Professional Documents
Culture Documents
các chuyên đề trong đề thi HSG môn toán lớp 9 năm học 2018-2019
các chuyên đề trong đề thi HSG môn toán lớp 9 năm học 2018-2019
TUYỂN TẬP CÁC CHUYÊN ĐỀ TRONG ĐỀ HSG TOÁN 9 TRÊN TOÀN QUỐC
Mục lục
Chuyên đề 1:Căn bậc hai và bài toán liên quan ..........................................................................................2
Chuyên đề 2:Bất đẳng thức-min-Max ........................................................................................................21
Chuyên đề 3:Phương trình .........................................................................................................................44
Chuyên đề 4:Hệ phương trình ...................................................................................................................64
Chuyên đề 5:Hàm số ...................................................................................................................................84
Chuyên đề 6:Giải bài toán bằng cách lập phương trình,hệ phương trình,bài toán thực tế...................92
Chuyên đề 7:Hình học .................................................................................................................................97
Chuyên đề 8:Số học ...................................................................................................................................163
Danh sách các tỉnh thành đã được tách trong tài liệu này:
1 An Giang 23 Nam Định
2 Bà Rịa Vũng Tàu 24 Nghệ An bảng A
3 Bình Phước 25 Nghệ An bảng B
4 Bình Thuận 26 Ninh Bình
5 Bình Định 27 Phú Thọ
6 Bắc Giang 28 Quảng Bình
7 Bắc Ninh 29 Quảng Nam
8 DAK LAK 30 Quảng Ngãi
9 Gia Lai 31 Quảng Ninh bảng A
10 HCM 32 Quảng Trị
11 Hà Nam 33 Sóc Trăng
12 Hà Nội 34 Sơn La
13 Hà Tĩnh 35 Thanh hóa
14 Hòa Bình 36 Thái Bình
15 Hưng Yên 37 Thừa Thiên Huế
16 Hải Dương 38 Tiền Giang
17 Hải Phòng 39 Trà Vinh
18 Kiên Giang 40 Vĩnh Phúc
19 Lai Châu 41 Điện Biên
20 Long An 42 Đà Nẵng
21 Lâm Đồng 43 Đồng Nai
22 Lạng Sơn
Ngày 16/10/2019
Vũ Ngọc Thành Bản vàng Pheo- Mường So-Phong Thổ-Lai Châu
Câu 1. (HSG toán 9 tỉnh An Giang năm 2018-2019) Rút gọn biểu thức
A 12 4 2 2 3 4 6 .
Lời giải
2
1 2 2 3 1 2 2 3 .
2
Cách khác: A 12 4 2 2 3 4 6 ab 2 c 3
a 2
2b2 3c 2 2ab 2 2ac 3 2bc 6
a2 2b2 3c 2 12
2ab 4
a2 b2 c2 4 a 1; b 2; c 1 .
2ac 2
2bc 4
Vậy A 1 2 2 3 .
Câu 2. (HSG toán 9 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2018-2019) Rút gọn biểu thức:
3 3 x 3
A 2 3 . 1 .
x x 3 3 x 27 3 x
1 1 1 1 1 1
2) Tính tổng : B 1 2
2 1 2 2 ..... 1
1 2 2 3 2018 2019 2
2
Lời giải
3 3 x 3
A 2 3 . 1
x x 3 3 x 27 3 x
1) A
3 x 3 3 .
x 2
3 x 3
3.x 3 3 1
.
x 2
x 3 3 x 3 x 3 x 3 x 3
1
A
x 3
1 1 1 1 1 1
2) Tính tổng : B 1 2
2 1 2 2 ..... 1
1 2 2 3 2018 2019 2
2
1 1 1 2 1 2
1 2
2
1 2 2
x x 1 x x x 1 x
2
1 1 2
1 2
x x 1 x
2 2
x 1 1 x 1 1
2. .
x x 1 x x 1
2 2
x 1 1 1 1
1
x x 1 x x 1
1 1 1 1
1 2
2
1
x x 1 x x 1
1 1 1 1
Vì x > 0 0 x x 1 1 0
x x 1 x x 1
1 1 1 1
1 2
2
1 (*)
x x 1 x x 1
1 1 1 1 1 1
B 1 1 1
1 2 2 3 2018 2019
1
B 2019
2019
Câu 3. (HSG toán 9 tỉnh Bình Thuận năm 2018-2019) Cho biểu thức
x2 x 1 x 1
A , với x 0 và x 1.
x x 1 x x 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức A.
2
b) Tìm x để A .
7
Lời giải
x2 x 1 x 1
a) A ,
( x 1)( x x 1) x x 1 x 1
x 2 ( x 1)( x 1) ( x x 1)
A
( x 1)( x x 1)
x
A
x x 1
2 x 2
b) A
7 x x 1 7
2x 5 x 2 0
x 2
x1
2
x 4
x 1
4
x 332 2 3
3 2 2 ; y 3 17 12 2 3
17 12 2
Lời giải
Đặt x 3 3 2 2 3
3 2 2 a b khi đó
3
x3 a b a3 b3 3ab a b 3 2 2 3 2 2 3 3 3 2 2 3 2 2 .x
x3 6 3 x x3 3 x 6 (1)
Đặt y 3 17 12 2 3
17 12 2 c d khi đó
3
y3 c d c3 d 3 3cd c d 17 12 2 17 12 2 3 3 17 12 2 17 12 2 . y
y 3 34 3 y y 3 3 y 34 (2)
Câu 5. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Giang năm 2018-2019) Cho biểu thức
2 x 1 x
P : 1 , với x 0; x 1.
x x x x 1 x 1 x 1
a. Rút gọn biểu thức P.
1
b. Tìm tất cả các giá trị của x để P 0.
7
Lời giải
a. Với x 0, x 1 ta có:
2 x 1 x x 1
P :
x 1 x 1
x 1
x 1
2 x x 1 x 1
.
x 1
x 1 x x 1
x 1 . 1
x 1 x x 1
1 x
.
1 x x
1 7 7 x 1 x x
b. P 0 0 .
7 1 x x
x6 x 8 0
x 2 x 4 0
Lập luận được 2 x 4 4 x 16. KL
Câu 6. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Ninh năm 2018-2019) Rút gọn biểu thức:
2(a b) a a3 2 2b3
P .
2b 2ab a với a 0, b 0, a 2b.
a 3
2 2b 3
a 2 ab 2b
Lời giải
3 3
Ta có a3 2 2b3 a 2b
a 2b a 2ab 2b .
Suy ra
2( a b)
a
2( a b) a a 2b
a 3 2 2b3 a 2ab 2b
a 2b a 2ab 2b
a 2ab 2b 1
.
a 2b a 2ab 2b a 2b
a 3 2 2b3
a
a 2b a 2ab 2b a
2b 2ab 2b 2b a
2
a 2ab 2b a 2 2ab 2b a 2b
a .
2b 2b 2b
2
Từ đó suy ra P
1
.
a 2b
a 2b
.
a 2b 2b 2b
2x2 y2 x x3 y 3
P 3 3
2
.
2 2
x với x 0; y 0, x y .
x y x xy y y xy
Câu 7. (HSG toán 9 tỉnh DAK LAK năm 2018-2019) Rút gọn biểu thức:
A 3 2 3 33 12 5 3 37 30 3 .
Lời giải
3
a) Ta có A 3 2 3 33 12 5 3 1 2 3 3 2 3 33 12 4 2 3
2 2
3 2 3 33 12 3 1 3 2 3 21 12 3 3 2 3 3 2 3
3 2 3 2 3 3 3.
Câu 8. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nam năm 2018-2019) Cho biểu thức
2 a b a a3 2 2b3
Q .
a .
3 3
a 2 ab 2 b 2b 2 ab
a 2 2b
1. Tìm điều kiện của a và b để biểu thức Q xác định. Rút gọn biểu thức Q .
3
26 15 3 74 3
2. Cho a và b . Tính giá trị của Q.
2 4
Lời giải
2 a b
a a3 2 2b3
Cho biểu thức Q .
a .
a 3
2 2b 3
a 2 ab 2b 2b 2 ab
1. Tìm điều kiện của a và b để biểu thức P xác định. Rút gọn biểu thức P .
Điều kiện: a 0, b 0, a 2b
3 3
+) a 3 2 2b3 a 2b
a 2b a 2ab 2b
+)
2a b
a
2 a b a a 2b
a 3 2 2b3 a 2ab 2b a 2b a 2ab 2b
a 2ab 2b 1
a 2b a 2ab 2b a 2b
+)
a 3 2 2b3
a
a 2b a 2ab 2b
a
2b 2ab 2b 2b a
2
a 2ab 2b a2 2ab 2b a 2b
a
2b 2b 2b
Vậy P
1
.
a 2b
a 2b
.
a 2b 2b 2b
3
26 15 3 74 3
2. Cho a và b . Tính giá trị của P.
2 4
2 3 2 3
Ta có a và b
2 4
2 3 2 3 1 1
Suy ra: a.b . 2b .
2 4 8 4a
a 2b a
P 1 4a 2 1 2a 1
2b 2b
P 1 3
Câu 9. (HSG toán 9 tỉnh Hưng Yên năm 2018-2019) Tính giá trị của biểu thức
A 3 5 3 5 .
Lời giải
2 2
Ta có: 2A 6 2 5 6 2 5
5 1
5 1 .
2A 5 1 5 1 2 5 .
A 10 .
Câu 10. (HSG toán 9 tỉnh Hải Dương năm 2018-2019) Cho
x y 3 z
P và xyz 9 . Tính 10 P 1 .
xy x 3 yz y 1 xz 3 z 3
Lời giải
x y xyz z
Ta có xyz 9 P
xy x xyz yz y 1 zx xyz z xyz
1 y yz
1 10 P 1 3 .
y 1 yz yz y 1 1 yz y
2
Do đó
x 4 y 4 z x 16 4 y 4 z yz x 4 x 4 xyz yz x 2 x yz
x 2 x yz .
Tương tự ta có x 4 y 4 z y 4 z 4 x z 4 x 4 y
x 2 x yz y 2 y zx z 2 z xy 2 x y z 3 xyz
2 4 xyz 3 xyz 8 xyz (đpcm).
Câu 12. (HSG toán 9 tỉnh Hải Phòng năm 2018-2019) Cho biểu thức
3
A
x y
3 xy 3 y 2x xy y
với x, y 0 và x y .
x xy y x y
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức A không phụ thuộc giá trị của biến.
Lời giải
3
A
x y 2x xy y
3 xy 3 y
với x, y 0 và x y
x xy y x y
x x 3x y 3 y x y y 2 x x y y
3 y x y
x y x xy y x y x y
3 x x xy y
3 y
x y x xy y x y
3 x 3 y
x y x y
3 x 3 y
3
x y
Vậy giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào giá trị của biến với x, y 0 và x y.
Câu 13. (HSG toán 9 tỉnh Lai Châu năm 2018-2019) Cho biểu thức:
x 2 x 1 x 1
P :
x x 1 x x 1 1 x 2
x2 x 1 x 1
a) P : .
x x 1 x x 1 1 x 2
P
x2
x x 1
x x 1
: x 1 .
x 1 x x 1
x 1 x x 1 x 1 x x 1 2
x 2 x x x x 1 x 1
P : .
x 1 x x 1 2
2
P
x 2 x 1
: x 1
x 1
2
x 1 x x 1 2
x 1 x x 1 x 1
2
P .
x x 1
2 2 2 x 2 (TM )
b) Để: P x x 6 0
7 x x 1 7 x 3 ( KTM )
x 4.
2
Vậy x 4 thì P .
7
Câu 14. (HSG toán 9 tỉnh Long An năm 2018-2019) Rút gọn biểu thức:
3 5 2 6 11 6 2
A .
2 6 2 5 7 2 10
Lời giải
3 5 2 6 11 6 2 3 ( 2 3) 2 (3 2) 2
a) Ta có A
2 6 2 5 7 2 10 2 ( 5 1)2 ( 5 2) 2
3 2 3 3 2
3
2 3 3 2
2 5 1 5 2 2 5 1 5 2
3 2 3 3 2
3.
2 5 1 5 2
Câu 15. (HSG toán 9 tỉnh Lâm Đồng năm 2018-2019) Cho A 2 3 5 13 48
6 2
.
2 3 5 13 48 2 3 5 (2 3 1) 2
A
6 2 6 2
2 3 4 2 3 2 2 3
6 2 6 2
2. 4 2 3
2. 3 1
1.
6 2 6 2
2 3 5 13 48
Vậy A là một số nguyên.
6 2
Câu 16. (HSG toán 9 tỉnh Lạng Sơn năm 2018-2019) Cho biểu thức
x x 3 2( x 3) x 3
A với x 0; x 9.
x2 x 3 x 1 3 x
a)Rút gọn biểu thức A .
b)Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức A .
Lời giải
x x 3 2( x 3) x 3
a). A
( x 1)( x 3) x 1 x 3
x x 3 2( x 3)2 ( x 3)( x 1)
( x 1)( x 3)
x x 3x 8 x 24
( x 1)( x 3)
( x 3)( x 8)
( x 1)( x 3)
x8
( x 1)
x 8 9
b). A x 1 2
x 1 x 1
9
A 2 ( x 1). 2 4.
x 1
9
Đẳng thức xảy ra khi x 1 x 4 . Vậy Amin 4 khi x 4 .
x 1
zx z z2 1
b) Cho x, y, z 0 thỏa mãn . Chứng minh rằng:
z z2 1 y y
1 1 1
1.
xy x yz 1 yz y 1 zx z 1
Lời giải
2
a) Ta có P
4
1 2 2 1
4 2 2
4
1
5.
2 2
5 2 10 5 5
2 5 2 7 7 2 10
zx z z2 1
b) Từ giả thiết
z z 1 2
y
y
z z2 1
z 2 1 z xyz xyz 1.
1 1 1
Do đó
xy x yz 1 yz y 1 zx z 1
xyz xyz 1
xy x yz xyz yz y xyz zx z 1
z zx 1 z zx 1
1
1 zx z z 1 zx zx z 1 z zx 1
Câu 18. (HSG toán 9 tỉnh Ninh Bình năm 2018-2019) Rút gọn
x 3 x 3 x x 2 9 x
A 1 : với x 0 , x 4 , x 9 .
x 9 x 2 3 x x x 6
Lời giải
x 9 x 3 x (3 x )(3 x ) ( x 2)2 x 9
Ta có A :
x9 ( x 2)(3 x )
3( x 3) ( x 2)(3 x ) 3
. .
( x 3)( x 3) ( x 2)2 x 2
a) Ta có A
1
3
2
x x 1 3 2 x 1
x 1 x x 1 x x 1 x 1 x x 1
x x 1 x
.
x 1 x x 1 x x 1
1 x x 1 1 1
Xét x 0 ta có x 1 2 x. 1 1.
A x x x
Suy ra A 1 .
Vậy giá trị lớn nhất của A là 1. Đạt được khi x 1 .
b) Ta có: B 4 10 2 5 4 10 2 5
2
2
Suy ra B 4 10 2 5 4 10 2 5 8 2 6 2 5
2 2
8 2 5 1 62 5
5 1
Khi đó: B 5 1 .
Câu 20. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019) Cho biểu thức
3 x 3 4x x 4
A với x 1 . Rút gọn biểu thức A và tìm x để A 1 .
x x 2x 2 x 1 x3 1
Lời giải
3( x 1) 4( x x 1)
A 3
( x x )2 1
x 1 2 x ( x 1)
3( x 1) 4
( x 1)( x x 1) 2 x ( x 1) x x 1
3( x 1) 4
( x 1)( x x 1) x x 1
3 4
3
x x 1
x 1
3( x 1) 4 3 x 1
3
x x 1
x 1
3 x 1
A 1 1 ( x 1)( x x 2) 0
x x 1
x 1 x 1 (loại)
Cách khác:
x x 1 1 3.3 x x .1.1 x x 2 3 x x x 1 3 x 1 0 .
3 x 1
1 hay A 1.
x x 1
Dấu “ = ” xảy ra khi x 1 (không thỏa). Vậy không có giá trị của x thỏa yêu cầu..
Câu 21. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ngãi năm 2018-2019) Rút gọn biểu thức
2 x2 x
C 1 x 2
với x 0 .
x 1 x 1
Lời giải
2 x2 2 x 1 x 2x 1 x
Ta có C x 2 2
x2 2
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2
1 x 1 x
x x x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 22. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Trị năm 2018-2019) Cho a 4 10 2 5 4 10 2 5 .
a) Chứng minh a là nghiệm phương trình a 2 2 a 4 0.
a 4 4a 3 a 2 6a 4
b) Tính giá trị của biểu thức T .
a 2 2 a 12
Lời giải
a) Ta có a 2 8 2 16 (10 2 5) 8 2 6 2 5
2
8 2 ( 5 1)2 6 2 5 5 1
Do a 0 nên a 5 1
a 5 1 ( a 1) 2 5 hay a 2 2a 4 0
Vậy a là nghiệm của phương trình a 2 2a 4 0
a 4 4 a 3 a 2 6 a 4 a 4 2 a 3 4 a 2 2 a 3 4 a 2 8a a 2 2 a 4 8
b) Ta có T
a 2 2 a 12 a 2 2a 4 16
a 2 ( a 2 2 a 4) 2 a ( a 2 2a 4) a 2 2 a 4 8 8 1
(vì a 2 2a 4 0 )
a 2 2 a 4 16 16 2
Câu 23. (HSG toán 9 tỉnh Sóc Trăng năm 2018-2019) Cho biểu thức
2
P x 1 với x 1 .
x x2 1
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để P 2 2 1 x 4 x 2 .
Lời giải
2 2
a) Ta có P x 1 x 1
2
2
x 1 2 x 1 x 1 x 1 x 1
2
x 1
2 x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x 1 2
2
b) Ta có P 2 2 1 x 4 x 2 x 1 1 x 4 x 2 x 1 1 x 4 x 2
5
x x 2 1 x 2 x x2 1 2 x x (vì x 1 ).
4
6x 4 3x
Câu 24. (HSG toán 9 tỉnh Sơn La năm 2018-2019) Cho biểu thức A 3
.
3 3x 8 3 x 2 3 x 4
Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Lời giải
4
Điều kiện: x 0; x .
3
6 x 4 3 x ( 3 x 2) 1
Ta có: A
( 3 x 2)(3 x 2 3 x 4) 3x 2
3x 2 1
Để A là số nguyên thì x 3 . (Thoả điều kiện)
3 x 2 1
x x x 1 : x 2 x5
P
x 2
x x 2 x 1
x 1 x 2
x x x 1 : x 4 x 5
x x 2 x 1 x 2
x 1
.
x 1 x 2
x x 2 1
x 1
x
2
Vậy P
x 1 ( x 0, x 4)
x
3
b 3 7 50 3 7 5 2 3
1 2
1 2 M a b 1 2 1 2 2 - Chứng minh N là số
chẵn
a b 2 ; a.b 1 2 . 1 2 1; a 2 b 2 a b 2ab 6
2
2
a b a 2 b2 ab a 2 b2 2a 2b2 2 2 7.34 1 478
Vậy N là số chẵn.
Câu 26. (HSG toán 9 tỉnh Thái Bình năm 2018-2019) Cho biểu thức
x 1 xy x xy x x 1
P 1 : 1
xy 1 1 xy xy 1 xy 1
với x 0 ; y 0 và xy 1.
a. Rút gọn P .
b. Tính giá trị của biểu thức P khi x 3 4 2 6 3 4 2 6 và y x 2 6 .
Lời giải
x 1 xy x xy x x 1
a.Ta có: P 1 : 1
xy 1 1 xy xy 1 xy 1
x 1 1 xy xy x
xy 1 1 xy
:
1 xy
xy 1 xy x xy 1 x 1 xy 1
xy 1
xy x
x 1 1 xy xy 1 1 xy
2 x 1
1
.
1 xy xy x xy 1 x 1 xy 1 2 xy x y xy
1
Vậy với x 0 ; y 0 và xy 1 thì P .
xy
3
b. Ta có: x 3 3
42 6 3 4 2 6 8 3 3
42 6 3 42 6 3
42 6 3 42 6 8 6x
x3 6 x 8 x x 2 6 8 xy 8 thỏa mãn điều kiện xá định.
2 2
Thay vào ta có P . Vậy P .
4 4
Câu 27. (HSG toán 9 tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018-2019)
x 1 x3 1 ( x 1)2 x
a)Cho P
x 1 1 x
: x 0; x 1
x 1
Rút gọn P và chứng minh P 1 .
3 3 1 32 34
b)Không dùng máy tính chứng minh đẳng thức 2 1 3 .
9 9 9
Lời giải
a)Với x 0; x 1 ta có:
x 1 x3 1 ( x 1) 2 x x x 1 ( x 1)2 x
P : x 1 :
x 1 1 x x 1 x 1 x 1
x 2 x 1 x x 1 x 1 x
.
x 1 x 2 x 1 x x x 1
Với x 0; x 1 ta có:
x ( x 1) 2
P 1 1 0 nên P 1 .
x x 1 1 2 3
( x )
2 4
b)Đặt 3
2 x x3 2
Do đó
2
3 3 1 32 34 1 x x
2 1 3 3 x 1 3 3 3 3 9( x 1) x 2 x 1 9( x 1) ( x 2 x 1)3 (1)
9 9 9 9 9 9
Ta có VP = ( x x 1) ( x x 1) ( x x 1) (x 4 x 2 1 2 x 3 2 x 2 x 2 )( x 2 x 1)
2 3 2 2 2
Câu 28. (HSG toán 9 tỉnh Tiền Giang năm 2018-2019) Cho a 0 , a 1 . Rút gọn biểu thức sau:
a 1
3
S 6 4 2 . 20 14 2 a 3 a 3a 1 : 3
1 2019
2 a 1
Lời giải
Ta có:
2
* 6 4 2 4 2 2.2 2 2 2
2
Suy ra: 64 2 2 2 2 2 2 2
2 3 3
* 20 14 2 8 12 2 2 12 2 23 3.22. 2 3.2.
2 2 2 2
3
Suy ra: 3
20 14 2 3 2 2 2 2
3 3 3
* 3 a 3 a 3a 1 3 a a 3 a 3a 1 3
1 3.12. a 3.1. a a 3
1 a 1 a
Và
a 1
1
a 1 . a 1 1 a 1
2 a 1 2 a 1 2
a 1
Vậy ta có: S 2 2 . 2 2 1 a :
2
2019 4 2 2 2019 2019
Câu 29. (HSG toán 9 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018-2019) Rút gọn biểu thức:
2x 16 x 6 x 2 3
P 2 .
x2 x 3 x 1 x 3
Lời giải
ĐKXĐ: x 0; x 1 .
2x 16 x 6 x 2 3
P 2
x2 x 3 x 1 x 3
2x 16 x 6 ( x 2)( x 3) 3( x 1) 2( x 2 x 3)
P
( x 1)( x 3)
2x 4 x 6 x x 6 3 x 3 2x 4 x 6
P
( x 1)( x 3)
x4 x 3 ( x 1)( x 3) x 1
P
( x 1)( x 3) ( x 1)( x 3) x 1
x 1
Vậy với x 0; x 1 .thì P .
x 1
x 2 4 xy 5 y 2 2
Câu 30. (HSG toán 9 tỉnh An Giang năm 2018-2019) Cho hai số x, y thỏa .
x 2 2 xy 2 y 2 5
3x 2 y
Tính giá trị biểu thức A .
x y
Lời giải
Do x 0 hoặc y 0 không thỏa mãn điều kiện ta viết lại đẳng thức như sau:
2
x x
2 2 4 5
x 4 xy 5 y 2 y y 2 x
2 2
2
. Đặt t ta được:
x 2 xy 2 y 5 x x 5 y
2 2
y y
t 2 4t 5 2
2
5(t 2 4t 5) 2(t 2 2t 2) 3t 2 24t 21 0 t 1; t 7
t 2t 2 5
3 x 2 y 3t 2
Ta có A .
xy t 1
1 19
Vậy A hoặc A .
2 8
2 1 1
Câu 31. (HSG toán 9 tỉnh HCM năm 2018-2019) Cho x, y là các số thực sao cho
x y 2x y
.
x2 y 2
Tính giá trị của biểu thức 2 2 .
y x
Lời giải
Đkxđ : x; y 0 ; y 2 x
Từ giả thiết:
2 1 1 2y x 1
2 y x 2 x y xy
x y 2x y xy 2x y
` 4 xy 2 y 2 2 x 2 xy xy 2 xy 2 y 2 2 x 2 0
xy y 2 x 2 0 (*)
Câu 32. (HSG toán 9 tỉnh Hà Tĩnh năm 2018-2019) Cho các số a, b, c 1 và các số x, y, z khác 0
x by cz
thỏa mãn y cz ax .
z ax by
1 1 1
Tính tổng T
1 a 1 b 1 c
Lời giải
1 x
Ta có x by cz x(a 1) ax by cz
a 1 ax by cz
x y z 2(ax by cz )
Tương tự ta có : T 2
ax by cz ax by cz
Câu 33. (HSG toán 9 tỉnh Lâm Đồng năm 2018-2019) Cho a b c 0 và a 2 b2 c 2 1 . Tính
giá trị của biểu thức M a 4 b4 c 4 .
Lời giải
Ta có:
2
a b c 0 a 2 b 2 c 2 2(ab bc ac) 0
1
ab bc ac
2
1
a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 2abc( a b c)
4
1 1
a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 2( a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 )
4 2
1 1
Vậy M a 4 b 4 c 4 a 2 b 2 c 2 2( a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 ) 1 .
2 2
Câu 34. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ninh bảng A năm 2018-2019) Cho x, y là các số thực dương, z là
1 1 1
số thực khác 0 thỏa mãn điều kiện 0.
x y z
Chứng minh .
x y xz yz
Lời giải
. Từ giả thiết suy ra > 0; > , > do đó các biểu thức đã cho có nghĩa
Biến đổi giả thiết thành + – = 0
Có (√ + ) = + 2 + +
= + 2 + 2√ = + 2 +2 = + (vì z > 0)
Câu 35. (HSG toán 9 tỉnh Tiền Giang năm 2018-2019) Cho a và b là các số thực thỏa mãn các
2 2 b3
điều kiện 6a 20a 15 0 , 15b 20b 6 0 , ab 1 . Tính giá trị biểu thức: A 3 .
ab 2 9 ab 1
Lời giải
Ta có: a 0 , b 0
2 2 2 2 2
6a 20a 15 0 6a b 20ab 15b 0
2 2
15b 20b 6 0 15b 20b 6 0
6 ab 1 ab 1 20b ab 1 0
6 ab 1 20b (vì ab 1 )
10
ab 1 b
3
4
Tương tự: ab 1 a
3
10 4
ab 1 b a
Vậy: 3 3
2a 5b
b3 b3
A 3
ab 2 9 ab 1 1000
ab 2 9 b3 .
27
b b 6
A
1000 5 1000
a b b b 2015
3 2 3
Câu 36. (HSG toán 9 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018-2019)Cho các số a, b, c thỏa mãn
Vì 2019 a b c 1 nên a b c 0 .
1
2019 a b c 1 2019 .
abc
abc
ab bc ca 2019abc ab bc ca
abc
ab a c ac a c b 2 a c bc a c 0
a c ab ac b2 bc 0
a c a b c b b c 0
a b hoặc b c hoặc c a .
1 1 1 1 1 1 1
*Nếu a b 2019 2019 c .
a b b b c c 2019
2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 2019 1 1
Aa b c ( b ) b c b b .
2019 2019
1 1
*Nếu b c 2019 a
a 2019
2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019 2019 1 2019 2019 1
Aa b c a ( c) c ( c )c .
2019 2019
1 1
*Nếu c a 2019 b .
b 2019
2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019 2019 1 1
Aa b c a b a a 2019
a 2019
.
2019 2019
2019
1
Vậy A .
2019
a2 b2 c2 d2
16
b 1 c 1 d 1 a 1
Vì a, b, c, d > 1 nên a – 1> 0, b – 1> 0, c – 1 > 0, d – 1 > 0
Áp dụng BĐT AM – GM ta có:
a2 a2
4(b 1) 2 .4(b 1) 4a (1)
b 1 b 1
b2 b2
4(c 1) 2 .4(c 1) 4c (2)
c 1 c 1
c2 c2
4(d 1) 2 .4(d 1) 4c (3)
d 1 d 1
d2 d2
4(a 1) 2 .4(a 1) 4d (4)
a 1 a 1
Từ (1), (2), (3), (4) ta có:
a2 b2 c2 d2
4(a b c d ) 16 4(a b c d ) +
b 1 c 1 d 1 a 1
a2 b2 c2 d2
16
b 1 c 1 d 1 a 1
Dấu “ = ” xảy ra a = b = c = d = 2
Cách 2:
Ta có :
b2
(b 2) 2 0 b 2 4(b 1) 0 b 1
4
a2 a 2 4a 2
2
b 1 b2 b
4
b2 4b2 c2 4c 2 d2 4d 2
Tương tự, ta có: ; ;
c 1 c2 d 1 d 2 a 1 a 2
Do đó:
a2 b2 c2 d2 a 2 b2 c2 d 2
4 2 2 2 2
b 1 c 1 d 1 a 1 b c d a
a 2 b2 c2 d 2
4 2 2 . 2 2 2 . 2
b c d a
a c
8 16
c a
Dấu “ = “ xảy ra a = b = c =d = 2
Câu 2. (HSG toán 9 tỉnh Bình Thuận năm 2018-2019) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn
abc 1.
1 1 1
Chứng minh rằng 1.
a3 b3 1 b3 c 3 1 c 3 a3 1
Lời giải
(a b) 2 0
a 2 ab b 2 ab (a b)(a 2 ab b 2 ) ab(a b)
a 3 b3 ab(a b) a 3 b3 abc ab(a b) abc
a 3 b3 1 ab(a b c)
abc 1 c
a 3 b3 1 3 (1)
c a b3 1 a b c
Tương tự:
1 a 1 b
(2); 3 3 (3)
b 3 c3 1 abc c a 1 a b c
Cộng (1), (2) và (3) vế theo vế ta được
1 1 1
3 3
3 3
1.
a b 1 b c 1 c a3 1
3
Câu 3. (HSG toán 9 tỉnh Bình Định năm 2018-2019) Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn
a b c 3 Chứng minh rằng
a b3 1 b c 3 1 c a 3 1 5
Lời giải
Đặt P a b3 1 b c3 1 c a3 1 suy ra
2 P 2a b3 1 2b c3 1 2c a3 1
2a b 1 b2 b 1 2b c 1 c 2 c 1 2c a 1 a 2 a 1
a b2 2 b c 2 2 c a 2 2 ab2 bc 2 ca 2 6 Q 6
b a c c b 0 abc b 2 c ab 2 bc 2 ab 2 bc 2 ca 2 abc b 2 c ca 2
2 ab ab
Do đó Q abc b 2 c ca 2 2abc b 2 c ca 2 c a b 4c .
2 2
3 2
4 a b a b 4a b c 4.33
c 4
27 2 2 27 27
b 0, c 1, a 2.
Câu 4. (HSG toán 9 tỉnh DAK LAK năm 2018-2019) Cho a, b, c 0 thỏa mãn a b c 3. Chứng
a 1 b 1 c 1
minh rằng 3.
b2 1 c2 1 a 2 1
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có
2 2
a 1 a 1 b a 1 a 1 b a 1 ab b .
a 1 2
2
b 1 b 1 2b 2
b 1 bc c c 1 ca a
Tương tự ta cũng có 2
b 1 ; 2 c 1 .
c 1 2 a 1 2
Cộng theo vế được
a 1 b 1 c 1 ab bc ca a b c ab bc ca 3
2
2 2 a b c 3 6
b 1 c 1 a 1 2 2
2
Mặt khác ta có BĐT a b c 3 ab bc ca ab bc ca 3.
a 1 b 1 c 1
Do đó 3. Dấu “=” chỉ xảy ra khi và chỉ khi a b c 1.
b2 1 c2 1 a 2 1
Câu 5. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nội năm 2018-2019) Cho x, y, z là các số thực dương nhỏ hơn 4 .
1 1 1 1 1 1
Chứng minh rằng trong các số , , luôn tồn tại ít nhất một số lớn hơn hoặc
x 4 y y 4 z z 4 x
bằng 1.
Lời giải
1 1 1 1 1 1
Ta có 0; 0; 0.
x 4 y y 4 z z 4 x
1 1 1 1 1 1
x 4 y y 4 z z 4 x
x 4 y y 4 z z 4 x
1 1 1 1 1 1
36 12
x 4 y y 4 z z 4 x
1 1 1 1 1 1
3 . *
x 4 y y 4 z z 4 x
1 1 1 1 1 1
Giả sử ba số , , đều nhỏ hơn 1
x 4 y y 4 z z 4 x
1 1 1 1 1 1
1 1 1 3 (Trái với * )
x 4 y y 4 z z 4 x
1 1 1 1 1 1
Do đó trong các số , , luôn tồn tại ít nhất một số lớn hơn hoặc bằng 1.
x 4 y y 4 z z 4 x
A 0 A2 1 2 ( x 2018)(2019 x) 1
A 1
x yz x( x y z ) yz x 2 xy xz yz ( x y)( x z ) ( x yz )2
x yz x yz
y zx y zx
Tương tự ta có:
z xy z xy
x yz y zx z zy x y z yz zx xy
x yz y zx z xy 1 xy yz zx
Suy ra:
Câu 7. (HSG toán 9 tỉnh Hải Phòng năm 2018-2019) Cho a, b, c 0 thỏa mãn abc 8 . Chứng
1 1 1
minh rằng 1.
3 3
1 a 1 b 1 c3
Lời giải
Ta có:
1 1 2 2
1 a3 1 a 1 a a 2 1 a 1 a a 2 a 2
2
Tương tự ta có
1 2 1 2
;
1 b3 2 b2 1 c3 2 c2
Câu 8. (HSG toán 9 tỉnh Kiên Giang năm 2018-2019)Cho các số thực không âm a, b, c thỏa
a bc 3.
Chứng minh: abc ab bc ca 3 .
