You are on page 1of 18

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP

LINUX
Câu 1: Quan sát file /etc/shadow ta thấy dòng sau: sinhvien:
$6$3WWbKfr1$4vblknvGr6FcDeF92R5xF/n3mskfdnEnnWNtLdl.
Etq5oLVqj.UVhoWJKF4.FstCXcrj4SkARtpAigfRm1:15747:0:90:5:30:16018:
Hãy cho biết thuật toán dùng mã hóa mật khẩu ở đây là gì?
A. SHA256 * B. SHA512 C. MD5 D. DES
Câu 2: Mã khởi động (boot code) của Grub nằm ở đâu trên HDD?
A. /boot/grub/grub.conf B. Boot ROM C. /boot *D. MBR
Câu 3: Câu lệnh nào sau đây được dùng để kiểm tra cấp chạy hiện tại?
A. level B. rlevel *C. runlevel D. showlevel
Câu 4: Lệnh nào sau đây được dùng để hiển thị tất cả các biến môi trường?
A. show B. show var C. varlist * D. set
Câu 5: Quyền truy cập của file khi mới được tạo bằng bao nhiêu nếu umask là 027?
A. 640 B. 027 C. 641 * D. 750
Câu 6: Để xem và thiết lập địa chỉ IP cho một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong
các lệnh sau đây?
*A. ifconfig B. route C. netstat D. ipconfig
Câu 7: Hãy cho biết quyền truy cập mặc định của tập tin /etc/shadow trên hệ thống
Redhat?
A. 440 B. 642 * C. 400 D. 644
Câu 8: Để kiểm tra gói phần mềm openssh-3.6.i386.rpm đã được cài đặt chưa, ta
dùng lệnh nào sau đây?
A. rpm –qa openssh-3.6.i386.rpm B. rpm –ivh openssh3.6.i386.rpm
C. rpm –e openssh-3.6.i386.rpm *D. rpm –qi openssh3.6.i386.rpm
Câu 9: Khi sử dụng lệnh “ls –l” thì ký tự đầu mỗi dòng cho biết:
*A. Loại tập tin B. Thư mục C. Tên tập tin D. Tập tin
Câu 10: Ý nghĩa của Sticky bit (bit dính) được gán cho thư mục là gì?
A. Người sử dụng với quyền ghi trong thư mục này.
B. Không có nghĩa. Sticky bit chỉ sử dụng cho các file thường.
C. Bất kỳ người sử dụng nào cũng có thể xóa các file trong thư mục này, thậm chí nếu
anh ta không phải là chủ sở hữu của file.
* D. Người sử dụng với quyền ghi trong thư mục này nhưng không thể xóa (remove)
các file trong thư mục đó nếu anh ta không phải là chủ sở hữu (hoặc root) của file.
Câu 11: Tổ hợp lệnh nào sau đây đếm số USER đang đăng nhập vào hệ thống
LINUX?
A. who | cut -d' ' -f1 | uniq | wc -l | sort -r
B. who | cut -d' ' -f1 | sort -r | wc -l | uniq
* C. who | cut -d' ' -f1 | sort -r | uniq | wc -l
D. who | sort -r | uniq | wc -l | cut -d' ' -f1
Câu 12: Để xem nội dung một tập tin văn bản trong Linux ta có thể dùng lệnh nào
sau đây?
A. more * B. CAT C. touch D. LESS
Câu 13: Một user có username là Jerry và home directory của anh ta là
/home/Jerry. Để trở về thư mục chủ của anh ta 1 cách nhanh nhất, anh ta phải
dùng lệnh:
A. cd Jerry B. cd /home/Jerry C. cd / ; cd home ; cd Jerry * D. cd ~Jerry
Câu 14: Trong thế giới Linux, Web Server gì thường được sử dụng hiện nay?
A. Foo B. WU-TTPD *C. Apache D. Squid
Câu 15: Bạn muốn quyền truy cập mặc định của tập tin là: rw-r----- Vậy bạn sẽ
thiết lập giá trị umask bằng bao nhiêu?
*A. 027 B. 047 C. 038 D. 640
Câu 16: Biết kết quả của lệnh “who” có dạng như sau: root tty1 2013-02-22 12:08
cs226 pts/0 2013-03-08 14:57 (192.168.100.254) root pts/1 2013-03-08 14:57
(192.168.100.254) Cho biết User cs226 logon vào hệ thống từ máy có địa chỉ IP
nào?
A. who | grep "^cs226 " | cut -d ' ' -f1,5 B. who | grep "^cs226 " | cut -d '(' -f2
C. who | grep "^cs226 " | cut -d ' ' -f5 * D. who | grep "^cs226 " | cut -d '(' -f2 | cut -d ')' -f1

Câu 17: Lệnh gì sẽ gửi dữ liệu ra của cmd1 làm dữ liệu vào cho cmd2?
