You are on page 1of 153

7 ĐỀ TIN ỨNG DỤNG

ĐỀ 1:
Câu 1: Trong hàm PMT, tham số pv là gì?
A. Tổng số tiền của chuỗi các lần thanh toán trong tương lai
B. Tổng số kỳ thanh toán của khoản vay
C. Lãi suất hàng tháng/ kỳ của khoản vay
D. Gía trị hiện tại (tổng số tiền của chuỗi các lần thanh toán trong tương lai)
Câu 2: Trong hàm XNPV, tham số Dates là gì?
A. Tổng số tiền của chuỗi các lần thanh toán trong tương lai
B. Lãi suất hàng tháng/ kỳ của khoản vay
C. Chuỗi dòng tiền (khoản thu, chi) tương ứng với các ngày thanh toán
D. Ngày thanh toán tương ứng với các khoản thu, chi
Câu 3: Trong hàm PMT, tham số rate là gì ?
A. Tổng số kỳ thanh toán của khoản vay
B. Tỉ lệ chiết khấu
C. Lãi suất hàng tháng/ kỳ của khoản vay
D. Tổng số tiền của chuỗi các lần thanh toan trong tương lai
Câu 4: Hàm STDEV có thể nhận bao nhiêu đối số?
A. Chỉ một đối số
B. Hai đối số
C. Nhiều đối số, tối đa 255 đối số
D. Không giới hạn đối số
Câu 5: Hàm LINEST trong Excel được sử dụng để làm gì?
A. Tính giá trị của phân phối xác suất theo quy luật Fisher
B. Tính độ lệch chuẩn của dãy số
C. Tính hệ số hồi quy và hằng số của phương trình hồi quy tuyến tính
D. Tính giá trị của phân phối Student
Câu 6: Hàm CORREL trong Excel được sử dụng để tính điều gì?
A. Tính tổng 2 dãy số
B. Tính độ lệch chuẩn của dãy số
C. Tính trung bình cộng của dãy số
D. Tính hệ số tương quan giữa hai dãy số
Câu 7: Hàm XNPV trong Excel thường được sử dụng cho loại dự án hoặc tình huống
nào?
A. Dự án với dòng tiền đều đặn về thời gian
B. Dự án với tỷ lệ chiết khấu cố định
C. Dự án với dòng tiền không đều đặn về thời gian
D. Dự án với dòng tiền trả góp hàng tháng
Câu 8: Trong Excel, nhóm hàm Financial dùng để làm gì?
A. Tính toán tổng số tiền của chuỗi các lần thanh toán trong tương lai
B. Tính toán các chỉ số tài chính của 1 DN
C. Tính toán lãi suất và tỷ lệ lợi nhuận
D. Tính toán các hàm tài chính liên quan đến khoản vay, đầu tư, thu chi, vv
Câu 9: Hàm COVAR trả về thông tin gì khi được áp dụng cho 2 tập dữ liệu?
A. Hiệp phương sai giữa hai tập dữ liệu
B. Độ lệch trung bình của các phần tử trong mỗi tập tài liệu
C. Gía trị trung bình của hai tập dữ liệu
D. Tích của hai tập dữ liệu
Câu 10: Trong hàm NPV, tham số values là gì?
A. Tổng số tiền của chuỗi các lần thanh toán trong tương lai
B. Tổng số kỳ thanh toán của khoản vay
C. Lãi suất hàng tháng/ kỳ của khoản vay
D. Chuỗi dòng tiền (khoản thu, chi) tương ứng với các ngày thanh toán
Câu 11: Trong hàm XNPV, tham số rate là?
A. Tỉ lệ chiết khấu
B. Tổng số tiền của chuỗi các lần thanh toán trong tương lai
C. Lãi suất hàng tháng/ kỳ của khoản vay
D. Chuỗi dòng tiền (khoản thu, chi) tương ứng với các ngày thanh toán
Câu 12: Để tính hệ số hồi quy và hằng số của phương trình hồi quy tuyến tính bằng hàm
LINEST, bạn cần cung cấp những đối số nào?
A. know_x’s và const
B. probability và deg_freedom
C. known_y’s và known_x’s
D. deg_freedom1 và deg_freedom2
Câu 13: Trong hàm PMT, tham số fv (giá trị tương lai) có ý nghĩa gì?
A. Gía trị hiện tại của khoản vay
B. Gía trị tương lai của chuỗi các lần thanh toán
C. Gía trị tương lai của khoản vay
D. Số tiền phải trả hàng tháng cho khoản vay
Câu 14: Trong hàm XNPV, tham số Values là gì?
A. Tỉ lệ chiết khấu
B. Tổng số tiền của chuỗi các lần thanh toán trong tương lai
C. Lãi suất hàng tháng/ kỳ của khoản vay
D. Chuỗi dòng tiền (khoản thu, chi) tương ứng với các ngày thanh toán
Câu 15: Hàm CORREL nhận bao nhiêu dãy dữ liệu để tinh hệ số tương quan?
A. Chỉ số dãy dữ liệu
B. Hai dãy dữ liệu
C. Nhiều dãy dữ liệu, tối đa 255 dãy
D. Tùy ý số dãy dữ liệu
Câu 16: Hàm STDEV dùng để tính điều gì?
A. Độ lệch chuẩn dựa trên mẫu tổng thể
B. Gía trị trung bình của dãy số
C. Tích của các dãy số
D. Tổng các dãy số
Câu 17: Hệ số tương quan có giá trị trong khoảng nào?
A. Từ - vô cực đến + vô cực
B. Từ -1 đến +1
C. Từ 0 đến 100
D. Từ 1 đến 10
Câu 18: Hàm LINEST có thể trả về bao nhiêu loại kết quả?
A. Chỉ kết quả hệ số hồi quy
B. Chỉ kết quả hằng số
C. Kết quả hệ số hồi quy và hằng số
D. Chỉ kết quả phân phối xác suất
Câu 19: Hàm XNPV trong Excel được sử dụng để tính giá trị hiện tại thuần của dòng tiền
nào?
A. Dòng tiền đều đặn về thời gian
B. Dòng tiền có tỷ lệ chiết khấu cố định
C. Dòng tiền không đều đặn về thời gian
D. Dòng tiền trả góp hàng tháng
Câu 20: Để tính độ lệch chuẩn của một dãy số bằng hàm STDEV , bạn cần cung cấp gì?
A. Một mẫu tổng thể
b. Gía trị trung bình của dãy số
C. Số lần lặp lại của dãy số
D. Tổng của dãy số
Câu 21: Hàm COVAR trong excel được sử dụng để tính gì?
A. Độ lệch trung bình của các giá trị trong một tập dữ liệu
B. Hiệp phương sai giữa hai tập dữ liệu
C. Tích các giá trị trong một tập dữ liệu
D. Tổng các giá trị trong một tập dữ liệu
Câu 22: Hàm FINV trong excel được sử dụng để tính điều gì?
A. Tính hệ số hồi quy và hằng số của phương trình hồi quy tuyến tính
B. Tính độ lệch chuẩn của dãy số
C. Tính giá trị của phân phối xác suất theo quy luật Fisher
D. Tính giá trị của phân phối Student
Câu 23: Trong hàm TINV, deg_freedom là gì?
A. Gía trị của phân phối Student
B. Mức ý nghĩa hay xác suất gắn với phân phối Student
C. Bậc tự do đặc trưng cho phân phối Fisher
D. Bậc tự do đặc trưng cho phân phối Student
Câu 24: Hàm PMT trong Excel được sử dụng để tính gì?
A. Gía trị hiện tại thuần của một đầu tư tài chính
B. Khoản tiền phải trả cố định theo kỳ cho một khoản vay dựa trên lãi suất không đổi
C.Gía trị tương lai của một loạt các khoản thu chi
D. Gía trị hiện tại của một loạt các khoản thu chi
Câu 25: Trong hàm FREQUENCY, data_array là gì?
A. Mảng chứa các khoản phân chia dữ liệu
B. Mảng chứ tần số xuất hiện của các giá trị
C. Mảng chứa số lần xuất hiện nhiều nhất và ít nhất
D. Mảng chứa các giá trị dữ liệu cần phân loại
Câu 26: Hàm TINV trong Excel nhận bao nhiêu đối số?
A. Chỉ một đối số
B. Hai đối số
C. Ba đối số
D. Bốn đối số
Câu 27: Hàm FREQUENCY trong Excel được sử dụng để tính gì?
A. Tính trung bình cộng của các dãy số
B. Tính tần số xuất hiện của các giá trị trong dãy số
C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần
D. Đếm tổng số giá trị trong dãy số
Câu 28: Hàm NPV trong Excel được sử dụng để tính gì?
A.Khoản tiền phải trả cố định theo kỳ cho một khoản vay dựa trên lãi suất không đổi
B. Gía trị hiện tại của một loạt các khoản thu chi
C. Gía trị hiện tại thuần của một đầu tư tài chính
D. Gía trị tương lai của một loạt các khoản thu chi
Câu 29: Trong hàm PMT, tham số nper là gì?
A. Tỉ lệ chiết khấu
B. Tổng số tiền của chuỗi các lần thanh toán trong tương lai
C. Tổng số kỳ thanh toán của khoản vay
D. Lãi suất hàng tháng/ kỳ của khoản vay
Câu 30: Hàm FREQUENCY trả về kết quả dưới dạng gì?
A. Một mảng các giá trị 0
B. Một mảng tần số xuất hiện của các giá trị trong data_array
C. Một mảng các giá trị trong bins_array
D. Một mảng chứa số phần tử trong data_array
Câu 31: Trong hàm FREQUENCY, bin_array là gì?
A. Mảng chứ tần số xuất hiện của các giá trị
B. Mảng chứa các khoảng phân chia dữ liệu
C. Mảng chứa các giá trị dữ liệu cần phân loại
D. Mảng chứa số phần tử trong data_array
Câu 32: Để tính tần số xuất hiện của các giá trị trong dãy số dựa vào miền phân tổ bin,
bạn sử dụng hàm FREQUENCY ntn?
A. =FREQUENCY(data_array,bin_array)
B. =FREQUENCY(A1:A6, {0,11,21,31})
C. =FREQUENCY(data_array)
D. =FREQUENCY(B2:B6,A2:A6)
Câu 33: Trong hàm NPV, tham số rate là?
A. Tổng số tiền của chuỗi các lần thanh toán trong tương lai
B. Lãi suất hàng tháng/ kỳ của khoản vay
C. Tỉ lệ chiết khấu
D. Tổng số kỳ thanh toán của khoản vay
Câu 34: Cú pháp của hàm PMT trong Excel bao gồm những đối số nào?
A. rate, nper, pv, [fv], [type]
B. value1, value2, value3…
C. rate, nper, pv, [type]
D. rate, nper, [fv]
Câu 35: Công dụng chính của hiệp phương sai được tính bằng hàm COVAR là gì?
A. Xác định mqh giữa hai tập dữ liệu
B. Tính trung bình cộng của các giá trị trong tập dữ liệu
C. Đo lường độ lệch giữa hai tập dữ liệu
D. Phân loại dữ liệu thành các khoảng tần số
Câu 36: Hàm XNPV tính giá trị hiện tại thuần bằng cách điều chỉnh giá trị của từng
khoản thu chi dựa trên gì?
A. Lãi suất hàng tháng/ kỳ của khoản vay
B. Thời gian xuất hiện của các dòng tiền
C. Tỉ lệ chiết khấu
D. Tổng số kỳ thanh toán của khoản vay
Câu 37: Trong hàm FINV, probability là gì?
A. Gía trị của phân phối student
B. Mức ý ngĩa hay xác xuất gắn với phân phối fisher
C. Bậc tự do đặc trưng cho phân phối student
D. Gía trị của phân phối xác suất theo quy luật fisher
Câu 38: Cú pháp của hàm NPV trong excel bao gồm những đối số nào?
A. rate, values, dates…
B. value1, value2, value3…
C. rate, nper, pv, [type]
D. rate, nper, [fv]
Câu 39: Hàm TINV trong excel được sử dụng để tính điều gì?
A. Tính hệ số hồi quy và hằng số của phương trình hồi quy tuyến tính
B. Tính giá trị của phân phối student với mức ý nghĩa và bậc tự do nhất định
C. Tính giá trị của phân phối xác suất theo quy luật fisher
D. Tính độ lệch chuẩn của dãy số
Đề thi năm ngoái
Câu c13.01:Tổ chức theo mô hình công ty là một
1.Hệ thống đồng
2. Hệ thống mở
3. Hệ thống đóng có quan hệ
4. Hệ thống kiểm soát phần bồi
Câu C13.02. Phát biểu nào sai về quan hệ của các phần tử trong HTTT máy tính ?
1.Con người quyết định thủ tục
2. Phần mềm không phụ thuộc vào giá trị dữ liệu
3.Thủ tục quyết định phần mềm.
4. Còn người tác động lên dữ liệu
Câu C103: Để xác định hệ số tương quan trong Excel, ta chọn Tools Data Analysis rồi sau
đó chọn
1.Correlation
2.Descriptive Statics
3 Cosarance
4 Repression
Câu C13.04: Trong hệ thống thông tin tài chính doanh nghiệp tinh chất nào sau đây dựng
1. Thông tin đầu vào là toàn bộ các thông tin về hoạt động của doanh nghiệp
2. Thông tin đầu ra phục vụ cho ra quyết định của lãnh đạo doanh nghiệp và các cơ quan, tổ
chức… có liên quan
3. Không có thông tin đầu vào và thông tin đầu ra
4. Cả ba phương ăn trên
Cầu C13.05: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không cùng
1. Có thể chọn Custom Animation để tạo hiệu ứng cho phần rồi dùng là văn bản được đưa vào
Slide
2. Có thể chọn Custom Animation để tạo hiệu ứng cho các hình ảnh được đưa vào Slide
3. Có thể chọn Animation Schemes trong Slide Design để tạo hiệu ứng cho phần nơi Guns là
văn bản được đưa vào Slide
4. Có thể chọn Animation Schemes trong Slide Design để tạo hiệu ứng cho các hình ảnh để đưa
vào Slide
Câu C13.06:Nhà đầu tư vào doanh nghiệp cần loại thông tin kế toán nào?
1. Thông tin kế toán quản trị.
2. Thông tin kế toán tài chính.
3. Cả thông tin kế toán quản trị và tài chính.
4. Trả lời khác.
Câu C13.07: Công cụ nào sau đây của Excel dùng để phân tích tương quan hệ
1. Descriptive Statics
2. Solver
3. ForeCast
4. Regression
Câu C13.08: Hàm mục tiêu của bài toán quy hoạch tuyển tổng quát
F=f(x)=c1X1+c2X2+c3X3—--->Max (Min). Mệnh đề nào sau đây đúng:
1. C:, C2, ... Cn là các giá trị xác định trước
2. X1, X2. ... Xn là các giá trị xác định trước
3. X1, X2. ... Xn là lời giải của bài toán
4. Phương án 1 và 3
Câu C13.09: Trong Visual FoxPro, giả sử tệp QLSV DBF có trưởng LOP kiểu C để lưu
lớp của sinh viên, trưởng DTB kiểu N ( 2 chữ số thập phần ) để lưu điểm trung bình của
sinh viên. Để sắp xếp các sinh viên theo thứ tự từng lớp, cùng lớp thi sắp xếp theo điểm
trung bình giảm dần, cách nào đúng
1. Index on Lop+ DTB to sx idx
2. Index on Lop + STR(DTB,5,2) to sx.idx
3. Index on Lop+ STR(-DTB.5.2) to sx.idx
4. Index on Lop+ STR(10-DTB,5.2) to sx.idx
Câu C13.10: Trong Visual FoxPro, giả sử tập QLVT DBF có trưởng NGAY kiểu D để lưu
ngày lập phiếu, trưởng LP kiểu L với quy định LP = T. là phiếu nhập. Để hiện thị các
phiếu nhập trong năm 2015 theo trình tự thời gian giảm dẫn, cách nào đúng
1. Index on Date()- NGAY to sx.idx For LP and Year(Ngay) = 2015
2. Index on NGAY to sx.idx For LP and Year(NGAY)=2015
3. Index on NGAY to sx.idx For LP and Year(NGAY)=2015
4. Index on NGAY to sx idx For Not(LP) and Year(NGAY)=2015
Câu C13.11: Trong Visual FoxPro, kiểu biểu thức được xác định nhớ:
I. Kiểu dữ liệu của các đại lượng trong biểu thức.
2. Kiểu giả trị của biểu thức.
3.Kiểu do nhà sản xuất quy định
4. Kiểu của dữ liệu cần biểu diễn
Câu C13.12: Trong Visual FoxPro, dấu phép toán S (so sánh xâu con) cho giá trị có kiểu:
1. Numeric
2. Logical
3. Character
4. Date
Câu C13.13: Trong Visual FoxPro, hàm nào trong các hàm sau trả kết quả là một giá trị
kiểu logic?
1. EOFO
2. RECCOUNT()
3. DATE()
4. RECNO()
Câu C13.14: Trong Visual FoxPro, để biểu diễn hằng ngày 28 tháng 9 năm 2015, trong
các cách sau, cách nào đúng? (“2012…)
Câu C13.15: Lệnh COPY FILE trong Visual Foxpro cho phép:
1. Sao chép một phần bản ghi trong tập đang làm việc.
2. Sao chép một số trường trong tệp đang làm việc.
3. Sao chép một tệp đang làm việc.
4. Sao chép nhiều tập.
Câu C13.16: Trong Visual FoxPro. giả sử HSL là một trưởng kiểu Numeric, MP là một
trường kiểu Character, biểu thức nào sau đây không hợp lệ?
1. STR(HSL) + MP
2. STR(HSL,4,2)+ MP
3. STR(HSL)-VAL(MP)
4. STR(HSL,4,2)- STR(MP)
Câu C13.17: Trong Visual FoxPro, giả sử NS là một trưởng kiểu Date. Trong các cách sử
dụng hàm sau, cách nào không hợp lệ?
1. DAY(NS)
2. DATE(NS)
3. MONTH(NS)
4. YEAR(NS)
Câu C13.18: Trong Visual FoxPro, hãm STR(20/3,5,2) cho kết quả nào?
1. 06.00
2. ‘06.67
3.’_6.67’
4. '6.67'
Câu C13.19: Trong Visual FoxPro, biểu thức nào sau đây không hợp lệ?
1. (2015/02/14) (2015/01/23}
2. (2015/02/14)+6
3. (2015/02/14) + (^2015/01/23)
4. (2015/02/14) - CTOD(01/01/2015')
Câu C13.20: Trong Visual FoxPro, để hiển thị cấu trúc của tệp QLVT.DBF đang làm
việc, theo từng trang màn hinh, cách nào đúng?
1. LIST STRUCTURE QLVT J
2. DISPLAY STRUCTURE QLVT J
3. LIST STRUCTURE J
4. DISPLAY STRUCTUREJ
Câu C13.21: ISP là từ viết tắt của?
1. Internet Service Provider
3. Internet Service Procedure
2. Internet Server Provider
4. Internet Server Procedure
Câu C13.22: : Để tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển thương mại điện tử, người ta phải
phát triển:
1. Hạ tầng về công nghệ
1. Hạ tầng về pháp lý
3. Hạ tầng về kinh kể
4. Cả ba điều kiện trên
Câu C13.23: Yếu tố nào ít được coi trọng nhất khi các doanh nghiệp tạo cổng thông tin
1. Dịch vụ tin tức
2. Các kiến thức chuyên ngành
3. Các công cụ hỗ trợ tác nghiệp
4. Các công cụ học tập
Câu C13.24: Thương mại điện tử là gi?
1. Là thực hiện các giao dịch thương mại dựa trên mạng Internet
2. Là thực hiện các giao dịch thương mại dựa trên phương tiện điện thoại
3. Là thực hiện các giao dịch thương mại dựa trên phương tiện điện tử
4. 4. Phương án 1 và 2
Câu C13.25: B2G là hình thức thương mại điện tử áp dụng cho các giao dịch thương mại
giữa
1. Khách hàng với doanh nghiệp
2. Doanh nghiệp với doanh nghiệp
3. Khách hàng với khách hàng
4. Doanh nghiệp với chính phủ
Câu C13.26: Một địa chỉ thư điện tử dùng được viết như sau:
1. webmaster@abc.edu
2. nl_ts@sugar.com
3. an binh@utrix.org
4. webmaster/pam.org
5. I và 2 đều hợp lệ
Câu C13.27: Khi nhận được yêu cầu sau: tìm thông tin về chủ đề "Internet history".
Chúng ta nên sử dụng cú pháp tìm nào để thu hẹp phạm vi tim kiếm:
1. internet OR history
2. internet AND history
3. history OR NOT internet
4. NOT history AND internet
Câu C13.28: Thế nào là mạng Internet?
1. Là mạng các máy tính trong nội bộ một công ty
2. Là mạng gồm nhiều mạng máy tính kết nối với nhau
3. Có hai máy tính kết nối qua đường điện thoại tạo thành mạng Internet.
4. Mạng điện thoại
Câu C13.29: Chỉ ra loại hình giao dịch Thương mại diện tử chưa phổ biến hiện nay
1. B2B
2. B2C
3. B2G
4. G2C
Câu C13.30: Intranet có thể được sử dụng
1. Không thường xuyên, không liên tục
2. Có giới hạn do hạn chế công nghệ
3. Có một số giới hạn do thiếu sự chấp nhận
4. Mạnh mẽ, các ứng dụng vẫn tiếp tục được phát triển
Câu C12.01: Để chọn các mẫu Slideshows có sẵn, ta có thể chọn từ
1. Format/Slide Layout
2 Format/Slide Design
3 Slide Show/Slide Layout
4 Slide Show/Slide Design
Câu C1.02: Trong hệ thống thông tin tài chính doanh nghiệp, tinh chất nào sau đây sai
1. Thông tin đầu vào là toàn bộ các thông tin về hoạt động của doanh nghiệp (như hoạt động
sản xuất, kinh doanh,...)
2. Thông tin đầu ra chỉ phục vụ cho ra quyết định của lãnh đạo doanh nghiệp
3. Không có thông tin đầu vào và thông tin đầu ra
4 Cá ba phương án trên
Câu C17.03: Hệ thống thông tin kế toán tiền lương là một thành phần của:
1. Hệ thống thông tin doanh nghiệp
2. Hệ thống thông tin quản lý.
3. Hệ hỗ trợ quyết định
4. Cả ba phương ấn trên
Câu C17.04: Chỉ số nào sau đây dùng để xác định số trung vị
1. Mean
2. Standard Error
3. Median
4. Mode
Câu C17.05: Hàm mục tiêu của bài toán quy hoạch tuyến tổng quát F = f{x} =
C1X1+C2X2+...+CnXn —>
Max (Min). Mệnh đề nào sau đây sai:
1. C1,C2,....Cn là các giá trị xác định trước.
2. X1,X2,...Xn là các giá trị xác định trước
3. X1, X2... Xa là lời giải của bài toán
4. Phương án 1 và 3
Câu C17.06: Trong hệ thống kiểm soát phản hồi, nhận định nào sai?
1. Các thủ tục thay đổi theo môi trường
2. Các thủ tục không thay đổi trong một điều kiện nhất định.
3. Các thủ tục có thay đổi trong một điều kiện nhất định.
4. Đầu vào có chứa một phần của đầu ra.
Câu C17.07 Phát biểu nào sai về quan hệ của các phần tử trong HTTT máy tính?
1.. Con người quyết định thủ tục.
Câu 17.08: Tập PowerPoint o đang trình chiếu có phần mở rộng là
1.pps
2. pot
3. ppt
4. pwp
Câu C120: Trong Visual Foxpro, khi ra lệnh LIST STRUCTURE... ta sẽ nhìn thấy trên
màn hình
1. Các bản ghi của tập tin PDF đang mở trên trang màn hình cuối cùng
2. Cấu trúc của tập tin PDF đang mở trên trang, màu hình cuối cùng.
3. Các bản ghi của tập tin PDF đang mà theo từng trang màn hình
4. Cấu trúc của tập tin PDF đang mở theo từng trang màn hình
Câu C12.10: Trong Visual FoxPro, để xóa tà một trường khỏi tập tin DHE đang làm việc
hiện tại, phải sử dụng lệnh
1. MODIFY STRUCTURE.
2 DELETE STRUCTURE.
3.ZAPJ
4. Cả 3 lệnh trên đều đồng
C17.11: Lệnh nào sau đây không làm di chuyển con trò bản ghi trong tập đữ liệu vừa mộ
1. DELETE ALL
3. BROWSE
2 LIST
4 DISPLAY ALL
Câu 17.12: Khi gõ lệnh BROWSE FIELD HOTEN… Visual FoxPro sẽ hiển thị và cho
phép sửa
1. Nội dung các trường he, ten có trong tập tin DBF đang làm việc hiện tại.
2. Nội dung các bản ghi thời màn điều kiện về họ, tên nào đó.
3. Tên các trường họ, tên có trong tập tin DBF đang làm việc hiện tại.
4. Lệnh sai.
Câu C17.13: Khi gõ lệnh DELETE QLVT., Visual FoxPro
1. Đánh dấu xóa tất cả các bản ghi có trong tập tin QL.VT.DBF
2. Xóa tất cả các bản ghi có trong tập tin QLVT DBE.
3. Xoi tệp QLVT DBF trong thư mục hiện tại.
4. Lệnh sai.
Câu C17.14: Trong Visual FoxPro, hàm, RIGHT("Tuyên Quang", 4) trả về kết quả là
1. “Tuy
2. Tuyê
3. ang"
4. uang
Câu C17.15: Trong Visual FoxPro, để chân một bản ghi vào giữa bản ghi 99 và 100 trong
tập tin DBF C làm việc hiện tại, cách nào đùng?
1. INSERT BEFORE 100 J
2. INSERT AFTER 99J
3. GOTO 100.J
INSERT BEFORE J
4. GOTO 99.J
INSERT AFTER J
Câu C17.16: Trong Visual FoxPro, sau khi tiến hành đổi kiểu của một trường từ kiểu
Logical sang kiểu Character thì nội dung trên trường đỏ sẽ:
1. Luôn không bị mất.
Câu 17.17: Trong Visual FoxPro để tăng … lên 30% cho tất cả các bản ghi trong tệp tin
DBF….
1 REPLACE ALL LC WITH 30%LC
2 REPLACE ALL LC WITH 30/1001C
3 REPLACE ALL LE WITH LC*30%LC
Câu C17.20: Giả sử trong tập tin đang làm việc của Foxpro có trường NGAY kiểu Date.
Lệnh LIST FOR MONTH(NGAY)>= LAND_NOT.MONTH(NGAY)<=3.AND.
YEAR(NGAY)-2015 sẽ hiển thị nội dung
1. Tất cả các bản ghi.
2. Các bản ghi có giá trị trưởng NGAY thuộc quý 1 năm 2015.
3. Các lớn phi có giá trị trường NGAY không trong quý 1 năm 2015.
4. Không có bản ghi nào thỏa mãn điều kiện trên.
Câu C1721: ISP là từ viết tắt Giá
1. Internet Server Provider
2. Internet Service Provider
3. Internet Service Procedure
4. Internet Server Procedure
Câu C17.22: Chi ra yếu tố không phải lợi ích của thương mại điện tử
1. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
2. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
3. Giao dịch an toàn hơn
4. Tăng thêm cơ hội mua bán
Câu C17.23: Chi ra hoạt động chưa hoàn hoàn trong thương mại điện tử
1.Hỏi hàng
2. Cháo hàng
3 Xác nhận
4. Hợp đồng
Câu 17.24: Chỉ ra loại hình không phải là giao dịch cơ bản trong thương mại điện tử
1.B2B
2.B2C
3.B2E.
4.B2G
Câu 17.25: BE2 là hình thức thương mại điện tử áp dụng cho các giao dịch thương mại
giữa
1. Khách hàng với doanh nghiệp
2. Doanh nghiệp với doanh nghiệp
3. Khách hàng với khách hàng
4 Doanh nghiệp với chính phủ
Câu C17.26: Cách viết nào là một địa chỉ thư điện tử đúng:
1. webmaster@abc.edu
2. nt ts@sugar.com
3.an hinh@utrix.org
4.webmaster/pam.org
5. 1 và 2 đều hợp lệ
Câu C17.27: URL là gì
1. Địa chỉ trên World Wide Web
2. Một hình vẽ trên World Wide Web
3.Tập hợp các phím bấm trên bàn phím
4. Một phần trên màn hình máy tính
Câu C17.28: Theo Luật giao dịch điện tử Việt Nam: Giao dịch điện tử là giao dịch được
thực hiện bằng…..
1. phương tiện điện tử và mạng viễn thông
2. phương tiện điện tử
3. máy tính và các phương tiện điện tử
4. máy tính và internet
Câu C17.29: Hyperlink là
I. Phôm các máy tính trên World Wide Web
2..Các hình trên World Wide Web
3. Nhóm các phim trên bản phim được sử dụng để kết nối một máy tính đến máy tính khác.
4. Các từ, biểu tượng, hình ảnh liên kết đến các website khác khi người dùng bấm chuột vào.
Câu C17.30: Chỉ ra yếu tố không phải yêu cầu của mạng Internet
1. Máy chủ lưu trữ web
2. Truy cập internet
3. Công cụ xuất bản trên www
4. Các phần mềm duyệt web
Câu 05.01: Người giám đốc doanh nghiệp cần những thông tin tài chính nào
1. Thông tin kế toán chi tiết
2. Thông tin kế toán tổng hợp
3. Cả thông tin kế toán chi tiết và tổng hợp
4. Trả lời khác
Câu 05.02: Nhà đầu tư sâu doanh nghiệp cần loại thông tin tài chính nào?
1. Thông tin kế toán chi tiết
2. Thông tin kế toán tầng lớp
3. Thông tin kế toán chi tiết và tổng hợp
4. Trả lời khác
Câu 05.03: Phát biểu nên sau đây đúng
1. Hệ thống thông tin quản lý có mục tiêu chính là cung cấp thông tin cho các nhân viên
tác nghiệp
2. Hệ hỗ trợ quyết định có mục tiêu cung cấp thông tin giải quyết các vấn đề có cấu trúc
3. Trong một hệ thống không thể bao gồm những hệ thống khác
4. Cả 4 phát biểu trên đều sai
Cầu 05.04: Tham biến B trong Ham Forecast(A, B, C) là
1. Giá trị dự báo,
2. Dãy cho dự báo
3. Dãy số nguyên nhân
4. Dãy số kết quả
Cầu 05.05: Tính chất nào sau đây của bài toán quy hoạch tuyến tinh là đúng
1. Có phương án tối ưu
2. Có nhiều phương án tối ưu
3. Có thể không có ràng buộc.
4. Không có bám mục tiêu
Câu C05.06: Trong công cụ Solver, Excel hỗ trợ toán tử:
1 Nhỏ hơn
2 Lớn hơn
3. Khác
4. Int (số nguyên)
Câu 05.07: Có thể thiết lập chế độ tự động trình diễn của Slide thông qua chức năng
1. Animation Schemes
2. Slide Transition
3. Custom Animation
4. Custom Show
Câu C05.08: Để thêm một nút tác động (Action Buttons) vào slide hiện hành, ta thực hiện
chon:
1. View Action Buttons
2. InsertAction Buttons
3. Slide Show\ Action Buttons
4. Không phải 3 phương án trên
Câu C05.09: Cách nào để tạo hiệu ứng cho đối tượng trên slide
1. Insert->Custom Animation
2. Slide show -> Custom Animation
3. Slide show -> Slide Transition
4. Slide show-> Animation Schemes
Câu 05.10: Muốn chèn mục chú thích vào Slide hiện hành ta làm như sau:
1. Chọn Picture
2. Mở menu Insert/ Chọn Chart
3. Mở menu Insert/ Chọn Comment
4. Mở menu Insert/ Chọn Object
Câu 05.11: Trong các tên biến sau, tên nào không phù hợp với quy định đặt tên biển
trong Visual FoxPro?
1. Phu_cap
2. Ngaysinh
3. Ho-ten
4. Dieml
Câu C05.12: Khi gõ lệnh USE QLBH, Visual FoxPro sẽ mở tập tin QLBH có phần mở
rộng là:
1. IDX
2. DBF
3. Không có phần mở rộng.
4. Lệnh sai.
Câu C05.13: Khi gõ lệnh PACK, Visual FoxPro sẽ:
1. Xóa tập tin DBF hiện tại
2. Xóa tất cả các bản ghi trong tập tin DBF hiện tại
3. Xóa bản ghi hiện thời đã bị đánh dấu xoá trong tập tin DBF hiện tại
4. Xóa các bản ghi đã bị đánh dấu xóa trong tệp tin DBF hiện tại.
5. Lệnh sai
Câu C0514: Trong Visual FoxPro, loại biểu thức nào sau đây trả về kết quả kiểu logic?
1. Biểu thức số.
2. Biểu thức ký tự.
3. Biểu thức ngày.
4. Biểu thức quan hệ.
Câu C05.15: Trong Visual FoxPro, giả sử NS là một trường kiểu Date. Trong các cách
dùng hàm sau, cách nào không hợp lệ?
1. DATE(NS)
2. DAY(NS)
3. MONTH(NS)
4. YEAR(NS)
Câu C05.16: Trong Visual FoxPro, để đổi giá trị của biểu thức 10/3 thành một xâu gồm tự
với 3 ký tự cho phần thập phân, ta phải viết:
1. STR(10/3)
2. STR(10/3,5)
3. STR(10/3,5,3)
4. STR(10/3,3,5)
Câu C05.17: Trong Visual FoxPro, biểu thức nào sau đây không hợp lệ?
1.{^2015/02/10} + {^2015/01/10}
Câu 05.18: Trong Visual FoxPro giả sử D1, D2, D3 là các biến trường kiểu Numeric, để
biểu diễn
1. D1*D2*D3 = 0
2. DI + DO + D3 # 0
3. D1 # AND D2 # AND D3 # 0
4. D1 * D2 * D3 # 0
Câu 05.19: Trong Visual FoxPro giả sử NS(Ngày sinh) là một …kiểu Date……
1. MONTH(NS
2. MONTH(NS AND MONTH(NS)
3. MONTH(NS)-1 OR MONTH(NS)-2 OR MONTH(NS)-3
4. MONTH(NS)-1 AND MONTH(NS)-2 AND MONTH(NS)-3
Câu 05.20: Trong Visual FoxPro, để hiển thị những cán bộ tên là ANH có trong tệp tin
DBF hiện tại…..
1. LIST FOR HOTEN-[ANH]
2. LIST FOR ALL TRIM(TEN)=[ANH]
3. LIST FOR RIGHT(HOTEN,4)=SPACE(4)+(ANH)
4. LIST FOR RIGHT(ALLTRIM(TEN),4)=SPACE(4)-[ANH] && Hàm SPACE(X) trả về
ký tự trông
Câu 05.21: DNS là gì ?
1. Là Một giao thức mạng
2. Một thiết bị mạng
3. Web Server
4. Hệ thống quản lý tên miền
Câu 05.22: TCP IP là tên viết tắt của cụm từ tiếng Anh nh
1. Telecoms Control Protocol/Information Protocol.
2. Transmission Control Protocol/Internet Protocol
3. Transport Protocol/Internet Protocol.
4. Transfer Protocol/Information Protocol
Câu 05.23: Giao thức thường để gửi email là
1. TCP/IP
2. FTP
3. SMTP
Câu C10.01: Trong lí thuyết hệ thống, các phát biểu dưới, đâu không phải là một tính
chất của hệ thống
1. Các phần tử trong hệ thống liên kết và tương tác với nhau theo quan hệ nhân quả -
2. Thêm hoặc bớt một hay một số phần tử cũng như thêm hay bớt một hay một số quan hệ giữa
các phần tử đã có sẵn cũng đều kéo theo sự thay đổi các quan hệ còn lại giữa các phần tử khác.
3. Có một số phần tử trong hệ thống bị cô lập và hoạt động độc lập.
4. Các phần tử có thể khác nhau nhưng khi hợp thành hệ thống thì tạo nên một thể thống nhất
và có tính chất mới khác tính chất của các phần tử hợp lại.
Câu C10.02: Phương án nào dưới đây không phải là đầu vào của các hệ thống kinh tế:
1. Các chỉ số xã hội
2. Thời cơ, các rủi ro
3. Các nguồn nhân lực, vật lực, tài chính
4. Tác động cản phá của hệ thống khác.
Câu C10.03: Công việc nào dưới đây không nằm trong hệ thống xử lý nghiệp vụ (TPS):
1. Tự động hóa các hoạt động xử lý thông tin lặp lại.
2. Thu thập và lưu trữ dữ liệu giao dịch.
3. Thực hiện và/hoặc theo dõi những hoạt động hàng ngày (các giao dịch).
4. Sử dụng dữ liệu lưu trữ bên trong hệ thống máy tính
Câu C10.04: Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh là một:
1. Hệ thống mở.
2. Hệ thống kiểm soát phản hồi.
3. Hệ thống đóng có quan hệ.
4. Hệ thống đóng.
Câu C10.05: Chức năng nào dưới đây không phải là một chức năng của một hệ soạn thảo
văn bản?
1. Trộn tài liệu
2. Kiểm tra lỗi chính tả
3. Phân tích dữ liệu
4. Sửa lỗi văn bản tự động
Câu C10.06: Trong MS Excel, bộ công cụ Data analysis không thể dùng để:
1. Vẽ biểu đồ thống kê
2. Trộn dữ liệu
3. Phân tích tương quan
4. Phân tích phương sai
Câu C10.07: Trong MS Excel, công cụ solver có thể dùng để giải bài toán:
1. Quy hoạch tuyến tính
2. Quy hoạch tuyến tính boolean
3. Quy hoạch phi tuyến
4. Cả ba phương án trên
Câu C10.10: Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng khi xuất
hiện các slide
1. Slide Show/Action Settings
2. Slide Show /Slide Transition
3. Slide Show/Custom Shows
4. Slide Show/Custom Setting
Câu C10.11: Trong Visual FoxPro, giả sử NS là một trường kiểu Date, trong các biểu thức
so sánh sau, biểu thức nào không hợp lệ:
1. NS=DATE(2015,10,10)
2. NS=CTOD([10/10/2015])
3. NS= CTOD(10/10/2015)
4. NS={^2015/10/10}
Câu C10.12: Trong Visual FoxPro, sau khi thực hiện lệnh INSERT, con trỏ bản ghi sẽ:
1. Trỏ vào bản ghi vừa chèn.
2. Trỏ vào cuối tập.
3. Trỏ vào đầu tệp.
4. Không di chuyển.
Câu C10.13: Trong Visual FoxPro, lệnh SUM cho phép người sử dụng:
1. Tính tổng trên các trường bất kỳ trong tệp cơ sở dữ liệu.
2. Tính tổng trên các trường số hoặc các biểu thức trên các trường số của tệp cơ sở dữ liệu.
3. Tính tổng giá trị của các biểu thức trên các trường số của tệp cơ sở dữ liệu.
4. Tính tổng trên các trường số trong tệp cơ sở dữ liệu.
Câu C10.14: Trong Visual FoxPro, để chỉ hiển thị những cán bộ có tên đệm là Thị có
trong tập tin DBF hiện tại (biết tên trưởng lưu trữ họ và tên đệm là HO có kiểu
Character), lệnh nào đúng:
1. DISPLAY FOR [Thi]+SPACE(1)$HO &&Hàm SPACE(x) trả về x ký tự trống
2. DISPLAY FOR [Thi]SHO
3. DISPLAY FOR HOS[Thi]
4. DISPLAY FOR HO=[Thi]
Câu C10.15: Trong Visual FoxPro, để làm việc với các bản ghi theo trật tự mức lương
tăng dần, cùng mức lương thì tên cán bộ theo vần A,B,C,...(Biết tên trường lưu trữ mức
lương là TONGLUONG có kiểu Numeric, tên cán bộ là TEN có kiểu Character), lệnh nào
đúng:
1. INDEX ON TONGLUONG+TEN TO sx
2. INDEX ON TONGLUONG,TEN TO sx
3. INDEX ON STR(TONGLUONG),TEN TO sx
4. INDEX ON STR(TONGLUONG)+TEN TO sx
Câu C10.16: Trong Visual FoxPro, để tạo một tệp mới mà các bản ghi đã được sắp xếp
theo trật tự phòng ban, cùng phòng ban thì sắp theo tên cán bộ từ tệp tệp dữ liệu đang mở
(Biết trường PHONG lưu trữ phòng ban và có kiểu Character, tên cán bộ là TEN có kiểu
Character), lệnh nào đúng:
1. SORT ON ALLTRIM(PHONG),ALLTRIM(TEN) TO KQ
Câu C10.17: Trong Visual FoxPro, để tăng thêm 2 điểm học tập cho mỗi sinh viên trong
tập dữ liệu hiện tại (Biết trường lưu trữ điểm của sinh viên là DIEM có kiểu Numeric),
lệnh nào đúng:
1. REPLACE ALL DIEM WITH DIEM+2
2. REPLACE ALL DIEM WITH MAX(DIEM+2,10)
3. REPLACE ALL DIEM WITH MIN(DIEM+2,10)
4. REPLACE DIEM WITH DIEM+2
Câu C10.18: Giả sử trong tập tin đang làm việc trong Visual FoxPro có trường ngày viết
chứng từ (NGAY) có kiểu DATE. Lệnh: BROWSE FOR DELETE( AND
YEAR(NGAY)=2015, sẽ hiển thị để sửa:
1. Các chứng từ trong năm 2015.
2. Các chứng từ đã đánh dấu xóa trong năm 2015
3. Các chứng từ đã đánh dấu xóa trong năm hiện tại.
4. Các chứng từ đã đánh dấu xóa trong tệp dữ liệu mở.
Câu C10.19: Giả sử trong tập tin đang làm việc trong Visual FoxPro cỏ: trường phòng
ban (PHONG) có kiểu character và trường thu nhập (THUNHAP) có kiểu Numeri3. Khi
đó lệnh: TOTAL ON PHONG TO KQ FIELDS THUNHAP sẽ tạo ra:
1. tệp KQ.DBF có cấu trúc gồm hai trường PHONG và THUNHAP
2. tệp KQ.IDX
3. tệp KQ.DBF có cấu trúc giống như cấu trúc của tệp dữ liệu đang mở
4. tệp KQ.TXT với nội dung là kết quả của quá trình tính tổng theo từng PHONG
Câu C10.20: Trong Visual FoxPro, giả sử ngày sinh của các sinh viên được lưu trong
trường NS có kiểu Date. Phương án nào dưới đây sẽ hiển thị các sinh viên sinh năm 1994:
1. LIST FOR YEAR(NS)='1994', 3. BROWSE FOR YEAR(NS)=94
2. DISPLAY FOR YEAR(NS)=94
4. Không có phương án nào thỏa mãn.
Câu C10.21: Các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
1. TMĐT giúp doanh nghiệp giảm chi phí và tăng hiệu quả trong quảng cáo 2. TMĐT giúp
doanh nghiệp vươn ra thị trường thế giới
3. TMĐT hoàn toàn độc lập với các hoạt động thương mại truyền thống
4. TMĐT là một đang phát triển nhanh ở Việt Nam
Câu C10.22: Khi có rủi ro trong thanh toán điện tử, đối tượng nào là người phải chịu mọi
phí tổn?
1. Nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh toán qua thẻ tín dụng
3. Người bán hàng
2. Người mua hàng
4. Ngân hàng
Câu C10.23: Làm thế nào để hạn chế bị đánh cắp số thẻ tín dụng khi mua hàng trên
mạng?
1. Cẩn thận khi nhập số thẻ tín dụng
2. Không trả tiền bằng thẻ tín dụng mà trả bằng COD
3. Không mua hàng từ các máy tính dùng chung
4. Tất cả đều đúng
Câu C10.24: Để có thể thành công trong TMĐT, điều quan trọng nhất là doanh nghiệp
phải tạo được:
1. Bán hàng thật rẻ
2. Một website thật đẹp
3. Nét đặc trưng riêng
4. Cung cấp thông tin thật nhiều
Câu C10.25: Đối với thực trạng Việt Nam, hiện nay các doanh nghiệp nên:
1. Xây dựng website cho mình
2. Chủ trọng quảng bá thông tin qua mạng
3. Kết hợp TMĐT với các hoạt động TM truyền thống
4. Tất cả đều đúng
Câu C10.26: Phát biểu nào là sai trong các phát biểu sau:
1. Chi phí triển khai TMĐT không cao nên cạnh tranh trong TMĐT rất mãnh liệt
2. Chi phí triển khai TMĐT rất tốn kém
3. TMĐT không tốn nhiều chi phí để đầu tư nhưng tốn kém nỗ lực trong việc đầu tư vào con
người
4. Không chỉ có công ty lớn mới có khả năng triển khai TMĐT
Cầu C10.27: Hiện nay, khâu nào trong TMĐT còn đang bị xem nhẹ ở Việt Nam thay vì
phải tập trung lực làm tốt:
1. Xây dựng web
2. Marketing cho website của mình
3. Áp dụng thanh toán qua mạng
4. Tự động hóa các hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp
Câu C10.28: Các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
1. TMĐT giúp doanh nghiệp tăng lợi thế cạnh tranh vì doanh nghiệp chỉ cần xây dựng website
cho mình là có thể có được khách hàng từ khắp nơi trên thế giới
2. Không chỉ có công ty lớn mới có khả năng triển khai TMĐT
3. TMĐT không tốn nhiều chi phí để đầu tư nhưng tốn kém nỗ lực trong việc đầu tư vào con
người
4. Mô hình đấu giá trực tuyến chỉ được sử dụng trong B2C mà không được dùng trong B2B
Câu C10.29: Đâu không phải là tính chất của một chữ ký số:
1. Có khả năng phục hồi nội dung văn bản ký
2. Có khả năng xác thực các nội dung tại thời điểm kí
3. Có khả năng kiểm tra người ký và thời gian ký
4. Các thành viên thứ ba có thể kiểm tra chữ ký để giải quyết tranh chấp.
Câu C10.30: Trang web giúp khách hàng trong quá trình mua hàng được gọi là gì?
1. Trang chủ
2. Trang nội dung
3. Trang trợ giúp
4. Trang giao dịch
Câu 04.01: Phát biểu nào sai về HTTT?
1. HTTT có tối thiểu 3 thành phần:.....
2. HTTT sử dụng chu trình …..
3. HTTT có 4 chức năng:...
4. HTTT có các chức năng:.....
Câu 04.02: Phát biểu nÀO 1 về quan hệ của…
1. Con nguồn tác động lên dữ liệu
2. Con người quyết định thủ tục
3. Thủ tục quyết định phần mềm
4. Phần mềm không phụ thuộc ….
Câu 04.03: Khái niệm Subject ……
1. Là các ràng buộc của bài toán
2. Là địa chỉ của ô chứa các biến quyền định
3. Là địa chỉ của ô chứa hạn mục tiêu
4. Cả 3 phương án trên đầu gai
Câu C04.04. Hệ số tương quan giữa các yếu tố R….0 có ý nghĩa …
1. Không tương quan
2. Tương quan mạnh
3. Tương quan yếu
4. Tưởng quan hoàn hảo
Câu 04.05: Máy soi mã vạch phục vụ cho việc ban hàng của
1. Hệ chuyên gia (ES)
2. Hệ thống xử lý nghiệp vụ (TPS)
3. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)
4. Hệ hỗ trợ quyết định (DSS)
Câu C04.06; Phát biểu nào sau đây đúng
1. Hệ thống xử lý nghiệp vụ thường hỗ trợ xử lý các vấn đề có cấu trúc
2. Hệ thống xử lý nghiệp vụ thường hỗ trợ xử lý các vấn đề phi cấu trúc
3. Hệ hỗ trợ quyết định thưởng hỗ trợ xử lý các vấn đề phi cấu trúc
4. Cả ba phát biểu trên đều sai
Câu C04.07: Phần mềm nào sau đây thường sử dụng trong xây dựng hệ thống trường và
chính doanh nghiệp
1. Word, Excel
2. Word, Excel, Power Point
3. FoxPro
4. Cả ba phương án trên
Câu C04.08: Khi sử dụng Excel để thực hiện thống kê mô là, chỉ số nào sau đây thể hiện
phân bố của dữ liệu xung quanh số trung bình.
1. Mean
2. Sample Variance.
3. Skewness
4. Standard Deviation
Câu C04.09: Tham biến A trong Hàm Forecast(A, B, C) là
1. Dãy số dự báo
2. Giá trị dự báo
3. Dãy số nguyên nhân
4. Dãy số kết quả
Câu C14.10: Khi sử dụng Excel để thực hiện thống kê mô tả, chỉ số nào sau đây độ phân
tán của dữ liệu.
1. Mean
2. Sample Variance
3. Standard Deviation
4. Skewness
Câu C0411: Trong Visual FoxPro, các kiểu dữ liệu nào không thể kết hợp với nhau bởi
của
phép toán trừ (-)?
1. Hai đại lượng kiểu ký tự.
2. Hai đại lượng kiểu số
3. Một đại lượng kiểu ngày với một đại lượng kiểu số.
4. Một đại lượng kiểu ký tự với một đại lượng kiểu số.
Câu C04.12: Trong Visual FoxPro, hàm nào trong các hàm sau không nên sẽ c lượng kiểu
ký tự?
1. VAL
2. CTOD
3. STR
4. UPPER
Câu C04.13: Trong Visual FoxPro, loại biểu thức nào sau đây trả về kết quả kể lại
1. Biểu thức số.
2. Biểu thức quan hệ
3. Biểu thức ngày
4. Biểu thức ký tự.
Câu C04.14:Khi gõ lệnh CREATE QLHH.DOC, Visual FoxPro sẽ tạo tập tin:
1. Cơ sở dữ liệu có tên QLHH.DOC.DBF
2. Cơ sở dữ liệu có tên QLHH.DOC
3. Văn bản Word có tên QLHH.DOC
4. Báo lỗi.
Câu C04.15: Trong Visual FoxPro, để biểu diễn hằng ngày 28 tháng 10 năm linh m cách
sau, cách nào không đúng?
1. CTOD('10/28/2015')
2. CTOD({10/28/2015})
3. CTOD("10/28/2015")
4. CTOD([10/28/2015]).
Câu C04.16: Trong Visual FoxPro, giả sử tập tin DBF đang mở trong vùng bản năm 1945
bản ghi. Sau khi thực hiện tuần tự 2 lệnh sau tử cửa sổ lệnh: GO BOTTOM VSKI LE
trỏ sẽ nằm ở bản ghi?
1. 1
2. 1000
3. BOF
4. EOF
Câu C04.17: Trong Visual FoxPro, hàm: SUBSTR("Tuyên Quang".6,4 trả về kết quả là
1. ênQuan
2.Quan
3.yênQua
4. nQua
Câu C04.18: Trong Visual FoxPro, để hiển thị danh sách cán bộ có mức thu nhập từ 300
đông đến 70000000 đồng trong tập tin đang làm việc hiện tại (biết tên trường chứa rằng
thu nhập là TONGLUONG, có kiểu Numeric), lệnh nào đúng:
1. LIST FOR 30000000<=TONGLUONG<=70000000
2. LIST FOR TONGLUONG-30000000 TO TONGLUONG<70000000
3. LIST FOR TONGLUONG>=30000000 AND TONGLUONG <=70000000
4. LIST FOR TONGLUONG=30000000 AND TONGLUONG<=70000000
Câu C04.19: Giả sử trong tập tin đang làm việc trong Visual FoxPro có trường lưu ngày
xuất vật tư (NGAY) với kiểu DATE ở chế độ ngầm định, lệnh: DELETE
MONTH(NGAY)<=3.AND. YEAR(NGAY)=2015 sẽ đánh dấu xóa
1. Các bản ghi có ngày xuất vật tư nằm trong quý 1 năm 2015
2. Bản ghi hiện tại nếu có ngày xuất vật tư nằm trong quá 1 năm 2015.
3. Tất cả các bản ghi.
4. Lệnh sai.
Cậu C04.20: Trong Visual FoxPro, giả sử D1, D2, D3 là các biển trường kiền Nam, để
biểu diễn điều kiện "không biển nào có giá trị bằng 0", cách nào không đúng.
1. D1 * D2 * D3 #0
2. D1 + D2 + D3 #0 ( + là dấu chia)
3. D1 # 0 AND D2 #0 AND D3 #0
4. (D1 D2 D3 = 0)
Câu C04.21 Các mạng trên Internet thường được kết nối với nhau với thiếu vị có tên gọi
là gì?
1. Internet Host.
2. Network Interface Card.
3. Router
4. HUB
Câu C04.22: Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của thương mại điện tử
1. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
2. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
3. Giao dịch an toàn hơn
4.Tăng thêm cơ hội mua bán
Câu 04 .23: Nội dung gì của hợp đồng điện từ không khác với hợp đồng trên cây ng
1. Địa chỉ các bên
2. Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch
3. Quy định về thời gian, địa điểm hình thành hợp đồng
4. Quy định về các hình thức thanh toán điện tử
Câu C04.24: Trong các thuật ngữ dưới, thuật ngữ nào KHÔNG chỉ các giao tri
1. TCP/IP
2. LAN/WAN
3. NetBEUI
4. IPX/SPX
Câu C04,25: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
1. Giao dịch thương mại điện tử chỉ có 2 chủ thể tham gia
2. Ccá bên tham gia vào thương mại điện tử cần phải tiếp xúc trực tiếp với nhau
3 Thương mại điện tử làm giảm chi phí kinh doanh
4. Phương án 1 và 3
Câu C04.26: Thương mại điện tử là gì?
1.Là thực hiện các giao dịch thương mại dựa trên mạng Internet
2.Là thực hiện các giao dịch thương mại dựa trên phương tiện điện tử
3.Là thực hiện các giao dịch thương mại dựa trên phương tiện điện thoại
4.Phương án 1 và 3
Câu C04.27: Mục đích chính của việc đưa ra tên miền là gì?
1. Việc nhở tên miền dễ hơn việc nhớ địa chỉ IP.
2. Tên miền đẹp hơn địa chỉ IP.
3. Thiếu địa chỉ IP.
4. Việc xử lý tên miền dễ hơn việc xử lý địa chỉ IP.
Câu C04.28: Thế nào là mạng Internet?
1. Là mạng các máy tính trong nội bộ một công ty
2. Là mạng gồm nhiều mạng máy tính kết nối với nhau.
3. Có hai máy tính kết nối qua đường điện thoại tạo
4. Mạng điện thoại
Câu C04.29: Bộ giao thức nào được dùng chủ yếu trên Internet?
1. NETBEUI.
2. TCP/IP.
3. IPX/SPX.
4. ARPA.
Internet.
C0430: Chi ra hoạt động thuộc phạm vi hoạt động của chính phủ với công dân G2C
1. Mua bán trên mạng
2. Mua sắm điện tử
3. Đấu gia điện tử
4. Chuyển nhượng lợi ích
Câu C14.01: Trong hệ thống thông tin tài chính doanh nghiệp, tính chất nào sau đây
đúng:
1. Thông tin đầu ra chỉ phục vụ cho ra quyết định của các cấp lãnh đạo của doanh nghiệp
2. Thông tin đầu vào là toàn bộ các thông tin về hoạt động của doanh nghiệp (như hoạt động
sản xuất, kinh doanh, ...) và các yêu cầu của các cá nhân, doanh nghiệp, tổ chức, cổ liên quan.
3. Không có thông tin đầu vào và không có thông tin đầu ra
4. Hai phương án 1) và 2)
Câu C14.02: Phần mềm nào sau đây thường sử dụng trong xây dựng hệ thống thông tin
tài chính doanh nghiệp
1. Word, Excel
2. Word, Excel, Power Point
3. FoxPro
4. Cả ba phương án trên
Câu C14.03: Chỉ số nào sau đây dùng để xác định số trung vị
1. Mean
2. Median
3. Mode
4. Standard Error
Câu C14.04: Sử dụng Solver trong Exel, dấu phép toán quan hệ của ràng buộc chỉ có thể
gồm:
1. = >, <,,≤
2. =,>=,<=
3. =,>=,<=,#
4. =,>, <, >,<,
Câu C14.05: Hệ thống thông tin doanh nghiệp thuộc loại hệ thống nào sau:
1. Hệ thống đóng
2. Hệ thống đóng có quan hệ
3. Hệ thống mở
4. Hệ thống kiểm soát phản hồi
Câu C14.06: Trong công cụ Solver, Excel hỗ trợ toán tử:
1. Nhỏ hơn
2. Lớn hơn
3. Khác
4. Int (số nguyên)
Câu C14.07: Để thiết lập mô hình tương quan đơn trong Excel, ta chọn Tools\Data
Analysis rồi sau đó chọn:
1. Covarance
2. Correlation
3. Descriptive Statics
4. Regression
Câu C14.08: Để kết thúc việc trình chiếu Slide, cách nào không hợp lệ
1. File/Exit
2. Sử dụng phím ESC
3.Chuột phải chọn End Show
4.Alt + F4
Câu C14.09: Trong Visual FoxPro, khi dùng lệnh TOTAL không có mệnh đề FOR, phân
nhóm địa trên một trường, muốn hiển thị kết quả một hợp lí, ta sẽ:
1. Hiển thị tất cả các trường trong tập kết quả
2. Chỉ hiển thị các trường dùng để tính tổng
3. Chỉ hiển thị các trường xuất hiện trong lệnh TOTAL
4. Chỉ hiển thị các trường để phân nhóm
Câu C14.10: Trong Visual FoxPro, giả sử tệp QLVT.DBF có trường NGAY kiểu D để lưu
ngày lập phiếu, trường LP kiểu L với quy định LP = .T, là phiếu nhập. Để hiển thị các
phiếu xuất trong năm 2012 và 2015, cách nào đúng
1. List For LP = .F. and (year(NGAY) = 2012 and year(NGAY)=2015)
2. List For NOT(LP) and (year(NGAY) = 2012 or year(NGAY) = 2015)
3. List For LP = .F. or (year(NGAY) = 2012 and year(NGAY) = 2015)
4. List For LP and (year(NGAY) = 2012 or year(NGAY) = 2015)
Câu C14.11: Trong Visual FoxPro, từ khóa có thể:
1. Viết hoa.
2. Viết thường.
3.Viết 4 kí tự đầu.
4. Cả ba phương án 1,2,3.
Câu C14.12: Trong Visual FoxPro, các kiểu dữ liệu nào không thể kết hợp với nhau bởi
dấu phép toán cộng (+) và trừ (-)?
1. Hai đại lượng kiểu ký tự.
2. Hai đại lượng kiểu số
3. Hai đại lượng kiểu ngày
4. Một đại lượng kiểu ngày và một đại lượng kiểu số.
Câu C14.13: Trong Visual FoxPro, hàm nào trong các hàm sau nhận đối số là một đại
lượng kiểu ngày?
1. CTOD
2. DTOC
3. STR
4. VAL
Câu C14.14: Các tên biến sau, tên nào phù hợp với quy định đặt tên biến trong Visual
Foxpro?
1. Ho-dem
2. Ten
3. Doi tuong
4. Sotien$
Câu C14.15: Khi gõ lệnh USE QLBH… Visual Foxpro sẽ mở tập tin QLBH có phần mở
rộng là:
1. IDX
2. DBF
3. Không có phần mở rộng.
4. Lệnh sai.
Câu C14.16: Trong Visual FoxPro, để biểu diễn hằng ngày 28 tháng 10 năm 2015, trong
các cách sau nào không đúng?
1. CTOD((^2015/10/28))
- 2. CTOD([10/28/2015])
3. CTOD("10/28/2015")
4. CTOD('10/28/2015')
Câu C14.17: Trong Visual FoxPro, giả sử NS là một trường kiểu Date. Trong các cách sử
dụng hàn nào hợp lệ?
1. LEN(CTOD(NS))
2. LEN(DTOC(NS))
3. LEN(DAY(NS))
4. LEN(DATE(NS))
Câu C14.18: Trong Visual FoxPro, hàm VAL('12xy34uv') cho kết quả nào?
1. 0
2. 34
3. 12
4. 1234
Câu C14.19: Trong Visual FoxPro, biểu thức nào sau đây không hợp lệ?
1. STR(6+8) + 1
2. STR(6+8) + '1'
3. STR(6+8)+"1"
4. STR(6+8) + [1]
Câu C14.20: Trong Visual FoxPro, ngoài việc tạo tập tin dữ liệu DBF, lệnh CREATE còn
có lưu trữ văn bản có phần mở rộng là:
1. TXT
2. DOC
3. Cả 2 giá trị trên đều được.
4. Không tạo được tập tin lưu trữ văn bản.
Câu C14.21: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng
1. Tên miền dùng để thay thế cho địa chỉ IP
2. Tên miền được phân cấp theo tổ chức và địa lý
3. Có thể truy cập tới trang Web thông qua tên miền và địa chi IP
4. Truy cập bằng tên miền nhanh hơn so với truy cập bằng địa chỉ IP
Câu C14.22: Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của thương mại điện tử
1. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
2.Dịch vụ khách hàng tốt hơn
3.Giao dịch an toàn hơn.
4. Tăng thêm cơ hội mua bán
Câu C14.23: Các yếu tố sau nào quan trọng nhất với sự phát triển thương mại điện tử
1. Công nghệ thông tin
2. Nguồn nhân lực
3. Môi trường pháp lý, kinh tế
4. Môi trường chính trị, xã hội
Câu C14.24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
1. Giao dịch thương mại điện tử chỉ có hai chủ thể tham gia
2. Các bên tham gia vào thương mại điện tử cần phải tiếp xúc trực tiếp với nhau
3. Thương mại điện tử làm giảm chi phí kinh doanh
4. Phương án 1 và 3
Câu C14.25: Khi muốn truy cập vào trang web có địa chỉ www.hvtc.edu.vn, chúng ta
đánh vào khung địa chỉ của trình duyệt web như sau:
1. http://www.hvtc.edu.vn/
2. ftp://www. hvtc.edu.vn/
3. mail://www. hvtc.edu.vn
4. tất cả đều đúng
Câu C14.26: Các điều kiện cần thiết để tạo thuận lợi cho phát triển thương mại điện tử,
người ta phải phát triển:
1. Hạ tầng về công nghệ
2.Hạ tầng về pháp lý
3. Hạ tầng về kinh kế
4. Cả ba điều kiện trên
Câu C14.27: URL là gì?
1. Địa chỉ trên World Wide Web
2. Một hình vẽ trên World Wide Web
3.Tập hợp các phím bấm trên bàn phím
4. Một phần trên màn hình máy tính
Câu C14.28: Thế nào là mạng Intranet?
1. là mạng LAN
2. là mạng được tổ chức và hoạt động theo mô hình của Internet.
3. là mạng truy cập trong nội bộ một công ty
4. Bao gồm cả 3 đặc tính trên
C14.29: Chính phủ điện tử không gồm hoạt động nào dưới đây
1. Cung cấp các tiện ích cho mọi công dân
2. Bán hàng hoá và dịch vụ
3. Cung cấp các mẫu form của nhà nước
4. Cung cấp cổng truy nhập vào thông tin của chính phủ
C14.30: Website dell.com thuộc mô hình nào?
1. B2C
2. B2G
3. B2B
4. C2C
Câu C08.01: Trong công cụ Solver, Excel không hỗ trợ toán từ
1. Không bằng
2. Lớn hơn hoặc bằng
3. Bằng
4. Int (số nguyên)
Câu C08.02: Ham Substr("Th111001”,3.3) trả về kết quả
1.111
2.111"
3."110"
4."001"
Câu C05.03: Mang tiền thân của mạng Internet có tên là gì?
1 Ethernet
2 DECNet
3 ARPANET
4 TELNET
Câu COS04: Bộ giao thức nào được dùng chủ yếu trên Internet?
1 NETBEUI
2 IPX SPX
3 TCP/IP
4 ARPA
Câu C0.05: Điều khiển hệ thống là một tập các tác động có hướng lên hệ thống để.Phát
biểu nào dùng
1. Đưa hệ thống trở lại trạng thái cân bằng và hoạt động đạt mục tiêu định trước.
2. Đưa hệ thống trở lại trạng thái cân bằng hot: hoạt động đạt mục tiêu định trước.
3. Thể hiện tính phản cấp trong hệ thống
4. Duy trì mối quan hệ giữa các phần tử trong hệ thống
Câu C0s.06. Trong Visual FoxPro lệnh nào trong các lệnh sau không tạo ra tập tin mới
sau thực hiện
1 SORT
2. CREATE
3 SUM
4 COPY STRUCTURE
Câu C08.07: Người mua nên làm thế nào để hạn chế bị đánh cắp số thẻ tin dụng khi mua
hàng trên mạng”
5. Cần thân khi chọn nơi mua
6. Không trả tiền bằng thể tin dùng mà trả bằng check.
7. Không mua hàng từ các máy tính dùng chung
8. Tất cả đều dùng
Câu C05.08: Các việc cần làm để xây dựng một Website cho doanh nghiệp”
5 Mua tên mien, mua bost
6. Chuẩn bị nội dung và xây dựng website
7. Nghiên cứu sơ bộ các website tương tự hiện có trên mạng
8. Tất cả các cầu trên
Câu Cos.09: Vấn đề cần giải quyết của người kế toán viên trong DN là vấn đề
1. Có cấu trúc
2. Không có cấu trúc
3. Bán cầu trục
4. Cả 3 vấn đề trên
Câu C08.10. Cho tệp đang mở QLLNV để quản lý các nhân viên của một đơn vị có các
trường hodem, tên đều kiểu Character. Để xp xếp các cán bộ theo thứ tự Alphabet của họ
tên, lệnh Visual FoxPro nào sau đây đúng
1 Index on Upper(Allmim(ten)) - Upper(Alltrim(hodem)) to sx
2 Index on ten-hodem to sal
3 Index on Upperiten) - lower hodem) to sxl
4. Phương án 2 và 3
5. Cả ba phương án 123
Câu C0s.11: Loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh là các doanh
nghiệp:
1 B2C
2 B2B
3 C2C
4 P2P
Câu Cos,12: Theo cách hiểu chung hiện nay, để tiến hành các hoạt động thương mạ là
việc sử dụng
1.Internet
2. Các mạng
3. Các phương tiện điện tử
4. Các phương tiện điện tử và mang Internet
Câu Cos 13: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng
1. Phim FS để chạy minh chiều bài đầu tư Slide đầu tiên
2. Tổ hẹp phim Cải • F3 để chạy trình chiều bắt đầu từ Slide hiện tại
3. Phim Esc để kết thúc việc trình chiếu
4. Tổ hợp phím Alt + F4 để kết thúc việc trình chiếu.
Câu C0s.14: Trong lí thuyết hệ thống, các phát biểu dưới, đầu không phải là một tinh chất
của hệ thống
1. Các phần tử trong hệ thống liên kết và tương tác với nhau theo quan hệ nhân quả
2. Thêm hoặc bởi một hay một số phần tử cũng như thêm hay bởi một hay một số quan hệ giữa
các phần ta đã có sẵn cũng đều kéo theo sự thay đổi các quan hệ còn lại giữa các phân tử khác
3. Có một số phần tử trong hệ thống bị cô lập và hoạt động độc lập
4. Các phân tử có thể khác nhau những khi hợp thành hệ thống thi tạo nên một thể thống nhất
và có tính chất mới khác tính chất của các phần tử hợp lại
Câu C08.15: Giao thức được sử dụng cho trình duyệt WEB là
1. www
2. ftp
3 http
4 ipx
Câu C08.16: Người ta quy ước đối với các công ty kinh doanh thường có địa chỉ Website
có đuôi tên cúng là
1.edu
2 gov
3.com
8 net
Câu C08,1" Giả sử trong tệp QLVT DBF có trưởng LP kiểu L quy định LP = T là phiếu
nhập. LP- F, phiếu xuất, trường MAXT kiểu C để lưu mà vật tư, trưởng NGÀY kiểu D để
chỉ ngày lập . Lệnh LIST FOR 'LP AND NOT(year(NGAY 2019 AND yearngay….2020)
sẽ
1. Hiện các phiếu xuất từ trước năm 2019 và sau năm 2020
2. Hiện tại phiên nhấp ta trước năm 2019 và sau năm 2020
3. Hiện các phiếu xuất trong hai năm 2019 và 2020
4. Không hiển thị gì
Câu C08,18. Trong Visual FoxPro hàm nào trong các hàm sau trả kết quả là 1 giá trị
kiểu Logic
1 BO( )
2 RECCOUNT()
3 DATE()
4 RECNO()
Câu C08.19. Giả sử trong tập tin đang làm việc trong FoxPro có trường loại nghiệp vụ
của vải tư (VTNHẠP) với kiểu Logical (T là vật tư nháp. F là vật tư xuất), tương ngày
nhập xuất (NGAY) có kiểu Date, trương (THANHTIEN) có kiểu LIST THANH TIEN
FOR AND (VTNHAP, YEAR(NGAY)>2019)
Numens Lệnh:
LIST THANHNIEN FOR AND (VTNHAP , YEAR(NGAY)...2019)
Sẽ hiện thi các vật ra đã
1. Xuất trong năm 2019
2. Xuất trong năm 2019 và tất cả các vật tư đã nhập
3. Nhập trong năm 2019 và tất cả các vật tư đã xuất
4.. Lệnh sai
Câu C08,20; Phát biểu nào sau đây là sai. Một Website thương mại điện từ có thể ứng
dụng
1. Hải mô hình B2C, C2C đồng thời
2. Hai mô hình C2C B2B đồng thời
3. Ba mô hình B2C, CÁC, B2B đồng thời
4. Chỉ một trong các mô hình B2C, C2C, B2B
Câu C08,21: B2G là hình thức thương mại điện từ áp dụng cho các giao dịch thương mại
giữa
1. Khách hàng với doanh nghiệp
2 Chính phủ với doanh nghiệp
3 Khách hàng với khách hàng
4. Doanh nghiệp với chính phủ
Câu C0s,22: Trong MS Excel, công cụ solver có thể dùng để giải bài toán
1. Quy hoạch tuyến tính
2 Quy hoạch tuyến tính boolean
3. Quy hoạch phi tuyến
4. Cả ba phương án trên
Câu C08,23 . Giả sử trong tệp QLCB DBF có trường MPCT kiểu C để lưu mã phong công
tác của cán bộ, trưởng TEN, HODEM kiểu C để lưu tên và họ đêm của cán bộ (không có
các chữ cái tiếng Việt). Để up xếp các cán bộ theo mà phong công tá cùng mà phòng công
tác thi sắp tát tự. alphabet của họ tên ta thực hiện lệnh
1 Index on TEN+HODEM+MPC1 to sx idx
2 Index on MPCT->TEN->HODEM to sx idx
3 Index on MPCT-TEN-HODEM to sx idx
4 Index on MPCT.TEN,HODEM to sx idx
Câu C08.24: Trong hệ thống thông tin tài chính doanh nghiệp, tính chất nào sau đây sai
1. Thông tin đầu vào là toàn bộ các thông tin về hoạt động của doanh nghiệp
2. Không có thông tin đầu vào và thông tin đầu ra
3.Thông tin đầu ra phục vụ cho nhiều loại đối tượng
4.Cá ba phương án trên
Câu C08.25. Nhà đầu tư vào doanh nghiệp sẵn loại thông tin kế toán nào?
1. Thông tin kế toán quản trị
2. Thông tin kế toán tài chính
3. Cả thông tin kế toán quản trị và tài chính
4. Trả lời khác
Câu C08.26: Chỉ số nào sau đây dùng để xác định số trung vị
1 Mean
2 Median
3 Mode
4 Standard Error
Câu C08.27: Trong cái mình để sau mệnh để nào dùng.
1. Hệ thống thông tin tài chính doanh nghiệp chỉ xử lý các thông tin tài chính
2. Hệ thống thông tin quản lý là một thành phần của hệ thống thông tin tài chính doanh nghiệp.
3.Hệ thống thông tin tài chính doanh nghiệp chi cung cấp các bao sao cho lãnh đạo doanh
nghiệp
4. Hệ thống thông tin tài chính doanh nghiệp thực hiện xử lý thông tin của các hoạt động
nghiệp vụ của doanh nghiệp
Câu C05.2. Phát biểu nào sau đây cùng
1. Lệnh TOTAL không thể hoạt động được khi chưa sắp xếp trên bảng cần tính tổng theo
nhóm.
2. Sau TOTAL ON là danh sách các trường dùng làm tiêu thức phân nhóm
3. Số bản ghi ở tập kết quá lệnh TOTAL nhiều hơn tập gốc
4. Cả ba phát biểu trên đều sai
Câu Cos 29. Trong Visual FoxPro, sau khi thực hiện lệnh INSERT, con trỏ bán ghi sẽ
1. Trò vào bản ghi vừa chén
2. Trỏ vào cuối tệp
3. Trò vào đầu tệp
4 không di chuyển
Câu C08.30: World Wide Web là g?
1. Là một hệ thống các máy chỉ cung cấp thông tin đến bất kỳ các máy tính nào trên Internet có
yêu cầu
2. Là một dịch vụ thông tin của Internet
3. Là máy dùng để đặt các trang Web trên Internet
4 Câu 1 và 3 cùng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG

