Professional Documents
Culture Documents
————————
A ĐẠI SỐ 5
4 HÀM SỐ y = ax2 . PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN SỐ 7
1 Hàm số y = ax2 (a 6= 0) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
2 Phương trình bậc hai một ẩn số . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
3 Hệ thức Vi-et và ứng dụng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
4 Phương trình quy về phương trình bậc hai . . . . . . . . . . . 33
5 Giải bài toán bằng cách lập phương trình . . . . . . . . . . . . 38
B HÌNH HỌC 43
3 GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN 45
1 Cung chứa góc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
2 Tứ giác nội tiếp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48
3 Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp . . . . . . . . . . 63
4 Độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình tròn, hình quạt
tròn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
5 Ôn tập hình học . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68
C ĐỀ KIỂM TRA 91
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KHÓA HỌC KỲ II 93
1 ĐỀ 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94
2 ĐỀ 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 96
3 ĐỀ 3 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98
4 ĐỀ 4 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100
5 ĐỀ 5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 102
6 ĐỀ 6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104
7 ĐỀ 7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 106
8 ĐỀ 8 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 108
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KHÓA HỌC KỲ II 111
9 ĐỀ 9 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112
10 ĐỀ 10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114
11 ĐỀ 11 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 116
12 ĐỀ 12 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 118
13 ĐỀ 13 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 120
14 ĐỀ 14 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 122
15 ĐỀ 15 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 124
16 ĐỀ 16 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 126
17 ĐỀ 17 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 128
18 ĐỀ 18 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 130
19 ĐỀ 19 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 132
20 ĐỀ 20 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 134
PHẦN
A
ĐẠI SỐ
TITAN EDUCATION
4
| CHƯƠNG
HÀM SỐ y = ax2.
PHƯƠNG TRÌNH BẬC
HAI MỘT ẨN SỐ
§1 Hàm số y = ax2(a 6= 0)
1 Tính chất
7 | 135
CHƯƠNG 4
• Nằm phía trên trục hoành, có đỉnh O là điểm thấp nhất nếu
a > 0;
• Nằm phía dưới trục hoành, có đỉnh O là điểm cao nhất nếu
a < 0.
8 | 135
TITAN EDUCATION
# Ví dụ 1. Vẽ đồ thị hàm số y = x2 .
Giải:
• TXĐ: R.
• Vì a = 1 > 0 nên:
• BGT:
x −2 −1 0 1 2
y 4 1 0 1 4
• Đồ thị:
9 | 135
CHƯƠNG 4
II Bài tập
Bài 1. Biết rằng hình lập phương có sáu mặt đều là hình vuông. Gọi x là
độ dài của cạnh hình lập phương.
a) Biểu diễn diện tích toàn phần S (tức là tổng diện tích của sáu mặt)
của hình lập phương qua x.
b) Tính các giá trị của S ứng với các giá trị của x cho trong bảng dưới
đây rồi điền vào các ô trống.
1 1 3
x 1 2 3
3 2 2
S
d) Khi S giảm đi 16 lần thì cạnh x tăng hay giảm bao nhiêu lần?
27
e) Tính cạnh của hình lập phương khi S = cm2 .
2
Bài 2. Một hòn bi lăn trên một mặt phẳng nghiêng. Đoạn đường đi được
liên hệ với thời gian bởi công thức y = at2 , trong đó t là thời gian tính bằng
giây, y là đoạn đường đi được tính bằng mét. Kết quả kiểm nghiệm cho bởi
bảng sau
t 0 1 2 3 4 5 6
y 0 0,24 1 4
a) Biết rằng trong ba lần đo chỉ có một lần đo không đúng, hãy xác định
hệ số a.
c) Hãy điền tiếp vào các ô trống còn lại ở bảng trên.
10 | 135
TITAN EDUCATION
Bài 3. Biết rằng nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn được tính bởi công thức
Q = 0, 24RI 2 t, trong đó Q là nhiệt lượng tính bằng calo, R là điện trở tính
bằng Ôm, I là cường độ dòng điện tính bằng Ampe, t là thời gian tính bằng
giây. Dòng điện chạy qua dây dẫn có điện trở R = 10 Ω trong thời gian 1
giây.
I(A) 1 2 3 4
Q(calo)
b) Hỏi cường độ của dòng điện là bao nhiêu thì nhiệt lượng tỏa ra là 60
calo?
Bài 4. Cho một nửa đường tròn đường kính AB. Điểm M chạy trên nửa
đường tròn. Kẻ M H vuông góc với AB tại H. Đặt M H = x.
c) Khi M chuyển động thì x thay đổi, do đó tích AH.BH cũng thay đổi
theo. Kí hiệu tích AH.BH bởi P (x). Hỏi P (x) có phải là hàm số của
biến số x hay không? Viết công thức biểu thị hàm số này?
Bài 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) y = 2x2 ; −x2
c) y = ;
2
−x2 2x2
b) y = ; d) y = .
4 3
Bài 6. Cho hàm số y = 0, 1x2 .
11 | 135
CHƯƠNG 4
b) Các điểm sau có thuộc đồ thị hàm số trên hay không: A(3; 0, 9);
B(−5; 2, 5); C(−10; 1)?
Bài 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(−2; 2) và đường thẳng (D1 ) :
y = −2x − 2.
a) Vẽ hai đồ thị của các hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng phép toán.
a) Xác định hệ số a biết rằng đồ thị của hàm số cắt đường thẳng y =
−2x + 3 tại điểm A có hoành độ là 1.
e) Tìm điểm thuộc (P ) (khác gốc tọa độ) có hoành độ gấp đôi tung độ.
f) Tìm trên (P ) các điểm cách đều hai trục tọa độ.
12 | 135
TITAN EDUCATION
a) Xác định hệ số a biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(−1; 2). Vẽ
đồ thị với a vừa tìm được.
Bài 12.
d) Cho đường thẳng (D) : y = ax + b. Viết phương trình (D), biết (D)
song song với AB và (D) cắt (P ) tại điểm có hoành độ bằng −1.
x−1 3
Bài 13. Cho hai đường thẳng (D1 ) : y = và (D2 ) : y = −2x + .
2 4
a) Tìm giao điểm A của hai đường thẳng đã cho.
c) Ngoài điểm A, (P ) còn cắt (D1 ) tại B và cắt (D2 ) tại C. Tìm tọa độ
các điểm B và C.
13 | 135
CHƯƠNG 4
a) Định nghĩa
Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng
ax2 + bx + c = 0 (a 6= 0) (1)
−b
x1 = x2 = .
2a
+o Nếu ∆ > 0 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân
biệt √ √
−b + ∆ −b − ∆
x1 = , x2 = .
2a 2a
c) Công thức nghiệm thu gọn
14 | 135
TITAN EDUCATION
b
• Bước 1: Xác định các hệ số a, b, c và tính b0 = .
2
0 02
• Bước 2: Tính ∆ = b − ac.
• Bước 3: Tính nghiệm
+o Nếu ∆0 < 0 thì phương trình (1) vô nghiệm.
+o Nếu ∆0 = 0 thì phương trình (1) có nghiệm kép
−b0
x1 = x2 = .
a
+o Nếu ∆0 > 0 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân
biệt
√ √
−b0 + ∆0 −b0 − ∆0
x1 = , x2 = .
a a
Nhận xét.
• Nếu a và c trái dấu thì ta khẳng định phương trình bậc hai có
hai nghiệm phân biệt.
ax2 + bx + c = a (x − x1 ) (x − x2 ) .
15 | 135
CHƯƠNG 4
• Thay giá trị của x vào phương trình của (P ) hoặc (D)
để tính tung độ y.
• Kết luận tọa độ giao điểm cần tìm.
II Bài tập
Bài 14. Giải các phương trình sau:
a) x2 − 7x + 10 = 0; d) 3x2 − 8x + 4 = 0;
b) x2 − 5x + 6 = 0; e) x2 + 16x + 39 = 0;
c) 2x2 − 3x − 5 = 0; f) −5x2 + 3x − 1 = 0.
b) 2x2 − 7x + 6 = 0;
c) x2 − x + 1 = 0;
16 | 135
TITAN EDUCATION
√ 2 √ 1
d) 2x + 2x + √ = 0;
2 2
√ 5
e) 5x2 + 5 2x + = 0;
2
√ √
f) x2 − (2 + 3)x + 2 3 = 0;
√ √ √
g) x2 − ( 3 − 5)x − 15 = 0;
√ √
h) x2 − 2( 5 − 4)x − 8 5 = 0;
√ √ √
i) (1 − 2)x2 − 2(1 + 2)x + 1 + 3 2 = 0.
a) 4x2 − 9 = 0;
b) 5x2 + 20 = 0;
c) x2 = 14 − 5x;
d) 3x2 + 5x = x2 + 7x − 2;
17 | 135
CHƯƠNG 4
b) 2x2 − x − m = 0;
c) x2 − (m − 2)x + 4 = 0;
e) (m − 1)x2 + m − 2 = 0;
f) (m + 2)x2 + 6mx + 4m + 1 = 0.
Bài 20. Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt:
a) 2x2 − 6x + m + 7 = 0;
b) x2 − 2(m + 3)x + m2 + 3 = 0;
c) 5mx2 − 4x − 3m = 0;
f) (m + 1)x2 + 4mx + 4m − 1 = 0.
Bài 21. Tìm m để các phương trình sau vô nghiệm:
a) x2 + x + 2m = 0;
b) −3x2 + 4x + 2m = 0;
18 | 135
TITAN EDUCATION
c) 5x2 − 2x + m = 0;
d) x2 − 2(m + 1)x + m2 + 1 = 0;
e) x2 − 2(m + 4)x + m2 − 8 = 0;
f) m2 x2 + mx + 4 = 0;
g) (m − 1)x2 − 2mx + m − 3 = 0;
h) (3 − 2m)x2 − (1 − 4m)x + 1 − 2m = 0.
Bài 22. Định m để các phương trình sau có nghiệm:
a) 2x2 − (4m + 3)x + 2m2 − 1 = 0;
g) (m + 1)x2 − 2x + (m − 1) = 0.
Bài 23. Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm với mọi
giá trị của a:
a) x2 − 2(a + 1)x + a − 4 = 0;
b) x2 + (a + 3) x + a + 1 = 0;
19 | 135
CHƯƠNG 4
a) Vẽ đồ thị của các hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
Bài 26. Trong cùng hệ trục tọa độ, gọi (P ) và (D) lần lượt là đồ thị của
1
các hàm số y = x2 và y = −x − 1.
4
a) Vẽ (P ) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
c) Viết phương trình đường thẳng (d) biết (d) song song với (D), cắt
(P ) tại điểm có tung độ là 4 và có hoành độ dương.
Bài 27.
x2
a) Vẽ (P ) : y = − trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
4
b) Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua A(0; 1) và có hệ số góc
k. Với những giá trị nào của k thì đường thẳng (D) cắt (P ) tại hai
điểm phân biệt?
a) Tìm a biết rằng điểm A(−1; 1) nằm trên (P ) : y = ax2 . Với a tìm
được, vẽ (P ) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Viết phương trình đường thẳng (D) qua M (0; 1) và song song với
đường thẳng y = 2x.
20 | 135
TITAN EDUCATION
Bài 29. Cho (P ) : y = ax2 và hai điểm A(2; 3), B(−1; 0).
a) Tìm a biết rằng (P ) đi qua M (1; 2). Vẽ (P ) với a vừa tìm được trên
mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm phương trình đường thẳng AB rồi tìm giao điểm của đường
thẳng AB với (P ).
21 | 135
CHƯƠNG 4
1 Hệ thức Vi-et
a) Hai trường hợp đặc biệt về nghiệm của phương trình bậc
hai
Cho phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 6= 0).
22 | 135
TITAN EDUCATION
A = x1 2 + x2 2 = (x1 + x2 )2 − 2x1 x2 = S 2 − 2P ;
B = (x1 − x2 )2 = x1 2 + x2 2 − 2x1 x2
= (x1 + x2 )2 − 4x1 x2 = S 2 − 4P ;
√
⇒ |x1 − x2 | = S 2 − 4P
C = x1 3 + x2 3 = (x1 + x2 )3 − 3x1 x2 (x1 + x2 ) ;
= S 3 − 3P S
D = x1 3 − x2 3 = (x1 − x2 )3 + 3x1 x2 (x1 − x2 ) ;
2
E = x1 4 + x2 4 = x1 2 + x2 2 − 2x1 2 x2 2
2
= S 2 − 2P − 2P 2 .
∆≥0
23 | 135
CHƯƠNG 4
24 | 135
TITAN EDUCATION
II Bài tập
Bài 30. Dùng điều kiện a + b + c = 0 hoặc a − b + c = 0 để nhẩm nghiệm
của các phương trình sau:
a) 3x2 − 8x + 5 = 0;
b) 1975x2 + 4x − 1979 = 0;
1 2 3 11
c) x − x− = 0;
3 2 6
√ √
d) − 7x2 + ( 7 − 2)x + 2 = 0;
Ç√ å
1 2 3
e) √ x + + 1 x + 1 = 0;
3 3
√ √
f) x2 − ( 2 − 5)x − 2 + 4 = 0;
√ √
g) (3 − 2 2)x2 + (2 2 − 1)x − 2 = 0;
√ 2 √
h) ( 5 − 1) x2 − (2 5 − 1)x − 5 = 0.
b) x1 2 + x2 2 ; 1 1
f) − (với x1 > x2 );
x1 x 2
c) |x1 − x2 |;
x1 x2
2 2
d) x1 − x2 (với x1 > x2 ); g) − (với x1 > x2 ).
x2 x 1
Bài 32. Không giải phương trình x2 − 2x − 1 = 0, hãy tính:
25 | 135
CHƯƠNG 4
x1 2 + x2 2 = 10.
26 | 135
TITAN EDUCATION
(a) x1 2 + x2 2 = 10;
x1 x2 10
(b) + =− ;
x2 x1 3
(c) x2 − x1 = 2;
27 | 135
CHƯƠNG 4
x2 − (3m + 2) x + 6m = 0.
