You are on page 1of 17

PHỤ LỤC 1

Tổng hợp số sinh viên nhập học theo các trường THPT, TT GDTX tư vấn tuyển sinh chuyên sâu
Năm 2023

Số lượng sinh viên nhập học


TT Tên trường THPT và TTGDTX Ghi chú
2021 2022 2023
1 Trường THPT Chí Linh 48 30 37
2 Trường THPT Trần Phú 74 88 81
3 Trường THPT Bến Tắm 34 51 52
4 Trường THPT Phả Lại 32 21 19
5 TT GDNN GDTX Chí Linh 46 23 66
6 Trường THPT Nam Sách 2 8 4 7
7 Trường THPT Kinh Môn 2 33 20 19
8 Trường THPT Quang Thành 13 5 7
9 Trường THPT Thanh Bình 8 5 5
10 Trường THPT Gia Lộc II 6 4 16
11 Trường THPT Tứ Kỳ 2 8 1 19
12 Trường THPT Đồng Gia 3 0 1
13 TrườngTHPT Cẩm Giàng 2 3 2 1
14 Trường THPT Lương Tài 2 10 2 4
15 Trường THPT Gia Bình 1 2 3 5
16 Trường THPT Quế Võ 3 18 11 11
17 Trường THPT Yên Dũng 2 2 1 2
18 Trường THPT Cẩm Lý 12 11 7
19 Trường THPT Nguyễn Bình 11 10 8
20 Trường THPT Lê Chân 6 9 13
TỔNG CỘNG 377 301 380
PHỤ LỤC 2
Kết quả thống kê sinh viên nhập học đại học chính quy theo tỉnh năm 2023

Số lượng Số lượng Số lượng Số lượng Số lượng


STT Tên tỉnh nhập học nhập học nhập học nhập học nhập học Ghi chú
2019 2020 2021 2022 2023
1 Hải Dương 585 639 619 506 583
2 Quảng Ninh 118 130 107 113 113
3 Bắc Giang 58 66 94 71 62
4 Bắc Ninh 57 61 93 64 57
5 Thái Bình 15 21 18 16 16
6 Lạng Sơn 17 3 4 8 8
7 Hải Phòng 23 1 5 9 9
8 Hà Nội 4 2 3 7
9 Thanh Hóa 3 3 4 3 4
10 Hưng Yên 8 2 3 2 4
11 Gia Lai 2 4 1 2 4
12 Nam Định 1 1 1 1 4
13 Điện Biên 1 1 5
14 Ninh Bình 2 1 2 3 4
15 Hà Giang 2 1 3
16 Nghệ An 1 1 2
17 Phú Thọ 1 1 1 2
18 Đắk Nông 2
19 Cao Bằng 10 4 3 2 1
20 Khánh Hòa 1 1
21 Tuyên Quang 1 1
22 Sơn La 1 1 1
23 TP. Hồ Chí Minh 1 1 1
24 Lai Châu 1 1 1
25 Đắk lắk 3 1 2
26 Lâm Đồng 1
27 Ninh Thuận 1
28 Quảng Nam 1
29 Hà Nam 3 2 3 3
30 Hòa Bình 1 2
31 Hà Tĩnh 1
32 Vĩnh Phúc 1 4 1 1
33 Đồng Nai 1
34 Quảng trị 1
35 Yên Bái 2 1 1
36 Đắc Nông 1
37 Kon Tum 1
38 Lào Cai 1 1
39 Hà Tây 1
40 Bắc Cạn 1
41 Đồng Tháp 1
Cộng 915 956 970 813 901
PHỤ LỤC 3
Tổng hợp số sinh viên nhập học theo các trường THPT, TT GDTX tư vấn tuyển sinh năm 2023

