Professional Documents
Culture Documents
BẨI GI NG
M CL C
L I NÓI Đ U ................................................................................................................ 1
CH NG 7 : TIểU CHU N HÓA QUI TRÌNH CÔNG NGH ............................ 2
7.1 Khái ni m chung .............................................................................................. 2
7.2 Phơn lo i đối t ng s n xu t........................................................................... 3
7.2.1 M căđích ...................................................................................................... 3
7.2.2 Cơăs ăđ phânălo i ....................................................................................... 3
7.2.3 H ăth ngăphânălo i ...................................................................................... 4
7.3 Công ngh đi n hình ........................................................................................ 5
7.3.1 M căđích ...................................................................................................... 5
7.3.2 Cơăs ăc aăcôngăngh ăđi năhình ................................................................... 5
7.3.3 Tácăd ngăc aăcôngăngh ăđi năhình .............................................................. 5
7.3.4 N iădungăcầnăthựcăhi n ............................................................................... 5
7.3.5 Yêuăcầuăc aăquyătrìnhăcôngăngh ăđi năhình ................................................ 6
7.3.6 M căđ ăápăd ng........................................................................................... 6
7.4 Công ngh nhóm .............................................................................................. 8
7.4.1 Cơăs ăc aăcôngăngh ănhóm ......................................................................... 8
7.4.2 Tácăd ngăc aăcôngăngh ănhóm.................................................................... 8
7.4.3 Đ căđi măc aăcôngăngh ănhóm ................................................................... 8
7.4.4 Cácăb căthựcăhi n...................................................................................... 9
7.5 Công ngh tổ h p ........................................................................................... 15
CH NG 8 : CÔNG NGH GIA CÔNG CHI TI T ĐI N HÌNH ...................... 18
8.1 Qui trình công ngh gia công các chi ti t d ng hộp .................................... 18
8.1.1 Nhữngăyêuăcầuăkỹăthuậtăch ăy uăkhiăgiaăcôngăchiăti tăd ngăh p .............. 19
8.1.2 Tínhăcôngăngh ătrongăk tăcấuăc aăchiăti tăd ngăh p ................................. 19
8.1.3 Vậtăli uăvàăphôiăđ ăch ăt oăchiăti tăd ngăh p ............................................ 20
8.1.4 Quiătrìnhăcôngăngh ăgiaăcôngăchiăti tăd ngăh p ........................................ 21
8.1.5 Bi năphápăthựcăhi năcácănguyênăcôngăchính ............................................. 23
8.2 Qui trình công ngh gia công các chi ti t d ng cƠng .................................. 31
8.2.1 Đi uăki năkỹăthuật ..................................................................................... 32
8.2.2 Vậtăli uăvàăphôi ......................................................................................... 32
L I NÓI Đ U
Chế tạo máy làăm tăngànhăquanătrọngăc aăn năkinhăt ăqu cădân.ăPh măviăsửă
d ngăs nă phẩmăc a ngànhăch ăt oă máyărấtăr ngărưi.ăTừăconătàuăvũă tr ăchoăđ năgiày,ă
dép,ăquầnăáo,…ătấtăc ănhữngăs năphẩmănàyăđ uăđ căt oăraătừănhữngămáyămócăkhácă
nhau.
Mônăhọc Công nghệ chế tạo máy làămônăhọcăchínhătrongăch ơngătrìnhăđàoăt oă
kỹăs ăcơăkhí,ăcungăcấpăchoăng iăhọcănhữngăki năth căcơăb năv ănĕngăsuất,ăchấtăl ngă
s năphẩm,ăph ơngăphápăthi tăk ăquiătrìnhăcôngăngh ,ăđ cătr ngăc aăcácăph ơngăphápă
giaăcông…
Bàiăgi ngăCông nghệ chế tạo máy 2 đ căbiênăso nătheoăn iădungăphânăph iă
ch ơngătrìnhădoăTr ngăĐ iăhọcăPh măVĕnăĐ ngăxâyădựng.ăN iădungăđ căxâyădựngă
theoătinhăthầnăngắnăgọn,ădễăhi uăvàătrênăcơăs ăk ăthừaănhữngăn iădungăđ căgi ngăd yă
ăcácătr ng,ăk tăh păv iănhữngăn iădungăm iănhằmăđápă ngăyêuăcầuănângăcaoăchấtă
l ngăđàoăt oăph căv ăsựănghi păcôngănghiêpăhóa,ăhi năđ iăhóa.
N iădungăc aăbàiăgi ngăCông nghệ chế tạo máy 2 baoăg mă3 ch ơngăv iăth iă
l ng 30 ti t,ăsẽăgi iăthi uăchoăsinhăviênăcácăki năth căt ngăquátăv ătiêuăchuẩnăhóaăqui
trìnhăcôngăngh ,ăgiúpăcácăsinhăviênăhi uărõăđ căquiătrìnhăcôngăngh ăgiaăcôngăcácăchiă
ti tăđi năhìnhăvàănắmăvữngăcácăki năth căv ăcôngăngh ălắpăráp.
Tuyănhómătácăgi ăcóănhi uăc ăgắngăkhiăbiênăso n,ănh ngăbàiăgi ngăchắcăkhôngă
tránhăkhỏiănhữngăsaiăsót.ăNhómătácăgi ămongănhậnăđ cănhi uăýăki năđóngăgóp,ăxâyă
dựngăc aăb năđọcăvàăđ ngănghi păđ ăn iădungăbàiăgi ngăđ căhoànăthi năhơn.ăChúngă
tôiăxinăchânăthànhăc măơn.
Mọiăýăki năđóngăgópăxinăliênăh ăquaăemail:ăphamvantrung@pdu.edu.vn
M c đích:
Trang bị cho sinh viên những khái niệm, kiến thức về công nghệ điển hình,
công nghệ nhóm, công nghệ tổ hợp. Từ đó sinh viên biết cách vận dụng vào trong quá
trình thiết kế qui trình công nghệ.
- Gi i phóng cán b công ngh khỏi những công vi c tính toán v n v t, xây dựng
những tài li u công ngh trùng l p nhi u lần.
- Gi m s l ng các trang bị công ngh trùng l p.
- Đơn gi n khâu tính toán định m c v laoăđ ng và vật li u.
- Gi m kh i l ng th i gian b trí s n xuất.
Ti n đ quan trọng nhất c a tiêu chuẩn hóa quá trình công ngh là th ng nhất
hóa, tiêu chuẩn hóa k t cấu c a đ i t ng s n xuất (chi ti t, b phận, máy), b i vì đ i
t ng s n xuất có k t cấu gi ng nhau sẽ ph i có công ngh ch t o gi ngănhau.ăĐ có
th ti n t i th ng nhất hóa, tiêu chuẩn hóa k t cấu c a đ i t ng s n xuất, từ đó th ng
nhất hóa, tiêu chuẩn hóa quá trình công ngh , cần ph i ti n hành kh o sát, phân lo i
đ it ng s n xuất theoăđ c đi m k t cấu và đ c đi m công ngh c a chúng.
7.2 Phân lo i đối t ng s n xu t
7.2.1 M c đích
Phân lo i đ i t ng s n xuất là cơ s đ ti n hành tiêu chuẩn hóa quá trình công
ngh . Cho phép tập h p m t s l ng l n các chi ti t, b phận k t cấu c a các s n
phẩm cơ khí đa d ng thành m t s lo i, ki u, c đ ng nhất trong m t gi i h n nhất
định, t o ra kh nĕng gia công và lắp ráp chúng theo m t công ngh h p lý, t o cơ s
cho vi c tiêu chuẩn hóa toàn b các y u t cơ b n c a quá trình s n xuất.
7.2.2 C sở đ phân lo i
Cơ s đ phân lo i là các đ c đi m v k t cấu c a chi ti t, các chi ti t trong
cùng m t lo i có sự th ng nhất v lo i vật li u, hình dáng hình học, kích th c,ă đ
chính xác,ăđ nhám b m t và các y u t đ c tr ng khác.
Các chi ti t trong cùng m t lo i có sự gi ng nhau v lo i vật li u, hình dáng
hình học,ăđ chính xác,ăđ nhám b m t, kích th c phân b trong ph m vi nhất định.
Lo i là m c phân cấp r ng nhất c a h th ng phân lo i chi ti t gia công. Lo i g m các
chi ti t gi ng nhau v hình d ng hình học và các đ c đi m công ngh đ c tr ng nhất,
ch y u là gi ng nhau v ch c nĕng làm vi c và đi u ki n kỹ thuật.
M c phân cấp hẹp hơn lo i là ki u chi ti t. Ki u nằm trong ph m vi m t lo i
chi ti t nhất định. Dựa trên các đ c đi m công ngh gi ng nhau t o kh nĕng th ng
nhất các nguyên công v máy, trang bị, d ng c và ch đ công ngh . Ki u là tập h p
các chi ti t thu c cùng m t lo i nh ng có chung m t trình tự và n i dung công ngh .
Phần l n các nguyên công ng v i các chi ti t thu c cùng m t ki u là gi ng nhau.
th ,ăđ i quan)
b n, đi u ki n
kỹ thuật cơ b n)
D NG B M T Ví d : m t tr ngoài D NG B M T
c a piston D12
Các đ c tr ng b
m t (Rz,ăđ chính Các đ c tr ng b
xác, vật li u, m t
kích th c).
Hình 7.1 Tổng quan về phân loại chi tiết gia công theo đặc điểm
kết cấu và đặc điểm công nghệ
7.3.6 Mức độ áp d ng
Công ngh đi n hình có th áp d ng theo hai m c đ khác nhau:
- Đi n hình hóa toàn b quá trình công ngh cho m t ki u.
- Đi n hình hóa từng nguyên công riêng bi t cho các đ i t ng trong cùng ki u.
Hai m c đ này có sự liên h ch t chẽ v i nhau, b sung cho nhau nhằm nâng
cao tính lo t s n xuất,ăđ ng th i n định tính lo t s n xuất, t o đi u ki n áp d ng dây
chuy n s n xuất linh ho t cho nhi u đ i t ng cùng ki u.
m c đ đi n hình hóa toàn b quá trình công ngh cho m t ki u, chi ti t gia
côngă đ c phân lo i trên cơ s sự
gi ng nhau hầu nh hoàn toàn v
k t cấu; nghƿa là vật li u ch t o, vị
trí và kích th c tất c các b m t
quan trọng c a chi ti t gia công ph i
gi ng nhau m c đ cao,ăđ có th
gia công v i cùng m t ti n trình
Hình 7.2 Chi tiết gia công trong công nghệ điển hình
công ngh từng nguyên công, có
Ti n tinh m t
4 ngoài và m t Máy ti n Dao tiêu chuẩn
đầu
5 Ki m tra
công ngh , mà các nguyên công mang tính chất chung cho các đ i t ng gia công có
k t cấu gi ng nhau thu c cùng m t ki u.
Công ngh nhóm th ng đ c thực hi n từng nguyên công, c th là trên
từng máy, ví d : gia công nhóm trên máy ti n, máy khoan, máy phay, máy mài
phẳng,v.v…ăVi c phân chia chi ti t gia công thành từng nhóm gia công trên từng lo i
máy c th nh vậy sẽ gọn hơn.
Trong m t nhóm, các chi ti t có quá trình gia công rất ngắn đ i v i các b m t
cơ b n. Nói chung công ngh nhóm thì các nhóm chi ti t ch có chu kỳ gia công trên
m t ho c hai máy cùng ki u. N u các chi ti t có chu kì gia công trên nhi u máy thì
nên x p vào công ngh đi n hình.
Ph m vi công ngh nhóm tuy hẹp hơn công ngh đi n hình nh ng nó rất c th ,
cho phép ng d ng nhanh và đ a l i hi u qu kinh t t t nhất đi u ki n s n xuất lo i
nhỏ- đơn chi c, ch y u là vì công ngh nhóm s l ng chi ti t thu c nhóm có th
nhi u, m c dù k t cấu chung c a các lo i chi ti t có khác nhau.
