You are on page 1of 195

VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM HỌC – 2018-2019

TUYỂN TẬP CÁC CHUYÊN ĐỀ TRONG ĐỀ HSG TOÁN 9 TRÊN TOÀN QUỐC

NĂM HỌC 2018-2019

Mục lục
Chuyên đề 1:Căn bậc hai và bài toán liên quan ..........................................................................................2
Chuyên đề 2:Bất đẳng thức-min-Max ........................................................................................................21
Chuyên đề 3:Phương trình .........................................................................................................................44
Chuyên đề 4:Hệ phương trình ...................................................................................................................64
Chuyên đề 5:Hàm số ...................................................................................................................................84
Chuyên đề 6:Giải bài toán bằng cách lập phương trình,hệ phương trình,bài toán thực tế...................92
Chuyên đề 7:Hình học .................................................................................................................................97
Chuyên đề 8:Số học ...................................................................................................................................163
Danh sách các tỉnh thành đã được tách trong tài liệu này:
1 An Giang 23 Nam Định
2 Bà Rịa Vũng Tàu 24 Nghệ An bảng A
3 Bình Phước 25 Nghệ An bảng B
4 Bình Thuận 26 Ninh Bình
5 Bình Định 27 Phú Thọ
6 Bắc Giang 28 Quảng Bình
7 Bắc Ninh 29 Quảng Nam
8 DAK LAK 30 Quảng Ngãi
9 Gia Lai 31 Quảng Ninh bảng A
10 HCM 32 Quảng Trị
11 Hà Nam 33 Sóc Trăng
12 Hà Nội 34 Sơn La
13 Hà Tĩnh 35 Thanh hóa
14 Hòa Bình 36 Thái Bình
15 Hưng Yên 37 Thừa Thiên Huế
16 Hải Dương 38 Tiền Giang
17 Hải Phòng 39 Trà Vinh
18 Kiên Giang 40 Vĩnh Phúc
19 Lai Châu 41 Điện Biên
20 Long An 42 Đà Nẵng
21 Lâm Đồng 43 Đồng Nai
22 Lạng Sơn

Ngày 16/10/2019
Vũ Ngọc Thành Bản vàng Pheo- Mường So-Phong Thổ-Lai Châu

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 1 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM HỌC – 2018-2019

Chuyên đề 1 Căn bậc hai và bài toán liên quan

Câu 1. (HSG toán 9 tỉnh An Giang năm 2018-2019) Rút gọn biểu thức
A  12  4 2  2 3  4 6 .
 Lời giải

Khai căn biểu thức A  12  4 2  2 3  4 6  1  8  3  4 2  2 3  4 6

2
 1  2 2 3   1 2 2  3 .

2
Cách khác: A  12  4 2  2 3  4 6   ab 2 c 3 
 a 2
 2b2  3c 2  2ab 2  2ac 3  2bc 6 
a2  2b2  3c 2  12

2ab  4
  a2 b2 c2  4  a  1; b  2; c  1 .
2ac  2
2bc  4

Vậy A  1  2 2  3 .

Câu 2. (HSG toán 9 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2018-2019) Rút gọn biểu thức:
 3 3  x 3 
A   2  3  .    1 .
 x  x 3  3 x  27  3 x 
1 1 1 1 1 1
2) Tính tổng : B  1  2
 2  1  2  2  .....  1  
1 2 2 3 2018 2019 2
2

 Lời giải

 3 3  x 3 
A   2  3  .    1
 x  x 3  3 x  27   3 x 

1) A 

3 x 3 3  .
x 2
3 x 3

3.x  3  3 1
.
x 2
x 3  3 x  3  x 3 x 3 x 3
1
A
x 3

1 1 1 1 1 1
2) Tính tổng : B  1  2
 2  1  2  2  .....  1  
1 2 2 3 2018 2019 2
2

Với x > 0, ta có:

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 2 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM HỌC – 2018-2019

1 1  1 2 1 2
1 2
 2
 1  2    2

x  x  1  x x   x  1 x
2
 1 1 2
 1    2

 x   x  1 x

2 2
 x 1  1  x 1 1
     2. .
 x   x 1 x x 1
2 2
 x 1 1   1 1 
    1   
 x x 1  x x 1

1 1 1 1
 1 2
 2
 1 
x  x  1 x x 1

1 1 1 1
Vì x > 0  0  x  x  1    1  0
x x 1 x x 1

1 1 1 1
 1 2
 2
 1  (*)
x  x  1 x x 1

Áp dụng công thức (*), ta có:

 1 1  1 1  1 1 
B  1     1       1   
 1 2  2 3  2018 2019 
1
 B  2019 
2019

Câu 3. (HSG toán 9 tỉnh Bình Thuận năm 2018-2019) Cho biểu thức
x2 x 1 x 1
A   , với x  0 và x  1.
x x 1 x  x 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức A.
2
b) Tìm x để A  .
7
 Lời giải

x2 x 1 x 1
a) A    ,
( x  1)( x  x  1) x  x 1 x 1

x  2  ( x  1)( x  1)  ( x  x  1)
A
( x  1)( x  x  1)

x
A
x  x 1

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 3 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM HỌC – 2018-2019

2 x 2
b) A   
7 x  x 1 7
 2x  5 x  2  0
 x 2

 x1
 2
x  4

x  1
 4

Câu 4. (HSG toán 9 tỉnh Bình Định năm 2018-2019)


Tính giá trị biểu thức A  x 3  y 3  3  x  y  , biết rằng

x 332 2 3
3  2 2 ; y  3 17  12 2  3
17  12 2
 Lời giải

Đặt x  3 3  2 2  3
3  2 2  a  b khi đó

3

x3   a  b   a3  b3  3ab  a  b   3  2 2  3  2 2  3 3 3  2 2 3  2 2 .x  
 x3  6  3 x  x3  3 x  6 (1)

Đặt y  3 17  12 2  3
17  12 2  c  d khi đó

3

y3   c  d   c3  d 3  3cd  c  d   17  12 2  17  12 2  3 3 17  12 2 17  12 2 . y 
 y 3  34  3 y  y 3  3 y  34 (2)

Từ (1) và (2) suy ra A = x 3  y 3  3  x  y  = x3  y 3  3x  3 y  6  34  40

Câu 5. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Giang năm 2018-2019) Cho biểu thức
 2 x 1   x 
P     : 1   , với x  0; x  1.
 x x  x  x  1 x  1   x  1 
a. Rút gọn biểu thức P.
1
b. Tìm tất cả các giá trị của x để P   0.
7
 Lời giải
a. Với x  0, x  1 ta có:

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 4 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM HỌC – 2018-2019

 
 2 x 1  x  x 1
P  :
  x  1 x  1
 
x 1 

x 1 
2 x  x 1 x 1
 .
 x  1  
x 1 x  x  1


 x 1 . 1
 x  1 x  x  1

1 x
 .
1 x  x

1 7  7 x 1 x  x
b. P  0 0 .
7 1 x  x

 x6 x 8 0

  x 2  x 4 0 
Lập luận được 2  x  4  4  x  16. KL

Câu 6. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Ninh năm 2018-2019) Rút gọn biểu thức:
 2(a  b) a   a3  2 2b3 
P     . 
  2b  2ab  a  với a  0, b  0, a  2b.
a 3
 2 2b 3
a  2 ab  2b 
  
 Lời giải
3 3
Ta có a3  2 2b3   a  2b   
a  2b a  2ab  2b . 
Suy ra

2( a  b)

a

2( a  b)  a a  2b  
a 3  2 2b3 a  2ab  2b 
a  2b a  2ab  2b  
a  2ab  2b 1
  .
 
a  2b a  2ab  2b  a  2b

a 3  2 2b3
 a
 
a  2b a  2ab  2b  a
2b  2ab 2b  2b  a 
2
a  2ab  2b a  2 2ab  2b  a  2b 
  a  .
2b 2b 2b
2

Từ đó suy ra P 
1
.
 a  2b  
a  2b
.
a  2b 2b 2b

Cách 2: Đặt x  a ; y  2b ta được

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 5 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM HỌC – 2018-2019

 2x2  y2 x   x3  y 3 
P 3 3
 2
.
2   2
 x  với x  0; y  0, x  y .
 x y x  xy  y   y  xy 

Câu 7. (HSG toán 9 tỉnh DAK LAK năm 2018-2019) Rút gọn biểu thức:

A  3 2 3  33  12 5  3 37  30 3 .
 Lời giải

3
a) Ta có A  3  2 3  33  12 5  3 1  2 3    3  2 3  33  12 4  2 3

2 2

 3 2 3  33  12  3 1   3  2 3  21  12 3  3  2 3   3  2 3 
 
 3  2 3 2 3  3  3. 
Câu 8. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nam năm 2018-2019) Cho biểu thức
 2 a  b a   a3  2 2b3 
Q   .
   a .
3 3
a  2 ab  2 b 2b  2 ab 
 a  2 2b  
1. Tìm điều kiện của a và b để biểu thức Q xác định. Rút gọn biểu thức Q .
3
26  15 3 74 3
2. Cho a  và b  . Tính giá trị của Q.
2 4
 Lời giải
 2  a  b
a   a3  2 2b3 
Cho biểu thức Q   .
    a .
a 3
 2 2b 3
a  2 ab  2b 2b  2 ab 
  
1. Tìm điều kiện của a và b để biểu thức P xác định. Rút gọn biểu thức P .
Điều kiện: a  0, b  0, a  2b
3 3
+) a 3  2 2b3   a  2b   
a  2b a  2ab  2b 
+)
2a  b

a

2  a  b   a a  2b  
a 3  2 2b3 a  2ab  2b a  2b a  2ab  2b   
a  2ab  2b 1
 
 
a  2b a  2ab  2b  a  2b

+)
a 3  2 2b3
 a
a  2b a  2ab  2b 
 a
 
2b  2ab 2b 2b  a  
2
a  2ab  2b a2 2ab  2b  a  2b 
  a 
2b 2b 2b

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 6 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM HỌC – 2018-2019

Vậy P 
1
.
 a  2b  
a  2b
.
a  2b 2b 2b
3
26  15 3 74 3
2. Cho a  và b  . Tính giá trị của P.
2 4
2 3 2 3
Ta có a  và b 
2 4

2 3 2 3 1 1
Suy ra: a.b  .   2b  .
2 4 8 4a

a  2b a
P   1  4a 2  1  2a  1
2b 2b

 P  1 3

Câu 9. (HSG toán 9 tỉnh Hưng Yên năm 2018-2019) Tính giá trị của biểu thức
A  3 5  3 5 .
 Lời giải
2 2
Ta có: 2A  6  2 5  6  2 5   
5 1   
5 1 .

2A  5  1  5  1  2 5 .

 A  10 .

Câu 10. (HSG toán 9 tỉnh Hải Dương năm 2018-2019) Cho
x y 3 z
P   và xyz  9 . Tính 10 P  1 .
xy  x  3 yz  y  1 xz  3 z  3
 Lời giải
x y xyz z
Ta có xyz  9  P   
xy  x  xyz yz  y  1 zx  xyz z  xyz
1 y yz
    1  10 P  1  3 .
y  1  yz yz  y  1 1  yz  y

Câu 11. (HSG toán 9 tỉnh Hải Dương năm 2018-2019)


Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn: x  y  z  xyz  4 .
Chứng minh rằng: x  4  y  4  z   y  4  z  4  x   z  4  x  4  y   8  xyz .
 Lời giải
Ta có x  y  z  xyz  4  4 x  4 y  4 z  4 xyz  16 .

2
Do đó 
x  4  y  4  z   x 16  4 y  4 z  yz   x 4 x  4 xyz  yz  x 2 x  yz  

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 7 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM HỌC – 2018-2019


 x 2 x  yz . 
Tương tự ta có x  4  y  4  z   y  4  z  4  x   z  4  x  4  y 

  
 x 2 x  yz  y 2 y  zx  z 2 z  xy  2  x  y  z   3 xyz   
 
 2 4  xyz  3 xyz  8  xyz (đpcm).

Câu 12. (HSG toán 9 tỉnh Hải Phòng năm 2018-2019) Cho biểu thức
3

A
 x y
3 xy  3 y   2x xy y
với x, y  0 và x  y . 
x xy y x y
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức A không phụ thuộc giá trị của biến.
 Lời giải
3

A
 x y   2x xy y

3 xy  3 y
với x, y  0 và x  y
x xy y x y


x x  3x y  3 y x  y y  2 x x  y y

3 y  x y 
 x y  x  xy  y   x y  x y 



3 x x  xy  y  
3 y
 x y  x  xy  y  x y

3 x 3 y
 
x y x y

3 x 3 y
 3
x y

Vậy giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào giá trị của biến với x, y  0 và x  y.

Câu 13. (HSG toán 9 tỉnh Lai Châu năm 2018-2019) Cho biểu thức:
 x 2 x 1   x  1

P     : 
 x x  1 x  x  1 1  x   2 

a) Rút gọn biểu thức P.


2
b) Tìm x để P  .
7
 Lời giải
ĐKXĐ: x  0, x  1.

 x2 x 1   x 1 
a) P      :   .
 x x 1 x  x  1 1  x   2 

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 8 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM HỌC – 2018-2019


P
x2

x x 1

  x  x 1
  
 :  x 1 .
 
 x 1 x  x 1  
x 1 x  x 1    x  1 x  x  1   2 
 

 
 
x  2  x  x  x  x 1   x 1 
P : .
  
x 1 x  x 1   2  
 
2

P
x  2 x 1
  
 :  x 1  
 x 1  
2
  x  1 x  x  1   2 
   
x 1 x  x 1  x 1
 

2
P .
x  x 1

2 2 2  x  2 (TM )
b) Để: P     x x 6  0  
7 x  x 1 7  x  3 ( KTM )

 x  4.

2
Vậy x  4 thì P  .
7

Câu 14. (HSG toán 9 tỉnh Long An năm 2018-2019) Rút gọn biểu thức:
3  5  2 6  11  6 2
A .
2  6  2 5  7  2 10
 Lời giải
3  5  2 6  11  6 2 3  ( 2  3) 2  (3  2) 2
a) Ta có A  
2  6  2 5  7  2 10 2  ( 5  1)2  ( 5  2) 2


3 2  3  3 2

3   
2  3  3 2 
2 5 1  5 2 2  5  1   5  2 

3  2  3 3 2
  3.
2  5 1 5  2

Câu 15. (HSG toán 9 tỉnh Lâm Đồng năm 2018-2019) Cho A  2 3  5  13  48
6 2
.

chứng minh A là một số nguyên


 Lời giải

2 3  5  13  48 2 3  5  (2 3  1) 2
A 
6 2 6 2

2 3 4 2 3 2 2 3
 
6 2 6 2


2. 4  2 3

2. 3  1
 1.
 
6 2 6 2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 9 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM HỌC – 2018-2019

2 3  5  13  48
Vậy A  là một số nguyên.
6 2

Câu 16. (HSG toán 9 tỉnh Lạng Sơn năm 2018-2019) Cho biểu thức
x x 3 2( x  3) x 3
A   với x  0; x  9.
x2 x 3 x 1 3 x
a)Rút gọn biểu thức A .
b)Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức A .
 Lời giải

x x 3 2( x  3) x 3
a). A   
( x  1)( x  3) x 1 x 3

x x  3  2( x  3)2  ( x  3)( x  1)

( x  1)( x  3)

x x  3x  8 x  24

( x  1)( x  3)

( x  3)( x  8)

( x  1)( x  3)

x8

( x  1)

x 8 9
b). A   x 1 2
x 1 x 1

Vì x  1  0, x  0; x  9 nên áp dụng BĐT Cô – Si ta có:

9
A  2 ( x  1). 2  4.
x 1

9
Đẳng thức xảy ra khi x 1   x  4 . Vậy Amin  4 khi x  4 .
x 1

Câu 17. (HSG toán 9 tỉnh Nam Định năm 2018-2019)


4 1 9  4 2
a) Rút gọn biểu thức: P   .
2  7  2 10 7  89  28 10

zx z z2 1
b) Cho x, y, z  0 thỏa mãn   . Chứng minh rằng:
z  z2 1 y y
1 1 1
   1.
xy  x yz  1 yz  y  1 zx  z  1

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 10 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM HỌC – 2018-2019

 Lời giải
2

a) Ta có P 
4

1  2 2  1 
4 2 2
 
4

1
 5.
2 2
5 2 10 5 5
2  5 2  7  7  2 10 
zx z z2 1
b) Từ giả thiết
z  z 1 2

y

y

 z  z2 1  
z 2  1  z  xyz  xyz  1.

1 1 1
Do đó  
xy  x yz  1 yz  y  1 zx  z  1

xyz xyz 1
  
xy  x yz  xyz yz  y  xyz zx  z  1

z zx 1 z  zx  1
    1
1  zx  z z  1  zx zx  z  1 z  zx  1

Câu 18. (HSG toán 9 tỉnh Ninh Bình năm 2018-2019) Rút gọn
 x 3 x   3 x x 2 9 x 
A  1   :     với x  0 , x  4 , x  9 .
 x  9   x  2 3  x x  x  6 
 Lời giải

x  9  x  3 x (3  x )(3  x )  ( x  2)2  x  9
Ta có A  :
x9 ( x  2)(3  x )

3( x  3) ( x  2)(3  x ) 3
 .  .
( x  3)( x  3) ( x  2)2 x 2

Câu 19. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Bình năm 2018-2019)


1 3 2
a) Cho biểu thức: A    với x  0 .
x 1 x x 1 x  x 1
Rút gọn và tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A.
b) Rút gọn biểu thức: B  4  10  2 5  4  10  2 5
 Lời giải

a) Ta có A 
1

3

2

x  x 1 3  2 x 1  
x 1 x x 1 x  x 1 x 1 x  x 1   

x  x  1  x
.
 x  1 x  x  1 x  x 1

1 x  x 1 1 1
Xét x  0 ta có   x 1  2 x. 1  1.
A x x x
Suy ra A  1 .
Vậy giá trị lớn nhất của A là 1. Đạt được khi x  1 .
b) Ta có: B  4  10  2 5  4  10  2 5

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 11 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM HỌC – 2018-2019

2
2 
Suy ra B   4  10  2 5  4  10  2 5   8  2 6  2 5
 
2 2
 8 2  5 1  62 5   
5 1

Khi đó: B  5  1 .

Câu 20. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019) Cho biểu thức
3 x 3 4x x  4
A  với x  1 . Rút gọn biểu thức A và tìm x để A  1 .
x x  2x  2 x 1 x3  1
 Lời giải

3( x  1) 4( x x  1)
A 3

( x x )2  1
 x  1  2 x ( x  1)

3( x  1) 4
 
( x  1)( x  x  1)  2 x ( x  1) x x  1

3( x  1) 4
 
( x  1)( x  x  1) x x  1

3 4
  3
x  x 1
 x 1

3( x  1)  4 3 x 1
 3

x x 1
 x 1

3 x 1
A 1  1  ( x  1)( x  x  2)  0
x x 1

x  1  x  1 (loại)
Cách khác:

x x  1  1  3.3 x x .1.1  x x  2  3 x  x x  1  3 x  1  0 .

3 x 1
  1 hay A  1.
x x 1
Dấu “ = ” xảy ra khi x  1 (không thỏa). Vậy không có giá trị của x thỏa yêu cầu..

Câu 21. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ngãi năm 2018-2019) Rút gọn biểu thức
2 x2 x
C  1 x  2
 với x  0 .
 x  1 x 1
 Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 12 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM HỌC – 2018-2019

2 x2  2 x  1 x 2x 1 x
Ta có C  x 2  2
  x2   2

 x  1 x 1 x  1  x  1 x 1
2
 1  x 1 x
 x    x   x 1
 x 1  x 1 x 1 x 1

Câu 22. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Trị năm 2018-2019) Cho a  4  10  2 5  4  10  2 5 .
a) Chứng minh a là nghiệm phương trình a 2  2 a  4  0.
a 4  4a 3  a 2  6a  4
b) Tính giá trị của biểu thức T  .
a 2  2 a  12
 Lời giải
a) Ta có a 2  8  2 16  (10  2 5)  8  2 6  2 5
2
 8  2 ( 5  1)2  6  2 5   5 1
Do a  0 nên a  5  1
a  5  1  ( a  1) 2  5 hay a 2  2a  4  0
Vậy a là nghiệm của phương trình a 2  2a  4  0
a 4  4 a 3  a 2  6 a  4 a 4  2 a 3  4 a 2  2 a 3  4 a 2  8a  a 2  2 a  4  8
b) Ta có T  
a 2  2 a  12 a 2  2a  4  16
a 2 ( a 2  2 a  4)  2 a ( a 2  2a  4)  a 2  2 a  4  8 8 1
   (vì a 2  2a  4  0 )
a 2  2 a  4  16 16 2
Câu 23. (HSG toán 9 tỉnh Sóc Trăng năm 2018-2019) Cho biểu thức
2
P  x  1 với x  1 .
x  x2  1
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để P 2  2  1  x 4  x 2 .
 Lời giải
2 2
a) Ta có P   x 1   x 1
2
2
x 1 2 x 1  x 1  x 1  x 1 


2
 x 1 
2  x 1  x 1  x 1  x  1
x 1  x 1 2

2
b) Ta có P 2  2  1  x 4  x 2  x  1  1  x 4  x 2   x  1  1  x 4  x 2

5
 x x 2  1  x  2  x   x2  1  2  x  x  (vì x  1 ).
4

6x  4 3x
Câu 24. (HSG toán 9 tỉnh Sơn La năm 2018-2019) Cho biểu thức A  3
 .
3 3x  8 3 x  2 3 x  4
Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
 Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 13 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM HỌC – 2018-2019

4
Điều kiện: x  0; x  .
3

6 x  4  3 x ( 3 x  2) 1
Ta có: A  
( 3 x  2)(3 x  2 3 x  4) 3x  2

 3x  2  1
Để A là số nguyên thì   x  3 . (Thoả điều kiện)
 3 x  2  1

Câu 25. (HSG toán 9 tỉnh Thanh hóa năm 2018-2019)


 x x  x 1   x  2 x5 
1) Rút gọn biểu thức P     :    , với x  0 , x  4
 x  2 x  2 x   x 1 x  x  2 
2) Cho a  3 7  50 , b  3 7  50 . Không dùng máy tính, chứng minh rằng các biểu thức
M  a  b và N  a 7  b7 có giá trị đều là số chẵn.
 Lời giải
1)Với điều kiện x  0, x  4 , ta có:

   
x x  x 1 : x  2  x5
P  
 x 2

x x 2     x 1
   
x 1 x 2 
 



x  x  x 1  :  x  4    x  5
x  x  2   x  1 x  2 


x 1
.
 x 1  x 2 
x  x 2  1


 x 1 
x
2

Vậy P 
 x 1  ( x  0, x  4)
x

2) Chứng minh M là số chẵn


3
a  3 7  50  3 7  5 2  3

1 2   1 2

3
b  3 7  50  3 7  5 2  3
1  2     
 1  2 M  a  b  1  2  1  2  2 - Chứng minh N là số
chẵn

  
a  b  2 ; a.b  1  2 . 1  2  1; a 2  b 2   a  b   2ab  6
2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 14 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM HỌC – 2018-2019

N  a7  b7   a 7  a 4b3    b7  a3b4    a 4b3  a3b4  =a 4  a3  b3   b4  a3  b3   a3b3  a  b 


  a 3  b3  .  a 4  b 4   2

2
  a  b   a 2  b2  ab   a 2  b2   2a 2b2   2  2  7.34  1  478
 
Vậy N là số chẵn.

Câu 26. (HSG toán 9 tỉnh Thái Bình năm 2018-2019) Cho biểu thức
 x 1 xy  x   xy  x x 1 
P   1 :  1   
 xy  1 1  xy   xy  1 xy  1 
  
với x  0 ; y  0 và xy  1.
a. Rút gọn P .
b. Tính giá trị của biểu thức P khi x  3 4  2 6  3 4  2 6 và y  x 2  6 .
 Lời giải

 x 1 xy  x   xy  x x 1 
a.Ta có: P     1 : 1   
 xy  1 1  xy   xy  1 xy  1 
  


 
x  1 1  xy    xy  x  
xy  1  1  xy
:
1  xy

xy  1   xy  x  xy  1    x 1  xy  1 
xy  1


    xy  x 
x  1 1  xy  xy  1  1  xy

2  x 1  
1
.
1  xy   xy  x  xy  1   x 1  xy  1  2  xy  x y  xy

1
Vậy với x  0 ; y  0 và xy  1 thì P  .
xy
3
b. Ta có: x 3   3
42 6  3 4 2 6   8  3 3
42 6  3 42 6  3
42 6  3 42 6   8  6x
 x3  6 x  8  x  x 2  6   8  xy  8 thỏa mãn điều kiện xá định.

2 2
Thay vào ta có P  . Vậy P  .
4 4

Câu 27. (HSG toán 9 tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018-2019)
 x 1 x3  1  ( x  1)2  x
a)Cho P   
 x 1 1  x 
:  x  0; x  1
  x  1
Rút gọn P và chứng minh P  1 .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 15 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM HỌC – 2018-2019

3 3 1 32 34
b)Không dùng máy tính chứng minh đẳng thức 2 1  3   .
9 9 9
 Lời giải
a)Với x  0; x  1 ta có:
 x 1 x3  1  ( x  1) 2  x  x  x  1  ( x  1)2  x
P  :   x  1   :
 x 1 1  x  x  1 x  1 x 1
   
x  2 x  1 x  x 1 x 1 x
 . 
x 1 x  2 x 1 x x  x 1
Với x  0; x  1 ta có:
x ( x  1) 2
P 1  1   0 nên P  1 .
x  x 1 1 2 3
( x ) 
2 4
b)Đặt 3
2  x  x3  2
Do đó
2
3 3 1 32 34 1 x x
2 1    3  3 x  1  3  3  3  3 9( x  1)  x 2  x  1  9( x  1)  ( x 2  x  1)3 (1)
9 9 9 9 9 9
Ta có VP = ( x  x  1)  ( x  x  1) ( x  x  1)  (x 4  x 2  1  2 x 3  2 x  2 x 2 )( x 2  x  1)
2 3 2 2 2

 [ x( x3  2)  2 x3  3 x 2  1]( x 2  x  1)  3(x 2  1)( x 2  x  1)  3(x  1)(x 3  1)


 3(x  1)[( x 3  2)  3]  9(x  1)  VT
3 3 1 32 34
Vậy 2 1  3  
9 9 9

Câu 28. (HSG toán 9 tỉnh Tiền Giang năm 2018-2019) Cho a  0 , a  1 . Rút gọn biểu thức sau:
 
 a 1
3
S  6  4 2 . 20  14 2   a  3 a  3a  1 : 3
 1  2019
 2 a 1


  
 Lời giải
Ta có:
2
* 6  4 2  4  2  2.2 2  2  2  
2
Suy ra: 64 2  2  2   2 2  2 2
2 3 3
* 20  14 2  8  12  2 2  12 2  23  3.22. 2  3.2.     
2  2  2 2 
3
Suy ra: 3
20  14 2  3 2  2    2 2
3 3 3
* 3  a  3 a  3a  1  3 a a  3 a  3a  1  3
 1  3.12. a  3.1. a   a  3
1  a   1 a


a 1
1 
 a 1 .  a 1  1  a 1
2  a 1  2  a 1  2

 a 1 

Vậy ta có: S  2  2 . 2  2  1  a :  
2
  
  2019  4  2  2  2019  2019
 

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 16 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM HỌC – 2018-2019

Câu 29. (HSG toán 9 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018-2019) Rút gọn biểu thức:
2x  16 x  6 x 2 3
P   2 .
x2 x 3 x 1 x 3
 Lời giải
ĐKXĐ: x  0; x  1 .

2x  16 x  6 x 2 3
P   2
x2 x 3 x 1 x 3

2x  16 x  6  ( x  2)( x  3)  3( x  1)  2( x  2 x  3)
P
( x  1)( x  3)

2x  4 x  6  x  x  6  3 x  3  2x  4 x  6
P
( x  1)( x  3)

x4 x 3 ( x  1)( x  3) x 1
P  
( x  1)( x  3) ( x  1)( x  3) x 1

x 1
Vậy với x  0; x  1 .thì P  .
x 1

x 2  4 xy  5 y 2 2
Câu 30. (HSG toán 9 tỉnh An Giang năm 2018-2019) Cho hai số x, y thỏa  .
x 2  2 xy  2 y 2 5
3x  2 y
Tính giá trị biểu thức A  .
x y
 Lời giải
Do x  0 hoặc y  0 không thỏa mãn điều kiện ta viết lại đẳng thức như sau:
2
x x
2 2   4 5
x  4 xy  5 y 2  y y 2 x
2 2
  2
 . Đặt t  ta được:
x  2 xy  2 y 5 x x 5 y
  2 2
 y y

t 2  4t  5 2
2
  5(t 2  4t  5)  2(t 2  2t  2)  3t 2  24t  21  0  t  1; t  7
t  2t  2 5

3 x  2 y 3t  2
Ta có A   .
xy t 1

1 19
Vậy A  hoặc A  .
2 8

2 1 1
Câu 31. (HSG toán 9 tỉnh HCM năm 2018-2019) Cho x, y là các số thực sao cho  
x y 2x  y
.

x2 y 2
Tính giá trị của biểu thức 2  2 .
y x

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 17 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM HỌC – 2018-2019

 Lời giải
Đkxđ : x; y  0 ; y  2 x

Từ giả thiết:
2 1 1 2y  x 1
      2 y  x  2 x  y   xy
x y 2x  y xy 2x  y

`  4 xy  2 y 2  2 x 2  xy  xy  2 xy  2 y 2  2 x 2  0

 xy  y 2  x 2  0 (*)

Vì x; y  0 nên chia cả hai vế của phương trình (*) cho xy , ta được:


2
y x x y x y x2 y2 x2 y 2
1   0    1      1    2  1   3
x y y x y x y2 x2 y2 x2

Câu 32. (HSG toán 9 tỉnh Hà Tĩnh năm 2018-2019) Cho các số a, b, c  1 và các số x, y, z khác 0
 x  by  cz

thỏa mãn  y  cz  ax .
 z  ax  by

1 1 1
Tính tổng T   
1 a 1 b 1 c
 Lời giải
1 x
Ta có x  by  cz  x(a  1)  ax  by  cz  
a  1 ax  by  cz

x y z 2(ax  by  cz )
Tương tự ta có : T   2
ax  by  cz ax  by  cz

Câu 33. (HSG toán 9 tỉnh Lâm Đồng năm 2018-2019) Cho a  b  c  0 và a 2  b2  c 2  1 . Tính
giá trị của biểu thức M  a 4  b4  c 4 .
 Lời giải
Ta có:
2
 a  b  c  0  a 2  b 2  c 2  2(ab  bc  ac)  0
1
 ab  bc  ac 
2
1
 a 2b 2  b 2 c 2  c 2 a 2  2abc( a  b  c) 
4
1 1
 a 2b 2  b 2 c 2  c 2 a 2   2( a 2b 2  b 2 c 2  c 2 a 2 ) 
4 2
1 1
Vậy M  a 4  b 4  c 4   a 2  b 2  c 2   2( a 2b 2  b 2 c 2  c 2 a 2 )  1   .
2 2

Câu 34. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ninh bảng A năm 2018-2019) Cho x, y là các số thực dương, z là

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 18 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM HỌC – 2018-2019

1 1 1
số thực khác 0 thỏa mãn điều kiện    0.
x y z
Chứng minh .
x y  xz  yz
 Lời giải
. Từ giả thiết suy ra > 0; > , > do đó các biểu thức đã cho có nghĩa
Biến đổi giả thiết thành + – = 0

Có (√ + ) = + 2 + +
= + 2 + 2√ = + 2 +2 = + (vì z > 0)

Vì + > 0 nên √ + = + (đpcm).

Câu 35. (HSG toán 9 tỉnh Tiền Giang năm 2018-2019) Cho a và b là các số thực thỏa mãn các
2 2 b3
điều kiện 6a  20a  15  0 , 15b  20b  6  0 , ab  1 . Tính giá trị biểu thức: A  3 .
ab 2  9  ab  1
 Lời giải
Ta có: a  0 , b  0
2 2 2 2 2
6a  20a  15  0 6a b  20ab  15b  0
 2  2
15b  20b  6  0 15b  20b  6  0

  6a 2b2  6    20ab2  20b   0

 6  ab  1 ab  1  20b  ab  1  0

 6  ab  1  20b (vì ab  1 )

10
 ab  1  b
3
4
Tương tự: ab  1  a
3

 10 4
 ab  1  b a
Vậy:  3 3
 2a  5b

b3 b3
A 3 
ab 2  9  ab  1 1000
ab 2  9  b3  .
27
b b 6
A  
1000 5 1000
a b b b 2015
3 2 3

Câu 36. (HSG toán 9 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018-2019)Cho các số a, b, c thỏa mãn

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 19 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM HỌC – 2018-2019

ab  bc  ca  2019abc và 2019  a  b  c   1 . Tính A  a 2019  b2019  c 2019 .


 Lời giải

Vì 2019  a  b  c   1 nên a  b  c  0 .

1
2019  a  b  c   1   2019 .
abc
abc
ab  bc  ca  2019abc  ab  bc  ca 
abc

 ab  bc  ca  a  b  c   abc  a 2b  abc  ca 2  ab2  b2c  cab  abc  bc2  c2 a  abc


 a 2b  abc  ca 2  ab2  b2 c  abc  bc 2  c 2 a  0

 ab  a  c   ac  a  c   b 2  a  c   bc  a  c   0

  a  c   ab  ac  b2  bc   0

  a  c  a  b  c   b  b  c    0

 (a  b)(b  c)(a  c)  0  a  b  0 hoặc b  c  0 hoặc c  a  0

 a  b hoặc b   c hoặc c  a .

1 1 1 1 1 1 1
*Nếu a  b         2019   2019  c  .
a b b b c c 2019
2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019  1   1 
Aa b c  ( b ) b c  b b     .
 2019   2019 
1 1
*Nếu b   c   2019  a 
a 2019
2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019 2019  1  2019 2019  1 
Aa b c a  ( c) c    ( c )c   .
 2019   2019 
1 1
*Nếu c   a   2019  b  .
b 2019
2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019 2019  1   1 
Aa b c a b   a  a 2019
  a 2019
  .
 2019   2019 
2019
 1 
Vậy A    .
 2019 

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 20 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Chuyên đề 2 Bất đẳng thức-Min-Max


 

Câu 1. (HSG toán 9 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2018-2019)


Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn a > 1, b > 1, c > 1, d > 1. Chứng minh bất đẳng thức
a2 b2 c2 d2
    16
b 1 c 1 d 1 a 1
 Lời giải
Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn a > 1, b > 1, c > 1, d > 1. Chứng minh bất đẳng thức

a2 b2 c2 d2
    16
b 1 c 1 d 1 a 1
Vì a, b, c, d > 1 nên a – 1> 0, b – 1> 0, c – 1 > 0, d – 1 > 0
Áp dụng BĐT AM – GM ta có:

a2 a2
 4(b  1)  2 .4(b  1)  4a (1)
b 1 b 1

b2 b2
 4(c  1)  2 .4(c  1)  4c (2)
c 1 c 1

c2 c2
 4(d  1)  2 .4(d  1)  4c (3)
d 1 d 1

d2 d2
 4(a  1)  2 .4(a  1)  4d (4)
a 1 a 1
Từ (1), (2), (3), (4) ta có:

a2 b2 c2 d2
    4(a  b  c  d )  16  4(a  b  c  d ) +
b 1 c 1 d 1 a 1
a2 b2 c2 d2
     16
b 1 c 1 d 1 a 1
Dấu “ = ” xảy ra  a = b = c = d = 2
Cách 2:
Ta có :

b2
(b  2) 2  0  b 2  4(b  1)  0  b  1 
4
a2 a 2 4a 2
   2
b  1 b2 b
4

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 21   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

b2 4b2 c2 4c 2 d2 4d 2
Tương tự, ta có:  ;  ; 
c  1 c2 d  1 d 2 a  1 a 2
Do đó:

a2 b2 c2 d2  a 2 b2 c2 d 2 
    4 2  2  2  2 
b 1 c 1 d 1 a 1 b c d a 
 a 2 b2 c2 d 2 
 4 2 2 . 2  2 2 . 2 
 b c d a 

a c
 8     16
c a
Dấu “ = “ xảy ra  a = b = c =d = 2

Câu 2. (HSG toán 9 tỉnh Bình Thuận năm 2018-2019) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn
abc  1.
1 1 1
Chứng minh rằng    1.
a3  b3  1 b3  c 3  1 c 3  a3  1
 Lời giải

(a  b) 2  0
 a 2  ab  b 2  ab  (a  b)(a 2  ab  b 2 )  ab(a  b)
 a 3  b3  ab(a  b)  a 3  b3  abc  ab(a  b)  abc
 a 3  b3  1  ab(a  b  c)
abc 1 c
 a 3  b3  1   3  (1)
c a  b3  1 a  b  c
Tương tự:

1 a 1 b
 (2); 3 3  (3)
b 3  c3  1 abc c  a 1 a  b  c
Cộng (1), (2) và (3) vế theo vế ta được

1 1 1
3 3
 3 3
  1.
a  b 1 b  c 1 c  a3  1
3

Câu 3. (HSG toán 9 tỉnh Bình Định năm 2018-2019) Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn
a  b  c  3 Chứng minh rằng
a b3  1  b c 3  1  c a 3  1  5
 Lời giải

Đặt P  a b3  1  b c3  1  c a3  1 suy ra

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 22   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

2 P  2a b3  1  2b c3  1  2c a3  1 
2a  b  1  b2  b  1  2b  c  1  c 2  c  1  2c  a  1  a 2  a  1

 a  b2  2   b  c 2  2   c  a 2  2   ab2  bc 2  ca 2  6  Q  6

Không mất tính tổng quát, ta giả sử b  c  a ta có

b  a  c  c  b   0  abc  b 2 c  ab 2  bc 2  ab 2  bc 2  ca 2  abc  b 2 c  ca 2

2 ab ab
Do đó Q  abc  b 2 c  ca 2  2abc  b 2 c  ca 2  c  a  b   4c .
2 2
3 2
4  a b a b 4a  b  c 4.33
  c      4
27  2 2  27 27

Do đó 2 P  10  P  5 . Dấu “  ” xảy ra  a  b  c  3, b  c  a , 2c  a  b, abc  2 abc

 b  0,  c  1,  a  2.

Câu 4. (HSG toán 9 tỉnh DAK LAK năm 2018-2019) Cho a, b, c  0 thỏa mãn a  b  c  3. Chứng
a 1 b 1 c 1
minh rằng    3.
b2  1 c2  1 a 2  1
 Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có
2 2
a 1  a  1 b  a  1   a  1 b  a  1  ab  b .
  a  1  2
2    
b 1 b 1 2b 2
b 1 bc  c c  1 ca  a
Tương tự ta cũng có 2
  b  1  ; 2   c  1  .
c 1 2 a 1 2
Cộng theo vế được
a 1 b 1 c 1 ab  bc  ca  a  b  c ab  bc  ca  3
2
 2  2  a b  c 3  6
b 1 c 1 a 1 2 2
2
Mặt khác ta có BĐT  a  b  c   3  ab  bc  ca   ab  bc  ca  3.

a 1 b 1 c 1
Do đó    3. Dấu “=” chỉ xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  1.
b2  1 c2  1 a 2  1

Câu 5. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nội năm 2018-2019) Cho x, y, z là các số thực dương nhỏ hơn 4 .
1 1 1 1 1 1
Chứng minh rằng trong các số  ,  ,  luôn tồn tại ít nhất một số lớn hơn hoặc
x 4 y y 4 z z 4 x
bằng 1.
 Lời giải
1 1 1 1 1 1
Ta có   0;   0;   0.
x 4 y y 4 z z 4 x

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 23   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Theo bất đẳng thức Cauchy Schwarz ta có:


2
 1 1 1 1 1 1 
36   x .  4  y.  y.  4  z.  z. 4  x. 
 x 4 y y 4 z z 4  x 

1 1 1 1 1 1 
  x  4  y  y  4  z  z  4  x       
 x 4 y y 4 z z 4 x 

1 1 1 1 1 1 
 36  12       
 x 4 y y 4 z z 4 x 

1 1  1 1  1 1 
        3 . *
 x 4 y   y 4 z   z 4 x
1 1 1 1 1 1
Giả sử ba số  ,  ,  đều nhỏ hơn 1
x 4 y y 4 z z 4 x

1 1  1 1  1 1 
         1  1  1  3 (Trái với * )
 x 4 y   y 4 z   z 4 x 
1 1 1 1 1 1
Do đó trong các số  ,  ,  luôn tồn tại ít nhất một số lớn hơn hoặc bằng 1.
x 4 y y 4 z z 4 x

Câu 6. (HSG toán 9 tỉnh Hòa Bình năm 2018-2019)


a)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  x  2018  2019  x

b)Cho là các số thực dương và x  y  z  1 . Chứng minh rằng:


x  yz  y  zx  z  xy  1  xy  yz  zx
 Lời giải

a) A có nghĩa khi 2018  x  2019

A  0  A2  1  2 ( x  2018)(2019  x)  1

 A 1

Đẳng thức xảy ra  ( x  2018)(2019  x )  0

Vậy MinA  1 khi x  2018 hoặc x  2019

b)Vì x  y  z  1 và áp dụng BĐT Bunhiacopxki ta có:

x  yz  x( x  y  z )  yz  x 2  xy  xz  yz  ( x  y)( x  z )  ( x  yz )2

 x  yz  x  yz

y  zx  y  zx
Tương tự ta có:

z  xy  z  xy

Cộng trừ vế BĐT ta có:

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 24   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

x  yz  y  zx  z  zy  x  y  z  yz  zx  xy

x  yz  y  zx  z  xy  1  xy  yz  zx
Suy ra:

Câu 7. (HSG toán 9 tỉnh Hải Phòng năm 2018-2019) Cho a, b, c  0 thỏa mãn abc  8 . Chứng
1 1 1
minh rằng    1.
3 3
1 a 1 b 1  c3
 Lời giải
Ta có:
1 1 2 2
  
1  a3 1  a  1  a  a 2  1  a   1  a  a  2  a 2
2

Tương tự ta có
1 2 1 2
 ; 
1  b3 2  b2 1  c3 2  c2

Bài toán trở về


1 1 1 1
2
 2
 2
  a 2  b 2  c 2  12
2a 2b 2c 2

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba số a 2 , b 2 , c2 có a 2  b 2  c 2  3 3 a 2b 2 c 2  12

Dấu bằng xảy ra khi a  b  c  2 .

Câu 8. (HSG toán 9 tỉnh Kiên Giang năm 2018-2019)Cho các số thực không âm a, b, c thỏa
a bc  3.
Chứng minh: abc  ab  bc  ca   3 .
 Lời giải
Áp dụng BĐT AM-GM cho ba số không âm a, b, c :
3
 abc
abc     1 . (1)
 3 
2
Mặt khác, ta lại có : 3  ab  bc  ca    a  b  c  (2)

Thật vậy, BĐT (2) tương đương với ab  bc  ca  a 2  b2  c 2


2 2 2
 a  b  b  c   c  a  0 (đúng)
2

Do đó, ab  bc  ca 
a  b  c  3 (3)
3

Nhân (1) và (3) ta được abc  ab  bc  ca   3 . (đpcm)

Câu 9. (HSG toán 9 tỉnh Lai Châu năm 2018-2019) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn xyz =
Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 25   
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

1. Chứng minh rằng:


1  x2  y2 1 y2  z2 1  z 2  x2
   3 3.
xy yz zx
 Lời giải

Áp dụng bất đẳng thức Cô - Si ta có:


1 x2  y2 1  2 xy 1 2  1 
  2 2   z 2  2 z  z  x  2   Do : z  
xy xy x y xy  xy 

Tương tự:

VT  z ( z  2)  x ( x  2)  y ( y  2)

 3. 3 xyz.  x  2  y  2  z  2   3. 6  xy  2 x  2 y  4  z  2 

 3. 6 xyz  2  xy  yz  zx   4  x  y  z   8

 3. 6 9  2.3. 3 xy. yz.zx  4.3. 3 xyz  3. 6 9  6  12

 3. 6 27  3. 3
27  3. 3

Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = y = z =1.

Câu 10. (HSG toán 9 tỉnh Long An năm 2018-2019) Cho ba số dương x,  y,  z  thoả mãn điều kiện:
xy     yz     zx     673 .
x y z 1
Chứng minh rằng:  2 2
 2 
x  yz  2019 y  zx  2019 z  xy  2019 x  y  z
 Lời giải
Chứng minh bất đẳng thức:
2
a 2 b2 c2  a  b  c 
   (*) với a,  b,  c    và x,  y,  z  0 .
x y z x y z

   và x,  y  0 ta có:
Với a,  b
2
a2 b2  a  b 
  (**)
x y x y
2 2
  a 2 y  b 2 x   x  y   xy  a  b    bx  ay   0 (luôn đúng).

2 2
a2 b2 c2  a  b  c2  a  b  c 
Áp dụng bất đẳng thức (**), ta có:      .
x y z x y z x y z

  
Vì: xy     yz     zx     673 nên x x 2  yz  2019 = x x 2  xy  zx  1346  0. 
  
