You are on page 1of 142

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN


..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..................................................................................................

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

LỜI MỞ ĐẦU
Để sự nghiệp giáo dục nước ta ngày càng hoàn thiện và phát triển, các bộ, ban
ngành đã kết hợp với các trường để đưa ra các biện pháp phù hợp và đúng đắn. Một
trong các biện pháp đã và đang được áp dụng rất thành công là kết hợp giữa việc học
lý thuyết với thực hành. Không chỉ ở các bậc tiểu học, trung học phổ thông mà các
trường cao đẳng, đại học cũng đã áp dụng rất thành công. Qua việc tổ chức các đợt
thực tập tốt nghiệp cho sinh viên đến thực tập tại các công ty, doanh nghiệp,... để sinh
viên có thể áp dụng các kiến thức đã được học trong nhà trường vào thực tế, được tự
mình tìm hiểu, làm việc và hiểu rõ hơn phần nào về chuyên ngành mình đang theo
học. Đồng thời cũng giúp nhà trường đánh giá khách quan, chính xác hơn về trình độ,
khả năng tiếp thu của mỗi sinh viên.
Trong thời gian 4 tuần thực tập tại công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh
Phúc, cùng với sự hướng dẫn tận tình của cô giáo TRẦN THỊ THU HÀ và các cô,
chú lãnh đạo, các anh chị công nhân viên trong công ty đã giúp em được tiếp cận thực
tế và hiểu thêm về vai trò và tầm quan trọng của công tác kế toán trong doanh nghiệp.
Qua đó, em được vận dụng kiến thức đã được các thầy, cô giáo trong trường Đại học
công nghệ giao thông vận tải truyền đạt để áp dụng vào công tác kế toán trong công
ty.
Kết cấu bài báo cáo thực tập ngoài phần mở đầu và kết luận, gồm 3 chương:
Chương 1:Tìm hểu chung về Công ty cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc
Chương 2: Tìm hiểu về thực trạng công tác kế toán tại công ty cổ phần phát
triển hạ tầng Vĩnh Phúc
Chương 3:Phân tích đánh giá và đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác
kế toán tại công ty .
Vì bản đề cương báo cáo thực tập tương đối rộng và nhiều phần hành nên trong
4 tuần thực tập em tìm hiểu, nghiên cứu chưa được đầy đủ và không tránh khỏi những
thiếu sót. Em rất mong nhận được sự chỉ bảo đóng góp của các thầy cô cùng các anh
chị trong công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc để bài báo cáo thực tập tốt
nghiệp của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

CHƯƠNG 1: TÌM HIỂU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT


TRIỂN HẠ TẦNG VĨNH PHÚC

1.1 Qúa trình hình thành và phát triển của công ty cổ phần phát triển hạ tầng
Vĩnh Phúc
1.1.1 Khái quát chung về doanh nghiệp
- Tên công ty: Công ty cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc (VPID).
- Tên tiếng Anh: VINH PHUC INFRASTRUCTURE DEVELOPMENT
JOINT STOCK COMPANY
- Tên viết tắt: VPID
- Vốn điều lệ: 11.652.250.000 đồng
- Đại diện pháp luật: Phùng Văn Quý
- Mã số doanh nghiệp: 2500222004 do Sở kế hoạch đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp
lần đầu ngày 16/06/2003, cấp thay đổi lần thứ 16 ngày 17/09/2009
- Trụ sở chính: KCN Khai Quang, Phường Khai Quang, Thành phố Vĩnh Yên,
Tỉnh Vĩnh Phúc
- Điện thoại: 0211 372 09 45
- Fax : (0211) 3 845 944
- Số tài khoản: 12010302460011
- Website: www.vpid.vn Email : idv@vpid.vn
- Lĩnh vực hoạt động : Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu, cụm công
nghiệp, khu đô thị, nhà ở; Kinh doanh bất động sản; Kinh doanh các dịch vụ
du lịch; Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi ;
Sản xuất và mua bán cây xanh.
1.1.2 Quá trình hình thành và phát triển của công ty cổ phần phát triển hạ tầng
Vĩnh Phúc.
Công ty cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc được thành lập theo giấy phép kinh
doanh cấp ngày 16/06/2003 sau đó cấp lại lần cuối ngày 17/09/2009 với mã số doanh
nghiệp là 2500222004 do Sở kế hoạch đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp.
Trong những năm tháng đầu tiên đi vào hoạt động công ty phải đối mặt với
không ít những khó khăn, vấn đề quan trọng nhất đặt ra hàng đầu lúc bấy giờ là tuyển
chọn được đội ngũ lao động có năng lực kinh nghiệm.
Trong quá trình thu hút đầu tư, VPID luôn tạo điều kiện thuận lợi cho đối tác,
khách hàng, hỗ trợ tối đa các dịch vụ khép kín trong khu, CCN, các chính sách ưu đãi,
thủ tục đầu tư cũng như miễn giảm phí sử dụng hạ tầng, ... Khởi đầu năm 2003 là dự
án KCN Khai Quang với tổng diện tích 197ha, đến nay, tỷ lệ lấp đầy trong khu đạt
trên 97%. KCN Khai Quang đã trở thành một trong những KCN sôi động, hiệu quả
nhất trên địa bàn tỉnh với mạng lưới điện, nước, đường giao thông, trồng cây xanh cải

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

thiện môi trường và nhà máy xử lý nước thải tập trung với công suất
4000m3/ngày đêm, đáp ứng xử lý toàn bộ nước thải cho các DN tại KCN Khai Quang.
Điều này đã thể hiện sự thành công trong việc đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN của
VPID khi lựa chọn đầu tư tại Vĩnh Phúc.
Năm 2006, VPID đã “đột phá tăng tốc” mở rộng đầu tư đến các địa phương khác
như KCN Châu Sơn tại thành phố Phủ Lý (Hà Nam); CCN Xuân Sơn-Thanh Mỹ (Sơn
Tây, Hà Nội); CCN Phú Thành II, Lạc Thủy (Hòa Bình)…
Từ khi triển khai các dự án KCN (từ 2003 đến nay), VPID luôn đặt ra tiêu chí
hàng đầu là lòng tin và sự yên tâm của các nhà đầu tư khi đầu tư vào các KCN, CCN
của VPID, những nhà đầu tư trong và ngoài nước hoàn toàn tin tưởng và yên tâm,
không còn phải lo lắng đồng vốn bỏ ra sẽ đi đâu, về đâu, có hay không những rủi ro về
pháp lý, về thu hồi đất, về giải phóng mặt bằng… Và điều quan trọng nhất khi VPID
kinh doanh lĩnh vực KCN, CCN là: Luôn đặt mình vào vị trí nhà đầu tư để hiểu họ lo
lắng điều gì để cùng đồng hành với họ; một doanh nghiệp uy tín và đáng tin cậy; KCN
được đầu tư đồng bộ, hiện đại và đặc biệt là cơ chế giá cho thuê đất ổn định trong thời
gian dài.
Năm 2013, mặc dù trong điều kiện sản xuất, kinh doanh gặp nhiều khó khăn do
chịu tác động ảnh hưởng của các yếu tố không thuận lợi, Ban Giám đốc Công ty luôn
bám sát các mục tiêu định hướng, bằng các giải pháp trọng tâm đối với từng lĩnh vực,
phân công nhiệm vụ và trách nhiệm cụ thể đến từng cá nhân phụ trách, gắn trách
nhiệm với yêu cầu công việc, trong quá trình triển khai luôn trao đổi, thống nhất để
đạt hiệu quả cao nhất. Do vậy, kết quả thực hiện sản xuất kinh doanh năm 2013 đã đạt
được những con số đáng khích lệ. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của
VPID đạt 42,6 tỷ đồng; lợi nhuận sau thuế đạt 15,1 tỷ đồng; nộp ngân sách Nhà nước
gần 322 triệu đồng.
Tư duy nhạy bén, khéo léo vận dụng và chiến lược kinh doanh phù hợp, quý I
năm tài chính 2014, VPID đã kinh doanh có lãi với doanh thu ước đạt 17,2 tỷ đồng,
trong đó, doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ đạt 13,6 tỷ, doanh thu hoạt
động tài chính và doanh thu khác là 3,6 tỷ đồng. Lợi nhuận sau thuế ước đạt 13,7 tỷ
đồng, hoàn thành 86% kế hoạch lợi nhuận sau thuế của năm 2014 đã được Đại hội
đồng cổ đông thông qua. Đây là kết quả của sự nỗ lực bền bỉ vượt qua mọi khó khăn
của VPID trong thời kỳ khó khăn nhất của khủng hoảng kinh tế.
Trải qua hơn 13 năm hình thành và phát triển, đến nay VPID đã trở thành một
Công ty lớn của tỉnh với khối tài sản gần 300 tỷ đồng và 2 công ty TNHH MTV tại Hà
Nội và Hà Nam; vốn điều lệ đạt 40,3 tỷ đồng, tăng 4 lần so với thời điểm mới thành
lập… Và thông điệp mà VPID muốn gửi gắm đó là “Muốn thành công thì không thể
đặt quyền lợi, lợi ích của mình lên trên quyền lợi và lợi ích của đối tác”. Và đó cũng
chính là văn hóa kinh doanh thấm nhuần của VPID từ những ngày khi mới bắt đầu tạo
quỹ đất cho các KCN, khi quyết định đầu tư vào các dự án trên.

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

1.2 Chức năng, nhiệm vụ của doanh nghiệp


1.2.1 Chức năng
Bắt đầu hoạt động từ năm 2003, Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc
(VPID) có chức năng chính là đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công
nghiệp Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên. Sau 10 năm hoạt động, Công ty không
ngừng mở rộng quy mô, địa bàn và các lĩnh vực kinh doanh; uy tín, thương hiệu từng
bước được khẳng định.
Với mục tiêu tìm kiếm, khơi dậy tiềm năng của xã hội, nhận biết và thỏa mãn nhu
cầu của khách hàng để cùng hướng đến cuộc sống thịnh vượng, bền vững, VPID đã và
đang xây dựng chiến lược phát triển kinh doanh theo hướng đa ngành nghề, đa dạng
hóa các sản phẩm dịch vụ, ưu tiên các lĩnh vực có hiệu quả cao, ổn định lâu dài như:
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu, KCN, khu đô thị, nhà ở; kinh doanh bất
động sản; kinh doanh các dịch vụ du lịch; xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp,
giao thông, thủy lợi; sản xuất và mua bán cây xanh
1.2.2 Nhiệm vụ
 Sử dụng nguồn vốn, khả năng quản lý, lao động và uy tín của các sáng lập viên,
của các cổ đông để tối đa hóa lợi nhuận của công ty, nhằm gia tăng lợi tức cho
các cổ đông, làm tròn nghĩa vụ với Ngân sách nhà nước và tích lũy đầu tư để
phát triển công ty ngày càng lớn mạnh.
 Huy động và sử dụng vốn có hiệu quả trong việc không ngừng phát triển, đầu
tư xây dựng, thiết kế và tư vấn dịch vụ trong xây dựng hạ tầng kỹ thuật, tập
hợp nhiều thành phần kinh tế có vốn, có trình độ quản lý kinh tế, trình độ khoa
học kỹ thuật, có tay nghề và sức lao động để tham gia vào lĩnh vực xây dựng hạ
tần kỹ thuật, góp phần phục vụ chương trình phát triển nhà ở, phát triển đất
nước.
 Tìm các đối tác thị trường trong nước để cùng hợp tác đầu tư hoặc đầu tư, liên
doanh tiếp nhận vốn đầu tư của các cá nhân, các tổ chức kinh tế trong và ngoài
nước để cải tiến kỹ thuật đổi mới công nghệ, nâng cao năng suất lao động và
chất lượng công trình, sản phẩm, cũng như mở rộng trong lĩnh vực hoạt động
khác khi có nhu cầu phát triển sản xuất kinh doanh của công ty.
 Thông qua quá trình hoạt động kinh doanh của mình giải quyết việc làm cho
người lao động, phát triển địa phương.
1.3 Đặc điểm quy mô sản xuất kinh doanh, lĩnh vực kinh doanh của doanh
nghiệp.
Ngành nghề kinh doanh của công ty:
- Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu, cụm công nghiệp, khu đô thị, nhà
ở, kinh doanh bất động sản
- Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác.
- Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác.

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

- Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi
- Dịch vụ chuyển giao công nghệ, môi giới thương mại
- Kinh doanh các dịch vụ du lịch, kinh doanh lữ hành nội địa
- Đại lý mua bán ký gửi hàng hóa, đại lý dịch vụ bưu chính viễn thông, đại lý
bán vé máy bay, đại lý bảo hiểm, đại lý dịch vụ điện nước, đại lý bán lẻ xăng dầu và
các sản phẩm dầu mỡ.
- Vận tải hàng hóa đường bộ bằng ô tô
- Mua bán lương thực, thực phẩm, rượu bia, thuốc lá, nước giải khát
- Mua bán vật tư, máy móc thiết bị phục vụ các ngành
- Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp
- Tư vấn giám sát, xây dựng công trình giao thông
- Sản xuất và thu mua cây xanh
- Thu gom, xử lý nước thải và chất thải rắn công nghiệp.
 Đặc điểm hoạt động kinh doanh:
Công ty cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc hoạt động đa chức năng với
phương châm tin cậy, chất lượng, hiệu quả. Với những hoạt động chính của công ty là
đầu tư xây dựng hạ tầng, các khu đô thị, cụm công nghiệp, xây dựng các công
trình....hướng tương lai phát triển trở thành tập đoàn đa lĩnh vực
- Khi nhận thông tin về đấu thầu các dự án từ các kênh thông tin (Báo chí, truyền
hình, mạng Bản tin đấu thầu trang Wed của Bộ Kế Hoạch Đầu Tư…), lãnh đạo công
ty lựa chọn các dự án tham gia đấu thầu, tổ chức mua hồ sơ mời thầu, Phòng kế hoạch
kỹ thuật kiểm tra, nghiên cứu bản vẽ bóc tách khối lượng, lập biện pháp thi công, làm
hồ sơ dự thầu, tổ chức đi đấu thầu.
- Trường hợp trúng thầu, lãnh đạo công ty tiến hành tổ chức ký kết hợp đồng kinh
tế, nhận bàn giao mặt bằng từ chủ đầu tư. Công ty huy động các nguồn lực như vốn,
vật tư, thiết bị, con người … thi công công trình.
- Phòng kỹ thuật cử cán bộ giám sát thi công các công trình, tiến hành nghiệm thu
thanh toán với chủ đầu tư. …
- Phòng vật tư cơ giới lên kế hoạch mua vật tư, đánh giá các nhà cung cấp, lựa
chọn các nhà cung cấp, chủng loại vật tư cần dùng cho công trình đảm bảo số lượng
chất lượng , huy động xe máy thiết bị.
- Phòng kế toán tổng hợp lên phương án tìm các nguồn tài chính, tạm ứng vốn thi
công cho công trình đảm bảo nguồn tài chính cho công trình như (tiền vật tư, vật liệu,
tiền lương. Và các chi phí khác…), tham mưu bố trí cán bộ, công nhân thi công các
công trình. Tất cả các phòng ban chuyên môn kết hợp với nhau hài hòa cùng tham
mưu cho lãnh đạo công ty các phương án tối ưu trong quá trình tổ chức thi công sao
cho hiệu quả nhất.
1.4 Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp.

