Professional Documents
Culture Documents
Ôn Hệ Thống Thông Tin
Ôn Hệ Thống Thông Tin
a. Giá trị hiện tại của một khoản đầu tư theo từng kỳ
b. Giá trị tương lai của một khoản đầu tư theo từng kỳ
2. Khi dùng hàm PV để tính giá trị hiện tại của 1 khoản đầu tư theo từng
kỳ, người dùng có cần quan tâm đến hình thức thanh toán (type) không?
a. Quan tâm vì khi chọn type = 1 sẽ có kết quả khác khi chọn type = 0
b. Không quan tâm vì khi chọn type = 1 sẽ có kết quả giống khi chọn type = 0
3. Khi dùng hàm PV để tính giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ đều, người
dùng có cần quan tâm đến hình thức thanh toán (type) không?
a. Quan tâm vì khi chọn type = 1 sẽ có kết quả khác khi chọn type = 0
b. Không quan tâm vì khi chọn type = 1 sẽ có kết quả giống khi chọn type = 0
4. 3E+07 bằng
a. 30.000.000
b. 3.000.000
c. 300.000.000
c. fv là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0
c. fv là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0
a. Pmt là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0
b. Pmt là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 10%
c. Pmt là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 1
a. FV
b. PMT
c. PV
12. Ông A muốn có số vốn 100 triệu đồng vào ngày 01/01/2019. Cho biết số
tiền ông ta bỏ ra đầu tư vào ngày 01/01/2014. Biết lãi suất ngân hàng là
7%/năm. Kết quả tính bằng hàm sẽ có giá trị?
a. âm
b. dương
13. Ông A muốn có số vốn 100 triệu đồng vào ngày 01/01/2019. Cho biết số
tiền ông ta bỏ ra đầu tư vào ngày 01/01/2014. Biết lãi suất ngân hàng là
7%/năm. Có thể tóm tắt như sau:
14. Ông A muốn có số vốn 100 triệu đồng vào ngày 01/01/2019. Cho biết số
tiền ông ta bỏ ra đầu tư vào ngày 01/01/2014. Biết lãi suất ngân hàng là
7%/năm. Có thể tóm tắt như sau:
b. Giá trị tương lai của một khoản đầu tư theo từng kỳ
b. Giá trị hiện tại của một khoản đầu tư theo từng kỳ
a. Giá trị tương lai của một khoản đầu tư theo từng kỳ
b. Giá trị hiện tại của một khoản đầu tư theo từng kỳ
18. Hàm FV dùng để tính giá trị tương lai của một khoản đầu tư có lãi suất
như thế nào?
a. cố định
b. thay đổi
c. fv là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0
22. B
23. C
a. Pmt là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0
b. Pmt là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 10%
c. Pmt là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 1
c. Fv là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0
26. Khi Sử dụng hàm FV để tính giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ đều
27. Khi Sử dụng hàm PV để tính giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ đều
a. Nếu type = 1 thì thanh toán đầu kì (mặc định )
28. Khi Sử dụng hàm FV để tính giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ đều
29. Khi Sử dụng hàm PV để tính giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ đều
30. Khi Sử dụng hàm FV để tính giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ đều
31. Khi Sử dụng hàm PV để tính giá trị hiện tại của chuỗi tiền tệ đều
32. Bạn muốn gửi hàng năm 5 triệu đồng vào ngân hàng A, lãi suất 7%/năm
trong thời gian 5 năm. Tính tổng số tiền mà bạn nhận được sau 5 năm. Em
có thể sử dụng hàm nào để tính?