ĐỀ 1:
Câu 1.Hệ thống kinh doanh thuộc loại hệ thống nào?
Hệ thống kỹ thuật
Hệ thống nhân tạo
Hệ thống xã hội
Hệ thống tự động
Câu 2. Tổ chức hệ thống theo kiểu phân cấp là gì?
Tổ chức hệ thống thành nhiều mức độ khác nhau
Tổ chức hệ thống thành một mức duy nhất
Không cần tổ chức hệ thống
Tổ chức hệ thống theo kiểu tập trung
Câu 3. Trong quá trình quản lí hệ thống, nguyên lí nào liên quan đến việc giải
quyết các vấn đề "bất khả quyết"?
Nguyên lí phân cấp
Nguyên lí độ đa dạng cần thiết
Nguyên lí về mối liên hệ ngược
Nguyên lí bổ sung ngoài
Câu 4. Thay đổi và đổi mới trong tổ chức có vai trò gì?
Giảm lợi nhuận của tổ chức
Tạo ra sự ổn định trong tổ chức
Đáp ứng nhu cầu của khách hàng
Gia tăng doanh thu bằng cách không thay đổi
Câu 5. Hệ thống nào được thiết kế để thu thập, xử lí và lưu trữ các giao dịch kinh
doanh hàng ngày của một tổ chức?
Hệ thống xử lí nghiệp vụ (TPS – Transaction Management Information Systems)
Hệ thống thông tin quản lí (MIS - Management Information Systems)
Hệ thống hỗ trợ quyết định (DSS – Decision Support Systems)
Hệ thống thông tin chỉ đạo (ESS – Executive Support Systems)
Câu 6. Hệ thống thông tin quản lí (MIS) được thiết kế để cung cấp thông tin cho ai
trong tổ chức?
Người dùng cuối.
Nhân viên cấp thấp.
Nhà quản lý cấp cao.
Chuyên gia trí tuệ nhân tạo.
Cau 7. Tái thiết kế quy trình kinh doanh (BPR) liên quan đến việc gì?
Tạo sự đột phá trong kết quả kinh doanh
Giảm thời gian giao hàng
Tăng doanh thu
Tăng lợi nhuận bằng cách giảm chi phí
Câu 8. Chức năng chính của hệ thống xử lí nghiệp vụ (TPS) là gì?
Xử lí các giao dịch kinh doanh đơn giản và lặp đi lặp lại.
Cung cấp thông tin chiến lược cho nhà quản lý cấp cao.
Dự đoán xu hướng tương lai của thị trường.
Tạo ra tóm tắt thông tin chi tiết về tổ chức.
Câu 9. Hệ thống thông tin chỉ đạo (ESS) dành riêng cho ai trong tổ chức?
Nhân viên cấp thấp.
Nhà quản lý cấp cao.
Người dùng cuối.
Chuyên gia trí tuệ nhân tạo.
Câu 10. Hệ thống hỗ trợ quyết định (DSS) cung cấp thông tin và công cụ gì để hỗ
trợ quá trình ra quyết định?
Dữ liệu lịch sử và thông tin thị trường.
Các luật suy luận và quy tắc logic.
Dự báo và mô phỏng.
Tất cả các phương án trên.
Câu 11. Hệ thống chuyên gia (ES) được phát triển để giải quyết các vấn đề phức
tạp bằng cách nào?
Sử dụng kiến thức chuyên môn của người chuyên gia.
Thực hiện các tính toán tự động.
Tạo ra các biểu đồ và đồ thị.
Lập kế hoạch kinh doanh chi tiết.
Câu 12. Hệ thống chuyên gia (ES) có thể được ứng dụng trong những lĩnh vực
nào?
Y tế, kỹ thuật, và tài chính.
Điện tử, viễn thông, và ngành công nghiệp sản xuất.
Quản lý doanh nghiệp và tiếp thị.
Tất cả phương án trên
Câu 13. Hệ thống chuyên gia (ES) sử dụng luật suy luận dựa trên gì để giải quyết
các vấn đề?
Dự liệu lịch sử.
Kiến thức chuyên môn từ người chuyên gia.
Dự báo tương lai.
Các quy tắc logic tự động.
Câu 14. Hệ thống thông tin chỉ đạo (ESS) được thiết kế để cung cấp thông tin và
dữ liệu về tình hình tổng quan của tổ chức cho ai?
Nhân viên cấp thấp.
Nhà quản lý cấp cao.
Người dùng cuối.
Chuyên gia trí tuệ nhân tạo.
Câu 15. Đặc điểm chính của hệ thống thông tin quản lí (MIS) là gì?
Tóm tắt thông tin dễ hiểu và trực quan.
Sử dụng luật suy luận để ra quyết định.
Tương tác người dùng thông qua giao diện trực quan.
Tự động hóa quy trình sản xuất.
Câu 16. Mục tiêu chính của Hệ thống thông tin tài chính tác nghiệp là gì?
Hỗ trợ quản lý tài chính hàng ngày.
Dự đoán xu hướng tài chính trong tương lai.
Đánh giá rủi ro tài chính.
Quản lý tài sản cố định.
Câu 17. Điểm nào sau đây không phải là một trong các thành phần chính của Hệ
thống thông tin tài chính doanh nghiệp (FIS)?
Phân tích tài chính
Quản lý ngân sách
Quản lý tài sản cố định
Quản lý rủi ro tài chính
Câu 18. Đâu là một trong vai trò chính của Hệ thống thông tin tài chính chiến
lược?
Quản lý tài chính hàng ngày.
Dự đoán xu hướng tài chính trong tương lai.
Đánh giá rủi ro tài chính.
Xây dựng chiến lược tài chính.
Câu 20. Đối tượng cấu thành hệ thống trong Hệ thống thông tin tài chính doanh
nghiệp bao gồm gì?
Con người, dữ liệu tài chính - kế toán, thủ tục tài chính - kế toán, phần cứng.
Máy tính cá nhân, máy chủ trung tâm, mạng nội bộ (LAN), phần mềm tài chính - kế
toán.
Quản lý tài chính, quản lý thu chi, quản lý công nợ, quản lý kế toán.
Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 21. Thành phần nào sau đây không phải là mục đích phục vụ của Hệ thống
thông tin tài chính chiến lược?
Phân tích dữ liệu tài chính.
Dự đoán xu hướng tài chính.
Quản lý tài chính hàng ngày.
Xây dựng chiến lược tài chính.
Câu 22. Hệ thống thông tin tài chính nhóm dựa trên gì để tổ chức hoạt động?
Máy tính cá nhân và máy tính xách tay.
Mạng nội bộ (LAN).
Máy chủ trung tâm và thiết bị đầu cuối.
Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 23. Hệ thống thông tin tài chính doanh nghiệp có khả năng tự động tạo và
phân phối các báo cáo và thông báo tài chính cho ai?
Chỉ cho người quản lý tài chính.
Chỉ cho các cơ quan quản lý tài chính.
Chỉ cho cổ đông.
Cho các bộ phận và cấp quản lý trong công ty.
Câu 24. Hệ thống thông tin tài chính cá nhân tiêu biểu dựa vào người nào để hoạt
động?
Người phát triển.
Người sử dụng.
Người vận hành.
Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 25. Thành phần phần cứng của Hệ thống thông tin tài chính doanh nghiệp
bao gồm gì?
Máy tính cá nhân và máy tính xách tay.
Máy chủ trung tâm và thiết bị đầu cuối.
Mạng nội bộ (LAN).
Cả A và B.
Cau 26. Công cụ nào được sử dụng để tạo và chỉnh sửa các tài liệu văn bản?
Microsoft Word
Google Sheets
Photoshop
PowerPoint
Câu 27. Microsoft Word thuộc loại nào trong các công cụ soạn thảo văn bản?
Công cụ trực tuyến
Công cụ mã nguồn mở
Công cụ trả phí
Công cụ miễn phí
Câu 28. Chức năng cơ bản của công cụ soạn thảo văn bản là gì?
Chỉnh sửa hình ảnh
Tạo bảng biểu
Tạo và chỉnh sửa tài liệu văn bản
Tạo trình diễn
Câu 29. Trong Microsoft Word, tính năng "Track Changes" được sử dụng để làm
gì?
Tạo bảng biểu
Quản lý trích dẫn tài liệu
Theo dõi sự thay đổi trong văn bản
Tạo văn bản theo các Template
Câu 30. Để tạo mục lục tự động trong Microsoft Word, các đề mục trong nội dung
văn bản cần được định dạng như thế nào?
Sử dụng kích cỡ chữ lớn
Sử dụng màu sắc đặc biệt cho đề mục
Được gán định dạng là các Heading Styles
Sử dụng bảng biểu
Câu 31. Tại sao việc xác định đối tượng thuộc hệ thống quan trọng?
Để tạo tính trồi của hệ thống
Để kiểm soát sự tác động của môi trường
Để tối ưu hóa hiệu suất hệ thống
Để giảm tính linh hoạt của hệ thống
Cau 32. Hệ thống đóng có đặc điểm gì?
Không kiểm soát sự tác động của môi trường
Có cổng giao tiếp với bên ngoài
Tương tác với môi trường
Tự động thay đổi khi môi trường thay đổi
Câu 33. Hệ thống kiểm soát phản hồi có tính chất gì?
Không kiểm soát được sự tác động của môi trường
Kiểm soát sự tác động của môi trường và thay đổi phản hồi khi cần thiết
Hoàn toàn cô lập với môi trường
Tự động thay đổi khi môi trường thay đổi
Câu 34. Mục tiêu của hệ thống kỹ thuật là gì?
Cải thiện hiệu suất
Tối ưu hóa lợi nhuận
Đáp ứng nhu cầu của khách hàng
Tăng trưởng doanh thu
Câu 35. Hệ thống nhỏ có đặc điểm gì?
Bao gồm nhiều thành phần phức tạp
Tương tác một cách phức tạp
Cần sự can thiệp thủ công của con người
Được thiết kế để đạt được mục tiêu kinh doanh
Câu 36. Đặc điểm của hệ thống tuyến tính là gì?
Các thành phần tương đác không tuân theo sự tuần tự rõ ràng
Có cổng giao tiếp với bên ngoài
Các thành phần tương tác tuân theo sự tuần tự rõ ràng
Tự động thay đổi khi môi trường thay đổi
Câu 37. Tính trồi của hệ thống là gì?
Tính tổ chức của hệ thống
Tính linh hoạt của hệ thống
Tính tương tác của hệ thống
Tính cưỡng bức của hệ thống
Câu 38. Tiếp cận hệ thống là gì?
Quá trình tìm hiểu để có thông tin về hệ thống.
Quá trình quản lí hệ thống.
Quá trình thực hiện điều khiển hệ thống.
Quá trình giải quyết vấn đề bất khả quyết.
Câu 39. Nguyên lí quan trọng nhất trong việc điều khiển hệ thống là gì?
Nguyên lí phân cấp.
Nguyên lí cân bằng nội.
Nguyên lí bổ sung ngoài.
Nguyên lí độ đa dạng cần thiết.
Câu 40. Nguyên lí cơ bản nào trong việc tiếp cận hệ thống là quy trình tiếp cận
cần tiến hành theo đúng trình tự các bước?
Nguyên lí 1 - Nguyên lí trình tự.
Nguyên lí 2 - Nguyên lí phân cấp.
Nguyên lí 3 - Nguyên lí cân bằng nội.
Nguyên lí 4 – Nguyên lí bổ sung ngoài.