Số Số lượng sinh viên nhập học


TT Tên trường THPT và TTGDTX Đoàn tư vấn tuyển sinh Đơn vị trường tư Ghi chú
2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
vấn
A Tỉnh Hải Dương
I TP. Hải Dương 4 7 11 8 11 22 16 19 21
1 Trường THPT Nguyễn Du Phạm Xuân Đức K. GDCT&TC 2 2 3 0 8 1 3
2 Trường THPT Nguyễn Văn Cừ Hà Đình Soát K. GDCT&TC 5 2 4 6 4 1
3 Trường THPT Lương Thế Vinh 5 4 3 7 8 10 14 16
4 Trường THPT Ái Quốc 1 1 4
5 TT GDNN GDTX TP. Hải Dương 1
II Thành phố Chí Linh 5 70 95 148 192 281 234 213 255
1 Trường THPT Chí Linh Phạm Thị Hồng Hoa K. GDCT&TC 26 29 31 41 56 48 30 37
Trần Thị Hồng Nhung K. GDCT&TC
2 Trường THPT Bến Tắm Khoa Kinh tế 12 24 17 20 41 34 51 52 Kết nghĩa K. Kinh tế
3 Trường THPT Trần Phú Khoa Kinh tế 23 25 59 76 97 74 88 81 Kết nghĩa K. Kinh tế
4 Trường THPT Phả Lại Khoa TP&HH 5 10 13 16 29 32 21 19 Kết nghĩa K. TP&HH
5 TT GDNN GDTX Chí Linh TTGDNN Sao Đỏ 4 7 28 39 58 46 23 66 TTGDNN Sao Đỏ
III Huyện Nam Sách 5 22 31 50 40 56 67 62 58
1 Trường THPT Nam Sách 1 Phạm Thị Hồng Hoa K. GDCT&TC 5 8 7 2 5 8 4 2
2 Trường THPT Phan Bội Châu Trần Thị Hồng Nhung K. GDCT&TC 4 3 5
3 Trường THPT Mạc Đĩnh Chi Khoa Điện 11 10 26 23 34 41 33 19 Kết nghĩa K. Điện
4 Trường THPT Nam Sách 2 Khoa DLNN 5 10 13 11 10 8 4 7 Kết nghĩa K. DL&NN
5 TT GDNN GDTX Nam Sách TTGDNN Sao Đỏ 1 3 4 4 7 6 18 25 TTGDNN Sao Đỏ
IV Huyện Cẩm Giàng 4 2 2 6 5 2 6 5 6
1 TrườngTHPT Cẩm Giàng 2 Nguyễn Đăng Tiến K. DL&NN 2 1 5 5 0 3 2 1
2 Trường THPT Tuệ Tĩnh Nguyễn Thị Sao K. DL&NN 0 1 1 0 2 0 1
3 Trường THPT Cẩm Giàng 0 0 1
4 Trung tâm GDNN GDTX Cẩm Giàng 3 2 4
V Huyện Bình Giang 5 10 6 6 6 8 11 7 15
1 Trường THPT Đường An Vũ Văn Tản P. QLĐT 6 3 6 2 1 3 1 7
2 Trường THPT Bình Giang Đào Đức Thụ K. Ô tô 3 1 0 0 1 1 0 2
3 Trường THPT Vũ Ngọc Phan 0 0 1 0 0
4 Trường THPT Kẻ Sặt 0 1 0 1 1 0 2 3
5 TT GDNN GDTX Bình Giang TTGDNN Sao Đỏ 1 1 0 3 4 7 4 3 TTGDNN Sao Đỏ
Số Số lượng sinh viên nhập học
TT Tên trường THPT và TTGDTX Đoàn tư vấn tuyển sinh Đơn vị trường tư Ghi chú
2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
vấn
VI Huyện Ninh Giang 6 11 14 21 33 28 32 21 29
1 Trường THPT Khúc Thừa Dụ Phạm Văn Kiên K. CNTT 6 5 6 9 3 6 5 5
2 Trường THPT Ninh Giang 2 Nguyễn Thị Thảo K. DL&NN 2 1 2 9 9 6 0 7
3 Trường THPT Hồng Đức 1 4 3 5 6 9 4 7
4 Trường THPT Quang Trung 1 3 5 6 4 4 3 3
5 Trường THPT Ninh Giang 1 1 5 2 2 3 0 1
6 TT GDNN GDTX Ninh Giang TTGDNN Sao Đỏ 0 0 0 2 4 4 9 6 TTGDNN Sao Đỏ
VII Huyện Thanh Hà 5 12 9 16 32 29 20 26 11
1 Trường THPT Thanh Bình Nguyễn T. Thanh Bình P. QLĐT 4 2 6 12 14 8 5 5
2 Trường THPT Hà Đông Vũ Bảo Tạo K. CNTT 5 2 2 12 6 3 12 2
3 Trường THPT Thanh Hà 2 0 2 1 2 1 6 2
4 Trường THPT Hà Bắc 1 1 4 2 1 1 1
5 TT GDNN GDTX Thanh Hà TTGDNN Sao Đỏ 0 4 2 5 6 7 2 2 TTGDNN Sao Đỏ
VIII Huyện Gia Lộc 4 16 15 15 26 46 38 23 30
1 Trường THPT Gia Lộc Cao Huy Giáp K. Ô tô 5 3 2 4 3 2 0
2 Trường THPT Đoàn Thượng Nguyễn Lương Căn K. Ô tô 0 1 1 2 2 3 6 1
3 TT GDNN GDTX Gia Lộc 0 7 5 11 23 27 13 13
4 Trường THPT Gia Lộc II Khoa Ô tô 11 4 7 9 18 6 4 16 Kết nghĩa K. Ô tô
IX Huyện Tứ Kỳ 5 10 8 13 27 23 29 14 41
1 Trường THPT Hưng Đạo Phạm Thị Điệp K. KHCB 5 3 7 4 5 8 3 4
2 Trường THPT Tứ Kỳ 2 Nguyễn Thị Huế K. Kinh tế 1 1 5 6 11 8 1 19
3 Trường THPT Cầu Xe 2 4 1 9 1 3 2 1
4 Trường THPT Tứ Kỳ 2 0 0 0 2 2 4 5
5 TT GDNN GDTX Tứ Kỳ TTGDNN Sao Đỏ 0 0 8 4 8 4 12 TTGDNN Sao Đỏ
X Huyện Thanh Miện 5 3 5 12 11 14 11 18 19
1 Trường THPT Thanh Miện 1 Phạm Công Tảo K. Điện 4 0 1 2
2 Trường THPT Thanh Miện 2 Vũ Thị Hường K. Kinh tế 2 1 4 2 2 1 2
3 Trường THPT Thanh Miện 3 1 3 6 6 0 2 10 4
4 Trường THPT Lê Quý Đôn 3 7 0 9
5 TT GDNN GDTX Thanh Miện 1 2 3 5 1 5 4
XI Huyện Kim Thành 4 7 21 14 24 12 18 11 9
1 Trường THPT Kim Thành 2 Lê Thị Mai K. Điện 3 10 6 13 6 5 7 6
2 Trường THPT Đồng Gia Nguyễn Phúc Hậu K. CNTT 2 6 4 2 2 3 0 1
Số Số lượng sinh viên nhập học
TT Tên trường THPT và TTGDTX Đoàn tư vấn tuyển sinh Đơn vị trường tư Ghi chú
2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
vấn
3 Trường THPT Kim Thành 2 4 2 5 2 4 3 1
4 TT GDNN GDTX Kim Thành TTGDNN Sao Đỏ 0 1 2 4 2 6 1 1 TTGDNN Sao Đỏ
XII Huyện Kinh Môn 7 46 58 67 123 87 88 67 46
1 Trường THPT Trần Quang Khải Nguyễn Trọng Các K. Điện 3 7 3 3 2 1 2 4
2 Trường THPT Phúc Thành Đinh Thị Kim Thiết K. Kinh tế 6 7 7 14 10 8 8 2
3 Trường THPT Nhị Chiểu 1 4 5 5 3 6 6 5
4 Trường THPT Kinh Môn 11 6 9 9 9 8 10 2
5 Trường THPT Quang Thành Khoa CNTT 4 11 16 15 13 5 7 Kết nghĩa K. CNTT
6 Trường THPT Kinh Môn 2 Khoa DLNN 17 24 26 51 40 33 20 19 Kết nghĩa K. DL&NN
7 TT GDNN GDTX Kinh Môn TTGDNN Sao Đỏ 8 6 6 25 8 19 16 7 TTGDNN Sao Đỏ
B Tỉnh Thái Bình
I Huyện Quỳnh Phụ 4 1 2 4 7 6 4 3 6
1 Trường THPT Quỳnh Côi Trần Duy Khánh K. Điện 0 1 1 3 0 0 1 0
2 Trường THPT Phụ Dực Đào Văn Kiên K. CK 1 0 3 0 0 0 0 2
3 Trường THPT Quỳnh Thọ Bùi Thị Loan K. May&TT 0 0 0 3 4 1 1 2
4 Trường THPT Trần Hưng Đạo 0 1 0 1 2 3 1 2
C Tỉnh Hải Phòng
I Huyện Vĩnh Bảo 3 13 4 1 1 0 0 2 0
1 Trường THPT Tô Hiệu Trần Duy Khánh P. QLKH&HTQT 2 0 1 1 0 0 0
2 Trường THPT Nguyễn Khuyến Vũ Bảo Tạo K. CNTT 10 2 0 0 0 0 1
3 Trường THPT Vĩnh Bảo 1 2 0 0 0 0 1
D Tỉnh Quảng Ninh
I Thị xã Đông Triều 7 62 67 82 74 55 48 43 37
1 Trường THPT Trần Nhân Tông Nguyễn Mạnh Tưởng K. GDCT&TC 12 13 14 12 11 10 6 4
2 Trường THPT Đông Triều Vũ Thị Lương K. DL&NN 19 10 6 15 3 11 11 6
3 Trường THPT Hoàng Hoa Thám 4 9 2 6 3 6 3 1
4 Trường THPT Hoàng Quốc Việt 1 4 2 2 5 3 1 2
5 Trường THPT Nguyễn Bình Khoa Điện 13 17 36 23 15 11 10 8 Kết nghĩa K. Điện
6 Trường THPT Lê Chân Khoa CNTT 12 11 16 14 13 6 9 13 Kết nghĩa K. CNTT
7 TT GDNN GDTX Đông Triều TTGDNN Sao Đỏ 1 3 6 2 5 1 3 3 TTGDNN Sao Đỏ