a. PV
b. FV
c. PMT
c. Số kỳ hạn để trả một khoản vay có lãi suất không đổi và thanh toán theo định
kì với các khoản thanh toán bằng nhau mỗi kỳ
c. fv là số tiền phải trả trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0
b. pmt là số tiền phải trả trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0
c. fv là số tiền phải trả trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0
a. Pmt là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0
b. Pmt là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 10%
c. Pmt là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 1
c. Fv là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0
41. Khi sử dụng hàm NPER nhằm tính số kỳ hạn để trả một khoản vay có
lãi suất không đổi và thanh toán theo định kỳ với các khoản thanh toán
bằng nhau mỗi kỳ.
b. Nếu type = 0 thì thanh toán vào cuối mỗi kỳ (mặc định)
42. Khi sử dụng hàm NPER nhằm tính số kỳ hạn để trả một khoản vay có
lãi suất không đổi và thanh toán theo định kỳ với các khoản thanh toán
bằng nhau mỗi kỳ.
b. Nếu type = 0 thì thanh toán vào cuối mỗi kỳ (mặc định)
43. Khi sử dụng hàm NPER nhằm tính số kỳ hạn để trả một khoản vay có
lãi suất không đổi và thanh toán theo định kỳ với các khoản thanh toán
bằng nhau mỗi kỳ.
b. Nếu type = 1 thì thanh toán vào cuối mỗi kỳ (mặc định)
c. 2 đáp án kia đều sai
44. Khi sử dụng hàm NPER nhằm tính số kỳ hạn để trả một khoản vay có
lãi suất không đổi và thanh toán theo định kỳ với các khoản thanh toán
bằng nhau mỗi kỳ.
b. Nếu type = 1 thì thanh toán vào cuối mỗi kỳ (mặc định)
45. Ông A còn 1 khoản tiền 200 triệu đồng cho con học đại học. Nhưng với
điều kiện kinh tế gia đình mỗi tháng tiết kiệm được 5 triệu lãi suất
1%/tháng. Hỏi ông A tiết kiệm trong bao lâu để có được số tiền cho con học
đại học? Em dùng hàm gì để tính?
a. NPER
b. PV
c. PMT
46. Ông A còn 1 khoản tiền 200 triệu đồng cho con học đại học. Nhưng với
điều kiện kinh tế gia đình mỗi tháng tiết kiệm được 5 triệu lãi suất
1%/tháng. Hỏi ông A tiết kiệm trong bao lâu để có được số tiền cho con học
đại học? Đề được tóm tắt như sau?
47. Ông A còn 1 khoản tiền 200 triệu đồng cho con học đại học. Nhưng với
điều kiện kinh tế gia đình mỗi tháng tiết kiệm được 5 triệu lãi suất
1%/tháng. Hỏi ông A tiết kiệm trong bao lâu để có được số tiền cho con học
đại học? Đề được tóm tắt như sau?
a. FV = 200trđ; PMT = -5 triệu đồng; PV = 0 đồng; RATE = 1%/tháng; TYPE =
0; NPER = ?
48. Ông A còn 1 khoản tiền 200 triệu đồng cho con học đại học. Nhưng với
điều kiện kinh tế gia đình mỗi tháng tiết kiệm được 5 triệu lãi suất
1%/tháng. Hỏi ông A tiết kiệm trong bao lâu để có được số tiền cho con học
đại học? Đề được tóm tắt như sau?
49. Ông A còn 1 khoản tiền 200 triệu đồng cho con học đại học. Nhưng với
điều kiện kinh tế gia đình mỗi tháng tiết kiệm được 5 triệu lãi suất
1%/tháng. Hỏi ông A tiết kiệm trong bao lâu để có được số tiền cho con học
đại học? Đề được tóm tắt như sau?