A. cmd1 && cmd2 B. cmd1;cmd2 C. cmd1 || cmd2 * D. cmd1 | cmd2
Câu 18: Lệnh sau đây tương đương lệnh nào: chmod u=rwxs,g=r,o=- baitap.txt?
* A. chmod 6740 baitap.txt B. chmod 4747 baitap.txt
C. chmod 2740 baitap.txt D. chmod 4740 baitap.txt
Câu 19: Tập tin sau đây có thuộc tính như thế nào: rwx--x-wx danhsach.xls
*A. 710 B. 713 C. 644 D. 755
Câu 20: File quản lý thiết bị đĩa mềm trên Linux có thể là file nào sau đây?
A. /dev/fd2 *B. /dev/fd0 C. /dev/fa0
Câu 21: Trong tập tin cấu hình GRUB có dòng sau: root (hd1, 2) Bài giảng Hệ
điều hành Unix/Linux ˗ 159 ˗ Hãy cho biết tên thiết bị trên hệ thống Linux?
A. /dev/hdb4 *B. /dev/hda4 C. /dev/hdb3 D. /dev/hda3
Câu 22: Lệnh nào cho phép chỉnh sửa bảng cron của người dùng?
A. cronedit B. vi crontab *C. crontab -e D. vi /var/spool/cron/root
Câu 23: Để xử lý chương trình myprogram hàng ngày vào lúc 6:15am, sử dụng
một dòng trong tập tin crontab như thế nào?
A. 6 15 * * * myprogram *B. 15 6 * * * myprogram
C. * 6 15 * * myprogram D. * * 15 6 * myprogram
Câu 24: Giao thức nào có thể được dùng để login từ xa qua mạng vào một server
Linux?
* A. Dùng ssh B. Dùng ssl C. Dùng login
Câu 25: Hãy cho biết ý nghĩa của dấu chấm vị trí (2)
A. Chỉ là 1 ký tự trong filename B. Lệnh chấm (.)
*C. File/Folder có thuộc tính ẩn D. Current Dir
Câu 26: Lệnh nào sau đây có thể được sử dụng để tìm kiếm một từ trong một file
văn bản mà không mở file?
A. vi *B. grep C. find D. less
Câu 27: Để backup cơ sở dữ liệu vào 11:00 & 16:00 hàng ngày ta cấu hình trong
bảng cron như thế nào?
A. 11,16 0 * * * /home/perl/backup.pl B. 0 11-16 * * * /home/perl/backup.pl
C. 11 0 16 0 * /home/perl/backup.pl *D. 0 11,16 * * * /home/perl/backup.pl
Câu 28: Bạn là Admin, sau khi Tom rời khỏi công ty, bạn dùng lệnh userdel Tom
để xoá user này. Mẩu tin của user này trong file /etc/passwd bị xoá, tuy vậy thư
mục chủ của user này có thể vẫn còn. Bạn có thể dùng lệnh nào sau đây để khẳng
định home directory cũng đã bị xoá?
*A. userdel –r Tom B. userdel –l Tom C. userdel –u Tom D. userdel –m Tom
Câu 29: Chương trình soạn thảo văn bản nào phổ biến nhất trong HDH Linux?
A. Emacs B. Pico C. Word *D. vi
Câu 30: Trong vi, để thoát không cần lưu ta dùng lệnh nào?
A. ESC:wq! B. ESC:w! C. ESC:! *D. ESC:q!
Câu 31: Cho biết kết quả của lệnh sau: […]$ date > lich.txt
A. Hiển thị nội dung tập tin lich.txt
*B. Kết quả của lệnh date sẽ được lưu đè vào file lich.txt
C. Trên màn hình sẽ hiển thị ngày giờ hiện tại
D. Trên màn hình sẽ xuất hiện thông báo nhập liệu cho tập tin lich.txt
Câu 32: Tiền thân của hệ điều hành Linux là gì?
A. Solaris B. Windows *C. Unix D. Mac OS
Câu 33: Tạo mới 1 user có tên student bằng lệnh: useradd student, theo mặc định
user này thuộc group nào? Biết trước đó user & group có tên student chưa tồn tại.
A. everyone B. student C. superuser * D. users
Câu 34: Công cụ nào thực hiện tính toán số học?
A. bc B. BC -L C. cal * D. calculator
Câu 35: Tập tin điều quản thiết bị:
A./etc/device *B. /dev/device C. /etc/fstab D. /device/fstab
Câu 36: Lệnh nào dùng để đọc nội dung của biến môi trường PATH trong bash
shell?
*A. echo $PATH B. echo %PATH% C. print $PATH D. echo PATH
Câu 37: Câu lệnh nào dùng để xem số lượng khối (blocks) tự do trên phân vùng
/dev/sda2?
A. dm -i /dev/sda2 B. ls -i /dev/sda2 C. du -b /dev/sda2 * D. df /dev/sda2
Câu 38: Các tiến trình bắt đầu bởi một người dùng thường có giá trị “nice
number” là bao nhiêu?
