Professional Documents
Culture Documents
chương 3- Các quy định pháp lý
chương 3- Các quy định pháp lý
chương 3- Các quy định pháp lý
1
Chương 3
2
3.1.2. Một số qui định pháp lý về cho vay
3
3.1.2.1. Nguyên tắc cho vay
- Là
cơ sở để đưa ra các quyết định
CV
a. TẦM
QUAN
TRỌNG
- Là
cơ sở để đưa ra các quyết định xử lý
các vấn đề phát sinh trong quá trình CV
5
❖ SDV vay đúng mục đích đã thỏa thuận trong HĐTD
- Nội dung:
+ KH: phải xác định mục đích và SDV theo mục đích đã
thỏa thuận
+ NH: thẩm định và thường xuyên giám sát về mục đích
SDV vay
- Ý nghĩa:
+ Khách hàng: xác định được hiệu quả kinh doanh dự
kiến, tạo nguồn trả nợ; thể hiện tính cách, uy tín
+ Ngân hàng: Có cơ sở đánh giá và kiểm tra việc sử dụng
vốn vay
6
-
7
3.1.2.2. Điều kiện vay vốn
4
Có DAĐT/pasxkd, dịch vụ khả thi, có hiệu quả và
phù hợp với qui định của pháp luật
8
(i) Địa vị pháp lý của KH vay vốn
Đối với KH là pháp nhân phải có năng lực pháp luật dân sự
-
Ý nghĩa:
- KH vay phải chịu trách nhiệm trả nợ theo qđ của PL
- Quyền đòi nợ của NH được PL thừa nhận và bảo trợ
9
(ii) Mục đích SD vốn vay hợp pháp
Ý nghĩa:
- Là đk chuyển tiếp để xét pa/DA kinh doanh có khả thi và
hiệu quả hay không
- Là căn cứ để NH kiểm soát trong suốt quá trình CV
10
(iii) Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ
- Tình hình tài chính lành mạnh, kd có lãi; thu nhập ổn định
- Cam kết mua bảo hiểm đối với TS là đối tượng vay vốn
- Không có nợ khó đòi hoặc nợ quá hạn vượt quá thời gian
11
(iv). Có DAĐT/pasxkd khả thi có hiệu quả hoặc có
DAĐT, phương án phục vụ đời sống khả thi phù
hợp với qui định của PL
KH phải chứng minh được DAĐT/pasxkd có đủ điều
kiện thực hiện và mang tính thực tiễn; có hiệu quả
Ý nghĩa:
12
??? Đk cứng: là đk bắt buộc KH phải tuân thủ
theo Luật định: hồ sơ, thủ tục buộc người vay
phải tuân thủ
- Đk mềm:khả năng tài chính, tính khả thi và
hiệu quả của DA/Pa: việc đánh giá mang tính
chủ quan của NH
13
3.1.2.3. Đối tượng cho vay
14
3.1.2.4. Bảo đảm tiền vay
❖ Định nghĩa:
15
❖ Các biện pháp bảo đảm tiền vay
16
- Đặt cọc:
Là việc một bên giao cho bên kia một khoản tiền hoặc kim khí quí, đá
quí hoặc các vật có giá trị khác trong một thời hạn để bảo đảm giao kết
hoặc thực hiện hợp đồng dân sự.
- Ký cược:
Là việc bên thuê TS là động sản giao cho bên cho thuê một khoản tiền
hoặc kim khí quí, đá quí hoặc vật có giá trị khác trong một thời hạn để
bảo đảm việc trả lại TS thuê
- Ký quỹ:
Là việc bên có nghĩa vụ gửi một khoản tiền hoặc kim khí quý, đá quý hoặc
các giấy tờ trị giá bằng tiền vào TK phong tỏa tại một NH để bảo đảm thực
hiện nghĩa vụ dân sự
17
- Bảo lãnh
Là việc bên thứ ba (bên BL) cam kết với bên có
quyền (bên nhận BL) sẽ thực hiện thay cho bên
có nghĩa vụ (bên được BL), nếu đến thời hạn
mà người được BL không thực hiện hoặc thực
hiện không đúng nghĩa vụ.