II TP. Uông Bí 4 15 14 5 15 22 10 7 20
1 Trường THPT Hồng Đức Vũ Văn Đông P. QLKH&HTQT 5 8 2 5 10 4 2 6
2 Trường THPT Nguyễn Tất Thành Nguyễn Thị Hồi K. May&TT 8 6 2 2 7 2 2 6
Số Số lượng sinh viên nhập học
TT Tên trường THPT và TTGDTX Đoàn tư vấn tuyển sinh Đơn vị trường tư Ghi chú
2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
vấn
3 Trường THPT Hoàng Văn Thụ 2 0 1 5 3 4 2 6
4 Trường THPT Uông Bí 0 0 0 3 2 0 1 2
III Thị xã Quảng Yên 5 7 11 7 4 13 10 11 11
1 Trường THPT Trần Quốc Tuấn Lê Ngọc Hòa K. Điện 3 2 2 1 3 2 1
2 Trường THPT Bạch Đằng Lương Thị Thanh Xuân K. Điện 3 3 3 0 2 2 3 1
3 Trường THPT Đông Thành 1 2 1 2 1 1 5 6
4 Trường THPT Yên Hưng 0 3 1 1 4 5 1 3
5 Trường THPT Ngô Gia Tự 0 1 0 0 3 0 1 1
IV TP Hạ Long 6 0 5 7 3 21 14 21 16
1 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Nguyễn Tiến Phúc Khoa Điện 0 0 1 8 7 10 6
2 Trường THPT Vũ Văn Hiếu Phùng Thị Lý K. GDCT&TC 2 3 0 1 4 2 3
3 Trường THPT Bãi Cháy 1 1 1 3 0 3 2
4 Trường THPT Hoành Bồ 2 0 0 8 1 6 3
5 Trường THPT Hòn Gai 0 1 1 0 0 0
6 TT GDNN GDTX tỉnh Quảng Ninh 0 2 0 1 2 0 2
V TP Cẩm Phả 7 0 5 10 8 7 8 7 9
1 Trường THPT Lê Quý Đôn Nguyễn Minh Loan P. KH&ĐT 0 0 0 2 3 1 3
2 Trường THPT Lương Thế Vinh Nguyễn Hữu Chấn K. Cơ khí 2 7 2 2 0 3
3 Trường THPT Cẩm Phả 0 1 1 1 0 0 1
4 Trường THPT Lê Hồng Phong 1 0 1 0 0 0 1
5 Trường THPT Hùng Vương 2 1 3 0 2 2 2
6 Trường THPT Mông Dương 0 1 0 0 1 0
7 Trường THPT Cửa Ông 0 0 1 2 2 1 2
E Tỉnh Bắc Ninh
I TP. Bắc Ninh 4 12 7 12 6 6 9 9 7
1 Trường THPT Nguyễn Du Vũ Hoa Kỳ K. Cơ khí 5 2 2 0 1 1 1 2
2 Trường THPT Hàm Long Lê Đức Thắng K. Ô tô 7 5 3 5 3 0 3 3
3 Trường THPT Hoàng Quốc Việt 3 0 1 6 3 1
4 Trường THPT Lý Thường Kiệt 4 1 1 2 2 1
II Huyện Yên Phong 2 7 3 6 1 2 2 1 0
1 Trường THPT Lý Nhân Tông Vũ Hoa Kỳ K. Cơ khí 5 1 3 0 1 1 1
2 Trường THPT Nguyễn Trãi Lê Đức Thắng K. Ô tô 2 2 3 1 1 1 0
III Huyện Gia Bình 4 3 6 9 6 4 3 5 8
Số Số lượng sinh viên nhập học
TT Tên trường THPT và TTGDTX Đoàn tư vấn tuyển sinh Đơn vị trường tư Ghi chú
2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
vấn
1 Trường THPT Lê Văn Thịnh Ngô Hữu Mạnh P. QLKH&HTQT 1 0 2 0 0 1 1 2
2 Trường THPT Gia Bình 1 Đoàn Thị Thu Hằng P. QLKH&HTQT 0 6 6 5 3 2 3 5
3 Trường THPT Gia Bình 3 1 0 1 1 0 0 1
4 TT GDNN GDTX Gia Bình TTGDNN Sao Đỏ 1 0 0 0 1 0 0 1 TTGDNN Sao Đỏ
IV Huyện Lương Tài 4 5 6 7 9 11 14 4 7
1 Trường THPT Lương Tài 1 Hoàng Thị Hòa K. TP&HH 3 4 2 3 4 2 1 1
2 Trường THPT Lương Tài 2 Nguyễn Ngọc Tú K. KHCB 1 2 5 5 3 10 2 4
3 Trường THPT Lương Tài 3 1 0 0 1 2 0 0 1
4 TT GDNN GDTX Lương Tài TTGDNN Sao Đỏ 0 0 0 2 2 1 1 TTGDNN Sao Đỏ
V Huyện Thuận Thành 4 4 9 7 4 9 12 3 6
1 Trường THPT Thuận Thành 1 Nguyễn Đức Thắng P. QLCL 1 0 0 1 0 0
2 Trường THPT Thuận Thành 2 Nguyễn Văn Toán P. QLĐT 2 2 2 1 4 0 0 1
3 Trường THPT Thuận Thành 3 2 5 2 3 4 10 1 3
4 TT GDNN GDTX Thuận Thành 1 3 0 0 2 2 2
VI Huyện Quế Võ 5 18 13 17 26 28 66 34 26
1 Trường THPT Quế Võ 1 Tạ Hồng Phong P. QLCL 5 0 4 9 2 9 2 2
2 Trường THPT Quế Võ 2 Bùi Văn Tú K. TP&HH 4 8 2 7 9 9 12 4
3 Trường THPT Quế Võ 3 2 1 3 6 10 18 11 11
4 Trường THPT Phố Mới 5 4 6 2 5 4 4 3
5 Trường THPT Trần Hưng Đạo 2 0 2 2 2 26 5 6
F Tỉnh Bắc Giang
I Huyện Lục Nam 6 4 11 15 15 17 21 24 17
1 Trường THPT Phương Sơn Phạm Văn Dự P. CTSV 0 1 1 1 5 1 3 3
2 Trường THPT Đồi Ngô Nguyễn Thị Nhan P. CTSV 0 0 0 0 1 2 2 3
3 Trường THPT Lục Nam 1 4 0 3 2 3 6 1
4 Trường THPT Tứ Sơn 0 1 4 3 1 1 0 3
5 Trường THPT Cẩm Lý Khoa Cơ khí 3 5 10 6 7 12 11 7 Kết nghĩa K. Cơ khí
6 TT GDNN GDTX Lục Nam TTGDNN Sao Đỏ 0 0 0 2 1 2 2 TTGDNN Sao Đỏ
II Huyện Lục Ngạn 5 6 9 3 10 9 18 16 9
1 Trường THPT Lục Ngạn 1 Nguyễn Phương Tỵ P. QLĐT 0 2 1 1 0 3 2 1
2 Trường THPT Lục Ngạn 2 Nguyễn Thị Hải Hà K. GDCT&TC 2 0 1 4 2 3 2 3
3 Trường THPT Lục Ngạn 3 1 5 1 3 6 11 11 3
4 Trường THPT Lục Ngạn 4 2 0 0
Số Số lượng sinh viên nhập học
TT Tên trường THPT và TTGDTX Đoàn tư vấn tuyển sinh Đơn vị trường tư Ghi chú
2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023
vấn
5 TT GDNN GDTX Lục Ngạn 1 2 0 2 1 1 1 2
III Huyện Yên Dũng 3 10 6 7 5 10 7 6 6
1 Trường THPT Yên Dũng 1 Tạ Văn Hiển K. May&TT 2 1 3 0 4 2 1 1
2 Trường THPT Yên Dũng 2 Trịnh Thị Chuyên K. DL&NN 6 4 2 5 2 2 1 2
3 Trường THPT Yên Dũng 3 2 1 2 0 4 3 4 3
IV Huyện Việt Yên 4 2 3 4 8 6 7 5 4
1 Trường THPT Việt Yên 1 Nguyễn Viết Tuân K. KHCB 1 1 2 2 0 0 0 1
2 Trường THPT Việt Yên 2 Đào Thị Vân K. KHCB 0 1 2 3 1 4 4 2
3 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 0 0 1
4 Trường THPT Lý Thường Kiệt 1 1 0 3 5 3 1
V Huyện Lạng Giang 4 0 5 12 6 6 12 7 10
1 Trường THPT Lạng Giang số 1 Nguyễn Văn Hinh K. Cơ khí 0 1 2 3 2 3 4 1
2 Trường THPT Lạng Giang số 2 Nguyễn Thị Hằng K. May&TT 0 1 3 2 0 6 2 3
3 Trường THPT Lạng Giang số 3 0 3 7 1 3 1 1 3
4 TT GDNN GDTX Lạng Giang TTGDNN Sao Đỏ 0 0 0 0 1 2 0 3 TTGDNN Sao Đỏ
VI Huyện Tân Yên 2 3 1 2 3 2 4 2 1
1 Trường THPT Tân Yên 1 Nguyễn Đình Cương K. Ô tô 1 1 2 2 1 4 0 1
2 Trường THPT Tân Yên 2 Vũ Thành Trung K. Ô tô 2 0 0 1 1 0 2
VII Huyện Yên Thế 2 0 0 2 2 2 0 3 0
1 Trường THPT Bố Hạ Nguyễn Đình Cương K. Ô tô 0 0 0 2 1 0 2
2 Trường THPT Yên Thế Vũ Thành Trung K. Ô tô 0 0 2 0 1 0 1
VIII Huyện Hiệp Hòa 2 1 1 1 0 1 3 0 1
1 Trường THPT Hiệp Hòa 5 Nguyễn Đình Cương K. Ô tô 0 0 0 0 1 2 0 1
2 Trường THPT Hiệp Hoà 6 Vũ Thành Trung K. Ô tô 1 1 1 0 0 1 0
IX Huyện Sơn Động 4 0 7 1 0 2 2 4 2
1 Trường THPT Sơn Động 1 Phạm Công Tảo K. Điện 1 2 0
2 Trường THPT Sơn Động 2 Vũ Quang Ngọc K. Điện 0 0 1 1
3 Trường THPT Sơn Động 3 0 7 1 0 1 0 3
4 Trung tâm GDNN GDTX Sơn Động 0 0 0 1
TỔNG CỘNG 150 389 470 597 743 847 844 703 743
PHỤ LỤC 4
Kết quả nhập học năm 2023 theo đơn vị