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

1.4.1 Cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban và các bộ phận khác
trong công ty

Sơ đồ:

Hội đồng quản trị

Ban kiểm soát


Tổ ng giá m đố c

Phó tổ ng giá m
đố c

Phò ng tà i Phò ng Phòng kế hoạch


chính- kế hà nh chính –kỹ thuật
toá n –nhâ n sự

Độ i Câ y NM xử lý Đội bảo vệ
xanh nướ c thả i

 Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban:


 Hội đồng quản trị: Là đại diện quản lý công ty, có toàn quyền nhân danh công
ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty.Là
đại diện phần vốn của nhà nước tại các công ty con, có nhiệm vụ quyết định
các chiến lược lâu dài của tổ chức, có trách nhiệm giám sát tổng giám đốc
điều hành và những người quản lý khác.
 Ban kiểm soát: Là do hội đồng quản trị bầu ra, hoạt động theo quy chế hội
đồng quản trị phê duyệt, có nhiệm vụ kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp trong
điều hành hoạt động kinh doanh, báo cáo taì chính của công ty mẹ, quyết định
của chủ tịch hội đồng quản trị. Ban kiểm soát độc lập với hội đồng quản trị và
tổng giám đốc.
 Tổng giám đốc: người điều hành hoạt động hàng ngày của công ty và chịu
trách nhiệm trước Hội đồng quản trị về việc thực hiện các quyền và nhiệm vụ

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

được giao.Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh và phương án đầu tư của
công ty.
 Phó tổng giám đốc: Là người giúp việc cho tổng giám đốc và chịu trách
nhiệm trước tổng giám đốc về phần việc được phân công, chủ động giải quyết
những công việc được tổng giám đốc ủy quyền và phân công theo đúng chế
độ chính sách của Nhà nước, điều lệ của công ty
 Phòng hành chính nhân sự: Thực hiện công tác tuyển dụng nhân sự, đảm bảo
chất lượng theo yêu cầu, chiến lược của công ty.Tổ chức và phối hợp với các
đơn vị khác thực hiện quản lý nhân sự, đào tạo và tái đào tạo
Là cầu nối giữa ban giám đốc với người lao động.
Tham mưu đề xuất cho ban giám đốc để xử lý các vấn đề thuộc lĩnh vực tổ
chức hành chính nhân sự.
 Phòng tài chính- kế toán: là một bộ phận quản lý không thể tách rời công
ty.Toàn bộ hoạt động liên quan đến vấn đề kinh tế ký kết hợp đồng, chỉ tiêu,
chế độ tiền lương, thưởng, trích bảo hiểm xã hội, vốn vay, hoạt động sản xuất
lãi lỗ....được tính toán căn cứ trên chứng từ gốc và xuất phát từ phòng kế toán
tài chính.
Phòng kế toán có nhiệm vụ thu thập xử lý, kiểm tra phân tích và cung cấp
thông tin kinh tế tài chính bằng các báo cáo tài chính cho các đối tượng có
nhu cầu sử dụng thông tin của công ty.Đồng thời các số liệu kế toán phải được
xử lý theo đối tượng nội dung công việc kế toán theo chuẩn mực và chế độ kế
toán.
Kiểm tra, giám sát các khoản thu, chi tài chính, các khoản phải nộp, phải
thanh toán nợ, kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài sản, nguồn hình thành tài
sản, phát hiện và ngăn chặn các hành vi vi phạm pháp luật về kinh tế, kế toán
trong công ty.
 Phòng kế hoạch-kỹ thuật: Quản lý các công trình của công ty về mặt chất
lượng, kỹ thuật, tiến độ và an toàn lao động, cùng các đội công trình tham gia
lập kế hoạch thi công, hướng dẫn nghiệp vụ và kiểm soát việc thực hiện chế
độ quản lý của Nhà nước
Chủ trì đề xuất kế hoạch,chiến lược tiếp thị, dự thầu hàng năm, tham mưu với
ban giám đốc.Chỉ đạo, kiểm tra giám sát theo dõi việc thực hiện kế hoạch của
các đơn vị để kịp thời báo cáo với ban lãnh đạo.
Lập báo cáo thống kê định kỳ theo yêu cầu của cấp trên.
Công tác quản lý công trình
1.4.2 Mối quan hệ giữa các bộ phận trong doanh nghiệp.
Bộ máy quản lý của công ty được tổ chức theo cơ cấu trực tuyến-chức
năng.Trong cơ cấu này, mối quan hệ quản lý từ tổng giám đốc đến các phòng ban, bộ
phận ... là một đường thẳng và hệ thống quản lý được phân cấp thành các phòng ban
theo từng chức năng nhiệm vụ riêng biệt để hỗ trợ cho tổng giám đốc trong các lĩnh
vực tư vấn đầu tư,tư vấn xây dựng, quản lý nhân sự, tài chính-kế toán, quản lý kỹ

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

thuật công nghệ, xây dựng kế hoạch.Mô hình tổ chức này đã tạo ra nhiều thuận lợi
trong việc quản lý cho ban lãnh đạo của công ty.
Trong cơ cầu tổ chức của công ty, mỗi bộ phận đảm nhiệm từng công việc riêng
nhưng vẫn có mối quan hệ mật thiết với nhau. Tuy công việc từng bộ phận độc lập
nhau nhưng nó vẫn nằm trong một dây chuyền bộ phận này thực hiện tốt thì bộ phận
khác có thể thuận lợi hoàn thành công việc của mình hay nói cách khác nó có sự hỗ
trợ lẫn nhau đảm bảo sự quản lý tập trung thống nhất đồng thời phát huy được tính tự
chủ sáng tạo của các thành viên trong công ty góp phần vào viếc chiếm lĩnh thị trường
để đạt hiệu quả cao trong kinh doanh.
1.5 Tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp
1.5.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán và chức năng , nhiệm vụ của kế toán.
- Bộ máy kế toán là tập hợp những cán bộ nhân viên kế toán cùng với những
phương tiện kĩ thuật tính toán để thực hiện toàn bộ công tác kế toán của doanh
nghiệp.Bộ máy kế toán phải thực hiện nhiều khâu công việc kế toán (các phần hành kế
toán). Do đó, cần phải chia ra nhiều bộ phận.thực hiện theo từng phần cụ thể. Việc
phân chia này tùy thuộc vào quy mô hoạt động sản xuất kinh doanh và khối lượng
nghiệp vụ kế toán của doanh nghiệp để bố trí cho phù hợp.
- Để tổ chức hợp lý bộ máy kế toán cần phải căn cứ vào loại hình tổ chức công tác
kế toán mà doanh nghiệp vận dụng đồng thời phải phù hợp với sự phân cấp quản lý
cũng như yêu cầu trình độ quản lý và trình độ nghiệp vụ của cán bộ quản lý cán bộ kế
toán do vậy việc tổ chức cơ cấu bộ máy kế toán sao cho hợp lý,gọn nhẹ và hoạt động
có hiệu quả là điệu kiện quan trọng để cung cấp thông tin kế toán một cách kịp
thời .chính xác và đầy đủ ,hữu ích cho các đối tượng sử dụng thông tin ,đồng thời phát
huy nâng cao trình độ nghiệp vụ của kế toán.
 Phòng kế toán tài chính có nhiệm vụ :
- Lập kế hoạch thu chi tài chính hàng tháng. quý. năm của công ty sau khi được
duyệt. có trách nhiệm quản lý thực hiện các kế hoạch đó.
- Quản lý vốn: vốn cố định .xây dựng cơ bản.tổng quỹ lương và các loại vốn
khác, giám sát việc sử dụng vốn trên cơ sở chấp hành các chế độ và pháp lĩnh kế toán
thống kê của nhà nước .Thống kê ghi chép đầy đủ các thông tin kinh tế tính toán cụ
thể nhằm phản ánh đúng tình hình giúp giám đốc chỉ đạo công tác hoạch toán kinh tế
- Phối hợp với các ban ngành có thẩm quyền như: tài chính, ngân hàng, cơ quan
chức năng, chính quyền địa phương
- Thực hiện báo cáo kế toán thống kê theo các quy định hiện hàng của pháp luật
với cơ quan chủ quản và cơ quan chức năng khác
- Bảo đảm tuân thủ theo quy định của Công ty và pháp luật của Nhà nước trong
quá trình thực hiện công việc.
- Thường xuyên báo cáo Giám đốc việc thực hiện các nhiệm vụ được giao
Sơ đồ bộ máy kế toán:

Kê toá n trưở ng

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Kế toá n tổ ng Kế toá n tiền Thủ quỹ


hợ p lương
- Kế toán trưởng: Phụ trách công tác Phòng tài chính – Kế toán, hướng dẫn chỉ
đạo, phân công và kiểm tra, lập kế hoạch tài chính, tổ chức thực hiện các công việc
theo chỉ tiêu của kế hoạch tài chính đã được lập, báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch
tài chính hàng tháng, quý, năm của Công ty.
- Kế toán tiền lương:theo dõi chấm công cho cán bộ công nhân viên.hach
toán ,tính lương và các khoản trích cho cán bộ công nhân viên
- Kế toán tổng hợp: Căn cứ vào hợp đồng, hóa đơn thuế GTGT làm ủy nhiệm chi
chuyển cho khách hàng, ngoài ra còn làm các thủ tục vay tiền và rút tiền gửi tại Ngân
hàng. Và căn cứ vào các chứng từ có liên quan các kế toán viên gửi tới tiến hành nhập
số liệu vào máy.
• Theo dõi và quản lý công nợ.Xác định và đề xuất lập dự phòng hoặc xử lý công
nợ phải thu khó đòi toàn công ty..
• Thống kê và tổng hợp số liệu kế toán khi có yêu cầu
- Thủ quỹ: ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác các khoản thu, chi từ quỹ tiền
mặt, thực hiện kiểm quỹ hàng ngày, đảm bảo số dư tiền mặt tại quỹ phải khớp với số
dư trên sổ quỹ.
Căn cứ vào phiếu thu, phiếu chi tiền mặt, ghi vào sổ quỹ. Cuối mỗi ngày tập hợp
chứng từ và chuyển cho kế toán tổng hợp ghi vào nhật kí chung, khóa sổ quỹ, đối
chiếu với sổ cái, sổ chi tiết các loại tiền mặt.
1.5.2 Chế độ kế toán, các phương pháp kế toán doanh nghiệp áp dụng.
Công ty áp dụng chế độ kế toán theo thông tư 200/2014- BTC của bộ tài chính ban
hành ngày 22/12/2014.

- Năm tài chính bắt đầu từ ngaỳ 01/10 và kết thúc vào 30/09 năm kế tiếp.
- Đơn vị tiền tệ sử dụng: VNĐ
- Sử dụng phần mềm kế toán Misa
- Công ty áp dụng tính khấu hao tài sản cố định: theo phương pháp khấu hao
đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính phù hợp với quy định .
- Phương pháp tính trị giá vật tư xuất kho: theo phương pháp bình quân gia
quyền.
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: theo phương pháp kê khai thường xuyên
- Phương pháp tính thuế GTGT: theo phương pháp khấu trừ
- Hình thức ghi sổ kế toán: áp dụng hình thức nhật ký chung

Theo thông tư 200/TT-BTC ban hành ngày 22 tháng 12 năm 2014 áp dụng từ ngày
01/10/2015 với văn bản bổ sung và sửa đổi, tất cả các chứng từ kế toán chỉ mang
tính chất hướng dẫn. Chính vì vậy, Công ty đã chủ động xây dựng, thiết kế biểu

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

mẫu chứng từ kế toán nhưng vẫn đảm bảo yêu cầu của Luật kế toán là minh bạch,
rõ ràng. Đồng thời có thể sử dụng một số biểu mẫu tại phụ lục 3 của thông tư. Căn
cứ vào hệ thống chứng từ kế toán do bộ tài chính ban hành hệ thống chứng từ kế
toán mà Công ty CP phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc lựa chọn những chứng từ kế toán
cần và vận dụng phù hợp với đặc điểm hoạt động sản xuất của công ty để lậpchứng
từ.