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi số thực m.
|x1 | = |x2 | .
mx2 − (2m + 1) x + m − 2 = 0
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá
trị của tham số m.
28 | 135
TITAN EDUCATION
b) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x1 2 = (3 + x2 ) m.
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị của m để
3x21 x2 − x31 x2 = 9.
(m − 4) x2 − 2 (m − 2) x + m − 1 = 0.
b) Tìm m sao cho phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
2x1 + 3x2 = −5.
c) Tìm m sao cho 12 − 10x1 x2 − (x21 + x22 ) đạt giá trị lớn nhất.
29 | 135
CHƯƠNG 4
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm giá trị nhỏ nhất của
A = x1 2 + x2 2 .
Bài 52. Cho phương trình
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 , với
mọi số thực m.
30 | 135
TITAN EDUCATION
b) Tìm m để x2 − x1 = 17.
d) Tìm hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m.
Bài 57. Cho hai số x1 , x2 có tổng là S và tích là P . Hãy lập một phương
trình bậc hai nhận x1 , x2 làm nghiệm; tính x1 , x2 .
a) S = 5, P = 6;
d) S = 8, P = −9;
b) S = 3, P = 2; √
e) S = 2 3, P = −9.
c) S = −7, P = 12;
Bài 58. Lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm là:
√ √ √ √
a) 3 và 5; 3+2 5 3−2 5
c) và .
√ √ 3 3
b) 5 + 2 và 5 − 2;
a) y1 = 2x1 và y2 = 2x2 ;
c) x1 .y1 = 1 và x2 .y2 = 1.
Bài 60. Lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm là nghịch đảo của
các nghiệm của phương trình x2 + 5x + 6 = 0.
Bài 61. Lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm là nghịch đảo của
các nghiệm của phương trình x2 + bx + c = 0 (c 6= 0).
Bài 62. Cho phương trình x2 − 2(m − 1)x − m = 0. (1)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có hai nghiệm x1 , x2 với
mọi m.
31 | 135
CHƯƠNG 4
1
b) Với m 6= 0 hãy lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm là x1 +
x2
1
và x2 + .
x1
c) Không giải (1), hãy lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm:
√ √
t1 = x1 x1 , t2 = x2 x2 .
d) Không giải (1), hãy lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm:
√ √
t1 = x1 + x2 , t2 = x2 + x1 .
32 | 135
TITAN EDUCATION
• Quy đồng mẫu và khử mẫu để đưa về phương trình bậc hai.
• Giải phương trình bậc hai, chọn nghiệm thỏa mãn điều kiện
ban đầu.
12 8
# Ví dụ 1. Giải phương trình − = 1. (1)
x−1 x+1
Giải:
Điều kiện: x 6= −1, x 6= 1.
Quy đồng, khử mẫu phương trình (1) ta được:
12 (x + 1) − 8 (x − 1) = (x − 1) (x + 1)
⇔ x2 − 4x − 21 = 0.
√
Vì phương trình bậc hai có ∆ = 100, ∆ = 10 nên phương
trình có hai nghiệm phân biệt x1 = 7, x2 = −3.
So với điều kiện, phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 7,
x = −3.
33 | 135
CHƯƠNG 4
Cách giải:
• Đặt t = x2 (t ≥ 0).
Vậy phương
√ trình đã
√ cho có bốn nghiệm:
x = 2 2, x = −2 2, x = 1, x = −1.
II Bài tập
Bài 63. Giải các phương trình sau:
12 8
a) − = 1;
x−1 x+1
34 | 135
TITAN EDUCATION
16 30
b) + = 3;
x−3 1−x
x2 − 3x + 5 1
c) = ;
(x − 3) (x + 2) x−3
2x x 8x + 8
d) − = ;
x−2 x+4 (x − 2) (x + 4)
1 4x 2
e) + 2 − = 1;
x+2 x −4 x−2
x3 + 7x2 + 6x − 30 x2 − x + 6
f) = ;
x3 − 1 x2 + x + 1
2 1 2x − 1
g) − = 3 ;
x2 −x+1 x+1 x +1
2 1 x−4
h) − + = 0;
x2 − 4 x (x − 2) x (x + 2)
x+4 x+1 2x + 5
i) + = .
x2 − 3x + 2 x2 − 4x + 3 x2 − 4x + 3
Bài 64. Giải các phương trình sau:
a) 3x3 + 6x2 − 4x = 0;
b) (x + 1)3 − x + 1 = (x − 1) (x − 2);
2
c) (x2 + x + 1) = (4x − 1)2 ;
2
d) (x2 + 3x + 2) = 6 (x2 + 3x + 2);
2
e) (2x2 + 3) − 10x3 − 15x = 0;
f) x3 − 5x2 − x + 5 = 0.
a) x4 − 8x2 − 9 = 0;
35 | 135
CHƯƠNG 4
b) y 4 − 1, 16y 2 + 0, 16 = 0;
c) z 4 − 7z 2 − 144 = 0;
d) 36t4 − 13t2 + 1 = 0;
1 4 1 2 1
e) x − x + = 0;
3 2 6
√ Ä √ ä
f) 3x4 − 2 − 3 x2 − 2 = 0;
g) x8 − 17x4 + 16 = 0;
h) x6 − 3x3 + 2 = 0.
Bài 66. Giải các phương trình sau bằng cách đặt ẩn phụ:
2x2 5x
d) 2 − + 3 = 0.
(x + 1) x+1
a) (x − 1)2 + 2 |x − 1| − 8 = 0;
36 | 135
TITAN EDUCATION
2
b) (x2 − 3) − 6 |x2 − 3| + 5 = 0;
c) x2 + |x − 1| = 2x + 1;
√
d) x2 + 2 + 3 x2 + 2 − 4 = 0;
√
e) x2 + 6 = 5x + 5x − x2 ;
√
f) x2 − x = 2 x2 + x − 1 − 2x;
p
g) x2 − 4x − 10 − 3 (x + 2) (x − 6) = 0.
37 | 135
CHƯƠNG 4
• Chọn một đại lượng chưa biết làm ẩn số (thường là đại lượng
cần tìm). Nêu rõ đơn vị và điều kiện của ẩn (nếu có).
• Biểu diễn các giả thiết của bài toán dưới dạng những biểu thức
đại số của ẩn số. Lập phương trình biểu diễn sự tương quan.
• Đối chiếu với điều kiện của ẩn số để chọn kết quả và kết luận.
II Bài tập
Bài 69. Cho một số có hai chữ số. Tổng hai chữ số của chúng bằng 10.
Tích hai chữ số ấy nhỏ hơn số đã cho là 12. Tìm số đã cho.
Bài 70. Trong một phòng họp có 360 ghế được xếp thành các dãy và số
ghế trong mỗi dãy đều bằng nhau. Có một lần phòng họp phải xếp thêm
một dãy ghế và mỗi dãy tăng thêm 1 ghế (số ghế trong các dãy bằng nhau)
để đủ chỗ cho 400 đại biểu. Hỏi bình thường trong phòng đó có bao nhiêu
dãy ghế? (Biết số dãy ghế ít hơn số ghế)
Bài 71. Một tổ máy trộn bê tông phải sản xuất 450 m3 bê tông cho một
đập thủy lợi trong một thời gian quy định. Nhờ tăng năng suất mỗi ngày
4, 5 m3 nên 4 ngày trước thời hạn quy định tổ đã sản xuất được 96% công
việc. Hỏi thời gian quy định là bao nhiêu ngày?
38 | 135
TITAN EDUCATION
Bài 72. Người ta trộn 8 g chất lỏng A với 6 g chất lỏng B có khối lượng
riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của chất lỏng A là 0, 2 g/cm3 để được một
hỗn hợp có khối lượng riêng là 0, 7 g/cm3 . Tìm khối lượng riêng của mỗi
m
chất lỏng? Biết khối lượng riêng được tính bằng công thức: D = với D
V
là khối lượng riêng, m là khối lượng, V là thể tích của chất lỏng.
Bài 73. Tìm hai số biết rằng số lớn hơn số bé 5 đơn vị và tổng các bình
phương của chúng bằng 4153.
Bài 74. Tìm một số có hai chữ số biết rằng nếu chia số đó cho tổng hai
chữ số ta được thương là 7. Nếu cộng tích hai chữ số đó với 18 thì được số
đó viết đảo ngược lại.
Bài 75. Một mảnh đất hình chữ nhật có hiệu hai cạnh là 12 m. Tính chu
vi mảnh đất đó biết rằng diện tích của nó là 64 m2 .
Bài 76. Một tam giác vuông có chu vi là 48 m. Cạnh huyền là 18 m. Tính
độ dài hai cạnh góc vuông.
Bài 77. Một tam giác vuông có chu vi là 12 m, tổng bình phương độ dài
ba cạnh là 50. Tính độ dài các cạnh của tam giác vuông đó.
Bài 78. Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích 180 m2 . Tính cạnh đáy
của thửa ruộng biết rằng nếu tăng cạnh đáy đó thêm 4 m và giảm chiều cao
tương ứng đi 1 m thì diện tích thửa ruộng không thay đổi.
Bài 79. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 600 m2 . Tính các kích
thước của khu vườn biết rằng nếu giảm bớt mỗi cạnh đi 4 m thì diện tích
còn lại là 416 m2 .
Bài 80. Một hình chữ nhật có diện tích 300 m2 . Tính kích thước của hình
chữ nhật đó biết rằng nếu tăng chiều rộng thêm 5 m và giảm chiều dài 5 m
thì diện tích hình chữ nhật không thay đổi.
Bài 81. Một lâm trường dự định trồng 75 ha rừng trong một số tuần lễ.
Do mỗi tuần trồng vượt mức 5 ha so với kế hoạch nên đã trồng được 80 ha
và hoàn thành sớm hơn một tuần so với dự định. Hỏi lâm trường dự định
mỗi tuần trồng bao nhiêu ha rừng?
Bài 82. Một phòng họp có 70 người họp được sắp xếp ngồi đều trên các
dãy ghế. Nếu bớt 2 dãy ghế thì các dãy ghế còn lại phải ngồi mỗi dãy thêm
39 | 135
CHƯƠNG 4
4 người mới đủ chỗ ngồi. Hỏi lúc đầu phòng họp có bao nhiêu dãy ghế và
mỗi dãy ghế dự định xếp bao nhiêu người ngồi?
Bài 83. Quãng đường từ Thanh Hóa đến Hà Nội dài 150 km. Một ô tô đi
từ Hà Nội vào Thanh Hóa, nghỉ lại Thanh Hóa 3 giờ 15 phút, rồi trở về Hà
Nội, hết tất cả 10 giờ. Tính vận tốc của ô tô lúc về, biết rằng vận tốc lúc đi
lớn hơn vận tốc lúc về là 10 km/h.
Bài 84. Một người đi xe đạp từ tỉnh A đến tỉnh B dài 36 km. Lúc về, người
ấy tăng tốc thêm 3 km/h, do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 36 phút.
Tính vận tốc lúc đi của người đó.
Bài 85. Một xe lửa đi từ Hà Nội vào Bình Sơn (Quảng Ngãi). Sau đó 1 giờ,
một xe lửa khác đi từ Bình Sơn ra Hà Nội với vận tốc lớn hơn vận tốc của
xe lửa thứ nhất là 5 km/h. Hai xe gặp nhau tại một ga ở chính giữa quãng
đường. Tìm vận tốc của mỗi xe, giả thiết rằng quãng đường Hà Nội – Bình
Sơn dài 900 km.
Bài 86. Một xuồng du lịch đi từ thành phố Cà Mau đến Đất Mũi theo một
đường sông dài 120 km. Trên đường đi, xuồng có nghỉ lại 1 giờ tại thị trấn
Năm Căn. Khi về, xuồng đi theo đường khác dài hơn đường lúc đi 5 km và
với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi 5 km/h. Tính vận tốc của xuồng lúc đi,
biết rằng thời gian về bằng thời gian đi.
Bài 87. Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 30 km. Một ca nô đi từ
bến A đến bến B, nghỉ 40 phút ở bến B rồi quay lại bến A. Kể từ lúc khởi
hành đến khi về tới bến A hết tất cả 6 giờ. Hãy tìm vận tốc của ca nô trong
nước yên lặng, biết rằng vận tốc của nước chảy là 3 km/h.
Bài 88. Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 km. Khi từ B trở
về A, do ngược gió nên vận tốc giảm đi 4 km/h và thời gian về lâu hơn thời
gian đi là 1 giờ. Tính vận tốc của xe lúc đi.
Bài 89. Nếu mở cả hai vòi nước chảy vào một bể cạn thì sau 2 giờ 55 phút
bể đầy nước. Nếu mở riêng từng vòi thì vòi thứ nhất làm đầy bể nhanh hơn
vòi thứ hai là 2 giờ. Hỏi nếu mở riêng từng vòi thì mỗi vòi chảy bao lâu đầy
bể?
Bài 90. Hai đội công nhân cùng làm một quãng đường thì 12 ngày xong
việc. Nếu đội thứ nhất làm một mình hết nửa công việc, rồi đội thứ hai tiếp
40 | 135
TITAN EDUCATION
tục một mình làm nốt phần việc còn lại thì hết tất cả 25 ngày. Hỏi mỗi đội
làm một mình thì bao lâu xong việc?
Bài 91. Một đội thợ mỏ phải khai thác 216 tấn than trong một thời hạn
nhất định. Ba ngày đầu, mỗi ngày đội khai thác theo đúng định mức. Sau
đó, mỗi ngày họ đều khai thác vượt định mức 8 tấn. Do đó họ đã khai thác
được 232 tấn và xong trước thời hạn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày
đội thợ phải khai thác bao nhiêu tấn than?
Bài 92. Chu vi bánh sau của một máy cày lớn hơn chu vi bánh trước là
1, 5 m. Khi máy cày đi được đoạn đường dài 100 m thì bánh trước quay
nhiều hơn bánh sau 15 vòng. Tính chu vi của mỗi bánh xe?
