Professional Documents
Culture Documents
Âdsadas
Âdsadas
Changing Cells:
Result Cells:
1500
-8.666
Scenario Summary
-12
900.354
I Một số hàm tài chính
1.1 Hàm FV (Future Value)
Hàm này dùng để tính giá trị tương lai của 1 đầu tư cố định, lãi xuất cố định
Cú pháp FV(Rate,Nper,pmt,Pv,Type) Trong đó
Rate là lãi xuất bình quân dưới dạng phần trăm 1-2 số thập phân
Nper thời gian thánh toán đơn vị tính có thể là tháng quý năm
Pmt tiền thanh toán /kì có thể âm chỉ ra , bằng 0 hoặc dương (nhận về )
Type chỉ định phương thức thanh toán Type=1 nếu thanh toán đầu kì , type=0 nếu thanh toá
ví dụ đầu tháng rút tiền gửi ngân hàng --> điền type=1 . Mỗi tháng gửi / nhận tiền về : điền
1số lưu ý
Bộ 3 ( Rate Nper Pmt ) khi đưa vào tính FV phải đồng bộ tức là kì nào -> số kỳ ấy -> lãi suấ
Quan trọng nhất là xác định chính xác kì là tháng, quý là năm ? Kỳ là khoảng thời gian có g
Nếu có bảng lãi xuất đầy đủ thì phải dùng đúng lãi xuất của kì tương ứng để tính nếu chỉ biế
Lãi xuất tháng = 1/3 lãi xuất quý = 1/2 lãi xuất năm
Trong tài chính, dấu của dòng tiền được quy định nhưu sau :
" Tiền từ túi ông chủ chạy ra ngoài thì mang dấu âm . Tiền từ bên ngoài chạy về túi ông chủ
VD tiền mang dấu dương : nhận tiền lãi , nhận tiền trả nợ , rút tiền, /vay ngân hàng về
Tiền mang dấu âm : gửi ngân hàng đầu tư cho sản xuất,….
Vd1 Tính số tiền cả gốc và lãi thu được nếu gửi 100tr đồng vào ngân hàng sau 10 năm với l
vd 2Anh Hoàng đầu tư mỗi tháng 10tr đồng liên tục 5 năm lĩa xxuaats cố định là 8,5% /năm
vd 1 Rate 7% /năm
Nper 10 năm
Pmt -2 trd
PV -100 trd
TYPE 1
FV= 549.16 trd
Ví dụ 1 tính số tiền cần gửi ngân hàng để sau 20 năm , với lãi 7%/năm sẽ thu được tổng số c
Ví dụ 2 Anh hải đầu tư mỗi tháng 8 tr đồng liên tục trong 5 năm với lãi suất cố định là 9%/
VD 1 RATE 7% /năm
NPER 20 năm
PMT 0
FV 1000 trđ
TYPE 0
PV= -258.4 trđ
VÍ dụ Ông Quân vay ngân hàng 500tr đồng để mua ô tô trả góp trong 5 năm với lãi suất cố
vd1 Ông bình gửi tiền hàng tháng vào 1 ngân hàng sau 10 năm lãi xuất bình quân 7%
a) tính số tiền ông phải gửi hàng tháng
b) nếu số tiền cả gốc và lãi ông nhận đc là 1,5 tỉ đồng sử dụng Scenario Manage
VD 2 Anh Trung đầu tư mỗi tháng 9tr đồng liên tục trong 5 năm lãi suất cố định
A) Tính giá trị tương lai của khoản đầu tư
B) Nếu mỗi tháng anh đầu tư 12 tr đồng sử dụng SMM tính giá trị tương lai của
VD 1 ANH bình vay ngân hàng 1 tỷ đồng mua bds trả góp 6 năm với lãi xuất cố
a. tính số tiền phải trả mỗi tháng
b. giả sử mỗi tháng anh có khả năng trả đc 20 tr đồng tính thời gian anh cần phả
b.