Sơ đồ phần mềm kế toán máy:

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG


TY CP PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG VĨNH PHÚC
2.1 Kế toán vật tư

Nguyên vật liệu là một trong những yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất kinh
doanh, là đối tượng lao động được thể hiện dưới dạng vật hóa mà con người tác động
vào nó để sản xuất ra sản phẩm phục vụ cho nhu cầu sản xuất và đời sống.
Đặc điểm của nguyên vật liệu là chỉ tham gia vào một chu kỳ sản xuất kinh
doanh nhất định và toàn bộ giá trị vật liệu được chuyển hóa một lần vào chi phí kinh
doanh trong kỳ. Khi tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, vật liệu bị biến dạng
hoặc tiêu hao hoàn toàn.
Vật liệu là một bộ phận quan trọng trong tài sản lưu động cần phải sử dụng hợp
lý, tiết kiệm.Việc quản lý vật liệu phải bao gồm các mặt số lượng, chất lượng, chủng
loại và giá trị.Để quản lý có hiệu quả vật liệu nhằm cung cấp kịp thời đầy đủ những
vật liệu cần thiết thì không thể không tổ chức tốt công tác hạch toán kế toán nguyên
vật liệu.
Các loại nguyên vật liệu doanh nghiệp sử dụng:
 Nguyên vật liệu chính: cát bê tông, cát xây,cát đen, gạch dặc tuynel, xi măng
chin Fon PCB.....
 Nguyên vật liệu phụ: polime xử lý, phèn đơn Indonexia, polime ép bùn, poly
aluminium choloride, chất khử COD.....
 Nhiên liệu: xăng RON 92, dầu
+ Công ty tính giá trị xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền
Theo phương pháp này đến cuối kỳ mới tính giá vốn của hàng xuất kho trong kỳ.Tùy
theo kỳ dự trữ của doanh nghiệp áp dụng mà kế toán hàng tồn kho căn cứ giá nhập,
lượng hàng tồn kho đầu kỳ và nhập trong kỳ để tính đơn giá bình quân.
Đơn giá xuất kho BQ trong = (giá trị hàng tồn đầu kỳ +giá trị hàng nhập trong kỳ)
kỳ của một loại sản phẩm
(Số lượng hàng tồn ĐK+ SL hàng nhập trong kỳ)
+ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: theo phương pháp kê khai thường xuyên
Phương pháp KKTX là phương pháp theo dõi, phản ánh thường xuyên, liên tục tình
hình nhập, xuất, tồn kho vật tư hàng hoá trên sổ kế toán. Giá trị vật tư trên sổ kế toán
có thể xác định ở bất kỳ thời điểm nào trong kỳ do các tài khoản hàng tồn kho được
dùng để phản ánh số hiện có, tình hình biến động tăng, giảm vật tư.
- Phương pháp này có độ chính xác cao, cung cấp thông tin về hàng tồn kho một cách
kịp thời.
+ Phương pháp tính thuế GTGT: theo phương pháp khấu trừ.
 Chứng từ và sổ kế toán sử dụng trong kế toán chi tiết nguyên vật liệu

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Để theo dõi tình hình nhập xuất nguyên vật liệu trong doanh nghiệp cần sử dụng
các loại chứng từ khác nhau.Có những chứng từ do doanh nghiệp tự lâp cũng có
những chứng từ do đơn vị khác lập, tuy nhiên cho dù sử dụng chứng từ nào thì doanh
nghiệp cũng cần tuân thủ trình tự lập, phê duyệt và lưu chuyển chứng từ để phục vụ
cho việc ghi sổ kế toán và nâng cao hiệu quả quản lý nguyên vật liệu tại doanh nghiệp.
Các chứng từ theo dõi tình hình tăng, giảm nguyển vật liệu:
- Hoá đơn bán hàng hoặc hóa đơn GTGT
- Phiếu nhập kho
- Giấy đề nghị xuất vật tư
- Phiếu xuất kho
- Thẻ kho
 Kế toán ghi tăng NVL: Căn cứ vào tiến độ thi công các công trình, phòng kế
hoạch vật tư lên kế hoạch thu mua NVL và cử nhân viên tiến hành thu mua. Sau đó,
căn cứ vào hóa đơn mua hàng và các giấy tờ có liên quan, phòng kế toán lập phiếu
nhập kho gồm 2 liên( liên 1 lưu tại nơi lập phiếu, liên 2 thủ kho giữ để ghi vào thẻ kho
sau đó chuyển cho phòng kế toán ghi sổ kế toán). Phiếu nhập kho phải có đầy đủ chữ
ký của giám đốc, kế toán trưởng, người giao hàng và thủ kho.
 Kế toán giảm NVL: Khi các đội thi công, các phòng ban có nhu cầu sử dụng
nguyên vật liệu thì viết giấy đề nghị xuất vật tư, ghi rõ họ tên, nguyên vật liệu, số
lượng quy cách, mục đích sử dụng, bộ phận sử dụng gửi đến phòng kế toán tài chính.
Sau khi giấy đề nghị xuất vật tư được phê duyệt thì kế toán tiến hành lập phiếu xuất
kho.
Phiếu xuất kho được lập thành 3 liên: liên 1 lưu ở bộ phận lập phiếu, liên 2 thủ kho
giữ để ghi vào thẻ kho và sau đó chuyển cho kế toán ghi sổ kế toán; liên 3 giao cho
người nhận hàng.
Phiếu xuất kho phải có đầy đủ chữ ký của các bên liên quan: người nhận hàng, thủ
kho, kế toán trưởng, giám đốc.

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNGMẫu số:01-GTKT3-001


Ký hiệu: 01AA/14P
Liên 2: Giao cho khách hàng Số: 0003603
Ngày..03…tháng..12…năm 2016

Đơn vị bán hàng:Công ty TNHH An Hòa..............


Mã số thuế: 0102004637
Địa chỉ:.....................Mã số thuế:..0101216541
Điện thoại:.....................................................................................................................
Họ tên người mua hàng............................................................
Tên đơn vị..........Công ty CP phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc .................................
Mã số thuế:......2500222004......................................................................
Địa chỉ.........Khai Quang-Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc.................. ... Số tài khoản.: 0361 00151 6873
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản

ST Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
T tính
1 2 3 4 5 6=4x5
1 Poly aluminium choloride Kg 4000 6.636 26.544.000

Cộng tiền hàng: 26.544.000


Thuế suất GTGT: ....10....... % , Tiền thuế GTGT: 2.654.400
Tổng cộng tiền thanh toán 29.198.400
Số tiền viết bằng chữ: Hai mươi chín triệu một trăm chín mươi tám nghìn bốn trăm đồng chẵn.

Người mua hàng Người bán hàng


(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)
Nguyễn Thị Trang Nhung

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Đơn vị: Công ty CP phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số: 01 – VT
Đ/C:khu CN Khai Quang-Khai Quang-Vĩnh (Ban hành theo thông tư số200/2014/TT -BTC
Yên-Vĩnh Phúc Ngày 22/12/2014 của BTC)

PHIẾU NHẬP KHO


Ngày 03 tháng 12 năm 2016
Số: MDV41
Nợ TK: 1522
Có TK: 331
Họ và tên người giao hàng: Công ty TNHH An Hòa
Theo HĐ số 0003603 ngày 03 tháng 12 năm 2016 của công ty TNHH An Hòa
Nhập tại kho: vật tưĐịa điểm: Công ty cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc

Số lượng
Tên quy cách sản
STT ĐVT Thực Đơn giá Thành tiền
phẩm hàng hoá Yêu cầu
nhập
Poly aluminium
1 kg 4000 6.636 26.544.000
choloride

Cộng 26.544.000
Cộng thành tiền (Viết bằng chữ):Hai mươi sáu triệu năm trăm bốn mươi bốn nghìn
đồng.
Số chứng từ gốc kèm theo: .............................................
Ngày 03 tháng 12 năm 2016

Người nhập Thủ kho Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNGMẫu số:01-GTKT3-001


Ký hiệu: 01AA/14P
Liên 2: Giao cho khách hàng Số: 0000516
Ngày. 31 tháng.12 năm 2016

Đơn vị bán hàng:Công ty TNHH MTV Hương Giang..................


Mã số thuế:....2500380184 Địa chỉ:.Hội Hợp- Vĩnh Yên- Vĩnh Phúc
Điện thoại:.....................................................................................................................
Họ tên người mua hàng............................................................
Tên đơn vị..........Công ty CP phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc .................................
Mã số thuế:......2500222004......................................................................
Địa chỉ.........Khai Quang-Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc.................. ... Số tài khoản.......
Hình thức thanh toán: TM/CK

ST Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
T tính
1 2 3 4 5 6=4x5
1 Cát bê tông m3 9 220.000 1.980.000
2 Cát đen m3 32 82.000 2.624.000
3 Cát xây m3 51 200.000 10.200.000
4 Xi măng chin Fon PCB m3 1 1.318.182 1.318.182
5 Vận chuyển đất m3 7 90.000 630.000

Cộng tiền hàng: 16.752.182


Thuế suất GTGT: ....10....... % , Tiền thuế GTGT: 1.675.218
Tổng cộng tiền thanh toán 18.427.400

Số tiền viết bằng chữ: Mười tám triệu bốn trăm hai bảy nghìn bốn trăm đồng chẵn.

Người mua hàng Người bán hàng


(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)

Đơn vị: Công ty CP phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số: 01 - VT
GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Đ/C:khu CN Khai Quang-Khai Quang-Vĩnh (Ban hành theo thông tư số200/2014/TT -BTC
Yên-Vĩnh Phúc Ngày 22/12/2014 của BTC)

PHIẾU NHẬP KHO


Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Số: MDV62
Nợ TK: 1521
Có TK: 331
Họ và tên người giao hàng: Công ty TNHH MTV Hương Giang
Theo HĐ số 0000516 ngày 30 tháng 11năm 2016 của công ty TNHH MTV Hương
Giang.
Nhập tại kho: 1521Địa điểm:

Số lượng
Tên quy cách sản
STT ĐVT Thực Đơn giá Thành tiền
phẩm hàng hoá Yêu cầu
nhập
1 Cát bê tông m3 9 99 220.000 1.980.000
2 C Cát đen m3 32 82.000 2.624.000
3 Cát xây m3 51 200.000 10.200.000
Xi măng chin Fon
Tấn 1 1.318.182 1.318.182
44 4 PCB

Vận chuyển đất m3 7 90.000


5 630.000

Cộng 16.752.182
Cộng thành tiền (Viết bằng chữ): Mười sáu triệu bảy trăm năm mươi hai nghìn một
trăm tám mươi hai đồng.
Số chứng từ gốc kèm theo: .............................................
Ngày...... tháng ..... năm......

Người nhập Thủ kho Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Nguyễn T.Trang Nhung Nguyễn Thị Hoàn

Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc


GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

KCN Khai Quang-Vĩnh Yên- Vĩnh Phúc


GIẤY YÊU CẦU XUẤT VẬT TƯ
Ngày 21 tháng 12 năm 2016
Số:
Người yêu cầu vật tư: Hạ Đình Thái
Bộ phận : Xử lý nước thải
Lý do yêu cầu : Xuất kho hóa chất xử lý nước thải
STT Tên quy
cách vật tư ĐVT Khối Đơn giá Thành tiền
lượng
01 Poly aluminium Kg 4950 6.646 32.897.700
choloride
02 Phèn đơn Indonexia Kg 2300 6.150 14.145.000
03 Sodium hydroxide Kg 1975 10.884 21.495.900
04 Polime xử lý Kg 75 85.139 6.385.425
05 Polime ép bùn Kg 100 125.122 12.512.200
Tổng 87.436.225

Người yêu cầu Thủ kho


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đơn vị: Công ty CP phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số 02-VT

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Địa chỉ: KCN Khai Quang- P.Khai quang (ban hành theo thông tư số 200/2014/TT-BTC
-Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc ngày 22/12/2014 của BTC)
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 21 tháng 12 năm 2016
Số: XK 19
Nợ:..1542, 1543..
Có: ...1522.
Họ và tên người nhận hàng : Hạ Đình Thái
Địa chỉ (bộ phận): xử lý nước thải
Lý do xuất kho: Xuất kho hóa chất XLNT T12.2016
Xuất tại kho (ngăn lô): 1522 Địa điểm:

Tên, nhãn hiệu, phẩm Đơn Số lượng


STT chất vật tư,dụng cụ, Mã số vị Đơn giá Thành tiền
sản phẩm, hàng hóa tính Yêu cầu thực xuất
1 Poly aluminium PAC,32% Kg 4.950 6.646 32.897.700
Choloride
2 Phèn đơn Indonexia Phèn đơn Kg 2.300 6.150 14.145.000
Indonexia
3 Sodium hydroxide- Sodium- Kg 1.975 21.495.900
NaOH 25kg/bao NaOH 10.884

4 Polime xử lý PLM 75 6.385.425


Kg 85.139

Zatang 100 12.512.200


5 Polime ép bùn 7563 Kg 125.122

Cộng X X x x x 87.436.225
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Tám mươi bảy triệu bốn trăm ba mươi sáu nghìn hai
trăm hai mươi lăm đồng chẵn.
Số chứng từ gốc kèm theo:
Ngày .....tháng ......năm......
Người lập Thủ kho người nhận kế toán trưởng Giám đốc
phiếu hàng
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên

Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc


KCN Khai Quang-Vĩnh Yên- Vĩnh Phúc

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

GIẤY YÊU CẦU XUẤT VẬT TƯ


Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Số:
Người yêu cầu vật tư: Phùng Tiến Nghĩa
Bộ phận :
Lý do yêu cầu : Xuất kho đổ hè đường, lòng đường TN11
STT Tên quy
cách vật tư ĐVT Khối Đơn giá Thành tiền
lượng
01 Xi măng chin Fon PCB Tấn 1,5 1.237.216 1.855.824
02 Cát bê tông m3 9 220.000 1.980.000
03 Cát xây m3 10 200.000 2.000.000
04 Vận chuyển đất m3 7 90.000 630.000

Tổng 6.465.825

Người yêu cầu Thủ kho


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

Đơn vị: Công ty CP phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số 02-VT
Địa chỉ: KCN Khai Quang- P.Khai quang (ban hành theo thông tư số 200/2014/TT-BTC
-Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc ngày 22/12/2014 của BTC)
GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

PHIẾU XUẤT KHO


Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Số: XK 24
Nợ:..1542
Có: ...1522.
Họ và tên người nhận hàng : Phùng Tiến Nghĩa
Địa chỉ (bộ phận):
Lý do xuất kho: Xuất kho đổ hè đường, lòng đường TN11
Xuất tại kho (ngăn lô):Vật tư Địa điểm:

STT Tên, nhãn hiệu, Mã số Đơn Số lượng Đơn giá Thành tiền
phẩm chất vật vị
tư,dụng cụ, sản tính
phẩm, hàng hóa Yêu cầu thực xuất
1 Xi măng chin Fon Tấn 1,5 1.237.21 1.855.824
PCB 6
2 Cát bê tông m3 9 220.000 1.980.000

3 Cát xây m3 10 200.000 2.000.000

4 Vận chuyển đất m3 7 90.000 630.000

Cộng X X x x X 6.465.825
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Sáu triệu bốn trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm hai
mươi lăm đồng
Số chứng từ gốc kèm theo:
Ngày .....tháng ......năm......
Người lập Thủ kho người nhận kế toán trưởng Giám đốc