ĐỀ 2:
Câu 1. Hệ thống là gì?
Một tập hợp các phần tử không liên quan.
Một tập hợp các phần tử không cần mục tiêu.
Một tập hợp các phần tử cùng với mối quan hệ phối hợp giữa chúng để thực hiện một
mục tiêu nào đó.
Một tập hợp các phần tử độc lập.
Câu 2. Tính chất nào sau đây không phải của một hệ thống?
Tính tổ chức
Tính phụ thuộc vào môi trường
Tính tương tác
Tính độc lập
Câu 3. Hệ thống đóng là loại hệ thống nào?
Hệ thống hoàn toàn cô lập với môi trường.
Hệ thống có tương tác mạnh với môi trường.
Hệ thống tự động hoạt động.
Hệ thống kiểm soát phản hồi.
Câu 4. Hệ thống kinh tế thị trường thuộc loại hệ thống nào?
Hệ thống đóng
Hệ thống kiểm soát phản hồi
Hệ thống tự động
Hệ thống mở
Câu 5. Hệ thống kiểm soát phản hồi có đặc điểm gì?
Hoàn toàn cô lập với môi trường
Chịu sự tác động của môi trường và kiểm soát được tác động này
Hoạt động một cách tự động
Không kiểm soát được sự tác động của môi trường
Câu 6. Một hệ thống có thể bao gồm các phân hệ như thế nào?
Chỉ có một phân hệ duy nhất
Không có phân hệ
Có nhiều phân hệ và phân hệ con
Có một phân hệ và một phân hệ con
Câu 7. Khi tiếp cận hệ thống, việc nghiên cứu cấu trúc của hệ thống phân cấp
thường được thực hiện theo cách nào?
Bắt buộc phải tiếp cận các cấp từ trên xuống
Chỉ cần tiếp cận cấp trên, không quan trọng cấp dưới
Bắt buộc tiếp cận tất cả các cấp dưới trước
Không cần tiếp cận cấp nào cả
Câu 8. Hệ thống tự động là loại hệ thống có gì?
Hệ thống không kiểm soát sự tác động của môi trường.
Hệ thống có khả năng thực hiện các quá trình và chức năng một cách tự động, ít hoặc
không cần sự can thiệp của con người.
Hệ thống tương tác mạnh với môi trường.
Hệ thống hoàn toàn cô lập với môi trường.
Câu 9. Hệ thống đóng có đặc điểm gì?
Hoàn toàn cô lập với môi trường
Hoạt động một cách tự động
Chịu sự tác động của môi trường và kiểm soát được tác động này
Không kiểm soát được sự tác động của môi trường
Câu 10. Trong việc tiếp cận hệ thống, nguyên lí nào quy định trình tự các bước cần
thực hiện?
Nguyên lí 1 - Nguyên lí trình tự
Nguyên lí 2 - Nguyên lí phân cấp
Nguyên lí 3 - Nguyên lí cân bằng nội
Nguyên lí 4 - Nguyên lí bổ sung ngoài
Câu 11. Nguyên lí nào mô tả việc quản lí các trạng thái cân bằng nội của hệ thống?
Nguyên lí 1 - Nguyên lí trình tự
Nguyên lí 2 - Nguyên lí phân cấp
Nguyên lí 3 - Nguyên lí cân bằng nội
Nguyên lí 4 - Nguyên lí bổ sung ngoài
Câu 12. Đối tượng nào trong quá trình điều khiển hệ thống thường đưa ra các tác
động điều khiển?
Đối tượng điều khiển
Đối tượng bị điều khiển
Đối tượng đánh giá
Đối tượng phản hồi
Câu 13. Trong hệ thống kinh tế-xã hội, quá trình điều khiển thường hướng tới mục
tiêu gì?
Đưa hệ thống về vị trí cân bằng
Đảm bảo tính đa dạng của hệ thống
Đạt được một mục tiêu định trước
Loại bỏ các vấn đề "bất khả quyết"
Câu 14. Nguyên lí nào đề xuất việc xét vấn đề trong một hệ thống lớn hơn (siêu hệ
thống) để giải quyết các vấn đề "bất khả quyết"?
Nguyên lí phân cấp
Nguyên lí độ đa dạng cần thiết
Nguyên lí về mối liên hệ ngược
Nguyên lí bổ sung ngoài
Câu 15. Nguyên lí nào yêu cầu sự tương hợp giữa mục tiêu, nội dung, mức độ và
phương pháp trong quá trình tiếp cận hệ thống?
Nguyên lí phân cấp
Nguyên lí độ đa dạng cần thiết
Nguyên lí về mối liên hệ ngược
Nguyên lí trình tự
Câu 16. Hệ thống thông tin là gì?
Một công cụ để lưu trữ thông tin.
Một cấu trúc tổ chức để thu thập, xử lý, lưu trữ và truyền tải thông tin trong một tổ chức
hoặc hệ thống.
Một tập hợp các hình ảnh và video.
Một loại máy tính đặc biệt.
Câu 17. Dữ liệu chữ và số được biểu diễn bằng cách nào?
Dữ liệu chữ và số được biểu diễn bằng âm thanh.
Dữ liệu chữ và số được biểu diễn bằng hình ảnh.
Dữ liệu chữ và số được biểu diễn bằng số, chữ cái và các ký tự khác nhau.
Dữ liệu chữ và số không thể biểu diễn.
Câu 18. Thế nào là dữ liệu?
Dữ liệu là thông tin đã được tổ chức và xử lý để mang lại giá trị và ý nghĩa.
Dữ liệu chỉ là các số.
Dữ liệu là các yếu tố để xửa lý thành thông tin.
Dữ liệu là thông tin không có giá trị.
Câu 19. Thông tin có giá trị khi nào?
Thông tin có giá trị khi nó không có lỗi.
Thông tin có giá trị khi nó được tổ chức và xử lý để mang lại giá trị và ý nghĩa.
Thông tin có giá trị khi nó rẻ.
Thông tin có giá trị khi nó không được kiểm tra.
Câu 20. Thông tin giúp chúng ta làm gì?
Thông tin giúp chúng ta thực hiện các công việc một cách hiệu quả hơn.
Thông tin giúp chúng ta thay đổi dữ liệu.
Thông tin không có tác dụng gì.
Thông tin chỉ có giá trị trong ngành công nghiệp truyền thông.
Câu 21. Thông tin đáng tin cậy là gì?
Thông tin đáng tin cậy là thông tin được người dùng tin cậy.
Thông tin đáng tin cậy là thông tin luôn chính xác.
Thông tin đáng tin cậy là thông tin không cần kiểm tra.
Thông tin đáng tin cậy là thông tin có giá trị thấp.
Câu 22. Thông tin là gì?
Thông tin là dữ liệu không có giá trị.
Thông tin là tập hợp các hình ảnh và video.
Thông tin là dữ liệu đã được tổ chức và xử lý để mang lại giá trị và ý nghĩa.
Thông tin là các con số.
Câu 23. Thông tin linh hoạt có thể được áp dụng vào mục đích gì?
Thông tin linh hoạt chỉ có thể được sử dụng cho một mục đích cụ thể.
Thông tin linh hoạt có thể được áp dụng vào nhiều mục đích khác nhau.
Thông tin linh hoạt chỉ có thể được sử dụng cho mục đích giải trí.
Thông tin linh hoạt có thể được sử dụng cho mục đích học tập.
Câu 24. Hệ thống thông tin dựa trên máy tính (CBIS) bao gồm những gì?
Chỉ phần mềm máy tính.
Phần cứng máy tính.
Chỉ cơ sở dữ liệu.
Tất cả các phần trên.
Câu 25. Cơ sở hạ tầng công nghệ của một tổ chức HTTT bao gồm gì?
Chỉ máy tính và mạng.
Chỉ phần mềm máy tính.
Tất cả phần cứng, phần mềm, cơ sở dữ liệu, mạng và con người.
Chỉ con người.
Câu 26. Hệ thống thông tin cá nhân thường được sử dụng bởi ai?
Toàn bộ tổ chức.
Một cá nhân hoặc một số người trong một tổ chức nhỏ.
Khách hàng và đối tác kinh doanh.
Các công ty công nghệ lớn.
Câu 27. Hệ thống thông tin có thể được phân loại dựa trên những tiêu chí nào sau
đây?
Quy mô, mục đích, tính chất và cấu trúc.
Màu sắc, hình dạng, và kích thước.
Tốc độ, hiệu suất, và giá trị.
Số lượng, hình dạng, và chất lượng.
Câu 28. Hệ thống thông tin quản lý tập trung vào việc gì?
Xử lý giao dịch kinh doanh.
Thu thập dữ liệu từ nguồn bên ngoài.
Hỗ trợ quản lý và ra quyết định cho tổ chức.
Tạo ra các ứng dụng trực tuyến.
Câu 29. Hệ thống cung cấp dữ liệu tập trung vào việc gì?
Lưu trữ và cung cấp dữ liệu cho các hệ thống khác.
Tạo ra các phần mềm hội nghị trên web.
Hỗ trợ quản lý và ra quyết định cho tổ chức.
Xử lý giao dịch kinh doanh.
Câu 30. Hệ thống thông tin quản lý tri thức tập trung vào việc gì?
Lưu trữ và cung cấp dữ liệu cho các hệ thống khác.
Thu thập dữ liệu từ nguồn ngoại.
Thu thập, tổ chức và chia sẻ tri thức và thông tin chuyên môn trong tổ chức.
Xử lý giao dịch kinh doanh.
Câu 31. Loại hệ thống thông tin nào được sử dụng để quản lý các tương tác có cấu
trúc giữa nhân viên và đối tác kinh doanh?
HTTT cá nhân.
HTTT nhóm.
HTTT quản lý tri thức.
HTTT doanh nghiệp.
Câu 32. Hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu sử dụng cơ sở dữ liệu để làm gì?
Lưu trữ thông tin và hỗ trợ các hoạt động xử lý dữ liệu.
Thu thập thông tin từ mạng Internet.
Quản lý các trò chơi trực tuyến.
Tạo ra các ứng dụng di động.
Câu 33. Những yếu tố nào cần được xem xét khi triển khai và sử dụng hệ thống
thông tin?
Đào tạo nhân viên, hỗ trợ hệ thống, làm việc nhóm, tái thiết kế quy trình, vai trò và trách
nhiệm.
Chỉ sử dụng công nghệ mới.
Đảm bảo rằng hệ thống luôn hoạt động 24/7.
Tạo ra nhiều báo cáo quản lý nhất có thể.
Câu 34. Hệ thống quản lý nguồn nhân lực (HRMS) trong hệ thống thông tin doanh
nghiệp chủ yếu liên quan đến:
Quản lý thông tin tài chính
Quản lý thông tin về nhân sự
Quản lý thông tin về khách hàng
Quản lý thông tin về sản xuất
Câu 35. Hệ thống thông tin doanh nghiệp (EIS) là gì?
Hệ thống quản lý tài chính
Hệ thống thông tin tổ chức triển khai trong doanh nghiệp
Hệ thống quản lý khách hàng
Hệ thống quản lý nguồn nhân lực
Câu 36. Một tổ chức (Doanh nghiệp) có đặc điểm gì khi nói về "có cấu trúc"?
Có sự tự động hóa hoạt động
Có mối quan hệ xác định giữa thành viên và hoạt động
Không có quan hệ giữa thành viên và hoạt động
Không xác định vai trò và trách nhiệm
Câu 37. Chuỗi giá trị là gì?
Một chuỗi của các cửa hàng bán lẻ
Một chuỗi các hoạt động để tạo ra giá trị từ đầu vào
Một chuỗi các sản phẩm khác nhau
Một chuỗi các nhà cung cấp
Câu 38. Đổi mới là gì trong ngữ cảnh tổ chức?
Việc không thay đổi sản phẩm
Áp dụng ý tưởng mới vào sản phẩm hoặc hoạt động
Tăng giá trị sản phẩm bằng cách giảm chi phí
Tạo sự ổn định trong tổ chức
Câu 39. Quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain Management - SCM) liên quan
đến việc gì?
Tăng giá trị sản phẩm
Đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng
Quản lý thông tin tài chính
Quản lý nhân sự
Câu 40. Chuỗi giá trị của tổ chức tập trung vào việc gì?
Tạo ra nhiều sản phẩm khác nhau
Gia tăng giá trị cho sản phẩm và dịch vụ
Tăng lợi nhuận bằng cách giảm chi phí
Mua sắm và tiếp thị sản phẩm

ĐỀ 3
Câu 1: Hàm nào được sử dụng để tính giá trị khấu hao của tài sản theo phương
pháp đường thẳng?
Hàm SLN
Hàm DDB
Hàm SYD
Hàm DB
Câu 2: Hàm nào được sử dụng để tính giá trị khấu hao của tài sản cho một kỳ cụ
thể theo phương pháp số dư giảm dần gấp đôi?
Hàm SLN
Hàm DDB
Hàm SYD
Hàm DB
Câu 3: Hàm nào được sử dụng để tính giá trị khấu hao của tài sản cho một kỳ cụ
thể theo phương pháp số dư giảm dần?
Hàm SLN
Hàm DDB
Hàm SYD
Hàm DB
Câu 4: Hàm nào được sử dụng để tính giá trị khấu hao của tài sản cho một kỳ cụ
thể theo phương pháp tổng số năm sử dụng?
Hàm SLN
Hàm DDB
Hàm SYD
Hàm DB
Câu 5: Hàm FV trong Excel được sử dụng để tính gì?
Giá trị khấu hao của tài sản
Giá trị tương lai của một khoản đầu tư tài chính
Giá trị hiện tại của một dòng tiền trong tương lai
Số thứ tự của phương án trả lời đúng trong danh sách các phương án trả lời
Câu 6: Hàm PV trong Excel được sử dụng để tính gì?
Giá trị khấu hao của tài sản
Giá trị tương lai của một khoản đầu tư tài chính
Giá trị hiện tại của một dòng tiền trong tương lai
Số thứ tự của phương án trả lời đúng trong danh sách các phương án trả lời
Câu 7: Hàm IRR trong Excel được sử dụng để tính gì?
Giá trị khấu hao của tài sản
Tỷ suất lưu hành nội bộ cho dự án dựa trên dòng tiền đầu tư và thu nhập trong tương lai
Giá trị hiện tại của một dòng tiền trong tương lai
Số thứ tự của phương án trả lời đúng trong danh sách các phương án trả lời
Câu 8: Hàm FVSCHEDULE trong Excel được sử dụng để tính gì?
Giá trị khấu hao của tài sản
Giá trị tương lai của một khoản đầu tư tài chính
Giá trị hiện tại của một dòng tiền trong tương lai
Giá trị tương lai của một khoản đầu tư sau khi kết thúc các kỳ đầu tư với lãi suất thay
đổi
Câu 9: Hàm SLN tính toán giá trị khấu hao của tài sản theo phương pháp nào?
Số dư giảm dần gấp đôi
Đường thẳng
Tổng số năm sử dụng
Số dư giảm dần tổng số năm sử dụng
Câu 10: Hàm DDB tính toán giá trị khấu hao của tài sản theo phương pháp nào?
Số dư giảm dần gấp đôi
Số dư giảm dần
Tổng số năm sử dụng
Số dư giảm dần tổng số năm sử dụng
Câu 11: Hàm nào trong Excel được sử dụng để tính lợi suất nội hàm (Internal Rate
of Return) cho một chuỗi các lưu động tiền mặt?
Hàm PV
Hàm FV
Hàm DB
Hàm IRR
Câu 12: Hàm PV (Present Value) trong Excel dùng để tính gì?
Giá trị tương lai của một khoản đầu tư tài chính.
Lợi suất nội hàm của dự án.
Giá trị hiện tại của một dòng tiền trong tương lai.
Khấu hao của tài sản theo phương pháp đường thẳng.
Câu 13: Trong phương pháp khấu hao số dư giảm dần gấp đôi (Double-Declining
Balance), giá trị khấu hao mỗi kỳ làm thế nào được tính?
Giá trị khấu hao không thay đổi mỗi kỳ.
Giá trị khấu hao bằng 50% giá trị còn lại của tài sản.
Giá trị khấu hao tăng theo tỷ lệ cố định mỗi kỳ.
Giá trị khấu hao giảm theo tỷ lệ cố định mỗi kỳ.
Câu 14:Hàm FV (Future Value) trong Excel dùng để tính gì?
Giá trị tương lai của một khoản đầu tư tài chính.
Lợi suất nội hàm của dự án.
Giá trị hiện tại của một dòng tiền trong tương lai.
Khấu hao của tài sản theo phương pháp đường thẳng.
Câu 15:Phương pháp khấu hao số dư giảm dần (Declining Balance) là gì?
Phương pháp tính lợi suất nội hàm.
Phương pháp tính giá trị tương lai của dòng tiền.
Phương pháp tính giá trị khấu hao của tài sản theo tỷ lệ cố định.
Phương pháp tính lợi suất cho vay.
Câu 16:Hàm FVSCHEDULE trong Excel dùng để tính gì?
Lợi suất nội hàm của dự án.
Giá trị tương lai của một khoản đầu tư với lãi suất thay đổi.
Khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần gấp đôi.
Giá trị hiện tại của một dòng tiền trong tương lai.
Câu 17:Phương pháp khấu hao theo tổng số năm sử dụng (Sum of Year Digits)
tính giá trị khấu hao mỗi kỳ bằng cách sử dụng thông tin gì?
Số thứ tự kỳ cần tính khấu hao.
Số năm tài sản dự kiến sử dụng.
Tổng số tiền đầu tư ban đầu.
Tổng số tiền thu hồi khi thanh lý tài sản.
Câu 18:Hàm IRR (Internal Rate of Return) trong Excel dùng để tính gì?
Giá trị khấu hao của tài sản.
Lợi suất nội hàm của dự án.
Lãi suất ngân hàng.
Tổng giá trị hiện tại của dòng tiền.
Câu 19:Hàm nào trong Excel dùng để tính giá trị tương lai của một khoản đầu tư
tài chính định kỳ với lãi suất cố định?
Hàm PV
Hàm FV
Hàm DB
Hàm IRR
Câu 20: Mô hình hóa kinh tế được sử dụng để làm gì?
Đánh giá mức lãi suất.
Tạo đặc trưng cho dự báo thời tiết.
Đánh giá và dự đoán hiện tượng kinh tế.
Quản lý chuỗi cung ứng.
Câu 21: Phân tích mô hình kinh tế nhằm mục đích gì?
Để hiểu rõ hơn về tương tác của các yếu tố kinh tế.
Tạo dự báo thời tiết.
Để kiểm tra lãi suất ngân hàng.
Để xác định các nguyên liệu cần thiết cho sản xuất.
Câu 22: Bước đầu tiên trong quy trình xây dựng và phân tích mô hình kinh tế là
gì?
Diễn tả dưới dạng ngôn ngữ toán học.
Sử dụng công cụ toán học để giải bài toán.
Xác định các yếu tố quan trọng và quy luật kinh tế.
Phân tích và kiểm định kết quả tính toán.
Câu 23: Phương pháp quy hoạch tuyến tính thường được sử dụng để giải quyết bài
toán gì?
Giải bài toán dự đoán thời tiết.
Giải bài toán quản lý sản xuất sản phẩm.
Tính lợi suất ngân hàng.
Đánh giá lãi suất trái phiếu.
Câu 24: Bước cuối cùng trong quy trình giải bài toán quy hoạch tuyến tính là gì?
Xác định các yếu tố quan trọng.
Sử dụng công cụ toán học để giải bài toán.
Phân tích và kiểm định kết quả tính toán.
Xác định giới hạn số tiền đầu tư.
Câu 25: Bài toán quản lý sản xuất sản phẩm thường được giải quyết bằng phương
pháp nào?
Bài toán lập lịch sản xuất.
Bài toán quy hoạch tuyến tính.
Bài toán tối ưu hóa lợi nhuận.
Bài toán dự đoán thời tiết.
Câu 26:Trong bài toán quản lý đầu tư, công cụ nào được sử dụng để giải quyết?
Bài toán tối ưu hóa sản xuất.
Bài toán dự đoán thời tiết.
Phương pháp định giá tài sản.
Công cụ Solver trong Excel.
Câu 27:Trong quá trình mô hình hóa kinh tế, khi xác định các yếu tố quan trọng,
điều gì được quan tâm?
Điểm số của các yếu tố.
Mối quan hệ giữa các yếu tố.
Màu sắc của biểu đồ.
Sự phụ thuộc vào thời tiết.
Câu 28:Trong Excel, công cụ nào thường được sử dụng để giải các bài toán quy
hoạch tuyến tính?
Phân tích dữ liệu.
Bảng tính.
Hàm IF.
Solver.
Câu 29:Để giải bài toán quy hoạch tuyến tính trong Excel, bạn cần làm gì sau khi
thiết lập các tham số?
Xóa tất cả dữ liệu.
Làm sao để thoát khỏi Excel.
Chọn nút "Solve" trong công cụ Solver.
Đánh số thứ tự cho các biến.
Câu 30: Bước nào trong quy trình giải bài toán quy hoạch tuyến tính đòi hỏi chọn
mục tiêu là tối đa hoặc tối thiểu?
Tổ chức dữ liệu trên bảng tính.
Chọn thẻ DATA \ Solver.
Chọn ô địa chỉ chứa hàm mục tiêu tại "Set Objective."
Chọn phương án cho hàm mục tiêu.
Câu 31: Trong bài toán quản lý đầu tư, giới hạn số tiền đầu tư được xác định bởi
điều gì?
Giá trị lãi suất trái phiếu.
Mức thuế phải trả.
Giới hạn số tiền được đầu tư.
Số lãi suất hàng năm.
Câu 32: Bài toán quản lý sản xuất sản phẩm có thể được mô hình hóa bằng
phương pháp nào?
Phân tích dữ liệu.
Mô hình hóa kinh tế.
Bài toán quy hoạch tuyến tính.
Xác định lãi suất.
Câu 33: Trong Excel, công cụ nào được sử dụng để thực hiện giải bài toán quy
hoạch tuyến tính?
Phân tích dữ liệu.
Bảng tính.
Hàm IF.
Solver.
Câu 34: Trong quy trình giải bài toán quy hoạch tuyến tính bằng Solver trong
Excel, khi nào bạn nhấp vào nút "Solve"?
Sau khi thiết lập mục tiêu.
Trước khi nhập dữ liệu.
Sau khi thêm các ràng buộc.
Trước khi khai báo tham số.
Câu 35: Trong bài toán quản lý sản xuất sản phẩm, hàm mục tiêu thường liên
quan đến điều gì?
Số lượng sản phẩm cần sản xuất.
Tổng lãi suất hàng năm.
Mức thuế phải trả.
Số nguyên liệu cần sử dụng.
Câu 36: Bước nào trong quy trình giải bài toán quy hoạch tuyến tính đòi hỏi khai
báo các biến thay đổi?
Bước 1: Tổ chức dữ liệu trên bảng tính.
Bước 2: Chọn thẻ DATA \ Solver.
Bước 3: Chọn ô địa chỉ chứa hàm mục tiêu tại "Set Objective."
Bước 4: Nhập vùng địa chỉ các biến tại "By Changing Variable Cells."
Câu 37: Trong quy trình giải bài toán quy hoạch tuyến tính bằng công cụ Solver,
bạn cần thiết lập các tham số ở đâu?
Bước 1: Tổ chức dữ liệu trên bảng tính.
Bước 2: Chọn thẻ DATA \ Solver.
Bước 3: Chọn ô địa chỉ chứa hàm mục tiêu tại "Set Objective."
Bước 4: Nhập vùng địa chỉ các biến tại "By Changing Variable Cells."
Câu 38: Trong bài toán quản lý đầu tư, mục tiêu là gì?
Tối ưu hóa tổng lãi suất hàng năm.
Giảm giá trị của trái phiếu.
Xác định số tiền được đầu tư.
Tăng giá trị của tài sản.
Câu 39: Trong quy trình giải bài toán quy hoạch tuyến tính, bước nào yêu cầu bạn
thiết lập các ràng buộc cho bài toán?
Bước 1: Tổ chức dữ liệu trên bảng tính.
Bước 2: Chọn thẻ DATA \ Solver.
Bước 3: Chọn ô địa chỉ chứa hàm mục tiêu tại "Set Objective."
Bước 4: Thêm các ràng buộc vào "Subject to the Constraints."
Câu 40: Bài toán quản lý sản xuất sản phẩm liên quan đến việc gì?
Tối ưu hóa tổng lãi suất hàng năm.
Quản lý đầu tư tài sản.
Mô hình hóa kinh tế.
Số lượng sản phẩm cần sản xuất.
Câu 41: Bước cuối cùng trong quy trình giải bài toán quy hoạch tuyến tính bằng
Solver trong Excel là gì?
Nhấp nút "Solve."
Thiết lập mục tiêu.
Thêm các biến thay đổi.
Tổ chức dữ liệu trên bảng tính.
Câu 42: Trong bài toán quản lý đầu tư, giới hạn số tiền đầu tư được xác định bởi
điều gì?
Giá trị lãi suất trái phiếu.
Mức thuế phải trả.
Giới hạn số tiền được đầu tư.
Số lãi suất hàng năm.
Câu 43: Trong quy trình giải bài toán quy hoạch tuyến tính bằng Solver, khi bạn
nhấp vào nút "Solve," bạn đang thực hiện gì?
Đặt mục tiêu là tối đa hoặc tối thiểu.
Thêm các biến thay đổi.
Tổ chức dữ liệu trên bảng tính.
Giải quyết bài toán và tìm nghiệm tối ưu.
Câu 44: Bước nào trong quy trình giải bài toán quy hoạch tuyến tính đòi hỏi bạn
thiết lập mục tiêu là tối đa hoặc tối thiểu?
Bước 1: Tổ chức dữ liệu trên bảng tính.
Bước 2: Chọn thẻ DATA \ Solver.
Bước 3: Chọn ô địa chỉ chứa hàm mục tiêu tại "Set Objective."
Bước 4: Chọn phương án cho hàm mục tiêu.
Câu 45: Trong quy trình giải bài toán quy hoạch tuyến tính bằng công cụ Solver,
bạn cần thiết lập các tham số ở đâu?
Bước 1: Tổ chức dữ liệu trên bảng tính.
Bước 2: Chọn thẻ DATA \ Solver.
Bước 3: Chọn ô địa chỉ chứa hàm mục tiêu tại "Set Objective."
Bước 4: Nhập vùng địa chỉ các biến tại "By Changing Variable Cells."