Mu n đ t hi u qu t t khi áp d ng công ngh nhóm cần ph i chú ý đ n các vấn
đ sau:
(1) Lo i trừ sự đa d ng c a QTCN, cần h ng t i QTCN chung cho các đ i t ng
trong m t nhóm, nghƿa là có th ph i nghiên c u sửa đ i l i k t cấu đ i t ng đ
chúng có th chung m t quá trình công ngh . T ng quát hơnăđ i v i vấn đ này là ph i
nâng cao tính công ngh trong k t cấu, th ng nhất hóa, tiêu chuẩn hóa k t cấu c a chi
ti t, b phận, s n phẩm cơ khí nói chung.
(2) Sử d ng các đ gá tiên ti n, có kh nĕng đi u ch nh nhanh ng v i từng đ i
t ng trong nhóm.
(3) Ph i t o đi u ki n đ tự đ ng hóa quá trình gia công,ăh ng t i vi c xây dựng
và sử d ng các dây chuy n gia công linh ho t và tự đ ng.
7.4.4 Các b c thực hi n
1. Phân nhóm chi ti t gia công
Đây là công vi c quan trọng đầu tiên. N u phân nhóm chi ti t t t là tập h p
đ c nhi u đ c tr ng công ngh chung cho m i nhóm, và v cơ b n đư xác định đúng
gi i pháp công ngh , t o đi u ki n thuận ti n choăhaiăb c sau.
Vi c phân nhóm chi ti t gia công không ch dựa vào đ c đi m k t cấu và đ c
đi m công ngh c a chúng, mà còn ph i dựa vào đ c đi m c a ki u, lo i thi t bị công
ngh nhằm b o đ m quá trình gia công h p lý. Tóm l i ph i phân nhóm chi ti t gia
công trên các lo i thi t bị công ngh c th .
Nhóm chi ti t gia công là cơ s đ xây dựng quá trình công ngh . Hình 7.5 trình
bày sơ đ phân nhóm chi ti t gia công trên các lo i thi t bị công ngh .
Ch ng lo i chi ti t
(Gia công nhóm: 1,2 (Gia công nhóm: 1,2 (Gia công đi n hình:
nguyên công chung) nguyên công chung) quá trình công ngh
nhóm có cơ s là
công ngh đi n hình)
Hình 7.5. Sơ đồ phân nhóm chi tiết gia công theo đặc điểm của thiết bị công nghệ theo
tác giả Mitrôphanôp.
a) Khối 1
Các chi ti t gia công ch cần thực hi n công ngh nhóm trong m t ho c hai
nguyên công trên m t ho c hai máy cùng ki u là đư hoàn ch nh, ví d ch gia công trên
m t, hai máy ti n th ng, trên m t, hai máy ti n revonver. đây s chi ti t đ c tập
h p trong m t nhóm ít hơn kh i 2. (hình 7.6a)
b) Khối 2
Các chi ti t đ c gia công chung m t ho c vài nguyên công, trên m t ho c vài
máy khác ki u; còn trong các nguyên công khác thì chúng có th vào những nhóm
khác nhau, có th đ c gia công nhóm hay gia công riêng bi t. (hình 7.6b).
c) Khối 3
Các chi ti t có quá trình gia công chung (quá trình công ngh nhóm) trên nhi u
máy có ki u, lo i khác nhau (ti n, phay, khoan, mài,..) ch ng tỏ chúng ph i có k t cấu
gi ng nhau. Nh vậy s lo i chi ti t khác nhau trong m i nhóm gi m đi nhi u và tr
thành thu c cùng m t ki u chi ti t có quá trình gia công chung. Đó chính là quá trình
công ngh đi n hình (hình 7.6c).
Hình 7.6. Tiến trình công nghệ ứng với các nhóm chi tiết
gia công thuộc các khối 1, 2, 3.
- Dịch chuy n các b phận gá đ t chi ti t gia công nh : dung cơ cấu vít –me, cĕn
đ m,ăv.v…ăK t cấu c th theo cách này là các mâm c p, êtô, ng kẹp đàn h i …ăđ
thayăđ i cơ cấu gá đ t c a đ gá cho phù h p v i hình d ng, kích th c c a các chi ti t
trong nhóm.
- Định vị l i và kẹp ch t l i các b phận gá đ t chi ti t gia côngăđ n m t vị trí
khác trênăđ gá.
- Thayăđ i từng phần ho c toàn phần những b phận định vị, kẹp ch t chi ti t gia
công, b phận dẫn h ng d ng c ; nghƿa là ph i dùng các b phận thay th nhanh nh
tấm dẫn khoan có tr tr t, tr c tâm, ng kẹp đàn h i.
- Vừa thay th vừa dịch chuy n các b phận gá đ t chi ti t gia công, b phận dẫn
h ng d ng c , ví d nh êtô và các cơ cấu má kẹp thayăđ i nhanh.
Ví d v đ gá gia công nhóm ng v i nhóm chi ti t biên.
Hình 7.8. Đồ gá điều chỉnh cho nhóm chi tiết tay biên
a) Nhóm chi tiết gia công. b) Đồ gá nhóm. c) Tấm dẫn khoan trên đồ gá nhóm
Kh nĕng thích nghi nhanh c a quá trình công ngh , nguyên công và dây
chuy n gia công ch y u là do trang thi t bị, d ng c công ngh quy t định v i sự h
tr tích cực c a cơ cấu cấp phôi, cơ cấu thay d ng c , cơ cấu vận chuy n v.v…
Đ đ m b o kh nĕng thích nghi nhanh c a trang thi t bị công ngh , ng v i
đ it ng gia công c th , tùy theo trình đ và đi u ki n s n xuất trong ngành ch t o
máy mà có th nghiên c u áp d ng các ph ơng án sau:
- Ph ơng án tập trung nguyên công, s n xuất phát tri n: sử d ng máy đi u khi n
theo ch ơng trình s (máy NC, máy CNC) ho c trung tâm gia công đi u khi n theo
ch ơng trình s .
- Ph ơng án phân tán nguyên công, s n xuất kém phát tri n: sử d ng máy v n
nĕng thông th ng k t h p gá lắp linh ho t (gá lắp đi u ch nh), ho c máy chuyên dùng
linh ho t có k t cấu đơn gi n.
Nhữngă b c quan trọngă tr c h t cần ph i thực hi nă đ có th áp d ng công
ngh t h p là:
(1) Phân lo i và ghép nhóm đ i t ng gia công (có th xuất phát từ lo i ho c ki u)
trong ch ng lo i đ i t ng gia công có trong ch ơng trình s n xuất.
(2) Xác định đ i t ng đ i di n (đi n hình): xác định ki u chi ti t đ i di n trong s
ki u chi ti t đ c gia công theo công ngh t h p trên cơ s đ ph c t p cao nhất v
k t cấu và công ngh .
(3) Xác định s l ng quyăđ i c a từng ki u chi ti t khác ra ki u đi n hình bằng h
s quyăđ i. H s quyăđ i (tính gần đúng) là h s xét đ n sự khác nhau v k t cấu và
công ngh giữa ki u đang xét và ki u đi n hình. Sau đó tính t ng s l ng đư quyăđ i
ra ki u đi n hình c a tất c các chi ti t đ c gia công t h p.
(4) Xác định ph ơng án t h p t i u v công ngh : h s t i trọng, chu kỳ gia
công, s l ng máy, t n hao th i gian,ăv.v…
(5) Thi t k , xây dựng quá trình công ngh , nguyên công và dây chuy n gia công
theo ph ơng án t h p t i u v công ngh , k c thi t k đ gá đi u ch nh cho từng
nguyên công.
CỂU H I ÔN T P CH NG 7
1. Trình bày m căđíchăvàăcơăs ăđ ăphânălo iăđ iăt ngăs năxuất ?
2. Trình bày cơăs ăvàătácăd ngăc aăcôngăngh ăđi năhình ?
3. Trìnhăbàyăcơăs ăc aăcôngăngh ănhóm ?
4. Trìnhăbàyătácăd ngăc aăcôngăngh ănhóm ?
5. Trình bày đ căđi măc aăcôngăngh ănhóm ?
6. Trìnhăbàyăcôngăngh ăt ăh p ?
7. Soăsánhăgiữaăcôngăngh ănhómăvàăcôngăngh ăđi năhình ?
M c đích:
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về qui trình công nghệ gia công
các chi tiết điển hình như: gia công chi tiết dạng hộp, gia công chi tiết dạng càng, gia
công chi tiết dạng trục, gia công chi tiết dạng bạc, gia công bánh răng. Từ đó sinh
viên thiết kế được QTCN cho các chi tiết cần gia công.
Trongă ngànhă Ch ă t oă máy,ă chiă ti tă giaă côngă cóă hìnhă d ngă hìnhă họcă rấtă phongă
phúăvàăv iăm iăchiăti tăthìăsẽăm tăcóăquyătrìnhăcôngăngh ăch ăt o.ăTuyănhiên,ăchúngătaă
cóăth ătậpăh păm tăs ărấtăl năcácăchiăti tăvàănhómămáyăthànhăm tăs ălo iăcóăh n,ăb oă
đ măcóăkh ănĕngăchuy nătừăquáătrìnhăcôngăngh ăđơnăchi căthànhăquáătrìnhăcôngăngh ă
hàngălo tămangădấuăhi uăđi năhìnhăđ cătr ngăchoătừngălo i.ăNhữngăchiăti tăđ căx pă
cùngă m tă lo iă hayă nhómă khiă chúngă cóă ch că nĕngă vàă quyă trìnhă côngă ngh ă t ơngă tựă
nhau.
Trongăđi uăki năs năxuấtăhàngălo t,ăquyătrìnhăcôngăngh ăđi năhìnhăcóătácăd ngă
làmăgi măb tăcôngăvi căchuẩnăbịăs năxuất,ăkhôngăcầnălậpăm tăho căm tăvàiăph ơngăánă
côngăngh ăchoăriêngătừngăchiăti t,ăkhôngăcầnăthi tăk ăvàăch ăt oătrangăbịăcôngăngh
riêngăchoătừngăchiăti t...
Hi nănay,ăcácăchiăti tăcơăkhíăđ căphânălo iăthànhăcácăchiăti tăd ngăH P,ăd ngă
CĨNG,ăd ngăB C,ăd ngăTR C,ăd ngăĐƾA.ăCh ơngănàyăsẽătrìnhăbàyăquyătrìnhăcôngă
ngh ăgiaăcôngăchoătừngăd ngăchiăti tăđi năhìnhănày.
Khi làm công tác chuẩnăbịăs năxuấtăm tăchiăti tănàoăđó,ătr căh tăcầnăxemăxétă
nóăthu căd ngăchiăti tănàoătrongăcácăd ngătrênăđ ăđịnhăh ngăvàăthamăkh oăquyătrìnhă
côngăngh ăđi năhìnhăc aăchiăti tăt ơngă ng,ătrênăcơăs ăđóăb ăsungănhữngăn iădungăcầnă
thi tăđ ăcóăđ căquyătrìnhăcôngăngh ăgiaăcôngăchoăchiăti tăcầnăs năxuất.
