You are on page 1of 31

Chương 3:

Mô hình hóa yêu cầu -


Biểu đồ hoạt động
GV: TS Nguyễn Thị Hoa Huệ

18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống HĐT 1


Nội dung trình bày

◼ Phân tích
◼ Hoàn chỉnh các ca sử dụng
◼ Biểu đồ hoạt động

18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống HĐT 2


Hoàn chỉnh các ca sử dụng

◼ Các ca sử dụng đã được trình bày chi tiết


◼ Ở giai đoạn elaboration (soạn thảo)
◼ Chỉ mô tả ngắn gọn các ca sử dụng: tên ca sử dụng, các
tác nhân, mô tả ca sử dụng
◼ Ở giai đoạn construction (xây dựng)
◼ Hoàn chỉnh ca sử dụng:
◼ Thêm vào kịch bản các luồng sự kiện
◼ Thêm vào tham chiếu đến đặc tả yêu cầu
◼ Thêm các điều kiện trước và điều kiện sau khi ca sử dụng xảy
ra

18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống HĐT 3


Hoàn chỉnh các ca sử dụng

◼ Ví dụ ca sử dụng giai đoạn soạn thảo


Ca sử dụng: Mua hàng
Các tác nhân: Khách hàng, Người bán
hàng
Mô tả: Một khách hàng sau khi đã chọn các
mặt hàng, mang giỏ hàng đến quầy thu tiền.
Người bán hàng ghi nhận các mặt hàng,
thông báo tổng số tiền, thu tiền và trả tiền
còn lại cho khách hàng. Khách hàng mang
hàng đi.

18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống 4


Hoàn chỉnh các ca sử dụng

◼ Ví dụ ca sử dụng giai đoạn xây dựng (1)

Ca sử dụng: Mua hàng


Các tác nhân: Khách hàng, Người bán hàng
Tham chiếu:
Điều kiện trước: Người bán hàng đã đăng nhập thành công.
Điều kiện sau: Các mặt hàng bán đã được ghi nhận và đã
ghi nhận thanh toán tiền.
Mô tả: Một khách hàng sau khi đã chọn các mặt hàng, mang
giỏ hàng đến quầy thu tiền. Người bán hàng ghi nhận các
mặt hàng, thông báo tổng số tiền, thu tiền và trả tiền còn lại
cho khách hàng. Khách hàng mang hàng đi.

18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống 5


Hoàn chỉnh các ca sử dụng
◼ Ví dụ ca sử dụng giai đoạn xây dựng (2)
Các sự kiện chính

Hành động của tác nhân Hành động của hệ thống


1. Một khách hàng đưa
hàng đã chọn mua đến quầy
tính tiền.
2. Người bán hàng ghi nhận 3. Xác định mặt hàng, hiển thị
từng mặt hàng. các thông tin và giá mặt hàng.

Nếu một mặt hàng có số Số này được hiển thị.


lượng nhiều hơn một thì
người bán hàng có thể nhập
vào một số.
18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống hướng đối tượng 6
Hoàn chỉnh các ca sử dụng
◼ Ví dụ ca sử dụng giai đoạn xây dựng (3)
Các sự kiện chính

Hành động của tác nhân Hành động của hệ thống

4. Sau khi đã ghi nhận tất 5. Tính và hiển thị tổng số


cả các mặt hàng, người bán tiền.
hàng báo hiệu kết thúc việc
ghi nhận hàng.
6. Người bán hàng thông
báo tổng số tiền phải trả cho
khách hàng.
7. Khách hàng trả tiền cho
người bán hàng.
18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống hướng đối tượng 7
Hoàn chỉnh các ca sử dụng
◼ Ví dụ ca sử dụng giai đoạn xây dựng (4)
Các sự kiện chính

Hành động của tác nhân Hành động của hệ thống


8. Người bán hàng nhập số 9. Hiển thị tiền dư và in phiếu
tiền khách hàng trả. bán hàng

10. Người bán hàng xác 11. Ghi nhận phiên bán hàng.
nhận sự trả tiền, lấy tiền dư
trả cho khách hàng và đưa
cho khách hàng phiếu bán
hàng.
12. Khách hàng rời quầy
thu tiền với túi hàng
18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống hướng đối tượng 8
Hoàn chỉnh các ca sử dụng

◼ Ví dụ ca sử dụng giai đoạn xây dựng (5)

Các sự kiện phụ

Hành động của tác nhân Hành động của hệ thống


3. Sự xác nhận mặt hàng
không đúng. Hiển thị lỗi.

7. Khách hàng không có đủ


tiền. Người bán hàng hủy
bỏ việc bán.