Bài 93. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = 12 cm. Điểm M
chạy trên cạnh AB. Tứ giác M N CP là hình bình hành có đỉnh N thuộc
cạnh AC. Hỏi khi M cách A bao nhiêu thì diện tích của hình bình hành
bằng 32 cm2 ?
41 | 135
CHƯƠNG 4
42 | 135
PHẦN
B
HÌNH HỌC
TITAN EDUCATION
3
| CHƯƠNG
1 Định lí
Quỹ tích (tập hợp) các điểm M nhìn đoạn AB cố định dưới một góc
α không đổi (0o < α < 180o ) là hai cung chứa góc dựng trên đoạn
thẳng AB.
2 Cách vẽ cung chứa góc α dựng trên đoạn AB
• Dựng BAx
‘ = α.
‘ = 90o
• Dựng xAy
sao cho Ay cắt
đường trung trực
của AB tại O. O là
tâm của cung chứa
góc α.
45 | 135
CHƯƠNG 3
3 Chú ý
• Nếu α = 90o , 2 cung chứa góc tạo thành đường tròn đường
kính AB.
II Bài tập
Bài 94. Cho tam giác ABC có BC cố định và A b = α không đổi. Tìm quỹ
tích giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác đó.
Bài 95. Dựng cung chứa góc 42o trên đoạn thẳng AB = 3 cm.
Bài 96. Cho nửa đường tròn đường kính AB cố định. C là điểm thuộc
nửa đường tròn, trên dây AC kéo dài lấy điểm D sao cho CD = CB.
a) Tìm quỹ tích các điểm D khi C chạy trên nửa đường tròn đã cho.
b) Trên tia CA lấy điểm E sao cho CE = CB. Tìm quỹ tích điểm E
khi C chạy trên nửa đường tròn đã cho.
Bài 97. Đường tròn (O) có dây AB cố định. C là điểm di động trên đường
tròn đó (C khác A và B). Tìm quỹ tích giao điểm ba phân giác trong của
4ABC.
Bài 98. Đường tròn (O) có dây AB cố định. C là điểm di động trên đường
tròn đó (C khác A và B). Tìm quỹ tích trực tâm của 4ABC.
Bài 99. Cho 4ABC, H là trực tâm. Chứng minh rằng các đường tròn
ngoại tiếp ∆HAB, ∆HAC, ∆HBC bằng nhau.
Bài 100. Cho nửa đường tròn đường kính AB và C là một điểm trên nửa
đường tròn. Trên bán kính OC lấy điểm D sao cho OD = CH (với CH
46 | 135
TITAN EDUCATION
là khoảng cách từ C đến AB). Tìm quỹ tích các điểm D khi C chạy trên
nửa đường tròn đã cho.
Bài 101. Cho tam giác vuông ABC có cạnh huyền BC cố định, đỉnh A
thay đổi. Ta dựng bên ngoài tam giác đó hình vuông ABM N . Tìm quỹ tích
điểm N .
Bài 102. Cho nửa đường tròn đường kính AB và dây M N có độ dài bằng
bán kính (M thuộc cung AN ). Các tia AM và BN cắt nhau ở I; các dây
AN và BM cắt nhau ở K.
a) Tính M
’ IN và AKB
’ .
b) Tìm quỹ tích điểm I và quỹ tích điểm K khi dây M N thay đổi vị trí.
c) Cho biết I là điểm đặc biệt gì của 4AKB; K là điểm đặc biệt gì của
4ABI?
d) AB và IK cắt nhau tại H. Chứng tỏ HA.HB = HI.HK.
e) Với vị trí nào của dây M N thì 4IAB có diện tích lớn nhất? Tính
giá trị lớn nhất ấy, cho biết AB = 2R.
Bài 103. 4ABC vuông tại A, nội tiếp đường tròn (O, R) có cạnh AB =
R. DE là đường kính vuông góc với BC (A và D cùng thuộc một mặt
phẳng bờ BC ). AD, AC, AB lần lượt cắt OB, BE và EC ở M, N và P .
a) Tính các góc AM
÷ O, CN
’ E và BP
’ C.
b) Chứng tỏ M và N cùng thuộc một cung chứa góc có hai đầu mút A
và B.
c) Xác định tâm đường tròn đi qua A, B, M và N .
Bài 104. Cho điểm M di chuyển trên cung AB của một đường tròn (O).
Trên tia đối của tia M B ta đặt đoạn M C = M A.
a) Tìm quỹ tích điểm C.
b) Xác định tâm đường tròn đi qua A, B và C.
c) Với giá trị nào của điểm M thì 4M AB có chu vi lớn nhất?
47 | 135
CHƯƠNG 3
1 Định nghĩa
2 Định lí
Định lí thuận: Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối
diện bằng 180o .
Định lí đảo: Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng
180o thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn.
a) Chứng minh 4 đỉnh tứ giác cách đều một điểm cố định. Điểm
đó là tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác.
b) Chứng minh tổng hai góc đối của tứ giác bằng 180o .
c) Chứng minh tứ giác có góc ngoài tại 1 đỉnh bằng góc trong của
đỉnh đối diện.
d) Chứng minh tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn một cạnh
chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α (cung chứa góc).
48 | 135
TITAN EDUCATION
Chú ý:
II Bài tập
Bài 105. Tìm x, y, z trong các hình sau:
49 | 135
CHƯƠNG 3
Bài 106. Cho 4ABC nội tiếp đường tròn (O). AD, BE, CF là ba đường
cao, H là trực tâm của 4ABC.
b) Chứng minh DA là tia phân giác của góc EDF . Suy ra H là tâm
đường tròn nội tiếp 4DEF .
c) Các tia AD, BE, CF cắt (O) lần lượt ở M , N , P . Chứng minh H
đối xứng với M qua BC.
Bài 107. Cho hai đoạn thẳng AC và BD cắt nhau tại E, biết EA.EC =
EB.ED. Chứng minh rằng 4 điểm A, B, C, D cùng thuộc một đường tròn.
Bài 108. Cho xOy‘ = 90o , A thuộc Ox và B thuộc Oy sao cho OA = OB.
Lấy M bất kỳ trên tia By. Vẽ BH vuông góc với tia AM ở H và tia HB
cắt tia AO tại C.
b) Tính số đo AHO
’ và OM
÷ C.
Bài 109. 4ABC nhọn nội tiếp (O) và có hai đường cao BD và CE cắt
nhau tại H.
c) Cho M là trung điểm của BC, I là trung điểm AH. Chứng minh tứ
giác AIM O là hình bình hành.
50 | 135
TITAN EDUCATION
Bài 110. 4ABC nội tiếp (O) . Đường thẳng xy là tiếp tuyến tại A của
(O). Lấy điểm D trên cạnh AC và điểm E trên cạnh AB sao cho DE song
song với xy. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp.
Bài 111. Cho 4ABC nội tiếp (O). Các đường phân giác trong của góc
B và góc C cắt nhau tại S. Các đường phân giác ngoài của góc B và góc
C cắt nhau tại E.
a) Chứng minh rằng tứ giác BSCE nội tiếp và xác định tâm I của
đường tròn đó.
b) Chứng minh (I) cố định khi A thay đổi trên cung BC lớn của (O).
Bài 112. Cho 4ABC vuông tại A (AB < AC). Lấy điểm I thuộc cạnh
AC sao cho ABI
‘ = C. b Đường tròn (O) đường kính IC cắt tia BI ở D và
cắt BC ở M . Chứng minh:
c) DM ⊥AC.
d) ∆ABM cân.
Bài 113. Hai tiếp tuyến tại B và C của (O) cắt nhau tại A. Lấy điểm M
thuộc dây BC sao cho M B > M C. Đường thẳng vuông góc với OM tại
M cắt AB ở I, cắt đường thẳng AC ở K. Chứng minh:
Bài 114. Cho 4ABC nội tiếp trong đường tròn. Điểm M thuộc cung BC
không chứa A. Vẽ M H ⊥ AB ở H và M K ⊥ AC ở K.
51 | 135
CHƯƠNG 3
b) Đường cao BE của 4ABC cắt (O) tại I (I khác B). Chứng minh
rằng AE.EC = IE.EB.
c) Chứng minh rằng hai điểm H và I đối xứng nhau qua AC.
’ = 60o . Tính EK theo R.
d) Giả sử rằng BAC
Bài 117. Cho 4ABC (AB < AC) nội tiếp (O; R), có ba đường cao AD,
BE và CF đồng quy tại H.
a) Chứng minh rằng các tứ giác DBF H, ACDF nội tiếp được.
c) Vẽ đường kính AM của (O), gọi I là trung điểm của BC. Chứng
minh rằng ba điểm H, I và M thẳng hàng.
’ = 60o , hãy tính bán kính đường tròn ngoại tiếp 4HEF
d) Giả sử BAC
theo R.
52 | 135
TITAN EDUCATION
Bài 118. Cho 4ABC nội tiếp (O; R), có ba đường cao AK, BE và CF
cắt nhau tại H. Gọi I là trung điểm của BC, M là điểm đối xứng của H
qua K và D là điểm đối xứng của H qua I. Chứng minh:
Bài 119. Cho 4ABC nội tiếp (O), có hai đường cao BD và CE cắt nhau
tại H. Kéo dài BD và CE cắt (O) lần lượt tại M và N .
a) Chứng minh rằng tứ giác BEDC nội tiếp được trong một đường
tròn.
d) Gọi K là điểm đối xứng của D qua BC, F là giao điểm của AH và
BC. Chứng minh rằng ba điểm E, F và K thẳng hàng.
Bài 120. Cho 4ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp (O; R), có hai đường
cao AD và BE cắt nhau tại H. Vẽ AK là đường kính của (O), I là giao
điểm của AD và (O). Gọi F là giao điểm của CH và AB. Đường thẳng
EF cắt (O) tại M và N (F nằm giữa M và E).
53 | 135
CHƯƠNG 3
Bài 121. Qua điểm A ở ngoài đường tròn (O), kẻ cát tuyến ABC với
đường tròn (B nằm giữa A và C). Các tiếp tuyến của (O) tại B và C cắt
nhau ở K . Qua K kẻ đường thẳng vuông góc với AO tại H, cắt (O) tại E
và F (E nằm giữa K và F ). Gọi M là giao điểm của OK và BC.
Bài 122. Cho 4ABC nội tiếp (O), có đường phân giác AD (D thuộc
cạnh BC) cắt (O) tại E.
b) Gọi K, M lần lượt là hình chiếu của E lên AC và AB. Chứng minh
rằng tứ giác EIKC nội tiếp.
54 | 135
TITAN EDUCATION
Bài 123. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. M là một điểm bất
kỳ trên cung AB. Kẻ M D ⊥ AB tại D. Qua một điểm C trên cung M B,
kẻ tiếp tuyến Cx cắt DM tại I. DM cắt AC ở E và cắt BC ở F .
b) Chứng minh M
÷ EC = ABC.
’
c) Chứng minh I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác F EC.
Bài 124. Cho 4ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong (O). Đường cao AE
của tam giác ABC cắt (O) tại F . AD là đường kính của (O).
c) Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng H đối xứng
với F qua BC và DH đi qua trung điểm I của BC.
d) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng GH =
2GO.
Bài 125. Trên nửa đường tròn (O; R) đường kính AB lấy hai điểm M
và E theo thứ tự A, M , E, B. Hai đường thẳng AM và BE cắt nhau tại
C, AE và M B cắt nhau tại D.
55 | 135
CHƯƠNG 3
c) Chứng minh rằng tiếp tuyến tại M và E của (O) cắt nhau tại một
điểm nằm trên CD.
’ = 30o và BAM
d) Giả sử rằng BAE ÷ = 45o , hãy tính diện tích 4ABC
theo R.
Bài 126. Cho 4ABC (AB < AC) nội tiếp (O) đường kính BC. AH là
đường cao của 4ABC. Đường tròn tâm K đường kính AH cắt AB, AC
và (O) lần lượt tại D, E và I. AI cắt BC tại M .
a) Chứng minh rằng tứ giác AEHD là hình chữ nhật.
56 | 135
TITAN EDUCATION
Bài 129. Cho 4ABC vuông tại A và M là một điểm trên cạnh AC.
Đường tròn (O) đường kính M C cắt BC tại N , BM cắt đường tròn tại D,
AD cắt đường tròn tại S.
Bài 130. Cho đường tròn (O) và hai điểm B, C thuộc đường tròn (O).
Các tiếp tuyến với đường tròn tại B và C cắt nhau ở A. Gọi M là một điểm
thuộc cung nhỏ BC. Tiếp tuyến với đường tròn tại M cắt AB, AC theo
thứ tự là I và K. OI, OK cắt BC theo thứ tự tại D và E. Chứng minh
rằng:
Bài 131. Cho 4ABC đều, điểm M thuộc cạnh BC. Gọi D là điểm đối
xứng của M qua AB, E là điểm đối xứng của M qua AC. Vẽ hình bình
hành DM EI. Chứng minh rằng:
Bài 132. Cho đường tròn (O) đường kính BC, A là một điểm thuộc
đường tròn. H là hình chiếu của A trên BC. Vẽ đường tròn (I) đường
kính AH cắt AB và AC theo thứ tự ở M và N .
57 | 135
CHƯƠNG 3
b) Vẽ đường kính AOK của (O). Gọi E là trung điểm của HK. Chứng
minh rằng E là tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác BM N C.
c) Cho BC cố định. Xác định vị trí điểm A để bán kính của đường tròn
ngoại tiếp tứ giác BM N C lớn nhất.
Bài 133. Cho đường tròn (O), dây cung AB. Điểm M di chuyển trên
cung lớn AB. Các đường cao AE, BF của 4ABM cắt nhau ở H.
a) Chứng minh rằng OM ⊥ EF .
b) M I = M K.
c) IM
’ K = IEA.
‘
58 | 135
TITAN EDUCATION
Bài 136. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Lần lượt lấy M, N trên cạnh
AB, AD sao cho M÷ CN = 45o (M, N không trùng với các đỉnh của hình
vuông). CM , CN lần lượt cắt BD tại E và F .
d) Chứng minh rằng M N luôn tiếp xúc với đường tròn cố định.