A. 1 * B. 19 C. 0 D. -20
Câu 39: Lập lịch với crontab: Muốn lập lịch vào lúc 17h30, thứ 6 và thứ 7 hàng
tuần, với nhiệm vụ là SHUTDOWN máy, sử dụng một dòng trong tập tin crontab
như thế nào?
A. 30 17 * * 6,7 init 0 * B. 30 17 * * 6,7 shutdown
C.30 17 * * 5,6 init 0 D. 30 17 * * 4,5 shutdown
Câu 40: Để tạo tài khoản người dùng "Tom" là thành viên của nhóm "admin", ta
dùng lệnh:
A. useradd –m admin Tom B. useradd admin Tom
C. useradd –G admin Tom *D. useradd –g admin Tom
Câu 41: Câu lệnh nào cho biết chủ sở hữu của thư mục /home/ktm?
*A. ls -ld /home/ktm | tr -s " " | cut -d' ' -f3
B. ls -l /home/ktm | tr -s " " | cut -d' ' -f3
C. ls -l /home/ktm | tr -s " " | cut -d' ' -f2
D. ls -ld /home/ktm | tr -s " " | cut -d' ' -f4
Câu 42: Trong các bản phân phối Linux có phiên bản nhân 2.6.x thì số lượng tối
đa tài khoản người dùng là:
A. 65535 *B. 2 32 C. 2 10 D. 2 16
Câu 43: File nào trong số các file dưới đây chứa các biến môi trường khi sử dụng
Bash Shell
A. ~/bash B. /etc/profile C. /bash *D. ~/.profile
Câu 44: Để kiểm tra 2 số a có lớn hơn b không ta dùng cú pháp nào sau đây
(Chọn 1 đáp án đúng nhất)?
*A.test a –gt b B. [a –gt b] C. test $a –gt $b D. [ a > b ]
Câu 45: Hãy cho biết lệnh nào sau đây thực hiện gán nice number là -2 cho tiếp
trình "top"?
A. [...]#nice --2 top *B. [...]$nice -n -2 top
B. [...]#nice -2 top D. [...]$nice --2 top
Câu 46: Trong các bản phân phối Linux có phiên bản nhân 2.4.x thì số lượng tối
đa tài khoản người dùng là:
A. 2 16 B. 2 10 *C. 65535 D. 2 32
Câu 47: Tên file điều khiển thiết bị cho đĩa logic thứ 2 trên ổ đĩa cứng SCSI thứ
2 là:
A. /dev/sda6 * B. /dev/sdb6 C. /dev/sdb2 D. /dev/sda5
Câu 48: Mỗi tiến trình chạy trong hệ thống Linux được đặc trưng bởi:
*A.PID B. GUID C. PUID D. PGUID
Câu 49: Lệnh nào cho phép tạo một người dùng mới trên hệ thống Linux?
A. lệnh passwd B. Lệnh newuser * C. Lệnh useradd D. Lệnh newacct
Câu 50: Máy tính của bạn có 1 ổ cứng và bạn đang chuẩn bị cài Linux. Bạn
muốn có 5 partitions khác nhau và đã tạo ra được 4 partitions. Còn partition
thứ 5 không cách nào tạo ra được. Điều gì đã xảy ra:
*A. Trên 1 đĩa cứng vật lý không cho phép tạo quá 4 Partitions
B. Ổ cứng của bạn không đủ dung lượng để tạo hơn 4 partition
C. Bạn phải tạo swap partition
D. Linux không cho phép tạo hơn 4 partitions
5.4 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 5.1 Khi sử dụng biến Shell, người dùng có cần khai báo không?
a. Không cần khai báo
b. Cần khai báo trước khi dùng
c. Khai báo và ép kiểu
d. Không cần khai báo nhưng phải ép kiểu
Câu 5.2 Để xem nội dung một tập tin văn bản trong Linux ta có thể dùng lệnh nào sau đây?
a. more b. Less c. Cat d. touch
Câu 5.3 Lệnh nào dùng để đọc nội dung của biến môi trường PATH trong bash shell?
a. echo $PATH b. echo %PATH% c. echo PATH d. print $PATH
Câu 5.4 File nào trong số các file dưới đây chứa các biến môi trường khi sử dụng Bash
Shell?
A ./etc/profile b. /bash c. ~/.profile d. ~/bash
Câu 5.5 Lệnh nào cho phép gọi ngôn ngữ tính toán số học?
a. bc b. BC c. Bc d. cal
Câu 5.6 Dấu chấm (.) trong câu lệnh sau có ý nghĩa gì?
[user1@linux ~]$./giaithua 5
a. Chỉ thư mục hiện hành
b. Chỉ thư mục chủ người dùng
c. Là ký tự bắt buộc khi thực thi 1 chương trình
d. Cho biết tập tin giaithua có thể thực thi
Câu 5.7 Dấu ngã (~) trong câu lệnh sau có ý nghĩa gì?