ĐỀ 4
Câu 1: Mục tiêu chính của mạng máy tính là gì?
Tạo ra môi trường cho việc trao đổi thông tin giữa các thành viên trong mạng.
Kết nối các máy tính vào internet.
Tạo ra nhiều mạng con nhỏ trong một mạng lớn.
Giảm chi phí mua và duy trì thiết bị độc lập.
Câu 2: Mạng không dây sử dụng gì để truyền dữ liệu giữa các thiết bị trong
mạng?
Sóng radio hoặc sóng hồng ngoại.
Cáp Ethernet.
Cáp quang.
Bluetooth.
Câu 3: Mạng máy tính được phân loại dựa trên khoảng cách địa lý. Mạng có
phạm vi rộng hơn LAN nhưng nhỏ hơn WAN được gọi là gì?
Mạng đô thị (MAN).
Mạng toàn cầu (GAN).
Mạng cục bộ (LAN).
Mạng diện rộng (WAN).
Câu 4: Loại mạng nào bao gồm một thiết bị trung tâm là bộ chuyển mạch (switch
hay hub) để nhận và truyền dữ liệu từ trạm này tới các trạm khác?
Mạng hình Sao (Star Topology).
Mạng kiểu Bus (Bus Topology).
Mạng Vòng tròn (Ring Topology).
Mạng Mesh.
Câu 5: Giao thức nào được sử dụng để tự động cấp phát địa chỉ IP cho các thiết bị
trong mạng?
DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol).
DNS (Domain Name System).
TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol).
VPN (Virtual Private Network).
Câu 6: Mạng máy tính được phân loại dựa trên kiến trúc mạng. Loại mạng nào có
các máy tính được nối vào một đường truyền chính?
Mạng kiểu Bus (Bus Topology).
Mạng hình Sao (Star Topology).
Mạng Vòng tròn (Ring Topology).
Mạng Mesh.
Câu 7: Thiết bị nào điều hướng lưu lượng dữ liệu giữa các mạng con khác nhau
hoặc giữa mạng nội bộ và internet?
Router.
Switch.
Hub.
Access Point.
Câu 8: Giao thức nào chuyển đổi địa chỉ IP thành tên miền và ngược lại?
DNS (Domain Name System).
DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol).
TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol).
VPN (Virtual Private Network).
Câu 9: Thiết bị nào cho phép các thiết bị không dây kết nối vào mạng LAN?
Access Point.
Modem.
Switch.
Router.
Câu 10: Các thiết bị trong mạng máy tính gửi và nhận dữ liệu qua các giao thức
truyền thông. Giao thức phổ biến được sử dụng trên internet là gì?
TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol).
DNS (Domain Name System).
DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol).
VPN (Virtual Private Network).
Câu 11: Loại mạng nào bao gồm một nút được kết nối chính xác với 2 nút khác tạo
thành một vòng tròn tín hiệu?
Mạng kiểu Bus (Bus Topology).
Mạng hình Sao (Star Topology).
Mạng Vòng tròn (Ring Topology).
Mạng Mesh.
Câu 12:Các máy tính trong mạng được kết nối vào một đường truyền chính và
đường truyền này được giới hạn ở hai đầu bởi đầu nối đặc biệt gọi là gì?
Terminator.
Hub.
Router.
Switch.
Câu 13:Loại mạng nào phạm vi mạng có thể vượt biên giới quốc gia và lục địa?
Mạng cục bộ (LAN).
Mạng đô thị (MAN).
Mạng diện rộng (WAN).
Mạng toàn cầu (GAN).
Câu 14:Mạng máy tính dựa trên khoảng cách địa lý phân loại mạng thành các loại
nào?
Mạng cục bộ (LAN) và mạng diện rộng (WAN).
Mạng toàn cầu (GAN) và mạng đô thị (MAN).
Mạng kiểu Bus (Bus Topology) và mạng hình Sao (Star Topology).
Mạng Mesh và mạng Vòng tròn (Ring Topology).
Câu 15:Giao thức nào được sử dụng để ngăn chặn truy cập trái phép vào mạng và
bảo vệ mạng khỏi các mối đe dọa và tấn công từ bên ngoài?
TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol).
DNS (Domain Name System).
Firewall.
Modem.
Câu 16: Loại mạng nào cho phép người dùng từ xa kết nối vào mạng nội bộ một
cách bảo mật?
VPN (Virtual Private Network).
Mạng kiểu Bus (Bus Topology).
Mạng Vòng tròn (Ring Topology).
Mạng Mesh.
Câu 17:Thiết bị nào tập trung dữ liệu từ nhiều thiết bị vào một mạng LAN?
Router.
Switch.
Hub.
Access Point.
Câu 18: Internet là gì?
Hệ thống kết nối các mạng máy tính khác nhau trên toàn cầu.
Một loại máy tính đặc biệt.
Một ứng dụng trên điện thoại di động.
Tên một trò chơi trực tuyến.
Câu 19: Bộ giao thức nào được sử dụng để cho phép máy tính liên kết và giao tiếp
với nhau trên Internet?
TCP/IP (Transmision Control Protocol - Internet Protocol)
HTTP (Hypertext Transfer Protocol)
FTP (File Transfer Protocol)
DNS (Domain Name System)
Câu 20: Internet bắt đầu phát triển vào thập kỷ nào?
Thập kỷ 1950.
Thập kỷ 1960.
Thập kỷ 1970.
Thập kỷ 1980.
Câu 21: ARPANET là gì và mục tiêu ban đầu của nó là gì?
ARPANET là một loại máy tính siêu cao cấp.
ARPANET là một mạng máy tính kết nối các trường đại học và cơ quan nghiên cứu.
ARPANET là một trò chơi điện tử.
ARPANET là một dự án thương mại.
Câu 22: Khi nào đã diễn ra kết nối đầu tiên trên ARPANET?
Năm 1950.
Năm 1969.
Năm 1975.
Năm 1995.
Câu 23: Giao thức nào được sử dụng cho việc truyền dẫn dữ liệu trên Internet?
HTTP.
FTP.
SMTP.
TCP/IP.
Câu 24: Sử dụng giao thức nào đã giúp định hình cơ sở hạ tầng của Internet như
chúng ta biết ngày nay?
HTTP.
FTP.
SMTP.
TCP/IP.
Câu 25: World Wide Web (WWW) được giới thiệu vào năm nào?
Năm 1960.
Năm 1971.
Năm 1983.
Năm 1991.
Câu 26: Công cụ tìm kiếm đầu tiên là gì và nó đã ra đời vào năm nào?
Google, năm 1994.
Bing, năm 2000.
Yahoo, năm 1995.
Archie, năm 1989.
Câu 27: Địa chỉ IP IPv6 có bao nhiêu bit và hỗ trợ bao nhiêu địa chỉ IP?
32-bit, hỗ trợ 4 tỷ địa chỉ IP.
64-bit, hỗ trợ 18 trăm tỷ địa chỉ IP.
128-bit, hỗ trợ 3,4 x 10^38 địa chỉ IP.
256-bit, hỗ trợ 100 ngàn địa chỉ IP.
Câu 28: DNS là viết tắt của gì và chức năng của nó là gì?
DNS là viết tắt của Domain Name System, chức năng là quản lý tiền điện thoại.
DNS là viết tắt của Digital Network Service, chức năng là chia sẻ tài liệu trực tuyến.
DNS là viết tắt của Data Naming System, chức năng là đánh số các gói dữ liệu.
DNS là viết tắt của Domain Name System, chức năng là chuyển đổi giữa tên miền và
địa chỉ IP.
Câu 29: Cấu trúc tên miền Internet dựa trên nguyên tắc gì?
Nguyên tắc cây phân tầng (hierarchical tree structure).
Nguyên tắc dạng ma trận (matrix structure).
Nguyên tắc đường tròn (circular path structure).
Nguyên tắc tự do (freestyle structure).
Câu 30: HTTP và HTTPS khác nhau ở điểm nào?
HTTP là phiên bản cũ, HTTPS là phiên bản mới, nâng cấp từ HTTP.
HTTP không an toàn, HTTPS an toàn với việc mã hóa dữ liệu.
HTTP là giao thức truyền dẫn dữ liệu, HTTPS là dịch vụ thư điện tử.
HTTP chạy trên cổng 443, HTTPS chạy trên cổng 80.
Câu 31: Điều gì góp phần vào tính toàn cầu của Internet?
Giao thức TCP/IP.
Bộ máy chủ web.
Trình duyệt web.
Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 32: Mô hình máy khách/máy chủ đã góp phần quan trọng vào sự phát triển
của gì?
Internet và Web
Máy tính cá nhân
Mạng cục bộ
Các máy tính lớn tập trung
Câu 33: Trong mô hình máy khách/máy chủ, máy tính khách có khả năng gì?
Lưu trữ tệp
Thực hiện nhiệm vụ phức tạp
Kết nối với mạng
Cung cấp các chức năng phổ biến
Câu 34: Mô hình máy khách/máy chủ giúp gì trong việc mở rộng công suất?
Tăng kích thước máy tính khách
Thêm máy tính chủ và máy tính khách
Giảm lỗi hơn
Sử dụng máy tính lớn tập trung
Câu 35: Mô hình máy khách/máy chủ giúp tiết kiệm chi phí trong việc quản lý
phần mềm và phần cứng ở đâu?
Phần mềm
Phần cứng
Cả phần mềm và phần cứng
Mạng cục bộ
Câu 36: Mô hình máy khách/máy chủ có lợi ích gì trong việc xử lý cơ bản hiện
nay?
Xử lý trên máy tính cá nhân
Xử lý trên các thiết bị di động
Xử lý trên các máy tính lớn tập trung
Xử lý trên máy chủ duy nhất
Câu 37: Ngày nay, để truy cập Internet, người ta chủ yếu sử dụng điện thoại thông
minh và máy tính bảng có tính di động cao thay vì cái gì?
Máy tính cá nhân
Máy tính xách tay
Máy tính lớn tập trung
Máy chủ
Câu 38: Máy tính bảng và điện thoại thông minh đã thay đổi cách con người thực
hiện thương mại điện tử như thế nào?
Giúp mở rộng khả năng xử lý và lưu trữ
Phá vỡ độc quyền của các nhà sản xuất máy tính truyền thống
Giúp tiết kiệm chi phí xây dựng phần mềm
Tất cả các câu trả lời trên đều đúng
Câu 39: Mô hình điện toán đám mây cung cấp tài nguyên như xử lý, tính toán, lưu
trữ và phần mềm thông qua gì?
Máy chủ và hạ tầng vật lý
Internet và máy tính cá nhân
Mạng cục bộ và máy tính lớn tập trung
Các dịch vụ điện toán đám mây
Câu 40: Loại dịch vụ điện toán đám mây cho phép khách hàng sử dụng các tài
nguyên điện toán từ nhà cung cấp dịch vụ đám mây theo nhu cầu của họ?
Cơ sở hạ tầng dưới hình thức dịch vụ (IaaS)
Nền tảng dưới hình thức dịch vụ (PaaS)
Phần mềm dưới hình thức dịch vụ (SaaS)
Tất cả các câu trả lời trên đều đúng
Câu 41:Mô hình máy khách/máy chủ đã thay đổi Internet và Web ra sao?
Tạo ra Internet
Tạo ra Web
Cung cấp cơ sở hạ tầng cho Internet và Web
Tất cả các câu trả lời trên đều sai
Câu 42:Cách xác định từ khóa là gì khi tìm kiếm thông tin trên Internet?
Chọn từ khóa liên quan
Để trống không
Sử dụng từ khóa ngẫu nhiên
Sử dụng từ khoá không liên quan
Câu 43: Để tìm kiếm các trang có tất cả các chữ của từ khóa mà không theo thứ tự
nào hết, bạn sử dụng phép toán gì?
Phép +
Phép -
Dấu ngoặc kép " "
filetype:đuôi của tập tin
Câu 44: Khi muốn tìm kiếm nội dung nguyên văn của cụm từ, bạn sử dụng dấu
gì?
Dấu +
Dấu -
Dấu ngoặc kép " "
filetype:đuôi của tập tin
Câu 45:Các blog thường cho phép người đọc làm gì?
Chỉ đọc bài viết
Bình luận về các mục
Thêm và chỉnh sửa nội dung
Tạo danh sách các blog
Câu 46: Wikipedia là một loại gì?
Blog
Mạng xã hội
Wiki
Bách khoa toàn thư trực tuyến
Câu 47: VR đứng cho viết tắt của gì?
Virtual Reality
Visual Reality
Video Reality
Virtual Realm
Câu 48: AR đứng cho viết tắt của gì?
Advanced Reality
Augmented Reality
Artificial Reality
Alternate Reality
Câu 49: Trợ lý cá nhân Siri thuộc về công ty nào?
Google
Samsung
Apple
Microsoft
Câu 50: Khi tìm kiếm thông tin trên Internet, việc đầu tiên và quan trọng là gì?
Xác định từ khóa
Sử dụng phép +
Sử dụng dấu ngoặc kép
Sử dụng phép –

ĐỀ 5:
Câu 1. Thương mại điện tử di động (M-commerce) đề cập đến việc giao dịch
thương mại thông qua thiết bị nào?
Máy fax.
Truyền hình.
Điện thoại di động.
Máy tính.
Câu 2. Thế giới đã chứng kiến sự bùng nổ của thương mại điện tử vào giai đoạn
nào?
Những khởi đầu đầu tiên (1960 - 1980).
Sự ra đời của World Wide Web (WWW) vào năm 1991.
Sự phát triển mạnh mẽ của TMĐT từ năm 2000 trở đi.
Tất cả các phương án trên.
Câu 3. Khi nào TMĐT được xem là "TMĐT nguyên gốc"?
Khi tất cả các hoạt động đều là hoạt động vật lý.
Khi tất cả các hoạt động đều là hoạt động kỹ thuật số.
Khi có sử dụng một số hoạt động kỹ thuật số.
Khi không có hoạt động kỹ thuật số nào.
Câu 4. "Thương mại điện tử" có thể được định nghĩa như thế nào một cách chung
nhất?
Việc sử dụng Internet và các mạng khác để mua, bán, vận chuyển hoặc trao đổi dữ liệu,
hàng hóa hoặc dịch vụ.
Giao dịch kinh doanh bằng cách sử dụng công nghệ thông tin.
Các hoạt động mua bán trực tuyến.
Tất cả các phương án trên.
Câu 6. Loại giao dịch TMĐT theo hình thức bán buôn là gì?
B2B
B2C
C2B
B2E
Câu 7.Mô hình thương mại điện tử nào chiếm tỷ lệ lớn trong tổng doanh thu bán lẻ
tại Hoa Kỳ?
B2B
B2C
C2B
C2C
Câu 8. TMĐT tiêu dùng tập trung vào việc bán hàng trực tuyến cho ai?
Các doanh nghiệp
Người tiêu dùng cuối cùng
Người lao động
Chính phủ
Câu 9. Thương mại điện tử trên nền tảng xã hội thường được kết hợp với loại
thương mại điện tử nào?
TMĐT sản phẩm
TMĐT dịch vụ
TMĐT nội địa
TMĐT trực tuyến
Câu 10. Mô hình thương mại điện tử nào phát triển dựa trên số lượng người dùng
đăng ký tài khoản mạng xã hội?
B2B
B2C
TMĐT trực tuyến
Thương mại điện tử trên nền tảng xã hội
Câu 11. Thương mại điện tử trên thiết bị di động liên quan đến việc sử dụng gì để
kết nối điện thoại thông minh và máy tính bảng với mạng Internet?
Dữ liệu di động
Wifi
Bluetooth
NFC
Câu 13. TMĐT quốc tế là gì?
TMĐT mua bán hàng hóa và dịch vụ trong cùng một quốc gia
TMĐT mua bán hàng hóa và dịch vụ xuyên quốc gia
TMĐT trực tuyến
TMĐT trực tiếp
Câu 14. Mô hình thương mại điện tử nào đề cập đến việc phân chia các dịch vụ,
thông tin hoặc sản phẩm từ các tổ chức đến nhân viên của họ?
B2B
B2C
B2E
C2B
Câu 15. Loại thương mại điện tử nào tập trung vào việc mua bán hàng hóa và dịch
vụ giữa các doanh nghiệp?
B2B
B2C
C2B
C2C
Câu 16. Thương mại điện tử (TMĐT) không thể giúp giảm chi phí gì?
Chi phí sản xuất
Chi phí bán hàng
Chi phí vận chuyển
Chi phí quảng cáo
Câu 17. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp thu thập được nhiều thông tin về
thị trường từ nguồn nào?
Thông tin từ sách vở
Thông tin từ các cuộc họp
Thông tin từ mạng Internet
Thông tin từ các cuộc trò chuyện trực tiếp với khách hàng
Câu 18. Mô hình kinh doanh nào đang trở nên phổ biến nhờ sự phát triển của
thương mại điện tử?
Bán lẻ truyền thống
Mô hình kinh doanh trực tiếp
Thương mại điện tử B2C
Thương mại điện tử C2C
Câu 19. Việc gì được thực hiện dễ dàng hơn trong công tác kế toán nhờ thương
mại điện tử?
Quyết toán thuế
Kiểm tra hàng tồn kho
Giao dịch mua bán hàng hóa
Xây dựng chi phí sản xuất
Câu 20. Thị trường thương mại điện tử toàn cầu dự kiến sẽ tăng trưởng 30% vào
năm nào?
2020
2021
2025
2030
Câu 21. Thương mại điện tử có thể giúp doanh nghiệp giảm thiểu chi phí gì trong
công tác kế toán?
Chi phí văn phòng
Chi phí sản xuất
Chi phí quảng cáo
Chi phí vận chuyển
Câu 22. Thương mại điện tử đang trở nên phổ biến nhờ vào sự phát triển của cái
gì?
Thương mại truyền thống
Máy tính cá nhân
Internet
Điện thoại di động
Câu 23. Thương mại điện tử B2C là viết tắt của gì?
Business to Business
Business to Consumer
Consumer to Consumer
Consumer to Business
Câu 24. Đối với doanh nghiệp, việc nào sau đây được thực hiện dễ dàng hơn nhờ
thương mại điện tử?
Giao tiếp với khách hàng trực tiếp
Tạo và quản lý bảng kế toán
Lập kế hoạch sản xuất
Gửi thư bằng đường bưu điện
Câu 25. Thương mại điện tử địa phương tập trung vào việc tăng cường lượng
người tiêu dùng dựa trên cái gì?
Vị trí địa lý cụ thể
Kích thước màn hình điện thoại thông minh
Mạng xã hội
Thương mại điện tử trực tuyến
Câu 26. Theo Cơ quan Hàng không Vũ trụ Hoa Kỳ (NASA), "thương mại điện tử"
là gì?
Mua sắm hàng hóa và dịch vụ trực tuyến.
Tiến hành các giao dịch kinh doanh thông qua mạng internet.
Truyền thông kinh doanh và thanh toán điện tử.
Cả 3 phương án trên.
Câu 27. Thương mại điện tử theo định nghĩa của Tổ chức Hợp tác và Phát triển
Kinh tế (OECD) liên quan đến việc giao dịch như thế nào?
Các giao dịch kinh doanh thông qua mạng lưới mở.
Mua sắm hàng hóa và dịch vụ chỉ bằng cách thực hiện và chuyển giao dữ liệu số.
Giao dịch trực tuyến qua các hệ thống Internet.
Cả 3 phương án trên.
Câu 28. Thương mại điện tử được định nghĩa tại Việt Nam theo Luật Thương mại
điện tử là gì?
Việc thực hiện giao dịch thương mại bằng công nghệ thông tin qua internet và mạng di
động.
Hoạt động mua bán trực tuyến sản phẩm và dịch vụ.
Trao đổi thông tin kinh doanh và dữ liệu điện tử.
Tất cả các phương án trên.
Câu 29. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) định nghĩa thương mại điện tử bao
gồm những hoạt động gì?
Sản xuất, quảng cáo, bán hàng và phân phối sản phẩm thông qua mạng Internet.
Các giao dịch mua bán và thanh toán trực tuyến.
Cả sản phẩm giao nhận và thông tin số hoá.
Tất cả các phương án trên
Câu 30. Các phương tiện điện tử trong TMĐT bao gồm gì?
Máy tính và mạng Internet.
Điện thoại và máy fax.
Truyền hình và máy tính.
Cả 3 phương án trên.
Câu 31. Quan trọng nhất trong kiến trúc TMĐT là gì?
Cơ sở hạ tầng kinh doanh.
Cơ sở hạ tầng mạng.
Cơ sở hạ tầng giao tiếp.
Cơ sở hạ tầng phân phối.
Câu 32. Đâu KHÔNG phải là yêu cầu thiết kế website B2C:
Cung cấp đầy đủ tiện ích đặt hàng, tiện ích thanh toán trực tuyến
Giao diện đẹp, thiết kế chuyên nghiệp, phép hiển thị trên di động
Có nhiều thông tin về các bản tin thời sự trong ngày.
Liên kết bán hàng tối đa qua các mạng xã hội
Câu 33. Xây dựng và khởi động website bán lẻ gồm các bước:
Thuê thiết kế, đăng bài, quản trị
Lập kế hoạch; Triển khai tổ chức các hoạt động như: thu thập và tìm kiếm thông tin,
khai thác, xử lý thông tin và các yếu tố bên ngoài, chọn mô hình phù hợp; Xây dựng
website; Duy trì và phát triển website.
Mua website theo mẫu có sẵn, dùng thử nghiệm, sửa đổi, đăng bài, bán hàng
Sử dụng website giới thiệu về doanh nghiệp, bổ sung các chức năng đăng bài về các sản
phẩm, dịch vụ
Câu 34. Các chi phí nào KHÔNG phải chi phí liên quan đến việc xây dựng ứng
dụng thương mại điện tử
Chi phí xây dựng website
Chi phí đầu tư, thuê máy chủ
Chi phí thiết kế nội dung quảng cáo
Chi phí đăng ký thương hiệu
Câu 35. Trong kiến trúc tổng quát của Internet, mạng Internet được xem như thế
nào?
Một mạng duy nhất.
Một mạng máy tính tại một địa điểm cụ thể.
Một liên mạng máy tính toàn cầu.
Một mạng máy tính cá nhân.
Câu 36. IXP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
Internet Exchange Provider.
International Exchange Protocol.
Improve External Protocol.
Internet Extent Protocol.
Câu 37. Anh Minh muốn gửi một bức thư điện tử tới chị Nga. Anh Minh sẽ điền
địa chỉ email của chị Nga vào trong ô nào dưới đây?
To
Subject
Cc
Bcc
Câu 39. Google KHÔNG hỗ trợ cách tìm kiếm nào dưới đây?
Tìm kiếm chính xác cụm từ.
Tìm kiếm từ trái nghĩa.
Tìm kiếm loại trừ.
Tìm kiếm kết hợp.
Câu 40. Mạng diện rộng WAN là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
Wire Area Network.
WiMAX Area Network.
Web Area Network.
Wide Area Network.

TIN TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Thiết bị nào sau đây trong mạng máy tính dùng để kết nối máy tính vào mạng internet?
A. Moderm
B. Card mạng
C. Router
D. Switch
Câu 2: Trong Animations, chức năng tạo hiệu ứng làm nổi bật cho đối tượng
A. Motion Path
B. Entrance
C. Exit
D. Emphasis
Câu 3: MS Word là phần mềm hỗ trợ trực tiếp cho hệ thống thông tin nào?
A. HTTT nhóm
B. Các đáp án đều đúng
C. HTTT cá nhân
D. HTTT doanh nghiệp
Câu 4: BẢng Pivot là gì
A. Một bảng chỉ chứa định dạng đen, xám và trắng
B. Một bảng được sử dụng để tính toán các giá trị trục tài chính
C. Một công cụ được sử dụng để tóm tắt dữ liệu
D. Một bảng chứa dữ liệu được tổ chức theo chiều ngang
Câu 5: Tổ chức theo mô hình công ty là môt
A. Hệ thống kiểm soát phản hồi
B. Hệ thống đóng
C. Hệ thống đóng có quan hệ
D. Hệ thống mở
Câu 6: Thông tin đầu ra của hệ thống hỗ trợ quyết định là gì
A. Dự báo, phân tích, xu hướng
B. Kế hoạch sản xuất
C. Dữ liệu giao dịch
D. Các báo cáo của hệ thống thông tin quản lí
Câu 7: Trong hệ thống thông tin tài chính nhóm, mỗi cá nhân có vai trò:
A. Là người sử dụng, vận hành và phát triển hệ thống
B. LÀ người sử dụng và vận hành hệ thống
C. Là người vận hành và phát triển hệ thống
D. Không có vai trò cụ thể
Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng
A. Tên miền dung để thay thế cho địa chỉ IP
B. Sử dụng giao thức HTTP để duyệt web
C. URL bắt đầu là https:// là các trang không an toàn về bảo mật
D. Có thể truy cập tới trang web thông qua tên miền và địa chỉ ip
Câu 9: Công cụ nào sau đây của Excel dung để dự báo
A. Solver
B. Regression
C. ForeCast
D. Descriptive Statics
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai đối với hàm IRR()
A. IRR là tỷ suất hoàn vốn nội bộ cho một chuỗi các lưu động tiền mặt được thể hiện bởi các trị số
B. Guess là lãi suất chiết khấu dự đoán của IRR. Nếu bỏ qua mặc định guess=10%
C. Tỷ suất do IRR trả về chính là lãi suất sao cho NPV=0
D. Các lưu động tiền mặt trong IRR có thể không bằng nhau, nhưng chúng phải xuất hiện ở những
khoảng thời gian không bằng nhau
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai
A. CÔng cụ Goal Seek dung để tìm kiếm các điểm hòa vốn
B. Công cụ Goal Seek để giải các phương tình một ẩn
C. CÔng cụ Goal Seek dung để tìm kiếm mục tiêu doanh thu lợi nhuận
D. Có thể giải quyết được bài toán bằng Goal Seek nếu dữ liệu đầu vào là nhiều ô
Câu 12: Hệ thống thông tin chỉ đạo (ESS – Executive Support Systems) là
A. Hệ thống tổng hợp thông tin từ các hệ thống thông tin quản trị hiện có của doanh nghiệp để
cung cấp cho người quản lí một cái nhìn tổng thể, khái quát về toàn bộ các haotj động của donah
nghiệp
B. Hệ thống thông tin đặc biệt với chức năng cung cấp lời khuyueen và sự giúp đỡ về các vấn đề
bán cấu trúc
C. Hệ thống cơ bản của doanh nghiệp để hỗ trợ những công việc hàng ngày cho doanh nghiệp: xử
lí và cung cấp các thông tin chi tiết và cơ bản về toàn bộ hoạt động hàng ngày của doanh nghiệp
D. Hệ thống hỗ trợ cho việc chỉ đạo thông qua việc cung cấp các thông tin cần thiết cho các nhà
quản trị cao cấp bằng cách tóm tắt và trình bày dữ liệu có mức tập hợp cao nhất
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Hệ thống xử lý nghiệp vụ thường hỗ trợ xử lý các vấn đề có cấu trúc
B. Hệ thống xử lý nghiệp vụ thường hỗ trợ xử lý các vấn đề phi cấu trúc
C. Hệ hỗ trợ quyết định thường hỗ trợ xử lý các vấn đề bán cấu trúc
D. Cả ba phát biểu đều sai
Câu 14: Thông tin đầu ra của hệ thống hỗ trợ quyết định là gì?
A. Dữ liệu giao dịch
B. Kế hoạch sản xuất
C. Dự báo, phân tích, xu hướng
D. Các báo cáo của hệ thống thông tin quản lí
Câu 15: hệ thống thông tin bán hàng thuộc loại hệ thống nào
A. Hệ thống xử lí nghiệp vụ
B. Hệ thống thông tin quản lí
C. Hệ hỗ trợ quyết định
D. Hệ thống thông tin chỉ đạo
Câu 16: Giao thức để gửi email trên PC là
A. POP3
B. FTP
C. TCP/IP
D. SMTP
Câu 17: Các mạng trên internet thường được kết nối với nhau bởi thiết bị có tên gọi là gì
A. Router
B. Internet Host
C. HUB
D. Network Card
Câu 18: Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của thương mại điện tử
A. Không gới hạn về thời gian giao dịch
B. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
C. Giới hnaj về mặt địa lý
D. Người mua có nhiều ưu đãi về giá
Câu 19: Giao thức được sử dụng cho trình duyệt web là
A. www
B. http
C. ftp
D. ipx
Câu 20: Điều kiện để hệt thống là một tập hợp có hướng lên hệ thống để đạt mục tiêu nào dưới
đây
A. Đưa hệ thống về trạng thái cân bằng và hoạt động đạt mục tiêu định trước
B. Đưa hệ thống về trạng thái cân bằng hoặc hoặt động đạt mục tiêu định trước
C. Thể hiện phân cấp trong hệ thống
D. Duy trì mối quan hệ giữa các phần tử trong hệ thống
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Hệ thống xử lý nghiệp vụ thường hỗ trợ xử lý các vấn đề có cấu trúc
B. Hệ thống xử lý nghiệp vụ thường hỗ trợ xử lý các vấn đề phi cấu trúc
C. Hệ hỗ trợ quyết định thường hỗ trợ xử lý các vấn đề phi cấu trúc
D. Cả 3 phát biểu trên đều sai
Câu 22: Hệ thống nào sau đây cung cấp thông tin về phương án đẻ giải quyết các tình huống
A. Hệ thống hỗ trợ quyết đinh
B. Hệ thống xử lý giao dịch
C. Hệ thống thông tin chỉ đạo
D. Hệ thống thông tin quản lý
Câu 23: Trong hệ thống thông tin tài chính doanh nghiệp, tính chất nào sau đây đúng
A. Thông tin đầu ra chỉ phục vụ việc ra quyết định của các cấp lãnh dạo doanh nghiệp
B. Thông tin đầu vào là toàn bộ các thông tin về hoạt động của doanh nghiệp và các yêu cầu của cá
nhân, doanh nghiệp, tổ chức liên quan
C. Không có thông tin đầu vào và thông tin đầu ra
D. Hai phương án 1 và 2
Câu 24: Tab nào để tạo hiệu ứng chuyển động cho Slide trong PowerPoint
A. Animations
B. Design
C. Transitions
D. Custom Animations
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ thống
A. Có các thành phần, bộ phận hoặc đặ điểm hữu hình
B. Có cách thức hay phương thức xử lý
C. Có mục tiêu haotj động
D. Có mối quan hệ với môi trường bên ngoài
Câu 26: Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, để khởi động tính năng trộn thư ta thực
hiện
A. InsertStart Mail MergeLetters
B. Mailings Start Mail Merge Letters
C. Insert Labels Letters
D. Mailings Labels Letters
Câu 27: Ðể giải bài toán quy hoạch nguyên bằng công cụ Solver trong Excel, khi chọn ràng buộc
là số nguyên thì ta chọn phép toán gì?
A. integer
B. int
C. long
D. number
Câu 28: Sau khi chạy chức năng Solver thành công, phát biểu nào sau đây sai:
A. Giá trị ô đặt công thức hàm mục tiêu có thể bị thay đổi.
B. Giá trị ô ở phần By Changing Variable Cell có thể bị thay đổi.
C. Kết qủa luôn gửi sang một Worksheet mới.
D. Có thể vẫn có những ràng buộc chưa thỏa mãn khi chạy xong Solver
Câu 29: Để tạo mầu nền cho Slide ta click chuột phải trong Slide và chọn:
A. Layout
B. Format Background
C. Reset Slide
D. Ruler
Câu 30: Ở hàm PMT(rate, nper, pv, fv, type) trong excel, tham số pv là:
A. Tổng số kỳ phải trả lãi
B. Giá trị tương lai
C. Giá trị hiện tại
D. Lãi suất của mỗi kỳ
Câu 31: Ở hàm FV(rate,nper,pmt,[pv],[type]) trong excel, tham số nper là:
A. Tổng số kỳ phải trả lãi
B. khoản thanh toán cho mỗi kỳ
C. Giá trị hiện tại
D. Lãi suất của mỗi kỳ
Câu 32: Ở hàm SYD(cost, salvage, life, per) trong excel, tham số salvage là:
A. Số kỳ khấu hao tài sản
B. Nguyên giá tài sản cố định phải tính khấu hao
C. Giá trị sau khi khấu hao
D. Ý nghĩa khác ngoài 3 phương án trên
Câu 34: Trong excel, hàm COVAR dùng để tính:
A. Giá trị hiệp phương sai
B. Hệ số tương quan
C. Giá trị khấu hao tài sản
D. Tổng lãi suất của một khoản đầu tư trong tương lai
Câu 35: Ở hàm DDB(cost, salvage, life, period, [factor]) trong excel, tham số life là:
A. Giá trị sau khi khấu hao
B. Kỳ muốn tính khấu hao
C. Chi phí ban đầu của tài sản
D. Số kỳ khấu hao tài sản
Câu 36: Ở hàm LINEST(known_y’s,[known_x’s],[const],[stats]) trong
excel, miền dữ liệu của biến phụ thuộc được xác định tại tham số:
A. known_x’s
B. known_y’s
C. const
D. stats
Câu 37: Web sever là gì
A. Là máy tính đang được sử dụng để xem nội dung các trang web.
B. Là một dịch vụ của Internet
C. Là máy chủ để đặt các trang web trên internet
D. Tất cả các phương án trên
Câu 38: Để đánh dấu trang Web trên trình duyệt thì ta cần chọn chức năng:
A. History
B. Save
C. Book Mark
D. Cookies
Câu 39: Dịch vụ nào cho phép chuyển các File từ máy trạm này sang máy trạm khác:
A. Telnet
B. FTP
C. Email
D. WWW
Câu 40: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Công việc chuyển đổi từ tên miền sang địa chỉ IP do máy chủ DNS đảm trách
B. Tên miền là tên giao dịch của một công ty hay tổ chức sử dụng Internet
C. Tên miền là tên gọi dễ nhớ, ánh xạ về một địa chỉ IP
D. Tất cả các phát biểu trên là đúng
Câu 41: . Vấn đề nào liên quan đến Luật thương mại điện tử:
A. Bảo vệ sự riêng tư
B. Hạ tầng Internet
C. Nguồn nhân lực
D. Không có phương án nào
Câu 42: Doanh nghiệp ABC có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá
nhân và thu một khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Mô hình kinh
doanh đó gọi là:
A. B2B
B. B2C
C. B2G
D. C2C
Câu 43: Yếu tố nào sau đây không phải là lợi ích của thương mại điện tử:
A. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
B. Giới hạn về mặt địa lý
C. Không giới hạn về thời gian giao dịch
D. Người mua có nhiều ưu đãi về giá
Câu 44: Mô hình bán lẻ trực tuyến thuộc hình thức giao dịch:
A.B2B
B. B2C
C. C2B
D. C2C
Câu 45: Khi có rủi ro trong thanh toán điện tử, đối tượng nào là người phải chịu mọi phí tổn:
A. Nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh toán qua thẻ tín dụng
B. Người mua hàng
C. Người bán hàng
D. Ngân hàng