Lời giải
Áp dụng BĐT AM-GM cho ba số không âm a, b, c :
3
abc
abc 1 . (1)
3
2
Mặt khác, ta lại có : 3 ab bc ca a b c (2)
Do đó, ab bc ca
a b c 3 (3)
3
Câu 9. (HSG toán 9 tỉnh Lai Châu năm 2018-2019) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn xyz =
Địa chỉ truy cập click vào đây http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/ Trang 25
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
Tương tự:
VT z ( z 2) x ( x 2) y ( y 2)
3. 3 xyz. x 2 y 2 z 2 3. 6 xy 2 x 2 y 4 z 2
3. 6 xyz 2 xy yz zx 4 x y z 8
3. 6 27 3. 3
27 3. 3
Câu 10. (HSG toán 9 tỉnh Long An năm 2018-2019) Cho ba số dương x, y, z thoả mãn điều kiện:
xy yz zx 673 .
x y z 1
Chứng minh rằng: 2 2
2
x yz 2019 y zx 2019 z xy 2019 x y z
Lời giải
Chứng minh bất đẳng thức:
2
a 2 b2 c2 a b c
(*) với a, b, c và x, y, z 0 .
x y z x y z
và x, y 0 ta có:
Với a, b
2
a2 b2 a b
(**)
x y x y
2 2
a 2 y b 2 x x y xy a b bx ay 0 (luôn đúng).
2 2
a2 b2 c2 a b c2 a b c
Áp dụng bất đẳng thức (**), ta có: .
x y z x y z x y z
Vì: xy yz zx 673 nên x x 2 yz 2019 = x x 2 xy zx 1346 0.
Tương tự: y y 2 zx 2019 0 và z z 2 xy 2019 0 .
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có:
x y z
2
2 2
x yz 2019 y zx 2019 z xy 2019
x2 y2 z2
x x 2 yz 2019 y y 2 zx 2019 z z 2 xy 2019
2
x y z
(1)
x3 y 3 z 3 3xyz 2019 x y z
Biến đổi:
3
x3 y 3 z 3 3xyz x y 3xy x y z 3 3xyz
2
x y z x y x y z z 2 3 xy x y z
x y z x 2 y 2 z 2 xy yz zx
Từ đó suy ra:
x 3 y 3 z 3 3 xyz 2019 x y z = x y z x 2 y 2 z 2 xy yz zx 3.673
= x y z x 2 y 2 z 2 xy yz zx 3. xy yz zx
2 3
= x y z x y z x y z (2)
Câu 11. (HSG toán 9 tỉnh Lâm Đồng năm 2018-2019)Cho a, b, c là ba số thực dương thõa mãn
a b c 3
abc 1 . Chứng minh .
(a 1)(b 1) (b 1)(c 1) (c 1)(a 1) 4
Lời giải
Vì abc 1 ta dự đoán đẳng thức xảy ra khi a b c 1 .
Vậy
a b c 3
(a 1)(b 1) (b 1)(c 1) (c 1)(a 1) 4
a(c 1) b(a 1) c(b 1) 3
.(1)
(a 1)(b 1)(c 1) 4
Ta có:
(a 1)(b 1)(c 1) (ab a b 1)(c 1)
abc ab ac a bc b c 1 2 (ab bc ac) (a b c)
và: a(c 1) b(a 1) c(b 1) (ac bc ab) (a b c)
vậy (1) tương đương với
(ab bc ac) (a b c) 3
2 (ab bc ac) (a b c) 4
4 ab bc ac a b c 6 3 ab bc ac (a b c)
(ab bc ac) (a b c) 6(*)
Lại có:
a b c 3 3 abc 3
ab bc ac 3 3 a 2b 2 c 2 3 nên (*) luôn đúng
Vậy bất đẳng thức đã được chứng minh
Dấu " " xảy ra khi a b c 1 .
Lưu ý: Bài này có thể chứng minh theo cách khác đó là nhờ sự ràng buộc abc 1
x y z x y z
ta có thể đặt a ; b ; c khi đó . . 1 ta vẫn có điều cần chứng minh.
y z x y z x
Câu 12. (HSG toán 9 tỉnh Nam Định năm 2018-2019) Cho a, b, c 0. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1 1
2
2
2
2 2 2 .
c c a 3b c a a b 3c a b b c 3a b 6a b c
Lời giải
1 11 1 1 11 1 1
Áp dụng bất đẳng thức ; và CauChy ta có:
x y 4 x y x y z 9 x y z
1 1 1 1 1 1
2
2 2
c c a 3b c 2c ca bc 2bc 9 2c bc ca 2bc
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2
9 2c 4 bc ca 2bc 9 2c 2 8 b 2 c 2 8 c 2 a 2 4 b 2 c 2
1 1 3 2
.
18 4a 4b c 2
2 2
1 1 1 3 2
Chứng minh tương tự, 2
2 2 2
a a b 3c a 18 4b 4c a
1 1 1 3 2
2
2 2 2
b b c 3a b 18 4c 4a b
Cộng theo vế các bất đẳng thức này lại ta được đpcm.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c.
Câu 13. (HSG toán 9 tỉnh Ninh Bình năm 2018-2019) Cho x, y, z 0 thỏa mãn x y z 2019 .
1 3 3 3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P .
x 2 y 2 z2 4 xy 4 yz 4 zx
Lời giải
1 1 4 1 1 1 9
Áp dụng BĐT và với a, b, c 0 ta có
a b ab a b c abc
1 1 1 1 5 1 1 1
P 2 2 2
x y z 3 xy 3yz 3zx 12 xy yz zx
1 9 5 9 16 5 9
2 2 2
. 2
.
x y z 3( xy yz zx ) 12 xy yz zx ( x y z) xy yz zx 12 xy yz zx
16 5 9
2
.
2 ( x y z) 12 ( x y z)2
2019
3 3
48 5 27 48 45 16 15 31
2
. 2
2
2
2
2
.
4.2019 12 2019 4.2019 4.2019 12.673 12.673 12.6732
31
Vậy GTNN của P là . Đạt được khi x y z 673 .
12.6732
Câu 14. (HSG toán 9 tỉnh Phú Thọ năm 2018-2019) Cho các số thực x , x ,..., x 1 2 n
[0; 1] . Chứng
2 2 2 2 2
minh rằng (1 x1 x2 x3 ... xn ) 4( x x x ... x )
1 2 3 n
Lời giải
Dấu “=” xảy ra khi có một số bằng 1 các số còn lại bằng 0.
Câu 15. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Bình năm 2018-2019) Cho x , y , z 0 thõa mãn
x y x 2 xyz .
Chứng minh rằng: x y z 6 2 xy yz zx
Lời giải
Ta có x y x 2 xyz
xy x y 1 yz y z 1 zx z x 1 xyz xy yz zx x y z 1
1 1 1
1
x 1 y 1 z 1
1 1 1
Đặt a; b; c . Với a , b , c > 0 và a b c 1
x 1 y 1 z 1
1 a 1 b 1 c
Ta có x ; y ; z
a b c
a a b b
Tương tự 2 yz 2 và 2 zx 2
c b a c
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức này được
bc ca ab 1 a 1 b 1 c
2
xy yz zx 6
a
b
c
6
a
b
c
6 x y z suy ra đpcm
Câu 16. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ngãi năm 2018-2019) Với x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam
giác.
Chứng minh rằng y z x z x y x y z xyz .
Lời giải
x y z y z x y .
Nhân theo vế các BĐT này ta được điều cần chứng minh.
Câu 17. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ngãi năm 2018-2019) Cho tam giác ABC nhọn AB AC ,
đường phân giác AD ( D thuộc BC ). Các điểm E và F lần lượt chuyển động trên các cạnh AB và
AC sao cho BE CF . Trên cạnh BC lấy các điểm P và Q sao cho EP và FQ cùng song song với
AD .
a) So sánh BP và CQ .
b) Chứng minh rằng trọng tâm G của tam giác AEF thuộc một đường thẳng cố định.
Lời giải
a) Vì AD là phân giác nên
BD BA BD CD
CD CA BA CA
Lại có PE / / AD / / QF
BP BD CD CQ
BE BA CA CF
Mà BE CF nên BP CQ
G
E
N
F
O
B P D M Q C
b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và EF . Khi đó MN là đường trung bình của hình thang
PEFQ nên MN // PE // AD . Mà AD cố định, M cố định nên MN cố định .
AG AO 1
Gọi O là trọng tâm tam giác ABC , ta có OG // MN . Mà O cố định nên G di động trên
AN AM 3
đường thẳng qua O song song với MN cố định .
2 a 2 b2 c 2 2(ab bc ca) a 2 b2 c 2 ab bc ca
b) Từ câu a) ta có: a 2 b2 c 2 (ab bc ca) 2.9 18 2 P 18 P 9
Vì a 1 , b 1 , c 1 nên ( a 1)(b 1) 0 ab a b 1 0 ab 1 a b
Tương tự ta có: bc 1 b c , ca 1 c a
93
Do đó: ab bc ca 3 2( a b c ) a b c 6
2
2 2
Mà P a 2 b2 c 2 a b c 2 ab bc ca a b c –18
a 4; b c 1
P 36 18 18 . Dấu bằng xảy ra khi: b 4; a c 1.
c 4; a b 1
a 4; b c 1
Vậy MaxP 18 khi: b 4; a c 1.
c 4; a b 1
Câu 19. (HSG toán 9 tỉnh Thái Bình năm 2018-2019) Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài ba
cạnh của một tam giác có chu vi bằng 3 thì 3a 2 3b 2 3c 2 4abc 13 .
Lời giải
Đặt T 3a 2 3b2 3c 2 4abc . Do vai trò của a, b, c bình đẳng nên không mất tính tổng quát ta có thể
giả sử 0 a b c .
3
Từ a b c 3 và a b c suy ra 1 c
2
2 2
T 3 a 2 b 2 3c 2 4abc 3 a b 2ab 3c 2 4abc 3 3 c 3c 2 2ab 3 2c
2 2
a b 3c
Do 3 - 2c 0 và ab , suy ra
2 2
2 1 2
T 3 3 c 3c 2 a b 3 2c
2
1 2
3 c 2 6c 9 3c 2 3 c 3 2c
2
3 27 2 1 2
c3 c 2 c c 1 c 1 13 13
2 2 2
Dấu bằng xảy ra khi a b c 1 .
Câu 20. (HSG toán 9 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018-2019) Cho các số dương a, b, c . Chứng minh rằng:
19b3 a3 19c 3 b3 19a3 c3
3 a b c .
ab 5b2 bc 5c 2 ca 5a 2
Lời giải
2 2
Ta có: a b 0 a b a b 0 với mọi a 0; b 0
19a 3 b3 4b a 5b2 ab
19b3 a 3
4b a . Dấu “=” xảy ra khi a b
ab 5b2
Tương tự ta có:
19c3 b3
4c b Dấu “=” xảy ra khi b c .
bc 5c 2
19a 3 c3
4a c . Dấu “=” xảy ra khi c a .
ca 5a 2
Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta có:
a b
Dấu “=” xảy ra khi b c a b c .
c a
Câu 21. (HSG toán 9 tỉnh Bình Phước năm 2018-2019) Cho x, y là các số thực thỏa mãn x y 1 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P 2x 4 x 3 2y 1 y3 2x 1 2y4
Lời giải
Biến đổi biểu thức P và chú ý đến x y 1 ta được
P 2x 4 x 3 2y 1 y 3 2x 1 2y4 2x 4 2x 3 y 2y 4 2xy3 x 3 y3
2x 3
x y 2y x y x y 2 x y x
3 3 3 3 3 3
y3
x 3
y x y x xy y x xy y
3 2 2 2 2
2 2 1 2 1 2 1
Khi đó ta có x 2 xy y2 x y 2xy x y xy xy .
2 2 2
1
Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi x y .
2
1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là , đạt được tại x y .
2 2
Câu 22. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Giang năm 2018-2019) Cho ba số không âm a, b, c thay đổi thỏa
mãn điều kiện a b c 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P a 3b b3 c c 3 a abc 2 ab3 bc 3 ca 3 bca 2 .
Lời giải
Ta có
P2
ab a 2 b 2 c 2 bc a 2 b2 c 2 ca c 2 a 2
2
ab bc ca a 2 b 2 c 2
2
2 ab bc ca a 2 b 2 c 2
P 2 ab bc ca a b c
2 2 2 2
2
2
P
a b c 8.
2
Dấu “=” xảy ra, chẳng hạn khi a; b; c 2; 2; 0 . Vậy GTLN của P là 8 .
Câu 23. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Ninh năm 2018-2019) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn các
điều kiện (a c)(b c) 4c 2 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a b ab
P .
b 3c a 3c bc ca
Lời giải
x y xy x 2 y 2 3( x y ) xy
Khi đó, P
y 3 x 3 x y xy 3( x y ) 9 x y
( x y )2 3( x y ) 2 xy xy
xy 3( x y ) 9 x y
Do ( x 1)( y 1) 4 xy 3 ( x y) .
Đặt t x y, (0 t 3) xy 3 t và
2
x y t2
3 t xy t 2 4t 12 0 t 2 (do t 0 )
2 4
t 2 3t 2(3 t ) 3 t t 3 3
Khi đó, P với 2 t 3 .
3 t 3t 9 t 2 t 2
t 3 3 3
Ta có P 2 . 6 .
2 t 2 2
3 x y 6
Do đó, Pmin 6 đạt được khi t 6 hay x; y là nghiệm của hệ .
2 xy 3 6
t 2 3t 6 t 2 5t 6 2t t 2 t 3
Ta lại có P 1 1 (do 2 t 3 ).
2t 2t 2t
x y 2
Do đó, Pmax 1 đạt được khi t 2 hay x; y là nghiệm của hệ x y 1.
xy 1
Câu 24. (HSG toán 9 tỉnh Gia Lai năm 2018-2019) Cho x , y, z là các số thực không âm thỏa mãn
điều kiện x 2 + y 2 + z 2 + 2xyz = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P xy yz zx 2 xyz .
Lời giải
Nếu chia trục số thành hai phần bởi số 0, thì trong 3 số 2 x 1 ,2 y 1 , 2 z 1 luôn tồn tại hai số
nằm về cùng phía, không mất tính tổng quát giả sử
z
2 x 12 y 1 0 2 x y 4 xy 1 z x y 2 xyz 2 .
Từ x x 2 y 2 z 2 2 xyz 1 suy ra
1 z
1 z 2 2 xyz x 2 y 2 2 xy 2 xyz 2 xy z 1 xy .
2
1 z z 1
Vì vậy P xy yz zx 2 xyz
2 2 2
1 1 1
Với x y z thì P bằng . Vậy giá trị lớn nhất của P bằng .
2 2 2
Câu 25. (HSG toán 9 tỉnh HCM năm 2018-2019) Cho a, b, c là ba số thực sao cho a b c 2 và
ab 2c 2 3c 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P a2 b2 .
Lời giải
2 2
Ta có c 2 a b 4ab 4 2c 2 3c 1 c 2 4c 4 8c 2 12c 4
8
7c 2 8c 0 c 7c 8 0 0 c
7
2 2
Do đó P a 2 b2 a b 2ab c 2 2 2c 2 3c 1 3c 2 2c 2
2
2c 2 1 7 7
3 c 2 3 c
3 3 3 3 3
1
Dấu “=” xảy ra khi c (t/m)
3
7 1
Vậy giá trị lớn nhất của P là khi c .
3 3
Câu 26. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nam năm 2018-2019) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn
a b c 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
25a 2
25b 2
c 3 a
P .
2a 2 16ab 7b 2 2b 2 16bc 7c 2 a
Lời giải
Ta có 2a 2 16ab 7b2 2a 2 7b2 2ab 14ab 3a 2 8b2 14ab
2a 2 16ab 7b 2 a 4b 3a 2b 2a 3b
25a 2 25a 2
Suy ra (1)
2a 2 16ab 7b 2 2a 3b
25b 2 25b 2
Tương tự (2)
2b 2 16bc 7c 2 2b 3c
3c 2 2 2
2
32 25c 2
Mặt khác 2c c
a 2c 3a 2c 3a
c2 3 a 25c 2
c 2 2c (3)
a 2c 3a
Cộng vế theo vế (1), (2) và (2), ta có
a2 b2 c2 2
P 25 c 2c
2 a 3b 2b 3c 2c 3a
2
a b c c 2 2c 5 a b c c 2 2c
25
5a b c
2
Vì a b c 3 P c 1 14 14
Câu 27. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nội năm 2018-2019) Với các số thực dương a, b, c thay đổi thỏa
2 2 2
mãn điều kiện a b c 2abc 1 , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P ab bc ca abc .
Lời giải
Ta có 2 P 2 ab bc ca 2 abc
2 ab bc ca a 2 b 2 c 2 1 (Vì 2abc a 2 b2 c 2 1 )
2
a b c 1 .
a 2b 2abc c 2 1 a 2 b2 a 2b2
2
ab c 1 a 2 1 b 2 .
Từ a 2 b2 c 2 2abc 1 a 2 1 , b2 1 1 a 2 0 , 1 b2 0
2 a 2 b2
ab c
2
2
2 a b
c . 1
2
2
Mặt khác theo bất đẳng thức AM – GM với hai số a 1 và 1 ta có:
2 2
a b 1 2. a b .1 2 a b
ab
a b 1
. 2
2
2 2
Từ 1 và 2 ta có: a b c
a b 1 2 a b
3
.
2 2 2
9 5 5
Do đó 2 P 1 P .
4 4 8
1 a 2 1 b 2
2 1
Dấu “=” xảy ra khi a b 1 abc .
2 2 2 2
a b c 2 abc 1
5 1
Vậy MaxP abc .
8 2
Câu 28. (HSG toán 9 tỉnh Hà Tĩnh năm 2018-2019)Cho số thực a 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
a 4 a3 3a 2 a 1
P .
a3 a
Lời giải
1 1
a2 a 3
a 2
a 1
Vì a 0 nên P . Đặt t a 2 . Dấu " " xảy ra khi a 1
1 a
a
a
t 2 t 1 t 1 3t t 1 3.2 7
Ta có: P 1 2 1 .
t 4 t 4 4 t 4 2
7
Do đó GTNN của P là đạt được khi a 1
2
Câu 29. (HSG toán 9 tỉnh Hưng Yên năm 2018-2019) Cho a , b, c 0 thỏa mãn
2
a 2 b2 c2 2 2 2
2019a b c .
2018
a b c
Tìm giá trị lớn nhất của P 2
2 2 .
a bc b ca c ab
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương a và bc (vì a, b, c 0 ), ta có:
a a 1 1 1 11 1
a 2 bc 2a bc 2
2
a bc 2a bc 4 b c 4b c
b 11 1 c 11 1
Tương tự, ta cũng có: 2
; 2
b ca 4 c a c ab 4 a b
1 1 1 1 ab bc ca a 2 b 2 c 2
Suy ra: P .
2a b c 2abc 2abc
2
a 2 b2 c2 2 2 2
Mặt khác từ 2019a b c
2018
a 2 b2 c2
abc 2019
2018
a 2 b2 c2
1009 2019
2abc
Do đó: P 1009 2019 suy ra giá trị lớn nhất của P là 1009 2019 đạt được khi và chỉ khi
3
abc .
2018 2019
Câu 30. (HSG toán 9 tỉnh Hải Dương năm 2018-2019) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
ab2 bc 2 ca 2 1 1 1
P biết a, b, c là các số dương thỏa mãn 3.
ab bc ca bc ca ab
Lời giải
1 1 1
Từ giả thiết 3 a b c 3abc .
bc ca ab
Áp dụng BĐT Cauchy ta có
ab2 bc 2 ca 2 ab 2 bc 2 ca 2 3abc
P 33 . . .
ab bc ca ab bc ca 3
a b b c c a
a b b c c a 2 a b c
Lại có 3
a b b c c a 2abc .
3 3
3
Suy ra P .
2
3
Vậy GTNN của P là , đạt được khi a b c 1 .
2
Câu 31. (HSG toán 9 tỉnh Lâm Đồng năm 2018-2019) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu
3x 4
thức B . ""
x2 1
Lời giải
Ta có:
2
3 x 4 6 x 8 9 x 2 6 x 1 9 x 2 9 9 3 x 1 9
B 2 2 2
2
x 1 2x 2 2x 2 2 2( x 1) 2
9 1
Vậy giá trị lớn nhất của B là , dấu " " xảy ra khi x .
2 3
Lại có:
2
3x 4 6 x 8 x 2 6 x 9 x 2 1 x 3 1 1
B 2 2 .
x 1 2 x2 2 2 x2 2 2x 2 2 2
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là , dấu " " xảy ra khi x 3 .
2
Câu 32. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng A năm 2018-2019)Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức:
4 4 4
a b c
P .
ab bc ca
Lời giải
1 1 1
Ta có: P 4
4
4
b c a
1 1 1
a b c
b c a
Đặt: x , y , z x, y , z 0, xyz 1.
a b c
1 1 1
P 4
4
(1 x ) (1 y ) (1 z ) 4
x 2
2 1 y
1
xy 1
y
2
1 x 2
1 x 1 xy x y
1 x
Tương tự: 2
(1 y ) (1 xy )( x y )
1 1 1 1 1 1 z 1 1 3
2
2
2
(1 x ) (1 y ) (1 z ) 1 xy 1 z 4 1 z 1 z 4 4
3 3
Ta có: P , P x y z 1 a b c
16 16
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là:
16
Câu 33. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng B năm 2018-2019) Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4 4 4
a b c
P .
ab bc ca
Lời giải
1 1 1
Ta có: P
b c a
(1 ) 4 (1 ) 4 (1 ) 4
a b c
b c a
Đặt: x , y , z x, y , z 0, xyz 1.
a b c
1 1 1
P .
(1 x) (1 y ) (1 z )4
4 4
x 2
2 1 y
1 xy 1
y
2
1 x 2
1 x 1 xy x y
1 x
Tương tự: 2
(1 y ) (1 xy )( x y )
Từ 2 BĐT trên ta có:
1 1 1
2
2
(1 x) (1 y ) 1 xy
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = 1
1 1 1 1 1 1
Tương tự: 2
2
2
.
(1 z ) (1 1) 1 z (1 z ) 1 z 4
1 1 1 1 1 1 z 1 1 3
.
(1 x) 2 (1 y ) 2 (1 z ) 2 1 xy 1 z 4 1 z 1 z 4 4
3 3
Ta có: P , P x y z 1 a b c
16 16
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là: .
16
Câu 34. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019) Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn
1 1 1
3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2x 1 2 y 1 2z 1
2x y 2y z 2z x
A .
x ( x 2 y ) y ( y 2 z ) z ( z 2 x)
Lời giải
1 1 1
Từ đẳng thức đã cho suy ra : x , y , z .
2 2 2
2
- Áp dụng ( a b ) 4ab, ta có:
2
2 2x y 3 y 2x y 3y
( x 2 y) 4. .
2 2 2 2
2x y x 2 y 2x y 1 2 1
x 2y 3y x( x 2 y ) 3 x y
2y z 1 2 1 2z x 1 2 1
Tương tự: ,
y ( y 2 z ) 3 y z z ( z 2 x) 3 z x
1 1 1
Suy ra: A (dấu bằng xảy ra khi x y z )
x y z
(2 x 1) 1 1 1
(2 x 1).1 2x 1 x
2 x 2x 1
1 1 1 1
Tương tự: ,
y 2 y 1 z 2z 1
1 1 1
Do đó A 3 (dấu bằng xảy ra khi x y z 1 )
2x 1 2 y 1 2z 1
Câu 35. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ngãi năm 2018-2019) Cho các số thực a, b, c, thỏa mãn
a b c 1 . Tìm giá trị lớn nhất của D ab ac .
Lời giải
2
2 1 1 1
Ta có D a b c a 1 a a a a
2 4 4
1 1 1
Vậy giá trị lớn nhất của D bằng khi a 0 a .
4 2 2
Câu 36. (HSG toán 9 tỉnh Thanh hóa năm 2018-2019) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn
x y z 1 0.
x3 y 3
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P 2
x yz y xz z xy
Lời giải
Cách 1 : Ta có x y 1 z z xy x y 1 xy x 1 y 1
x yz x y x y 1 x xy y 2 y x y y 1
x3 y 3
y xz y x x y 1 x y x 1 P 2 3 3
.
x y x 1 y 1
x y 2 4 xy
x3 y 3 x2 y 2
Vì x0 P 3 3
3 3
.
4 xy x 1 y 1 4 x 1 y 1
y0
y2 4
Tương tự: 0 3
.
y 1 27
x2 y2 1 4 4 4
P 3
. .
3
.
4 x 1 y 1 4 27 27 729
x y
1 x y 2
Dấu “=” xảy ra: 2 2
z x y 1 z 5
4 x y 2
Vậy MaxP , đạt được tại .
729 z 5
Cách 2 :
2 2 2
1 x yz y xz z xy x yz y xz z xy x y z
3 3
. . 2 2 z z 1
P x y y x x y y x xy
2 2
1 zy zx 2 z y x 2 z
1 z 1 1 z z 1
P x y xy x y xy
y x 1 4
Vì 2; ; x y z 1 nên:
x y xy x y 2
2 2 2
1 4z 2
4z 4 z z 1
1 2 z z 2 2
1 1 z 2
1 2
z 1
P x y z 1 z 1
2 2
1 4 z z 1 12 8
2
z 1 6 2
z 1
P z 1
z 1 z 1
Đặt t z 1,
2 2
1 12 8 12 3t 8 t t
6 2 t 6 2
P t t t 4 t 8 8
2
12 3t 8 t t 729 4
6 2 . 3 3 2 . . P
t 4 t 8 8 4 729
4 x y 2
Vậy MaxP , đạt được tại .
729 z 5
Câu 37. (HSG toán 9 tỉnh Tiền Giang năm 2018-2019) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn
đẳng thức xy yz zx 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
3x 3 y 2 z
P
6 x2 5 6 y 2 5 z 2 5
Lời giải
Địa chỉ truy cập click vào đây http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/ Trang 42
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
3 x y 2 z x 5x 3 y 2 z
6 x 2 5 6 x y z x
2 2
3x 5 y 2 z x y 2z
Chứng minh tương tự, ta được: 6 y 2 5 ; z2 5
2 2
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên, ta được:
9x 9 y 6z
6 x 2 5 6 y 2 5 z 2 5
2
3x 3 y 2 z 2 3x 3 y 2 z 2
Suy ra P
6 x2 5 6 y 2 5 z 2 5 9x 9 y 6z 3
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là .
3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y 1; z 2 .
Câu 1. (HSG toán 9 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2018-2019) Giải phương trình
4 5 x x2 5 x x2 2 (1);
Lời giải
2 2
từ pt (1) x 5 x 2 x 5 x 4 0
Đặt t = x 2 5 x 4 (đk: t 0 ) t 2 x 2 5 x 4
2 t 2 ( n)
Ta có pt: t t 2 0 (t 1)(t 2) 0
t 1 (l )
x 0
Với t = 2, ta có: x 2 5 x 4 2 x 2 5 x 0 x( x 5) 0
x 5
Vậy pt có hai nghiệm: x 0, x 5
Câu 2. (HSG toán 9 tỉnh Bình Thuận năm 2018-2019) Giải phương trình
2 2
x 3x x 3x 6.
Lời giải
t 2
t2 t 6 0
t 3 (l )
x 1
Với t = 2, ta có 2 x 2 3x x 2 3x 4 0
x 4
Câu 3. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Giang năm 2018-2019) Tìm số tự nhiên m để phương trình
x x 1 x 6 x 7 m có bốn nghiệm nguyên phân biệt.
2
Lời giải
x x 1 x 6 x 7 m 2 x 2 7 x x 2 7 x 6 m 2 .
Đặt t x2 7 x suy ra t 2 6t m 2 t 3 m t 3 m 9.
ab6 a b
Đặt t 3 m a; t 3 m b suy ra t ;m
2 2
Vì m là số tự nhiên nên a b .
Thử các trường hợp tìm được m 0 thỏa mãn yêu cầu.
a 3 24 x
Đk: x 12 . Đặt
b 12 x
a b 6
Ta có 3 2 a 3 (6 a) 2 36 0 a(a 3)(a 4) 0 a 0; a 3; a 4 .
a b 36
a 0 24 x 0
Với x 24 (TM)
b 6 12 x 36
a 3 24 x 27
Với x 3 (TM).
b 3 12 x 9
a 4 24 x 64
Với x 88 (TM).
b 10 12 x 100
Câu 5. (HSG toán 9 tỉnh Hòa Bình năm 2018-2019) Giải phương trình
3x 2 6 x 7 5 x 2 10 x 14 4 2 x x 2
Lời giải
2 2 2
3x 6 x 7 5 x 10 x 14 4 2 x x
Ta có: 3x 2 6 x 6 1 5 x 2 10 x 5 9 5 x 2 2 x 1
3( x 1) 2 4 5( x 1) 2 9 5 ( x 1) 2
VT 3( x 1) 2 4 5( x 1) 2 9 5
VP 5 ( x 1) 2 5
x2
Câu 6. (HSG toán 9 tỉnh Hải Dương năm 2018-2019) Giải phương trình: 2
3 3x 2 6 x .
x 2
Lời giải
ĐKXĐ: x 2 .
Phương trình đã cho tương đương x 2 3 x 2 4 x 4 3x 2 6 x x 2 4 x 4
3x 4 6 x3 16 x 2 36 x 12 0
x 2 6 3x 2 6 x 2 0
Xét phương trình x 2 6 0 x 6 .
3 3
Xét phương trình 3x 2 6 x 2 0 x .
3
3 3
Vậy phương trình có tập nghiệm S 6; .
3
Câu 7. (HSG toán 9 tỉnh Kiên Giang năm 2018-2019)Tìm nghiệm x; y thỏa mãn phương trình:
4 x 2 1 4 x x 2 y 2 2 y 3 x 4 16 y 5 .
Lời giải
Điều kiện xác định:
x 2
4 x 2 0
4 x 2
x 16 0 x 2
1 2
1 4 x 0 x y 2 y 1 0 y
x y 2 y 3 0
2 2 4
x 2 y 2 2 y 3 0
3 y2 2y 1 5 y
y 1 2 y (a)
3
Nếu y 1 thì (a) y 1 2 y y (nhận)
2
Nếu y < 1 thì (a) 1 y 2 y (vô nghiệm)
3
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x; y là 2; .
2
1 4
Câu 8. (HSG toán 9 tỉnh Lạng Sơn năm 2018-2019) Giải phương trình x 4 x 5 0.
x x
Lời giải
Điều kiện: x 0
1 1
Đặt t x 2 x t 2 2 đi đến phương trình: t 2 4t 3 0
x x
Giải phương trình này được nghiệm: t 1 (loại), t 3
3 5 73 5
x x
1 2 2
Do đó x 3 x 3 x 1 0 .
x 3 5 73 5
x x
2 2
73 5 73 5
Kết hợp điều kiện, phương trình cho có 2 nghiệm x ;x
2 2
Câu 9. (HSG toán 9 tỉnh Nam Định năm 2018-2019) Giải phương trình
4 5 2
x3 x 2 2 x
15
x 2 x 4 4.
Lời giải
Xét x 0 không phải là nghiệm. Xét x 0 ta chia 2 vế của phương trình cho x 2 0 ta được
2
2 4 5 2 2 2
x 1 x x 4. Đặt x t với t 2 2
x 15 x x x
4 5
Ta có phương trình t 1 t t 2 4 4 5t t 2 4 15t 15 0
15
4 5t t 2 9
4 5t 2
t 4 5 5 t 3 0
t2 4 5
5 t 3 0
4t t 3
t 3
2
t 4 5
5 0 t 3 4t 2 12t 5 5 t 2 4 0
+) Xét t 3 x 2 3 x 2 0 x 1 x 2 0 x 1; x 2.
5
Với t 2 2 2t 1 2t 5 5 t 2 4 0, vô lý
2
Vậy phương trình có nghiệm x 1; x 2.
Câu 10. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Trị năm 2018-2019) Giải phương trình
2
x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 360.
Lời giải
Phương trình:
2
x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 360
x 2 6 x 5 x 2 6 x 8 x 2 6 x 9 360
y y 2 22 y 157 0
y0
x 0
Ta có: x 2 6 x 0
x 6
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x 0; x 6
2x 13 x
Câu 11. (HSG toán 9 tỉnh Sơn La năm 2018-2019) Giải phương trình 2 x 2
2
5x 3 2x x 3
6.
(*)
Lời giải
3
Điều kiện: x ; x 1 .
2
Ta thấy x 0 không phải là nghiệm nên
2 13
Phương trình (*) 6.
3 3
2x 5 2x 1
x x
3 2 13
Đặt 2 x 5 t , ta có phương trình 6 . ( t 6; t 0 )
x t t 6
2t 2 7t 4 0 (2t 1)(t 4) 0 .
3
1 3 1 2 x
Xét t 2 x 5 4 x 11x 6 0 4.
2 x 2
x 2
3
Xét t 4 2 x 5 4 2 x 2 3 x 3 0 (vô nghiệm).
x
3
Vậy phương trình có tập nghiệm S ; 2 .
4
Câu 12. (HSG toán 9 tỉnh Ninh Bình năm 2018-2019) Gọi x1 ; x2 ; x3 là 3 nghiệm của phương
trình: x3 5 x 2 5 x 1 0 .
1 1 1
Tính giá trị của biểu thức S 2
2 2 .
x1 x2 x3
Lời giải
x x3 4
Suy ra x1 1 và x2 , x3 là hai nghiệm của phương trình x 2 4 x 1 0 . Theo Vi-et ta có 2 . Do
x2 x3 1
( x2 x3 )2 2 x2 x3 16 2
đó S 1 2 2
1 15 .
x x
2 3
1
Câu 13. (HSG toán 9 tỉnh An Giang năm 2018-2019) Cho a 3 6 3 10; b 3 6 3 10 . Tìm
phương trình bậc hai có hai nghiệm là a2 và b2 , đồng thời các hệ số đều là số nguyên và hệ số của x 2
bằng 2019.
Lời giải
a 3 6 3 10 3 1 3 3 3.3 ( 3)3 1 3
b 3 6 3 10 1 3
Vậy phương trình bậc hai cần tìm là 2019( x 2 8 x 4) 0 2019 x 2 16152 x 8076 0 .