8.1 Qui trình công ngh gia công các chi ti t d ng hộp
H pă baoă g mă nhữngă chiă ti tă cóă hìnhă kh iă r ngă (xungă quanhă cóă thànhă vách)ă
th ngălàmănhi măv ăc aăchiăti tăcơă s ăđ ălắpăcácăđơnăvịălắpă(nhóm,ăc m,ăb ăphận)ă
c aănhững chiăti tăkhácălênănóăt oăthànhăm tăb ăphậnămáyănhằmăthựcăhi năm tănhi mă
v ăđ ngăhọcănàoăđóăc aătoàn máy. H păcóărấtănhi uăki uăvàăcôngăd ngăcũngăkhácănhau
nh ăh păt căđ ,ăh păch yădao,ăthânăđ ngăcơăđ tătrong,ăthânămáyăbơm,....ă
Hình 8.2. Phương pháp chọn chuẩn định vị trên chi tiết hộp
a) b) c)
Dùngăhaiătr căki mă4ă vàă5ăchoăvàoăhaiăl ăcầnăki mătra,ădùngăb căđi uăch nhă cho
khôngăcònăkheăh .ăLắpătayătreoăs ăγăcóămangăđ ngăh ă1ăvàăβăvàoătr că5,ăquayătayătreoă
γăchoămũiătỳăc aăđ ngăh ăsoă1ăvàăβătỳăvàoătr că4,ăt iăđóăch nhăcácăđ ngăh ăsoăv ăs ă0.
Tháoătayătreoăra,ăquayăng că1800 vàălắpăphíaăđ iădi năc aătr că4ăvàă5.ăTi năhành
đoănh ătrênătaăđ căk tăqu :
- Hi uăs ăch ătrênăđ ngăh ăs ă1ălàăsaiăs ăv ăđ ăkhôngăsongăsongătheoăph ơngăthẳngă
đ ngăc aăhaiăđ ngătâmăđóătrênăchi uădàiăbằngăkho ngăcáchăgiữaăhaiăđầuălắpătayătreo.
- Hi uăs ăch ătrênăđ ngăh ăs ăβălàăsaiăs ăv ăđ ăkhôngăsong song theo ph ơngănằmă
ngangăgiữaăhaiăđ ngătâmăđó.
Đo độ song song giữa đường tâm lỗ và mặt đáy:
Choă đ ngă h ă soă ràă trên tr că
chuẩnă(lắpătrongăl )ăv ăphíaăbênăph i,ă
ch nhă cho đ ngă h ă v ă s ă 0ă khiă mũiă
dò ti păxúcăv iăđ ngăsinhă caoă nhấtă
c aătr c. Ràăđ ngăh ăsoăv ăphía đầuă
bênătráiăc aătr c,ăgiáătrị trênăđ ngăh ă
soă làă giáă trị c aă đ ă songă songă giữaă
Hình 8.10. Kiểm tra độ song song giữa
đường tâm lỗ và mặt đáy tâm l ăvàăm tăđáy.
Độ vuông góc giữa tâm các lỗ được xác định bằng đồng hồ so hoặc
calip.
Độ vuông góc giữa tâm lỗ và mặt đầu được xác định bằng đồng hồ so
(hình 8.12a) hoặc bằng calip chuyên dùng (hình 8.12b).
Đ ngă h ă sẽă đ că lắpă trênă
tr că ki m,ă cho h pă quayă quanh
tâm tr că thìă ch ă s ă trên đ ngă h ă
sẽă choă taă bi tă giáă trịă đ ă vuôngă
góc. Thôngă th ng,ă tr că ki mă sẽă
đ căgáătrongăm tăb căki m.
8.2.2 V t li u và phôi
V iănhữngăcàngălàmăvi căv iăt iătrọngăkhôngăl năthìădùngăvậtăli uălàăgangăxámă
GX 12 - 28, GX 24 - 44.ăNhữngăcàngăcóăđ ăc ngăvữngăthấp,ălàmăvi căv iăt iătrọngăvaă
đậpă thìă nênă chọnă gangă dẻoă GDă γ7ă - 12, gang rèn. Cònă nhữngă càngă làmă vi că v iă t iă
trọngă l n,ăđ ă tĕngă đ ă b nă nênă dùngă cácă vậtă li uă làă thép cácbonă β0,ă 40,ă 45;ă thépă h pă
kim 18CrNiMoA,ă18CrβNi4WA,ă40CrMoAăcóăđ ăb năcao...
Tùyăthu căvàoăvậtăli uăvàăđi uăki năc ăth ,ăchi ti tăcàngăcóăth ăđ căt oăphôiă
bằngănhi uăph ơngăphápănh ăđúc,ărèn,ădập.
- Càngăcóăkíchăth căvừaăvàănhỏ,ăn uăs n l ngăítăthìăphôiăđ căch ăt oăbằngă
rènătựădo;ăn uăs năl ngănhi uăthìădùngăph ơngăphápădập.
- Phôiăđúcă dùngă choă càngă bằngă gang,ă kimă lo iă màu,ă thép.ă Tùyă theoă đi uă ki nă
s năxuất,ăs năl ngămàăcóăth ăđúcătrongăkhuônăcát,ăkhuônăkimălo i,ăkhuônămẫuăch y.
- Càngălo iăl n, n uăs năl ngăítăthìădùngăphôiăhàn;ăn uăs năl ngănhi uăthì k tă
h pădùngăhànăvàădậpătấm.
Hình 8.17. Sơ đồ định vị để gia công mặt đầu của biên máy khâu
Cácăm tăđầuăc aăcàngăđ căgiaăcôngătừngăphíaălầnăl tătrênă máyă phayă ngang
hayăđ ngăbằngăm tădao v iăsơăđ ăđịnhăvịănh ăhìnhă8.15.ăHo căcũngăcóăth ăphayăhaiă
m tă c aă m iă đầuă trênă máyă phayă ngangă bằngă m tă b ă haiă daoă phayă đƿaă baă m t.ă Phôiă
đ căgáăđ tătrênăcácăđ ăđịnhăvịăthíchăh păvàăđi uăch nhăcácăm tăt ơngăđ iăv iădaoănh ă
cácăd ngăc ăchuyênădùng.ăTrênăhìnhă8.17ătrình bày sơăđ ăđịnhăvịăđ ăgiaăcôngăhaiăm tă
đầuăc aăbiênătr ăkimămáyăkhâuăbằngăm tăb ăhaiădaoăphayăđƿaăbaăm tăcắtătrênămáyăphayă
nằmăngang.ăTheoăsơăđ ănày,ăđ ăđ măb oăhaiăm tăđ iăx ngăsoăv iăm tăphẳngăgiữaăc aă
tayăbiên,ăchiăti tăđ căđịnhăvịăvàoăphầnăthânăbiênăkhôngăgia công.
V iăsơăđ ăđịnhăvịăđó,ăkhiăgiaăcôngăcácăcàngăl nănh ăth ,ăđ ănângăcaoănĕngăsuấtă
cóăth ădùngămáyăphayănhi uătr c,ăgiaăcôngăđ căc ăb năm tăđầuăcùngăm tălúc.ăĐ ătĕngă
nĕngăsuấtăkhiăphay,ăcóăth ădùngăđ ăgáăgiaăcôngănhi uăchiăti tăcùngăm tălúcă(trênăbàn
máyăđ tăhaiăđ ăgáăgi ngănhau)ăvàăti năhànhăgiaăcôngăki uăch yădaoăđiăl iăho căcácăđ ă
gáăđóăđ căđ tătrênăm tăbànăquay.ăLúcănàyăvi căgáăđ tăphôiăđ căti năhànhătheoăchuă
kỳ,ănghƿaălàătrongăkhiăđangăcắtăgọtăchiăti tătrênăđ ăgáăth ănhấtăthìăti năhànhăgáălắpăphôi
m iălênăđ ăgáăth ăhai.
Trongăm tăs ătr ngăh păyêuăcầuăđ ăchínhăxácăcaoăthìăsauăkhiăphayăho căchu t,
m tă đầuă c aă càngă ph iă quaă màiă trênă máyă màiă phẳngă cóă bànă quay.ă Màiă cácă m tă đầu
cùngă lúcă n uă chúngă cóă b ă dàyă bằngă nhau,ă màiă xongă lậtă l iă màiă phíaă kia;ă n uă b ă dày
khácănhauăthìămàiăđầuăl năriêng,ăđầuănhỏăriêng.ăCũngăcóăth ăthựcăhi nătrênămáyămài
chuyênădùngăđ ăgiaăcôngăc ăhaiăphíaăcùngăm tălúc.
8.3.1 Đi u ki n kỹ thu t
Khiăch ăt oăcácăchiăti tăd ngătr căcầnăb oăđ măcácăđi uăki năkỹăthuậtăsau:
- Kíchăth căđ ngăkínhăcácăc ălắpăghépăyêuăcầuăcấpăchínhăxácă7ă÷ă10,ăm tăvài
tr ngăh păcầnăcấpă5.
- Đ ăchínhăxácăhìnhădángăhìnhăhọcănh ăđ ăcôn,ăđ ăôvanăc aăcácătr cănằmătrong
kho ngă0,β5ă÷ 0,5ădungăsaiăđ ngăkínhăc ătr c.
- Dungăsaiăchi uădàiăm iăbậcătr căkho ngă0,05ă÷ 0,2 mm.
- Đ ăl chătâmăgiữaăcácăc ătr călắpăghépăkhôngăquáă0,01ă÷ 0,03 mm.
- Đ ăkhôngăsongăsongăc aăcácărưnhăthenăhayăthenăhoaăđ iăv iătâmătr căkhông
quáă0,01ămmătrênă100ămmăchi u dài.
- Đ ănhámăc aăcácăc ătr călắpăghépăđ tăRa =ă1,β5ă÷ă0,6γ;ăcácăm tăđầuăRz = 40 ÷
β0;ăcácăb ăm tăkhôngălắpăghépăRz = 80 ÷ 40.
- Tínhăchấtăcơălýăc aăb ăm tătr cănh ăđ ăc ngăb ăm t,ăđ ăthấmătôiăthìătùyătừngă
tr ngăh păc ăth ămàăđ tăđi uăki năkỹăthuật.
a) b)
Hình 8.23. Sơ đồ định vị trục bằng hai lỗ tâm trên hai mũi tâm
a. Hai mũi tâm thường b. Hai mũi tâm có khía nhám
Khiădùngăhaiăl ătâmălàmăchuẩnăcóăth ăgiaăcôngătất c ăcácăm tăngoài,ăphayărưnhă
then,ăthenăhoa,ărenătrênătr c.ăKhiădùngăhaiăl ătâmălàmăchuẩnăvàăđ căđịnhăvịătrênăhaiă
mũiătâmăđ ăgiaăcôngăm tăngoàiăthìăkhôngăcóăsaiăs ăchuẩnăchoăkíchăth căđ ngăkính,ă
nh ngăsẽăcóăsaiăs ăchuẩnăchoăkíchăth căh ngătr căn uămũi tâmătráiălàămũiătâmăc ngă
khiăgiaăcôngăcácăbậcătr cătheoăph ơngăphápăđi uăch nhăs nădaoăđ tăkíchăth căb iăvìă
trongăquáătrìnhăch ăt oăhaiăl ătâmăcóăsaiăs ăv ăchi uăsâuăc aăl ătâm,ătrongăkhiăđóămũiă
daoăđ căđi uăch nhăs năcáchămũiătâmăbênătráiăm tăkíchăth căkhôngăđ i.ăĐi uăđóădẫnă
đ năkíchăth cătừămũiădaoăđ năđầuăbênătráiăc aătr căsẽăthayăđ iăn uăl ătâmăcônăc aătr că
sâu,ăc năkhácănhau.ăĐ ăkhắcăph căsaiăs ănày,ătaăthayămũiătâmăc ngăbênăph iăbằngămũiă
tâmătùyăđ ng.
Khiădùngăhaiămũiătâmălàmăchuẩnăthìăph iădùngăt căđ ătruy nămômenăxoắn,ăn uă
giaăcôngătr cătrongăm tălầnăgáăđ ăti năh tăchi uădàiăthìăcóăth ădùngămũiătâmăcóăgắnăt că
ăm tăđầu.