Dề mình trúng vài câu nên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Các câu hỏi
chủ yếu là giáo trình, hỏi những ý rất nhỏ nên khuyên mn nên đọc kỹ gt
nhé ^^
Câu 1: Để tính giá trị tương lai của 1 khoản đầu tư với lãi suất thay đổi
trong từng kỳ người ta sử dụng hàm nào?
A. PMT
B. FV
C. FVSCHEDULE
D. NPV
Câu 2: Giao thức để gửi mail trên PC là?
A. FTP
B. TCP/IP
C. SMTP
D. POP3(nhận)
Câu 3: Các hệ thống kinh tế thị trường nói chung thuộc loại hệ thống
nào?
A. Hệ thống đóng có quan hệ
B. Hệ thống kiểm soát phản hồi
C. Hệ thống đóng
D. Hệ thống mở
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai với hàm NPV?
A. Hàm NPV dùng để tính giá trị hiện tại thuần của 1 khoản đầu tư bằng
cách sử dụng tỷ lệ chiết khấu với các khoản chi trả (hoặc thu nhập)
theo những kỳ hạn không đều đặn
B. NPV<0 dự án không khả thi
C. NPV>0 dự án mang tính khả thi
D. Hàm NPV dùng để tính giá trị hiện tại thuần của 1 khoản đầu tư bằng
cách sử dụng tỷ lệ chiết khấu với các khoản chi trả (hoặc thu nhập)
theo những kỳ hạn đều đặn
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ thống?
A. Có mối quan hệ với môi trường bên ngoài
B. Có mục tiêu hoạt động
C. Có cách thức hay phương thức xử lý
D. Có các thành phần, bộ phận hoặc đặc điểm hữu hình
Câu 6: ISP là viết tắt của?
A. Internet Server Procedure
B. Internet Service Provider
C. Internet Service Procedure
D. Internet Server Provider
Câu 7: Thông tin đầu ra của hệ thống hỗ trợ quyết định là gì?
A. Dự báo, phân tích, xu hướng
B. Kế hoạch sản xuất
C. Cảnh báo của hệ thống thông tin quản lý
D. Dữ liệu giao dịch
Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. URL bắt đầu là https:// là các trang không an toàn về bảo mật
B. Có thể truy cập tới các trang web thông qua tên miền và địa chỉ IP
C. Sử dụng giao thức HTTP để duyệt web
D. Tên miền dùng để thay thế cho địa chỉ IP
Câu 9: Một phần tử nằm ngoài một hệ thống có đặc điểm nào dưới đây
là sai?
A. Giữa hệ thống và môi trường có thể có tác động qua lại lẫn nhau
B. Được gọi là môi trường của hệ thống
C. Không cùng mục tiêu với các phần tử trong hệ thống
D. Không có tác động, ảnh hưởng đến hệ thống
Câu 10: Bạn phải gửi vào ngân hàng đầu mỗi tháng là bao nhiêu
tiền để sau 7 năm thu được số tiền là 500 triệu đồng biết rằng lãi
suất gửi ngân hàng là 8,5%/ năm?
A. =PMT(8,5%/12,7*12,0,500.000.000,1)
B. =PMT(8,5%/12,7*12,0,500.000.000,0)
C. =PMT(8,5%,7*12,0,500.000.000,1)
D. =PMT(8,5%/12,7*12,0,-500.000.000,1)
Câu 11: Địa chỉ IP nào dưới đây là hợp lệ? 225
A. 192.168.10.132
B. 10.16.200.300
C. 172.193.2.3.0
D. 400.20.1.255
Câu 12: Các mạng trên Internet thường được kết nối với nhau bởi thiết
bị có tên gọi là gì?
A. Internet Host
B. Router
C. Network Card
D. HUB
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể giải quyết được bài toán bằng Goal Seek, nếu dữ liệu đầu vào
là nhiều ô
B. Công cụ Goal Seek dùng để tìm kiếm các điểm hoà vốn
C. Công cụ Goal Seek để giải các phương trình một ẩn
D. Công cụ Goal Seek dùng để tìm kiếm mục tiêu doanh thu lợi nhuận
Câu 14: Công cụ nào của Excel dùng để dự báo?
A. Solver
B. Descriptive Statics
C. Regression
D. ForeCast
Câu 15: Tệp Powerpoint ở dạng hình chiếu có phần mở rộng là gì?
A. pps, ppsx
B. pot, potx
C. ppt, pptx
D. pop, popx
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai đối với hàm IRR
A. Tỷ suất do IRR trả về chính là lãi suất sao cho NPV=0
B. Guess là lãi suất chiết khấu dự đoán của IRR. Nếu bỏ qua mặc
định guess=10%
C. IRR là tỷ suất hoàn vốn nội bộ cho một chuỗi các lưu động tiền mặt
được thể hiện bởi các trị số
D. Các lưu động tiền mặt trong IRR có thể không bằng nhau, nhưng
chúng phải xuất hiện ở những khoảng thời gian không bằng nhau
Câu 17: Mỗi tháng bạn gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng, lãi suất
9%/năm. Vậy sau 5 năm số tiền bạn nhận được là bao nhiêu biết
rằng bạn gửi tiền vào đầu mỗi tháng? Chọn phương án đúng?
A. =FV(9%,5,3,1)
B. =FV(9%,5,3*12,1)
C. =FV(9%,5,-3*12)
D. =FV(9%,5,-3*12,1)
Câu 18. Công cụ Solver trong Excel không hỗ trợ kiểu ràng buộc nào?
A. Nhị phân
B. Khác (không bằng)
C. Int
D. Lớn hơn hoặc bằng
Câu 19. Hệ thống thông tin bán hàng thuộc loại hệ thống nào?
A. Hệ thống xử lý nghiệp vụ
B. Hệ thống hỗ trợ quyết định
C. Hệ thống thông tin quản lý
D. Hệ thống thông tin chỉ đạo
Câu 20: Trong công cụ Solver của Excel, By Changing Variable Cells là:
A. Vùng địa chỉ hàm mục tiêu
B. Vùng địa chỉ chứa các biến quyết định
C. Vùng địa chỉ chứa các ràng buộc của bài toán
D. Cả 3 phương án đều sai
Câu 21: Giá trị mặc định của đối số month trong hàm DB(cost, salvage,
life, period, month) là:
A. 12
B. 0
C. 1
D. 10
Câu 22: Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của thương mại điện tử
A. Người mua có nhiều ưu đãi về giá
B. Không giới hạn về thời gian giao dịch
C. Giới hạn về mặt địa lý
D. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
Câu 23: Để thay đổi các mức phần nội dung trong 1 slide thì sử dụng
tổ hợp phím
A. Tab và Shift Tab
B. Tab
C. Tab và Alt Tab
D. Tab và Ctrl Tab
Câu 24: Điều khiển hệ thống là một tập các tác động có hướng lên hệ
thống để đạt mục tiêu nào dưới đây:
1. Đưa hệ thống về trạng thái cân bằng và hoạt động đạt mục tiêu định trước.
2. Đưa hệ thống về trạng thái cân bằng hoặc hoạt động đạt mục tiêu định trước.
3. Thể hiện tính phân cấp trong hệ thống
4. Duy trì mối quan hệ giữa các phần tử trong hệ thống
Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng?
1. Hệ thống xử lý nghiệp vụ thường hỗ trợ xử lý các vấn đề có cấu trúc
2. Hệ thống xử lý nghiệp vụ thường hỗ trợ xử lý các vấn đề phi cấu trúc
3. Hệ hỗ trợ quyết định thường hỗ trợ xử lý các vấn đề phi cấu trúc
4. Cả 3 phát biểu trên đều sai.
Câu 26. Hệ thống nào sau đây cung cấp thông tin về phương án để giải
quyết các tình huống
1. Hệ thống hỗ trợ quyết định
2. Hệ thống xử lý giao dịch
3. Hệ thống thông tin chỉ đạo
4. Hệ thống thông tin quản lý
Câu 27. Trong hệ thống thông tin tài chính doanh nghiệp, tính chất nào
sau đây đúng:
1. Thông tin đầu ra chỉ phục vụ việc ra quyết định của các cấp lãnh đạo
doanh nghiệp.
2. Thông tin đầu vào là toàn bộ các thông tin về hoạt động của doanh nghiệp
và các yêu cầu của cá nhân, doanh nghiệp, tổ chức liên quan.
3. Không có thông tin đầu vào và thông tin đầu ra
4. Hai phương án 1 và 2
Câu 28. Tab nào để tạo hiệu ứng chuyển động cho Slide trong
PowerPoint.
1. Animations
2. Design
3. Transitions
4. Custom
Animations Xóa lựa
chọn
Câu 29. Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, để khởi động
tính năng trộn thư ta thực hiện.
1. Insert => Start Mail Merge => Letters
2. Mailings => Start Mail Merge => Letters
3. Insert => Labels => Letters
4. Mailings => Labels => Letters
Câu 30. Ðể giải bài toán quy hoạch nguyên bằng công cụ Solver trong
Excel, khi chọn ràng buộc là số nguyên thì ta chọn phép toán gì?
1. integer
2. int
3. long
4. number
Câu 31. Sau khi chạy chức năng Solver thành công, phát biểu nào sau
đây sai:
1. Giá trị ô đặt công thức hàm mục tiêu có thể bị thay đổi.
2. Giá trị ô ở phần By Changing Variable Cell có thể bị thay đổi.
3. Kết quả luôn gửi sang một Worksheet mới.
4. Có thể vẫn có những ràng buộc chưa thỏa mãn khi chạy xong Solver
Câu 32. Để tạo màu nền cho Slide ta click chuột phải trong Slide và
chọn:
1. Layout
2. Format Background
3. Reset Slide
4. Ruler
Câu 33. Ở hàm PMT(rate, nper, pv, fv, type) trong excel, tham số pv là:
1. Tổng số kỳ phải trả lãi
2. Giá trị tương lai
3. Giá trị hiện tại
4. Lãi suất của mỗi kỳ
Câu 34. Ở hàm FV(rate,nper,pmt,[pv],[type]) trong excel, tham số nper
là:
1. Tổng số kỳ phải trả lãi
2. khoản thanh toán cho mỗi kỳ
3. Giá trị hiện tại
4. Lãi suất của mỗi kỳ
Câu 35. Ở hàm SYD(cost, salvage, life, per) trong excel, tham số salvage
là:
1. Số kỳ khấu hao tài sản
2. Nguyên giá tài sản cố định phải tính khấu hao
3. Giá trị sau khi khấu hao
4. Ý nghĩa khác ngoài 3 phương án trên : giá trị thu hồi sau khi thanh toán
tài sản
Câu 36. Trong excel, hàm COVAR dùng để tính:
1. Giá trị hiệp phương sai
2. Hệ số tương quan
3. Giá trị khấu hao tài sản
4. Tổng lãi suất của một khoản đầu tư trong tương lai
Câu 37. Ở hàm DDB(cost, salvage, life, period, [factor]) trong excel,
tham số life là:
1. Giá trị sau khi khấu hao
2. Kỳ muốn tính khấu hao
3. Chi phí ban đầu của tài sản
4. Số kỳ khấu hao tài sản
Câu 38. Ở hàm LINEST(known_y’s,[known_x’s],[const],[stats]) trong
excel, miền dữ liệu của biến phụ thuộc được xác định tại tham số:
1. known_x’s
2. known_y’s
3. const
4. stats
Câu 39. Web server là gì
1. Là máy tính đang được sử dụng để xem nội dung các trang web.
2. Là một dịch vụ của Internet
3. Là máy chủ để đặt các trang web trên internet
4. Tất cả các phương án trên
Câu 40. Để đánh dấu trang Web trên trình duyệt thì ta cần chọn chức
năng:
1. History
2. Save
3. Bookmark
4. Cookies
Câu 41. Dịch vụ nào cho phép chuyển các File từ máy trạm này sang
máy trạm khác:
1. Telnet
2. FTP
3. Email
4. WWW
Câu 42. Phát biểu nào sau đây đúng:
1. Công việc chuyển đổi từ tên miền sang địa chỉ IP do máy chủ DNS đảm trách
2. Tên miền là tên giao dịch của một công ty hay tổ chức sử dụng Internet
3. Tên miền là tên gọi dễ nhớ, ánh xạ về một địa chỉ IP
4. Tất cả các phát biểu trên là đúng
Câu 43. Vấn đề nào liên quan đến Luật thương mại điện tử:
1. Bảo vệ sự riêng tư
2. Hạ tầng Internet
3. Nguồn nhân lực
4. Không có phương án nào
Câu 44. Doanh nghiệp ABC có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng
cho các cá nhân và thu một khoản phí trên các giao dịch được thực
hiện. Mô hình kinh doanh đó gọi là:
1. B2B
2. B2C
3. B2G
4. C2C
Câu 45. Mô hình bán lẻ trực tuyến thuộc hình thức giao dịch:
1. B2B
2. B2C
3. C2B
4. C2C
Câu 46. Khi có rủi ro trong thanh toán điện tử, đối tượng nào là người
phải chịu mọi phí tổn:
1. Nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh toán qua thẻ tín dụng
2. Người mua hàng
3. Người bán hàng
4. Ngân hàng
Câu 47: Trong hệ thống thông tin tài chính nhóm, mỗi cá nhân có vai
trò:
A. Là người sử dụng, vận hành và phát triển hệ thống
B. Không có vai trò cụ thể
C. Là người sử dụng và vận hành hệ thống
D. Là người vận hành và phát triển hệ thống
Câu 48: MS Word là phần mềm hỗ trợ trực tiếp cho hệ thống thông
tin nào?
A. HTTT nhóm
B. HTTT cá nhân
C. HTTT doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Câu 49: Phần mềm nào được sử dụng tạo đồ thị để phân tích dữ liệu?
A. Word
B. Database
C. Spreadsheet
D. Graphics
Câu 50: Thông tin đầu ra của hệ thống hỗ trợ quyết định (DSS) là gì?
A. Các báo cáo của hệ thống thông tin quản lý
B. Dữ liệu giao dịch
C. Dự báo, phân tích, xu hướng
D. Kế hoạch sản xuất
Câu 51: Hàm Subtotal trong excel không thể sử dụng hàm tính toán
nào?
A. SUM
B. PRODUCT
C. COUNT
D. POWER
Câu 53: Công cụ Descriptive Statistics trong excel không thể tính toán
chỉ tiêu nào?
A. Skewness
B. Median
C. Residuals Mean
Câu 54: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hệ thống xử lý nghiệp vụ thường hỗ trợ xử lý các vấn đề có cấu trúc
B. Hệ thống xử lý nghiệp vụ thường hỗ trợ xử lý các vấn đề phi cấu trúc
C. Hệ hỗ trợ quyết định thường hỗ trợ xử lý các vấn đề bán cấu trúc
D. Cả 3 phát biểu đều
sai Câu 55: FireFox là gì?
Trình duyệt web
Câu 56: Trong animation, chức năng tạo hiệu ứng đi vào cho đối tượng
A. Motion Path
B. Emphasis
C. Exit
D. Entrance
Câu 57: Các điều kiện cần thiết để tạo thuận lợi cho phát triển thương
mại điện tử, người ta phải phát triển
A. Hạ tầng về công nghệ
B. Hạ tầng về pháp lý
C. Hạ tầng về kinh tế
D. Cả 3 điều kiện trên
Câu 58: Công cụ nào sau đây được dùng để thu thập thông tin của học
sinh, hoặc dùng cho các câu đố trực tuyến
A. Gg Slides
B. Gg Forms
C. Gg Docs
Câu 59: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Mỗi máy tính chỉ sử dụng duy nhất 1 địa chỉ IP
B. Tại thời điểm kết nối mạng xác định, mỗi máy tính chỉ sử dụng duy
nhất 1 địa chỉ IP
C. Mỗi máy tính có thể sử dụng nhiều địa chỉ IP khác nhau đồng thời
D. Cả 3 phương án
Câu 60: Giao thức internet cho phép người dùng được sử dụng để cho
phép đăng nhập từ xa trên một máy tính khác là
A. Giao thức truyền tải siêu văn bản (HTTP)
B. Giao thức truyền tệp (FTP)
C. telnet
D. Giao thức chuyển thư đơn giản (SMTP)
Câu 61: Trong excel, nếu giá trị của hàm CORREL bằng -1 thì khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. Mối tương quan giữa hai đại lượng mô tả trong hàm tỉ lệ nghịch với nhau
B. Hai đại lượng mô tả trong hàm độc lập với nhau
C. Mối tương quan giữa hai đại lượng mô tả trong hàm tỉ lệ thuận với nhau
D. Cả 3 phương án trên
Câu 62: Theo luật giao dịch điện tử Việt Nam: Giao dịch điện tử là
giao dịch được thực hiện bằng:
A. Phương tiện điện tử
B. Phương tiện điện tử và mạng viễn thông
C. Máy tính và các phương tiện điện tử
D. Máy tính và internet
Câu 63: Trong excel khi cần thống kê dữ liệu, ta chọn công cụ nào trên
thanh công cụ?
A. Tab Data/Consolidate
B. Tab Data/ Data Validation
C. Tab Data/ Data Analysis
D. Tab Data/ SubTotal
Câu 64: Phát biểu nào sai khi nói về chức năng Mail Merge trong Word
A. Phải có hai tệp tin văn bản và tệp dữ liệu gốc
B. Tệp tin dữ liệu có thể được tạo bằng word hoặc excel
C. Mail merge có thể gửi và nhận thư điện tử giống Gmail
D. Mail merge thường được sử dụng để tạo thư mời hay phiếu báo điểm
Câu 1: Tính tổ chức trong hệ thống có vai trò gì?
A. Đảm bảo rằng hệ thống không hoạt động hiệu quả.
B. Giúp hệ thống hoạt động một cách hiệu quả và có thể được quản lý.
C. Không ảnh hưởng đến hoạt động của hệ thống.
D. Chỉ cần tồn tại mục tiêu là đủ để hệ thống hoạt động
Câu 2: Công cụ nào được sử dụng để tạo nhiều bản sao của tài liệu văn
bản có cùng mẫu chung trong thời gian ngắn, chẳng hạn như việc đánh
giấy mời hoặc phiếu điểm?
A. Microsoft Excel
B. Microsoft Word
C. Microsoft PowerPoint
D. Microsoft Access
Câu 3: Hệ thống thông tin quản lý tập trung vào việc gì?
A. Xử lý giao dịch kinh doanh
B. Thu thập dữ liệu từ nguồn bên ngoài.
C. Hỗ trợ quản lý và ra quyết định cho tổ chức
D. Tạo ra các ứng dụng trực tuyến
Câu 4: Chọn phương án đúng:
A. Tác động từ môi trường lên hệ thống được gọi là đầu vào của hệ thống
B. Tác động từ hệ thống tới môi trường được gọi là đầu vào của hệ thống
C. Môi trường của hệ thống không ảnh hưởng tới hệ thống
D. Tác động từ môi trường tới hệ thống được gọi là đầu ra của hệ thống
Câu 5: Loại hệ thống thông tin nào được thiết kế để quản lý tương tác
có cấu trúc giữa nhân viên của tổ chức và các đối tác kinh doanh khác?
A. HTTT cá nhân
B. HTTT nhóm
C. HTTT doanh nghiệp
D. HTTT tổ chức
Câu 6: Chọn phương án sai
A. Tác động từ môi trường lên hệ thống được gọi là đầu vào của hệ thống
B. Tác động từ hệ thống tới môi trường được gọi là đầu ra của hệ thống
C. Môi trường của hệ thống không ảnh hưởng tới hệ thống
D. Các phần tử trong hệ thống sẽ bị ngăn cách với các phần tử khác ngoài
hệ thống bởi mục tiêu thực hiện
Câu 7: Hệ thống kinh tế thị trường thuộc loại hệ thống nào?
A. Hệ thống đóng
B. Hệ thống kiểm soát phản hồi
C. Hệ thống tự động
D. Hệ thống mở
Câu 8: Khi có sự thay đổi trong nội dung văn bản, làm thế nào để cập
nhật thông tin cho bảng mục lục tự động?
A. Sử dụng tổ hợp phím “Ctrl + C"
B. Sử dụng tổ hợp phím "Ctrl +V"
C. Click chuột phải lên bằng mục lục và chọn "Update Field"
D. Tạo một bảng mục lục mới từ đầu
Câu 9: Hệ thống tự động là loại hệ thống có gì?
A. Hệ thống không kiểm soát sự tác động của môi trường.
B. Hệ thống có khả năng thực hiện các quá trình và chức năng một cách
tự động, ít hoặc không cần sự can thiệp của con người.
C. Hệ thống tương tác mạnh với môi trường.
D. Hệ thống hoàn toàn cô lập với môi trường
Câu 10:Hệ thống thông tin dựa trên máy tính (CBIS) bao gồm những gì
A. Chỉ phần mềm máy tính.
B. Phần cứng máy tính
C. Chỉ cơ sở dữ liệu.
D. Tất cả các phần trên
Câu 11:Hệ thống quản lý nguồn nhân lực (HRMS) trong hệ thống
thông tin doanh nghiệp chủ yếu liên quan đến:
A. Quản lý thông tin tài chính
B. Quản lý thông tin về nhân sự
C. Quản lý thông tin về khách hàng
D. Quản lý thông tin về sản xuất
Câu 12:Trong hệ thống kinh tế - xã hội, quá trình điều khiển thường
hướng tới mục tiêu gì?
A. Đưa hệ thống về vị trí cân bằng (Trong hệ thống kỹ thuật)
B. Đảm bảo tính đa dạng của hệ thống
C. Đạt được một mục tiêu định trước
D. Loại bỏ các vấn đề "bất khả quyết” (nguyên lý bổ sung ngoài)
Câu 13:Tính chất nào sau đây không phải của một hệ thống?
A. Tính phụ thuộc vào môi trường
B. Tính tương tác
C. Tính độc lập
D. Tính tổ chức
Câu 14: Theo quy mô, hệ thống thông tin được chia thành
A. HTTT cá nhân, HTTT tổ chức
B. HTTT quản lý, HTTT kinh doanh, HTTT chiến lược
C. HTTT cấp dữ liệu, HTTT quản lý tri thức
D. HTTT cơ sở dữ liệu, HTTT không cơ sở dữ liệu
Câu 15: Hệ thống kinh doanh thuộc loại hệ thống nào?
A. Hệ thống kỹ thuật
B. Hệ thống nhân tạo
C. Hệ thống xã hội
D. Hệ thống tự động
Câu 16:Loại hệ thống nào không có cổng giao tiếp với bên ngoài và
không bị ảnh hưởng bởi môi trường?
A. Hệ thống đóng
B. Hệ thống đóng có quan hệ
C. Hệ thống mở
D. Hệ thống kiểm soát phản hồi.
Câu 17:Một hệ thống có thể bao gồm các phân hệ như thế nào?
A. Chỉ có một phân hệ duy nhất
B. Không có phân hệ
C. Có nhiều phân hệ và phân hệ con
D. Có một phần hệ và nhiều phân hệ con
Câu 18: Chọn phương án đúng
A. Tác động từ môi trường lên hệ thống được gọi là đầu vào của hệ thống
B. Tác động từ hệ thống tới môi trường được gọi là đầu ra của hệ thống
C. Giữa môi trường và hệ thống có thể có tác động qua lại lẫn nhau.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 19: Tính linh hoạt của hệ thống có ý nghĩa gì?
A. Đảm bảo rằng hệ thống không phải thay đổi
B. Cho phép hệ thống thích ứng với các tình huống khác nhau và cải tiến
C. Không ảnh hưởng đến hiệu suất của hệ thống.
D. Chỉ là một tính chất không quan trọng.
Câu 20: Phương án nào sau đây không thuộc vào chi phí Xây dựng
Nền tảng tổng hợp dữ liệu?
A. Chi phí triển khai ban đầu
B. Chi phí nâng cấp và cải tiến
C. Chi phí quản lý thay đổi.
D. Hiệu suất hệ thống
Câu 21: Đối tượng cấu thành hệ thống trong Hệ thống thông tin tài
chính doanh nghiệp bao gồm gì?
A. Con người, dữ liệu tài chính - kế toán, thủ tục tài chính - kế toán,
phần cứng
B. Máy tính cá nhân, máy chủ trung tâm, mạng nội bộ (LAN), phần mềm
tài chính - kế toán.
C. Quản lý tài chính, quản lý thu chi, quản lý công nợ, quản lý kế toán.
(theo mục đích)
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 22: Loại hệ thống nào chịu sự ảnh hưởng của môi trường bên
ngoài và có cổng giao tiếp với bên ngoài nhưng trong hệ thống có sự
kiểm soát sự ảnh hưởng của môi trường tới quá trình xử lý?
A. Hệ thống đóng
B. Hệ thống đóng có quan hệ
C. Hệ thống mở
D. Hệ thống kiểm soát phản hồi
Câu 23: Thế nào là dữ liệu?
A. Dữ liệu là thông tin đã được tổ chức và xử lý để mang lại giá trị và
ý nghĩa.
B. Dữ liệu chỉ là các số
C. Dữ liệu là các yếu tố để xử lý thành thông tin.
D. Dữ liệu là thông tin không có giá trị
Câu 24: Hệ thống hỗ trợ quyết định (DSS) cung cấp thông tin và công
cụ gì để hỗ trợ quá trình ra quyết định?
A. Dữ liệu lịch sử và thông tin thị trường
B. Các luật suy luận và quy tắc logic. (hệ thống chuyên gia)
C. Dự báo và mô phỏng. (Hệ thống thông tin chỉ đạo)
D. Tất cả các phương án trên
Câu 25: Tệp dữ liệu gốc cho trộn thư có thể được tạo trong các ứng
dụng nào?
A. Word và Excel
B. Access và Excel
C. Word và Access
D. Word, Excel và Access
Câu 26: Hệ thống là gì?
A. Một tập hợp các phần tử không liên quan.
B. Một tập hợp các phần tử không cần mục tiêu.
C. Một tập hợp các phần tử cùng với mối quan hệ phối hợp giữa chúng
để thực hiện một mục tiêu nào đó.
D. Một tập hợp các phần tử độc lập
Câu 27: Hàm CORREL trong Excel được sử dụng cho mục đích gì?
A. Để tính toán tổng của dãy dữ liệu.
B. Để tạo danh sách liên kết giữa các dãy dữ liệu.
C. Để đo mức độ liên quan giữa hai dãy dữ liệu.
D. Để tìm hiểu về phương sai của dãy dữ liệu.
Câu 28: Trong hàm CORREL, tham số array1, array2 đại diện cho
điều gì?
A. Các giá trị của biến X.
B. Các giá trị của biến Y.
C. Dãy dữ liệu thứ nhất.
D. Dãy dữ liệu thứ hai
Câu 29: Bạn gửi vào ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 8%/năm,
sau đó cứ vào đầu mỗi tháng, bạn rút ra 5 triệu đồng để chi tiêu. Hỏi
sau 5 năm tài khoản của bạn còn bao nhiêu tiền? (viết công thức)
A. =FV (8%/12,60,5000000,-500000000,1)
B. =FV (8%/12,60,5000000,-500000000,0)
C. =FV (8%,5,5000000,-500000000,1)
D. =FV (8%,5,5000000,-500000000,0)
Câu 30: Khi sử dụng hàm LINEST để tính hệ số hồi quy ɑ và ß, bạn
cần làm gì sau khi có kết quả tạm thời cho hệ số ɑ
A. Chọn ô chứa ɑ và ô liền kề bên phải, sau đó nhấn tổ hợp phím Shift + Ctrl
+ Enter.
B. Sử dụng công thức =LINEST(B1:B5, A1:A5, TRUE, FALSE).
C. Chọn ô chứa hệ số ß và ô liền kề bên phải, sau đó nhấn phím F2
D. Sử dụng công thức =LINEST(known_y's, [known x's], [const], [stats])
Câu 31:Trong dạng hàm STDEV, tham số number1 tương ứng với điều
gì?
A. Giá trị trung bình của mẫu tổng thể.
B. Đối số dạng số đầu tiên tương ứng với mẫu tổng thể.
C. Phương sai của mẫu tổng thể.
D. Tổng số phần tử trong mẫu tổng thể.
Câu 32:Trong hàm PMT, tham số “nper" đại diện cho điều gì?
A. Tổng số tiền trong tài khoản.
B. Tổng số kỳ trả góp của khoản vay.
C. Tổng số tiền vay.
D. Tổng số kỳ trả góp và số tiền vay
Câu 33:Loại What-If Analysis nào trả về các kết quả của việc xử lý các
biến đầu vào cùng lúc?
A. Scenario Manager
B. Goal Seek
C. Data Table (Bảng Dữ liệu)
D. Cả hai phương án 1 và 2
Câu 34: Một dự án đầu tư kinh doanh có tổng vốn đầu tư là 500 triệu
đồng, doanh thu dự kiến hàng năm là 350 triệu đồng. Tất cả mọi chi phi
bao gồm thuế là 200 triệu đồng. Giá trị thanh lý tài sản sau khi kết thúc
5 năm dự án là 30 triệu đồng. Chọn phương án đúng để tính giá trị hiện
tại thuần của dự án biết rằng lãi suất chiết khấu là 12% và dòng tiền
đầu tư ban đầu xảy ra vào cuối năm thứ nhất?
A. =NPV(12%,-500000000,150000000,150000000,150000000,150000000,1
80000000)
B. =NPV(12%,500000000,150000000,150000000,150000000,150000000,1
80000000)
C. =NPV(12%,-500000000,350000000,350000000,350000000,350000000,2
00000000)
D. =NPV(12%,-500000000,200000000,200000000,200000000,200000000,3
50000000)
Câu 35:Hàm FREQUENCY trong Excel được sử dụng để tính gì?
A. Tần số xuất hiện của các giá trị trong dãy số.
B. Tổng các giá trị trong dãy số.
C. Độ lệch chuẩn của dãy số.
D. Trung bình của các giá trị trong dãy số.
Câu 36:Trong Excel để dự báo hồi quy tuyến tính sử dụng cách nào?
A. Dự báo dựa vào hàm hồi quy
B. Dự báo bằng hàm Forecast
C. Có thể dự báo dựa vào hàm hồi quy hoặc dự báo bằng hàm Forecast
D. Dự báo bằng hàm Growth
Câu 37: Hệ thống nào được thiết kế để thu thập, xử lý và lưu trữ các
giao dịch kinh doanh hàng ngày của 1 tổ chức
A. Hệ thống xử lý nghiệp vụ
B. Hệ thống thông tin quản lý
C. Hệ thống hỗ trợ quyết định
D. Hệ thống thông tin chỉ đạo
Câu 38: Thông tin có giá trị khi nào
A. Thông tin có giá trị khi nó không có lỗi
B. Thông tin có giá trị khi nó được tổ chức và xử lý để mang lại giá trị và
ý nghĩa
C. Thông tin có giá trị khi nó rẻ
D. Thông tin có giá trị khi nó không được kiểm tra
Câu 39: Hệ thống kiểm soát có phản hồi có đặc điểm gì
A. Hoàn toàn cô lập với môi trường
B. Chịu sự tác động của môi trường và kiểm soát được tác động này
C. Hoạt động một cách tự động
D. Không kiểm soát được sự tác động của môi trường
Câu 40: Để tạo mục lục tự động trong Microsoft Word các đề mục
trong nội dung văn bản cần được định dạng như thế nào
A. Sử dụng kích cỡ chữ lớn
B. Sử dụng màu sắc đặc biệt cho đề mục
C. Được gắn định dạng là các Heading Styles
D. Sử dụng bảng biểu
Câu 41: Trong quá trình quản lý hệ thống, nguyên lý nào liên quan đến
việc giải quyết các vấn đề “Bất khả quyết”
A. Nguyên lý phân cấp
B. Nguyên lý độ đa dạng cần thiết
C. Nguyên lý về mối liên hệ ngược
D. Nguyên lý bổ sung ngoài
Câu 42: Chi phí xây dựng nền tảng tổng hợp dữ liệu bao gồm những gì
A. Chi phí triển khai ban đầu
B. Chi phí nâng cấp và cải tiến
C. Chi phí bảo trì vã hỗ trợ
D. Cả 3 phương án trên
Câu 43: Chi phí quản lý thay đổi khi xây dựng nền tảng tổng hợp dữ
liệu liên quan đến việc gì
A. Phân tích chi phí và lợi ích
B. Thay đổi quy trình
C. Cài đặt hệ thống
D. Tối ưu hóa hiệu suất
Câu 44: Hệ thống hoạt động như thế nào khi các thành phần tương tác
với nhau
A. Chúng hoạt động độc lập và không ảnh hưởng lẫn nhau
B. Chúng không tương phản và không có sự phụ thuộc
C. Chúng hoạt động như một mục thực thể tổng hợp và có thể ảnh hưởng
lẫn nhau
D. Chúng chỉ tương tác một chiều từ thành phần này sang thành phần khác
Câu 45: MS Word thuộc loại nào trong các công cụ soạn thảo văn bản
A. Công cụ trực tuyến
B. Công cụ mã nguồn mở
C. Công cụ trả phí
D. Công cụ miễn phí
Câu 46: Đặc điểm chính của hệ thống thông tin chỉ đạo ESS bao gồm
những gì
A. Định hướng chiến lược, tóm tắt thông tin, dự báo và mô phỏng
B. Quản lý hàng ngày, xử lý dữ liệu, truyền tải thông tin
C. Lưu trữ dữ liệu, thu thập thông tin, tạo ra báo cáo
D. Tương tác xã hội, thiết kế giao diện người dùng, tạo ra phân tích thời
gian thực
Câu 47: Hệ thống đóng là loại hệ thống nào
A. Hệ thống hoàn toàn cô lập với môi trường
B. Hệ thống có tương tác mạnh với môi trường
C. Hệ thống tự động hoạt động
D. Hệ thống kiểm soát phản hồi
Câu 48: Công việc trộn thư trong Word được thực hiện trong bao
nhiêu bước
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 49: Thông tin giúp chúng ta làm gì
A. Thông tin giúp chúng ta thực hiện các công việc một cách hiệu quả hơn
B. Thông tin giúp chúng ta thay đổi dữ liệu
C. Thông tin không có tác dụng gì
D. Thông tin chỉ có giá trị trong ngành công nghiệp truyền thông
Câu 50: Việc sử dụng bảng Excel có nhược điểm nào sau đây
A. Tham chiếu không duyệt web
B. Tự động mở rộng
C. Các công thức tự động
D. Sắp xếp và lọc dữ liệu dễ dàng
Câu 51: Lợi ích của việc sử dụng bảng Excel
A. Tự động định dạng
B. Tính bảo mật và chia sẻ dữ liệu
C. Các công thức tự động
D. Cả 3 phương án trên
Câu 52: Trong MS Word, tính năng Track Changes được sử dụng để
làm gì
A. Tạo bảng biểu
B. Quản lý trích dẫn tài liệu
C. Theo dõi sự thay đổi trong văn bản
D. Tạo văn bản theo các Template
Câu 53: Làm thế nào để hiển thị bảng mục lục trong văn bản Word
A. Ctrl+L
B. Ctrl+M
C. Sử dụng thẻ references → table of contents → insert table of contents
D. Sử dụng thẻ home → insert → table of contents
Câu 54: Nguyên lý nào yêu cầu sự tương hợp giữa mục tiêu, nội dung,
mức độ và phương pháp trong quá trình tiếp cận hệ thống
A. Nguyên lý phân cấp
B. Nguyên lý độ đa dạng cần thiết
C. Nguyên lý về mối liên hệ ngược
D. Nguyên lý trình tự
Câu 55: Hệ thống thông tin cá nhân thường được sử dụng bởi ai
A. Toàn bộ tổ chức
B. Một cá nhân hoặc một số người trong một tổ chức nhỏ
C. Khách hàng và đối tác kinh doanh
D. Các công ty công nghệ lớn
Câu 56:Hệ thống thông tin doanh nghiệp là gì
A. Hệ thống quản lý tài chính
B. Hệ thống thông tin tổ chức triển khai trong doanh nghiệp
C. Hệ thống quản lý khách hàng
D. Hệ thống quản lý nguồn nhân lực
Câu 57: Hệ thống thông tin có thể được phân loại dựa trên những tiêu
chí nào sau đây
A. Quy mô, mục đích, tính chất và cấu trúc
B. màu sắc, hình dạng và kích thước
C. Tốc độ, hiệu suất và giá trị
D. Số lượng, hình dạng và chất lượng
Câu 58: Chức năng chính của hệ thống xử lý nghiệp vụ là gì
A. Xử lý các giao dịch kinh doanh đơn giản và lặp đi lặp lại
B. Cung cấp thông tin chiến lược cho nhà quản lý cấp cao
C. Dự đoán xu hướng tương lai của thị trường
D. Tạo ra tóm tắt thông tin chi tiết về tổ chức
Câu 59: Khi tiếp cận hệ thống, việc nghiên cứu cấu trúc của hệ thống
phân cấp thường được thực hiện theo cách nào
A. bắt buộc phải tiếp cận từ cấp trên xuống
B. chỉ cần tiếp cận cấp trên, không quan trọng cấp dưới
C. Bắt buộc tiếp cận tất cả các cấp dưới trước
D. Không cần tiếp cận cấp nào cả
Câu 60: Thông tin đáng tin cậy là
A. Thông tin đáng tin cậy là thông tin được người dùng tin cậy
B. Thông tin đáng tin cậy là thông tin luôn chính xác
C. Thông tin đáng tin cậy là thông tin không cần kiểm tra
D. Thông tin đáng tin cậy là thông tin có giá trị thấp
Câu 61: Excel cung cấp công cụ gì để xác định hệ số tương quan
A. Correlation trong Data analysis
B. Pivot Table
C. Conditional Formatting
D. AutoSum
Câu 62: Hiệp phương sai dùng để xác định điều gì giữa hai tập dữ liệu
A. Mối quan hệ giữa chúng
B. Tổng giá trị của chúng
C. Độ lệch chuẩn của mỗi tập dữ liệu
D. Tương quan tuyến tính
Câu 63: Chỉ tiêu nào trong kết quả thống kê mô tả chỉ số xuất hiện
nhiều nhất
A. Standard Error
B. Median
C. Mode
D. Mean
Câu 64: Trong mô hình hồi quy đơn Y =AX+B, A là gì
A. là yếu tố kết quả (Y)
B. là yếu tố nguyên nhân (X)
C. là hệ số lượng hóa mối quan hệ trực tiếp giữa biến độc lập X và biến
phụ thuộc Y
D. là tham số biểu hiện sự ảnh hưởng của các yếu tố bên ngoài khác Y
Câu 65: Trong hộp thoại Data Analysis bao gồm các công cụ phân tích
nào
A. Chỉ có công cụ hồi quy và thống kê mô tả
B. Chỉ có công cụ tính tổng và độ lệch chuẩn
C. Chỉ có công cụ hệ tương quan
D. Có nhiều công cụ phân tích khác nhau bao gồm hồi quy, hệ tương
quan, thống kê mô tả
Câu 66: What if analysis trong Excel bao gồm bao nhiêu loại chính
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trước khi tạo bảng Pivot table, ta phải kiểm tra lại xem bảng tính như
thế nào?
Đã là tiêu chuẩn của cơ sở dữ liệu chưa
Máy soi mã vạch phục vụ cho việc bán hàng tại các siêu thị là một
thành phần của:
Hệ thống xử lý nghiệp vụ (TPS)
Số tiền gửi vào tài khoản ngân hàng là $5000; gửi thêm $100 vào đầu
mỗi tháng trong 10 tháng, lãi suất 3%/năm. Hỏi số tiền bạn nhận
được sau 10 tháng (theo công thức) nào?
=FV(3%/12,10,-100,-5000,1)
Một người gửi vào ngân hàng $10.000 với lãi suất 3%/năm, đầu mỗi
năm gửi thêm vào $200, gửi trong 10 năm. Vậy đến hẹn (sau 10 năm)
người đó nhận được số tiền là bao nhiêu (theo công thức)? =
FV(3%,10,-200,-10.000,1)
Tin học thống kê trong excel để lập bảng tần số sau khi viết công thức
= frequency(A2:A13,C3:C8) và ấn phím gì được bảng tần số?
Ctrl+Shift+Enter
Chức năng Solver trong excel có thể giải bài toán quy hoạch tuyến tính
với hàm mục tiêu nhận giá trị là:
Min, max, 1 hằng số bất kỳ
Mạng tiền thân của mạng Internet có tên là gì?
ARPANET
Thiết bị nào sau đây trong mạng máy tính dùng để kết nối máy tính
vào mạng Internet
Router
Trong Animations, chức năng tạo hiệu ứng nổi bật cho đối tượng
Emphasis
Tổ chức theo mô hình công ty là một
hệ thống kiểm soát phản hồi
Trong hệ thống thông tin tài chính, mỗi cá nhân có vai trò
Là người sử dụng và vận hành, phát triển hệ thống
Hệ thống thông tin chỉ đạo ESS là
Hệ thống hỗ trợ cho việc chỉ đạo thông qua việc cung cấp các thông tin cần
thiết cho các nhà quản trị cao cấp bằng cách tóm tắt và trình bày dữ liệu có mức
tập hợp cao nhất
Giao thức được sử dụng cho trình duyệt
web http
Khi nghiên cứu ảnh hưởng của 1 phần tử trong nhiều phần tử của hệ
thống, người ta thường giả định các phần tử khác đứng yên. Khi đó
người ta coi hệ thống đang nghiên cứu là hệ thống gì
Hệ thống đóng
Các thành phần của hệ thống thông tin máy tinh là
Thủ tục, dữ liệu, chương trình, con người
Để chọn các mẫu Slideshow có sẵn của PP từ thẻ
Design
Để kết thúc việc trình chiếu Slide, cách nào không hợp lệ
File/Exit
Trong MS PP, để slide chạy tự động gọi slide kế tiếp sau 3s, ta vào tab
Transitions/Timing/Advance slide, sau đó kích chuột vào nút
After
Trong các phát biểu sau phát biểu nào không đúng
Tổ hợp phím Ctrl + F5 để chạy trình chiếu bắt đầu từ slide hiện tại
Tổ hợp phím nào để trình chiếu từ slide hiện tại
Shift + F5
Giá trị mặc định của đối số factor trong hàm DDB
2
Để tính tần suất xuất hiện của dữ liệu trong các khoảng tiếp theo, thực
hiện thao tác bôi đen miền FREQUENCY nhấn phím F2, rồi nhấn
phím
Ctrl + Shift + Enter
Phát biểu nào sau đây sai đối với hàm PMT
Giá trị đối số rate có thể bỏ qua
Để đánh giá hoặc thẩm định 1 dự án đầu tư người ta sử dụng hàm nào
NPV, XNPV, IRR
Tham số Set Objective trong Solver dùng làm gì
Chứa hàm mục tiêu
Quy trình để giải các bài toán tối ưu sử dụng Solver thực hiện theo
các bước
- Tổ chức dữ liệu trên bảng tính Excel
- Xây dựng hàm mục tiêu (Objective Function)
- Xây dựng các ràng buộc (Constraints)
- Sử dụng Solver để tìm phương án tối ưu
Dự báo kinh tế bằng hàm Forecast thường hay được dùng để
Dự báo theo phương pháp hồi quy tuyến tính trong trường hợp chỉ có một yếu
tố nguyên nhân và một yếu tố kết quả
Tham biến B trong hàm forecast là
dãy số kết quả
Chỉ số nào sau đây xác định phương sai
Sample Variance
Hệ số tương quan giữa các yếu tố
Có giá trị thuộc [-1,1]
Để thiết lập mô hình hồi quy tuyến tính, trong bộ công cụ Data
Analysis, ta chọn
Regression
Để xác định hệ số tương quan, trong bộ công cụ Data Analysis ta chọn
Correlation
Chỉ số nào sau đây dùng để xác định số trung vị
Median
Để chọn phân tích thống kê mô tả trong bộ công cụ Data Analysis ta
chọn
Descriptive Statics
Công cụ nào trong excel dùng để thống kê dữ liệu theo nhiều cấp độ
khác nhau với nhiều hình thức đa dạng từ một bảng dữ liệu chính
Pivot table
Khi sử dụng excel để thực hiện thống kê mô tả chỉ số nào sau đây độ
phân tán của dữ liệu
Standard Deviation
Khi sử dụng excel để thực hiện thống kê mô tả chỉ số nào sau đây thể
hiện phân bổ dữ liệu xung quanh số trung bình
Skewness
Khi chúng ta gửi và nhận thư điện tử từ hộp thư này sang hộp thư
khác, các thông điệp được gửi trực tiếp từ hộp thư đến hộp thư không
thông qua trung gian?
Sai
Một địa chỉ thư điện tử đúng được viết như sau:
webmaster@abc.edu
Khi muốn truy cập vào trang web có địa chỉ www.ptithcm.edu.vn,
chúng ta đánh vào khung địa chỉ của trình duyệt web như sau:
http://www.ptithcm.edu.vn/
Các số sau số nào được coi là địa chỉ đúng của một nút trên mạng máy
tính.
129.168.43.1
Thiết bị chuyển tiếp giữa máy tính và mạng thông qua đường điện thoại