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số: S


KCN Khai Quang-Vĩnh Yên- Vĩnh Phúc (Ban hành theo Thông t
Ngày 22/12/2014

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc; Tháng 12 Năm 201
Ngày hạch Ngày Số chứng Tài
Diễn giải
toán chứng từ từ khoản
01/12/2016 01/12/2016 MDV36 Thuê máy photocopy T12/2016 1331
01/12/2016 01/12/2016 MDV36 Thuê máy photocopy T12/2016 331
01/12/2016 01/12/2016 MDV36 Thuê máy photocopy T12/2016 6427
01/12/2016 01/12/2015 MDV36 Thuê máy photocopy T12/2016 331
01/12/2016 01/12/2016 MDV37 Phí thu gom vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt T12.2016 1331
01/12/2016 01/12/2016 MDV37 Phí thu gom vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt T12.2016 331
................ ............. .............. .......................................
02/12/2016 02/12/2016 XK-17 Phèn đơn Indonexia 1542
02/12/2016 02/12/2016 XK-17 Phèn đơn Indonexia 1522
02/12/2016 02/12/2016 XK-17 Polime xử lý 1542
02/12/2016 02/12/2016 XK-17 Polime xử lý 1522
02/12/2016 02/12/2016 XK-17 Poly aluminium choloride 1542
02/12/2016 02/12/2016 XK-17 Poly aluminium choloride 1522
02/12/2016 02/12/2016 XK-17 Sodium hydroxide - NaOH 25kg/bao- Kiềm (Xút vẩy ) 1542
02/12/2016 02/12/2016 XK-17 Sodium hydroxide - NaOH 25kg/bao- Kiềm (Xút vẩy ) 1522
03/12/2016 03/12/2016 CTNB01 Chuyển tiền từ VPBank Quan Hoa sang ngân hàng TPBank 1121
03/12/2016 03/12/2016 CTNB01 Chuyển tiền từ VPBank Quan Hoa sang ngân hàng TPBank 1121
03/12/2016 03/12/2016 MDV40 Phèn đơn Indonexia 1331
03/12/2016 03/12/2016 MDV40 Phèn đơn Indonexia 331
03/12/2016 03/12/2016 MDV40 Sodium hydroxide - NaOH 25kg/bao- Kiềm (Xút vẩy ) 1331
03/12/2016 03/12/2016 MDV40 Sodium hydroxide - NaOH 25kg/bao- Kiềm (Xút vẩy ) 331
03/12/2016 03/12/2016 MDV40 Phèn đơn Indonexia 1522
03/12/2016 03/12/2016 MDV40 Phèn đơn Indonexia 331
03/12/2016 03/12/2016 MDV40 Sodium hydroxide - NaOH 25kg/bao- Kiềm (Xút vẩy ) 1522
03/12/2016 03/12/2016 MDV40 Sodium hydroxide - NaOH 25kg/bao- Kiềm (Xút vẩy ) 331
03/12/2016 03/12/2016 MDV41 Poly aluminium choloride 1331
03/12/2016 03/12/2016 MDV41 Poly aluminium choloride 331
03/12/2016 03/12/2016 MDV41 Poly aluminium choloride 1522
03/12/2016 03/12/2016 MDV41 Poly aluminium choloride 331
.......... ............. ................ ..............................................................
03/12/2016 03/12/2016 MDV45 Do 1331

03/12/2016 03/12/2016 MDV45 Do 331

03/12/2016 03/12/2016 MDV45 Xăng RON 92 1331

03/12/2016 03/12/2016 MDV45 Xăng RON 92 331

03/12/2016 03/12/2016 MDV45 Do 6422

03/12/2016 03/12/2016 MDV45 Do 331

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

03/12/2016 03/12/2016 MDV45 Xăng RON 92 6422

03/12/2016 03/12/2016 MDV45 Xăng RON 92 331


.......... ...... .............. ...........................................................
11/12/2016 11/12/2016 PC085 Nộp tiền vào TK (ngân hàng SHB) 1121
11/12/2016 11/12/2016 PC085 Nộp tiền vào TK (ngân hàng SHB) 1111

11/12/2015 11/12/2016 PT026 Rút TGNH về quỹ 1111

11/12/2016 11/12/2016 PT026 Rút TGNH về quỹ 1121

11/12/2016 11/12/2016 PT027 Rút TGNH về quỹ 1111

11/12/2016 11/12/2016 PT027 Rút TGNH về quỹ 1121

11/12/2016 11/12/2016 TTCB87 Thu tiền phí xử lý nước thải T11 1121

11/12/2016 11/12/2016 TTCB87 Thu tiền phí xử lý nước thải T11 131

11/12/2016 11/12/2016 TTCB88 Thu tiền phí xử lý nước thải T11 1121
11/12/2016 11/12/2016 TTCB88 Thu tiền phí xử lý nước thải T11 131
11/12/2016 11/12/2016 UVP22 Cước CT chuyển khoản nội bộ 1331
11/12/2016 11/12/2016 UVP22 Cước CT chuyển khoản nội bộ 1121
11/12/2016 11/12/2016 UVP22 Cước CT chuyển khoản nội bộ 6427
11/12/2016 11/12/2016 UVP22 Cước CT chuyển khoản nội bộ 1121
Điều chỉnh từ TK3388 sang các tài khoản theo BB hủy hợp đồng
NVK16.03
12/12/2016 12/12/2016 hợp tác KD số 1112/16 ngày 11/12/16 giữa Công ty VPID và 3388
8
Công ty UDV
Điều chỉnh từ TK3388 sang các tài khoản theo BB hủy hợp đồng
NVK16.03
12/12/2016 12/12/2016 hợp tác KD số 1112/16 ngày 11/12/16 giữa Công ty VPID và 711
8
Công ty UDV
Điều chỉnh từ TK3388 sang các tài khoản theo BB hủy hợp đồng
NVK16.03
12/12/2016 12/12/2016 hợp tác KD số 1112/16 ngày 11/12/16 giữa Công ty VPID và 3388
8
Công ty UDV
Điều chỉnh từ TK3388 sang các tài khoản theo BB hủy hợp đồng
NVK16.03
12/12/2016 12/12/2016 hợp tác KD số 1112/16 ngày 11/12/16 giữa Công ty VPID và 711
8
Công ty UDV
Điều chỉnh từ TK3388 sang các tài khoản theo BB hủy hợp đồng
NVK16.03
12/12/2016 12/12/2016 hợp tác KD số 1112/16ngày 11/12/16giữa Công ty VPID và 3388
8
Công ty UDV
Điều chỉnh từ TK3388 sang các tài khoản theo BB hủy hợp đồng
NVK16.03
12/12/2016 12/12/2016 hợp tác KD số 1112/16 ngày 11/12/16 giữa Công ty VPID và 711
8
Công ty UDV
........... ......... .............. ...........................................................................
15/12/2016 15/12/2016 PC092 Chi mua nguyên vật liệu- thi công GĐ 1 trạm XLNT 2413
15/12/2016 15/12/2016 PC092 Chi mua nguyên vật liệu- thi công GĐ 1 trạm XLNT 1111
15/12/2016 15/12/2016 PC092 Chi Chi mua sơn- sơn lại hội trường tầng 3(khu vực VP) 6422
15/12/2016 15/12/2016 PC092 Chi Chi mua sơn- sơn lại hội trường tầng 3(khu vực VP) 1111

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

15/12/2016 15/12/2016 PC093 Chi sữa chữa máy ép bùn 1547


15/12/2016 15/12/2016 PC093 Chi sữa chữa máy ép bùn 1111
15/12/2016 15/12/2016 PC094 Thanh toán cước điện thoại tháng 11/2016 1331
15/12/2016 15/12/2016 PC094 Thanh toán cước điện thoại tháng 11/2016 1111
15/12/2016 15/12/2016 PC094 Thanh toán cước điện thoại tháng 11/2016 6427
15/12/2016 15/12/2016 PC094 Thanh toán cước điện thoại tháng 11/2016 1111
15/12/2016 15/12/2016 PC095 Chi mua gạch và bệt nhà vệ sinh-trạm XLNT 1331
15/12/2016 15/12/2016 PC095 Chi mua gạch và bệt nhà vệ sinh-trạm XLNT 1111
15/12/2016 15/12/2016 PC095 Chi mua gạch và bệt nhà vệ sinh-trạm XLNT 1542
15/12/2016 15/12/2016 PC095 Chi mua gạch và bệt nhà vệ sinh-trạm XLNT 1111
........... ........... ............. ....................................
17/12/2016 17/12/2016 MDV48 Polime ép bùn 1331
17/12/2016 17/12/2016 MDV48 Polime ép bùn 331
17/12/2016 17/12/2016 MDV48 Polime ép bùn 1522
17/12/2016 17/12/2016 MDV48 Polime ép bùn 331
NVK16.04 Thuế TNCN phải nộp (thù lao HĐQT T10+11 /2016 DS kèm
17/12/2016 17/12/2016 3341
3 theo)
NVK16.04 Thuế TNCN phải nộp (thù lao HĐQT T10+11 /2016 DS kèm
17/12/2016 17/12/2016 3335
3 theo)
17/12/2016 17/12/2016 PC096 Chi tiếp khách 1331
17/12/2016 17/12/2016 PC096 Chi tiếp khách 1111
17/12/2016 17/12/2016 PC096 Chi tiếp khách 6428
17/12/2016 17/12/2015 PC096 Chi tiếp khách 1111
17/12/2016 17/12/2016 PC097 Chi tiền chuyển phát nhanh tháng 11/2016 1331
17/12/2016 17/12/2016 PC097 Chi tiền chuyển phát nhanh tháng 11/2016 1111
17/12/2016 17/12/2016 PC097 Chi tiền chuyển phát nhanh tháng 11/2016 6427
17/12/2016 17/12/2016 PC097 Chi tiền chuyển phát nhanh tháng 11/2016 1111
17/12/2016 17/12/2016 TTCB93 Thu tiền phí xử lý nước thải T10 1121
17/12/2016 17/12/2016 TTCB93 Thu tiền phí xử lý nước thải T10 131
17/12/2016 17/12/2016 TTCB94 Thu tiền phí xử lý nước thải T09 1121
17/12/2016 17/12/2016 TTCB94 Thu tiền phí xử lý nước thải T09 131
17/12/2016 17/12/2016 USHB06 Trả gốc vay theo HĐ số 11-10/TD-QMT/KQ ngày 18/08/2010 3411
17/12/2016 17/12/2016 USHB06 Trả gốc vay theo HĐ số 11-10/TD-QMT/KQ ngày 18/08/2010 1121
17/12/2016 17/12/2016 USHB06 Trả lãi vay theo HĐ số 11-10/TD-QMT/KQ ngày 18/08/2010 635
17/12/2016 17/12/2016 USHB06 Trả lãi vay theo HĐ số 11-10/TD-QMT/KQ ngày 18/08/2010 1121
............ ............ .............. .................................................
18/12/2016 18/12/2016 PC0100 Thanh toán tiền hưởng chế độ ốm đau BHXH 3383
18/12/2016 18/12/2016 PC0100 Thanh toán tiền hưởng chế độ ốm đau BHXH 1111
18/12/2016 18/12/2016 PC0101 Thanh toán tiền hưởng chế độ ốm đau BHXH 3383
18/12/2016 18/12/2016 PC0101 Thanh toán tiền hưởng chế độ ốm đau BHXH 1111
Chi ứng tiền may quần áo bảo hộ lao động theo HĐ
18/12/2016 18/12/2016 PC0102 331
số:01/HĐMB/HTVP-ASIA Việt/2016
Chi ứng tiền may quần áo bảo hộ lao động theo HĐ
18/12/2016 18/12/2016 PC0102 1111
số:01/HĐMB/HTVP-ASIA Việt/2016
18/12/2016 18/12/2016 PC0103 Chi quà bằng TM nhân ngày Quân đội ND (DS kèm theo) 6428
18/12/2016 18/12/2016 PC0103 Chi quà bằng TM nhân ngày Quân đội ND (DS kèm theo) 1111

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Thanh toán tiền hưởng chế độ ốm đau BHXH chi trả (danh sách
18/12/2016 18/12/2016 PC098 3383
kèm theo)
Thanh toán tiền hưởng chế độ ốm đau BHXH chi trả (danh sách
18/12/2016 18/12/2016 PC098 1111
kèm theo)
18/12/2016 18/12/2016 PC099 Chị tạm ứng lương 1411
18/12/2016 18/12/2016 PC099 Chị tạm ứng lương 1111
18/12/2016 18/12/2016 TTCB95 Thu tiền phí xử lý nước thải T11 1121
18/12/2016 18/12/2016 TTCB95 Thu tiền phí xử lý nước thải T11 131
18/12/2016 18/12/2016 TVCB23 Thu tiền phí XLNT T11.2016 1121
18/12/2016 18/12/2016 TVCB23 Thu tiền phí XLNT T11.2016 131
18/12/2016 18/12/2016 UVCB022 Trả tiền BHXH T12.2016 cho BHXH TP Vĩnh Yên 3383
18/12/2016 18/12/2016 UVCB022 Trả tiền BHXH T12.2016 cho BHXH TP Vĩnh Yên 1121
18/12/2016 18/12/2016 UVCB022 Trả tiền BHYT T12.2016cho BHXH TP Vĩnh Yên 3384
18/12/2016 18/12/2016 UVCB022 Trả tiền BHYT T12.2016 cho BHXH TP Vĩnh Yên 1121
18/12/2016 18/12/2016 UVCB022 Trả tiền BHTN T12.2016 cho BHXH TP Vĩnh Yên 3386
18/12/2016 18/12/2016 UVCB022 Trả tiền BHTN T12.2016 cho BHXH TP Vĩnh Yên 1121
.............. ........... .............. ...............................................................
21/12/2016 21/12/2016 XK-19 Polime xử lý 1542
21/12/2016 21/12/2016 XK-19 Polime xử lý 1522
21/12/2016 21/12/2016 XK-19 Phèn đơn Indonexia 1542
21/12/2016 21/12/2016 XK-19 Phèn đơn Indonexia 1522
21/12/2016 21/12/2016 XK-19 Sodium hydroxide - NaOH 25kg/bao- Kiềm (Xút vẩy ) 1542
21/12/2016 21/12/2016 XK-19 Sodium hydroxide - NaOH 25kg/bao- Kiềm (Xút vẩy ) 1522
21/12/2016 21/12/2016 XK-19 Poly aluminium choloride 1542
21/12/2016 21/12/2016 XK-19 Poly aluminium choloride 1522
21/12/2016 21/12/2016 XK-19 Polime ép bùn 1543
21/12/2016 21/12/2016 XK-19 Polime ép bùn 1522
22/12/2016 22/12/2016 MDV50 Polime xử lý 1331
22/12/2016 22/12/2016 MDV50 Polime xử lý 331
22/12/2016 22/12/2016 MDV50 Polime xử lý 1522
22/12/2016 22/12/2016 MDV50 Polime xử lý 331
22/12/2015 22/12/2016 MDV51 Poly aluminium choloride 1331
22/12/2015 22/12/2016 MDV51 Poly aluminium choloride 331
22/12/2016 22/12/2016 MDV51 Poly aluminium choloride 1522
22/12/2016 22/12/2016 MDV51 Poly aluminium choloride 331
Điện chiếu sáng khu văn phòng T12/2016 (mã trạm:
22/12/2016 22/12/2016 MDV52 1331
VYDK00806)
Điện chiếu sáng khu văn phòng T12/2016 (mã trạm:
22/12/2016 22/12/2016 MDV52 331
VYDK00806)
Điện chiếu sáng khu văn phòng T12/2016 (mã trạm:
22/12/2016 22/12/2016 MDV52 6427
VYDK00806)
Điện chiếu sáng khu văn phòng T12/2016 (mã trạm:
22/12/2016 22/12/2016 MDV52 331
VYDK00806)
........... ....... ................. ........................................................
23/12/2016 23/12/2016 UVCB24 Nộp thuế TNDN Quý 4/2016 3334
23/12/2016 23/12/2016 UVCB24 Nộp thuế TNDN Quý 4/2016 1121