Bài 138. Cho hai đường tròn (O) và (O0 ) cắt nhau tại A và B. Một đường
thẳng đi qua B cắt (O) và (O0 ) ở M và M 0 (M và M 0 khác B). Các tiếp
tuyến tại M và M 0 của hai đường tròn cắt nhau ở N . M O và M 0 O0 cắt
nhau ở P .
a) Chứng minh rằng 4AOO0 đồng dạng với 4AM M 0 , 4AOM đồng
dạng với 4AO0 M 0
59 | 135
CHƯƠNG 3
c) Tính P’
AN .
d) Chứng minh rằng bốn điểm O, A, O0 và P cùng thuộc một đường
tròn.
Bài 139. Trên đường kính AB của đường tròn (O) ta lấy một điểm C,
M là điểm tùy ý trên đường tròn. Đường thẳng vuông góc với CM tại M
cắt các tiếp tuyến tại A và B của đường tròn lần lượt tại P và Q.
a) Chứng minh rằng các tứ giác ACM P và BCM Q nội tiếp được.
60 | 135
TITAN EDUCATION
c) ĐƯờng tròn ngoại tiếp ∆AEF cắt CM tại I. Chứng minh CM.CN =
CI 2 .
Bài 143. Cho đường tròn (O; R), đường kính AB cố định và một đường
kính CD quay quanh O. Các đường thẳng AC và AD theo thứ tự cắt tiếp
tuyến tại B của đường tròn tại E và F .
b) Gọi P là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác CDF E. Chứng minh
rằng điểm P di động trên một đường thẳng cố định.
Bài 144. Cho hai đường tròn (O1 ) và (O2 ) cắt nhau tại A và B. Gọi EF
là một tiếp tuyến chung của chúng (E thuộc (O1 ), F thuộc (O2 ). AB cắt
EF tại I.
c) Gọi C là điểm đối xứng của B qua I. Chứng minh rằng tứ giác
AECF nội tiếp.
Bài 145. Cho hai đường tròn (O) và (O1 ) cắt nhau tại A và B. Các tiếp
tuyến tại A của (O) và (O1 ) tương ứng cắt (O1 ) và (O) lần lượt tại E và
F . Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp 4AEF .
c) Chứng minh rằng bốn điểm O, B, I, O1 cùng thuộc một đường tròn.
61 | 135
CHƯƠNG 3
Bài 146. Cho đường tròn (O) và hai tiếp tuyến SA, SB của đường tròn.
Kẻ dây cung BC. Đường kính vuông góc với dây AC cắt BC tại I. Chứng
minh:
Bài 147. Cho 4ABC nội tiếp đường tròn (O). Tia phân giác của BAC ’
cắt BC tại I, cắt đường tròn (O) tại P . Kẻ đường kính P Q của (O). Các
tia phân giác của các góc ABC
’ và ACB ’ theo thứ tự cắt AQ tại E và F .
Chứng minh rằng:
a) P C 2 = P I.P A.
62 | 135
TITAN EDUCATION
1 Định nghĩa
2 Định lý
• Bất kì đa giác đều nào cũng có duy nhất một đường tròn ngoại
tiếp và duy nhất một đường tròn nội tiếp.
• Trong đa giác đều, tâm của đường tròn ngoại tiếp trùng với
tâm đường tròn nội tiếp và được gọi là tâm của đa giác đều.
63 | 135
CHƯƠNG 3
II Bài tập
Bài 148. Cho hình vuông ABCD có cạnh là a. Hãy tính bán kính R
đường tròn ngoại tiếp và bán kính r đường tròn nội tiếp của hình vuông đó
theo a.
Bài 149. Cho một đa giác đều n cạnh có độ dài mỗi cạnh là a. Hãy tính
bán kính R đường tròn ngoại tiếp và bán kính r đường tròn nội tiếp của đa
giác đều đó theo a.
Bài 150. Tính độ dài cạnh của hình bát giác đều (có tám cạnh bằng nhau)
theo bán kính R của đường tròn ngoại tiếp đa giác đó.
Bài 151. Cho tam giác ABC nội tiếp (O; R), biết BC = 5 cm, A b = 60o .
Tính R.
Bài 152. Trong đường tròn (O; R) cho một dây cung AB bằng cạnh hình
vuông nội tiếp và dây cung BC bằng cạnh một tam giác đều nội tiếp (điểm
C và điểm A ở cùng phía đối với BO). Tính các cạnh của tam giác ABC
và đường cao AH theo R.
Bài 153. Cho ngũ giác đều ABCDE. Gọi I là giao điểm của AD và BE.
a) Chứng minh DI 2 = AI.AD.
b) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác EID tiếp xúc với EA.
64 | 135
TITAN EDUCATION
3 Hình quạt
65 | 135
CHƯƠNG 3
II Bài tập
Bài 154. Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp:
a) Một lục giác đều có cạnh là 4 cm;
b) Kích thước còn lại của hình chữ nhật phải là bao nhiêu nếu chu vi
mặt bàn tăng gấp đôi sau khi nới rộng?
Bài 162. Tính diện tích của phần gạch sọc trên hình bên dưới.
66 | 135
TITAN EDUCATION
Bài 163. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; R) có góc C = 45o .
a) Tính diện tích hình quạt tròn AOB (ứng với cung nhỏ AB).
b) Tính diện tích hình viên phân AmB (ứng với cung nhỏ AB).
Bài 164. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ (O) đường
kính AB. Biết BH = 2 cm, HC = 6 cm. Tính:
b) Tổng diện tích hai hình viên phân AmH và BnH (ứng với các cung
nhỏ).
c) Diện tích hình quạt tròn AOH (ứng với cung nhỏ AH).
a) Chứng minh cạnh AB tiếp xúc với đường tròn (O; OH).
b) Tính diện tích hình vành khăn nằm giữa hai đường tròn trên.
67 | 135
CHƯƠNG 3
c) AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là M . Chứng minh BCKM
là hình thang cân, DA2 + DB 2 + DM 2 + DC 2 = 4R2 và AB 2 +
AC 2 + M B 2 + M C 2 = 8R2 .
√ √
d) Trường hợp AB = R 2; AC = R 3. Tính độ dài BC.
Bài 167. Cho tam giác ABC nội tiếp trong (O) có AB < AC, hai đường
cao BE và CF cắt nhau tại H.
Bài 168. Cho 4ABC nội tiếp (O) và AB < AC. Các đường cao BE, CF
cắt nhau tại H. Tia BE cắt cung AC tại K, tia CF cắt cung AB tại I.
a) Chứng minh các tứ giác AEHF, BF EC nội tiếp và K đối xứng với
H qua AC.
68 | 135
TITAN EDUCATION
69 | 135
CHƯƠNG 3
d) Gọi P là giao điểm của N H với (O) (thỏa P khác N ), Q là giao điểm
BP và DF , S là giao điểm của M Q và F C. Chứng minh CF = CS.
Bài 172. Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn
(O; R) có AH là đường cao. E là điểm chính giữa cung nhỏ BC, AE
cắt BC tại D. K là hình chiếu vuông góc của C trên AE.
d) Gọi N , M lần lượt là giao điểm của đường thẳng CP với AB, KB.
Chứng minh AM ⊥AD.
Bài 173. Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn tâm
O, bán kính R có AF là đường cao. AK là đường kính của (O; R). D, E
thứ tự là hình chiếu vuông góc của B, C trên AK. AK cắt BC tại M . Tia
F D cắt AC tại Q.
b) Chứng minh F D song song với CK, suy ra F D vuông góc với AC.
70 | 135
TITAN EDUCATION
d) Đường tròn tâm I ngoại tiếp tam giác DQE cắt đường tròn (O; R)
tại S (S khác C). ST là đường kính của đường tròn (O; R). Chứng
minh OI song song với T C.
Bài 174. Cho 4ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O; R) (AB <
AC), các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Đường trung trực của
đoạn BC cắt tia phân giác của BAC
’ tại I. Gọi M là trung điểm của BC.
d) Gọi Q là hình chiếu của I lên AC, N và P lần lượt là trung điểm của
M Q và AB. Chứng minh IN ’ P = 900 .
Bài 175. Cho 4ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Tiếp
tuyến tại A của (O) cắt đường thẳng BC tại M . Vẽ đường cao BF của
4ABC. Từ F kẻ đường thẳng song song với M A cắt AB tại E.
MC AC 2
a) Chứng minh rằng M A2 = M B.M C. Suy ra = .
MB AB 2
b) CE cắt BF tại H. Chứng minh tứ giác BEF C nội tiếp, suy ra AH
vuông góc BC tại D.
d) Từ H vẽ đường thẳng vuông góc với HI cắt AB, AC theo thứ tự tại
P , Q. Chứng minh H là trung điểm của P Q.
Bài 176. Cho ∆ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) đường
kính AK. Đường cao BD và CE của ∆ABC cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp đường tròn. Xác định tâm I của
đường tròn này.
71 | 135
CHƯƠNG 3
b) Đường tròn tâm H bán kính HA cắt AB, AC lần lượt tại M, N .
Chứng minh rằng M
÷ HN = BOC.
’
d) Gọi J là trung điểm của M N , F là giao điểm thứ hai của (H) và
(O). Chứng minh rằng HJ, OI và F K đồng quy.
Bài 177. Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R). Vẽ hai tiếp tuyến
AB, AC đến (O) (A, B là tiếp điểm). Vẽ đường kính BD, tiếp tuyến tại D
của (O) cắt BC tại E. AD cắt (O) tại P (P khác O).
Bài 178. Cho đường tròn (O), D là điểm nằm ngoài đường tròn. Vẽ hai
tiếp tuyến DB, DC với (O) (B, C là tiếp điểm). Vẽ dây BE song song với
DC. Đường thẳng DE cắt (O) tại F (khác E). Tia BF cắt CD tại K. Gọi
H là giao điểm của BC và OD.
Bài 179. Từ điểm A nằm ngoài (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường
tròn, trong đó B, C là các tiếp điểm.
72 | 135
TITAN EDUCATION
a) Chứng minh rằng tứ giác ABOC nội tiếp và xác định tâm M đường
tròn ngoại tiếp tứ giác này.
c) Vẽ đường kính BD của (O), HD cắt (O) tại điểm thứ hai E. Chứng
minh: AO là tia phân giác của DAE.
’
d) AD cắt (O) tại điểm thứ hai K, gọi F là hình chiếu của C lên DE.
Chứng minh: KF vuông góc với BC.
Bài 180. Từ S nằm bên ngoài đường tròn tâm O vẽ hai tiếp tuyến SA,
SB (A, B là hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến SM N cắt đường tròn tại M , N
(M nằm giữa N và S). Gọi I là trung điểm M N .
a) Chứng minh O, I, S, A, B cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm
của đường tròn đó.
Bài 181. Cho đường tròn (O; R) và một điểm A ở ngoài đường tròn. Kẻ
hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là tiếp điểm), gọi H là trung điểm
BC.
73 | 135
CHƯƠNG 3
c) Tia AO cắt đường tròn (O) theo thứ tự tại M , N (M nằm giữa A và
O). Chứng minh M H.AN = AM.HN .
Bài 182. Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn tâm O, bán kính R
(M O < 2R) vẽ 2 tiếp tuyến M A, M B với (O) (A, B là các tiếp điểm).
Gọi H là giao điểm của AB và OM ; gọi E là trung điểm của M B. AE cắt
(O) tại C, tia M C cắt (O) tại D.
a) Chứng tỏ AB 2 = 4.HO.HM .
d) Tia BO cắt AD tại N , cắt (O) tại J. M J cắt AD tại K. Chứng minh
K là trung điểm của AN.
Bài 183. Từ điểm M nằm ngoài (O) vẽ các tiếp tuyến M A, M B (A, B
là các tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác M AOB nội tiếp và OM vuông góc với AB tại
H.
d) Chứng minh OM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp 4M EA.
f) Chứng minh rằng khi điểm C di chuyển trên cung AB lớn thì EF
có độ dài không đổi.
74 | 135
TITAN EDUCATION
d) Đường thẳng vuông góc với AD tại D cắt SO tại T . Chứng minh
SDT B là tứ giác nội tiếp.
Bài 185. Từ M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến M A, M B
và cát tuyến M CD của đường tròn (O) (CD không qua O, CD và A nằm
trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ OM ). Gọi H là giao điểm của AB và
OM .
a) Chứng minh M C.M D = M H.M O = M A2 .
d) Tia M O cắt (O) tại E, F (E nằm giữa M và O). Chứng minh rằng
DE, CF cắt nhau tại một điểm trên đoạn AB.
Bài 186. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến AB,
AC (B, C là tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO và BC.
a) Chứng minh rằng tứ giác ABOC nội tiếp và OA vuông góc với BC.
b) Đường tròn đường kính CH cắt đường tròn (O) tại D. Chứng minh
rằng tứ giác ABHD nội tiếp đường tròn (I). Xác định tâm I.
c) Gọi T là trung điểm của BD. Chứng minh rằng T , O, I thẳng hàng
và ID là tiếp tuyến của (O).
d) Gọi E là giao điểm của đường tròn (I) với AC, S là giao điểm của
AO và BE. Chứng minh H là trung điểm của OS và T S//HD.
75 | 135
CHƯƠNG 3
Bài 187. Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC
với (O) (B, C là 2 tiếp điểm). Gọi E là điểm bất kì thuộc cung nhỏ BC. Từ
E vẽ ED vuông góc AB tại D, vẽ EF vuông góc BC tại F , EH vuông
góc AC tại H.
a) Chứng minh tứ giác BDEF , tứ giác EF CH nội tiếp.
b) Chứng minh EF 2 = ED.EH.
c) DF cắt EB tại N , F H cắt EC tại M . Chứng minh M EN F nội
tiếp.
d) Trên tia đối của tia BC lấy G, gọi I là giao điểm của GO và AC. Qua
I kẻ tiếp tuyến thứ hai với (O), tiếp tuyến này cắt AB tại J. Chứng
minh bốn điểm G, B, O, J cùng thuộc một đường tròn.