modem
Mạng trải ra ở mức một thành phố lớn được gọi là:
MAN
Khi nhận được yêu cầu sau: tìm thông tin về chủ đề “Internet history”.
Chúng ta nên sử dụng cú pháp tìm nào để thu hẹp phạm vi tìm kiếm:
internet AND history
URL là gì?
Địa chỉ trên Word Wide
Web URL đại diện cho cụm
từ gì Uniform Resource
Locator
Giao thức dùng để tải xuống (downloading) các tập tin được viết tắt là
FTP
Phần mềm dùng giao diện đồ họa được sử dụng để truy cập internet
được gọi là
trình duyệt (browser)
Một thông điệp từ máy tính chuyển sang máy tính khác qua mạng
được chia thành
các gói (packets)
Thế nào là mạng Internet?
Là mạng gồm nhiều mạng máy tính kết nối với nhau
Thế nào là mạng Intranet?
Bao gồm cả 3 đặc tính trên
Site là gì?
Một vị trí trên Internet
Các trang Web là gì?
Các tài liệu trong máy tính có chứa các siêu văn bản (hypertext)
Một trong số các trang web được gọi là homepage. Vậy homepage là gì?
Trang sẽ gặp đầu tiên trong website
Hypertext là gì?
Các từ hay cụm từ mang các liên kết tới các trang web khác.
Sinh viên được khuyên dùng Google để tìm kiếm các thông tin về tiểu
sử một nhà khoa học. Google là gì?
Chỉ là cơ chế tìm kiếm (search engine)
Để website thương mại điện tử hoạt động đáp ứng các mục tiêu kinh
doanh được đã đặt ra, giai đoạn nào sau đây cần được chú trọng hơn
cả?
Xây dựng mô hình cấu trúc chức năng của website
Chỉ ra loại hình giao dịch Thương mại điện tử chưa phổ biến hiện nay
G2C
Điều kiện cơ bản nhất đảm bảo thành công của các mô hình kinh
doanh Sàn giao dịch điện tử B2B
Nhiều thành viên tham gia
Hãy chỉ ra lợi ích nổi bật nhất khi tham gia website cổng thương mại
điện tử quốc gia?
Sử dụng các dịch vụ của sàn giao dịch cung cấp
Trong mô hình giao dịch sau đây, các bước được tiến hành như thế nào
là đúng?
Đặt hàng, thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng
Website dell.com thuộc mô hình nào?
B2B
Website eBay cho phép các cá nhân đấu giá trực tuyến qua mạng, đây
là mô hình thương mại điện tử nào?
C2C
Khi tham gia các cổng thương mại điện tử, đâu không phải là lợi ích
Thực hiện các giao dịch, mua bán trực tuyến an toàn, hiệu quả
Website XYZ được xây dựng để cá nhân mua bán trên đó, đây là mô
hình gì?
P2P
Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động
thương mại từ quảng cáo, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi
thông tin, ký kết hợp đồng, thanh toán...được gọi là
Sàn giao dịch điện tử B2B
Chức năng cơ bản nhất của các sàn giao dịch điện tử như Alibabcom,
ec21.com, emart.com... là gì ?
Kết nối người mua và người bán
Các website xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh cần có chức năng nào nhất
Tìm kiếm đối tác, bạn hàng, người mua, người bán
Chỉ ra hạn chế khó vượt qua nhất đối với việc ứng dụng và phát triển
thương mại điện tử của DN Việt nam hiện nay.
Nhận thức: nhiều doanh nghiệp còn e ngại, chưa đánh giá đúng tầm quan trọng
của TMĐT
Chỉ ra ví dụ thành công điển hình của mô hình thương mại
điện tử e-marketplace
www.alibaba.com
Việc các doanh nghiệp chia sẻ thông tin qua mạng với nhau để phối
hợp sản xuất hiệu quả được thực hiện trong mô hình nào?
Giai đoạn thương mại điện tử "cộng tác"
Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của Thương mại điện tử
Khách hàng và sự riêng tư của họ được bảo vệ tốt hơn
Việc các doanh nghiệp giới thiệu sản phẩm qua website, giao dịch bằng
thư điện tử với đối tác là đặc điểm nổi bật của
Giai đoạn thương mại điện tử thông tin
Đối với các công ty đã có website giới thiệu sản phẩm, để phát triển hoạt
động thương mại điện tử hơn nữa nhiệm vụ nào sau đây quan trọng nhất?
Bổ sung các chức năng hỗ trợ giao dịch điện tử
Trong giai đoạn hiện nay, các website TMĐT B2C của Việt Nam
hướng tới mô hình nào?
Website thương mại điện tử giao dịch
Chỉ ra yếu tố KHÔNG cùng loại với các yếu tố khác
EDI
Loại thẻ nào có độ bảo mật cao hơn các loại thẻ còn lại
Thẻ thông minh
Dịch vụ kết nối người bán hàng, khách hàng, và các ngân hàng liên
quan để thực hiện các giao dịch thanh toán điện tử được gọi là gì?
Dịch vụ thanh toán trực tuyến - payment processing service.
Quá trình chuyển tiền từ tài khoản của người mua sang tài khoản của
người bán được gọi là gì?
Thanh toán - settlement.
Yếu tố nào không phải lợi ích của dịch vụ ngân hàng điện tử
Tương tác trực tiếp với nhân viên ngân hàng
Một người sử dụng thẻ để mua một số sách trên mạng. Các khoản
thanh toán bị trừ trực tiếp từ tài khoản tiền gửi của ông đặt tại ngân
hàng Vietcombank. Trong trường hợp này, ông sử dụng loại thẻ nào?
Thẻ ghi nợ - debit card
Một loại thẻ thanh toán, không có giới hạn nhất định, chủ thẻ phải trả
các khoản chi tiêu, mua sắm hàng tháng. Đây là loại thẻ nào?
Thẻ mua hàng - charge card
Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ sử dụng một khoản tiền để
thanh toán với giới hạn nhất định do công ty cấp thẻ đưa ra và thường
yêu cầu một tỷ suất lợi nhuận khá cao đối với những khoản thanh toán
không được trả đúng hạn.Đây là loại thẻ nào?
Thẻ tín dụng - credit card
Quá trình kiểm tra để xác định xem thông tin về thẻ có chính xác
không và số dư tiền trên thẻ đủ để thanh toán cho giao dịch hay không
được gọi là gì?
Xác thực - authorization.
Công ty bán sản phẩm hay dịch vụ trực tuyến, sử dụng thẻ tín dụng là
công cụ thanh toán được gọi là gì?
Nhà cung cấp dịch vụ - processor.
Các giao dịch thanh toán điện tử có giá trị nhỏ hơn 10 USD được gọi là
gì?
Thanh toán điện tử nhỏ - e-micropayments.
Sự khác biệt lớn nhất giữa Thẻ tín dụng (credit card) và Thẻ ghi nợ
(debit card) là:
Khả năng chi tiêu bị giới hạn
Sử dụng khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt
hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính
Ví điện tử: E-wallet
Giỏ mua hàng điện tử KHÔNG nhất thiết phải có chức năng nào dưới
đây?
Tìm kiếm sản phẩm
Khi thực hiện thanh toán các hóa đơn tiền điện, điện thoại, internet bằng
cách vào các website của những nhà cung cấp dịch vụ trên và nhập vào đó
Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct
Tổ chức cung cấp tài khoản chấp nhận thanh toán cho người bán hay
Internet Merchant Accounts với mục đích chấp nhận các khoản thanh
toán bằng thẻ tín dụng được gọi là gì?
Ngân hàng thông báo - acquiring bank.
Người mua/chủ thẻ, ngân hàng của người mua/ngân hàng phát hành
thẻ, ngân hàng của người bán, người bán/tổ chức chấp nhận thanh
toán thẻ, tổ chức cung cấp dịch vụ thanh toán điện tử là các bên liên
quan đến giao dịch thương mại điện tử nào?
Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng qua Internet
Lợi ích cơ bản nhất của Internet banking là gì?
Tăng mức độ thuận tiện trong giao dịch của khách hàng
Tổ chức tài chính cung cấp thẻ thanh toán cho các khách hàng cá
nhân được gọi là gì?
Ngân hàng phát hành - issuing bank.
Hạn chế khó khắc phục nhất khi đẩy mạnh cung cấp dịch vụ Internet
banking tại VN là:
Thị trường tiềm năng nhỏ
Các hệ thống kinh tế bao cấp thuộc loại hệ thống nào?
Hệ thống đóng có quan hệ
Hệ thống thị trường tự do thuộc loại hệ thống nào?
Hệ thống mở
Các hệ thống kinh tế thị trường nói chung thuộc loại hệ thống nào?
Hệ thống kiểm soát phản hồi
Hệ thống thông tin bán hàng thuộc loại hệ thống nào?
Hệ thống xử lý nghiệp vụ
Hệ thống xử lý nghiệp vụ do ai đảm nhiệm?
Quản lý cấp trung gian
Thông tin đầu ra của hệ thống hỗ trợ quyết định là gì?
Dự báo, phân tích, xu hướng
Thông tin đầu ra nào không phải của hệ thống thông tin quản lý?
Dự báo tăng trưởng
Chức năng nào không phải là chức năng chính của công cụ soạn thảo
văn bản?
Tính toán số liệu
Công cụ solver trong excel có chức năng gì?
Giải các bài toán tối ưu
Tham số Set Target Cell (Set Objective) trong solver dùng làm gì?
Chứa hàm mục tiêu
Tham số Subject to the Constraints trong solver dùng làm gì?
Chứa các ràng buộc của hàm mục tiêu
Công cụ phân tích dữ liệu thống kê mô tả:
Descriptive Statistics
Công cụ phân tích dữ liệu hồi quy
Regression
Khi lưu tệp trình diễn trong powerpoint 2013 thì tên tệp có phần mở
rộng là gì?
PPTX
Tab nào để tạo hiệu ứng cho đối tượng trên slide
Animations
Tổ hợp phím nào để trình chiếu từ slide hiện tại
Shift + F5
Phím nào để bắt đầu trình chiếu từ đầu
F5
Trong custom animation, chức năng tạo hiệu ứng đi vào cho đối tượng
Entrance
Trong custom animation, chức năng tạo hiệu ứng làm nổi bật cho đối
tượng
Emphasis
Để tạo màu nền cho slide ta click chuột phải và chọn:
Format background
Mạng tiền thân của mạng Internet có tên là gì?
ARPANET
FireFox là gì?
Trình duyệt web.
Trong các thuật ngữ dưới, thuật ngữ nào KHÔNG chỉ các giao thức?
LAN/WAN
Địa chỉ IP nào dưới đây là hợp lệ?
192.168.10.132
Mục đích chính của việc đưa ra tên miền là gì?
Việc nhớ tên miền dễ hơn việc nhớ địa chỉ IP.
Các thành phần của tên miền được phân cách bằng ký tự gì?
Dấu “.”.
Tên miền nào dưới đây hợp lệ:
www.aof.vn
WWW là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
World Wide Web
HTTP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
Hyper Text Transfer Protocol
FTP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
File Transfer Protocol
Đâu là ứng dụng thư điện tử?
Outlook Express
Loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh là giữa doanh
nghiệp và người tiêu dùng là:
B2C
Phương tiện thanh toán điện tử được dùng phổ biến nhất
Thẻ tín dụng
Loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh là các doanh
nghiệp:
B2B
Theo cách hiểu chung hiện nay, để tiến hành các hoạt động thương mại
là việc sử dụng Internet
Các phương tiện điện tử và mạng Internet
Chỉ ra yếu tố không phải khó khăn khi tham gia TMĐT
Thương mại truyền thống chưa phát triển
Website XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân
khác và thu một khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Website
XYZ là mô hình TMĐT nào?
C2C
Bộ giao thức nào được dùng chủ yếu trên Internet?
TCP/IP.
FireFox là gì?
Trình duyệt web.
TCP/IP là tên viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
Transmission Control Protocol / Internet Protocol
Theo cách hiểu chung hiện nay, để tiến hành các hoạt động thương mại
là việc sử dụng Internet
Các phương tiện điện tử và mạng Internet

Câu 1. Điều khiển hệ thống là một tập các tác động có hướng lên hệ
thống để đạt mục tiêu nào dưới đây:
1. Đưa hệ thống về trạng thái cân bằng và hoạt động đạt mục tiêu định trước.
2.
3.
Đưa hệ thống về trạng thái cân bằng hoặc hoạt động đạt mục tiêu định trước.
Thể hiện tính phân cấp trong hệ thống
B
4. Duy trì mối quan hệ giữa các phần tử trong hệ thống
Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng?
1. Hệ thống xử lý nghiệp vụ thường hỗ trợ xử lý các vấn đề có cấu trúc
2. Hệ thống xử lý nghiệp vụ thường hỗ trợ xử lý các vấn đề phi cấu trúc D
3. Hệ hỗ trợ quyết định thường hỗ trợ xử lý các vấn đề phi cấu trúc
4. Cả 3 phát biểu trên đều sai.

Xóa lưa chon

Câu 3. Hệ thống nào sau đây cung cấp thông tin về phương án để giải
quyết các tình huống
1. Hệ thống hỗ trợ quyết định
2. Hệ thống xử lý giao dịch A
3. Hệ thống thông tin chỉ đạo
4. Hệ thống thông tin quản lý

Xóa lưa chon

Câu 4. Trong hệ thống thông tin tài chính doanh nghiệp, tính chất nào
sau đây đúng:
1. Thông tin đầu ra chỉ phục vụ việc ra quyết định của các cấp lãnh đạo doanh nghiệp.
2. Thông tin đầu vào là toàn bộ các thông tin về hoạt động của doanh nghiệp và các yêu cầu của cá
nhân, doanh nghiệp, tổ chức liên quan.
3. Không có thông tin đầu vào và thông tin đầu ra
4. Hai phương án 1 và 2

Xóa lưa chon


Câu 5. Tab nào để tạo hiệu ứng chuyển động cho Slide trong PowerPoint.
1. Animations
2. Design
3. Transitions C
4. Custom Animations

Xóa lưa chon

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ thống.
1. Có các thành phần, bộ phận hoặc đặc điểm hữu hình
2. Có cách thức hay phương thức xử lý
3. Có mục tiêu hoạt động
4. Có mối quan hệ với môi trường bên ngoài
Câu 7. Trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word, để khởi động tính năng
trộn thư ta thực hiện.
1. Insert => Start Mail Merge => Letters B
2. Mailings => Start Mail Merge => Letters
3. Insert => Labels => Letters
4. Mailings => Labels => Letters

Xóa lưa chon

Câu 8. Ðể giải bài toán quy hoạch nguyên bằng công cụ Solver trong Excel,
khi chọn ràng buộc là số nguyên thì ta chọn phép toán gì?
1. integer B
2. int
3. long
4. number

Xóa lưa chon

Câu 9. Sau khi chạy chức năng Solver thành công, phát biểu nào sau đây
sai:
1. Giá trị ô đặt công thức hàm mục tiêu có thể bị thay đổi.
2. Giá trị ô ở phần By Changing Variable Cell có thể bị thay đổi.
3. Kết qủa luôn gửi sang một Worksheet mới.
C
4. Có thể vẫn có những ràng buộc chưa thỏa mãn khi chạy xong Solver

Xóa lưa chon


Câu 10. Để tạo mầu nền cho Slide ta click chuột phải trong Slide và chọn:
1. Layout
2.
3.
Format Background
Reset Slide
B
4. Ruler

Xóa lưa chon


Câu 11. Ở hàm PMT(rate, nper, pv, fv, type) trong excel, tham số pv là:
1. Tổng số kỳ phải trả lãi
2. Giá trị tương lai
3. Giá trị hiện tại C
4. Lãi suất của mỗi kỳ

Xóa lưa chon


Câu 12. Ở hàm FV(rate,nper,pmt,[pv],[type]) trong excel, tham số nper là:
1. Tổng số kỳ phải trả lãi
2.
3.
khoản thanh toán cho mỗi kỳ
Giá trị hiện tại
A
4. Lãi suất của mỗi kỳ

Xóa lưa chon


Câu 13. Ở hàm SYD(cost, salvage, life, per) trong excel, tham số salvage là:
1. Số kỳ khấu hao tài sản
2. Nguyên giá tài sản cố định phải tính khấu hao
3. Giá trị sau khi khấu hao
4. Ý nghĩa khác ngoài 3 phương án trên

Xóa lưa chon


Câu 14. Trong excel, hàm COVAR dùng để tính:
1. Giá trị hiệp phương sai
2. Hệ số tương quan A
3. Giá trị khấu hao tài sản
4. Tổng lãi suất của một khoản đầu tư trong tương lai

Xóa lưa chon


Câu 15. Ở hàm DDB(cost, salvage, life, period, [factor]) trong excel, tham số
life là:
1. Giá trị sau khi khấu hao
2.
3.
Kỳ muốn tính khấu hao
Chi phí ban đầu của tài sản
D
4. Số kỳ khấu hao tài sản

Xóa lưa chon

Câu 16. Ở hàm LINEST(known_y’s,[known_x’s],[const],[stats]) trong


excel, miền dữ liệu của biến phụ thuộc được xác định tại tham số:
1. known_x’s
2. known_y’s
3. const B
4. stats
Câu 17. Web sever là gì
1. Là máy tính đang được sử dụng để xem nội dung các trang web.
2. Là một dịch vụ của Internet D
3. Là máy chủ để đặt các trang web trên internet
4. Tất cả các phương án trên
Xóa lưa chon

Câu 18. Để đánh dấu trang Web trên trình duyệt thì ta cần chọn chức năng:
1. History
2. Save
3. Book Mark C
4. Cookies

Xóa lưa chon

Câu 19. Dịch vụ nào cho phép chuyển các File từ máy trạm này sang máy
trạm khác:
1. Telnet
2. FTP B
3. Email
4. WWW

Xóa lưa chon

Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng:


1. Công việc chuyển đổi từ tên miền sang địa chỉ IP do máy chủ DNS đảm trách
2. Tên miền là tên giao dịch của một công ty hay tổ chức sử dụng Internet D
3. Tên miền là tên gọi dễ nhớ, ánh xạ về một địa chỉ IP
4. Tất cả các phát biểu trên là đúng

Xóa lưa chon


Câu 21. Vấn đề nào liên quan đến Luật thương mại điện tử:
1. Bảo vệ sự riêng tư
2. Hạ tầng Internet d
3. Nguồn nhân lực
4. Không có phương án nào
Câu 22. Doanh nghiệp ABC có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các
cá nhân và thu một khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Mô hình
kinh doanh đó gọi là:
1.
2.
B2B
B2C
B
3. B2G
4. C2C

Xóa lưa chon

Câu 23. Yếu tố nào sau đây không phải là lợi ích của thương mại điện tử:
1. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
2.
3.
Giới hạn về mặt địa lý
Không giới hạn về thời gian giao dịch
B
4. Người mua có nhiều ưu đãi về giá
Xóa lưa chon
Câu 24. Mô hình bán lẻ trực tuyến thuộc hình thức giao dịch:
1. B2B
2. B2C
3. C2B
B
4. C2C

Xóa lưa chon


Câu 25. Khi có rủi ro trong thanh toán điện tử, đối tượng nào là người phải
chịu mọi phí tổn:
1. Nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh toán qua thẻ tín dụng
2. Người mua hàng
3. Người bán hàng c
4. Ngân hàng

PHẦN III: MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP


I. Câu hỏi tổng hợp từ đề thi
1. Các hệ thống kinh tế bao cấp thuộc hệ thống nào sau đây: Hệ thống đóng có
quan hệ
2. Hệ thống thị trường tự do thuộc loại hệ thống nào: Hệ thống mở
3. Hệ thống thông tin thuộc loại hệ thống nào: Hệ thống mở
4. Hệ thống thông tin doanh nghiệp thuộc loại hệ thống nào: Hệ thống mở
5. Hệ thống kinh tế thị trường: Hệ thống kiểm soát phản hổi
6. Trong hệ thống TCDN, tính chất nào sau đây là đúng: Tất cả các phần tử quan
hệ đều có mối liên hệ với nhau
7. Trong hệ thống TCDN tính chất nào sai: cả 3 phương án: Thông tin đầu vào là
toàn bộ thông tin hoạt động của DN; Thông tin đầu ra chỉ phục vụ cho việc ra
quyết định của nhà lãnh đạo; Ko có thông tin đầu vào, ko có thông tin đầu ra.
8. Có thể hiểu ý nghĩa chức năng của Solver trong Excel là gì: Cho phép đưa ra
giải pháp tối ưu cho bài toán có nhiều ràng buộc.
9. Khái niệm By changing cells trong solver là gì: Là ô có thể thay đổi giá trị để
tìm ra giải pháp.
10. Trong công cụ Solver không hỗ trợ toán tử nào sau đây: < (nhỏ hơn)
11. Công cụ Solver để giải các bài toán kinh tế với mục tiêu là: LN max, CP min.
12. Chọn nghiệm nguyên: Int
13. Để chọn phân tích thống kê mô tả trong Excel ta chọn: Tools\Data
analysis\Descriptisc statics.
14. Để xác định hệ số tương quan: Chọn Correlation
15. Thiết lập mô hình tương quan đơn: Regression
16. Công cụ nào của Excel để giải bài toán tuyến tính: Solver
17. Công cụ nào của Excel để dự báo: Forecast
18. Công cụ nào của Excel để xác định các chỉ số thống kê: Descriptive statics
19. Công cụ nào của Excel để phân tích tương quan bội: Regression
20. Chỉ số nào sau đây để xác định số trung vị: Median
21. Chỉ số nào xác định phương sai: Sample variance
22. Hàm mục tiêu tổng quát của tuyến tính có dạng: F->min, F->max
23. Với hàm mục tiêu thì mục đích nào đúng: Cả 3 phương án đều sai
24. Tìm power point ở dạng trình chiếu có dạng mở rộng là: .pps
25. Để chọn mẫu slide show có sẵn ta có thể chọn từ: Format/Slide design
26. Để thay đổi mẫu thiết kế đã chọn trong toàn bộ slide: View/Master/Slide
master.
27. Chọn phát biểu sai: Có thể chọn Animation schemes trong Slide design để tạo
hiệu ứng cho các hình ảnh đưa vào slide.
28. Kết thúc trình chiếu slide không hợp lệ: File -> Exit
29. Cách biểu diễn nào sau đây là đúng: "Ha Noi"
30. Máy chủ phục vụ web còn được gọi là gì: Web server 31. Nút Home trên 1 trang
web có nghĩa là: Quay về trang chủ
32. ISP là viết tắt của từ gì: Internet Service Provider
33. Trong phát biểu nào sau đây ko đúng: Truy cập tên miền nhanh hơn địa chỉ IP
34. Giao thức thường được gửi Email là: SMTP
35. TMĐT là tất cả hoạt động trao đổi thông tin sp, dv, thanh toán thông qua các
phương tiện điện tử như máy tính, đường dây ĐT, Internet. Đây là TMĐT
nhìn từ góc độ nào: Truyền thông
35. Chỉ ra lợi ích không phải lợi ích của TMĐT: Giao dịch an toàn hơn
36. Chỉ ra lợi ích không phải là lợi ích của TMĐT: Khung pháp lí mới hoàn chỉnh
hơn
37. Thành phần nào không tác động trực tiếp đến sự phát triển TMĐT: dân chúng
38. Chỉ ra yếu tố ko phải hạn chế của TMĐT: văn hóa của những người sd Internet
39. Chỉ ra loại hình không phải cơ bản: B2E
40. Quy trình cơ bản để thực hiện giao dịch mua hàng qua mạng: Kết nối, đặt
hành, thỏa thuận, thanh toán, giao hàng
41. Giao thức tải tệp tin trên mạng là gì: FTP
42. Chỉ ra loại hình giao dịch TMĐT chưa phổ biến hiện nay: G2C
43.Chỉ ra yếu tố không phải là yêu cầu của Internet: Truy cập Internet
44: Chính phủ điện tử không bao gồm hoạt động nào sau đây: Bán hh, dịch vụ.
II. Trắc nghiệm có đáp án
Câu 1: Thương mại điện tử là gì? A.
Thanh toán qua mạng Internet

B. Buôn bán qua mạng Internet


C. Kinh doanh qua mạng Internet
D. Thực hiện các hoạt động thương mại qua mạng Internet
Câu 2: Loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh là giữa doanh
nghiệp và người tiêu dùng là:
A. B2B
B. B2C

99
C. C2C
D. P2P
Câu 3: Website là:
A. Một trang web
B. Một tập hợp gồm một hoặc nhiều trang web với một tên miền nhất định
C. Một nơi để doanh nghiệp tự giới thiệu mình trên mạng
D. Một show-room (phòng trưng bày) của doanh nghiệp trên mạng Internet Câu 4:
Trong các câu bên dưới, câu nào sai?
A. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp giảm chi phí và tăng hiệu quả trong quảng
cáo
B. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp vươn ra thị trường thế giới
C. Thương mại điện tử hoàn toàn độc lập với các hoạt động thương mại truyền thống
D. Thương mại điện tử là một khái niệm còn khá mới mẻ ở Việt Nam
Câu 5: www.amazon.com là một website về mô hình:
A. Bán hàng qua mạng, siêu thị điện tử, e -shop
B. Đầu giá qua mạng
C. Tin tức trực tuyến
D. Website giới thiệu doanh nghiệp
Câu 6: Diễn đàn trên Internet dùng để làm gì?
A. Cho phép các thành viên giao lưu trực tuyến với nhau.
B. Cho phép các thành viên thảo luận trực tuyến với nhau.
C. Cho phép các thành viên có thể trao đổi, học hỏi về nhiều lĩnh vực có cùng sự
quan tâm.
D. Tìm kiếm thông tin.
Câu 7: Hệ thống tên miền được tổ chức theo cấu trúc nào? A.
Ngang hàng.
B. Phân cấp hình cây.
C. Không có cấu trúc rõ ràng.
D. Cấu trúc lớp.
Câu 8: Internet Explorer là gì?
A. 1 chuẩn mạng cục bộ.
B. Trình duyệt web.
C. Bộ giao thức.
D. Thiết bị kết nối các mạng trên Internet.
Câu 9: ISP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh
nào?

10
0
A. Internet Service Protocol
B. Internet Service Provider

C. Internet Search Provider


D. Important Service Provider
Câu 10: Khi muốn lưu một trang Web lên máy tính cục bộ, bạn phải làm thế nào?
A. Kích phải chuột trên trang Web và chọn Save.
B. Chọn Edit > Select all.
C. Chọn File > Save.
D. Chọn File > Save As.
Câu 11: Khi muốn lưu địa chỉ của một trang web yêu thích (FavORites), bạn
chọn mục nào trong thực đơn Favorites của trình duyệt web?
A. Add Link
B. Save Favorites
C. Add to Favorites

D. Ogranize Favorites
Câu 12: Mạng Internet được hình thành vào thời gian nào của thế kỷ 20? A.
Đầu thập kỷ 60.
B. Cuối thập kỷ 60.
C. Đầu thập kỷ 70
D. Cuối thập kỷ 70
Câu 13: Mạng tiền thân của Internet có tên gọi là gì? A. Ethernet.
B. DECNet
C. ARPANET
D. TELNET
Câu 14: Một cách ngắn gọn nhất, Internet là gì?
A. Mạng máy tính bao gồm từ 2 mạng con trở lên.
B. Mạng kết nối mạng máy tính của các nước phát triển.
C. Mạng kết nối các mạng máy tính của 1 châu lục.
D. Mạng của mạng (có phạm vi trên toàn thế giới).
Câu 15: Mục đích của Folder History là gì?
A. Để liệt kê tất cả các website đã viếng thăm.
B. Để liệt kê tất cả các website đã viếng thăm trong phiên làm việc hiện hành.
C. Để liệt kế tất cả các website được viếng thăm nhiều nhất.
D. Để liệt kê tất cả các website ưa thích

10
1
Câu 16: Muốn trao đổi trực tuyến với người dùng khác trên mạng, bạn sử dụng
dịch vụ gì:
A. Tải tệp tin (FTP).
B. Tán gẫu (Chat).
C. Thư điện tử (e-mail).
D. Tìm kiếm (search).
Câu 17: Nút Back trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?
A. Quay trở lại trang Web trước đó.
B. Quay trở lại cửa sổ trước đó.
C. Quay trở lại màn hình trước đó.
D. Đi đến trang Web tiếp theo.
Câu 18: Nút Forward trên thanh công cụ của trình duyệt Web có tác dụng gì?
A. Đi đến cửa sổ trước đó.
B. Đi đến màn hình trước đó.
C. Quay lại trang Web trước đó.
D. Đi đến trang Web tiếp theo.
Câu 19: Nút nào trên thanh công cụ của trình duyệt web cho phép bạn tìm kiếm
thông tin trên WWW?
A. Refresh
B. Home
C. Next
D. Search

Câu 20: Tên miền nào dưới đây là hợp lệ?


A. www.hvtc.edu.vn

B. www.hvtc.com,vn
C. www#hvtc#edu#vn
D. www.hvtc@com.vn
Câu 21: Tên viết tắt của tổ chức quản lý tên miền tại Việt nam là gì? A. VNName.
B. VietName.
C. VNDomainName.
D. VNNIC.
Câu 22: TCP/IP là tên viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. Telecoms Control Protocol / Information Protocol.
B. Transmision Control
Protocol / Internet Protocol

10
2
C. Transport Protocol / Internet Protocol.
D. Transfer Protocol / Information Protocol.
Câu 23: Thông thường, để có thể biết một tên miền là của nước nào, ta nên nhìn
vào thành phần nào của tên miền đó?
A. Thành phần cuối cùng (bên phải).
B. Thành phần đầu tiên (bên trái).
C. Thành phần thứ 2 từ phải sang.
D. Không có quy tắc về quốc gia trong tên miền.
Câu 24: Thiết bị nào cho phép hai máy tính truyền thông với nhau thông qua
mạng điện thoại?
A. Máy Fax
B. Bộ ghép kênh
C. Router
D. Modem

Câu 25: Đâu không phải là địa chỉ của trang web tìm kiếm thông dụng? A.
www.panvn.com
B. www.vnn.vn
C. www.google.com
D. www.altavista.com
Câu 26: Đâu là địa chỉ thư điện tử hợp lệ?
A. ducbeo.hvtc.edu.vn
B. ducbeo#hvtc.edu.vn
C. ducbeo&hvtc.edu.vn
D. ducbeo@hvtc.edu.vn
Câu 27: Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang Web?
A. Là trang văn bản thông thường.
B. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó.
C. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm
thanh, video và cả các mối liên kết đến các trang siêu văn bản khác.

D. Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh.


Câu 28: Để sử dụng thư điện tử, trước hết bạn phải làm gì?
A. Đăng ký một tài khoản thư điện tử.
B. Đăng ký một tài khoản Internet.
C. Đăng ký đường kết nối Internet.

10
3
D. Có một chương trình nhận/gửi thư điện tử
Câu 29: Để thay đổi địa chỉ trang nhà (home page), bạn chọn thẻ nào trong hộp
thoại Internet
A. Options
B. General

C. Content
D. Connections
E. Advanced
Câu 30: Địa chỉ được đặt cho các máy trên mạng Internet là địa chỉ gì?
A. Địa chỉ IP.
B. Địa chỉ TCP.
C. Địa chỉ TCP/IP.
D. Các máy trên mạng Internet không có địa chỉ.
Câu 31: Bộ giao thức nào được dùng chủ yếu trên Internet?
A. NETBEUI.
B. IPX/SPX.
C. TCP/IP.

D. ARPA.
Câu 32: Các mạng trên Internet thường được kết nối với nhau bởi thiết bị có tên
gọi là gì?
A. Router
B. Network Card.
C. Internet Host.
D. HUB.
Câu 33: Các thành phần của tên miền được phân cách bằng ký tự gì?
A. Dấu “.”.
B. Dấu “,”.
C. Dấu “#”.
D. Dấu “@”.
Câu 34: Dịch vụ Ineternet được chính thức cung cấp tại Việt nam vào năm nào?.
A. 1986.
B. 1970
C.1997
D. 2000
Câu 35: Dịch vụ thư điện tử được dùng để làm gì? A. Trao
đổi thông tin trực tuyến.
10
4
B. Hội thoại trực tuyến.
C. Trao đổi thư thông qua môi trường Internet.
D. Tìm kiếm thông tin.
Câu 36: Phát biểu sau đúng hay sai: “Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp
tăng lợi thế cạnh tranh vì doanh nghiệp chỉ cần xây dựng website cho mình là có
thể có được khách hàng từ khắp nơi trên Thế giới”
A. Đúng
B. Sai

Câu 37: Theo thống kê, có X% các giao dịch thanh toán qua thẻ tín dụng là gian
lận
A. X=3%
B.X=5%
C. X=7%
D. X=10%
Câu 38: Khi có gian lận trong thanh toán qua thẻ tín dụng xảy ra, đối tượng nào
là người phải chịu mọi phí tổn?
A. Người bán hàng
B. Người mua hàng
C. Nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh toán qua thẻ tín dụng D. Ngân hàng
Câu 39: Người mua nên làm thế nào để hạn chế bị đánh cắp số thẻ tín dụng khi
mua hàng trên mạng?
A. Cẩn thận khi chọn nơi mua
B. Không trả tiền bằng thẻ tín dụng mà trả bằng check
C. Không mua hàng từ các máy tính dùng chung
D. Tất cả đều đúng
Câu 40: Phát biểu sau đây đúng hay sai: “Cần phải làm cho website của doanh
nghiệp thật đẹp với nhiều hình ảnh bắt mắt. Thông tin đưa lên mỗi trang phải
thật chi tiết. Do đó, mỗi trang web có thể lên đến vài trăm KB.”
A. Đúng
B. Sai
Câu 41: Để có thể thành công trong Thương mại điện tử, doanh nghiệp phải tạo
được:
A. Nét đặc trưng riêng
B. Một website thật đẹp
C. Bán hàng thật rẻ

10
5
D. Cung cấp thông tin thật nhiều
Câu 42: Phát biểu sau đúng hay sai? “Khi áp dụng Thương mại điện tử, chúng ta
nên làm theo những gì người khác đang làm bởi vì chỉ có một vài mô hình
Thương mại điện tử mà thôi.”
A. Đúng
B. Sai

Câu 43: Đối với thực trạng Việt Nam, hiện nay các doanh nghiệp nên:
A. Xây dựng website cho mình
B. Chú trọng quảng bá thông tin qua mạng
C. Kết hợp Thương mại điện tử với các hoạt động thương mại truyền thống
D. Tất cả đều đúng
Câu 44: Trên Internet hiện nay có khoảng X trang web
A. X = 10 tỷ
B. X = 10 triệu
C. X = 100 triệu
D. X = 100 tỷ
Câu 45: Giỏ mua hàng (công cụ trong TMĐT) trong tiếng Anh gọi là:
A. Shopping Cart
B. Shopping Card
Câu 46: Phát biểu nào là sai trong các phát biểu sau:
A. Chi phí triển khai Thương mại điện tử rất tốn kém
B. Chi phí triển khai Thương mại điện tử không cao nên cạnh tranh trong Thương
mại điện tử rất mãnh liệt
C. Thương mại điện tử không tốn nhiều chi phí để đầu tư nhưng tốn kém nỗ lực
trong việc đầu tư vào con người
D. Không chỉ có công ty lớn mới có khả năng triển khai Thương mại điện tử Câu
47: Phát biểu sau đúng hay sai: “Đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ, doanh
nghiệp nên mua dịch vụ trọn gói về xây dựng, triển khai, tư vấn, vận hành
Thương mại điện tử thay vì phải đầu tư cho nhân lực để tự doanh nghiệp làm các
khâu trên”
A. Đúng
B. Sai

Câu 48: Các việc cần làm để xây dựng một website cho doanh nghiệp?