18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống hướng đối tượng 9


Nội dung trình bày

◼ Phân tích
◼ Hoàn chỉnh các ca sử dụng
◼ Biểu đồ hoạt động

18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống hướng đối tượng 10


Biểu đồ hoạt động (activity diagram)

◼ Biểu đồ hoạt động là một sơ đồ dùng để mô hình


hóa các hoạt động trong một quy trình nghiệp vụ
◼ Mục đích sử dụng
◼ Mô tả các hoạt động chính và mối quan hệ giữa các
hoạt động này trong một quy trình nghiệp vụ của hệ
thống (liên quan đến nhiều Use-case)
◼ Mô tả các hoạt động trong một chức năng của hệ thống
(liên quan đến 1 Use-case)

18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống 11


Biểu đồ hoạt động

◼ Biểu đồ hoạt động cho phép mô tả hoạt động của


hệ thống so với một hoặc nhiều ca sử dụng
◼ Một biểu đồ hoạt động định nghĩa:
◼ Các hoạt động (activity) của hệ thống và của các tác
nhân
◼ Thứ tự mà các hoạt động này được thực hiện
◼ Phụ thuộc có thể giữa các hoạt động này
◼ Một hoạt động tương ứng với một công việc ở
mức trừu tượng cao có mục tiêu xác định

18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống 12


Biểu đồ hoạt động

◼ Các hoạt động không tương ứng với các


thao tác trong mô hình khái niệm, các thao
tác đó liên quan đến khái niệm, chứ không
liên quan đến hệ thống hay các tác nhân
◼ Thông thường, các biểu đồ hoạt động được
định nghĩa trước hoặc trong khi xây dựng
mô hình khái niệm
◼ Dựa vào biểu đồ hoạt động các thao tác sẽ được
thêm vào mô hình khái niệm
18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống 13
Biểu đồ hoạt động
◼ Các khái niệm/kí hiệu

18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống 14


Biểu đồ hoạt động
◼ Các khái niệm/kí hiệu

18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống 15


Biểu đồ hoạt động
◼ Cách sử dụng

18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống 16


Biểu đồ hoạt động
◼ Cách sử dụng

18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống 17


Biểu đồ hoạt động
◼ Ví dụ

18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống 18


Biểu đồ hoạt động
◼ Ví dụ
[tt tài khoản] [tt email]

[đ] [s]

[đ] [s]

18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống 19


Biểu đồ hoạt động

◼ Ví dụ Chọn địa điểm

Lập dự án

Đấu thầu dự án
[không chấp nhận]

[chấp nhận]

Xây dựng thủ công Xây dựng hỗ trợ máy móc

Nghiệm thu

18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống 20


Biểu đồ hoạt động
◼ Hành lang (swimlane): dùng để phân luồng các hoạt động
liên quan đến các tác nhân hoặc hệ thống

18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống 21


Biểu đồ hoạt động
Use-Case: Đăng nhập
Mô tả: Use-case này mô tả xử lý đăng nhập vào hệ thống của một
người dùng
Các dòng sự kiện chính:
1. Hệ thống hiển thị màn hình đăng nhập
2. Người sử dụng chọn chức năng:
-Nếu người sử dụng nhập thông tin đăng nhập thực hiện S-1:
Xử lý đăng nhập
-Nếu người sử dụng chọn quên mật khẩu thực hiện S-2: Xử lý
quên mật khẩu
3. Hệ thống hiển thị màn hình thông báo kết quả cho giao tác liên quan
đến người sử dụng
18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống hướng đối tượng 22
Biểu đồ hoạt động
Các dòng sự kiện con:
S-1: Xử lý đăng nhập:
1. Kiểm tra thông tin tài khoản
2. Hiển thị màn hình thông báo đăng nhập thành công
S-2: Xử lý quên mật khẩu:
1. Hiển thị màn hình để người dùng nhập Email
2. Người dùng nhập email và chọn chức năng lấy lại mật khẩu
3. Hệ thống kiểm tra email hợp lệ
4. Gửi liên kết để tạo lại mật khẩu
5. Gởi email thông báo đã tạo mật khẩu

18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống hướng đối tượng 23


Biểu đồ hoạt động
Các dòng sự kiện ngoại lệ:
S-1, 2a Xử lý nhập sai mật khẩu
1. Hệ thống hiển thị lại màn hình đăng nhập để khách hàng nhập
thông tin
2. Quay lại bước 1 trong luồng sự kiện S-1
S-2,31 Xử lý email không hợp lệ:
1. Hiển thị thông báo lỗi và yêu cầu nhập lại email
2. Quay về bước 3 trong S-2

