Professional Documents
Culture Documents
15
922.517
2.2. Hàm PV (Present Value)
vd1: tính số tiền cần phải gửi vào ngân hàng để sau 20 năm với lãi suất 7.5%/năm thu được tổng số t
vd2: tính số tiền cần phải gửi vào ngân hàng để sau 20 năm với lãi suất 7.5%/năm thu được tổng số t
vd1: vd2:
RATE 7.50% /năm RATE 7.50% /năm
NPER 20 năm NPER 20 năm
PMT 0 trđ PMT -1 trđ
FV 1000 trđ FV 1000 trđ
TYPE 0 TYPE 1
PV= -235.413 trđ PV= -99.266 trđ
vd3: anh bình mỗi tháng đầu tư 10 triệu đồng, sau 5 năm với lãi suất 8%/năm. Tính giá trị hiện tại củ
RATE 8.00% /năm
NPER 5 năm
PMT -10 trđ
FV 0 trđ
TYPE 0
PV= 493.184 trđ
trả góp trong 5 năm, lãi suất bình quân 9%/năm. Tính số tiền anh phải trả góp mỗi tháng?
n sau 15 năm?
tiền gửi bình quân là 8%/năm.
B sẽ phải vay trong thời hạn là bao nhiêu lâu (sử dụng Goal Seek).
4. Một số lệnh trong Data Analysis
4.1. Lệnh thống kê mô tả - Descriptive Statistics
VD: Cho bảng số liệu x dưới đây:
3 4 5 6 8 8 17 18 18
25 23 15 14 12 11 5 7 7
a. tìm các giá trị thống kê mô tả cho số liệu x
b. phân tích kết quả thu được
X X Nhận xét
3 Chỉ tiêu Giá trị giá trị trung bình bằng 13.04
4 Mean 13.041667 sai số chuẩn bằng 2.11
5 Standard Err 2.1063045 trung vị: số phần tử nhỏ hơn 9.5 bằng số phần tử lớn hơn 9.5
6 Median 9.5 mốt: số phần tử bằng 5 chiếm nhiều nhất trong 24 số hạng.
8 Mode 5 độ lệch chuẩn = 10.32, từ đó tính được độ biến thiên ( phân tán
8 Standard Dev10.318743 phương sai
17 Sample Varia106.47645 độ nhọn đường phân phối dữ liệu, do nằm ngoài khoảng (-2.2,2
18 Kurtosis 2.5124296 độ bất đối xứng của đường phân phối dữ liệu, do nằm trong kh
18 Skewness 1.4399246 chênh lệch giữa số lớn nhất và nhỏ nhất
25 Range 43
27 Minimum 2 số nhỏ nhất
45 Maximum 45 số lớn nhất
25 Sum 313 tổng 24 số hạng
23 Count 24 số quan sát (dung lượng mẫu n=24)
15 Confidence L 4.3572229 95% giá trị xi nằm trong khoảng (13.04-4.36;13.04+4.36)tức k
14
12 Ghi chú: đối với độ biến thiên:
11 <=10%-->dữ liệu rất đồng đều
5 10%-->30%: dữ liệu khá đồng đều
7 30%-->50%: dữ liệu tương đối phân tán
7 50%-->70%: dữ liệu khá phân tâm
5 >=70%: dữ liệu rất phân tán
3
2
Coefficients
Standard Error
t Stat P-valueLower 95% Upper 95%Lower 95.0%
Intercept 18.7183 5.82592 3.21294 0.0148 4.942234 32.4944 4.94223
X1 -0.2929 0.57213 -0.5119 0.62448 -1.645742 1.06001 -1.6457
X2 1.28414 0.318 4.03818 0.00494 0.532191 2.0361 0.53219
Gía trị của các hệ số mô hình được hiển thị tại cột Coefficients kèm theo độ tin cậy tương ứ
P-Value>10%: hệ số chưa đủ độ tin cậy (mức ns)
5%<P-Value<=10%: hệ số có độ tin cậy 90% (mức *)
1%<P-Value<=5%: hệ số có độ tin cậy 95% (mức **)
P-Value<=1%: hệ số có độ tin cậy 99% (mức ***)
Total 4077 19
ta có f thực tế > f lý thuyết: chấp nhận h1, bác bỏ h0, 2 phương sai có khác biệt, độ tin cậy c
phương sai 2 > phương sai 1--> giống lúa 1 năng suất đồng đều hơn.
Giống 1 Giống 2
Mean 217.8 237.2
Variance 79.733333 164.17778
Observations 10 10
Pearson Corr0.9754096
Hypothesized 0
df 9
t Stat -13.48031 t thực tế
P(T<=t) one-t 1.421E-07
t Critical one-1.8331129
P(T<=t) two-t 2.842E-07
t Critical two-2.2621572 t lý thuyết 2 đuôi
ta có trị tuyệt đối của t thực tế > trị tuyệt đối của t lý thuyết 2 đuôi.
kết luận: chấp nhận h1, bác bỏ h0: hai trung bình có khác biệt
do t stat<0-->tb2 > tb1 hay giống lúa 2 có năng suất cao hơn giống 1.
25 27 45
5 3 2
nằm ngoài khoảng (-2.2,2.2) nên không gần với phân phối chuẩn.
dữ liệu, do nằm trong khoảng (-2.2,2.2) nên gần với phân phối chuẩn.
->hộp thoại
%: yếu; 50%-->70%: tương quan rất yếu; 70%-->90%: tương đối chặt chẽ; 90%-->95%: khá chặt chẽ; 95%-->
h; r>0--> tương quan
1-->phương sai =0
H0-->phương sai <>0
Phương sai khác 0 với độ tin cậy rất cao.
Upper 95.0%
32.4944
1.06001
2.0361
m theo độ tin cậy tương ứng hiện cột P-Value, nếu:
Giống 2
220
225
227
230
235
236
240
245
254
260
đó phương sai nào bé hơn --> dữ liệu đồng đều hơn và ngược lại
i có khác biệt, độ tin cậy của kết luận này rất cao (do mức ý nghĩa <1%)