10
6
A. Mua tên miền, mua host
B. Chuẩn bị nội dung và xây dựng website
C. Nghiên cứu sơ bộ các website tương tự hiện có trên mạng
D. Tất cả các câu trên
Câu 49: Lợi ích website mang lại cho doanh nghiệp gồm:
A. Vươn đến thị trường quốc tế
B. Tiết kiệm chi phí nhân lực, marketing…
C. Tăng tính chuyên nghiệp cho doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
Câu 50: Website chưa mang lại hiệu quả mong đợi cho doanh nghiệp là vì:
A. Chưa được nhiều người biết đến
B. Chưa thu hút người xem và quay lại xem
C. Chưa được cập nhật, chăm sóc thường xuyên
D. Tất cả các câu trên
Câu 51: Cách gọi nào không đúng bản chất TMĐT:
A. Online Trade
B. Cyber Trade
C. Electronic Business
D. Các câu trả lời trên đều đúng
Câu 52: Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm,
dịch vụ, thanh toán… thông qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường
dây điện thoại, internet và các phương tiện khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
A. Truyền thông
B. Kinh doanh C. Dịch vụ
D. Mạng Internet
Câu 53: TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin
nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là TMĐT nhìn từ
góc độ:
A. Truyền thông
B. Kinh doanh

C. Dịch vụ
D. Mạng Internet
Câu 54: TMĐT là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông tin
thông qua mạng Internet và các mạng khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:

10
7
A. Truyền thông
B. Kinh doanh
C. Dịch vụ
D. Mạng Internet
Câu 55:TMĐT là việc sử dụng…….để tiến hành các hoạt động thương mại
A. Internet
B. Các mạng
C. Các phương tiện điện tử
D. Các phương tiện điện tử và mạng Internet

Câu 56: Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐT:
A. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
B. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
C. Giao dịch an toàn hơn
D. Tăng thêm cơ hội mua bán
Câu 57: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của TMĐT:
A. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
B. Tăng phúc lợi xã hội
C. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn
D. Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
Câu 58: Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của TMĐT
A. Vấn đề an toàn
B. Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm
C. Văn hoá của những người sử dụng Internet
D. Thói quen mua sắm truyền thống
Câu 59: Chỉ ra yếu tố không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho TMĐT
A. Hệ thống máy tính được nối m ạng và hệ thống phần mềm ứng dụng TMĐT
B. Ngành điện lực
C. Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 60: Thành phần nào không trực tiếp tác động đến sự phát triển của TMĐT
A. Chuyên gia tin học
B. Dân chúng
C. Người biết sử dụng Internet
D. Nhà kinh doanh TMĐT

10
8
Câu 61: Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển TMĐT:
A. Nhận thức của người dân
B. Cơ sở pháp lý
C. Chính sách phát triển TMĐT
D. Các chương trình đào tạo về TMĐT
Câu 62: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển
TMĐT:
A. Công nghệ thông tin
B. Nguồn nhân lực
C. Môi trường pháp lý, kinh tế
D. Môi trường chính trị, xã hội
Câu 63: Chỉ ra loại hình không phải giao dịch cơ bản trong TMĐT
A. B2B
B.B2C
C. B2G
D. B2E
Câu 64: Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải thích
chưa đúng
A. A: Website phải thu hút sự chú ý của người xem
B. I: Website được thiết kế tốt, dễ tìm kiếm, dễ xem, nhanh chóng, thông tin phong
phú
C. D: Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá, quà tặng
D. A: FORm mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện đơn hàng qua mạng
Câu 65: Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong TMĐT
A. Hỏi hàng
B. Chào hàng
C. Xác nhận
D. Hợp đồng
Câu 66: Đối tượng nào không được phép kí kết hợp đồng mua bán ngoại thương
qua mạng
A. Doanh nghiệp XNK
B. Doanh nghiệp
C. Cá nhân

10
9
D. Chưa có quy định rõ về điều này
Câu 67. Nguyên tắc nào phổ biến hơn cả để hình thành hợp đồng điện tử
A. Nhận được xác nhận là đã nhận được chấp nhận đối với chào hàng
B. Thời điểm chấp nhận được gửi đi, dù nhận được hay không
C. Thời điểm nhận được chấp nhận hay gửi đi tuỳ các nước quy định
D. Thời điểm xác nhận đã nhận được chấp nhận được gửi đi
Câu 68: Nội dung gì của hợp đồng điện tử không khác với hợp đồng truyền thống
A. Địa chỉ các bên
B. Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch
C. Quy định về thời gian, địa điểm hình thành hợp đồng
D. Quy định về các hình thức thanh toán điện tử
Câu 69: Chỉ ra yếu tố không phải đặc điểm của chữ kí điện tử
A. Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ
B. Ràng buộc trách nhiệm: người kí có trách nhiệm với nội dung trong văn bản
C. Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chứng
từ
D. Duy nhất: Chỉ duy nhất người kí có khả năng kí điện tử vào văn bản Câu
70: Vấn đề gì nên chú ý nhất khi sử dụng Chữ kí số hoá
A. Xác định chính xác người kí
B. Lưu giữ chữ kí bí mật
C. Nắm được mọi khoá công khai
D. Biết sự khác nhau về luật pháp các nước về chữ kí điện tử
Câu 71: Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng chứng đảm
bảo chữ kí trong hợp đồng điện từ chính là của bên đối tác mình giao dịch, để
đảm bảo như vậy cần
A. Có cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo
B. Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo
C. Có ngân hàng lớn, có tiềm lực tài chính, uy tín lớn đảm bảo
D. Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo
Câu 72: Bước nào trong quy trình sử dụng vận đơn đường biển điện tử sau là
không đúng
A. Người chuyên chở sau khi nhận hàng sẽ soạn thảo vận đơn đường biển dưới dạng
thông điệp điện tử/dữ liệu

11
0
B. Người chuyên chở kí bằng chữ kí số và gửi cho người gửi hàng thông qua trung
tâm truyền dữ liệu
C. Người gửi hàng gửi mã khoá bí mật cho người nhận hàng
D. Người gửi hàng gửi tiếp mã khoá bí mật cho ngân hàng
Câu 73: Phương tiện thanh toán điện tử được dùng phổ biến
nhất
A. Thẻ tín dụng
B. Thẻ ghi nợ
C. Thẻ thông minh
D. Tiền điện tử
Câu 74: Sử dụng …. khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn
đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính
A. Tiền số hoá
B. Tiền điện tử
C. Ví điện tử
D. Séc điện tử
Câu 75: Doanh thu bán lẻ trên mạng ở Mĩ và EU chiếm tỉ lệ…….trong tổng doanh
thu bán lẻ
A. Dưới 3%

B. Từ 3-5%
C. Từ 5-20%
D. Trên 20%
Câu 76: Trong các luật sau, luật nào không áp dụng ở Mĩ
A. UETA
B. UCITA
C. E-SIGN
D. E-SIGNATURE
Câu 27: Hiện nay, khoảng…. số doanh nghiệp Việt Nam sử dụng Internet để gửi
và nhận thư điện tử
A. 20%
B. 20-40%
C. 40-60%
D. Trên 60%
Câu 78: Số doanh nghiệp có không quá 4 người biết sử dụng thư điện tử chiếm
A. 10%
B. 10-20%

11
1
C. 20-40%

11
2
D. Trên 40%
Câu 79: Trung bình số chuyên viên CNTT/ Số doanh nghiệp khoảng
A. 30000/100000
B. 20000/100000
C. 30000/150000
D. 20000/80000
Câu 80: Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động
thương mại từ quảng cáo, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi thông tin, kí
kết hợp đồng thanh toán… được gọi là
a. Sàn giao dịch điện tử
b. Chợ điện tử
c. Trung tâm thương mại điện tử
d. Sàn giao dịch điện tử B2B
Câu 81: Chỉ ra sàn giao dịch của nhà nước
1. http://www.vnet.vn
2. http://www.Export.com.vn
3. http://www.worldtradeB2B.com
4. www.vnemart.com.vn
Câu 82: Trên sàn giao dịch hiện nay, các doanh nghiệp không thể làm gì
1. Quảng cáo
2. Giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
3. Tìm kiếm khách hàng
4. Kí kết hợp đồng
Câu 83: Chỉ ra yếu tố không phải khó khăn khi tham gia TMĐT
1. Nhân lực: đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng
2. Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
3. Thương mại truyền thống chưa phát triển
4. Nhận thức quá “đơn giản” về TMĐT
Câu 84: Tổ chức nào đã đưa ra các hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào
kinh doanh quốc tế
1. WTO
2. OECD
3. UNCTAD
4. APEC

11
3
Câu 85: Sử dụng Internet vào hoạt động kinh doanh quốc tế cần tuân theo 5
bước cơ bản theo thứ tự nào là đúng:
1. Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm
kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu, quản trị mối
quan hệ khách hàng
2. Quản trị quan hệ khách hàng, đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất
nhập khẩu, xúc tiến và tìm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập
khẩu
3. Đánh giá năng lực xuất khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, lập kế hoạch xuất
nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch
xuất nhập khẩu
4. Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến, tìm kiếm
cơ hội xuất nhập khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, tiến hành giao dịch xuất
nhập khẩu
Câu 86: Để xúc tiến xuất khẩu thành công trong thời đại hiện nay, doanh nghiệp
không cần yếu tố nào
1. Trang web riêng của công ty
2. Có kế hoạch marketing trực tiếp thông qua thư điện tử
3. Tham gia các sàn giao dịch thương mại điện tử
4. Có đội ngũ cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin
Câu 87: Mệnh đề nào sai
1. www.wtpfed.org là website cung cấp thông tin thị trường
2. http://www.jetro.go.jp hỗ trợ các nhà xuất khẩu nước ngoài tìm nhà nhập khẩu
Nhật Bản
3. http://www.worldtariff.com là website của công ty FedEx Trade Network
4. http://www.jurisint.org cung cấp các thông tin về thương mại trừ luật Câu 88:
Chỉ ra các ví dụ thành công điển hình của e-markespace
1. Amazon.com
2. Hp.com
3. Jetro.go.jp
4. Alibaba.com

Câu 89: Website wtpfed.org là mô hình


1. B2C
2. B2B
3. B2G
4. G2B
Câu 90: Website http://unstats.un.org là website cung cấp thông tin

11
4
1. Thương mại
2. Xuất nhập khẩu
3. Luật trong thương mại quốc tế
4. Niên giám thương mại
Câu 91: Website http://www.tsnn.com là website cung cấp thông tin về
1. Các mặt hàng cần mua và doanh nghiệp nhập khẩu
2. Các mặt hàng cần bán và doanh nghiệp xuất khẩu
3. Các thông tin về triển lãm thương mại
4. Các thông tin về đấu giá quốc tế
Câu 92: Website http://www.countryreports.org có tác dụng đối với hoạt động
nào nhất
1. Nghiên cứu thị trường nước ngoài
2. Đánh giá khả năng tài chính của đối tác
3. Xin hỗ trợ tài chính xuất khẩu
4. Tìm kiếm danh mục các công ty xuất nhập khẩu
Câu 93: Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các giải pháp còn lại
1. Hoàn thiện hệ thống chính sách pháp lý về TMĐT
2. Bảo hộ sở hữu trí tuệ
3. Bảo vệ người tiêu dùng
4. Chiến lược ứng dụng TMĐT cho SMEs
Câu 94: Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các giải pháp còn lại
1. Đầu tư phát triển hệ thống thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp
2. Đầu tư, phát triển nguồn nhân lực cho TMĐT
3. Xây dựng lộ trình cụ thể ứng dụng TMĐT cho doanh nghiệp XNK
4. Luật hoá vấn đề bảo mật thông tin cá nhân
Câu 95: Website nào không hỗ trợ về bảo mật thông tin cá nhân
1. W3C (P3P)
2. BBBOnline
3. BetterWeb
4. Intracen
Câu 96: Quy trình ứng dụng TMĐT với doanh nghiệp XNK nào đúng
1. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, hỗ trợ
khách hàng, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
2. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, hỗ trợ khách hàng, quảng bá
website, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh

11
5
3. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, thanh toán qua mạng, quảng bá
website, hỗ trợ khách hàng, đổi mới phương thức kinh doanh
4. Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, thanh toán qua
mạng, đổi mới phương thức kinh doanh, hỗ trợ khách hàng
Câu 97: Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website
1. Mua tên miền và dịchvụ hosting
2. Tổ chức các nội dung website
3. Thiết kế website
4. Bảo trì và cập nhật thông tin
Câu 98: Quảng bá website như thế nào sẽ không tiết kiệm nhất
1. Đăng kí trên các search engine
2. Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau
3. Sử dụng viral-marketing
4. Quảng cáo trên tạp chí chuyên ngành như thương mại hay bưu chính viễn thông
Câu 99: Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử thực chất là:
1. Các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình hoàn toàn mới
2. Các mô hình kinh doanh truyền thống đặt trong môi trưòng thương mại điện tử
3. Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống
4. Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình kinh
doanh hoàn toàn mới

Câu 100: Chỉ ra mô hình kinh doanh B2B trong các mô hình sau:
1. Amazon.com
2. eBay.com
3. ChemUnity.com
4. Goodsonline.com
Câu 101: hợp đồng điện tử là hợp đồng được giao kết thông qua các phương tiện
điện tử, trong đó hợp đồng hoặc một phần của hợp đồng được lập dưới dạng dữ
liệu điện tử. Đây là khái niệm hợp đồng điện tử trong:
1. Dự thảo pháp lệnh thương mại điện tử của Việt nam
2. Luật mẫu về thương mại điện tử Uncitral
3. Nhóm nghiên cứu thuộc Uỷ ban châu Âu về hợp đồng trong TMĐT
4. OECD

11
6
Câu 102: Việc kí kết hợp đồng điện tử là quá trình thiết lập, đàm phán, kí kết và
duy trì các hợp đồng hoàn toàn ở dạng dữ liệu điện tử. Đây là khái niệm về giao
kết hợp đồng điện tử trong:
1. Dự thảo pháp lệnh TMĐT của Việt nam
2. Luật mẫu về TMĐT Uncitral
3. Nhóm nghiên cứu thuộc Uỷ ban châu Âu về hợp đồng TMĐT 4. OECD Câu
103: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử:
1. An toàn trong giao dịch, kí kết hợp đồng
2. Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế
3. Duy trì quan hệ lâu dài với khách hàng và người cung cấp
4. Tiền đề thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng
Câu 104: Điều gì không phải sự khác biệt giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng
truyền thống
1. Sử dụng chữ kí bằng tay và sử dụng chứ kí điện tử
2. Một hợp đồng bằng giấy hoàn chỉnh và một hợp đồng được tổng hợp thông qua
thống nhất các điều khoản ở các thông điệp dữ liệu khác nhau
3. Thời điểm kí của hai bên gần nhau và cách xa nhau
4. Nội dung hợp đồng truyền thống đơn giản hơn
Câu 105: Sự khác biệt giữa hợp đồng truyền thống và điện tử thể hiện rõ nhất ở
1. Đối tượng của hợp đồng
2. Nội dung của hợp đồng
3. Chủ thể của hợp đồng
4. Hình thức của hợp đồng
Câu 106: Sự khác biệt giữa hợp đồng truyền thống và điện tử thể hiện rõ nhất ở
1. Đối tượng của hợp đồng
2. Nội dung của hợp đồng
3. Chủ thể của hợp đồng
4. Hình thức của hợp đồng
Câu 107: Chỉ ra mệnh đề không đúng:
1. Hợp đồng B2B linh hoạt hơn hợp đồng B2C
2. Hợp đồng điện tử phụ thuộc vào máy tính và các phần mềm lập và hiển thị nó
3. Người mua trong hợp đồng điện tử nhiều khi không thể nhận được hàng
4. Hợp đồng điện tử được kí giữa người và phần mềm máy tính Câu 108:
Công ước E-terms là do tổ chức nào đưa ra

11
7
1. ICC
2. UNCITRAL
3. ITC
4. WTO
Câu 109: Chỉ ra mệnh đề không đúng
1. Khi mua hàng trên mạng, chào hàng chỉ bắt đầu khi người mua đồng ý với đơn
hàng do cửa hàng tổng hợp tên cơ sở các chọn lựa của người mua trước đó
2. Khi người mua chấp nhận chào hàng này thì hợp đồng được hình thành và
người bán có thể nhận được tiền ngay sau đó
3. Nguyên tắc chung khi mua sắm trên mạng là chọn các cửa hàng lớn, có uy tín
để mua
4. Hợp đồng điện tử B2C được hình thành khác với các h ợp đồng truyền thống về
nội dung
Câu 110: Chỉ ra mệnh đề sai
1. Website là phương pháp không dễ dàng để sản phẩm được biết đến trên thế
giới
2. Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật, duy trì và phát triển website
3. Các trung gian thương mại sẽ bị loại bỏ khi TMĐT ra đời và phát triển
4. Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do người bán chịu

Đáp án chi tiết Câu


1. Thương mại điện tử là gì?
a. Thanh toán qua mạng là một phần của TMĐT. TMĐT không bắt buộc phải có
thanh toán qua mạng.
b. Thương mại điện tử gồm nhiều hoạt động hơn là buôn bán, Thương mại điện tử
bao gồm cả marketing, hỗ trợ khách hàng… c. Khái niệm này không hoàn toàn chính
xác
d. Đúng. Thương mại điện tử là việc thực hiện các hoạt động thương mại (marketing,
hỗ trợ khách hàng, bán hàng, thanh toán… không nhất thiết phải bao gồm tất cả các
hoạt động này) nhờ vào kênh Internet.
Câu 2. Loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh là giữa doanh
nghiệp và người tiêu dùng là:
a. Business-to-Business: loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh là
giữa doanh nghiệp và doanh nghiệp

11
8
b. Đúng. Đó là Business-to-Consumer tức từ Doanh nghiệp đến Người tiêu dùng.
c. Consumer-to-Consumer: loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh
là giữa hai cá nhân người tiêu dùng, như đấu giá của eBay.
d. P2P tức Peer-to-Peer, nghĩa tương tự như C2C tức loại hình Thương mại điện
tử mà đối tác kinh doanh là giữa hai cá nhân người tiêu dùng, như đấu giá của eBay.
Câu 3. Website là:
a. Sai. Một trang web chỉ một trang nhất định, giống như một trang sách trong
quyển sách. Ví dụ website www.vitanco.com có trang chủ ở địa chỉ
www.vitanco.com, có trang liên hệ ở www.vitanco.com/id?=contact
b. Đúng. Ví dụ website www.vitanco.com có tên miền là www.vitanco.com, trong
website này có rất nhiều trang web, mỗi trang có địa chỉ khác nhau, nhưng đểu có
chung tên miền chính là www.vitanco.com.
c. Đây không phải là định nghĩa website mà là chỉ mục đích của website dành
cho doanh nghiệp.
d. Tương tự câu c, đây không phải là định nghĩa website mà là chỉ mục đích của
website dành cho doanh nghiệp.
Câu 4. Trong các câu bên dưới, câu nào sai? a.
Câu phát biểu này đúng.
b. Câu phát biểu này đúng.
c. Câu phát biểu này sai. Thương mại điện tử không thể tách rời, độc lập khỏi
Thương mại truyền thống.
d. Câu phát biểu này đúng.
Câu 5. www.amazon.com là một website về mô hình:
a. Đúng. Amazon.com là website về bán hàng qua mạng, siêu thị điện tử, eshop.
b. Sai. Amazon.com là website về bán hàng qua mạng, siêu thị điện tử, e-shop.
c. Sai. Amazon.com là website
6 C 27 C 48 D 69 D 90 D
7 B 28 A 49 D 70 D 91 C
8 B 29 B 50 D 71 D 92 A
9 B 30 A 51 D 72 C 93 D
10 D 31 C 52 A 73 A 94 D
11 C 32 A 53 B 74 C 95 D
12 B 33 A 54 D 75 A 96 A
13 C 34 C 55 D 76 D 97 D

11
9
14 C 35 C 56 C 77 C 98 D
15 A 36 B 57 C 78 D 99 D
16 B 37 58 C 79 A 100 C
17 A 38 A 59 D 80 D 101 A
18 D 39 D 60 B 81 D 102 C
19 D 40 A 61 B 82 D 103 D
20 A 41 A 62 A 83 C 104 C
21 D 42 B 63 D 84 C 105 D
22 B 43 D 64 D 85 A 106 D
23 A 44 65 D 86 D 107 C
24 D 45 A 66 D 87 A 108 C
25 C 46 A 67 A 88 D 109 D
26 D 47 B 68 A 89 B 110 C

TRẮC NGHIỆM POWER POINT


Câu 1 : Sau khi đã thiết kế xong bài trình diễn, cách làm nào sau đây không phải để trình
chiếu ngay bài trình diễn đó?

A. Chọn Slide Show -> Custom Show

B. Chọn Slide Show -> View Show

C. Chọn View -> Slide Show

D. Nhấn phím F5

Câu 2 : Thao tác chọn File -> Close dùng để

A. lưu tập tin hiện tại

B. mở một tập tin nào đó

C. đóng tập tin hiện tại

D. thoát khỏi Powerpoint

Câu 3 : Sau khi đã chọn một đoạn văn bản, cách nào sau đây không phải để làm mất đi đoạn văn
bản đó?

A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X.

B. Nhắp chuột trái vào nút lệnh Cut (biểu tượng là cái kéo) trên

C. Nhấn phím Delete.

D. Chọn Edit -> Cut.

12
0
Câu 4 : Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím

A. Tab

B. Esc

C. Home

D. End

Câu 5 : Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, đầu tiên ta phải

A. chọn File -> Open

B. chọn File -> New

C. chọn File -> Save

D. chọn File -> Save As


Câu 6 : Để định dạng dòng chữ “Giáo án điện tử” thành “Giáo án điện tử” (kiểu chữ đậm,
nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là

A. đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

B. đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I

C. chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

D. nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B

Câu 7 : Để lưu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể

A. chọn File -> Save

B. chọn File -> Save As

C. chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều được

D. chọn File -> Close

Câu 8 : Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím

A. Ctrl + X

B. Ctrl + Z

C. Ctrl + C

D. Ctrl + V

Câu 9 : Thao tác chọn File -> Open là để

A. mở một presentation đã có trên đĩa

12
1
B. tạo mới một presentation để thiết kế bài trình diễn

C. lưu lại presentation đang thiết kế

E. lưu lại presentation đang thiết kế với một tên khác


Câu 10 : Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert -> New Slide là để

A. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành

B. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành

C. chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên

D. chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng

12
2
Câu 11 : Để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng

A. chọn Insert -> Duplicate

B. chọn Insert -> New Slide

C. chọn Insert -> Duplicate Slide

D. không thực hiện được

Câu 12 : Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong giáo án điện tử đang thiết kế, trước tiên ta
phải

A. đưa con trỏ văn bản vào giữa đoạn văn bản cần căn lề

B. chọn cả đoạn văn bản cần căn lề

C. chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề

D. cả 3 cách nêu trong câu này đều đúng

Câu 13 : Muốn xóa slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải

A. chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Delete.

B. chọn tất cả các đối tượng trên slide và nhấn phím Backspace.

C. chọn Edit -> Delete Slide.

D. nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete.

Câu 14 : Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm
mất đi đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím

A. Ctrl + X

B. Ctrl + Z

C. Ctrl + C

D. Ctrl + V

Câu 15 : Đang thiết kế giáo án điện tử, trước khi thoát khỏi PowerPoint nếu người sử dụng
chưa lưu lại tập tin thì máy sẽ hiện một thông báo. Để lưu lại tập tin này ta sẽ kích chuột trái
vào nút nào trong bảng thông báo này?

A. Nút Yes

B. Nút No

C. Nút Cancel

D. Nút Save

12
3
Câu 16 : Muốn sao chép một phần của đoạn văn bản trong một Text Box, ta phải
A. chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao
chép, nhấn Ctrl + V

B. chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao chép, nhấn
Ctrl + C

C. chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + C rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí
cần sao chép, nhấn Ctrl + V

D. chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ văn bản đến vị trí cần sao
chép, nhấn Ctrl + C

Câu 17 : Thao tác chọn Edit -> Delete Slide là để

A. xóa slide hiện hành

B. xóa tập tin có nội dung là bài trình diễn hiện hành

C. xóa tất cả các slide trong bài trình diễn đang thiết kế

D. xóa tất cả các đối tượng trong slide hiện hành

Câu 18 : Khi thực hiện thao tác chọn Insert -> Movies and Sounds người sử dụng

A. chỉ được phép chèn hình ảnh vào giáo án

B. chỉ được phép chèn âm thanh vào giáo án

C. chỉ được phép chèn phim vào giáo án

D. có thể chèn âm thanh hoặc phim vào giáo án

Câu 19 : Để thiết lập các thông số trang in ta thực hiện

A. chọn File -> Page Setup

B. chọn File -> Print

C. chọn File -> Print Preview

D. chọn File -> Properties

Câu 20 : Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện

A. chọn View -> Background

B. chọn Format -> Background

C. chọn Insert -> Background

D. chọn Slide Show -> Background

12
4
Câu 21 : Muốn kẻ đường viền màu xanh cho một Text Box trong giáo án điện tử, sau khi chọn
Format -> Text Box, chọn thẻ Color and Lines và
A. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Fill

B. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line

C. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều đúng

D. chọn màu xanh trong ô Color ngay dưới chữ Line hoặc Fill đều sai

Câu 22 : Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải

A. chọn Table -> Insert Table

B. chọn Table -> Insert

C. chọn Insert -> Table

D. chọn Format -> Table

Câu 23 : Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào sau
đây sẽ làm mất đi các đối tượng đó?

A. Alt + X

B. Shift + X

C. Ctrl + X

D. Ctrl + Shift + X

Câu 24 : Thực hiện thao tác chọn Slide Show -> Custom Animation là để

A. tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong slide

B. tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn

C. đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn

D. định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị ... cho một slide

Câu 25 : PowerPoint cho phép người sử dụng thiết kế một slide chủ chứa các định dạng chung
của toàn bộ các slide trong bài trình diễn. Để thực hiện điều này, người dùng phải

A. chọn Insert -> Master Slide

B. chọn Insert -> Slide Master

C. chọn View -> Master -> Slide Master

D. chọn View -> Slide Master -> Master


12
5
Câu 26 : Để đưa thêm nút tác động (Action Buttons) vào slide hiện hành, người thiết kế có thể

A. chọn Slide Show -> Action Buttons chọn AutoShapes -> Action Buttons
B. chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều đúng

C. chọn Slide Show -> Action Buttons hoặc AutoShapes -> Action Buttons đều sai

Câu 27 : Sau khi đã chèn một bảng biểu vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô ta

A. kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells

B. chọn ô đó rồi chọn Table -> Split Cells

C. chọn ô đó và nhắp chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ Tables and Borders

D. các cách nêu trong câu này đều đúng

Câu 28 : Chọn câu sai trong các câu sau:Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint,

A. ta có thể căn chỉnh đều hai bên cho một khối văn bản

B. khi chọn Format -> Background, ta có thể định dạng màu nền cho các slide

C. khi chọn Format -> Replace Fonts sẽ thực hiện đổi font chữ cho tất cả các slide

D. không thể tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trong slide chủ (slide master)

Câu 29 : Chọn câu sai trong các câu sau : Trong khi thiết kế giáo án điện tử bằng PowerPoint,

A. không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MS-Word

B. có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang

C. có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho giáo án

D. có thể chèn các biểu đồ vào giáo án điện tử

Câu 30 : Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép người
dùng liên kết đến

A. chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo

B. chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo

C. chỉ các trang Web có trên mạng

D. tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web

Câu 31 : Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng một cột của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn
chuột phải và chọn Insert Rows thì ta đã

12
6
A. thêm vào bảng 3 ô

B. thêm vào bảng 3 dòng

C. thêm vào bảng 3 cột


D. thêm vào bảng 1 dòng

Câu 32 : Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, sau khi khởi động PowerPoint ta nhấn tổ hợp
phím

A. Ctrl + O

B. Ctrl + N

C. Ctrl + S

D. Ctrl + C

Câu 33 : Muốn bật hoặc tắt thanh công cụ Drawing trên màn hình PowerPoint, người sử dụng phải

A. chọn Insert -> Drawing

B. chọn Insert -> Toolbar -> Drawing

C. chọn View -> Drawing

D. chọn View -> Toolbar -> Drawing

Câu 34 : Muốn dùng một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa để làm nền cho các slide trong giáo
án điện tử, sau khi chọn Format -> Background -> Fill Effects ta chọn

A. Picture

B. Texture

C. Pattern

D. Gradient

Câu 35 : Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn
hình của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc
trình chiếu, ta phải

A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab

B. nhấn tổ hợp phím Shift + Tab

C. nhấn tổ hợp phím Alt + Tab

D. nhấn tổ hợp phím Esc + Tab

Câu 36 : Chọn phát biểu sai:

12
7
A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng từ trong khối
văn bản khi trình chiếu

B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu
ứng cho đối tượng đó

C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình diễn

E. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn
Câu 37 : Âm thanh đưa vào bài trình diễn

A. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng trong slide.

B. thực hiện được chỉ khi tạo hiệu ứng chuyển trang giữa các slide.

C. thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.

không thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang.

1. Sau khi thiết kế xong bài trình diễn, cách nào sau đây không phải để trình chiếu ngay
bài trình diễn đó?
A. Chọn Slide Show -> Chọn Custom Show B. nhấn phím F5
C. Chọn View -> Chọn Slide Show D. Chọn Slide Show -> Chọn View Show
2. Để các slide đều có tên của mình khi trình chiếu ta thực hiện tổ hợp phím nào sau
đây? (sau đó gõ vào Footer)
A. ALT+V+A B. ALT+I+W C. ALT+V+H D.ALT+I+I
3. Thêm l slide giống trước ta dùng lệnh nào sau đây?
A. Insert -> duplicate slide B. Insert -> Tab
C. Insest-> Pucture slide D. Insert-> slide
4. Để các slide đều có tên của mình khi trình chiếu ta vào chọn? (sau đó gõ vào Footer)
A. Chọn View -> Chọn Header and Footer B. Chọn View -> Chọn Footer and Header
C. Chọn Insert -> Chọn Header D. Chọn Insert -> Footer
5. Muốn xoá đi một cột bảng biểu trong Slide hiện hành ta thực hiện lệnh:
A. Chọn cột đó, nhấn chuột phải lên vùng đã chọn và chọn Delete columns
B. Nhấn chụôt phải lên vùng bất kỳ thuộc cột đó và nhấn phím Delete
C. Đưa trỏ vào văn bản vào ô bất kỳ thuộc cột đó và nhấn phím Delete
D. Chọn cột đó, nhấn chuột phải lên vùng đã chọn và nhấn phím Delete
6. Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng 1 dòng của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn
chuột phải và chọn Insert Rows thì ta đã:
A. Thêm vào bảng 3 cột B. Thêm vào bảng 3 ô
C. Thêm vào bảng 3 dòng D. Thêm vào bảng 1 dòng
7. Để gõ tiêu đề, đánh số trang trong các slide, khai báo ngày tháng ta thực lệnh nào sau
dây?
A. Chọn Insert -> chọn slide number B. Chọn Insert ->chọn slide
C. Chọn view -> chọn slide number D. Chọn view -> chọn slide number
8. Để gõ tiêu đề, đánh số trang trong các slide, khai báo ngày tháng ta thực hiện tổ hợp
phím nào
12
8
sau đây?
A. ALT+F+U B. ALT+ I+E C. ALT+I+U
D.ALT+T+U
9. Có một Text box chỉ chứa cụm từ “ THI TRẮC NGHIỆM” nếu muốn dùng cụm từ
này làm nhãn để thực hiện liên kết đến tập tin BTTN.XVL đã tạo bằng phần mềm VIOLET
thì làm cách nào sau đây không đúng?
A. Chỉ cần vẽ Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink rồi nhập cụm từ đó vào hộp thoại Text to
display và tiếp tục liên kết.
B. Chỉ cần vẽ Textbox, chọn Insert -> chọn Hyperlink rồi nhập cụm từ đó vào hộp thoại Lookin
và tiếp tục liên kết.
C. Chọn Textbox chứa cụm từ đó rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết
D. Chọn cụm từ đó trong textbox rồi chọn Insert -> chọn Hyperlink để tiếp tục tạo liên kết
10. Thêm 1 slide giống trước ta dùng tổ hợp phím lệnh nào sau đây ?
A. ALT+L+O B. ALT+I+D C. ALT+T+D
D.ALT+A+D
11. Muốn tô nền cho 1 textbox trong slide hiện hành, sau khi đã chọn Textbox đó ta thực hiện:
A. Chọn View-> Chọn Placeholder và chọn màu cần tô
B. Chọn Format ->Chọn Placeholder và chọn màu cần tô
C. Chọn Format ->Chọn Background và chọn màu cần tô
D. Chọn view -> Chọn Background và chọn màu cần tô
12. Để huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím:
A. CTRL+Z B. CTRL+C C. CTRL+X D.CTRL+V
13. Tại một slide ta dùng tổ hợp phím nào sau đây sẽ xoá slide đó?
A. ALT+I+D B. ALT+E+E C. ALT+E+D
D.ALT+W+P
14. Sau khi thiết kết xong 1 giáo án điện tử, do số lượng slide quá nhiều, nếu anh (chị)
muốn in 6 slide trên một trang thì thực hiện tổ hợp phím nào sau đây để vào Print whats?
A. ALT+I+P+W B. CTRL+F+P+W C. ALT+W+P+W
D.ALT+F+P+W
15. Để đưa họ tên của mình vào cuối mỗi slide làm tiêu đề chân trang, người thiết kế phải:
A. Chọn view -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER
và nhấn Apply to All.
B. Chọn Chọn view -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại
FOOTER và nhấn Apply
C. Chọn Insert -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER
và nhấn Apply to All
D. Chọn Insert -> chọn Header and Footer-> Chọn thẻ Slide, nhập họ tên vào hộp thoại FOOTER
và nhấn Apply
16. Tại một Slide hiện hành ta bấm delete (trên bàn phím ) lệnh này sẽ:
A. Thêm slide B. Thêm slide hiện thờ C. Xoá slide đó
D. không thực hiện
17. Thêm một slide rỗng ta dùng tổ hợp phím nào sau đây?
A. ALT+W+N B. ALT+I+N C. ALT+T+N
D.ALT+F+N
18. Để tạo một slide giống hệt slide hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng cần

12
9
chọn:
A. Vào Insert -> chọn New slide B. Vào Insert -> chọn Duplicate
C. Vào Insert-> chọn Duplicate slide D. Không thực hiện được
19. Thêm 1 slide rỗng ta thực hiện:
A. Insert-> Tab B. Insert -> Picture slide C. Insert-> new slide
D. Insert-> duplicate slide
20. Sau khi thiết kế song một giáo án điện tử, do số lượng slide quá nhiều, nếu anh (chị)
muốn in 6 slide trên 1 trang ta thực hiện lệnh nào sau đây ?
A. Chọn File-> chọn print -> Chọn Print Whats -> Chọn Handouts
B. Chọn Format -> print whats-> Chọn Handouts
C. Chọn File ->chọn print ->Chọn Handouts
D. Chọn Insert ->Chọn print whats-> Chọn Handouts
21. Muốn chữ “Powerpoint” trong một văn bản định dạng thành “ Powerpoint” ta:
A. Chỉ bôi đen chữ Power nhấn tổ hợp phím CTRL+U.
B. Nhấn tổ hợp phím CTRL+U+B
C. Đưa con trỏ văn bản đến chữ “Powerpoint” và nhấn tổ hợp phím CTRL+U
D. Nhấn tổ hợp phím CTRL+B
22. Muốn chữ “Powerpoint” trong một văn bản định dạng thành “ Powerpoint” ta:
A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+U
B. Chỉ bôi đen chữ “Powerpoint” và nhấn tổ hợp phím CTRL+U
C. Chỉ bôi đen chữ Power nhấn tổ hợp phím CTRL+U
D. Thực hiện một trong các cách đã nêu trên.
23. Muốn xoá Slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải:
A. Chọn Edit -> Chon Delete Slide
B. Chọn tất cả các đối tượng trên Slede và nhấn Backspace
C. Nhấn chuột phải lên slide và chọn Delete Slide D. Chọn tất cả các đối tượng trên Slide và
nhấn Delete
24. Để thiết lập thông số trang in ta tực hiện
A. Chọn File -> Chọn Preview B. Chọn File -> Chọn Properties
C. Chọn File -> Chọn Page Setup D. Chọn File -> Chọn print
25. Sau khi chọn Format -> chọn Slide Design, nếu chọn một mẫu (Design Template) nào
đó để tạo kiểu thiết kế chung cho các slide thì sau đó người sử dụng:
A. không thể định dạng màu chữ, kiểu chữ trong slide.
B. Chỉ có thể thay đổi kiểu thiết kế cho tất cả các slide.
C. Có thể thay đổi kiểu thiết kế cho từng Slide.
D. Không thể định dạng màu hoặc hoa văn trong Slide.
26. Khi tạo hiệu ứng động cho 2 đối tượng A và B trong một Slide, người thiết kế đã xác
lập thời gian để B tự động xuất hiện sau A là 5 giây. Vậy khi trình chiếu:
A. Khi A đã xuất hiện, cứ 5 giây sau thì B Xuất hiện 1 lần
B. Sau khi a xuất hiện nếu người sử dụng nhấp chuột thì B lập tức xuất hiện
C. B luôn luôn xuất hiện sau A là 5 giây bất chấp người sử dụng có nhấp chuột hay không
D. Khi A đã xuất hiện nếu người sử dụng nhấp chuột thì 5 giây sau B mới xuất hiện.
27. Muốn xoá slide hiện thời khỏi giáo án điện tử, người thiết kế phải:
A. Chọn Edit -> Chọn Delete Slide B. Chọn tất cả các đối tượng trên Slide và nhấn Backspace
C. Nhấn chuột phải lên Slide và chọn Delete D. Chọn tất cả các đối tượng trên Slide và nhấn
Delete
28. Khi kích hoạt vào nút tác động có dạng ▶ trên Slide đang trình chiếu:

13
0
A. Sẽ thực hiện vấn đề đã được liên kết đến. B. Sẽ kết thúc phiên trình chiếu
C. Sẽ chuyển Slide tiếp theo D. Sẽ chuyển slide trước đó
29. Thao tác chọn Slide Show -> Custom Animation là để tạo hiệu ứng:
A. Chỉ cho đối tượng là khối văn bản B. Chỉ cho đối tượng là khối văn bản và hình ảnh
C. Chỉ cho đối tượng là hình ảnh. D. Cho tất cả các đối tượng
30. Muốn chữ “Powerpoint” trong một văn bản định dạng thành “Powerpoint” ta:
A. Chỉ bôi đen chữ Power nhấn tổ hợp phím CTRL+U B. Nhấn tổ hợp phím CTRL+U+B
C. Bôi đen riêng chữ “Powerpoint” và nhấn tổ hợp D. Nhấn tổ hợp phím CTRL+B
phím CTRL+B+U

