Professional Documents
Culture Documents
Hình 2.42. Thiết lập các giá trị cho Goal Seek
Kết quả được chỉ ra trong hình 2.43.
Hình 2.43. Kết quả tính toán với Goal Seek Kỳ hạn vay 𝑇 được
tính lại xấp xỉ 7.97 năm (khoảng 95.65 tháng), như vậy, nếu chỉ có khả năng trả 12 triệu
đồng một tháng thì ông A phải vay trong thời hạn là 8 năm (lúc này Tổng số tiền phải trả
và Tổng số tiền lãi cũng bị thay đổi theo).
Chú ý: Khi tính khoản tiền trả góp hàng tháng, nếu ta không đưa dấu âm vào trước
hàm PMT thì trong ví dụ này, hàm PMT sẽ trả về giá trị âm, nếu như vậy, khi nhập giá trị
cho ô To value trong hộp thoại Goal Seek, ta phải nhập dưới dạng số âm (-12000000).
2.4. GIẢI BÀI TOÁN TỐI ƯU SỬ DỤNG CÔNG CỤ SOLVER
Quy hoạch tuyến tính là một ngành của Toán học ứng dụng nghiên cứu mô hình
toán học của một lớp bài toán tối ưu trong đó các đại lượng đều nhận giá trị thực và mối
quan hệ giữa các đại lượng đều được biểu thị bởi hệ các phương trình hay bất phương
trình tuyến tính.
Bài toán quy hoạch tuyến tính tổng quát được phát biểu như sau: Tìm phương án
tối ưu 𝑥 = (𝑥1, 𝑥2, … , 𝑥𝑛) sao cho hàm mục tiêu
𝑓(𝑥) = 𝑐1𝑥1 + 𝑐2𝑥2 + ⋯ + 𝑐𝑛𝑥𝑛 Max (Min)
thỏa mãn các ràng buộc:
-
Đây là bài toán rất điển hình, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống, đặc biệt
trong việc lập kế hoạch sản xuất nhằm tìm ra phương án tối ưu cho phép tối đa hóa lợi
nhuận. Trong Excel, để giải quyết bài toán này ta có thể sử dụng công cụ Solver.
2.4.1. Công cụ Solver
Solver là một chương trình bổ trợ trong Excel cho phép giải các bài toán tối ưu
theo một số phương pháp khác nhau. Tuy nhiên, khi cài đặt Microsoft Office Excel, mặc
định công cụ này chưa được kích hoạt. Để sử dụng được công cụ này, ta cần thực hiện
việc kích hoạt theo các bước sau:
Bước 1: Vào thẻ FILE Options
Bước 2: Trong hộp thoại Excel Options, kích chuột vào mục Add-Ins, tiếp tục chọn
Analysis ToolPak trong danh sách các ứng dụng chưa được kích hoạt (Inactive
Application Add-ins) rồi nhấn Go (hình 2.44).
Bước 3: Trong hộp thoại Add-Ins mới xuất hiện, kích chọn Solver Add-in rồi nhấn OK
(hình 2.45).
Khi đó, công cụ Solver được kích hoạt và sẽ xuất hiện trong nhóm Analysis của thẻ
DATA (hình 2.46).
Hình 2.44. Hộp thoại Excel Options
Hình 2.48. Tổ chức dữ liệu trong Excel để giải bài toán vận chuyển xăng
Sau khi kiểm tra các kết quả, nếu muốn giữ lại các kết quả tìm được với Solver,
trong hộp thoại Solver Results (mặc định đang chọn Keep Solver Solution) nhấn OK; nếu
muốn hủy các kết quả và phục hồi lại các dữ liệu ban đầu, chọn Restore Orginal Values
rồi nhấn OK; nếu muốn lưu kết quả dưới dạng Scenario, kích chuột vào nút Save Scenario
(các dữ liệu ban đầu được giữ nguyên).
Trong ví dụ trên, ta khai báo các tham số trong hộp thoại Solver Parameters như trong
hình 2.49.
Hình 2.51. Kết quả của bài toán vận chuyển xăng
Như vậy, với bài toán này, chi phí tối ưu (nhỏ nhất) là 227 với phương án vận
chuyển tối ưu được chỉ ra như trong hình 2.51.
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 2
Câu 1. Cho bảng số liệu về tiền thu của các tổ trong các đơn vị như sau:
Tổ Đơn vị Tiền thu lần I Tiền thu lần II
3 4 413 206
2 2 492 159
1 4 608 175
2 2 449 183
1 1 574 236
3 4 498 180
3 3 593 201
1 1 626 201
3 2 418 284
1 2 544 186
3 5 621 197
2 3 675 182
3 5 443 150
1 5 643 194
2 1 485 310
2 4 481 230
3 2 534 187
3 5 415 244
Yêu cầu:
1- Sắp xếp bảng theo đơn vị tăng dần, tổ tăng dần, tiền thu lần 1 giảm
dần. 2- Sắp xếp bảng theo tổ giảm dần, đơn vị tăng dần, tiền thu lần 2
tăng dần.