VẬY mỗi tháng anh trả ngân hàng đc 20tr đồng thì cần vay trong
VÍ DỤ 2 anh hoàng mỗi tháng đầu tư 15 tr dồng liên tục 5 năm lãi suất cố định
a tính giá trị hiện tại của khoản đầu tư này
b Nếu muốn giá trị hiện tại đạt 1 tỉ đồng sử dụng go seek tính số tiền anh phải đ
RATE 9% /NĂM
NPER 5 NĂM
PV -15 TRĐ
FV 0 TRĐ
TYPE 0
pv 1131.362 TRĐ
b
Rate 9% \/năm
nper 5 năm
pmt -15 tr
fv 0 tr
type 0
pv tr
lưu ý bộ công cụ này trong menu data nằm góc trên bên phải màn
vào file/opition/add-ins/analysis toolpak/go--> hộp thoại đánh dấ
SUMMARY OUTPUT
Bảng 1 : thống kê hồi quy
Regression Statistics
Multiple R 0.9955 Hệ số tương quan nội bộ R=99.55%: Y cso tương quan rấ
R Square 0.991 Hệ số xác định: Mô Hình giải thích được 99.10%
Adjusted R Sq0.9884 Hệ số xác định đã điều chỉnh
Standard Error1.1268 Sai số chuẩn = 1.13
Observations 10 Dung lượng mẫu n=10
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
giống 1 6 1261 210.166667 47.766667
giống 2 6 1418 236.333333 919.06667
giống 3 6 1379 229.833333 50.966667
giống 4 6 1418 236.33333333 96.266666667
ANOVA
Source of Variation SS df MS F P-value F crit
Between Gr 2761 3 920.333333 3.3044103 0.041269 3.098391
Within Grou 5570.333333 20 278.516667
Total 8331.333333333 23
Ta có F thực tế> F lý thuyết ---> chấp nhận H1 bác bỏ H0 : Các phương sai có k
Độ tin cậy của kết luận đạt 99% ( do mức ý nghĩa <1%)
Căn cứ bảng 1 cho thấy :
Gioonsg lúa có năng suất trung bình thấp nhưng phương sai nhỏ nhất--> ổn đin
Gioonsg lúa có năng sauaust trung nình cao nhất nhưng phương sai lớn nhất -->
X Y
97 89 Vào Data/Data Analysis/T-Test Paird Two Sample For mean/OK
105 70 Đưa địa chỉ cột X vào Variable 1 Range
85 80 Đưa địa chỉ cột Y vào Variable 2 Range
90 75 Đánh dấu : Label gõ 0 vào Hypothi….
111 90 Chọn output range+ địa chỉ ô . OK
100 76 So sánh Trị Tuyệt đối của T thực tế và T lý thuyết
101 88 Nếu <=Thì kết luận : Chấp nhận H0, bác bỏ H1 : Hai trung bình k
90 75 Nếu >= thì kêt sluaanj : Chấp nhận H1 , bác bỏ H0: Hai trung bìn
88 84 Khi đó Nếu T thực tế ( T start)>0-->TB1>TB2; T start <0 --> TB
105 76 Lưu ý trước khi chạy lệnh phải gõ giả thuyết / đối thiết
102 89 Gỉa thuyết H0 : hai trung bình không có khác biệt
Gỉa thuyết H1 hai trung bình có khác biết
Bài làm Gỉa thuyết H0 : hai trung bình không có khác biệt
Gỉa thuyết H1 hai trung bình có khác biết
X Y
Mean 97.63636364 81.091
Variance 69.25454545 51.091
Observation 11 11
Pearson Corr0.200667058
Hypothesize 0
df 10
t Stat 5.586924047866 T thực tế
P(T<=t) one-0.000115932
t Critical one1.812461123
P(T<=t) two-0.000231863
t Critical two-ta 2.228138851986 T lý thuyết 2 đuôi
Hàm Dmax
Dùng để tính giá trị lớn nhất
Hàm Daverage
Dùng để tính giá trị trung bình thỏa mãn điều kiện nào đó
Hàm Dcount
Dùng để đếm các ô dữ liệu thỏa mãn điều kiện nào đó
Hàm Dsum
Dùng để tính tổng thỏa mãn điều kiện nào đó
VD
ThÔngs kê doanh thu bán hàng
* Lập bảng thống kê trung bình doanh thu : Dòng theo cửa hàng , cột theo mặt hàng
ta sử dụng lệnh PIVOT TABLE
hàng sau 10 năm với lãi suất bình quân là 7%/năm và đầu mỗi tháng gửi thêm 2 triệu đồng nữa ?