Bài 188. Cho tam giác ABC nhọn. Đường tròn tâm O đường kính BC
cắt AB và AC tại F, E. BE và CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh AH ⊥ BC.
b) Gọi I là trung điểm của AH. Chứng minh IE, IF là tiếp tuyến của
đường tròn (O).
c) Chứng minh tứ giác EOF I nội tiếp.
’ = 600 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
d) Cho BC = 2a, BAC
tứ giác EOF I.
Bài 189. Cho đường tròn (O) có đường kính AB và điểm C thuộc đường
tròn (C khác A và B). Lấy điểm D thuộc dây BC (D khác B và C). Tia
AD cắt cung nhỏ BC tại E, tia AC cắt tia BE tại F .
a) Chứng minh F CDE là tứ giác nội tiếp, xác định tâm I của đường
tròn ngoại tiếp tứ giác F CDE.
b) Chứng minh OC là tiếp tuyến của đường tròn (I).
c) Tiếp tuyến tại A của (O) cắt tia IC và BC lần lượt tại M và N .
Chứng minh M là trung điểm AN .
76 | 135
TITAN EDUCATION
Bài 190. Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB = 2R, tiếp tuyến
Ax, By với nửa đường tròn (Ax, By cùng nằm nửa mặt phẳng so với bờ
AB). Tiếp tuyến tại M với (O) (M khác A, B) cắt Ax, By lần lượt tại C, D.
a) Chứng minh các tứ giác ACM O, OBDM là những tứ giác nội tiếp
và AC + BD = CD.
’ = 900 và AC.BD = R2
b) Chứng minh COD
Bài 191. Cho 4ABC vuông tại A (AB < AC), có đường cao AH. Vẽ
đường tròn tâm I đường kính AH lần lượt cắt các cạnh AB, AC và đường
tròn tâm O đường kính BC theo thứ tự tại K, S, E (E khác A).
Bài 192. Cho 4ABC vuông tại A(AB < AC). BH là đường phân giác
’ (H thuộc AC). Từ điểm D bất kỳ thuộc đoạn CH (D khác H và C)
ABC
vẽ DE vuông góc với BC tại E.
a) Chứng minh rằng tứ giác ADEB nội tiếp. Xác định tâm O của đường
tròn ngoại tiếp tứ giác ADEB.
b) Vẽ đường tròn tâm D bán kính DE cắt (O) tại F, BF cắt AD tại
I, BD cắt AE tại K. Chứng minh rằng tứ giác ABKI nội tiếp.
77 | 135
CHƯƠNG 3
Bài 193. Cho đường tròn tâm O đường kính BC. Trên OB lấy điểm H
bất kì, lấy điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho AH⊥BC. Từ A kẻ hai
tiếp tuyến AD, AE (D nằm giữa B và E).
a) Chứng minh A, E, O, D cùng thuộc một đường tròn và xác định tâm
của đường tròn.
78 | 135
TITAN EDUCATION
4
| CHƯƠNG
1 Hình trụ
Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định
ta được một hình trụ. Khi đó:
• DA, CB quét nên hai đáy của hình trụ là 2 hình tròn bằng
nhau nằm trong hai mặt phẳng song song có tâm lần lượt là D
và C.
• Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí
của cạnh AB được gọi là một đường sinh.
• Các đường sinh vuông góc với hai mặt phẳng đáy, độ dài đường
sinh là chiều cao của hình trụ.
79 | 135
CHƯƠNG 4
• Từ một hình trụ, cắt rời hai đáy và cắt dọc theo đường sinh AB
của mặt xung quanh ta được một hình chữ nhật có một cạnh
bằng với chu vi đường tròn đáy, cạnh còn lại bằng chiều cao
của hình trụ.
80 | 135
TITAN EDUCATION
Sxq = 2πrh;
Công thức tính thể tích hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là
V = Sh = πr2 h
II Bài tập
Bài 194. Một hình trụ có bán kính đáy là 7 cm, diện tích xung quanh bằng
352 cm2 . Khi đó chiều cao hình trụ là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến chữ
số thập phân thứ nhất).
81 | 135
CHƯƠNG 4
Bài 195. Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy của
nó. Diện tích xung quanh của hình trụ là 314 cm2 . Hãy tính bán kính đường
tròn đáy và thể tích của hình trụ (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân
thứ hai).
Bài 196. Một bóng đèn huỳnh quang dài 1,2 m
đường kính của đường tròn đáy là 4 cm được đặt
khít vào một ống giấy cứng dạng hình hộp chữ
nhật. Tính diện tích phần giấy cứng dùng để làm
hộp (hộp hở hai đầu không tính lề và mép dán).
Bài 197. Người ta nhấn chìm hoàn toàn một tượng đá nhỏ vào một lọ thủy
tinh có nước dạng hình trụ. Diện tích đáy lọ thủy tinh là 12,8 cm2 . Nước
trong lọ dâng lên thêm 8,5 mm. Hỏi thể tích của tượng đá nhỏ đó là bao
nhiêu?
Bài 198. Đường ống nối hai bể cá trong một thủy cung ở miền Nam nước
Pháp có dạng một hình trụ, độ dài của đường ống là 30 m. Dung tích của
đường ống nói trên là 1 800 000 lít. Tính diện tích đáy của đường ống.
Bài 199. Diện tích và chu vi hình chữ nhật ABCD (AB > AD) theo thứ
tự là 2a2 và 6a. Cho hình chữ nhật quay quanh cạnh AB một vòng ta được
hình trụ. Tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ đó.
Bài 200. Một mẫu pho mát được cắt ra từ một khối
pho mát hình trụ (có các kích thước như hình vẽ). Khối
lượng của mẫu pho mát là bao nhiêu biết khối lượng
riêng của pho mát là 3 g/cm3 .
Bài 201. Người ta đổ nước vào một thùng chứa dạng hình trụ, có đường
7
kính đường tròn đáy là 3 m lên đến độ cao m. Biết rằng 1 cm3 nước có
3
khối lượng riêng là 1 g. Hỏi khối lượng nước đã đổ vào thùng là bao nhiêu?
82 | 135
TITAN EDUCATION
1 Hình nón
Cho tam giác AOC vuông tại O, quay tam giác đó một vòng quanh
cạnh OA cố định thì được một hình nón. Khi đó:
• Cạnh OC quét nên đáy của hình nón là hình tròn tâm O.
• Cạnh AC quét nên mặt xung quanh của hình nón, mỗi vị trí
của AC được gọi là một đường sinh.
83 | 135
CHƯƠNG 4
• Cắt mặt xung quanh của một hình nón dọc theo đường sinh
của nó ta được một hình quạt tròn có tâm là đỉnh hình nón,
bán kính bằng độ dài đường sinh và độ dài cung bằng độ dài
đường tròn đáy của hình nón.
• Gọi bán kính đáy của hình nón là r và đường sinh là l. Khi đó
ta có:
Sxq = πrl
Hình nón có bán kính đáy của hình nón là r, chiều cao là h thì thể
tích là
1
V = πr2 h.
3
84 | 135
TITAN EDUCATION
Khi cắt hình nón bởi một mặt phẳng song song với mặt đáy thì phần
mặt phẳng nằm trong hình nón là một hình tròn. Phần hình nón
nằm giữa mặt phẳng nói trên và mặt đáy được gọi là một hình nón
cụt.
Cho hình nón cụt có bán kính các đáy lần lượt là r1 , r2 , độ dài đường
sinh là l, chiều cao là h. Khi đó, ta có:
• Diện tích xung quanh của hình
nón cụt là
Sxq = π (r1 + r2 ) l
II Bài tập
Bài 202. Cắt mặt xung quanh của một hình nón theo một đường sinh và
trải phẳng ra thành một hình quạt. Biết bán kính hình quạt tròn bằng độ
dài đường sinh và độ dài cung bằng chu vi đáy. Tính số đo cung của hình
quạt biết hình nón có chiều dài đường sinh là 6 cm, bán kính đáy là 2 cm.
Bài 203. Khi quay tam giác CAO vuông tại O quanh cạnh AO để tạo ra
hình nón thì góc CAO được gọi là nửa góc ở đỉnh của hình nón. Biết nửa
góc ở đỉnh của hình nón là 300 , độ dài đường sinh là a. Tính số đo cung
của hình quạt khi khai triển mặt xung quanh của hình nón.
85 | 135
CHƯƠNG 4
86 | 135
TITAN EDUCATION
1 Hình cầu
• Khi quay nửa hình tròn tâm O, bán kính R một vòng quanh
đường kính AB cố định thì ta được một hình cầu.
• Nửa đường tròn trong phép quay nói trên tạo nên mặt cầu.
• Điểm O được gọi là tâm, R là bán kính của hình cầu hay mặt
cầu.
• Khi cắt hình cầu bán kính R bởi một mặt phẳng thì ta được
một hình tròn.
• Khi cắt mặt cầu bán kính R bởi một mặt phẳng thì ta được
một đường tròn và
87 | 135
CHƯƠNG 4
Một mặt cầu có bán kính R thì diện tích mặt cầu đó được tính theo
công thức
S = 4πR2 = πd2
với d là đường kính của mặt cầu.
Một hình cầu có bán kính R thì thể tích được tính theo công thức
4
V = πR3 .
3
II Bài tập
1
Bài 208. Một hình cầu có thể tích là 113 cm3 thì bán kính của nó là bao
7
22
nhiêu? Biết rằng π ≈ .
7
Bài 209. Một khối gỗ dạng hình trụ, bán kính đường tròn đáy là r và
88 | 135
TITAN EDUCATION
Bài 211. Một chi tiết máy gồm một hình trụ và
hai nửa hình cầu như hình vẽ.
Bài 212. Hãy tính thể tích các hình dưới đây theo kích thước trên hình vẽ
(đơn vị: cm).
89 | 135
CHƯƠNG 4
Bài 213. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, Ax và By
là hai tiếp tuyến với nửa đường tròn tại A và B. Lấy trên tia Ax điểm M
rồi vẽ tiếp tuyến M P cắt By tại N (P là tiếp điểm).
90 | 135
PHẦN
C
ĐỀ KIỂM TRA
TITAN EDUCATION
93 | 135
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ SỐ 1
Bài 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
x y 1
+ =
a) 4 3 2
3
− x+y =3
2
49 2 21
b) x − −5=0
2 2
1 2
Å ã
2 2 25 2
c) (x + 1) = − x +
4 2
Bài 3. (1,5 điểm) Cho phương trình bậc hai theo tham số m:
x2 − 2(m − 3)x + 4 − 2m = 0.
Bài 4. (1 điểm) Một ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc v (km/h). Nếu
tăng vận tốc thêm 25% thì ô tô sẽ đến B sớm hơn dự định 1 giờ. Tuy nhiên
sau khi đi với vận tốc v được 90km thì ô tô tăng vận tốc thêm 25% và do
đó ô tô đến B sớm hơn 42 phút. Tính quãng đường AB.
94 | 135
TITAN EDUCATION
Bài 5. (1 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 79 m, diện tích
là 337,5 m2 . Tính kích thước của mảnh đất.
Bài 6. (1 điểm)
Một bác nông dân đã chia mảnh đất hình vuông
cạnh 10 m của mình thành những mảnh đất
nhỏ như hình bên dưới. Tính diện tích phần
đất được tô đen.
Bài 7. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn
(O; R), đường phân giác AD của tam giác ABC (D ∈ BC) cắt đường
tròn (O; R) tại M .
b) Gọi I là giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác ABC,
kẻ đường kính M N , BI cắt AN tại P . Chứng minh bốn điểm A, I,
C, P cùng thuộc một đường tròn.
95 | 135
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ SỐ 2
Bài 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình:
1 1 1
3x + 2y = 3
a)
8x − 15y = −1
√ √
b) ( 5 − 1)x2 + 5x + 1 = 0
x 3 5
c) − 2 =
(x − 1)(x + 2) x + 4x + 4 x−1
a) Chứng minh phương trình (1) luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với
mọi m.
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P = x21 + x22 .
Bài 4. (1 điểm) Chuẩn bị tham gia thi đấu cầu lông đánh đôi nam nữ, thầy
3 4
dạy thể dục của lớp 9A chọn số nam của lớp kết hợp với số nữ của
4 5
lớp để bắt cặp thi đấu. Lớp còn lại 7 cổ động viên. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu
học sinh?
96 | 135
TITAN EDUCATION
Bài 5. (1 điểm) Từ một miếng kim loại hình chữ nhật người ta cắt bốn góc
bốn hình vuông có cạnh bằng 5 dm (như hình bên dưới) để làm thành một
cái bể hình hộp chữ nhật không có nắp với đáy là hình chữ nhật có diện
tích 300 dm2 .
Biết chiều dài của miếng kim
loại ban đầu gấp đôi chiều
rộng của nó. Hãy tính diện
tích miếng kim loại ban đầu và
lượng nước (tính theo lít) mà
bể có thể chứa được (biết 1
dm3 = 1 lít nước).
Bài 6. (1 điểm)
Một cột đèn cao 7 m có
bóng trên mặt đất dài 4 m.
Gần đó có một tòa nhà cao
tầng có bóng trên mặt đất
dài 80 m. Hỏi tòa nhà có bao
nhiêu tầng biết mỗi tầng cao
2,5 m?
Bài 7. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O có ba
đường cao AD, BE, CF giao nhau tại H. Gọi I, J theo thứ tự là trung
điểm của AH, BC.
97 | 135
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ SỐ 3
Bài 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình:
x − 5y = 5
a)
5x + 2y = 2(x + 15) − 3y
b) (x + 1)3 − 5 = x3 − (x − 1)2
x x+1
c) − = −2
x2 + 4x + 4 x + 2
Bài 2. (1,5 điểm) Cho (P ) : y = x2 , d : y = 2x − 1.
a) Tìm giao điểm của (P ) và d bằng phép toán.
b) Viết phương trình đường thẳng D song song với d và cắt (P ) tại điểm
A khác gốc tọa độ và có hoành độ bằng tung độ.
