Professional Documents
Culture Documents
Eureka Uni - Giải tích 1 - Ch1 P1 - Chứng minh GH dãy số bằng định nghĩa
Eureka Uni - Giải tích 1 - Ch1 P1 - Chứng minh GH dãy số bằng định nghĩa
UNI – YOUTUBE
GIẢI TÍCH 1
CHƯƠNG 1. GIỚI HẠN DÃY SỐ
Đạo diễn: Hoàng Bá Mạnh
1. Lê Đình Thúy, Nguyễn Quỳnh Lan (2012). Giáo trình Toán cao cấp cho các nhà kinh tế. NXB
Đại học KTQD. ĐH KTQD.
2. Nguyễn Ngọc Cừ, Lê Huy Đạm, Trịnh Danh Đằng, Trần Thanh Sơn (2010). Giáo trình Giải
tích 1. NXB ĐH Quốc gia Hà Nội.
3. Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Dĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh (2006). Giáo trình Toán học cao cấp tập
II. Tái bản lần 10. NXB Giáo Dục.
Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
1
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)
Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
2
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)
1.2
0.8 1
𝑢𝑛 =
𝑛
0.6
0.4
0.2
0
1
5
9
13
17
21
25
29
33
37
41
45
49
53
57
61
65
69
73
77
81
85
89
93
97
Nếu 𝐿 = 0, ta gọi 𝑢𝑛 là một vô cùng bé (VCB).
Dãy 𝑢𝑛 không hội tụ được gọi là phân kỳ.
3.2. Giới hạn vô hạn
𝑢𝑛 có giới hạn vô hạn nếu |𝑢𝑛 | lớn tùy ý khi 𝑛 đủ lớn. Tức là:
∀ 𝐸 > 0 lớn tùy ý, ∃ 𝑛0 đủ lớn sao cho ∀𝑛 > 𝑛0 ta luôn có:
|𝑢𝑛 | > 𝐸
Kí hiệu:
lim 𝑢𝑛 = ∞
𝑛→+∞
12000
10000
𝑢𝑛 = 𝑛 2
8000
6000
4000
2000
0
1
5
9
13
17
21
25
29
33
37
41
45
49
53
57
61
65
69
73
77
81
85
89
93
97
Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
3
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)
𝑢𝑛 lúc này gọi là vô cùng lớn (VCL), tất nhiên là phân kỳ.
4. Tính chất
TC1: 𝑢𝑛 nếu hội tụ thì sẽ hội tụ tới 1 giá trị 𝐿 duy nhất.
TC2: nếu lim 𝑢𝑛 = 𝑎, lim 𝑣𝑛 = 𝑏 thì:
𝑛→+∞ 𝑛→+∞
lim(𝑢𝑛 ± 𝑣𝑛 ) = 𝑎 ± 𝑏 lim(𝑢𝑛 𝑣𝑛 ) = 𝑎𝑏
lim (𝑢𝑛 /𝑣𝑛 ) = 𝑎/𝑏 (𝑏 ≠ 0)
TC3: dãy hội tụ thì sẽ bị chặn.
TC4: nếu 𝑢𝑛 hội tụ đến 𝐿 > 𝑀 thì 𝑢𝑛 > 𝑀 nếu 𝑛 đủ lớn.
TC5: 𝑢𝑛 ≥ 𝑣𝑛 thì lim 𝑢𝑛 ≥ lim 𝑣𝑛
𝑛→+∞ 𝑛→+∞
TC6: Nguyên lý kẹp
Nếu 𝑣𝑛 < 𝑢𝑛 < 𝑤𝑛 và lim 𝑣𝑛 = lim 𝑣𝑛 = 𝑎 thì:
𝑛→+∞ 𝑛→+∞
lim 𝑢𝑛 = 𝑎
𝑛→+∞
TC7: nếu 𝑢𝑛 đơn điệu tăng/giảm thì:
𝑢𝑛 → sup 𝑢𝑛 / inf 𝑢𝑛 nếu 𝑢𝑛 bị chặn trên/dưới
𝑛 𝑛
Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
4
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)
2.5
1.5
0.5
0
1
5
9
13
17
21
25
29
33
37
41
45
49
53
57
61
65
69
73
77
81
85
89
93
97
u(n)=(1+1/n)^n e
Khoảng cách giữa 2 số hạng bất kỳ của dãy có thể thu hẹp một cách
tùy ý khi 𝑛 đủ lớn.
Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
5
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)
Giải
a) Với mọi 𝜀 > 0 bất kỳ, ta có:
𝑛 1 2 2 2 1
| − |=| |= < = <𝜀⇔𝑛
3𝑛 + 2 3 3(3𝑛 + 2) 3(3𝑛 + 2) 3 (2 𝑛) 𝑛
3
1
>
𝜀
1
Theo 𝜀 > 0 ta chọn 𝑛0 = [ ]. ∀ 𝑛 > 𝑛0 ta luôn có:
𝜀
𝑛 1
| − |<𝜀
3𝑛 + 2 3
Vậy, theo định nghĩa:
𝑛 1
lim =
𝑛→+∞ 3𝑛 + 2 3
b) Với mọi 𝜀 > 0 bất kỳ ta có
𝑛 𝑛 𝑛 1 1
| 2 − 0| = 2 < 2= <𝜀⇔𝑛>
5𝑛 + 1 5𝑛 + 1 𝑛 𝑛 𝜀
1
Theo 𝜀 > 0 bé tùy ý, ta chọn 𝑛0 = [ ]. ∀ 𝑛 > 𝑛0 ta luôn có:
𝜀
𝑛
| − 0| < 𝜀
5𝑛2 + 1
Vậy, theo định nghĩa:
𝑛
lim =0
𝑛→+∞ (5𝑛2 + 1)
Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook
6
Eureka! Uni - YouTube Eureka Uni (facebook.com)
Toán cao cấp - Eureka! Uni | Facebook Xác suất Thống kê - Eureka! Uni | Facebook