[user1@linux /]$cd ~
a. Chỉ thư mục chủ người dùng
b. Chỉ thư mục hiện hành
c. Là ký tự bắt buộc khi thực hiện 1 lệnh
d. Chỉ thư mục chủ của người dùng root
Câu 5.8 Cho biết kết quả của 2 câu lệnh sau? [...]$x=100 [...]$echo ‘$x’
a. $x b. 100 c. x d. ‘$x’
Câu 5.9 Nếu tham biến có vị trí lớn hơn 9 thì sử dụng cú pháp nào để thu được các giá trị
của chúng?
a. ${} b. $ c. {} d. ${9}
Câu 5.10 Chọn câu trả lời đúng nhất về việc tính toán số học:
a. let "sum = 4 + 3"
b. count=$[$count + 1]
c. area=$(($length * $width))
d. Tất cả các câu trên điều đúng
Câu 5.11 Để kiểm tra 2 số a có lớn hơn b không ta dùng cú pháp nào sau đây? (Lưu ý về
ký tự space)
a. test $a –gt $b b. test a –gt b c. [ a > b ] d. [$a –gt $b]
Câu 5.12 Cho biết kết quả của lệnh sau: [...]$date > lich.txt
a. Kết quả của lệnh date sẽ được lưu đè vào file lich.txt
b. Hiển thị nội dung tập tin lich.txt
c. Trên màn hình sẽ xuất hiện thông báo nhập liệu cho tập tin lich.txt
d. Trên màn hình sẽ hiển thị ngày giờ hiện tại
Câu 5.13 Lệnh nào sau đây được dùng để hiển thị tất cả các biến môi trường?
a. set b. varlist c. show var d. show
Câu 5.14 [...]$cat < file1.txt > file2.txt Trong các lệnh sau thì lệnh nào giống lệnh trên?
a. cat file1.txt >file2.txt b. cat < file1.txt file2.txt c. cat file2.txt
Câu 5.15 Để lưu & thoát khỏi vi (Visual Editor) ta dùng lệnh nào sau đây? (Chọn câu trả
lời đúng nhất)
a. ESC:wq! Hoặc ESC ZZ b. ESC:wq! c. ESC:q! d. ESC ZZ
Câu 5.16 Để thực thi 1 shell script ta dùng cách nào sau đây? (Chọn đáp án đúng nhất)
a. [...]$. shellname
b. [...]$chmod u+x shellname ; ./shellname
c. [...]$source shellname
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 5.17 Hãy cho biết ý nghĩa của dấu chấm vị trí (1)
A. Lệnh chấm (.)
B. B. Current Dir
C. C. File/Folder có thuộc tính ẩn
D. D. Chỉ là 1 ký tự trong filename
Câu 5.18 Hãy cho biết ý nghĩa của dấu chấm vị trí (2)
A. Current Dir
B. Lệnh chấm (.)
C. File/Folder có thuộc tính ẩn
D. Chỉ là 1 ký tự trong filename
Câu 5.19 Hãy cho biết ý nghĩa của dấu chấm vị trí (3)
A. File/Folder có thuộc tính ẩn
B. Current Dir
C. Lệnh chấm (.)
D. Chỉ là 1 ký tự trong filename
Câu 5.20 Hãy cho biết ý nghĩa của dấu chấm vị trí (4)
A. Chỉ là 1 ký tự trong filename
B. Current Dir
C. File/Folder có thuộc tính ẩn
D. Lệnh chấm (.)
Câu 5.21 Mặc định thì biến Shell thuộc loại nào?
a. String b. Integer c. Long d. Float
Câu 5.22 Lệnh hai chấm (:) thường được sử dụng với ý nghĩa logic là TRUE, vậy nó
thường đi kèm với lệnh nào sau đây?
a. BREAK b. CONTINUTE c. EXIT d. RETURN
Câu 5.23 Để thay thế tất cả chuỗi trùng với substring bằng replacement trong chuỗi string,
ta sử dụng cú pháp nào sau đây?
a. ${string//substring/replacement}
b. ${string/substring/replacement}
c. ${string\substring\replacement}
d. ${string/substring//replacement}
Câu 5.24 Để thay thế chuỗi trùng với substring bằng replacement (trùng lần thứ nhất)
trong chuỗi string, ta sử dụng cú pháp nào sau đây?
a. ${string/substring/replacement}
b. ${string//substring/replacement}
c. ${string\substring\replacement}
d. ${string/substring//replacement}
Câu 5.25 Để xóa chuỗi substring ngắn nhất tính từ cuối chuỗi khỏi chuỗi string, ta sử dụng
cú pháp nào sau đây?
a. ${string%substring}
b. ${string#substring}
c. ${string##substring}
d. ${string%%substring}
Câu 5.26 Để xóa chuỗi substring dài nhất tính từ cuối chuỗi khỏi chuỗi string, ta sử dụng
cú pháp nào sau đây?