Tương tự: y y 2  zx  2019  0 và z z 2  xy  2019  0 . 
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có:

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 26   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

x y z
2
 2  2
x  yz  2019 y  zx  2019 z  xy  2019

x2 y2 z2
  
x  x 2  yz  2019  y  y 2  zx  2019  z  z 2  xy  2019 

2
 x  y  z
 (1)
x3  y 3  z 3  3xyz  2019  x  y  z 

Biến đổi:
3
x3  y 3  z 3  3xyz   x  y   3xy  x  y   z 3  3xyz

2
  x  y  z   x  y    x  y  z  z 2   3 xy  x  y  z 
 

  x  y  z   x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx 

Từ đó suy ra:


x 3  y 3  z 3  3 xyz  2019  x  y  z  =  x  y  z  x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx  3.673 
=  x  y  z   x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx  3.  xy  yz  zx  

2 3
=  x  y  z   x  y  z    x  y  z  (2)

Từ (1) và (2) suy ra


2
x
 2
y
 2
z

 x  y  z   1 (đpcm).
2
x  yz  2019 y  zx  2019 z  xy  2019  x  y  z 3 x  y  z

Câu 11. (HSG toán 9 tỉnh Lâm Đồng năm 2018-2019)Cho a, b, c là ba số thực dương thõa mãn
a b c 3
abc  1 . Chứng minh    .
(a  1)(b  1) (b  1)(c  1) (c  1)(a  1) 4
 Lời giải
Vì abc  1 ta dự đoán đẳng thức xảy ra khi a  b  c  1 .
Vậy
a b c 3
  
(a  1)(b  1) (b  1)(c  1) (c  1)(a  1) 4
a(c  1)  b(a  1)  c(b  1) 3
  .(1)
(a  1)(b  1)(c  1) 4
Ta có:
(a  1)(b  1)(c  1)  (ab  a  b  1)(c  1)
 abc  ab  ac  a  bc  b  c  1  2  (ab  bc  ac)  (a  b  c)
và: a(c  1)  b(a  1)  c(b  1)  (ac  bc  ab)  (a  b  c)
vậy (1) tương đương với
(ab  bc  ac)  (a  b  c) 3

2  (ab  bc  ac)  (a  b  c) 4

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 27   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

 4  ab  bc  ac    a  b  c    6  3  ab  bc  ac   (a  b  c) 
 (ab  bc  ac)  (a  b  c)  6(*)
Lại có:
a  b  c  3 3 abc  3
ab  bc  ac  3 3 a 2b 2 c 2  3 nên (*) luôn đúng
Vậy bất đẳng thức đã được chứng minh
Dấu "  " xảy ra khi a  b  c  1 .
Lưu ý: Bài này có thể chứng minh theo cách khác đó là nhờ sự ràng buộc abc  1
x y z x y z
ta có thể đặt a  ; b  ; c  khi đó . .  1 ta vẫn có điều cần chứng minh.
y z x y z x

Câu 12. (HSG toán 9 tỉnh Nam Định năm 2018-2019) Cho a, b, c  0. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1 1 
2
 2
 2
  2  2  2 .
c  c  a  3b   c a  a  b  3c   a b  b  c  3a   b 6a b c 
 Lời giải

1 11 1 1 11 1 1
Áp dụng bất đẳng thức    ;      và CauChy ta có:
x y 4 x y x y z 9 x y z

1 1 1 1 1 1 
2
 2   2  
c  c  a  3b   c 2c  ca  bc  2bc 9  2c bc  ca 2bc 

1  1 1  1 1  1  1  1 1  1 1  1  1 1  1  1 1 
  2               
9  2c 4  bc ca  2bc  9  2c 2 8  b 2 c 2  8  c 2 a 2  4  b 2 c 2  

1  1 3 2
   .
18  4a 4b c 2 
2 2

1 1  1 3 2
Chứng minh tương tự, 2
  2  2  2
a  a  b  3c   a 18  4b 4c a 

1 1  1 3 2
2
  2  2  2
b  b  c  3a   b 18  4c 4a b 

Cộng theo vế các bất đẳng thức này lại ta được đpcm.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a  b  c.

Câu 13. (HSG toán 9 tỉnh Ninh Bình năm 2018-2019) Cho x, y, z  0 thỏa mãn x  y  z  2019 .
1 3 3 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P     .
x 2  y 2  z2 4 xy 4 yz 4 zx
 Lời giải

1 1 4 1 1 1 9
Áp dụng BĐT   và    với a, b, c  0 ta có
a b ab a b c abc

1 1 1 1 5 1 1 1
P 2 2 2
       
x y z 3 xy 3yz 3zx 12  xy yz zx 

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 28   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

1 9 5 9 16 5 9
 2 2 2
  .  2
 .
x y z 3( xy  yz  zx ) 12 xy  yz  zx ( x  y  z)  xy  yz  zx 12 xy  yz  zx

16 5 9
 2
 .
2 ( x  y  z) 12 ( x  y  z)2
2019 
3 3

48 5 27 48 45 16 15 31
 2
 . 2
 2
 2
 2
 2
 .
4.2019 12 2019 4.2019 4.2019 12.673 12.673 12.6732

31
Vậy GTNN của P là . Đạt được khi x  y  z  673 .
12.6732

Câu 14. (HSG toán 9 tỉnh Phú Thọ năm 2018-2019) Cho các số thực x , x ,..., x 1 2 n
 [0; 1] . Chứng
2 2 2 2 2
minh rằng (1  x1  x2  x3  ...  xn )  4( x  x  x  ...  x )
1 2 3 n

 Lời giải

Áp dụng BĐT (a  b)2  4ab với a  1; b  x1  x2  ...  xn ta có:

(1  x1  x2  x3  ...  x n )2  4( x1  x 2  ...  x n ) với x1 , x2 ,..., x n  [0; 1] .

Nên x1 ( x1  1)  0  x12  x1  0  x1  x12 tương tự ta có: x2  x 22 ;...; x n2  x n

 x1  x2  ...  x n  x12  x 22  ...  x n2


 (1  x1  x 2  x3  ...  x n )2  4( x1  x2  ...  x n )  4( x12  x 22  x32  ...  x n2 ) .

Dấu “=” xảy ra khi có một số bằng 1 các số còn lại bằng 0.

Câu 15. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Bình năm 2018-2019) Cho x , y , z  0 thõa mãn
x  y  x  2  xyz .
Chứng minh rằng: x  y  z  6  2  xy  yz  zx 
 Lời giải
Ta có x  y  x  2  xyz

 xy  x  y  1  yz  y  z  1  zx  z  x  1  xyz  xy  yz  zx  x  y  z  1

  x  1 y  1   y  1 z  1   z  1 x  1   x  1 y  1 z  1

1 1 1
   1
x 1 y 1 z 1

1 1 1
Đặt a; b;  c . Với a , b , c > 0 và a  b  c  1
x 1 y 1 z 1

1 a 1 b 1 c
Ta có x  ; y ; z
a b c

1 a 1 b bc ca bc ca bc ca c c


 2 xy  2 . 2 . 2 .    2  .
a b a b b a a a b a

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 29   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

a a b b
Tương tự 2 yz  2   và 2 zx  2  
c b a c
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức này được
bc ca ab 1 a 1 b 1 c
2  
xy  yz  zx  6 
a

b

c
 6
a

b

c
 6  x  y  z suy ra đpcm

Dấu “=” xảy ra khi x  y  z  2

Câu 16. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ngãi năm 2018-2019) Với x,  y,  z là độ dài ba cạnh của một tam
giác.
Chứng minh rằng  y  z  x  z  x  y  x  y  z   xyz .
 Lời giải

Vì x,  y ,  z là ba cạnh của một tam giác nên y  z  x  0 ; z  x  y  0 ; x  y  z  0 .

Áp dụng BĐT CauChy ta có  y  z  x  z  x  y   z ;  z  x  y  x  y  z   x ;

 x  y  z  y  z  x   y .
Nhân theo vế các BĐT này ta được điều cần chứng minh.

Câu 17. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ngãi năm 2018-2019) Cho tam giác ABC nhọn  AB  AC  ,
đường phân giác AD ( D thuộc BC ). Các điểm E và F lần lượt chuyển động trên các cạnh AB và
AC sao cho BE  CF . Trên cạnh BC lấy các điểm P và Q sao cho EP và FQ cùng song song với
AD .
a) So sánh BP và CQ .
b) Chứng minh rằng trọng tâm G của tam giác AEF thuộc một đường thẳng cố định.
 Lời giải
a) Vì AD là phân giác nên
BD BA BD CD
  
CD CA BA CA
Lại có PE / / AD / / QF

BP BD CD CQ
   
BE BA CA CF
Mà BE  CF nên BP  CQ

G
E
N
F
O

B P D M Q C

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 30   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và EF . Khi đó MN là đường trung bình của hình thang
PEFQ nên MN // PE // AD . Mà AD cố định, M cố định nên MN cố định .

AG AO 1
Gọi O là trọng tâm tam giác ABC , ta có    OG // MN . Mà O cố định nên G di động trên
AN AM 3
đường thẳng qua O song song với MN cố định .

Câu 18. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Trị năm 2018-2019)


a) Cho a , b , c là các số thực bất kì. Chứng minh a 2  b2  c 2  ab  bc  ca.
b) Cho a , b , c là các số thực thỏa mãn: a  1, b  1, c  1 và ab  bc  ca  9 .
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P  a 2  b 2  c 2
 Lời giải

a) Ta có: a 2  b 2  2ab , b 2  c 2  2bc , c 2  a 2  2ca


Cộng vế theo vế ta được:

2  a 2  b2  c 2   2(ab  bc  ca)  a 2  b2  c 2  ab  bc  ca

 
b) Từ câu a) ta có: a 2  b2  c 2  (ab  bc  ca)  2.9  18  2 P  18  P  9

Dấu bằng xảy ra khi: a  b  c  3

Vậy MinP  9 khi a  b  c  3

Vì a  1 , b  1 , c  1 nên ( a  1)(b  1)  0  ab  a  b  1  0  ab  1  a  b

Tương tự ta có: bc  1  b  c , ca  1  c  a
93
Do đó: ab  bc  ca  3  2( a  b  c )  a  b  c  6
2
2 2
Mà P  a 2  b2  c 2   a  b  c   2  ab  bc  ca    a  b  c  –18

 a  4; b  c  1

 P  36  18  18 . Dấu bằng xảy ra khi: b  4; a  c  1.
c  4; a  b  1

 a  4; b  c  1
Vậy MaxP  18 khi: b  4; a  c  1.
c  4; a  b  1

Câu 19. (HSG toán 9 tỉnh Thái Bình năm 2018-2019) Chứng minh rằng nếu a, b,   c là độ dài ba
cạnh của một tam giác có chu vi bằng 3 thì 3a 2  3b 2  3c 2  4abc  13 .
 Lời giải

Đặt T  3a 2  3b2  3c 2  4abc . Do vai trò của a, b,   c bình đẳng nên không mất tính tổng quát ta có thể
giả sử 0  a  b  c .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 31   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

3
Từ a     b     c     3 và a     b     c suy ra 1  c 
2
2 2
T  3  a 2  b 2   3c 2  4abc  3  a  b   2ab   3c 2  4abc  3  3  c   3c 2  2ab  3  2c 
 
2 2
 a b   3c 
Do 3 - 2c     0 và ab      , suy ra
 2   2 

2 1 2
T  3  3  c   3c 2   a  b   3  2c 
2
1 2
 3  c 2  6c  9   3c 2   3  c   3  2c 
2
3 27 2 1 2
 c3  c 2   c  c  1   c  1  13  13
2 2 2
Dấu bằng xảy ra khi a  b  c  1 .

Câu 20. (HSG toán 9 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018-2019) Cho các số dương a, b, c . Chứng minh rằng:
19b3  a3 19c 3  b3 19a3  c3
   3 a  b  c .
ab  5b2 bc  5c 2 ca  5a 2
 Lời giải
2 2
Ta có:  a  b   0   a  b   a  b   0 với mọi a  0; b  0

  a 2  2ab  b2   a  b   0  a 3  a 2b  ab2  b3  0  19b3  a3  20b3  ab2  a 2b

 19b3  a 3  20b3  4ab2  5ab2  a 2b

 19a 3  b3   4b  a   5b2  ab 

19b3  a 3
  4b  a . Dấu “=” xảy ra khi a  b
ab  5b2
Tương tự ta có:

19c3  b3
 4c  b Dấu “=” xảy ra khi b  c .
bc  5c 2

19a 3  c3
 4a  c . Dấu “=” xảy ra khi c  a .
ca  5a 2
Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta có:

19b3  a3 19c 3  b3 19a3  c3


   3 a  b  c .
ab  5b2 bc  5c 2 ca  5a 2

a  b

Dấu “=” xảy ra khi b  c  a  b  c .
c  a

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 32   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Câu 21. (HSG toán 9 tỉnh Bình Phước năm 2018-2019) Cho x, y là các số thực thỏa mãn x  y  1 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
 
P  2x 4  x 3 2y  1  y3 2x  1  2y4  
 Lời giải
Biến đổi biểu thức P và chú ý đến x  y  1 ta được

   
P  2x 4  x 3 2y  1  y 3 2x  1  2y4  2x 4  2x 3 y  2y 4  2xy3  x 3  y3
 2x 3
 x  y   2y  x  y    x  y   2  x  y    x
3 3 3 3 3 3
 y3 
x 3
 y   x  y   x  xy  y   x  xy  y
3 2 2 2 2

2 2 1 2 1 2 1
Khi đó ta có x 2  xy  y2   x  y   2xy   x  y   xy   xy   .
2 2 2

1
Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi x  y  .
2

1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là , đạt được tại x  y  .
2 2

 Câu 22. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Giang năm 2018-2019) Cho ba số không âm a, b, c thay đổi thỏa
mãn điều kiện a  b  c  4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P  a 3b  b3 c  c 3 a  abc 2  ab3  bc 3  ca 3  bca 2 .
 Lời giải

Áp dụng bất đẳng thức x  y  2  x  y  với các số x, y không âm.

Ta có

P  2  a 3b  b3c  c 3 a  abc 2  ab3  bc 3  ca 3  bca 2  .

P2
  ab  a 2  b 2  c 2   bc  a 2  b2  c 2   ca  c 2  a 2 
2
  ab  bc  ca   a 2  b 2  c 2 
2
 2  ab  bc  ca   a 2  b 2  c 2 
 P  2  ab  bc  ca   a  b  c   
2 2 2 2

 2 
2

P
a  b  c  8.
2

Dấu “=” xảy ra, chẳng hạn khi  a; b; c    2; 2; 0  . Vậy GTLN của P là 8 .

Câu 23. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Ninh năm 2018-2019) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn các
điều kiện (a  c)(b  c)  4c 2 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a b ab
P   .
b  3c a  3c bc  ca
 Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 33   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Đặt a  x.c, b  y.c, ( x, y  0) . Từ điều kiện suy ra ( x  1)( y  1)  4 .

x y xy x 2  y 2  3( x  y ) xy
Khi đó, P     
y  3 x  3 x  y xy  3( x  y )  9 x  y

( x  y )2  3( x  y )  2 xy xy
 
xy  3( x  y )  9 x y

Do ( x  1)( y  1)  4  xy  3  ( x  y) .

Đặt t  x  y, (0  t  3)  xy  3  t và
2
 x y t2
3  t  xy      t 2  4t  12  0  t  2 (do t  0 )
 2  4

t 2  3t  2(3  t ) 3  t t 3 3
Khi đó, P      với 2  t  3 .
3  t  3t  9 t 2 t 2

t 3 3 3
Ta có P  2 .   6 .
2 t 2 2

3  x  y  6
Do đó, Pmin  6  đạt được khi t  6 hay  x; y  là nghiệm của hệ  .
2  xy  3  6

t 2  3t  6 t 2  5t  6  2t  t  2  t  3
Ta lại có P     1  1 (do 2  t  3 ).
2t 2t 2t

x  y  2
Do đó, Pmax  1 đạt được khi t  2 hay  x; y  là nghiệm của hệ   x  y 1.
 xy  1

Câu 24. (HSG toán 9 tỉnh Gia Lai năm 2018-2019) Cho x , y, z là các số thực không âm thỏa mãn
điều kiện x 2 + y 2 + z 2 + 2xyz = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  xy  yz  zx  2 xyz .
 Lời giải

Nếu chia trục số thành hai phần bởi số 0, thì trong 3 số  2 x  1 ,2 y  1 , 2 z  1 luôn tồn tại hai số
nằm về cùng phía, không mất tính tổng quát giả sử

z
2 x 12 y 1  0  2 x  y  4 xy  1  z  x  y  2 xyz  2 .

Từ x x 2  y 2  z 2  2 xyz  1 suy ra

1 z
1  z 2  2 xyz  x 2  y 2  2 xy  2 xyz  2 xy  z  1  xy  .
2

1 z z 1
Vì vậy P  xy  yz  zx  2 xyz   
2 2 2

1 1 1
Với x  y  z  thì P bằng . Vậy giá trị lớn nhất của P bằng .
2 2 2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 34   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Câu 25. (HSG toán 9 tỉnh HCM năm 2018-2019) Cho a, b, c là ba số thực sao cho a  b  c  2 và
ab  2c 2  3c  1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  a2  b2 .
 Lời giải
2 2
Ta có  c  2    a  b   4ab  4  2c 2  3c  1  c 2  4c  4  8c 2  12c  4
8
 7c 2  8c  0  c  7c  8   0  0  c 
7
2 2
Do đó P  a 2  b2   a  b   2ab   c  2   2  2c 2  3c  1  3c 2  2c  2
2
 2c 2   1 7 7
 3  c 2     3  c    
 3 3  3 3 3
1
Dấu “=” xảy ra khi c  (t/m)
3
7 1
Vậy giá trị lớn nhất của P là khi c  .
3 3
Câu 26. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nam năm 2018-2019) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
a  b  c  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
25a 2
25b 2
c 3  a 
P   .
2a 2  16ab  7b 2 2b 2  16bc  7c 2 a
 Lời giải
Ta có 2a 2  16ab  7b2  2a 2  7b2  2ab  14ab  3a 2  8b2  14ab

 2a 2  16ab  7b 2   a  4b  3a  2b   2a  3b
25a 2 25a 2
Suy ra  (1)
2a 2  16ab  7b 2 2a  3b

25b 2 25b 2
Tương tự  (2)
2b 2  16bc  7c 2 2b  3c

3c 2 2 2
2
32  25c 2
Mặt khác  2c  c    
a  2c 3a  2c  3a

c2 3  a  25c 2
    c 2  2c  (3)
a 2c  3a
Cộng vế theo vế (1), (2) và (2), ta có

 a2 b2 c2  2
P  25      c  2c
 2 a  3b 2b  3c 2c  3a 
2
 a  b  c   c 2  2c  5 a  b  c  c 2  2c
 25  
5a  b  c
2
Vì a  b  c  3  P   c  1  14  14

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 35   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Kết luận: GTNN của P bằng 14 khi a  b  c  1.

Câu 27. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nội năm 2018-2019) Với các số thực dương a, b, c thay đổi thỏa
2 2 2
mãn điều kiện a  b  c  2abc  1 , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  ab  bc  ca  abc .
 Lời giải
Ta có 2 P  2  ab  bc  ca   2 abc

 2  ab  bc  ca   a 2  b 2  c 2  1 (Vì 2abc  a 2  b2  c 2  1 )

2
  a  b  c  1 .

Mặt khác: a 2  b2  c 2  2abc  1

 a 2b  2abc  c 2  1  a 2  b2  a 2b2
2
  ab  c   1  a 2 1  b 2  .

Từ a 2  b2  c 2  2abc  1  a 2  1 , b2  1  1  a 2  0 , 1  b2  0

Theo bất đẳng thức AM – GM với hai số 1  a 2 , 1 b 2 ta có:


2
2  2  a 2  b2 
 ab  c   1  a 1  b   
2 2

 2 

2  a 2  b2
 ab  c 
2
2
2  a  b
c . 1
2
2
Mặt khác theo bất đẳng thức AM – GM với hai số  a  1 và 1 ta có:

2 2
a  b  1  2. a  b .1  2  a  b 

 ab 
 a  b 1
.  2
2
2 2

Từ 1 và  2  ta có: a  b  c 
 a  b 1 2  a  b

3
 .
2 2 2
9 5 5
Do đó 2 P  1   P  .
4 4 8

1  a 2  1  b 2
 2 1
Dấu “=” xảy ra khi  a  b   1 abc .
 2 2 2 2
 a  b  c  2 abc  1

5 1
Vậy MaxP  abc .
8 2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 36   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Câu 28. (HSG toán 9 tỉnh Hà Tĩnh năm 2018-2019)Cho số thực a  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
a 4  a3  3a 2  a  1
P .
a3  a
 Lời giải
1 1
a2  a 3
a 2
a 1
Vì a  0 nên P  . Đặt t  a   2 . Dấu "  " xảy ra khi a  1
1 a
a
a

t 2  t  1 t 1 3t t 1 3.2 7
Ta có: P     1  2   1  .
t 4 t 4 4 t 4 2
7
Do đó GTNN của P là đạt được khi a  1
2

Câu 29. (HSG toán 9 tỉnh Hưng Yên năm 2018-2019) Cho a , b, c  0 thỏa mãn
2
 a 2  b2  c2  2 2 2
   2019a b c .
 2018 
a b c
Tìm giá trị lớn nhất của P  2
 2  2 .
a  bc b  ca c  ab
 Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương a và bc (vì a, b, c  0 ), ta có:

a a 1 1 1 11 1
a 2  bc  2a bc  2
  2     
a  bc 2a bc 4 b c 4b c

b 11 1 c 11 1
Tương tự, ta cũng có: 2
   ; 2    
b  ca 4  c a  c  ab 4  a b 

1  1 1 1  ab  bc  ca a 2  b 2  c 2
Suy ra: P        .
2a b c 2abc 2abc
2
 a 2  b2  c2  2 2 2
Mặt khác từ    2019a b c
 2018 

a 2  b2  c2
  abc 2019
2018

a 2  b2  c2
  1009 2019
2abc

Do đó: P  1009 2019 suy ra giá trị lớn nhất của P là 1009 2019 đạt được khi và chỉ khi
3
abc .
2018 2019

Câu 30. (HSG toán 9 tỉnh Hải Dương năm 2018-2019) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 37   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

ab2 bc 2 ca 2 1 1 1
P   biết a, b, c là các số dương thỏa mãn    3.
ab bc ca bc ca ab
 Lời giải
1 1 1
Từ giả thiết    3  a  b  c  3abc .
bc ca ab
Áp dụng BĐT Cauchy ta có

ab2 bc 2 ca 2 ab 2 bc 2 ca 2 3abc
P    33 . .  .
ab bc ca ab bc ca 3
 a  b  b  c  c  a 
a  b  b  c  c  a 2 a  b  c
Lại có 3
 a  b  b  c  c  a     2abc .
3 3
3
Suy ra P  .
2
3
Vậy GTNN của P là , đạt được khi a  b  c  1 .
2

Câu 31. (HSG toán 9 tỉnh Lâm Đồng năm 2018-2019) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu
3x  4
thức B  . ""
x2  1
 Lời giải
Ta có:
2
3 x  4 6 x  8 9 x 2  6 x  1  9 x 2  9 9  3 x  1 9
B 2  2  2
  2

x  1 2x  2 2x  2 2 2( x  1) 2
9 1
Vậy giá trị lớn nhất của B là , dấu "  " xảy ra khi x  .
2 3
Lại có:
2
3x  4 6 x  8 x 2  6 x  9  x 2  1  x  3 1 1
B 2    2   .
x  1 2 x2  2 2 x2  2 2x  2 2 2
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là , dấu "  " xảy ra khi x  3 .
2

Câu 32. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng A năm 2018-2019)Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức:
4 4 4
 a   b   c 
P      .
 ab bc ca 
 Lời giải
1 1 1
Ta có: P  4
 4
 4
 b  c  a
1   1   1  
 a  b  c
b c a
Đặt: x  , y  , z   x, y , z  0,  xyz  1.
a b c

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 38   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

1 1 1
P 4
 4

(1  x ) (1  y ) (1  z ) 4

Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki, ta có:


2
1 1 1 1 
P   
3  (1  x) (1  y) (1  z ) 2 
2 2

Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki, ta có:

  x 2 
2 1 y
1  

 xy 1   
   y  
2
  1  x   2

1  x  1  xy  x  y 
 
1 x
Tương tự: 2

(1  y ) (1  xy )( x  y )

Từ 2 BĐT trên ta có:


1 1 1
2
 2

(1  x ) (1  y ) 1  xy

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = 1


1 1 1 1 1 1
Tương tự: 2
 2
  2
 
(1  z ) (1  1) 1  z (1  z ) 1 z 4

1 1 1 1 1 1 z 1 1 3
 2
 2
 2
      
(1  x ) (1  y ) (1  z ) 1  xy 1  z 4 1  z 1  z 4 4

3 3
Ta có: P  ,   P   x  y  z 1 a  b  c
16 16
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là: 
16

Câu 33. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng B năm 2018-2019) Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4 4 4
 a   b   c 
P      .
ab bc ca
 Lời giải

1 1 1
Ta có: P   
b c a
(1  ) 4 (1  ) 4 (1  ) 4
a b c
b c a
Đặt: x  , y  , z   x, y , z  0,  xyz  1.
a b c
1 1 1
P   .
(1  x) (1  y ) (1  z )4
4 4

Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki, ta có:

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 39   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 
2
1 1 1 1 
P    .
3  (1  x) (1  y ) (1  z ) 2 
2 2

Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki, ta có:

  x 2 
2 1 y
1  xy  1  

  
   y  
2
  1  x   2

1  x  1  xy  x  y 
 
1 x
Tương tự: 2

(1  y ) (1  xy )( x  y )
Từ 2 BĐT trên ta có:

1 1 1
2
 2

(1  x) (1  y ) 1  xy
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = 1

1 1 1 1 1 1
Tương tự: 2
 2
  2
  .
(1  z ) (1  1) 1  z (1  z ) 1  z 4

1 1 1 1 1 1 z 1 1 3
          .
(1  x) 2 (1  y ) 2 (1  z ) 2 1  xy 1  z 4 1  z 1  z 4 4

3 3
Ta có: P  ,   P   x  y  z  1  a  b  c
16 16
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là: .
16

Câu 34. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019) Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn
1 1 1
   3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2x 1 2 y 1 2z 1
2x  y 2y  z 2z  x
A   .
x ( x  2 y ) y ( y  2 z ) z ( z  2 x)
 Lời giải

1 1 1
Từ đẳng thức đã cho suy ra : x  , y , z .
2 2 2
2
- Áp dụng ( a  b )  4ab, ta có:

2
2  2x  y 3 y   2x  y  3y
( x  2 y)      4. .
 2 2   2  2

Suy ra: ( x  2 y ) 2  3 y (2 x  y ) (dấu bằng xảy ra khi x  y )

2x  y x  2 y 2x  y 1 2 1 
      
x  2y 3y x( x  2 y ) 3  x y 

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 40   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

2y  z 1  2 1  2z  x 1 2 1 
Tương tự:    ,    
y ( y  2 z ) 3  y z  z ( z  2 x) 3  z x 

1 1 1
Suy ra: A    (dấu bằng xảy ra khi x  y  z )
x y z

(2 x  1)  1 1 1
(2 x  1).1   2x 1  x  
2 x 2x 1

1 1 1 1
Tương tự:  , 
y 2 y 1 z 2z 1

1 1 1
Do đó A     3 (dấu bằng xảy ra khi x  y  z  1 )
2x 1 2 y 1 2z 1

Vậy giá trị lớn nhất của A bằng 3 khi x  y  z  1 .

Câu 35. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ngãi năm 2018-2019) Cho các số thực a, b, c, thỏa mãn
a  b  c  1 . Tìm giá trị lớn nhất của D  ab  ac .
 Lời giải
2
2  1 1 1
Ta có D  a  b  c   a 1  a   a  a    a    
 2 4 4

1 1 1
Vậy giá trị lớn nhất của D bằng khi a   0  a  .
4 2 2

Câu 36. (HSG toán 9 tỉnh Thanh hóa năm 2018-2019) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn
x  y  z  1  0.
x3 y 3
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  2
 x  yz  y  xz  z  xy 
 Lời giải

Cách 1 : Ta có x  y  1  z  z  xy  x  y  1  xy   x  1 y  1

x  yz  x  y  x  y  1  x  xy  y 2  y   x  y  y  1

x3 y 3
y  xz  y  x  x  y  1   x  y  x  1  P  2 3 3
.
 x  y   x  1  y  1
 x  y  2  4 xy
 x3 y 3 x2 y 2
Vì  x0 P 3 3
 3 3
.
 4 xy  x  1  y  1 4  x  1  y  1
y0

Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho ba số thực dương, ta có:


2 2 2
x x x 3 27 x x 4
x 1   1  33   x  1  0 3
 .
2 2 4 4  x  1 27

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 41   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

y2 4
Tương tự: 0  3
 .
 y  1 27

x2 y2 1 4 4 4
P 3
 . . 
3
.
4  x  1  y  1 4 27 27 729

 x y
  1 x  y  2
Dấu “=” xảy ra:   2 2 
 z  x  y  1  z  5

4 x  y  2
Vậy MaxP  , đạt được tại  .
729  z 5
Cách 2 :
2 2 2
1  x  yz  y  xz  z  xy  x  yz y  xz  z  xy   x  y  z 
 3 3
 . . 2 2    z    z    1
P x y y x x y y  x   xy 
2 2
1  zy zx 2  z   y x 2 z 
 1    z   1  1     z  z    1
P  x y  xy    x y   xy 
y x 1 4
Vì   2;  ; x  y  z  1 nên:
x y xy  x  y  2

2 2 2
1  4z  2
 4z   4 z  z  1 
 1  2 z  z 2   2
 1  1  z   2
 1   2
 z  1
P  x  y    z  1    z  1 
     
2 2
1  4 z  z  1   12 8 
  2
 z  1  6   2
  z  1 
P   z  1  
  z  1  z  1 

Đặt t  z  1,
2 2
1  12 8    12 3t   8 t t  
   6   2  t   6       2    
P  t t    t 4   t 8 8 
2
 12 3t 8 t t  729 4
  6  2 .  3 3 2 . .   P
 t 4 t 8 8 4 729

Dấu “=” xảy ra:  t  4, x  y  x  y  2, z  5.

4 x  y  2
Vậy MaxP  , đạt được tại  .
729  z 5

Câu 37. (HSG toán 9 tỉnh Tiền Giang năm 2018-2019) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn
đẳng thức xy  yz  zx  5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
3x  3 y  2 z
P
6  x2  5  6  y 2  5  z 2  5
 Lời giải
Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 42   
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Từ giả thiết xy  yz  zx  5 ta có: x2  5  x 2  xy  yz  zx   x  y  z  x 

Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có:

3  x  y   2  z  x  5x  3 y  2 z
6  x 2  5   6  x  y  z  x   
2 2
3x  5 y  2 z x  y  2z
Chứng minh tương tự, ta được: 6  y 2  5  ; z2  5 
2 2
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên, ta được:
9x  9 y  6z
6  x 2  5  6  y 2  5  z 2  5 
2

3x  3 y  2 z 2  3x  3 y  2 z  2
Suy ra P   
6  x2  5  6  y 2  5  z 2  5 9x  9 y  6z 3

2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là .
3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y  1; z  2 .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 43   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

Chuyên đề 3 Phương trình

Câu 1. (HSG toán 9 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2018-2019) Giải phương trình
4  5 x  x2  5 x  x2  2 (1);
 Lời giải
2 2
từ pt (1)  x  5 x  2  x  5 x  4  0

Đặt t = x 2  5 x  4 (đk: t  0 )  t 2  x 2  5 x  4

2  t  2 ( n)
Ta có pt: t  t  2  0  (t  1)(t  2)  0  
t  1 (l )

x  0
Với t = 2, ta có: x 2  5 x  4  2  x 2  5 x  0  x( x  5)  0  
 x  5
Vậy pt có hai nghiệm: x  0, x  5

Câu 2. (HSG toán 9 tỉnh Bình Thuận năm 2018-2019) Giải phương trình
2 2
x  3x  x  3x  6.
 Lời giải

Đặt t  x 2  3x , t  0. Phương trình đã cho trở thành

t  2
t2  t  6  0  
 t   3 (l )

x  1
Với t = 2, ta có 2  x 2  3x  x 2  3x  4  0  
 x  4

Câu 3. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Giang năm 2018-2019) Tìm số tự nhiên m để phương trình
x  x  1 x  6  x  7   m có bốn nghiệm nguyên phân biệt.
2

 Lời giải

x  x  1 x  6  x  7   m 2   x 2  7 x  x 2  7 x  6   m 2 .

Đặt t  x2  7 x suy ra t 2  6t  m 2   t  3  m  t  3  m   9.

Vì 9  9.1   1 .  9   3.3   3  .  3 

ab6 a b
Đặt t  3  m  a; t  3  m  b suy ra t  ;m 
2 2
Vì m là số tự nhiên nên a  b .

Xét các cặp  a; b    9;1 ;  1; 9  ;  3;3  ;  3; 3 

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 44 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

Thử các trường hợp tìm được m  0 thỏa mãn yêu cầu.

Câu 4. (HSG toán 9 tỉnh Hà Tĩnh năm 2018-2019)Giải phương trình 3


24  x  12  x  6
 Lời giải

a  3 24  x
Đk: x  12 . Đặt 
b  12  x

a  b  6
Ta có  3 2  a 3  (6  a) 2  36  0  a(a  3)(a  4)  0  a  0; a  3; a  4 .
a  b  36

 a  0  24  x  0
Với    x  24 (TM)
b  6 12  x  36

 a  3  24  x  27
Với    x  3 (TM).
 b  3 12  x  9

 a  4  24  x  64
Với    x  88 (TM).
b  10 12  x  100

Vậy phương trình có tập nghiệm S  88; 24;3 .

Câu 5. (HSG toán 9 tỉnh Hòa Bình năm 2018-2019) Giải phương trình
3x 2  6 x  7  5 x 2  10 x  14  4  2 x  x 2
 Lời giải
2 2 2
3x  6 x  7  5 x  10 x  14  4  2 x  x

Ta có: 3x 2  6 x  6  1  5 x 2  10 x  5  9  5   x 2  2 x  1

3( x  1) 2  4  5( x  1) 2  9  5  ( x  1) 2

VT  3( x  1) 2  4  5( x  1) 2  9  5

Đẳng thức xảy ra khi x  1

VP  5  ( x  1) 2  5

Đẳng thức xảy ra khi x  1


VT = VP  x  1
Vậy: x  1 là nghiệm của phương trình.

x2
Câu 6. (HSG toán 9 tỉnh Hải Dương năm 2018-2019) Giải phương trình: 2
 3  3x 2  6 x .
 x  2
 Lời giải
ĐKXĐ: x  2 .
   
Phương trình đã cho tương đương x 2  3 x 2  4 x  4  3x 2  6 x x 2  4 x  4 
 3x 4  6 x3  16 x 2  36 x  12  0

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 45 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

  x 2  6  3x 2  6 x  2   0
Xét phương trình x 2  6  0  x   6 .
3  3
Xét phương trình 3x 2  6 x  2  0  x  .
3
 3  3 
Vậy phương trình có tập nghiệm S   6; .
 3 

Câu 7. (HSG toán 9 tỉnh Kiên Giang năm 2018-2019)Tìm nghiệm  x; y  thỏa mãn phương trình:
4  x 2  1  4 x  x 2  y 2  2 y  3  x 4  16  y  5 .
 Lời giải
Điều kiện xác định:

x 2
4  x 2  0 
 4 x 2
 x  16  0  x  2
   1  2
1  4 x  0 x    y  2 y  1  0 y  
x  y  2 y  3  0
2 2  4
  x 2  y 2  2 y  3  0

Phương trình ban đầu trở thành

3  y2  2y  1  5  y
 y 1  2  y (a)

3
Nếu y  1 thì (a)  y  1  2  y  y  (nhận)
2
Nếu y < 1 thì (a)  1  y  2  y (vô nghiệm)

 3
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm  x; y  là  2;  .
 2

1 4
Câu 8. (HSG toán 9 tỉnh Lạng Sơn năm 2018-2019) Giải phương trình x  4 x  5 0.
x x
 Lời giải
Điều kiện: x  0

1 1
Đặt t  x  2  x   t 2  2 đi đến phương trình: t 2  4t  3  0
x x
Giải phương trình này được nghiệm: t  1 (loại), t  3

 3 5  73 5
 x  x
1 2  2
Do đó x  3  x  3 x 1  0   .
x  3 5  73 5
 x x 
 2  2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 46 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

73 5 73 5
Kết hợp điều kiện, phương trình cho có 2 nghiệm x  ;x 
2 2

Câu 9. (HSG toán 9 tỉnh Nam Định năm 2018-2019) Giải phương trình
4 5 2
x3  x 2  2 x 
15
 x  2  x 4  4.

 Lời giải
Xét x  0 không phải là nghiệm. Xét x  0 ta chia 2 vế của phương trình cho x 2  0 ta được
2
2 4 5 2  2 2
x 1   x    x    4. Đặt x   t với t  2 2
x 15  x  x x

4 5
Ta có phương trình t  1  t t 2  4  4 5t t 2  4  15t  15  0
15

4 5t  t 2  9 
 4 5t  2

t  4  5  5  t  3  0 
t2  4  5
 5  t  3  0

 4t  t  3 
  t  3 
2
 t 4  5 

 5   0   t  3 4t 2  12t  5  5 t 2  4  0 
+) Xét t  3  x 2  3 x  2  0   x  1 x  2   0  x  1; x  2.

+) Xét 4t 2  12t  5  5 t 2  4  0   2t  1 2t  5   5 t 2  4  0

Với t  2 2   2t  1 2t  5   5 t 2  4  0, vô lý.

5
Với t  2 2     2t  1 2t  5   5 t 2  4  0, vô lý
2
Vậy phương trình có nghiệm x  1; x  2.

Câu 10. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Trị năm 2018-2019) Giải phương trình
2
 x  1 x  2 x  3  x  4 x  5  360.
 Lời giải
Phương trình:
2
 x  1 x  2 x  3  x  4 x  5  360
  x 2  6 x  5 x 2  6 x  8 x 2  6 x  9   360

Đặt y  x 2  6 x ta có phương trình:  y  5 y  8  y  9   360

 y  y 2  22 y  157   0

 y0

(Vì y 2  22 y  157  ( y  11)2  36  0)

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 47 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

x  0
Ta có: x 2  6 x  0  
 x  6
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x  0; x  6

2x 13 x
Câu 11. (HSG toán 9 tỉnh Sơn La năm 2018-2019) Giải phương trình 2 x 2
 2
 5x  3 2x  x  3
6.
(*)
 Lời giải
3
Điều kiện: x  ; x  1 .
2
Ta thấy x  0 không phải là nghiệm nên
2 13
Phương trình (*)    6.
3 3
2x  5  2x  1 
x x
3 2 13
Đặt 2 x  5   t , ta có phương trình   6 . ( t  6; t  0 )
x t t 6

 2t 2  7t  4  0  (2t  1)(t  4)  0 .

 3
1 3 1 2  x
Xét t   2 x  5    4 x  11x  6  0  4.
2 x 2 
x  2
3
Xét t  4  2 x  5   4  2 x 2  3 x  3  0 (vô nghiệm).
x

3 
Vậy phương trình có tập nghiệm S   ; 2  .
4 

Câu 12. (HSG toán 9 tỉnh Ninh Bình năm 2018-2019) Gọi x1 ; x2 ; x3 là 3 nghiệm của phương
trình: x3  5 x 2  5 x  1  0 .
1 1 1
Tính giá trị của biểu thức S  2
 2  2 .
x1 x2 x3
 Lời giải

Ta có phương trình  ( x  1)( x 2  x  1)  5 x ( x  1)  0  ( x  1)( x 2  4 x  1)  0 .

 x  x3  4
Suy ra x1  1 và x2 , x3 là hai nghiệm của phương trình x 2  4 x  1  0 . Theo Vi-et ta có  2 . Do
 x2 x3  1
( x2  x3 )2  2 x2 x3 16  2
đó S  1  2 2
 1  15 .
x x
2 3
1

Câu 13. (HSG toán 9 tỉnh An Giang năm 2018-2019) Cho a  3 6 3  10; b  3 6 3  10 . Tìm
phương trình bậc hai có hai nghiệm là a2 và b2 , đồng thời các hệ số đều là số nguyên và hệ số của x 2
bằng 2019.
 Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 48 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

a  3 6 3  10  3 1  3 3  3.3  ( 3)3  1  3

b  3 6 3  10  1  3

a2  b2  (1  3)2  (1  3)2  8; a2 b2  (1  3)2 (1  3)2  4 .

Vậy phương trình bậc hai cần tìm là 2019( x 2  8 x  4)  0  2019 x 2  16152 x  8076  0 .

Câu 14. (HSG toán 9 tỉnh Bình Định năm 2018-2019) Cho hai số thức m, n khác 0 thỏa mãn
1 1 1
 
m n 2
  
Chứng minh rằng phương trình x 2  mx  n x 2  nx  m  0 luôn có nghiệm
 Lời giải

1 1 1 2  m  n mn
Ta có      2  m  n   mn
m n 2 2mn 2mn

 x 2  mx  n  0 (1)
Ta có  x  mx  n  x  nx  m   0   2
2 2

 x  nx  m  0 (2)

Phương trình (1) là PT bậc hai có 1  m 2  4n

Phương trình (2) là PT bậc hai có  2  n 2  4m


2
Do đó 1   2  m2  4n  n2  4m  m2  n2  4  m  n   m2  n2  2mn   m  n   0

Suy ra trong 1 và  2 có ít nhất một số lớn hơn hoặc bằng 0.

Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm

Câu 15. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Giang năm 2018-2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình  x  2   x 2  2 mx  16   0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
 Lời giải

Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1 khi và chỉ khi phương trình x2  2mx  16  0
(*) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 lớn hơn 1 và khác 2.

 '  m2  16  0 m 2  16
 
 x1  1   x2  1  0  x1  x2  2
Lập luận đưa ra được  
 x1  1 x2  1  0  x1 x2   x1  x2   1  0
22  2m.2  16  0 
 m  5

Áp dụng định lí Vi-ét ta có x1  x2  2m, x1 x2  16 từ đó ta được các giá trị thỏa mãn của m là
17
4m , m  5.
2

Câu 16. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Ninh năm 2018-2019) Cho phương trình
x   3m  2  x  2m 2  5m  3  0 , x là ẩn, m là tham số. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình có ít
2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 49 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

nhất một nghiệm dương.


 Lời giải
2 2
   3m  2   4  2m2  5m  3  m2  8m  16   m  4   0,  m .

Do đó, phương trình luôn có nghiệm, các nghiệm là x1  2m  1; x2  m  3 .

Phương trình có ít nhất một nghiệm dương khi và chỉ khi

 x1  0  2m  1  0 1
 x  0  m  3  0  m   2 .
 2 

Câu 17. (HSG toán 9 tỉnh DAK LAK năm 2018-2019) Cho phương trình x2  4 x  2 x  2  m  5
(m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
 Lời giải
2
a) Ta có phương trình tương đương  x  2   2 x  2  m  1  0. Đặt x  2  t  0.
Ta có phương trình t 2  2t  m  1  0 (*). Để phương trình ban đầu có 4 nghiệm phân biệt thì phương
trình (*) phải có 2 nghiệm dương phân biệt. Khi đó
 '  0
 m  0
2  0   1  m  0.
m  1  0 m  1

 3 94 5  3 94 5
Câu 18. (HSG toán 9 tỉnh Hải Phòng năm 2018-2019) Chứng minh rằng x 0

2019

là một nghiệm của phương trình sau


x 3
 3 x  17   1  0.

 Lời giải
3
Ta có x03   3
94 5  3 94 5 

 x03  9  4 5  9  4 5  3 3 9  4 5 9  4 5 . x0  
 x03  3 x0  18
2019
  x03  3 x0  17   12019

2019
  x03  3 x0  17  1  0

2019
Vậy x0 là một nghiệm của phương trình  x 3  3 x  17   1  0.

Câu 19. (HSG toán 9 tỉnh Hải Phòng năm 2018-2019) Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình
2
x  2mx  2 m  3  0 1 (với m là tham số). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 x1 x2  7
B 
x  x22  2  x1 x2  1
2
1

 Lời giải

Xét phương trình x 2  2mx  2 m  3  0 1

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 50 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
2
Ta thấy  '  m 2  2m  3   m  1  2  0 m.

 x1  x2  2m
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: 
 x1 x2  2m  3

2 x1 x2  7 2  2m  3   7 4m  1
Khi đó B  2 2
 
x  x2  2 x1 x2  2
1 4m 2  2 4m 2  2
2 2

B
4 m 2  2  4m 2  4 m  1
 1
 2m  1  1 (vì  2m  1  0 m ).
2
4m  2 4m 2  2 4m 2  2
1
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức B là 1 khi m  
2

Câu 20. (HSG toán 9 tỉnh Kiên Giang năm 2018-2019) Cho phương trình x 2
 2mx  m  0 (m là
tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
x1  x2  2 .
 Lời giải

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 khi  /  0 hay m2  m  0

m  0 hoặc m  1 .