Khiăgiaăcôngămũiătâmăsauăcóăth ăc ăđịnhăkhiăs ăvòngăquayăc aăchiăti tăgiaăcôngă
nhỏ,ăn uăs ăvòngăquayăchiăti tăgiaăcôngă>ă500ăv/phăthìăsẽălàmămũiătâmăc ăđịnhăbịăcháyă
choănênăph iădùngămũiătâmăquay.
Ngoàiăhaiăl ătâmăcònăcóăth ălấyăchuẩnălàăm tăngoàiăc aătr căđ ăgiaăcôngăcácăm tă
ngoàiăc aăbậcătr căkhác,ăgiaăcôngărưnhăthen,ăthenăhoa,ăm tăđầu.ăCònăcóăth ădùngăchuẩnă
ph iăh păc ăm tăngoàiăvàăl ătâm.
Đ iăv iăchiăti tălàătr căr ng,ăkhiăgiaăcôngătinhăm tăngoài,ăchiăti tăđ căđịnhăvịă
bằngăm tătrongăl ăđưăgiaăcôngăđ ăđ măb oăđ ăđ ngătâmăgiữaăm tătrongăvàăngoài.
Hình 8.24. Sơ đồ gia công mặt đầu trên máy phay ngang.
1. Khối V định vị; 2. Khối V kẹp chặt;
3. Chi tiết gia công; 4. Chốt tì; 5. Dao phay
Theoă haiă cáchă trênă thìă vi că khỏaă m t,ă khoană tâmă đ că chiaă thànhă haiă nguyênă
công.
+ăCáchăth ăbaălàătrênăm tănguyênăcôngăđ ngăth iăphayăm tăđầuăvàăkhoană
l ătâmă ăc ăhaiăphíaătrênămáyăchuyênădùng.ăCáchănàyădùngătrongăd ngăs năxuấtăhàngă
lo tăl n,ăhàngăkh i.ăSơăđ ăgiaăcôngătheoăcáchănàyătrìnhăbàyătrênăHìnhă8.25.
Hình 8.25. Sơ đồ gia công đồng thời mặt đầu và lỗ tâm trụ trên máy
1. Xe dao; 2. Các khối V định vị và kẹp chặt
3. Chi tiết gia công; 4.Chốt tỳ; 5.Dao phay; 6. Mũi khoan tâm
Hình 8.26. Sơ đồ cơ cấu kiểm tra kích tước trục trong quá trình mài.
Khiămài,ădoăth iăgianăph ăđ ăki mătraăchiăti tălàăkháăl n.ăVìăvậy,ăđ ănângăcao nĕngă
suất,ăkhiămàiăth ngădùngăthi tăbịăki mătraăkíchăth căgiaăcôngă ngay trong quá trình
gia công.ăTrênăhìnhăsauătrìnhăbàyăsơăđ ăcơăcấuăki mătraăm tăđi măti păxúcăv iăđi mă
rơi.ăTayăđònăβăđ iătácăd ngăc aălựcălòăxoă6ăluônăti păxúcăv iătr căgiaăcôngă1.ăKhiăkíchă
nd
nct
S
Hình 8.27. Sơ đồ phay răng trên trục bằng dao phay đĩa.
*ăGiaăcôngărĕngătrênătr c
Ph ơngă phápă giaă côngă rĕngă trênă tr că cũng gi ngă nh ă ph ơngă phápă giaă côngă
bánhărĕng.ăVi căthựcăhi năbằngăcắtărĕngăbaoăhìnhăhayăđịnhăhìnhălàătùyăthu căvàoăd ngă
s năxuấtăvàăđi uăki năs năxuất.
* Gia công rãnh then và then hoa
Rưnhăthenătrênătr căth ngăđ căgiaăcôngătrênămáyăphayăv iădaoăphayăngónăhay
daoăphayăđƿa.ăLúcăđó,ătr căđ căđịnhăvịătrênăhaiăkh iăVăho c l ătâm.ăM tăthenăhoaătrênă
tr căthìăth ngăđ căgiaăcôngăbằngăph ơngăphápăphay,ăngoàiăraăcònăcóăth ăgiaăcôngă
bằngăph ơngăphápăbào,ăchu tăhayăcánăngu i.
Hình 8.29. Sơ đồ định vị khi khoan lỗ vuông góc với đường tâm trục.
1. Khối V; 2. Chi tiết gia công
8.4.1 Đi u ki n kỹ thu t
Khiăch ăt oăchiăti tăd ngăb c,ăyêuăcầuăkỹăthuậtăquanătrọngănhấtălàăđ ăđ ngătâm
giữaăm tăngoàiăvàăm tăl ,ăcũngănh ăđ ăvuôngăgóc giữaăm tăđầuăvàăđ ngătâm.ăC ăth
làăph iăđ măb oăcácăđi uăki năsau:
- Đ ăchínhăxácăv ăkíchăth căc aăb ăm tăngoàiăđ tăcấpă7ă÷ 10.
- Đ ăchínhăxácăv ăkíchăth căc aăb ăm tăl ăđ tăcấpă7,ăđôiăkhiăcấpă10,ăn uăl b că
cầnălắpăghépăchínhăxácăcóăth ăyêuăcầuăcấpă5.
- Đ ădàyăc aăthànhăb căchoăphépăsaiălêchătrongăkho ngă0,0γă÷ 0,15 mm.
8.4.2 V t li u và phôi
Vậtăli uăth ngădùngăđ ăch ăt oăcácăchiăti tăd ngăb călàăthép,ăđ ngăthau,ăđ ngă
đỏ,ăgangăvàăcácăh păkimăđ căbi tăkhác.ăNgoàiăraăcònădùngăchấtădẻoăvàăg măs ăđ ăch ă
t oăm tăs ăb căđ căbi t.
Vi căchọnăphôiăđ ăch ăt oăchiăti tăd ngăb căph ăthu căvàoăđi uăki nălàmăvi c,ă
hìnhăd ngăvàăs năl ng,ăc ăth nh ăsau:
- V iăb căcóăđ ngăkínhăl ă<ăβ0ămmăth ngădùngăthépăthanhăđịnhăhìnhăvàăthép
thanhăcánănóngăho călàăphôiăđúcăđ căv iăvậtăli uălàăh păkim đ ng,ăgang.
- V iăb căcóăđ ngăkínhăl ă>ăβ0ămmăth ngădùngăphôiă ngăho căphôiăcóăl ăđúcă
s n.ăThôngăth ngăđúcătrongăkhuônăcát,ălàmăkhuôn bằngătay;ăkhiăs năl ngăl năcóăth ă
dùngăđúcălyătâm,ăđúcătrongăkhuônăkimălo i,ăđúcăápălực...
- Đ iăv iăb căcóăthànhămỏngăvàăxẻărưnh,ăth ngăng iătaălàmăbằngăđ ngăthau
ho căđ ngăđỏăho cădùngăđ ngăláăcu năl i.
- V iăcácălo iăb cărấtănhỏ,ănhẹănh ătrongăđ ngăh ,ăvậtăd ngăgiaăđình,ăng iăta
th ngădùngăchấtădẻoăđ ălàmăbằngăcáchăépăl i,ăn u làmăbằngăs ăthìăépăl i,ăsauăđóăthiêu
k t.
Hình 8.32. Gia công các mặt chính của bạc trong một lần gá.
- Giaăcôngăm tăngoài,ăm tăl ,ăm tăđầuătrongăhaiălầnăgá.
ălầnăgáăđầuătiên,ăchiăti tăđ căđịnhăvịăbằngăm tăngoàiăvàăm tăm tăđầuăđ ăgia
côngăm tăl ăvàăm tăđầuăkia.
Sauăđó,ăđịnhăvịăchiăti tăbằngăm tăl vàăm tăđầuăđưăđ căgiaăcôngăđ ăgiaăcôngă
m tăngoàiăvàăm tăđầuăcònăl i.
1. 2.
Hình 8.33. Gia công các mặt chính của bạc sau hai lần gá.
1. Gia công mặt trong và một mặt đầu.
2. Gia công mặt ngoài và một mặt đầu.
- Giaăcôngătấtăc ăcácăm tăchínhăsauăbaălầnăgáăđ t ho căsauăbaănguyênăcôngătrongă
đóăcóăm tălầnăđịnhăvịăvàoăl ăđ ăgiaăcôngătinhăm tăngoài.
1. 2. 3.
Hình 8.34. Gia công các mặt chính sau ba lần gá.
1. Gia công một phần mặt ngoài và một mặt đầu, gia công thô mặt trong.
2. Gia công nốt phần mặt ngoài và mặt đầu còn lại, gia công tinh mặt trong.
3. Gia công tinh mặt ngoài
Nh ăvậy,ăv iăvi căđịnhăvịăvàoăm tăl ăb căđ ăgiaăcôngăm tăngoàiăcóă uăđi măhơnă
so v iăđịnhăvịăm tăngoàiăđ ăgiaăcôngăl ăvìăn uăđịnhăvịăbằngăm tăl ,ăcóăth ădùngătr căgáă
đàn h iăthìăsaiăs ăgáăđ tăho căkhôngăcóă(n uădùngăch ngătâm)ăho cărấtănhỏă(n uăkẹpă
tr căgáălênămâmăc p);ăngoàiăra,ăkhiădùngăl ătâmălàmăchuẩnăđ ăgiaăcôngăm tăngoàiăthìă
đ ăl chătâmăgiữaăl ăvàăm tăngoàiăđ călo iăbỏ.
b) Trình tự gia công các b mặt.
Khiălậpătrìnhătựăcácănguyênăcôngăđ ăgiaăcông cácăb ăm tăvàămáyăgiaăcôngăcầnă
dựaăvàoăhìnhădángăc aăphôiăvàăs năl ng.ăTuyănhiên,ătrìnhătựăgiaăcôngăcácăb ăm tăc aă
b căth ngănh ăsau:
- Giaăcôngăcácăm tăchínhăc aăb că(m tăngoài,ăm tătrong,ăm tăđầu).
- Khoanăcácăl ăph .
- Giaăcôngăcácăm tăđịnhăhình.
- Nhi tăluy n.
- Giaăcôngătinhăcácăl ,ăcácăm tăngoài.
- Đánhăbóngăcácăm tăyêuăcầuăcóăđ ăbóngăcao.
- Ki mătra.
- N uăs năl ngănhi u,ăvi căgiaăcôngăcácăm tăchínhăc aăb căđ căthựcăhi nătrênă
máyărơvônveătựăđ ngăm tătr căho cănhi uătr cătrongăm tălầnăgáăquaăcácăb c:ăxénăm tă
đầu,ăkhoanăl ,ăti năm tăngoài,ăvátămép,ădoaăthôăvàăcắtăđ t.
* Các b c ch t o từ phôi ống
Bi năphápăgiaăcôngăb cătừăphôiă ngăcũngăgi ngăphôiăthanhăch ăkhácălàăkhôngăcóă
nguyênăcôngăkhoanăl ăvàăthayăbằngăkhoétăvàădoaăl .
* Các b c ch t o từ phôi đúc hoặc rèn từng chi c
- N uăs năl ngăít,ăv iăchiăti tăc ăl năvàăvừaăthìăthựcăhi năgiaăcôngătrênă máyă
ti năc t,ăti năđ ng;ăv iăchiăti tăc ănhỏăcóăth ăgiaăcôngătrênămáyăti năv nănĕngăthôngă
th ng.
- N uăs năl ngănhi u,ăv iăchiăti tăc ănhỏăvàăvừa thìăgiaăcôngătrênămáyăti năm tă
tr cănhi uădaoăhayămáyăti nănhi uătr cănhi uădao.
Chú ý:
•ăĐ iăv iăcácăb căcóăthànhămỏng,ăkém c ngăvữngăkhiăgiaăcôngăcácăm tăchính,
vi căđịnhăvịăkhôngăkhácăgìăv iăcácălo iăb cănóiătrênănh ngălựcăkẹpăph iătheoăph ơngă
h ngătr căđ ătránhăgâyăbi năd ngăh ngăkínhătrong và sau khi gia công.
