Professional Documents
Culture Documents
Đa -Đề Cương Ôn Tập Kiểm Tra Trắc Nghiệm Môn Toán
Đa -Đề Cương Ôn Tập Kiểm Tra Trắc Nghiệm Môn Toán
1
Trường THCS Chu Văn An Năm học 2021-2022
Câu 4: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x | x < 8} B. A = {x | x < 8}
C. A = {x | x ≤ 8} D. A = {x | x > 8}
Câu 5: Tập hợp A các số tự nhiên x thỏa mãn 4 < x ≤ 9 là:
A. A = {4; 5; 6; 7; 8; 9} B. A = {x | 4 < x ≤ 9}
C. A = {5; 6; 7; 8} D. A = {x | 4 ≤ x ≤ 9}
x là 5,6,7,8,9
Câu 6: Viết tập hợp A các ước của số 18 là:
A. A = {1; 2; 3; 5} B. A = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
C. A = {1; 2; 3; 6; 18} D. A = {1; 2; 3; 6; 9; 10; 18}
Các ước của 18 là 1,2,3,6,9,18
Câu 7: Số 21 được ghi bởi chữ số La Mã là:
A.IXX B.XXII C.XIX D.XXI
Câu 8: Số tự nhiên liền trước số 1428 là số:
A. 1427. B. 1429. C. 1439. D. 1430.
Câu 9: Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là số:
A. 97 B. 98 C. 99 D. 100
Câu 10: Giá trị của x để 23 x, ( x ) chia hết cho 3 là
A. x=3 B. x=4 C. x=6 D. x=9
(2+3+x)⋮3
(5+x)⋮3
Câu 11: Giá trị của x, y N để số x54 y chia hết cho 2; 3; 5; 9 là
A. x=3, y=6 B. x=5, y=4 C. x=7, y=2 D. x=9, y=0.
Câu 12: Số 4350 chia hết cho
A. 2 và 9 B. 5 và 9. C. 3 và 9 D. 3 và 5.
Câu 13:Nếu x⋮4 và y⋮4 thì:
A. (x+y)⋮4 B. (x+y)⋮5 C. (x+y)⋮3 D. (x+y)⋮6
Quan hệ chia hết của một tổng
Câu 14: Kết quả của phép tính 26:2 bằng:
2
Trường THCS Chu Văn An Năm học 2021-2022
3
Trường THCS Chu Văn An Năm học 2021-2022
A. Phép chia – phép cộng – lũy thừa. B. Phép cộng – lũy thừa – phép chia.
C. Lũy thừa – phép cộng – phép chia. D. Lũy thừa – phép chia – phép cộng.
Câu 22: Kết quả của phép tính 15 + 12:3.4 là:
A. 2. B. 28. C. 31. D. 32.
15 + 12:3.4
= 15 + 4.4
= 15 +16
= 31
Câu 23: Kết quả của phép tính 50 – (3 + 2)2 bằng
A. 37. B. 25. C. 45. D. 43.
50 – (3+2)2
= 50 – 52
= 50 – 25 = 25
Câu 24: Phân tích số 240 ra thừa số nguyên tố?
A. 16.3.5. B. 22.32.5 C. 24.3.5 D. 24.32.5
240 2
120 2
60 2
30 2
15 3
5 5
1
Câu 25: Phân tích số 154 ra thừa số nguyên tố được:
A. 2.7.11. B. 1.5.4 C. 22.3.5 D. 2.7.13
154 2
77 7
11 11
1
Câu 26: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố?
A. 101. B. 114 C. 305 D. 303
4
Trường THCS Chu Văn An Năm học 2021-2022
ƯC(12,20) = {1; 2; 4}
Câu 32: ƯCLN (6, 24, 4) là.
