11. Vì không đậu kỳ thi đại học nên tôi đã khiến bố mẹ thất vọng.

---------------------------------------------------------------------------------------------

12. Anh Toàn thường làm cho mọi người cười bằng những câu chuyện thú vị.

---------------------------------------------------------------------------------------------

13. Vì anh trai tôi nhận được học bổng nên làm cho bố mẹ vui mừng.

---------------------------------------------------------------------------------------------

14. Vì hôm nay mẹ ở quê lên, cho phép em về sớm có được không ạ?

---------------------------------------------------------------------------------------------
15. Vì có cuộc điện thoại quan trọng, cho phép em ra ngoài một chút có được
không ạ?

---------------------------------------------------------------------------------------------

16. Thứ bảy tuần này là đám cưới của chị gái, cho phép tôi nghỉ làm có được
không ạ?

---------------------------------------------------------------------------------------------

2
ドンズー日本語学校 翻訳・37 課
17. Chị ơi, cho em chụp chung chị một tấm hình được không ạ?

---------------------------------------------------------------------------------------------

18. Công việc đó thì hãy cho phép tôi làm ạ!

---------------------------------------------------------------------------------------------

19. Tôi xin phép phát biểu bài báo cáo ạ!

---------------------------------------------------------------------------------------------

20. Hãy cho phép tôi nói ý kiến của mình ạ!

---------------------------------------------------------------------------------------------

1. 私は子供のとき、夜遅くまで 遊んでいて、両親を心配させました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

2. 成績がよくないので、父は私をじゅくに行かせました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

3. 社長は林さんをブラジルへ出張させました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

4. 課長はみんなに自由に意見を発表させました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

5. 子供にたくさんファストフードを食べさせない方がいいです。

---------------------------------------------------------------------------------------------
3
ドンズー日本語学校 翻訳・37 課

6. 食事の前に、父はいつもミンくんに手を洗わせます。

---------------------------------------------------------------------------------------------

7. 私は子供にあまり勉強させないで外で遊ばせたほうがいいと思います。

---------------------------------------------------------------------------------------------

8. 毎日母は私に部屋を掃除させています。

---------------------------------------------------------------------------------------------

9. 先生は学生に試験時間中に教科書を見させません。

---------------------------------------------------------------------------------------------

10. 午後、病院へ行きたいんですが、3 時に帰らせていただけませんか。

---------------------------------------------------------------------------------------------

4
ドンズー日本語学校 翻訳・38 課

1. Khi còn nhỏ, tôi thường bị mẹ bắt ăn những loại rau mà tôi không thích.

---------------------------------------------------------------------------------------------

2. Tôi không uống được rượu, vậy mà hôm qua đã bị các tiền bối bắt uống.

---------------------------------------------------------------------------------------------

3. Lúc còn nhỏ, tôi thường bị anh trai làm cho khóc.

---------------------------------------------------------------------------------------------

4. Em trai không muốn đi du học, thế mà bị bố bắt đi du học Nhật .

---------------------------------------------------------------------------------------------

5. Bố thường nói với tôi là vì tương lai hãy làm thử bất cứ chuyện gì.

---------------------------------------------------------------------------------------------

6. Mẹ thường nói với tôi vì con đường đó nguy hiểm, nên hãy chú ý.

---------------------------------------------------------------------------------------------

7. Mẹ thường bảo tôi là chuyện của mình thì hãy tự mình giải quyết.

---------------------------------------------------------------------------------------------

8. Thầy thường nói với chúng tôi là hãy cố gắng học để không làm bố mẹ thất
vọng.

---------------------------------------------------------------------------------------------

1
ドンズー日本語学校 翻訳・38 課

9. Thầy thường bảo chúng tôi là việc phải làm hôm nay thì không được để sang
ngày mai.

---------------------------------------------------------------------------------------------

10. Bảng hiệu này có ý nghĩa là cấm đổ rác ở đây.

---------------------------------------------------------------------------------------------

11. Bảng hiệu đó có nghĩa là cấm quẹo phải.

---------------------------------------------------------------------------------------------

12. Ở căn phòng đằng kia có viết là cấm vào.

---------------------------------------------------------------------------------------------

13. Trưởng ban đã ra lệnh là ngày mai tập trung ở nhà ga trước 8 giờ.

---------------------------------------------------------------------------------------------

14. Vì bạn Đại bị thương ở chân, nên cô giáo đã nhờ thầy Nam chở đến bệnh viện.

---------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------

15. Thầy đã nhắc nhở chúng tôi vì ngày mai là kỳ thi quan trọng nên đến sớm.

---------------------------------------------------------------------------------------------

16. Tôi đã bị nhờ photo 50 bộ tài liệu này.

---------------------------------------------------------------------------------------------

2
ドンズー日本語学校 翻訳・38 課
17. Tôi đã được trưởng phòng nhắn là hãy đến phòng giám đốc lúc 2 giờ chiều.