Tổng số Số lượng sinh viên nhập học


Số lượng
TT Đơn vị hồ sơ Hồ sơ Hồ sơ Hồ sơ đăng ký Ghi chú
CBGV
nhập học cá nhân phối hợp thời điểm vàng
1 BGH 3 23 10 8 5
2 K. CNTT 11 33 27 6
3 K. Cơ khí 11 59 27 18 14
4 K. Điện 32 135 91 44
5 K. DLNN 16 49 36 11
6 K. GDCT&TC 14 55 33 22
7 K. KHCB 10 36 28 5 3
8 K. Kinh tế 12 36 24 12
9 K. May 10 27 23 4
10 K. Ô tô 12 40 28 12
11 K. TP&HH 6 21 14 5 2
12 P. CTSV 9 29 20 9
13 P. KH&ĐT 4 11 9 2
14 P. QLCL 4 31 21 1 9
15 P. QLĐT 10 67 33 23 11
16 P. QLKH&HTQT 4 10 7 3
17 P. Quản trị 14 33 16 17
18 P. TCHC 15 45 36 9
19 P. TCKT 6 16 14 2
20 P. TS 5 15 15 0
21 TT GDNN Sao Đỏ 4 39 29 10
Tổng cộng 212 810 541 60 207
PHỤ LỤC 5
Kết quả cán bộ, giảng viên, công nhân viên nộp hồ sơ và nhập học năm 2023
Số lượng hồ sơ nhập học
Hồ sơ
Hồ sơ đăng nhập
STT Họ tên CBGV Đơn vị Hồ sơ Ghi chú
Hồ sơ cá ký tại thời học
phối Cộng
nhân điểm phát quy đổi
hợp
động thi đua