Theo Viete: S  x1  x2  2m; P  x1 x2  m


2
x1  x2  2   x1  x2   4

 x12  x22  2 x1 x2  4

 S 2  4P  4

 m2  m  1  0

1 5
m (thỏa điều kiện)
2

Câu 21. (HSG toán 9 tỉnh Lạng Sơn năm 2018-2019) Cho phương trình
2 2
x – 2  m  4  x  m  8m – 9  0 .
a)Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m .
b)Tìm m nguyên dương để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 sao cho
x12  x22  60
P đạt giá trị nguyên.
x1  x2
 Lời giải
a)


'   m  4  2 m2  8m  9  25  0 
 Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 51 
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

b)

 x1  x2  2  m  4   2m  8
Áp dụng định lí Vi – ét ta có: 
2
 x1x2  m  8m  9
2
x12  x22  60  x1  x2   2 x1x2  60
P 
x1  x2 x1  x2

 2m  8 2  2  m 2  8m  9   60 m 2  8m  11 5
P   m4
2m  8 m4 m4
5
P nguyên  nguyên  m  4 là ước của 5
m4
 m  4  1; 5 . Mà m nguyên dương  m  1 .

Câu 22. (HSG toán 9 tỉnh Sóc Trăng năm 2018-2019) Tìm m để phương trình
2 x 2   m  1 x  18  0 có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 sao cho biểu thức Q   x12  4  x22  25 đạt
giá trị nhỏ nhất.
 Lời giải

Vì 2.  18  36  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m.

 m 1
 x1  x2 
Theo Vi-et thì  2
 x1 x2  9

  
Ta có Q  x12  4 x22  25  x12 x22  4 x22  25 x12  100

2 2 2 2
  2 x2    5 x1   181  2  2 x2  .  5 x1   181  20 x1 x2  181  180  181  361 .

 2 x2  5 x1  2 x  5 x1 3 10
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi   2  x1   .
 x1 x2  9  x1 x2  9 5

3 10 3 10 9 10 m  1 9 10 9 10  5
Với x1   x2    x1  x2    m .
5 2 10 2 10 5

3 10 3 10 9 10 m  1 9 10 9 10  5
Với x1    x2   x1  x2    m .
5 2 10 2 10 5

Câu 23. (HSG toán 9 tỉnh Sơn La năm 2018-2019) Cho phương trình x 2
 2(m  1) x  3m  3  0 . (
m là tham số)
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phản biệt x1 , x2 sao cho M  x12  x22  5 x1 x2 đạt giá trị nhỏ
nhất.
b) Tìm m để phương trình có bai nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
 Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 52 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

a) Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì   0  (m  1) 2  3m  3  0

m  1
 m 2  5m  4  0  ( m  1)( m  4)  0   .
m  4

 x1  x2  2m  2
Theo Vi-et ta có 
 x1 x2  3m  3
2
Do đó M   x1  x2   3x1 x2

 4(m  1)2  9(m  1)

 4m 2  m  5
2
 1  81 81
 4 m      .
 8  16 16

81 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là  khi và chỉ khi m   . (Thoả điều kiện)
16 8

 x1  1 x2  1  0
b) Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn 1 thì 
 x1  1   x2  1  0

 x x   x1  x2   1  0
 1 2  m  2.
 x1  x2  2
Kết hợp với   0 ta có m  4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 24. (HSG toán 9 tỉnh Thanh hóa năm 2018-2019) Giả sử x1 , x2 là hai nghiệm của phương
2 2
2 x  x 
trình x  2kx  4  0 ( k là tham số). Tìm tất cả các giá trị của k sao cho :  1    2   3.
 x2   x1 
 Lời giải

Vì Phương trình x 2  2kx  4  0 có hai nghiệm x1 , x2 nên  '  0.


 x1  x2  2k
 k 2  4  0  k 2  4 (1); Theo hệ thức Vi-et ta có :  .
 x1.x2  4
Do đó :
2 2
2
 x1   x2 
2
x14  x24  x12  x22    x1  x2  2  2 x1 x2 
    3 2 2 3 5  5
 x2   x1  x1 x2 x12 x22 
 x1 x2 

2
 4k 2  8  2
  5   k  2   5   5  k  2  5  0  k  2  5 (2)
2 2 2

 4 
Từ (1) và (2) suy ra : 4  k 2  2  5   2  5  k  2
Hoặc 2  k  2  5
Vậy tất cả các giá trị của k cần tìm là :  2  5  k  2 và 2  k  2  5

Câu 25. (HSG toán 9 tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018-2019) Giải phương trình

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 53 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

3x  8  6 3x  1  3x  8  6 3 x  1  3x  4 .
 Lời giải

 1
3x  8  6 3x  1  3x  8  6 3x  1  3x  4  ( 3x  1  3) 2  ( 3x  1  3) 2  3x  4  x  
 3
 3 x  1  3  3 x  1  3  3 x  4 (1)
10
Với x  , (1)  2 3 x  1  3 x  4  9 x 2  12 x  20  0 (VN)
3
1 10 2
Với  x  , (1)  6  3 x  4  x  (tm)
3 3 3

Câu 26. (HSG toán 9 tỉnh Trà Vinh năm 2018-2019) Giải các phương trình
1 1
a) x  1   x
x x
1
b) 4 x  20  x  5  9 x  45  4
5
 Lời giải
a) ĐKXĐ: x  1

1 1 a  b  x 2 2 x2  x  1
Đặt a  1  ; b  x  ta có hpt  2 2  a  ( x  a)  1  x  a 
x x a  b  1  x 2x

x2  x  1 1 2 1
 1   x 4  2 x3  x 2  2 x  1  0  x 2  2 x  1   2  0
Do đó: 2x x x x
1 1
 ( x 2  2 )  2( x  )  1  0
x x
1 1
Đặt t  x   t 2  x 2  2  2 ta có pt: t 2  2t  1  0  t  1
x x

 1 5
 x1 
1  2
Với t  1 thì x   1  x 2  x  1  0  
x  x  1  5 (loai )
 2 2

1 5
Vậy pt có một nghiệm x=
2
b) Tự giải

Câu 27. (HSG toán 9 tỉnh Trà Vinh năm 2018-2019) Cho phương trình: 2 x 2
 2mx  m 2  2  0 (1)
(m là tham số). Giả sử phương trình (1) có hai nghiệm không âm ( 0  x1  x2 )Tìm giá trị của m để
nghiệm lớn nhất của phương trình đạt giá trị lớn nhất.
 Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 54 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

Phương trình: 2 x 2  2mx  m 2  2  0 có hai nghiệm không âm



 /  0 m 2  4  0 2  m  2
  
  x1  x2  0  m  0  m  0  2 m2
 x .x  0  m2  2 
 1 2  0 m  2  m   2
 2

m  m2  4
Do 0  x1  x2 nên x2  . Mà x1  x2  m nên x2 đạt GTLN  x2=m
2

m  m2  4  m  2(nhan ˆ )
Hay  m  m2  2  
2  m   2(loai )

Vậy khi m  2 thì GTLN của x2 là 2

Câu 28. (HSG toán 9 tỉnh Trà Vinh năm 2018-2019) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác
ABC. Giả sử phương trình: ( x  a )( x  b)  ( x  b)( x  c)  ( x  c )( x  a )  0 có nghiệm kép. Tính số đo
các góc của tam giác ABC.
 Lời giải
( x  a )( x  b)  ( x  b)( x  c)  ( x  c )( x  a )  0  3x2-2(a+b+c)+ab+bc+ca=0

 ’=[-(a+b+c)]2-3(ab+bc+ca)=a2+b2+c2-ab-bc-ca
Do phương trình có nghiệm kép nên  ’=0  a2+b2+c2-ab-bc-ca=0

a  b  0

 2a2+2b2+2c2-2ab2-bc-2ca=0  (a-b)2+(b-c)2+(c-a)2=0  b  c  0  a  b  c
c  a  0

Vậy ABC đều nên Aˆ  Bˆ  Cˆ  600

Câu 29. (HSG toán 9 tỉnh Lai Châu năm 2018-2019) Cho phương trình: x  (2m  3) x  m  0. (m
là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 sao cho: x12  x22 đạt GTNN
(min).
 Lời giải
Phương trình: x  (2m  3) x  m  0.

Có:   (2m  3) 2  4m  4m 2  12m  9  4m  4m 2  8m  9

 (2 m  2) 2  5  5   m 

Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.

 x1  x2  2m  3
Theo Vi-Et ta có: 
 x1 .x2  m
2 2
Mà: x12  x22   x1  x2   2 x1 x2   2m  3  2m  4m 2  12m  9  2m

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 55 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
2
2  5  11 11
 4m  10m  9   2m       m 
 2 4 4

11
Vậy Min  x12  x22   . Dấu "=" xảy ra <=> m = -5/4.
4

Câu 30. (HSG toán 9 tỉnh Bình Phước năm 2018-2019) Giải phương trình
3x  5  x  2  4x  2x  3 .
 Lời giải

3
Điều kiện xác định của phương trình là x  . Với điều kiện xác định ta có 3x  5  x  2  0 và
2
4x  2x  3  0 . Do đó biến đổi phương trình trên như sau

 3x  5  x  2  3x  5  x  2  4x  2x  3  4x  2x  3 
3x  5  x  2 4x  2x  3


  
3x  5  x  2


4x  2x  3

  2x  3

2x  3
3x  5  x  2 4x  2x  3 3x  5  x  2 4x  2x  3

3
Dễ thấy ngay với x  thì 2x  3  0 do đó từ phương trình trên ta thu được
2

3x  5  x  2  4x  2x  3

 3x  5  x  2  4x  2x  3

Kết hợp với phương trình đã cho ta có hệ phương trình  .
 3x  5  x  2  4x  2x  3

Cộng theo vế hai phương trình của hệ trên ta được phương trình

2 3x  5  2 4x  3x  5  4x  3x  5  4x  x  5

Kết hợp với điều kiện xác định ta được x  5 là nghiệm duy nhất của phương trình.

Câu 31. (HSG toán 9 tỉnh Ninh Bình năm 2018-2019) Giải phương trình:
2
x  x  24  2 x 2 x  3  6 12  x .
 Lời giải
3
ĐKXĐ:   x  12 . Phương trình  x 2  2 x 2 x  3  2 x  3  12  x  6 12  x  9  0
2
2 2  2 x  3  x
  
 x  2 x  3  12  x  3  0  


12  x  3
 x  3 (TMĐK).

Vậy phương trình có nghiệm x  3 .


Câu 32. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Giang năm 2018-2019) Giải phương trình
5x  6
x2 2 2 x  
2x2  x  6
 Lời giải
Điều kiện: 2  x  2.

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 56 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
2 2

x2 2 2 x 
5x  6

 x2   2 2 x  
5x  6
2
2x  x  6 x2 2 2 x 2x2  x  6

5x  6 5x  6
 
x2 2 2 x 2 x2  x  6
6
+) 5 x  6  0  x  (thỏa mãn điều kiện)
5

+) x  2  2 2  x  2 x 2  x  6 (*)

 4 4  x2  2 x2  4 x  4  0   4  x2   4 4  x2  x2  4 x  0

 4  x 2  x hoặc 4  x2   x  4

+) 4  x2  x  x  2 .

+) 4  x 2   x  4  2 không thỏa mãn.

KL:

Câu 33. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nam năm 2018-2019) Giải phương trình

 3x  1  x  2  
3 x 2  7 x  2  4  4 x  2.
 Lời giải
Giải phương trình  3x  1  x  2  
3 x 2  7 x  2  4  4 x  2 1
1
Điều kiện: x   .
3
1
Với x    3 x  1  x2 0
3

(1)   2 x  1  
3x 2  7 x  2  4  2  2 x  1  3x  1  x  2 
  2 x  1  3 x 2  7 x  2  4  2
  3x  1  x  2   0
 
 1
 x 
 2
 3x 2  7 x  2  4  2
  3 x  1  x  2  0 (2) 
Giải  2    3x  1 x  2   4  2 3x  1  2 x  2  0

  3x  1  2  x22 0 
 3x  1  2 x  1
 
 x  2  2 x  2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 57 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

1 
Đối chiếu điều kiện  S   ;1;2  .
2 

Câu 34. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nội năm 2018-2019) Giải phương trình: 3
2  x  1 x 1 .
 Lời giải
3
Phương trình: 2  x  1  x  1 (*)

ĐKXĐ: x  1 .

a  3 2  x
Đặt  với a  1, b  0.
b  x  1
3
a  2  x
 2  a3  b2  1 .
b  x  1

Từ * ta có: a  1  b  b  1  a .

2
Thay b  1  a vào thệ thức a 3  b 2  1  a3  1  a   1  a3  a 2  2a  1  1  a3  a 2  2a  0
 a  a 2  a  2   0  a  a  2  a  1  0 .

2  x  0
* Nếu a  0 (Thỏa mãn)  b  1 . Ta được   x  2 (Thỏa mãn ĐKXĐ).
x 1  1

2  x  8
* Nếu a  2  0  a  2  b  3 . Ta được   x  10 (Thỏa mãn ĐKXĐ).
x 1  9

2  x  1
* Nếu a  1  0  a  1  b  0 . Ta được   x  1 (Thỏa mãn ĐKXĐ).
x 1  0

Vậy phương trình có tập nghiệm là S  1; 2;10 .

Câu 35. (HSG toán 9 tỉnh Hưng Yên năm 2018-2019) Giải phương trình
 
x  2  1 (4  x)  2( x  1) .
 Lời giải
Điều kiện xác định: x  2 .

Ta có:  
x  2  1 (4  x)  2( x  1)  ( x  1)(4  x)  2( x  1)  
x  2 1 .

 ( x  1)(4  x)  2( x  1)  
x  2 1 .

Vì x  1  6  0 (vô lý), do đó x  1 .

 2  x  6
Khi đó: 4  x  2  
x  2 1  2 x  2  6  x   2
 x  16 x  28  0
 x  2.

Vậy phương trình có nghiệm x  2 .

Câu 36. (HSG toán 9 tỉnh Lâm Đồng năm 2018-2019)Giải phương trình

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 58 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

4 x 2  15 x  20  4 x  10  7 x  1 .
 Lời giải
Ta có:
2 x 1  2x  5  0  2 x 1  2x  5
 5
x  6 7
 2  x .
 4( x  1)  (2 x  5) 2 2

6 7
Thử lại ta có x  không là nghiệm của phương trình nên loại.
2
6 7
Xét x  ta có: 2 x  1  2 x  5  0 . Do đó với điều kiện x  1 ta có:
2
4 x 2  15 x  20  4 x  10  7 x  1
 4 x2  15 x  20  3 x  1  2(2 x  1  2 x  5)  0
4 x 2  24 x  29 2(4 x 2  24 x  29)
  0
4 x 2  15 x  20  3 x  1 2 x  1  (2 x  5)
 4 x 2  24 x  29  0
 
8 x  1  2 x  5  2 4 x 2  15 x  20  0
6 7
Giải phương trình 4 x 2  24 x  29  0 và chỉ nhận nghiệm x  .
2
Giải phương trình 8 x  1  2 x  5  2 4 x 2  15 x  10  0 ta nhận vô nghiệm vì

 
8 x  1  2 x  5  2 4 x 2  15 x  20  8 x  1  2( x  1)  2 4 x 2  15 x  20  3  0 .

 6  7 
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất S   .
 2 
Câu 37. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng A năm 2018-2019) Giải phương trình:
8 x3  4 x
2x  3  
2x  5
 Lời giải
3
Điều kiện: x 
2
8 x3  4 x
2x  3   (2 x  5) 2 x  3  8 x3  4 x
2x  5
 ( 2 x  3)3  2 2 x  3  (2 x)3  2(2 x)
Đặt a  2 x  3  0, b  2 x
 b 3b 2 
Ta có: a3  2a  b3  2b   a  b   (a  ) 2   2  0  a  b
 2 4 

2 x  0 1  13
Suy ra: 2 x  3  2 x   2
x
2 x  3  4 x 4

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 59 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

Câu 38. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng B năm 2018-2019) Giải phương trình:
2 x  6  x  4  13
 x  1.
x
 Lời giải
Điều kiện: x  3, x  0 .

Phương trình đã cho tương đương với

2 x  6  x  4  13  x2  x .
  2x  6  4    
x  4  3  x 2  x  20 .

2 x  6  16 x 49
   x 2  x  20 .
2x  6  4 x4 3
2 x  5 x5
   x  5 x  4 .
2x  6  4 x4 3

x  5  0 1
 2 1 .
   x  4 (2)
 2 x  6  4 x4 3

*) (1)  x  5 (thỏa mãn điều kiện).


*) Giải phương trình (2):
2 1 1 1
Với x  3, x  0 , ta có:  ; 
2x  6  4 2 x4 3 3

2 1 1 1 5
    
2x  6  4 x4 3 2 3 6

Mặt khác: x  4  1 .
Từ đó suy ra phương trình (2) vô nghiệm.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x  5 .

Câu 39. (HSG toán 9 tỉnh Phú Thọ năm 2018-2019) Giải phương trình:
2
 1
 x    (10  11x )( x  1) .
 x
 Lời giải
Điều kiện xác định: x  0 . Ta có:
2
 1 2 2 4 3 2
 x    9( x  1)  21x( x  1)  ( x  1)  12 x  x  8 x  1  0
 x

4 x2  x  1  0
 (4 x 2  x  1)(3x 2  x  1)  0   2  ...
3x  x  1  0

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 60 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

Câu 40. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Bình năm 2018-2019) Giải phương trình:
2
3  4 x  4 x  1  16 x  8 x  1 .
 Lời giải
1 3
ĐKXĐ:  x
4 4

Ta có: 3  4 x  4 x  1  16 x 2  8 x  1  3  4 x  2  4 x  1  16 x 2  8 x  1  0

  4 x  1 2
  4 x  1   4 x  1  0
3  4x  2

 4x 1 
 4 x  1 1    4 x  1 4 x  1   0
 3  4x  2 
1 3
Vì  x  nên 4 x  1  4   4 x  1  2  2  4 x  1  0
4 4

4x 1
 1  0
3  4x  2

4x 1 1
Do đó: 1    4 x  1 4 x  1  0  4 x  1  0  x   (TMĐK)
3  4x  2 4

1
Vậy phương trình có nghiệm là x   .
4

Câu 41. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019) Giải phương trình
2
x  4x  2 2x 1  1  0 .
 Lời giải
1
Cách 1: Điều kiện: x  .
2

x2  4 x  2 2x  1  1  0  x2  4 x  5  2  
2x 1  3  0

4  x  5
 ( x  1)( x  5)  0
2x 1  3

 4 
 ( x  5) ( x  1)  0
 2x 1  3 

x  5
 4
x 1  (*)
 2x 1  3

3 4 4
- Xét pt(*) : VT  x  1  , VP   . Do đó pt(*) vô nghiệm.
2 2x 1  3 3
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 5.

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 61 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

1
Cách 2: Điều kiện: x  .
2

+ x 2  4 x  2 2 x  1  1  0  x 2  2 x  1  (2 x  1)  2 2 x  1  1
2
 ( x  1)2   2x 1  1
 2x 1 1  x 1  2x 1  x  2
 
 2 x  1  1  ( x  1)  2 x  1   x

1 1
+ 2 x  1   x (vô nghiệm vì x  nên  x   )
2 2

x  2
x  2  0 
+ 2x 1  x  2   2
  x  1  x  5
2 x  1  ( x  2)  x  5

Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x  5 .

1
Cách 3: Điều kiện: x  .
2

Đặt 2 x 1  y  2  y  2  y 2  4 y  2x  5  0 .

Hơn nữa thay 2 x  1  y  2 vào phương trình đã cho ta được

x 2  4 x  2( y  2)  1  0  x 2  4 x  2 y  5  0 .

 x 2  4 x  2 y  5  0
Khi đó ta có hệ :  2
 y  4 y  2 x  5  0

Trừ vế theo vế của phương trình đưa về: y  x hoặc y  2  x

+ Với y  x , giải tìm được x  5 ( x  y  1 không thỏa)

+ Với y  2  x , giải tìm được x  y  1 ( không thỏa)

Câu 42. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ngãi năm 2018-2019) Giải phương trình
3x 2  4 x  11   2 x  5 3x  7 .
 Lời giải
7
ĐKXĐ : x
. Khi đó phương trình tương đương
3
3x 2  3x  3 x 3x  7  4 x  4  4 3 x  7  x 3 x  7  3x  7  3 x  7

    
 3 x x  1  3 x  7  4 x  1  3x  7  3x  7 x  1  3 x  7  0 
 
 x  1  3x  7 3 x  4  3 x  7  0 . 

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 62 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

3 x  7   x  12
Xét trường hợp : 3x  7  x  1    x  3.
 x  1

3x  7   4  3x 2
 3 5
Xét trường hợp : 3x  7  4  3x   7 4 x .
  x  2
3 3
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm.

Câu 43. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ninh bảng A năm 2018-2019) Giải phương trình
2
x  6x  3  2x 2x 1 .
 Lời giải
ĐKXĐ: ≥ 1/2

Khi đó, Pt( √2 1) 4(2 1) = 0


( 3√2 1)( + √2 1) = 0 = 3√2 1
(vì ≥ 1/2 thì + √2 1 > 0)

= 3√2 1 – 18 + 9 = 0 (vì x ≥ 1/2)

Giải pt trên được = 9 + 6√2 ; =9 6√2

Kiểm tra ĐKXĐ, kết luận pt có hai nghiệm = 9 + 6√2 ; =9 6√2


.

Câu 44. (HSG toán 9 tỉnh Thái Bình năm 2018-2019) Giải phương trình:
3 x  1  6  x  3 x 2  14 x  8  0.
 Lời giải
1
Điều kiện xá định  x  6  * .
3

Phương trình đã cho   3x  1  4   


6  x  1  3x 2  14 x  5  0

3x  15 5 x  3 1 
    x  5 3x  1  0   x  5      3x  1   0
3x  1  4 6  x 1  3x  1  4 6  x 1 

 x  5(t / m(*))
 3 1
    3 x  1  0 (1)
 3x  1  4 6  x 1

VT của phương trình (1) luôn luôn lớp hơn 0 với mọi x thỏa mãn (*) nên (1) vô nghiệm. Vậy tập
nghiệm của phương trình là S={5} .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 63 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Chuyên đề 4 Hệ phương trình


 
 
Câu 1. (HSG toán 9 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2018-2019) Giải hệ phương trình
 2 1 1
 x  x  1    4
 y y
 2
 x3  x  x  1  4
 y 2 y y3

 Lời giải

 2 1 1
 x  x  1    4
 y y
 2
 x3  x  x  1  4
 y 2 y y3

Đk: y  0

 2 1   1
 x  2 
x   4
 y   y
Khi đó hệ pt  
 x 2  1  1
. x 4
 2  
y  y

1 1
Đặt a  x 2  2
, b x
y y

a  b  4 b  4  a b  4  a a  2
Từ đó hệ pt có dạng:    2

a.b  4 a.(4  a)  4 (a  2)  0 b  2

 2 1
x  y2  2  x2   2  x 2  2 2  x  1 2  0
   x  1
Khi đó:   1  1  ( n)
1
x   2   2  x   2  x  y  1
 y y y

x  1
Vậy nghiệm của hệ pt: 
y 1

 2
 x  2 y  x  1
 Câu 2. (HSG toán 9 tỉnh Hưng Yên năm 2018-2019) Giải hệ phương trình 
 x 2  4  1  4 y( x  y)
 x2
 Lời giải
Điều kiện xác định: x  0 .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 64   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

 2  2
 x  2 y  x  1  x  2 y  x  1 2 
2
4 4
      1   2 1  0   2  x  2 .
 x 2  4  1  4 y( x  y) ( x  2 y ) 2  4  1  0 x  x x
2 2
 x 
 x

Thay vào phương trình thứ nhất được y  1 .

Vậy hệ phương trình có nghiệm: ( x; y )  (2;1) .

3 3 3
 x y  1  19 x
 Câu 3. (HSG toán 9 tỉnh Hải Phòng năm 2018-2019) Giải hệ phương trình  2 2

 xy  y  6 x
 Lời giải

 x3 y 3  1  19 x3
Xét phương trình ( I )  2 2

 xy  y  6 x

Ta thấy x  0 không thỏa mãn hệ phương trình, suy ra x  0.


3
1 3
 1  y1 
 x3  y  19   y   3   y   19
 x xx
(I )   2
   
 y  y  6  y  1  y   6
 x 2 x  x  x 

1 y
Đặt  y  u;  v ta có:
x x

u 3  3uv  19 u 3  1 u  1
  
uv  6 uv  6 v  6

1
 x  y  1 6 x 2  x  1  0  2 x  1 3x  1  0
Suy ra   
 y  6  y  6 x  y  6 x
 x

 1  1
x   x 
 2 hoặc  3
 y  3  y  2

 1  1 
Vậy hệ phương trình  I  có hai nghiệm   ;3  ;  ; 2 
 2  3 

Câu 4. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng A năm 2018-2019) Giải hệ phương trình:
 x  12   y  3 2  1

 x  1 y  3  3  x  y.
 Lời giải
Hệ phương trình đã cho tương đương với

 x  12   y  32  1

 x  1 y  3   x  1   y  3  1

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 65   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Đặt a  x  1; b  y  3  Ta được hệ phương trình

a 2  b 2  1 a  b 2  2ab  1
 
ab  a  b  1 ab  a  b  1

Đặt S  a  b; P  ab, điều kiện S 2  4 P . Hệ trên trở thành

S 2  2 P  1 S  1 S  3
  (thỏa mãn) hoặc  (loại)
 P  S  1  P  0  P  4

a  1

S  1 a  b  1 b  0
  
P  0 ab  0  a  0

b  1

 a  1  x  1  1 x  0
+)   
b  0 y  3  0 y  3

a  0 x  1  0 x  1
+)   
b  1  y  3  1  y  2

Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là  0;3 ,   1; 2 

Câu 5. (HSG toán 9 tỉnh Phú Thọ năm 2018-2019) Giải hệ phương trình:
2( x  y )  xy  1  0
 3 3
.
 x  y  3( x  y)  32  0
 Lời giải

2( x  y)  xy  1  0 2( x  y)  xy  1  0
Cách 1:  3 3
 3
 x  y  3( x  y)  32  0 ( x  y)  3 xy( x  y)  3( x  y )  32  0

x  y  s 2 2s  p  1  0
Đặt  (s  4 p) . Khi đó hệ tương đương với  3  ...
 x .y  p s  3 ps  3s  32  0

2( x  y)  xy  1  0 2( x  y)  xy  1  0
Cách 2:  3 3
 3
 x  y  3( x  y)  32  0 ( x  y)  3 xy( x  y)  3( x  y )  32  0

2( x  y)  xy  1  0 2( x  y )  xy  1
 3
  3
( x  y)  3( x  y)( xy  1)  32  0 ( x  y)  3( x  y)( xy  1)  32  0

2( x  y)  xy  1
 3 2
 ...
( x  y )  6( x  y )  32  0

Câu 6. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ngãi năm 2018-2019) Giải hệ phương trình:
2 2
 x  x  y  y  5
 3 3 2 2
.
 x  y  x y  xy  6

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 66   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

 Lời giải
 x  y  x  y  1  5 a  x  y  a  1 b  5
Hệ phương trình   2 . Đặt  , ta có  2
 x  y  x  y   6 b  x  y ab  6

2 6
Nếu b  0  x  y , vô nghiệm. Vậy b  0 ta có ab  6  a  . Thế vào  a  1 b  5 được
b2
b  2
b2  5b  6  0   .
b  3

 7
 3  x 
3 x  y  4
Với b  2  a    2 .
2   1
x  y  2 y
 4

 11
 2 x
2 x  y   6
Với b  3  a    3 .
3   7
x  y  3 
y
6

7 1   11 7 
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm :  ;   ,  ;  .
4 4  6 6

 x3  y 3  8
 Câu 7. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Trị năm 2018-2019) Giải hệ phương trình: 
 x  y  2 xy  2
 Lời giải
Ta có

 x3  y 3  8 ( x  y )3  3xy ( x  y )  8
  
 x  y  2 xy  2  x  y  2 xy  2

S  x  y 2
Đặt  ( S  4 P  0) . Ta có hệ phương trình
 P  x. y

 2S
P  2S
3 
 S  3SP  8  2 P 
   2
S  2P  2  S 3  3S . 2  S  8  0 2S 3  3S 2  6S  16  0
 
2

 2S
P  P  0
 2 
( S  2)(2 S 2  7 S  8)  0 S  2

7 15
(Vì 2 S 2  7 S  8  2(S ) 2  0 )
4 8
x  y  2  x  2, y  0
Khi đó   
 x. y  0  x  0, y  2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 67   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là: S  (0;2);(2;0) .

Câu 8. (HSG toán 9 tỉnh Trà Vinh năm 2018-2019) Giải các hệ phương trình
 x  xy  y  0
a)  2 2
x  y  8
 1 1
 x  2  y 1  1

b) 
 2  3 1
 x  2 y  1
 Lời giải

 x  xy  y  0(1) 2 x  2 xy  2 y  0
   2  ( x  y) 2  2( x  y )  8  0
a)  x 2  y 2  8(2) 2
x  y  8

 x  1  3
x  y  2 y  2 x  x2  2 x  2  0 
  thế vào (1) ta được:  2    x  1  3
 x  y  4  y  4  x  x  4x  4  0 
 x  2

Vây hpt có ba nghiệm: (1  3 ;1  3 ), (1  3 ;1  3 ) và (-2;-2)

Câu 9. (HSG toán 9 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018-2019) Giải hệ phương trình
 x 2  y 2  xy  2x  5 y
 2
 x  2x   x  y  3   3 y
 Lời giải

 x 2  y 2  xy  2x  5 y  1
 2 I 
 x  2x   x  y  3   3 y 2
TH1: y  0 thay vào hệ phương trình  I  ta có:

 x 2  2x  0  x 2  2x  0 x  0
 2   x  x  2  0   .
 x  2x   x  3   0 0.  x  3   0  x  2

TH2: y  0 . Chia từng vế phương trình  1 và  2  cho y ta được hệ phương trình:

 x 2  2x  x 2  2x
  y  x  5    x  y  3  2
 y  y
 2  2
 x  2x .  x  y  3   3  x  2x .  x  y  3   3
 y  y

x 2  2x
Đặt a  ; b  x  y  3 ta có hệ phương trình:
y

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 68   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

a  b  2 a  2  b a  2  b
   2
 a.b  3  2  b  b  3 b  2b  3  0

b  1
Xét phương trình b2  2b  3  0  b2  b  3b  3  0   b  1 b  3   0  
b  3
Nếu b  1  a  3 .
Ta có: x  y  3  1  y  2  x .

x 2  2x
 3  x 2  2x  3 y mà y  2  x nên ta có:
y

x 2  2x  6  3x  x 2  5x  6  0   x  1 x  6   0  x  1 hoặc x  6

x  1  y  1.

x  6  y  8 .

Nếu b  3  a  1 .
x y 3  3  y  6  x.

x 2  2x
 3  x 2  2x   y mà y  6  x nên ta có:
y
2
2 2  1 3
x  2x  6  x  x  x  6  0   x    5  0 (Vô nghiệm).
 2 4

Vậy hệ phương trình có nghiệm là:  0; 0  ;  2; 0  ;  1; 1 ;  6 ; 8  .

x  y  4z  1

Câu 10. (HSG toán 9 tỉnh Bình Thuận năm 2018-2019) Giải hệ phương trình  y  z  4 x  1.

 z  x  4 y  1
 Lời giải

 x  y  4 z  1 (1)
 1
 y  z  4 x  1 (2). ĐK: x, y,z 
 4
 z  x  4 y  1 (3)

cộng (1), (2) , (3) vế theo vế ta được:

2x  2 y  2z  4z  1  4x  1  4 y  1
 ( 4 x  1  1) 2  ( 4 y  1  1) 2  ( 4 z  1  1) 2  0

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 69   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

 1
 x  2
4x  1  1 
  1
 4 y  1  1   y  (thỏa điều kiện)
  2
 4z  1  1  1
 z  2

2
 x  2 y2
Câu 11. (HSG toán 9 tỉnh Sóc Trăng năm 2018-2019) Giải hệ phương trình  xy 4 2 3
.
 x y  x y  3x  y
 Lời giải

 x  y 2  1  2 y 2 x  0

Hệ phương trình   .
   y  0
4 2 3
y x  x  1  3 x 

Áp dụng BĐT Cauchy ta có:

2 y2 2 y2
x  y 2  1  2 y 2  x    y x y
y2 1 y

3x3 3x3
 
và y x 4  x 2  1  3x3  y  
x 4  x 2  1 3 3 x 4 .x 2 .1
 x y x.

2

 y  y  1  0
3 2
 y  y  2 y
Do đó x  y ta có  5 3 3
  2
 y  y  3 y  y  y  y  1  y  1  0
2

 y  0; y  1 .

Vậy hệ phương trình có nghiệm x  y  0; x  y  1 .

Câu 12. (HSG toán 9 tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018-2019)Tìm a,b,c biết
2b2 2c 2 2a 2
a ;b ;c
1  b2 1  c2 1  a2
 Lời giải
TH1. Nếu một trong 3 số a, b, c bằng 0 thì các số còn lại bằng 0. Do vậy a  b  c  0
TH2. Xét a, b, c khác 0:
1 1 1 1  b2 1  c 2 1  a 2 (1  b)2 1 (1  c)2 1 (1  a)2 1 1 1 1
Ta có     2          
a b c 2b2 2 2a 2 2b2 b 2c 2 c 2a 2 a a b c
Dấu “ = ” xảy ra khi 1  b  1  c  1  a  0  a  b  c  1
Vậy a  b  c  1 hoặc a  b  c  0
 x 2  xy  y  1
 Câu 13. (HSG toán 9 tỉnh Bình Định năm 2018-2019) Giải hệ phương trình 
 x  3 y  4 x  5
 Lời giải
2
 x  xy  y  1 (1)
 . Điều kiện x  0
 x  3 y  4 x  5 (2)

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 70   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Cách 1:

PT (1)  x 2  xy  y  1  0 (3)
2
PT (3) là phương trình bậc hai ẩn x có   y 2  4 y  4   y  2   0

c
Do đó PT (3) có hai nghiệm x   1 (loại vì x   0 ), x    1  y (điều kiện y  1 vì x  0)
a
 y = -x + 1. Thay y = -x + 1 vào PT (2) ta có

x  3  x  1  4x  5  x 1 3 x  1  4x  4  0

 3  x  12 
x 1  2
  3 x  1  4  x  1  0  3 x 1  1  4  x  1   0
3

x 1  x1 
 

3 x  1  0

  3  x  12  x  1 (TMĐK) suy ra y  0 (TMĐK)
2
  1  4  x  1  0
3
 x1

Vậy hệ phương trình có nghiệm  x  ;  y  là 1 ;  0 

Cách 2: đặt điều kiện như cách 1

PT (1)  x 2  xy  y  1  0

  x  1 x  1  y  x  1  0
  x  1 x  1  y   0

 x  1(loai )

 y  1 x
Thay y  1  x vào (2) ta được

x  3 1  x  4x  5
 x  3 x 1  4x  5 (3)

Ta thấy x  1 là nghiệm của pt (3) khi đó y  0

Nếu x>1 thì vế trái lớn hơn 5 nên pt (3) không có nghiệm lớn hơn 1.
Nếu 0≤x<1 thì vế trái bé hơn 5 do đó pt (3) không có nghiệm 0≤x<1.

8 x 3  2 xy 2  y 6  y 4
 Câu 14. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Giang năm 2018-2019) Giải hệ phương trình  2
.
 x  2  y  5  5
 Lời giải
Điều kiện: x  2.

8 x 3  2 xy 2  y 6  y 4 1

 x  2  y  5  5  2 
2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 71   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Từ phương trình 1 suy ra x  0 . Với x  0  y  0 không thỏa mãn. Vậy x  0 .

1   y 2
 2 x  y 4  2 xy 2  4 x 2  y 2   0  y 2  2 x (do x  0 ).

Thế y 2  2 x vào  2  ta được x  2  2x  5  5

 2 2 x 2  9 x  10  3 x  18.

 3 x  18  0
 2  x  2.
 x  144 x  284  0

KL.

Câu 15. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Ninh năm 2018-2019) Giải hệ phương trình
 2 x  y  1  3 y  1  x  x  2 y
 3 3 2
 x  3x  2  2 y  y .
 Lời giải

 2 x  y  1  3 y  1  x  x  2 y
 3 3 2
 x  3x  2  2 y  y *

2 x  y  1  0
x  2 y  0

Điều kiện:  x  0

y   1
 3

Nhận xét:

x  0
2x  y 1  x  0   Không thỏa mãn điều kiện.
 y  1 .

 2
 x  3
. Không thỏa mãn phương trình * .
3y 1  x  2 y  0  
y   1
 3
Do đó, ta có 2x  y 1  3y  1  x  x  2 y

 2x  y 1  x  3y  1  x  2 y  0

x  y 1 x  y 1
  0
2x  y 1  x 3y 1  x  2 y

 1 1 
 ( x  y  1)   0
 2x  y 1  x 3 y  1  x  2 y 

 y  x 1

 2 x  y  1  x  3 y  1  x  2 y

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 72   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Với y  x  1 thay vào phương trình * ta có

x  1
( x  1) 2 ( x  2)  2( x  1)3  ( x  1) 2  ( x  1) 2 ( x  5)  0  
x  5
x  1  y  0; x  5  y  4

Với 2x  y 1  x  3y  1  x  2 y

 2 x  y  1  3 y  1  x  x  2 y
Ta có 
 2 x  y  1  x  3 y  1  x  2 y
x 1
Cộng vế với vế hai phương trình ta được x  3y 1  y 
3
2 3 1 2
Thay vào * ta được ( x  1) 2 ( x  2)   x  1   x  1
27 9

 ( x  1) 2 (25 x  59)  0  x  1 do ( x  0) .

Vậy hệ có các nghiệm ( x; y)  (1;0);(5; 4) .

Câu 16. (HSG toán 9 tỉnh DAK LAK năm 2018-2019) Giải phương trình
 x x  6 x  12 x  8  y y

 x  2 x  1  2 y .
 Lời giải
3 3
ĐKXĐ: x, y  0. Ta có x x  6 x  12 x  8  y y   x 2   y  y  x 2

x  1
Thế vào phương trình thứ hai ta được x  2 x  1  2 x  4   x 1  
x 3  0  
x  9

Với x  1 thì y  1 (loại). Với x  9 thì y  1  y  1. Hệ có nghiệm  x; y    9;1 .

Câu 17. (HSG toán 9 tỉnh Gia Lai năm 2018-2019) Giải hệ phương trình sau:


 
2

 x  1 + 4  2 y + 5  2 y  x 1 5



5x4  x  y 10x3  y y
2



 Lời giải



 x  1

Điều kiện:  y  2



5  2 y   x  1
2



Từ phương trình (2) ta có:

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 73   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

5x4 10x3 y  x2  2xy  0


 5x3  x  2 y  x x  2 y  0  x x 2 y5x2 1  0

x  0

x  2 y

Với x 0 thay vào (1) ta có: 1  4  2 y  4  2 y  5  4  2 y  4  2 y  4

 4  2 y  4  4  2 y  2 4  2 y  4  y  y2  0  y  0

Với: x 2 y . Thay vào phương trình (1) ta được

x  1  4  x  5  x   x  1  5   x  14  x  5 * 
2
x 1  4  x 

t2 5
Đặt t  x  1 + 4  x  0  x  1 . 4  x = .
2
Thay vào phương trình (*) ta có:

t2 5 t  5
t  5  t 2  2t  15  0  
2 t  3

x  0
Khi t  3  x  1 . 4  x = 2  x 2  3 x  0  
x  3

 3
Tóm lại, hệ có nghiệm  x; y   0; 0 ,3; 
 2 

Câu 18. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nam năm 2018-2019) Giải hệ phương trình
 x 2  xy  1  4 y  y 2
 2 .
  x  1  x  y  2   y
 Lời giải
2 2
 x  xy  1  4 y  y
Giải hệ phương trình   *
 x  1  x  y  2   y
2

 x 2  1  y  x  y   4 y
*   2
 x  1  x  y  2   y

 x 2  1  0
+) y  0 hệ trở thành  2 (hệ vô nghiệm).
 x  1  x  2   0

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 74   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

 x2  1
 y   x  y  4

+) y  0 hệ trở thành  2
 x  1   x  y  2   0
 y 

 x2  1
a  a  b  4
Đặt  y , hệ trở thành 
b  x  y a  b  2   1

Giải hệ tìm được a  1, b  3.

 x2  1
  1  x  1; y  2
 y  .
x  y  3  x  2; y  5

Kết luận: Hệ có 2 nghiệm 1;2  ,  2;5  .

Câu 19. (HSG toán 9 tỉnh Hà Tĩnh năm 2018-2019) Cho a và b là các số thực thỏa mãn:
 a 3  a 2  2a  7  0
 3 2
. Tính a  b
b  2b  3b  5  0
 Lời giải

 a 3  a 2  2a  7  0  a 3  a 2  2a  7  0
Ta có  3 2
 3 2
 a 3  (b  1)3  b 2  ( a  1) 2  0
b  2b  3b  5  0 (b  1)  b  6  0
2
  a  b  1  a 2  a  b  1   b  1   a  b   1  0  a  b  1
 

 x 2  y 2  1  xy
 Câu 20. (HSG toán 9 tỉnh Hòa Bình năm 2018-2019) Giải hệ phương trình:  2 2
 x  y  3xy  11
 Lời giải
2 2
 x  y  1  xy
 2 2
 x  y  3xy  11

11 x 2  xy  y 2   11

2 2
 x  3 xy  y  11

 x 2  xy  y 2  1

11 x  xy  y   x  3xy  y
2 2 2 2

 x 2  xy  y 2  1

( x  2 y )(5 x  3 y )  0

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 75   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

  x 2  xy  y 2  1
 I 
 x  2 y  0

2 2
  x  xy  y  1  II 
 5 x  3 y  0

Giải hệ pt (I)

x  2 y  0  x  2 y  3 y 2  1  2 y 2  y 2  1

Ta được hai nghiệm là  2; 1 và  2;1

Giải hệ pt (II)
3 16 2 3 1 2
5x  3 y  0  x  y y  1 y2  y  1 (vô lý)
5 25 5 25
Hệ pt (II) vô nghiệm.

Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là  2; 1 và  2;1

Câu 21. (HSG toán 9 tỉnh Hải Dương năm 2018-2019) Giải hệ phương trình:
 x 2  y 2  xy  1  2 x
 2 2
.
 x  x  y   x  2  2 y
 Lời giải
Từ phương trình x  y  xy  1  2 x  2 x  2 y 2  2 xy  2  4 x .
2 2 2

2 2
Khi đó ta có 2 x 2  x  x  y   x  2  2 xy  2  4 x  x  x  y   2  x  y   3  0
 
 x  x  y  1 x  y  3   0 .
Xét x  0 thế vào phương trình x 2  y 2  xy  1  2 x ta được y 2  1  0 . Phương trình vô nghiệm.
Xét x  y  1  0  y  1  x thế vào phương trình x 2  y 2  xy  1  2 x ta được x 2  3x  2  0
 x  1 hoặc x  2 .
Với x  1  y  0 .
Với x  2  y  1 .
Xét x  y  3  0  y   x  3 thế vào phương trình x 2  y 2  xy  1  2 x ta được x 2  x  10  0 . Phương
trình vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm S  1; 0  ;  2;  1 .