3- Dùng Auto Filter để lọc ra các bản ghi thỏa mãn:
(Đơn vị=1 hoặc Đơn vị=5) và (Tổ<3)
4- Dùng Auto Filter để lọc ra các bản ghi thỏa mãn:
(2<Đơn vị<=4) và (Tổ<2 hoặc Tổ=3) và (Tiền thu lần
1>500) 5- Dùng Advanced filter để lọc ra các bản ghi thỏa
mãn:
(Đơn vị=1 hoặc Đơn vị=4) và (Tổ<3) và (500<Tiền thu lần 1<600)
6- Dùng Advanced Filter để lọc ra các bản ghi thỏa mãn:
(1<Đơn vị<=3 hoặc Đơn vị=5) và (Tổ=1 hoặc Tổ=3) và (500<Tiền thu lần
1<600) 7- Dùng hàm CSDL để tính tổng tiền thu lần I của tổ 1 thuộc đơn vị 4.
8- Dùng hàm CSDL để tính trung bình tiền thu lần II của tổ 1 hoặc tổ 2 thuộc đơn vị 4.
9- Dùng hàm trong CSDL để đếm xem có bao nhiêu bản ghi của tổ 1 thuộc đơn vị 1
hoặc thuộc đơn vị 5.
10- Tính tổng tiền thu lần 1, tổng tiền thu lần 2 phân nhóm theo đơn vị.
11- Tính trung bình tiền thu lần 1, trung bình tiền thu lần 2 phân nhóm theo tổ.
12- Tạo bảng tổng kết hai chiều tính tổng tiền thu lần 1, dòng theo đơn vị, cột theo tổ.
13- Tạo bảng tổng kết hai chiều tính trung bình tiền thu lần 2, dòng theo tổ, cột
theo đơn vị.
14- Tạo bảng tổng kết hai chiều tính số bản ghi, dòng theo tổ, cột theo đơn vị.
Câu 2. Cho bảng số liệu về khách hàng thuê xe như sau:
STT Tên khách hàng Đơn vị Loại xe Số ngày thuê Tiền thuê
1 Lê Mai A 1 3 2700000
2 Trần Trung B 2 2 1600000
3 Đỗ Thu Thảo c 1 5 4500000
4 Ngô Thanh Nga c 3 4 2800000
5 Nguyễn Xuân b 4 6 3600000
6 Chu Thị Minh c 2 7 5600000
7 Nguyễn An a 3 9 6300000
8 Đỗ Bảo a 1 5 4500000
9 Lê Thu Lan b 4 7 4200000
Yêu cầu:
1- Dùng hàm CSDL tính tổng tiền thuê của (đơn vị a hoặc b) và (loại xe 1 hoặc 4).
2- Dùng hàm CSDL để đếm xem có bao nhiêu người thuê thỏa mãn điều kiện sau:
(2<=Số ngày thuê<6) hoặc (Đơn vị a hoặc c) và (2<Loại xe<=4).
3- Sắp xếp bảng trên theo đơn vị tăng dần, loại xe tăng dần, số ngày thuê giảm dần.
4- Sắp xếp bảng trên theo loại xe tăng dần, số ngày thuê giảm dần, tiền thuê giảm dần.
5- Dùng Advanced Filter để lọc ra các bản ghi thỏa mãn:
(Số ngày thuê>4) và (Đơn vị a hoặc c) và (2<Loại xe<=4).
6- Dùng Advanced Filter để lọc ra các bản ghi thỏa mãn:
(2<=Số ngày thuê<6) hoặc (Đơn vị a hoặc c) và (2<Loại
xe<=4). 7- Tính tổng tiền thuê phân nhóm theo loại xe.
8- Đếm số người thuê phân nhóm theo đơn vị.
9- Tạo bảng tổng kết tính trung bình tiền thuê, dòng theo đơn vị, cột theo loại xe.
10- Tạo bảng tổng kết đếm tổng số người, dòng theo loại xe, cột theo số ngày.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau (X: chi phí chạy quảng cáo (triệu đồng), Y: doanh thu (tỷ đồng)):
X 184 186 188 166 165 164 164 165 166 163 164 165 158 159 157
Y 4 4.5 5 3.8 4 4.3 3.7 4 4.2 3.9 4.2 4.5 3.6 3.8 4
1- Hãy sử dụng các hàm AVERAGE, COUNT, MAX, MIN, STDEV, VAR để tính các
thống kê cơ bản cho X và Y.