•ăV iănhữngăb căcóăk tăcấuăđ căbi tăcầnăph iăcóăbi năphápăthíchăh pănh :ăb că
cóăl ăcônăthìăđ căkhoét,ădoaăbằngădaoăhìnhăcôn;ăb căcóăm tăl p h păkimăch ngămòn
thìăsauăkhiăgiaăcôngătinhăl ăsẽăti năhànhăđúcăl păh păkimăđóălênăm tăl ,ăsauăđóăph iăgiaă
côngătinhăl iăl păh păkim...
b) Gia công các lỗ ph
Cácăl ăph ătrênăb căth ngălàăcácăl ătraădầu,ăl ăcóărenăđ ăkẹpăch tăv iăcácăchi
ti tăkhác.ăĐ ăgiaăcôngăcácăl ănày,ăb căth ngăđ căđịnhăvịăbằngăm tăngoàiăvàăm tăđầu
ho căm tătrongăvàăm tăđầu.
- N uăs năl ngăít,ăl ăđ căkhoanătrênămáyăkhoanăđ ngăv iăđ ăgáăcóăb c dẫnă
h ngăho căkhoanătheoădấu.
- N uăs năl ngănhi u,ăcóăth ădùngămáyăkhoanăcóăđầuărơvônveăho căđầu khoan
nhi uătr căđ ăgiaăcôngătấtăc ăcácăl ăcùngăm tălúc;ăv iăchiăti tăc ăvừaăcóăth ăgia công
trênămáyăt ăh p.
c) Gia công thô và tinh các mặt định hình trong và ngoài
Những m tăđịnhăhìnhănàyăg mărưnhăthen,ărưnhădầu,ărĕngăkhía,ărưnhăthenătrong.
c aă t că đ ă quayă sẽă gâyă raă t iă trọngă đ ng,ă rungă đ ngă vàă ti ngă nă c aă b ă truy n.ă Đ ă
chínhăxácănàyărấtăquanătrọngăđ iăv iăb ătruy nălựcălàmăvi căv iăt căđ ăl n.
- Độ chính xác ti p xúc:ăđ ăchínhăxácăti păxúcăđ căđánhăgiáăbằng v tăti păxúcă
(di nătíchăvàăhìnhădáng)ăc aăprôfinărĕngătheoăchi uădài,ăchi u caoăvàăđ căbi uădiễnă
bằngăphầnătrĕmă(%).
- Độ chính xác khe hở c nh răng:ăkheăh ăc nhărĕng làăkheăh ăgiữaăcácăc nhă
rĕngătrongăb ătruy nă(bánhărĕngăcàngăl năthìăkheăh c nhărĕng càngăl n).ăKheăh ăc nhă
rĕng đ căxácăđịnhăkhôngăph iăbằngăm căđ ăchínhăxácăc aăb ătruy nămàăbằngăcôngă
d ngăvàăđi uăki năsửăd ngăc aănó.ăVíăd ,ăv iăcácăb ătruy năcóătínhăđ năgócăquayăcầnă
cóăkheăh ăc nhărĕng nhỏ,ăcònăv iăcácăbánhărĕngătrongăcácăturbinăt căđ ăcaoăl iăcầnăcóă
kheăh ăc nhărĕng l n.
Xuấtăphátătừăđó,ăng iătaăquyăđịnhă4ăcấpăkheăh ăc nhărĕng c aăb ătruy nănh ă
sau:
+ăKheăh ăbằngă0.
+ăKheăh ănhỏ.
+ăKheăh ătrungăbình.
+ Kheăh ăl n.
Trongăđó,ăb ătruy năcóăkheăh ătrungăbìnhăđ căsửăd ngăr ngărưiănhất.
a) b)
Hình 8.38. Sử dụng mặt lỗ kết hợp mặt đầu làm chuẩn tinh
a) Sử dụng chốt trụ ngắn định vị 2 bậc tự do, mặt đầu định vị 3 bậc tự do
b) Sử dụng chốt trụ dài định vị 4 bậc tự do, chốt tỳ mặt đầu định vị 1 bậc tự do.
Các ph ng pháp:
(1) Phay định hình
B n chất:
Giaă côngă bánhă rĕngă theoă ph ơngă pháp địnhă hìnhă làă ph ơngă phápă cắtă rĕngă màă
d ng c cắt có biên d ngăl i cắtălàărưnhărĕng.ăQuáătrìnhăcắtărĕngăkhôngăliênăt c, khi
cắt thì cắt từngărưnhărĕngăm t,ăsauăđóăphânăđ đ gia công ti părưnhărĕngăkhác.
Có th giaăcôngăbánhărĕngătr theoăph ơngăphápăđịnh hình bằngăcácăph ơngăphápă
gia công cắt gọtăsauăđây:ă
Phay răng thẳng:
Hình 8.40. Gia công bánh răng trụ bằng dao phay định hình
Trìnhătựăthựcăhi n:
Chiă ti tă đ că gáă vàoă ă phână đ ,ă daoă đ că gáă saoă choă đ ng kính ngoài (dao
phayăđƿaămodul)ăho căm tăđầuă(daoăphayăngónămodul)ătrùngăv iăđ ngăsinhăcaoănhấtă
c aăchiăti t.ăSauăđó,ăđi uăch nhădaoă ăđ ăcaoăsaoăchoărưnhărĕngăcóăchi uăsâuătheoăyêuă
cầu.ăTi năhànhăgiaăcông.
Giaăcôngăxongăm tărĕngăthìădùngăđầuăphânăđ ăđ ăquayăchiăti tăm tăgócăγ600/Z
r iăti păt căgiaăcôngărưnhăti pătheo.
Rĕngăchữ V:
Ph ơngăphápăđịnhăhìnhăcũngăcóăth ăgiaăcôngăbánhărĕngătr ăđịnhăhìnhăchữăVăliênă
t căcóăgócănhọn.ăCắtălo iărĕngăliênăt căgócăvêătrònănàyăđ căthựcăhi năbằngădaoăphayă
ngón trênă máyă phayă v nă nĕngă cóă cơă cấuă phână đ ă vàă đ oă chi uă quayă c aă bánhă rĕngă
trongăquáătrìnhăch yădaoădọcăho căgiaăcôngătrênămáyăbánătựăđ ngăchuyênădùng.
Hình 8.42. Phay bánh răng trụ chữ V bằng dao phay ngón
- Đ tăđ ăchínhăxácăthấpă(cấpă7,8).
- Nĕngăsuấtăthấpănh ngăt ơngăđ iăđơnăgi n.
- Th ngălàăs năxuấtăbánhărĕngăchoăb ătruy năt căđ ăthấpă(<ă5m/s).
- Daoă ph iă cóă biênă d ngă c aă rưnhă rĕng,ă tuyă nhiênă đ ă đ mă b oă tínhă kinhă t ă daoă
phayăđịnhăhìnhăđ căs năxuấtătheoăb ă8,ă15ăho căβ6ădaoăcùng modulăvàăgócăĕnă
kh p.
B ng 8.2: Bộ dao phay v i 8 dao
Dao phay số 1 2 3 4 5 6 7 8
Choăt ngăs ărĕng 12-13 14-16 17-20 21-25 26-34 35-54 55-134 134-170
Hình 8.44. Các vị trí của lưỡi cắt trên bánh răng
gia công bằng phương pháp bao hình
Các ph ng pháp:
(1) Phay lăn răng:
D ngăc ăđ ăphayălĕnărĕngălàădaoăphayălĕnăd ngătr căvítăthânăkhaiămàăprofinăc aă
nóă ămắtăphápătuy năN-Nălàăthanhărĕngăcơăb n.
Hình 8.45. Sơ đồ phay lăn răng Hình 8.46. Dao phay lăn trục vít
Rĕngăthẳng:
Khiăphôiăquayă1/zăvòngăthìădaoăquayă1/kăvòngăă(z:ăs ărĕngăbánhărĕngăcầnăcắt;ăk:ă
s ăđầuăm iăc aădao)
Khiă phayă bánhă rĕngă thẳng,ă tr că daoă ph iă đ t nghiêngă m tăgócă đúngă bằngă gócă
nângăc aăđ ngăxoắnăvítătrênătr căchiaăc aădao.
Hình 8.47. a) Gá dao nghiêng hướng phải b) Gá dao nghiêng hướng trái
Lưu ý: Hầu h tăcácămáyăphayălĕnăđ u làm vi c bằngăph ơngăphápăphayănghịch
(b) vì cắtăêm,ăítăgâyăvaăđập, ít làm v dao.
a) b) c) d)
Hình 8.54. Các dạng đầu răng
Cácăd ngăm tăđầuărĕngăđ căgiaăcôngănh ăhìnhătrên:
- Vêătrònăđầuărĕng (hình a) dùngăkhiăbánhărĕngăvừaăquayăvừaădiătr t.
- Vátănhọnăđầuărĕngă(hình b) dùngăkhiăbánhărĕngăkhôngăquayămàădiătr t.
- Vátă c nhă haiă phíaă (hình c) dùngă khiă bánhă rĕngă quayă v iă t că đ ă thấpă màă diă
tr t.
- Vátăc nhăm tăphíaă(hình d) th ngădùngăv iăbánhărĕngătr ărĕngănghiêng.
Vi căgiaăcôngăđầuărĕngăcóăth ăđ căgiaăcôngăbằngăcácăcáchăsau:
- Phương pháp thủ công:ădùngădũaătayăđ ăgiaăcôngăđầuărĕng.ăPh ơngăpháp này
đơnăgi n,ănĕngăsuấtăthấp,ăđ ăchínhăxácăkhôngăcao,ăkhôngăđ ngăđ uăgiữaăcácărĕng.
- Dùng máy chuyên dùng với dao phay ngón (định hình hoặc hình côn):
Khiăcắt,ăcácălo iădaoănàyăcóăchuy n đ ngătheoăm tăcungătrònă1800 cắtătừăc nhă
bên này sang c nhăbênăkiaăc aăm tăđầuărĕng, bánhărĕngăđ căgiaăcôngăthìăđ ngăyên.ă
Cắt xongăm tărĕng,ădaoăđ cănângălên,ăsauăkhiăphânăđ ăxong,ădaoătr ăl iăvịătríălàmăvi c
đ ăcắt rĕngăti pătheo.ăPh ơngăphápănàyăcắtăkhôngăliênăt cănênănĕngăsuấtăthấp.
- Dùng máy chuyên dùng với dao phay định hình chuyên dùng. Ph ơngăphápă
nàyăchoănĕngăsuấtăcao,ăkhiăcắtăc ădaoăvàăchiăti tăđ uăchuy năđ ng.
Hình 8.55. Sơ đồ chạy rà bánh răng trụ bằng 3 bánh răng mẫu
(2) CƠ răng
Càărĕngălàăph ơngăphápă giaăcôngătinhăbánhă rĕngăchoănhữngă bánhărĕngăkhông
c ngălắmănh ăcácăbánhărĕngăkhôngătôiăho căsauăkhiăđưăquaăxêmentităhoá,ătr căkhiătôi.
Càărĕngăcóăth ăgiaăcôngăđ căbánhărĕngăthẳng,ărĕngănghiêng,ărĕngătrongăhayăngoài.
Daoăcàărĕngăcóăd ngăbánhărĕngăho c thanhărĕng,ătrênăprôfinăc aăcácărĕngăng iă
taăxẻăcácărưnhăsongăsongăv i m tăđầuărĕngăđ ăt oăraăcácăl iăcắt.ăDaoăcàărĕngăđ cătôi
c ng,ăchoăĕnăkh păkhôngăcóăkheăh ăv iăbánhărĕngăgiaăcông.