Bài 3. (1,5 điểm) Cho phương trình bậc hai:
x2 − 2(m + 1)x − 2m − 5 = 0 (1) (m là tham số).
a) Chứng minh phương trình (1) luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với
mọi m.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa:
(x1 − x2 − m)(x1 − x2 + m) = 6 + 3m2 .
Bài 4. (1 điểm) Tỉ lệ khối lượng nước trong hạt cà phê tươi là 22%, người
ta lấy một tấn cà phê tươi đem phơi khô. Hỏi khối lượng nước cần bay hơi
đi là bao nhiêu để lượng cà phê khô thu được chỉ có tỉ lệ nước là 4%?
Bài 5. (1 điểm) Tính độ dài ban đầu hai cạnh góc vuông của một tam giác
vuông. Biết rằng nếu giảm mỗi cạnh góc vuông đi 2 m thì diện tích của tam
giác giảm đi 12 m2 . Nếu một cạnh góc vuông tăng 4 m và cạnh góc vuông
kia tăng 3 m thì diện tích tam giác đó tăng thêm 31 m2 .
98 | 135
TITAN EDUCATION
Bài 6. (1 điểm) Một bồn đựng nước có dạng hình hộp chữ nhật có các kích
thước cho trên hình.
b) Một vòi bơm với công suất 160 lít/phút để bơm một lượng nước vào
bồn lên độ cao cách nắp bồn là 1,5 m thì phải mất bao lâu? (ban đầu
bồn không chứa nước).
Bài 7. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AC > BC) nội tiếp đường
tròn tâm O. Lấy P là điểm chính giữa cung AB chứa điểm C. Gọi M , N ,
K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm P lên các cạnh AB, BC, CA.
99 | 135
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ SỐ 4
Bài 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình:
√ √
− 3x + 5y = 4 3
a)
√ √
2 3x + y = 3 3
b) −2x2 + 7x + 9 = 0
c) x4 − 7x2 + 12 = 0
x2 2
Bài 2. (1,5 điểm) Cho (P ): y = − và (D) : y = x − 4.
2 3
a) Vẽ (P ) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy.
b) Viết phương trình đường thẳng (d), biết (d) cắt trục hoành tại điểm
có hoành độ bằng −3 và cắt (P ) tại điểm có hoành độ bằng 2.
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1 , x2 với mọi m.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa:
x21 x2 + x1 x22 − 3x1 − 3x2 = 3.
Bài 4. (1 điểm) Bạn Lan đến một cửa hàng mua 3 lít sữa và 24 thanh kẹo
và nhận thấy giá tiền mỗi lít sữa bằng giá tiền của ba thanh kẹo. Do cửa
hàng đang có chương trình khuyến mãi nên mỗi lít sữa được giảm giá 10%,
mỗi thanh kẹo được giảm giá 15%. Biết số tiền phải trả của Lan là 199 500
đồng. Hỏi ban đầu mỗi thanh kẹo có giá là bao nhiêu đồng?
100 | 135
TITAN EDUCATION
Bài 5. (1 điểm) Một siêu thị bán mặt hàng táo đỏ với hai loại: hộp loại A (4
quả/ hộp) có giá 90 000 đồng; hộp loại B (6 quả/ hộp) có giá 132 000 đồng.
Cô Lan mua 74 quả táo và đã trả tổng cộng 1 632 000 đồng để chuẩn bị cho
tiệc tân niên tại công ty. Hỏi cô Lan đã mua bao nhiêu hộp loại A và bao
nhiêu hộp loại B? Biết các quả táo trong các hộp đều cùng chủng loại.
Bài 6. (1 điểm)
Một người thợ cơ khí vẽ bốn nửa đường tròn trên
tấm nhôm hình vuông cạnh 1 m, sau đó cắt thành
hình bông hoa. Hãy tính diện tích của bông hoa cắt
được.
Bài 7. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AC < AB) có đường
cao AH. Đường tròn tâm A bán kính AC cắt BC ở D. Vẽ tiếp tuyến BE
của đường tròn (A) (E là tiếp điểm, E và D nằm khác phía so với AB). Gọi
F là giao điểm của AD và EH.
101 | 135
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ SỐ 5
Bài 1. (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình:
3x + 2y + 9 = 10
a)
4(x + 2) + 3y = 12 − x
b) 3x2 + 5 = 2 (x + 5)
c) 9x4 + 8x2 + 2 = 3
x2 x
Bài 2. (1,5 điểm) Cho (P ): y = và (d): y = + 1.
2 2
a) Vẽ đồ thị (P ) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
x2 − (m − 3) x + m − 5 = 0
a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt
với mọi giá trị của m.
Bài 4. (1 điểm) Sau khi xem bảng báo giá, mẹ của Phương đưa bạn 450
nghìn đồng nhờ bạn ra siêu thị mua một bàn ủi và hai bộ chén. Hôm nay
đúng đợt khuyến mãi, bàn ủi được giảm 20% và bộ chén giảm 25% nên
bạn Phương chỉ phải trả tổng cộng 350 nghìn đồng. Hỏi giá bán thực tế khi
không khuyến mãi của bàn ủi và của một bộ chén là bao nhiêu nghìn đồng?
102 | 135
TITAN EDUCATION
Bài 5. (1 điểm)
Cho ba điểm thẳng hàng P , Q, R trong
đó Q nằm giữa P và R. Trên cùng một
nửa mặt phẳng có bờ là P R, dựng các
nửa đường tròn có đường kính P Q,
QR và RP . Ta gọi hình được giới hạn
bởi ba nửa đường tròn này là hình Ar-
belos (miền gạch chéo). Tính diện tích
hình Arbelos biết rằng P Q = 4 cm, QR
= 10 cm.
Bài 6. (1 điểm)
Để giúp xe lửa chuyển từ một đường
ray này sang một đường ray theo
hướng khác, người ta làm xen giữa một
đoạn đường ray hình vòng cung. Biết
chiều rộng của đường ray là AB = 1, 1
m và đoạn BC = 28, 4 m. Hãy tính
bán kính OA = R của đoạn đường ray
hình vòng cung.
Bài 7. (2 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O), có đường
cao AD cắt đường tròn tại E (E khác A). Vẽ dây EF của đường tròn vuông
góc với BO. Gọi H, K lần lượt là giao điểm của F C với AE và AB.
a) Chứng minh tứ giác ACDK nội tiếp và H là trực tâm của tam giác
ABC.
b) Gọi M là điểm đối xứng của D qua AC. Chứng minh rằng:
KM ⊥ AO.
103 | 135
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ SỐ 6
Bài 1. (2 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình
2 (x − 1) + 3y = 2
a)
3 (x + 3) − (y − 5) = 31
b) 7x2 + 2x − 32 = 0
c) (x + 1)4 + 5(x + 1)2 − 6 = 0
x2 1
Bài 2. (1,5 điểm) Cho (P ) : y = − và (d) : y = x − 2.
4 2
a) Vẽ (P ) và (d) trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy. Tìm m để đường thẳng
1
(d1 ) : y = x + m2 cắt (P ) tại 2 điểm phân biệt.
4
Bài 3. (1,5 điểm) Cho phương trình:
1
x2 − (2m + 1) x + m + =0
4
với m là tham số.
a) Chứng minh phương trình đã cho luôn có hai nghiệm x1 , x2 với mọi m.
Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích hai nghiệm x1 , x2 theo
m.
b) Khi m = 2, không giải phương trình. Tính giá trị biểu thức M biết:
2x1 + 1 2x2 + 1
M= + .
x2 + 1 x1 + 1
Bài 4. (1 điểm) Hai người đi xe đạp cùng khởi hành tại một địa điểm về
hai hướng vuông góc với nhau. Sau 2 giờ, họ cách nhau 60 km theo đường
chim bay. Tìm vận tốc của mỗi người. Biết rằng vận tốc của người này hơn
vận tốc người kia là 6 km/h.
104 | 135
TITAN EDUCATION
Bài 5. (1 điểm) Một miếng đất có dạng hình chữ nhật. Nếu chiều dài giảm
10 m, chiều rộng tăng 5 m thì diện tích miếng đất không đổi. Nếu chiều dài
giảm 20 m, chiều rộng tăng gấp đôi thì diện tích miếng đất tăng 200 m2 .
Hãy tính kích thước thực tế của miếng đất.
Bài 6. (1 điểm)
Một chiếc bánh Pizza hình tròn được đựng
vừa khít trong một chiếc hộp hình hộp chữ
nhật có đáy hình vuông. Biết rằng diện tích
hình vuông của đáy hộp bánh lớn hơn diện
tích hình tròn của chiếc bánh xấp xỉ 248 cm2 .
Hãy tính kích thước của đáy hộp bánh.
Bài 7. (2 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O) có AB > AC và
BE, CF lần lượt là hai đường cao cắt nhau tại H. EF cắt (O) tại M, N
sao cho M thuộc cung nhỏ AB.
a) Chứng minh AF
’ ’ từ đó suy ra AC là phân giác của M
E = ACB, ÷ CN .
105 | 135
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ SỐ 7
Bài 1. (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình:
√
2x − 3y = 5
a)
√
2x + y = 1
b) 3x2 − 10x + 3 = 0
√ Ä √ ä √
c) 3x4 − 3 − 3 x2 + 3 − 2 3 = 0
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 với mọi giá trị
của m.
b) Tính giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức:
2x1 x2 + 3
B= 2
.
x1 + x2 2 + 2 (x1 x2 + 1)
Bài 4. (1 điểm) Gia đình bạn Dũng đã du xuân Mậu Tuất 2018 với quãng
đường 160 km, trong đó 62,5% đoạn đường đi bằng ô tô, phần đường còn
lại đi bằng canô. Cho biết vận tốc ca nô nhỏ hơn 70 km/h và nhỏ hơn vận
tốc ô tô là 20 km/h, thời gian đi bằng ô tô nhiều hơn thời gian đi bằng ca
nô là 15 phút. Tính vận tốc của ca nô và ô tô.
106 | 135
TITAN EDUCATION
Bài 5. (1 điểm)
Một người có tầm mắt cao 1,6 m
đứng trên sân thượng của 1 tòa
nhà cao 25 m nhìn thấy một đám
cháy trên mặt đất với góc nghiêng
xuống 38o . Hỏi đám cháy cách tòa
nhà bao nhiêu mét? (Xem hình
minh họa)
Bài 6. (1 điểm)
Ông Nam có một mảnh đất hình tam
giác vuông cân ABC, cạnh huyền
BC = 20 m (như hình vẽ). Ông muốn
dựng một căn nhà có nền hình chữ
nhật M N P Q như trong hình. Đặt S
là diện tích của M N P Q, x là độ dài
MN.
b) Xác định vị trí của P , Q trên BC để diện tích nền nhà M N P Q đạt
giá trị lớn nhất. Giải thích.
Bài 7. (2 điểm) Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính BC và A là một
điểm thuộc nửa đường tròn (O) (A khác B và C) sao cho AB < AC. Lấy
điểm E trên đoạn thẳng OC (EO < EC). Qua E kẻ đường thẳng vuông
góc với BC cắt đường thẳng AB và AC lần lượt tại G và H, CG cắt (O)
tại F .
b) AE cắt BH tại I. Chứng minh EG là tia phân giác của góc AEF
và IH.BF = BI.HF .
107 | 135
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ SỐ 8
Bài 1. (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình:
x+y =1
a)
3x − y = 0
√ 1
b) x2 − 2x + = 0
2
√
c) x2 − 4x + 4. (x2 − 4) = (x2 − 4)
−1 2 x
Bài 2. (1,5 điểm) Cho (P ) : y = x và (d) : y = − 1.
2 2
a) Vẽ (P ) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy.
b) Cho (d1 ) : y = 3x − m + 2. Tìm m để (d1 ) đi qua giao điểm có
hoành độ âm của (P ) và (d).
Bài 3. (1,5 điểm) Cho phương trình bậc hai
4x2 − 4 (m + 1) x + m2 + 3 = 0
với m là tham số.
a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 = 3x2 .
Bài 4. (1 điểm) Hai ô tô khởi hành cùng lúc trên quãng đường từ A đến B
dài 120 km. Mỗi giờ ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai 10 km nên
đến B sớm hơn 24 phút. Tính vận tốc của mỗi ô tô.
Bài 5. (1 điểm)
Trên bờ biển có một ngọn hải đăng cao 40 m.
Với khoảng cách bao nhiêu km thì người quan
sát trên tàu bắt đầu thấy ngọn đèn này biết rằng
mắt người quan sát ở độ cao 10 m so với mực
nước biển và bán kính trái đất gần bằng 6 400
km.
108 | 135
TITAN EDUCATION
Bài 6. (1 điểm) Cho một tấm nhôm hình vuông có kích thước 12 cm. Người
ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông có kích thước 2 cm, rồi
gập tấm nhôm lại như hình vẽ để được cái hộp không nắp. Hỏi thể tích của
hộp là bao nhiêu?
Bài 7. (2 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A (AB > BC) nội tiếp đường
tròn (O). Tiếp tuyến tại A của (O) cắt phân giác ngoài của góc ABC tại
Q.
b) Gọi E là giao điểm của QB và (O), R là điểm đối xứng của Q qua
AC. Chứng minh QRCB nội tiếp và ∆QRA đồng dạng với ∆QCE.
109 | 135
ĐỀ KIỂM TRA
110 | 135
TITAN EDUCATION
111 | 135
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ SỐ 9
Bài 1. (2 điểm)
a) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số
−x2
(P ) : y = và (d) : y = x + 1.
4
b) Viết phương trình đường thẳng (d0 ), biết (d0 ) // (d) và (d0 ) cắt (P ) tại
điểm có hoành độ bằng −4.
x2 − 2 (m − 2) x + m2 − 1 = 0 (1)
với x là ẩn số.
x31 + x32 = x1 2 x2 + x1 x2 2 .