18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống hướng đối tượng 24


Lay yeu cau
nguoi dung

[ Nhap thong tin dang nhap ] [Chon quen mat khau]

[ Kiem tra loai yeu cau

Lay thong tin Thong bao nhap


tai khoan tai khoan Email

[Nhap sai mat khau ] Lay thong tin tai


khoan email
[ Kiem tra tai khoan ]

Hien thi thong bao dang [ Email khong hop le ]


Thong bao nhap lai
nhap thanh cong thong tin tai khoan [ Kiem tra tai khoan email ]
Tao mat khau Thong báo email sai
moi va yeu cau nhap lai

Goi email
thong bao

18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống hướng đối tượng 25


Biểu đồ hoạt động
◼ Use-case: Bán hàng
◼ Các sự kiện chính
Hành động của tác nhân Hành động của hệ thống
1. Một khách hàng đưa
hàng đã chọn mua đến quầy
tính tiền.
2. Người bán hàng ghi nhận 3. Xác định mặt hàng, hiển thị
từng mặt hàng. các thông tin và giá mặt hàng.

Nếu một mặt hàng có số Số này được hiển thị.


lượng nhiều hơn một thì
người bán hàng có thể nhập
vào một số.
18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống hướng đối tượng 26
◼ Các sự kiện chính (tiếp)
Hành động của tác nhân Hành động của hệ thống

4. Sau khi đã ghi nhận tất 5. Tính và hiển thị tổng số


cả các mặt hàng, người bán tiền.
hàng báo hiệu kết thúc việc
ghi nhận hàng.
6. Người bán hàng thông
báo tổng số tiền phải trả cho
khách hàng.
7. Khách hàng trả tiền cho
người bán hàng.
18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống hướng đối tượng 27
◼ Các sự kiện chính (tiếp)
Hành động của tác nhân Hành động của hệ thống
8. Người bán hàng nhập số 9. Hiển thị tiền dư và in phiếu
tiền khách hàng trả. bán hàng

10. Người bán hàng xác 11. Ghi nhận phiên bán hàng.
nhận sự trả tiền, lấy tiền dư
trả cho khách hàng và đưa
cho khách hàng phiếu bán
hàng.
12. Khách hàng rời quầy
thu tiền với túi hàng
18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống hướng đối tượng 28
◼ Các sự kiện phụ
Hành động của tác nhân Hành động của hệ thống
3. Sự xác nhận mặt hàng
không đúng. Hiển thị lỗi.

7. Khách hàng không có đủ


tiền. Người bán hàng hủy
bỏ việc bán.

Lưu ý: định dạng đặc tả các ca sử dụng không cần


thiết phải chặt chẽ.

18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống hướng đối tượng 29


Biểu đồ hoạt động

◼ Bài tập: Máy rút tiền ATM


◼ Mô tả một máy ATM. Các chức năng chính như sau:
◼ Cấp phát tiền cho những ai có thẻ ngân hàng (cho phép rút một số

lượng tiền bởi hệ thống thông tin của ngân hàng) và những ai có thẻ
VISA (cho phép từ xa bởi hệ thống VISA)
◼ Cho xem kiểm tra số tiến tài khoản và bỏ tiền vào tài khoản bằng tiền

mặt hoặc ngân phiếu đối với những ai có thẻ ngân hàng
◼ Tất cả các giao tác đều được kiểm tra an toàn
◼ Kiểm tra mã PIN

◼ Mã PIN nhập sai 3 lần thì thẻ sẽ bị “nuốt”

◼ Cần phải thường xuyên nạp tiền vào máy, lấy ngân phiếu và các thẻ bị
nuốt ra

18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống hướng đối tượng 30


Biểu đồ hoạt động

◼ Bài tập
◼ Mô tả việc rút tiền với một thẻ VISA bằng biểu đồ hoạt động. Thẻ
có thể là không hợp lệ. Nếu thẻ hợp lệ, khách hàng có thể nhập mã
PIN. Thẻ sẽ bị nuốt sau ba lần nhập không thành công. Hệ thống
ngân hàng cho phép rút một số lượng tiền tối đa hoặc từ chối việc
rút tiền. Một thẻ không được lấy lại bởi khách hàng sau khi rút sẽ
bị nuốt. Tiền mặt không lấy bởi khách hàng sẽ bị máy thu hồi lại.
Phiếu xác nhận việc rút tiền luôn được in trong khi khách hàng chờ
lấy tiền.

18-Sep-23 Phân tích và thiết kế hệ thống hướng đối tượng 31

You might also like