Câu 22. (HSG toán 9 tỉnh Lai Châu năm 2018-2019) Giải hệ phương trình:
 x 2  2 y 2  xy  2 y  x  0
 2 2
 x  y  6 x  12  0
 Lời giải
2 2
 x  2 y  xy  2 y  x  0 ( I )
Giải hệ phương trình:  2 2
 x  y  6 x  12  0 ( II )

Từ phương trình (I) ta có: x 2  2 xy  2 y 2  xy  2 y  x  0

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 76   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

 x  x  2y  y  x  2y   x  2y  0


  x  2 y  x  y  1  0
 x  2 y   0  x  2 y (1)
 
 x  y  1  0  x  1  y (2)
2
Thay (1) vào (II) ta được:  2 y   y 2  6  2 y   12  0  3 y 2  12 y  12  0

2
 3  y  2   0  y  2  x  4 (TM )

2 19 11
Thay (2) vào (II) ta được: 1  y   y 2  6 1  y   12  0   8 y  19  0  y  x (TM )
8 8

Vậy hệ phương trình có cặp nghiệm là: (-4; -2) và (-11/8; 19/8).
3
 x  2 x  y
 Câu 23. (HSG toán 9 tỉnh Long An năm 2018-2019) Giải hệ phương trình:  3
 y  2 y  x
 Lời giải
Ta có
3 3 3
 x  2 x  y  x  y  x  y ( x  y)( x 2  xy  y 2 )  x  y
 3   3 3
  2 2
 y  2 y  x  x  y  3( x  y ) ( x  y )( x  xy  y )  3( x  y)

( x  y )( x 2  xy  y 2  1)  0
  2 2
( x  y )( x  xy  y  3)  0.

x  y  0 x  0
TH1:   
x  y  0  y  0.

x  y  0 x  y  x  3, y  3
TH2:  2 2
  2  
 x  xy  y  3  0 x  3  0  x   3, y   3

 x 2  xy  y 2  1  0 x   y  x  1, y  1
TH3:    2  
x  y  0 x 1  0  x  1, y  1

 x 2  xy  y 2  1  0
TH4:  2 2
 x  xy  y  3  0

S  x  y 2
Đặt  ( S  4 P  0) . Ta có hệ phương trình
 P  x. y
2
 S  P  1  0  P  1
 2 
 S  3P  3  0  S  0

x  y  0  x  1, y  1
Khi đó   
 x. y  1  x  1, y  1

Vậy nghiệm ( x; y ) của hệ phương trình là: (0; 0); ( 3; 3); (  3;  3); (1; 1); ( 1;1) .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 77   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Câu 24. (HSG toán 9 tỉnh Nam Định năm 2018-2019) Giải hệ phương trình:
  x  y  2  1 2  x  y  1
   4
 xy x y .
 2
 4 x  5 y  x  y  1  6 x  13
 Lời giải
ĐKXĐ: x  0; x  y  1. Từ phương trình thứ nhất ta có:
2
 x  y   x  y    x  y   4 xy  x  y   2 xy  x  y  1  0
2
  x  y  x  y    x  y   2 xy  x  y  1  0

2
  x  y   x  y   1  2 xy  x  y  1  0
 

  x  y  x  y  1 x  y  1  2 xy  x  y  1  0

  x  y  1  x  y  x  y  1  2 xy   0   x  y  1  x 2  y 2  x  y   0

 x  y  1  0  y  1  x (vì x 2  y 2  x  y  0 )

Thế vào phương trình thứ hai ta được: 4 x 2  5 x  6 x  8  0


 4 x2  2 x x  8x  2 x x  x  4 x  4 x  2 x  8  0  2 x  x  2 2 x  x  4  0 
Vì 2 x  x  2  0 với mọi x  0 nên 2 x  x  4  0

 x   4  2 x  2 4 x 2  17 x  16  0
 
0  x  2 0  x  2

17  33 9  33
x y là nghiệm của hệ phương trình.
8 8

Câu 25. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng B năm 2018-2019) Giải hệ phương trình:
 x 2  y  2 x  6
 2
 y  x  2 y  6.
 Lời giải
Trừ vế với vế của phương trình (1) cho phương trình (2) ta được:
x 2  y 2  3x  3 y   x  y  x  y   3 x  y  .

x  y  0
 .
x  y  3
TH1: x  y  0  x  y , thế vào phương trình (1) ta được:

 x  2
x2  x  6  0   .
x  3
+) x  2  y  2 .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 78   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

+) x  3  y  3 .

TH2: x  y  3  y  3  x , thế vào phương trình (1) ta được:

3  21
x2  3x  3  0  x  .
2

3  21 3  21
+) x  y .
2 2

3  21 3  21
+) x  y
2 2
Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm là

3  21 3  21 3  21 3  21
(-2;-2), (3;3), ( ; ),( ; ).
2 2 2 2

Câu 26. (HSG toán 9 tỉnh Ninh Bình năm 2018-2019) Giải hệ phương trình
( y  2 x )(1  y  x )  2 x 2  x
 .
2
 x ( y  1)  3 x  y  2
 Lời giải
2 2
Từ ( y  2 x )(1  y  x )  2 x  x  y  y  xy  x  0  ( y  1)( y  x )  0 .
3
Xét y  1 thế vào phương trình x( y  1)  3 x 2  y  2 được x 2  1  2  x  3 .

Xét y  x thế vào phương trình x( y  1)  3 x 2  y  2 được x 2  x  3 x 2  x  2  0 .


3
Đặt x 2  x  t ta có phương trình t 3  t  2  0  (t  1)(t 2  t  2)  0 vì t 2  t  2  0 nên suy ra t  1
1 5
 3 x2  x  1  x2  x  1  0  x  .
2
  1  5 1  5   1  5 1  5  
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y )  (3;1),(3;1),  ;  , ; 
 2 2   2 2  
  

Câu 27. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019) Giải hệ phương trình
 x 2  y 2  x  2 y  5
 2 .
2
 x  6 y  x  12 xy  16
 Lời giải

 x 2  y 2  x  2 y  5
 2 2
 x  6 y  x  12 xy  16

 x 2  y 2  x  2 y  5
 2 2 2 2
 x  6 y  x  12 xy  3( x  y  x  2 y )  16  15

 x 2  y 2  x  2 y  5  x 2  y 2  x  2 y  5
 2 2
  2
(4 x  12 xy  9 y )  4 x  6 y  1  0 (2 x  3 y )  2(2 x  3 y )  1  0

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 79   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

 x2  y 2  x  2 y  5

2 x  3 y  1

 25
x  2  x
  13 (giải đúng một trong hai nghiệm của hệ được 0,5)
 hoặc 
y 1  y   21
 13

Câu 28. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ninh bảng A năm 2018-2019) Giải hệ phương trình
8 y3  2 y  x3  3x 2  4 x  2
 2 2
.
 x  5 y  4
 Lời giải
3 3 2
8 y  2 y  x  3x  4 x  2 (1)
Giải hệ phương trình  2 2
 x  5 y  4 (2)
3 3
. (1)  (2 y )  2 y  ( x  1)  ( x  1)
 (2 y  x  1)[(2 y ) 2  2 y ( x  1)  ( x  1)2  1]  0 (3)

2 2
Chỉ ra được (2 y )  2 y ( x  1)  ( x  1)  1  0

Do đó (3)  2 y  x  1  0  x  2 y  1

Thay vào (2) được y 2  4 y  3  0

Giải ra được y = 1 (tương ứng x = 3); y = 3 (tương ứng x = 7)


Kết luận hệ có hai nghiệm (3; 1); (7;3)
.
3 2
Câu 29. (HSG toán 9 tỉnh Sơn La năm 2018-2019) Giải hệ phương trình 8x y 2 xy  12 y  0
x  12 2 2
(1)
(2)

 Lời giải

Ta thay 12  8y 2  x 2 vào phương trình (1) được phương trình sau

x3  2 xy 2  y  8 y 2  x 2   0

 x3  8 y 3  2 xy 2  x 2 y  0

 ( x  2 y)  x 2  xy  4 y 2   0

2
 y  15 y 2 
 ( x  2 y )  x      0.
 2 4 

Vì x  y  0 không phải là nghiệm nên x  2 y  0  x   2 y ,thế vào phương trình (2) ta được
y 2  1  y  1 .

Vậy hệ có nghiệm ( x; y )  {( 2;1), (2; 1)} .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 80   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Câu 30. (HSG toán 9 tỉnh Thanh hóa năm 2018-2019) Giải hệ phương trình
 x  x 2  1  2 y  1 (1)
 .
2
 y  y  1  2 x  1 (2)
 Lời giải

 x  x 2  1  2 y  1 (1)
Giải hệ phương trình  .
2
 y  y  1  2 x  1 (2)

Trừ theo vế các phương trình (1) và (2) ta được:

 x y 
 
x2  1  y2  1  3 x  y   0   x  y  
 x2  1  y 2  1
 3  0

 

x y
 x  y  0 hoặc 3 0 (*)
x 1  y2 1
2

Trường hợp 1: x  y  0  x  y . Thay y  x vào (1) ta được phương trình:

2
 x 2  1   x  1 2
x 1  x 1  
 x  1

Giải hệ ta được: x  0  x  y  0 .

x y
Trường hợp 2: 3  0.
x2  1  y2  1

Xét A 
x y
3
3  
x2  1  x  3 y 2  1  y .
x2  1  y 2  1 x2 1  y2  1

Ta có: 3 x 2  1  x  3 x 2  x  3 x  x  2 x   x  x   0 .

Tương tự: 3 y 2  1  y  0

Suy ra: A  0 . Trường hợp 2 không xảy ra.


Vậy hệ có nghiệm duy nhất: x  y  0 .

Cách 2 :

 x  x 2  1  2 y  1  x 2  1  2 y  x  1
 
2 2
 y  y  1  2 x  1  y  1  2 x  y  1
2 y  x  1  1 (1)
2 x  y  1  1 (2)

 2 2 2
 x  1  4 y  4 y  1  4 xy  2 x  x (3)
 y 2  1  4 x 2  4 x  1  4 xy  2 y  y 2 (4)

Trừ theo vế các phương trình (3) và (4) ta được phương trình :

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 81   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

 x  y  4  x  y   6  0  x  y hoặc 4  x  y   6  0 :

Cộng theo vế các bất phương trình (1) và (2) ta được : x  y  0 , suy ra trường hợp 4  x  y   6  0
không xảy ra.
Trường hợp x  y , thay vào (3) ta được: x  y  0 .

Vậy hệ có nghiệm duy nhất: x  y  0 .

Câu 31. (HSG toán 9 tỉnh Thái Bình năm 2018-2019) Giải hệ phương trình:
 x 3  2 x 2  2 x  2 y  x 2 y  4  0
 2 .
 x  xy  4 x  1  3 x  y  7
 Lời giải
Điều kiện các định 3x  y  7  0 .

(1)   x 2  2   x  y  2   0

 x y 2  0  y  2 x   do x 2
 2  0x  .

Thay y     2  –  x vào (2) ta được

x 2  x (2  x )  4 x  1  3 x  (2  x )  7  4 x  5  2 x 2  6 x  1

 2 4 x  5  4 x 2  12 x  2  (2 x  3) 2  2 4 x  5  11 .

Đặt 4 x  5  2t  3

 2t  32  4 x  5
 2t  32  4 x  5  2t  3 2  4 x  5 
Ta có  2
   t  x .
 2 x  3  4t  5  t  x  t  x  2   0 
 t  2  x

 x2  4 x  1  0
Trường hợp 1: t  x  4 x  5  2 x  3    x  2 3
2 x  3  0

 y   3 thỏa mãn điều kiện xá định. Hệ có nghiệm  x; y   2  3;  3 .  


 x2  2x  1  0
Trường hợp 2: t  4  x  4 x  5  1  2 x    x  1 2
1  2 x  0

 y  1  2 thỏa mãn điều kiện xá định. Hệ có nghiệm  x; y   1  2;1  2 .  


 
Vậy hệ có nghiệm  x; y   2  3;  3 ;  x; y   1  2;1  2 .  
Câu 32. (HSG toán 9 tỉnh Tiền Giang năm 2018-2019)
 xy  x  y   2
Giải hệ phương trình:  3 3
9 xy  3 x  y   6  26 x  2 y
 Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 82   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

 xy  x  y   2
 3 3
9 xy  3 x  y   6  26 x  2 y
3xy  x  y   6
 3 3 3 3
9 xy  3x  y   6  x  y  27 x  y
 x 3  y 3  3 xy  x  y   6  x 3  y 3

9 xy  3 x  y   6  x  y   3 x  y   9 x  3 xy  y 
3 3 2 2

 x  y 3  6  x 3  y 3

 3x  y   9 x  3xy  y  9 xy   6  x  y
2 2 3 3

 x  y 3  6  x 3  y 3
 3 3 3
 3x  y   6  x  y
3 3
Suy ra:  x  y    3x  y   x  y  3x  y  x  y
Thay x  y vào phương trình xy  x  y   2 ta được:
x.x  x  x   2  x 2 .2 x  2  2 x3  2  x3  1  x  1 . Suy ra y  1
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là x  y  1 .

Câu 33. (HSG toán 9 tỉnh Bình Phước năm 2018-2019) Giải hệ phương trình
 xy  2x  y  6
 2 2
  
 x  1  y  2  8

 Lời giải

Hệ phương trình đã cho được viết lại thành 


 xy  2x  y  2  4   
 x 1 y 2  4


2 2 2 2
  
 x  1  y  2  8     
 x  1  y  2  8

2 2 2
Từ đó ta có  x  1   y  2   2  x  1 y  2    x  1   y  2    0  x  1  y  2 .

2
Thay vào phương trình thứ nhất của hệ trên ta được  x  1  4  x  1  2  x  3;1 .

Từ đó ta được  x; y    3; 0 , 1; 4  là các nghiệm của hệ phương trình đã cho.

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 83   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

Chuyên đề 5 Hàm số

Câu 1. (HSG toán 9 tỉnh An Giang năm 2018-2019)


Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol ( P ) : y  0,5 x 2 và đường thẳng (d ) : y  1,5 x  2m  1 . Tìm
giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt (P) tại các điểm khác gốc tọa độ và có hoành độ gấp hai
lần tung độ.
 Lời giải

Gọi tọa độ giao điểm là ( x0 ; y0 ); x0  0 . Ta có: x0  2 y0 thay vào (P) ta được y0  0,5(2 y0 )2  y0  0
1
(loại); y0   giao điểm (1;  0,5)
2
Thay vào phương trình (d) ta được 0,5  1,5  2 m  1  m  1 .

Vậy m  1 thỏa đề bài.

Câu 2. (HSG toán 9 tỉnh Bình Phước năm 2018-2019) Cho parabol  P : y  x 2
. Tìm các giá trị của
m để đường thẳng  d  : y  2x  m  1 cắt parabol  P  tại hai điểm A  x1; y1  và B  x 2 ; y 2  thỏa mãn
y1 y2  x1 x 2  12 .
 Lời giải

Xét phương trình hoành độ giao điểm của  P  và  d  là x 2  2x  m  1  x 2  2x  m  1  0 .

Để  P  và  d  ta cần có  '  1   m  1  m  0 . Do  P  và  d  cắt nhau tại A  x1; y1  và B  x 2 ; y 2  nên


theo hệ thức Vi – et ta có x1 .x 2  m  1 và lại có y1  x12 ; y2  x 22 .

Từ đó ta có y1y2  x1 x 2  12  x12 .x 22  x1x 2  12 hay ta được


2
 m  1   m  1  12  m 2

 m  12  0  m  3; 4 
Kết hợp với điều kiện có nghiệm ta được m  4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 3. (HSG toán 9 tỉnh DAK LAK năm 2018-2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một đường
thẳng d có hệ số góc k đi qua điểm M  0;3 và cắt Parabol  P  : y  x 2 tại hai điểm A, B. Gọi C , D
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên trục Ox. Viết phương trình đường thẳng d , biết hình
thang ABCD có diện tích bằng 20.
 Lời giải

Gọi phương trình đường thẳng  d  : y  ax  b. Vì  d  đi qua M  0;3 nên  d  : y  ax  3. Hoành độ


giao điểm của  d  và  P  là nghiệm của phương trình x 2  ax  3  0, do 1.  3  0 nên phương trình
x 2  ax  3  0 luôn có hai nghiệm phân biệt hay  d  cắt  P  tại hai điểm phân biệt A và B có hoành
độ x A và xB .
 x A  xB  a
Theo Vi-ét thì  . Khi đó tọa độ A  x A ; x A2  , B  xB ; xB2  , C  xA ;0  , D  xB ;0  .
x
 A Bx  3

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 84 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
2
AC  BD  CD  x A  xB   x A  xB 
2 2

Ta có S ABCD 
   20
2 2
2 2
   x A  xB   2 x A x B   x A  xB   4 x A xB  40   a 2  6  a 2  12  40.
 
Đặt a 2  12  t ta có t 3  6t  40  0   t  4   t 2  4t  10   0
2
  t  4   t  2   6   0  t  4  a 2  12  4  a  2.
 
Phương trình đường thẳng  d  : y  2 x  3;  d  : 2 x  3.

Câu 4. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nam năm 2018-2019) Cho hàm số y  x 2 có đồ thị là  P  và đường
thẳng d có phương trình y   m  2  x  3  m, với m là tham số. Tìm các giá trị của m để d cắt  P 
x12  mx1  2m x22  mx2  2m
tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho    4.
x2 x1
 Lời giải
Cho hàm số y  x có đồ thị là  P  và đường thẳng d có phương trình y   m  2  x  3  m, với m là
2

tham số. Tìm các giá trị của m để d cắt  P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho
x12  mx1  2m x22  mx2  2m
   4  * .
x2 x1
Xét phương trình x 2   m  2  x  3  m  x 2   m  2  x  m  3  0 1
2
Có    m  2   4  m  3   m 2  16  0, m  .

Phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với m  .

 d cắt  P  tại hai điểm phân biệt m  .

x  x  m  2
x1 , x2 là hai nghiệm của (1)   1 2
 x1.x2  m  3

*  x1.x2  0  m  3 (2)

 x12  mx1  2 m  2 x1  m  3
Lại có  2
 x2  mx2  2 m  2 x2  m  3

2 x1  m  3 2 x2  m  3
(*)    4
x2 x1

 2  x12  x22    m  3 x1  x2   4 x1 x2

 x1  x2  0

 x1  x2   m  3
 2
+) x1  x2  0  m  2 (thỏa mãn)

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 85 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

m3 7
+) x1  x2    m   . (thỏa mãn)
2 3
7
Kết luận: m   ; m  2.
3

Câu 5. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019) Cho parabol (P): y  x2 và đường thẳng
(d): y  x  m ( m là tham số). Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B ( A, B không
trùng gốc tọa độ O). Gọi A ', B ' lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên trục hoành. Tìm m để
15
diện tích tứ giác ABB ' A ' bằng .
2
 Lời giải

- Phương trình hoành độ giao điểm của ( P ) và ( d ) là: x 2  x  m  0 (*).

1
+ Điều kiện để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A, B ( A, B không trùng gốc tọa độ O) là: m   và
4
m0.

(Không có hình vẽ minh họa, vẽ sai chiều biến thiên – 0,25)


+ Giả sử ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A( x A , x A  m ), B ( xB , xB  m ) (với x A  xB ).

Diện tích hình thang ABB ' A ' là:

 A A ' BB '   y A  yB   x A  xB  2 m   1  2m 
S   A'B '    ( xB  x A )    ( xB  x A )    ( xB  x A ) .
 2   2   2   2 

 1  2m  15 15
Theo đề bài suy ra:   ( xB  x A )   xB  x A 
 2  2 1  2m

 15
 xB  x A  8 m
Ta có hệ:  1  2 m suy ra xB  .
 xB  x A  1 1  2 m

8 m
xB  là nghiệm của phương trình x 2  x  m  0 nên:
1  2m
2
 8 m   8 m  3 2
     m  0  4m  5m  2m  56  0
 1 2m   1 2m 

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 86 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

1
 ( m  2)(4m 2  13m  28)  0  m  2 (thỏa m   và m  0 ).
4
Vậy m 2 là giá trị cần tìm.

Câu 6. (HSG toán 9 tỉnh Tiền Giang năm 2018-2019) Một xe tải có chiều rộng là 2, 4 m và chiều
cao là 2,5 m muốn đi qua một cái cổng có hình parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 4m
và khoảng từ đỉnh cổng (đỉnh parabol) tới chân cổng là 2 5 m (bỏ qua độ dày của cổng).

a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi parabol  P  : y  ax 2 (với a  0 ) là hình chiếu biểu diễn cổng mà
xe tải muốn đi qua. Tìm a .
b) Hỏi xe tải có thể đi qua cổng được không? Tại sao?
 Lời giải
a) Giả sử trên mặt phẳng tọa độ, độ dài các đoạn thẳng được tính theo đơn vị mét.
Do khoảng cách giữa hai chân cổng là 4 m nên MA  NA  2 m.

Theo giả thiết, ta có: OM  ON  2 5

Áp dụng định lý Py-ta-go, ta được: OA  4 .

Vậy M  2; 4  ; N  2; 4 

Do M  2; 4  thuộc Parabol  P  nên tọa độ điểm M thỏa mãn công thức y  ax 2 hay

4  a.2 2  a  1 .

Vậy  P  : y   x 2

b)

3
Để đáp ứng chiều cao trước xe tải phải đi vào chính giữa cổng, ta xét đường thẳng  d  : y   (ứng
2
với chiều cao của xe). Đường thẳng này cắt Parabol tại 2 điểm có tọa độ thỏa mãn hệ phương trình:

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 87 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

 3 2
 x 
 2 3  2
 y   x2  x  2
 
 3    x   3 2
y   y   3  2
 2  
2 3
y  
 2

 3 2 3 3 2 3
Suy ra tọa độ giao điểm là T   ;   ; H  ;  
 2 2   2 2

Suy ra: HT  3 2  2, 4

Vậy xe tải có thể đi qua cổng.

Câu 7. (HSG toán 9 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2018-2019)


Cho hai đường thẳng (d1 ) : mx  (m  2) y  m  2  0 và (d 2 ) : (2  m) x  my  m  2  0

a) Tìm điểm cố định mà ( d1 ) luôn đi qua và điểm cố định mà (d 2 ) luôn đi qua với mọi m
b) Chứng minh hai đường thẳng ( d1 ) , (d 2 ) luôn cắt nhau tại một điểm I và khi m thay đổi thì điểm I
luôn thuộc một đường tròn cố định.
 Lời giải

a) Xét A( 2;1) ta có: m.(2)  (m  2).1  m  2  2m  m  2  m  2  0 , m

 A  (d1 ) với mọi m

Do ( d1 ) là đường thẳng thay đổi nên ( d1 ) chỉ qua điểm cố định A( 2;1) .

Tương tự: Xét B(1;2) ta có: (2  m).1  m.2  m  2  2  m  2m  m  2  0 , m

 B  (d 2 ) với mọi m

 (d 2 ) luôn đi qua điểm cố định B(1;2)

b) ta chứng minh 2 đường thẳng ( d1 ) và (d 2 ) luôn vuông góc với nhau

* Nếu m = 0: ( d1 ) : 2 y  2  0 là đường thẳng song song với Ox

(d 2 ) : 2 x  2  0 là đường thẳng song song với Oy

Suy ra: ( d1 )  (d 2 )

* Nếu m = 2: ( d1 ) : 2 x  2  0 là đường thẳng song song với Oy

(d 2 ) : 2 y  2  0 là đường thẳng song song với Ox

Suy ra: ( d1 )  (d 2 )

* Nếu m  0 và m  2 :

 m  m2 m2 m2


( d1 ) có pt: y   x ; (d 2 ) có pt: y   x
2m 2m  m  m

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 88 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

 m  m2
Tích hệ số góc của ( d1 ) và (d 2 ) là  .   1
2m  m 
Suy ra: ( d1 )  (d 2 )

Vậy ta luôn c/minh được ( d1 )  (d 2 )  ( d1 ) luôn cắt (d 2 ) tại I

Và IA  IB , A và B là hai điểm cố định  


AIB  900  I thuộc đường tròn đường kính AB cố định.

Câu 8. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Ninh năm 2018-2019) Cho hàm số y   m 2  4m  4  x  3m  2 có đồ
thị là d . Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại hai
điểm A , B sao cho tam giác OAB có diện tích là 1 cm 2 ( O là gốc tọa độ, đơn vị đo trên các trục là
cm ).
 Lời giải
Vì ba điểm O, A, B tạo thành một tam giác nên m 2  4m  4  0 và 3m  2  0 .

 2  3m  2  3m
Tọa độ giao điểm A của d và Ox là A  2 ;0   OA  2 .
 m  4m  4  m  4m  4

Tọa độ giao điểm B của d và Oy là B  0;3m  2   OB  3m  2 .

1 1 2  3m
Do tam giác ABO vuông tại O nên SOAB  OA.OB  2
3m  2  1
2 2 m  4m  4

 3m  2 9m 2  12m  4  2  m2  4m  4 
2

Do đó, 2 2
m  4m  4 9m 2  12m  4  2  m 2  4m  4 

7m 2  4m  12  0 m  2
  2 (thỏa mãn).
11m 2
 20 m  4  0  m  
 11

Câu 9. (HSG toán 9 tỉnh Hà Tĩnh năm 2018-2019) Đường thẳng y  ax  b đi qua điểm
1 
A  ; 4  , B  2;7 
2 
Tính M  3 13a  5b b  3 13a  5b b
 Lời giải

1  a  2b  8 a  2
Đường thẳng y  ax  b đi qua điểm A  ; 4  , B  2;7  nên:   .
2   2 a  b  7 b  3

Khi đó: M  3 26  15 3  3 26  15 3  3 ( 3  2)3  3 (2  3)3  ( 3  2)  (2  3)  2 3

Câu 10. (HSG toán 9 tỉnh Hà Tĩnh năm 2018-2019) Viết phương trình đường thẳng d đi qua
A 1; 2  và cách gốc tọa độ khoảng cách lớn nhất.
 Lời giải

Gọi phương trình đường thẳng d : y  ax  b . Vì đi qua A 1; 2  nên a  b  2 .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 89 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

Gọi M , N lần lượt là giao điểm của d với các trục Oy , Ox và khoảng cách từ O đến d là OH .

Ta có:
2
1 1 1 1 a2 a2  1 2 b2 a 2  4a  4   2a  1
     2  OH  2   5 5.
OH 2 OM 2 ON 2 b 2 b 2 b a 1 a2 1 a2 1
1 5 1 5
Dấu "  " xảy ra khi a    b  . Vậy phương trình đường thẳng d : y   x 
2 2 2 2

Câu 11. (HSG toán 9 tỉnh Hưng Yên năm 2018-2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường
thẳng  d1  : y   m  5m  x  2m ( m là tham số) và đường thẳng (d 2 ) : y  6 x  m  3 . Tìm m để hai
2

đường thẳng đó song song với nhau.


 Lời giải

m 2  5m  6 (m  2)(m  3)  0
Để (d1 )//(d 2 ) thì   m2.
 2m  m  3 m  3

Câu 12. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ninh bảng A năm 2018-2019) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
đường thẳng (d) có phương trình y  x  2 và điểm
M(a ; b) thỏa mãn điều kiện M nằm trong góc phần tư (I) và M thuộc đường thẳng (d).
a b ab
Hãy tìm a, b để biểu thức B    2 2
 a 2  b 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
b a a b
 Lời giải
. Từ điều kiện bài toán ta có > 0; > 0 à + =2
( )
Có = + + + +

. ( )
≥2 . + + = ( BĐT Cô – si và B.C.S)

Dấu đẳng thức xảy ra khi = = 1. Vậy = =1


.

Câu 13. (HSG toán 9 tỉnh Thái Bình năm 2018-2019) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy , cho đường thẳng  d  :  m – 1 x  y  3m – 4
  300 .
và  d ' : x   m – 1 y  m . Tìm m để  d  cắt  d ' tại điểm M sao cho MOx
 Lời giải

Tọa độ giao điểm (nếu có ) của  d  và  d ' là nghiệm của hệ phương trình:

(m  1) x  y  3m  4  x  m  (m  1) y
 (*)   2
 x  (m  1) y  m m(m  2) y  (m  2) (1)

m  0
Để  d  cắt  d '  hệ (*) có nghiệm duy nhất  (1) có nghiệm duy nhất   .
m  2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 90 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

 3m  2
m  0  x  m
Với  hệ phương trình có nghiệm duy nhất  .
m  2 y  m  2
 m

 3m  2 m  2 
Lúc đó M  ; .
 m m 

m2
 m
  300 nên M có hoành độ dương và tan MOx
Từ giả thiết MOx
3m  2
m

m2
  tan 30  m 1 m2 2 3
tan MOx    3m  2   3(m  2)  m   thõa mãn.
3m  2 3 3m  2 3
m2

2 3 2 3
Vậy m  ;m .
3 3

Câu 14. (HSG toán 9 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018-2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho
đường thẳng d có phương trình y  mx  m  1 ( m là tham số thực). Tìm tất cả các giá trị của m để
đường thẳng d tạo với các trục tọa độ Ox, Oy một tam giác có diện tích là 2 .
 Lời giải

y  mx  m  1  d  .

 d  cắt hai trục tọa độ Ox, Oy nên hệ số góc khác 0 hay m  0 .

1 m  1 m  1 m
y 0  x  . Ta được điểm A  ; 0  thuộc trục Ox  OA  .
m  m  m

x  0  y  m  1 . Ta được điểm B  0 ; m  1 thuộc trục Oy  OB  m  1 .

Diện tích tam giác tạo bởi đường thẳng d với các trục tọa độ Ox, Oy là:
2
1 1 1 m 1  m  1
SOAB  .OA.OB  . . m1  . .
2 2 m 2 m

(m  1) 2  (m  1) 2  4m
Theo bài ta có: SOAB  2  4  2
.
m  ( m  1)   4m

2 m  3  2 2
TH1: (m  1) 2  4m  m 2  6 m  1  0   m  3   8   (Thỏa mãn m  0 ).
 m  3  2 2
2
TH2: (m  1) 2  4m  m 2  2m  1  0   m  1  0  m  1 (Thỏa mãn m  0 ).


Vậy m  1; 3  2 2 ; 3  2 2 .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 91 


8VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

Chuyên đề 6 Giải bài toán bằng cách lập pt

Câu 1. (HSG toán 9 tỉnh Gia Lai năm 2018-2019) Một đoàn học sinh đi tham quan quảng trường
Đại Đoàn Kết tỉnh Gia Lai. Nếu mỗi ô tô chở 12 người thì thừa 1 người. Nếu bớt đi 1 ô tô thì số học
sinh của đoàn được chia đều cho các ô tô còn lại. Hỏi có bao nhiêu học sinh đi tham quan và có bao
nhiêu ô tô? Biết rằng mỗi ô tô chở không quá 12 người.
 Lời giải
Gọi số ô tô lúc đầu là x với x  ;x 2
Số học sinh đi tham quan là 12 x  1
Theo giả thiết nếu số xe là x – 1 thì số học sinh của đoàn được chia đều cho tất cả các xe. Khi đó mỗi xe
chở được y học sinh với y N ; 0 y 16

Ta có:  x  1 y  12 x  1

12 x  1 13
 y  12 
x 1 x 1

Vì x , y   nên x  1  Ư(13)= 1; 13

Với x 1 1 x 2 suy ra y 25 (loại)


Với x 1 13 x 14 suy ra y 13 (thỏa mãn) Vậy đoàn tham quan có 14 ô tô và 169 học sinh.

Câu 2. (HSG toán 9 tỉnh HCM năm 2018-2019) An khởi hành từ Sài Gòn đi Biên Hòa. Sau đó 5
phút, Bình và Cường khởi hành từ Biên Hòa về Sài Gòn. Trên đường đi, An gặp Cường ở địa điểm C
rồi gặp Bình ở địa điểm D . Tính vận tốc của mỗi người biết rằng quãng đường Sài Gòn – Biên Hòa
3
dài 39 km; CD  6 km; vận tốc của An bằng 1,5 vận tốc của Bình và bằng vận tốc của Cường.
4
 Lời giải
Gọi độ dài quãng đường AC là x (km). Điều kiện: 0  x  33 , khi đó quãng đường BD là 33  x (km).
2y
Gọi vận tốc của An là y (km/h), điều kiện: y  0 , khi đó vận tốc của Bình là (km/h) và của Cường
3
4y
là (km/h).
3
x x6
Thời gian An đi từ Sài Gòn đến C là (giờ) và từ Sài Gòn đến D là (giờ).
y y

99  3x
Thời gian Bình đi từ Biên Hòa đến D là (giờ).
2y

117  3x
Thời gian Cường đi từ Biên Hòa đến C là (giờ).
4y

1
Vì Cường và Bình xuất phát sau An 5 phút  giờ nên ta có hệ phương trình
12

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 92 


8VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

 x 117  3 x 1  x 117  3x 1
 y  4 y  12  y  4 y  12 117  3x 87  3x
 
     117  3 x  2  87  3 x 
 x  6  99  3 x  1  x  87  3x  1 4y 2y
 y 2y 12  y 2y 12

 x  19 (thỏa mãn điều kiện).

19 117  3.19 1 19 15 1 4 1
Ta có         y  48 (thỏa mãn điều kiện).
y 4y 12 y y 12 y 12

Vậy vận tốc cùa An, Cường, Bình lần lượt là 48 (km/h), 64 (km/h), 32 (km/h).

Câu 3. (HSG toán 9 tỉnh Hà Tĩnh năm 2018-2019)Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh
doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay, doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh Honda
Future với chi phí mua vào là 23 triệu đồng và bán ra với giá 27 triệu đồng mỗi chiếc. Với giá bán
này thì số lượng xe mà khách sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa
lượng tiêu thụ dong xe đang ăn khách này, doanh nghiệp định giảm giá bán và ước tính rằng, theo tỉ
lệ cứ giảm 100 nghìn mỗi chiếc thì số lượng xe bán ra bán ra trong một năm tăng 20 chiếc. vậy
doanh nghiệp phải bán với gia bao nhiêu để sau khi giảm giá sẽ thu lợi nhận cao nhất?
 Lời giải
Gọi x là giá mới mà doanh nghiệp phải bán. ( x  0 : triệu)
Theo bài số tiền doanh nghiệp sẽ giảm là: 27  x triệu mỗi chiếc

Khi đó số lượng xe tăng thêm là 20  27  x  : 0,1  200  27  x  chiếc

Do đó số lượng xe mà doanh nghiệp bán được là: 600  200  27  x   6000  200 x chiếc

Tiền vốn doanh nghiệp bỏ ra là: 23.  6000  200x  triệu

Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được sau khi bán giá mới là:


(6000  200 x) x  (6000  200 x)23  200 x 2  10600 x  138000  200 x 2  53x  690 
 200( x  26,5) 2  2450  2450

 giá trị lợi nhuận thu được cao nhất là 2450 triệu đồng
Khi đó giá bán mới là: 26,5 triệu đồng

Câu 4. (HSG toán 9 tỉnh Hưng Yên năm 2018-2019) Một robot chuyển động từ A đến B theo
cách sau: đi được 5m thì dừng 1 giây, rồi đi tiếp 10m dừng lại 2 giây, rồi đi tiếp 15m thì dừng lại 3
giây,…Cứ như vậy, robot đi từ A đến B kể cả nghỉ hết 551 giây. Tính quãng đường robot chuyển
động từ A đến B . Biết rằng khi đi, robot chuyển động với vận tốc 2,5m /giây.
 Lời giải

Gọi số lần đi của robot từ A đến B là x , điều kiện xác định: x  * .


5 10 15 5x
Thời gian robot đi là:     2  4  6  2 x  x( x  1) (giây).
2,5 2,5 2,5 2,5

( x  1) x
Thời gian robot nghỉ là: 1  2  3  ( x  1)  (giây).
2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 93 


8VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

( x  1) x
Theo đề bài ra ta có: x( x  1)   551  3 x 2  x  1102  0
2
58
Giải phương trình bậc hai, ta được: x   (loại); x  19 (thỏa mãn).
3
Quãng đường robot chuyển động từ A đến B là: 95m .

Câu 5. (HSG toán 9 tỉnh Kiên Giang năm 2018-2019)Một chiếc ô tô khởi hành từ thành phố Rạch
Giá đến thành phố Hồ Chí Minh dài 280km với vận tốc ban đầu là 80km/giờ. Giả sử cứ sau mỗi giờ
vận tốc ô tô lại giảm 5 km. Hỏi mất bao lâu thì ô tô đến thành phố Hồ Chí Minh ?
 Lời giải
Trong 3 giờ ô tô đi được 80  75  70  225 km.
Còn 55 km nữa ô tô đi với vận tốc 65 km/giờ.
55 11
Ta có  giờ.
65 13
11 50
Suy ra 3   giờ.
13 13
50
Vậy ô tô đi từ TP Rạch Giá đến TP Hồ Chí Minh hết giờ (tức mất khoảng 3 giờ 51 phút)
13

Câu 6. (HSG toán 9 tỉnh Long An năm 2018-2019) Do bị bệnh bại não nên tay chân của Cảnh (11
tuổi, bản Tà Ọt, xã Châu Hạnh, huyện Quỳnh Châu, tỉnh Nghệ An) bị co quắp, không đi lại được từ lúc
mới chào đời. Lên 6 tuổi, nhìn bạn bè cắp sách đến trường em cũng muốn mẹ cho đi học. Thương
con ham học, những ngày đầu Cảnh được người thân cõng đến trường. Ít ngày sau, chứng kiến cảnh
người thân của bạn phải vất vả bỏ bê công việc, Khanh đã quyết định cõng bạn vượt qua con đường
dài 1,8 km nhiều sỏi đá để tới trường.
Lúc về, trên quãng đường dài 1,8 km, trời nắng, Khanh cõng bạn với vận tốc ít hơn lúc đi 0,2 m/s. Do
đó, thời gian cõng bạn lúc về của Khanh chậm hơn lúc đi là 12 phút 30 giây. Tính vận tốc lúc cõng
bạn đi của Khanh.
 Lời giải
Gọi x (m/s) là vận tốc lúc cõng bạn đi của Khanh.
Điều kiện x  0, 2 .

Vận tốc lúc cõng bạn về của Khanh là x – 0, 2 .

Theo đề bài, ta có phương trình:


1800 1800
  750
x  0, 2 x

 750 x 2 –150 x – 360  0 (hay 25 x 2 – 5 x –12  0 )


Giải phương trình ta được x1  0,8 (nhận); x2  0,6 (loại)

Vậy vận tốc lúc cõng bạn đi của Khanh là 0,8 (m/s).

Câu 7. (HSG toán 9 tỉnh Lâm Đồng năm 2018-2019) Quãng đường từ A đến B gồm đoạn lên dốc

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 94 


8VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

AC , đoạn nằm ngang CD , đoạn xuống dốc DB , tổng cộng dài 30 km/h. Một người đi từ A đến B
rồi từ B về A hết tất cả 4 giờ 25 phút. Tính quãng đường nằm ngang, biết vận tốc lên dốc (cả lúc đi
lẫn lúc về) là 10 km/h, vận tốc xuống dốc (cả lúc đi lẫn lúc về) là 20 km/h, vận tốc trên đoạn đường
nằm ngang là 15 km/h.
 Lời giải

Gọi AC  s1 ; CD  s2 ; DB  s3 ; s1  0 ; s2  0 ; s3  0.

Ta có: s1  s2  s3  30(km) .
Gọi vận tốc lên, vận tốc xuống dốc lần lượt là v1 ; v2 ; v3 .
53
Thời gian đi và về là 4 giờ 25 phút  giờ.
12
Theo đề bài ta có phương trình:
s1 s2 s3 s1 s2 s3 53 1 1  1 1  2s 53
       s1     s3     2 
v1 v2 v3 v3 v2 v1 12  v1 v3   v3 v1  v2 12
1 1   1 1  2s 53
 s1     s3     2 
 10 20   20 10  15 12
 1 1  2 s 53
  s1  s3      2 
 10 20  15 12
3 2s 53
  s1  s3   2 
20 15 12
3 2s 53
  30  s2   2 
20 15 12
s 1
 2 
60 12
 s2  5( km) .
Vậy quãng đường ngang CD bằng 5 (km).
Câu 8. (HSG toán 9 tỉnh Sóc Trăng năm 2018-2019) Nhà bạn An có một cái bể chứa nước hình trụ
40
có chiều cao h  1 (m) và đường kính mặt đáy (không kể bề dày thành bể) là d   dm  . Ban đầu

bể không có nước, An đã sử dụng 2 cái thùng để xách nước đổ vào bể, một thùng loại 7 lít và một
thùng loại 4 lít. Sau nhiều lượt đổ nước vào bể, nhưng An không nhớ mình đã xách mỗi loại thùng
trên bao nhiêu lần. Em hãy tính giúp xem An đã xách mỗi loại bao nhiêu lần? Biết rằng thùng luôn
được đong đầy nước trước khi đổ vào bể chứa.
 Lời giải
2
 1 40 
Ta có thể tích của bể là V  Sh    3
 
 .10  100 dm  100 lít.
2  

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 95 


8VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019

 
Gọi x, y theo thứ tự là số lượt đổ thùng loại 4 lít và 7 lít vào bể x, y  N * .

Theo bài toán thì 4 x  7 y  100  7 y  4  y  4 .

Mặt khác 7 y  100  4 x  96  4  y  12 .

Xét y  4 thì x  18 , xét y  8 thì x  11 , xét y  12 thì x  4 .

 Câu 9. (HSG toán 9 tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018-2019) Để liên hoan cuối năm,lớp 9A đã mua
22 gói kẹo gồm 3 loại :chuối ,chocola và dừa hết 445000đ. Biết 4 gói kẹo chuối giá 11000đ; 3 gói kẹo
chocola giá 50000đ và mỗi gói kẹo dừa giá 15000đ. Hỏi lớp 9A đã mua bao nhiêu gói kẹo mỗi loại?
 Lời giải
Gọi x, y, z, lần lượt là số gói kẹo chocola, kẹo chuối và kẹo dừa lớp 9A đã mua (gói, 0< x, y, z <22,
nguyên)
 x  y  z  22
 20 x  20 y  20 z  440(1)
Theo đề ta có  y x 
 4 .110000  3 .50000  15000 z  445000  20 x  33 y  15 z  534(2)
13 y  94
Trừ (2) cho (1) theo vế với vế ta được : 13 y  2 z  94  z 
2
13 y  94
Vì 0  z  22 nên 0   22  7  y  11 mà y nguyên suy ra y  8,9,10
2
Chỉ có y  8 thì tìm được x  9, z  5
Vậy lớp 9A mua được 9 gói kẹo chocola, 8 gói kẹo chuối, 5 gói kẹo dừa.

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 96 


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Chuyên đề 7 Hình học


 
 
Câu 1. (HSG toán 9 tỉnh An Giang năm 2018-2019) Cho 8 đường tròn có cùng bán kính, biết rằng
khi sắp 3 đường tròn và 5 đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng sao cho khoảng cách giữa hai
tâm liền kề bằng nhau thì khoảng cách lớn nhất giữa hai đường tròn biên bằng 20 cm và 32 cm (hình
vẽ). Tính bán kính đường tròn.
 Lời giải

20 cm

32 cm

Gọi bán kính đường tròn và khoảng cách phần giao nhau lần lượt là x; y , điều kiện x  0 .

6 x  2 y  20
Ta có hệ phương trình: 
10 x  4 y  32

Giải hệ ta được x  4; y  2 . Vậy bán kính đường tròn bằng 4 cm.

Câu 2. (HSG toán 9 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2018-2019) Cho đường tròn (O) đường kính AB cố
định. Gọi C là một điểm di động trên (O) sao cho C khác A, C khác B và C không nằm chính giữa cung
AB . Vẽ đường kính CD của (O). Gọi d là tiếp tuyến của (O) tại A . Hai đường thẳng BC, BD cắt d tại E,
F.
1) Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp được đường tròn
2) Gọi M là trung điểm của EF và I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác CDFE . Chứng minh : AB =
2.IM
3) Gọi H là trực tâm DEF . Chứng minh khi điểm C di động trên (O) thì điểm H luôn chạy trên một
đường tròn cố định.
 Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 97   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 
H

d
F
M A E

1) Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp được đường tròn


  BAD
Ta có: BCD  )
 (cùng chắn cung BD

Do: d là tiếp tuyến của (O) tại A  d  AB

Và 
ADB  900 (góc nội tiếp chắn nửa đ.tròn)  AD  BF
  BFA
Suy ra: BAD  (cùng phụ 
ABF )
  DFE
Do đó: BCD 

  DFE
 DCE   DCB
  DCE
  1800

Suy ra: tứ giác CDFE nội tiếp.


2) Chứng minh : AB = 2.IM
Ta có: ME = MF (gt)
 MI  EF (T/c đường kính và dây cung)
AB  EF (EF là t/tuyến của (O))
 MI / / AB hay MI // OB (1)
Xét FBE vuông tại B, trung tuyến BM  MB = MF
  MBF
 MFB 

  BEF
Vì tứ giác CDFE nội tiếp  BDC 

  BDC
 MBD   BFM
  BEM
  900

 BM  CD
Lại có IO  CD (T/c đường kính và dây cung)
Suy ra: BM // IO (2)
Từ (1) và (2)  BMIO là hình bình hành

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 98   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

1
 IM  BO  AB hay AB = 2.IM
2
3) Vì H là trực tâm của DEF , ta có DH // AB (cùng vuông góc với EF)
AD // BH (cùng vuông góc với FB)
Suy ra tứ giác ABHD là hình bình hành AH = AD
Mà AD = BC (vì ADBC là hình chữ nhật)  BH  BC
Lấy N đối xứng với O qua B, ta có tứ giác OHNC là hình bình hành
 NH  OC  R không đổi và N là điểm cố định (Vì O và B cố định)
Vậy khi C di động trên (O) thì H chạy trên đường tròn (N ; R)

Câu 3. (HSG toán 9 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2018-2019) Cho hai đường tròn  O; R  và  I ; r 
tiếp xúc ngoài tại A  R  r  . Vẽ dây AB của  O; R  và dây AC của  I ; r  sao cho AC  AB . Gọi MN là
tiếp tuyến chung ngoài cùa 2 đường tròn với M  (O) , N  ( I )
1) Chứng minh ba đường thẳng BC, OI và MN đồng quy.
2) Xác định số đo 
AOB để diện tích ABC lớn nhất.
 Lời giải
B

C
H
K

E
O A I

1) Chứng minh : BC, OI, MN đồng quy


Gọi E là giao điểm của đường thẳng BC và OI
Ta có O, A, I thẳng hàng (t/c đường nối tâm)

 IAC cân tại I   


AIC  1800  2.IAC

OAB cân tại O   


AOB  1800  2.OAB


AOB     IAC
AIC  3600  2.(OAB  )  3600  2.900  1800

 IC // OB
EI IC r
Áp dụng định lý Talet trong EOB ta có :  
EO OB R
Gọi E’ là giao điểm của OI và MN
EOM có IN // OM (cùng vuông góc với MN). Áp dung định lý Talet ta có:

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 99   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

EI IN r
 
EO OM R
Suy ra : E trùng E’. Vậy ba đường thẳng BC, OI, MN đồng quy.