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

24/12/2016 24/12/2016 BH93 Phí sử dụng cơ sở hạ tầng năm 2015 theo HĐ 02/05 131
24/12/2016 24/12/2016 BH93 Phí sử dụng cơ sở hạ tầng năm 2015 theo HĐ 02/05 33311
24/12/2016 24/12/2016 BH93 Phí sử dụng cơ sở hạ tầng năm 2015 theo HĐ 02/05 131
24/12/2016 24/12/2016 BH93 Phí sử dụng cơ sở hạ tầng năm 2015 theo HĐ 02/05 3387
24/12/2016 24/12/2016 XK-18 BTGPMB Khai Quang giá vốn đất hoang sắn - Vĩnh Sơn 632
24/12/2016 24/12/2016 XK-18 BTGPMB Khai Quang giá vốn đất hoang sắn - Vĩnh Sơn 1567
........... ............ ........... .......................................................................
28/12/2016 28/12/2016 TPB03 Thu tiền gốc và lãi vay theo HĐ số 0110/2016/HDCVV 1121
28/12/2016 28/12/2016 TPB03 Thu tiền gốc và lãi vay theo HĐ số 0110/2016/HDCVV 1288
28/12/2016 28/12/2016 TVCB25 Thu tiền phí XLNT T11.2016 1121
28/12/2016 28/12/2016 TVCB25 Thu tiền phí XLNT T11.2016 131
28/12/2016 28/12/2016 UTPB02 Chuyển tiền làm Hợp đồng tiền gửi (3 tháng) 1281
28/12/2016 28/12/2016 UTPB02 Chuyển tiền làm Hợp đồng tiền gửi (3 tháng) 1121
29/12/2016 29/12/2016 MDV60 Thí nghiệm định kỳ máy biến áp, thiết bị điện 1331
29/12/2016 29/12/2016 MDV60 Thí nghiệm định kỳ máy biến áp, thiết bị điện 331
29/12/2016 29/12/2016 MDV60 Thí nghiệm định kỳ máy biến áp, thiết bị điện 6427
29/12/2016 29/12/2016 MDV60 Thí nghiệm định kỳ máy biến áp, thiết bị điện 331
29/12/2016 29/12/2016 TTCB105 Thu tiền phí xử lý nước thải T12.2016 1121
29/12/2016 29/12/2016 TTCB105 Thu tiền phí xử lý nước thải T12.2016 131
.............. ........... ............... ...........................................
31/12/2016 31/12/2016 KH-16-03 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2016 2141
31/12/2016 31/12/2016 MDV61 Huấn luyện ATLĐ, VSLĐ 6427
31/12/2016 31/12/2016 MDV61 Huấn luyện ATLĐ, VSLĐ 331
31/12/2016 31/12/2016 MDV62 Vận chuyển đất 1331
31/12/2016 31/12/2016 MDV62 Vận chuyển đất 331
31/12/2016 31/12/2016 MDV62 Xi măng chin Fon PCB 1331
31/12/2016 31/12/2016 MDV62 Xi măng chin Fon PCB 331
31/12/2016 31/12/2016 MDV62 Cát bê tông 1331
31/12/2016 31/12/2016 MDV62 Cát bê tông 331
31/12/2016 31/12/2016 MDV62 Cát đen 1331
31/12/2016 31/12/2016 MDV62 Cát đen 331
31/12/2016 31/12/2016 MDV62 Cát xây 1331
31/12/2016 31/12/2016 MDV62 Cát xây 331
31/12/2016 31/12/2016 MDV62 Vận chuyển đất 1521
31/12/2016 31/12/2016 MDV62 Vận chuyển đất 331
31/12/2016 31/12/2016 MDV62 Xi măng chin Fon PCB 1521
31/12/2016 31/12/2016 MDV62 Xi măng chin Fon PCB 331
31/12/2016 31/12/2016 MDV62 Cát bê tông 1521
31/12/2016 31/12/2016 MDV62 Cát bê tông 331
31/12/2016 31/12/2016 MDV62 Cát đen 1521
31/12/2016 31/12/2016 MDV62 Cát đen 331
31/12/2016 31/12/2016 MDV62 Cát xây 1521
31/12/2016 31/12/2016 MDV62 Cát xây 331
................ ............... ............... ............................................................
31/12/2016 31/12/2016 NVK16.06 Kết chuyển giá vốn tháng 12 chi phí XLNT 632
GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

3
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển giá vốn tháng 12 chi phí XLNT 1544
3
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Thuế TNDN tạm tính tháng 12/2016 8211
4
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Thuế TNDN tạm tính tháng 12/2016 3334
4
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5112
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 911
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5113
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 911
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính 515
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính 911
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển thu nhập khác phát sinh trong kỳ 711
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển thu nhập khác phát sinh trong kỳ 911
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 6422
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 6423
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 6428
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính 911
5
NVK16.06
31/12/2015 31/12/2016 Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính 635
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển chi phí bán hàng 911
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển chi phí bán hàng 6417
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 6424
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 6427
5
31/12/2016 31/12/2016 NVK16.06 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 6425
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 6421
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển chi phí khác phát sinh trong kỳ 911
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển chi phí khác phát sinh trong kỳ 811
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 911
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 8211
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển giá vốn hàng bán 911
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ 911
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ 4212
5
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Khấu trừ thuế GTGT tháng 12/2015 33311
6
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Khấu trừ thuế GTGT tháng 12/2015 1331
6
.......... .......... ............... .........................................................
31/12/2016 31/12/2016 XK-22 gạch đặc tuynel 1542
31/12/2016 31/12/2016 XK-22 gạch đặc tuynel 1521
31/12/2016 31/12/2016 XK-22 Cát xây 1542
31/12/2016 31/12/2016 XK-22 Cát xây 1521
- Cộng số phát sinh
- Sổ này có 63 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 63
- Ngày mở sổ:...................................

Người lập Kế toán trưởng


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Trang Nhung Nguyễn Thị Hoàn

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc


KCN Khai Quang Vĩnh Yên -Vĩnh Phúc (Ban hành theo Thông tư số
Ngày 22/12/2014 của
SỔ CÁI
tháng 12 năm 2016
Tên tài khoản: 152-Nguyên vật liệu
Chứng từ Nhật ký chung TK
Ngày tháng
Diễn giải Trang STT Đố
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng
sổ dòng ứng
A B C D E G H
Số dư đầu kỳ
02/12/2016 XK-17 02/12/2016 Polime xử lý 154
02/12/2016 XK-17 02/12/2016 Poly aluminium choloride 154
Sodium hydroxide - NaOH 25kg/bao- Kiềm
02/12/2016 XK-17 02/12/2016 154
(Xút vẩy )
02/12/2016 XK-17 02/12/2016 Phèn đơn Indonexia 154
Sodium hydroxide - NaOH 25kg/bao- Kiềm
03/12/2016 MDV40 03/12/2016 331
(Xút vẩy )
MDV40 03/12/2016 Phèn đơn Indonexia 331
03/12/2016 MDV41 03/12/2016 Poly aluminium choloride 331
03/12/2016 MDV42 03/12/2016 Poly aluminium choloride 331
03/12/2016 MDV43 03/12/2016 Chất thử COD 0-150mg/l 331
03/12/2016 MDV43 03/12/2016 Chất thử COD 0-1500mg/l 331
17/12/2016 MDV48 17/12/2016 Polime ép bùn 331
Sodium hydroxide - NaOH 25kg/bao- Kiềm
21/12/2016 MDV49 21/12/2016 331
(Xút vẩy )
21/12/2016 MDV49 21/12/2016 Poly aluminium choloride 331
21/12/2016 MDV49 21/12/2016 Phèn đơn Indonexia 331
21/12/2016 XK-19 21/12/2016 Polime xử lý 154
21/12/2016 XK-19 21/12/2016 Poly aluminium choloride 154
21/12/2016 XK-19 21/12/2016 Phèn đơn Indonexia 154
Sodium hydroxide - NaOH 25kg/bao- Kiềm
21/12/2016 XK-19 21/12/2016 154
(Xút vẩy )

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

21/12/2016 XK-19 21/12/2016 Polime ép bùn 154


......... .............. ........ .....................................
31/12/2015 MDV62 31/12/2016 Cát đen 331
31/12/2016 MDV62 31/12/2016 Xi măng chin Fon PCB 331
31/12/2016 MDV62 31/12/2016 Cát xây 331
31/12/2016 MDV62 31/12/2016 Cát bê tông 331
31/12/2016 MDV62 31/12/2016 Vận chuyển đất 331
31/12/2016 XK-22 31/12/2016 Xi măng chin Fon PCB 154
31/12/2016 XK-22 31/12/2016 gạch đặc tuynel 154
31/12/2016 XK-22 31/12/2016 Cát xây 154
31/12/2016 XK-23 31/12/2016 Cát đen 241
31/12/2016 XK-23 31/12/2016 Cát xây 241
31/12/2016 XK-23 31/12/2016 Xi măng chin Fon PCB 241
31/12/2016 XK-23 31/12/2016 gạch đặc tuynel 241
31/12/2016 XK-24 31/12/2016 Cát bê tông 154
31/12/2016 XK-24 31/12/2016 Vận chuyển đất 154
31/12/2016 XK-24 31/12/2016 Xi măng chin Fon PCB 154
31/12/2016 XK-24 31/12/2016 Cát xây 154
Cộng
Số dư cuối kỳ
- Sổ này có 02 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 02 n
Người lập Kế toán trưởng
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Nguyễn Thị Trang Nhung Nguyễn Thị Hoàn

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

2.2 Tài sản cố định


Tài sản cố định là những tư liệu lao động chủ yếu tham gia trực tiết hay gián
tiếp vào quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp có thời gian sử dụng dài và
giá trị lớn.
Tài sản cốđịnh hữu hình được trình bày theo nguyên giá và giá trị hao mòn lũy
kế. Nguyên giá tài sản cốđịnh hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộchi phí khác liên
quan trực tiếp đến việc đưa tài sản cốđịnh vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Tài sản cốđịnh hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa
trên thời gian hữu dụng ước tính và phù hợp với tỷ lệ khấu hao đã được quy định
Thời gian khấu hao cụ thể như sau:
Nhóm tài sản cố định Thời gian sử dụng
Nhà cửa, vât kiến trúc 15- 50
Phương tiện vận tải truyền dẫn 6- 10
Thiết bị dụng cụ quản lý 3- 10

Việc đánh giá lại TSCĐ của công ty có ý nghĩa hết sức quan trọng trong việc
quản lý, khai thác TSCĐ , đặc biệt là trong công tác hạch toán TSCĐ .
Nguyên giá là giá trị ban đầu của TSCĐ khi nó xuất hiện lần đầu ở doanh
nghiệp.Nó thể hiện vào số tiền mà doanh nghiệp đã đầu tư vào TSCĐ . Nguyên giá
TSCĐ chỉ thay đổi khi TSCĐ được xây lắp trang bị thêm , khi bị tháo dỡ bớt một số
bộ phận không dùng đến.
Nguyên giá TSCĐ mua trong nước : được tính bằng giá mua trên hóa đơn bên
bán lập , các khoản chi phí trước khi sử dụng và lãi tiền vay nếu có và được vốn hóa
theo quy định
Nguyên giá TSCĐ nhập khẩu :
NG = Giá mua + Thuế NK + Các khoản chi phí + Lãi tiền vay được vốn hóa
trước khi sử dụng
Nguyên giá TSCĐ nhận vốn góp :
NG = Giá trị vốn góp + các chi phí trực tiếp nhận TSCĐ phát sinh
được xác định và các chi phí trước khi sử dụng khác nếu có
Giá thị hao mòn là phần giá trị của TSCĐ bị mất đi trong quá trình tồn tại của
TSCĐ tại doanh nghiệp . Do quá trình sử dụng , do ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên
và sự tiến bộ của KH – KT mà giá trị của TSCĐ bị giản dần theo thời gian .
Giá trị còn lại của TSCĐ :
Giá trị còn lại của TSCĐ = Nguyên giá TSCĐ - Giá trị hao mòn của TSCĐ
 Những tài sản cố định mà công ty đang dùng gồm có:
 Thiết bị dụng cụ quản lý: hệ thống quản lý, tivi quan sát