Câu 14. (HSG toán 9 tỉnh Bình Định năm 2018-2019) Cho hai số thức m, n khác 0 thỏa mãn
1 1 1
m n 2
Chứng minh rằng phương trình x 2 mx n x 2 nx m 0 luôn có nghiệm
Lời giải
1 1 1 2 m n mn
Ta có 2 m n mn
m n 2 2mn 2mn
x 2 mx n 0 (1)
Ta có x mx n x nx m 0 2
2 2
x nx m 0 (2)
Câu 15. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Giang năm 2018-2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình x 2 x 2 2 mx 16 0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
Lời giải
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1 khi và chỉ khi phương trình x2 2mx 16 0
(*) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 lớn hơn 1 và khác 2.
' m2 16 0 m 2 16
x1 1 x2 1 0 x1 x2 2
Lập luận đưa ra được
x1 1 x2 1 0 x1 x2 x1 x2 1 0
22 2m.2 16 0
m 5
Áp dụng định lí Vi-ét ta có x1 x2 2m, x1 x2 16 từ đó ta được các giá trị thỏa mãn của m là
17
4m , m 5.
2
Câu 16. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Ninh năm 2018-2019) Cho phương trình
x 3m 2 x 2m 2 5m 3 0 , x là ẩn, m là tham số. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình có ít
2
x1 0 2m 1 0 1
x 0 m 3 0 m 2 .
2
Câu 17. (HSG toán 9 tỉnh DAK LAK năm 2018-2019) Cho phương trình x2 4 x 2 x 2 m 5
(m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Lời giải
2
a) Ta có phương trình tương đương x 2 2 x 2 m 1 0. Đặt x 2 t 0.
Ta có phương trình t 2 2t m 1 0 (*). Để phương trình ban đầu có 4 nghiệm phân biệt thì phương
trình (*) phải có 2 nghiệm dương phân biệt. Khi đó
' 0
m 0
2 0 1 m 0.
m 1 0 m 1
3 94 5 3 94 5
Câu 18. (HSG toán 9 tỉnh Hải Phòng năm 2018-2019) Chứng minh rằng x 0
2019
Lời giải
3
Ta có x03 3
94 5 3 94 5
x03 9 4 5 9 4 5 3 3 9 4 5 9 4 5 . x0
x03 3 x0 18
2019
x03 3 x0 17 12019
2019
x03 3 x0 17 1 0
2019
Vậy x0 là một nghiệm của phương trình x 3 3 x 17 1 0.
Câu 19. (HSG toán 9 tỉnh Hải Phòng năm 2018-2019) Gọi x1; x2 là nghiệm của phương trình
2
x 2mx 2 m 3 0 1 (với m là tham số). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 x1 x2 7
B
x x22 2 x1 x2 1
2
1
Lời giải
x1 x2 2m
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:
x1 x2 2m 3
2 x1 x2 7 2 2m 3 7 4m 1
Khi đó B 2 2
x x2 2 x1 x2 2
1 4m 2 2 4m 2 2
2 2
B
4 m 2 2 4m 2 4 m 1
1
2m 1 1 (vì 2m 1 0 m ).
2
4m 2 4m 2 2 4m 2 2
1
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức B là 1 khi m
2
Câu 20. (HSG toán 9 tỉnh Kiên Giang năm 2018-2019) Cho phương trình x 2
2mx m 0 (m là
tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
x1 x2 2 .
Lời giải
m 0 hoặc m 1 .
x12 x22 2 x1 x2 4
S 2 4P 4
m2 m 1 0
1 5
m (thỏa điều kiện)
2
Câu 21. (HSG toán 9 tỉnh Lạng Sơn năm 2018-2019) Cho phương trình
2 2
x – 2 m 4 x m 8m – 9 0 .
a)Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m .
b)Tìm m nguyên dương để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 sao cho
x12 x22 60
P đạt giá trị nguyên.
x1 x2
Lời giải
a)
' m 4 2 m2 8m 9 25 0
Phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
Địa chỉ truy cập click vào đây http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/ Trang 51
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
b)
x1 x2 2 m 4 2m 8
Áp dụng định lí Vi – ét ta có:
2
x1x2 m 8m 9
2
x12 x22 60 x1 x2 2 x1x2 60
P
x1 x2 x1 x2
2m 8 2 2 m 2 8m 9 60 m 2 8m 11 5
P m4
2m 8 m4 m4
5
P nguyên nguyên m 4 là ước của 5
m4
m 4 1; 5 . Mà m nguyên dương m 1 .
Câu 22. (HSG toán 9 tỉnh Sóc Trăng năm 2018-2019) Tìm m để phương trình
2 x 2 m 1 x 18 0 có hai nghiệm thực phân biệt x1 , x2 sao cho biểu thức Q x12 4 x22 25 đạt
giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
Vì 2. 18 36 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
m 1
x1 x2
Theo Vi-et thì 2
x1 x2 9
Ta có Q x12 4 x22 25 x12 x22 4 x22 25 x12 100
2 2 2 2
2 x2 5 x1 181 2 2 x2 . 5 x1 181 20 x1 x2 181 180 181 361 .
2 x2 5 x1 2 x 5 x1 3 10
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi 2 x1 .
x1 x2 9 x1 x2 9 5
3 10 3 10 9 10 m 1 9 10 9 10 5
Với x1 x2 x1 x2 m .
5 2 10 2 10 5
3 10 3 10 9 10 m 1 9 10 9 10 5
Với x1 x2 x1 x2 m .
5 2 10 2 10 5
Câu 23. (HSG toán 9 tỉnh Sơn La năm 2018-2019) Cho phương trình x 2
2(m 1) x 3m 3 0 . (
m là tham số)
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phản biệt x1 , x2 sao cho M x12 x22 5 x1 x2 đạt giá trị nhỏ
nhất.
b) Tìm m để phương trình có bai nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
Lời giải
m 1
m 2 5m 4 0 ( m 1)( m 4) 0 .
m 4
x1 x2 2m 2
Theo Vi-et ta có
x1 x2 3m 3
2
Do đó M x1 x2 3x1 x2
4m 2 m 5
2
1 81 81
4 m .
8 16 16
81 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là khi và chỉ khi m . (Thoả điều kiện)
16 8
x1 1 x2 1 0
b) Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn 1 thì
x1 1 x2 1 0
x x x1 x2 1 0
1 2 m 2.
x1 x2 2
Kết hợp với 0 ta có m 4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 24. (HSG toán 9 tỉnh Thanh hóa năm 2018-2019) Giả sử x1 , x2 là hai nghiệm của phương
2 2
2 x x
trình x 2kx 4 0 ( k là tham số). Tìm tất cả các giá trị của k sao cho : 1 2 3.
x2 x1
Lời giải
Câu 25. (HSG toán 9 tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018-2019) Giải phương trình
3x 8 6 3x 1 3x 8 6 3 x 1 3x 4 .
Lời giải
1
3x 8 6 3x 1 3x 8 6 3x 1 3x 4 ( 3x 1 3) 2 ( 3x 1 3) 2 3x 4 x
3
3 x 1 3 3 x 1 3 3 x 4 (1)
10
Với x , (1) 2 3 x 1 3 x 4 9 x 2 12 x 20 0 (VN)
3
1 10 2
Với x , (1) 6 3 x 4 x (tm)
3 3 3
Câu 26. (HSG toán 9 tỉnh Trà Vinh năm 2018-2019) Giải các phương trình
1 1
a) x 1 x
x x
1
b) 4 x 20 x 5 9 x 45 4
5
Lời giải
a) ĐKXĐ: x 1
1 1 a b x 2 2 x2 x 1
Đặt a 1 ; b x ta có hpt 2 2 a ( x a) 1 x a
x x a b 1 x 2x
x2 x 1 1 2 1
1 x 4 2 x3 x 2 2 x 1 0 x 2 2 x 1 2 0
Do đó: 2x x x x
1 1
( x 2 2 ) 2( x ) 1 0
x x
1 1
Đặt t x t 2 x 2 2 2 ta có pt: t 2 2t 1 0 t 1
x x
1 5
x1
1 2
Với t 1 thì x 1 x 2 x 1 0
x x 1 5 (loai )
2 2
1 5
Vậy pt có một nghiệm x=
2
b) Tự giải
Câu 27. (HSG toán 9 tỉnh Trà Vinh năm 2018-2019) Cho phương trình: 2 x 2
2mx m 2 2 0 (1)
(m là tham số). Giả sử phương trình (1) có hai nghiệm không âm ( 0 x1 x2 )Tìm giá trị của m để
nghiệm lớn nhất của phương trình đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải
m m2 4
Do 0 x1 x2 nên x2 . Mà x1 x2 m nên x2 đạt GTLN x2=m
2
m m2 4 m 2(nhan ˆ )
Hay m m2 2
2 m 2(loai )
Câu 28. (HSG toán 9 tỉnh Trà Vinh năm 2018-2019) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác
ABC. Giả sử phương trình: ( x a )( x b) ( x b)( x c) ( x c )( x a ) 0 có nghiệm kép. Tính số đo
các góc của tam giác ABC.
Lời giải
( x a )( x b) ( x b)( x c) ( x c )( x a ) 0 3x2-2(a+b+c)+ab+bc+ca=0
’=[-(a+b+c)]2-3(ab+bc+ca)=a2+b2+c2-ab-bc-ca
Do phương trình có nghiệm kép nên ’=0 a2+b2+c2-ab-bc-ca=0
a b 0
2a2+2b2+2c2-2ab2-bc-2ca=0 (a-b)2+(b-c)2+(c-a)2=0 b c 0 a b c
c a 0
Câu 29. (HSG toán 9 tỉnh Lai Châu năm 2018-2019) Cho phương trình: x (2m 3) x m 0. (m
là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 sao cho: x12 x22 đạt GTNN
(min).
Lời giải
Phương trình: x (2m 3) x m 0.
(2 m 2) 2 5 5 m
x1 x2 2m 3
Theo Vi-Et ta có:
x1 .x2 m
2 2
Mà: x12 x22 x1 x2 2 x1 x2 2m 3 2m 4m 2 12m 9 2m
11
Vậy Min x12 x22 . Dấu "=" xảy ra <=> m = -5/4.
4
Câu 30. (HSG toán 9 tỉnh Bình Phước năm 2018-2019) Giải phương trình
3x 5 x 2 4x 2x 3 .
Lời giải
3
Điều kiện xác định của phương trình là x . Với điều kiện xác định ta có 3x 5 x 2 0 và
2
4x 2x 3 0 . Do đó biến đổi phương trình trên như sau
3x 5 x 2 3x 5 x 2 4x 2x 3 4x 2x 3
3x 5 x 2 4x 2x 3
3x 5 x 2
4x 2x 3
2x 3
2x 3
3x 5 x 2 4x 2x 3 3x 5 x 2 4x 2x 3
3
Dễ thấy ngay với x thì 2x 3 0 do đó từ phương trình trên ta thu được
2
3x 5 x 2 4x 2x 3
3x 5 x 2 4x 2x 3
Kết hợp với phương trình đã cho ta có hệ phương trình .
3x 5 x 2 4x 2x 3
Cộng theo vế hai phương trình của hệ trên ta được phương trình
2 3x 5 2 4x 3x 5 4x 3x 5 4x x 5
Kết hợp với điều kiện xác định ta được x 5 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Câu 31. (HSG toán 9 tỉnh Ninh Bình năm 2018-2019) Giải phương trình:
2
x x 24 2 x 2 x 3 6 12 x .
Lời giải
3
ĐKXĐ: x 12 . Phương trình x 2 2 x 2 x 3 2 x 3 12 x 6 12 x 9 0
2
2 2 2 x 3 x
x 2 x 3 12 x 3 0
12 x 3
x 3 (TMĐK).
x2 2 2 x
5x 6
x2 2 2 x
5x 6
2
2x x 6 x2 2 2 x 2x2 x 6
5x 6 5x 6
x2 2 2 x 2 x2 x 6
6
+) 5 x 6 0 x (thỏa mãn điều kiện)
5
+) x 2 2 2 x 2 x 2 x 6 (*)
4 4 x2 2 x2 4 x 4 0 4 x2 4 4 x2 x2 4 x 0
4 x 2 x hoặc 4 x2 x 4
+) 4 x2 x x 2 .
KL:
Câu 33. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nam năm 2018-2019) Giải phương trình
3x 1 x 2
3 x 2 7 x 2 4 4 x 2.
Lời giải
Giải phương trình 3x 1 x 2
3 x 2 7 x 2 4 4 x 2 1
1
Điều kiện: x .
3
1
Với x 3 x 1 x2 0
3
(1) 2 x 1
3x 2 7 x 2 4 2 2 x 1 3x 1 x 2
2 x 1 3 x 2 7 x 2 4 2
3x 1 x 2 0
1
x
2
3x 2 7 x 2 4 2
3 x 1 x 2 0 (2)
Giải 2 3x 1 x 2 4 2 3x 1 2 x 2 0
3x 1 2 x22 0
3x 1 2 x 1
x 2 2 x 2
1
Đối chiếu điều kiện S ;1;2 .
2
Câu 34. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nội năm 2018-2019) Giải phương trình: 3
2 x 1 x 1 .
Lời giải
3
Phương trình: 2 x 1 x 1 (*)
ĐKXĐ: x 1 .
a 3 2 x
Đặt với a 1, b 0.
b x 1
3
a 2 x
2 a3 b2 1 .
b x 1
Từ * ta có: a 1 b b 1 a .
2
Thay b 1 a vào thệ thức a 3 b 2 1 a3 1 a 1 a3 a 2 2a 1 1 a3 a 2 2a 0
a a 2 a 2 0 a a 2 a 1 0 .
2 x 0
* Nếu a 0 (Thỏa mãn) b 1 . Ta được x 2 (Thỏa mãn ĐKXĐ).
x 1 1
2 x 8
* Nếu a 2 0 a 2 b 3 . Ta được x 10 (Thỏa mãn ĐKXĐ).
x 1 9
2 x 1
* Nếu a 1 0 a 1 b 0 . Ta được x 1 (Thỏa mãn ĐKXĐ).
x 1 0
Câu 35. (HSG toán 9 tỉnh Hưng Yên năm 2018-2019) Giải phương trình
x 2 1 (4 x) 2( x 1) .
Lời giải
Điều kiện xác định: x 2 .
Ta có:
x 2 1 (4 x) 2( x 1) ( x 1)(4 x) 2( x 1)
x 2 1 .
( x 1)(4 x) 2( x 1)
x 2 1 .
Vì x 1 6 0 (vô lý), do đó x 1 .
2 x 6
Khi đó: 4 x 2
x 2 1 2 x 2 6 x 2
x 16 x 28 0
x 2.
Câu 36. (HSG toán 9 tỉnh Lâm Đồng năm 2018-2019)Giải phương trình
4 x 2 15 x 20 4 x 10 7 x 1 .
Lời giải
Ta có:
2 x 1 2x 5 0 2 x 1 2x 5
5
x 6 7
2 x .
4( x 1) (2 x 5) 2 2
6 7
Thử lại ta có x không là nghiệm của phương trình nên loại.
2
6 7
Xét x ta có: 2 x 1 2 x 5 0 . Do đó với điều kiện x 1 ta có:
2
4 x 2 15 x 20 4 x 10 7 x 1
4 x2 15 x 20 3 x 1 2(2 x 1 2 x 5) 0
4 x 2 24 x 29 2(4 x 2 24 x 29)
0
4 x 2 15 x 20 3 x 1 2 x 1 (2 x 5)
4 x 2 24 x 29 0
8 x 1 2 x 5 2 4 x 2 15 x 20 0
6 7
Giải phương trình 4 x 2 24 x 29 0 và chỉ nhận nghiệm x .
2
Giải phương trình 8 x 1 2 x 5 2 4 x 2 15 x 10 0 ta nhận vô nghiệm vì
8 x 1 2 x 5 2 4 x 2 15 x 20 8 x 1 2( x 1) 2 4 x 2 15 x 20 3 0 .
6 7
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất S .
2
Câu 37. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng A năm 2018-2019) Giải phương trình:
8 x3 4 x
2x 3
2x 5
Lời giải
3
Điều kiện: x
2
8 x3 4 x
2x 3 (2 x 5) 2 x 3 8 x3 4 x
2x 5
( 2 x 3)3 2 2 x 3 (2 x)3 2(2 x)
Đặt a 2 x 3 0, b 2 x
b 3b 2
Ta có: a3 2a b3 2b a b (a ) 2 2 0 a b
2 4
2 x 0 1 13
Suy ra: 2 x 3 2 x 2
x
2 x 3 4 x 4
Câu 38. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng B năm 2018-2019) Giải phương trình:
2 x 6 x 4 13
x 1.
x
Lời giải
Điều kiện: x 3, x 0 .
2 x 6 x 4 13 x2 x .
2x 6 4
x 4 3 x 2 x 20 .
2 x 6 16 x 49
x 2 x 20 .
2x 6 4 x4 3
2 x 5 x5
x 5 x 4 .
2x 6 4 x4 3
x 5 0 1
2 1 .
x 4 (2)
2 x 6 4 x4 3
2 1 1 1 5
2x 6 4 x4 3 2 3 6
Mặt khác: x 4 1 .
Từ đó suy ra phương trình (2) vô nghiệm.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x 5 .
Câu 39. (HSG toán 9 tỉnh Phú Thọ năm 2018-2019) Giải phương trình:
2
1
x (10 11x )( x 1) .
x
Lời giải
Điều kiện xác định: x 0 . Ta có:
2
1 2 2 4 3 2
x 9( x 1) 21x( x 1) ( x 1) 12 x x 8 x 1 0
x
4 x2 x 1 0
(4 x 2 x 1)(3x 2 x 1) 0 2 ...
3x x 1 0
Câu 40. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Bình năm 2018-2019) Giải phương trình:
2
3 4 x 4 x 1 16 x 8 x 1 .
Lời giải
1 3
ĐKXĐ: x
4 4
Ta có: 3 4 x 4 x 1 16 x 2 8 x 1 3 4 x 2 4 x 1 16 x 2 8 x 1 0
4 x 1 2
4 x 1 4 x 1 0
3 4x 2
4x 1
4 x 1 1 4 x 1 4 x 1 0
3 4x 2
1 3
Vì x nên 4 x 1 4 4 x 1 2 2 4 x 1 0
4 4
4x 1
1 0
3 4x 2
4x 1 1
Do đó: 1 4 x 1 4 x 1 0 4 x 1 0 x (TMĐK)
3 4x 2 4
1
Vậy phương trình có nghiệm là x .
4
Câu 41. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019) Giải phương trình
2
x 4x 2 2x 1 1 0 .
Lời giải
1
Cách 1: Điều kiện: x .
2
x2 4 x 2 2x 1 1 0 x2 4 x 5 2
2x 1 3 0
4 x 5
( x 1)( x 5) 0
2x 1 3
4
( x 5) ( x 1) 0
2x 1 3
x 5
4
x 1 (*)
2x 1 3
3 4 4
- Xét pt(*) : VT x 1 , VP . Do đó pt(*) vô nghiệm.
2 2x 1 3 3
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm x = 5.
1
Cách 2: Điều kiện: x .
2
+ x 2 4 x 2 2 x 1 1 0 x 2 2 x 1 (2 x 1) 2 2 x 1 1
2
( x 1)2 2x 1 1
2x 1 1 x 1 2x 1 x 2
2 x 1 1 ( x 1) 2 x 1 x
1 1
+ 2 x 1 x (vô nghiệm vì x nên x )
2 2
x 2
x 2 0
+ 2x 1 x 2 2
x 1 x 5
2 x 1 ( x 2) x 5
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x 5 .
1
Cách 3: Điều kiện: x .
2
Đặt 2 x 1 y 2 y 2 y 2 4 y 2x 5 0 .
x 2 4 x 2( y 2) 1 0 x 2 4 x 2 y 5 0 .
x 2 4 x 2 y 5 0
Khi đó ta có hệ : 2
y 4 y 2 x 5 0
Câu 42. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ngãi năm 2018-2019) Giải phương trình
3x 2 4 x 11 2 x 5 3x 7 .
Lời giải
7
ĐKXĐ : x
. Khi đó phương trình tương đương
3
3x 2 3x 3 x 3x 7 4 x 4 4 3 x 7 x 3 x 7 3x 7 3 x 7
3 x x 1 3 x 7 4 x 1 3x 7 3x 7 x 1 3 x 7 0
x 1 3x 7 3 x 4 3 x 7 0 .
3 x 7 x 12
Xét trường hợp : 3x 7 x 1 x 3.
x 1
3x 7 4 3x 2
3 5
Xét trường hợp : 3x 7 4 3x 7 4 x .
x 2
3 3
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm.
Câu 43. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ninh bảng A năm 2018-2019) Giải phương trình
2
x 6x 3 2x 2x 1 .
Lời giải
ĐKXĐ: ≥ 1/2
Câu 44. (HSG toán 9 tỉnh Thái Bình năm 2018-2019) Giải phương trình:
3 x 1 6 x 3 x 2 14 x 8 0.
Lời giải
1
Điều kiện xá định x 6 * .
3
3x 15 5 x 3 1
x 5 3x 1 0 x 5 3x 1 0
3x 1 4 6 x 1 3x 1 4 6 x 1
x 5(t / m(*))
3 1
3 x 1 0 (1)
3x 1 4 6 x 1
VT của phương trình (1) luôn luôn lớp hơn 0 với mọi x thỏa mãn (*) nên (1) vô nghiệm. Vậy tập
nghiệm của phương trình là S={5} .
2 1 1
x x 1 4
y y
2
x3 x x 1 4
y 2 y y3
Đk: y 0
2 1 1
x 2
x 4
y y
Khi đó hệ pt
x 2 1 1
. x 4
2
y y
1 1
Đặt a x 2 2
, b x
y y
a b 4 b 4 a b 4 a a 2
Từ đó hệ pt có dạng: 2
a.b 4 a.(4 a) 4 (a 2) 0 b 2
2 1
x y2 2 x2 2 x 2 2 2 x 1 2 0
x 1
Khi đó: 1 1 ( n)
1
x 2 2 x 2 x y 1
y y y
x 1
Vậy nghiệm của hệ pt:
y 1
2
x 2 y x 1
Câu 2. (HSG toán 9 tỉnh Hưng Yên năm 2018-2019) Giải hệ phương trình
x 2 4 1 4 y( x y)
x2
Lời giải
Điều kiện xác định: x 0 .
2 2
x 2 y x 1 x 2 y x 1 2
2
4 4
1 2 1 0 2 x 2 .
x 2 4 1 4 y( x y) ( x 2 y ) 2 4 1 0 x x x
2 2
x
x
3 3 3
x y 1 19 x
Câu 3. (HSG toán 9 tỉnh Hải Phòng năm 2018-2019) Giải hệ phương trình 2 2
xy y 6 x
Lời giải
x3 y 3 1 19 x3
Xét phương trình ( I ) 2 2
xy y 6 x
1 y
Đặt y u; v ta có:
x x
u 3 3uv 19 u 3 1 u 1
uv 6 uv 6 v 6
1
x y 1 6 x 2 x 1 0 2 x 1 3x 1 0
Suy ra
y 6 y 6 x y 6 x
x
1 1
x x
2 hoặc 3
y 3 y 2
1 1
Vậy hệ phương trình I có hai nghiệm ;3 ; ; 2
2 3
Câu 4. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng A năm 2018-2019) Giải hệ phương trình:
x 12 y 3 2 1
x 1 y 3 3 x y.
Lời giải
Hệ phương trình đã cho tương đương với
x 12 y 32 1
x 1 y 3 x 1 y 3 1
a 2 b 2 1 a b 2 2ab 1
ab a b 1 ab a b 1
S 2 2 P 1 S 1 S 3
(thỏa mãn) hoặc (loại)
P S 1 P 0 P 4
a 1
S 1 a b 1 b 0
P 0 ab 0 a 0
b 1
a 1 x 1 1 x 0
+)
b 0 y 3 0 y 3
a 0 x 1 0 x 1
+)
b 1 y 3 1 y 2
Câu 5. (HSG toán 9 tỉnh Phú Thọ năm 2018-2019) Giải hệ phương trình:
2( x y ) xy 1 0
3 3
.
x y 3( x y) 32 0
Lời giải
2( x y) xy 1 0 2( x y) xy 1 0
Cách 1: 3 3
3
x y 3( x y) 32 0 ( x y) 3 xy( x y) 3( x y ) 32 0
x y s 2 2s p 1 0
Đặt (s 4 p) . Khi đó hệ tương đương với 3 ...
x .y p s 3 ps 3s 32 0
2( x y) xy 1 0 2( x y) xy 1 0
Cách 2: 3 3
3
x y 3( x y) 32 0 ( x y) 3 xy( x y) 3( x y ) 32 0
2( x y) xy 1 0 2( x y ) xy 1
3
3
( x y) 3( x y)( xy 1) 32 0 ( x y) 3( x y)( xy 1) 32 0
2( x y) xy 1
3 2
...
( x y ) 6( x y ) 32 0
Câu 6. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ngãi năm 2018-2019) Giải hệ phương trình:
2 2
x x y y 5
3 3 2 2
.
x y x y xy 6
Lời giải
x y x y 1 5 a x y a 1 b 5
Hệ phương trình 2 . Đặt , ta có 2
x y x y 6 b x y ab 6
2 6
Nếu b 0 x y , vô nghiệm. Vậy b 0 ta có ab 6 a . Thế vào a 1 b 5 được
b2
b 2
b2 5b 6 0 .
b 3
7
3 x
3 x y 4
Với b 2 a 2 .
2 1
x y 2 y
4
11
2 x
2 x y 6
Với b 3 a 3 .
3 7
x y 3
y
6
7 1 11 7
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm : ; , ; .
4 4 6 6
x3 y 3 8
Câu 7. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Trị năm 2018-2019) Giải hệ phương trình:
x y 2 xy 2
Lời giải
Ta có
x3 y 3 8 ( x y )3 3xy ( x y ) 8
x y 2 xy 2 x y 2 xy 2
S x y 2
Đặt ( S 4 P 0) . Ta có hệ phương trình
P x. y
2S
P 2S
3
S 3SP 8 2 P
2
S 2P 2 S 3 3S . 2 S 8 0 2S 3 3S 2 6S 16 0
2
2S
P P 0
2
( S 2)(2 S 2 7 S 8) 0 S 2
7 15
(Vì 2 S 2 7 S 8 2(S ) 2 0 )
4 8
x y 2 x 2, y 0
Khi đó
x. y 0 x 0, y 2
Câu 8. (HSG toán 9 tỉnh Trà Vinh năm 2018-2019) Giải các hệ phương trình
x xy y 0
a) 2 2
x y 8
1 1
x 2 y 1 1
b)
2 3 1
x 2 y 1
Lời giải
x xy y 0(1) 2 x 2 xy 2 y 0
2 ( x y) 2 2( x y ) 8 0
a) x 2 y 2 8(2) 2
x y 8
x 1 3
x y 2 y 2 x x2 2 x 2 0
thế vào (1) ta được: 2 x 1 3
x y 4 y 4 x x 4x 4 0
x 2
Câu 9. (HSG toán 9 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018-2019) Giải hệ phương trình
x 2 y 2 xy 2x 5 y
2
x 2x x y 3 3 y
Lời giải
x 2 y 2 xy 2x 5 y 1
2 I
x 2x x y 3 3 y 2
TH1: y 0 thay vào hệ phương trình I ta có:
x 2 2x 0 x 2 2x 0 x 0
2 x x 2 0 .
x 2x x 3 0 0. x 3 0 x 2
x 2 2x x 2 2x
y x 5 x y 3 2
y y
2 2
x 2x . x y 3 3 x 2x . x y 3 3
y y
x 2 2x
Đặt a ; b x y 3 ta có hệ phương trình:
y
a b 2 a 2 b a 2 b
2
a.b 3 2 b b 3 b 2b 3 0
b 1
Xét phương trình b2 2b 3 0 b2 b 3b 3 0 b 1 b 3 0
b 3
Nếu b 1 a 3 .
Ta có: x y 3 1 y 2 x .
x 2 2x
3 x 2 2x 3 y mà y 2 x nên ta có:
y
x 2 2x 6 3x x 2 5x 6 0 x 1 x 6 0 x 1 hoặc x 6
x 1 y 1.
x 6 y 8 .
Nếu b 3 a 1 .
x y 3 3 y 6 x.
x 2 2x
3 x 2 2x y mà y 6 x nên ta có:
y
2
2 2 1 3
x 2x 6 x x x 6 0 x 5 0 (Vô nghiệm).
2 4
x y 4z 1
Câu 10. (HSG toán 9 tỉnh Bình Thuận năm 2018-2019) Giải hệ phương trình y z 4 x 1.
z x 4 y 1
Lời giải
x y 4 z 1 (1)
1
y z 4 x 1 (2). ĐK: x, y,z
4
z x 4 y 1 (3)
2x 2 y 2z 4z 1 4x 1 4 y 1
( 4 x 1 1) 2 ( 4 y 1 1) 2 ( 4 z 1 1) 2 0
1
x 2
4x 1 1
1
4 y 1 1 y (thỏa điều kiện)
2
4z 1 1 1
z 2
2
x 2 y2
Câu 11. (HSG toán 9 tỉnh Sóc Trăng năm 2018-2019) Giải hệ phương trình xy 4 2 3
.
x y x y 3x y
Lời giải
x y 2 1 2 y 2 x 0
Hệ phương trình .
y 0
4 2 3
y x x 1 3 x
2 y2 2 y2
x y 2 1 2 y 2 x y x y
y2 1 y
3x3 3x3
và y x 4 x 2 1 3x3 y
x 4 x 2 1 3 3 x 4 .x 2 .1
x y x.
2
y y 1 0
3 2
y y 2 y
Do đó x y ta có 5 3 3
2
y y 3 y y y y 1 y 1 0
2
y 0; y 1 .
Câu 12. (HSG toán 9 tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018-2019)Tìm a,b,c biết
2b2 2c 2 2a 2
a ;b ;c
1 b2 1 c2 1 a2
Lời giải
TH1. Nếu một trong 3 số a, b, c bằng 0 thì các số còn lại bằng 0. Do vậy a b c 0
TH2. Xét a, b, c khác 0:
1 1 1 1 b2 1 c 2 1 a 2 (1 b)2 1 (1 c)2 1 (1 a)2 1 1 1 1
Ta có 2
a b c 2b2 2 2a 2 2b2 b 2c 2 c 2a 2 a a b c
Dấu “ = ” xảy ra khi 1 b 1 c 1 a 0 a b c 1
Vậy a b c 1 hoặc a b c 0
x 2 xy y 1
Câu 13. (HSG toán 9 tỉnh Bình Định năm 2018-2019) Giải hệ phương trình
x 3 y 4 x 5
Lời giải
2
x xy y 1 (1)
. Điều kiện x 0
x 3 y 4 x 5 (2)
Cách 1:
PT (1) x 2 xy y 1 0 (3)
2
PT (3) là phương trình bậc hai ẩn x có y 2 4 y 4 y 2 0
c
Do đó PT (3) có hai nghiệm x 1 (loại vì x 0 ), x 1 y (điều kiện y 1 vì x 0)
a
y = -x + 1. Thay y = -x + 1 vào PT (2) ta có
x 3 x 1 4x 5 x 1 3 x 1 4x 4 0
3 x 12
x 1 2
3 x 1 4 x 1 0 3 x 1 1 4 x 1 0
3
x 1 x1
3 x 1 0
3 x 12 x 1 (TMĐK) suy ra y 0 (TMĐK)
2
1 4 x 1 0
3
x1
PT (1) x 2 xy y 1 0
x 1 x 1 y x 1 0
x 1 x 1 y 0
x 1(loai )
y 1 x
Thay y 1 x vào (2) ta được
x 3 1 x 4x 5
x 3 x 1 4x 5 (3)
Nếu x>1 thì vế trái lớn hơn 5 nên pt (3) không có nghiệm lớn hơn 1.
Nếu 0≤x<1 thì vế trái bé hơn 5 do đó pt (3) không có nghiệm 0≤x<1.
8 x 3 2 xy 2 y 6 y 4
Câu 14. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Giang năm 2018-2019) Giải hệ phương trình 2
.
x 2 y 5 5
Lời giải
Điều kiện: x 2.
8 x 3 2 xy 2 y 6 y 4 1
x 2 y 5 5 2
2
1 y 2
2 x y 4 2 xy 2 4 x 2 y 2 0 y 2 2 x (do x 0 ).
2 2 x 2 9 x 10 3 x 18.
3 x 18 0
2 x 2.
x 144 x 284 0
KL.
Câu 15. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Ninh năm 2018-2019) Giải hệ phương trình
2 x y 1 3 y 1 x x 2 y
3 3 2
x 3x 2 2 y y .
Lời giải
2 x y 1 3 y 1 x x 2 y
3 3 2
x 3x 2 2 y y *
2 x y 1 0
x 2 y 0
Điều kiện: x 0
y 1
3
Nhận xét:
x 0
2x y 1 x 0 Không thỏa mãn điều kiện.
y 1 .
2
x 3
. Không thỏa mãn phương trình * .
3y 1 x 2 y 0
y 1
3
Do đó, ta có 2x y 1 3y 1 x x 2 y
2x y 1 x 3y 1 x 2 y 0
x y 1 x y 1
0
2x y 1 x 3y 1 x 2 y
1 1
( x y 1) 0
2x y 1 x 3 y 1 x 2 y
y x 1
2 x y 1 x 3 y 1 x 2 y
x 1
( x 1) 2 ( x 2) 2( x 1)3 ( x 1) 2 ( x 1) 2 ( x 5) 0
x 5
x 1 y 0; x 5 y 4
Với 2x y 1 x 3y 1 x 2 y
2 x y 1 3 y 1 x x 2 y
Ta có
2 x y 1 x 3 y 1 x 2 y
x 1
Cộng vế với vế hai phương trình ta được x 3y 1 y
3
2 3 1 2
Thay vào * ta được ( x 1) 2 ( x 2) x 1 x 1
27 9
( x 1) 2 (25 x 59) 0 x 1 do ( x 0) .