2) Xác định số đo 
AOB để diện tích ABC lớn nhất.
Vẽ OH  AB ( H  AB) ; IK  A ( K  AC )


Ta có: OAH  )
AIK   (cùng phụ với KAI
 =2.R. cos 
AB = 2.AH =2.OA.cos OAB

AC = 2.AK=2.IA.sin 
AIK =2.r. sin 
Vì ABC vuông tại A, ta có:

AB. AC 1
SABC   .2.R.cos .2.r.sin   R.r.2.cos .sin 
2 2
Mặt khác: 2.cos .sin   sin 2   cos 2   1

Do đó : SABC  R.r

Dấu “ = “ xảy ra  sin   cos     450

Vậy diện tích ABC lớn nhất khi góc   450

Câu 4. (HSG toán 9 tỉnh Bình Phước năm 2018-2019) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O
và điểm D bất kì trên cạnh AB. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CA. Gọi P và Q là
các giao điểm của MN với đường tròn  O (điểm P thuộc cung nhỏ BC và điểm Q thuộc cung nhỏ CA).
Gọi I là giao điểm khác B của BC với đường tròn ngoại tiếp tam giác BDP. Gọi K là giao điểm của DI
với AC.
a) Chứng minh rằng tứ giác CIPK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh rằng PK.QC  QB.PD .
c) Gọi G là giao điểm khác P của AP với đường tròn ngoại tiếp tam giác BDP. Đường thẳng IG cắt BA
AD
tại E. Chứng minh rằng khi D di chuyển trên cạnh AB thì tỉ số không đổi.
AE
 Lời giải
a) Chứng minh tứ giác CIPK nội tiếp đường tròn.
  ABP
Để ý đến các tứ giác ABPC và BDIP nội tiếp đường tròn ta có PCK   DBP
  PIK
 nên tứ giác
CIPK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh PK.QC  QB.PD .
  PBC
Do các tứ giác BDIP và CIPK nội tiếp đường tròn nên BDP  và BKD
  PCB
 nên hai tam giác BPC
PD PB
và DPK đồng dạng với nhau, suy ra  .
PK PC

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 100   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

A Q

E
G N
D O

B M C
I

P K

  CQM
Hai tam giác MBP và MQC có PBM  và BPM
  QCM
 nên đồng dạng với nhau, suy ra ta có

PB PM
 . Chứng minh hoàn toàn tương tự ta cũng có hai tam giác BMQ và PMC đồng dạng nên
QC CM
PC PM PB PC PB QC
 . Để ý rằng M là trung điểm của BC hay MB  MC nên suy ra  hay  . Kết
QB BM QC QB PC QB
PD PB PD QC
hợp với  ta được  hay PK.QC  QB.PD .
PK PC PK QB

AD
c) Chứng minh khi D di chuyển trên cạnh AB thì tỉ số không đổi.
AE
  BPG
Ta có BIG   BPA
  BCA
 nên suy ra IE song song với AC, do đó ta được DEG
  BAC
 . Lại có

  EIB
EDG  nên hai tam giác ABC và AGD đồng dạng với nhau, do đó suy ra ED AC . Mặt khác
  ACB

DG BC
AD AP
dễ thấy hai tam giác ADG và APB đồng dạng với nhau nên  . Đến đây ta suy ra được
DG PB
ED AD AC AP ED AC.BP
:  : hay  . Do tam giác ABC cố định nên suy ra P cũng là điểm cố định
DG DG BC PB AD BC.AP
ED AC.BP AE DE AD
nên  không đổi hay 1 không đổi. Do vậy có giá trị không đổi khi D thay
AD BC.AP AD AD AE
đổi trên AB.

Câu 5. (HSG toán 9 tỉnh Bình Thuận năm 2018-2019) Từ một điểm A cố định nằm ngoài đường
tròn tâm O, vẽ các tiếp tuyến AB, AC (với B, C là các tiếp điểm) và cát tuyến ADE không đi qua tâm O
(D nằm giữa A và E) đến đường tròn (O). Tiếp tuyến tại D của đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại
M và N.
a) Chứng minh chu vi tam giác AMN không phụ thuộc vào vị trí của cát tuyến ADE.
  OIE.
b) Gọi I là giao điểm của AO và BC. Chứng minh AID 
c) DI kéo dài cắt đường tròn (O) tại điểm F (khác D). Chứng minh tâm của đường tròn nội tiếp tam
giác AEF luôn nằm trên một đường cố định.
 Lời giải

B
M E

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/


A  Trang 101   
I O
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

a) Chu vi  AMN  AM  AN  MN
 AM  AN  MD  DN
 AM  AN  MB  NC
 AB  AC  2AB
Vậy chu vi tam giác AMN không phụ
thuộc vào vị trí của cát tuyến ADE.

b) Chứng minh được  ABE  ADB (g-g)  AD. AE  AB2 (1)

AI . AO  AB2 (2)

Từ (1) và (2)  AD. AE  AI . AO

Chứng minh được  ADI  AOE  


AID  
AEO nên tứ giác DIOE nội tiếp
  EDO
 OIE  mà OED
  EDO

Vậy  
AID  OIE
  OIF
c) Chứng minh được OIE  và OEI
  OFI

  IOF
 IOE 

Chứng minh được AOE  AOF (c g c)


 OA là tia phân giác của EAF
 Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác AEF luôn nằm trên AO cố định

Câu 6. (HSG toán 9 tỉnh Bình Định năm 2018-2019) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn
HB MB AB
O  , đường cao AH . Gọi M là giao điểm của AO và BC . Chứng minh rằng  2 . Dấu
HC MC AC
đẳng thức xảy ra khi nào?
 Lời giải

 Cách 1:

Kẻ AD là đường kính của đường tròn  O 

Xét 2 tam giác vuông HBA và CDA

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 102   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

D
có B  (vì nội tiếp cùng chắn 
AC )
1 1

HB AB
nên HBA ∽ CDA (g.g)  =  HB. AD  AB.CD
CD AD
HC AC
Tương tự HCA ∽ BDA (g.g)  =  HC . AD  AC .BD
BD AD
HB AB DC
Do đó = . (1)
HC AC DB
NB AB
Ta có AMB ∽ CMD (g.g)  =  MB.CD  MD. AB
MD CD
MC AC
Tương tự =  MC .BD  AC .MD
MD BD
MB AB DB
Do đó = . (2)
MC AC DC

HB MB AB  DC DB  AB DC DB AB
Ta có +   +  .2. .  2.
HC MC AC  DB DC  AC DB DC AC

Dấu "  " xảy ra  DB     DC  AB     AC  ABC cân tại A.


 Cách 2: (Cách này ai không thích thì xóa đi nha. Do mình copy nên để nguyên trạng)
Gọi I là giao điểm của AH với đường tròn (O). Kẻ đường kính AD.

Ta có 
ABD  
ACD     CD
AID  90 . Do đó BC // DI  BI 
A

  
A1  A2
1 2

Ta có DIBC là hình thang cân nên CD = BI, CI = BD O


B C
Xét  AHB và  ACD có  , 
AHB  
H M
A1  A2 ACD   90 

HB AB I D
  AHB ∽  ACD (g.g)   (1)
CD AD
, 
  HAC
Xét  ABD và  AHC có BAD ABD  
AHC   90

BD AD
  ABD ∽  AHC (g.g)   (2)
HC AC
HB BD AB AD AB HB AB CD
Từ (1), (2) suy ra .  .    . (3)
CD HC AD AC AC HC AC BD

 1
Xét  ABI và  AMC có  ,  
A1  A2 AIB  
ACB   sđ 
AC 
 2 
BI AB
  ABI ∽  AMC (g.g)   (4)
MC AM

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 103   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

,   1 
  IAC
Xét  ABM và  AIC có BAM ABC  
AIC   sđ 
AC 
 2 
MB AM
  ABM ∽  AIC (g.g)   (5)
CI AC
BI MB AB AM AB MB AB CI
Từ (4), (5) suy ra .  .    . (6)
MC CI AM AC AC MC AC BI

HB MB AB 2 CD CI AB 2 CD CI AB 2
Từ (3) và (6) suy ra .  . . = . .  (vì CD = BI, CI = BD)
HC MC AC 2 BD BI AC 2 BI BD AC 2

HB MB HB MB AB 2 AB
Ta có  2 . 2 2
 2.
HC MC HC MC AC AC

HB MB HB MB HB MB
Dấu “=” xảy ra        HM
HC MC HB  HC MB  MC BC BC

  ABC cân tạiA

Câu 7. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Giang năm 2018-2019) Cho hai đường tròn  O  và  O ' cắt nhau tại
hai điểm phân biệt A và B ( AB không là đường kính của  O ' ). Các tiếp tuyến tại A và tại B của
 O '
cắt nhau tại C . Các đường thẳng AC và BC cắt  O  tại điểm thứ hai lần lượt là D và E . Lấy
điểm G di chuyển trên cung  AB của đường tròn  O ' (phần nằm bên trong  O  , điểm G không
trùng với điểm A và B ). Các đường thẳng AG và BG cắt  O  tại điểm thứ hai lần lượt tại H và K .
Hai đường thẳng DK và HE cắt nhau tại I .
a. Chứng minh điểm I nằm trên một cung tròn cố định khi G thay đổi.
b. Chứng minh rằng ba điểm C , G và I thẳng hàng.
 Lời giải

K
A

E G O'

I O
C
B
D

H
a).

Khẳng định được    DKH


ABG  DAH ; ABG  
AHK


Suy ra DKH AHK suy ra KD / / AH

Chứng minh tương tự được BK/ / EH từ đó suy ra tứ giác KGHI là hình bình hành.

Ta có  
AGB   không đổi và chỉ ra được EID AGB  

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 104   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Do  không đổi, các điểm D, E cố định nên I nằm trên cung tròn chứa góc  dựng trên đoạn thẳng
DE .
DE CE
b).Chỉ ra được AB / / DE (có hai góc so le bằng nhau) suy ra  .
AB CB
DE IE
Chứng minh được hai tam giác IDE và GBA đồng dạng suy ra  .
AB GB
CE IE
Suy ra 
CB GB

Mà BEH 
EBK suy ra hai tam giác ICE và GCB đồng dạng suy ra ECI BCG . KL ba điểm C , G và
I thẳng hàng.

Câu 8. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Ninh năm 2018-2019)


1) Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn  O  AB  AC  và đường cao AD . Vẽ đường kính
AE của đường tròn  O  .

a) Chứng minh rằng AD. AE  AB. AC .


b) Vẽ dây AF của đường tròn  O  song song với BC , EF cắt AC tại Q, BF cắt AD tại P . Chứng
minh rằng PQ song song với BC .
c) Gọi K là giao điểm của AE và BC . Chứng minh rằng:
AB. AC  AD. AK  BD.BK .CD.CK
2) Cho tam giác ABC có BAC   90 , 
ABC  20 . Các điểm E và F lần lượt nằm trên các cạnh
AC , AB sao cho 
ABE  10 và  .
ACF  30 . Tính CFE
 Lời giải

A F

O
P Q

K
B C
D

M E

1)
1
a)Xét hai tam giác ADB và ACE có 
ACE  90º (chắn đường tròn) nên 
ACE  
ADB  90º .
2

Hơn nữa 
ABD  
AEC (cùng chắn  ∽
AC ). Suy ra ADB ACE

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 105   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

AD AB
Từ đây ta có tỉ lệ thức   AD. AE  AB. AC .
AC AE
  BAE
b) Ta có PFQ )
 (cùng chắn BE

  BAD
Mặt khác BAE   DAE
 mà BAD
  EAC ∽
 vì ABD AEC
  BAD
Nên BAE   EAC
  DAC
.

  PFQ
Do đó PAQ .

  FPQ
Suy ra tứ giác APQF nội tiếp  FAQ 

  FBC
Vì FAQ  ) nên FPQ
 (cùng chắn FC   FBC
 suy ra PQ //BC .

c) Ta có AB. AC  AD. AE .
Suy ra AB. AC  AD. AK  AD. AE  AD. AK  AD.KE .

Kéo dài AD cắt  O  tại M .

AK KB
Xét AKB và CKE    AK .KE  KB.KC
CK KE

∽ AD CD
ADC BDM    AD.MD  BD.CD .
BD MD
1
Mặt khác 
AME  90 (chắn đường tròn)
2
Suy ra ME  AD mà DK  AD nên DK / / ME .
AD AK
Áp dụng định lý Talet trong AME ta được  .
DM KE
Do đó AK .DM  AD.KE .

 BD.BK .CD.CK   BD.CD  .  CK .BK  .

  AD.MD  .  AK .KE    AD.KE  .  AK .MD   AD 2 .KE 2  BD.BK .CD.CK  AD.KE

Vậy AB. AC  AD. AK  BD.BK .CD.CK .

2)

A
F
G E

B C
D

  90 , 
Xét ABC có BAC ABC  20  
ACB  70

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 106   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

  90 , 
ACF có CAF ACF  30  FC  2. AF
Gọi D là trung điểm của BC và G là điểm trên AB sao cho GD  BC .

∽ BD BA
Khi đó, ABC DBG   .
BG BC
  GBC
GCB   20º  GCF
  20º .

 và  FC BC BA AE
Do đó CG và BE lần lượt là tia phân giác của BCF ABC nên  ; 
FG BG BC EC

1 1
FC BC
AF 2 BD BA AE AF AE
Do đó,  2     
FG FG BG BG BC EC FG EC
  GCF
Từ đó suy ra CG //EF (ĐL Talet đảo)  CFE   20 .

Câu 9. (HSG toán 9 tỉnh DAK LAK năm 2018-2019) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn  O  . Vẽ
hai tiếp tuyến AB, AC ( B, C là các tiếp điểm) và một cát tuyến ADE của  O  sao cho ADE nằm
giữa hai tia AO và AB ( D, E thuộc  O ). Đường thẳng qua D song song với BE cắt BC , AB lần
lượt tại P, Q.
a) Gọi H là giao điểm của BC với OA. Chứng minh rằng tứ giác OEDH nội tiếp.
b) Gọi K là điểm đối xứng của B qua E. Chứng minh rằng A, P, K thẳng hàng.
 Lời giải

B
E
I Q
D
K
P
O A
H

a) Áp dụng phương tích đường tròn ta có AB 2  AD. AE. Áp dụng hệ thức trong tam giác ABO vuông
tại B, AH là đường cao có AB 2  AH . AO
AH AD
 AH . AO  AD. AE    AHD # AEO  
AHD  
AEO nên tứ giác OEDH nội tiếp.
AE AO

b) Gọi I là giao điểm của AE và BC. Ta có    ODE


AHD  DEO   OHE
  BHD
  BHE
.

Suy ra HI là phân giác ngoài của DHE mà HI  AH nên HA là đường phân giác ngoài của DHE.
HD DE ID
Do đó   mà PQ // BK nên A, P, K thẳng hàng.
HE AE IE

Câu 10. (HSG toán 9 tỉnh Gia Lai năm 2018-2019) Cho đường tròn  O;  R  và điểm I cố định nằm
bên trong đường tròn ( I khác O ), qua I dựng hai dây cung bất kì AB và CD . Gọi M , N, P, Q lần

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 107   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

lượt là trung điểm của IA , IB, IC, ID .


a) Chứng minh rằng bốn điểm M , P, N, Q cùng thuộc một đường tròn.
b)Giả sử các dây cung AB và CD thay đổi nhưng luôn luôn vuông góc với nhau tại I . Xác định vị trí
các dây cung AB và CD sao cho tứ giác MPNQ có diện tích lớn nhất.
 Lời giải
a)

a) Ta có: MQ là đường trung bình của tam giác AID.

Suy ra MQ / / AD   QMN
DAB    NPQ
. Tương tự BCD 

  BCD
có DDAB  (hai góc nội tiếp cùng chắn một cung)

  NPQ
Suy ra QMN 

Suy ra tứ giác MPNQ nội tiếp.


Vậy bốn điểm M, P, N, Q cùng thuộc một đường tròn..

.MN .PQ  .AB .CD   AB 2  CD 2 


1 1 1
Vì AB  CD nên S MPNQ 
2 8 16
Kẻ OH AB tại H , OK CD tại K, ta có :

AB2 CD2 4( AH 2 CK 2 ) 4(R2 OH 2 R2 OK 2 )

4(2R2 KH 2 ) 4(2R2 OI 2 )

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 108   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Suy ra SMPNQ 
1
4
 2 R 2  OI 2  (không đổi)

Vậy SMPNQ đạt giá trị lớn nhất bằng


1
4
 2 R 2  OI 2 

đạt được khi và chỉ khi : AB CD OH OK OKIH là hình vuông

AB và CD lập với OI các góc bằng 45o..

Câu 11. (HSG toán 9 tỉnh HCM năm 2018-2019) Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường
tròn  O  . Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với OC , đường thẳng này cắt AC tại D và cắt  O  tại
E ( E khác B ). Cho biết AB  8 cm và BC  4 cm, tính độ dài các đoạn thẳng DE , OA và OD .
 Lời giải

Kẻ đường cao AH của ABC , tia AH cắt  O  tại M .

Vì ABC cân tại A nên AM là đường kính và HB  HC  2 (cm).

Tam giác ABM vuông tại B nên AB 2  AH . AM

 64  AB 2  HB 2 . AM

64 32 15 16 15
 64  60. AM  AM    AO  (cm)
60 15 15

  CBK
Ta có CBD  , COM
  COH
 mà CBK
  COH  ) nên suy ra CBD
 (cùng phụ C   COM

1

 là góc ngoài của AOC tại đỉnh O nên


Lại có AOC có OA  OC  R nên AOC cân tại O , COM
  2CAM
COM   CAB
.

  CAB
Suy ra CBD 

Xét ABC và BDC có:


 là góc chung;
C
  CAB
CBD  (chứng minh trên)

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 109   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

 ABC # BDC (g.g)

AB BC AC BC 2 42
    CD    2 (cm) và BD  BC  4 (cm)
BD DC BC AC 8
 AD  AC  CD  8  2  6 (cm).

Xét CBD và EAD có:


  EDA
CDB  (hai góc đối đỉnh)

  EAD
DBC  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung EC )

BD CD AD.CD 6.2
 CBD # EAD (g.g)    DE    3 (cm)
AD DE BD 4

Ta có BD.DE   BK  KD  EK  KD    BK  KD  BK  KD   BK 2  KD 2

  OB2  OK 2    OD2  OK 2   OB2  OD2

256 2 285
 OD  OB2  BD.DE   3.4  (cm).
15 15

Câu 12. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nam năm 2018-2019) Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn
 O  , điểm M thuộc cung nhỏ BC của  O  (M khác B và C); MA và MD cắt BC lần lượt tại E, F.
Đường trung trực của BE cắt BD, MA lần lượt tại P và K ; đường trung trực của CF cắt
CA, MD lần lượt tại Q và L.
1. Chứng minh rằng 3 điểm K , O, L thẳng hàng.
2. Chứng minh đường thẳng MO chia đôi đoạn PQ.
3. Cho PK cắt AC tại S; QL cắt BD tại T ; ST cắt MA, MD lần lượt tại U và V . Chứng minh
rằng 4 điểm U ,V , K , L cùng thuộc một đường tròn.
 Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 110   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

1. Chứng minh rằng 3 điểm K , O, L thẳng hàng.


Gọi I , J lần lượt là trung điểm của BE, CF
Ta có IK  AB  K là trung điểm của AE (1)
Có O là trung điểm của AC (2)
Từ (1) và (2)  KO là đường trung bình của tam giác ACE.
 KO  CE  KO  BC (3)
Tương tự ta có: L là trung điểm của DF; O là trung điểm của BD
 LO  BF  LO  BC (4)
Từ (3) và (4), suy ra 3 điểm K , O, L thẳng hàng (đpcm).
2. Chứng minh đường thẳng MO chia đôi đoạn PQ.
Chứng minh được BPE vuông cân tại P
  BCA
 BEP   450  PE  AC
Gọi PE cắt MO tại N  EN  OA
ME MN
  (5)
MA MO
MF MN '
Gọi QF cắt MO tại N ', chứng minh tương tự ta có  (6)
MD MO
ME MF
Vì EF  AD   (7)
MA MD
MN MN '
Từ (5), (6) và (7)    N  N '.
MO MO
 tứ giác OPNQ là hình chữ nhật  NO và PQ cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
 MO chia đôi PQ (đpcm).
3. Cho PK cắt AC tại S ; QL cắt BD tại T . ST cắt MA, MD lần lượt tại U và V . Chứng minh rằng
4 điểm U ,V , K , L cùng thuộc một đường tròn.

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 111   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Ta có  OCD vuông cân tại O, TQ  CD  OTQ vuông cân tại O

 OT  OQ.
Tương tự OSP vuông cân tại O  OS  OP.
  POQ
Mà SOT   90 0  OTS  OQP  c.g .c 

  OQP
 OTS 

  ONP
Vì OPNQ là hình chữ nhật  OQP   OTH
  ONP

  HOT
Có PON  (đối đỉnh) và ONP
  NOP
  900  HOT
  OTH
  900

 OH  ST hay MH  UV
  HMU
Trong tam giác MHU có HUM   900

  OAM
Mà  OMA cân tại O  OMA 

  MAC
 MCA vuông tại M  MCA   900

  MCA
 HUM 

  MDA
MCA )
 (cùng chắn cung MA

  MDA
MLK  (đồng vị) (do KL  BC  AD )

  MLK
 HUM 

  KLV
Vì MLK   1800  KUV
  KLV
  1800

Vậy UKLV là tứ giác nội tiếp (đpcm).

Câu 13. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nội năm 2018-2019) Cho tam giác ABC vuông tại A  AB  AC  .
Đường tròn  I  nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC , CA, AB lần lượt tại D, E , F . Gọi S là
giao điểm của AI và DE .
a) Chứng minh rằng tam giác IAB đồng dạng với tam giác EAS .
b) Gọi K là trung điểm của AB và O là trung điểm của BC . Chứng minh rằng ba điểm K , O, S thẳng
hàng.
c) Gọi M là giao điểm của KI và AC . Đường thẳng chứa đường cao AH của tam giác ABC cắt
đường thẳng DE tại N . Chứng minh rằng AM  AN .
 Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 112   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

E
F
K I
M
S
B D C
H O

  1 BAC
a) Ta có AI là tia phân giác của góc BAC nên IAB ,
2

  1 ABC
BI là tia phân giác của góc ABC nên IBA .
2
Theo tính chất tổng ba góc trong AIB ta có:
 
   180  BAC  ABC
  IBA
AIB  180  IAB  2

180  C
 180  
(Do BAC  theo tính chất tổng ba góc của tam giác)
ABC  180  C
2

C
 90  .
2
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: CE  CD  CED cân tại C

  180  C .
 DEC
2

Lại có:   (Hai góc kề bù)


AES  180  DEC

180  C 
C
 180   90  .
2 2

   90  C .
AIB  AES
2
  IAB
Mặt khác EAS  (Tính chất tia phân giác).

Do đó: IAB # EAS (g - g).

b) Ta có: IAB # EAS  


ASE   .
ABI  IBD

  ISD
Tứ giác IBDS có IBD    180  Tứ giác IBDS nội tiếp.
ASE  ISD

  IDB
 ISB   90 (Góc nội tiếp cùng chắn BI   1 BAC
 nhỏ) mà IAB   45 (Tính chất tia phân giác)
2
 ASB vuông cân tại S .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 113   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

ASB vuông cân tại S có SA là đường trung tuyến nên SA là đường trung trực của AB. *

1
Mặt khác ABC vuông có AO là trung tuyến nên OA  OB  BC
2

 O thuộc đường trung trực của AB . **

Từ * và **  Ba điểm K , O, S thẳng hàng.

AK IK
c) Vì AI là tia phân giác của AMK nên  . 1
AM IM
IK FK
IF //AM (Cùng vuông góc với AB )   (Định lý Ta lét).  2 
IM FA
AK FK AK AM
Từ 1 và  2      .  3
AM FA FK AF
AN SA
Mặt khác ID //AN (Cùng vuông góc với BC )   (Hệ quả định lý Ta lét)
ID SI
SA AK AN AK
mà IF //KS (Cùng vuông góc với AB )   nên  .  4
SI FK ID FK
AM AN
Từ  3  và  4  ta có  .
AF ID

Tứ giác AEIF có EAF AFI  
AEI  90 nên tứ giác AEIF là hình chữ nhật
 AF  EI  ID .

AM AN
Ta có AF  ID và  nên AM  AN .
AF ID

Câu 14. (HSG toán 9 tỉnh Hòa Bình năm 2018-2019) Cho tam giác ABC và đường tròn  O  nội
tiếp tam giác đó. Gọi H , I , K lần lượt là tiếp điểm của các cạnh AB, AC , BC với đường tròn  O  .
Trên cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm M , N sao cho BM  CN  BC .

  1 BAC

a)Chứng minh KHI
2
ABC  
b)Chứng minh tam giác OMN là tam giác cân.
c)Xác định vị trí điểm M trên AB sao cho đoạn thẳng MN ngắn nhất.
 Lời giải

  1 KOI
a)Ta có: KHI  (hệ quả của góc nội tiếp)
2
  KCI
KOI   180 (Tứ giác OICK nội tiếp đường tròn).

Mà ABC có BAC ABC  ACB  180
  BAC
Do đó KOI  
ABC (vì KCI ACB )
  1 BAC

Vậy KHI
2

ABC 

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 114   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

BC  BM  CN  gt 
b)Ta có:
Suy ra
BC  BH  HM  CI  IN
 BK  HM  CI  IN
 BC  HM  IN  CI  CK 
Suy ra HM  IN
  OIN
Xét HOM và ION có: OH  OI , HM  IN , OHM   90

Do đó HOM  ION
 
c)Ta có: MON cân tại O , HOI cân tại O , MON  HOI
Do đó OMN đồng dạng với tam giác OHI (g-g)
MN OM
Suy ra  mà OM  OH  OH  HM 
HI OH
MN
Do đó  1  MN  HI
HI
Dấu “=” xảy ra  H  M , N  I

Vậy độ dài đoạn thẳng MN ngắn nhất bằng HI  H  M , N  I

Câu 15. (HSG toán 9 tỉnh Hưng Yên năm 2018-2019) Cho ba điểm cố định A, B , C thẳng hàng
theo thứ tự đó. Một đường tròn (O ) thay đổi luôn đi qua B và C . Vẽ các tiếp tuyến AD và AE với
đường tròn (O ) , D và E là các tiếp điểm.

a) Chứng minh rằng AD  AB. AC , từ đó suy ra D thuộc một đường tròn cố định.
b) Gọi MN là đường kính của đường tròn (O ) vuông góc với BC . Gọi K là giao điểm của AM với
đường tròn (O ) . Chứng minh rằng ba đường thẳng AB, DE và NK đồng quy.
 Lời giải
M

H O

I
A B C

E N

a) Xét ADC và ABD có:


A chung

  (Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp)
ADB  DCB
Do đó: ADC ∽ ABD ( g .g ) .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 115   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

AD AC
   AD 2  AB. AC  AD  AB. AC .
AB AD
Do A, B, C cố định nên D cố định.

b) Gọi J là giao điểm của MN với AC . Dây DE cắt AO tại H và cắt AC tại I .
Ta có: AD  AE (tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau) và OA  OE  R .
 AO là đường trung trực của DE .
 AO  DE tại H
  IJO
 IHO   90  AHI ∽ AJO .

AH AI
   AH . AO  AI . AJ .
AJ AO

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ADO có: AD 2  AH . AO .

 AD 2  AH . AJ .
AK AD
Ta lại có: AKD ∽ ADM    AD 2  AK . AM .
AD AM
 AK . AM  AI . AJ .
AK AI   90 .
   AHI ∽ AJM  
AKI  
AJM  90 hay MKI
AJ AM
  90 .
Mà MKN
Do đó K , I , N thẳng hàng hay ba đường thẳng AB, DE và NK đồng quy.

Câu 16. (HSG toán 9 tỉnh Hải Dương năm 2018-2019) Cho tam giác MNP có 3 góc M, N
, P

nhọn, nội tiếp đường tròn tâm O , bán kính R . Gọi Q là trung điểm của NP và các đường cao
MD, NE , PF của tam giác MNP cắt nhau tại H .
Chứng minh rằng:
a) MH  2OQ .
b) Nếu MN  MP  2 NP thì sin N  sin P  2 sin M .
c) ME.FH  MF .HE  2 R 2 biết NP  R 2 .
 Lời giải
a) Kẻ đường kính MK .
  MNK
Ta có MPK   900 hay KP  MP và KN  MN . Suy ra KP // NH và KN // PH nên tứ giác
KPHN là hình bình hành. Suy ra H , Q, K thẳng hàng.

Xét KMH có OM  OK , OH  QK nên OQ là đường trung bình của KMH .

Suy ra MH  2OQ (đpcm).

  MP  MP  2 R  MP .
  sin MKP
b) Ta có sin MNP
MK 2 R 
sin MNP

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 116   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

MN NP
Tương tự ta cũng có 2R  và 2R  .

sin MPN 
sin NMP
MN MP NP MN  MP
Do đó   
 sin MNP
sin MPN  sin NMP
 sin MPN
  sin MNP

2 NP

 
sin MPN  sin MNP
  sin MNP
 sin MPN   2sin NMP
 (đpcm).

R 2
c) Ta có NP  R 2  NQ  .
2

R2 R 2
Áp dụng định lí Pitago ta có OQ  NO 2  NQ 2  R 2    NQ .
2 2
  45  NOP
Khi đó NOQ vuông cân tại Q  NOQ   90  NMP
  45

  PHE
 NHF   45 . Do đó các tam giác NHF và PHE vuông cân. Suy ra NH  2 FH và
PH  2 HE .

Theo câu a) MH  2OQ  R 2 .

ND NH 2 FH FH
Mặt khác NDH ∽ MEH      ME.FH  R.ND .
ME MH R 2 R

Tương tự PDH ∽ MFH  MF .HE  R.PD .

Suy ra ME.FH  MF .HE  R.  ND  PD   R.NP  2R 2 (đpcm).

Câu 17. (HSG toán 9 tỉnh Hải Phòng năm 2018-2019) Cho hai đường tròn  O  và  O  tiếp xúc
1 2

ngoài nhau tại điểm I . Vẽ đường tròn  O  tiếp xúc trong với  O1  và  O2  lần lượt tại B và C . Từ
điểm I vẽ đường thẳng d vuông góc với O1O2 , d cắt cung lớn và cung nhỏ BC của  O  lần lượt tại
điểm A, Q . Cho AB cắt  O1  tại điểm thứ hai là E , AC cắt  O2  tại điểm thứ hai là D.

a) Chứng minh rằng tứ giác BCDE nội tiếp ;


b) Chứng minh rằng OA vuông góc với DE ;
c) Vẽ đường kính MN của  O  vuông góc với AI (điểm M nằm trên 
AB không chứa điểm C ).
Chứng minh rằng ba đường thẳng AQ, BM , CN đồng quy.
 Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 117   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

M O N
D
E

O1 I O2
B
C
Q

AI AB
a) Chứng minh ABI ∽ AIE (g.g)    AI 2  AE. AB
AE AI

Tương tự AI 2  AD. AC

Suy ra AE. AB  AD. AC  AED ∽ ACB  c.g .c 


AED  
ACB  Tứ giác BCDE nội tiếp.

b) Vì tứ giác BCDE nội tiếp suy ra 


ADE  
ABC
1 1
mà 
ABC  AOC  
ADE  AOC
2 2
o 
  180  AOC
Vì AOC cân tại O suy ra OAC
2

Suy ra    90o . Vậy OA  DE.


ADE  OAC

c) Gọi P là giao điểm của BM và CN .


I  BON
Vì O1O2 // MN  BO  (hai góc đồng vị)
1

I
180o  BO

Do O1BI cân tại O1 suy ra O BI  1
1
2

180o  BON

Tương tự OBN   
O1 BI  OBN .
2
Suy ra ba điểm B, I , N thẳng hàng. Suy ra BN  BM .

Chứng minh tương tự ba điểm C, I , M thẳng hàng  CN  CM

Do đó I là trực tâm của PMN  PI  MN


Mà AI  MN nên ba điểm A, I , P thẳng hàng.

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 118   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Vậy ba đường thẳng AQ, BM , CN đồng quy.

Câu 18. (HSG toán 9 tỉnh Kiên Giang năm 2018-2019)Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O)
với AD là đường kính. Biết AB  BC  2 5 cm và CD  6cm . Tính bán kính của đường tròn (O).
 Lời giải

C
B

A O
D

Gọi I là giao điểm giữa BO và AC.


Do AB  BC nên   và OA  OC .
AB  BC
Suy ra OB  AC và IA  IC .
Suy ra OB song song với CD
1
Từ đó OI  CD  3 .
2
Áp dụng định lý Pytago trong hai tam giác vuông IBC và IOC :
IC 2  BC 2  IB 2 và IC 2  OC 2  OI 2
Suy ra BC 2  IB 2  OC 2  OI 2
2
  2
 2 5   R  3  R 2  9
 R 2  3R  10  0  R  5 cm ( R  2 loại)

Câu 19. (HSG toán 9 tỉnh Lai Châu năm 2018-2019) Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB =
2R và C là một điểm cố định nằm giữa A và B. Lấy điểm D thuộc (O) (D khác A, B). Qua D vẽ một
đường thẳng vuông góc với CD cắt tiếp tuyến Ax, By tại M, N. Gọi P là giao điểm của AD và CM, Q là
giao điểm của BD và CN. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CQDP nội tiếp.
b) AM.BN = AC.BC.
c) Qua D kẻ tiếp tuyến của (O) cắt Ax, By lần lượt tại E, F. Tìm giá trị nhỏ nhất của S AED  S BFD .
 Lời giải

A O C B

P
Q

M F

D
N
E

x y

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 119   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

   MAC
a) Xét tứ giác MACD có: MDC    90 0.

=> Tứ giác MACD nội tiếp.


Tương tự: Tứ giác CDNB nội tiếp.

  1
MAD    MCD  2 MD

CBD    1 CD
   CND 
 2

Mà: ABD  1 


   MAD    MCD
AD  MAD    CBD 
   CND
.
2
   DCN
  900  MN  CD   DCN 
   DCM
  900 DNC
  DCM
 .
Mặt khác: DNC   
   DCM
  900 DNC
  DCM
  PCQ
  900
 DCN   
  0
=> Tứ giác PCQD nội tiếp (Vì: PDQ    PCQ  180 )
  90 0 (cmt )  NCB
b) Ta có: MCN    MCA
  900

  MCA
Mà: AMC   90 0  AMC
  BCN )
 (cùng phụ với MCA

 A =B
  90
Xét AMC và BCN có: 
 =C
 M  (cmt )

AM AC
  AMC   BCN (g.g)    AM.BN  AC .BC.
BC BN

c) Qua D kẻ tiếp tuyến của (O) cắt Ax, By lần lượt tại E, F. Tìm giá trị nhỏ nhất của S AED  S BFD .

1 1
Ta có: S AED  S BFD  S ABFE  S AED   AE  BF  . AB  AD.BD
2 2
1 1
 EF . AB  AD.BD
2 2
1 1 1
 AB. AB  AD.BD   AB 2  AD.BD 
2 2 2

1 AD 2  BD 2  1 AB 2  1
  AB 2    AB 2
   AB
2

2 2  2 2  4

Dấu "=" xảy ra <=> AD = BD. Hay D nằm chính giữa cung AB.
1 1 2
Khi đó: Min  S AED  S BFD   4 AB  4  2 R   R .
2 2

Câu 20. (HSG toán 9 tỉnh Long An năm 2018-2019) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn
 AB  AC  nội tiếp đường tròn  O; R  . Vẽ đường tròn tâm K đường kính BC cắt các cạnh AB,  AC
lần lượt tại các điểm F ,  E . Gọi H là giao điểm của BE và CF .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 120   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

a) Chứng minh OA vuông góc EF .


b) Từ A dựng các tiếp tuyến AM ,  AN với đường tròn  K  ( M ,  N là các tiếp điểm và N thuộc
cung nhỏ EC ). Chứng minh rằng: M , H , N thẳng hàng.
 Lời giải

a) Chứng minh OA vuông góc EF .

Dựng tiếp tuyến Ax của  O  . Ta có:

+   (hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
ACB  BAx

+ 
ACB    , do tứ giác BFEC nội tiếp)
AFE (cùng bù với BFE

 BAx AFE  Ax // EF

Mà OA  Ax  OA  EF .
b) Chứng minh rằng: M , H , N thẳng hàng.

ABC có BE , CF là hai đường cao và H là trực tâm.

Kẻ đường cao thứ 3 là AS của ABC .


M , N , S cùng thuộc đường tròn đường kính AK .

 
AMN  
ASN (góc nội tiếp cùng chắn cung AN ).

Mà 
AMN  
ANM ( AMN cân vì AM  AN theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).

Do đó 
ANM  
ASN (1)

Ta có: ANE đồng dạng ACN (g.g)  AN 2  AE. AC

AEH đồng dạng  ASC (g.g)  AH . AS  AE . AC

 AN 2  AH . AS
AN AS
   ASN đồng dạng ANH (c.g.c)
AH AN

 
ANH  
ASN (2)

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 121   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Từ (1) và (2) suy ra 


ANM  
ANH  M ,  H ,  N thẳng hàng.

Câu 21. (HSG toán 9 tỉnh Long An năm 2018-2019) Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn
(O; R) , điểm M di động trên cung nhỏ BC . Xác định vị trí của M để S  MA  MB  MC đạt giá trị
lớn nhất và khi đó tính S .
 Lời giải
A

B C

Trên tia đối của MB lấy điểm D sao cho MD  MC


  60o (  ABC đều)  BMC
BAC   120o  CMD
  60

MCD đều  CM  CD

 ACM  BCD (c.g.c)  AM  BD .

Mà BD  MB  MD  MB  MC
 S  MA  MB  MC  2 MA

Mà AM  2 R
Vậy S đạt giá trị lớn nhất khi MA là đường kính  M là điểm chính giữa của cung nhỏ BC .
Khi đó S  2.2 R  4 R .

Câu 22. (HSG toán 9 tỉnh Long An năm 2018-2019) Cho đường tròn  O  đường kính AB . Từ
một điểm C thuộc đường tròn  O  kẻ CH vuông góc AB ( C khác A và B ; H thuộc AB ). Đường
tròn tâm C bán kính CH cắt đường tròn  O  tại D và E . Chứng minh DE đi qua trung điểm của
CH .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 122   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Vẽ đường kính CM của đường tròn  O  . Gọi N , I lần lượt là giao điểm của DE với CH và CM .

 O  và  C  cắt nhau tại D, E  OC  DE

CEM vuông tại E , EI là đường cao nên CE 2  CI .CM


CH 2
Mà CM  2CO và CE  CH nên CH 2  2CI .CO hay  CI .CO (1)
2
CI CN
CIN đồng dạng CHO (g.g)    CN .CH  CI .CO (2)
CH CO
Từ (1), (2) suy ra CH  2CN  N là trung điểm của CH .
Vậy DE đi qua trung điểm của CH .

Câu 23. (HSG toán 9 tỉnh Lâm Đồng năm 2018-2019)


Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao BH và đường phân giác AE cắt nhau tại M . Chứng minh
rằng EH là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AM .
 Lời giải

ABC cân tại A , AE là đường phân giác nên AE đồng thời là đường cao  M là trực tâm của ABC .
- Ta có: 
AHB  AEB  900
 Tứ giác AHEB nội tiếp (Hai đỉnh kề cùng nhìn cạnh AB dưới một cặp góc bằng nhau
  BHE
 BAE  mà BAE
  EAH và đường tròn đường kính AM chính là đường tròn ngoại tiếp

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 123   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

AMH nên MAH  MHE nên theo hệ quả của tiếp tuyến và dây cung suy ra EH là tiếp tuyến của
đường tròn đường kính AM .

Câu 24. (HSG toán 9 tỉnh Lạng Sơn năm 2018-2019) Cho tam giác nhọn ABC    AB  AC  nội
tiếp trong đường tròn  O  , các đường cao BE, CF cắt nhau tại H ( E  AC , F  AB ).

a)Gọi K  EF  BC , L  AK   O  với L  A . Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp và HL  AK .

b)Chứng minh rằng đường thẳng HL đi qua trung điểm của BC .


c)Gọi T là điểm trên đoạn thẳng FC sao cho  ATB  900 . Chứng minh rằng các đường tròn ngoại
tiếp hai tam giác KLT và CET tiếp xúc với nhau.
 Lời giải

F H
O
T

K
B I C

a).

Ta có 
AFH  
AEH  900 suy ra tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn đường kính AH .
Ta có tứ giác ALBC nội tiếp  KB.KC  KL.KA (1).
Vì tứ giác BFEC nội tiếp  KB.KC  KF .KE (2).

Từ 1 ,    2   tứ giác ALFE nội tiếp đường tròn đường kính AH .

Do đó, LH  AK .

b).Gọi M  HL  (O) . Vì LH  AK  AM là đường kính.

 MC  AC
Ta có   MC / / BH (3)
 BH  AC

CH  AB
Ta có   CH / / MB (4)
 MB  AB
Từ (3) và (4)  Tứ giác BHCM là hình bình hành  HL đi qua trung điểm của BC .

c).Áp dụng hệ thức lượng tam giác vuông ABT thì AT 2  AF . AB và chú ý BFEC nội tiếp nên
AF . AB  AE . AC .

Do đó, AT 2  AE. AC nên AT là tiếp tuyến của đường tròn  CET  .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 124   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 


Hơn nữa, KFB  nên suy ra KLFB nội tiếp, do đó AF . AB  AL. AK nên AT 2  AL. AK
ACB  KLB
tức là AT là tiếp tuyến của  KLT  .

Vậy  CET  tiếp xúc với  KLT  vì có AT là tiếp tuyến chung.

Câu 25. (HSG toán 9 tỉnh Nam Định năm 2018-2019) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn
 O; R  , vẽ đường tròn  O '; R '  R '  R  tiếp xúc với cạnh AD tại H , tiếp xúc với cạnh BC tại G
và tiếp xúc trong với đường tròn (O ) tại M (điểm M thuộc cung CD không chứa điểm A). Vẽ
đường thẳng tt  là tiếp tuyến chung tại M của hai đường tròn (O ) và (O) (tia Mt nằm trên nửa
mặt phẳng bờ là đường thẳng MA chứa điểm D).
  DMt
a) Chứng minh rằng DHM  AMH và MH , MG lần lượt là tia phân giác của các 
AMD và
.
BMC
b) Đường thẳng MH cắt đường tròn  O  tại E (E khác M ). Hai đường thẳng HG và CE cắt nhau
  EIM
tại I . Chứng minh rằng EHI .
c) Chứng minh rằng đường thẳng HG đi qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác ACD.
 Lời giải

  DMt
a) Chứng minh rằng DHM  AMH và MH , MG lần lượt là tia phân giác của các  .
AMD và BMC

  DAM
Ta có DHM  
AMH  DMt AMH

   DMt
AMH  DHM   HGM
  DMt
  HMt
  DMt
  HMD

 MH là tia phân giác của 


AMD.
.
Chứng minh tương tự, MG là tia phân giác của BMC
  EIM
b) Chứng minh rằng EHI .

  EMt
Ta có: ICM   IGM
 nên tứ giác MIGC nội tiếp

  180o  MHG
 EHI   180o  MGC

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 125   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

  EIM
 180o  MIC .

c) Chứng minh rằng đường thẳng HG đi qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác ACD.
  EIM
Ta có: EHI   EHI EIM

EH EI
   EI 2  EH . EM
EI EM

vì   nên ED
AMH  HMD   EA
  EDA
  EMD
  EHD EDM

EH ED
   ED 2  EH . EM  ED  EI  EA
ED EM
o  o 
Suy ra các tam giác EDI , EAI cân. Do đó    180  IED  180  IEA
  EIA
AID  EID
2 2
  IEA
IED  
AED 180o  
ACD 
ACD
 180o   180o   180o   90o 
2 2 2 2
mà I , I  cùng thuộc tia EC nên I  I  hay HG đi qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác ACD.

Câu 26. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng A năm 2018-2019)


1. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn  O  . Gọi D,  E,  F lần lượt là chân các đường cao kẻ từ
ba đỉnh A,  B,  C của tam giác đó. Đường thẳng EF cắt đường tròn  O  tại điểm thứ nhất M (M khác
phía với O so với đường thẳng AB), đường thẳng BM cắt đường thẳng DF tại N . Chứng minh rằng:
a. EF  OA .
b. AM    AN .