18
- Tín chấp
Là việc tổ chức chính trị XH tại cơ sở
bằng uy tín của mình bảo đảm cho cá
nhân, hộ gđ nghèo vay một khoản tiền tại
TCTD để sxkd, làm dịch vụ
19
❖ Một số qui định về TSBĐ tiền vay
20
- Phạm vi bảo đảm tiền vay của TS
✓ Phạm vi thực hiện nghĩa vụ trả nợ gồm: nghĩa vụ trả gốc,
lãi, các loại phí
✓ Một nghĩa vụ có thể được bảo đảm bằng một hay nhiều tài
sản, một hay nhiều biện pháp bảo đảm tiền vay
✓ Một tài sản có thể được bảo đảm cho một hay nhiều nghĩa
vụ trả nợ (Điều 296, Điều 308 Bộ Luật DS)
21
Thời hạn hiệu lực của
BĐTV
Thời hạn bảo đảm được xác định từ khi giao dịch bảo
đảm có hiệu lực đến khi nghĩa vụ trả nợ hoàn thành
❑ Giao dịch bảo đảm có hiệu lực kể từ thời điểm giao
kết trừ các trường hợp sau:
✓ Các bên có thỏa thuận khác
✓ Cầm cố TS có hiệu lực kể từ thời điểm chuyển giao
TS
✓ Thế chấp quyền sử dụng đất đai có hiệu lực kể từ
thời điểm đăng ký thế chấp
✓ Giao dịch có hiệu lực kể từ thời điểm công chứng
trong TH pháp luật quy định
22
Công chứng và đăng ký giao dịch bảo đảm
23
Quan hệ giữa giao dịch BĐ và HĐ có nghĩa vụ được BĐ
25
3.1.3. Quy trình cho vay
1 2 3
Phê
Hồ sơ Thẩm
duyệt
TD định
4
Ký HĐ
5 6 7 8
Giải Kiểm Thu Thanh
ngân tra nợ lý HĐ
Xử lý
những
phát sinh 26
(1) HSTD
- Hồ sơ pháp lý;
- Hồ sơ tài chính khách hàng;
- Hồ sơ khoản vay: đơn xin vay, DA ĐT/pasxkd
- Hồ sơ bảo đảm tiền vay
27
(2) Thẩm định TD
Tính cách
Quan hệ
và khả năng Tình hình Tình hình
với các
quản lý Hoạt động tài chính
TCTD khác
28
(3). Quyết định cho vay
• Chính sách TD của NH, những quy định về hoạt động tín
dụng của Nhà nước.
29
(4) Ký hợp đồng, giao nhận giấy tờ và tài sản.
• Làm thủ tục công chứng, đăng ký giao dịch bảo đảm
30
(5) Giải ngân
31
(6) Giám sát và kiểm soát
32
Phân loại nợ (TT02/2013/TT – NHNN)
Nhóm nợ Đặc điểm
Nhóm 1 - Nợ trong hạn
(Nợ đủ tiêu chuẩn) - Nợ quá hạn dưới 10 ngày
Nhóm 2 - Nợ quá hạn từ 10 đến 90 ngày
(Nợ cần chú ý) - Nợ điều chỉnh lần 1
Nhóm 3 - Nợ quá hạn từ 91 đến 180 ngày
(Nợ dưới tiêu chuẩn) - Nợ gia hạn lần 1
- Nợ được miễn/giảm lãi
Nhóm 4 - Nợ quá hạn từ 181 đến 360 ngày
(Nợ nghi ngờ) - Nợ cơ cấu lần đầu quá hạn dưới 90 ngày
- Nợ cơ cấu lại lần 2
Nhóm 5 - Nợ quá hạn trên 360 ngày
(Nợ có khả năng - Nợ cơ cấu lần 1 quá hạn trên 90 ngày
mất vốn) - Nợ cơ cấu lần 2 bị quá hạn
33
- Nợ cơ cấu từ lần thứ 3 trở lên
Phân loại nợ
34
(7:) Thu nợ và xử lý những phát sinh
Theo dõi và thông báo nợ đến hạn (ít nhất trước 5 ngày đối
với thu lãi và 1 ngày đối với thu gốc).
35
❖ Thu nợ trước hạn:
❖ Cơ cấu lại nợ:
❖ Xử lý TSĐB
❖ Khởi kiện
36
Cơ cấu lại thời gian trả nợ
39
3.1.4.1. Cho vay doanh nghiệp