---------------------------------------------------------------------------------------------

18. Hãy nói với anh Suzuki là đừng làm việc quá sức.

---------------------------------------------------------------------------------------------

19. Tôi đã bị giáo viên nhắc nhở là đừng đi học trễ.

---------------------------------------------------------------------------------------------

20. Tôi đã bị bố nhắc nhở là không được chơi game quá nhiều.

---------------------------------------------------------------------------------------------

1. 勉強嫌いなナムさんが試験に合格したと聞いて、びっくりさせられました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

2. 私は学校の成績が悪くなったので、親にアルバイトを辞めさせられました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

3. 将来のために、弟は父に英語を勉強させられました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

4. 妹はトマトが好きではないのに、母に食べさせられました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

5. 先生は次の試験で、この文法を出すから、ちゃんと勉強しておけと言いました。

3
ドンズー日本語学校 翻訳・38 課
---------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------

6. 先生は昨日怒って、静かにしろと言いました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

7. 入るなって書いてあるよ。やめよう。

---------------------------------------------------------------------------------------------

8. このマークはここに車を止めるなという意味です。

---------------------------------------------------------------------------------------------

9. 私は友達にホア先生の電話番号を教えてくれと頼まれた。

---------------------------------------------------------------------------------------------

10.私は大家にげんかんの前に自転車を置かないでくれと言われた。

---------------------------------------------------------------------------------------------

4
ドンズー日本語学校 翻訳・39 課

1. Tuần sau, Thầy Nakamura sẽ về nước cùng với gia đình.

---------------------------------------------------------------------------------------------
2. Các Sempai mỗi sáng đều xem tin tức tiếng Nhật trên tivi khoảng 15 phút.

---------------------------------------------------------------------------------------------

3. Nghe nói chủ nhật trưởng phòng thường đi câu cá với gia đình.

---------------------------------------------------------------------------------------------

4. Hôm qua, giám đốc đã nói về sản phẩm mới trong cuộc họp.

---------------------------------------------------------------------------------------------

5. Thưa trưởng phòng, hôm nay ông sẽ ăn trưa ở đâu ạ?

---------------------------------------------------------------------------------------------

6. Các thầy cô đang chấm bài ở phòng giáo viên. (採点する)

---------------------------------------------------------------------------------------------

7. Hồi nãy, trưởng ban Yoshida đã ra ngoài dùng bữa với khách hàng.

---------------------------------------------------------------------------------------------

8. Cô ơi, mỗi sáng Cô thường ra khỏi nhà lúc mấy giờ ạ?

---------------------------------------------------------------------------------------------

9. Trưởng ban có nói gì về vấn đề đó không?

---------------------------------------------------------------------------------------------

1
ドンズー日本語学校 翻訳・39 課

10. Thầy Smith lúc nào cũng nói chuyện bằng Tiếng Nhật.

---------------------------------------------------------------------------------------------

11. Xin quý khách vui lòng chờ trong chốc lát ạ.

---------------------------------------------------------------------------------------------

12. Nghe nói Thầy Kim đã được sinh ra ở Seoul. (ソウル)

---------------------------------------------------------------------------------------------

13. Thưa trưởng phòng, đây là báo sáng nay, ông có đọc không ạ?

---------------------------------------------------------------------------------------------

14. Xin vui lòng viết tên và địa chỉ vào đây.

---------------------------------------------------------------------------------------------

15. Giám đốc đã quyết định thời gian chuyến công tác.

---------------------------------------------------------------------------------------------

16. Trưởng phòng Yasutake không hút thuốc lá ạ?

---------------------------------------------------------------------------------------------

17. Nghe nói mỗi ngày giám đốc đi tản bộ khoảng 20 phút.

---------------------------------------------------------------------------------------------

1
ドンズー日本語学校 翻訳・39 課
18. Trường hợp cần thiết, hãy liên lạc với tôi bất cứ lúc nào.