2- Tính hệ số tương quan, hiệp phương sai giữa X và Y.
3- Tìm phương trình hồi quy tuyến tính của Y phụ thuộc vào X.
4- Tính tần suất của X.
5- Tìm giá trị phân bố F với mức nghĩa 0.05, bậc tự do 1 là 23, bậc tự do 2 là 5. 6- Tìm giá
trị phân bố t với mức nghĩa 0.05, bậc tự do là 25.
Câu 4. Ông A định vay trả góp ngân hàng một khoản tiền 300 triệu đồng trong 5 năm
với lãi suất vay cố định là 8.4%/năm. Khoản tiền mà ông A phải trả góp hàng tháng là
bao nhiêu?
Nếu ông A chỉ có khả năng trả góp 5 triệu đồng/tháng thì ông sẽ phải vay trong kỳ hạn
là bao lâu (sử dụng Goal Seek để tính).
Câu 5. Ông A có một khoản đầu tư với lãi suất chiết khấu 8.4%, chi phí đầu tư ban đầu là
500 triệu đồng, các khoản thu hàng năm trong 5 năm liên tiếp lần lượt là 80 triệu đồng,
105 triệu đồng, 110 triệu đồng, 120 triệu đồng, 130 triệu đồng. Hãy tính giá trị hiện tại
thuần của khoản đầu tư này.
Câu 6. Ông A mua một hợp đồng bảo hiểm nhân thọ trong 15 năm, lãi suất 8%/năm, phí
đóng bảo hiểm định kỳ là 1.5 triệu đồng/tháng và đóng vào cuối kỳ. Hãy tính xem giá trị
hiện tại của khoản tiền mua bảo hiểm là bao nhiêu.
Câu 7. Ông A có một khoản đầu tư 100 triệu đồng/tháng trong 3 năm, giá trị hiện tại là 0,
lãi suất hàng năm là 9%, tiền đầu tư hàng tháng được chuyển vào cuối mỗi tháng. Hãy tính
giá trị tương lai của khoản đầu tư này. Nếu ông A muốn tăng số tiền đầu tư lên 150 triệu
đồng/tháng hoặc giảm số tiền đầu tư xuống 80 triệu đồng/tháng thì giá trị tương lai của
khoản đầu tư này sẽ tăng/giảm như thế nào (sử dụng Scenario Manager để tính).
Câu 8. Một chiếc xe ô tô có giá trị ban đầu là 650 triệu đồng, sau 5 năm sử dụng, đem bán
được 400 triệu đồng. Sử dụng hàm SLN, tính giá trị khấu hao trong mỗi năm của chiếc ô
tô này. Câu 9. Một công ty lập kế hoạch sản xuất 5 loại sản phẩm S j (j = 1, …, 5), mỗi
loại sản phẩm đều sử dụng 4 loại nguyên vật liệu M i (i = 1, …, 4). Lợi nhuận thu được từ
một sản phẩm của từng loại sản phẩm này và lượng dự trữ của từng loại nguyên vật liệu
được cho như sau:
Lượng nguyên vật
S1 S2 S3 S4 S5
liệu dự trữ
M1 2 5 6 8 4 1200
M2 3 1 5 6 1 800
M3 7 5 4 5 2 2000
M4 8 5 7 9 1 1865
Lợi nhuận/1 sản phẩm 300 250 500 150 320
Hãy tìm phương án sản xuất tối ưu (tổng lợi nhuận thu được là cao nhất).
Câu 10. Số liệu thống kê tổng sản lượng nông nghiệp (y) và các chi phí đầu tư cho giống
cây trồng (x1), đầu tư cho tưới tiêu (x2), đầu tư cho phân bón (x3), đầu tư cho chăm sóc
(x4) tại một đơn vị sản xuất nông nghiệp được cho trong bảng sau:
y x1 x2 x3 x4
2500 100 30 50 50
2610 110 35 52 50
2680 120 37 55 55
2730 125 38 60 60
2790 128 39 62 54
2840 130 40 70 60
2960 132 42 75 65
3020 135 45 80 70
3090 140 50 82 75
3140 145 45 90 80
1- Tính các giá trị thống kê mô tả cho từng số liệu y,
x1, x2, x3, x4.
2- Xây dựng tổ chức đồ cho từng số liệu y, x 1, x2, x3,
x4. 3- Tính hệ số tương quan giữa y, x1, x2, x3, x4.
Tìm phương trình hồi quy tuyến tính của y phụ thuộc vào x1, x2, x3, x4.