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

 Nhà cửa vật kiến trúc: nhà điều hành ban dự án, nhà điều hành khu XLNT, nhà
hóa chất, nhà máy xử lý nước thải.....
 Máy móc thiết bị: máy bơm trục vit Seepex BA5-6l, máy ép bùn băng tải đôi
 Phương tiện vận tải: ô tô Lexus, ô tô toyota XLE, xe nâng Komatsu
 Công ty áp dụng phương pháp đường thẳng để tính khấu hao tài sản cố định
 Chứng từ hạch toán gồm:
+ Bảng tính khấu hao TSCĐ
+ Hóa đơn GTGT
 Tài khoản sử dụng : TK 211: Tài sản cố định hữu hình
+TK 214 Hao mòn TSCĐ
+TK 241.3 Sửa chữa lớn tài sản cố định
 Chứng từ, sổ kế toán sử dụng:
+ Bảng tính trích khấu hao TSCĐ
+ Sổ cái 211, 214
+ Sổ nhật ký chung

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần phát triển hak tầng Vĩnh Phúc


KCN Khai Quang -Vĩnh Yên- Vĩnh Phúc
BẢNG TÍNH TRÍCH KHẤU HAO TSCĐ

Mức
Nguyên Giá Số dư đầu năm Lũy kế khấu hao
KH
Ngày sử số
Loại tài sản mức khấu
dụng năm Mức khấu hao mức khấu Khấu hao lũy Giá trị còn lại Khấu hao KHLK đến Giá trị còn lại
VP hao tháng
sử năm hao tháng kế quý 4 quý 4/20156 tháng 12 tháng 12 đến tháng 12
PM Misa
dụng
Bất động sản đầu tư (217) 58.835.364.392 180 3.618.872.364 301.572.697 254.270.326 27.520.841.063 31.314.523.329 254.270.326 27.775.111.389 31.060.253.003
15
BTGPMB KCN Khai Quang 01/10/2009 12.776.987.235 851.799.149 70.983.262 70.983.262 5.110.794.865 7.666.192.370 70.983.262 5.181.778.127 7.595.209.108
Cống thoát nước thải KCN 01/10/2009 685.036.208 15 45.669.081 3.805.757 3.805.757 274.014.503 411.021.705 3.805.757 277.820.260 407.215.948
Đường giao thông nội bộ
15
KCN Khai Quang 01/10/2009 17.351.646.075 1.156.776.405 96.398.034 96.398.034 6.939.866.128 10.411.779.947 96.398.034 7.036.264.162 10.315.381.913
Đường giao thông nội bộ đổ
20
bê tông xi măng 01/01/2012 6.411.608.562 320.580.428 26.715.036 26.715.036 1.202.176.620 5.209.431.942 26.715.036 1.228.891.656 5.182.716.906
Hồ điều hòa 01/10/2009 2.046.948.181 15 136.463.212 11.371.934 11.371.934 818.779.249 1.228.168.932 11.371.934 830.151.183 1.216.796.998
Mương TN mưa lô CN 7
20
KCN KQ 01/01/2012 444.938.183 22.246.909 1.853.909 1.853.909 83.425.905 361.512.278 1.853.909 85.279.814 359.658.369
Mương TN mưa KCN 01/10/2009 2.120.563.916 15 141.370.928 11.780.911 11.780.911 848.225.591 1.272.338.325 11.780.911 860.006.502 1.260.557.414
Tiền san lấp MB lô 56 Ha
20
UBND giao 18/08/2005 11.352.569.000 567.628.450 47.302.371 11.352.569.000 0 11.352.569.000 0
Tiền san nền KCN Khai
15
Quang 01/10/2009 1.561.027.942 104.068.529 8.672.377 8.672.377 624.411.145 936.616.797 8.672.377 633.083.522 927.944.420
Mặt đường ET4 - Nhựa áp
15
phan - đoạn1 29/4/2014 1.926.732.727 128.448.848 10.704.071 10.704.071 182.682.812 1.744.049.915 10.704.071 193.386.883 1.733.345.844
Mặt đường ET4 - Nhựa áp
15
phan - đoạn 2 01/03/2015 2.157.306.363 143.820.424 11.985.035 11.985.035 83.895.245 2.073.411.118 11.985.035 95.880.280 2.061.426.083
0 0 0
GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Tài sản cố định hữu hình 43.387.474.462 424 3.132.934.481 261.077.873 259.684.279 11.351.596.159 33.089.645.137 259.684.279 11.611.280.438 31.776.194.024
Nhà cửa vật kiến trúc 2111 331
35.122.368.814 2.142.846.402 178.570.533 177.172.408 8.785.613.126 26.236.090.704 177.172.408 8.962.785.534 26.159.583.280
Đường dây 22KV+ trạm biến
01/08/2012 377.272.727 15
áp 180 KVA (Điều hành) 25.151.515 2.095.960 2.095.960 79.646.480 297.626.247 2.095.960 81.742.440 295.530.287
Hệ thống điện CS KCN 01/10/2009 1.395.228.453 15 93.015.230 7.751.269 7.751.269 558.091.369 837.137.084 7.751.269 565.842.638 829.385.815
Hệ thống thu gom nước thải
2.202.882.676 15
phía bắc KCN + Cống 01/01/2012 146.858.845 12.238.237 12.238.237 550.720.665 1.652.162.011 12.238.237 562.958.902 1.639.923.774
Mương thoát nước mưa lô C 01/08/201
231.534.545 15 15.435.636 1.286.303 1.286.303 48.879.514 182.655.031 1.286.303 50.165.817 181.368.728
X 4 khu trụ sở điều hành 2
Nhà ăn 01/10/2009 410.468.188 15 27.364.546 2.280.379 2.280.379 164.187.287 246.280.901 2.280.379 166.467.666 244.000.522
Nhà bảo vệ khu XLNT 01/10/2009 52.548.346 15 3.503.223 291.935 291.935 21.019.321 31.529.025 291.935 21.311.256 31.237.090
Nhà bếp khu XLNT 01/10/2009 101.009.764 15 6.733.984 561.165 561.165 40.403.881 60.605.883 561.165 40.965.046 60.044.718
Nhà điều hành ban dự án 01/10/2009 615.827.102 15 41.055.140 3.421.262 3.421.262 246.330.863 369.496.239 3.421.262 249.752.125 366.074.977
Nhà điều hành khu XLNT 01/10/2009 115.962.000 15 7.730.800 644.233 644.233 46.384.777 69.577.223 644.233 47.029.010 68.932.990
Nhà đặt máy ép bùn 01/10/2009 37.329.364 15 2.488.624 207.385 207.385 14.931.721 22.397.643 207.385 15.139.106 22.190.258
Nhà hóa chất + thổi khí 01/10/2009 77.538.182 15 5.169.212 430.768 430.768 31.015.295 46.522.887 430.768 31.446.063 46.092.119
Nhà kho 2 + nhà để xe con 01/10/2009 140.922.022 15 9.394.801 782.900 782.900 56.368.800 84.553.222 782.900 57.151.700 83.770.322
Nhà máy XLNT + hệ thống
14.892.957.139 15
bể GĐ2 01/01/2012 992.863.809 82.738.651 82.738.651 3.723.239.295 11.169.717.844 82.738.651 3.805.977.946 11.086.979.193
Nhà máy XLNT + hệ thống
5.610.689.692 15
bể 01/10/2009 374.045.979 31.170.498 31.170.498 2.244.019.667 3.366.670.025 31.170.498 2.275.190.165 3.335.499.527
Đường dây 22KV+ trạm biến
05/01/2012 363.636.364 15
áp 110 KVA (XLNT) 24.242.424 2.020.202 2.020.202 90.639.730 272.996.634 2.020.202 92.659.932 270.976.432
Trụ sở làm việc công ty 01/08/2012 7.000.072.671 35 200.002.076 16.666.840 16.666.840 633.339.920 6.366.732.751 16.666.840 650.006.760 6.350.065.911
Khu vườn ươm cây 01/10/2009 289.099.297 15 19.273.286 1.606.107 1.606.107 115.639.705 173.459.592 1.606.107 117.245.812 171.853.485
Bể chứa bùn thải ( KH
150.103.727 15
T1/2014) 1/1/2014 10.006.915 833.910 833.910 17.512.110 132.591.617 833.910 18.346.020 131.757.707
Vườn ươm + tường rào 1/7/2014 175.527.116 15 11.701.808 975.151 975.151 55.583.607 119.943.509 975.151 56.558.758 118.968.358
Nhà sàn văn phòng 2 01/3/2015 483.632.672 8 60.454.084 5.037.840 5.037.840 35.264.880 448.367.792 5.037.840 40.302.720 443.329.952
Bể Gom Apparel 01/07/2015 113.539.056 6 18.923.176 1.576.931 1.576.931 4.730.793 108.808.263 1.576.931 6.307.724 107.231.332
Đường Thoát nước qua trạm 01/07/2015 183.922.727 6 30.653.788 2.554.482 2.554.482 7.663.446 176.259.281 2.554.482 10.217.928 173.704.799
Đường TN thải QH 01/01/2016 100.664.984 6 16.777.497 1.398.125 0 100.664.984
GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Thiết bị dụng cụ quản lý


69
2113 7.748.031.375 924.419.519 77.034.960 77.039.491 2.536.946.368 6.365.516.825 77.039.491 2.613.985.859 5.134.045.516
Xe ô tô con 5 chỗ (Ford) đã
hết KH 12/06/2006 312.163.765 312.163.765 0 312.163.765 0
Xe ô tô con CR - V (Hon
10
Đa CRV 2,4 LAT ) - Bán 09/04/2011 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Xe HynDai VEaruz 3.8 10


01/10/2012 922.712.727 92.271.273 7.689.273 7.689.273 715.102.382 207.610.345 7.689.273 722.791.655 199.921.072
Xe ô tô con KIA
10
SPORTAGE 05/03/2012 864.790.909 86.479.091 7.206.591 7.206.591 309.162.754 555.628.155 7.206.591 316.369.345 548.421.564
Xe ISUZU Dmax-LS
02/01/2008 10
2WDMT 2x4 421.222.500 42.122.250 3.510.188 3.510.188 326.447.472 94.775.028 3.510.188 329.957.660 91.264.840
Ô tô tải tự đổ 1,5 tấn 01/04/2011 226.363.636 10 22.636.364 1.886.364 1.886.364 102.335.247 124.028.389 1.886.364 104.221.611 122.142.025
Xe ô tô Lexus 88H 084.31 01/03/2015 3.075.232.384 8 384.404.048 32.033.671 32.038.200 223.832.616 2.851.399.768 32.038.200 255.870.816 2.819.361.568
Xe ô tô Toyota XLE 88A-
.07/08/2015 7
095.19 1.725.545.454 246.506.493 20.542.208 20.542.208 37.660.715 1.687.884.739 20.542.208 58.202.923 1.667.342.531
Xe nâng Komatsu FD20C-12 14/08/2015 200.000.000 4 50.000.000 4.166.667 4.166.667 6.666.667 193.333.333 4.166.667 10.833.334 189.166.666
0 0
Thiết bị dụng cụ quản lý
10
2114 48.282.273 4.828.227 402.352 402.352 8.047.040 40.235.233 402.352 8.449.392 39.832.881
Hệ thống camera + tivi quan
31/1/2014 10
sát 48.282.273 4.828.227 402.352 402.352 8.047.040 40.235.233 402.352 8.449.392 39.832.881
0 0
Máy móc thiết bị 2112 468.792.000 14 60.840.333 5.070.028 5.070.028 20.989.625 447.802.375 5.070.028 26.059.653 442.732.347
Máy bơm trục vít Seepex
6
BA5-6L 53.792.000 8.965.333 747.111 747.111 6.723.999 47.068.001 747.111
7.471.110 46.320.890
Máy ép bùn băng tải đôi 22/06/2015 415.000.000 8 51.875.000 4.322.917 4.322.917 14.265.626 400.734.374 4.322.917
18.588.543 396.411.457
0 0
Tổng cộng 102.222.838.854 604 6.751.806.845 562.650.570 513.954.605 38.872.437.222 64.404.168.466 513.954.605 39.386.391.827 62.836.447.027

Vĩnh Phúc, ngày 31 tháng 12 năm 2015


Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị ký duyệt
GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh


Mẫu số: S03b-DN
Phúc
KCN Khai Quang-Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc
Tháng 12 Năm 2016

Tên tài khoản:211 tài sản cố định

Chứng từ Nhật ký chung TK


Ngày tháng
Số Diễn giải Trang STT Đối Nợ Có
ghi sổ Ngày tháng
hiệu sổ dòng ứng
A B C D E G H 1 2
Số dư đầu kỳ 43.387.474.462
Số dư cuối
43.387.474.362
kỳ

- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01


- Ngày mở sổ: ...........................
Ngày 31. tháng 12. năm ..2016

Người lập Kế toán trưởng Tổng Giám đốc


(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dấu)

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc


Mẫu số: S03b-DN
KCN Khai Quang-Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-
BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc
tháng 12 năm 2016
Tên tài khoản: 214 - Hao mòn tài sản cố định

Nhật ký
Ngày Chứng từ TK
chung
tháng Diễn giải Đối Nợ Có
Trang STT
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng ứng
sổ dòng
A B C D E G H 1 2
Số dư đầu kỳ 39.396.771.682
Khấu hao TSCĐ tháng 12
31/12/2016 KH-16-03 31/12/2016 1544 144.505.092
năm 2016
Khấu hao TSCĐ tháng 12
31/12/2016 KH-16-03 31/12/2016 1544 4.467.622
năm 2016
Khấu hao TSCĐ tháng 12
31/12/2016 KH-16-03 31/12/2016 6424 26.533.644
năm 2016
Khấu hao TSCĐ tháng 12
31/12/2016 KH-16-03 31/12/2016 6424 54.522.690
năm 2016
Khấu hao TSCĐ tháng 12
31/12/2016 KH-16-03 31/12/2016 632 7.751.269
năm 2016
Khấu hao TSCĐ tháng 12
31/12/2016 KH-16-03 31/12/2016 6424 5.037.840
năm 2016
Khấu hao TSCĐ tháng 12
31/12/2016 KH-16-03 31/12/2016 6424 16.866.122
năm 2016
Khấu hao TSCĐ tháng 12
31/12/2016 KH-16-03 31/12/2016 632 22.689.106
năm 2016
Khấu hao TSCĐ tháng 12
31/12/2016 KH-16-03 31/12/2016 1544 28.568.945
năm 2016
Khấu hao TSCĐ tháng 12
31/12/2016 KH-16-03 31/12/2016 632 203.012.275
năm 2016
Cộng 513.954.605
Số dư cuối kỳ 39.910.726.287

- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01


- Ngày mở sổ: ...........................
Ngày ...tháng ...
năm .................