vd 2 RATE
NPER
PMT
PV
TYPE
FV=
ãi suất cố định là 9%/ năm tính giá trị hiện tại của khoản đầu tư
VD2 RATE 9%
NPER 5
PMT -8
FV 0
TYPE 0
PV= 385.386988167712
xuất cố định
hàm FV PV
5 năm với lãi suất cố định bình quân 8,5%/năm tính số tiền ông phải trả góp mỗi tháng
hay đổi của 1 yếu tố nào đó
m lãi xuất bình quân 7%/năm tổng số tiền cả gốc lẫn lãi ông nhận đc 1 tỉ đồng
dụng Scenario Manager tính số tiền ông cần gửi vào mỗi tháng
VẬY mỗi tháng ông phải gửi số tiền là 5,778 triệu đồng
Rate 9% \/năm
nper 5 năm
pmt -15 tr
fv 0 tr
type 0
pv 722.60060281446 tr
20758
8 17 18 18
11 5 7 7
ok-->hộp thoại
a nhận xét
X
Mean 13.0416666666667
Standard Error 2.10630451734947
Median 9.5
Mode 5
Standard Deviation 10.3187426208508
Sample Variance 106.476449275362
Kurtosis 2.51242963155276
Skewness 1.43992458693946
Range 43
Minimum 2
Maximum 45
Sum 313
Count 24
Confidence Level(95,0% 4.35722286967499
ồi quy tuyến tính biểu thị liên hệ giữa biến đầu ra phụ thuộc Y và các biến đầu vào độc lập X1,X2,….Xn
ạng tự do ( hệ số chặn)
khối lượng hàng hóa X1,X2 ( TẤN) như sau
YÊU CẦU : xây dựng mô hình quy hồi tuyến tính biểu thị liên hệ giữa Y và X1.X2 .Tính Y tại dự báo tại(35;2
Vào Data/Data Analysis/ Regression/OK---> Hộp thoại
Đưa địa chỉ cột dữ liệu Y vào Input Y Range
Đưa địa chỉ cột dữ liệu X1 X2 vào Input X Range
Đánh dấu Label ; Confidence Level
Chọn Output Range + địa chỉ ô, OK
Căn cứ vào bảng kết quar thu được đư ẩ nhận xét
Viết phương trình hồi quy.
Thay giá trị cảu X vào để Y dự báo
%: Y cso tương quan rất chặt chẽ với X1.X2
được 99.10%
F lý thuyết
gnificance F Fin V
mức ý nghĩa)
tự như nhau, tuy nhiên trong lĩnh vực KTXH thường sử dụng lệnh Anova Single Factor ( Phân tích Anova 1 y
Yêu cầu : Phân tích phương sai và so sánh năng suất của 4 giống lúa
Nêu giả thuyết H0: Các phương sai không khác biệt
Nêu giả thuyết H1 : các phương sai không khác biệt
Ta có giá trị tuyệt đối của T thực tế > Trị tuyệt đối của T lý thuyết 2 đuôi
Chấp nhận H1 bác bỏ H0 : Hai trung bihf có khác biệt
Do T start >0-->TB1>TB2 Tức là
Trọng lượng trung bình đàn heo có sử dụng hoocmon cao hơn đàn heo đối ch
a) Sử dụng hàm cơ sở dữ liệu thích hợp để tính tổng doanh thu của cả 2 cửa hàng CH1 và Ch3
b) Lập bảng thống kê trung bình doanh thu dòng theo mặt hàng cột theo cửa hàng
507 507
theo mặt hàng
i 'Column'
ệu đồng nữa ?
8.5% /năm
5 năm
-10 trđ
0 trđ
0
744.424 trđ
/năm
năm
trđ
trđ
trđ
25 27 45
5 3 2
nhận xét
giá trị trung bình = 13.04
sai số chuẩn= 2.11
trung vị = 9.5: Số phần tử<9.5 bằng số phần tử >9.5
Mốt = 5 : Có nhiều số hạng bằng 5 nhất trong 24 số hạng.
Độ lệch chuẩn = 10,32, từ đố tính được dộ biến thiên =10,32/13
Độ bất đối xứng của đường phân bố dữ liệu , do nằm trong (-2.2;2.2) nên gần với phân phố
chênh lệch giữa giá trị mẫu nhỏ nhất với lớn nhất
Gía trị mẫu nhỏ nhất =2
Gía trị mẫu lớn nhất =45
Tổng các số hạng
số quan sát ( dung lượng mẫu ) n =24
Cửa hàng
CH2
nên gần với phân phối chuẩn