a. ${string%%substring}
b. ${string#substring}
c. ${string##substring}
d. ${string%substring}
Câu 5.27 Để xóa chuỗi substring dài nhất tính từ đầu chuỗi khỏi chuỗi string, ta sử dụng cú
pháp nào sau đây?
a. ${string##substring}
b. ${string#substring}
c. ${string%substring}
d. ${string%%substring}
5.28 Để xóa chuỗi substring ngắn nhất tính từ đầu chuỗi khỏi chuỗi string, ta sử dụng cú
pháp nào sau đây?
a. ${string#substring}
b. ${string%substring}
c. ${string##substring}
d. ${string%%substring}
Câu 5.29 Để lấy 4 phần tử cuối chuỗi string, ta sử dụng cú pháp nào sau đây?
a. ${string:(-4)} b. ${string:-4} c. ${string:(4)} d. ${string:4}
Câu 5.30 [...]$dodai=$(echo "$string" | wc -c) [...]$dodai=$(($dodai - 1)) Cho biết lệnh nào
sau đây tương đương với 2 lệnh trên?
a. dodai=${#string}
b. dodai=$[#string]
c. dodai=${string[*]}
d. dodai=${string#}
Câu 5.31 Để kiểm tra file1 có ngày chỉnh sửa cũ hơn file2, ta dùng cú pháp nào sau đây?
a. file1 -ot file2 b. file1 -nt file2 c. file1 -old file2 d. file1 -o file2
Câu 5.32 Để kiểm tra file1 có ngày chỉnh sửa mới hơn file2, ta dùng cú pháp nào sau đây?
a. file1 -nt file2 b. file1 -ot file2 c. file1 -new file2 d. file1 -o file2
Câu 5.33 Để kiểm tra bạn có phải là chủ sở hữu của filename hay không, bạn sử dụng cú
pháp nào sau đây?
a. -O filename b. -G filename c. -u filename d. -f filename
Câu 5.34 Để kiểm tra bạn có quyền EXECUTE trên filename hay không, bạn sử dụng cú
pháp nào sau đây?
a. -x filename b. -r filename c. -w filename d. -exe filename
Câu 5.35 Để kiểm tra bạn có quyền WRITE trên filename hay không, bạn sử dụng cú pháp
nào sau đây?
a. -w filename b. -r filename c. -x filename d. -write filename
Câu 5.36 Để kiểm tra bạn có quyền READ trên filename hay không, bạn sử dụng cú pháp
nào sau đây?
a. -r filename b. -w filename c. -x filename vd. -read filename
Câu 5.37 Để kiểm tra filename có tồn tại hay không, ta sử dụng cú pháp nào sau đây?
a. -a filename b. -f filename c. -e filename d. -d filename
Câu 5.38 Để kiểm tra filename có phải là tập tin có kích thước lớn hơn 0 hay không, ta sử
dụng cú pháp nào sau đây?
a. -s filename b. -f filename c. -c filename d. -d filename
Câu 5.39 Để kiểm tra filename có phải là tập tin ký tự không, ta sử dụng cú pháp nào sau
đây?
a. -c filename b. -f filename c. -s filename d. -l filename
Câu 5.40 Để kiểm tra filename có phải là thư mục không, ta sử dụng cú pháp nào sau đây?
a. -d filename b. -f filename c. -a filename d. -s filename
Câu 5.41 Để kiểm tra filename có phải là tập tin không, ta sử dụng cú pháp nào sau đây?
a. -f filename b. -d filename c. -a filename d. -s filename
Câu 5.42 $RANDOM là một biến của shell cho phép phát sinh một số ngẫu nhiên. Hãy cho
biết số này nằm trong khoảng nào?
a. 0 đến 32767 b. 0 đến 65535 c. -32768 đến 32767 d. -65536 đến
65535
Câu 5.43 Để sử dụng toán tử logic OR ta sử dụng cú pháp nào sau đây?
a. [ bt1 ] || [ bt2 ] b. [bt1 -o bt2] c. [ bt1 ] -o [ bt2 ] d. [ bt1 || bt2 ]
Câu 5.44 Để sử dụng toán tử logic OR ta sử dụng cú pháp nào sau đây?
a. [ bt1 -o bt2 ] b. [bt1 -o bt2] c. [ bt1 ] -o [ bt2 ] d. [ bt1 || bt2 ]
Câu 5.45 Để sử dụng toán tử logic AND ta sử dụng cú pháp nào sau đây?
a. [ bt1 ] && [ bt2 ] b. [bt1 -a bt2] c. [ bt1 ] -a [ bt2 ] d. [ bt1 &&
bt2 ]
Câu 5.46 Để sử dụng toán tử logic AND ta sử dụng cú pháp nào sau đây?
a. [ bt1 -a bt2 ] b. [bt1 -a bt2] c. [ bt1 ] -a [ bt2 ] d. [ bt1 && bt2 ]
Câu 5.47 Để so sánh 2 số có bằng nhau không ta sử dụng cú pháp nào sau đây? Chọn đáp
án đúng nhất; với s1 & s2 là biến)
a. [ $s1 -eq $s2 ] b. [$s1 -eq $s2] c. [ $s1 = $s2 ] d. test $s1 = $s2
Câu 5.48 Để so sánh 2 chuỗi s1 & s2 có bằng nhau không ta sử dụng cú pháp nào sau đây?