Người lập Kế toán trưởng Tổng Giám đốc


(Ký,họ tên,đóng
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
dấu)
Nguyễn Thị Trang Nhung Nguyễn Thị Hoàn Lê tùng sơn

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

2.3 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần phát
triển hạ tầng Vĩnh Phúc.

2.3.1 Kế toán tiền lương

Tiền lương là phần thù lao lao động để tái sản xuất sức lao động, bù đắp hao
phí lao động mà công nhân viên đã bỏ ra trong quá trình sản xất kinh doanh. Tiền
lương gắn liền với thời gian và kết quả lao động mà công nhân viên đã tham gia thực
hiện trong quá trình sản xuất kinh doanh.

Tiền lương là khoản chi phí bắt buộc đối với các doanh nghiệp. Doanh nghiệp
muốn giảm chi phí kinh doanh, tăng lợi nhuận thì doanh nghiệp cần phải quản lý chặt
chẽ và tiết kiệm quỹ tiền lương nhưng vẫn bảo đảm quyền lợi của người lao động
trong việc thanh toán đúng, đủ và kịp thời các khoản phải trả cho người lao động. Đây
là một nhiệm vụ cần thiết và quan trọng đối với doanh nghiệp. Chính vì vậy công tác
tổ chức lao động và kế toán tiền lương cần được thực hiện và chú trọng.

 Tiền lương có một vai trò rất quan trọng trong việc hạch toán chi phí sản xuất.
Viêc hạch toán tiền lương và các khoản trích theo không được kịp thời và chính xác sẽ
làm cho việc tính toán giá thành có phần không được chính xác.Trước tầm quan trọng
đó việc hạch toán tiền lương và các khoản trích theo nó phải thực hiện đúng nguyên
tắc sau:
- Phản ánh kịp thời chính xác số lượng, thời gian và kết quả lao động.
- Tính toán và thanh toán đúng đắn, kịp thời tiền lương và các khoản thanh toán
với người lao động. Tính đúng và kịp thời các khoản trích theo lương mà doanh
nghiệp phải trả thay người lao động và phân bổ đúng đắn chi phí nhân công vào
chi phí SXKD trong kỳ phù hợp với từng đối tượng kinh doanh trong doanh
nghiệp.
- Cung cấp thông tin về tiền lương, thanh toán lương ở doanh nghiệp, giúp lãnh
đạo điều hành và quản lý tốt lao động, tiền lương và các khoản trích theo lương.
- Thông qua ghi chép kế toán mà kiểm tra việc tuân thủ kế hoạch quỹ lương và kế
hoạch lao động, kiểm tra việc tuân chế độ tiền lương, tuân thủ các định mức lao
động và kỷ luật về thanh toán tiền lương với người lao động.
- Tổ chức ghi chép, phản ánh, tổng hợp các số liệu về số lượng lao động, thời gian
và kết quả lao động. Tính lương và trích các khoản theo lương, phân bổ chi phí
nhân công đúng đối tượng sử dụng lao động.
- Hướng dẫn, kiểm tra các nhân viên hạch toán ở các bộ phận sản xuất kinh doanh,
các phòng ban thực hiện đầy đủ các chứng từ nghi chép ban đầu về lao động,
tiền lương, mở sổ cần thiết và hạch toán nghiệp vụ lao động tiền lương đúng chế
độ, đúng phương pháp.
- Tính toán phân bổ chính xác đối tượng chi phí tiền lương, các khoản trích theo
lương vào chi phí sản xuất kinh doanh của các bộ phận, đơn vị sử dụng lao động.
- Lập các báo cáo về lao động, tiền lương thuộc phần việc do mình phụ trách .

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Định kỳ tiến hành phân tích tình hình quản lý, sử dụng thời gian lao động, chi phí
nhân công, năng suất lao động, đề xuất các biện pháp nhằm khai thác sử dụng
triệt để, có hiệu quả mọi tiềm năng lao động sẵn có trong doanh nghiệp.

 Hình thức trả lương: Công ty chi trả cho nhân viên bằng hình thức chuyển
khoản . Tiền lương trả cho các nhân viên công ty dựa theo thỏa thuận ghi trên
hợp đồng ghi trong hợp đồng. Ngoài tiền lương chính nhân viên trong công ty
còn được hưởng các khoản phụ cấp như sau :phụ cấp công việc, ăn trưa và phụ
cấp khác.
Công ty áp dụng tính lương theo lương thời gian và lương cấp bậc
Lương cấp bậc = hệ số cấp bậc * 1.000.000
Lương TG= hệ số lương cơ bản* 2.750.000
 Các chứng từ sử dụng:
+ Bảng chấm công
+Bảng thanh toán tiền lương
+ Bảng phân bổ tiền lương
 Tài khoản kế toán sử dụng:
Tài khoản 334” phải trả công nhân viên” : Dùng để phản ánh các khoản phải trả
và tình hình thanh toán các khoản phải trả cho công nhân viên của doanh
nghiệp về tiền lương, tiền công, phụ cấp, bảo hiểm xã hội, tiền thưởng và các
khoản khác về thu nhập của họ.
 Sổ kế toán sử dụng: sổ cái TK 334
2.3.2.Kế toán các khoản trích theo lương.
Theo quy định hiện hành, bên cạnh chế độ tiền lương, tiền thưởng hưởng trong quá
trình lao động sản xuất kinh doanh, người lao động còn được hưởng các khoản thuộc
các quỹ: bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), bảo hiểm thất nghiệp
(BHTN), . Các khoản này cũng chỉ là bộ phận cấu thành chi phí nhân công ở doanh
nghiệp, được hình thành từ hai nguồn: một phần do người lao động đóng góp, phần
còn lại tính vào chi phí kinh doanh của doanh nghiệp.
Tỷ lệ bảo hiểm tính vào chi phí của doanh nghiệp là 22% (BHXH 18%, BHYT 3%,
BHTN 1%, )
Tỷ lệ trừ vào lương NLĐ là 10.5% (BHXH 8%, BHYT 1.5%, BHTN 1%)

 Tài khoản kế toán sử dụng:


Tài khoản 338 “phải trả phải nộp khác”: Dùng để phản ánh các khoản phải trả
và phải nộp cho cơ quan pháp luật, cho các tổ chức, đoàn thể xã hội, cho cấp
trên về kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế.
Tài khoản 338 có 8 TK cấp 2.Tài khoản chi tiết sử dụng:
+ 3383: Bảo hiểm xã hội
+ 3384: Bảo hiểm y tế
GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

+ 3386 : Bảo hiểm thất nghiệp


+3387: Doanh thu chưa thực hiện
+ 3388: phải trả, phải nộp khác.
 Số kế toán sử dụng: Sổ cái 338
 Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán tiền lương

Bảng chấm công, Bảng thanh toán Bảng phân bổ


phiếu nghỉ BHXH và tiền lương, lương và BHXH
các chứng từ liên thưởng
quan

Kế toán tiền lương sau khi nhận được bảng chấm, phiếu nghỉ hưởng bảo hiểm xã
hội (đối với trường hợp người lao động nghỉ ốm) của thống kê tư các đội, phòng
ban, kế toán sẽ tiến hành tính lương, thưởng và các khoản trích theo lương, các
khoản làm thêm giờ, trợ cấp phải trả cho người lao động sau đó lập bảng thanh toán
tiền lương, tiền thưởng, bảng thanh toán BHXH và lập bảng phân bổ tiền lương và
BHXH.

Chứng từ lập xong sẽ chuyển cho kế toán trưởng kiểm tra, ký duyệt tiếp đó là giám
đốc ký duyệt và được chuyển lại cho phòng kế toán để lập phiếu chi lương và thanh
toán lương cho người lao động.

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số: 01a-LĐTL
KCN Khai Quang- Vĩnh Yên- Vĩnh Phúc (Ban hành theo thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính)
BẢNG CHẤM
BẢNG CHẤM CÔNG
CÔNG THÁNG
THÁNG 12
12NĂM
NĂM2016
2015
Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc
Ngày trong tháng TC Tổng
Thêm
STT Họ tên 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 TC P phép+ công+
giờ
T3 T4 T5 T6 T7 CN T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN T2 T3 T4 T5 công t12 chế độ phép
Văn phòng
1 Phùng Văn Quý 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 24,0 0,0 24,0
2 Cao Đình Thi - 0,0 0,0
3 Nguyễn Trọng Tá 1 1 0,5 0,5 0 0 1 1 1 1 1 0,5 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 22,5 3,0 22,5
4 Nguyễn Thị Hoàn 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 0,5 0 1 1 0 1 1 0 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 22,5 1,0 12,0 23,5
5 Chu Thị Lan 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 - 8,0 0,0
6 Nguyễn T Trang Nhung 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 0,5 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 23,5 1,0 12,0 24,5
7 Phùng Hoài Nam 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 0,5 0 1 1 1 0 23,5 1,0 12,0 24,5 2,0
8 Nguyễn Thị Thu Lan 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 0,5 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 0,5 1 1 0 0 1 1 1 1 24,0 24,0
Bảo vệ - 0,0
9 Nguyễn Văn Long 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 0,5 1 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 1 25,5 1,5 12,0 27,0 1,0
10 Nguyễn Văn Hùng 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 29,0 8,5 29,0 0,5
11 Phùng Văn Tuấn 1 1 1 0,5 1 0 1 1 1 1 1 1 0 1 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 26,5 0,5 5,5 27,0 0,5
... ..........................
20 Nguyễn Văn Thành 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 25,0 2,0 8,5 27,0 1,5
21 Trần Văn Nguyễn 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 24,0 2,5 9,5 26,5 3,0
Cây xanh - 0,0
22 Phùng Tiến Nghĩa 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 1 0,5 1 1 1 1 0 1 1 1 1 26,5 0,5 3,0 27,0
23 Phùng Thị Loan 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 0,5 0 1 1 1 1 1 0,5 0 0 1 1 1 1 1 0 1 0 0 0 22,0 5,0 10,0 27,0
24 Đỗ Thị Mến Thương 1 1 1 1 1 0 0,5 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 0 1 1 1 0 1 1 1 1 25,5 1,0 12,0 26,5
.... ..........................
37 Phùng Thị Vụ 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 0 0 25,0 2,0 12,0 27,0
39 Nguyễn Văn Định 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 27,0 0,5 27,0
40 Ngô Văn Đa 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 27,0 1,0 27,0
NMXLNT - 0,0
41 Phùng Đắc Minh 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 27,0 2,5 27,0 3,0
.... ..............................
48 Trương Quý Đức 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 0,5 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 24,5 1,5 3,0 26,0
GVHD:
49 Cao Xuân TRẦN TườngTHỊ THU1 HÀSVTT:
1 1 1 NGUYỄN
0 0 1 THỊ
1 PHƯƠNG
1 1 1 THẢO
1 0 1 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 16,0 16,0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc


BẢNG LƯƠNG
BẢNG LƯƠNG THÁNG
THÁNG 12 NĂM 2016
12 NĂM 2015
Số Họ Chức danh NC trong Hệ số Lương Hệ số Lương Phụ cấp Thêm giờ Tổng Thực
BHXH (26%), YT (4.5%), TN (2%)
TT tên Nghề Theo Đi lương cơ bản cấp bậc cấp bạc PC công việc Ăn Trưa Th.gian Thành cộng lĩnh
PC khác NLĐ trả
nghiệp lịch làm CB (đ/tháng) ( bù giá) (bù giá) Hệ số Thành tiền LVTT trưa (giờ) tiền DN trả 22% cộng
10.5%
7=6*2.750.00 9=8*1.000.0 11=10*1.00 17=7+9+11+1
1 2 3 4 5,0 6 8 10 12 13 14 15,0 16 18 19 20 21=17-18
0 00 0.000 3+14+16+18
1 Phùng Văn Quý TGĐ 27 24,0 5,32 14.630.000 26,00 26.000.000 500.000 41.130.000 1.536.150 3.218.600 4.754.750 39.593.850
2 Cao Đình Thi P.TGĐ 27 24,0 4,66 12.815.000 0,00 0 500.000 13.315.000 1.345.575 2.819.300 4.164.875 11.969.425
3 Nguyễn Trọng Tá Tr.l TGĐ 27 22,5 2,00 5.500.000 6,00 6.000.000 0,70 700.000 22,5 405.000 500.000 13.105.000 577.500 1.210.000 1.787.500 12.527.500
4 Nguyễn Thị Hoàn KT trưởng 27 23,5 2,00 5.500.000 6,00 6.000.000 0,70 700.000 22,5 405.000 500.000 (28,0) -1.341.667 11.763.333 577.500 1.210.000 1.787.500 11.185.833
5 Chu Thị Lan Kế toán 27 - 1,38 3.795.000 2,00 2.000.000 0,10 100.000 0,0 0 500.000 500.000 500.000
6 Ng. T. Trang Nhung Kế toán 27 24,5 1,25 3.437.500 2,00 2.000.000 0,30 300.000 23,5 423.000 500.000 (20,0) -453.125 6.207.375 360.938 756.250 1.117.188 5.846.438
7 Phùng Hoài Nam Thư kí TGĐ 27 24,5 1,25 3.437.500 2,00 2.000.000 0,10 100.000 23,5 423.000 500.000 (18,0) -407.813 6.052.688 360.938 756.250 1.117.188 5.691.750
8 Nguyễn Thị Thu Lan Văn thư 27 24,0 1,05 2.887.500 2,00 2.000.000 24,0 432.000 500.000 (24,0) -488.750 5.330.750 303.188 635.250 938.438 5.027.563
9 Nguyễn Văn Long Bảo vệ 27 27,0 1,10 3.025.000 1,00 1.000.000 1,05 1.050.000 25,5 459.000 650.000 1,0 25.156 6.209.156 317.625 665.500 983.125 5.891.531
10 Nguyễn Văn Hùng Bảo vệ 27 29,0 1,10 3.025.000 1,00 1.000.000 1,45 1.450.000 29,0 522.000 650.000 16,5 415.078 7.062.078 317.625 665.500 983.125 6.744.453
..... ............................
18 Phùng Thị Vụ CN 27 27,0 1,10 3.025.000 1,00 1.000.000 0,40 400.000 25,0 450.000 500.000 - 0 5.375.000 0 5.375.000
19 Nguyễn Thị Đáp CN 27 27,0 1,10 3.025.000 1,00 1.000.000 0,40 400.000 27,0 486.000 500.000 - 0 5.411.000 0 5.411.000
Cộng CPQLDN 0 10.550.000 - 0 158.821.654 6.938.663 14.538.150 21.476.813 151.882.991