50. Ông A còn 1 khoản tiền 200 triệu đồng cho con học đại học. Nhưng với
điều kiện kinh tế gia đình mỗi tháng tiết kiệm được 5 triệu lãi suất
1%/tháng. Hỏi ông A tiết kiệm trong bao lâu để có được số tiền cho con học
đại học? Đề được tóm tắt như sau?
a. Giá trị của một khoản thanh toán phát sinh trong một chuỗi tiền tệ đều khi biết
giá trị tương lai hay giá trị hiện có của nó
b. Giá trị của một khoản thanh toán phát sinh trong một chuỗi tiền tệ khác nhau
khi biết giá trị tương lai hay giá trị hiện tại của nó
2. Khi dùng hàm PMT để tính giá trị của một khoản thanh toán phát sinh
trong một chuỗi tiền tệ đều khi biết giá trị tương lai hay giá trị hiện tại của
nó người dùng có cần quan tâm đến hình thức thanh toán type không
a. Quan tâm vì khi chọn type = 1 sẽ có kết quả khác khi chọn type = 0
b. Không quan tâm vì khi chọn type = 1 sẽ có kết quả giống khi chọn type = 0
c. fv là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0
c. fv là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0
8. Bà B dự kiến mua xe hơi trả góp với giá trả ngay là 1.000 triệu đồng,
phương thức thanh toán như sau: trả 50% ngay khi nhận xe, phần còn lại
thanh toán đều trong 3 năm với khoản tiền bằng nhau. Lãi suất 1% tháng.
Hãy xác định số tiền bà B phải trả mỗi tháng. Em sử dụng hàm nào để
tính?
a. FV
b. PMT
c. PV
9. Bà B dự kiến mua xe hơi trả góp với giá trả ngay là 1.000 triệu đồng,
phương thức thanh toán như sau: trả 50% ngay khi nhận xe, phần còn lại
thanh toán đều trong 3 năm với khoản tiền bằng nhau. Lãi suất 1% tháng.
Hãy xác định số tiền bà B phải trả mỗi tháng. Kết quả tính hàm sẽ có giá
trị?
a. âm
b. dương
10. Bà B dự kiến mua xe hơi trả góp với giá trả ngay là 1.000 triệu đồng,
phương thức thanh toán như sau: trả 50% ngay khi nhận xe, phần còn lại
thanh toán đều trong 3 năm với khoản tiền bằng nhau. Lãi suất 1% tháng.
Số tiền (triệu đồng) bà B phải trả mỗi tháng là:
b. =PMT (1%,36,1000,0,0)
c. =PMT (1%,3,500,0,0)
11. Bà B dự kiến mua xe hơi trả góp với giá trả ngay là 1.000 triệu đồng,
phương thức thanh toán như sau: trả 50% ngay khi nhận xe, phần còn lại
thanh toán đều trong 3 năm với khoản tiền bằng nhau. Lãi suất 1% tháng.
Số tiền (triệu đồng) bà B phải trả mỗi tháng là:
b. =PMT (1%,3,1000,0,0)
c. =PMT (1%,36,500,0,1)
12. Bà B dự kiến mua xe hơi trả góp với giá trả ngay là 1.000 triệu đồng,
phương thức thanh toán như sau: trả 50% ngay khi nhận xe, phần còn lại
thanh toán đều trong 3 năm với khoản tiền bằng nhau. Lãi suất 1% tháng.
Số tiền (triệu đồng) bà B phải trả mỗi tháng là:
a. =PMT (1%, 36, 500, 0,0)
13. Bà B dự kiến mua xe hơi trả góp với giá trả ngay là 1.000 triệu đồng,
phương thức thanh toán như sau: trả 50% ngay khi nhận xe, phần còn lại
thanh toán đều trong 3 năm với khoản tiền bằng nhau. Lãi suất 1% tháng.