(Chọn đáp án đúng nhất; với s1 & s2 là biến)
a. test $s1 = $s2
b. [$s1 = $s2]
c. test $s1 -eq $s2
d. [ $s1 -eq $s2 ]
Câu 5.49 Để lấy số dư trong phép chia, ta sử dụng cú pháp nào sau đây?
a. $(($a%$b)) b. echo "$a/$b" | bc -l c. $($a%$b) d. echo "$a/$b" | bc
Câu 5.50 Để lấy cả số lẻ phần thập phân trong phép chia, ta sử dụng cú pháp nào sau đây?
a. echo "$a/$b" | bc -l b. $(($a%$b)) c. $($a%$b) d. echo "$a/$b" |
bc
Câu 5.51 Người ta sử dụng cú pháp sau để lấy giá trị của lệnh gán cho biến:
bien=`command` Hãy cho biết cú pháp nào sau đây có ý nghĩa như cú pháp trên?
a. bien=$(command)
b. bien=$((command))
c. bien='command'
d. bien="command"

CÂU HỎI NGẮN


1. Anh/chị hãy cho biết ý nghĩa của cột số 1 của file /etc/fstab?
- Cột đầu tiên trong tệp /etc/fstab chỉ định thiết bị khối hoặc hệ thống tập tin từ xa cần
được mount. Nó chứa tên thiết bị hoặc địa chỉ mạng của hệ thống tập tin từ xa cần được
mount.
2. Anh/chị hãy cho biết ý nghĩa của file /dev/sdb3?
- /dev/sdb3 là một block device trên hệ thống Linux hoặc Unix-like, nó là phân vùng thứ
ba trên ổ đĩa cứng thứ hai (/dev/sdb). File này được sử dụng để lưu trữ hoặc truy cập dữ
liệu trên phân vùng đó.
3. Anh/chị hãy cho biết ý nghĩa của file /dev/sdc1?
- /dev/sdc1 là một block device trên hệ thống Linux hoặc Unix-like, nó là phân vùng đầu
tiên trên ổ đĩa cứng thứ ba (/dev/sdc). File này được sử dụng để lưu trữ hoặc truy cập dữ
liệu trên phân vùng đó.
4. Anh/chị hãy hoàn thành các ô còn trống trong bảng sau?

- Với quyền truy cập dạng bát phân là 6467 thì quyền truy cập dạng kí hiệu của nó là :
rw-r--r-x(owner), -r--rw-rwx(group), --w-r--rw-(other)
-Quyền truy cập của r-Srwsr--: 4644
- Với quyền truy cập dạng bát phân là 5757 thì quyền truy cập dạng kí hiệu của nó là :
r-xr-srwx(owner), , -r-xr-xrws(group), , --w--w-rwx(other)
-Quyền truy cập của rwsrw-r-T: 6741

5. Anh/chị hãy hoàn thành các ô còn trống trong bảng sau?

-Với quyền truy cập dạng bát phân là 5762 thì quyền truy cập dạng kí hiệu của nó
là : r-xr-s-w-
-Với quyền truy cập dạng bát phân là 7677 thì quyền truy cập dạng kí hiệu của nó
là : rwxrw-rwx
- Quyền truy cập rwsr-sr-T: 4674
- Quyền truy cập rwsrwsr-t: 4775
6. Cho umask=235, Anh/chị hãy tính Resulting File Permission và Resulting Dir
Permission?
Lưu ý: Ghi chi tiết permission ở dạng số Octal và ký hiệu.
- Với umask=235, Resulting File Permission là 606 (rw-rw----) và Resulting Dir
Permission là 707 (rwx rwx---).
7. Anh/chị hãy cho biết giá trị umask được thiết lập như thế nào thì Resulting File
Permission và Resulting Dir Permission có giá trị bằng nhau?
- Khi giá trị umask bằng 0, thì cả Resulting File Permission và Resulting Dir Permission
đều bằng 666 (rw-rw-rw-
8. Quan sát thư mục /home/sinhvien/CNTT ta thấy:
[sinhvien@kcntt ~]$ ls -l hello.sh
-rwsr-sr--. 1 sinhvien sinhvien 17 Apr 10 09:43 hello.sh
[sinhvien@kcntt ~]$
Anh/chị hãy cho biết permission của file hello.sh bằng 1 số nhị phân 12 bits?