Câu 11. Số liệu điều tra về nguồn vốn huy động đầu tư vào sản xuất kinh doanh và doanh
thu thuần (triệu tỷ đồng) tương ứng của khối doanh nghiệp ngoài nhà nước trong 10 năm -
từ năm 2011 đến năm 2020 được chỉ ra dưới đây:
Vốn 5.1 6.2 7.5 8.4 9.8 11 12.4 14 15.2 16.8
Doanh thu 2.5 3.1 4.5 5 5.3 6.1 7.2 7.9 8.5 9.7
1- Tính các giá trị thống kê mô tả cho từng số liệu Vốn, Doanh thu.
2- Xây dựng tổ chức đồ cho từng số liệu Vốn, Doanh thu.
3- Tính hệ số tương quan giữa Vốn và Doanh thu.
4- Tìm phương trình hồi quy tuyến tính của Doanh thu phụ thuộc vào Vốn.
Câu 12. Nghiên cứu biện pháp dùng bọ chân chạy bắt mồi để diệt sâu cuốn lá trên đậu
tương, với x là mật độ bọ chân chạy bắt mồi (con/m 2) và y là mật độ sâu cuốn lá (con/m 2),
số liệu thu được như trong bảng dưới đây. Hãy tìm đường hồi quy tuyến tính của y phụ
thuộc vào x nếu có.
x 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.5 1.6 1.8 2.8
y 5.6 3.2 4.8 5.8 1.6 9.2 7.6 8.5 13.6
Câu 13: Tìm đường hồi quy phi tuyến dạng hàm mũ y=ax (Power) cho bảng số liệu dưới đây:
b
X 2 1 3 4 5 6 8 7 9 10 11 12
Y 9.5 3 19 33 51 73 129 100 163 201 243 289
Câu 14. Năm 2018, cửa hàng A triển khai sử dụng website nhằm quảng bá, giới thiệu rộng
rãi các sản phẩm của cửa hàng tới khách hàng, đồng thời triển khai hình thức bán hàng
trực tuyến. Sau một năm, số liệu thống kê doanh số bán hàng theo từng tháng của năm
2018 được đem ra so sánh với số liệu tương ứng của năm 2017 như sau:
Năm 2017 400 420 450 390 410 430 380 440 450 435 415 390
Năm 2018 455 460 400 550 490 515 480 510 490 540 500 490
Hãy so sánh trung bình doanh số bán hàng hàng tháng của cửa hàng trong năm 2017 với
năm 2018 để kiểm tra xem liệu việc sử dụng website có làm tăng doanh số bán hàng hay
không. Câu 15. Chỉ số huyết áp của 12 bệnh nhân tại thời điểm trước khi điều trị - X và
sau khi điều trị - Y được cho trong bảng dưới đây:
X 75 90 85 65 60 65 100 75 60 85 85 65
Y 105 90 105 85 100 90 105 80 55 105 105 80
Hãy so sánh huyết áp trung bình của các bệnh nhân tại hai thời điểm trước và sau khi điều trị
với nhau.
Câu 16. Theo dõi điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2019 ở 10 trường THPT thuộc tỉnh X với 12
trường THPT thuộc tỉnh Y, kết quả thu được như sau:
Tỉnh X 42.5 41 40 38.5 39 41.5 41.5 42.5 40.5 38
Tỉnh Y 37.5 38 39.5 36 35 38.5 36.5 39 38.5 40 41 39
Hãy so sánh trung bình điểm chuẩn ở hai tỉnh X và Y với nhau.
Câu 17. Khảo sát một số sinh viên nam và nữ của một trường đại học X về thời gian (giờ) tham
gia mạng xã hội facebook trong một ngày, kết quả thu được như sau:
Nam 0.5 1 2.5 1.5 0.5 2 3 2.5 0.5 1.5 2 2.5 0.5
Nữ 2 2.5 3 3.5 2 2 3 4 3.5 2.5 4 3 3 1.5 2
Hãy so sánh thời gian tham gia facebook giữa nhóm 2 nhóm sinh viên nam và nữ nêu trên.
Câu 18. Tiến hành cấy thử nghiệm 4 giống lúa mới A, B, C, D (thí nghiệm theo kiểu hoàn
toàn ngẫu nhiên) và theo dõi năng suất lúa thu được, kết quả như sau:
A B C D
290 210 270 270
270 250 230 200
290 200 260 230
300 230 250 320
260 280 230 250
320 210 260 290
290 240 210 230
330 300 240 330
Hãy so sánh năng suất lúa trung bình của 4 giống lúa trên và chỉ ra giống lúa cho năng
suất tốt nhất nếu có.
Câu 19. Kết quả thu được khi tiến hành một thí nghiệm theo kiểu khối ngẫu nhiên đầy đủ
được cho trong bảng dưới đây. Hãy phân tích phương sai và so sánh trung bình kết quả thí
nghiệm giữa các mức G1, G2, G3, G4, G5 của nhân tố với nhau.