1 Đinh Văn Nhượng BGH 3 3 3


2 Đỗ Văn Đỉnh BGH 4 8 5 17 17
3 Nguyễn Thị Kim Nguyên BGH 3 3 3
4 Hoàng Thị An K. CNTT 3 3 3
5 Hoàng Thị Ngát K. CNTT 4 4 4
6 Hoàng Thị Ngọc Diệp K. CNTT 3 3 3
7 Nguyễn Thị Ánh Tuyết K. CNTT 4 4 4
8 Nguyễn Thị Bích Ngọc K. CNTT 3 3 3
9 Nguyễn Thị Hồng K. CNTT 3 3 3
10 Nguyễn Thị Thu K. CNTT 2 1 3 3
11 Phạm Thị Hường K. CNTT 1 1 2 3
12 Phạm Thị Tâm K. CNTT 1 1 2 3
13 Phạm Văn Kiên K. CNTT 1 1 2 3
14 Vũ Bảo Tạo K. CNTT 2 2 4 4
15 Đào Văn Kiên K. Cơ khí 0 2 2 3
16 Đinh Thị Oanh K. Cơ khí 1 1 2 3
17 Dương Thị Hà K. Cơ khí 4 1 5 5
18 Mạc Thị Nguyên K. Cơ khí 1 1 2 3
19 Mạc Văn Giang K. Cơ khí 3 3 3
20 Nguyễn Hữu Chấn K. Cơ khí 4 13 4 21 21
21 Nguyễn Thị Hồng Nhung K. Cơ khí 4 4 8 8
22 Nguyễn Thị Liễu K. Cơ khí 3 5 8 8
23 Nguyễn Văn Hinh K. Cơ khí 3 3 3
24 Trịnh Văn Cường K. Cơ khí 3 3 3
25 Vũ Hoa Kỳ K. Cơ khí 1 1 2 3
26 Đặng Văn Tuệ K. Điện 1 1 2 3
27 Đỗ Huy Tùng K. Điện 3 3 3
28 Dương Thị Hoa K. Điện 1 1 2 3
29 Hoàng Thị Minh Hồng K. Điện 3 1 4 4
30 Lê Ngọc Hòa K. Điện 2 2 3
31 Lê Thị Mai K. Điện 1 1 2 3
32 Lê Văn Sơn K. Điện 3 3 3
33 Lương Thị Thanh Xuân K. Điện 9 1 10 10
34 Nguyễn Thị Phương K. Điện 3 3 3
35 Nguyễn Thị Phương Oanh K. Điện 8 2 10 10
36 Nguyễn Thị Quyên K. Điện 3 3 3
37 Nguyễn Thị Sim K. Điện 1 1 2 3
38 Nguyễn Thị Tâm K. Điện 2 10 12 12
39 Nguyễn Thị Thảo K. Điện 0 2 2 3
40 Nguyễn Thị Việt Hương K. Điện 3 3 3
41 Nguyễn Tiến Phúc K. Điện 2 2 4 4
42 Nguyễn Trọng Các K. Điện 2 1 3 3
43 Nguyễn Trọng Quỳnh K. Điện 3 3 3
44 Nguyễn Trương Huy K. Điện 2 3 5 5
45 Nguyễn Văn Tiến K. Điện 1 1 2 3
Số lượng hồ sơ nhập học
Hồ sơ
Hồ sơ đăng nhập
STT Họ tên CBGV Đơn vị Hồ sơ Ghi chú
Hồ sơ cá ký tại thời học
phối Cộng
nhân điểm phát quy đổi
hợp
động thi đua

46 Phạm Công Tảo K. Điện 3 2 5 5


47 Phạm Đức Khẩn K. Điện 3 3 3
48 Phạm Thị Hoan K. Điện 11 3 14 14
49 Phạm Thị Thảo K. Điện 6 3 9 9
50 Phạm Văn Tài K. Điện 4 4 4
51 Phạm Văn Tuấn K. Điện 1 1 2 3
52 Tạ Thị Mai K. Điện 1 1 2 3
53 Trần Duy Khánh K. Điện 2 1 3 3
54 Trần Thị Huyền Trang K. Điện 3 3 3
55 Vũ Hồng Phong K. Điện 1 1 2 3
56 Vũ Quang Ngọc K. Điện 2 3 5 5
57 Vũ Trí Võ K. Điện 3 3 3
58 Bùi Thị Trang K. DL&NN 3 3 3
59 Đặng Thị Hồng Minh K. DL&NN 4 4 4
60 Đặng Thị Thanh K. DL&NN 1 1 2 3
61 Ngô Thị Mỹ Bình K. DL&NN 3 1 4 4
62 Nguyễn Đăng Tiến K. DL&NN 5 5 5
63 Nguyễn Thị Hương Huyền K. DL&NN 1 1 2 3
64 Nguyễn Thị Lan K. DL&NN 6 6 6
65 Nguyễn Thị Sao K. DL&NN 1 1 2 3
66 Nguyễn Thị Thảo K. DL&NN 3 3 3
67 Nguyễn Thị Xuyên K. DL&NN 1 1 2 3
68 Phạm Thị Huyền Trang K. DL&NN 3 3 3
69 Tăng Thị Hồng Minh K. DL&NN 1 1 2 3
70 Trần Hoàng Yến K. DL&NN 1 1 2 3
71 Trần Thị Mai Hương K. DL&NN 1 1 2 3
72 Trịnh Thị Chuyên K. DL&NN 0 2 2 3
73 Vũ Thị Lương K. DL&NN 1 1 2 3
74 Phạm Thị Hồng Trang K. DL&NN 3 3 3
75 Đặng Thị Dung K. GDCT&TC 3 3 3
76 Đỗ Thị Thùy K. GDCT&TC 3 3 3
77 Hà Đình Soát K. GDCT&TC 3 3 3
78 Nguyễn Mạnh Tưởng K. GDCT&TC 2 14 16 16
79 Nguyễn Thị Hải Hà K. GDCT&TC 5 5 5
80 Nguyễn Thị Hiền K. GDCT&TC 1 1 2 3
81 Nguyễn Thị Thu Hường K. GDCT&TC 2 1 3 3
82 Phạm Anh Dũng K. GDCT&TC 1 1 2 3
83 Phạm Thị Hồng Hoa K. GDCT&TC 2 2 4 4
84 Phạm Thị Mai K. GDCT&TC 1 1 2 3
85 Phạm Xuân Đức K. GDCT&TC 5 5 5
86 Phùng Thị Lý K. GDCT&TC 1 1 2 3
87 Trần Thị Hồng Nhung K. GDCT&TC 3 3 3
88 Vũ Tiến Hiếu K. GDCT&TC 1 1 2 3
89 Đào Thị Vân K. KHCB 3 3 3
90 Mạc Thị Lê K. KHCB 4 4 4
91 Nguyễn Kiều Hiên K. KHCB 1 1 2 3
92 Nguyễn Ngọc Tú K. KHCB 3 3 3
Số lượng hồ sơ nhập học
Hồ sơ
Hồ sơ đăng nhập
STT Họ tên CBGV Đơn vị Hồ sơ Ghi chú
Hồ sơ cá ký tại thời học
phối Cộng
nhân điểm phát quy đổi
hợp
động thi đua