Quáă trìnhă cắtă x yă raă khiă daoă càă tr tă vàă lĕnă trênă m t rĕngă c aă bánhă rĕngă giaă
công.ăĐ ăcàăbánhărĕngătr ărĕng thẳngăthìădaoăcàăph iăcóărĕngănghiêngă150 khi cà thép
và 100 khiăcàăgang.ăNg căl iăkhiăcàăbánhărĕngătr ărĕngăd ngăbánhărĕng nghiêng thì
daoă càă ph iă cóă rĕngă thẳngă ho că rĕngă nghiêngă nh ngă ph iă khácă v iă gócă nghiêng trên
bánhărĕngăgiaăcông.
Càărĕngăchoăphépăsửaăsaiăs ăhìnhădángăvàănângăcaoăđ ănh năbóngăb ăm tă(cóăth
đ tăRa = 0,63 ÷ 0,16);ăgiaăcôngăđ căcácăbánhărĕngăcóăđ ngăkínhă6ă÷ 1β00ămmăv i
môđunătừămă=ă0,01ă÷ 12 mm.
Các lo i dao cƠ răng:
- Càărĕngăbằngădaoăcàăd ngăbánhărĕng:
Ph ơngăphápănàyăđ căsửăd ngăph ăbi năvìănóăcóăth ăcàăđ cănhữngăbánhărĕng
cóăkíchăth căbấtăkỳ,ăc ăbánhărĕngătrongăvàăngoài,ănóăcònăsửaăđ căsaiăs ăb cărĕng.
Đ ăt oăsựăcắtăgọtăt tăcho daoăcà,ătr cădaoăcàăvàătr c chiăti tăph iăđ căđ tăchéo
nhauăm tăgócăϕă=ă5ă÷ 150, nh ăvậyăhi năt ngătr t khôngăch ăx yăraătheoăbiên d ngă
màătheoăc ăh ng rĕng.ăChínhăthànhăphầnăvận t cătr tătheoăh ngărĕng làm cho các
l iăcắtăc oălên b ăm tărĕngăchiăti tătáchăraăm tăl păphoiămỏng.
Khiăgiaăcông,ăch ăcóădaoănhậnăđ căchuy năđ ngătừăđ ngăcơ,ăcònăchiăti tă(đ c
gáă trênă haiă mũiă tâm)ă quayă theoă dao.ă Đ ă càă đ că c ă haiă phíaă c aă rĕng,ă chuy nă đ ng
quayăc aăbánhăcàăph iăđ căđ iăchi uăthuậnănghịch.ăChiăti tăgiaăcôngăcóăchuy năđ ng
ch yădaoătịnhăti năquaăl iăđ ăcắtăh tăchi uădàiărưnhărĕngăvàăsauăm iăhànhătrìnhăcònăcó
chuy năđ ngăti năthẳngăđ ngăđ nădaoăcàăđ ăcắtăh tăchi uăsâuăcắt.
Daoă càă thanhă rĕngă đ că kẹpă trênă bàn máyă cóă chuy nă đ ngă tịnhă ti nă quaă l i,ă
bánh rĕngăgiaăcôngăđ călắpătựădoătrênătr căvàăĕnăkh păv iădaoăd iăm tăápălựcănênănóă
sẽ quayăthuậnănghịchătheoăsựăđiăl iăc aădao.
Ngoàiă cácă chuy nă đ ngă trên,ă chiă ti t giaă côngă cònă ph iă ch yă daoă Să đ ă cắtă h t
chi uădàyărĕngăvàăsauăm iăhànhătrìnhăkép,ădaoăti năm tăl ngăSk đ ălấyăh tăl ngăd
cầnăcắt.
Daoăcàăd ngăthanhărĕngătuyăcóăđ ăb năl nănh ngăítăđ cădùngăvìădaoăkhóăch ă
t oăchínhăxácăvàăđắtăti năsoăv iădaoăcàăd ngăbánhărĕng.
nênăđ ămònăc aăbánhăcàătheoăchi uădài rĕngăđ uăđ năhơn,ănângăcaoăđ cătu iăb năc aă
bánhăcà.ăCàătheoăph ơngăphápănàyăcóăđ ănh năb ăm tăc aărĕngăthấpăhơnăm tăítăsoăv i
ph ơngăphápăcàăsongăsongăv iăcùngăm tăch ăđ ăcắt.
Hình 8.65.Mài răng bằng hai đá đĩa nghiêng một góc bằng góc ăn khớp
- Mài răng bằng hai đá đĩa có trục quay vuông góc với trục bánh răng:
Haiă đáă màiă đƿaă đ că đ tă songă songă vàă cóă tr că quayă vuôngă gócă v iă tr că bánhă
rĕngăgiaăcôngă.
Hình 8.67. Các dạng chiều cao răng của bánh răng côn
a) Gia công bánh răng côn thẳng
(1) Ph ng pháp định hình
Phay răng
Bánhă rĕngă thẳngă vàă rĕngă nghiêngă đ că phayă bằngă daoă phayă địnhă hìnhă v iă
ph ơngăphápăphânăđ ,ăthựcăhi nătrênămáyăphayăv nănĕngăcóă ăphânăđ .ăD ngăc ălàădaoă
phayăđịnhăhìnhăđƿaăhayăngón.ăBánhărĕngăgiaăcôngăđ căgáăvàoă ăchiaăđ ăvàănghiêngăđiă
m tă gócă phùă h pă v i gócă cônă ă chână rĕngă .ă M iă m tă rưnhă rĕngă đ că phayă quaă γă
b c:
-B că 1:ă phayă phầnă vậtă li uă 1ă c aă
rưnhă rĕng,ă chi uă r ngă c aă phầnă nàyă t iă đaă
bằngăchi uăr ngăđầuănhỏăc aărưnhărĕng.
-B căβ:ăquayăbánhărĕngăđiăm tăgócă
φăv ăm tăphía,ăsauăđóăphayăphầnăvậtăli u 2
trênărưnhărĕng.
-B căγ:ăquayăbánhărĕngăđiăm tăgócă
φă v ă phíaă ng că l i,ă sauă đóă phayă phầnă vậtă
li uăcònăl i. Hình 8.68. Phay răng bánh răng côn
bằng dao phay định hình
Góc nghiêng c aă ăchiaăđ ăxácăđịnhă
cĕnăc ăvàoăgócăcônăchânărĕngăchoătrênăb năvẽ.ăGócăxoayăφăc aăbánhărĕngăsuyăraătừătínhă
toánăhìnhăhọcătheoăhìnhăvẽ:
� −�
�. � =
�
Trongăđóă:ă b1 làă chi uă r ngă rưnhă rĕngă ă phíaă đầuă toă đ că đoă trênă cátă tuy nă
c aăcônăchiaă(mm).
b2 làăchi uăr ngărưnhărĕngă ăphíaăđầuănhỏăđ căđoătrênăcátătuy nă
c aăcônăchiaă(mm).
Lălàăchi uădàiărĕng.
quay nd c aănóăliênăh ăv iăs vòng quay nc c aăbánhărĕng, t oănên chuy năđ ngălĕnă
giữaăl iăcắtăvàăm tăbên c aăbánhărĕngăgiaăcông.
Các dao phay thựcă hi nă chuy nă đ ngă quayă đ ă cắtă vàă cóă thêmă chuy nă đ ngă
thẳngăđ ngăđ ăcắtăh tăchi uăr ngărĕngă(n uăđ ngăkínhăc aă daoăl năhơnănhi uăchi u
r ngăbánhărĕngăthìăch ăcầnăchuy năđ ngăcắtăv).ăSau khiăgiaăcôngăxongăm tărưnh,ăbànă
quayămangădaoăphayăđƿa quayăđ năvị tríăbanăđầu, vậtăgiaăcôngăđ căquayăđiăm tăb că
bằng d ngăc ăchiaăđ ăvàăchuăkỳălàmăvi căđ căl păl i.ă
Hình 8.70. Phay bánh răng côn răng thẳng bằng hai dao phay đĩa
Gia công bánh răng côn bằng ph ng pháp bƠo bao hình.
Bàoă rĕngă baoă hìnhă th ngă đ că sửă d ngă đ ă giaă côngă cácă bánhă rĕngă cônă có
môđunănhỏ. Ph ơngăphápănàyăcóătínhăv nănĕngăcao,ăđ măb oăchấtăl ngăgiaăcôngăbằngă
d ng c ăđơnăgi n,ărẻăti n.ăTuyănhiên,ăvìănĕngăsuấtăthấp,ădoăđóănóăch ăđ cădùngătrongă
s n xuấtăđơnăchi căvàăhàngălo tănhỏ.
Trong quá trìnhăcắt,ăbánhărĕngăgiaăcôngăvàăbánhădẹtăsinhăĕnăkh păv iănhau.ăCác
daoăbàoărĕngăthựcăchấtălàăm tărĕngăc aăbánhădẹtăsinh,ăcònăl iăcắtăthẳngăc aădaoălàăcácă
phíaăc aăcácărĕngăk ănhauăc aăbánhădẹtăsinh.
Dao thựcăhi năchuy năđ ngăcắtăđiăl iăvătrongăh ngăđ năđ nhăbánhărĕngăcônăvàă
trùngăv iăđ ngăcônăchânărĕng,ăđ ngăth iăđ căquayăv iăđầuădaoăxungăquanhătr căc aă
nóăv iăs ăvòngăquayănd.ăBánhărĕngăcônăgiaăcôngăđ căgáătrênătr căchínhăc aămáyămàă
tr căchínhănàyăđ căđi uăch nhă ăvịătríăphùăh păv iăgócăđ nhăc aăbánhărĕngăgiaăcông.ă
Nh ăchuy năđ ngăquayăĕnăkh păc aăđầuădaoănd vàăvậtăgiaăcôngănc,ăcácăl iăcắtăc aădaoă
t oănênăm tăbênăc aărĕngăgiaăcôngăbằngăcácălátăcắtăbaoă ăd ngăthânăkhai.
Hình 8.72. Phay bánh răng côn răng cung tròn trên máy “Gleason”
Chiăti tăđ călắpătrênătr căchínhămáyăvàăđ nhănónăchiaăc aăchiăti tăđ căgáăđ t
trùngăv iăđ nhăc aăbánhădẹtăsinh.
Chuy năđ ngăquayăc aăđầuădaoăvàăs ădaoătrênăđó khôngăbịăràngăbu căb iăm tătỷ
s ătruy nănàoăc ămàăch ăph ăthu căvàoăcácăy uăt ăcắtăgọt.
Tr călúcăbắtăđầuălàmăvi c, vậtăđ cădịchăchuy năh ngăkính đ ălấyăchi uăsâuă
rưnhărĕng.ăNgoài chuy năđ ngăquayăquanhătr căc aămìnhăđ ăt oăvậnăt căcắt,ăđầuădao
cònăđ c quayăcùngăv iăđƿaăgá thựcăhi năchuy năđ ngăĕnăkh păc aăbánhădẹtăsinhăv iă
chiăti tăgia công.ăM tăphẳngăđầuărĕngăc aădao ph iăti păxúcăv iăm tănónăchân rĕngăc aă
chiă ti tă vàă lĕnă khôngă tr t trênă nhau,ă choă nênă giữaă chuy n đ ngă lắcă l ă c aă đầuă máyă
(chuy n đ ngăĕnăkh păc aăbánhădẹtăsinh) v iăchuy năđ ngăc aăchiăti tăph i tho ămưnă
tỷăs ătruy năthíchăh p.
D ngărĕngăcungătrònălàălo iăbánhărĕngăcônăduyănhấtăcóăth ăti năhànhămàiăbiên
d ngăđ c.ăNguyênălýăgiaăcôngăkhiămàiăcũngăgi ngănh ăkhiăcắtărĕng.