- Permission của file hello.sh là 6764 ở dạng số nhị phân 12 bits
9. Hãy trình bày chi tiết cách tính toán khi NGƯỜI DÙNG tạo mới một file hoặc
một thư mục với giá trị umask là 026 thì QUYỀN được dùng sẽ là?
- Khi người dùng tạo mới một file hoặc thư mục với giá trị umask là 026, quyền được
dùng sẽ được tính như sau:
+Với file: quyền mặc định là 664 (rw-rw-r--).
+Với thư mục: quyền mặc định là 750 (rwxr-x---).
-Cách tính toán là trừ giá trị umask từ quyền mặc định. Vì vậy, quyền truy cập cho file sẽ
là 640 (rw-r-----) và quyền truy cập cho thư mục sẽ là 750 (rwxr-x---).
10. Quan sát thư mục /home/sinhvien/CNTT ta thấy:
[sinhvien@kcntt ~]$ ls -ld /home/sinhvien/CNTT/
dr-x-w-r-- 2 sinhvien sinhvien 4096 Apr 14 23:01 /home/sinhvien/CNTT/
[sinhvien@kcntt ~]$
Anh/chị hãy cho biết ý nghĩa về permission cho thư mục này?
- Thư mục có quyền truy cập 753, tương đương với "rwxr-x-w-" trong đó:
+"rwx" được cấp quyền cho user, cho phép đọc, ghi và thực thi
+"r-x" được cấp quyền cho group, cho phép đọc và thực thi
+"w-" được cấp quyền cho others, cho phép ghi vào thư mục nhưng không đọc hay thực
thi.
11. Anh/chị hãy cho biết nhược điểm khi điều khiển shell từ dòng lệnh?
- Một số nhược điểm của việc điều khiển shell từ dòng lệnh là: khó kiểm soát được các
tiến trình đang chạy, dễ gây ra lỗi do nhập sai câu lệnh, khó quản lý lịch sử các câu lệnh
đã nhập và khó sử dụng trong các tác vụ phức tạp.
12. Viết các câu lệnh đếm số từ, đếm số dòng trong tập tin có tên dulieu.txt và xuất
ra màn hình
- Đếm số từ : wc -w dulieu.txt
-Đếm số dòng: wc -l dulieu.txt
13. Hãy viết câu lệnh lập lịch với at: Chạy các câu lệnh được liệt kê trong tập tin
checksys.sh vào 7am, 3 ngày tiếp theo.
- echo "/path/to/checksys.sh" | at 7am + 3 days
14. Lập lịch với crontab: Cần thực hiện câu lệnh khởi động lại hệ thống vào lúc
17h00 ngày thứ 6 hàng tuần, chúng ta sử dụng một dòng trong tập tin crontab như
thế nào?
- 0 17 * * 5 /sbin/reboot
+Trong đó:
0 17 định nghĩa thời gian chạy lệnh là 17:00.
* * định nghĩa ngày và tháng, ở đây dùng dấu * để chỉ chạy vào mọi ngày trong tháng và
trong tuần.
5 định nghĩa thứ trong tuần, ở đây là thứ 6.
/sbin/reboot là câu lệnh khởi động lại hệ thống.
15. Anh/chị hãy cho biết dòng lập lịch trong bảng crontab thực hiện yêu cầu: Chạy
chương trình /shell/backup.sh vào 17h30 các ngày thứ 6 & 7 hàng tuần
- 0 17 * * 5,6 /shell/backup.sh
16. Lập lịch với crontab: chạy file backup hệ thống (backup.sh) vào các ngày thứ
2,3,4,5,6 trong tuần vào lúc 11h00.
- 0 11 * * 1-5 /path/to/backup.sh
+ Trong đó, 0 11 * * 1-5 là thông tin thời gian chạy (11h00 mỗi ngày thứ 2-6), và
/path/to/backup.sh là đường dẫn đến file backup.sh.
17. Anh/chị hãy cho biết quyền thực thi của Folder có ý nghĩa gì?
- Quyền thực thi của thư mục cho phép người dùng thực thi các tệp tin bên trong thư mục
đó, hay truy cập vào các thư mục con và các tệp tin bên trong. Nếu quyền thực thi không
được cấp cho một thư mục, người dùng không thể truy cập vào các tệp tin và thư mục con
bên trong thư mục đó.