Câu 16. (HSG toán 9 tỉnh DAK LAK năm 2018-2019) Giải phương trình
x x 6 x 12 x 8 y y
x 2 x 1 2 y .
Lời giải
3 3
ĐKXĐ: x, y 0. Ta có x x 6 x 12 x 8 y y x 2 y y x 2
x 1
Thế vào phương trình thứ hai ta được x 2 x 1 2 x 4 x 1
x 3 0
x 9
Câu 17. (HSG toán 9 tỉnh Gia Lai năm 2018-2019) Giải hệ phương trình sau:
2
x 1 + 4 2 y + 5 2 y x 1 5
5x4 x y 10x3 y y
2
Lời giải
x 1
Điều kiện: y 2
5 2 y x 1
2
Từ phương trình (2) ta có:
x 0
x 2 y
4 2 y 4 4 2 y 2 4 2 y 4 y y2 0 y 0
x 1 4 x 5 x x 1 5 x 14 x 5 *
2
x 1 4 x
t2 5
Đặt t x 1 + 4 x 0 x 1 . 4 x = .
2
Thay vào phương trình (*) ta có:
t2 5 t 5
t 5 t 2 2t 15 0
2 t 3
x 0
Khi t 3 x 1 . 4 x = 2 x 2 3 x 0
x 3
3
Tóm lại, hệ có nghiệm x; y 0; 0 ,3;
2
Câu 18. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nam năm 2018-2019) Giải hệ phương trình
x 2 xy 1 4 y y 2
2 .
x 1 x y 2 y
Lời giải
2 2
x xy 1 4 y y
Giải hệ phương trình *
x 1 x y 2 y
2
x 2 1 y x y 4 y
* 2
x 1 x y 2 y
x 2 1 0
+) y 0 hệ trở thành 2 (hệ vô nghiệm).
x 1 x 2 0
x2 1
y x y 4
+) y 0 hệ trở thành 2
x 1 x y 2 0
y
x2 1
a a b 4
Đặt y , hệ trở thành
b x y a b 2 1
Giải hệ tìm được a 1, b 3.
x2 1
1 x 1; y 2
y .
x y 3 x 2; y 5
Kết luận: Hệ có 2 nghiệm 1;2 , 2;5 .
Câu 19. (HSG toán 9 tỉnh Hà Tĩnh năm 2018-2019) Cho a và b là các số thực thỏa mãn:
a 3 a 2 2a 7 0
3 2
. Tính a b
b 2b 3b 5 0
Lời giải
a 3 a 2 2a 7 0 a 3 a 2 2a 7 0
Ta có 3 2
3 2
a 3 (b 1)3 b 2 ( a 1) 2 0
b 2b 3b 5 0 (b 1) b 6 0
2
a b 1 a 2 a b 1 b 1 a b 1 0 a b 1
x 2 y 2 1 xy
Câu 20. (HSG toán 9 tỉnh Hòa Bình năm 2018-2019) Giải hệ phương trình: 2 2
x y 3xy 11
Lời giải
2 2
x y 1 xy
2 2
x y 3xy 11
11 x 2 xy y 2 11
2 2
x 3 xy y 11
x 2 xy y 2 1
11 x xy y x 3xy y
2 2 2 2
x 2 xy y 2 1
( x 2 y )(5 x 3 y ) 0
x 2 xy y 2 1
I
x 2 y 0
2 2
x xy y 1 II
5 x 3 y 0
Giải hệ pt (I)
x 2 y 0 x 2 y 3 y 2 1 2 y 2 y 2 1
Giải hệ pt (II)
3 16 2 3 1 2
5x 3 y 0 x y y 1 y2 y 1 (vô lý)
5 25 5 25
Hệ pt (II) vô nghiệm.
Câu 21. (HSG toán 9 tỉnh Hải Dương năm 2018-2019) Giải hệ phương trình:
x 2 y 2 xy 1 2 x
2 2
.
x x y x 2 2 y
Lời giải
Từ phương trình x y xy 1 2 x 2 x 2 y 2 2 xy 2 4 x .
2 2 2
2 2
Khi đó ta có 2 x 2 x x y x 2 2 xy 2 4 x x x y 2 x y 3 0
x x y 1 x y 3 0 .
Xét x 0 thế vào phương trình x 2 y 2 xy 1 2 x ta được y 2 1 0 . Phương trình vô nghiệm.
Xét x y 1 0 y 1 x thế vào phương trình x 2 y 2 xy 1 2 x ta được x 2 3x 2 0
x 1 hoặc x 2 .
Với x 1 y 0 .
Với x 2 y 1 .
Xét x y 3 0 y x 3 thế vào phương trình x 2 y 2 xy 1 2 x ta được x 2 x 10 0 . Phương
trình vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm S 1; 0 ; 2; 1 .
Câu 22. (HSG toán 9 tỉnh Lai Châu năm 2018-2019) Giải hệ phương trình:
x 2 2 y 2 xy 2 y x 0
2 2
x y 6 x 12 0
Lời giải
2 2
x 2 y xy 2 y x 0 ( I )
Giải hệ phương trình: 2 2
x y 6 x 12 0 ( II )
2
3 y 2 0 y 2 x 4 (TM )
2 19 11
Thay (2) vào (II) ta được: 1 y y 2 6 1 y 12 0 8 y 19 0 y x (TM )
8 8
Vậy hệ phương trình có cặp nghiệm là: (-4; -2) và (-11/8; 19/8).
3
x 2 x y
Câu 23. (HSG toán 9 tỉnh Long An năm 2018-2019) Giải hệ phương trình: 3
y 2 y x
Lời giải
Ta có
3 3 3
x 2 x y x y x y ( x y)( x 2 xy y 2 ) x y
3 3 3
2 2
y 2 y x x y 3( x y ) ( x y )( x xy y ) 3( x y)
( x y )( x 2 xy y 2 1) 0
2 2
( x y )( x xy y 3) 0.
x y 0 x 0
TH1:
x y 0 y 0.
x y 0 x y x 3, y 3
TH2: 2 2
2
x xy y 3 0 x 3 0 x 3, y 3
x 2 xy y 2 1 0 x y x 1, y 1
TH3: 2
x y 0 x 1 0 x 1, y 1
x 2 xy y 2 1 0
TH4: 2 2
x xy y 3 0
S x y 2
Đặt ( S 4 P 0) . Ta có hệ phương trình
P x. y
2
S P 1 0 P 1
2
S 3P 3 0 S 0
x y 0 x 1, y 1
Khi đó
x. y 1 x 1, y 1
Vậy nghiệm ( x; y ) của hệ phương trình là: (0; 0); ( 3; 3); ( 3; 3); (1; 1); ( 1;1) .
Câu 24. (HSG toán 9 tỉnh Nam Định năm 2018-2019) Giải hệ phương trình:
x y 2 1 2 x y 1
4
xy x y .
2
4 x 5 y x y 1 6 x 13
Lời giải
ĐKXĐ: x 0; x y 1. Từ phương trình thứ nhất ta có:
2
x y x y x y 4 xy x y 2 xy x y 1 0
2
x y x y x y 2 xy x y 1 0
2
x y x y 1 2 xy x y 1 0
x y x y 1 x y 1 2 xy x y 1 0
x y 1 x y x y 1 2 xy 0 x y 1 x 2 y 2 x y 0
x y 1 0 y 1 x (vì x 2 y 2 x y 0 )
4 x2 2 x x 8x 2 x x x 4 x 4 x 2 x 8 0 2 x x 2 2 x x 4 0
Vì 2 x x 2 0 với mọi x 0 nên 2 x x 4 0
x 4 2 x 2 4 x 2 17 x 16 0
0 x 2 0 x 2
17 33 9 33
x y là nghiệm của hệ phương trình.
8 8
Câu 25. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng B năm 2018-2019) Giải hệ phương trình:
x 2 y 2 x 6
2
y x 2 y 6.
Lời giải
Trừ vế với vế của phương trình (1) cho phương trình (2) ta được:
x 2 y 2 3x 3 y x y x y 3 x y .
x y 0
.
x y 3
TH1: x y 0 x y , thế vào phương trình (1) ta được:
x 2
x2 x 6 0 .
x 3
+) x 2 y 2 .
+) x 3 y 3 .
3 21
x2 3x 3 0 x .
2
3 21 3 21
+) x y .
2 2
3 21 3 21
+) x y
2 2
Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm là
3 21 3 21 3 21 3 21
(-2;-2), (3;3), ( ; ),( ; ).
2 2 2 2
Câu 26. (HSG toán 9 tỉnh Ninh Bình năm 2018-2019) Giải hệ phương trình
( y 2 x )(1 y x ) 2 x 2 x
.
2
x ( y 1) 3 x y 2
Lời giải
2 2
Từ ( y 2 x )(1 y x ) 2 x x y y xy x 0 ( y 1)( y x ) 0 .
3
Xét y 1 thế vào phương trình x( y 1) 3 x 2 y 2 được x 2 1 2 x 3 .
Câu 27. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019) Giải hệ phương trình
x 2 y 2 x 2 y 5
2 .
2
x 6 y x 12 xy 16
Lời giải
x 2 y 2 x 2 y 5
2 2
x 6 y x 12 xy 16
x 2 y 2 x 2 y 5
2 2 2 2
x 6 y x 12 xy 3( x y x 2 y ) 16 15
x 2 y 2 x 2 y 5 x 2 y 2 x 2 y 5
2 2
2
(4 x 12 xy 9 y ) 4 x 6 y 1 0 (2 x 3 y ) 2(2 x 3 y ) 1 0
x2 y 2 x 2 y 5
2 x 3 y 1
25
x 2 x
13 (giải đúng một trong hai nghiệm của hệ được 0,5)
hoặc
y 1 y 21
13
Câu 28. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ninh bảng A năm 2018-2019) Giải hệ phương trình
8 y3 2 y x3 3x 2 4 x 2
2 2
.
x 5 y 4
Lời giải
3 3 2
8 y 2 y x 3x 4 x 2 (1)
Giải hệ phương trình 2 2
x 5 y 4 (2)
3 3
. (1) (2 y ) 2 y ( x 1) ( x 1)
(2 y x 1)[(2 y ) 2 2 y ( x 1) ( x 1)2 1] 0 (3)
2 2
Chỉ ra được (2 y ) 2 y ( x 1) ( x 1) 1 0
Do đó (3) 2 y x 1 0 x 2 y 1
x3 2 xy 2 y 8 y 2 x 2 0
x3 8 y 3 2 xy 2 x 2 y 0
( x 2 y) x 2 xy 4 y 2 0
2
y 15 y 2
( x 2 y ) x 0.
2 4
Vì x y 0 không phải là nghiệm nên x 2 y 0 x 2 y ,thế vào phương trình (2) ta được
y 2 1 y 1 .
Câu 30. (HSG toán 9 tỉnh Thanh hóa năm 2018-2019) Giải hệ phương trình
x x 2 1 2 y 1 (1)
.
2
y y 1 2 x 1 (2)
Lời giải
x x 2 1 2 y 1 (1)
Giải hệ phương trình .
2
y y 1 2 x 1 (2)
x y
x2 1 y2 1 3 x y 0 x y
x2 1 y 2 1
3 0
x y
x y 0 hoặc 3 0 (*)
x 1 y2 1
2
2
x 2 1 x 1 2
x 1 x 1
x 1
Giải hệ ta được: x 0 x y 0 .
x y
Trường hợp 2: 3 0.
x2 1 y2 1
Xét A
x y
3
3
x2 1 x 3 y 2 1 y .
x2 1 y 2 1 x2 1 y2 1
Ta có: 3 x 2 1 x 3 x 2 x 3 x x 2 x x x 0 .
Tương tự: 3 y 2 1 y 0
Cách 2 :
x x 2 1 2 y 1 x 2 1 2 y x 1
2 2
y y 1 2 x 1 y 1 2 x y 1
2 y x 1 1 (1)
2 x y 1 1 (2)
2 2 2
x 1 4 y 4 y 1 4 xy 2 x x (3)
y 2 1 4 x 2 4 x 1 4 xy 2 y y 2 (4)
Trừ theo vế các phương trình (3) và (4) ta được phương trình :
Cộng theo vế các bất phương trình (1) và (2) ta được : x y 0 , suy ra trường hợp 4 x y 6 0
không xảy ra.
Trường hợp x y , thay vào (3) ta được: x y 0 .
Câu 31. (HSG toán 9 tỉnh Thái Bình năm 2018-2019) Giải hệ phương trình:
x 3 2 x 2 2 x 2 y x 2 y 4 0
2 .
x xy 4 x 1 3 x y 7
Lời giải
Điều kiện các định 3x y 7 0 .
(1) x 2 2 x y 2 0
x y 2 0 y 2 x do x 2
2 0x .
x 2 x (2 x ) 4 x 1 3 x (2 x ) 7 4 x 5 2 x 2 6 x 1
2 4 x 5 4 x 2 12 x 2 (2 x 3) 2 2 4 x 5 11 .
Đặt 4 x 5 2t 3
2t 32 4 x 5
2t 32 4 x 5 2t 3 2 4 x 5
Ta có 2
t x .
2 x 3 4t 5 t x t x 2 0
t 2 x
x2 4 x 1 0
Trường hợp 1: t x 4 x 5 2 x 3 x 2 3
2 x 3 0
xy x y 2
3 3
9 xy 3 x y 6 26 x 2 y
3xy x y 6
3 3 3 3
9 xy 3x y 6 x y 27 x y
x 3 y 3 3 xy x y 6 x 3 y 3
9 xy 3 x y 6 x y 3 x y 9 x 3 xy y
3 3 2 2
x y 3 6 x 3 y 3
3x y 9 x 3xy y 9 xy 6 x y
2 2 3 3
x y 3 6 x 3 y 3
3 3 3
3x y 6 x y
3 3
Suy ra: x y 3x y x y 3x y x y
Thay x y vào phương trình xy x y 2 ta được:
x.x x x 2 x 2 .2 x 2 2 x3 2 x3 1 x 1 . Suy ra y 1
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là x y 1 .
Câu 33. (HSG toán 9 tỉnh Bình Phước năm 2018-2019) Giải hệ phương trình
xy 2x y 6
2 2
x 1 y 2 8
Lời giải
2 2 2
Từ đó ta có x 1 y 2 2 x 1 y 2 x 1 y 2 0 x 1 y 2 .
2
Thay vào phương trình thứ nhất của hệ trên ta được x 1 4 x 1 2 x 3;1 .
Chuyên đề 5 Hàm số
Gọi tọa độ giao điểm là ( x0 ; y0 ); x0 0 . Ta có: x0 2 y0 thay vào (P) ta được y0 0,5(2 y0 )2 y0 0
1
(loại); y0 giao điểm (1; 0,5)
2
Thay vào phương trình (d) ta được 0,5 1,5 2 m 1 m 1 .
Câu 2. (HSG toán 9 tỉnh Bình Phước năm 2018-2019) Cho parabol P : y x 2
. Tìm các giá trị của
m để đường thẳng d : y 2x m 1 cắt parabol P tại hai điểm A x1; y1 và B x 2 ; y 2 thỏa mãn
y1 y2 x1 x 2 12 .
Lời giải
Câu 3. (HSG toán 9 tỉnh DAK LAK năm 2018-2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một đường
thẳng d có hệ số góc k đi qua điểm M 0;3 và cắt Parabol P : y x 2 tại hai điểm A, B. Gọi C , D
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên trục Ox. Viết phương trình đường thẳng d , biết hình
thang ABCD có diện tích bằng 20.
Lời giải
Ta có S ABCD
20
2 2
2 2
x A xB 2 x A x B x A xB 4 x A xB 40 a 2 6 a 2 12 40.
Đặt a 2 12 t ta có t 3 6t 40 0 t 4 t 2 4t 10 0
2
t 4 t 2 6 0 t 4 a 2 12 4 a 2.
Phương trình đường thẳng d : y 2 x 3; d : 2 x 3.
Câu 4. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nam năm 2018-2019) Cho hàm số y x 2 có đồ thị là P và đường
thẳng d có phương trình y m 2 x 3 m, với m là tham số. Tìm các giá trị của m để d cắt P
x12 mx1 2m x22 mx2 2m
tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho 4.
x2 x1
Lời giải
Cho hàm số y x có đồ thị là P và đường thẳng d có phương trình y m 2 x 3 m, với m là
2
tham số. Tìm các giá trị của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho
x12 mx1 2m x22 mx2 2m
4 * .
x2 x1
Xét phương trình x 2 m 2 x 3 m x 2 m 2 x m 3 0 1
2
Có m 2 4 m 3 m 2 16 0, m .
x x m 2
x1 , x2 là hai nghiệm của (1) 1 2
x1.x2 m 3
x12 mx1 2 m 2 x1 m 3
Lại có 2
x2 mx2 2 m 2 x2 m 3
2 x1 m 3 2 x2 m 3
(*) 4
x2 x1
x1 x2 0
x1 x2 m 3
2
+) x1 x2 0 m 2 (thỏa mãn)
m3 7
+) x1 x2 m . (thỏa mãn)
2 3
7
Kết luận: m ; m 2.
3
Câu 5. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019) Cho parabol (P): y x2 và đường thẳng
(d): y x m ( m là tham số). Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B ( A, B không
trùng gốc tọa độ O). Gọi A ', B ' lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên trục hoành. Tìm m để
15
diện tích tứ giác ABB ' A ' bằng .
2
Lời giải
1
+ Điều kiện để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A, B ( A, B không trùng gốc tọa độ O) là: m và
4
m0.
A A ' BB ' y A yB x A xB 2 m 1 2m
S A'B ' ( xB x A ) ( xB x A ) ( xB x A ) .
2 2 2 2
1 2m 15 15
Theo đề bài suy ra: ( xB x A ) xB x A
2 2 1 2m
15
xB x A 8 m
Ta có hệ: 1 2 m suy ra xB .
xB x A 1 1 2 m
8 m
xB là nghiệm của phương trình x 2 x m 0 nên:
1 2m
2
8 m 8 m 3 2
m 0 4m 5m 2m 56 0
1 2m 1 2m
1
( m 2)(4m 2 13m 28) 0 m 2 (thỏa m và m 0 ).
4
Vậy m 2 là giá trị cần tìm.
Câu 6. (HSG toán 9 tỉnh Tiền Giang năm 2018-2019) Một xe tải có chiều rộng là 2, 4 m và chiều
cao là 2,5 m muốn đi qua một cái cổng có hình parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 4m
và khoảng từ đỉnh cổng (đỉnh parabol) tới chân cổng là 2 5 m (bỏ qua độ dày của cổng).
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi parabol P : y ax 2 (với a 0 ) là hình chiếu biểu diễn cổng mà
xe tải muốn đi qua. Tìm a .
b) Hỏi xe tải có thể đi qua cổng được không? Tại sao?
Lời giải
a) Giả sử trên mặt phẳng tọa độ, độ dài các đoạn thẳng được tính theo đơn vị mét.
Do khoảng cách giữa hai chân cổng là 4 m nên MA NA 2 m.
Vậy M 2; 4 ; N 2; 4
Do M 2; 4 thuộc Parabol P nên tọa độ điểm M thỏa mãn công thức y ax 2 hay
4 a.2 2 a 1 .
Vậy P : y x 2
b)
3
Để đáp ứng chiều cao trước xe tải phải đi vào chính giữa cổng, ta xét đường thẳng d : y (ứng
2
với chiều cao của xe). Đường thẳng này cắt Parabol tại 2 điểm có tọa độ thỏa mãn hệ phương trình:
3 2
x
2 3 2
y x2 x 2
3 x 3 2
y y 3 2
2
2 3
y
2
3 2 3 3 2 3
Suy ra tọa độ giao điểm là T ; ; H ;
2 2 2 2
Suy ra: HT 3 2 2, 4
a) Tìm điểm cố định mà ( d1 ) luôn đi qua và điểm cố định mà (d 2 ) luôn đi qua với mọi m
b) Chứng minh hai đường thẳng ( d1 ) , (d 2 ) luôn cắt nhau tại một điểm I và khi m thay đổi thì điểm I
luôn thuộc một đường tròn cố định.
Lời giải
Do ( d1 ) là đường thẳng thay đổi nên ( d1 ) chỉ qua điểm cố định A( 2;1) .
B (d 2 ) với mọi m
Suy ra: ( d1 ) (d 2 )
Suy ra: ( d1 ) (d 2 )
* Nếu m 0 và m 2 :
m m2
Tích hệ số góc của ( d1 ) và (d 2 ) là . 1
2m m
Suy ra: ( d1 ) (d 2 )
Câu 8. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Ninh năm 2018-2019) Cho hàm số y m 2 4m 4 x 3m 2 có đồ
thị là d . Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại hai
điểm A , B sao cho tam giác OAB có diện tích là 1 cm 2 ( O là gốc tọa độ, đơn vị đo trên các trục là
cm ).
Lời giải
Vì ba điểm O, A, B tạo thành một tam giác nên m 2 4m 4 0 và 3m 2 0 .
2 3m 2 3m
Tọa độ giao điểm A của d và Ox là A 2 ;0 OA 2 .
m 4m 4 m 4m 4
1 1 2 3m
Do tam giác ABO vuông tại O nên SOAB OA.OB 2
3m 2 1
2 2 m 4m 4
3m 2 9m 2 12m 4 2 m2 4m 4
2
Do đó, 2 2
m 4m 4 9m 2 12m 4 2 m 2 4m 4
7m 2 4m 12 0 m 2
2 (thỏa mãn).
11m 2
20 m 4 0 m
11
Câu 9. (HSG toán 9 tỉnh Hà Tĩnh năm 2018-2019) Đường thẳng y ax b đi qua điểm
1
A ; 4 , B 2;7
2
Tính M 3 13a 5b b 3 13a 5b b
Lời giải
1 a 2b 8 a 2
Đường thẳng y ax b đi qua điểm A ; 4 , B 2;7 nên: .
2 2 a b 7 b 3
Câu 10. (HSG toán 9 tỉnh Hà Tĩnh năm 2018-2019) Viết phương trình đường thẳng d đi qua
A 1; 2 và cách gốc tọa độ khoảng cách lớn nhất.
Lời giải
Gọi M , N lần lượt là giao điểm của d với các trục Oy , Ox và khoảng cách từ O đến d là OH .
Ta có:
2
1 1 1 1 a2 a2 1 2 b2 a 2 4a 4 2a 1
2 OH 2 5 5.
OH 2 OM 2 ON 2 b 2 b 2 b a 1 a2 1 a2 1
1 5 1 5
Dấu " " xảy ra khi a b . Vậy phương trình đường thẳng d : y x
2 2 2 2
Câu 11. (HSG toán 9 tỉnh Hưng Yên năm 2018-2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường
thẳng d1 : y m 5m x 2m ( m là tham số) và đường thẳng (d 2 ) : y 6 x m 3 . Tìm m để hai
2
m 2 5m 6 (m 2)(m 3) 0
Để (d1 )//(d 2 ) thì m2.
2m m 3 m 3
Câu 12. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ninh bảng A năm 2018-2019) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
đường thẳng (d) có phương trình y x 2 và điểm
M(a ; b) thỏa mãn điều kiện M nằm trong góc phần tư (I) và M thuộc đường thẳng (d).
a b ab
Hãy tìm a, b để biểu thức B 2 2
a 2 b 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
b a a b
Lời giải
. Từ điều kiện bài toán ta có > 0; > 0 à + =2
( )
Có = + + + +
. ( )
≥2 . + + = ( BĐT Cô – si và B.C.S)
Câu 13. (HSG toán 9 tỉnh Thái Bình năm 2018-2019) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy , cho đường thẳng d : m – 1 x y 3m – 4
300 .
và d ' : x m – 1 y m . Tìm m để d cắt d ' tại điểm M sao cho MOx
Lời giải
Tọa độ giao điểm (nếu có ) của d và d ' là nghiệm của hệ phương trình:
(m 1) x y 3m 4 x m (m 1) y
(*) 2
x (m 1) y m m(m 2) y (m 2) (1)
m 0
Để d cắt d ' hệ (*) có nghiệm duy nhất (1) có nghiệm duy nhất .
m 2
3m 2
m 0 x m
Với hệ phương trình có nghiệm duy nhất .
m 2 y m 2
m
3m 2 m 2
Lúc đó M ; .
m m
m2
m
300 nên M có hoành độ dương và tan MOx
Từ giả thiết MOx
3m 2
m
m2
tan 30 m 1 m2 2 3
tan MOx 3m 2 3(m 2) m thõa mãn.
3m 2 3 3m 2 3
m2
2 3 2 3
Vậy m ;m .
3 3
Câu 14. (HSG toán 9 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018-2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho
đường thẳng d có phương trình y mx m 1 ( m là tham số thực). Tìm tất cả các giá trị của m để
đường thẳng d tạo với các trục tọa độ Ox, Oy một tam giác có diện tích là 2 .
Lời giải
y mx m 1 d .
1 m 1 m 1 m
y 0 x . Ta được điểm A ; 0 thuộc trục Ox OA .
m m m
Diện tích tam giác tạo bởi đường thẳng d với các trục tọa độ Ox, Oy là:
2
1 1 1 m 1 m 1
SOAB .OA.OB . . m1 . .
2 2 m 2 m
(m 1) 2 (m 1) 2 4m
Theo bài ta có: SOAB 2 4 2
.
m ( m 1) 4m
2 m 3 2 2
TH1: (m 1) 2 4m m 2 6 m 1 0 m 3 8 (Thỏa mãn m 0 ).
m 3 2 2
2
TH2: (m 1) 2 4m m 2 2m 1 0 m 1 0 m 1 (Thỏa mãn m 0 ).
Vậy m 1; 3 2 2 ; 3 2 2 .
Câu 1. (HSG toán 9 tỉnh Gia Lai năm 2018-2019) Một đoàn học sinh đi tham quan quảng trường
Đại Đoàn Kết tỉnh Gia Lai. Nếu mỗi ô tô chở 12 người thì thừa 1 người. Nếu bớt đi 1 ô tô thì số học
sinh của đoàn được chia đều cho các ô tô còn lại. Hỏi có bao nhiêu học sinh đi tham quan và có bao
nhiêu ô tô? Biết rằng mỗi ô tô chở không quá 12 người.
Lời giải
Gọi số ô tô lúc đầu là x với x ;x 2
Số học sinh đi tham quan là 12 x 1
Theo giả thiết nếu số xe là x – 1 thì số học sinh của đoàn được chia đều cho tất cả các xe. Khi đó mỗi xe
chở được y học sinh với y N ; 0 y 16
Ta có: x 1 y 12 x 1
12 x 1 13
y 12
x 1 x 1
Câu 2. (HSG toán 9 tỉnh HCM năm 2018-2019) An khởi hành từ Sài Gòn đi Biên Hòa. Sau đó 5
phút, Bình và Cường khởi hành từ Biên Hòa về Sài Gòn. Trên đường đi, An gặp Cường ở địa điểm C
rồi gặp Bình ở địa điểm D . Tính vận tốc của mỗi người biết rằng quãng đường Sài Gòn – Biên Hòa
3
dài 39 km; CD 6 km; vận tốc của An bằng 1,5 vận tốc của Bình và bằng vận tốc của Cường.
4
Lời giải
Gọi độ dài quãng đường AC là x (km). Điều kiện: 0 x 33 , khi đó quãng đường BD là 33 x (km).
2y
Gọi vận tốc của An là y (km/h), điều kiện: y 0 , khi đó vận tốc của Bình là (km/h) và của Cường
3
4y
là (km/h).
3
x x6
Thời gian An đi từ Sài Gòn đến C là (giờ) và từ Sài Gòn đến D là (giờ).
y y
99 3x
Thời gian Bình đi từ Biên Hòa đến D là (giờ).
2y
117 3x
Thời gian Cường đi từ Biên Hòa đến C là (giờ).
4y
1
Vì Cường và Bình xuất phát sau An 5 phút giờ nên ta có hệ phương trình
12
x 117 3 x 1 x 117 3x 1
y 4 y 12 y 4 y 12 117 3x 87 3x
117 3 x 2 87 3 x
x 6 99 3 x 1 x 87 3x 1 4y 2y
y 2y 12 y 2y 12
19 117 3.19 1 19 15 1 4 1
Ta có y 48 (thỏa mãn điều kiện).
y 4y 12 y y 12 y 12
Vậy vận tốc cùa An, Cường, Bình lần lượt là 48 (km/h), 64 (km/h), 32 (km/h).
Câu 3. (HSG toán 9 tỉnh Hà Tĩnh năm 2018-2019)Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh
doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay, doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh Honda
Future với chi phí mua vào là 23 triệu đồng và bán ra với giá 27 triệu đồng mỗi chiếc. Với giá bán
này thì số lượng xe mà khách sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa
lượng tiêu thụ dong xe đang ăn khách này, doanh nghiệp định giảm giá bán và ước tính rằng, theo tỉ
lệ cứ giảm 100 nghìn mỗi chiếc thì số lượng xe bán ra bán ra trong một năm tăng 20 chiếc. vậy
doanh nghiệp phải bán với gia bao nhiêu để sau khi giảm giá sẽ thu lợi nhận cao nhất?
Lời giải
Gọi x là giá mới mà doanh nghiệp phải bán. ( x 0 : triệu)
Theo bài số tiền doanh nghiệp sẽ giảm là: 27 x triệu mỗi chiếc
Do đó số lượng xe mà doanh nghiệp bán được là: 600 200 27 x 6000 200 x chiếc
Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được sau khi bán giá mới là:
(6000 200 x) x (6000 200 x)23 200 x 2 10600 x 138000 200 x 2 53x 690
200( x 26,5) 2 2450 2450
giá trị lợi nhuận thu được cao nhất là 2450 triệu đồng
Khi đó giá bán mới là: 26,5 triệu đồng
Câu 4. (HSG toán 9 tỉnh Hưng Yên năm 2018-2019) Một robot chuyển động từ A đến B theo
cách sau: đi được 5m thì dừng 1 giây, rồi đi tiếp 10m dừng lại 2 giây, rồi đi tiếp 15m thì dừng lại 3
giây,…Cứ như vậy, robot đi từ A đến B kể cả nghỉ hết 551 giây. Tính quãng đường robot chuyển
động từ A đến B . Biết rằng khi đi, robot chuyển động với vận tốc 2,5m /giây.
Lời giải
( x 1) x
Thời gian robot nghỉ là: 1 2 3 ( x 1) (giây).
2
( x 1) x
Theo đề bài ra ta có: x( x 1) 551 3 x 2 x 1102 0
2
58
Giải phương trình bậc hai, ta được: x (loại); x 19 (thỏa mãn).
3
Quãng đường robot chuyển động từ A đến B là: 95m .
Câu 5. (HSG toán 9 tỉnh Kiên Giang năm 2018-2019)Một chiếc ô tô khởi hành từ thành phố Rạch
Giá đến thành phố Hồ Chí Minh dài 280km với vận tốc ban đầu là 80km/giờ. Giả sử cứ sau mỗi giờ
vận tốc ô tô lại giảm 5 km. Hỏi mất bao lâu thì ô tô đến thành phố Hồ Chí Minh ?
Lời giải
Trong 3 giờ ô tô đi được 80 75 70 225 km.
Còn 55 km nữa ô tô đi với vận tốc 65 km/giờ.
55 11
Ta có giờ.
65 13
11 50
Suy ra 3 giờ.
13 13
50
Vậy ô tô đi từ TP Rạch Giá đến TP Hồ Chí Minh hết giờ (tức mất khoảng 3 giờ 51 phút)
13
Câu 6. (HSG toán 9 tỉnh Long An năm 2018-2019) Do bị bệnh bại não nên tay chân của Cảnh (11
tuổi, bản Tà Ọt, xã Châu Hạnh, huyện Quỳnh Châu, tỉnh Nghệ An) bị co quắp, không đi lại được từ lúc
mới chào đời. Lên 6 tuổi, nhìn bạn bè cắp sách đến trường em cũng muốn mẹ cho đi học. Thương
con ham học, những ngày đầu Cảnh được người thân cõng đến trường. Ít ngày sau, chứng kiến cảnh
người thân của bạn phải vất vả bỏ bê công việc, Khanh đã quyết định cõng bạn vượt qua con đường
dài 1,8 km nhiều sỏi đá để tới trường.
Lúc về, trên quãng đường dài 1,8 km, trời nắng, Khanh cõng bạn với vận tốc ít hơn lúc đi 0,2 m/s. Do
đó, thời gian cõng bạn lúc về của Khanh chậm hơn lúc đi là 12 phút 30 giây. Tính vận tốc lúc cõng
bạn đi của Khanh.
Lời giải
Gọi x (m/s) là vận tốc lúc cõng bạn đi của Khanh.
Điều kiện x 0, 2 .
Vậy vận tốc lúc cõng bạn đi của Khanh là 0,8 (m/s).
Câu 7. (HSG toán 9 tỉnh Lâm Đồng năm 2018-2019) Quãng đường từ A đến B gồm đoạn lên dốc
AC , đoạn nằm ngang CD , đoạn xuống dốc DB , tổng cộng dài 30 km/h. Một người đi từ A đến B
rồi từ B về A hết tất cả 4 giờ 25 phút. Tính quãng đường nằm ngang, biết vận tốc lên dốc (cả lúc đi
lẫn lúc về) là 10 km/h, vận tốc xuống dốc (cả lúc đi lẫn lúc về) là 20 km/h, vận tốc trên đoạn đường
nằm ngang là 15 km/h.
Lời giải
Gọi AC s1 ; CD s2 ; DB s3 ; s1 0 ; s2 0 ; s3 0.
Ta có: s1 s2 s3 30(km) .
Gọi vận tốc lên, vận tốc xuống dốc lần lượt là v1 ; v2 ; v3 .
53
Thời gian đi và về là 4 giờ 25 phút giờ.
12
Theo đề bài ta có phương trình:
s1 s2 s3 s1 s2 s3 53 1 1 1 1 2s 53
s1 s3 2
v1 v2 v3 v3 v2 v1 12 v1 v3 v3 v1 v2 12
1 1 1 1 2s 53
s1 s3 2
10 20 20 10 15 12
1 1 2 s 53
s1 s3 2
10 20 15 12
3 2s 53
s1 s3 2
20 15 12
3 2s 53
30 s2 2
20 15 12
s 1
2
60 12
s2 5( km) .