2. Cho tam giác nhọn ABC,  D là điểm trong tam giác đó sao cho 
ADB  
ACB  900
AB.CD
và AC.BD    AD.BC . Chứng minh  2.
AC.BD
 Lời giải
N
y

x
P
E

F
M O

Q
B D C

1.a. Qua điểm A vẽ tiếp tuyến xy với đường tròn (O) suy ra OA  xy

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 126   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

  900 (GT); BFC


Xét tứ giác BCEF có BEC   900 (GT) do đó tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp suy ra

ACB  
AFE (1)
  1 Sd 
Mặt khác BAx AB (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
2

 1
ACB  Sd  
AB (góc nội tiếp) do đó BAx ACB ) (2)
2

Từ (1) và (2) suy ra   ở vị trí so le trong nên EF / / xy hay EF  OA .


AFE  BAx

A
E

1.b Đường thẳng EF cắt (O) tại điểm thứ 2 là P, BP cắt DF tại Q.

AD,  BE ,  CF là các đường cao của tam giác ABC nên BCEF ,  ACDF nội tiếp, do đó 
ACB  
AFP
 1 1
ACB  Sd  AB  Sd BM  MA
 

2 2
1
Mặt khác  
AFP  Sd BM AP 
2

Do đó Sd 
AM  Sd   và  AM  AP (1)
AP suy ra BA là tia phân giác của MBQ

Tứ giác BCEF nội tiếp suy ra   , tứ giác ACDF nội tiếp suy ra 
ACB  BFM 
ACB  BFQ

do đó   BFM
BFQ  ACB , suy ra FB là tia phân giác của 
MFQ
MFB  QFB  MB  QB  BMP  BQN  BP  BN .

Do đó ABN  ABP nên AN  AP (2)


Từ (1) và (2) suy ra AM     AN .
Dựng tam giác vuông cân BDE tại D sao cho E thuộc nửa mặt phẳng có bờ BD không chứa C.

Ta có 
ADE  
ACB và DE    DB
Từ giả thiết AC.BD    AD.BC

AD BD DE AB AC
Suy ra    ADE ~ ACB , từ đó 
AC BC BC AE AD

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 127   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

  EAD
Mặt khác BAC  , suy ra CAD
  BAE
 . Do đó CAD ~ BAE

AC CD CD AB.CD
    2
AB BE BD 2 AC .BD

Câu 27. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng B năm 2018-2019) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp
đường tròn (O). Gọi D, E, F lần lượt là chân các đường cao kẻ từ ba đỉnh A, B, C của tam giác đó.
Đường thẳng EF cắt đường tròn (O) tại điểm thứ nhất M (M khác phía với O so với đường thẳng AB),
đường thẳng BM cắt đường thẳng DF tại N. Chứng minh rằng:
a) EF  OA.
b) AM = AN.
 Lời giải

N
y

x
P
E

F
M O

Q
B D C

a). .

Qua điểm A vẽ tiếp tuyến xy với đường tròn (O) suy ra OA  xy.

  900 (GT); BFC


Xét tứ giác BCEF có BEC   900 (GT) do đó tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp suy ra
  (1).
ACB  AFE

  1 Sd 
Mặt khác BAx AB (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
2

 1
ACB  Sd  
AB (góc nội tiếp) do đó BAx ACB ) (2).
2

Từ (1) và (2) suy ra   ở vị trí so le trong nên EF // xy hay EF


AFE  BAx  OA ..
b).Đường thẳng EF cắt (O) tại điểm thứ 2 là P, BP cắt DF tại Q.

AD, BE, CF là các đường cao của tam giác ABC nên BCEF, ACDF nội tiếp, do đó 
ACB  
AFP .
1 1
Mặt khác 
ACB  Sd    MA
AB  Sd BM 
 
2 2

 1 
AFP  Sd BM
2
AP . 
Do đó Sd 
AM  Sd   và
AP suy ra BA là tia phân giác của MBQ  AM  AP (1).

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 128   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Tứ giác BCEF nội tiếp suy ra   , tứ giác ACDF nội tiếp suy ra 
ACB  BFM  .
ACB  BFQ

do đó   BFM
BFQ  ACB , FB suylà ra
tia phân giác của 
MFQ
MFB  QFB  MB  QB  BMP  BQN  BP  BN .
Do đó ABN  ABP nên AN = AP (2).
Từ (1) và (2) suy ra AM = AN..

Câu 28. (HSG toán 9 tỉnh Ninh Bình năm 2018-2019) Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp
đường tròn tâm O . M là điểm bất kì trên dây BC ( M khác B và C ). Vẽ đường tròn tâm D đi qua
M và tiếp xúc với AB tại B , vẽ đường tròn tâm E đi qua M và tiếp xúc với AC tại C . Gọi N là giao
điểm thứ hai của hai đường tròn ( D ) và (E) .
a) Chứng minh rằng tứ giác ABNC nội tiếp. Từ đó chứng minh điểm N thuộc đường tròn (O) và ba
điểm A, M , N thẳng hàng.
b) Chứng minh rằng trung điểm I của đoạn thẳng DE luôn nằm trên một đường thẳng cố định khi
điểm M di động trên dây BC .
 Lời giải

a)
  BNC
Ta có BAC   BAC
  BNM
  CNM

  ABM
 BAC   ACM
  180 nên tứ giác ABNC nội

  BCA
tiếp, suy ra điểm N thuộc đường tròn (O). Mặt khác BNA   CBA
  MBA
  BNM
 do đó ba điểm
A , M , N thẳng hàng.
b) Gọi K là giao điểm của các đường thẳng BD và CE . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BK và CK .
  ACK
Vì ABK   90 nên K thuộc (O) hay AK là đường kính của đường tròn (O). Suy ra AK cố định,
suy ra PQ // BC cố định.

Mặt khác ABC cân nên KB  KC hay BKC cân tại K . Các tam giác BDM , CEM cân nên ta

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 129   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 
  KBC
có BMD   KCB
 và CME
  KCB
  KBC
,

suy ra MD // KE và ME // KD hay tứ giác KEMD là

hình bình hành, suy ra I là trung điểm MK . Do đo PI là đường trung bình của KBM nên PI // BC .
Tương tự QI // BC hay P, I , Q thẳng hàng. Vậy I di chuyển trên đường thẳng PQ cố định.

Câu 29. (HSG toán 9 tỉnh Phú Thọ năm 2018-2019) Cho tam giác ABC nội tiếp (O), D thuộc BC (D
không trùng với B, C) và ( O  ) tiếp xức trong với (O) tại K, tiếp xúc với đoạn CD, AD tại F, E. Các
đường thẳng KF, KE cắt (O) tại M, N.
a. Chứng minh rằng MN song song với EF.
b. Chứng minh rằng MC tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác KFC.
c. Chứng minh EF luôn đi qua điểm cố định khi D chạy trên BC.
 Lời giải

N
E O O'

I K

H
B F C
D

M
a. Qua K kẻ tiếp tuyến chung (d) với (O) và ( O  ). Gọi H là giao điểm của (d) và BC ta có:
  FKH
KEF   MNK
  MN //EF .

  HFK
b. Ta có tam giác HKF cân tại H suy ra HKF   MB  MC  AM là phân giác của góc BAC. Suy
  MKC
ra BCM  nên MC là tiếp tuyến của đường tròn (KFC).


c. Gọi AM cắt EF tại I. Ta chứng minh I cố định, thật vậy ta có AKN AMN  
AIE nên tứ giác AEIK nội
tiếp.
  EKF
Suy ra DEF   EAI
  EIA
  EKI
  IKE
  EIA
  IKF   IKF
 hay MIF .

Suy ra MIF ∽ MKI ( g.g)  MI 2  MK .MF (1)

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 130   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Ta có MC là tiếp tuyến (KFC) nên MC 2  MF.MK (2).


  MCI
Từ (1) và (2) suy ra MI  MC . Lúc đó ta có MIC   IAC  ICA  MCB  BCI  ICA
  BCI  nên
CI là đường phân giác của tam giác ABC, mà AM là đường phân giác của tam giác ABC nên I cố định.

Câu 30. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Bình năm 2018-2019)


Cho đường tròn  O  và dây cung BC  a không đổi ( O không thuộc BC ), A là điểm di động trên
cung lớn BC sao cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao AD , BE , CK cắt nhau tại H ( D  BC ,
E  AC , K  AB ).
  BOC
a) Trong trường hợp BHC  , tính AH theo a .
b) Trong trường hợp bất kì, tìm vị trí của A để tích DH .DA nhận giá trị lớn nhât.
 Lời giải

O E

K H

D
C
B M

N F

  BOC
a) Trong trường hợp BHC  , tính AH theo a .

Ta có: 
AEH     KHE
AKH  90  BAC   180  BAC
  BHC
  180

  BOC
 BAC   180  BAC
  2 BAC
  180  BAC
  60  BOC
  120

  60
Gọi M là trung điểm của BC , suy ra OM  BC  MOC

a 3
 OM  MC.cot 60 
6
  FCH
Kẻ đường kính AF , ta có FBH   90 nên BH // CF ; CH // BF

Suy ra tứ giác BHCF là hình bình hành  H , M , F thẳng hang. Do đó OM là đường trung bình của
a 3
AHF  AH  2OM 
3
b) Trong trường hợp bất kì, tìm vị trí của A để tích DH .DA nhận giá trị lớn nhất.

+ Gọi N là giao điểm của tia AD với  O 

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 131   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

  HAC
Ta có HBC  NBC suy ra BC là trung trực của HN hay DH  DN .
2

+ Áp dụng phương tích đường tròn thì DH .DA  DN .DA  DB.DC 


 DB  DC 
BC 2
không đổi. Do

4 4
đó DH .DA lớn nhất khi và chỉ khi DB  DC khi đó A là điểm chính giữa cúng lớn BC .

Câu 31. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019) Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường
tròn (O ) đường kính AD  2a, BC  a,  ADB  300. Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AB
và CD, F là giao điểm của hai đường thẳng AC và BD, I là trung điểm của EF .
a) Chứng minh IC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
b) Tính diện tích tứ giác OBIC theo a.
c) Trên tiếp tuyến của đường tròn (O ) tại A, lấy điểm M thuộc nửa mặt phẳng bờ AD chứa điểm
B sao cho ADM  300. Đường thẳng MB cắt đường tròn (O ) tại điểm N (N khác B). Dựng
đường kính NK của đường tròn (O). Chứng minh ba đường thẳng AK , BD và MO đồng quy.
 Lời giải

a) Chứng minh IC là tiếp tuyến của đường tròn (O ) .


E

I
C

B
F

A  H  O D 

- Hình vẽ phục vụ câu câu a: 0,25 điểm

- Nếu học sinh vẽ 


ADB  300 trừ câu a và không chấm câu c.
  ODC
OCD  (vì tam giác OCD cân tại O)

Tứ giác BECF nội tiếp trong đường tròn đường kính EF nên ICE cân tại I.
  IEC
 ICE 

  IEC
Nói được F là trực tâm tam giác EAD, suy ra ODC   900 .

  ICE
Do đó OCD   900 .

  90 0 , nên IC là tiếp tuyến của đường tròn (O ) .


Suy ra OCI

b) Tính diện tích tứ giác OBIC theo a.

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 132   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

IB  IC , OB  OC . Suy ra OI là đường trung trực của đoạn thẳng BC.

1
Do đó OI  BC . Suy ra diện tích tứ giác OBIC là: SOBIC  OI .BC
2
+ BC  a .

OC 2a
+ Trong tam giác vuông CIO tại C có: OI  0

cos30 3

1 2a a2
Suy ra SOBIC  .a  .
2 3 3
c) Trên tiếp tuyến của đường tròn (O ) tại A, lấy điểm M thuộc nửa mặt phẳng bờ AD chứa điểm B
sao cho  ADM  300. Đường thẳng MB cắt đường tròn (O ) tại điểm N (N khác B). Dựng đường
kính NK của đường tròn (O). Chứng minh ba đường thẳng AK , BD và MO đồng quy..

B
L


A  O 

(Không có hình vẽ, không chấm bài).


+ Gọi L là giao điểm của BD và MO, P là hình chiếu vuông góc của A lên MO.
Ta đi chứng minh A, L, K thẳng hàng..
+ Chứng minh được hai tam giác AMB và NMA đồng dạng.

Suy ra MA2  MB.MN .


MB MP
Mà MA2  MP.MO . Suy ra MB.MN  MP.MO hay  .
MO MN
 chung, suy ra hai tam giác MBP và MON đồng dạng..
Mà BMP

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 133   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

  BPL
Suy ra BNO  . Mà BNO
  BAK   BPL
 nên BAK  (1).

  BAL
Tứ giác ABLP nội tiếp nên BPL  (2).

  BAL
+ Từ (1) và (2) suy ra BAK  . Suy ra hai tia AK và AL trùng nhau.

Suy ra A, L, K thẳng hàng.


Vậy ba đường thẳng AK , BD, MO đồng quy tại L..

Câu 32. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ngãi năm 2018-2019) Cho nữa đường tròn tâm O đường kính
AB  2 R . Gọi C là trung điểm của AO , vẽ tia Cx vuông góc với AB cắt nữa đường tròn tại I . Lấy
K là điểm bất kỳ trên đoạn CI ( K khác C và I ). Tia AK cắt nữa đường tròn  O  tại M , tia BM
cắt tia Cx tại D . Vẽ tiếp tuyến với đường tròn  O  tại M cắt tia Cx tại N .
a) Chứng minh rằng KMN cân.
b) Tính diện tích ABD theo R khi K là trung điểm của CI .
c) Khi K di động trên CI . Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp AKD đi qua điểm cố định thứ
hai khác A .
 Lời giải
  MBA
a) Ta có KMN  (1)

  BCK
Tứ giác BMKC có BMK   900

  MBA
nên nội tiếp  MKN  (2)

  MKN
Từ (1) và (2) suy ra : KMN 

 KMN cân tại N .

N
M
I

E A C O B

  BDC
b) Ta có KAC ;  nên ACK  DCB  AC  KC
ACK  BCD
DC CB

R2
R2 
AC.BC  R 3R  4 R 3
 DC    . :
KC 2 2  2

DC. AB R 3.2 R
Do đó SABD    R2 3 .
2 2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 134   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

  CDB
c) Gọi E là điểm đối xứng với B qua C. Ta có CDE   CKA  nên tứ giác AKDE nội tiếp. Do đó
đường tròn ngoại tiếp AKD cũng là đường tròn ngoại tiếp tứ giác AKDE .
Ta có A , C , B cố định nên AE cố định. Vậy đường tròn ngoại tiếp AKD đi qua điểm cố định thứ hai
khác A là E.

Câu 33. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ninh bảng A năm 2018-2019) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC)
nội tiếp đường tròn (O). Kẻ đường kính CD của (O), tiếp tuyến tại D của (O) cắt đường thẳng AB tại
M. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ D đến đường thẳng OM.
a)Chứng minh MA.MB = MD2 và AHOB là tứ giác nội tiếp;
b)Chứng minh HD là tia phân giác của góc AHB;
c)CA, CB cắt đường thẳng OM lần lượt tại P và Q. Chứng minh O là trung điểm của PQ.
. Lời giải
.a)Chứng minh MA.MB = MD2 và AHOB là tứ giác nội tiếp.
C

H O Q
P

M A B

D
.
. Chứng minh MA.MB = MD2
Chỉ ra MH.MO = MD2
Suy ra MA.MB = MH.MO
Từ đó chứng minh được MAH  MOB(c.g.c)
Suy ra MHA  MBO , suy ra AHOB là tứ giác nội tiếp
.b)Chứng minh HD là tia phân giác của góc AHB.
. AHOB là tứ giác nội tiếp suy ra OHB  OAB (1)
Tam giác AOB cân tại O suy ra OAB  OBA (2)
OBA  MHA (phần a) (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra OHB  MHA
Từ đó AHD  BHD suy ra HD là tia phân giác của góc AHB.
.c)CA, CB cắt đường thẳng OM lần lượt tại P và Q. Chứng minh O là trung điểm của PQ.
. Chứng minh bốn điểm A, P, H, D cùng nằm trên một đường tròn (4)
Chứng minh PD / / BC
1
+) Từ (4) suy ra APD  AHD  AHB (5)
2
+) Mà AHB  AOB  2ACB (6)

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 135   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

+) Từ (5), (6) suy ra APD  ACB  PD / / BC


Từ đó chứng minh được POD  QOC ( g.c.g )
Suy ra OP = OQ, suy ra đpcm.

Câu 34. (HSG toán 9 tỉnh Sóc Trăng năm 2018-2019) Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AH
là đường cao. Trên đoạn HC lấy điểm M ( M khác H và C ). Gọi I ; J lần lượt là chân đường vuông
góc kẻ từ M đến các cạnh AC và AB , N là điểm đối xứng của M qua IJ .
a) Chứng minh rằng ABCN nội tiếp đường tròn T  .

1 1 1
b) Kéo dài AM cắt đường tròn T  tại  P  ( P khác A ). Chứng minh rằng   .
PM PB PC
c) Gọi D là trung điểm của AH , kẻ HK vuông góc với CD tại K .
  KHC
Chứng minh rằng BAK .
 Lời giải

P
H

J M
D
K

A
I C

a) Ta có tứ giác AIMJ là hình chữ nhật. Do đó AIMJ nội tiếp đường tròn đường kính AM và IJ . Vì N
đối xứng với M qua IJ nên JNI JMI  90

hay N thuộc đường tròn đường kính IJ và AM  


ANM  90 .
Mặt khác I thuộc trung trực MN , MIC vuông cân nên I thuộc trung trực MC
suy ra I là tâm đường tròn ngoại tiếp MNC

 1
 MNC MIC  45 . Do đó 
ABC  
ANC  45  90  45  180
2

hay tứ giác ABCN nội tiếp đường tròn T  .

PM PC PM MB
b) Ta có MPC ∽ MBA     (1)
MB BA PC BA

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 136   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

PM PB PM MC
MBP ∽ MAC     (2)
MC CA PB CA
Cộng theo vế (1) với (2) được:
PM PM MB MC MB MC BC 1 1 1
      1    .
PC PB BA CA BA BA BA PC PB PM
DA DK
c) Áp dụng hệ thức lượng ta có DH 2  DK .DC  DA2  DK .DC  
DC DA
  DAC
 DKA ∽ DAC  AKD   45  
ABH  
AKH  45  45  90  180
suy ra tứ giác ABHK nội tiếp


AKB    mà 
AHB  90  HKC ABK    nên suy ra BAK
AHK  KCH   KHC
.

Câu 35. (HSG toán 9 tỉnh Sơn La năm 2018-2019) Cho ba điểm A , B , C cố định nằm trên đường
thẳng d ( B nằm giữa A và C ). Vẽ đường tròn tâm O thay đổi nhưng luôn đi qua B và C ( O không
nằm trên đường thẳng d ). Kẻ AM và AN là các tiếp tuyến của  O  tại M và N . Gọi I là trung điểm
của BC , AO cắt MN tại H và cắt đường tròn  O  tại cácđiểm P và Q ( P nằm giữa A và O ), BC cắt
MN tại K .
a) Chứng minh rằng bốn điểm O , M , N , I cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh rằng điểm K cố định khi đường tròn  O  thay đổi.
c) Gọi D là trung điểm của HQ , từ H kẻ đường thẳng vuông góc với MD cắt đường thẳng MP tại E .
Chứng minh rằng P là trung điểm của ME .
 Lời giải

  ANO
a) Ta có AMO   AIO
  90 .

Nên 4 điểm O , M , N , I cùng thuộc đường tròn đường kính AO .


  OIK
b) Ta có OHK   180 nên tứ giác OHKI nội tiếp.

Áp dụng phương tích đường tròn ta có:

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 137   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

AK  AI  AH . AO  AM 2  AN 2  AB. AC .
Vì A , B , C , I cố định nên K cố định.
  MHF
c) Ta có MDH   và MQD
ADQ  MHE   EMH

Nên MDQ đồng dạng với EHM .

MQ DQ 2 DQ HQ
    .
EM HM 2 HM 2 HM
Mặt khác, ta có QHM đồng dạng với MHP

MQ HQ MQ HQ MQ MQ
       EM  2 MP .
MP HM 2 MP 2 HM EM 2 MP

Câu 36. (HSG toán 9 tỉnh Thanh hóa năm 2018-2019) Cho đường tròn  O;  R  và một điểm A cố
định ở bên ngoài đường tròn, OA  2 R . Từ A kẻ các tiếp tuyến AB , AC đến đường tròn  O  ( B , C
là các tiếp điểm). Đường thẳng OA cắt dây BC tại I . Gọi M là điểm di động trên cung nhỏ BC .
Tiếp tuyến tại M của đường tròn  O  cắt AB , AC lần lượt ở E , F . Dây BC cắt OE , OF lần lượt
tại các điểm P , Q .
1. Chứng minh  ABI  600 và tứ giác OBEQ nội tiếp.
2. Chứng minh EF  2PQ
3. Xác định vị trí điểm M trên cung nhỏ BC sao cho tam giác OPQ có diện tích nhỏ nhất. Tính diện
tích nhỏ nhất đó theo R .
 Lời giải

1.Chứng minh  ABI  600 và tứ giác OBEQ nội tiếp.


Từ tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, suy ra : OI  BC .

  (vì cùng phụ với BAO


ABI  BOI  ).

 cos    OB  R  1  
ABI  cos BOI   600
ABI  BOI (1)
OA 2 R 2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 138   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Từ tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau suy ra OF ,  OE lần lượt là các tia phân giác của các góc COM
và MOB . Suy ra:
    
  COM ; MOE
FOM   MOB  EOF
  FOM   COM  MOB  BOC  BOI
  MOE   (2)
2 2 2 2

Từ (1) và (2) suy ra :    QOE


  600 hay QBE
ABI  EOF   Tứ giác OBEQ nội tiếp.

2.Chứng minh EF  2PQ .


  OEB
OQB  (cùng chắn cung OB của đường tròn (OBEQ)).

  OEB
OEF  (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).

  OEF
 OQB  hay OQP
  OEF

  OEF
 OQP OEF ( g.g ) (vì có OQP  là góc chung)  PQ  OQ (3)
 , QOP
EF OE
  900 , QBE
Vì tứ giác OBEQ nội tiếp và OBE   600 nên:

  1800  OBE
OQE   900 ; OEQ
  OBQ
  OBE
  QBE
  300

  300 .
 OQE vuông tại Q và OEQ

OQ   sin 300  1
  sin OEQ (4)
OE 2
PQ 1
Từ (3) và (4) suy ra :   EF  2 PQ.
EF 2
EF
3.Cách 1: Vì OQP OEF theo tỉ số đồng dạng  2 nên
PQ
SOPQ 1 S OM .EF R.EF
  SOPQ  OEF   (5) .
SOEF 4 4 8 8

Kẻ qua O một đường thẳng vuông góc với OA , cắt AC , AB theo thứ tự tại H ,  K .

Ta có:
  BOI
BKO   600 ( Vì cùng phụ với BAO
 )

  OB.cot 600  R
HC  KB  OB.cot BKO
3

EF  FM  EM  FC  EB

  HF  HC    KE  KB    HF  KE    HC  KB 

2R
  HF  KE   2 HC  2 HF .KE  (6)
3


Mặt khác FHO 
AOC  600 , EKO AOB  600 nên dễ chứng minh được
HFO KOE (vì cùng đồng dạng với tam giác OFE )

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 139   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 
2
HF HO  R   2R 
   HF .KE  OK .OH  OK 2   0 
  (7)
OK KE  sin 60   3 

 4R 2R 
R  
R.EF  3 3 R2
Từ (5), (6), (7) suy ra : SOPQ   
8 8 4 3
  MB
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi KE  HF  OH  OK  FM  EM  MC   M là điểm chính
giữa cung BC .
Vậy để tam giác OPQ có diện tích nhỏ nhất thì M là điểm chính giữa cung nhỏ BC . Giá trị nhỏ nhất
R2
bằng .
4 3
EF
Cách 2: Vì OQP OEF theo tỉ số đồng dạng  2 nên
PQ

SOPQ 1 S 1 11  1
SOEF

4
 SOPQ  OEF   S ABOC  S AEF    OA.BC  S AEF   R 2 3  S AEF
4 8 8 2  8
 
Sử dụng công thức: Hê-Rông. Tính diện tích S của tam giác có độ dài ba cạnh a,  b,  c .

 S2 
 a  b  c  a  b  c  b  c  a  c  a  b 
16
3 2
 a  b  c   a  b  c    b  c  a    c  a  b     a  b  c 2 
  
16.27  4.3 3 
 
2

S
a  b  c
4.3 3
2
1 2 1 2  AE  EF  FA  
SOPQ
8

 R 3  S AEF   R 3 -
8 
 4.3 3



2 2
1  AE   EM  MF   AF   1  AE   EB  FC   AF  
  R2 3 -  2
  R 3- 
8 4.3 3  8 4.3 3 
   
2
1  1 2
 AE  EB    AF  FC    AB  AC  
  R2 3 -    R 3-
2

8 4.3 3  8  4.3 3 
 
2

1 2 
2 
2 AB   1  2 2.2 R.sin 
AOB   
 R
2
 R 3-
8 
  R 3-
4.3 3  8  4.3 3  4 3 .


 

Câu 37. (HSG toán 9 tỉnh Thái Bình năm 2018-2019) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao
AH , gọi I ,  J ,   K lần lượt là tâm các đường tròn nội tiếp các tam giác ABC , ABH , ACH . Gọi giao
điểm của các đường thẳng AJ ,    AK với cạnh BC lần lượt là E và F .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 140   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

a) Chứng minh: I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF .
b) Chứng minh: đường tròn ngoại tiếp tam giác IJK và đường tròn nội tiếp tam giác ABC có bán
kính bằng nhau.
 Lời giải

I
J K

B E H M F C

  EAH
a) AEC   90 , CAE
  EAB
  90 0 , EAH
  EA
 B  
AEC  CAE

 AEC cân tại C ,  CI là trung trực của AE .

Tương tự BI là trung trực của AF  I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF .
b)Gọi M là hình chiếu vuông góc của I trên BC  M là trung điểm của EF và MI  r .
Tam giác ABF cân tại B , tam giác ACE cân tại C nên EF     AB     AC   –  BC .
Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC , do tam giác ABC vuông tại A ta chứng minh
được AB     AC   –  BC     2r   EF     2 r.

A và E đối xứng nhau   KAC


qua
KEC , CI mà   KAH
nên
KAC ,
  KFH
KAH   900  KEC   900  KEF vuông tại K  MK  EF  r  MJ  MI  MK  r
  KFE
2
 điều phải chứng minh.

Câu 38. (HSG toán 9 tỉnh Tiền Giang năm 2018-2019) Cho hai đường tròn  O ; R  ,  O ; R  cắt
1 1 2 2

nhau tại 2 điểm A và B . Một đường thẳng  d  bất kì qua A cắt 2 đường tròn  O1 ; R1  ,  O2 ; R2  lần
lượt tại M , N . Tiếp tuyến tại M của  O1 ; R1  và tiếp tuyến tại N của  O2 ; R2  cắt nhau tại I . Tìm
giá trị lớn nhất của bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác IMN khi  d  quay quanh A .
 Lời giải
  MBA
Ta có: IMN  (tính chất góc giữa tiếp tuyến và dây cung)

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 141   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

  NAB
INM  (tính chất góc giữa tiếp tuyến và dây cung)

  MBA
Xét tứ giác IMBN , ta có: MBN   NBA
  IMN
  INM
  180  MIN

Suy ra tứ giác IMBN nội tiếp.

Các góc AMB và ANB là những góc nội tiếp chắn cung AB cố định của  O1 ; R1  ,  O2 ; R 2  nên 
AMB ,

ANB không đổi.
 không đổi nên MIN
Suy ra: MBN   180  MBN
 không đổi.

Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MIN thì MN  2 R.sin MIN
MN
R
2 sin MIN
Do đó R lớn nhất khi và chỉ khi MN lớn nhất.

Gọi E, F là hình chiếu vuông góc của O1O2 lên  d  , K là hình chiếu vuông góc của O1 lên O2 F thì:
MN  2 EF  2O1 K  2O1O2

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi EF // O1O2 hay  d  // O1O2 .

Câu 39. (HSG toán 9 tỉnh Tiền Giang năm 2018-2019) Cho ABC nội tiếp trong đường tròn tâm
O , bán kính R . Chứng minh BC  2 R.sinA (Xét cả 3 trường hợp: tam giác vuông, tam giác nhọn, tam
giác tù). Chú ý: Nếu  và  là hai góc bù nhau thì sin   sin  .
 Lời giải
Trường hợp 1: Xét ABC vuông tại A .

Ta có ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O với O là trung điểm của cạnh huyền BC .
Vì sin A  sin 90  1
 BC  2 R.sin A  2 R.1  2 R (luôn đúng).

Vậy BC  2 R.sin A
Trường hợp 2: Xét ABC với góc A nhọn.

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 142   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Ta vẽ đường kính BD của đường tròn ngoại tiếp ABC và khi đó vì tam giác BCD vuông tại C nên ta
có BC  BD.sin D hay a  2 R.sin D
  BDC
Ta có BAC  vì đó là hai góc nội tiếp cùng chắn cung BC
 . Do đó a  2 R.sin A hay BC  2 R.sin A .

Trường hợp 3: Xét ABC với góc A tù.

Ta vẽ đường kính BD của đường tròn ngoại tiếp ABC .


  180  
Tứ giác ABDC nội tiếp đường tròn tâm O nên D A.

Do đó: sin D  sin 180  A  .

Ta lại có BC  BD.sin D hay BC  BD.sinA


Vậy BC  2 R.sin A .

Câu 40. (HSG toán 9 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018-2019)Cho đường tròn T  có tâm O và đường
kính AB cố định. Gọi M là điểm di động trên đường tròn T  sao cho M không trùng với A và B .
Gọi C là điểm đối xứng với điểm O qua điểm A. Đường thẳng vuông góc với AB tại C cắt AM tại
N , đường thẳng BM cắt đường thẳng CN tại F . Chứng minh rằng độ dài đoạn thẳng NF ngắn nhất
thì A là trọng tâm tam giác BNF .
 Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 143   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

C A B
O

(T)

1
AMB có đường trung tuyến OM  AB nên AMB vuông tại M  
NMF  90 .
2
BA 2R 2 2
   BA  BC .  1
BC 3R 3 3
  FBC
Ta có: MNF  (Cùng phụ với BFC
 ).

Xét CNA và CBF có:


   90 .
ACN  FCB
  (Chứng minh trên).
ANC  FBC
 CNA# CBF (g - g).
CN AC
   CN .CF  BC. AC  3R.R  3R 2 .
BC CF
Ta có: Theo bất đẳng thức AM – GM ta có:

NF  CN  CF  2 CN .CF  2 3R 2  2R 3 (Không đổi).

Dấu “=” xảy ra CN  CF  C là trung điểm của NF.  2 

Từ  1 và  2   A là trọng tâm BNF .

Câu 41. (HSG toán 9 tỉnh An Giang năm 2018-2019) Cho tam giác ABC vuông tại C, biết
   , AB  a . Lấy một điểm D nằm bên trong tam giác ABC sao cho CD vuông góc với DB và
BAC
góc   . Gọi E là giao điểm của AB và CD.
ACD  DBA
a. Tính độ dài đoạn AE theo  và a .
b. Goi F là giao điểm của DB và AC. Chứng minh FC 2  FD.FB .
 Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 144   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

C
F
D
A B
E

a. Ta có    90  CBD
ACE  BCE   BCD
   DBE
ACE  CBD   DB vừa là đường cao vừa là đường
phân giác của tam giác BCE nên tam giác BCE cân tại B; BC  BE .
Mặt khác xét tam giác vuông ABC có BC  a.sin  . Vậy AE  AB  BC  a(1  sin  ) .

b. Tam giác FCB vuông tại C có CD là đường cao. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta
được: FC 2  FD.FB .

Câu 42. (HSG toán 9 tỉnh Bình Định năm 2018-2019) Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Gọi D
là trung điểm của cạnh BC . Lấy điểm M bất kỳ trên đoạn AD ( M không trùng với A ). Gọi N , P
theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của M trên các cạnh AB, AC và H là hình chiếu vuông góc của
N lên đường thẳng PD.
a) Chứng minh rằng AH vuông góc với BH
b) Đường thẳng qua B song song với AD cắt đường trung trực của AB tại I . Chứng minh ba điểm
H , N , I thẳng hàng.
 Lời giải

a) Ta có AD  BC tại D (vì ABC vuông cân tại A )



ANM  
APM  90 nên AMNP là tứ giác nội tiếp (1)

  NHP
NAP   90 nên NAPH là tứ giác nội tiếp (2)

Từ (1) và (2) suy ra N ,  A,  P,  H ,  M cùng thuộc một đường tròn

 
AMH  
APH  180 và 
ANM  
APM  90 nên

AMNP là tứ giác nội tiếp (1)

Ta có    90 nên AMNP là tứ giác nội tiếp


APC  MDC

C
Suy ra P  mà C
  MBD
 (vì AD là trung trực của BC )
1 1 1

P
 MBD 
1

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 145   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Ta có 
AMB     90  MBD
ADB  MBD P
 mà MBD 
1

Suy ra  
AMB  90  P1

APM  P1 APH  
AMB  
AMH  
APH  
AMH  180

Do đó B,  M ,  H thẳng hàng  AH  BH

  BAD
b) Ta có IBA   45 (vì BI  AD )

Tam giác ADB vuông tại D có DI là trung trực nên DI là phân giác góc ADB

    IDA
  45 . Do đó IBA
ADI  BDI    45  A, I, B, D cùng thuộc một đường tròn (3)

Ta có 
AHB  
ADB  90 nên A,  H ,  D,  B cùng thuộc một đường tròn (4)

Từ (3) và (4) suy ra A,  H ,  D,  B,  I cùng thuộc một đường tròn

  IBD
 IHD   180 0  IHD
  90 (vì IBD
  900 ) lại có NHD
  90

Do đó H ,  N ,  I thẳng hàng.

Câu 43. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Giang năm 2018-2019) Cho ABC có điểm M , N lần lượt là trung
điểm hai cạnh CA và CB . Gọi P là giao điểm của tia MN với đường tròn ngoại tiếp ABC . Chứng
AC AB BC
minh   
PB PC PA
 Lời giải

E P
N
M
D
BF
A

Ta có
S PAC  S PCAB  S PAB  S PBC  S ABC  S PAB
 S PBC  2 S PAB  S PAB  S PBC  S PAB .

Gọi D; E; F lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm P xuống các cạnh BC; CA; AB .

PA PE PA.PD
Hai tam giác vuông PAE; PBD đồng dạng nên   PE  .
PB PD PB
PA PF PA.PD
Hai tam giác vuông PAF ; PCD đồng dạng nên   PF  .
PC PD PC
Từ S PAC  S PBC  S PAB  PE. AC  PD.BC  PF . AB .

PA.PD PA.PD AC AB BC
 .AC  PD.BC  .AB    
PB PC PB PC PA

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 146   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Câu 44. (HSG toán 9 tỉnh DAK LAK năm 2018-2019) Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh
  45. Chứng
CB , CD lần lượt lấy các điểm M , N ( M khác B và C , N khác C và D ) sao cho MAN
minh rằng đường chéo BD chia tam giác AMN thành phần có diện tích bằng nhau.
 Lời giải

A B
H Q
M

D N C

  PBM
Đường chéo BD cắt AN , AM lần lượt tại P và Q. Ta có PAM   45 nên tứ giác ABMP nội
  PBA
tiếp. Suy ra PMA   PAM   NAQ
  45  APM vuông cân. Tương tự NDQ   45 nên tứ giác

ADNQ nội tiếp  QNA  QDA


  QAN  45  AQN vuông cân. Kẻ PH  AM tại H
 HA  HM  PH hay AM  2PN .
S APQ PH . AQ PH .NQ 1
Ta có     S AMN  2 S APQ
S AMN NQ. AM NQ.2 PH 2

Câu 45. (HSG toán 9 tỉnh Hà Tĩnh năm 2018-2019) Tam giác ABC vuông tại A , đường phân giác
BD . Tia phân giác của góc A cắt BD tại I . Biết IB  10 5 cm, ID  5 5 cm . Tính diện tích tam giác
ABC .
 Lời giải

AD ID 1 AB 2 2 2 AB 2
Ta có    AD  . Mặt khác AD  AB  BD   AB 2  (15 5) 2
AB IB 2 2 4
AD AB DC AD 1
 AB  30(cm)  AD  15(cm) . Lại có      BC  2DC .
DC BC BC AB 2

Mặt khác AB2  AC2  BC 2  900  (DC  15) 2  4DC2  DC  25(cm)  AC  40(cm)

Vậy diện tích tam giác ABC là 600 cm 2

Câu 46. (HSG toán 9 tỉnh Hà Tĩnh năm 2018-2019)Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao
AH
2
a) Khi AB  12 cm tỉ số giữa bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp bằng . Tính diện tích tam
5
giác
b) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB, AC . Chứng minh rằng:
BE CH  CF BH  AH BC
 Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 147   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Gọi O là trung điểm của BC thì O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Gọi I là giao điểm của 3 đường phân giác thì I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Gọi M, N, P lần
lượt là hình chiếu của I lên AB, AC, BC
r 2
Đặt BC  2OA  2R; IM  IN  IP  r thì   BC  5r .
R 5

Ta có AC 2  BC 2  AB 2  25r 2  144 .
Theo tính chất tiếp tuyến cắt nhau thì BM  BP, CP  CF và tứ giác AMIN là hình vuông nên
AM  AN  r

Do đó: AB  AC  r  BM  r  CF  2r  BP  CP  2 r  BC  7 r  AC  7 r  12

Từ đó ta có: 25r 2  144  (7r  12) 2  r 2  7 r  12  0  (r  3)(r  4)  0  r  3; r  4

Với r  3  AC  9 cm  S ABC  54 cm 2 .

Với r  4  AC  16 cm  S ABC  96 cm 2

b) Ta có: BE CH  CF BH  AH BC  BE BC.CH  CF BC.BH  AH.BC

BE EH AF
Lại có EH / / AC nên    BE  AC  AB  AF
AB AE AC

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có BE BC.CH  CF BC.BH

 BE. AC  CF . AB  AB. AF  CF . AB  AB(CF  AF )  AB. AC  AH .BC (dpcm)

Câu 47. (HSG toán 9 tỉnh Kiên Giang năm 2018-2019) Cho hình vẽ bên, với ABCD là hình vuông
.
có cạnh bằng a , BD song song với CE và BD  BE . Tính số đo góc BEC

 Lời giải

A B

J I

D C

Gọi J là giao điểm hai đường chéo hình vuông ABCD;


I là chân đường vuông góc hạ từ B lên CE.

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 148   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Ta có tứ giác BICJ có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
1 a 2
Nên BI  JC  AC 
2 2
BE  BD  a 2
 BI 1
Trong tam giác vuông BIE có sin BEI 
BE 2
  300 .
Suy ra BEI

Câu 48. (HSG toán 9 tỉnh Lâm Đồng năm 2018-2019) Cho tam giác nhọn ABC có trực tâm là
điểm H . Chứng minh
2
HA  HB  HC  ( AB  BC  CA)
3
 Lời giải

Qua H vẽ đường thẳng song song với AC cắt AB tại M , vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại
N.
- Tứ giác AMHN là hình bình hành ( AM //HN ; AN //MH ) nên AM  HN
HAN có HA  AN  HN  AN  AM

Vì MH / / AC ; BH  AC  BH  MH  HB  BM
HN / / AB ; CH  AB  CH  NH  HC  CN

Ta có: HA  HB  HC  AN  AM  BM  CN
 HA  HB  HC  AB  AC (1)

Chứng minh tương tự:


HA  HB  HC  AC  BC (2)

HA  HB  HC  AB  BC (3)

Từ (1); (2);(3) ta suy ra:


3( HA  HB  HC )  2( AB  AC  BC )

2
 HA  HB  HC  ( AB  AC  BC )
3
Dấu "  " không xảy ra khi tam giác ABC nhọn.

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 149   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Câu 49. (HSG toán 9 tỉnh Lâm Đồng năm 2018-2019) Trên các cạnh BC, CD của hình vuông lấy
  45 . Đường thẳng BD cắt AN và AE lần lượt tại H và K.
lần lượt hai điểm N, E sao cho EAN
Chứng minh rằng các điểm H , N , C , E , K nằm trên cùng một đường tròn.
 Lời giải

Vì ABCD là hình vuông , AC và BD là hai đường chéo của hình vuông ABCD
  45 hay HDE
 BDC   45 ; DBC
  45 hay KBN
  45 .
  HAE
Xét tứ giác AHED có: HDE   45  Tứ giác AHED nội tiếp (Hai đỉnh kề cùng nhìn cạnh HE

dưới một cặp góc bằng nhau)  


ADE     90 .
AHE  180  HAE
Xét tứ giác AKNB có:
  NAE
KBN   45  Tứ giác AKNB nội tiếp (Hai đỉnh kề cùng nhìn cạnh KN dưới một cặp góc bằng

nhau )  ABN  
AKN  180  
AKN  90 .
Từ đó ta có:
ADE  
ABN  AHE  
AKN  90 .
  ECN
Tứ giác EHNC có EHN   90  90  180
 EHNC nội tiếp đường tròn đường kính EN .(1)
  ECN
Tứ giác EKNC có EKN   90  90  180
 EKNC nội tiếp đường tròn đường kính EN .(2)
Tứ (1) và (2) suy ra tứ giác EHNC và EKNC nội tiếp đường tròn đường kính EN . Vậy các điểm H ,
N , C , , E cùng nằm trên một đường tròn.

Câu 50. (HSG toán 9 tỉnh Ninh Bình năm 2018-2019) Qua điểm M trong tam giác ABC kẻ
DK // AB , EF // AC , PQ // BC ( E, P  AB , K , F  BC , D, Q  CA ). Biết diện tích các tam giác MPE ,
MQD , MKF lần lượt là x 2 ; y 2 ; z2 với x , y , z là các số thực dương. Tính diện tích tam giác ABC
theo x , y , z .
 Lời giải

Ta dễ dàng chứng minh được các tứ giác BKMP và CFMQ là các hình bình hành.

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 150   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

MP KF MQ MP  KF  MQ
Do đó     1.
BC BC BC BC

Mặt khác đặt S ABC  a 2 ta có EPM ∽ ABC ; MKF ∽ ABC ; DMQ ∽ ABC suy ra

MP KF MQ SEPM SMKF SDMQ


1     
BC BC BC SABC SABC S ABC

xyz
  S ABC  ( x  y  z)2 .
a

Câu 51. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Bình năm 2018-2019) Cho tam giác ABC có AB  3 , AC  4 ,
BC  5 . Xét các hình chữ nhật MNPQ sao cho điểm M , N thuộc cạnh BC , P thuộc cạnh AC , Q
thuộc cạnh AB . Hãy xác định các kích thước của hình chữ nhật MNPQ để nó có diện tích lớn nhất.
 Lời giải

P K P

B C
M H N

Ta có AB 2  AC 2  BC 2 nên vuông tại A . Kẻ đường cao AH cắt PQ tại K .

Đặt MQ  x thì S MNPQ  x.PQ

AB. AC 12 12 12  5 x
Ta có AH    AK   x 
BC 5 5 5

PQ AK 12  5 x 5 12  5 x 
Vì PQ // BC nên    PQ 
BC AH 12 12
Do đó
5 x 12  5 x  1 1 1 2
S MNPQ 
12

12
 25 x 2  60 x    25 x 2  60 x  36  36     5 x  6   3  3
12 12
6 6 5
Vậy giá trị lớn nhất của S MNPQ  3 khi x  hay MQ  và MN 
5 5 2

Câu 52. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019) Cho tam giác nhọn ABC ( AB  AC ) có
ba đường cao AD, BE , CF đồng quy tại H .
a) Chứng minh HE .CB  HC .EF .
b) Một đường thẳng qua H cắt hai đường thẳng AB, AC lần lượt tại M , N sao cho H là trung
điểm của MN . Chứng minh đường trung trực của đoạn thẳng MN đi qua trung điểm của đoạn
thẳng BC .
 Lời giải
a) Chứng minh HE .CB  HC .EF

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 151   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 


B  D C 

(Không có hình vẽ không chấm bài)


Xét hai tam giác HEF và HCB có:
  CHB
EHF 

Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn.


  HCB
 HEF 

Suy ra hai tam giác HEF và HCB đồng dạng.


HE EF
Suy ra   HE.CB  HC .EF
HC CB
b) Một đường thẳng qua H cắt hai đường thẳng AB, AC lần lượt tại M , N sao cho H là trung điểm
của MN . Chứng minh đường trung trực của đoạn thẳng MN đi qua trung điểm của đoạn thẳng BC .
.1,5

D'
E
F N
H

B  D I C
.
+ Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC.
+ Lấy điểm D’ đối xứng với C qua H. Suy ra D ' M / / CN .
Mà BH  AC nên BH  D ' M . .
Suy ra M là trực tâm của tam giác D ' BH . .
Suy ra HM  D ' B .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 152   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Mà D ' B / / IH suy ra HM  IH .
Vậy đường trung trực của đoạn thẳng MN đi qua trung điểm I của BC..