Số tiền (triệu đồng) bà B phải trả mỗi tháng là:
b. =PMT (1%,36,0,500,1)
c. =PMT (1%,36,500,500,1)
b. Giá trị tương lai của một khoản đầu tư theo từng kỳ
15. Khi dùng hàm RATE để tính lãi suất trong trường hợp khoản tiền tệ
đơn, người dùng có cần quan tâm đến hình thức thanh toán (type) không?
a. Quan tâm vì khi chọn type = 1 sẽ có kết quả khác khi chọn type = 0
b. Không quan tâm vì khi chọn type = 1 sẽ có kết quả giống khi chọn type = 0
16. Khi dùng hàm RATE để tính lãi suất trong trường hợp khoản tiền tệ
đều, người dùng có cần quan tâm đến hình thức thanh toán (type) không?
a. Quan tâm vì khi chọn type = 1 sẽ có kết quả khác khi chọn type = 0
b. Không quan tâm vì khi chọn type = 1 sẽ có kết quả giống khi chọn type = 0
c. fv là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0
b. fv là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0
c. pv là giá trị ban đầu của khoản đầu tư (khoản tiền vay hiện tại)
b. fv là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0
c. pmt là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0
a. Pmt là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0
b. Pmt là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 10%
c. Pmt là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 1
b. fv là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0
a. Guess là giá trị lãi suất hàng năm do bạn dự đoán. Nếu bỏ qua Excel mặc định
là 1%
b. Guess là giá trị lãi suất hàng năm do bạn dự đoán. Nếu bỏ qua Excel mặc định
là 10%
c. Guess là giá trị lãi suất hàng năm do bạn dự đoán. Nếu bỏ qua Excel mặc định
là 5%
a. Guess là giá trị lãi suất hàng năm do bạn dự đoán. Nếu bỏ qua Excel mặc định
là 0
b. Guess là giá trị lãi suất hàng năm do bạn dự đoán. Nếu bỏ qua Excel mặc định
là 10%
c. Guess là giá trị lãi suất hàng năm do bạn dự đoán. Nếu bỏ qua Excel mặc định
là 1
a. IPMT
b. PMT
c. RATE
27. Ngay từ bây giờ Ông A gởi ngân hàng 100 triệu đồng, sau 5 năm Ông A
nhận được 150 triệu đồng. Xác định lãi suất tiền gởi. Lãi suất tiền gởi là:
a. =RATE (5,0,-100,150,0,0)
b. =RATE (5,0,100,150,0,0)
c. =RATE (5,0,-100,-150,0,0)
28. Ngay từ bây giờ Ông A gởi ngân hàng 100 triệu đồng, sau 5 năm Ông A
nhận được 150 triệu đồng. Xác định lãi suất tiền gởi. Lãi suất tiền gởi là:
a. =RATE (5,0,-100,150,0,0)
b. =RATE (5,0,150,100,0,0)
c. =RATE (5,0,-150,-100,0,0)
29. Ngay từ bây giờ Ông A gởi ngân hàng 100 triệu đồng, sau 5 năm Ông A
nhận được 150 triệu đồng. Xác định lãi suất tiền gởi. Lãi suất tiền gởi là:
a. =RATE (5,0,-100,150,0,0)
b. =RATE (5,0,-100,150,1,0)
c. =RATE (5,0,-100,-150,1,0)
30. Ngay từ bây giờ Ông A gởi ngân hàng 100 triệu đồng, sau 5 năm Ông A
nhận được 150 triệu đồng. Xác định lãi suất tiền gởi. Lãi suất tiền gởi là:
a. =RATE (5,0,-100,150,0,0)
b. =RATE (0,5,100,150,0,0)
c. =RATE (0,5,-100,-150,0,0)
31. Ngay từ bây giờ Ông A gởi ngân hàng 100 triệu đồng, sau 5 năm Ông A
nhận được 150 triệu đồng. Xác định lãi suất tiền gởi. Lãi suất tiền gởi là:
a. =RATE (5,0,-100,150,0,0)
b. =RATE (5,0,-100,150,1,0)
c. cả a và b đều đúng
d. cả a và b đều sai
a. Khoản lãi phải trả trong một thời gian cho một khoản đầu tư có lãi suất cố
định trả theo định kỳ cố định
b. Khoản lãi phải trả trong một thời gian cho một khoản đầu tư có lãi suất thay
đổi trả theo định kỳ
c. Giá trị của một khoản thanh toán phát sinh trong một chuỗi tiền tệ đều khi biết
giá trị tương lai (FV) hay giá trị hiện tại (PV) của nó
33. Khi dùng hàm IPMT, người dùng có cần quan tâm đến hình thức thanh
toán (type) không?