Vậy quãng đường ngang CD bằng 5 (km).
Câu 8. (HSG toán 9 tỉnh Sóc Trăng năm 2018-2019) Nhà bạn An có một cái bể chứa nước hình trụ
40
có chiều cao h 1 (m) và đường kính mặt đáy (không kể bề dày thành bể) là d dm . Ban đầu
bể không có nước, An đã sử dụng 2 cái thùng để xách nước đổ vào bể, một thùng loại 7 lít và một
thùng loại 4 lít. Sau nhiều lượt đổ nước vào bể, nhưng An không nhớ mình đã xách mỗi loại thùng
trên bao nhiêu lần. Em hãy tính giúp xem An đã xách mỗi loại bao nhiêu lần? Biết rằng thùng luôn
được đong đầy nước trước khi đổ vào bể chứa.
Lời giải
2
1 40
Ta có thể tích của bể là V Sh 3
.10 100 dm 100 lít.
2
Gọi x, y theo thứ tự là số lượt đổ thùng loại 4 lít và 7 lít vào bể x, y N * .
Câu 9. (HSG toán 9 tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018-2019) Để liên hoan cuối năm,lớp 9A đã mua
22 gói kẹo gồm 3 loại :chuối ,chocola và dừa hết 445000đ. Biết 4 gói kẹo chuối giá 11000đ; 3 gói kẹo
chocola giá 50000đ và mỗi gói kẹo dừa giá 15000đ. Hỏi lớp 9A đã mua bao nhiêu gói kẹo mỗi loại?
Lời giải
Gọi x, y, z, lần lượt là số gói kẹo chocola, kẹo chuối và kẹo dừa lớp 9A đã mua (gói, 0< x, y, z <22,
nguyên)
x y z 22
20 x 20 y 20 z 440(1)
Theo đề ta có y x
4 .110000 3 .50000 15000 z 445000 20 x 33 y 15 z 534(2)
13 y 94
Trừ (2) cho (1) theo vế với vế ta được : 13 y 2 z 94 z
2
13 y 94
Vì 0 z 22 nên 0 22 7 y 11 mà y nguyên suy ra y 8,9,10
2
Chỉ có y 8 thì tìm được x 9, z 5
Vậy lớp 9A mua được 9 gói kẹo chocola, 8 gói kẹo chuối, 5 gói kẹo dừa.
20 cm
32 cm
Gọi bán kính đường tròn và khoảng cách phần giao nhau lần lượt là x; y , điều kiện x 0 .
6 x 2 y 20
Ta có hệ phương trình:
10 x 4 y 32
Câu 2. (HSG toán 9 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2018-2019) Cho đường tròn (O) đường kính AB cố
định. Gọi C là một điểm di động trên (O) sao cho C khác A, C khác B và C không nằm chính giữa cung
AB . Vẽ đường kính CD của (O). Gọi d là tiếp tuyến của (O) tại A . Hai đường thẳng BC, BD cắt d tại E,
F.
1) Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp được đường tròn
2) Gọi M là trung điểm của EF và I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác CDFE . Chứng minh : AB =
2.IM
3) Gọi H là trực tâm DEF . Chứng minh khi điểm C di động trên (O) thì điểm H luôn chạy trên một
đường tròn cố định.
Lời giải
d
F
M A E
Và
ADB 900 (góc nội tiếp chắn nửa đ.tròn) AD BF
BFA
Suy ra: BAD (cùng phụ
ABF )
DFE
Do đó: BCD
DFE
DCE DCB
DCE
1800
BEF
Vì tứ giác CDFE nội tiếp BDC
BDC
MBD BFM
BEM
900
BM CD
Lại có IO CD (T/c đường kính và dây cung)
Suy ra: BM // IO (2)
Từ (1) và (2) BMIO là hình bình hành
1
IM BO AB hay AB = 2.IM
2
3) Vì H là trực tâm của DEF , ta có DH // AB (cùng vuông góc với EF)
AD // BH (cùng vuông góc với FB)
Suy ra tứ giác ABHD là hình bình hành AH = AD
Mà AD = BC (vì ADBC là hình chữ nhật) BH BC
Lấy N đối xứng với O qua B, ta có tứ giác OHNC là hình bình hành
NH OC R không đổi và N là điểm cố định (Vì O và B cố định)
Vậy khi C di động trên (O) thì H chạy trên đường tròn (N ; R)
Câu 3. (HSG toán 9 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2018-2019) Cho hai đường tròn O; R và I ; r
tiếp xúc ngoài tại A R r . Vẽ dây AB của O; R và dây AC của I ; r sao cho AC AB . Gọi MN là
tiếp tuyến chung ngoài cùa 2 đường tròn với M (O) , N ( I )
1) Chứng minh ba đường thẳng BC, OI và MN đồng quy.
2) Xác định số đo
AOB để diện tích ABC lớn nhất.
Lời giải
B
C
H
K
E
O A I
AOB IAC
AIC 3600 2.(OAB ) 3600 2.900 1800
IC // OB
EI IC r
Áp dụng định lý Talet trong EOB ta có :
EO OB R
Gọi E’ là giao điểm của OI và MN
EOM có IN // OM (cùng vuông góc với MN). Áp dung định lý Talet ta có:
EI IN r
EO OM R
Suy ra : E trùng E’. Vậy ba đường thẳng BC, OI, MN đồng quy.
2) Xác định số đo
AOB để diện tích ABC lớn nhất.
Vẽ OH AB ( H AB) ; IK A ( K AC )
Ta có: OAH )
AIK (cùng phụ với KAI
=2.R. cos
AB = 2.AH =2.OA.cos OAB
AC = 2.AK=2.IA.sin
AIK =2.r. sin
Vì ABC vuông tại A, ta có:
AB. AC 1
SABC .2.R.cos .2.r.sin R.r.2.cos .sin
2 2
Mặt khác: 2.cos .sin sin 2 cos 2 1
Do đó : SABC R.r
Câu 4. (HSG toán 9 tỉnh Bình Phước năm 2018-2019) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O
và điểm D bất kì trên cạnh AB. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CA. Gọi P và Q là
các giao điểm của MN với đường tròn O (điểm P thuộc cung nhỏ BC và điểm Q thuộc cung nhỏ CA).
Gọi I là giao điểm khác B của BC với đường tròn ngoại tiếp tam giác BDP. Gọi K là giao điểm của DI
với AC.
a) Chứng minh rằng tứ giác CIPK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh rằng PK.QC QB.PD .
c) Gọi G là giao điểm khác P của AP với đường tròn ngoại tiếp tam giác BDP. Đường thẳng IG cắt BA
AD
tại E. Chứng minh rằng khi D di chuyển trên cạnh AB thì tỉ số không đổi.
AE
Lời giải
a) Chứng minh tứ giác CIPK nội tiếp đường tròn.
ABP
Để ý đến các tứ giác ABPC và BDIP nội tiếp đường tròn ta có PCK DBP
PIK
nên tứ giác
CIPK nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh PK.QC QB.PD .
PBC
Do các tứ giác BDIP và CIPK nội tiếp đường tròn nên BDP và BKD
PCB
nên hai tam giác BPC
PD PB
và DPK đồng dạng với nhau, suy ra .
PK PC
A Q
E
G N
D O
B M C
I
P K
CQM
Hai tam giác MBP và MQC có PBM và BPM
QCM
nên đồng dạng với nhau, suy ra ta có
PB PM
. Chứng minh hoàn toàn tương tự ta cũng có hai tam giác BMQ và PMC đồng dạng nên
QC CM
PC PM PB PC PB QC
. Để ý rằng M là trung điểm của BC hay MB MC nên suy ra hay . Kết
QB BM QC QB PC QB
PD PB PD QC
hợp với ta được hay PK.QC QB.PD .
PK PC PK QB
AD
c) Chứng minh khi D di chuyển trên cạnh AB thì tỉ số không đổi.
AE
BPG
Ta có BIG BPA
BCA
nên suy ra IE song song với AC, do đó ta được DEG
BAC
. Lại có
EIB
EDG nên hai tam giác ABC và AGD đồng dạng với nhau, do đó suy ra ED AC . Mặt khác
ACB
DG BC
AD AP
dễ thấy hai tam giác ADG và APB đồng dạng với nhau nên . Đến đây ta suy ra được
DG PB
ED AD AC AP ED AC.BP
: : hay . Do tam giác ABC cố định nên suy ra P cũng là điểm cố định
DG DG BC PB AD BC.AP
ED AC.BP AE DE AD
nên không đổi hay 1 không đổi. Do vậy có giá trị không đổi khi D thay
AD BC.AP AD AD AE
đổi trên AB.
Câu 5. (HSG toán 9 tỉnh Bình Thuận năm 2018-2019) Từ một điểm A cố định nằm ngoài đường
tròn tâm O, vẽ các tiếp tuyến AB, AC (với B, C là các tiếp điểm) và cát tuyến ADE không đi qua tâm O
(D nằm giữa A và E) đến đường tròn (O). Tiếp tuyến tại D của đường tròn (O) cắt AB, AC lần lượt tại
M và N.
a) Chứng minh chu vi tam giác AMN không phụ thuộc vào vị trí của cát tuyến ADE.
OIE.
b) Gọi I là giao điểm của AO và BC. Chứng minh AID
c) DI kéo dài cắt đường tròn (O) tại điểm F (khác D). Chứng minh tâm của đường tròn nội tiếp tam
giác AEF luôn nằm trên một đường cố định.
Lời giải
B
M E
a) Chu vi AMN AM AN MN
AM AN MD DN
AM AN MB NC
AB AC 2AB
Vậy chu vi tam giác AMN không phụ
thuộc vào vị trí của cát tuyến ADE.
AI . AO AB2 (2)
Vậy
AID OIE
OIF
c) Chứng minh được OIE và OEI
OFI
IOF
IOE
OA là tia phân giác của EAF
Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác AEF luôn nằm trên AO cố định
Câu 6. (HSG toán 9 tỉnh Bình Định năm 2018-2019) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn
HB MB AB
O , đường cao AH . Gọi M là giao điểm của AO và BC . Chứng minh rằng 2 . Dấu
HC MC AC
đẳng thức xảy ra khi nào?
Lời giải
Cách 1:
D
có B (vì nội tiếp cùng chắn
AC )
1 1
HB AB
nên HBA ∽ CDA (g.g) = HB. AD AB.CD
CD AD
HC AC
Tương tự HCA ∽ BDA (g.g) = HC . AD AC .BD
BD AD
HB AB DC
Do đó = . (1)
HC AC DB
NB AB
Ta có AMB ∽ CMD (g.g) = MB.CD MD. AB
MD CD
MC AC
Tương tự = MC .BD AC .MD
MD BD
MB AB DB
Do đó = . (2)
MC AC DC
HB MB AB DC DB AB DC DB AB
Ta có + + .2. . 2.
HC MC AC DB DC AC DB DC AC
Ta có
ABD
ACD CD
AID 90 . Do đó BC // DI BI
A
A1 A2
1 2
HB AB I D
AHB ∽ ACD (g.g) (1)
CD AD
,
HAC
Xét ABD và AHC có BAD ABD
AHC 90
BD AD
ABD ∽ AHC (g.g) (2)
HC AC
HB BD AB AD AB HB AB CD
Từ (1), (2) suy ra . . . (3)
CD HC AD AC AC HC AC BD
1
Xét ABI và AMC có ,
A1 A2 AIB
ACB sđ
AC
2
BI AB
ABI ∽ AMC (g.g) (4)
MC AM
, 1
IAC
Xét ABM và AIC có BAM ABC
AIC sđ
AC
2
MB AM
ABM ∽ AIC (g.g) (5)
CI AC
BI MB AB AM AB MB AB CI
Từ (4), (5) suy ra . . . (6)
MC CI AM AC AC MC AC BI
HB MB AB 2 CD CI AB 2 CD CI AB 2
Từ (3) và (6) suy ra . . . = . . (vì CD = BI, CI = BD)
HC MC AC 2 BD BI AC 2 BI BD AC 2
HB MB HB MB AB 2 AB
Ta có 2 . 2 2
2.
HC MC HC MC AC AC
HB MB HB MB HB MB
Dấu “=” xảy ra HM
HC MC HB HC MB MC BC BC
Câu 7. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Giang năm 2018-2019) Cho hai đường tròn O và O ' cắt nhau tại
hai điểm phân biệt A và B ( AB không là đường kính của O ' ). Các tiếp tuyến tại A và tại B của
O '
cắt nhau tại C . Các đường thẳng AC và BC cắt O tại điểm thứ hai lần lượt là D và E . Lấy
điểm G di chuyển trên cung AB của đường tròn O ' (phần nằm bên trong O , điểm G không
trùng với điểm A và B ). Các đường thẳng AG và BG cắt O tại điểm thứ hai lần lượt tại H và K .
Hai đường thẳng DK và HE cắt nhau tại I .
a. Chứng minh điểm I nằm trên một cung tròn cố định khi G thay đổi.
b. Chứng minh rằng ba điểm C , G và I thẳng hàng.
Lời giải
K
A
E G O'
I O
C
B
D
H
a).
Suy ra DKH AHK suy ra KD / / AH
Chứng minh tương tự được BK/ / EH từ đó suy ra tứ giác KGHI là hình bình hành.
Ta có
AGB không đổi và chỉ ra được EID AGB
Do không đổi, các điểm D, E cố định nên I nằm trên cung tròn chứa góc dựng trên đoạn thẳng
DE .
DE CE
b).Chỉ ra được AB / / DE (có hai góc so le bằng nhau) suy ra .
AB CB
DE IE
Chứng minh được hai tam giác IDE và GBA đồng dạng suy ra .
AB GB
CE IE
Suy ra
CB GB
Mà BEH
EBK suy ra hai tam giác ICE và GCB đồng dạng suy ra ECI BCG . KL ba điểm C , G và
I thẳng hàng.
A F
O
P Q
K
B C
D
M E
1)
1
a)Xét hai tam giác ADB và ACE có
ACE 90º (chắn đường tròn) nên
ACE
ADB 90º .
2
Hơn nữa
ABD
AEC (cùng chắn ∽
AC ). Suy ra ADB ACE
AD AB
Từ đây ta có tỉ lệ thức AD. AE AB. AC .
AC AE
BAE
b) Ta có PFQ )
(cùng chắn BE
BAD
Mặt khác BAE DAE
mà BAD
EAC ∽
vì ABD AEC
BAD
Nên BAE EAC
DAC
.
PFQ
Do đó PAQ .
FPQ
Suy ra tứ giác APQF nội tiếp FAQ
FBC
Vì FAQ ) nên FPQ
(cùng chắn FC FBC
suy ra PQ //BC .
c) Ta có AB. AC AD. AE .
Suy ra AB. AC AD. AK AD. AE AD. AK AD.KE .
AK KB
Xét AKB và CKE AK .KE KB.KC
CK KE
∽ AD CD
ADC BDM AD.MD BD.CD .
BD MD
1
Mặt khác
AME 90 (chắn đường tròn)
2
Suy ra ME AD mà DK AD nên DK / / ME .
AD AK
Áp dụng định lý Talet trong AME ta được .
DM KE
Do đó AK .DM AD.KE .
2)
A
F
G E
B C
D
90 ,
Xét ABC có BAC ABC 20
ACB 70
90 ,
ACF có CAF ACF 30 FC 2. AF
Gọi D là trung điểm của BC và G là điểm trên AB sao cho GD BC .
∽ BD BA
Khi đó, ABC DBG .
BG BC
GBC
GCB 20º GCF
20º .
và FC BC BA AE
Do đó CG và BE lần lượt là tia phân giác của BCF ABC nên ;
FG BG BC EC
1 1
FC BC
AF 2 BD BA AE AF AE
Do đó, 2
FG FG BG BG BC EC FG EC
GCF
Từ đó suy ra CG //EF (ĐL Talet đảo) CFE 20 .
Câu 9. (HSG toán 9 tỉnh DAK LAK năm 2018-2019) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn O . Vẽ
hai tiếp tuyến AB, AC ( B, C là các tiếp điểm) và một cát tuyến ADE của O sao cho ADE nằm
giữa hai tia AO và AB ( D, E thuộc O ). Đường thẳng qua D song song với BE cắt BC , AB lần
lượt tại P, Q.
a) Gọi H là giao điểm của BC với OA. Chứng minh rằng tứ giác OEDH nội tiếp.
b) Gọi K là điểm đối xứng của B qua E. Chứng minh rằng A, P, K thẳng hàng.
Lời giải
B
E
I Q
D
K
P
O A
H
a) Áp dụng phương tích đường tròn ta có AB 2 AD. AE. Áp dụng hệ thức trong tam giác ABO vuông
tại B, AH là đường cao có AB 2 AH . AO
AH AD
AH . AO AD. AE AHD # AEO
AHD
AEO nên tứ giác OEDH nội tiếp.
AE AO
Suy ra HI là phân giác ngoài của DHE mà HI AH nên HA là đường phân giác ngoài của DHE.
HD DE ID
Do đó mà PQ // BK nên A, P, K thẳng hàng.
HE AE IE
Câu 10. (HSG toán 9 tỉnh Gia Lai năm 2018-2019) Cho đường tròn O; R và điểm I cố định nằm
bên trong đường tròn ( I khác O ), qua I dựng hai dây cung bất kì AB và CD . Gọi M , N, P, Q lần
Suy ra MQ / / AD QMN
DAB NPQ
. Tương tự BCD
BCD
có DDAB (hai góc nội tiếp cùng chắn một cung)
NPQ
Suy ra QMN
4(2R2 KH 2 ) 4(2R2 OI 2 )
Suy ra SMPNQ
1
4
2 R 2 OI 2 (không đổi)
Câu 11. (HSG toán 9 tỉnh HCM năm 2018-2019) Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường
tròn O . Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với OC , đường thẳng này cắt AC tại D và cắt O tại
E ( E khác B ). Cho biết AB 8 cm và BC 4 cm, tính độ dài các đoạn thẳng DE , OA và OD .
Lời giải
64 AB 2 HB 2 . AM
64 32 15 16 15
64 60. AM AM AO (cm)
60 15 15
CBK
Ta có CBD , COM
COH
mà CBK
COH ) nên suy ra CBD
(cùng phụ C COM
1
CAB
Suy ra CBD
AB BC AC BC 2 42
CD 2 (cm) và BD BC 4 (cm)
BD DC BC AC 8
AD AC CD 8 2 6 (cm).
EAD
DBC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung EC )
BD CD AD.CD 6.2
CBD # EAD (g.g) DE 3 (cm)
AD DE BD 4
Ta có BD.DE BK KD EK KD BK KD BK KD BK 2 KD 2
256 2 285
OD OB2 BD.DE 3.4 (cm).
15 15
Câu 12. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nam năm 2018-2019) Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn
O , điểm M thuộc cung nhỏ BC của O (M khác B và C); MA và MD cắt BC lần lượt tại E, F.
Đường trung trực của BE cắt BD, MA lần lượt tại P và K ; đường trung trực của CF cắt
CA, MD lần lượt tại Q và L.
1. Chứng minh rằng 3 điểm K , O, L thẳng hàng.
2. Chứng minh đường thẳng MO chia đôi đoạn PQ.
3. Cho PK cắt AC tại S; QL cắt BD tại T ; ST cắt MA, MD lần lượt tại U và V . Chứng minh
rằng 4 điểm U ,V , K , L cùng thuộc một đường tròn.
Lời giải
OT OQ.
Tương tự OSP vuông cân tại O OS OP.
POQ
Mà SOT 90 0 OTS OQP c.g .c
OQP
OTS
ONP
Vì OPNQ là hình chữ nhật OQP OTH
ONP
HOT
Có PON (đối đỉnh) và ONP
NOP
900 HOT
OTH
900
OH ST hay MH UV
HMU
Trong tam giác MHU có HUM 900
OAM
Mà OMA cân tại O OMA
MAC
MCA vuông tại M MCA 900
MCA
HUM
MDA
MCA )
(cùng chắn cung MA
MDA
MLK (đồng vị) (do KL BC AD )
MLK
HUM
KLV
Vì MLK 1800 KUV
KLV
1800
Câu 13. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nội năm 2018-2019) Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC .
Đường tròn I nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC , CA, AB lần lượt tại D, E , F . Gọi S là
giao điểm của AI và DE .
a) Chứng minh rằng tam giác IAB đồng dạng với tam giác EAS .
b) Gọi K là trung điểm của AB và O là trung điểm của BC . Chứng minh rằng ba điểm K , O, S thẳng
hàng.
c) Gọi M là giao điểm của KI và AC . Đường thẳng chứa đường cao AH của tam giác ABC cắt
đường thẳng DE tại N . Chứng minh rằng AM AN .
Lời giải
E
F
K I
M
S
B D C
H O
1 BAC
a) Ta có AI là tia phân giác của góc BAC nên IAB ,
2
1 ABC
BI là tia phân giác của góc ABC nên IBA .
2
Theo tính chất tổng ba góc trong AIB ta có:
180 BAC ABC
IBA
AIB 180 IAB 2
180 C
180
(Do BAC theo tính chất tổng ba góc của tam giác)
ABC 180 C
2
C
90 .
2
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: CE CD CED cân tại C
180 C .
DEC
2
ISD
Tứ giác IBDS có IBD 180 Tứ giác IBDS nội tiếp.
ASE ISD
IDB
ISB 90 (Góc nội tiếp cùng chắn BI 1 BAC
nhỏ) mà IAB 45 (Tính chất tia phân giác)
2
ASB vuông cân tại S .
ASB vuông cân tại S có SA là đường trung tuyến nên SA là đường trung trực của AB. *
1
Mặt khác ABC vuông có AO là trung tuyến nên OA OB BC
2
AK IK
c) Vì AI là tia phân giác của AMK nên . 1
AM IM
IK FK
IF //AM (Cùng vuông góc với AB ) (Định lý Ta lét). 2
IM FA
AK FK AK AM
Từ 1 và 2 . 3
AM FA FK AF
AN SA
Mặt khác ID //AN (Cùng vuông góc với BC ) (Hệ quả định lý Ta lét)
ID SI
SA AK AN AK
mà IF //KS (Cùng vuông góc với AB ) nên . 4
SI FK ID FK
AM AN
Từ 3 và 4 ta có .
AF ID
Tứ giác AEIF có EAF AFI
AEI 90 nên tứ giác AEIF là hình chữ nhật
AF EI ID .
AM AN
Ta có AF ID và nên AM AN .
AF ID
Câu 14. (HSG toán 9 tỉnh Hòa Bình năm 2018-2019) Cho tam giác ABC và đường tròn O nội
tiếp tam giác đó. Gọi H , I , K lần lượt là tiếp điểm của các cạnh AB, AC , BC với đường tròn O .
Trên cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm M , N sao cho BM CN BC .
1 BAC
a)Chứng minh KHI
2
ABC
b)Chứng minh tam giác OMN là tam giác cân.
c)Xác định vị trí điểm M trên AB sao cho đoạn thẳng MN ngắn nhất.
Lời giải
1 KOI
a)Ta có: KHI (hệ quả của góc nội tiếp)
2
KCI
KOI 180 (Tứ giác OICK nội tiếp đường tròn).
Mà ABC có BAC ABC ACB 180
BAC
Do đó KOI
ABC (vì KCI ACB )
1 BAC
Vậy KHI
2
ABC
BC BM CN gt
b)Ta có:
Suy ra
BC BH HM CI IN
BK HM CI IN
BC HM IN CI CK
Suy ra HM IN
OIN
Xét HOM và ION có: OH OI , HM IN , OHM 90
Do đó HOM ION
c)Ta có: MON cân tại O , HOI cân tại O , MON HOI
Do đó OMN đồng dạng với tam giác OHI (g-g)
MN OM
Suy ra mà OM OH OH HM
HI OH
MN
Do đó 1 MN HI
HI
Dấu “=” xảy ra H M , N I
Câu 15. (HSG toán 9 tỉnh Hưng Yên năm 2018-2019) Cho ba điểm cố định A, B , C thẳng hàng
theo thứ tự đó. Một đường tròn (O ) thay đổi luôn đi qua B và C . Vẽ các tiếp tuyến AD và AE với
đường tròn (O ) , D và E là các tiếp điểm.
a) Chứng minh rằng AD AB. AC , từ đó suy ra D thuộc một đường tròn cố định.
b) Gọi MN là đường kính của đường tròn (O ) vuông góc với BC . Gọi K là giao điểm của AM với
đường tròn (O ) . Chứng minh rằng ba đường thẳng AB, DE và NK đồng quy.
Lời giải
M
H O
I
A B C
E N
(Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp)
ADB DCB
Do đó: ADC ∽ ABD ( g .g ) .
AD AC
AD 2 AB. AC AD AB. AC .
AB AD
Do A, B, C cố định nên D cố định.
b) Gọi J là giao điểm của MN với AC . Dây DE cắt AO tại H và cắt AC tại I .
Ta có: AD AE (tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau) và OA OE R .
AO là đường trung trực của DE .
AO DE tại H
IJO
IHO 90 AHI ∽ AJO .
AH AI
AH . AO AI . AJ .
AJ AO
AD 2 AH . AJ .
AK AD
Ta lại có: AKD ∽ ADM AD 2 AK . AM .
AD AM
AK . AM AI . AJ .
AK AI 90 .
AHI ∽ AJM
AKI
AJM 90 hay MKI
AJ AM
90 .
Mà MKN
Do đó K , I , N thẳng hàng hay ba đường thẳng AB, DE và NK đồng quy.
Câu 16. (HSG toán 9 tỉnh Hải Dương năm 2018-2019) Cho tam giác MNP có 3 góc M, N
, P
nhọn, nội tiếp đường tròn tâm O , bán kính R . Gọi Q là trung điểm của NP và các đường cao
MD, NE , PF của tam giác MNP cắt nhau tại H .
Chứng minh rằng:
a) MH 2OQ .
b) Nếu MN MP 2 NP thì sin N sin P 2 sin M .
c) ME.FH MF .HE 2 R 2 biết NP R 2 .
Lời giải
a) Kẻ đường kính MK .
MNK
Ta có MPK 900 hay KP MP và KN MN . Suy ra KP // NH và KN // PH nên tứ giác
KPHN là hình bình hành. Suy ra H , Q, K thẳng hàng.
MP MP 2 R MP .
sin MKP
b) Ta có sin MNP
MK 2 R
sin MNP
MN NP
Tương tự ta cũng có 2R và 2R .
sin MPN
sin NMP
MN MP NP MN MP
Do đó
sin MNP
sin MPN sin NMP
sin MPN
sin MNP
2 NP
sin MPN sin MNP
sin MNP
sin MPN 2sin NMP
(đpcm).
R 2
c) Ta có NP R 2 NQ .
2
R2 R 2
Áp dụng định lí Pitago ta có OQ NO 2 NQ 2 R 2 NQ .
2 2
45 NOP
Khi đó NOQ vuông cân tại Q NOQ 90 NMP
45
PHE
NHF 45 . Do đó các tam giác NHF và PHE vuông cân. Suy ra NH 2 FH và
PH 2 HE .
ND NH 2 FH FH
Mặt khác NDH ∽ MEH ME.FH R.ND .
ME MH R 2 R
Câu 17. (HSG toán 9 tỉnh Hải Phòng năm 2018-2019) Cho hai đường tròn O và O tiếp xúc
1 2
ngoài nhau tại điểm I . Vẽ đường tròn O tiếp xúc trong với O1 và O2 lần lượt tại B và C . Từ
điểm I vẽ đường thẳng d vuông góc với O1O2 , d cắt cung lớn và cung nhỏ BC của O lần lượt tại
điểm A, Q . Cho AB cắt O1 tại điểm thứ hai là E , AC cắt O2 tại điểm thứ hai là D.
M O N
D
E
O1 I O2
B
C
Q
AI AB
a) Chứng minh ABI ∽ AIE (g.g) AI 2 AE. AB
AE AI
Tương tự AI 2 AD. AC
AED
ACB Tứ giác BCDE nội tiếp.
I
180o BO
Do O1BI cân tại O1 suy ra O BI 1
1
2
180o BON
Tương tự OBN
O1 BI OBN .
2
Suy ra ba điểm B, I , N thẳng hàng. Suy ra BN BM .
Câu 18. (HSG toán 9 tỉnh Kiên Giang năm 2018-2019)Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O)
với AD là đường kính. Biết AB BC 2 5 cm và CD 6cm . Tính bán kính của đường tròn (O).
Lời giải
C
B
A O
D
Câu 19. (HSG toán 9 tỉnh Lai Châu năm 2018-2019) Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB =
2R và C là một điểm cố định nằm giữa A và B. Lấy điểm D thuộc (O) (D khác A, B). Qua D vẽ một
đường thẳng vuông góc với CD cắt tiếp tuyến Ax, By tại M, N. Gọi P là giao điểm của AD và CM, Q là
giao điểm của BD và CN. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CQDP nội tiếp.
b) AM.BN = AC.BC.
c) Qua D kẻ tiếp tuyến của (O) cắt Ax, By lần lượt tại E, F. Tìm giá trị nhỏ nhất của S AED S BFD .
Lời giải
A O C B
P
Q
M F
D
N
E
x y
MAC
a) Xét tứ giác MACD có: MDC 90 0.
1
MAD MCD 2 MD
CBD 1 CD
CND
2
MCA
Mà: AMC 90 0 AMC
BCN )
(cùng phụ với MCA
A =B
90
Xét AMC và BCN có:
=C
M (cmt )
AM AC
AMC BCN (g.g) AM.BN AC .BC.
BC BN
c) Qua D kẻ tiếp tuyến của (O) cắt Ax, By lần lượt tại E, F. Tìm giá trị nhỏ nhất của S AED S BFD .
1 1
Ta có: S AED S BFD S ABFE S AED AE BF . AB AD.BD
2 2
1 1
EF . AB AD.BD
2 2
1 1 1
AB. AB AD.BD AB 2 AD.BD
2 2 2
1 AD 2 BD 2 1 AB 2 1
AB 2 AB 2
AB
2
2 2 2 2 4
Dấu "=" xảy ra <=> AD = BD. Hay D nằm chính giữa cung AB.
1 1 2
Khi đó: Min S AED S BFD 4 AB 4 2 R R .
2 2
Câu 20. (HSG toán 9 tỉnh Long An năm 2018-2019) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn
AB AC nội tiếp đường tròn O; R . Vẽ đường tròn tâm K đường kính BC cắt các cạnh AB, AC
lần lượt tại các điểm F , E . Gọi H là giao điểm của BE và CF .
+ (hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
ACB BAx
+
ACB , do tứ giác BFEC nội tiếp)
AFE (cùng bù với BFE
BAx AFE Ax // EF
Mà OA Ax OA EF .
b) Chứng minh rằng: M , H , N thẳng hàng.
AMN
ASN (góc nội tiếp cùng chắn cung AN ).
Mà
AMN
ANM ( AMN cân vì AM AN theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).
Do đó
ANM
ASN (1)
AN 2 AH . AS
AN AS
ASN đồng dạng ANH (c.g.c)
AH AN
ANH
ASN (2)
Câu 21. (HSG toán 9 tỉnh Long An năm 2018-2019) Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn
(O; R) , điểm M di động trên cung nhỏ BC . Xác định vị trí của M để S MA MB MC đạt giá trị
lớn nhất và khi đó tính S .
Lời giải
A
B C
MCD đều CM CD
Mà BD MB MD MB MC
S MA MB MC 2 MA
Mà AM 2 R
Vậy S đạt giá trị lớn nhất khi MA là đường kính M là điểm chính giữa của cung nhỏ BC .
Khi đó S 2.2 R 4 R .
Câu 22. (HSG toán 9 tỉnh Long An năm 2018-2019) Cho đường tròn O đường kính AB . Từ
một điểm C thuộc đường tròn O kẻ CH vuông góc AB ( C khác A và B ; H thuộc AB ). Đường
tròn tâm C bán kính CH cắt đường tròn O tại D và E . Chứng minh DE đi qua trung điểm của
CH .
Vẽ đường kính CM của đường tròn O . Gọi N , I lần lượt là giao điểm của DE với CH và CM .
ABC cân tại A , AE là đường phân giác nên AE đồng thời là đường cao M là trực tâm của ABC .
- Ta có:
AHB AEB 900
Tứ giác AHEB nội tiếp (Hai đỉnh kề cùng nhìn cạnh AB dưới một cặp góc bằng nhau
BHE
BAE mà BAE
EAH và đường tròn đường kính AM chính là đường tròn ngoại tiếp
AMH nên MAH MHE nên theo hệ quả của tiếp tuyến và dây cung suy ra EH là tiếp tuyến của
đường tròn đường kính AM .
Câu 24. (HSG toán 9 tỉnh Lạng Sơn năm 2018-2019) Cho tam giác nhọn ABC AB AC nội
tiếp trong đường tròn O , các đường cao BE, CF cắt nhau tại H ( E AC , F AB ).
F H
O
T
K
B I C
a).
Ta có
AFH
AEH 900 suy ra tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn đường kính AH .
Ta có tứ giác ALBC nội tiếp KB.KC KL.KA (1).
Vì tứ giác BFEC nội tiếp KB.KC KF .KE (2).
Do đó, LH AK .
MC AC
Ta có MC / / BH (3)
BH AC
CH AB
Ta có CH / / MB (4)
MB AB
Từ (3) và (4) Tứ giác BHCM là hình bình hành HL đi qua trung điểm của BC .
c).Áp dụng hệ thức lượng tam giác vuông ABT thì AT 2 AF . AB và chú ý BFEC nội tiếp nên
AF . AB AE . AC .
Hơn nữa, KFB nên suy ra KLFB nội tiếp, do đó AF . AB AL. AK nên AT 2 AL. AK
ACB KLB
tức là AT là tiếp tuyến của KLT .