Câu 53. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Trị năm 2018-2019) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC  AB);
Gọi H là hình chiếu của A trên BC , D là điểm nằm trên đoạn thẳng AH ( D  A , D  H ) . Đường
thẳng BD cắt đường tròn tâm C bán kính CA tại E và F ( F nằm giữa B và D ); M là điểm trên
đoạn thẳng AB sao cho   ; MF cắt AH tại N .
ACF  2 BFM
a) Chứng minh BH .BC  BE .BF và tứ giác EFHC nội tiếp đường tròn.

b) Chứng minh HD là phân giác góc EHF
c) Chứng minh F là trung điểm MN
 Lời giải

C
H

E N
D
F

B
A M

a) AB là tiếp tuyến của đường tròn (C ; CA)  BA2  BE.BF (1)

AH là đường cao của tam giác vuông ABC  BA2  BH .BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra: BE.BF  BH .BC
BH BE
Ta có: BE.BF  BH .BC  
BF BC
BH BE   EBC
  HBF  EBC  BHF
  BEC

Từ  và HBF
BF BC
Suy ra tứ giác EFHC nội tiếp đường tròn.
  BEC
b) Ta có: BHF   EFC
  EHC
  EHD
  FHD
 (vì AH  BC )


Do D nằm giữa E , F nên HD là phân giác của góc EHF

1
c) Ta có: BFM ACF  
AEF  AE / / MN (3)
2
 . (4)
Theo câu b) và vì HD  HB nên HB là phân giác ngoài của EHF
MF BF HF DF FN
Từ (3) và (4) suy ra:      FM  FN .
AE BE HE DE AE

Câu 54. (HSG toán 9 tỉnh Sóc Trăng năm 2018-2019) Cho tam giác đều ABC . Trên tia đối của tia
Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 153   
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

  15 . Đường thẳng vuông góc với BC tại C cắt AD tại E . Tia phân
CB lấy điểm D sao cho CAD
giác trong của B cắt AD ở K . Chứng minh rằng AK  ED .
 Lời giải

K
E
F

B D
C

Ta có  
ACB  CDA ADC


ADC  60  15  45 , suy ra CDE vuông cân.
Đường thẳng qua E vuông góc với CE cắt đường thẳng qua D vuông góc với CD tại F . Suy ra tứ
giác CDFE là hình vuông, suy ra AD là trung trực của CF
 KC  KF  KCF cân.

Mặt khác BK là trung trực của AC nên KA  KC  KAC cân.


 ACD     180  60   15  45   60
Do đó KCF 
ACK  DCF 
 KCF đều  KC  CF  ED . Do đó AK  ED .

Câu 55. (HSG toán 9 tỉnh Thái Bình năm 2018-2019) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, vẽ các
đường cao BE và AD. Gọi H là trực tâm và G là trọng tâm tam giác ABC .
a) Chứng minh: nếu HG / / BC thì tan B.tan C  3.
b) Chứng minh: tan A.tan B.tan C  tan A  tan B  tan C .
 Lời giải

H G

B C
D M

AD
a)Gọi M là trung điểm BC , ta có tam giác ABD vuông tại D nên tan B  .
BD

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 154   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

AD AD 2
Tương tự: tanC   tan B tan C  .
CD BD  CD
  EHA
Ta có BHD   HBD
  HAE

AD
 BDH ~ ADC  BD.CD  AD.DH  tan B  tan C  .
DH
AD AM
Ta có HG / /BC    tan B tan C  3 .
DH GM

b)Gọi S,  S1 ,   S2 ,  S3   lần lượt là diên tích các tam giác ABC ,   HBC,    HCA, HAB, ta có

AD 1 DH S1
tanB tan C     .
DH tan B  tan C AD S
1 S 1 S
Tương tự   2,  3
tan C  tan A S tan A  tan B S
1 1 1 S  S 2  S3
    1 1
tan B  tan C tan C  tan A tan A tan B S
tan A  tan B  tan C
 1
tan A  tan B  tan C

Câu 56. (HSG toán 9 tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018-2019) Cho tam giác ABC vuông tại A,
đường cao AH.
3
a)Biết HC - HA = 4cm, tan 
ACB  . Tính độ dài AB,AC.
4
b)Gọi E, F lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC; M là trung điểm của BC.
Chứng minh EF ⊥ AM.
AH 4
c)Gọi S là diện tích tam giác ABC. Chứng minh 2S  .
HE.HF
 Lời giải

a)Tính AB, AC.


3 AH
Tam giác AHC vuông tại H nên tan C  
4 CH
CH AH CH  AH
Suy ra    4 . Do đó AH = 12cm và CH = 16cm
4 3 43
Tam giác AHC vuông tại H nên AC  AH 2  HC 2  20(pytago)

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 155   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

 3 AB 3 AC
Tam giác ABC vuông tại A nên tan ACB   AB   15
4 AC 4
b)Chứng minh EF ⊥ AM.

Tứ giác AEHF có EAF AEH  
AFH  900 nên là hình chữ nhật.
E
Suy ra A  (1)
1 1

Tam giác ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến nên AM  MB suy ra tam giác AMB cân tại M
B
suy ra MAB  (2)
 B
Tam giác AHB vuông tại H nên A   900 (3)
1

 E
Từ (1), (2) và (3) suy ra MAB   900 suy ra EF ⊥ AM.
1

AH 4
c)Chứng minh 2S  .
HE.HF
Vì AEHF là hình chữ nhật nên AE = HF và AF = HE
Áp dụng hệ thức giữa cạch và đường cao ta có
AH 2
AE. AB  AH 2  AB 
AE
AH 2
AF . AC  AH 2  AC 
AF
4
AH AH 4 AH 4
Do đó AC. AB   hay 2S  (đpcm).
AE. AF HE.H F HE.H F

Câu 57. (HSG toán 9 tỉnh Tiền Giang năm 2018-2019) Cho tam giác ABC cân tại A có 
A  36 .
AB
Tính tỉ số .
BC
 Lời giải
 C
Ta có: ABC cân tại A nên B   72 .
A
 C
Kẻ tia phân giác góc C cắt AB tại D nên C   36
1 2 36°
H
ADC có    36 nên ADC cân tại D .
AC2
D
Kẻ DH vuông góc với AC. Khi đó: AH vừa là đường cao vừa là đường 72°
x
trung tuyến.
Đặt BC  1 cm, AH  x (cm) với x  0 . 2
72° 1
Ta có: AB  AC  2 x ; BD  2 x  1 ; AD  1 . B C
1
AD CA
Ta có: CD là tia phân giác nên 
BD CB

 1 5
 x
1 2x 4
hay   2 x  2 x  1  1  
2x 1 1  1 5
x 
 4

1 5
Ta loại x  vì x  0 .
4

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 156   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

AB 2 x 1  5
Vậy  
BC 1 2

Câu 58. (HSG toán 9 tỉnh Trà Vinh năm 2018-2019) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, CM là
BH
đường trung tuyến. Từ A vẽ đường thẳng vuông góc với CM cắt BC ở H. Tính tỉ số .
HC
 Lời giải

A M K B

Kẻ HK  AB tại K,
Ta có HK//AC (cùng  AB)
BH BK
  (định lí Ta-let)
HC KA
Mà  BHK vuông cân tại K nên BK=HK
BH HK
  (1)
HC KA
Mà  AKH  CAM (g-g)
HK MA MA 1
    (2)
KA AC AB 2
BH 1
Từ (1) và (2)  
HC 2

Câu 59. (HSG toán 9 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018-2019)Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a .
Trên cạnh BC lấy điểm M , trên cạnh CD lấy điểm N sao cho chu vi tam giác CMN bằng 2a .
Chứng minh rằng góc MAN có số đo không đổi.
 Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 157   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

A B

E D N C

Trên tia đối của tia DC lấy điểm E sao cho DE  BM .


Xét BAM vuông và  DAE vuông có:
BM  DE (gt).
BA  DA (Tính chất hình vuông).
    DAE
BAM   DAE (hai cạnh góc vuông) suy ra AM  AE và BAM 

  DAM
Ta có BAM   90 o  DAE
  DAM     DAE
  90 o (Vì BAM  ) hay EAM
  90 o.

Theo giả thiết ta có: CM  CN  MN  2a mà CM  CN  MB  ND  2a


nên MN  MB  ND hay MN  DE  ND  EN .
Xét MAN và EAN có:
AM  AE (Chứng minh trên).
NM  NE (Chứng minh trên).

AN (Cạnh chung)

 MAN    EAN (c.c.c).



  EAM  90  45 (không đổi).
  EAN
 MAN
2 2
Vậy góc MAN có số đo không đổi.

Câu 60. (HSG toán 9 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018-2019) Cho tam giác   900 , H là
ABC , có BAC
  3BAH
chân đường vuông góc hạ tự A, CAH  , AH  6cm, BH  3cm Tính diện tích tam giác ABC .
 Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 158   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

B C
H D

Trên tia HC lấy điểm D sao cho HD  HA .


ABD có BH là đường cao và trung tuyến nên ABD cân tại A
  BAD
 AH là đường phân giác của BAD   2BAH
 .  1

  CAH
CAD   DAH
  3BAH
  BAH
 ( CAH
  3BAH   BAH
 ; DAH  )  CAD
  2BAH
 2
  CAD
Từ  1 và  2   BAD   AD là tia phân giác của BAC

AB DB 3 5 6 5
  (Tính chất đường phân giác)    AC  CD .
AC DC AC CD 2

Theo định lý Pytago trong AHB vuông ta có: AB  AH 2  BH 2  3 2  6 2  3 5 cm

HD  HB  3 cm; BD  BH  HD  3  3  6 cm.

Đặt CD  x .
Theo định lý Pytago trong tam giác AHC vuông ta có:
2
2 2
 5 
2 2
AC  AH  HC   x   6 2   3  x 
 2 
5
 CD 2  36  9  CD 2  6CD
4

 x 2  24x  180  0

  x  30  x  6   0

 x  30 (thỏa mãn) hoặc x  6 (loại).


BC  BD  CD  6  30  36 .

1 1
Diện tích ABC là: S  BC . AH  .36.6  108 cm2 .
2 2

Câu 61. (HSG toán 9 tỉnh Gia Lai năm 2018-2019) Một cây nến hình lăng trụ đứng đáy lục giác
đều có chiều cao và độ dài cạnh đáy lần lượt là 20 cm và 1 cm . Người ta xếp cây nến trên vào trong
một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật sao cho cây nến nằm khít trong hộp. Tính thể tích cái hộp.
 Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 159   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Đáy hộp là một hình chữ nhật có các kích thước là


MQ BE 2.1 2(cm)
3
QP FD 2.1. 3 cm

2
Chiều cao của hộp bằng chiều cao của cây nến

Thể tích của khối hộp là V 2. 3.20 40 3 cm3

Câu 62. (HSG toán 9 tỉnh HCM năm 2018-2019) Hộp phô mai có dạng hình trụ, đường kính đáy
12, 2 cm và chiều cao 2, 4 cm.
a)Biết rằng 8 miếng phô mai được xếp nằm sát bên trong hộp và độ dày của giấy gói từng miếng
không đáng kể. Hỏi thể tích của mỗi miếng phô mai là bao nhiêu ?
b)Tính diện tích giấy gói được sử dụng cho một miếng phô mai.
(Ghi kết quả gần đúng chính xác đến 1 chữ số thập phân sau dấu phẩy)

 Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 160   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

a)Ta có bán kính đáy hình trụ là R  12, 2 : 2  6,1 (cm)


2
Do đó thể tích hình trụ V   R 2 h   .  6,1 .2, 4  89,304 (cm3)

V 89, 304
Vậy thể tích của một miếng phô mai là   11,163 (cm3)
8 8
b)Một miếng phô mai là một hình gồm hai mặt đáy là hai hình quạt tròn bằng nhau nên có diện tích là
R 2 .R 2 .45 R 2
S1  2.  2. 
360 360 4
Hai mặt bên là hai hình chữ nhật bằng nhau nên diện tích là S2  2.hR

2R Rh
Một mặt bên là hình chữ nhật dạng cong nên có diện tích là S3  .h 
8 4

R 2 Rh 
Diện tích giấy phải gói là S1  S2  S3   2.hR   R  R  h   2.hR
4 4 4
3,14
 .6,1 6,1  2, 4   2.6,1.2, 4  70 (cm3).
4

Câu 63. (HSG toán 9 tỉnh Hà Tĩnh năm 2018-2019)


2sin 2   3sin  cos   cos2 
Cho góc nhọn  có tan   2 . Tính M  .
sin  cos   cos 2   1

Câu 64. (HSG toán 9 tỉnh Hưng Yên năm 2018-2019) Cho tam giác ABC có góc A là góc tù.
Chứng minh rằng:
sin( B  C )  sin B.cos C  cos B.sin C .
 Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 161   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

B
H

K A C

a) Kẻ BK  AC ( K thuộc đường thẳng AC ), kẻ AH  BC ( H  BC )

.cos C  cos  AH CH BH AH
Ta có: sin B.cos C  cos B.sin C  sin ABC ABC.sin C    
AB AC AB AC
AH AH .BC AC .BK BK
sin B.cos C  cos B.sin C    CH  BH    
AB. AC AB. AC AB. AC AB

  BK .
Mặt khác: Sin( B  C )  sin KAB
AB
Từ đó, ta có sin( B  C )  sin B.cos C  cos B.sin C .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 162   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Chuyên đề 8 Số học
 
 
Câu 1. (HSG toán 9 tỉnh Hà Tĩnh năm 2018-2019)Dãy số  a  thỏa mãn a n n 1  an  3, n  N * và
a2  a19  25 . Tính tổng S  a1  a2  a20 .
 Lời giải
Ta có: a3  a2  3; a4  a3  3  a2  2.3;, a19  a2  17.3  25  a2  a2  17.3

 a2  13  a1  a2  3  16

Vậy: S  a1  a1  3  a1  2.3  a1  19.3  20.a1  3(1  2  3  19)  250

Câu 2. (HSG toán 9 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2018-2019)


1) Cho n là số tự nhiên lẻ. Chứng minh: 46n  296.13n chia hết cho 1947
2) Cho A là số chính phương gồm 4 chữ số thỏa mãn nếu ta cộng thêm vào mỗi chữ số của A một đơn
vị thì ta được số chính phương B cũng gồm 4 chữ số . Tìm hai số A và B.
 Lời giải
1) ta có: 1947 = 3.11.59

Đặt A  46n  296.13n

 46 n  1n  1(mod 3)
* n n
13  1  1(mod 3)

Suy ra: A  1  296  297  0(mod 3)  A3 (1)

46 n  2n  1(mod11)
* n n
13  2  1(mod11)

Suy ra: A  2n  296.2 n  297.2 n  11.27.2 n  0 (mod11)  A11 (2)

* 46 n  ( 13) n  13n (mod13)

Vì n là số tự nhiên lẻ

 A  13n  296.13n  295.13n  5.59.13n  0(mod59)


 A59 (3)
Mà 3; 11; 59 đôi một nguyên tố cùng nhau nên từ (1), (2), (3)
 A (3.11.59)  A1947
Cách 2:
Ta có: 1947 = 33. 59


Đặt A  46n  296.13n  46n  13n  297.13n  46n  13n  297.13n 

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 163   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

A   46  13 . A1  33.9.13n  33  A1  9.13n 33

Lại có:

A  46n  296.13n  46n  (13n )  295.13n   46n  ( 13n )   295.13n

A   46  (13). A2  59.5.13n (vì n lẻ )

 59.  A2  5.13n  59

Mà  33;59   1 nên A (33.59)  1947

2) Đặt A = m2 và B = n 2 , với m, n là các số nguyên dương (m < n )

Ta có: A + 1111 = B  m 2  1111  n 2

 (n  m)(n  m)  11.101
Do m < n  n  m ; n  m là hai số nguyên dương và n  m  n  m

Mà 11 và 101 là hai số nguyên tố nên 1111 chỉ có các cách phân tích thành tích 2 số nguyên dương là :
1111  (1).(1111)  (11).(101)
Mà n  m  n  m nên có hai trường hợp:

n  m  1 n  556
* TH1:   (loại vì A  m 2 có nhiều hơn 4 chữ số)
n  m  1111 m  555

n  m  11 n  56  A  2025
* TH2:   khi đó : 
n  m  101 m  45  B  3136

Câu 3. (HSG toán 9 tỉnh Bình Phước năm 2018-2019) Chứng minh rằng với n là số chẵn thì
n3  20n  96 chia hết cho 48.
 Lời giải

Đặt A  n3  20n  96 . Để ý rằng 48  3.16 và  3;16   1 nên để chứng minh A chia hết cho 48 ta chứng
minh A chia hết cho 3 và A chia hết cho 16.

Dễ thấy n3  20n  n3  n  21n   n  1 n  n  1  21n nên n3  20n chia hết cho 3. Do đó suy ra A chia
hết cho 3. Mặt khác do n là số chẵn, khi đó ta đặt n  2k với k là một số tự nhiên. Từ đó ta có
3
 
n 3  20n  2k      
 20.2k  8k 3  40k  8 k 3  k  48k  8 k  1 k k  1  48k

Suy ra n3  20n chia hết cho 16. Từ đó dẫn đến A chia hết cho 16.
Vậy A chia hết cho 48 với mọi n là số tự nhiên chẵn.

Câu 4. (HSG toán 9 tỉnh Bình Thuận năm 2018-2019) Tìm số tự nhiên n sao cho
2
n  18n  2020 là một số chính phương.
 Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 164   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Vì n2 + 18n + 2020 là số chính phương nên đặt n2 + 18n + 2020 = k2 (k  N)


 k2 – n2 –18n = 2020  k2 – (n + 9)2 = 1939
(k + n + 9)(k – n – 9) = 1939
Nhận xét thấy k + n + 9 > k – n –9 và chúng là những số nguyên dương

 k  n  9    1939  k  970
Nên  
 k  n  9   1  n  960

 k  n  9    277  k  142
 
 k  n  9   7  n  126
Vậy n = 960 hoặc n = 126 thì n2 + 18n + 2020 là số chính phương

Câu 5. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Giang năm 2018-2019) Chứng minh rằng trong 12 số tự nhiên bất kỳ
có ba chữ số, luôn tồn tại hai số sao cho khi ghép chúng lại cạnh nhau để được một số có sáu chữ số
chia hết cho 11.
 Lời giải
Khi chia 12 số tự nhiên có ba chữ số cho 11 ta được các số dư. Trong các số dư đó có ít nhất hai số
bằng nhau.

Giả sử hai số trong 12 số đó khi chia cho 11 có cùng số dư là abc; mnp


Suy ra abc  mnp 11 
Khi ghép chúng cạnh nhau ta được số có sáu chữ số abcmnp.

Ta có

abcmnp  1000.abc  mnp  1001.abc  mnp  abc 



 11.91.abc  mnp  abc 
Suy ra abcmnp11.

Điều phải chứng minh.

Câu 6. (HSG toán 9 tỉnh Gia Lai năm 2018-2019) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n, số
A  3n3  15n chia hết cho 18 .
 Lời giải

Ta có: A  3n3  15n = 3 n3  n  6n   3 n  1 n  n  1  6n 


 

Với mọi số nguyên n ,  n  1 n n  1  6n chia hết cho 6

Vậy A  3 n  1 n n  1  6n  chia hết cho 18


 

Câu 7. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nội năm 2018-2019) Biết a; b là các số nguyên dương thỏa mãn

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 165   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

a 2  ab  b 2 chia hết cho 9, chứng minh rằng cả a và b đều chia hết cho 3.
 Lời giải
Ta có:  a  ab  b 9  4  a  ab  b  9
2 2 2 2

2
  2a  b   3b 2   9 1
 
2
Mà 3b2 3 nên  2a  b   3 mà 3 là số nguyên tố nên  2 a  b  3 .

2
 2a  b  3 nên  2a  b   9 .  2 
Từ 1 và  2   3b 2  9  b 2  3 mà 3 là số nguyên tố  b 3 .

 2a  b  3 và b3  2a  3 mà  2;3  1 nên a3 .

Vậy cả a và b đều chia hết cho 3.

Câu 8. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nội năm 2018-2019) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 9 n
 11 là tích
của k  k  , k  2  số tự nhiên liên tiếp.
 Lời giải
Ta có tích của từ ba số tự nhiên liên tiếp trở lên thì chia hết cho 3.

Theo đề bài 9n  11 là tích k số tự nhiên liên tiếp mà 9n  11 không chia hết cho 3 nên k  2.

Đặt 9 n  11  a  a  1 với a là số nguyên dương.

9 n  11  a  a  1  4.9n  45  4a 2  4a  1
2
2

  2a  1   2.3n   45  2a  1  2.3n  2a  1  2.3   45 .
n

Vì a , n nguyên dương và 2a  1  2.3n  9 nên xảy ra các trường hợp sau:

2a  1  2.3n  9 1


Trường hợp 1.  n
2a  1  2.3  5  2
Từ 1 và  2  ta có 4a  2  14  a  3  9n  11  12  9n  1  n  0 (Loại).

2a  1  2.3n  15  3
Trường hợp 2.  n
2a  1  2.3  3  4
Từ  3  và  4  ta có 4a  2  18  a  4  9n  11  20  9n  9  n  1 (Thỏa mãn).

2a  1  2.3n  45  5
Trường hợp 3.  n
2a  1  2.3  1  6
Từ  5  và  6  ta có 4 a  2  46  a  11  9n  11  132  9n  121  n   .

Vậy n  1 .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 166   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Câu 9. (HSG toán 9 tỉnh Hòa Bình năm 2018-2019)


a)Chứng minh rằng A  a 3  7 a  12 luôn chia hết cho 6 với mọi số a   .
b)Chứng minh tích bốn số tự nhiên liên tiếp cộng 1 luôn là số chính phương.
 Lời giải
3 3
a)Ta có: A  a  7 a  12  a  a  6a  12

 a  a 2  1  6  a  2 

 a  a  1 a  1  6  a  2 

Vì a  a  1 a  1 là tích ba số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 6.

Mặt khác 6  a  2  cũng chia hết cho 6.

Vậy A chia hết cho 6 với mọi số a  .

b)Gọi bốn số tự nhiên liên tiếp là n, n  1, n  2, n  3 n  


Ta có: n  n  1 n  2  n  3  1  n  n  3 n  1 n  2   1   n 2  3n  n 2  3n  2   1

Đặt t  n 2  3n

Thì  n 2  3n  n 2  3n  2   1  t (t  2)  1

 t 2  2t  1  (t  1) 2
2
  n 2  3n  1

Vì n   nên n 2  3n  1  

Vậy n  n  1 n  2  n  3  1 luôn là một số chính phương.

Câu 10. (HSG toán 9 tỉnh Hải Dương năm 2018-2019) Chứng minh rằng a 3
1  a23  a33  ...  an3 chia
hết cho 3 , biết a1 , a2 , a3 ,..., an là các chữ số của 20192018 .
 Lời giải

Vì 20192018  3 nên  a1  a2  ...  an  3 . Xét hiệu:


 a13  a23  ...  an3    a1  a2  ...  an    a1 1 a1  a1  1   a2 1 a2  a2  1  ...   an 1 an  an  1 chia hết
cho 3 . Do đó a13  a23  a33  ...  an3 chia hết cho 3 (đpcm).

Câu 11. (HSG toán 9 tỉnh Hải Phòng năm 2018-2019) Cho biểu thức P  a  a  a3  ...  a2019 với
1 2

a1; a2 ; a3 ;...; a2019 là các số nguyên dương và P chia hết cho 30. Chứng minh rằng
Q  a15  a25  a35  ...  a2019
5
chia hết cho 30.
 Lời giải
Xét x là số nguyên dương, ta thấy

x 5  x  x  x  1 x  1  x 2  1  6 1 (vì chứa tích của ba số nguyên liên tiếp)

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 167   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Với x  5q  q     thì x5  x 5

Với x  5q  1  q     thì x5  x 5

Với x  5q  2  q     thì x5  x 5

Suy ra x 5  x  5  2  mà  5, 6   1  3 

Từ 1 ,  2  ,  3  suy ra x5  x  30

Xét hiệu Q  P   a15  a1    a25  a2    a35  a3   ...   a2019


5
 a2019 

Vì x5  x  30 nên Q  P  30

Mà theo bài ra P 30 nên Q  30

Câu 12. (HSG toán 9 tỉnh Kiên Giang năm 2018-2019) Cho đa thức hệ số nguyên
P  x   an x n  an 1 x n 1  ...  a1 x  a0 và hai số nguyên a, b khác nhau.
Chứng minh: P  a   P  b  chia hết cho  a  b  .
 Lời giải
Sử dụng hằng đẳng thức

a k  bk   a  b   a k 1  a k 2b  ...  abk 2  bk 1  với k  1 là số nguyên

P  a   P  b   an  a n  bn   an 1  a n 1  bn1   ...  a1  a  b 

  a  b   an  a n 1  a n  2b  ...  ab n  2  b n 1  

 an 1  a n  2  a n 3b  ...  ab n 3  b n  2   ...  a1 

Do a, b nguyên nên suy ra P  a   P  b   a  b  .

Câu 13. (HSG toán 9 tỉnh Lai Châu năm 2018-2019) Tìm dư trong phép chia:
200
x  2 x  1 cho x 2  1.
91

 Lời giải

Tìm dư trong phép chia: x 200  2 x91  1 cho x 2  1.

Giả sử: f ( x)  x 200  2 x91  1 ; g ( x)  x 2  1

 f ( x )  x 200  2 x 91  1   x  1  x199  x198  x197  ...  x 3  x 2  x  1


Ta thấy:  g ( x)  x 2  1  x  1 x  1
   
f ( x) x199  x198  x197  ...  x3  x 2  x  1 h( x)
  
g ( x) x 1 x 1

=> Số dư của f(x) cho g(x) chính là số dư của h(x) cho x +1.

 
Mà: h(1)  (1)199  (1)198  ...  (1)5  (1)4  (1)3  (1)2  (1)  1

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 168   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

 0  (1)3  (1) 2  (1)  1   2

Vậy số dư trong phép chia trên là -2.

Câu 14. (HSG toán 9 tỉnh Lâm Đồng năm 2018-2019) Chứng minh rằng 2n 3
 3n2  n chia hết cho
6 với mọi số nguyên n .
 Lời giải

Ta có: 2n3  3n 2  n  n(2n 2  3n  1)  n(n  1)(2n  1) .


+ n(n  1) là tích của hai số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2.
+ Xét 2n3  3n 2  n  n(2n 2  3n  1)  n(n  1)(2n  1) tac có:
- Nếu n chia hết cho 3 thì 2n3  3n2  n chia hết cho 3
- Nếu n chia 3 dư 2 thì n  1 chia hết cho 3 nên 2n3  3n2  n sẽ chia hết cho 3
- Nếu n chia 3 dư 1 thì 2n  1 chia hết cho 3 nên 2n3  3n2  n sẽ chia hết cho 3
Vậy trong mọi trường hợp thì 2n3  3n2  n sẽ chia hết cho 3.
Ta có  2;3  1 nên 2n3  3n2  n chia hết cho 6 với mọi số nguyên n .

Câu 15. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng A năm 2018-2019) Chứng minh rằng
n
A  22  4n  16
chia hết cho 3 với mọi số nguyên dương n.
 Lời giải
  
n n

Ta có A  22  4n  16  22  1  4n  1  18

 
n
Đặt 22  22 k k  * suy ra 22  1  22k  1  4k  1   3

n
Do đó với mọi n nguyên dương ta có: 22  1   3; 4n  1  3;  18  3
n
 A  22  4n  16  3

Câu 16. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng B năm 2018-2019) Chứng minh rằng A  4n  17 chia hết
cho 3 với mọi số nguyên dương n.
 Lời giải
n

Ta có A  4  17  4  1  18 .
n

n
Với mọi n nguyên dương ta có: 4  1  3;  18  3 .

 A  4n  17    3 .

Câu 17. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Bình năm 2018-2019) Tìm các số tự nhiên n sao cho
C  2019 n  2020 là số chính phương.
 Lời giải
k
+ Xét n là số chẵn. Đặt n  2k ( k   * )  C   20192   2020

k
Ta có 2019  3 (mod 8)  20192  1 (mod 8)   20192   5 (mod 8) mà số chính phương chia cho 8
chỉ có thể là dư 0, 1 hoặc 4, vô lí.

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 169   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 
k
+ Xét n là số lẽ. Đặt n  2 k  1 ( k   * )  C   20192  .2019  2020

k
Ta có 2019  3 (mod 4)  20192  1 (mod 4)   20192  .2019  2020  3 (mod 4) mà số chính
phương chia cho 4 chỉ có thể là dư 0, 1, vô lí.
Vậy không có số tự nhiên n thõa mãn bài toán.

Câu 18. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ngãi năm 2018-2019) Cho a,  b,  c  là các số nguyên thỏa mãn
a  b  c3  2018c . Chứng minh rằng A  a3  b3  c3 chia hết cho 6.
 Lời giải
3
Ta có a  b  c  2018c  a  b  c   c  1 .c.  c  1  2016c chia hết cho 6. Mặt khác

a 3
 b3  c3    a  b  c    a  1 .a.  a  1   b  1 .b.  b  1   c  1 .c.  c  1 chia hết cho 6
Do đó A  a3  b3  c3 chia hết cho 6.
Câu 19. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ngãi năm 2018-2019) Cho
B  1.2.3  2.3.4  3.4.5  ...  n.  n  1 .  n  2  với n * . Chứng minh rằng B không là số chính
phương.
 Lời giải

Ta có 4 B  1.2.3.4  2.3.4.  5  1  3.4.5.  6  2   ...  n.  n  1 .  n  2  .  n  3   n  1 

2
 n.  n  1 .  n  2  .  n  3  n4  6n3  11n2  6n  n 4  6n3  11n2  6n  1   n 2  3n  1
2 2 2
4 3 2 4 3 2 2
Mặt khác n  6n  11n  6n  n  6n  9n  n  3n     n2  3n   4 B   n2  3n  1

Do đó B không phải là số chính phương.

Câu 20. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ninh bảng A năm 2018-2019) Tìm tất cả các số nguyên sao cho
2
giá trị biểu thức 2n  18n  3 chia hết cho 13 .
 Lời giải
Tìm tất cả các số nguyên sao cho giá trị biểu thức 2 + 18 3 chia hết cho 13.
. 2n  18n  313  2n  5n  313  (n  3)(2n  1)13
2 2

 n  313 hoặc 2 n  113 (vì 13 là số nguyên tố)

+) n  313  n  13k  3 (k  )
13l  1
+) 2n  113  n  , n khi, chỉ khi lẻ, tức = 2 + 1 (u  )
2
Khi đó = 13 + 7 (u  )
Kết luận: n  13k  3 (k  ) ; = 13 + 7 (u  )
.

Câu 21. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Trị năm 2018-2019) Cho các số nguyên a , b , c thỏa mãn
2 2
a c 2c
2 2
 2 2
 . Chứng minh bc là một số chính phương.
a b a c bc
 Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 170   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

a2 c2 2c a2 c c2 c
Ta có: 2 2
 2 2
  2 2
  2 2
 0
a b a c bc a b bc a c bc

a 2 (b  c)  c(a 2  b 2 ) c 2 (b  c)  c(a 2  c 2 )
  0
(b  c)(a 2  b2 ) (b  c)(a 2  c 2 )

b(a 2  bc) c(a 2  bc)


  0
(b  c)(a 2  b 2 ) (b  c)(a 2  c 2 )

a 2  bc  b c 
  2 2  2 2 0
bc  a b a c 

(a 2  bc) 2 (b  c)
 2 2 2 2
 0  (a 2  bc)(b  c)  0
(b  c)(a  b )(a  c )

Xét a 2  bc  0  bc  a 2 là số chính phương

Xét b  c  0  b  c . Khi đó bc  c 2 là số chính phương

Câu 22. (HSG toán 9 tỉnh Thanh hóa năm 2018-2019) Cho n   . Chứng minh rằng nếu 2n  1
*

và 3n  1 là các số chính phương thì n chia hết cho 40 .


 Lời giải

Cho n  * . Chứng minh rằng nếu 2 n  1 và 3n  1 là các số chính phương thì n chia hết cho 40 .

 
Giả sử 2n  1  m2 , 3n  1  k 2 m, k  N *  m2 là số lẻ  m là số lẻ.

 2n  m2  1   m  1 m  1 4 , Suy ra: n chẵn, k lẻ

Vì k là số lẻ nên k  1, k  1 là hai số chẵn liên tiếp và  3,  8   1 nên

Từ 3n  1  k 2  3n  k 2  1   k  1 k  18  n8 (1)

Khi chia một số chính phương cho 5 thì số dư chỉ có thể là 0 ;  1 ;  4 . Ta xét các trường hợp:

Nếu n chia cho 5 dư 1 thì 2 n  1 chia cho 5 dư 3 . (vô lí)


Nếu n chia cho 5 dư 2 thì 3n  1 chia cho 5 dư 2 . (vô lí)
Nếu n chia cho 5 dư 3 thì 2 n  1 chia cho 5 dư 2 . (vô lí)
Nếu n chia cho 5 dư 4 thì 3n  1 chia cho 5 dư 3 . (vô lí)

Vậy n 5 (2)

Vì  5,  8  1 nên từ (1) và (2) suy ra n chia hết cho 40 .

Câu 23. (HSG toán 9 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018-2019) Chứng minh rằng:
 1 1 1 1 
A  1.2.3...2017.2018.  1    ...    chia hết cho 2019 .
 2 3 2017 2018 
 Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 171   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

 1 1 1 1 
A  1.2.3...2017.2018.  1    ...   
 2 3 2017 2018 

 1  1 1  1 1   1 1 
A  1.2.3...2017.2018.  1        ...    
 2018   2 2017   3 2016   1014 1015  

 2019 2019 2019 2019 


A  1.2.3...2017.2018.     ...  
 1.2018 2.2017 3.2016 1014.1015 

 1 1 1 1 
A  1.2.3...2017.2018.2019     ...  
 1.2018 2.2017 3.2016 1014.1015 

  1 1 1 1 
A  2019. 1.2.3...2017.2018.     ...  
  1.2018 2.2017 3.2016 1014.1015  

Mà 1.2.3...2017.2018 chia hết cho các số 1.2018; 2.2017; 3.2016 ; … ; 1004.1005

 1 1 1 1 
nên 1.2.3...2017.2018.     ...   là số tự nhiên
 1.2018 2.2017 3.2016 1014.1015 

Do đó A  2019 (ĐPCM).

Câu 24. (HSG toán 9 tỉnh Hà Tĩnh năm 2018-2019) Cho đa thức P( x)  x 4
 ax3  bx 2  cx  d . Biết
P(1)  3, P(2)  6, P(3)  11 .
Tính Q  4 P(4)  P(1)
 Lời giải

 
Đặt R( x)  P( x)  x 2  2  R(1)  0; R(2)  0; R(3)  0 .


Do đó: R( x)  ( x  1)( x  2)( x  3)( x  m)  P( x)  ( x  1)( x  2)( x  3)( x  m)  x 2  2 . 
Vậy Q  4[3.2 1(4  m)  18]  (2)(3)(4)(1  m)  3  195

Câu 25. (HSG toán 9 tỉnh Kiên Giang năm 2018-2019) Cho đa thức P  x  hệ số nguyên thỏa
P  9   10 và P 10   9 . Tồn tại hay không số nguyên x0 sao cho P  x0   x0 .
 Lời giải

Giả sử tồn tại số nguyên x0 sao cho P  x0   x0 .

Từ câu a) ta có

P  x0   P  9   x0  9    x0  10   x0  9 

P  x0   P 10   x0  10    x0  9   x0  10 

19
Suy ra x0  10  x0  9  x0   .
2
Không tồn tại số nguyên x0 thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 26. (HSG toán 9 tỉnh Nam Định năm 2018-2019) Cho các đa thức P( x) và Q( x) thỏa mãn
Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 172   
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

1
P ( x)  Q  x   Q 1  x   với mọi x. Biết rằng hệ số của P( x) là các số nguyên không âm và
2
P(0)  0. Tính P 3P  3  P  2   .
 Lời giải
1
Vì P (0)  0  Q  0   Q 1  0. Do đó P 1  Q 1  Q  0    0.
2
Ta có tổng các hệ số của P( x) bằng P(1)  0 mà các hệ số của P( x) là các số nguyên không âm nên các
hệ số của P( x) bằng 0, vì vậy P( x)  0 với mọi x. Suy ra P 3P  3  P  2    0.

Câu 27. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Bình năm 2018-2019) a) Tìm a và b để đa thức
P( x)  x  2 x3  3 x 2 + ax  b là bình phương của một đa thức.
4

 Lời giải
2
Giả sử P ( x)  x 4  2 x3  3 x 2 + ax  b   x 2  cx  d 

 x 4  2cx3   c 2  2d  x 2  2cdx  d 2

 2c  2 c  1
 2 
 c  2d  3  d  1
Đồng nhất hệ số ta có  
 2cd  a a  2
d  b
2
b  1

2
Vậy  a; b    2;1 là giá trị cần tìm, khi đó P ( x)   x 2  x  1

Câu 28. (HSG toán 9 tỉnh Bình Phước năm 2018-2019) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình
4y 4  6y2  1  x .
 Lời giải

Đặt y  t với t là một số nguyên bất kì. Thay vào phương trình đã cho ta được x  4t4  6t2  1 .

Như vậy nghiệm nguyên của phương trình đã cho là  x; y   4t4  6t2  1; t .  

Câu 29. (HSG toán 9 tỉnh Bình Định năm 2018-2019) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
2 xy 2  x  y  1  x 2  2 y 2  xy
 Lời giải

 
2 xy 2  x  y  1  x 2  2 y 2  xy  x 2  x 2 y 2  y  1  2 y 2  y  1  0 (1)

Cách 1:

Đặt 2 y 2  y  1 = a, khi đó PT (1) trở thành  x 2  ax  a  2  0 (2)


2
Phương trình (2) có   a 2  4a  8   a  2   4

Phương trình (1) có nghiệm nguyên  Phương trình (2) có nghiệm nguyên

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 173   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

  là số chính phương
2 2
Đặt  a  2   4  k 2 ( k  N )  k 2   a  2   4   k  a  2  k  a  2   4

Vì  k  a – 2    k – a  2   2 k là số chẵn và có tích cũng là số chẵn nên  k  a – 2  và  k – a  2  là số


chẵn.

k  a  2  2 k  a  2   2 k  2 k   2
Do đó  hoặc    hoặc 
k  a  2  2 k  a  2   2 a  2 a  2

 a  k2 22
 x   2
Vậy phương trình (2) có 2 nghiệm là  2 2
 a  k2 22
x   0
 2 2

Ta có 2 y 2  y  1  a  2  2 y 2  y  1    0  2 y 2  2 y  y  1  0

y  1
  y  1 2 y  1  0   . Ta chọn y  1 (vì y  Z)
y   1
 2

Vậy nghiệm nguyên  x  ;  y  của phương trình là  2 ;  1 và  0 ;  1

Cách 2: Có thể phân tích đưa về phương trình ước số (các bạn tự giải)

Câu 30. (HSG toán 9 tỉnh DAK LAK năm 2018-2019) Giải phương trình nghiệm nguyên
2 2
2 x  y  2 xy  6 x  4 y  20.
 Lời giải
2 2
a) Ta có phương trình tương đương  x  1   x  y  2   25.
2 2
  x  1    x  y  2   25  02  52  32  42.
Xét các trường hợp sau
 x  1  0
TH1:    x; y    1; 6  ,  1; 4 .
 x  y  2  5
 x  1  5
TH2:    x; y    6; 4  ,  4; 6 .
 x  y  2  0
 x  1  3
TH3:    x; y    2; 8  ,  2; 0  ,  4;6  ,  4; 2 .
 x  y  2  4
 x  1  4
TH2:    x; y    3; 8  ,  3; 2  ,  5; 6  ,  5;0 .
 x  y  2  3

Câu 31. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nam năm 2018-2019) Tìm các số nguyên x , y thỏa mãn
x 2  5 x  7  3 y.
 Lời giải
2 y
Tìm các số nguyên x , y thỏa mãn x  5x  7  3 1

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 174   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

 y 1
3  3

+) Nếu y  1   2  (1) vô nghiệm.
 x2  5x  7   x  5   3  3
  
 2 4 4

2 x  2
+) Nếu y  0 thì 1 trở thành x  5 x  6  0  
x  3

Phương trình (1) có hai cặp nghiệm  x; y  là  2;0  ,  3;0  .

2 x  1
+) Nếu y  1 thì (1) trở thành x  5 x  4  0  
x  4

Phương trình (1) có hai cặp nghiệm nguyên  x; y  là 1;1 ,  4;1 .

+) Nếu y  2 thì 3y  9.3 y2 9

 
Nếu x  3k k  * thì x  5 x  7  9k  15k  7  9 nên phương trình (1) vô nghiệm.
2 2

  2
Nếu x  3k  1 k  * thì x 2  5 x  7   3k  1  5  3k  1  7

 9k 2  9k  3 9 nên phương trình (1) vô nghiệm.

  2
Nếu x  3k  2 k  * thì x 2  5 x  7   3k  2   5  3k  2   7

 9k 2  3k  1 9 nên phương trình (1) vô nghiệm.

Vậy (1) có 4 cặp nghiệm  x; y  tự nhiên  2;0  ,  3;0  , 1;1 ,  4;1 .

Câu 32. (HSG toán 9 tỉnh Hải Dương năm 2018-2019) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương
trình x 2  x  2 y 2  y  2 xy 2  xy  3 .
 Lời giải

Ta có x 2  x  2 y 2  y  2 xy 2  xy  3  x 2  x  2 x  2  2 y 2  2 xy 2  y  xy  1

 1  x   2 y 2  y  x  2   1 .

Ta xét các trường hợp sau:

1  x  1 x2 x  2
  x  2  x  2
TH1:  2  2  hoặc  3 . Chọn nghiệm  .
 2 y  y  x  2  1  2 y  y  3  0  y 1  y   y  1
2

1 x  1 x0 x0
  x  0 
TH2:  2  2  hoặc  3 (loại).
2 y  y  x  2  1 2 y  y  3  0  y 1  y  2

Vậy phương trình có nghiệm nguyên dương  x; y    2;1 .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 175   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Câu 33. (HSG toán 9 tỉnh Kiên Giang năm 2018-2019) Tìm nghiệm nguyên  x; y  của phương
trình: x 2  y  1  y 2  2 x .
 Lời giải
2
x 2  y  1  y 2  2 x   x  1  y 2  y

  x  1  y  x  1  y   y

Có các trường hợp xảy ra

x 1  y  y x  2 y  1
  vô nghiệm nguyên
x 1  y  1 x  y  2

x 1 y  1 x  y  2 x  1
  
x 1 y  y x  1  y  1

x 1  y   y x  1
 
 x  1  y  1  y  1

 x  1  y  1
 không có nghiệm nguyên.
x 1 y   y

Vậy phương trình chỉ có 1 nghiệm nguyên  x; y  là 1; 1 .

Câu 34. (HSG toán 9 tỉnh Lai Châu năm 2018-2019) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
2 x 2  4 x  19  3 y 2 .
 Lời giải

Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 x 2  4 x  19  3 y 2 .

Ta có: 2 x 2  4 x  19  3 y 2  2 x 2  4 x  2  21  3 y 2

 2( x  1)2  3  7  y 2 

 
Vì: 2( x  1)2  2  3 7  y 2  2 hay 7  y 2  2 (1)

 
Mà: 2( x  1)2  0  3 7  y 2  0  y 2  7  y 2  1, 4 (2)

2
Từ (1) và (2)  y  1  y   1

2 2 x  2
Với y   1 => 2( x  1)  3  7  1  2( x  1)  18   x  4

Vậy pt có nghiệm là:  x; y    2;1 ;    4;  1 ;    2; 1 ;    4; 1

Câu 35. (HSG toán 9 tỉnh Lâm Đồng năm 2018-2019) Tìm nghiệm nguyên của phương trình
2 x  5 y  3xy  1 .
 Lời giải
Ta có:

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 176   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

2 x  5 y  3xy  1  6 x  9 xy  15 y  3
 3x(2  3 y)  10  15 y  7
 3x(2  3 y )  5(2  3 y)  7
 (3x  5)(2  3 y )  7 .
3 x  5  1 x  2
Nên:   .
 2  3 y  7 y  3
 4
3x  5  1 x 
  3 ( Loại ).
2  3 y  7  y  3
3x  5  7 x  4
 . 
2  3 y  1 y 1
 2
 x
3x  5  7  3
  (loại).
2  3 y  1 y  1
 3
Vậy nghiệm nguyên ( x; y ) của phương trình là (2;3) hoặc (4;1) .