(2) Gia công bánh răng dạng epixicloid
Giaăcôngărĕngăcônăd ngăepixicloidăđ căti năhànhătrênămáyăOerlikonăv iănĕng
suấtăcaoăvìăk tăcấuămáyăvàăđầuădaoăchoăphépăgiaăcôngăliênăt căvàăđ ngăth iătrênătấtăc
cácărĕngăbằngăsựălĕnăc aădaoăvàăchiăti tăgiaăcôngănh ăkhiăphayălĕnărĕngăbánhărĕngătr .
Vìăđ ngăepixicloidălàăđ ngăđ căt oănênătừ m tăđi mătrênăm tăvòngătrònălĕnă
khôngătr tătrên m tăđ ngăcong,ădoăđóăđ ăgiaăcôngărĕngăcóăd ng đ ngăepixicloidăthìă
vi căgáăđ tăgi ngănh ăgiaăcông rĕngăd ngăcungătrònăch ăkhácă ăvi căb ătríăcácăl i cắtă
trênăđầuădaoăquay.
Hình 8.74a. Sơ đồ nguyên lý tạo hướng răng Hình 8.74b. Gia công răng epicicloid
Cũngăgi ngănh ăph ơngăphápăgiaăcôngăd ngăcungătròn,ăbánhădẹtăsinhăđ căthay
bằngăđƿaăgáăquayăv iăt căđ ănd màătrênăđóăcóăđ tăđầuădaoăphayăquayăv iăt căđ ăvăv i
tâmăquayăl chăsoăv iătâmăc aăđƿaăgá.
Prôfinărĕngăc aăbánhădẹtăsinhăchínhălàăprôfinărĕngădao,ănóăcóăd ngăhìnhăthang
vàăm tăbênăc aărĕngăt oăraăđ ngăxycloidăkéoădài. Gócăc aăcônăchiaăcũngăt ơngătựănh ă
gócăcônăc aăchânărĕngăvàăđ nhărĕng,ăcó nghƿaălàăv iăph ơngăphápănàyăsẽăt oăraărĕngăcóă
chi uăcaoăkhôngăđ i.
Trong quá trình gia công,ăngoàiăchuy năđ ngăĕnăkh p,ăđầuădaoăkhôngăquayăđ c
lậpănh ăkhiăcắtărĕngăd ngăcungătrònămàăcóăm iăliênăh ăv iăchuy năđ ngăquayăc aăbánh
rĕngăgiaăcôngăquaăxíchăphânăđ .
(3) Gia công bánh răng dạng thân khai
Giaă côngă bánhă rĕngă cônă cóă rĕngă d ngă thână khaiă đ că thựcă hi nă trênă máy
Klingelbergăbằngăm tădaoăphayălĕnăđ căbi t.
Daoăphayălĕnăcóăd ngăcôn,ărĕngăc aădaoăđ căphânăb ătrênăđ ngăxoắnăvítăcôn
màăb căc aănóătrênăđ ngăcônăchiaălàăkhôngăđ i.ăRưnhăthoátăphoiăt oănênăm tătr c
c aădao,ăm tăbênăvàăđ nhărĕng đ cămàiăt oăthànhăgócăsauănh ădaoăphayălĕnătr căvít.
Tuyăb căc aădaoăkhôngăđ iănh ngăgócănângăc aărenăl iăthayăđ i,ădoăđóăm tăgia
côngăkhôngăcóăbiênăd ngăthânăkhaiăsu tăc ăchi uădàiăbánhărĕngămàăbiênăd ngăthựcăt
cóăd ngăpaloid.ăVìăth ,ălo iăbánhărĕngănàyăcònăđ căgọiălàăbánhărĕngăcônăpaloid.
Hình 8.75. Sơ đồ gia công bánh răng côn răng dạng thân khai
Ph ơngă phápă nàyă dựaă trênă nguyênă lýă ĕnă kh pă c aă d ngă c ă vàă bánhă dẹtă sinh
t ngăt ngămàăbánhănàyăt oănênăv iăđƿaăgáălắcăl ăc aămáy.
Daoăđ căgáătrênăđƿaăgáămàătr căquayăc aănóătrùngăv iătr căquayăc aăbánhădẹt
sinh.ă Tr că c aă bánhă rĕngă giaă côngă vàă bánhă dẹtă sinhă t ngăt ngăcắtă nhauă trongă m t
phẳngăchiaăc aăbánhădẹtăsinh.ăĐ ngăsinhănónăchiaăc aădaoănằmătrênăm tăphẳngăchia
c aă bánhă dẹtă sinh.ă Daoă lĕnă trênă bánh dẹtă sinhă vàă thựcă hi nă thêmă chuy nă đ ngă quay
cùngăđƿaăgáăxungăquanhătr căc aănó.
Đ ăl iăcắtăt oănênăhìnhăbaoălênăbánhărĕngăgiaăcông,ăgiáămangăđầuădaoăcònăph i
mangăchuy năđ ngăquayăchậmătừăvịătríăbắtăđầuăđ năvịătríăk tăthúcăv iăm tăgócăquayăgọi
là góc bao hình.
V iăm iătrịăs ămôđunăphápătuy năvàăv iăm iăgócăĕnăkh p,ăkhiăgiaăcôngăcầnăcó
m tădaoăphayăriêng.ăNh ăvậy,ăkhiăgiaăcôngăm tăc păbánhărĕngăcônărĕngăthânăkhaiăĕn
kh păv iănhauăcầnăph iăcóăhaiădao,ăm tădaoăxoắnăph iăđ ăcắtăbánhărĕngăxoắnătráiăvà
m tădaoăxoắnătráiăđ ăcắtăbánhărĕngăxoắnăph i. Rĕngăc aăb ătruy nă đ căs năxuấtăcóă
chi uădàyăbằngănhau,ăph ơngăphápălàmăvi călàăliênăt c.
Tùyă theoă đi uă ki nă sửă d ngă vàă nhi mă v ă chínhă c aă bánhă rĕngă khiă làmă vi c,ă
ng iătaăcóăth ăki mătraăbánhărĕngătheoăcácăyêuăcầuăsauăđây:
a) Độ chính xác động h c
Đ ă chínhă xácă đ ngă họcă đ că ki mă traă khiă bánhă rĕngă cóă yêuă cầuă truy nă đ ngă
chínhăxácănh ăcácăbánhărĕngătrongămáyăđo,ămáyăgiaăcôngăchínhăxác,ăđầuăphânăđ .
Đ ăchínhăxácăđ ngăhọcăbaoăg măcácăch ătiêuăsauăđây:
- Sai s đ ng học.
- Sai s tíchălũyăb c vòng.
- Đ đ o vòng chia.
- Sai l ch chi u dài kho ng pháp tuy n chung.
- Sai l ch kho ngăcáchătâmăkhiăbánhărĕngăquayăm t vòng.
b) Độ ổn định khi lƠm vi c
Đ ă năđịnhăkhiălàmăvi căđ căki mătraăkhiăbánhărĕngălàmăvi că ăt căđ ăcaoăvàă
nóăbaoăg măcácăch ătiêuăsauăđây:
- Sai s chu kỳ.
- Sai l chăb căcơăs .
- Sai s b c vòng.
- Sai s profin.
- Sai l ch kho ngăcáchătâmăkhiăquayăđiăm tărĕng.
c) Độ chính xác ti p xúc
Đ ăchínhăxácăti păxúcăđ căki mătraăkhiăbánhărĕngălàmăvi căv iătrọngăt iăl n.ă
Nóăbaoăg măcácăch ătiêuăsauăđây:
- Di n tích ti p xúc.
- Sai l chăph ơngăc aărĕng.
d) Khe hở mặt bên
Kheăh ăm tăbênăđ căki mătraăkhiăbánhărĕngălàmăvi căc ăhaiăchi u.ăBaoăg mă
m tăs ăch ătiêuăsau:
- Ki mătraăđ đ o vòng chia.
- Ki m tra sai l ch profin.
- Ki m tra sai l ch kho ng pháp tuy n chung.
- Ki m tra v t ti p xúc.
- Ki m tra t ng h păĕnăkh p hai bên.
d) Ph ng pháp l p sửa
Đ ăgiaăcôngăcácăchiăti tă(khâuăthànhăphần)ăđ că
dễă dàngă nhằmă gi mă giáă thành ch ă t o,ă ng iă taă tĕngă
dungăsaiăcácăkhâuăthànhăphầnătừăT1, T2 ... Tn thànhăT’1,
T’2 ... T’n.
Vi căđ măb oădungăsaiăc aăkhâuăkhépăkínăT∆ sẽă
đ căthựcăhi nătrongăquáătrìnhălắpăráp, nghƿaălàăb tăđiă
l ngăthừaă ăm t khâuănàoăđóătrongăchu iăkíchăth c.
Hình 9.5 Lắp hệ thống dẫn
Khâuăđó gọiălàăkhâuăb iăth ng. hướng bằng cạo sửa
Víă d :ă Khiă lắpă h ă th ngă tr tădẫnă h ngă hayă cơă
cấuătựăđịnhătâmătaălắpăm tăs ăchiăti tăcơăb nă1,ăβ,ăγ…ăthỏaămưnăkheăh ăA ∆ ăm tădẫnă
h ng.ăLúcănàyătaăchọnăkhâuăA2 làmăkhâuăb iăth ng,ătrongăquáătrìnhălắpătaăc oăsửaă
khâuăb iăth ngăA2 đ ăthỏaăkheăh ăA∆.
Sửăd ngăph ơngăphápălắpăsửaăcầnăchúăýăm tăs ăđ cătínhăsau:
Trongăđó:
TA TA (9-5)
A∆ ax = + ∆A + A∆ + ∆A +
Suy ra ta có:
T′A∆ TA∆ (9-6)
∆K = ∆′A + ∆′A − ∆A + ∆A + −
Công th c trên là xét cho chu i 3 khâu, n u chu i có nhi u khâu thì công th
c t ng quát đ tính l ng đi u ch nh sẽ là:
− −
TK (9-9)
∆K = (∓ ∑ ∆′Ai ∓ ∑ ∆′Ai ) − (∓ ∑ ∆Ai ∓ ∑ ∆Ai ) +
i= i= + i= i= +
Trongăđó,ă m: s ăkhâuătĕng.
n:ăt ngăs ăkhâuăc aăchu i.
e) Ph ng pháp l p đi u chỉnh
Ph ơngăphápălắpăđi uăch nhăv ăcơăb năgi ngăph ơngăphápălắpăsửa,ănghƿaălàăđ
chínhăxácăc aăkhâuăkhépăkínăđ tăđ cănh ăthayăđ iăgiáătrịăc aăkhâuăb iăth ng. Nh ngă
đi măkhácănhauălàăph ơng phápănàyăkhôngăph iălấyăđiăm tăl păkimălo i c aăkhâuăb iă
th ngămàălàăđi uăch nhăvịătríăkhâuăb iăth ngăho căthayăđ iăkíchăth c khácănhauăc aă
khâuă b iă th ngă đ ă đ mă b oă đ ă chínhă xácă c aă khâuă khépă kín.ă Nh ă vậy, khâuă b iă
th ngăcóăth ăc ăđịnhănh ăb c,ăvòng đ m...ăhayăcóăth ădịchăchuy năđ cănh chêm,
b căđànăh i,ăn iătr căđànăh i,ăbánhăl chătâm,ăêcuăđi uăch nh...
Từă yêuă cầuă c aă m iă lắp,ă taă cóă th ă tínhă raă giáă trịă ph iă đi uă ch nhă ă khâuă b i
th ngătheoădungăsaiăc aăcácăkhâuăthànhăphầnăđưăm ăr ngăvàădungăsaiăkhâu khép kín.