Câu 25. (HSG toán 9 tỉnh Nam Định năm 2018-2019) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn
O; R , vẽ đường tròn O '; R ' R ' R tiếp xúc với cạnh AD tại H , tiếp xúc với cạnh BC tại G
và tiếp xúc trong với đường tròn (O ) tại M (điểm M thuộc cung CD không chứa điểm A). Vẽ
đường thẳng tt là tiếp tuyến chung tại M của hai đường tròn (O ) và (O) (tia Mt nằm trên nửa
mặt phẳng bờ là đường thẳng MA chứa điểm D).
DMt
a) Chứng minh rằng DHM AMH và MH , MG lần lượt là tia phân giác của các
AMD và
.
BMC
b) Đường thẳng MH cắt đường tròn O tại E (E khác M ). Hai đường thẳng HG và CE cắt nhau
EIM
tại I . Chứng minh rằng EHI .
c) Chứng minh rằng đường thẳng HG đi qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác ACD.
Lời giải
DMt
a) Chứng minh rằng DHM AMH và MH , MG lần lượt là tia phân giác của các .
AMD và BMC
DAM
Ta có DHM
AMH DMt AMH
DMt
AMH DHM HGM
DMt
HMt
DMt
HMD
EMt
Ta có: ICM IGM
nên tứ giác MIGC nội tiếp
180o MHG
EHI 180o MGC
EIM
180o MIC .
c) Chứng minh rằng đường thẳng HG đi qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác ACD.
EIM
Ta có: EHI EHI EIM
EH EI
EI 2 EH . EM
EI EM
vì nên ED
AMH HMD EA
EDA
EMD
EHD EDM
EH ED
ED 2 EH . EM ED EI EA
ED EM
o o
Suy ra các tam giác EDI , EAI cân. Do đó 180 IED 180 IEA
EIA
AID EID
2 2
IEA
IED
AED 180o
ACD
ACD
180o 180o 180o 90o
2 2 2 2
mà I , I cùng thuộc tia EC nên I I hay HG đi qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác ACD.
2. Cho tam giác nhọn ABC, D là điểm trong tam giác đó sao cho
ADB
ACB 900
AB.CD
và AC.BD AD.BC . Chứng minh 2.
AC.BD
Lời giải
N
y
x
P
E
F
M O
Q
B D C
1.a. Qua điểm A vẽ tiếp tuyến xy với đường tròn (O) suy ra OA xy
1
ACB Sd
AB (góc nội tiếp) do đó BAx ACB ) (2)
2
A
E
1.b Đường thẳng EF cắt (O) tại điểm thứ 2 là P, BP cắt DF tại Q.
AD, BE , CF là các đường cao của tam giác ABC nên BCEF , ACDF nội tiếp, do đó
ACB
AFP
1 1
ACB Sd AB Sd BM MA
2 2
1
Mặt khác
AFP Sd BM AP
2
Do đó Sd
AM Sd và AM AP (1)
AP suy ra BA là tia phân giác của MBQ
Tứ giác BCEF nội tiếp suy ra , tứ giác ACDF nội tiếp suy ra
ACB BFM
ACB BFQ
do đó BFM
BFQ ACB , suy ra FB là tia phân giác của
MFQ
MFB QFB MB QB BMP BQN BP BN .
Ta có
ADE
ACB và DE DB
Từ giả thiết AC.BD AD.BC
AD BD DE AB AC
Suy ra ADE ~ ACB , từ đó
AC BC BC AE AD
EAD
Mặt khác BAC , suy ra CAD
BAE
. Do đó CAD ~ BAE
AC CD CD AB.CD
2
AB BE BD 2 AC .BD
Câu 27. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng B năm 2018-2019) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp
đường tròn (O). Gọi D, E, F lần lượt là chân các đường cao kẻ từ ba đỉnh A, B, C của tam giác đó.
Đường thẳng EF cắt đường tròn (O) tại điểm thứ nhất M (M khác phía với O so với đường thẳng AB),
đường thẳng BM cắt đường thẳng DF tại N. Chứng minh rằng:
a) EF OA.
b) AM = AN.
Lời giải
N
y
x
P
E
F
M O
Q
B D C
a). .
Qua điểm A vẽ tiếp tuyến xy với đường tròn (O) suy ra OA xy.
1 Sd
Mặt khác BAx AB (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
2
1
ACB Sd
AB (góc nội tiếp) do đó BAx ACB ) (2).
2
AD, BE, CF là các đường cao của tam giác ABC nên BCEF, ACDF nội tiếp, do đó
ACB
AFP .
1 1
Mặt khác
ACB Sd MA
AB Sd BM
2 2
1
AFP Sd BM
2
AP .
Do đó Sd
AM Sd và
AP suy ra BA là tia phân giác của MBQ AM AP (1).
Tứ giác BCEF nội tiếp suy ra , tứ giác ACDF nội tiếp suy ra
ACB BFM .
ACB BFQ
do đó BFM
BFQ ACB , FB suylà ra
tia phân giác của
MFQ
MFB QFB MB QB BMP BQN BP BN .
Do đó ABN ABP nên AN = AP (2).
Từ (1) và (2) suy ra AM = AN..
Câu 28. (HSG toán 9 tỉnh Ninh Bình năm 2018-2019) Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp
đường tròn tâm O . M là điểm bất kì trên dây BC ( M khác B và C ). Vẽ đường tròn tâm D đi qua
M và tiếp xúc với AB tại B , vẽ đường tròn tâm E đi qua M và tiếp xúc với AC tại C . Gọi N là giao
điểm thứ hai của hai đường tròn ( D ) và (E) .
a) Chứng minh rằng tứ giác ABNC nội tiếp. Từ đó chứng minh điểm N thuộc đường tròn (O) và ba
điểm A, M , N thẳng hàng.
b) Chứng minh rằng trung điểm I của đoạn thẳng DE luôn nằm trên một đường thẳng cố định khi
điểm M di động trên dây BC .
Lời giải
a)
BNC
Ta có BAC BAC
BNM
CNM
ABM
BAC ACM
180 nên tứ giác ABNC nội
BCA
tiếp, suy ra điểm N thuộc đường tròn (O). Mặt khác BNA CBA
MBA
BNM
do đó ba điểm
A , M , N thẳng hàng.
b) Gọi K là giao điểm của các đường thẳng BD và CE . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BK và CK .
ACK
Vì ABK 90 nên K thuộc (O) hay AK là đường kính của đường tròn (O). Suy ra AK cố định,
suy ra PQ // BC cố định.
Mặt khác ABC cân nên KB KC hay BKC cân tại K . Các tam giác BDM , CEM cân nên ta
hình bình hành, suy ra I là trung điểm MK . Do đo PI là đường trung bình của KBM nên PI // BC .
Tương tự QI // BC hay P, I , Q thẳng hàng. Vậy I di chuyển trên đường thẳng PQ cố định.
Câu 29. (HSG toán 9 tỉnh Phú Thọ năm 2018-2019) Cho tam giác ABC nội tiếp (O), D thuộc BC (D
không trùng với B, C) và ( O ) tiếp xức trong với (O) tại K, tiếp xúc với đoạn CD, AD tại F, E. Các
đường thẳng KF, KE cắt (O) tại M, N.
a. Chứng minh rằng MN song song với EF.
b. Chứng minh rằng MC tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác KFC.
c. Chứng minh EF luôn đi qua điểm cố định khi D chạy trên BC.
Lời giải
N
E O O'
I K
H
B F C
D
M
a. Qua K kẻ tiếp tuyến chung (d) với (O) và ( O ). Gọi H là giao điểm của (d) và BC ta có:
FKH
KEF MNK
MN //EF .
HFK
b. Ta có tam giác HKF cân tại H suy ra HKF MB MC AM là phân giác của góc BAC. Suy
MKC
ra BCM nên MC là tiếp tuyến của đường tròn (KFC).
c. Gọi AM cắt EF tại I. Ta chứng minh I cố định, thật vậy ta có AKN AMN
AIE nên tứ giác AEIK nội
tiếp.
EKF
Suy ra DEF EAI
EIA
EKI
IKE
EIA
IKF IKF
hay MIF .
O E
K H
D
C
B M
N F
BOC
a) Trong trường hợp BHC , tính AH theo a .
Ta có:
AEH KHE
AKH 90 BAC 180 BAC
BHC
180
BOC
BAC 180 BAC
2 BAC
180 BAC
60 BOC
120
60
Gọi M là trung điểm của BC , suy ra OM BC MOC
a 3
OM MC.cot 60
6
FCH
Kẻ đường kính AF , ta có FBH 90 nên BH // CF ; CH // BF
Suy ra tứ giác BHCF là hình bình hành H , M , F thẳng hang. Do đó OM là đường trung bình của
a 3
AHF AH 2OM
3
b) Trong trường hợp bất kì, tìm vị trí của A để tích DH .DA nhận giá trị lớn nhất.
HAC
Ta có HBC NBC suy ra BC là trung trực của HN hay DH DN .
2
Câu 31. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019) Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường
tròn (O ) đường kính AD 2a, BC a, ADB 300. Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AB
và CD, F là giao điểm của hai đường thẳng AC và BD, I là trung điểm của EF .
a) Chứng minh IC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
b) Tính diện tích tứ giác OBIC theo a.
c) Trên tiếp tuyến của đường tròn (O ) tại A, lấy điểm M thuộc nửa mặt phẳng bờ AD chứa điểm
B sao cho ADM 300. Đường thẳng MB cắt đường tròn (O ) tại điểm N (N khác B). Dựng
đường kính NK của đường tròn (O). Chứng minh ba đường thẳng AK , BD và MO đồng quy.
Lời giải
I
C
B
F
A H O D
Tứ giác BECF nội tiếp trong đường tròn đường kính EF nên ICE cân tại I.
IEC
ICE
IEC
Nói được F là trực tâm tam giác EAD, suy ra ODC 900 .
ICE
Do đó OCD 900 .
1
Do đó OI BC . Suy ra diện tích tứ giác OBIC là: SOBIC OI .BC
2
+ BC a .
OC 2a
+ Trong tam giác vuông CIO tại C có: OI 0
cos30 3
1 2a a2
Suy ra SOBIC .a .
2 3 3
c) Trên tiếp tuyến của đường tròn (O ) tại A, lấy điểm M thuộc nửa mặt phẳng bờ AD chứa điểm B
sao cho ADM 300. Đường thẳng MB cắt đường tròn (O ) tại điểm N (N khác B). Dựng đường
kính NK của đường tròn (O). Chứng minh ba đường thẳng AK , BD và MO đồng quy..
B
L
P
D
A O
BPL
Suy ra BNO . Mà BNO
BAK BPL
nên BAK (1).
BAL
Tứ giác ABLP nội tiếp nên BPL (2).
BAL
+ Từ (1) và (2) suy ra BAK . Suy ra hai tia AK và AL trùng nhau.
Câu 32. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ngãi năm 2018-2019) Cho nữa đường tròn tâm O đường kính
AB 2 R . Gọi C là trung điểm của AO , vẽ tia Cx vuông góc với AB cắt nữa đường tròn tại I . Lấy
K là điểm bất kỳ trên đoạn CI ( K khác C và I ). Tia AK cắt nữa đường tròn O tại M , tia BM
cắt tia Cx tại D . Vẽ tiếp tuyến với đường tròn O tại M cắt tia Cx tại N .
a) Chứng minh rằng KMN cân.
b) Tính diện tích ABD theo R khi K là trung điểm của CI .
c) Khi K di động trên CI . Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp AKD đi qua điểm cố định thứ
hai khác A .
Lời giải
MBA
a) Ta có KMN (1)
BCK
Tứ giác BMKC có BMK 900
MBA
nên nội tiếp MKN (2)
MKN
Từ (1) và (2) suy ra : KMN
N
M
I
E A C O B
BDC
b) Ta có KAC ; nên ACK DCB AC KC
ACK BCD
DC CB
R2
R2
AC.BC R 3R 4 R 3
DC . :
KC 2 2 2
DC. AB R 3.2 R
Do đó SABD R2 3 .
2 2
CDB
c) Gọi E là điểm đối xứng với B qua C. Ta có CDE CKA nên tứ giác AKDE nội tiếp. Do đó
đường tròn ngoại tiếp AKD cũng là đường tròn ngoại tiếp tứ giác AKDE .
Ta có A , C , B cố định nên AE cố định. Vậy đường tròn ngoại tiếp AKD đi qua điểm cố định thứ hai
khác A là E.
Câu 33. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ninh bảng A năm 2018-2019) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC)
nội tiếp đường tròn (O). Kẻ đường kính CD của (O), tiếp tuyến tại D của (O) cắt đường thẳng AB tại
M. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ D đến đường thẳng OM.
a)Chứng minh MA.MB = MD2 và AHOB là tứ giác nội tiếp;
b)Chứng minh HD là tia phân giác của góc AHB;
c)CA, CB cắt đường thẳng OM lần lượt tại P và Q. Chứng minh O là trung điểm của PQ.
. Lời giải
.a)Chứng minh MA.MB = MD2 và AHOB là tứ giác nội tiếp.
C
H O Q
P
M A B
D
.
. Chứng minh MA.MB = MD2
Chỉ ra MH.MO = MD2
Suy ra MA.MB = MH.MO
Từ đó chứng minh được MAH MOB(c.g.c)
Suy ra MHA MBO , suy ra AHOB là tứ giác nội tiếp
.b)Chứng minh HD là tia phân giác của góc AHB.
. AHOB là tứ giác nội tiếp suy ra OHB OAB (1)
Tam giác AOB cân tại O suy ra OAB OBA (2)
OBA MHA (phần a) (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra OHB MHA
Từ đó AHD BHD suy ra HD là tia phân giác của góc AHB.
.c)CA, CB cắt đường thẳng OM lần lượt tại P và Q. Chứng minh O là trung điểm của PQ.
. Chứng minh bốn điểm A, P, H, D cùng nằm trên một đường tròn (4)
Chứng minh PD / / BC
1
+) Từ (4) suy ra APD AHD AHB (5)
2
+) Mà AHB AOB 2ACB (6)
Câu 34. (HSG toán 9 tỉnh Sóc Trăng năm 2018-2019) Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AH
là đường cao. Trên đoạn HC lấy điểm M ( M khác H và C ). Gọi I ; J lần lượt là chân đường vuông
góc kẻ từ M đến các cạnh AC và AB , N là điểm đối xứng của M qua IJ .
a) Chứng minh rằng ABCN nội tiếp đường tròn T .
1 1 1
b) Kéo dài AM cắt đường tròn T tại P ( P khác A ). Chứng minh rằng .
PM PB PC
c) Gọi D là trung điểm của AH , kẻ HK vuông góc với CD tại K .
KHC
Chứng minh rằng BAK .
Lời giải
P
H
J M
D
K
A
I C
a) Ta có tứ giác AIMJ là hình chữ nhật. Do đó AIMJ nội tiếp đường tròn đường kính AM và IJ . Vì N
đối xứng với M qua IJ nên JNI JMI 90
1
MNC MIC 45 . Do đó
ABC
ANC 45 90 45 180
2
PM PC PM MB
b) Ta có MPC ∽ MBA (1)
MB BA PC BA
PM PB PM MC
MBP ∽ MAC (2)
MC CA PB CA
Cộng theo vế (1) với (2) được:
PM PM MB MC MB MC BC 1 1 1
1 .
PC PB BA CA BA BA BA PC PB PM
DA DK
c) Áp dụng hệ thức lượng ta có DH 2 DK .DC DA2 DK .DC
DC DA
DAC
DKA ∽ DAC AKD 45
ABH
AKH 45 45 90 180
suy ra tứ giác ABHK nội tiếp
AKB mà
AHB 90 HKC ABK nên suy ra BAK
AHK KCH KHC
.
Câu 35. (HSG toán 9 tỉnh Sơn La năm 2018-2019) Cho ba điểm A , B , C cố định nằm trên đường
thẳng d ( B nằm giữa A và C ). Vẽ đường tròn tâm O thay đổi nhưng luôn đi qua B và C ( O không
nằm trên đường thẳng d ). Kẻ AM và AN là các tiếp tuyến của O tại M và N . Gọi I là trung điểm
của BC , AO cắt MN tại H và cắt đường tròn O tại cácđiểm P và Q ( P nằm giữa A và O ), BC cắt
MN tại K .
a) Chứng minh rằng bốn điểm O , M , N , I cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh rằng điểm K cố định khi đường tròn O thay đổi.
c) Gọi D là trung điểm của HQ , từ H kẻ đường thẳng vuông góc với MD cắt đường thẳng MP tại E .
Chứng minh rằng P là trung điểm của ME .
Lời giải
ANO
a) Ta có AMO AIO
90 .
AK AI AH . AO AM 2 AN 2 AB. AC .
Vì A , B , C , I cố định nên K cố định.
MHF
c) Ta có MDH và MQD
ADQ MHE EMH
MQ DQ 2 DQ HQ
.
EM HM 2 HM 2 HM
Mặt khác, ta có QHM đồng dạng với MHP
MQ HQ MQ HQ MQ MQ
EM 2 MP .
MP HM 2 MP 2 HM EM 2 MP
Câu 36. (HSG toán 9 tỉnh Thanh hóa năm 2018-2019) Cho đường tròn O; R và một điểm A cố
định ở bên ngoài đường tròn, OA 2 R . Từ A kẻ các tiếp tuyến AB , AC đến đường tròn O ( B , C
là các tiếp điểm). Đường thẳng OA cắt dây BC tại I . Gọi M là điểm di động trên cung nhỏ BC .
Tiếp tuyến tại M của đường tròn O cắt AB , AC lần lượt ở E , F . Dây BC cắt OE , OF lần lượt
tại các điểm P , Q .
1. Chứng minh ABI 600 và tứ giác OBEQ nội tiếp.
2. Chứng minh EF 2PQ
3. Xác định vị trí điểm M trên cung nhỏ BC sao cho tam giác OPQ có diện tích nhỏ nhất. Tính diện
tích nhỏ nhất đó theo R .
Lời giải
cos OB R 1
ABI cos BOI 600
ABI BOI (1)
OA 2 R 2
Từ tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau suy ra OF , OE lần lượt là các tia phân giác của các góc COM
và MOB . Suy ra:
COM ; MOE
FOM MOB EOF
FOM COM MOB BOC BOI
MOE (2)
2 2 2 2
OEB
OEF (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).
OEF
OQB hay OQP
OEF
OEF
OQP OEF ( g.g ) (vì có OQP là góc chung) PQ OQ (3)
, QOP
EF OE
900 , QBE
Vì tứ giác OBEQ nội tiếp và OBE 600 nên:
1800 OBE
OQE 900 ; OEQ
OBQ
OBE
QBE
300
300 .
OQE vuông tại Q và OEQ
OQ sin 300 1
sin OEQ (4)
OE 2
PQ 1
Từ (3) và (4) suy ra : EF 2 PQ.
EF 2
EF
3.Cách 1: Vì OQP OEF theo tỉ số đồng dạng 2 nên
PQ
SOPQ 1 S OM .EF R.EF
SOPQ OEF (5) .
SOEF 4 4 8 8
Kẻ qua O một đường thẳng vuông góc với OA , cắt AC , AB theo thứ tự tại H , K .
Ta có:
BOI
BKO 600 ( Vì cùng phụ với BAO
)
OB.cot 600 R
HC KB OB.cot BKO
3
EF FM EM FC EB
HF HC KE KB HF KE HC KB
2R
HF KE 2 HC 2 HF .KE (6)
3
Mặt khác FHO
AOC 600 , EKO AOB 600 nên dễ chứng minh được
HFO KOE (vì cùng đồng dạng với tam giác OFE )
4R 2R
R
R.EF 3 3 R2
Từ (5), (6), (7) suy ra : SOPQ
8 8 4 3
MB
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi KE HF OH OK FM EM MC M là điểm chính
giữa cung BC .
Vậy để tam giác OPQ có diện tích nhỏ nhất thì M là điểm chính giữa cung nhỏ BC . Giá trị nhỏ nhất
R2
bằng .
4 3
EF
Cách 2: Vì OQP OEF theo tỉ số đồng dạng 2 nên
PQ
SOPQ 1 S 1 11 1
SOEF
4
SOPQ OEF S ABOC S AEF OA.BC S AEF R 2 3 S AEF
4 8 8 2 8
Sử dụng công thức: Hê-Rông. Tính diện tích S của tam giác có độ dài ba cạnh a, b, c .
S2
a b c a b c b c a c a b
16
3 2
a b c a b c b c a c a b a b c 2
16.27 4.3 3
2
S
a b c
4.3 3
2
1 2 1 2 AE EF FA
SOPQ
8
R 3 S AEF R 3 -
8
4.3 3
2 2
1 AE EM MF AF 1 AE EB FC AF
R2 3 - 2
R 3-
8 4.3 3 8 4.3 3
2
1 1 2
AE EB AF FC AB AC
R2 3 - R 3-
2
8 4.3 3 8 4.3 3
2
1 2
2
2 AB 1 2 2.2 R.sin
AOB
R
2
R 3-
8
R 3-
4.3 3 8 4.3 3 4 3 .
Câu 37. (HSG toán 9 tỉnh Thái Bình năm 2018-2019) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao
AH , gọi I , J , K lần lượt là tâm các đường tròn nội tiếp các tam giác ABC , ABH , ACH . Gọi giao
điểm của các đường thẳng AJ , AK với cạnh BC lần lượt là E và F .
a) Chứng minh: I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF .
b) Chứng minh: đường tròn ngoại tiếp tam giác IJK và đường tròn nội tiếp tam giác ABC có bán
kính bằng nhau.
Lời giải
I
J K
B E H M F C
EAH
a) AEC 90 , CAE
EAB
90 0 , EAH
EA
B
AEC CAE
Tương tự BI là trung trực của AF I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF .
b)Gọi M là hình chiếu vuông góc của I trên BC M là trung điểm của EF và MI r .
Tam giác ABF cân tại B , tam giác ACE cân tại C nên EF AB AC – BC .
Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC , do tam giác ABC vuông tại A ta chứng minh
được AB AC – BC 2r EF 2 r.
Câu 38. (HSG toán 9 tỉnh Tiền Giang năm 2018-2019) Cho hai đường tròn O ; R , O ; R cắt
1 1 2 2
nhau tại 2 điểm A và B . Một đường thẳng d bất kì qua A cắt 2 đường tròn O1 ; R1 , O2 ; R2 lần
lượt tại M , N . Tiếp tuyến tại M của O1 ; R1 và tiếp tuyến tại N của O2 ; R2 cắt nhau tại I . Tìm
giá trị lớn nhất của bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác IMN khi d quay quanh A .
Lời giải
MBA
Ta có: IMN (tính chất góc giữa tiếp tuyến và dây cung)
NAB
INM (tính chất góc giữa tiếp tuyến và dây cung)
MBA
Xét tứ giác IMBN , ta có: MBN NBA
IMN
INM
180 MIN
Các góc AMB và ANB là những góc nội tiếp chắn cung AB cố định của O1 ; R1 , O2 ; R 2 nên
AMB ,
ANB không đổi.
không đổi nên MIN
Suy ra: MBN 180 MBN
không đổi.
Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MIN thì MN 2 R.sin MIN
MN
R
2 sin MIN
Do đó R lớn nhất khi và chỉ khi MN lớn nhất.
Gọi E, F là hình chiếu vuông góc của O1O2 lên d , K là hình chiếu vuông góc của O1 lên O2 F thì:
MN 2 EF 2O1 K 2O1O2
Câu 39. (HSG toán 9 tỉnh Tiền Giang năm 2018-2019) Cho ABC nội tiếp trong đường tròn tâm
O , bán kính R . Chứng minh BC 2 R.sinA (Xét cả 3 trường hợp: tam giác vuông, tam giác nhọn, tam
giác tù). Chú ý: Nếu và là hai góc bù nhau thì sin sin .
Lời giải
Trường hợp 1: Xét ABC vuông tại A .
Ta có ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O với O là trung điểm của cạnh huyền BC .
Vì sin A sin 90 1
BC 2 R.sin A 2 R.1 2 R (luôn đúng).
Vậy BC 2 R.sin A
Trường hợp 2: Xét ABC với góc A nhọn.
Ta vẽ đường kính BD của đường tròn ngoại tiếp ABC và khi đó vì tam giác BCD vuông tại C nên ta
có BC BD.sin D hay a 2 R.sin D
BDC
Ta có BAC vì đó là hai góc nội tiếp cùng chắn cung BC
. Do đó a 2 R.sin A hay BC 2 R.sin A .
Câu 40. (HSG toán 9 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018-2019)Cho đường tròn T có tâm O và đường
kính AB cố định. Gọi M là điểm di động trên đường tròn T sao cho M không trùng với A và B .
Gọi C là điểm đối xứng với điểm O qua điểm A. Đường thẳng vuông góc với AB tại C cắt AM tại
N , đường thẳng BM cắt đường thẳng CN tại F . Chứng minh rằng độ dài đoạn thẳng NF ngắn nhất
thì A là trọng tâm tam giác BNF .
Lời giải
C A B
O
(T)
1
AMB có đường trung tuyến OM AB nên AMB vuông tại M
NMF 90 .
2
BA 2R 2 2
BA BC . 1
BC 3R 3 3
FBC
Ta có: MNF (Cùng phụ với BFC
).
Câu 41. (HSG toán 9 tỉnh An Giang năm 2018-2019) Cho tam giác ABC vuông tại C, biết
, AB a . Lấy một điểm D nằm bên trong tam giác ABC sao cho CD vuông góc với DB và
BAC
góc . Gọi E là giao điểm của AB và CD.
ACD DBA
a. Tính độ dài đoạn AE theo và a .
b. Goi F là giao điểm của DB và AC. Chứng minh FC 2 FD.FB .
Lời giải
C
F
D
A B
E
a. Ta có 90 CBD
ACE BCE BCD
DBE
ACE CBD DB vừa là đường cao vừa là đường
phân giác của tam giác BCE nên tam giác BCE cân tại B; BC BE .
Mặt khác xét tam giác vuông ABC có BC a.sin . Vậy AE AB BC a(1 sin ) .
b. Tam giác FCB vuông tại C có CD là đường cao. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta
được: FC 2 FD.FB .
Câu 42. (HSG toán 9 tỉnh Bình Định năm 2018-2019) Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Gọi D
là trung điểm của cạnh BC . Lấy điểm M bất kỳ trên đoạn AD ( M không trùng với A ). Gọi N , P
theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của M trên các cạnh AB, AC và H là hình chiếu vuông góc của
N lên đường thẳng PD.
a) Chứng minh rằng AH vuông góc với BH
b) Đường thẳng qua B song song với AD cắt đường trung trực của AB tại I . Chứng minh ba điểm
H , N , I thẳng hàng.
Lời giải
NHP
NAP 90 nên NAPH là tứ giác nội tiếp (2)
Từ (1) và (2) suy ra N , A, P, H , M cùng thuộc một đường tròn
AMH
APH 180 và
ANM
APM 90 nên
C
Suy ra P mà C
MBD
(vì AD là trung trực của BC )
1 1 1
P
MBD
1
Ta có
AMB 90 MBD
ADB MBD P
mà MBD
1
Suy ra
AMB 90 P1
APM P1 APH
AMB
AMH
APH
AMH 180
Do đó B, M , H thẳng hàng AH BH
BAD
b) Ta có IBA 45 (vì BI AD )
Tam giác ADB vuông tại D có DI là trung trực nên DI là phân giác góc ADB
IDA
45 . Do đó IBA
ADI BDI 45 A, I, B, D cùng thuộc một đường tròn (3)
Ta có
AHB
ADB 90 nên A, H , D, B cùng thuộc một đường tròn (4)
Từ (3) và (4) suy ra A, H , D, B, I cùng thuộc một đường tròn
IBD
IHD 180 0 IHD
90 (vì IBD
900 ) lại có NHD
90
Do đó H , N , I thẳng hàng.
Câu 43. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Giang năm 2018-2019) Cho ABC có điểm M , N lần lượt là trung
điểm hai cạnh CA và CB . Gọi P là giao điểm của tia MN với đường tròn ngoại tiếp ABC . Chứng
AC AB BC
minh
PB PC PA
Lời giải
E P
N
M
D
BF
A
Ta có
S PAC S PCAB S PAB S PBC S ABC S PAB
S PBC 2 S PAB S PAB S PBC S PAB .
Gọi D; E; F lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm P xuống các cạnh BC; CA; AB .
PA PE PA.PD
Hai tam giác vuông PAE; PBD đồng dạng nên PE .
PB PD PB
PA PF PA.PD
Hai tam giác vuông PAF ; PCD đồng dạng nên PF .
PC PD PC
Từ S PAC S PBC S PAB PE. AC PD.BC PF . AB .
PA.PD PA.PD AC AB BC
.AC PD.BC .AB
PB PC PB PC PA
Câu 44. (HSG toán 9 tỉnh DAK LAK năm 2018-2019) Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh
45. Chứng
CB , CD lần lượt lấy các điểm M , N ( M khác B và C , N khác C và D ) sao cho MAN
minh rằng đường chéo BD chia tam giác AMN thành phần có diện tích bằng nhau.
Lời giải
A B
H Q
M
D N C
PBM
Đường chéo BD cắt AN , AM lần lượt tại P và Q. Ta có PAM 45 nên tứ giác ABMP nội
PBA
tiếp. Suy ra PMA PAM NAQ
45 APM vuông cân. Tương tự NDQ 45 nên tứ giác
Câu 45. (HSG toán 9 tỉnh Hà Tĩnh năm 2018-2019) Tam giác ABC vuông tại A , đường phân giác
BD . Tia phân giác của góc A cắt BD tại I . Biết IB 10 5 cm, ID 5 5 cm . Tính diện tích tam giác
ABC .
Lời giải
AD ID 1 AB 2 2 2 AB 2
Ta có AD . Mặt khác AD AB BD AB 2 (15 5) 2
AB IB 2 2 4
AD AB DC AD 1
AB 30(cm) AD 15(cm) . Lại có BC 2DC .
DC BC BC AB 2
Mặt khác AB2 AC2 BC 2 900 (DC 15) 2 4DC2 DC 25(cm) AC 40(cm)
Câu 46. (HSG toán 9 tỉnh Hà Tĩnh năm 2018-2019)Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao
AH
2
a) Khi AB 12 cm tỉ số giữa bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp bằng . Tính diện tích tam
5
giác
b) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB, AC . Chứng minh rằng:
BE CH CF BH AH BC
Lời giải
Gọi O là trung điểm của BC thì O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Gọi I là giao điểm của 3 đường phân giác thì I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Gọi M, N, P lần
lượt là hình chiếu của I lên AB, AC, BC
r 2
Đặt BC 2OA 2R; IM IN IP r thì BC 5r .
R 5
Ta có AC 2 BC 2 AB 2 25r 2 144 .
Theo tính chất tiếp tuyến cắt nhau thì BM BP, CP CF và tứ giác AMIN là hình vuông nên
AM AN r
Do đó: AB AC r BM r CF 2r BP CP 2 r BC 7 r AC 7 r 12
Với r 3 AC 9 cm S ABC 54 cm 2 .
Với r 4 AC 16 cm S ABC 96 cm 2
BE EH AF
Lại có EH / / AC nên BE AC AB AF
AB AE AC
Câu 47. (HSG toán 9 tỉnh Kiên Giang năm 2018-2019) Cho hình vẽ bên, với ABCD là hình vuông
.
có cạnh bằng a , BD song song với CE và BD BE . Tính số đo góc BEC
Lời giải
A B
J I
D C
Ta có tứ giác BICJ có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
1 a 2
Nên BI JC AC
2 2
BE BD a 2
BI 1
Trong tam giác vuông BIE có sin BEI
BE 2
300 .
Suy ra BEI
Câu 48. (HSG toán 9 tỉnh Lâm Đồng năm 2018-2019) Cho tam giác nhọn ABC có trực tâm là
điểm H . Chứng minh
2
HA HB HC ( AB BC CA)
3
Lời giải
Qua H vẽ đường thẳng song song với AC cắt AB tại M , vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại
N.
- Tứ giác AMHN là hình bình hành ( AM //HN ; AN //MH ) nên AM HN
HAN có HA AN HN AN AM
Vì MH / / AC ; BH AC BH MH HB BM
HN / / AB ; CH AB CH NH HC CN
Ta có: HA HB HC AN AM BM CN
HA HB HC AB AC (1)
HA HB HC AB BC (3)
2
HA HB HC ( AB AC BC )
3
Dấu " " không xảy ra khi tam giác ABC nhọn.
Câu 49. (HSG toán 9 tỉnh Lâm Đồng năm 2018-2019) Trên các cạnh BC, CD của hình vuông lấy
45 . Đường thẳng BD cắt AN và AE lần lượt tại H và K.
lần lượt hai điểm N, E sao cho EAN
Chứng minh rằng các điểm H , N , C , E , K nằm trên cùng một đường tròn.
Lời giải
Vì ABCD là hình vuông , AC và BD là hai đường chéo của hình vuông ABCD
45 hay HDE
BDC 45 ; DBC
45 hay KBN
45 .
HAE
Xét tứ giác AHED có: HDE 45 Tứ giác AHED nội tiếp (Hai đỉnh kề cùng nhìn cạnh HE
nhau ) ABN
AKN 180
AKN 90 .
Từ đó ta có:
ADE
ABN AHE
AKN 90 .
ECN
Tứ giác EHNC có EHN 90 90 180
EHNC nội tiếp đường tròn đường kính EN .(1)
ECN
Tứ giác EKNC có EKN 90 90 180
EKNC nội tiếp đường tròn đường kính EN .(2)
Tứ (1) và (2) suy ra tứ giác EHNC và EKNC nội tiếp đường tròn đường kính EN . Vậy các điểm H ,
N , C , , E cùng nằm trên một đường tròn.
Câu 50. (HSG toán 9 tỉnh Ninh Bình năm 2018-2019) Qua điểm M trong tam giác ABC kẻ
DK // AB , EF // AC , PQ // BC ( E, P AB , K , F BC , D, Q CA ). Biết diện tích các tam giác MPE ,
MQD , MKF lần lượt là x 2 ; y 2 ; z2 với x , y , z là các số thực dương. Tính diện tích tam giác ABC
theo x , y , z .
Lời giải
Ta dễ dàng chứng minh được các tứ giác BKMP và CFMQ là các hình bình hành.
MP KF MQ MP KF MQ
Do đó 1.
