Professional Documents
Culture Documents
Trang 1
Một số thuộc tính:
src=”url” Chỉ định đường dẫn tập tin ảnh cần chèn. Có thể
là địa chỉ tham chiếu tuyệt đối hay tương đối.
Không nên liên kết tập tin hình ảnh bằng địa chỉ
url của đĩa cứng.
Thông thường các tập tin ảnh được lưu trong thư
mục riêng để dễ quản lý các tập tin trong website.
align= “AlignType” Canh hàng hình ảnh so với văn bản
left / right / top / middle / bottom / texttop /
absmiddle / baseline …
alt=”AlternativeText” Tạo chú thích cho hình chèn vào trang Web
Một số trình duyệt không hỗ trợ hình ảnh hoặc
người dùng xác lập không hiển thị hình hay không
tải hình. Trong trường hợp này hình được thay
bằng một khung trống. Do đó nên tạo các chú
thích (alternate text) để hiển thị thay hình ảnh.
Trình duyệt IE 3.0 và Netscape 4.0 trở về sau
thường hiển thị chú thích dưới dạng TOOL TIP
khi trỏ chuột vào ảnh.
width=”n” Xác lập kích thước ảnh, giúp trình duyệt dự trữ
height=”n” chỗ trống cần thiết cho ảnh hiển thị và tiếp tục tải
các văn bản sau, có thể làm trang Web được nạp
nhanh hơn.
Tránh việc lạm dụng width, height để thay đổi
kích thước ảnh vì có thể làm biến dạng ảnh.
n: có thể tính bằng pixel hay tỷ lệ phần trăm so
với đối tượng chứa nó.
border=”n” Chỉ định độ dày đường viền bao quanh ảnh.
Đơn vị: pixel.
n=0: không có đường viền.
vspace=”n” Qui định khoảng trắng xung quanh hình.
hspace=”n” Đơn vị: pixel.
vspace: trên và dưới hình.
hspace: trái và phải hình.
lowsrc=”url” Thuộc tính cho phép hiển thị lần lượt hai hình
cùng một vị trí. Thường dùng nạp hình có kích
thước nhỏ trước trong khi chờ nạp hình có kích
thước lớn hơn để tạo cảm giác hình được nạp từ
trạng thái thô sang chi tiết.
dynsrc =”url” Chỉ định đường dẫn tập tin ảnh cần chèn. Một số
định dạng phim: .MPG, .MPEG (thông dụng nhất
dành cho phim trên WEB), .AVI, .MOV, .WMV
…
start =”fileopen/mouseover” Chỉ định video sẽ được chơi khi tài liệu được mở
hay khi trỏ con chuột vào nó. Có thể kết hợp cả
hai giá trị này nhưng phải phân cách chúng bởi
dấu phẩy
Trang 2
loop =”n/infinite” Chỉ định số lần chơi. Nếu LOOP = INFINITE thì
file video sẽ được chơi vô hạn lần.
Ví dụ 1: Hãy tạo thư mục image trong thư mục HTML chứa code web, đưa hình ảnh vào thư mục
image (tucau.jpg) và thực hiện code sau:
url:
file nằm cùng thư mục chỉ cần tên file.
file nằm thư mục cấp cao hơn thêm “../”
file nằm thư mục cấp thấp hơn thêm tên thư mục đó.
Trang 3
Ví dụ 2: Hãy tạo cây thư mục như hình dưới, sau đó tạo các file index, vidu1,2,3 để đưa link hình
ảnh vào theo yêu cầu:
D:/
BaiTap
HTML
vidu1.html
vidu2.html
IMAGE
b.gif
index.html
a.gif
vidu3.html
BaiHoc
………
Chèn ảnh b.gif vào trang web vidu3.html dùng đường dẫn tuyệt đối: không nên dùng
<img src="D:/BaiTap/image/b.gif">
Trang 4
2. LIÊN KẾT
Cú pháp:
Ví dụ1
Liên kết đến trang web báo mới:
<a href=”http://www.baomoi.com”> WebSite của trang Báo mới </a>
Ví dụ2
Liên kết đến địa chỉ Email
<a href="mailto://thuanct@gmail.com"> Gởi email:thuanct@gmail.com </a>
2.2. Liên kết trong cùng một WebSite (đến một file cục bộ trong cùng máy tính) (Local
Link)
Đây là trường hợp liên kết thực hiện giữa các tài liệu trên cùng một WebSite và trọn WebSite được
đặt trên cùng một máy tính. Lúc này url: phải dùng đường dẫn địa chỉ tương đối.
Ví dụ 3
(hãy tạo trang html Vd1_1.htm, Vd1_2.htm nội dung tùy ý, lưu trong thư mục HTML, sau đó mở
nodpat tạo 1 trang như hình dưới)
Ví dụ 4
<br><a href=#H>HTML là gì ?</a>
<br><a href=#M>Một số chương trình để thiết kế Web</a>
<br><a href=#C>Chương trình để xem kết quả trang Web</a>
Trang 5
<p><a name=H>
<b>HTML là gì ?</b>: (<i>HyperText Markup Language / ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản</i>)
<br>là ngôn ngữ dùng các Thẻ định dạng để soạn thảo trang tư liệu Web. Trang HTML gồm
những dòng văn bản với các thẻ hoặc những đoạn lệnh để trình duyệt Web thông dịch và hiện thị
trang Web theo yêu cầu người soạn thảo.</p>
<p><a name=M>
<b>Một số chương trình để thiết kế Web</b>: NotePad, WordPad, FrontPage, DreamWaver
4.0/MX, NamoWebEditor 5.0, Netscape Composer…. Có thể dùng các chương trình tự phát sinh
thêm các Thẻ để tiết kiệm thời gian, tuy nhiên cần tìm hiểu ………
Trang 6