93 Nguyễn Thị Diệp Huyền K. KHCB 2 1 3 3


94 Nguyễn Thị Hồng K. KHCB 2 1 3 3
95 Nguyễn Thị Huệ K. KHCB 3 3 3
96 Nguyễn Viết Tuân K. KHCB 3 3 3
97 Phạm Thị Điệp K. KHCB 4 5 9 9
98 Vũ Hoàng Phương K. KHCB 3 3 3
99 Đào Thị Hường K. Kinh tế 3 3 3
100 Đinh Thị Kim Thiết K. Kinh tế 1 1 2 3
101 Lương Thị Hoa K. Kinh tế 7 4 11 11
102 Ngô Thị Luyện K. Kinh tế 1 1 2 3
103 Nguyễn Thị Huế K. Kinh tế 1 1 2 3
104 Nguyễn Thị Ngọc Mai K. Kinh tế 1 1 2 3
105 Nguyễn Thị Quỳnh K. Kinh tế 3 3 3
106 Nguyễn Thị Thủy K. Kinh tế 3 3 3
107 Vũ Thị Hường K. Kinh tế 1 2 3 3
108 Vũ Thị Lý K. Kinh tế 1 1 2 3
109 Vũ Thị Thanh Thủy K. Kinh tế 2 1 3 3
110 Bùi Thị Loan K. May&TT 3 3 3
111 Đỗ Thị Làn K. May&TT 2 1 3 3
112 Đỗ Thị Tần K. May&TT 1 1 2 3
113 Lưu Phương Lan K. May&TT 3 3 3
114 Nguyễn Quang Thoại K. May&TT 1 1 2 3
115 Nguyễn Thị Hằng K. May&TT 3 3 3
116 Nguyễn Thị Hiền K. May&TT 1 1 2 3
117 Nguyễn Thị Hồi K. May&TT 3 3 3
118 Phạm Thị Kim Phúc K. May&TT 3 3 3
119 Tạ Văn Hiển K. May&TT 3 3 3
120 Cao Huy Giáp K. Ô tô 2 2 4 4
121 Đào Đức Thụ K. Ô tô 3 3 3
122 Đỗ Tiến Quyết K. Ô tô 1 1 2 3
123 Lê Đức Thắng K. Ô tô 3 3 3
124 Nguyễn Đình Cương K. Ô tô 2 3 5 5
125 Nguyễn Lương Căn K. Ô tô 3 1 4 4
126 Nguyễn Ngọc Đàm K. Ô tô 1 1 2 3
127 Phạm Thị Hoan K. Ô tô 4 1 5 5
128 Phạm Văn Trọng K. Ô tô 1 2 3 3
129 Phùng Đức Hải Anh K. Ô tô 3 3 3
130 Vũ Thành Trung K. Ô tô 3 3 3
131 Vũ Văn Chương K. Ô tô 2 1 3 3
132 Bùi Văn Tú K. TP&HH 3 5 8 8
133 Đỗ Thị Kim Dung K. TP&HH 1 1 2 3
134 Dương Thị Thanh K. TP&HH 1 1 2 3
135 Hoàng Thị Hòa K. TP&HH 3 3 3
136 Nguyễn Thị Dịu K. TP&HH 3 3 3
137 Tăng Thị Phụng K. TP&HH 3 3 3
138 Chu Thanh Lan P. CTSV 1 1 2 3
139 Nguyễn Danh Phương P. CTSV 6 6 6
Số lượng hồ sơ nhập học
Hồ sơ
Hồ sơ đăng nhập
STT Họ tên CBGV Đơn vị Hồ sơ Ghi chú
Hồ sơ cá ký tại thời học
phối Cộng
nhân điểm phát quy đổi
hợp
động thi đua

140 Nguyễn Hải Nam P. CTSV 3 3 3


141 Nguyễn Thị Bích Thủy P. CTSV 1 1 2 3
142 Nguyễn Thị Huyền Trang P. CTSV 1 1 2 3
143 Nguyễn Thị Nhan P. CTSV 1 2 3 3
144 Phạm Văn Dự P. CTSV 1 1 2 3
145 Phương Thị Tú P. CTSV 3 3 3
146 Vũ Thị Thanh Hường P. CTSV 3 3 6 6
147 Nguyễn Minh Loan P. KH-ĐT 2 1 3 3
148 Nguyễn Thị Hồng Vân P. KH-ĐT 3 3 3
149 Nguyễn Văn Đoàn P. KH-ĐT 3 3 3
150 Trần Hải Quân P. KH-ĐT 1 1 2 3
151 Đào Thị Tuyết P. QLCL 3 3 3
152 Nguyễn Đức Thắng P. QLCL 2 1 3 3
153 Quách Thị Yến P. QLCL 2 2 4 4
154 Tạ Hồng Phong P. QLCL 14 1 6 21 21
155 Hoàng Thị Phượng P. QLĐT 1 1 2 3
156 Lưu Văn Ninh P. QLĐT 3 3 3
157 Nguyễn Phương Tỵ P. QLĐT 2 1 3 3
158 Nguyễn Thanh Hương P. QLĐT 5 3 8 8
159 Nguyễn Thị Hồng Vân P. QLĐT 1 1 2 3
160 Nguyễn Thị Hường P. QLĐT 4 23 1 28 28
161 Nguyễn Thị Thanh Bình P. QLĐT 3 3 3
162 Nguyễn Văn Toán P. QLĐT 10 2 12 12
163 Trần Văn Bách P. QLĐT 1 1 2 3
164 Vũ Văn Tản P. QLĐT 3 1 4 4
165 Đoàn Thị Thu Hằng P. QLKH&HTQT 2 1 3 3
166 Ngô Hữu Mạnh P. QLKH&HTQT 1 1 2 3
167 Nguyễn Thị Hà P. QLKH&HTQT 1 1 2 3
168 Vũ Văn Đông P. QLKH&HTQT 3 3 3
169 Bạch Văn Thắng P. Quản trị 3 3 3
170 Cao Văn Biên P. Quản trị 1 1 2 3
171 Hoàng Thị Thu Hiền P. Quản trị 1 1 2 3
172 Hoàng Văn Bình P. Quản trị 0 3 3 3
173 Ngô Đại Phúc P. Quản trị 1 1 2 3
174 Nguyễn Hải Hà P. Quản trị 1 1 2 3
175 Nguyễn Ngọc Đảm P. Quản trị 1 1 2 3
176 Nguyễn Thị Lành P. Quản trị 1 1 2 3
177 Nguyễn Thị Thu P. Quản trị 2 1 3 3
178 Nguyễn Trọng Quý P. Quản trị 1 1 2 3
179 Phạm Ngọc Đặng P. Quản trị 2 1 3 3
180 Phí Mạnh Trang P. Quản trị 1 1 2 3
181 Trần Văn Huy P. Quản trị 1 1 2 3
182 Trương Thị Luyến P. Quản trị 0 3 3 3
183 Chu Thị Liên P. TC-HC 3 3 3
184 Chu Thị Thương P. TC-HC 1 1 2 3
185 Đào Thị Kim Tuyến P. TC-HC 3 3 3
186 Lê Thị Huyền P. TC-HC 0 2 2 3
Số lượng hồ sơ nhập học
Hồ sơ
Hồ sơ đăng nhập
STT Họ tên CBGV Đơn vị Hồ sơ Ghi chú
Hồ sơ cá ký tại thời học
phối Cộng
nhân điểm phát quy đổi
hợp
động thi đua