Câu 36. (HSG toán 9 tỉnh Lạng Sơn năm 2018-2019) Tìm tất cả các cặp  x; y  nguyên thỏa mãn
2 2
x 2 y 2   x  2    2 y  2   2 xy  x  2 y  4   5 .
 Lời giải
2 2
x 2 y 2   x  2    2 y  2   2 xy  x  2 y  4   5
 x 2 y 2  x 2  4 x  4  4 y 2  8 y  4  2 x 2 y  4 xy 2  8 xy  5

     
 x 2 y 2  4 xy 2  4 y 2  x 2  4 x  4  2 x 2 y  8 xy  8 y  5  4

 y 2  x2  4 x  4   x2  4 x  4  2 y  x2  4 x  4   1

  x 2  4 x  4  y 2  1  2 y   1   x  2   y  1  1
2 2

TH 1:  x  2    y  1  1  x  3 và y  2

TH 2 :  x  2    y  1  1  x  1 và y  0

TH 3 :  x  2     y  1  1  x  3 và y  0

TH 4 :  x  2     y  1  1  x  1 và y  2

Vậy phương trình có các cặp  x; y  nguyên là:  3; 2  ; 1;0  ;  3;0  ; 1; 2  .

Câu 37. (HSG toán 9 tỉnh Nam Định năm 2018-2019) Giải phương trình nghiệm nguyên sau:
 x  y  1 x  1  y   6 xy  y 2  2  x  y   2  x  1 y  1 .
 Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 177   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 
2
Ta có phương trình   x  y   1  4 xy  2 xy  y 2  2  x  y   2  x  1 y  1  0

2
  x  y   1  2 xy  y 2  x  y  2   2 xy  2  x  y   2  0
2
  x  y   4  y2  x  y  2  2  x  y   4  3

  x  y  2  x  y  2   y 2  x  y  2   2  x  y  2   3

  x  y  2   x  y  y 2   3.

 x  y  2  1 x  y  1
TH1:  2
  2   x; y    3;  2  ,  1; 2 
 x  y  y  3 y  4

 x  y  2  3  x  y  1
TH2:  2
 2   x; y    1; 0  .
 x  y  y  1  y  0

x  y  2  1 x  y  3
TH3:  2
  2   x; y    3; 0  .
x  y  y  3 y  0

x  y  2  3 x  y  5
TH4:  2
  2   x; y    7;  2  ,  3; 2 
 x  y  y  1  y  4

Câu 38. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng A năm 2018-2019) Tìm nghiệm nguyên của phương
trình: 2 y 2  x  2 y  5  xy. .
 Lời giải
Ta có: 2 y 2  x  2 y  5  xy  x( y  1)  2 y 2  2 y  5

5
 x  2y 
y 1

( y    1 không thỏa mãn PT)

Vì x,  y là các số nguyên nên y    1 là ước của 5.

TH 1: y  1  1  y  2  x  9.

TH 2 : y  1  1  y  0  x  5.

TH 3 : y  1  5  y  6  x  13.

TH 4 : y  1  5  y  4  x  9.

Vậy PT có các nghiệm nguyên (x;y) là:  9; 2  ,    5;0  ,   13;6  ,    9; 4  .

Câu 39. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng B năm 2018-2019) Tìm nghiệm nguyên của phương
2
trình: xy  5  2 y .
 Lời giải

5
xy  5  2 y 2  x  2 y 
y
Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 178   
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

(vì y =0 không thỏa mãn PT).


vì x, y là các số nguyên nên y là ước của 5..
TH 1: y  1  x  7.
TH 2 : y  1  x  7.
TH 3: y  5  x  11.
TH 4 : y  5  x  11.
Vậy PT có các nghiệm nguyên (x;y) là: (7;1), (-7;-1), (11;5), (-11;-5).

Câu 40. (HSG toán 9 tỉnh Ninh Bình năm 2018-2019) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương
trình x 2 y 2  x 2  5y 2  22 x  121  0 .
 Lời giải

Phương trình  y 2 ( x 2  5)  ( x  11)2 suy ra x 2  5 phải là số chính phương.

Đặt x 2  5  a 2  ( a  x )(a  x )  5 với a   . Ta xét các trường hợp sau:

 a  x  5  a  3 169  a  x  1  a  3
TH1:    y2  (loại). TH2:    y  3 .
 a  x  1 x  2 9  a  x  5  x  2

a  x  5 a  3 a  x  1 a  3 169
TH3:     y  3 . TH4:    y2  (loại).
a  x  1  x  2 a  x  5 x  2 9

Vậy phương trình có nghiệm ( x; y)  (2; 3), (2;3) .

Câu 41. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x; y ) thỏa
2 2
mãn x  2 y  2 xy  4 x  6 y  1  0.
 Lời giải

x 2  2 y 2  2 xy  4 x  6 y  1  0  x 2  2( y  2) x  2 y 2  6 y  1  0 (*)

+ Phương trình (*) là phương trình bậc hai theo ẩn x có

 '  ( y  2) 2  (2 y 2  6 y  1)   y 2  2 y  3

 '  ( y  1)(3  y )

+ PT (*) có nghiệm khi  '  0 , tức là:

 y 1  0  y 1  0
( y  1)(3  y )  0   hoặc  .
3  y  0 3  y  0

Suy ra được 1  y  3 . Suy ra y  1; 0;1; 2;3 (Mỗi ý được 0,25)

+ Với y  1 : tìm được cặp ( x; y )  (3; 1) .

+ Với y  0 : không thỏa

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 179   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

+ Với y  1 : tìm được 2 cặp ( x; y )  ( 1;1) , ( x; y )  (3;1)

+ Với y  2 : không thỏa

+ Với y  3 : tìm được cặp ( x; y )  ( 1;3) .

Câu 42. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ngãi năm 2018-2019) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn
x y
4  1 3 .
 Lời giải

Xét x  1  y  1 .
*
 y

Xét x  2 thì 4x 8 . Nếu y chẵn, đặt y  2k k    1  3  1  9  2  mod 8  , vô lí
k

*
 y

Nếu y lẻ y  2k  1 k    1  3  1  9 .3  4  mod 8  , vô lí.
k

Vậy x  y  1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 43. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ninh bảng A năm 2018-2019) Chứng minh rằng không tồn tại
hai số nguyên x, y thỏa mãn x3  y 3  2019 .
 Lời giải
Chứng minh rằng không tồn tại hai số nguyên x, y thỏa mãn
= + 2019 .
. Có = + 2019  ( ) +3 ( ) = 2019
( ) = 2019 3 ( ) (*)
Với x, y là số nguyên thì thì VP(*) chia hết cho 3.

Giả sử có hai số nguyên x, y thỏa mãn (*) thì ( )  3, do 3 là số nguyên tố nên ( ) 3

Với ( )  3 thì VT(*) chia hết cho 9 nhưng VP(*) không chia hết cho 9, do đó đẳng thức (*) không
xảy ra.
Vậy không tồn tại hai số nguyên x, y thỏa mãn đề bài.
.

Câu 44. (HSG toán 9 tỉnh Thanh hóa năm 2018-2019) Tìm nghiệm nguyên của phương trình
x 2 y 2  x  y   x  2  y  x  1 .
 Lời giải
Tìm nghiệm nguyên của phương trình x 2 y 2  x  y   x  2  y  x  1 .

Đặt a  xy, b  x  y  a  Z , b  Z , b 2  4a (*)

Phương trình (1) trở thành: a 2b  b  a  2.


a2
b
a2  1

 a  2 a 2  1  a 2  4 a 2  1   a 2  1  5 a 2  1  5 a 2  1

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 180   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

 a 2  1 1;5  a 2  0; 4  a  0; 2; 2

 xy  0
Nếu a  0  b  2     x, y    0; 2  ,  2; 0 
x  y  2

  x  2

 xy  2   y   2
Nếu a  2  b  0    (loại vì không thỏa mãn x, y  Z )
x  y  0   x   2

  y  2

4
Nếu a  2  b  , loại vì không thỏa mãn b  Z .
5

Vậy nghiệm nguyên  x,  y  của phương trình đã cho là:  0;2  ,  2;0  .

2
Cách 2 : Đưa phương trình về dạng:  x  y  xy   xy  ( x  y  2)  0

Đặt t  xy , t  Z ta được phương trình ẩn t :  x  y  t 2  t  ( x  y  2)  0 (1)

 xy  2  x  2  x   2
Nếu x  y  0  xy  2    Hoặc  (loại)
x  y  0  y   2  y  2

*) Nếu x  y  0 , ta có phương trình bậc 2 ẩn t :

 x  y  t 2  t   x  y  2  0 (2)

2 5
   1  4  x  y  x  y  2   0   x  y  1 
4
2
  x  y  1  0;1   x  y  1 1;0;1  x  y  1; 2

 1 5
 xy 
 2
*) Nếu x  y  1   (loại)
 xy  1  5
 2

 xy  0

*) Nếu x  y  2   1   x, y    0; 2  ,  2; 0  (thỏa mãn)
 xy 
2

Vậy nghiệm nguyên  x,  y  của phương trình đã cho là:  0;2  ,  2;0  .

Câu 45. (HSG toán 9 tỉnh Trà Vinh năm 2018-2019) Chứng minh rằng không tồn tại các số
nguyên x, y, z thỏa mãn x3  y 3  z 3  x  y  z  2017
 Lời giải
Nếu x,y,z chẵn thì x3,y3,z3 chẵn
Nếu x,y,z lẻ thì x3,y3,z3 lẻ

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 181   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Suy ra x+y+z và x3+y3+z3 cùng tính chẵn, lẻ nên (x3+y3+z3)-( x+y+z) luôn chẵn
Do đó (x3+y3+z3)-( x+y+z)=2017 là vô lí

Vậy không tồn tại các số nguyên x, y, z thỏa mãn x3  y 3  z 3  x  y  z  2017

Câu 46. (HSG toán 9 tỉnh Bình Thuận năm 2018-2019) Trên đường tròn (C) bán kính bằng 1 cho
2019 điểm phân biệt A1 , A 2 , A 3 , A 4 ,..., A 2019 . Chứng minh rằng tồn tại một điểm M trên (C) thỏa
mãn MA1  MA 2  MA 3 , ...  MA 2019  2019.
Nội Dung
 Lời giải
Gọi EF là một đường kính bất kỳ của (C ) .

Đặt

S1  EA1  EA 2  EA3 , ...  EA2019 ,


S2  FA1  FA2  FA3 , ...  FA 2019 .
Khi đó

S1  S2  (EA1  FA1 )  (EA2  FA2 )  ...  (EA 2019  FA2019 )


 S1  S2  EF  EF  EF  ...  EF  2019EF  2019.2
Do đó ít nhất một trong hai số S1 và S2 lớn hơn 2019

Suy ra điều phải chứng minh.

Câu 47. (HSG toán 9 tỉnh Bình Định năm 2018-2019) Trong mặt phẳng cho 8073 điểm mà diện
tích của mọi tam giác với các đỉnh là các điểm đã cho không lớn hơn 1. Chứng minh rằng trong số các
điểm đã cho có thể tìm được 2019 điểm nằm trong hoặc nằm trên cạnh của một tam giác có diện
tích không lớn hơn 1.
 Lời giải
Gọi Ai Aj là hai điểm xa nhau nhất trong các điểm thuộc tập hợp 8073 điểm đã cho.

Giả sử Ak là điểm cách xa đoạn thẳng Ai Aj nhất. Khi đó

Tam giác Ai Aj Ak là tam giác lớn nhất và có diện tích không lớn hơn 1

Vẽ các đường thẳng đi qua các điểm Ai , A j , Ak lần lượt song song với các cạnh của Ai Aj Ak

Ta được 4 tam giác nhỏ bằng nhau và một tam giác lớn chứa cả 4 tam giác nhỏ
Tam giác lớn có diện tích không quá 4 đơn vị. Do đó, tam giác lớn chứa tất cả 8073 điểm đã cho
Ta có 8073 chia cho 4 được 2018 và dư là 1 nên theo nguyên lý Dirichlet suy ra có ít nhất 1 trong 4
tam giác có 1 tam giác chứa 2019 trong 8073 điểm đã cho.

Câu 48. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Ninh năm 2018-2019) Trong kì thi Olympic có 17 học sinh thi môn
Toán được mang số báo danh là số tự nhiên trong khoảng từ 1 đến 1000. Chứng minh rằng có thể
chọn ra 9 học sinh thi toán có tổng các số báo danh được mang chia hết cho 9.
 Lời giải

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 182   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Với 5 số tự nhiên đôi một khác nhau tùy ý thì có hai trường hợp xảy ra:
+ TH1: Có ít nhất 3 số chia cho 3 có số dư giống nhau  Tổng ba số tương ứng chia hết cho 3.
+ TH2: Có nhiều nhất 2 số chia cho 3 có số dư giống nhau  Có ít nhất 1 số chia hết cho 3 , 1 số chia
cho 3 dư 1 , 1 số chia cho 3 dư 2. Suy ra luôn chọn được 3 số có tổng chia hết cho 3.
Do đó ta chia 17 số là số báo danh của 17 học sinh thành 3 tập có lần lượt 5,5, 7 phần tử.

Trong mỗi tập, chọn được 3 số có tổng lần lượt là 3a1 ,3a2 , 3a3  a1 , a2 , a3    .

Còn lại 17  9  8 số, trong 8 số còn lại, chọn tiếp 3 số có tổng là 3a4 .

Còn lại 5 số chọn tiếp 3 số có tổng là 3a5 .

Trong 5 số a1 , a2 , a3 , a4 , a5 có 3 số ai1 , ai 2 , ai 3 có tổng chia hết cho 3 .

Nên 9 học sinh tương ứng có tổng các số báo danh là 3  ai1  ai 2  ai 3  9

Câu 49. (HSG toán 9 tỉnh Gia Lai năm 2018-2019) Trong kỳ thi chọn học sinh giỏi THCS cấp Tỉnh,
đoàn học sinh huyện A có 17 học sinh dự thi. Mỗi thí sinh có số báo danh là một số tự nhiên trong
khoảng từ 1 đến 907. Chứng minh rằng có thể chọn ra 9 học sinh trong đoàn có tổng các số báo danh
chia hết cho 9.
 Lời giải

Câu 50. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nội năm 2018-2019) Xét bảng ô vuông cỡ 10  10 gồm 100 hình
vuông có cạnh 1 đơn vị. Người ta điền vào mỗi ô vuông của bảng một số nguyên tùy ý sao cho hiệu
hai số được điền ở hai ô chung cạnh bất kỳ đều có giá trị tuyệt đối không vượt quá 1 . Chứng minh
rằng tồn tại một số nguyên xuất hiện trong bảng ít nhất 6 lần.
 Lời giải
Ta thấy hai ô vuông ở hai góc đối của hình vuông 10  10 là xa nhau nhất.

Gọi các số được điền vào mỗi ô vuông đó lần lượt là a1 , a2 , a3 ,..., a19 .

a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8 a9 a10

a11

a12

a13

a14

a15

a16

a17

a18

a19

Ta có

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 183   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

 1  a1  a2  1 .

Tương tự ta có:
1  a2  a3  1;
a1  a2  1
.......................;

1  a18  a19  1.

Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có:

18  a1  a19  18  a1  a19  18 .

Vì a1 , a2 , a3 ,..., a19 là các số nguyên nên chỉ có tối đa 19 số nguyên khác nhau được điền vào trong bảng.

Có 100 ô vuông trên bảng nên theo nguyên lý Dirichle thì sẽ có một số xuất hiện trên bảng ít nhất là
100 
 19   1  6 (lần).

Câu 51. (HSG toán 9 tỉnh Hưng Yên năm 2018-2019) Trên mặt phẳng có 25 điểm phân biệt, biết
rằng trong 3 điểm bất kỳ đã cho bao giờ cũng tìm được 2 điểm có khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn
1 . Chứng minh rằng tồn tại một hình tròn có bán kính 1 chứa không ít hơn 13 điểm trong 25 điểm
nói trên.
 Lời giải
Gọi 25 điểm trên mặt phẳng lần lượt là A1 , A2 , A3 ,..., A25 phân biệt.

Giả sử A1 A2 là độ dài lớn nhất trong các độ dài nối 2 điểm bất kì trong 25 điểm đã cho.

Nếu A1 A2  1 . Vì trong 3 điểm bất kỳ đã cho bao giờ cũng tìm được 2 điểm có khoảng cách giữa chúng
nhỏ hơn 1 nên với mọi điểm Ak (k  3; 4;...; 25) ta luôn có A1 Ak  1 . Xét đường tròn ( A1 ;1) sẽ chứa toàn
bộ 25 điểm đã cho, ta có điều phải chứng minh.

Nếu A1 A2  1 . Xét điểm tùy ý trong Ak điểm còn lại, giả sử A3 . Vì trong 3 điểm bất kỳ đã cho bao giờ
cũng tìm được 2 điểm có khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn 1 nên A1 A2  1 hoặc A2 A3  1 . Suy ra có ít
nhất 12 đoạn thẳng xuất phát từ A1 có độ dài nhỏ hơn 1 , hoặc ít nhất 12 đoạn thẳng xuất phát từ A2 có
độ dài nhỏ hơn 1 . Do đó, tồn tại đường tròn ( A1 ;1) hoặc ( A2 ;1) sẽ chứa ít nhất 13 điểm trong 25 điểm
đã cho. Vậy tồn tại một hình tròn có bán kính 1 chứa không ít hơn 13 điểm trong 25 điểm nói trên.

Câu 52. (HSG toán 9 tỉnh Hải Phòng năm 2018-2019) Bên trong đường tròn có đường kính
AB  19 cho 38 đoạn thẳng, mỗi đoạn thẳng có độ dài bằng 1. Chứng minh rằng tồn tại đường thẳng
vuông góc hoặc song song với AB và giao ít nhất hai đoạn trong 38 đoạn đã cho.
 Lời giải

D
E
y1 F
A B
x1

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 184   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Gọi độ dài hình chiếu của EF trên AB, CD là x1 , y1 .

Ta có x1  y1  1.

Gọi độ dài hình chiếu của 37 đoạn thẳng còn lại trên AB là x2 ,..., x38 trên CD là y2 ,..., y38 .

Khi đó ta có  x1  x2    x38    y1  y2    y38   38

Do vậy tồn tại một trong hai tổng lớn hơn hoặc bằng 19, giả sử x1  x2    x38  19

Do đó trên AB tồn tại một điểm M thuộc ít nhất hai trong các hình chiếu trên AB . Đường thẳng đi
qua M vuông góc với AB là đường thẳng cần tìm

Câu 53. (HSG toán 9 tỉnh Kiên Giang năm 2018-2019) Trên bảng, người ta viết các số tự nhiên
liên tiếp từ 1 đến 50 sau đó thực hiện trò chơi như sau: Mỗi lần xóa hai số a, b bất kỳ trên bảng và
viết một số mới bằng a  b  2 lên bảng. Việc làm này thực hiện liên tục, hỏi sau 49 bước số cuối cùng
còn lại trên bảng là bao nhiêu? Tại sao?
 Lời giải
Tổng tất cả các số ban đầu trên bảng: S  1  2  ...  50  1275
Qua mỗi bước ta thấy tổng giảm đi 2.
Lúc đầu tổng S  1275 sau 49 bước số còn lại sẽ là 1275  2.49  1177 .
Câu 54. (HSG toán 9 tỉnh Lạng Sơn năm 2018-2019) Cho đa giác đều 30 đỉnh. Chứng minh rằng
trong các đỉnh đó, bất kì một bộ gồm có 9 đỉnh nào đều chứa 4 đỉnh tạo nên một hình thang cân.
 Lời giải
Ta gọi các cạnh song song với nhau là cùng một hướng. Chú ý rằng hai cạnh hoặc hai đường chéo song
song với nhau tạo thành một hình thang cân.
Ta thấy rằng một đa giác đều n cạnh gồm có n hướng (cụ thể như trên hình vẽ thì AB, MN , CE cùng
một hướng, trong khi đó AB, AC khác hướng).
M

k  k  1
Với mỗi bộ gồm có k đỉnh sẽ sinh ra đoạn thẳng, nếu số đoạn thẳng này lớn hơn n thì sẽ có
2
ít nhất hai cạnh có cùng một hướng nên chúng tạo thành hình thang cân.

Do đó, điều kiện để k điểm có thể chứa bốn điểm tạo thành hình thang cân nếu
2
k  k  1 2  1 1 1 1
 n  k  k  2n   k    2 n   k  2 n   .
2  2 4 4 2

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 185   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

1 1
Bây giờ áp dụng bài toán cho n  30 ta suy ra k  60    k  9 , suy ra cứ 9 đỉnh thì sẽ có 4
4 2
đỉnh tạo thành hình thang cân.

Câu 55. (HSG toán 9 tỉnh Nam Định năm 2018-2019) Cho một đa giác có 10 đỉnh như hình vẽ (4
đỉnh A, B, C , D hoặc B, C , D, E hoặc C , D, E , F hoặc … hoặc J , A, B, C được gọi là 4 đỉnh liên tiếp
của đa giác). Các đỉnh của đa giác được đánh số một cách tùy ý bởi các số nguyên thuộc tập hợp
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 (biết mỗi đỉnh chỉ được đánh bởi một số, các số được đánh ở các đỉnh là
khác nhau). Chứng minh rằng ta luôn tìm được 4 đỉnh liên tiếp của đa giác được đánh số mà tổng các
số đó lớn hơn 21.
 Lời giải

Ta ghép 4 đỉnh liên tiếp của đa giác được  A, B, C , D  ,  B, C , C , E  ,  C , D, E , F  ,  D, E , F , G  ,


 E , F , G , H  ,  F , G , H , I  ,  G , H , I , J  ,  H , I , J , A  ,  I , J , A, B  ,  J , A, B, C  . Như vậy có 10 bộ 4 đỉnh
liên tiếp của đa giác theo thứ tự như trên và mỗi đỉnh xuất hiện 4 lần. Gọi tổng của 4 số đánh trên 4
đỉnh liên tiếp của các bộ 4 đỉnh trên lần lượt là S1 , S2 , ..., S10 . Khi đó:

S1  S 2  ...  S10  4 1  2  3  ...  10   210.

Nếu trong các tổng S1 , S 2 , ..., S10 tồn tại ít nhất 2 tổng bằng nhau, giả sử S1  S2 thì số đánh ở A bằng
số đánh ở đỉnh E , mâu thuẫn. Như vậy không có tổng nào trong 10 tổng S1 , S 2 , ..., S10 đôi một bằng
nhau, mà S1  S2  ...  S10  210 nên luôn tồn tại ít nhất một tổng trong chúng lớn hơn 21.

Câu 56. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng A năm 2018-2019) Trong hình vuông cạnh bằng 1 có
1
2019 điểm phân biệt. Chứng minh rằng tồn tại một hình tròn bán kính bằng nằm trong hình
91
vuông đó mà không chứa điểm nào trong 2019 điểm đã cho.
 Lời giải
1
Chia hình vuông đã cho thành 2025 hình vuông nhỏ có cạnh bằng nhau và bằng .
45

Gọi (C1 ),  (C2 ),...,  (C2025 ) là các hình tròn nội tiếp các hình vuông nhỏ ở trên, chúng có bán kính bằng
1
nhau và bằng .
90

Gọi (C1' ),  (C2' ),...,  (C2025' ) lần lượt là các hình tròn đồng tâm với các hình tròn ở trên có bán kính là:
1
. Khi đó các hình tròn này nằm trong hình vuông và đôi một không có điểm chung (rời nhau).
91

Trong hình vuông đã cho có các hình tròn rời nhau (C1' ),  (C2' ),...,  (C2025' ) và có 2019 điểm nên tồn tại
một hình tròn trong các hình tròn này không chứa điểm nào trong 2019 điểm đã cho.

Câu 57. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng B năm 2018-2019) Cho 2019 điểm phân biệt trong đó
không có ba điểm nào thẳng hàng và một đường thẳng (d) không đi qua các điểm đã cho. Chứng minh
rằng số giao điểm của các đoạn thẳng có hai đầu mút là hai điểm trong 2019 điểm nói trên với đường
thẳng (d) là một số chẵn.
 Lời giải
Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng (d) khi A, B nằm khác phía so với (d).

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 186   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Nếu 2019 điểm đã cho nằm cùng phía so với (d) thì số giao điểm bằng 0.
Nếu có m điểm nằm cùng ở một nửa mặt phẳng thì nửa mặt phẳng còn lại có 2019 - m điểm. .
Mỗi điểm trong m điểm của nửa mặt phẳng này nối với một điểm trong 2019 - m điểm của nửa mặt
phẳng kia ta được một đoạn thẳng cắt (d). .
Số giao điểm là m(2019 - m). Nếu m chẵn thì m(2019 - m) là số chẵn; nếu m lẻ thì 2019 - m là số chẵn
suy ra m(2019 - m) là số chẵn.
Vậy trong mọi trường hợp số giao điểm luôn là số chẵn..

Câu 58. (HSG toán 9 tỉnh Ninh Bình năm 2018-2019) Cho 8 đoạn thẳng có độ dài lớn hơn 10 và
nhỏ hơn 210. Chứng minh rằng trong 8 đoạn thẳng đó luôn tìm được ba đoạn thẳng để ghép thành
một tam giác.
 Lời giải
Gọi 8 đoạn thẳng đó lần lượt là a1 ; a2 ; a3 ;...; a8 trong đó 10  a1  a2  a3  ...  a8  210 . Giả sử không
thể chọn được 3 đoạn thẳng bất kỳ nào trong 8 đoạn thẳng trên để ghép thành 3 cạnh của một tam
giác. Do a1 ; a2 ; a3 không lập thành 3 cạnh của một tam giác mà 10  a1  a2  a3 và bất đẳng thức trong
tam giác không thể xảy ra nên a3  a2  a1  2a1  20 . Tương tự ta cũng có

a4  a3  a2  2a1  a1  3a1  30 ; a5  a4  a3  3a1  2a1  5a1  50 .

a6  a5  a4  5a1  3a1  8a1  80 ; a7  a6  a5  8a1  5a1  13a1  130 .

a8  a7  a6  13a1  8a1  21a1  210 (vô lí). Vậy trong 8 đoạn thẳng đó luôn tìm được 3 đoạn thẳng để
ghép thành một tam giác.

Câu 59. (HSG toán 9 tỉnh Sơn La năm 2018-2019) Cho hình vuông ABCD và 2019 đường thẳng
phân biệt thỏa mãn: Mỗi đường thẳng đều cắt hai cạnh đối của hình vuông và chia hình vuông thành
1
hai phần có tỷ số diện tích là . Chứng minh rằng trong 2019 đường thẳng trên có ít nhất 505 đường
2
thẳng đồng quy.
 Lời giải

Đặt AB  AD  a . Gọi EF , HK là hai trục đối xứng mà EF //AD,  HK //AB . Giả sử một đường thẳng cắt
các đoạn AD , BC , EF lần lượi tại G , J , M sao cho SCDOJ  2 S ABJO

Từ đó ta có DG  CJ  2( AG  BJ ) hay

( a  AG )  ( a  BJ )  2 AG  2 BJ

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 187   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

2a a
Suy ra AG  BJ  hay EM  .
3 3
Vậy M cố định.
a
Lấy N trên EF và P , Q trên HK sao cho EM  MN  NF  HP  PQ  QK  .
3
Lập luận tương tự như trên thì các đường thẳng thỏa mãn điều kiện bài toán phải đi qua bốn điểm cố
định M , N , P , Q .

 2019 
Theo Dirichle từ 2019 đường thẳng thỏa mãn điều kiện của để bài phải có ít nhất   1  505
 4 
đường thẳng đi qua một trong bốn điểm trên.

Câu 60. (HSG toán 9 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018-2019)Cho 1000 điểm phân biệt M 1 , M 2 ,...M 1000
trên mặt phẳng. Vẽ một đường tròn  C  bán kính R  1 tùy ý. Chứng minh rằng tồn tại điểm S trên
đường tròn  C  sao cho SM 1  SM 2  ...  SM 1000  1000 .
 Lời giải

M2
M1

S1 S2

M1000

Xét một đường kính S1 S2 tùy ý của đường tròn.

Vì S1 và S2 là hai đầu mút của đường kính nên ta có

S1 M 1  S2 M 1  S1 S2  2;

S1 M 2  S2 M 2  2;

…………………;
S1 M 1000  S2 M 1000  2.

Cộng từ vế 1000 bất đẳng trên ta có:

 S1 M 1  S1 M 2    S1 M 1000  +  S 2 M 1  S 2 M 2     S 2 M 1000   2000 . *

Giả sử hai tổng S1 M 1  S1 M 2    S1 M 1000 và S2 M 1  S2 M 2   S2 M 1000 đều nhỏ hơn 1000 . Khi đó ta
có:

 S1 M 1  S1 M 2    S1 M 1000  +  S 2 M 1  S 2 M 2     S 2 M 1000   2000 . Điều này trái với *

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 188   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Do đó trong hai tổng S1 M 1  S1 M 2    S1 M 1000 và S2 M 1  S2 M 2   S2 M 1000 có ít nhất một tổng lớn
hơn hoặc bằng 1000.
Không mất tính tổng quát giả sử S1 M 1  S1 M 2   S1 M 1000  1000 . Khi đó ta chọn được S  S1 hay
tồn tại điểm S trên đường tròn  C  sao cho SM 1  SM 2  ...  SM 1000  1000 . (ĐPCM)

Câu 61. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Ninh năm 2018-2019) Tìm số nguyên tố p thỏa mãn p 3  4 p  9 là
số chính phương.
 Lời giải

Đặt p 3  4 p  9  t 2 (t  )

 
Biến đổi thành p p 2  4  (t  3)(t  3) (1)  p |  t  3  p |  t  3

Trường hợp 1: Nếu p | t  3

Đặt t  3  pk (k  )

Khi đó thay vào (1) ta có:

p  p 2  4   pk ( pk  6)  p 2  pk 2  6k  4  0

Coi đây là phương trình bậc hai ẩn p điều kiện cần để tồn tại nghiệm của phương trình là:

  k 4  4  6 k  4   k 4  24 k  16 là một số chính phương.


2 2
Mặt khác với k  3 ta dễ chứng minh được  k 2   k 4  24k  16   k 2  4 

Suy ra các trường hợp:


2
k 4  24k  16   k 2  1  2k 2  24k  15  0 (loại)

2
k 4  24k  16   k 2  2   k 2  6k  3  0 (loại)

2
k 2  24k  16   k 2  3  6k 2  24k  7  0 (loại)

Do đó phải có k  3 . Thử trực tiếp được k  3 thỏa mãn.


Từ đó ta có t  36; p  11 .

Trường hợp 2: Nếu p | t  3

Đặt t  3  pk (k  )

 
Khi đó thay vào (1) ta có: p p 2  4  pk ( pk  6)  p 2  pk 2  6k  4  0

Coi đây là phương trình bậc hai ẩn p điều kiện cần để tồn tại nghiệm của phương trình là:
  k 4  4  6 k  4   k 4  24 k  16 là một số chính phương.
2 2
Mặt khác với k  3 ta dễ chứng minh được  k 2  4   k 4  24k  16   k 2  .

Suy ra các trường hợp:

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 189   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 
2
k 4  24k  16   k 2  1  2k 2  24k  15  0 (loại)

2
k 4  24k  16   k 2  2   k 2  6k  3  0 (loại)

2
k 2  24k  16   k 2  3  6k 2  24k  7  0 (loại)

Do đó phải có k  3 Thử trực tiếp được k  3 thỏa mãn.


Từ đó suy ra t  3;18 tương ứng p  2;7 .

Vậy tập tất cả giá trị p cần tìm là {2;7;11}

Câu 62. (HSG toán 9 tỉnh Ninh Bình năm 2018-2019) Tìm tất cả các bộ số nguyên tố ( p ; q ; r )
sao cho pqr  p  q  r  160 .
 Lời giải
Giả sử p  q  r  2 . Xét r  2 thì pqr  p  q  r  160  (2 p  1)(2q  1)  325 .
Với 2 p  1  2q  1  3 ta tìm được p  13 , q  7 thỏa mãn.
Xét r  3 thì 160  pqr  ( p  q  r )  pqr  3 p  3 pq  3 p  3 p(q  1)  3(q  1)2
 (q  1)2  54  q  1  9  q  9  q  3; 5; 7 .  
Với q  3 thì r  3 khi đó p  20, 75 (loại).
Với q  5 thì pqr  p  q  r  160  5 pr  p  5  r  160  (5 p  1)(5r  1)  826 (loại).
Với q  7 thì pqr  p  q  r  160  7 pr  p  7  r  160  (7 p  1)(7r  1)  1170 (loại).
Vậy bộ ba số nguyên tố cần tìm là ( p; q; r )  (2; 7; 13) và các hoán vị của nó.

Câu 63. (HSG toán 9 tỉnh Thái Bình năm 2018-2019)Tìm tất cả các bộ số nguyên dương  x; y; z 
x  y 2019
sao cho là số hữu tỉ và x 2  y 2  z 2 là số nguyên tố.
y  z 2019
 Lời giải

x  y 2019 m
Ta có   m, n  * , ( m, n)  1
y  z 2019 n

nx  my  0 x y
 mx  my  ( mz  ny ) 2019      xz  y 2
mz  my  0 y z
2 2
x 2  y 2  z 2   x  z   2 xz  y 2   x  z   y 2   x  y  z  x  z  y  .

Vì x  y  z là số nguyên lớn hơn 1 và x 2  y 2  z 2 là số nguyên tố nên

 x2  y2  z2  x  y  z
 .
x  y  z  1

Từ đó suy ra x     y     z     1.

x  y 2019
Thử lại  1 và x 2  y 2  z 2  3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
y  z 2019

Kết luận  x; y; z   1;1;1 .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 190   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Câu 64. (HSG toán 9 tỉnh An Giang năm 2018-2019) Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết bình
phương của số đó sau khi đã bỏ đi chữ số hàng chục và hàng đơn vị cộng với số đó bằng 2419.
 Lời giải

Giả sử số cần tìm là abcd với a , b, c, d  0; 1;...; 9 , theo đề bài ta có

abcd  (ab)2  24191000 a  100 b  10c  d  (10 a  b )2  2419

Dễ thấy a  1 hoặc a  2 ( vì nếu a  0 vế trái bé hơn vế phải, ngược lại a  3 vế trái lớn hơn vế phải).

Xét a  2  2000  100b  10c  d  400  40b  b2  2419

 140b  10c  d  b 2  2419  b  0  10c  d  19  c  1; d  9 . Vậy abcd  2019 .

Xét a  1  1000  100b  10c  d  100  20b  b 2  2419

 120b  10c  d  b2  1319 .


Do b có một chữ số nên b  8 hoặc b  9

Nếu b  8  960  10c  d  64  1319  10c  d  cd  295 , vô nghiệm.

Nếu b  9  1080  10c  d  81  1319  10c  d  cd  158 , vô nghiệm.

Vậy abcd  2019 .

Câu 65. (HSG toán 9 tỉnh DAK LAK năm 2018-2019) Tìm tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số,
biết rằng số đó bằng lập phương của tổng các chữ số của nó.
 Lời giải
3
Gọi số tự nhiên cần tìm là abcd   a  b  c  d  theo bài ra 1000  abcd  9999.
Đặt a  b  c  d  n  1000  n3  9999  10  n  21.
Mặt khác abcd  999a  99c  9c  n  n3   n3  n  9   n  1 n  n  1 9. Do đó, trong ba số
n  1, n, n  1 phải có 1 số chia hết cho 9, kết hợp với 10  n  21  n  10;17;18;19 .
Với n  10  a  b  c  d  10  abcd  1000 (loại).
Với n  17  a  b  c  d  17  abcd  4913 (thỏa mãn).
Với n  18  a  b  c  d  18  abcd  5832 (thỏa mãn).
Với n  19  a  b  c  d  19  abcd  6859 (loại).
Câu 66. (HSG toán 9 tỉnh Gia Lai năm 2018-2019) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Có thể
lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lớn hơn 2019
 Lời giải
Gọi số cần lập có dạng abcd 2019
Trường hợp 1. a 2
Có 7 cách chọn a . a 3, 4,5, 6, 7,8,9 .

Có 9 cách chọn b ( Trừ chữ số đã chọn cho a )


Có 8 cách chọn c ( Trừ các chữ số đã chọn cho a, b )

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 191   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Có 7 cách chọn d ( Trừ các chữ số đã chọn cho a, b, c )


Trường hợp này có 7.9.8.7 3528 ( số)
Trường hợp 2. a 2, b 0
Có 8 cách chọn b
Có 8 cách chọn c
Có 7 cách chọn d
Trường hợp này có 8.8.7 448 (số )
Trường hợp 3. a 2, b 0, c 1
Có 7 cách chọn c
Có 7 cách chọn d
Trường hợp này có 7.7 49 (số)
Như vậy, số các số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu bài toán là
3528 448 49 4025 ( số)

2  2   2
Câu 67. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nội năm 2018-2019) Cho S  1  2.3 1 
3.4
 ... 1 
2020.2021

 là
    
một tích của 2019 thừa số. Tính S (kết quả để dưới dạng phân số tối giản).
 Lời giải
 2  2   2 
S  1  1   ... 1  .
 2.3  3.4   2020.2021 

1 n 2  n  2  n  1 n  2 
Với n   ta có: 1    .
n  n  1 n  n  1 n  n  1

Áp dụng kết quả trên ta có:

1.4 2.5 3.6 2019.2022 1.2.3...2019  .  4.5.6...2022  1.2022 337


S . . ...    .
2.3 3.4 4.5 2020.2021  2.3.4...2020  .  3.4.5...2021 2020.3 1010

337
Vậy S  .
1010

1
Câu 68. (HSG toán 9 tỉnh Hà Tĩnh năm 2018-2019) Tìm các số thực a biết a  15;  15 đều
a
là các số nguyên.
 Lời giải
1
Đặt x  a  15; y   15
a
1
Ta có: y   15  xy  16   y  x  15
x  15
Nếu y  x thì vế phải là số vô tỉ và vế trái là số nguyên, vô lí. Do đó xy  16  0

 x  y  4 . Thay vào ta tìm được a  4  15; a  4  15

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 192   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Câu 69. (HSG toán 9 tỉnh Phú Thọ năm 2018-2019)


a. Chứng minh rằng trong năm số nguyên dương đôi một phân biệt tồn tại 4 số có tổng là hợp số.
b. Bạn Thắng lần lượt chia số 2018 cho 1, 2, 3,..., 2018 rồi viết ra 2018 số dư tương ứng, sau đó bạn
Việt chia số 2019 cho 1, 2, 3,..., 2019 rồi viết ra 2019 số dư tương ứng. Hỏi ai có tổng số dư lớn hơn
và lớn hơn bao nhiêu.
 Lời giải
a. Áp dụng quy tắc chẵn – lẻ. Xét các trường hợp:
Ta có a, b, c cùng chẵn nên đường nhiên chọn bất kì cặp nào cũng có tổng và hiệu là số chia hết cho 2.

Ta có a, b, c cùng lẻ nên đường nhiên chọn bất kì cặp nào cũng có tổng và hiệu là số chia hết cho 2.

Ta có a, b, c có một cặp là số lẻ nên hiệu và tổng của hai số lẻ chia hết cho 2.

Ta có a, b, c có một cặp là số chẵn nên hiệu và tổng của hai số lẻ chia hết cho 2.

Hai trường hợp đầu có 3 cặp số thỏa mãn đề bài. Hai trường hợp cuối có 1 cặp số thỏa mãn đề bài. Vậy
có ít nhất 1 cặp số mà tổng và hiệu của chúng chia hết cho 2 nên là hợp số.
Áp dụng quy tắc số dư ta thấy phép chia cho 5 có thể được các số dư là 0, 1, 2, 3, 4 . Xét các trường hợp
sau:
+ Cả 4 số có số dư khác nhau (0,1,2,3); (0,2,3,4); (0,1,4,2); (0,4,2,3); (1,2,3,4) bao giờ cũng có ít nhất
một cặp số có số dư là (1  4) hoặc (2  3) nên tổng 1 cặp số đó chia hết cho 5. Với nhóm có số dư
(1,2,3,4) nên suy ra 2 cặp có tổng chia hết cho 5.

+ Cả 4 số có số dư trùng nhau nên 6 cặp từng đôi một có hiệu bằng 0 nên chia hết cho 5.
+ Cả 2 cặp có số dư trùng nhau nên hiệu của 2 cặp đó bằng 0 nên chia hết cho 5.
+ Cả 1 cặp có số dư trùng nhau nên hiệu của 1 cặp đó bằng 0 nên chia hết cho 5.
Vậy ít nhất cũng chọn ra một cặp số mà tổng hoặc hiệu của chúng chia hết cho 5. Hay trong trong 5 số
nguyên dương đôi một phân biệt luôn tồn tại 4 số có tổng là hợp số.

b. Gọi T là tổng các số dư của Thắng, V là tổng các số dư của Việt. Gọi t1 , t2 ,..., t2018 là số dư khi chia
2018 cho 1, 2, ..., 2018 . Gọi v1 , v2 ,..., v2019 là số dư khi chia 2019 cho 1, 2, ..., 2019 . Ta thấy rằng
T  t1  t2  ...  t2018 ; V  v1  v2  ...  v2019 . Với i  1,2,3,...,2018 nếu 2019 i  vi  0  ti  i  1 . Nếu
vi  i  1  vi  ti  1

 V  (t1  1)  (t2  1)  ...  (t2018  1)  S (2019)  T  2018  S (2019) . Trong đó S(2019) là tổng các ước
không vượt quá 2018 của 2019. Ta có 2019  1.3.773 , suy ra S(2019)  667 nên ta có
V  T  2018  677  T  1341  V  T và V  T  1341 .

Câu 70. (HSG toán 9 tỉnh Sóc Trăng năm 2018-2019) Chứng minh rằng tổng các chữ số của một số
chính phương bất kỳ không thể bằng 2019 .
 Lời giải
Ta biết rằng tổng các chữ số của một số tự nhiên thì có cùng số dư với số tự nhiên đó khi chia cho 9 .
Mà một số chính phương khi chia cho 9 có số dư là 0;1; 4 hoặc 7 . Nhưng 2019 chia cho 9 dư 3 . Do đó
tổng các chữ số của một số chính phương bất kỳ không thể bằng 2019 .

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 193   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 

Câu 71. (HSG toán 9 tỉnh Tiền Giang năm 2018-2019) Với mỗi số thực x , ta định nghĩa phần
nguyên của x , kí hiệu  x  là số nguyên lớn nhất không vượt quá x . Hãy tìm phần nguyên của:

B  x 2  4 x 2  36 x 2  10 x  3 trong đó x là số nguyên dương.


 Lời giải
Ta có: 36 x  36 x  10 x  3  36 x  10 x  1  2 x  36 x 2  12 x  1 (với x nguyên dương)
2 2 2

 6 x  36 x 2  10 x  3  6 x  1
 4 x 2  4 x  1  4 x 2  4 x  2 x  4 x 2  36 x 2  10 x  3  4 x 2  6 x  1  4 x 2  8 x  4
2 2
  2 x  1  4 x 2  36 x 2  10 x  3   2 x  2 

 2 x  1  4 x 2  36 x 2  10 x  3  2 x  2

 x 2  2 x  1  x 2  4 x 2  36 x 2  10 x  3  x 2  2 x  2
2
  x  1  x 2  4 x 2  36 x 2  10 x  3  x 2  4 x  4
2
 x  1   B   x  2
Mà x  * nên  B   x  1

Câu 72. (HSG toán 9 tỉnh Tiền Giang năm 2018-2019)


1. Tìm số tự nhiên n biết rằng khi bỏ đi ba chữ số tận cùng bên phải của nó thì được một số mới có
giá trị bằng 3 n .
2. Tìm năm số thực dương sao cho mỗi số bằng bình phương của tổng bốn số còn lại.
 Lời giải
1. Theo đề bài ta có số phải tìm có từ 4 chữ số trở lên.

Giả sử sau khi bỏ ba chữ số tận cùng abc của n ta được số x thì: n  103 x  abc


Theo đề bài, ta có: x  3 1000 x  abc  x 3  1000 x  abc  x x 2  1000  abc 
Nếu x  33 thì vế trái lớn hơn hoặc bằng 33. 1089  1000   33.89  2937  abc

Do abc là số có ba chữ số nên x  33 1


Nếu x  31 thì x2  961 nên x x 2  1000  0 . 
Lại có: abc  0 nên x  31  2 

Từ 1 và  2  suy ra x  32 .

Thật vậy, với x  32 thì 32. 1026  1000   abc hay abc  768 .

Do đó: n  103.32  768  32768


Vậy số cần tìm là 32768 .

2. Gọi năm số cần tìm là a, b, c, d , e với a, b, c, d , e   


2 2
Ta có: a   b  c  d  e  và b   a  c  d  e 

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 194   


VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
 
2 2
Suy ra: a  b   b  c  d  e    a  c  d  e 

 a  b   b  a  a  b  2c  2 d  2e 

  a  b  a  b  2c  2d  2e  1  0

a  b  0

 a  b  2c  2 d  2e  1  0

Với a  b  2c  2d  2e  1  0 là vô lí vì a, b, c, d , e    . Vậy a  b .

1
Tương tự ta có: a  b  c  d  e 
16

Địa chỉ truy cập click vào đây  http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/  Trang 195   

You might also like