K1 K2 K3 K4
G1 47.8 46.9 45.4 44.1
G2 53.7 50.3 50.6 48
G3 46.7 42 42.4 40.7
G4 48 47 45.9 45.7
G5 41.8 40 43 41.6
Câu 20. Theo dõi năng suất (tạ/ha) của 4 giống ngô khi chăm sóc với 4 loại phân bón khác
nhau (thí nghiệm thiết kế theo kiểu chéo nhau), kết quả thu được như sau:
P1 P2 P3 P4
55 53 56 51
G1 53 53 57.5 50
54 52.5 55 50.5
60 58 63 56
G2 61 59 62 55
59 59.5 64 57
47 49 52 50
G3 46 50.5 51 47
45 48.5 49.5 45.5
48 48 54 49
G4 47.5 47 51 47
46 47.5 52 46.5
Hãy phân tích phương sai và kết luận về ảnh hưởng của giống ngô và phân bón tới năng
suất ngô.
Câu 21: Kết quả khảo sát số lượng lao động trong cùng một độ tuổi có trình độ học vấn
khác nhau với các mức thu nhập (triệu đồng/tháng) khác nhau được cho trong bảng tương
liên dưới đây. Hãy kiểm định giả thiết H 0: trình độ học vấn có liên quan tới mức thu nhập
với đối thiết H1: trình độ học vấn không liên quan tới mức thu nhập.
Thu nh ập
<10 10-20 20-30 >30
Trình đ ộ
Ph ổ thông 200 10 5 2
Đ ại h ọ c 50 100 35 30
Sau đ ại h ọc 20 50 100 50
Câu 22: Kết quả khảo sát số lượng lao động thuộc các nhóm nghề khác nhau có các mức
tuổi thọ khác nhau được cho trong bảng tương liên dưới đây. Hãy kiểm định giả thiết H 0:
nhóm nghề có liên quan tới tuổi thọ với đối thiết H 1: nhóm nghề không liên quan tới tuổi
Câu 1. Cho bảng số liệu về tiền thu của các tổ trong các đơn vị như sau:
Tổ Đơn vị Tiền thu lần I Tiền thu lần II
3 4 413 206
2 2 492 159
1 4 608 175
2 2 449 183
1 1 574 236
3 4 498 180
3 3 593 201
1 1 626 201
3 2 418 284
1 2 544 186
3 5 621 197
2 3 675 182
3 5 443 150
1 5 643 194
2 1 485 310
2 4 481 230
3 2 534 187
3 5 415 244
Yêu cầu:
1- Sắp xếp bảng theo đơn vị tăng dần, tổ tăng dần, tiền thu lần 1 giảm
dần. 2- Sắp xếp bảng theo tổ giảm dần, đơn vị tăng dần, tiền thu lần 2
tăng dần.
5- Dùng Auto Filter để lọc ra các bản ghi thỏa mãn:
(Đơn vị=1 hoặc Đơn vị=5) và (Tổ<3)
6- Dùng Auto Filter để lọc ra các bản ghi thỏa mãn:
(2<Đơn vị<=4) và (Tổ<2 hoặc Tổ=3) và (Tiền thu lần
1>500) 5- Dùng Advanced filter để lọc ra các bản ghi thỏa
mãn:
(Đơn vị=1 hoặc Đơn vị=4) và (Tổ<3) và (500<Tiền thu lần 1<600)
6- Dùng Advanced Filter để lọc ra các bản ghi thỏa mãn:
(1<Đơn vị<=3 hoặc Đơn vị=5) và (Tổ=1 hoặc Tổ=3) và (500<Tiền thu lần
1<600) 7- Dùng hàm CSDL để tính tổng tiền thu lần I của tổ 1 thuộc đơn vị 4.
8- Dùng hàm CSDL để tính trung bình tiền thu lần II của tổ 1 hoặc tổ 2 thuộc đơn vị 4.
9- Dùng hàm trong CSDL để đếm xem có bao nhiêu bản ghi của tổ 1 thuộc đơn vị 1
hoặc thuộc đơn vị 5.
13- Tính tổng tiền thu lần 1, tổng tiền thu lần 2 phân nhóm theo đơn vị.
14- Tính trung bình tiền thu lần 1, trung bình tiền thu lần 2 phân nhóm theo tổ.
15- Tạo bảng tổng kết hai chiều tính tổng tiền thu lần 1, dòng theo đơn vị, cột theo tổ.
13- Tạo bảng tổng kết hai chiều tính trung bình tiền thu lần 2, dòng theo tổ, cột
theo đơn vị.