---------------------------------------------------------------------------------------------

19. Nghe nói Bà của trưởng ban qua đời tối qua.

---------------------------------------------------------------------------------------------

20. Hãy nộp báo cáo trước khi trưởng phòng đến.

---------------------------------------------------------------------------------------------

1. 【薬局で】この薬を飲まれたら、車の運転はしないようにしてください。

---------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------

2. 申し訳ございませんが、あと 10 分ほどお待ちください。

---------------------------------------------------------------------------------------------

3. 先生は黒板に「静かに」とお書きになりました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

4. この話を聞いたら、先生はお喜びになるでしょう。

---------------------------------------------------------------------------------------------

5. 田中先生はお国へ帰られるか帰られないか、分かりません。

---------------------------------------------------------------------------------------------

6. 会長がご自宅にお電話をおかけになりました。
1
ドンズー日本語学校 翻訳・39 課

---------------------------------------------------------------------------------------------

7. 先生、明日は何時の飛行機にお乗りになりますか。

---------------------------------------------------------------------------------------------

8. 明日の会議は大切なので、ご出席ください。

---------------------------------------------------------------------------------------------

9. 店長、お疲れそうですね。少しお休みになったほうがいいです。

---------------------------------------------------------------------------------------------

10. 危ないですから白線の内側にお下がりください。

---------------------------------------------------------------------------------------------

1
ドンズー日本語学校 翻訳・40 課

1. Tôi xin giải thích về cách sử dụng của cái máy này.

---------------------------------------------------------------------------------------------

2. Tôi đã báo kết quả thi cho giáo viên phụ trách.

---------------------------------------------------------------------------------------------

3. Tôi sẽ mời Thầy giáo đã dạy tôi thời cấp 3 đến dự tiệc cưới của mình.

---------------------------------------------------------------------------------------------

4. Hôm qua tôi đã gửi cho khách hàng tờ bướm quảng cáo bằng thư bảo đảm.

---------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------

5. Tôi sẽ liên lạc thời gian xuất phát.

---------------------------------------------------------------------------------------------

6. Cô ơi, hành lý đó có vẻ nặng nhỉ. Để em mang giúp Cô nhé.

---------------------------------------------------------------------------------------------

7. Trưởng phòng có vẻ bận quá nhỉ. Để tôi giúp ông một tay nhé.

---------------------------------------------------------------------------------------------

8. Hiện tại tôi đang làm việc tại công ty sản xuất xe hơi của Nhật.

---------------------------------------------------------------------------------------------

1
ドンズー日本語学校 翻訳・40 課

9. Vì tôi đang họp, tôi sẽ gọi lại sau.

---------------------------------------------------------------------------------------------

10. Tuần sau chúng tôi sẽ đến thăm nhà Thầy hiệu trưởng.

---------------------------------------------------------------------------------------------

11. Bữa trước, chúng tôi đã ăn kẹo và uống cà phê ở nhà Cô giáo.

---------------------------------------------------------------------------------------------

12. Tuần sau, cả gia đình sẽ cùng nhau đi NaRa.

---------------------------------------------------------------------------------------------

13. Tôi đã được vợ của giám đốc dạy cho món ăn Nhật.

---------------------------------------------------------------------------------------------

14. Vì sức khỏe, mỗi ngày tôi cố gắng ăn nhiều rau.

---------------------------------------------------------------------------------------------

15. Tôi đã xem qua tài liệu mà trưởng phòng đã gửi qua mail lúc nãy.

---------------------------------------------------------------------------------------------

16. Tôi không biết chuyện Thầy Aoki vừa mới đến Việt Nam 2 tuần trước.

---------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------

1
ドンズー日本語学校 翻訳・40 課

17. Tôi là Võ Kim Linh, tôi đến từ Việt Nam.

---------------------------------------------------------------------------------------------

18. Tháng sau, tôi sẽ chuyển nhà đến vùng ngoại ô Tokyo.

---------------------------------------------------------------------------------------------

19. Tôi đã từng ăn món Cô Mai nấu. Rất ngon.

---------------------------------------------------------------------------------------------

20. Mấy bữa trước, tôi đã biếu ông giám đốc quà đặc sản của nước tôi.

---------------------------------------------------------------------------------------------

---------------------------------------------------------------------------------------------

1. 先生、その本をお借りしてもよろしいでしょうか。

---------------------------------------------------------------------------------------------

2. もう遅くなったので、駅まで車でお送りしましょうか。

---------------------------------------------------------------------------------------------

3. 予定が変わった場合はすぐにご連絡します。

---------------------------------------------------------------------------------------------

4. 私がタクシーをお呼びしますので、しばらくお待ちください。

1
ドンズー日本語学校 翻訳・40 課
---------------------------------------------------------------------------------------------

5. すみません、ちょっとお伺いしたいのですが、京都駅はどちらでしょうか。

---------------------------------------------------------------------------------------------
6. 私は部長にお子さんがかいた絵を見せていただきました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

7. すみません、ちょっと伺いたいことがあるんですが、今よろしいでしょうか。

---------------------------------------------------------------------------------------------

8. ご結婚、おめでとうございます。お二人の新しい出発を心からお祝いします。

---------------------------------------------------------------------------------------------

9. 先週、私は展覧会で社長の奥様にお目にかかりました。

---------------------------------------------------------------------------------------------

10. 毎日暑い日が続いておりますが、お元気でしょうか。

---------------------------------------------------------------------------------------------

You might also like