Bài 3. (1,5 điểm) Trong kho của một công ty xuất khẩu nông sản, có 2 500
bao gạo và ngô, mỗi bao gạo nặng 20 kg, mỗi bao ngô nặng 15 kg. Do thời
tiết ẩm ướt, nên 15% số bao ngô đã bị hỏng không thể xuất khẩu. Vì thế,
tổng khối lượng gạo và ngô có thể xuất khẩu lúc này là 35 500 kg. Hỏi ban
đầu có bao nhiêu bao gạo?
Bài 4. (1 điểm) Một xe tải đi từ bến xe miền Đông đến huyện Chơn Thành.
Sau khi xe tải xuất phát một thời gian thì một xe khách cũng xuất phát từ
bến xe miền Đông với vận tốc trung bình là 50 km/h và dự định sẽ bắt kịp
xe tải tại Chơn Thành (hai xe đi trên cùng một tuyến đường). Nhưng sau
khi đi được một nửa quãng đường, xe khách tăng vận tốc trung bình lên
60 km/h nên đến Chơn Thành sớm hơn xe tải 21 phút. Tính độ dài quãng
đường xe khách đã đi.
112 | 135
TITAN EDUCATION
Bài 5. (1 điểm) Một cái Tivi ở siêu thị điện máy X có giá nhập hàng, giá
niêm yết và giá bán thực tế sau khuyến mãi như sau:
Giá nhập hàng Giá bán niêm yết Giá bán thực tế
a) Siêu thị điện máy X đã khuyến mãi bao nhiêu % trên giá niêm yết
để có giá bán thực tế trên?
b) Với giá bán thực tế nêu trên, siêu thị đã lãi bao nhiêu % trên giá nhập
hàng?
c) Theo cách tính trên, một cái máy lạnh có giá nhập hàng 14 000 000
thì giá bán niêm yết và giá bán thực tế sẽ là bao nhiêu?
Bài 6. (1,5 điểm) Năm ngoái, tổng sản lượng lúa thu được trên cả hai cánh
đồng là 450 tấn. Năm nay nhờ áp dụng kĩ thuật mới nên tổng sản lượng
lúa thu được trên cả hai cánh đồng tăng thêm 110 tấn. Hỏi sản lượng lúa
thu được trên mỗi cánh đồng năm nay là bao nhiêu, biết rằng năm nay sản
lượng lúa trên cánh đồng thứ nhất tăng 20% so với năm ngoái, trên cánh
đồng thứ hai tăng 30% so với năm ngoái.
Bài 7. (2 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn (O) với
AB < AC. Gọi F là điểm chính giữa của cung AB không chứa C, E là
điểm chính giữa của cung AC không chứa B. Gọi S là giao điểm của CF
và BE.
b) Gọi D là điểm đối xứng của điểm S qua điểm F . Chứng minh tứ giác
DASB nội tiếp
113 | 135
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ SỐ 10
Bài 1. (2 điểm)
1
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đồ thị (P ) của hàm số y = − x2 .
4
b) Viết phương trình đường thẳng (d) song song với đường thẳng (D) :
y = 2 − 4x và cắt (P ) tại điểm có hoành độ −2.
Bài 2. (1,5 điểm) Cho phương trình
3x2 − 2 (m − 3) x + 8m − 72 = 0 (1) với x là ẩn số.
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1 , x2 với mọi giá
trị m.
(x1 + x2 )2 + x1 x2 = 4.
Bài 3. (1 điểm) Bạn Việt mang phiếu quà tặng (trị giá 600 000 đồng) đến
cửa hàng và quyết định mua một đôi giày đang được giảm giá 30%. Cửa
hàng quy định chỉ được chọn: hoặc giảm giá 30% hoặc dùng phiếu quà
tặng. Sau một lúc tính toán bạn Việt thấy rằng chọn cách thanh toán nào thì
giá cũng giống nhau. Nên bạn Việt quyết định giữ lại phiếu quà tặng. Hỏi
bạn Việt đã trả cho cửa hàng bao nhiêu tiền?
Bài 4. (1 điểm) Một người đi từ thành phố A đến thành phố B bằng xe
máy với vận tốc trung bình là 30 km/h. Khi người đó đi từ thành phố B về
thành phố A (trên cùng tuyến đường cũ) thì tăng vận tốc trung bình thêm
10 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 40 phút. Tính độ dài quãng
đường từ thành phố A đến thành phố B.
Bài 5. (1,5 điểm) Bạn Hoàng và bạn Bách cùng khởi nghiệp với dự án cà
phê "take a way" (cà phê mang đi). Sau khi lên phương án kinh doanh chi
tiết, Hoàng và Bách góp vốn khởi nghiệp lần lượt là 6 triệu đồng và 9 triệu
đồng.
114 | 135
TITAN EDUCATION
a) Sau năm kinh doanh đầu tiên tiền lãi quán thu được sau khi trừ tất
cả các chi phí là 60 triệu đồng. Hai bạn thống nhất chia tiền lãi theo
đúng tỷ lệ góp vốn ban đầu của mỗi người. Hỏi mỗi bạn sẽ được chia
bao nhiêu tiền lãi.
b) Sau hai năm kinh doanh phát triển, hai bạn quyết định đầu tư thêm 3
chi nhánh mới với tổng chi phí dự đoán là 90 triệu. Để đảm bảo tỷ lệ
góp vốn như lúc ban đầu khởi nghiệp thì mỗi bạn sẽ phải góp thêm
bao nhiêu tiền?
115 | 135
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ SỐ 11
Bài 1. (1,5 điểm)
−x2
a) Vẽ đồ thị (P ) của hàm số y = và đồ thị (D) của hàm số
4
1
y = x − 5 trên cùng hệ trục tọa độ Oxy.
4
b) Viết phương trình đường thẳng (d), biết (d) đi qua gốc tọa độ và giao
điểm có hoành độ dương của hai đồ thị (P ) và (D).
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1 , x2 với mọi m.
Bài 3. (1 điểm) Ba chiếc bình có thể tích tổng cộng là 132 lít. Nếu đổ đầy
nước vào bình thứ nhất rồi lấy nước đó đổ vào hai bình kia thì:
• hoặc bình thứ ba đầy nước, còn bình thứ hai chỉ được một nửa bình;
• hoặc bình thứ hai đầy nước, còn bình thứ ba chỉ được một phần ba
bình.
Xem như quá trình đổ nước từ bình này sang bình kia lượng nước hao phí
bằng không. Hãy xác định thể tích mỗi bình.
Bài 4. (1 điểm) Thùng thứ nhất đựng 5 lít sữa, thùng thứ hai đựng 5 lít
nước. Nếu ta đổ 1 lít nước từ thùng thứ hai vào thùng thứ nhất rồi trộn đều
ta được hỗn hợp A. Sau đó, ta lại tiếp tục đổ trở lại vào thùng thứ hai 1 lít
hỗn hợp A thì tỉ lệ giữa sữa với nước trong thùng thứ hai lúc bấy giờ là bao
nhiêu phần trăm?
116 | 135
TITAN EDUCATION
Bài 5. (1 điểm) Một máy kéo nông nghiệp có bánh xe sau to hơn bánh xe
trước. Bánh xe sau có đường kính là 1,672 m và bánh xe trước có đường
kính là 88 cm. Hỏi khi xe chạy trên đoạn đường thẳng, bánh xe sau lăn
được 10 vòng thì xe di chuyển được bao nhiêu mét và khi đó bánh xe trước
lăn được mấy vòng? (Kết quả làm tròn một chữ số thập phân)
Bài 6. (1 điểm) Người ta muốn làm một cái
xô nước dạng chóp cụt bằng nhôm như hình
vẽ có thể tích 20 lít. Hãy tính diện tích của
miếng nhôm cần thiết để gò nên chiếc xô (xem
như phần ghép mí không đáng kể và xô không
cần nắp). (Công thức tính diện tích xung
quanh hình nón cụt là: Sxq = π(r1 + r2 )l, thể
1
tích hình nón cụt là: V = πh(r12 +r22 +r1 r2 ))
3
(kết quả làm tròn một chữ số thập phân).
Bài 7. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O; R) với AB < AC,
gọi H là giao điểm của hai đường cao BE, CF . Gọi I là giao điểm của AH
và EF , gọi K là giao điểm của AH và (O) (K không trùng với A).
c) Gọi P là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆M KI, Q là tâm đường tròn
ngoại tiếp ∆M CE. Tìm vị trí của M để cho P Q//EF .
117 | 135
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ SỐ 12
Bài 1. (1,5 điểm) Cho hàm số y = −x2 có đồ thị là parabol (P ).
b) Tìm giá trị của m để hai nghiệm x1 , x2 của (1) thỏa mãn
√
|x2 − x1 | = 2 5.
Bài 3. (1 điểm) Cửa hàng A nhập một bộ sofa với giá thấp hơn 10% so với
giá nhập vào của cửa hàng B. Cả hai cửa hàng cùng tăng giá bán để đạt
mức lợi nhuận lần lượt là 20% và 15%. Giá bán sofa của cửa hàng A thấp
hơn 2 660 000 đồng so với cửa hàng B. Tính giá mà cửa hàng A nhập về
là bao nhiêu đồng?
Bài 4. (1 điểm) Hai vật chuyển động với vận tốc không đổi trên một đường
tròn có bán kính 20 m, xuất phát cùng một lúc từ một điểm. Nếu chúng
chuyển động cùng chiều thì cứ sau 20 giây gặp nhau một lần, nếu chúng
chuyển động ngược chiều thì cứ sau 4 giây chúng gặp nhau một lần. Hãy
tính vận tốc của mỗi vật.
Bài 5. (1 điểm) Một nhân viên ở một công ty được lĩnh lương khởi điểm
khi bắt đầu vào làm việc là 7 000 000 đồng/tháng. Sau một năm hoàn thành
nhiệm vụ, ở năm tiếp theo, nhân viên ấy được tăng lương thêm 10% so với
năm trước đó. Hỏi sau 3 năm liên tiếp hoàn thành nhiệm vụ, nhân viên ấy
được lĩnh tổng cộng bao nhiêu tiền?
118 | 135
TITAN EDUCATION
Bài 7. (2,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường
tròn (O) có AH là đường cao. Từ H vẽ HD vuông góc với AB tại D và
HE vuông góc với AC tại E.
c) Gọi N là giao điểm của F H với (O), I là trung điểm của HN . Chứng
minh I thuộc đường trung trực của BC. Từ đó chứng minh I là tâm
đường tròn ngoại tiếp tứ giác BDEC.
119 | 135
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ SỐ 13
Bài 1. (1,5 điểm) Cho hàm số y = 2x2 có đồ thị (P ) và đường thẳng
y = −x + 1 có đồ thị là (d).
x2 − (2m − 1) x + m2 + 1 = 0 (1)
(m là tham số).
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tính giá trị của m để
Bài 3. (1 điểm) Bụi mịn hay bụi PM 2.5 là những hạt bụi li ti trong không
khí có kích thước 2,5 micromet trở xuống (nhỏ hơn khoảng 30 lần so với
sợi tóc người). Loại bụi này hình thành từ các chất như Carbon, Sulfur,
Nitrogen và các hợp chất kim loại khác lơ lửng trong không khí. Bụi PM 2.5
có khả năng len sâu vào phổi, đi trực tiếp vào máu và có khả năng gây ra
hàng loạt bệnh về ung thư, hô hấp,... Để xác định mức độ bụi PM 2.5 trong
không khí người ta thường dùng chỉ số AQI, ví dụ 5 AQI, 7 AQI. Chỉ số AQI
càng lớn thì độ ô nhiễm không khí càng nhiều. Tại thành phố B, trong tháng
11 vừa qua, người ta đo được mức độ bụi PM 2.5 trong không khí vào lúc
6 giờ sáng là 79 AQI và trung bình mỗi giờ tăng 11 AQI, chỉ giảm đi kể từ
18 giờ cùng ngày.
a) Gọi y là mức độ bụi PM 2.5 trong không khí của thành phố B, t là
số giờ kể từ 6 giờ sáng. Hãy biểu diễn mối liên hệ giữa y và t , trong
khoảng thời gian từ 6 giờ sáng đến 18 giờ cùng ngày.
120 | 135
TITAN EDUCATION
b) Tính mức độ bụi PM 2.5 của thành phố B vào lúc 15 giờ.
Bài 4. (1 điểm) Ông An nhập về 40 chiếc xe đạp (giá mỗi chiếc xe đạp
bằng nhau). Sau khi tăng giá mỗi chiếc lên 50% so với giá mỗi chiếc ban
đầu thì ông An bán được x (0 < x ≤ 40) chiếc xe đạp. Khi đó ông An thu
được một số tiền bằng 120% số tiền vốn ông đã chi ra để nhập 40 chiếc xe
đạp. Hỏi ông An đã bán được bao nhiêu chiếc xe?
Bài 5. (1 điểm) Một công ty A có tổng cộng 80 nhân viên. Hiện tại, tuổi
trung bình của nhân viên cả công ty là 35. Trong đó, tuổi trung bình của
nhân viên nữ là 32 và tuổi trung bình của nhân viên nam là 38. Hỏi công ty
có bao nhiêu nhân viên nữ và bao nhiêu nhân viên nam?
Bài 6. (1 điểm) Một chiếc tạ tay với hai quả tạ đặt ở hai đầu có dạng là hai
hình trụ với bán kính đáy là R1 = 5 cm, chiều cao là h1 = 4, 5 cm. Phần
cán nối hai quả tạ cũng có dạng hình trụ với bán kính đáy là R2 = 1, 5 cm,
chiều cao là h2 = 20 cm. Hãy tính thể tích của chiếc tạ tay này.
Biết công thức tính thể tích hình
trụ là: V = πR2 h; trong đó: V là
thể tích, R là bán kính đáy và h là
chiều cao hình trụ (làm tròn đến
chữ số thập phân thứ nhất – học
sinh không cần vẽ lại hình).
Bài 7. (2,5 điểm) Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Từ M vẽ hai
tiếp tuyến M A, M B (A, B là các tiếp điểm) và một cát tuyến M CD (C
nằm giữa M và D; C và A nằm cùng phía so với bờ là đường thẳng OM ).