13
1
31. Muốn chữ “Powerpoint” trong một văn bản định dạng thành “Powerpoint” ta:
A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+B
B. Chỉ bôi đen chữ Power nhấn tổ hợp phím CTRL+U
C. Đưa con trỏ văn bản đến giữa chữ “Powerpoint” và nhấn tổ hợp phím CTRL+I+U
D. Nhấn tổ hợp phím CTRL+U+B
32. Lệnh từ tổ hợp phím CTRL+N trong chương trình Microsoft Powerpoint nhằm
để:
A. Không thực hiện được B. Mở Presentation đã có
C. Đóng 1 Presentation D. Tạo Presentation mới
33. Vào Slide show -> Slide Transition -> Chọn Automatically after 00:05 giây
bấm Apply to all slide sẽ thực hiện được lệnh trình chiếu:
A. Mỗi Slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu.
B. Chỉ cần kích chuột một lần Slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành
được trình chiếu
C. Các Slide không tự động trình chiếu.
D. Các Slide phải tuân thủ sự theo trình tự là trình chiếu lâu hơn 00:05 giây
34. Âm thanh đưa vào bài trình diễn:
A. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động và hiệu ứng chuyển trang
B. Không thực hiện được
C. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng động cho đối tượng Slide
D. Thực hiện được cả khi tạo hiệu ứng chuyển trang.
35. Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn mở một chương
trình ứng dụng khác (đã có trong menu programs) để minh hoạ mà mà không phải
kết thúc việc trình chiếu người sử dụng thực hiện:
A. Nhấp chuột vào Start -> vào Programs chọn ứng dụng.
B. Nhấn phím Windows -> vào Programs chọn ứng dụng.
C. Nhấp đúp chuột vào biểu tượng của trình cần mở.
D. Không thể mở được chương trình ứng dụng khác.
36. Muốn chữ “Powerpoint” trong một đoạn văn bản nằm giữa textbox ta thực hiện:
A. Bôi đen riêng chữ “Powerpoint” và nhấn tổ hợp phím CTRL+E
B. Nhấn tổ hợp phím CTRL+U
C. Chỉ cần bôi đen Power nhấn tổ hợp phím CTRL+U
D. Nhấn CTRL+U+I
37. Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím
A. End B. Tab C. Home D. ESC
38. Đang trình chiếu một bài giáo án, muốn dừng trình diễn ta cần chọn biểu
tượng hình chữ nhật phía dưới, bên trái màn hình và chọn:
A. End Show B. Hepl C. Next D. Screen.
39. Muốn chữ “Powerpoint” trong một đoạn văn bản định dạng thành “powerpoint”
ta:
A. Chỉ bôi đen chữ Power nhấn tổ hợp phím CTRL+U
B. Đưa con trỏ văn bản đến giữa chữ “Powerpoint” và nhấn tổ hợp phím CTRL+I
C. Nhấn tổ hợp phím CTRL+B
D. Nhấn tổ hợp phím CTRL+U+B
40. Khi thực hiện hiệu ứng động cho đối tượng trên Slide theo kiểu nhấn mạnh
ta thực hiện lệnh nào sau đây:
A. Chọn đối tượng -> Chọn Slide show-> Chọn Custom Animation-> Chọn add effect->
Exit-> chọn một kiểu nhấn mạnh
B. Chọn đối tượng -> Chọn Slide show-> Chọn Custom Animation-> Chọn add effect->
Entrance -> chọn một kiểu nhấn mạnh
C. Chọn đối tượng -> Chọn Slide show-> Chọn Custom Animation-> Chọn add effect->
Motion paths-> chọn một kiểu nhấn mạnh
D. Chọn đối tượng -> Chọn Slide show-> Chọn Custom Animation-> Chọn add effect->
Emphasis-> Chọn một kiểu nhấn mạnh
41. Để chèn sơ đồ tổ chức vào Slide ta thực hiện:
A. Chọn Insert -> Picture-> Organization Chart-> chọn kiểu thích hợp
B. Chọn Insert -> Table-> Organization Chart-> chọn kiểu thích hợp
C. Chọn Format -> Picture-> Organization Chart-> chọn kiểu thích hợp
D. Chọn Format -> Chart-> Organization Chart-> chọn kiểu thích hợp
42. Để in Slide 1,3,6,9 ta chọn File -> Chọn print:
A. Chọn Current Slide -> Gõ vào 1,3,6,9 B. Chọn Slide-> Gõ vào 1,3,6,9
C. Chọn All -> Gõ vào 1,3,6,9 D. Chọn Selection -> Gõ vào 1,3,6,9
43. Tại 1 Slide, đang ở một đối tượng nào đó, để chọn tất cả các đối tượng
trên Slide ta dùng tổ hợp phím nào sau đây ?
A. CTRL+U B. CTRL+B C. CTRL+A D. CTRL+I
44. Để in Slide 2,4,6,8,9 ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây và gõ vào 2,4,6,8,9 cuối
cùng nhân OK:
A. ALT+F+P+I B. ALT+F+P+W C. ALT+F+P+A D. ALT+F+P+T
45. Để đưa vào các siêu móc nối (Siêu liên kết ) ta sử dụng tổ hợp phím:
A. ALT+W+I -> Chọn chương trình cần liên kết B. ALT+V+I-> Chọn chương trình cần liên
kết
C. ALT+F+I-> Chọn chương trình cần liên kết D. ALT+I+I-> Chọn chương trình cần
liên kết
46. Để mở một bài trình chiếu Powerpoint đã soạn trước đó ta thực hiện:
A. Chọn File -> Chọn Save -> Chọn tên tập tin cần tìm
B. Chọn File -> Chọn Save as -> Chọn tên tập tin cần tìm
C. Chọn File -> Chọn New -> Chọn tập tin cần tìm
D. Chọn File -> Chọn Open -> Chọn tên tập tin cần tìm
47. Để tạo nút tác động ta chọn lệnh nào sau đây?
A. Chọn View -> Chọn Action buttons -> chọn nút thích hợp
B. Chọn Format -> Chọn Action buttons -> chọn nút thích hợp
C. Chọn Slide Show -> Chọn Action buttons -> chọn nút thích hợp
D. Chọn Slide Show -> buttons -> chọn nút thích hợp
48. Để đưa vào các siêu móc nối (siêu liên kết ) ta chọn
A. Format-> Chọn Hyperlink -> Chọn chương trình cần liên kết
B. Insert -> Chọn Hyperlink -> chọn chương trình cần liên kết
C. Slide Show -> Chọn Hyperlink -> chọn chương trình cần liên kết
D. Insert -> Chọn Hyper -> Chọn chương trình cần liên kết
49. Để tạo bảng biểu ta sử dụng tổ hợp phím:
A. CTRL+I+B -> Sau đó khai báo số của các cột và số của hàng ->Chọn OK
B. CTRL+F+B -> Sau đó khai báo số của các cột và số của hàng ->Chọn OK
C. ALT+I+B -> Sau đó khai báo số của các cột và số của hàng ->Chọn OK
D. ALT+F+B -> Sau đó khai báo số của các cột và số của hàng ->Chọn OK
50. Khi đã chọn được nút tác động nếu muốn liên kết Slide này với Slide kia ta chọn.
A. Hyperlink to -> Slide ... -> Chọn Slide tuỳ ý.
B. B. Hyperlink -> Slide ... -> Chọn Slide tuỳ ý
C. Vào Insert ->Slide... -> Chọn slide tuỳ ý
D. Hyperlink to -> Proprams ... -> Chọn Slide tuỳ ý
51. Mở chương trình Microsoft PowerPoint, làm xong giáo án, lưu trữ vào
My Documents của máy ta chọn lệnh nào sau đây :
A. Chọn File->Chọn Save-> Chọn Up one level->My Documents->Tại File name: Gõ
số báo danh->Chọn Save.
B. Chọn File->Chọn new-> Chọn Up one level->My Documents->Tại File name:Gõ
số báo danh->Chọn Save.
C. Chọn File->Chọn Open-> Chọn Up one level->My Documents->Tại File name:Gõ
số báo danh->Chọn Save.
D. Chọn File->Chọn Save as-> Chọn Up one level->My Documents->Tại File name:Gõ
số báo danh->Chọn Save.
52. Tạo biểu bảng ta chọn:
A. Insert->Chọn Table...->Sau đó khai báo số của cột và số của hàng->Chọn OK
B. Window->Chọn Table...->Sau đó khai báo số của cột và số của hàng->Chọn OK
C. View->Chọn Table...->Sau đó khai báo số của cột và số của hàng->Chọn OK
D. Format->Chọn Table...->Sau đó khai báo số của cột và số của hàng->Chọn OK
53. Để chèn sơ dồ tổ chức vào Slide ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây:
A. ALT+F+P+O->Chọn kiểu thích hợp
B. B. ALT+I+W+O->Chọn kiểu thích phù hợp
C. ALT+I+L+O->Chọn kiểu thích hợp
D. ALT+I+P+O->Chọn kiểu thích phù hợp
54. Để vẽ đồ thị trong Slide, tại Slide nào đó ta chọn:
A. File->Chọn chart->Sau đó nhập các số liệu đầy đủ
B. Insert->Chọn chart->Sau đó nhập các số liệu đầy đủ
C. Format->Chọn chart->Sau đó nhập các số liệu đầy đủ.
D. View->Chọn chart->Sau đó nhập các số liệu đầy đủ.
55. Để mở một bài trình chiếu PowerPoint đã soạn trước đó ta sử dụng tổ hợp phím.
A. CTRL+P->Chọn tên tập tin cần tìm
B. B. CTRL+S->Chọn tên tập tin cần tìm
C. CTRL+A->Chọn tên tập tin cần tìm
D. CTRL+O->Chọn tên tập tin cần tìm
56. Để tạo nút tác động ta chọn tổ hợp phím nào sau đây ?
A. CTRL+D+I->Chọn nút thích hợp
B. B. ALT+E+I->Chọn nút thích hợp
C. CTRL+F+I->Chọn nút thích hợp
D. ALT+D+I->Chọn nút thích hợp
57. Khi thực hiện lệnh in Slide hiện thời ta chọn.
A. File->Chọn Print->Chọn Current Slide B. File->Chọn Print->Chọn Selection
C. File->Chọn Print->Chọn Slide D. File->Chọn Print->Chọn All
58. Để lưu tập tin với một tên khác ta chọn lệnh nào sau đây.
A. File -> Chọn Open -> Gõ tên tập tin vào phần File Name
B. File -> Chọn Save as -> Gõ tên tập tin vào phần File Name
C. File -> Chọn New as-> Gõ tên tập tin vào phần File Name
D. File -> Chọn Save -> Gõ tên tập tin vào phần File Name
59. Mở chương trình Microsoft PowerPoint tạo 6 Slide, lưu trữ theo số báo
danh của mình vào ổ đĩa D ta chọn lệnh nào sau đây?
A. Chọn File -> Chọn Open -> tại File name: gõ D:\số báo danh -> Chọn Save
B. Chọn File -> Chọn New -> tại File name: gõ D:\số báo danh -> Chọn Save
C. Chọn File -> Chọn Save as -> tại File name: gõ D:\số báo danh -> Chọn Save
D. Chọn File -> Chọn Save -> tại File name: gõ D:\số báo danh -> Chọn Save
60. Để vẽ đồ thị trong Slide, tại Slide nào đó ta sử dụng tổ hợp phím:
A. CTRL+I+H-> sau đó nhập các số liệu đầy đủ B. CTRL+F+H-> sau đó nhập các số
liệu đầy đủ
C. ALT+I+H-> sau đó nhập các số liệu đầy đủ
D. ALT+F+H-> sau đó nhập các số liệu đầy đủ
61. Chèn hình ảnh vào một Slide ta thực hiện:
A. Chọn Insert -> Chọn Picture-> chọn.... B. Chọn Format -> Chọn Picture->
chọn....
C. Chọn Format -> Chọn Picture-> chọn....
D. Chọn Insert -> Chọn Picture-> chọn....
62. Chèn 1 đoạn phim vào Slide máy sẽ thông báo kiểu chọn “Automatically” nghĩa
là:
A. Không biểu hiện gì B. Tự động phát đoạn phim khi trình chiếu đến
Slide đó
C. Khi trình chiếu kích chuột D. Không thấy xuất hiện “loa”
63. Để có gõ được công thức toán học trong PowerPoint ta thực hiện lệnh nào sau
đây?
A. Chọn Insert -> Chọn Chart-> Chọn Microsoft Equation
B. Chọn Insert -> Chọn Object-> Chọn Microsoft Equation
C. Chọn Insert -> Chọn Picture -> Chọn Microsoft Equation
D. Chọn Insert -> Chọn Movie -> Chọn Microsoft Equation
64. Để tạo ra một Slide giống Slide trước lệnh nào sau đây không thực hiện được:
A. Chọn Edit-> Duplicate B. Đè ALT+E+I ( hoặc ALT+I+D)
C. Chọn CTRL+I+D D. Chọn Insert-> Duplicate Slide
65. Chèn 1 đoạn nhạc vào Slide máy sẽ thông báo kiểu chọn “ When clicked” nghĩa là:
A. Khi trình chiếu kích chuột B. không thấy xuất hiện “ Loa”
C. Tự động khi trình chiếu đoạn nhạc thực hiện D. Không biểu hiện gì
66. Chèn 1 đoạn phim (Movie) hay nhạc (Sound) vào Slide sử dụng tổ hợp
phím nào sau đây để tìm đường dẫn đến phim hay nhạc:
A. ALT+L+V+N hay F B. ALT+I+V+N hay F
C. ALT+P+V+N hay F D. ALT+I+R+N hay F
67. Trong một Slide có một đối tượng (Textbox) gồm nhiều dòng chữ. Khi trình
chiếu không thể đầy đủ được, cần phải thu nhỏ khoảng cách giữa các hàng. Vậy
trước hết phải bôi đen đối tượng, sau đó dùng lệnh nào sau đây :
A. Chọn format-> Chọn Line -> Điều khiển Line Spacing nhỏ lại
B. Chọn format-> Chọn Line Spacing -> Điều khiển Line Spacing nhỏ lại
C. Chọn Tools-> Chọn Line Spacing -> Điều khiển Line Spacing nhỏ lại
D. Chọn Insert-> Chọn Line Spacing -> Điều khiển Line Spacing nhỏ lại
68. Nếu đang soạn thảo trên Powerpoint, tự thấy qua một số các thao tác
đều không đạt yêu cầu (sai nhiều) cần phải trở lại trước đó (phục hồi: undo) ta
sử dụng tổ hợp phím nào sau đây là tốt nhất ?
A. CTRL+Z B. CTRL+B C. CTRL+A D.CTRL+R
69. Để chọn một số đối tượng trên một Slide ta sử dụng thao tác nào sau đây ?
A. Đè CTRL+Kích nút trái chuột vào đối tượng cần chọn
B. Đè Shift + kích nút phải chuột vào đối tượng cần chọn
C. Đè CTRL + A vào đối tượng cần chọn
D. Đè CTRL + kích nút phải chuột vào đối tượng cần chọn
70. Trong Slide để vẽ 1 vòng tròn (Oval) ta chọn trong Drawing -> chọn Oval
->sau đó bấm nút chuột phải vào vòng tròn, chọn Add text nhằm thực hiện:
A. Xoá vòng tròn B. Đưa chữ vào vòng trò C. Đưa hình ảnh
D. Sửa vòng tròn
71. Để kiểm tra lỗi chính tả tiếng anh trên Slide ta thực hiện:
A. Chọn Tools -> Chọn Spelling ... B. Chọn Edit ->Chọn Spelling ...
C. Chọn Insert -> Chọn Spelling ... D. Chọn Format-> Chọn Spelling ...
72. Chèn một đoạn nhạc vào Slide máy sẽ thông báo kiểu chọn “Automatically”
nghĩa là:
A. không thấy xuất hiện “Loa”
B. Không thấy biểu hiện gì
C. Tự động phát nhạc khi trình chiếu Slide đó
D. Khi trình chiếu kích chuột
73. Trên 1 Textbox có nhiều dòng khác nhau nhưng không đều nhau, sau khi
đã chọn đối tượng, để các dòng đều được canh trái và phải đều nhau ta sử dụng
tổ hợp phím:
A. CTRL+L B. CTRL+J C. CTRL+R D.CTRL+E
74. Để gõ tắt được trong Slide ta chọn đoạn văn bản cần gõ tắt bằng cách bôi đen
đoạn đó và vào
A. Format-> AutoCorrect options.... B. View t-> AutoCorrect options....
C. Insert -> AutoCorrect options.... D. Tools -> AutoCorrect options...
75. Để chọn kiểu chữ (Font) thích hợp ta thực hiện:
A. Chọn Tools-> Chọn Font-> Chọn kiểu chữ -> Chọn OK
B. Chọn Insert -> Chọn Font-> Chọn kiểu chữ -> Chọn OK
C. Chọn Edit -> Chọn Font-> Chọn kiểu chữ -> Chọn OK
D. Chọn Format -> Chọn Font-> Chọn kiểu chữ -> Chọn OK
76. Chèn hình ảnh vào một Slide ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây? Sau
đó chèn hình tìm thấy vào Slide
A. ALT+A+P B. CTRL+I+P C. ALT+U+P D.ALT+I+P
77. Trong một giáo án của mình có 5 Slide, đang ở Slide 1. Đè CTRL+A sau đó
đè CTRL+D sẽ cho kết quả
A. 10 Slide B. chỉ có 1 Slide C. Không có kết quả gì D. 5 Slide
78. Trong Slide để vẽ một hình chữ nhật (Rectangle) ta chọn trong Drawing -
> Chọn Rectangle -> sau đó bấm nút chuột phải vào hình chữ nhật, chọn Add
text nhằm thực hiện:
A. Xoá hình chữ nhật B. Đưa chữ vào hình chữ nhật
C. Sửa hình chữ nhật D. Đưa hình ảnh
79. Để chọn một đối tượng trên 1 Slide ta sử dụng thao tác nào sau đây?
A. Đè Shift+kích nút trái chuột vào đối tượng cần chọn
B. Đè Shift+kích nút phải chuột vào đối tượng cần chọn
C. Đè CTRL+ kích nút phải chuột vào đối tượng cần chọn
D. Đè CTRL+A vào đối tượng cần chọn.
80. Để tất cả các chữ trong một textbox đều là chữ hoa hay kí tự đầu tiên chữ hoa ...
ta chọn:
A. Format -> Chọn Case -> Chọn kiểu theo yêu cầu
B. Format -> Chọn Change Case-> Chọn kiểu theo yêu cầu
C. Insert -> Chọn Change Case -> Chọn kiểu theo yêu cầu
D. Tools-> Chọn Change Case -> Chọn kiểu theo yêu cầu
TRẮC NGHIỆM FOX
1. Bạn cho biết kết quả của đoạn lệnh sau là gì?
A ="Khoa tin hoc"
?"tin hoc"$A
A. .T. . (có thể là .F..)
B. 6
C. 5"
D. Không thực hiện được lệnh ?""tin hoc"$ A"
2. Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau:
D = {^2002/01/01}
? (Date() - D)
A. Lệnh D = {^2002/01/01} sai
B. Tính số ngày từ ngày hiện thời0 đến ngày 01/01/2002
C. Tính số năm từ hiện thời đến {^2002/01/01}
D. Lệnh ?(Date() - D) sai
3. Bạn hãy cho biết Microsoft Visual Foxpro 6.0 là gì?
A. Là một cơ sở dữ liệu quản lý các thành phần như Database, Free Table, Queries
...
B. Là một phần mềm dùng để tạo bảng tính.
C. Là một phần mềm soạn thảo các lệnh.
D. Là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu mạnh và trực quan trong môi trường Windows.
4. Để đóng bảng DIEM.DBF đang mở. Tại cửa sổ lệnh ta gõ:
A. USE
B. USE DIEM.DBF
C. Close DIEM.DBF
D. Close Table DIEM.DBF
5. Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau:
A ="Dai hoc QL & KD Ha Noi"
? SubStr(A, 1, 7)
A. Dai hoc
B. Ha Noi
C. DAi hOc QL & KD Ha Noi"
D. dai hoc ql & kd HA NOi"
6. Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau:
A ="Dai hoc QL & KD Ha Noi"
B =QL & KD
? AT(B, A)
A. 9
B. .T.
C. .F.
D. 8"
7. Cho biết kết quả của lệnh sau:
? Str("Tin hoc")
A. 7
B. 6
C. 0
D. Lệnh sai.
8. Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau:
A ="100"
? Val(A)
A. 1
B. 10
C. 100
D. Lệnh sai
9. Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau:
A ="Tin học"
? Int(A)
A. Lệnh ?Int(A) sai
B. 7
C. 6
D. 5
10. Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau:
D = {^2013/09/19}
? Cdow(D)
A. Lệnh ?Cd(D) sai.
B. 05
C. Cho thứ của ngày 19 tháng 09 năm 2013 ở dạng số
D- Cho thứ của ngày 19 tháng 09 năm 2013 ở dạng chuỗi
11. Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau:
X ="Visual Foxpro"
? (Len(X) = 10) OR ( .T. )
A. 13
B. 10
C. Lệnh ? (Len(X) = 10) OR ( .T. ) sai.
D. .T.
12. Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau:
A ="100"
? Max(20, 30, 50, A)
A. Lệnh ? Max(20, 30, 50, A) sai
B. "100"
C. 50
D. 100
13. Khối lệnh sau thực hiện việc gì?
USE DANHSACH GO 2
DISPLAY Next 3
A. Hiện bản ghi thứ 3 của bảng DANHSACH
B. Hiện 4 bản ghi liên tiếp từ 2 đến thứ 5 của bảng DANHSACH
C. Hiện 3 bản ghi liên tiếp bắt đầu từ bản ghi thứ 2 của bảng DANHSACH
D. Hiện bản ghi thứ 5 của bảng DANHSACH
14. Khối lệnh sau thực hiện việc gì?
1. USE DANHSACH
2. GO 10
3. EDIT REST
A. Sửa từ bản ghi thứ 10 đến cuối bảng DANHSACH
B. Sửa từ bản ghi thứ 11 của bảng DANHSACH
C. Sửa từ bản ghi thứ 1 đến bản ghi thứ 10 của bảng DANHSACH
D. Sửa bản ghi hiện hành
15. Khối lệnh sau thực hiện việc gì?
1. USE DANHSACH
2. Go 3
3. Replace SBD With"2003A-"+ Alltrim(Str(recno()))
A. Đánh số báo danh cho tất cả các bản ghi của bảng DANHSACH"
B. Đánh số báo danh cho bản ghi thứ 3 của bảng DANHSACH"
C. Đánh số báo danh từ bản ghi thứ nhất đến bản ghi thứ 3 của bảng
DANHSACH"
D. Đánh số báo danh từ bản ghi thứ 3 đến bản ghi cuối của bảng DANHSACH
16. Khối lệnh sau thực hiện việc gì?
1. USE DANHSACH
2. INSERT
A. Chèn thêm trường mới vào trước trường hiện hành
B. Chèn thêm bản ghi mới vào sau bản ghi hiện hành
C. Chèn thêm bản ghi mới vào trước bản ghi hiện hành
D. Chèn thêm trường mới vào sau trường hiện hành
17. Khối lệnh sau thực hiện việc gì?
1. USE DANHSACH
2. DELETE Record 10
3. ZAP
A. Xoá từ bản ghi thứ 1 đến bản ghi thứ 10 trong bảng DANHSACH
B. Xoá bản ghi thứ 10 trong bảng DANHSACH
C. Khôi phục bản ghi thứ 10 đã bị đánh dấu xoá trong bảng DANHSACH
D. Xóa tất cả các bản ghi trong bảng DANHSACH
18. Tệp DANHSACH.DBF có trường LUONG là kiểu Numeric. Để hiện những bản
ghi thoả mãn điều kiện có LUONG từ 300000 đến 700000 ta sử dụng lệnh nào ?
A. LIST ALL WITH LUONG >=300000 AND LUONG<=700000
B. LIST NEXT 2 FOR LUONG >=300000 AND LUONG <= 700000
C. LIST ALL FOR LUONG >= 300000 AND LUONG <= 700000
D. LIST LUONG >=300000 AND LUONG<=700000
19. Tệp DANHSACH.DBF có trường NGAYSINH là kiểu Date. Hiện những bản ghi
có trường ngày sinh là ngày 15 ta sử dụng lệnh nào ?
A. LIST ALL FOR DAY(NGAYSINH) = 15
B. LIST ALL FOR NGAYSINH = 15
C. LIST ALL WITH DAY(NGAYSINH) = 15"
D. LIST ALL DAY(NGAYSINH) = 15
20. Tệp DANHSACH.DBF có trường NGAYSINH là kiểu DATE. Để sửa những
bản ghi có năm sinh là 1982 ta sử dụng lệnh nào ?
A. DISPLAY ALL FOR YEAR(NGAYSINH) = 1982
B. LIST ALL FOR YEAR(NGAYSINH) = 1982
C. EDIT RECORD 3 FOR YEAR(NGAYSINH) = 1982
D. EDIT FOR YEAR(NGAYSINH) = 1982
21. Bảng DANHSACH gồm có trường GTN (Giới tính nam) kiểu Logical và trường
TD (Tổng điểm) kiểu Numeric. Để đánh dấu xoá tất cả các bản ghi có GTN = .T. và TD
<=14 ta sử dụng lệnh nào ?"
A. DELETE NEXT N GTN = .T. AND TD <= 14
B. DELETE FOR GTN = .T. AND TD <= 14
C. DELETE ALL FOR NOT GTN AND TD <= 14
D. DELETE NEXT ALL FOR GTN AND TD <= 14
22. Tệp DANHSACH.DBF có trường KV (Khu vực) và TD (Tổng điểm) kiểu
Numeric. Thêm 1 điểm cho những bản ghi có KV = 3 ta sử dụng lệnh nào ?
A- REPLACE ALL TD WITH 1 FOR KV = 3
B- REPLACE ALL WITH TD + 1 FOR KV = 3
C- REPLACE ALL TD WITH TD + 1 FOR KV = 3
D- REPLACE TD WITH TD + 1 FOR KV = 3
23. Tệp DANHSACH.DBF có trường LUONG kiểu Numeric, và trường GTN (Giới
tính nam) kiểu Logical. Để tăng 15% lương cho những bản ghi có GTN
= .F. ta sử dụng lệnh nào?
A- REPLACE ALL WITH LUONG + 0.15*LUONG FOR NOT GTN
B- REPLACE LUONG WITH LUONG + 0.15*LUONG FOR GTN = .F.
C- REPLACE ALL LUONG WITH 1.15*LUONG FOR NOT GTN
D- REPLACE ALL WITH LUONG + 0.15*LUONG FOR GTN = .F.
24. Hiện bảng DANHSACH gồm các trường SBD, HT, NS, GTN, KV, DC với Font
chữ".Vntime"và cỡ 14 ở dạng bảng và không được phép sửa ta chọn lệnh nào?
A- LIST FIELDS SBD, HT, NS, GTN, KV, DC FONT".Vntime", 14 NOEDIT"
B- BROWSE FIELDS SBD, HT, NS, GTN, KV, DC FONT".Vntime", 14 NOEDIT"
C- BROWSE ALL SBD, HT, NS, GTN, KV, DC FONT".Vntime", 14 NOEDIT"
D- DISPLAY FIELDS SBD, HT, NS, GTN, KV, DC FONT".Vntime", 14 NOEDIT"
25. Để đổi trường HT (Họ và tên) trong bảng DANHSACH,DBF có kiểu
Character ký tự đầu từ thành ký tự hoa ta sử dụng lệnh nào?
A- REPLACE ALL WITH PROPER(HT )
B- REPLACE ALL HT WITH LOWER(HT)
C- REPLACE ALL HT WITH UPPER(HT)
D- REPLACE ALL HT WITH PROPER(HT)
26. Tệp DANHSACH có trường TD (Tổng điểm) kiểu Numeric và trường KQ (Kết
quả) kiểu Logical. Ghi"Đỗ"vào cột KQ nếu TD >= 20 còn lại ghi"Trượt""ta chọn lệnh
nào?
A- Không thực hiện được
B- REPLACE ALL KQ WITH IIF(TD >=20,"Đỗ"",""Trượt"")
C- REPLACE KQ WITH IIF(TD >=20,"Đỗ"",""Trượt"")
D- REPLACE WITH IIF(TD >=20,"Đỗ"",""Trượt"")
27. Bảng DIEM.DBF gồm các trường TD, DL, DH, TD có kiểu Numeric. Cho biết kết
quả của đoạn lệnh sau:
1. USE DIEM
2. SORT TO DIEMSX ON TD/ D
3. BROWSE
A- Xem bảng DIEM ở dạng bảng chưa được sắp xếp
B- Xem bảng DIEMSX ở dạng bảng đã được sắp xếp giảm dần theo cột TD
C- Xem bảng DIEMSX ở dạng bảng đã được sắp xếp tăng dần theo cột TD
D- Lệnh 2 sai
28. Bảng DIEM.DBF gồm các trường TD, DL, DH, TD có kiểu Numeric. Cho biết kết
quả của đoạn lệnh sau:
1. USE DIEM
2. INDEX ON -TD TO DIEMINDEX
3. BROWSE
A- Xem bảng DIEM ở dạng bảng đã được sắp xếp tăng dần theo cột TD
B- Xem bảng DIEM ở dạng bảng chưa được sắp xếp
C- Xem bảng DIEM ở dạng bảng đã được sắp xếp giảm dần theo cột TD
D- Xem bảng DIEMINDEX ở dạng bảng
29. Tệp DANHSACH có các trường DT, DL, DH, TD có kiểu Numeric. Đoạn lệnh sau
cho kết quả là gì?
1. INDEX ON DT TO T1
2. INDEX ON DL TO T2
3. INDEX ON DH TO T3
4. INDEX ON TD TO T4
5. LIST ALL
A- Tăng dần của trường TD
B- Tăng dần của trường DT
C- Tăng dần của trường DL
D- Tăng dần của trường DH
30. Cú pháp đúng nhất của lệnh tìm kiếm?
A- LOCATE [< Phạm vi >] TO [< Điều kiện >]
B- LOCATE
C- LOCATE [< Phạm vi >] [WITH< Điều kiện >]
D- LOCATE [< Phạm vi >] [FOR < Điều kiện >]

70C TRẮC NGHIỆM THẦY SANG


1. Kiểu dữ liệu nào không phải là kiểu dữ liệu của Visual fox
A. Nvarchar
B. Logical
C. Character
D. Memo
2. Để tạo màu nền cho slide ta click chuột phải và chọn
A. Reset slide
B. Format background
C. Ruler
D. Layout
3. Chỉ ra yếu tố không phải khó khan khi tham gia TMĐT
A. Nhận thức quá “đơn giản” về TMĐT
B. Nhân lực: đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng
C. Thương mại truyền thống chưa phát triển
D. Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
4. Các thành phần của tên miền được phân cách bằng kí tự gì?
A. Dấu “,”
B. Dấu “#”
C. Dấu “.”
D. Dấu “@”
5. Tên miền nào dưới đây hợp lệ :
A. www.enbac,vn
B. www.vat#gia.com
C. www.aof.vn
D. www.htvc@edu.vn
6. Mục đích chính của việc đưa ra tên miền là gì?
A. Việc xử lý tên miền dễ hơn việc xử lý địa chỉ IP
B. Thiếu địa chỉ IP
C. Việc nhớ tên miền dễ hơn việc nhớ tên địa chỉ Ip
D. Tên miền đẹp hơn địa chỉ IP
7. Các website xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh cần có chức năng nào nhất ?
A. Đăng nhập các chào mua, chào bán
B. Giới thiệu các doanh nghiệp uy tín
C. Tìm kiếm đối tác, bạn hang, người mua, người bán
D. Thông tin thương mại
8. Hệ thống thị trường tự do thuộc loại hệ thống nào
A. Hệ thống mở
B. Hệ thống kiểm soát phản hồi
C. Hệ thống đóng
D. Hệ thống đóng có quan hệ
9. Công cụ phân tích dữ liệu thống kê mô tả
A. Correlation
B. Descriptive statistics
C. Regression
D. Cả ba phương án trên
10. Thông tin đầu ra nào không phải của hệ thống thông tin quản lý?
A. Dự báo tang trưởng
B. Kế hoạch sản xuất
C. Tổng kết tình hình kinh doanh
D. Báo cáo lỗ lãi
11. Địa chỉ IP nào dưới đây là hợp lệ ?
A. 400.20.1.255
B. 172.193.2.3.0
C. 10.16.200.300
D. 192.168.10.132
12. Tab nào tạo hiệu ứng chuyển động cho slide
A. Design
B. Custom animation
C. Animations
D. Transitions
13. ISP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào ?
A. Important service provider
B. Internet service provider
C. Internet seach provider
D. Internet service protocol
14. Trong custom animation, chức năng tạo hiệu ứng làm nổi bật cho đối tương
A. Entrance
B. Motion Path
C. Exit
D. Emphasis
15. Hàm Str(16/3,5,2) trả về kết quả
A. “5.33”
B. “5.34”
C. “5.00”
D. “5”
16. Tổ hợp phím nào để trình chiếu từ slide hiện tại
A. Shift + F5
B. F5
C. Ctrl + F5
D. Alt +F5
17. WWW là viết tắt của cụm từ tiếng anh nào
A. World wide web
B. Word wide web
C. World wide web
D. World wild web
18. Cách viết từ khóa nào sau đây sai ?
A. REPLAY
B. REPL
C. REPLA
D. REPLACE
19. Kiểu ngày tháng trong visual fox có độ rộng tối đa là
A. 8
B. 2
C. 10
D. 6
20. Hệ thống thông tin doanh nghiệp không có thành phần nào trong các thành phần sau đây:
A. Hệ thống xử lí nghiệp vụ
B. Hệ thống xã hội
C. Hệ thống hỗ trợ quyết định
D. Hệ thống thông tin quản lí
21. Tệp dữ liệu trong Visual Fox có phần mở rộng là
A. Fox
B. Dbf
C. Xls
D. Txt
22. Các loại hoạt động quản lí bao gồm
A. Hoạt động kiểm soát hoạt động cụ thể
B. Cả ba phương án trên
C. Hoạt động kiểm soát quản trị
D. Hoạt động kế hoạch chiến lược
23. Hàm CTOD(24/10/2019) trả về
A. N
B. Lỗĩ
C. C
D. D
24. Loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh là giữa doanh nghiệp và người tiêu
dung là:
A. C2C
B. B2B
C. B2C
D. P2P
25. Trong custom animation, chức năng tạo hiệu ứng đi vào cho đối tượng
A. Entrance
B. Motion Path
C. Exit
D. Emphasis
26. Tham số Subject to the Constraints trong solver dùng làm gì ?
A. Chứa phương án tối ưu cần tìm
B. Chứa hàm mục tiêu
C. Chứa các rang buộc của hàm mục tiêu
D. Chứa kết quả tính toán
27. Giả sử có biến X=’Tin học’, Lệnh Len([A]) trả về kết quả:
A. 1
B. 7
C. 4
D. 9
28. Phương tiện thanh toán điện tử được dùng phổ biến nhất:
A. Thẻ ghi nợ
B. Thẻ thông minh
C. Thẻ tín dụng
D. Tiền điện tử
29. Các hệ thống kinh tế bao cấp thuộc loại hệ thống nào ?
A. Hệ thống đóng
B. Hệ thống đóng có quan hệ
C. Hệ thống kiểm soát phản hồi
D. Hệ thống mở
30. HTTP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào ?
A. Hyper Text Transfer Procedure
B. Hyper Text Transmission Procedure
C. Hyper Text Transfer Protocol
D. Hyper Text Transmission Protocol
31. Phím nào để bắt đầu trình chiếu từ đầu
A. F2
B. F5
C. F8
D. F1
32. Hàm Substr(“Tk111001”,3,3) trả về kết quả:
A. 111
B. K11
C. “111”
D. “001”
33. Để thoát khỏi Visual fox, cách nào sai ?
A. Gõ Quit ở cửa số lệnh
B. File ->Ẽxit
C. Gõ Exit ở cửa sổ lệnh
D. Cả 3 cách đều sai
34. Website XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hang cho các cá nhân khác
và thu một khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Website XYZ là
mô hình TMĐT nào ?
A. B2B
B. C2C
C. B2C
D. P2P
35. Trong visual fox, cách viết hằng ngày tháng nào đúng
A. {18/10/2013}
B. [2013-01-01]
C. {^2013-01-01}
D. 18/10/2013
36. Công cụ solver trong excel có chức năng gì?
A. Giải phương trình bậc 4
B. Giải các bài toán tối ưu
C. Dự đoán tăng trưởng
D. Phân tích số liệu
37. Kiểu số trong Visual Fox có độ rộng tối đa là
A. 8
B. 10
C. 100
D. 20
38. Các mạng trên internet thường được kết nối với nhau bởi thiết bị có tên gọi là gì ?
A. Router
B. Internet Host
C. Network Card
D. HUB
39. Hệ thống thông tin bán hang thuộc loại hệ thống nào?
A. Hệ thống thông tin quản lí
B. Hệ thống xử lí nghiệp vụ
C. Hệ hỗ trợ quyết định
D. Hệ thống thông tin chỉ đạo
40. Tab nào để tạo hiệu ứng cho đối tượng trên slide
A. Slide Transitions
B. Slide show
C. Animation schemes
D. Animations
41. Trong các thuật ngữ dưới, thuật ngữ nào KHÔNG chỉ các giao thức ?
A. TCP/IP
B. NetBEUI
C. LAN/WAN
D. IPX/SPX
42. Kiểu dữ liệu nào không phải là kiểu dữ liệu của Visual Fox
A. Numeric
B. Character
C. Ntext
D. Date
43. Loại hình Thương mại điện tử mà đối tác kinh doanh là các doanh nghiệp :
A. P2P
B. C2C
C. B2B
D. B2C
44. Kiểu logic trong visual fox có độ rộng tối đa là
A. 2
B. 8
C. 5
D. 1
45. Tên trường nào sau đây trong Visual Fox không hợp lệ
A. Ho-ten
B. Hệ số lương
C. MaVT
D. Phương án A và C
46. Your new question
47. Các hệ thống kinh tế thị trường nói chung thuộc loại hệ thống nào?
A. Hệ thống đóng có quan hệ
B. Hệ thống đóng
C. Hệ thống kiểm soát phản hồi
D. Hệ thống mở
48. Các việc cần làm để xây dựng một website cho doanh nghiệp ?
A. Mua tên miền, mua host
B. Chuẩn bị nội dung và xây dựng website
C. Nghiên cứu sơ bộ các website tương tự hiện có trên mạng
D. Tất cả các câu trên
49. Người mua nên làm thế nào để hạn chế bị đánh cắp số thẻ tín dụng khi mua hang
A. Không mua hang từ các máy tính dùng chung
B. Cẩn thận khi chọn nơi mua
C. Tất cả đều đúng
D. Không trả tiền bằng thẻ tín dụng mà trả bằng check
50. Bộ giao thức nào được dùng chủ yếu trên Internet?
A. ARPA
B. NETBEUI
C. IPX/SPX
D. TCP/IP
51. Trong visual fox cách viết hằng đúng là
A. TRUES
B. T
C. ‘T’
D. .T.
52. Tên trường naò sau đây trong Visual fox là hợp lệ
A. Gioitinh
B. Ngaylenluong
C. Ng@ysinh
D. Ho ten
53. Theo cách hiểu chung hiện nay, để tiến hành các hoạt đông thương mại là việc sử dụng
internet
A. Internet
B. Các phương tiện điện tử và mạng internet
C. Các mạng
D. Các phương tiện điện tử
54. Tham số Set Target Cell (Set Objective) trong solver dùng làm gì?
A. Chứa hàm mục tiêu
B. Chứa phương án tối ưu cần tìm
C. Chứa các rang buộc
D. Chứa kêt quả
55. Mục tiêu của hệ thống thông tin doanh nghiệp là gì?
A. Phương án A và C
B. Đưa ra các quyết định
C. Tăng lợi nhuận và doanh thu
D. Kiểm soát hoạt động của doanh nghiệp
56. Chức năng nào không phải là chức năng chính của công cụ soạn thảo
A. Sửa lỗi văn bản tự động
B. Tính toán số liệu
C. Kiểm tra chính tả
D. Trôn tài liệu
57. Trong các hằng sau đây hằng nào không phải là hằng xấu
A. “Tin học”
B. [Hà Nội]
C. ‘Tài chính’
D. Mùa thu
58. Quy trình để giải các bài toán tối ưu sử dụng Solver thực hiện theo: Đáp án D
1. Xây dựng các rang buộc (constraints)
2. Xây dựng hàm mục tiêu (objective function)
3. Sử dụng solver để tìm phương án tối ưu
4. Tổ chức dữ liệu trên bảng tính Excel
A. 1->2->3->4
B. 2->1->4->3
C. 4->2->1->3
59. Mạng tiền thân của mạng Internet có tên là gì?
A. DECNet
B. TELNET
C. Ethernet
D. ARPANET
60. Khi lưu tệp trình diễn trong powerpoint 2013 thì tên tệp có phần mở rộng là gì ?
A. Txt
B. Xls
C. Pptx
D. Doc
61. Đâu là ứng dụng thư điện tử
A. Window XP
B. Outlook Express
C. Notepad
D. Google
62. Hàm VAL(“12A4H”) trả về kết quả:
A. 124
B. 12
C. 4
D. Lỗi
63. Mọi phần tử nằm ngoài một hệ thống có đặc điểm nào dưới đây là sai ?
A. Được gọi là môi trường của hệ thống
B. Không có tác động, ảnh hưởng đến hệ thống
C. Không cùng mục tiêu với các phần tử trong hệ thống
D. Giữa hệ thống và môi trường có thể có tác động qua lại lẫn nhau
64. Công cụ phân tích dữ liệu hồi qui
A. Descriptive statistics
B. Cả ba phương án trên
C. Correlation
D. Regression
65. Hệ thống thông tin doanh nghiệp không có thành phần nào trong các thành phần sau
A. Con người
B. Dữ liệu
C. Vốn chủ sở hữu
D. Thủ tục
66. Hệ thống xử lí nghiệp vụ do ai đảm nhiệm ?
A. Quản lí cấp trung gian
B. Nhân viên
C. Lãnh đạo
D. Quản lí cấp cao
67. Firefox là gì?
A. Trình duyệt web
B. 1 chuẩn mạng cục bộ
C. Con cáo
D. Thiết bị kết nối các mạng trên internet
68. Thông tin đầu ra của hệ thống hỗ trợ quyết định là gì?
A. Dự báo, phân tích, xu hướng
B. Kế hoạch sản xuất
C. Các báo cáo của hệ thống thông tin quản lí
D. Dữ liệu giao dịch
69. FTP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?
A. File Transfer Protocol
B. File Transfer Procedure
C. Fast Transfer Protocol
D. Fast Transfer Produre
70. TCP/IP là tên viết tắt của cụm từ tiếng anh nào?
A. Telecoms Control Protocol/ Information Protocol
B. Transmision Control Protocol/ Internet Protocol
C. Transfer Protocol/ Information Protocol
D. Transport protocol/ Internet Protocol

15
3

You might also like