187 Mạc Văn Trưởng P. TC-HC 3 3 3


188 Nguyễn Đức Tú P. TC-HC 3 3 3
189 Nguyễn Minh Tuấn P. TC-HC 2 1 3 3
190 Nguyễn Thị Hà P. TC-HC 3 3 3
191 Nguyễn Thị Hiền P. TC-HC 3 1 4 4
192 Nguyễn Thị Hồng Hoa P. TC-HC 3 3 3
193 Nguyễn Thị Thu Thúy P. TC-HC 3 3 3
194 Nguyễn Thị Trang P. TC-HC 2 3 5 5
195 Nguyễn Tiến Đạt P. TC-HC 1 1 2 3
196 Vũ Hồng Sơn P. TC-HC 3 3 3
197 Vũ Thị Ánh Tuyết P. TC-HC 3 3 3
198 Đàm Thị Hải Yến P. TC-KT 1 1 2 3
199 Đặng Thị Hồng Yến P. TC-KT 3 3 3
200 Đặng Thị Nhung P. TC-KT 1 1 2 3
201 Đinh Thị Thu Hiền P. TC-KT 3 3 3
202 Nguyễn Thị Nhàn P. TC-KT 3 3 3
203 Nguyễn Thị Quyên P. TC-KT 3 3 3
204 Hoàng Thị Bích Ngọc P. TS 3 3 3
205 Hoàng Thị Thu Trang P. TS 3 3 3
206 Nguyễn Danh Đạo P. TS 3 3 3
207 Tô Thị Ngọc P. TS 3 3 3
208 Trần Hải Đăng P. TS 3 3 3
209 Hoàng Thị Hương TT GDNN Sao Đỏ 5 2 7 7
210 Lê Tiến Sơn TT GDNN Sao Đỏ 8 3 11 11
211 Phan Hoàng Đức TT GDNN Sao Đỏ 3 3 3
212 Vũ Thị Thảo TT GDNN Sao Đỏ 13 5 18 18
Cộng 543 60 207 810 878
PHỤ LỤC 6
TỔNG HỢP Ý KIẾN KHẢO SÁT CÁN BỘ VIÊN CHỨC VỀ CÔNG TÁC TUYỂN SINH VÀ NHẬP HỌC
NĂM 2023

Tổng số CBVC thực hiện khảo sát/Số CBVC toàn trường: 193/212
(1) (2) (3) (4) (5) Điểm đánh
TT Tiêu chí đánh giá giá trung
TS % TS % TS % TS % TS % bình
Thông tin tuyển sinh hằng năm được phổ biến
1 2 1 0 0 2 1 26 14 163 85 4.8
rộng rãi tới toàn thể CBVC trong toàn trường
Chính sách, quy định được cập nhật trong đề án
2 tuyển sinh hằng năm được công bố rõ ràng, 2 1 0 0 3 1.6 35 18 153 79 4.75
công khai, minh bạch với người học và xã hội
Các phương thức xét tuyển phù hợp với mục
3 tiêu của ngành học/chương trình đào tạo và đáp 2 1 0 0 1 0.5 41 21 149 77 4.74
ứng yêu cầu của xã hội
Nội dung tư vấn hằng năm rõ ràng, đáp ứng
4 nhu cầu và sự hài lòng của CBVC trong công 2 1 0 0 3 1.6 49 25 139 72 4.67
tác truyền thông, tư vấn tuyển sinh
Các trang website cung cấp đầy đủ thông tin,
5 hỗ trợ hiệu quả CBVC trong công tác tư vấn, 2 1 0 0 4 2.1 47 24 140 73 4.67
đăng ký xét tuyển
Việc cung cấp thông tin và hỗ trợ CBVC giải
6 đáp các vướng mắc trong công tác tư vấn tuyển 2 1 0 0 5 2.6 45 23 141 73 4.67
sinh và nhập học đầy đủ, kịp thời
Tài liệu phục vụ công tác truyền thông, tư vấn
tuyển sinh tại các trường THPT/Trung tâm
7 2 1 0 0 7 3.6 43 22 141 73 4.66
GDNN-GDTX đáp ứng kịp thời, phù hợp và
hữu ích
Hoạt động tư vấn/tư vấn chuyên sâu tại các
8 trường THPT/Trung tâm GDNN-GDTX sáng 2 1 0 0 7 3.6 67 35 117 61 4.54
tạo, khoa học
Tổ chức tư vấn cho học sinh lớp 12 tại các
9 trường THPT/Trung tâm GDNN-GDTX tạo 2 1 0 0 5 2.6 53 28 133 69 4.63
hình ảnh tốt với người học và xã hội
Công tác phối hợp với giáo viên chủ nhiệm,
cán bộ tuyển sinh các trường THPT/Trung tâm
10 GDNN-GDTX được các đơn vị, CBVC toàn 2 1 0 0 10 5.2 52 27 129 67 4.59
trường thực hiện tốt, tạo được mối quan hệ liên
kết, gắn bó lâu dài
Ngành học/chương trình đào tạo, cơ hội việc
làm được các khoa giới thiệu rõ ràng, cập nhật
11 2 1 0 0 4 2.1 57 30 130 67 4.62
thường xuyên trên website, đáp ứng được yêu
cầu tìm hiểu của người học
Công tác tư vấn, truyền thông, quảng bá hình
ảnh của Nhà trường nhanh, kịp thời, phù hợp
12 2 1 0 0 7 3.6 43 22 141 73 4.66
theo phương châm “Đúng thời điểm - Thích
ứng nhanh - Lan tỏa mạnh - Hiệu quả cao”
Công tác tổ chức đón tân sinh viên nhập học
13 2 1 0 0 3 1.6 39 20 149 77 4.73
khoa học, thuận tiện cho thí sinh và phụ huynh
Chính sách khen thưởng trong công tác tuyển
14 sinh thể hiện rõ ràng, công khai, minh bạch, 2 1 1 0.5 13 6.7 46 24 131 68 4.57
phù hợp
Mức hài lòng trung bình 4.66
PHỤ LỤC 7
TỔNG HỢP Ý KIẾN KHẢO SÁT TÂN SINH VIÊN VỀ CÔNG TÁC TUYỂN SINH VÀ NHẬP HỌC
NĂM 2023