Gọi I là trung điểm của CD.
121 | 135
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ SỐ 14
Bài 1. (1,5 điểm) Cho hàm số y = x2 có đồ thị (P ) và hàm số
y = 2 (m − 1) x − m + 3 có đồ thị là (d).
a) Vẽ đồ thị (P ) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy khi m = 2.
x2 + (2 − m) x + m − 5 = 0 (1)
(m là tham số).
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi
giá trị của m.
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tính giá trị của m để
(x1 − x2 ) (x1 + x2 )2 − x1 3 x2 2 + x1 2 x2 3 = 0.
Bài 3. (1 điểm) Hoa và mẹ cùng đi mua sắm tại một cửa hàng thời trang.
Cửa hàng đang có chương trình khuyến mãi từ 5% đến 25% các sản phẩm.
Hoa và mẹ đã mua hết 5 sản phẩm và mỗi sản phẩm đều được giảm 15%
so với giá niêm yết. Hoa tính được tổng số tiền niêm yết của 5 sản phẩm đã
mua là 3 900 000 đồng. Lúc thanh toán hóa đơn, mẹ Hoa đã thanh toán bằng
cách quét mã VNPAY nên được giảm thêm 10% trên giá đã giảm, nhưng
theo quy định của cửa hàng chỉ được giảm thêm tối đa 100 000 đồng. Em
hãy tính xem số tiền mẹ Hoa phải thanh toán cho cửa hàng là bao nhiêu?
Bài 4. (1 điểm) Quãng đường đi của một vật rơi tự do không vận tốc đầu
1
cho bởi công thức S = gt2 (trong đó g = 10 (m/s) là gia tốc trọng trường,
2
t (giây) là thời gian rơi tự do, S là quãng đường rơi tự do). Một vận động
viên nhảy dù, nhảy khỏi máy bay ở độ cao 3200 m (vận tốc ban đầu không
đáng kể, bỏ qua các lực cản). Hỏi sau thời gian bao nhiêu giây, vận động
viên phải mở dù để khoảng cách đến mặt đất là 1200 m?
122 | 135
TITAN EDUCATION
Bài 5. (1 điểm) Nhà trường tổ chức cho 180 học sinh khối 9 tham quan,
nếu dùng xe loại lớn thì số xe dùng sẽ ít hơn xe loại nhỏ 2 chiếc, biết mỗi
xe loại lớn chứa nhiều hơn mỗi xe loại nhỏ là 15 học sinh. Tìm số xe loại
lớn đưa học sinh khối 9 đi tham quan.
Bài 6. (1 điểm) Bác Bình xây một hồ cá hình trụ, đáy hồ là một hình tròn
có đường kính 2 m và chiều cao của hồ 0, 6 m.
b) Gọi K là giao điểm của đường thẳng N F với (O). Chứng minh
M K//AF và M đối xứng với K qua BC.
123 | 135
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ SỐ 15
Bài 1. (1,5 điểm) Cho hàm số y = −2x2 có đồ thị (P ) và đường thẳng
y = 2x − 4 có đồ thị là (d).
x2 − 2 (m + 1) x + m2 + 4m + 2 = 0 (1)
Bài 3. (1 điểm) Nước muối sinh lí là một sản phẩm y tế quen thuộc đối với
nhiều gia đình, đặc biệt là gia đình có trẻ nhỏ. Công dụng quen thuộc nhất
của nước muối sinh lí là làm nước nhỏ mắt, rửa mắt mũi, xúc miệng họng
hoặc rửa các vết thương hở phòng viêm nhiễm cho mọi người ở mọi lứa
tuổi, kể cả trẻ sơ sinh. Nước muối sinh lí (natri clorid) là dung dịch có nồng
độ 0, 9%. Ta cần đổ thêm bao nhiêu lít nước tinh khiết vào 9 kg dung dịch
có nồng độ muối 3, 5% để có được dung dịch nước muối sinh lý trên (biết
rằng 1 lít nước tinh khiết nặng 1 kg)?
Bài 4. (1 điểm) Chị Hoa có một cửa hàng kinh doanh các sản phẩm cho
“mẹ và bé”. Đợt đầu với 100 triệu tiền vốn thì sau khi bán hết hàng, chị Hoa
trừ thuế và các chi phí thì chị còn lãi 15 triệu đồng.
a) Hỏi lợi nhuận chị Hoa đạt được trong đợt kinh doanh vừa rồi là bao
nhiêu phần trăm?
124 | 135
TITAN EDUCATION
b) Đợt tiếp theo, chị Hoa lại tiếp tục đầu tư vào các sản phẩm này. Lần
này sau khi bán hết sản phẩm, trừ thuế và các chi phí thì số tiền cả
vốn và lãi chị thu được là 207 triệu đồng. Hỏi số vốn mà chị đã chi ra
cho đợt này là bao nhiêu, biết tỉ suất lợi nhuận thu được cũng tương
đương đợt đầu tiên.
Bài 5. (1 điểm) Có một đội xếp hàng để đi diễu hành. Nếu bớt mỗi hàng
đi 2 người thì xếp được thêm 4 hàng, không dư người nào. Nếu thêm mỗi
hàng 3 người thì xếp bớt đi đúng 5 hàng. Tìm số người của đội diễu hành.
Bài 6. (1 điểm) Một thùng nước có dạng hình trụ cao 50 cm, đường kính
đáy là 24 cm. Lúc đầu mực nước trong bình chỉ cao 30 cm. Người ta thả
vào thùng nước các khối lập phương đặc (chìm trong nước, không thấm
nước) có cạnh dài 4 cm cho đến khi nước tràn khỏi thùng. Hỏi người ta
phải thả vào thùng nước ít nhất bao nhiêu khối lập phương như vậy để
nước tràn khỏi thùng? Công thức tính thể tích hình trụ là: V = πR2 h trong
đó h là chiều cao của hình trụ, R là bán kính đáy của hình trụ. Công thức
tính thể tích của hình lập phương là V = a3 trong đó a là cạnh của hình
lập phương.
Bài 7. (2,5 điểm) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến
AB, AC (B, C là các tiếp điểm), AM N là cát tuyến của (O) (M nằm
giữa A và N ; tia AN nằm giữa hai tia AO và AC). Gọi H là giao điểm của
OA và BC.
c) Qua M dựng đường thẳng song song với BN cắt AB, BC lần lượt
tại Q, P . Chứng minh M là trung điểm QP .
125 | 135
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ SỐ 16
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y = x2 có đồ thị là parabol (P ) và hàm số
y = 5x − 6 có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Vẽ đồ thị (P ) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
x2 + (m + 2) x + m = 0 (1),
126 | 135
TITAN EDUCATION
127 | 135
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ SỐ 17
1
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y = x2 có đồ thị là parabol (P ) và hàm số
2
3
y = x + có đồ thị là đường thẳng (d).
2
a) Vẽ (P ) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy.
b) Viết phương trình đường thẳng (D1 ) song song với (D2 ) : y = 3x−2
và đi qua giao điểm A của (P )và (d), biết A có hoành độ dương.
x2 − (2m + 1) x + 2m = 0 (1),
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm với mọi m.
Bài 3. (1,0 điểm) Một vật rơi tự do ở độ cao 180 (m). Quãng đường đi
được của vật rơi tự do được tính theo thời gian t (đơn vị giây) bởi công
thức s = 5t2 (đơn vị mét).
a) Tính thời gian từ lúc vật bắt đầu rơi cho đến khi chạm đất.
Bài 4. (1,0 điểm) Hai bình đều chứa hỗn hợp bột đồng và bột sắt. Trong
bình thứ nhất, khối lượng bột đồng bằng 75% khối lượng hỗn hợp. Trong
bình thứ hai, khối lượng bột sắt bằng 20% khối lượng hỗn hợp. Biết khối
lượng bột sắt trong bình thứ nhất gấp đôi khối lượng bột sắt trong bình thứ
hai; tổng khối lượng hỗn hợp trong hai bình là 130 g. Tính khối lượng bột
đồng và khối lượng bột sắt trong mỗi bình.
128 | 135
TITAN EDUCATION
b) Gọi M, N lần lượt là giao điểm của đường thẳng EF với (O) trong
đó E nằm giữa M và F . Gọi P là điểm đối xứng của D qua E. Chứng
minh EF ⊥OA, tứ giác DM P N nội tiếp và xác định tâm đường tròn
ngoại tiếp tứ giác đó.
129 | 135
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ SỐ 18
−1 2
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y = x có đồ thị là parabol (P ) và hàm
2
số y = 4 − 3x có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Vẽ (P ) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy.
b) Tìm m để (D) : y = (m + 2) x − m + 1 với m 6= −2 đi qua giao
điểm A của (P ) và (d), biết A có hoành độ và tung độ đối nhau.
Bài 2. (2,0 điểm) Cho phương trình
x2 − 2 (m − 2) x + m2 + 2m − 3 = 0 (1),
(m là tham số).
a) Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có hai nghiệm.
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Xác định m để
1 1 x1 + x2
+ = .
x1 x2 5
130 | 135
TITAN EDUCATION
Bài 4. (1,0 điểm) Hai vật chuyển động trên một đường tròn có bán kính là
3
(m). Hai vật này xuất phát cùng lúc tại cùng một vị trí. Vận tốc của vật
π
thứ nhất nhanh hơn vận tốc của vật thứ hai. Biết:
• Nếu hai vật chuyển động cùng chiều thì cứ 6 giây hai vật gặp nhau
một lần.
6
• Nếu hai vật chuyển động ngược chiều thì cứ giây hai vật gặp nhau
5
một lần.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Đường thẳng BF lần lượt cắt AM ,
IK AK
AE, AD theo thứ tự tại các điểm N, K, I. Chứng minh = .
IF AF
Suy ra: IF.BK = IK.BF .
131 | 135
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ SỐ 19
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y = 2x2 có đồ thị là parabol (P ) và hàm số
y = 5x + 3 có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
x21 + x22 + x1 x2 + x1 + x2 + 1 = 0.
Bài 3. (1,0 điểm) Bác Ba dự định mua một trong hai loại tủ lạnh sau:
• Tủ lạnh A: có giá 4 triệu đồng, tiền điện mỗi tháng là 15 000 (đồng).
• Tủ lạnh B: có giá 3 triệu đồng, tiền điện mỗi tháng là 20 000 (đồng).
a) Viết biểu thức liên hệ giữa chi phí bỏ ra nếu sử dụng tủ lạnh A, tủ
lạnh B (bao gồm cả tiền mua tủ lạnh) theo tháng.
b) Nếu bác Ba muốn mua một trong hai tủ lạnh trên và sử dụng trong
vòng 4 năm thì bác Ba nên mua tủ lạnh loại nào để tiết kiệm chi phí?
Bài 4. (1,0 điểm) Học kỳ 1, trường có 500 học sinh khá và giỏi. Học kỳ 2,
số học sinh khá tăng thêm 2% còn số học sinh giỏi tăng thêm 4% nên tổng
số học sinh khá và giỏi là 513 bạn. Hỏi số học sinh khá, số học sinh giỏi của
trường ở học kỳ 1 là bao nhiêu?
132 | 135
TITAN EDUCATION
Bài 5. (1,0 điểm) Một chiếc bình hình trụ có bán kính đáy là 8 (cm) và 10
chiếc ly dạng hình nón có bán kính đáy là 4 (cm) và cao 10 (cm). Nếu bình
chứa đầy nước, thì lượng nước trong bình vừa đủ để rót đầy 10 chiếc ly
trên. Tính chiều cao của chiếc bình (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Biết Vtrụ = πR2 h1 , trong đó R là bán kính đáy hình trụ, h1 là chiều cao
1
hình trụ; Vnón = πr2 .h2 , trong đó r là bán kính đáy hình nón, h2 là
3
chiều cao hình nón.
Bài 6. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) và nội tiếp đường
tròn (O). Vẽ hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H.
c) Tia DE, DF lần lượt cắt (O) tại M, N . Chứng minh OA là trung
trực của M N .
133 | 135
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ SỐ 20
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y = −x2 có đồ thị là parabol (P ) và hàm
số y = 2x − 3 có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
Bài 3. (1,0 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 140 (m). Nếu tăng chiều
rộng 3 (m) và giảm chiều dài 4 (m), thì diện tích tăng 58 (m2 ). Tính diện tích
của hình chữ nhật lúc đầu.
Bài 4. (1,0 điểm) Bạn Linh mua một chiếc laptop mới và được nhân viên
bán hàng tư vấn thanh toán trước 30% trên giá niêm yết của chiếc laptop
tương ứng với 4 500 000 (đồng). Phần còn lại trả góp theo tháng trong vòng
hai năm (24 tháng), mỗi tháng phải trả 480 000 (đồng). Hỏi số tiền sau khi
hoàn trả xong chênh lệch bao nhiêu phần trăm so với giá niêm yết của chiếc
laptop?
Bài 5. (1,0 điểm) Thùng phuy là một vật dụng hình trụ dùng để chứa và
chuyên chở chất lỏng với dung tích lớn. Vật liệu làm thùng phuy có thể là
các tông, gỗ, nhựa plastic hay kim loại (thường là thép không gỉ). Vì thùng
phuy được dùng rộng rãi trong sản xuất và kinh doanh nên kích thước
thùng phuy đã được chuẩn định theo tiêu chuẩn quốc tế: chiều cao bằng
876 (mm), đường kính nắp và đáy bằng 584 (mm).
134 | 135
TITAN EDUCATION
Bài 6. (3,0 điểm) Cho điểm A nằm ngoài (O; R) (OA > 2R), vẽ các tiếp
tuyến AB, AC của (O) (B, C là các tiếp điểm). Vẽ dây BD của (O) sao
cho BD song song AC. Đường thẳng AD cắt BC và (O) lần lượt tại E, F
(F khác D). CF cắt AB tại T ; BF cắt AC tại S; T E cắt SB, SD lần lượt
tại H, K.
135 | 135