BC BC BC BC
Mặt khác đặt S ABC a 2 ta có EPM ∽ ABC ; MKF ∽ ABC ; DMQ ∽ ABC suy ra
xyz
S ABC ( x y z)2 .
a
Câu 51. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Bình năm 2018-2019) Cho tam giác ABC có AB 3 , AC 4 ,
BC 5 . Xét các hình chữ nhật MNPQ sao cho điểm M , N thuộc cạnh BC , P thuộc cạnh AC , Q
thuộc cạnh AB . Hãy xác định các kích thước của hình chữ nhật MNPQ để nó có diện tích lớn nhất.
Lời giải
P K P
B C
M H N
AB. AC 12 12 12 5 x
Ta có AH AK x
BC 5 5 5
PQ AK 12 5 x 5 12 5 x
Vì PQ // BC nên PQ
BC AH 12 12
Do đó
5 x 12 5 x 1 1 1 2
S MNPQ
12
12
25 x 2 60 x 25 x 2 60 x 36 36 5 x 6 3 3
12 12
6 6 5
Vậy giá trị lớn nhất của S MNPQ 3 khi x hay MQ và MN
5 5 2
Câu 52. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019) Cho tam giác nhọn ABC ( AB AC ) có
ba đường cao AD, BE , CF đồng quy tại H .
a) Chứng minh HE .CB HC .EF .
b) Một đường thẳng qua H cắt hai đường thẳng AB, AC lần lượt tại M , N sao cho H là trung
điểm của MN . Chứng minh đường trung trực của đoạn thẳng MN đi qua trung điểm của đoạn
thẳng BC .
Lời giải
a) Chứng minh HE .CB HC .EF
F
H
B D C
A
D'
E
F N
H
B D I C
.
+ Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC.
+ Lấy điểm D’ đối xứng với C qua H. Suy ra D ' M / / CN .
Mà BH AC nên BH D ' M . .
Suy ra M là trực tâm của tam giác D ' BH . .
Suy ra HM D ' B .
Mà D ' B / / IH suy ra HM IH .
Vậy đường trung trực của đoạn thẳng MN đi qua trung điểm I của BC..
Câu 53. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Trị năm 2018-2019) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC AB);
Gọi H là hình chiếu của A trên BC , D là điểm nằm trên đoạn thẳng AH ( D A , D H ) . Đường
thẳng BD cắt đường tròn tâm C bán kính CA tại E và F ( F nằm giữa B và D ); M là điểm trên
đoạn thẳng AB sao cho ; MF cắt AH tại N .
ACF 2 BFM
a) Chứng minh BH .BC BE .BF và tứ giác EFHC nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh HD là phân giác góc EHF
c) Chứng minh F là trung điểm MN
Lời giải
C
H
E N
D
F
B
A M
AH là đường cao của tam giác vuông ABC BA2 BH .BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra: BE.BF BH .BC
BH BE
Ta có: BE.BF BH .BC
BF BC
BH BE EBC
HBF EBC BHF
BEC
Từ và HBF
BF BC
Suy ra tứ giác EFHC nội tiếp đường tròn.
BEC
b) Ta có: BHF EFC
EHC
EHD
FHD
(vì AH BC )
Do D nằm giữa E , F nên HD là phân giác của góc EHF
1
c) Ta có: BFM ACF
AEF AE / / MN (3)
2
. (4)
Theo câu b) và vì HD HB nên HB là phân giác ngoài của EHF
MF BF HF DF FN
Từ (3) và (4) suy ra: FM FN .
AE BE HE DE AE
Câu 54. (HSG toán 9 tỉnh Sóc Trăng năm 2018-2019) Cho tam giác đều ABC . Trên tia đối của tia
Địa chỉ truy cập click vào đây http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/ Trang 153
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
15 . Đường thẳng vuông góc với BC tại C cắt AD tại E . Tia phân
CB lấy điểm D sao cho CAD
giác trong của B cắt AD ở K . Chứng minh rằng AK ED .
Lời giải
K
E
F
B D
C
Ta có
ACB CDA ADC
ADC 60 15 45 , suy ra CDE vuông cân.
Đường thẳng qua E vuông góc với CE cắt đường thẳng qua D vuông góc với CD tại F . Suy ra tứ
giác CDFE là hình vuông, suy ra AD là trung trực của CF
KC KF KCF cân.
Câu 55. (HSG toán 9 tỉnh Thái Bình năm 2018-2019) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, vẽ các
đường cao BE và AD. Gọi H là trực tâm và G là trọng tâm tam giác ABC .
a) Chứng minh: nếu HG / / BC thì tan B.tan C 3.
b) Chứng minh: tan A.tan B.tan C tan A tan B tan C .
Lời giải
H G
B C
D M
AD
a)Gọi M là trung điểm BC , ta có tam giác ABD vuông tại D nên tan B .
BD
AD AD 2
Tương tự: tanC tan B tan C .
CD BD CD
EHA
Ta có BHD HBD
HAE
AD
BDH ~ ADC BD.CD AD.DH tan B tan C .
DH
AD AM
Ta có HG / /BC tan B tan C 3 .
DH GM
b)Gọi S, S1 , S2 , S3 lần lượt là diên tích các tam giác ABC , HBC, HCA, HAB, ta có
AD 1 DH S1
tanB tan C .
DH tan B tan C AD S
1 S 1 S
Tương tự 2, 3
tan C tan A S tan A tan B S
1 1 1 S S 2 S3
1 1
tan B tan C tan C tan A tan A tan B S
tan A tan B tan C
1
tan A tan B tan C
Câu 56. (HSG toán 9 tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018-2019) Cho tam giác ABC vuông tại A,
đường cao AH.
3
a)Biết HC - HA = 4cm, tan
ACB . Tính độ dài AB,AC.
4
b)Gọi E, F lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC; M là trung điểm của BC.
Chứng minh EF ⊥ AM.
AH 4
c)Gọi S là diện tích tam giác ABC. Chứng minh 2S .
HE.HF
Lời giải
3 AB 3 AC
Tam giác ABC vuông tại A nên tan ACB AB 15
4 AC 4
b)Chứng minh EF ⊥ AM.
Tứ giác AEHF có EAF AEH
AFH 900 nên là hình chữ nhật.
E
Suy ra A (1)
1 1
Tam giác ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến nên AM MB suy ra tam giác AMB cân tại M
B
suy ra MAB (2)
B
Tam giác AHB vuông tại H nên A 900 (3)
1
E
Từ (1), (2) và (3) suy ra MAB 900 suy ra EF ⊥ AM.
1
AH 4
c)Chứng minh 2S .
HE.HF
Vì AEHF là hình chữ nhật nên AE = HF và AF = HE
Áp dụng hệ thức giữa cạch và đường cao ta có
AH 2
AE. AB AH 2 AB
AE
AH 2
AF . AC AH 2 AC
AF
4
AH AH 4 AH 4
Do đó AC. AB hay 2S (đpcm).
AE. AF HE.H F HE.H F
Câu 57. (HSG toán 9 tỉnh Tiền Giang năm 2018-2019) Cho tam giác ABC cân tại A có
A 36 .
AB
Tính tỉ số .
BC
Lời giải
C
Ta có: ABC cân tại A nên B 72 .
A
C
Kẻ tia phân giác góc C cắt AB tại D nên C 36
1 2 36°
H
ADC có 36 nên ADC cân tại D .
AC2
D
Kẻ DH vuông góc với AC. Khi đó: AH vừa là đường cao vừa là đường 72°
x
trung tuyến.
Đặt BC 1 cm, AH x (cm) với x 0 . 2
72° 1
Ta có: AB AC 2 x ; BD 2 x 1 ; AD 1 . B C
1
AD CA
Ta có: CD là tia phân giác nên
BD CB
1 5
x
1 2x 4
hay 2 x 2 x 1 1
2x 1 1 1 5
x
4
1 5
Ta loại x vì x 0 .
4
AB 2 x 1 5
Vậy
BC 1 2
Câu 58. (HSG toán 9 tỉnh Trà Vinh năm 2018-2019) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, CM là
BH
đường trung tuyến. Từ A vẽ đường thẳng vuông góc với CM cắt BC ở H. Tính tỉ số .
HC
Lời giải
A M K B
Kẻ HK AB tại K,
Ta có HK//AC (cùng AB)
BH BK
(định lí Ta-let)
HC KA
Mà BHK vuông cân tại K nên BK=HK
BH HK
(1)
HC KA
Mà AKH CAM (g-g)
HK MA MA 1
(2)
KA AC AB 2
BH 1
Từ (1) và (2)
HC 2
Câu 59. (HSG toán 9 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018-2019)Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a .
Trên cạnh BC lấy điểm M , trên cạnh CD lấy điểm N sao cho chu vi tam giác CMN bằng 2a .
Chứng minh rằng góc MAN có số đo không đổi.
Lời giải
A B
E D N C
DAM
Ta có BAM 90 o DAE
DAM DAE
90 o (Vì BAM ) hay EAM
90 o.
AN (Cạnh chung)
Câu 60. (HSG toán 9 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018-2019) Cho tam giác 900 , H là
ABC , có BAC
3BAH
chân đường vuông góc hạ tự A, CAH , AH 6cm, BH 3cm Tính diện tích tam giác ABC .
Lời giải
B C
H D
CAH
CAD DAH
3BAH
BAH
( CAH
3BAH BAH
; DAH ) CAD
2BAH
2
CAD
Từ 1 và 2 BAD AD là tia phân giác của BAC
AB DB 3 5 6 5
(Tính chất đường phân giác) AC CD .
AC DC AC CD 2
HD HB 3 cm; BD BH HD 3 3 6 cm.
Đặt CD x .
Theo định lý Pytago trong tam giác AHC vuông ta có:
2
2 2
5
2 2
AC AH HC x 6 2 3 x
2
5
CD 2 36 9 CD 2 6CD
4
x 2 24x 180 0
x 30 x 6 0
1 1
Diện tích ABC là: S BC . AH .36.6 108 cm2 .
2 2
Câu 61. (HSG toán 9 tỉnh Gia Lai năm 2018-2019) Một cây nến hình lăng trụ đứng đáy lục giác
đều có chiều cao và độ dài cạnh đáy lần lượt là 20 cm và 1 cm . Người ta xếp cây nến trên vào trong
một cái hộp có dạng hình hộp chữ nhật sao cho cây nến nằm khít trong hộp. Tính thể tích cái hộp.
Lời giải
2
Chiều cao của hộp bằng chiều cao của cây nến
Câu 62. (HSG toán 9 tỉnh HCM năm 2018-2019) Hộp phô mai có dạng hình trụ, đường kính đáy
12, 2 cm và chiều cao 2, 4 cm.
a)Biết rằng 8 miếng phô mai được xếp nằm sát bên trong hộp và độ dày của giấy gói từng miếng
không đáng kể. Hỏi thể tích của mỗi miếng phô mai là bao nhiêu ?
b)Tính diện tích giấy gói được sử dụng cho một miếng phô mai.
(Ghi kết quả gần đúng chính xác đến 1 chữ số thập phân sau dấu phẩy)
Lời giải
V 89, 304
Vậy thể tích của một miếng phô mai là 11,163 (cm3)
8 8
b)Một miếng phô mai là một hình gồm hai mặt đáy là hai hình quạt tròn bằng nhau nên có diện tích là
R 2 .R 2 .45 R 2
S1 2. 2.
360 360 4
Hai mặt bên là hai hình chữ nhật bằng nhau nên diện tích là S2 2.hR
2R Rh
Một mặt bên là hình chữ nhật dạng cong nên có diện tích là S3 .h
8 4
R 2 Rh
Diện tích giấy phải gói là S1 S2 S3 2.hR R R h 2.hR
4 4 4
3,14
.6,1 6,1 2, 4 2.6,1.2, 4 70 (cm3).
4
Câu 64. (HSG toán 9 tỉnh Hưng Yên năm 2018-2019) Cho tam giác ABC có góc A là góc tù.
Chứng minh rằng:
sin( B C ) sin B.cos C cos B.sin C .
Lời giải
B
H
K A C
.cos C cos AH CH BH AH
Ta có: sin B.cos C cos B.sin C sin ABC ABC.sin C
AB AC AB AC
AH AH .BC AC .BK BK
sin B.cos C cos B.sin C CH BH
AB. AC AB. AC AB. AC AB
BK .
Mặt khác: Sin( B C ) sin KAB
AB
Từ đó, ta có sin( B C ) sin B.cos C cos B.sin C .
Chuyên đề 8 Số học
Câu 1. (HSG toán 9 tỉnh Hà Tĩnh năm 2018-2019)Dãy số a thỏa mãn a n n 1 an 3, n N * và
a2 a19 25 . Tính tổng S a1 a2 a20 .
Lời giải
Ta có: a3 a2 3; a4 a3 3 a2 2.3;, a19 a2 17.3 25 a2 a2 17.3
a2 13 a1 a2 3 16
46 n 1n 1(mod 3)
* n n
13 1 1(mod 3)
46 n 2n 1(mod11)
* n n
13 2 1(mod11)
Vì n là số tự nhiên lẻ
Đặt A 46n 296.13n 46n 13n 297.13n 46n 13n 297.13n
Lại có:
59. A2 5.13n 59
(n m)(n m) 11.101
Do m < n n m ; n m là hai số nguyên dương và n m n m
Mà 11 và 101 là hai số nguyên tố nên 1111 chỉ có các cách phân tích thành tích 2 số nguyên dương là :
1111 (1).(1111) (11).(101)
Mà n m n m nên có hai trường hợp:
n m 1 n 556
* TH1: (loại vì A m 2 có nhiều hơn 4 chữ số)
n m 1111 m 555
n m 11 n 56 A 2025
* TH2: khi đó :
n m 101 m 45 B 3136
Câu 3. (HSG toán 9 tỉnh Bình Phước năm 2018-2019) Chứng minh rằng với n là số chẵn thì
n3 20n 96 chia hết cho 48.
Lời giải
Đặt A n3 20n 96 . Để ý rằng 48 3.16 và 3;16 1 nên để chứng minh A chia hết cho 48 ta chứng
minh A chia hết cho 3 và A chia hết cho 16.
Dễ thấy n3 20n n3 n 21n n 1 n n 1 21n nên n3 20n chia hết cho 3. Do đó suy ra A chia
hết cho 3. Mặt khác do n là số chẵn, khi đó ta đặt n 2k với k là một số tự nhiên. Từ đó ta có
3
n 3 20n 2k
20.2k 8k 3 40k 8 k 3 k 48k 8 k 1 k k 1 48k
Suy ra n3 20n chia hết cho 16. Từ đó dẫn đến A chia hết cho 16.
Vậy A chia hết cho 48 với mọi n là số tự nhiên chẵn.
Câu 4. (HSG toán 9 tỉnh Bình Thuận năm 2018-2019) Tìm số tự nhiên n sao cho
2
n 18n 2020 là một số chính phương.
Lời giải
k n 9 1939 k 970
Nên
k n 9 1 n 960
k n 9 277 k 142
k n 9 7 n 126
Vậy n = 960 hoặc n = 126 thì n2 + 18n + 2020 là số chính phương
Câu 5. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Giang năm 2018-2019) Chứng minh rằng trong 12 số tự nhiên bất kỳ
có ba chữ số, luôn tồn tại hai số sao cho khi ghép chúng lại cạnh nhau để được một số có sáu chữ số
chia hết cho 11.
Lời giải
Khi chia 12 số tự nhiên có ba chữ số cho 11 ta được các số dư. Trong các số dư đó có ít nhất hai số
bằng nhau.
Suy ra abc mnp 11
Khi ghép chúng cạnh nhau ta được số có sáu chữ số abcmnp.
Ta có
Câu 6. (HSG toán 9 tỉnh Gia Lai năm 2018-2019) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n, số
A 3n3 15n chia hết cho 18 .
Lời giải
Câu 7. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nội năm 2018-2019) Biết a; b là các số nguyên dương thỏa mãn
a 2 ab b 2 chia hết cho 9, chứng minh rằng cả a và b đều chia hết cho 3.
Lời giải
Ta có: a ab b 9 4 a ab b 9
2 2 2 2
2
2a b 3b 2 9 1
2
Mà 3b2 3 nên 2a b 3 mà 3 là số nguyên tố nên 2 a b 3 .
2
2a b 3 nên 2a b 9 . 2
Từ 1 và 2 3b 2 9 b 2 3 mà 3 là số nguyên tố b 3 .
Câu 8. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nội năm 2018-2019) Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 9 n
11 là tích
của k k , k 2 số tự nhiên liên tiếp.
Lời giải
Ta có tích của từ ba số tự nhiên liên tiếp trở lên thì chia hết cho 3.
Theo đề bài 9n 11 là tích k số tự nhiên liên tiếp mà 9n 11 không chia hết cho 3 nên k 2.
9 n 11 a a 1 4.9n 45 4a 2 4a 1
2
2
2a 1 2.3n 45 2a 1 2.3n 2a 1 2.3 45 .
n
2a 1 2.3n 15 3
Trường hợp 2. n
2a 1 2.3 3 4
Từ 3 và 4 ta có 4a 2 18 a 4 9n 11 20 9n 9 n 1 (Thỏa mãn).
2a 1 2.3n 45 5
Trường hợp 3. n
2a 1 2.3 1 6
Từ 5 và 6 ta có 4 a 2 46 a 11 9n 11 132 9n 121 n .
Vậy n 1 .
a a 2 1 6 a 2
a a 1 a 1 6 a 2
Đặt t n 2 3n
Thì n 2 3n n 2 3n 2 1 t (t 2) 1
t 2 2t 1 (t 1) 2
2
n 2 3n 1
Vì n nên n 2 3n 1
Câu 10. (HSG toán 9 tỉnh Hải Dương năm 2018-2019) Chứng minh rằng a 3
1 a23 a33 ... an3 chia
hết cho 3 , biết a1 , a2 , a3 ,..., an là các chữ số của 20192018 .
Lời giải
Câu 11. (HSG toán 9 tỉnh Hải Phòng năm 2018-2019) Cho biểu thức P a a a3 ... a2019 với
1 2
a1; a2 ; a3 ;...; a2019 là các số nguyên dương và P chia hết cho 30. Chứng minh rằng
Q a15 a25 a35 ... a2019
5
chia hết cho 30.
Lời giải
Xét x là số nguyên dương, ta thấy
Với x 5q q thì x5 x 5
Với x 5q 1 q thì x5 x 5
Với x 5q 2 q thì x5 x 5
Suy ra x 5 x 5 2 mà 5, 6 1 3
Từ 1 , 2 , 3 suy ra x5 x 30
Vì x5 x 30 nên Q P 30
Câu 12. (HSG toán 9 tỉnh Kiên Giang năm 2018-2019) Cho đa thức hệ số nguyên
P x an x n an 1 x n 1 ... a1 x a0 và hai số nguyên a, b khác nhau.
Chứng minh: P a P b chia hết cho a b .
Lời giải
Sử dụng hằng đẳng thức
P a P b an a n bn an 1 a n 1 bn1 ... a1 a b
a b an a n 1 a n 2b ... ab n 2 b n 1
Câu 13. (HSG toán 9 tỉnh Lai Châu năm 2018-2019) Tìm dư trong phép chia:
200
x 2 x 1 cho x 2 1.
91
Lời giải
=> Số dư của f(x) cho g(x) chính là số dư của h(x) cho x +1.
Mà: h(1) (1)199 (1)198 ... (1)5 (1)4 (1)3 (1)2 (1) 1
Câu 14. (HSG toán 9 tỉnh Lâm Đồng năm 2018-2019) Chứng minh rằng 2n 3
3n2 n chia hết cho
6 với mọi số nguyên n .
Lời giải
Câu 15. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng A năm 2018-2019) Chứng minh rằng
n
A 22 4n 16
chia hết cho 3 với mọi số nguyên dương n.
Lời giải
n n
Ta có A 22 4n 16 22 1 4n 1 18
n
Đặt 22 22 k k * suy ra 22 1 22k 1 4k 1 3
n
Do đó với mọi n nguyên dương ta có: 22 1 3; 4n 1 3; 18 3
n
A 22 4n 16 3
Câu 16. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng B năm 2018-2019) Chứng minh rằng A 4n 17 chia hết
cho 3 với mọi số nguyên dương n.
Lời giải
n
Ta có A 4 17 4 1 18 .
n
n
Với mọi n nguyên dương ta có: 4 1 3; 18 3 .
A 4n 17 3 .
Câu 17. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Bình năm 2018-2019) Tìm các số tự nhiên n sao cho
C 2019 n 2020 là số chính phương.
Lời giải
k
+ Xét n là số chẵn. Đặt n 2k ( k * ) C 20192 2020
k
Ta có 2019 3 (mod 8) 20192 1 (mod 8) 20192 5 (mod 8) mà số chính phương chia cho 8
chỉ có thể là dư 0, 1 hoặc 4, vô lí.
k
Ta có 2019 3 (mod 4) 20192 1 (mod 4) 20192 .2019 2020 3 (mod 4) mà số chính
phương chia cho 4 chỉ có thể là dư 0, 1, vô lí.
Vậy không có số tự nhiên n thõa mãn bài toán.
Câu 18. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ngãi năm 2018-2019) Cho a, b, c là các số nguyên thỏa mãn
a b c3 2018c . Chứng minh rằng A a3 b3 c3 chia hết cho 6.
Lời giải
3
Ta có a b c 2018c a b c c 1 .c. c 1 2016c chia hết cho 6. Mặt khác
a 3
b3 c3 a b c a 1 .a. a 1 b 1 .b. b 1 c 1 .c. c 1 chia hết cho 6
Do đó A a3 b3 c3 chia hết cho 6.
Câu 19. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ngãi năm 2018-2019) Cho
B 1.2.3 2.3.4 3.4.5 ... n. n 1 . n 2 với n * . Chứng minh rằng B không là số chính
phương.
Lời giải
2
n. n 1 . n 2 . n 3 n4 6n3 11n2 6n n 4 6n3 11n2 6n 1 n 2 3n 1
2 2 2
4 3 2 4 3 2 2
Mặt khác n 6n 11n 6n n 6n 9n n 3n n2 3n 4 B n2 3n 1
Câu 20. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ninh bảng A năm 2018-2019) Tìm tất cả các số nguyên sao cho
2
giá trị biểu thức 2n 18n 3 chia hết cho 13 .
Lời giải
Tìm tất cả các số nguyên sao cho giá trị biểu thức 2 + 18 3 chia hết cho 13.
. 2n 18n 313 2n 5n 313 (n 3)(2n 1)13
2 2
+) n 313 n 13k 3 (k )
13l 1
+) 2n 113 n , n khi, chỉ khi lẻ, tức = 2 + 1 (u )
2
Khi đó = 13 + 7 (u )
Kết luận: n 13k 3 (k ) ; = 13 + 7 (u )
.
Câu 21. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Trị năm 2018-2019) Cho các số nguyên a , b , c thỏa mãn
2 2
a c 2c
2 2
2 2
. Chứng minh bc là một số chính phương.
a b a c bc
Lời giải
a2 c2 2c a2 c c2 c
Ta có: 2 2
2 2
2 2
2 2
0
a b a c bc a b bc a c bc
a 2 (b c) c(a 2 b 2 ) c 2 (b c) c(a 2 c 2 )
0
(b c)(a 2 b2 ) (b c)(a 2 c 2 )
a 2 bc b c
2 2 2 2 0
bc a b a c
(a 2 bc) 2 (b c)
2 2 2 2
0 (a 2 bc)(b c) 0
(b c)(a b )(a c )
Câu 22. (HSG toán 9 tỉnh Thanh hóa năm 2018-2019) Cho n . Chứng minh rằng nếu 2n 1
*
Cho n * . Chứng minh rằng nếu 2 n 1 và 3n 1 là các số chính phương thì n chia hết cho 40 .
Giả sử 2n 1 m2 , 3n 1 k 2 m, k N * m2 là số lẻ m là số lẻ.
Khi chia một số chính phương cho 5 thì số dư chỉ có thể là 0 ; 1 ; 4 . Ta xét các trường hợp:
Vậy n 5 (2)
Câu 23. (HSG toán 9 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018-2019) Chứng minh rằng:
1 1 1 1
A 1.2.3...2017.2018. 1 ... chia hết cho 2019 .
2 3 2017 2018
Lời giải
1 1 1 1
A 1.2.3...2017.2018. 1 ...
2 3 2017 2018
1 1 1 1 1 1 1
A 1.2.3...2017.2018. 1 ...
2018 2 2017 3 2016 1014 1015
1 1 1 1
A 1.2.3...2017.2018.2019 ...
1.2018 2.2017 3.2016 1014.1015
1 1 1 1
A 2019. 1.2.3...2017.2018. ...
1.2018 2.2017 3.2016 1014.1015
1 1 1 1
nên 1.2.3...2017.2018. ... là số tự nhiên
1.2018 2.2017 3.2016 1014.1015
Do đó A 2019 (ĐPCM).
Câu 24. (HSG toán 9 tỉnh Hà Tĩnh năm 2018-2019) Cho đa thức P( x) x 4
ax3 bx 2 cx d . Biết
P(1) 3, P(2) 6, P(3) 11 .
Tính Q 4 P(4) P(1)
Lời giải
Đặt R( x) P( x) x 2 2 R(1) 0; R(2) 0; R(3) 0 .
Do đó: R( x) ( x 1)( x 2)( x 3)( x m) P( x) ( x 1)( x 2)( x 3)( x m) x 2 2 .
Vậy Q 4[3.2 1(4 m) 18] (2)(3)(4)(1 m) 3 195
Câu 25. (HSG toán 9 tỉnh Kiên Giang năm 2018-2019) Cho đa thức P x hệ số nguyên thỏa
P 9 10 và P 10 9 . Tồn tại hay không số nguyên x0 sao cho P x0 x0 .
Lời giải
Từ câu a) ta có
P x0 P 9 x0 9 x0 10 x0 9
P x0 P 10 x0 10 x0 9 x0 10
19
Suy ra x0 10 x0 9 x0 .
2
Không tồn tại số nguyên x0 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 26. (HSG toán 9 tỉnh Nam Định năm 2018-2019) Cho các đa thức P( x) và Q( x) thỏa mãn
Địa chỉ truy cập click vào đây http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/ Trang 172
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
1
P ( x) Q x Q 1 x với mọi x. Biết rằng hệ số của P( x) là các số nguyên không âm và
2
P(0) 0. Tính P 3P 3 P 2 .
Lời giải
1
Vì P (0) 0 Q 0 Q 1 0. Do đó P 1 Q 1 Q 0 0.
2
Ta có tổng các hệ số của P( x) bằng P(1) 0 mà các hệ số của P( x) là các số nguyên không âm nên các
hệ số của P( x) bằng 0, vì vậy P( x) 0 với mọi x. Suy ra P 3P 3 P 2 0.
Câu 27. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Bình năm 2018-2019) a) Tìm a và b để đa thức
P( x) x 2 x3 3 x 2 + ax b là bình phương của một đa thức.
4
Lời giải
2
Giả sử P ( x) x 4 2 x3 3 x 2 + ax b x 2 cx d
x 4 2cx3 c 2 2d x 2 2cdx d 2
2c 2 c 1
2
c 2d 3 d 1
Đồng nhất hệ số ta có
2cd a a 2
d b
2
b 1
2
Vậy a; b 2;1 là giá trị cần tìm, khi đó P ( x) x 2 x 1
Câu 28. (HSG toán 9 tỉnh Bình Phước năm 2018-2019) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình
4y 4 6y2 1 x .
Lời giải
Đặt y t với t là một số nguyên bất kì. Thay vào phương trình đã cho ta được x 4t4 6t2 1 .
Như vậy nghiệm nguyên của phương trình đã cho là x; y 4t4 6t2 1; t .
Câu 29. (HSG toán 9 tỉnh Bình Định năm 2018-2019) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
2 xy 2 x y 1 x 2 2 y 2 xy
Lời giải
2 xy 2 x y 1 x 2 2 y 2 xy x 2 x 2 y 2 y 1 2 y 2 y 1 0 (1)
Cách 1:
Phương trình (1) có nghiệm nguyên Phương trình (2) có nghiệm nguyên
là số chính phương
2 2
Đặt a 2 4 k 2 ( k N ) k 2 a 2 4 k a 2 k a 2 4
k a 2 2 k a 2 2 k 2 k 2
Do đó hoặc hoặc
k a 2 2 k a 2 2 a 2 a 2
a k2 22
x 2
Vậy phương trình (2) có 2 nghiệm là 2 2
a k2 22
x 0
2 2
Ta có 2 y 2 y 1 a 2 2 y 2 y 1 0 2 y 2 2 y y 1 0
y 1
y 1 2 y 1 0 . Ta chọn y 1 (vì y Z)
y 1
2
Vậy nghiệm nguyên x ; y của phương trình là 2 ; 1 và 0 ; 1
Cách 2: Có thể phân tích đưa về phương trình ước số (các bạn tự giải)
Câu 30. (HSG toán 9 tỉnh DAK LAK năm 2018-2019) Giải phương trình nghiệm nguyên
2 2
2 x y 2 xy 6 x 4 y 20.
Lời giải
2 2
a) Ta có phương trình tương đương x 1 x y 2 25.
2 2
x 1 x y 2 25 02 52 32 42.
Xét các trường hợp sau
x 1 0
TH1: x; y 1; 6 , 1; 4 .
x y 2 5
x 1 5
TH2: x; y 6; 4 , 4; 6 .
x y 2 0
x 1 3
TH3: x; y 2; 8 , 2; 0 , 4;6 , 4; 2 .
x y 2 4
x 1 4
TH2: x; y 3; 8 , 3; 2 , 5; 6 , 5;0 .
x y 2 3
Câu 31. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nam năm 2018-2019) Tìm các số nguyên x , y thỏa mãn
x 2 5 x 7 3 y.
Lời giải
2 y
Tìm các số nguyên x , y thỏa mãn x 5x 7 3 1
y 1
3 3
+) Nếu y 1 2 (1) vô nghiệm.
x2 5x 7 x 5 3 3
2 4 4
2 x 2
+) Nếu y 0 thì 1 trở thành x 5 x 6 0
x 3
2 x 1
+) Nếu y 1 thì (1) trở thành x 5 x 4 0
x 4
Nếu x 3k k * thì x 5 x 7 9k 15k 7 9 nên phương trình (1) vô nghiệm.
2 2
2
Nếu x 3k 1 k * thì x 2 5 x 7 3k 1 5 3k 1 7
2
Nếu x 3k 2 k * thì x 2 5 x 7 3k 2 5 3k 2 7
Câu 32. (HSG toán 9 tỉnh Hải Dương năm 2018-2019) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương
trình x 2 x 2 y 2 y 2 xy 2 xy 3 .
Lời giải
Ta có x 2 x 2 y 2 y 2 xy 2 xy 3 x 2 x 2 x 2 2 y 2 2 xy 2 y xy 1
1 x 2 y 2 y x 2 1 .
1 x 1 x2 x 2
x 2 x 2
TH1: 2 2 hoặc 3 . Chọn nghiệm .
2 y y x 2 1 2 y y 3 0 y 1 y y 1
2
1 x 1 x0 x0
x 0
TH2: 2 2 hoặc 3 (loại).
2 y y x 2 1 2 y y 3 0 y 1 y 2
Câu 33. (HSG toán 9 tỉnh Kiên Giang năm 2018-2019) Tìm nghiệm nguyên x; y của phương
trình: x 2 y 1 y 2 2 x .
Lời giải
2
x 2 y 1 y 2 2 x x 1 y 2 y
x 1 y x 1 y y
x 1 y y x 2 y 1
vô nghiệm nguyên
x 1 y 1 x y 2
x 1 y 1 x y 2 x 1
x 1 y y x 1 y 1
x 1 y y x 1
x 1 y 1 y 1
x 1 y 1
không có nghiệm nguyên.
x 1 y y
Câu 34. (HSG toán 9 tỉnh Lai Châu năm 2018-2019) Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
2 x 2 4 x 19 3 y 2 .
Lời giải
Ta có: 2 x 2 4 x 19 3 y 2 2 x 2 4 x 2 21 3 y 2
2( x 1)2 3 7 y 2
Vì: 2( x 1)2 2 3 7 y 2 2 hay 7 y 2 2 (1)
Mà: 2( x 1)2 0 3 7 y 2 0 y 2 7 y 2 1, 4 (2)
2
Từ (1) và (2) y 1 y 1
2 2 x 2
Với y 1 => 2( x 1) 3 7 1 2( x 1) 18 x 4
Câu 35. (HSG toán 9 tỉnh Lâm Đồng năm 2018-2019) Tìm nghiệm nguyên của phương trình
2 x 5 y 3xy 1 .
Lời giải
Ta có:
2 x 5 y 3xy 1 6 x 9 xy 15 y 3
3x(2 3 y) 10 15 y 7
3x(2 3 y ) 5(2 3 y) 7
(3x 5)(2 3 y ) 7 .
3 x 5 1 x 2
Nên: .
2 3 y 7 y 3
4
3x 5 1 x
3 ( Loại ).
2 3 y 7 y 3
3x 5 7 x 4
.
2 3 y 1 y 1
2
x
3x 5 7 3
(loại).
2 3 y 1 y 1
3
Vậy nghiệm nguyên ( x; y ) của phương trình là (2;3) hoặc (4;1) .
Câu 36. (HSG toán 9 tỉnh Lạng Sơn năm 2018-2019) Tìm tất cả các cặp x; y nguyên thỏa mãn
2 2
x 2 y 2 x 2 2 y 2 2 xy x 2 y 4 5 .
Lời giải
2 2
x 2 y 2 x 2 2 y 2 2 xy x 2 y 4 5
x 2 y 2 x 2 4 x 4 4 y 2 8 y 4 2 x 2 y 4 xy 2 8 xy 5
x 2 y 2 4 xy 2 4 y 2 x 2 4 x 4 2 x 2 y 8 xy 8 y 5 4
y 2 x2 4 x 4 x2 4 x 4 2 y x2 4 x 4 1
x 2 4 x 4 y 2 1 2 y 1 x 2 y 1 1
2 2
TH 1: x 2 y 1 1 x 3 và y 2
TH 2 : x 2 y 1 1 x 1 và y 0
TH 3 : x 2 y 1 1 x 3 và y 0
TH 4 : x 2 y 1 1 x 1 và y 2
Vậy phương trình có các cặp x; y nguyên là: 3; 2 ; 1;0 ; 3;0 ; 1; 2 .