Ph ơngăphápăđi uăch nhăđ cădùngănhi uătrongătr ngăh păchu iăkíchăth căcó
nhi uăkhâu,ătrongăđóăkhâuăkhépăkínăđòiăhỏiăchínhăxácăcaoănh ngăkhiăch ăt oăcácăkhâu
thànhăphầnăthìăkhôngăcầnăcaoălắm.ăCu iăcùngăsaiăs ăcácăkhâuăđ căd năvàoăkhâuăb i
th ng.ăPh ơngăphápănàyăcóăkh ănĕngăph căh iăđ ăchínhăxácăc aăm iălắpăsauăth iăgian
làmăvi căvàăthuậnăti nătrongăsửaăchữaăthi tăbị.
- Côngă nhână lắpă rápă đ căchuyênă mônă hoáă cao,ă sửă d ngă h pă lý,ă doă đó,ă gi m
đ căth iăgianălắpăráp.
- M tăbằngălắpărápăgọn,ăm ăr ngăđ căkh ănĕngăc aăphânăx ng.
- Nângăcaoăđ cănĕngăsuất,ăgi măphíăt nănênăgiáăthànhăs năphẩmăh .
9.4.2 Những tài li u ban đ u đ thi t k quy trình công ngh l p ráp
Đ ăthi tăk ăquyătrìnhăcôngăngh ălắpăcầnăcóăcácătàiăli uăchínhăsau:
- B năvẽălắpăchungătoànăs năphẩmăhayăb ăphậnăv iăđầyăđ ăyêuăcầuăkỹăthuật.
- B năth ngăkêăchiăti tălắpăc aăb ăphậnăhayăs năphẩmăv iăđầyăđ ăs ăl ng,ăquy
cách,ăch ngălo iăc aăchúng.
- Thuy tă minhă v ă đ că tínhă c aă s nă phẩm,ă cácă yêuă cầuă kỹă thuậtă nghi mă thu,ă
nhữngăyêuăcầuăđ căbi tătrongălắpărápăsửăd ng.
- S năl ngăvàăm căđ ă năđịnhăc aăs năphẩm.
- Kh ănĕngăv ăthi tăbị,ăd ngăc ,ăđ ăgáălắp;ăkh ănĕngăkỹăthuậtăc aăxíănghi p.
9.4.4 L p s đồ l p ráp
M tăs năphẩmăcóănhi uăb ăphận,ăm iăb ăphậnăcóănhi uăc m,ăm iăc măcóăth ăcó
nhi uănhóm,ăm iănhómăg mănhi uăchiăti tăh păthành.ăTaăcóăth ăgọiăcácăphầnăchiaănhỏ
đóălàăm tăđơnăvịălắpă(cóăth ălàăb ăphận,ăc măhayănhóm). Trongăcácăchiăti tăc a m tă
đơnăvịălắp,ătaăchọnăm tăchiăti tămàătrongăquáătrìnhălắpăcácăchiăti tăkhácăsẽălắpălênănó.ă
Chiăti tănàyăgọiălàăchiăti tăcơăs .
Từăđây,ătaăti năhànhăxâyădựngăsơăđ ălắp.ăTrongăs ăcácăchiăti tăc aăm tăđơnăvị
lắp,ătaătìmăchiăti tăcơăs ,ăr iălắpăcácăchiăti t khácălênăchiăti tăcơăs ătheoăm tăth ătựăxác
định.ăNóiăchung,ăcácăchiăti tălắpăv iănhauăthànhănhóm,ăcácănhómălắpăv iănhauăthành
c m,ăcácăc mălắpăv iănhauăthànhăb ăphận,ăcácăb ăphậnălắpăv iănhauăthànhăs năphẩm.
Nh ngăcũngăcóăth ăcóănhữngăchiăti tălắpătrựcăti pălênăc m,ălênăb ăphậnăho căs nă
phẩm, cóănhữngănhómălắpătrựcăti pălênăb ăphậnăho căs năphẩm,ăcóănhữngăc mălắpătrựcă
ti pălênăs năphẩm...
Víăd :
b) L p bulông vƠ đai ốc
Yêuăcầu:ăph iăđ măb oăm tăphẳngăđaiă căhayăbulôngăápăsátăvàoăb ăm tăchiăti t,ă
ph iăkhít,ăkhôngăđ căkênh,ăh .
Khiăv nănhi uăbulôngătrênăm tămắtăphẳngălắp,ătaăph iăv nădầnătheoăm tăth ătựă
nhấtăđịnhăv iălựcăv năđ uănhauăđ ătránhăbi năd ngăkhôngăđ uăchiăti tălắp,ăđ măb oăti pă
xúcăđ uătrênămắtălắpăghép.ă
L uă ý:ă trongă quáă trìnhă sửă d ng,ă doă rungă đ ngă đaiă c,ă bulôngă th ngă bịă tháoă
lỏng.ăĐ ăphòngătháoălỏngăchúngătaăth ngăsửăd ngăcácăbi năphápăsau:ădùngăđ măvênh;ă
ch tăchẻ;ădùng đaiă căhưm;ăvítăchí.
Hình 9.13 Vát mép tạo dẫn hướng khi lắp bằng ép nguội
+ăCầnăxácăđịnhălựcăépăh pălýănhằmăđ măb oăquáătrìnhălắp,ăđ ngăth iăcóăcơăs ă
đ ăchọnătrangăthi tăbịăh pălý.ăLựcăépăcầnăthi tăđ căxácăđịnhătheoăcôngăth căsau:ă
P = fn.P.π.d.Lăăăăăăăă(N) (9-10)
Trongăđó:ăăfn – h ăs ămaăsátăgiữaăhaiăb ăm tălắp.
Hình 9.14 Các kiểu định hướng khi lắp ghép ổ trượt liền
1- Thân đồ gá; 2- Chốt định vị; 3- Bạc cần lắp
4- Giá đỡ bạc; 5- Lò xo; 6- Chi tiết được lắp bạc vào
b) L p ổ tr t bộ đôi
Lắpărápăcácălo iă ătr tăb ăđôiăcầnăquanătâmăt iăđ ăc ngăvữngăc aă .ăĐi uăđóă
đ căth ăhi năquaăt ăs ăK.
K = S/D (9-11)
Trongăđó:ă S – đ ădàyăthànhăb c
D–đ ngăkínhăngoàiăc aăb c
V iă K = 0,065 – 0,095 gọiălàăb cădày
K = 0,025 – 0,045 gọiălàăb cămỏng.
Khiălắpăb căcầnăt oăraă ngăsuấtăcầnăthi tă ăm tăngoàiăti păxúcăv iăthânăh păb oă
đ m ti păxúcăđ uăvàăkhôngădịchăchuy nătrongăquáătrìnhălàmăvi c.ăĐ ngăth iăt oăkh ă
nĕngătruy nănhi tăt t,ăgi măbi năd ng,ătĕngătu iăthọăc aăb c.
Hình 9.18 Sơ đồ kiểm tra khe hở và độ đảo mặt đầu của ổ lăn
Vậyă nênă ph ơngă phápă nàyă ch ă ápă d ngă choă d ngă s nă xuấtă nhỏ,ă choă cácă s nă
phẩmăyêuăcầuăchấtăl ngăthấp.
b) Ki m tra c khí
Đâyălàăph ơngăphápăki mătraăcóăsửăd ngăcácăd ngăc ăcơăkhí,ăđoăl ngăhayăđ ă
gáăđ ăđánhăgiáăchấtăl ngăm iă lắp.ăNhữngăph ơngăti năki mătraă th ngădùngălàăcácă
d ngăc ăv nănĕng,ăth căpanme,ăđ ngăh ăso,ăcĕnămẫu,ătr căki m,ăth c,ăd ngămẫuă
v.v…
Ph ơngăphápănàyăth ngădùngăchoăs năxuấtăhàngălo t.
c) Ki m tra tự động
Vi că ki mă traă chấtă l ngă lắpă rápă đ că tựă đ ngă hóaă nh ă cácă thi tă bịă chuyênă
dùng.ăPh ơngăphápănàyăđ tăđ ăchínhăxácăvàănĕngăsuấtăcaoăvàăth ngăsửăd ngătrongălắpă
rápădâyăchuy n.
Trongă đi uă ki nă s nă xuấtă nhỏă cóă th ă cână bằngă tƿnhă v iă m tă thi tă bịă đơnă gi nă
g măhaiăgiáăđ ăsongăsongăv iănhauătrongăm tăphẳngăngang.ăGáăchiăti tălênătr căgáăvàă
đ tălênăhaiăl iăđ ăc aăgiáăr iălĕnănhẹăchiăti tăđ ăxácăđịnhătrọngătâmăc aăvật.
N uăvậtăkhôngăcânăbằngăthìătrọngătâmăluônănằmă ăvịătríăthấpănhất.ăTừăđấy,ătaăsẽă
b tăkh iăl ngă ăphầnăd iăhayă thêmăkh iăl ngă ăphầnăđ iădi năquaătâmăquayăchoă
đ năkhiăvậtăđ tăcânăbằng.
b) Cơn bằng động
Ph ơngăphápăcân bằngăđ ngăcóăkh ănĕngăkhắcăph căđ căc ăhaiăd ngămấtăcână
bằngădoălựcăliătâmăvàăngẫuălực,ăb iăvậyănóăthayăth ăchoăc ăph ơngăphápăcânăbằngătƿnh.
Hi nă nay,ă ng iă taă đưă ch ă t oă raă nhi uă lo iă máyă khácă nhauă đ ă thựcă hi nă cână
bằngăđ ngăchiăti tăquay.ăM tătrongănhữngănguyênălýăđóăđ cătrìnhăbàyătrongăhìnhăsau:
9.6.3 Ki m tra ch t l ng s n ph m
Thôngăth ngăcóăγănhómăthôngăs ăcầnăki mătra:ăki mătraăcácăthôngăs ăhìnhăhọc,ă
ki mătraăcácăthôngăs ăđ ngăhọc,ăki mătraăcácăthôngăs ăđ ngălựcăhọc.
a) Ki m tra các thông số hình h c:ălàăvi căki mătraăchínhăxácăv ăvịă tríăt ơngăquană
giữaăcácăchiăti tăvàăb ăphậnămáy.
CỂU H I ÔN T P CH NG 9
1. Trình bày vaiătròăvàănhi măv ăc aăcôngăngh ălắpăráp?
2. Trình bày cácăph ơngăphápălắpăráp?
3. Trình bày cácăhìnhăth călắpăráp ?
4. Trìnhăbàyătrìnhătựăthi tăk ăquiătrìnhăcôngăngh ălắpăráp ?
TẨI LI U THAM KH O
1. B môn Công ngh ch t oămáy,ăTr ngăĐ i học Bách Khoa Hà N i. Công nghệ chế
tạo máy, tập I,II. Nhà xuất b n Khoa học và Kỹ thuật, Hà N i 1998.
2. Nguyễn Trọng Bình, Nguyễn Th Đ t, TrầnăVĕnăĐịch, Nguyễn Vi t Ti p, Trần Xuân
Vi t. Công nghệ chế tạo máy. Nhà xuất b n Khoa học và Kỹ thuật, Hà N i 2008.
3. PGS.TS. Ph măĐĕngăPh c. Công nghệ chế tạo máy. Nhà xuất b năĐàăN ng.
4. L uăĐ c Bình. Bài giảng Công nghệ chế tạo máy.ăĐ i họcăBáchăKhoaăĐàăN ng.
5. Đ ngăVũăGiao,ăLêăVĕnăTi n, NguyễnăĐắc L c,…,ăCông nghệ chế tạo máy, tập 1,2. Nhà xuất
b năĐHăvàăTCCN.
6. GS.TS. TrầnăVĕnăĐịch. Đồ gá. NXB KH & KT, 2009.
7. Rajender Singh. Introduction to basic manufacturing processes and workshop
technology. New age international publishers, 2006.
8. H.N. Gupta, R.C. Gupta, Arun Mittal. Manufacturing processes. New age
international publishers, 2009.