14- Tạo bảng tổng kết hai chiều tính số bản ghi, dòng theo tổ, cột theo đơn vị.
Câu 2. Cho bảng số liệu về khách hàng thuê xe như sau:
STT Tên khách hàng Đơn vị Loại xe Số ngày thuê Tiền thuê
1 Lê Mai A 1 3 2700000
2 Trần Trung B 2 2 1600000
3 Đỗ Thu Thảo c 1 5 4500000
4 Ngô Thanh Nga c 3 4 2800000
5 Nguyễn Xuân b 4 6 3600000
6 Chu Thị Minh c 2 7 5600000
7 Nguyễn An a 3 9 6300000
8 Đỗ Bảo a 1 5 4500000
9 Lê Thu Lan b 4 7 4200000
Yêu cầu:
7- Dùng hàm CSDL tính tổng tiền thuê của (đơn vị a hoặc b) và (loại xe 1 hoặc 4).
8- Dùng hàm CSDL để đếm xem có bao nhiêu người thuê thỏa mãn điều kiện sau:
(2<=Số ngày thuê<6) hoặc (Đơn vị a hoặc c) và (2<Loại xe<=4).
9- Sắp xếp bảng trên theo đơn vị tăng dần, loại xe tăng dần, số ngày thuê giảm dần.
10- Sắp xếp bảng trên theo loại xe tăng dần, số ngày thuê giảm dần, tiền thuê giảm dần.
11- Dùng Advanced Filter để lọc ra các bản ghi thỏa mãn:
(Số ngày thuê>4) và (Đơn vị a hoặc c) và (2<Loại xe<=4).
12- Dùng Advanced Filter để lọc ra các bản ghi thỏa mãn:
(2<=Số ngày thuê<6) hoặc (Đơn vị a hoặc c) và (2<Loại
xe<=4). 7- Tính tổng tiền thuê phân nhóm theo loại xe.
11- Đếm số người thuê phân nhóm theo đơn vị.
12- Tạo bảng tổng kết tính trung bình tiền thuê, dòng theo đơn vị, cột theo loại xe.
13- Tạo bảng tổng kết đếm tổng số người, dòng theo loại xe, cột theo số ngày.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau (X: chi phí chạy quảng cáo (triệu đồng), Y: doanh thu (tỷ đồng)):
X 184 186 188 166 165 164 164 165 166 163 164 165 158 159 157
Y 4 4.5 5 3.8 4 4.3 3.7 4 4.2 3.9 4.2 4.5 3.6 3.8 4
6- Hãy sử dụng các hàm AVERAGE, COUNT, MAX, MIN, STDEV, VAR để tính các
thống kê cơ bản cho X và Y.
7- Tính hệ số tương quan, hiệp phương sai giữa X và Y.
8- Tìm phương trình hồi quy tuyến tính của Y phụ thuộc vào X.
9- Tính tần suất của X.
10- Tìm giá trị phân bố F với mức nghĩa 0.05, bậc tự do 1 là 23, bậc tự do 2 là 5. 6- Tìm giá
trị phân bố t với mức nghĩa 0.05, bậc tự do là 25.
Câu 4. Ông A định vay trả góp ngân hàng một khoản tiền 300 triệu đồng trong 5 năm
với lãi suất vay cố định là 8.4%/năm. Khoản tiền mà ông A phải trả góp hàng tháng
là bao nhiêu? Nếu ông A chỉ có khả năng trả góp 5 triệu đồng/tháng thì ông sẽ phải vay
trong kỳ hạn là bao lâu (sử dụng Goal Seek để tính).
Câu 5. Ông A có một khoản đầu tư với lãi suất chiết khấu 8.4%, chi phí đầu tư ban đầu là
500 triệu đồng, các khoản thu hàng năm trong 5 năm liên tiếp lần lượt là 80 triệu đồng,
105 triệu đồng, 110 triệu đồng, 120 triệu đồng, 130 triệu đồng. Hãy tính giá trị hiện tại
thuần của khoản đầu tư này.
Câu 6. Ông A mua một hợp đồng bảo hiểm nhân thọ trong 15 năm, lãi suất 8%/năm,
phí đóng bảo hiểm định kỳ là 1.5 triệu đồng/tháng và đóng vào cuối kỳ. Hãy tính xem
giá trị hiện tại của khoản tiền mua bảo hiểm là bao nhiêu.
Câu 7. Ông A có một khoản đầu tư 100 triệu đồng/tháng trong 3 năm, giá trị hiện tại là 0,
lãi suất hàng năm là 9%, tiền đầu tư hàng tháng được chuyển vào cuối mỗi tháng. Hãy tính
giá trị tương lai của khoản đầu tư này. Nếu ông A muốn tăng số tiền đầu tư lên 150 triệu
đồng/tháng hoặc giảm số tiền đầu tư xuống 80 triệu đồng/tháng thì giá trị tương lai của
khoản đầu tư này sẽ tăng/giảm như thế nào (sử dụng Scenario Manager để tính).