a. Quan tâm vì khi chọn type = 1 sẽ có kết quả khác khi chọn type = 0
b. Không quan tâm vì khi chọn type = 1 sẽ có kết quả giống khi chọn type = 0
c. fv là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0
c. fv là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0
c. fv là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0
c. fv là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0
a. Pmt là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 0
b. Pmt là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 10%
c. Pmt là số tiền phải trả đều trong mỗi kỳ, nếu bỏ trống thì coi là 1
42. Có một khoản vay như sau: số tiền vay là 100 triệu đồng, vay trong 3
năm với lãi suất không đổi là 12% một năm, trả lãi định kỳ theo từng
tháng. Cho biết số tiền lãi phải thanh toán trong tháng đầu tiên? Em sử
dụng hàm nào để tính?
a. PMT
b. IPMT
c. PPMT
43. Có một khoản vay như sau: số tiền vay là 100 triệu đồng, vay trong 3
năm với lãi suất không đổi là 12% một năm, trả lãi định kỳ theo từng
tháng. Cho biết số tiền lãi phải thanh toán trong tháng đầu tiên? Kết quả
tính bằng hàm sẽ có giá trị?
a. âm
b. dương
a. =IPMT (1%,1,36,100,0,0)
b. =PPMT (1%,1,36,100,0,0)
c. =PMT (1%,1,36,100,0,0)
45. Có một khoản vay như sau: số tiền vay là 100 triệu đồng, vay trong 3
năm với lãi suất không đổi là 12% một năm, trả lãi định kỳ theo từng
tháng. Số tiền lãi phải thanh toán trong tháng đầu tiên được tính như sau:
b. =IPMT (1%,1,36,100,0,1)
c. =IPMT (1%,1,36,100,1,0)
46. Có một khoản vay như sau: số tiền vay là 100 triệu đồng, vay trong 3
năm với lãi suất không đổi là 12% một năm, trả lãi định kỳ theo từng
tháng. Số tiền lãi phải thanh toán trong tháng đầu tiên được tính như sau:
b. =IPMT (12%,1,36,100,0,0)
c. =IPMT (12%,1,3,100,0,0)
47. Có một khoản vay như sau: số tiền vay là 100 triệu đồng, vay trong 3
năm với lãi suất không đổi là 12% một năm, trả lãi định kỳ theo từng
tháng. Số tiền lãi phải thanh toán trong tháng đầu tiên được tính như sau:
a. =IPMT (1%,1,36,0,100,0)
b. =IPMT (1%,1,36,100,0,0)
c. =IPMT (1%,1,36,0,100,1)
a. =IPMT (12%,2,3,100,0,0)
b. =IPMT (1%,1,36,100,0,0)
c. =IPMT (1%,2,36,100,0,0)
49. Có một khoản vay như sau: số tiền vay là 100 triệu đồng, vay trong 3
năm với lãi suất không đổi là 12% một năm, trả lãi định kỳ theo từng
tháng. Số tiền lãi phải thanh toán trong tháng thứ hai được tính như sau:
a. =IPMT (12%,2,3,100,0,0)
b. =IPMT (1%,2,36,100,0,1)
c. =IPMT (1%,2,36,100,0,0)
50. Có một khoản vay như sau: số tiền vay là 100 triệu đồng, vay trong 3
năm với lãi suất không đổi là 12% một năm, trả lãi định kỳ theo từng
tháng. Số tiền lãi phải thanh toán trong tháng thứ hai được tính như sau:
a. =IPMT (12%,3,3,100,0,0)
b. =IPMT (1%,3,36,100,0,1)
c. =IPMT (1%,3,36,100,0,0)