A. 2. B. 20. C. 24. D. 10.
6= 2.3
24 = 23.3
4 =22
ƯCLN(6,24,4) = 2
Câu 33: BCNN (24, 15) là:
A. 60. B. 120. C. 240. D. 136.
24 = 23.3
15=3.5
BCNN(24,15) = 23.3.5 = 8.3.5 = 120
Câu 34. BCNN(3,4,6,8,24) là:
A. 24. B. 192. C. 72. D. 12.
Ta có: 24 ⋮3, 24⋮4, 24⋮6, 24⋮ 8
Nên BCNN(3,4,6,8,24) = 24
5
Trường THCS Chu Văn An Năm học 2021-2022
3 5
Câu 35: Cho hai phân số và mẫu số chung của hai phân số đó là:
5 3
A. 5. B. 8. C. 15. D. 3.
Tìm mẫu số chung chính là tìm BCNN của các mẫu
CHƯƠNG 2: SỐ NGUYÊN
Câu 1: Điểm gốc trong trục số là điểm nào?
A. Điểm 0 B. Điểm 1 C. Điểm 2 D. Điểm -1
Câu 2: Chiều từ trái sang phải trong trục số được gọi là?
A. Chiều âm B. Chiều dương C. Chiều thuận D. Chiều nghịch
Câu 3: Số nguyên chỉ năm có sự kiện "Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776 trước
công nguyên" là số nào trong các số sau đây?
6
Trường THCS Chu Văn An Năm học 2021-2022
Từ 3 đến 0 là 3 đơn vị
3 + 3 = 6 đơn vị
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
(-15) + 23 = 23 – 15 = 8
Câu 10: Kết quả của phép tính (-2).(-7) + (-8) là:
A. 12 B. 6 C. 0 D. -6
(-2).(-7) + (-8)
= 14 + (-8)
= 14 - 8
=6
CHƯƠNG 3: HÌNH HỌC TRỰC QUAN
Câu 1: Cho lục giác đều ABCDEF. Đáp án nào sao đây đúng:
A. Có 6 cạnh bằng nhau. B. Có 3 cạnh bằng nhau.
C. Có 4 cạnh bằng nhau. D. Có 5 cạnh bằng nhau.
Câu 2. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều?
A. B. C. D.
Câu 3: Biển báo nào sau đây là hình vuông.
7
Trường THCS Chu Văn An Năm học 2021-2022
D. Hình vuông ABCD có hai cặp cạnh đối song song AB và BC; CD và AD.
Câu 5: Cho hình vuông ABCD có canh AB=5cm. Cạnh BC=?
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 7: Một hình chữ nhật có chu vi là 24cm và chiều rộng là 5cm.
Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 15cm2 B. 25cm2 C. 35cm2 D. 24cm2
Nửa chu vi là 24 : 2 = 12 (cm)
Chiều dài là 12 – 5 = 7 (cm)
Diện tích là 7.5 = 35 (cm2)
Câu 8: Trong các hình sau hình nào luôn có tất cả các cạnh bằng nhau
A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thang cân D. Hình thoi
Câu 9: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 14 cm và 12 cm. Diện tích
của hình thoi là:
A. 86cm2 B. 84cm2 C. 186cm2 D. 120cm2
1
. 14.12 = 84 cm2
2
Câu 10: Bác Hà uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thoi với độ
dài cạnh bằng 25 cm. Hỏi bác Hà cần bao nhiêu mét dây thép?
A. 1m B. 100cm C. 15m D. 100m
8
Trường THCS Chu Văn An Năm học 2021-2022
Câu 11: Cho hình bình hành có cạnh a và chiều cao h. Diện tích hình bình hành
ABCD là:
1
A. . S a.h B. S=a.h C. S=2a.h D. Một đáp án khác
2
Câu 12: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song với nhau
C. Hai góc đối bằng nhau D. Bốn cạnh bằng nhau
Câu 13: Cho hình thang có độ dài hai cạnh đáy lần lượt là 5cm; 9cm chiều cao là
4cm. Diện tích của hình thang đó là:
A. 26cm2 B. 28cm C. 28cm2 D. 25cm
Diện tích là (5+9). 4 : 2 = 14.4 : 2 = 28 cm2
Câu 14: Hình tròn có bao nhiêu trục đối xứng
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
Câu 15: Hình không có tâm đối xứng là:
A. Hình tam giác B. Hình chữ nhật
C. Hình vuông D. Hình lục giác đều.