18. Anh/chị hãy cho biết ý nghĩa cột số 7 trong file /etc/passwd?
- Cột số 7 trong file /etc/passwd chứa thông tin về Shell đăng nhập (chương trình chạy
lúc bắt đầu phiên làm việc)
19. Anh/chị hãy cho biết ý nghĩa cột số 5 trong file /etc/passwd?
-Cột số 5 trong file /etc/passwd chứa thông tin về Comment (Full name): chú thích
20. Anh/chị hãy cho biết ý nghĩa cột số 2 trong file /etc/passwd?
- Cột số 2 trong file /etc/passwd chứa thông tin về Password code: sử dụng shadow
password
21. Anh/chị hãy cho biết ý nghĩa cột số 6 trong file /etc/passwd?
- Cột số 2 trong file /etc/passwd chứa thông tin về Thư mục chủ của tài khoản (user home
directory )
22. Anh/chị hãy cho biết ý nghĩa cột số 2 trong file /etc/Shadow?
- Cột số 2 trong file /etc/Shadow chưa thông tin về Username
23. Anh/chị hãy cho biết ý nghĩa cột số 4 trong file /etc/Shadow?
- Cột số 4 trong file /etc/Shadow chưa thông tin về Số ngày trước khi password có thể
được thay đổi
24. Anh/chị hãy cho biết ý nghĩa cột số 6 trong file /etc/Shadow?
- Cột số 6 trong file /etc/Shadow chưa thông tin về Số ngày trước khi password expired,
user sẽ được cảnh báo
25. Anh/chị hãy cho biết ý nghĩa cột số 7 trong file /etc/Shadow?
- Cột số 6 trong file /etc/Shadow chưa thông tin về Số ngày sau khi password expired,
account sẽ bị disabled
26. Anh/chị hãy cho biết ý nghĩa cột số 8 trong file /etc/Shadow?
Cột số 6 trong file /etc/Shadow chưa thông tin về Số ngày từ 01/01/1970 mà tài khoản hết
hạn.
27. Anh/chị hãy cho biết ý nghĩa cột số 5 trong file /etc/group?
- Cột số 5 trong file /etc/group chứa danh sách các tài khoản người dùng thuộc nhóm đó.
28. Anh/chị hãy cho biết khi dùng lệnh useradd không có option kèm theo để tạo
một user, thì các thuộc tính của user sẽ được tìm kiếm theo cấu hình mặc định trong
các file/folder nào?
- Khi sử dụng lệnh useradd để tạo một user mới trên hệ thống Linux mà không có
tùy chọn để chỉ định các thuộc tính của user, các thuộc tính mặc định sẽ được tìm
kiếm trong các file cấu hình như /etc/default/useradd, /etc/login.defs, và /etc/skel.
Nếu các file cấu hình không tồn tại hoặc không có các giá trị mặc định, các thuộc
tính sẽ được đặt theo giá trị mặc định của hệ thống.
- Khi dùng lệnh useradd để tạo một user mà không có option kèm theo để chỉ định các
thuộc tính của user, các thuộc tính mặc định sẽ được tìm kiếm trong các file cấu hình như
/etc/default/useradd, /etc/login.defs, và /etc/skel.
29. Hãy viết câu lệnh Linux để tìm kiếm các file có phần mở rộng là “.docx” và xóa
khỏi Hệ thống?
- Câu lệnh Linux để tìm kiếm và xóa các file có phần mở rộng là ".docx" là: `find / -type
f -name "*.docx" -delete` (Lưu ý: lệnh này sẽ xóa tất cả các file có phần mở rộng là
".docx" trong toàn bộ hệ thống)
30. Hãy viết câu lệnh Linux để thiết lập quyền cho file BaiTap.sh với các yêu cầu
sau:
- Chủ sở hữu có toàn quyền;
- Nhóm sở hữu có quyền đọc, ghi;
- Người dùng thông thường có quyền đọc và KHÔNG thể xóa file.
- Câu lệnh Linux để thiết lập quyền cho file "BaiTap.sh" như yêu cầu trên là: chmod 764
BaiTap.sh (giải thích: chủ sở hữu có quyền đọc, ghi và thực thi - 7, nhóm sở hữu có
quyền đọc và ghi - 6, người dùng khác có quyền đọc - 4, và không có quyền ghi - 0,
không có quyền thực thi - 0). chmod u+rwx,g+rw,o+r-wx BaiTap.sh
31.
Anh/chị hãy cho biết ý nghĩa của các dấu chấm (theo vị trí)?

Trả lời:
-Trong câu lệnh [user1@linuxser ~]$. ./.baitap.sh, 4 dấu chấm có ý nghĩa như sau:
+Dấu chấm đầu tiên `.` là lệnh "source" hoặc "." trong Linux, nó sẽ đưa nội dung của tệp
tin ".baitap.sh" vào "shell environment" của người dùng hiện tại, và thực thi các câu lệnh
trong đó như các biến môi trường, hàm, biến, v.v.
+Dấu chấm thứ hai `./` là dấu phân cách đường dẫn thư mục và tệp tin, nó cách tên tệp tin
và đường dẫn thư mục hiện tại.
+Dấu chấm thứ ba `.` là tên thư mục hiện tại.
+Dấu chấm thứ tư `baitap.sh` là tên của tệp tin cần được thực thi.
Vì vậy, câu lệnh trên cho biết rằng người dùng đang sử dụng lệnh "source" để thực thi tệp
tin ".baitap.sh" và đường dẫn tới nó là đường dẫn tương đối từ thư mục hiện tại của người
dùng.

You might also like