Câu 8. Một chiếc xe ô tô có giá trị ban đầu là 650 triệu đồng, sau 5 năm sử dụng, đem bán
được 400 triệu đồng. Sử dụng hàm SLN, tính giá trị khấu hao trong mỗi năm của chiếc ô
tô này. Câu 9. Một công ty lập kế hoạch sản xuất 5 loại sản phẩm S j (j = 1, …, 5), mỗi
loại sản phẩm đều sử dụng 4 loại nguyên vật liệu M i (i = 1, …, 4). Lợi nhuận thu được từ
một sản phẩm của từng loại sản phẩm này và lượng dự trữ của từng loại nguyên vật liệu
được cho như sau:
Lượng nguyên vật
S1 S2 S3 S4 S5
liệu dự trữ
M1 2 5 6 8 4 1200
M2 3 1 5 6 1 800
M3 7 5 4 5 2 2000
M4 8 5 7 9 1 1865
Lợi nhuận/1 sản phẩm 300 250 500 150 320
Hãy tìm phương án sản xuất tối ưu (tổng lợi nhuận thu được là cao nhất).
Câu 10. Số liệu thống kê tổng sản lượng nông nghiệp (y) và các chi phí đầu tư cho giống
cây trồng (x1), đầu tư cho tưới tiêu (x2), đầu tư cho phân bón (x3), đầu tư cho chăm sóc
(x4) tại một đơn vị sản xuất nông nghiệp được cho trong bảng sau:
y x1 x2 x3 x4
2500 100 30 50 50
2610 110 35 52 50
2680 120 37 55 55
2730 125 38 60 60
2790 128 39 62 54
2840 130 40 70 60
2960 132 42 75 65
3020 135 45 80 70
3090 140 50 82 75
3140 145 45 90 80
3- Tính các giá trị thống kê mô tả cho từng số liệu y,
x1, x2, x3, x4.
4- Xây dựng tổ chức đồ cho từng số liệu y, x 1, x2, x3,
x4. 3- Tính hệ số tương quan giữa y, x1, x2, x3, x4.
Tìm phương trình hồi quy tuyến tính của y phụ thuộc vào x1, x2, x3, x4.
Câu 11. Số liệu điều tra về nguồn vốn huy động đầu tư vào sản xuất kinh doanh và doanh
thu thuần (triệu tỷ đồng) tương ứng của khối doanh nghiệp ngoài nhà nước trong 10 năm -
từ năm 2011 đến năm 2020 được chỉ ra dưới đây:
Vốn 5.1 6.2 7.5 8.4 9.8 11 12.4 14 15.2 16.8
Doanh thu 2.5 3.1 4.5 5 5.3 6.1 7.2 7.9 8.5 9.7
5- Tính các giá trị thống kê mô tả cho từng số liệu Vốn, Doanh thu.
6- Xây dựng tổ chức đồ cho từng số liệu Vốn, Doanh thu.
7- Tính hệ số tương quan giữa Vốn và Doanh thu.
8- Tìm phương trình hồi quy tuyến tính của Doanh thu phụ thuộc vào Vốn.
Câu 12. Nghiên cứu biện pháp dùng bọ chân chạy bắt mồi để diệt sâu cuốn lá trên đậu
tương, với x là mật độ bọ chân chạy bắt mồi (con/m 2) và y là mật độ sâu cuốn lá (con/m 2),
số liệu thu được như trong bảng dưới đây. Hãy tìm đường hồi quy tuyến tính của y phụ
thuộc vào x nếu có.
x 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.5 1.6 1.8 2.8
y 5.6 3.2 4.8 5.8 1.6 9.2 7.6 8.5 13.6
Câu 13: Tìm đường hồi quy phi tuyến dạng hàm mũ y=ax (Power) cho bảng số liệu dưới đây:
b
X 2 1 3 4 5 6 8 7 9 10 11 12
Y 9.5 3 19 33 51 73 129 100 163 201 243 289
Câu 14. Năm 2018, cửa hàng A triển khai sử dụng website nhằm quảng bá, giới thiệu rộng
rãi các sản phẩm của cửa hàng tới khách hàng, đồng thời triển khai hình thức bán hàng
trực tuyến. Sau một năm, số liệu thống kê doanh số bán hàng theo từng tháng của năm
2018 được đem ra so sánh với số liệu tương ứng của năm 2017 như sau:
Năm 2017 400 420 450 390 410 430 380 440 450 435 415 390
Năm 2018 455 460 400 550 490 515 480 510 490 540 500 490
Hãy so sánh trung bình doanh số bán hàng hàng tháng của cửa hàng trong năm 2017 với
năm 2018 để kiểm tra xem liệu việc sử dụng website có làm tăng doanh số bán hàng hay
không. Câu 15. Chỉ số huyết áp của 12 bệnh nhân tại thời điểm trước khi điều trị - X và
sau khi điều trị - Y được cho trong bảng dưới đây:
X 75 90 85 65 60 65 100 75 60 85 85 65
Y 105 90 105 85 100 90 105 80 55 105 105 80
Hãy so sánh huyết áp trung bình của các bệnh nhân tại hai thời điểm trước và sau khi điều trị
với nhau.