Câu 37. (HSG toán 9 tỉnh Nam Định năm 2018-2019) Giải phương trình nghiệm nguyên sau:
x y 1 x 1 y 6 xy y 2 2 x y 2 x 1 y 1 .
Lời giải
2
x y 1 2 xy y 2 x y 2 2 xy 2 x y 2 0
2
x y 4 y2 x y 2 2 x y 4 3
x y 2 x y 2 y 2 x y 2 2 x y 2 3
x y 2 x y y 2 3.
x y 2 1 x y 1
TH1: 2
2 x; y 3; 2 , 1; 2
x y y 3 y 4
x y 2 3 x y 1
TH2: 2
2 x; y 1; 0 .
x y y 1 y 0
x y 2 1 x y 3
TH3: 2
2 x; y 3; 0 .
x y y 3 y 0
x y 2 3 x y 5
TH4: 2
2 x; y 7; 2 , 3; 2
x y y 1 y 4
Câu 38. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng A năm 2018-2019) Tìm nghiệm nguyên của phương
trình: 2 y 2 x 2 y 5 xy. .
Lời giải
Ta có: 2 y 2 x 2 y 5 xy x( y 1) 2 y 2 2 y 5
5
x 2y
y 1
TH 1: y 1 1 y 2 x 9.
TH 2 : y 1 1 y 0 x 5.
TH 3 : y 1 5 y 6 x 13.
TH 4 : y 1 5 y 4 x 9.
Câu 39. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng B năm 2018-2019) Tìm nghiệm nguyên của phương
2
trình: xy 5 2 y .
Lời giải
5
xy 5 2 y 2 x 2 y
y
Địa chỉ truy cập click vào đây http://www.vungocthanh1984.blogspot.com/ Trang 178
VŨ NGỌC THÀNH 0367884554 TÁCH CÁC ĐỀ HSG TOÁN9 THEO CHUYÊN ĐỀ – NĂM 2018-2019
Câu 40. (HSG toán 9 tỉnh Ninh Bình năm 2018-2019) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương
trình x 2 y 2 x 2 5y 2 22 x 121 0 .
Lời giải
a x 5 a 3 169 a x 1 a 3
TH1: y2 (loại). TH2: y 3 .
a x 1 x 2 9 a x 5 x 2
a x 5 a 3 a x 1 a 3 169
TH3: y 3 . TH4: y2 (loại).
a x 1 x 2 a x 5 x 2 9
Câu 41. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Nam năm 2018-2019) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x; y ) thỏa
2 2
mãn x 2 y 2 xy 4 x 6 y 1 0.
Lời giải
x 2 2 y 2 2 xy 4 x 6 y 1 0 x 2 2( y 2) x 2 y 2 6 y 1 0 (*)
' ( y 2) 2 (2 y 2 6 y 1) y 2 2 y 3
' ( y 1)(3 y )
y 1 0 y 1 0
( y 1)(3 y ) 0 hoặc .
3 y 0 3 y 0
Câu 42. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ngãi năm 2018-2019) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn
x y
4 1 3 .
Lời giải
Xét x 1 y 1 .
*
y
Xét x 2 thì 4x 8 . Nếu y chẵn, đặt y 2k k 1 3 1 9 2 mod 8 , vô lí
k
*
y
Nếu y lẻ y 2k 1 k 1 3 1 9 .3 4 mod 8 , vô lí.
k
Câu 43. (HSG toán 9 tỉnh Quảng Ninh bảng A năm 2018-2019) Chứng minh rằng không tồn tại
hai số nguyên x, y thỏa mãn x3 y 3 2019 .
Lời giải
Chứng minh rằng không tồn tại hai số nguyên x, y thỏa mãn
= + 2019 .
. Có = + 2019 ( ) +3 ( ) = 2019
( ) = 2019 3 ( ) (*)
Với x, y là số nguyên thì thì VP(*) chia hết cho 3.
Với ( ) 3 thì VT(*) chia hết cho 9 nhưng VP(*) không chia hết cho 9, do đó đẳng thức (*) không
xảy ra.
Vậy không tồn tại hai số nguyên x, y thỏa mãn đề bài.
.
Câu 44. (HSG toán 9 tỉnh Thanh hóa năm 2018-2019) Tìm nghiệm nguyên của phương trình
x 2 y 2 x y x 2 y x 1 .
Lời giải
Tìm nghiệm nguyên của phương trình x 2 y 2 x y x 2 y x 1 .
a 2 a 2 1 a 2 4 a 2 1 a 2 1 5 a 2 1 5 a 2 1
xy 0
Nếu a 0 b 2 x, y 0; 2 , 2; 0
x y 2
x 2
xy 2 y 2
Nếu a 2 b 0 (loại vì không thỏa mãn x, y Z )
x y 0 x 2
y 2
4
Nếu a 2 b , loại vì không thỏa mãn b Z .
5
Vậy nghiệm nguyên x, y của phương trình đã cho là: 0;2 , 2;0 .
2
Cách 2 : Đưa phương trình về dạng: x y xy xy ( x y 2) 0
xy 2 x 2 x 2
Nếu x y 0 xy 2 Hoặc (loại)
x y 0 y 2 y 2
x y t 2 t x y 2 0 (2)
2 5
1 4 x y x y 2 0 x y 1
4
2
x y 1 0;1 x y 1 1;0;1 x y 1; 2
1 5
xy
2
*) Nếu x y 1 (loại)
xy 1 5
2
xy 0
*) Nếu x y 2 1 x, y 0; 2 , 2; 0 (thỏa mãn)
xy
2
Vậy nghiệm nguyên x, y của phương trình đã cho là: 0;2 , 2;0 .
Câu 45. (HSG toán 9 tỉnh Trà Vinh năm 2018-2019) Chứng minh rằng không tồn tại các số
nguyên x, y, z thỏa mãn x3 y 3 z 3 x y z 2017
Lời giải
Nếu x,y,z chẵn thì x3,y3,z3 chẵn
Nếu x,y,z lẻ thì x3,y3,z3 lẻ
Suy ra x+y+z và x3+y3+z3 cùng tính chẵn, lẻ nên (x3+y3+z3)-( x+y+z) luôn chẵn
Do đó (x3+y3+z3)-( x+y+z)=2017 là vô lí
Câu 46. (HSG toán 9 tỉnh Bình Thuận năm 2018-2019) Trên đường tròn (C) bán kính bằng 1 cho
2019 điểm phân biệt A1 , A 2 , A 3 , A 4 ,..., A 2019 . Chứng minh rằng tồn tại một điểm M trên (C) thỏa
mãn MA1 MA 2 MA 3 , ... MA 2019 2019.
Nội Dung
Lời giải
Gọi EF là một đường kính bất kỳ của (C ) .
Đặt
Câu 47. (HSG toán 9 tỉnh Bình Định năm 2018-2019) Trong mặt phẳng cho 8073 điểm mà diện
tích của mọi tam giác với các đỉnh là các điểm đã cho không lớn hơn 1. Chứng minh rằng trong số các
điểm đã cho có thể tìm được 2019 điểm nằm trong hoặc nằm trên cạnh của một tam giác có diện
tích không lớn hơn 1.
Lời giải
Gọi Ai Aj là hai điểm xa nhau nhất trong các điểm thuộc tập hợp 8073 điểm đã cho.
Tam giác Ai Aj Ak là tam giác lớn nhất và có diện tích không lớn hơn 1
Vẽ các đường thẳng đi qua các điểm Ai , A j , Ak lần lượt song song với các cạnh của Ai Aj Ak
Ta được 4 tam giác nhỏ bằng nhau và một tam giác lớn chứa cả 4 tam giác nhỏ
Tam giác lớn có diện tích không quá 4 đơn vị. Do đó, tam giác lớn chứa tất cả 8073 điểm đã cho
Ta có 8073 chia cho 4 được 2018 và dư là 1 nên theo nguyên lý Dirichlet suy ra có ít nhất 1 trong 4
tam giác có 1 tam giác chứa 2019 trong 8073 điểm đã cho.
Câu 48. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Ninh năm 2018-2019) Trong kì thi Olympic có 17 học sinh thi môn
Toán được mang số báo danh là số tự nhiên trong khoảng từ 1 đến 1000. Chứng minh rằng có thể
chọn ra 9 học sinh thi toán có tổng các số báo danh được mang chia hết cho 9.
Lời giải
Với 5 số tự nhiên đôi một khác nhau tùy ý thì có hai trường hợp xảy ra:
+ TH1: Có ít nhất 3 số chia cho 3 có số dư giống nhau Tổng ba số tương ứng chia hết cho 3.
+ TH2: Có nhiều nhất 2 số chia cho 3 có số dư giống nhau Có ít nhất 1 số chia hết cho 3 , 1 số chia
cho 3 dư 1 , 1 số chia cho 3 dư 2. Suy ra luôn chọn được 3 số có tổng chia hết cho 3.
Do đó ta chia 17 số là số báo danh của 17 học sinh thành 3 tập có lần lượt 5,5, 7 phần tử.
Trong mỗi tập, chọn được 3 số có tổng lần lượt là 3a1 ,3a2 , 3a3 a1 , a2 , a3 .
Còn lại 17 9 8 số, trong 8 số còn lại, chọn tiếp 3 số có tổng là 3a4 .
Nên 9 học sinh tương ứng có tổng các số báo danh là 3 ai1 ai 2 ai 3 9
Câu 49. (HSG toán 9 tỉnh Gia Lai năm 2018-2019) Trong kỳ thi chọn học sinh giỏi THCS cấp Tỉnh,
đoàn học sinh huyện A có 17 học sinh dự thi. Mỗi thí sinh có số báo danh là một số tự nhiên trong
khoảng từ 1 đến 907. Chứng minh rằng có thể chọn ra 9 học sinh trong đoàn có tổng các số báo danh
chia hết cho 9.
Lời giải
Câu 50. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nội năm 2018-2019) Xét bảng ô vuông cỡ 10 10 gồm 100 hình
vuông có cạnh 1 đơn vị. Người ta điền vào mỗi ô vuông của bảng một số nguyên tùy ý sao cho hiệu
hai số được điền ở hai ô chung cạnh bất kỳ đều có giá trị tuyệt đối không vượt quá 1 . Chứng minh
rằng tồn tại một số nguyên xuất hiện trong bảng ít nhất 6 lần.
Lời giải
Ta thấy hai ô vuông ở hai góc đối của hình vuông 10 10 là xa nhau nhất.
Gọi các số được điền vào mỗi ô vuông đó lần lượt là a1 , a2 , a3 ,..., a19 .
a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8 a9 a10
a11
a12
a13
a14
a15
a16
a17
a18
a19
Ta có
1 a1 a2 1 .
Tương tự ta có:
1 a2 a3 1;
a1 a2 1
.......................;
1 a18 a19 1.
Vì a1 , a2 , a3 ,..., a19 là các số nguyên nên chỉ có tối đa 19 số nguyên khác nhau được điền vào trong bảng.
Có 100 ô vuông trên bảng nên theo nguyên lý Dirichle thì sẽ có một số xuất hiện trên bảng ít nhất là
100
19 1 6 (lần).
Câu 51. (HSG toán 9 tỉnh Hưng Yên năm 2018-2019) Trên mặt phẳng có 25 điểm phân biệt, biết
rằng trong 3 điểm bất kỳ đã cho bao giờ cũng tìm được 2 điểm có khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn
1 . Chứng minh rằng tồn tại một hình tròn có bán kính 1 chứa không ít hơn 13 điểm trong 25 điểm
nói trên.
Lời giải
Gọi 25 điểm trên mặt phẳng lần lượt là A1 , A2 , A3 ,..., A25 phân biệt.
Giả sử A1 A2 là độ dài lớn nhất trong các độ dài nối 2 điểm bất kì trong 25 điểm đã cho.
Nếu A1 A2 1 . Vì trong 3 điểm bất kỳ đã cho bao giờ cũng tìm được 2 điểm có khoảng cách giữa chúng
nhỏ hơn 1 nên với mọi điểm Ak (k 3; 4;...; 25) ta luôn có A1 Ak 1 . Xét đường tròn ( A1 ;1) sẽ chứa toàn
bộ 25 điểm đã cho, ta có điều phải chứng minh.
Nếu A1 A2 1 . Xét điểm tùy ý trong Ak điểm còn lại, giả sử A3 . Vì trong 3 điểm bất kỳ đã cho bao giờ
cũng tìm được 2 điểm có khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn 1 nên A1 A2 1 hoặc A2 A3 1 . Suy ra có ít
nhất 12 đoạn thẳng xuất phát từ A1 có độ dài nhỏ hơn 1 , hoặc ít nhất 12 đoạn thẳng xuất phát từ A2 có
độ dài nhỏ hơn 1 . Do đó, tồn tại đường tròn ( A1 ;1) hoặc ( A2 ;1) sẽ chứa ít nhất 13 điểm trong 25 điểm
đã cho. Vậy tồn tại một hình tròn có bán kính 1 chứa không ít hơn 13 điểm trong 25 điểm nói trên.
Câu 52. (HSG toán 9 tỉnh Hải Phòng năm 2018-2019) Bên trong đường tròn có đường kính
AB 19 cho 38 đoạn thẳng, mỗi đoạn thẳng có độ dài bằng 1. Chứng minh rằng tồn tại đường thẳng
vuông góc hoặc song song với AB và giao ít nhất hai đoạn trong 38 đoạn đã cho.
Lời giải
D
E
y1 F
A B
x1
Ta có x1 y1 1.
Gọi độ dài hình chiếu của 37 đoạn thẳng còn lại trên AB là x2 ,..., x38 trên CD là y2 ,..., y38 .
Do vậy tồn tại một trong hai tổng lớn hơn hoặc bằng 19, giả sử x1 x2 x38 19
Do đó trên AB tồn tại một điểm M thuộc ít nhất hai trong các hình chiếu trên AB . Đường thẳng đi
qua M vuông góc với AB là đường thẳng cần tìm
Câu 53. (HSG toán 9 tỉnh Kiên Giang năm 2018-2019) Trên bảng, người ta viết các số tự nhiên
liên tiếp từ 1 đến 50 sau đó thực hiện trò chơi như sau: Mỗi lần xóa hai số a, b bất kỳ trên bảng và
viết một số mới bằng a b 2 lên bảng. Việc làm này thực hiện liên tục, hỏi sau 49 bước số cuối cùng
còn lại trên bảng là bao nhiêu? Tại sao?
Lời giải
Tổng tất cả các số ban đầu trên bảng: S 1 2 ... 50 1275
Qua mỗi bước ta thấy tổng giảm đi 2.
Lúc đầu tổng S 1275 sau 49 bước số còn lại sẽ là 1275 2.49 1177 .
Câu 54. (HSG toán 9 tỉnh Lạng Sơn năm 2018-2019) Cho đa giác đều 30 đỉnh. Chứng minh rằng
trong các đỉnh đó, bất kì một bộ gồm có 9 đỉnh nào đều chứa 4 đỉnh tạo nên một hình thang cân.
Lời giải
Ta gọi các cạnh song song với nhau là cùng một hướng. Chú ý rằng hai cạnh hoặc hai đường chéo song
song với nhau tạo thành một hình thang cân.
Ta thấy rằng một đa giác đều n cạnh gồm có n hướng (cụ thể như trên hình vẽ thì AB, MN , CE cùng
một hướng, trong khi đó AB, AC khác hướng).
M
k k 1
Với mỗi bộ gồm có k đỉnh sẽ sinh ra đoạn thẳng, nếu số đoạn thẳng này lớn hơn n thì sẽ có
2
ít nhất hai cạnh có cùng một hướng nên chúng tạo thành hình thang cân.
Do đó, điều kiện để k điểm có thể chứa bốn điểm tạo thành hình thang cân nếu
2
k k 1 2 1 1 1 1
n k k 2n k 2 n k 2 n .
2 2 4 4 2
1 1
Bây giờ áp dụng bài toán cho n 30 ta suy ra k 60 k 9 , suy ra cứ 9 đỉnh thì sẽ có 4
4 2
đỉnh tạo thành hình thang cân.
Câu 55. (HSG toán 9 tỉnh Nam Định năm 2018-2019) Cho một đa giác có 10 đỉnh như hình vẽ (4
đỉnh A, B, C , D hoặc B, C , D, E hoặc C , D, E , F hoặc … hoặc J , A, B, C được gọi là 4 đỉnh liên tiếp
của đa giác). Các đỉnh của đa giác được đánh số một cách tùy ý bởi các số nguyên thuộc tập hợp
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 (biết mỗi đỉnh chỉ được đánh bởi một số, các số được đánh ở các đỉnh là
khác nhau). Chứng minh rằng ta luôn tìm được 4 đỉnh liên tiếp của đa giác được đánh số mà tổng các
số đó lớn hơn 21.
Lời giải
Nếu trong các tổng S1 , S 2 , ..., S10 tồn tại ít nhất 2 tổng bằng nhau, giả sử S1 S2 thì số đánh ở A bằng
số đánh ở đỉnh E , mâu thuẫn. Như vậy không có tổng nào trong 10 tổng S1 , S 2 , ..., S10 đôi một bằng
nhau, mà S1 S2 ... S10 210 nên luôn tồn tại ít nhất một tổng trong chúng lớn hơn 21.
Câu 56. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng A năm 2018-2019) Trong hình vuông cạnh bằng 1 có
1
2019 điểm phân biệt. Chứng minh rằng tồn tại một hình tròn bán kính bằng nằm trong hình
91
vuông đó mà không chứa điểm nào trong 2019 điểm đã cho.
Lời giải
1
Chia hình vuông đã cho thành 2025 hình vuông nhỏ có cạnh bằng nhau và bằng .
45
Gọi (C1 ), (C2 ),..., (C2025 ) là các hình tròn nội tiếp các hình vuông nhỏ ở trên, chúng có bán kính bằng
1
nhau và bằng .
90
Gọi (C1' ), (C2' ),..., (C2025' ) lần lượt là các hình tròn đồng tâm với các hình tròn ở trên có bán kính là:
1
. Khi đó các hình tròn này nằm trong hình vuông và đôi một không có điểm chung (rời nhau).
91
Trong hình vuông đã cho có các hình tròn rời nhau (C1' ), (C2' ),..., (C2025' ) và có 2019 điểm nên tồn tại
một hình tròn trong các hình tròn này không chứa điểm nào trong 2019 điểm đã cho.
Câu 57. (HSG toán 9 tỉnh Nghệ An bảng B năm 2018-2019) Cho 2019 điểm phân biệt trong đó
không có ba điểm nào thẳng hàng và một đường thẳng (d) không đi qua các điểm đã cho. Chứng minh
rằng số giao điểm của các đoạn thẳng có hai đầu mút là hai điểm trong 2019 điểm nói trên với đường
thẳng (d) là một số chẵn.
Lời giải
Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng (d) khi A, B nằm khác phía so với (d).
Nếu 2019 điểm đã cho nằm cùng phía so với (d) thì số giao điểm bằng 0.
Nếu có m điểm nằm cùng ở một nửa mặt phẳng thì nửa mặt phẳng còn lại có 2019 - m điểm. .
Mỗi điểm trong m điểm của nửa mặt phẳng này nối với một điểm trong 2019 - m điểm của nửa mặt
phẳng kia ta được một đoạn thẳng cắt (d). .
Số giao điểm là m(2019 - m). Nếu m chẵn thì m(2019 - m) là số chẵn; nếu m lẻ thì 2019 - m là số chẵn
suy ra m(2019 - m) là số chẵn.
Vậy trong mọi trường hợp số giao điểm luôn là số chẵn..
Câu 58. (HSG toán 9 tỉnh Ninh Bình năm 2018-2019) Cho 8 đoạn thẳng có độ dài lớn hơn 10 và
nhỏ hơn 210. Chứng minh rằng trong 8 đoạn thẳng đó luôn tìm được ba đoạn thẳng để ghép thành
một tam giác.
Lời giải
Gọi 8 đoạn thẳng đó lần lượt là a1 ; a2 ; a3 ;...; a8 trong đó 10 a1 a2 a3 ... a8 210 . Giả sử không
thể chọn được 3 đoạn thẳng bất kỳ nào trong 8 đoạn thẳng trên để ghép thành 3 cạnh của một tam
giác. Do a1 ; a2 ; a3 không lập thành 3 cạnh của một tam giác mà 10 a1 a2 a3 và bất đẳng thức trong
tam giác không thể xảy ra nên a3 a2 a1 2a1 20 . Tương tự ta cũng có
a8 a7 a6 13a1 8a1 21a1 210 (vô lí). Vậy trong 8 đoạn thẳng đó luôn tìm được 3 đoạn thẳng để
ghép thành một tam giác.
Câu 59. (HSG toán 9 tỉnh Sơn La năm 2018-2019) Cho hình vuông ABCD và 2019 đường thẳng
phân biệt thỏa mãn: Mỗi đường thẳng đều cắt hai cạnh đối của hình vuông và chia hình vuông thành
1
hai phần có tỷ số diện tích là . Chứng minh rằng trong 2019 đường thẳng trên có ít nhất 505 đường
2
thẳng đồng quy.
Lời giải
Đặt AB AD a . Gọi EF , HK là hai trục đối xứng mà EF //AD, HK //AB . Giả sử một đường thẳng cắt
các đoạn AD , BC , EF lần lượi tại G , J , M sao cho SCDOJ 2 S ABJO
Từ đó ta có DG CJ 2( AG BJ ) hay
( a AG ) ( a BJ ) 2 AG 2 BJ
2a a
Suy ra AG BJ hay EM .
3 3
Vậy M cố định.
a
Lấy N trên EF và P , Q trên HK sao cho EM MN NF HP PQ QK .
3
Lập luận tương tự như trên thì các đường thẳng thỏa mãn điều kiện bài toán phải đi qua bốn điểm cố
định M , N , P , Q .
2019
Theo Dirichle từ 2019 đường thẳng thỏa mãn điều kiện của để bài phải có ít nhất 1 505
4
đường thẳng đi qua một trong bốn điểm trên.
Câu 60. (HSG toán 9 tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018-2019)Cho 1000 điểm phân biệt M 1 , M 2 ,...M 1000
trên mặt phẳng. Vẽ một đường tròn C bán kính R 1 tùy ý. Chứng minh rằng tồn tại điểm S trên
đường tròn C sao cho SM 1 SM 2 ... SM 1000 1000 .
Lời giải
M2
M1
S1 S2
M1000
S1 M 1 S2 M 1 S1 S2 2;
S1 M 2 S2 M 2 2;
…………………;
S1 M 1000 S2 M 1000 2.
Giả sử hai tổng S1 M 1 S1 M 2 S1 M 1000 và S2 M 1 S2 M 2 S2 M 1000 đều nhỏ hơn 1000 . Khi đó ta
có:
Do đó trong hai tổng S1 M 1 S1 M 2 S1 M 1000 và S2 M 1 S2 M 2 S2 M 1000 có ít nhất một tổng lớn
hơn hoặc bằng 1000.
Không mất tính tổng quát giả sử S1 M 1 S1 M 2 S1 M 1000 1000 . Khi đó ta chọn được S S1 hay
tồn tại điểm S trên đường tròn C sao cho SM 1 SM 2 ... SM 1000 1000 . (ĐPCM)
Câu 61. (HSG toán 9 tỉnh Bắc Ninh năm 2018-2019) Tìm số nguyên tố p thỏa mãn p 3 4 p 9 là
số chính phương.
Lời giải
Đặt p 3 4 p 9 t 2 (t )
Biến đổi thành p p 2 4 (t 3)(t 3) (1) p | t 3 p | t 3
Đặt t 3 pk (k )
p p 2 4 pk ( pk 6) p 2 pk 2 6k 4 0
Coi đây là phương trình bậc hai ẩn p điều kiện cần để tồn tại nghiệm của phương trình là:
2
k 4 24k 16 k 2 2 k 2 6k 3 0 (loại)
2
k 2 24k 16 k 2 3 6k 2 24k 7 0 (loại)
Đặt t 3 pk (k )
Khi đó thay vào (1) ta có: p p 2 4 pk ( pk 6) p 2 pk 2 6k 4 0
Coi đây là phương trình bậc hai ẩn p điều kiện cần để tồn tại nghiệm của phương trình là:
k 4 4 6 k 4 k 4 24 k 16 là một số chính phương.
2 2
Mặt khác với k 3 ta dễ chứng minh được k 2 4 k 4 24k 16 k 2 .
2
k 4 24k 16 k 2 2 k 2 6k 3 0 (loại)
2
k 2 24k 16 k 2 3 6k 2 24k 7 0 (loại)
Câu 62. (HSG toán 9 tỉnh Ninh Bình năm 2018-2019) Tìm tất cả các bộ số nguyên tố ( p ; q ; r )
sao cho pqr p q r 160 .
Lời giải
Giả sử p q r 2 . Xét r 2 thì pqr p q r 160 (2 p 1)(2q 1) 325 .
Với 2 p 1 2q 1 3 ta tìm được p 13 , q 7 thỏa mãn.
Xét r 3 thì 160 pqr ( p q r ) pqr 3 p 3 pq 3 p 3 p(q 1) 3(q 1)2
(q 1)2 54 q 1 9 q 9 q 3; 5; 7 .
Với q 3 thì r 3 khi đó p 20, 75 (loại).
Với q 5 thì pqr p q r 160 5 pr p 5 r 160 (5 p 1)(5r 1) 826 (loại).
Với q 7 thì pqr p q r 160 7 pr p 7 r 160 (7 p 1)(7r 1) 1170 (loại).
Vậy bộ ba số nguyên tố cần tìm là ( p; q; r ) (2; 7; 13) và các hoán vị của nó.
Câu 63. (HSG toán 9 tỉnh Thái Bình năm 2018-2019)Tìm tất cả các bộ số nguyên dương x; y; z
x y 2019
sao cho là số hữu tỉ và x 2 y 2 z 2 là số nguyên tố.
y z 2019
Lời giải
x y 2019 m
Ta có m, n * , ( m, n) 1
y z 2019 n
nx my 0 x y
mx my ( mz ny ) 2019 xz y 2
mz my 0 y z
2 2
x 2 y 2 z 2 x z 2 xz y 2 x z y 2 x y z x z y .
x2 y2 z2 x y z
.
x y z 1
Từ đó suy ra x y z 1.
x y 2019
Thử lại 1 và x 2 y 2 z 2 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
y z 2019
Câu 64. (HSG toán 9 tỉnh An Giang năm 2018-2019) Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết bình
phương của số đó sau khi đã bỏ đi chữ số hàng chục và hàng đơn vị cộng với số đó bằng 2419.
Lời giải
Dễ thấy a 1 hoặc a 2 ( vì nếu a 0 vế trái bé hơn vế phải, ngược lại a 3 vế trái lớn hơn vế phải).
Câu 65. (HSG toán 9 tỉnh DAK LAK năm 2018-2019) Tìm tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số,
biết rằng số đó bằng lập phương của tổng các chữ số của nó.
Lời giải
3
Gọi số tự nhiên cần tìm là abcd a b c d theo bài ra 1000 abcd 9999.
Đặt a b c d n 1000 n3 9999 10 n 21.
Mặt khác abcd 999a 99c 9c n n3 n3 n 9 n 1 n n 1 9. Do đó, trong ba số
n 1, n, n 1 phải có 1 số chia hết cho 9, kết hợp với 10 n 21 n 10;17;18;19 .
Với n 10 a b c d 10 abcd 1000 (loại).
Với n 17 a b c d 17 abcd 4913 (thỏa mãn).
Với n 18 a b c d 18 abcd 5832 (thỏa mãn).
Với n 19 a b c d 19 abcd 6859 (loại).
Câu 66. (HSG toán 9 tỉnh Gia Lai năm 2018-2019) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Có thể
lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lớn hơn 2019
Lời giải
Gọi số cần lập có dạng abcd 2019
Trường hợp 1. a 2
Có 7 cách chọn a . a 3, 4,5, 6, 7,8,9 .
2 2 2
Câu 67. (HSG toán 9 tỉnh Hà Nội năm 2018-2019) Cho S 1 2.3 1
3.4
... 1
2020.2021
là
một tích của 2019 thừa số. Tính S (kết quả để dưới dạng phân số tối giản).
Lời giải
2 2 2
S 1 1 ... 1 .
2.3 3.4 2020.2021
1 n 2 n 2 n 1 n 2
Với n ta có: 1 .
n n 1 n n 1 n n 1
337
Vậy S .
1010
1
Câu 68. (HSG toán 9 tỉnh Hà Tĩnh năm 2018-2019) Tìm các số thực a biết a 15; 15 đều
a
là các số nguyên.
Lời giải
1
Đặt x a 15; y 15
a
1
Ta có: y 15 xy 16 y x 15
x 15
Nếu y x thì vế phải là số vô tỉ và vế trái là số nguyên, vô lí. Do đó xy 16 0
Ta có a, b, c cùng lẻ nên đường nhiên chọn bất kì cặp nào cũng có tổng và hiệu là số chia hết cho 2.
Ta có a, b, c có một cặp là số lẻ nên hiệu và tổng của hai số lẻ chia hết cho 2.
Ta có a, b, c có một cặp là số chẵn nên hiệu và tổng của hai số lẻ chia hết cho 2.
Hai trường hợp đầu có 3 cặp số thỏa mãn đề bài. Hai trường hợp cuối có 1 cặp số thỏa mãn đề bài. Vậy
có ít nhất 1 cặp số mà tổng và hiệu của chúng chia hết cho 2 nên là hợp số.
Áp dụng quy tắc số dư ta thấy phép chia cho 5 có thể được các số dư là 0, 1, 2, 3, 4 . Xét các trường hợp
sau:
+ Cả 4 số có số dư khác nhau (0,1,2,3); (0,2,3,4); (0,1,4,2); (0,4,2,3); (1,2,3,4) bao giờ cũng có ít nhất
một cặp số có số dư là (1 4) hoặc (2 3) nên tổng 1 cặp số đó chia hết cho 5. Với nhóm có số dư
(1,2,3,4) nên suy ra 2 cặp có tổng chia hết cho 5.
+ Cả 4 số có số dư trùng nhau nên 6 cặp từng đôi một có hiệu bằng 0 nên chia hết cho 5.
+ Cả 2 cặp có số dư trùng nhau nên hiệu của 2 cặp đó bằng 0 nên chia hết cho 5.
+ Cả 1 cặp có số dư trùng nhau nên hiệu của 1 cặp đó bằng 0 nên chia hết cho 5.
Vậy ít nhất cũng chọn ra một cặp số mà tổng hoặc hiệu của chúng chia hết cho 5. Hay trong trong 5 số
nguyên dương đôi một phân biệt luôn tồn tại 4 số có tổng là hợp số.
b. Gọi T là tổng các số dư của Thắng, V là tổng các số dư của Việt. Gọi t1 , t2 ,..., t2018 là số dư khi chia
2018 cho 1, 2, ..., 2018 . Gọi v1 , v2 ,..., v2019 là số dư khi chia 2019 cho 1, 2, ..., 2019 . Ta thấy rằng
T t1 t2 ... t2018 ; V v1 v2 ... v2019 . Với i 1,2,3,...,2018 nếu 2019 i vi 0 ti i 1 . Nếu
vi i 1 vi ti 1
V (t1 1) (t2 1) ... (t2018 1) S (2019) T 2018 S (2019) . Trong đó S(2019) là tổng các ước
không vượt quá 2018 của 2019. Ta có 2019 1.3.773 , suy ra S(2019) 667 nên ta có
V T 2018 677 T 1341 V T và V T 1341 .
Câu 70. (HSG toán 9 tỉnh Sóc Trăng năm 2018-2019) Chứng minh rằng tổng các chữ số của một số
chính phương bất kỳ không thể bằng 2019 .
Lời giải
Ta biết rằng tổng các chữ số của một số tự nhiên thì có cùng số dư với số tự nhiên đó khi chia cho 9 .
Mà một số chính phương khi chia cho 9 có số dư là 0;1; 4 hoặc 7 . Nhưng 2019 chia cho 9 dư 3 . Do đó
tổng các chữ số của một số chính phương bất kỳ không thể bằng 2019 .
Câu 71. (HSG toán 9 tỉnh Tiền Giang năm 2018-2019) Với mỗi số thực x , ta định nghĩa phần
nguyên của x , kí hiệu x là số nguyên lớn nhất không vượt quá x . Hãy tìm phần nguyên của:
6 x 36 x 2 10 x 3 6 x 1
4 x 2 4 x 1 4 x 2 4 x 2 x 4 x 2 36 x 2 10 x 3 4 x 2 6 x 1 4 x 2 8 x 4
2 2
2 x 1 4 x 2 36 x 2 10 x 3 2 x 2
2 x 1 4 x 2 36 x 2 10 x 3 2 x 2
x 2 2 x 1 x 2 4 x 2 36 x 2 10 x 3 x 2 2 x 2
2
x 1 x 2 4 x 2 36 x 2 10 x 3 x 2 4 x 4
2
x 1 B x 2
Mà x * nên B x 1
Giả sử sau khi bỏ ba chữ số tận cùng abc của n ta được số x thì: n 103 x abc
Theo đề bài, ta có: x 3 1000 x abc x 3 1000 x abc x x 2 1000 abc
Nếu x 33 thì vế trái lớn hơn hoặc bằng 33. 1089 1000 33.89 2937 abc
Nếu x 31 thì x2 961 nên x x 2 1000 0 .
Lại có: abc 0 nên x 31 2
Từ 1 và 2 suy ra x 32 .
Thật vậy, với x 32 thì 32. 1026 1000 abc hay abc 768 .
a b b a a b 2c 2 d 2e
a b a b 2c 2d 2e 1 0
a b 0
a b 2c 2 d 2e 1 0
Với a b 2c 2d 2e 1 0 là vô lí vì a, b, c, d , e . Vậy a b .
1
Tương tự ta có: a b c d e
16