A. Thông tin tuyển sinh

Câu hỏi khảo sát Số trả lời Tỷ lệ (%) Phương án khác

Anh/Chị biết đến Trường Đại học Sao Đỏ qua


I
các kênh thông tin nào?
1. Bản thân yêu thích, tự tìm hiểu 525 78.2
2. Người thân (Cha/Mẹ, Anh/Chị, Bạn bè ) giới
188 28
thiệu, định hướng
3. Thầy/Cô của trường THPT/Trung tâm giới thiệu,
68 10.1
tư vấn, định hướng
4. Anh/Chị đã học ở Trường giới thiệu, tư vấn 58 8.6
5. Qua website tuyển sinh của Trường tại địa chỉ
46 6.9
http://saodo.edu.vn
6. Xem được thông tin của Trường trên truyền hình 21 3.1
7. Đọc được thông tin từ tờ Thông báo tuyển sinh
60 8.9
của Trường tại trường THPT
II Lý do Anh/Chị chọn Trường Đại học Sao Đỏ?
1. Trường là trường công lập, có truyền thống đào 587 87.5
2. Có ngành học/CTĐT phù hợp với sở thích của
163 24.3
bản thân
3. Cơ sở vật chất tốt, đảm bảo chất lượng đào tạo 84 12.5
4. Nhiều chế độ ưu đãi cho sinh viên 57 8.5
5. Trường có nhiều hoạt động ngoại khóa bổ ích 66 9.8
6. Sinh viên của Trường có nhiều khả năng tìm
94 14
được việc làm sau khi tốt nghiệp
7. Mức học phí phù hợp 126 18.8
8. Lý do khác 19 2.8
III Lý do Anh/Chị chọn ngành học?
1. Ngành học do bản thân yêu thích 577 86
2. Ngành học/CTĐT đáp ứng nhu cầu thị trường lao
140 20.9
động
3. Cha/Mẹ hoặc người thân định hướng 100 14.9
4. Ngành học/CTĐT có điểm chuẩn vừa lực học
62 9.2
của bản thân
5. Có nhiều sinh viên/bạn bè theo học 30 4.5

6. Có khả năng liên thông lên các trình độ cao hơn 36 5.4

Tổng số phiếu khảo sát: 671


B. Công tác truyền thông, tư vấn tuyển sinh và nhập học
(1) (2) (3) (4) (5) Điểm đánh
TT Tiêu chí đánh giá giá trung
TS % TS % TS % TS % TS % bình
I Công tác truyền thông
Thông tin về Trường được giới thiệu đầy đủ, rõ
1 ràng, dễ tra cứu trên website và các trang mạng xã 16 2.4 5 0.7 34 5.1 70 10.4 555 82.7 4.68
hội (facebook, zalo,…)
Chính sách, quy định được cập nhật trong đề án
2 tuyển sinh được công bố rõ ràng, công khai, minh 14 2.1 3 0.4 27 4 57 8.5 579 86.3 4.74
bạch với người học và xã hội
Thông báo tuyển sinh đầy đủ thông tin, đáp ứng
3 kịp thời nhu cầu tìm hiểu của thí sinh và phụ 12 1.8 1 0.1 27 4 50 7.5 590 87.9 4.77
huynh
Thông tin về các ngành học/CTĐT của Trường,
cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp được công bố
4 10 1.5 15 2.2 27 4 58 8.6 570 84.9 4.71
công khai, dễ tìm, dễ hiểu, hữu ích và có định
hướng rõ ràng
Website và các trang mạng xã hội (facebook,
zalo,...) của Trường hỗ trợ kịp thời, hiệu quả cho
5 11 1.6 3 0.4 30 4.5 43 6.4 593 88.4 4.77
thí sinh và phụ huynh tra cứu thông tin tuyển sinh,
thông tin trúng tuyển
Đánh giá chung của Anh/Chị về công tác truyền
6 11 1.6 5 0.7 30 4.5 56 8.3 578 86.1 4.74
thông của Trường
Mức hài lòng trung bình 4.74
II Công tác tư vấn tuyển sinh
Đoàn tư vấn cung cấp đầy đủ, rõ ràng thông tin
1 tuyển sinh, phương thức xét tuyển, hình thức đăng 10 1.5 4 0.6 29 4.3 46 6.9 591 88.1 4.77
ký,… tại trường THPT nơi Anh/Chị theo học
Tư vấn, định hướng ngành học/CTĐT phù hợp
2 với sở thích, khả năng và nhu cầu việc làm tại địa 10 1.5 5 0.7 39 5.8 41 6.1 585 87.2 4.74
phương
Cán bộ, giảng viên tư vấn nhiệt tình, kịp thời giải
3 12 1.8 1 0.1 27 4 44 6.6 596 88.8 4.78
đáp được các thắc mắc của thí sinh và phụ huynh
Tư vấn tuyển sinh trực tuyến qua các trang mạng
4 xã hội (facebook, zalo, zalo OA, website,…) 8 1.2 5 0.7 28 4.2 39 5.8 600 89.4 4.79
nhanh, hiệu quả, kịp thời, phù hợp
Đánh giá chung của Anh/Chị về công tác tư vấn
5 8 1.2 1 0.1 30 4.5 44 6.6 597 89 4.8
tuyển sinh của Trường
Mức hài lòng trung bình 4.78
III Công tác nhập học
Thông báo trúng tuyển được thông tin tới thí sinh
1 9 1.3 4 0.6 39 5.8 32 4.8 596 88.8 4.77
kịp thời, chính xác
Quy trình nhập học nhanh gọn, chính xác và thuận
2 10 1.5 0 0 21 3.1 38 5.7 611 91.1 4.82
tiện
3 Thủ tục, giấy tờ nhập học rõ ràng, dễ hiểu 8 1.2 1 0.1 20 3 36 5.4 615 91.7 4.84
Thủ tục đăng ký ở Ký túc xá/ngoại trú nhanh gọn,
4 9 1.3 1 0.1 28 4.2 33 4.9 609 90.8 4.81
thuận lợi
Công tác hướng dẫn, hỗ trợ nhập học được thực
5 8 1.2 3 0.4 34 5.1 32 4.8 603 89.9 4.79
hiện tốt và hữu ích
Thái độ phục vụ, tiếp đón của cán bộ hỗ trợ, tình
6 11 1.6 4 0.6 32 4.8 35 5.2 598 89.1 4.77
nguyện viên nhiệt tình, hòa nhã và thân thiện
Đánh giá chung của Anh/Chị về công tác nhập
7 8 1.2 4 0.6 28 4.2 37 5.5 603 89.9 4.8
học của Trường
Mức hài lòng trung bình 4.8

You might also like