Câu 16. Theo dõi điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2019 ở 10 trường THPT thuộc tỉnh X với 12
trường THPT thuộc tỉnh Y, kết quả thu được như sau:
Tỉnh X 42.5 41 40 38.5 39 41.5 41.5 42.5 40.5 38
Tỉnh Y 37.5 38 39.5 36 35 38.5 36.5 39 38.5 40 41 39
Hãy so sánh trung bình điểm chuẩn ở hai tỉnh X và Y với nhau.
Câu 17. Khảo sát một số sinh viên nam và nữ của một trường đại học X về thời gian (giờ) tham
gia mạng xã hội facebook trong một ngày, kết quả thu được như sau:
Nam 0.5 1 2.5 1.5 0.5 2 3 2.5 0.5 1.5 2 2.5 0.5
Nữ 2 2.5 3 3.5 2 2 3 4 3.5 2.5 4 3 3 1.5 2
Hãy so sánh thời gian tham gia facebook giữa nhóm 2 nhóm sinh viên nam và nữ nêu trên.
Câu 18. Tiến hành cấy thử nghiệm 4 giống lúa mới A, B, C, D (thí nghiệm theo kiểu hoàn
toàn ngẫu nhiên) và theo dõi năng suất lúa thu được, kết quả như sau:
A B C D
290 210 270 270
270 250 230 200
290 200 260 230
300 230 250 320
260 280 230 250
320 210 260 290
290 240 210 230
330 300 240 330
Hãy so sánh năng suất lúa trung bình của 4 giống lúa trên và chỉ ra giống lúa cho năng
suất tốt nhất nếu có.
Câu 19. Kết quả thu được khi tiến hành một thí nghiệm theo kiểu khối ngẫu nhiên đầy đủ
được cho trong bảng dưới đây. Hãy phân tích phương sai và so sánh trung bình kết quả thí
nghiệm giữa các mức G1, G2, G3, G4, G5 của nhân tố với nhau.
K1 K2 K3 K4
G1 47.8 46.9 45.4 44.1
G2 53.7 50.3 50.6 48
G3 46.7 42 42.4 40.7
G4 48 47 45.9 45.7
G5 41.8 40 43 41.6
Câu 20. Theo dõi năng suất (tạ/ha) của 4 giống ngô khi chăm sóc với 4 loại phân bón khác
nhau (thí nghiệm thiết kế theo kiểu chéo nhau), kết quả thu được như sau:
P1 P2 P3 P4
55 53 56 51
G1 53 53 57.5 50
54 52.5 55 50.5
60 58 63 56
G2 61 59 62 55
59 59.5 64 57
47 49 52 50
G3 46 50.5 51 47
45 48.5 49.5 45.5
48 48 54 49
G4 47.5 47 51 47
46 47.5 52 46.5
Hãy phân tích phương sai và kết luận về ảnh hưởng của giống ngô và phân bón tới năng
suất ngô.
Câu 21: Kết quả khảo sát số lượng lao động trong cùng một độ tuổi có trình độ học vấn
khác nhau với các mức thu nhập (triệu đồng/tháng) khác nhau được cho trong bảng tương
liên dưới đây. Hãy kiểm định giả thiết H 0: trình độ học vấn có liên quan tới mức thu nhập
với đối thiết H1: trình độ học vấn không liên quan tới mức thu nhập.
Thu nh ập
<10 10-20 20-30 >30
Trình đ ộ
Ph ổ thông 200 10 5 2
Đ ại h ọ c 50 100 35 30
Sau đ ại h ọc 20 50 100 50
Câu 22: Kết quả khảo sát số lượng lao động thuộc các nhóm nghề khác nhau có các mức
tuổi thọ khác nhau được cho trong bảng tương liên dưới đây. Hãy kiểm định giả thiết H 0:
nhóm nghề có liên quan tới tuổi thọ với đối thiết H 1: nhóm nghề không liên quan tới tuổi