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

20 Hạ Đình Thái CĐ Hoá 27 27,5 1,32 3.630.000 1,90 1.900.000 0,10 100.000 27,5 495.000 1.100.000 5,0 172.813 7.397.813 381.150 798.600 1.179.750 7.016.663
21 Nguyễn Hồng Hạnh CĐMT 27 27,0 1,32 3.630.000 1,90 1.900.000 0,10 100.000 22,0 396.000 500.000 1,0 34.563 6.560.563 381.150 798.600 1.179.750 6.179.413
22 Nguyễn Quốc Huy CĐ Hoá 27 28,0 1,32 3.630.000 1,90 1.900.000 0,10 100.000 28,0 504.000 500.000 11,0 380.188 7.014.188 381.150 798.600 1.179.750 6.633.038
23 Nguyễn Văn Viên Thợ điện 27 29,0 1,10 3.025.000 1,15 1.150.000 1,00 995.150 27,0 486.000 500.000 16,0 417.500 6.573.650 317.625 665.500 983.125 6.256.025
.... ............................
30 Phùng Văn Thanh Bảo vệ 27 26,0 1,10 3.025.000 1,00 1.000.000 0,40 400.000 24,0 432.000 650.000 (8,0) -134.167 5.372.833 317.625 665.500 983.125 5.055.208
31 Trương Quý Đức KTV 27 26,0 1,25 3.437.500 1,45 1.450.000 1,00 1.000.000 24,5 441.000 500.000 (8,0) -162.917 6.665.583 360.938 756.250 1.117.188 6.304.646
Cộng CPNMXLNT 0 6.750.000 - 0 73.512.408 4.030.950 8.445.800 12.476.750 69.481.458
Đội trưởng
32 Phùng Tiến Nghĩa 27 27,0 1,05 2.887.500 1,00 1.000.000 2,10 2.100.000 26,5 477.000 500.000 - 0 6.964.500 6.964.500
CX
33 Phùng Thị Loan CN 27 27,0 1,10 3.025.000 1,00 1.000.000 0,70 700.000 22,0 396.000 500.000 - 0 5.621.000 317.625 665.500 983.125 5.303.375
.... ........................
46 Ngô Văn Đa CN 27 27,0 1,05 2.887.500 1,00 1.000.000 0,20 200.000 27,0 486.000 500.000 - 0 5.073.500 0 5.073.500
47 Nguyễn Văn Định CN 27 27,0 1,05 2.887.500 1,00 1.000.000 0,20 200.000 27,0 486.000 500.000 - 0 5.073.500 0 5.073.500
48 Phùng Đắc Minh CN 27 27,0 1,05 2.887.500 1,00 1.000.000 0,40 400.000 27,0 486.000 500.000 3,0 72.891 5.346.391 303.188 635.250 938.438 5.043.203
49 Cao Xuân Tường CN 27 16,0 0 3.520.000 0 3.520.000
Cộng Đội CX 0 8.500.000 92.341.307 4.013.625 8.409.500 12.423.125 88.327.682
Tổng cộng 173.167.500 89.600.000 20,0 25.800.000 324.675.369 14.983.238 31.393.450 46.376.688 309.692.131
( Bằng chữ: Ba trăm lẻ chín triệu sáu trăm chín mươi hai nghìn một trăm ba mươi mốt đồng)

Người lập Kế toán trưởng


(ký, họ tên) (ký, họ tên)

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triể n hạ tầng Vĩnh Phúc


KCN Khai Quang- Vĩnh Yê n - Vĩnh Phúc BẢNG LƯƠNG THÁNG 13 NĂM 2016
BẢNG LƯƠNG THÁNG 13 NĂM 2015
Hệ số Hệ số Phụ cấp
Chức Lương cấp Phụ cấp công việ c
STT Họ tê n lương Lương cơ bản cấp bậc Tổng cộng
danh bậc (bù giá) Thành PC khác
CB (bù giá) Hệ số
tiề n
11=10*1.000
1 2 3 6 7=6*2.750.000 8 9=8*1.000.000 10 12 19=7+9+11+12
.000
1 Phùng Văn Quý TGĐ 5,32 14.630.000 26 26.000.000 40.630.000
2 Cao Đình Thi P.TGĐ 4,66 12.815.000 0 0 12.815.000
3 Nguyễn Trọng Tá Tr.l TGĐ 2 5.500.000 6 6.000.000 0,7 700.000 12.200.000
4 Nguyễn Thị Hoàn KT trưởng 2 5.500.000 6 6.000.000 0,7 700.000 12.200.000
5 Chu Thị Lan Kế toán 1,38 3.795.000 2 2.000.000 0,1 100.000 5.895.000
6 Ng. T. Trang Nhung Kế toán 1,25 3.437.500 2 2.000.000 0,3 300.000 5.737.500
7 Phùng Hoài Nam Thư kí TGĐ 1,25 3.437.500 2 2.000.000 0,1 100.000 5.537.500
8 Nguyễn Thị Thu Lan Văn thư 1,05 2.887.500 2 2.000.000 2.851.042
9 Nguyễn Văn Long Bảo vệ 1,1 3.025.000 1 1.000.000 1,05 1.050.000 5.075.000
10 Nguyễn Văn Hùng Bảo vệ 1,1 3.025.000 1 1.000.000 1,45 1.450.000 5.475.000
11 Phùng Văn Tuấn Lái xe 1,1 3.025.000 1 1.000.000 0,9 900.000 4.925.000
12 Trần Văn Nguyễn Bảo vệ 1,1 3.025.000 1 1.000.000 0,1 100.000 4.125.000
13 Ng. Quang Thông Bảo vệ 1,05 2.887.500 1 1.000.000 0,1 100.000 3.987.500
14 Lương Văn Hưng Bảo vệ 1,05 2.887.500 1 1.000.000 0,1 100.000 3.987.500
15 Nguyễn văn Thuận Bảo vệ 1,05 2.887.500 1 1.000.000 0,1 100.000 3.987.500
16 Phan Văn Tự Bảo vệ 1,1 3.025.000 1 1.000.000 0,4 400.000 4.425.000
17 Vũ Xuân Mới CN 1,1 3.025.000 1 1.000.000 0,4 400.000 4.425.000
18 Phùng Thị Vụ CN 1,1 3.025.000 1 1.000.000 0,4 400.000 4.425.000
19 Nguyễn Thị Đáp CN 1,1 3.025.000 1 1.000.000 0,4 400.000 4.425.000
Cộng CPQLDN 0 0 147.128.542
20 Hạ Đình Thái CĐ Hoá 1,32 3.630.000 1,9 1.900.000 0,1 100.000 600.000 6.230.000
21 Nguyễn Hồng Hạnh CĐMT 1,32 3.630.000 1,9 1.900.000 0,1 100.000 5.630.000
22 Nguyễn Quốc Huy CĐ Hoá 1,32 3.630.000 1,9 1.900.000 0,1 100.000 5.630.000
23 Nguyễn Văn Viên Thợ điện 1,1 3.025.000 1,15 1.150.000 1 995.150 5.170.150
24 Hà Việt Cường Thợ CK 1,1 3.025.000 1,15 1.150.000 0,7 700.000 4.875.000
GVHD: TRẦN
25 Phùng THỊ THU
Quang TuấnHÀSVTT: NGUYỄN THỊ
Thợ điện 1,1 PHƯƠNG THẢO
3.025.000 1,15 1.150.000 1,4 1.400.000 5.575.000
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

26 Dương Văn Tiến Bảo vệ 1,1 3.025.000 1 1.000.000 0,4 400.000 4.425.000
27 Ng. Xuân Quang Bảo vệ 1,1 3.025.000 1 1.000.000 0,4 400.000 4.425.000
28 Bùi Văn Dương Bảo vệ 1,1 3.025.000 1 1.000.000 0,4 400.000 4.425.000
29 Nguyễn Văn Thành Bảo vệ 1,05 2.887.500 1 1.000.000 0,4 400.000 4.287.500
30 Phùng Văn Thanh Bảo vệ 1,1 3.025.000 1 1.000.000 0,4 400.000 4.425.000
31 Trương Quý Đức KTV 1,25 3.437.500 1,45 1.450.000 1 1.000.000 5.887.500
Cộng CPNMXLNT 0 600.000 60.985.150
32 Phùng Tiến Nghĩa Đội trưởng CX 1,05 2.887.500 1 1.000.000 2,1 2.100.000 5.987.500
33 Phùng Thị Loan CN 1,1 3.025.000 1 1.000.000 0,7 700.000 4.725.000
34 Đỗ Thị Mến Thương CN 1,1 3.025.000 1 1.000.000 0,1 100.000 4.125.000
35 Nguyễn Thị Thuận CN 1,05 2.887.500 1 1.000.000 0,1 100.000 3.987.500
36 Bùi Thị Hà CN 1,1 3.025.000 1 1.000.000 0,1 100.000 4.125.000
37 Nguyễn Thị Từ CN 1,1 3.025.000 1 1.000.000 0,1 100.000 4.125.000
38 Đàm Thị Lợi CN 1,1 3.025.000 1 1.000.000 0,1 100.000 4.125.000
39 Ngô Thị Lan CN 1,05 2.887.500 1 1.000.000 0,1 100.000 3.987.500
40 Dương Thị Liên CN 1,05 2.887.500 1 1.000.000 0,1 100.000 3.987.500
41 Trần Thị Hằng CN 1,05 2.887.500 1 1.000.000 0,1 100.000 3.987.500
42 Phan Thị Thường CN 1,1 3.025.000 1 1.000.000 0,1 100.000 4.125.000
43 Đỗ Văn Hùng CN 1,05 2.887.500 1 1.000.000 0,6 600.000 4.487.500
44 Ngô Văn Luật CN 1,05 2.887.500 1 1.000.000 0,4 400.000 4.287.500
45 Phan Thị Liên CN 1,05 2.887.500 1 1.000.000 0,1 100.000 3.987.500
46 Ngô Văn Đa CN 1,05 2.887.500 1 1.000.000 0,2 200.000 4.087.500
47 Nguyễn Văn Định CN 1,05 2.887.500 1 1.000.000 0,2 200.000 4.087.500
48 Phùng Đắc Minh CN 1,05 2.887.500 1 1.000.000 0,4 400.000 4.287.500
Cộng Đội CX 0 0 72.512.500
Tổng cộng 600.000 280.626.192
( Bằng chữ: Hai trăm tám mươi triệu sáu trăm hai mươi sáu nghìn một trăm chín mươi hai đồng)

Vĩnh Phúc,
Vĩnh ngày
Phúc, 31 tháng
ngày 12 năm
31 tháng 20162015
12 năm
Kế toán lương Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
(k ý, họ tên) (k ý, họ tên) (k ý, họ tên)

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc


KCN Khai Quang
BẢNG PHÂN BỔ BHXH THÁNG 12 NĂM 2016
BẢNG PHÂN BỔ BHXH THÁNG 12 NĂM 2015
BHXH (26%), YT (4.5%), TN (2%)
Chức Hệ số Lương NLĐ trả NLĐ trả DN trả DN trả
STT Họ NLĐ trả NLĐ trả DN trả
danh lương CB CB BHYT BHTN BHXH BHTN DN trả 22%
BHXH 8% 10,5% BHYT 3%
1,5% 1% 18% 1%
5=4*2.750.
1 2 3 4 6=5*8% 7=5*1,5% 8=5*1% 9=6+7+8 10=5*18% 11=5*3% 12=5*1% 13
000
1 Phùng Văn Quý TGĐ 5,32 14.630.000 1.170.400 219.450 146.300 1.536.150 2.633.400 438.900 146.300 3.218.600
2 Cao Đình Thi P.TGĐ 4,66 12.815.000 1.025.200 192.225 128.150 1.345.575 2.306.700 384.450 128.150 2.819.300
3 Nguyễn Trọng Tá Tr.l TGĐ 2 5.500.000 440.000 82.500 55.000 577.500 990.000 165.000 55.000 1.210.000
4 Nguyễn Thị Hoàn KT trưởng 2 5.500.000 440.000 82.500 55.000 577.500 990.000 165.000 55.000 1.210.000
5 Chu Thị Lan Kế toán 1,38 3.795.000
6 Ng. T. Trang Nhung Kế toán 1,25 3.437.500 275.000 51.563 34.375 360.938 618.750 103.125 34.375 756.250
7 Phùng Hoài Nam Thư kí TGĐ 1,25 3.437.500 275.000 51.563 34.375 360.938 618.750 103.125 34.375 756.250
8 Nguyễn Thị Thu Lan Văn thư 1,05 2.887.500 231.000 43.313 28.875 303.188 519.750 86.625 28.875 635.250
9 Nguyễn Văn Long Bảo vệ 1,1 3.025.000 242.000 45.375 30.250 317.625 544.500 90.750 30.250 665.500
10 Nguyễn Văn Hùng Bảo vệ 1,1 3.025.000 242.000 45.375 30.250 317.625 544.500 90.750 30.250 665.500
11 Phùng Văn Tuấn Lái xe 1,1 3.025.000 242.000 45.375 30.250 317.625 544.500 90.750 30.250 665.500
12 Trần Văn Nguyễn Bảo vệ 1,1 3.025.000 242.000 45.375 30.250 317.625 544.500 90.750 30.250 665.500
13 Ng. Quang Thông Bảo vệ 1,05 2.887.500 231.000 43.313 28.875 303.188 519.750 86.625 28.875 635.250
14 Lương Văn Hưng Bảo vệ 1,05 2.887.500 231.000 43.313 28.875 303.188 519.750 86.625 28.875 635.250
15 Nguyễn văn Thuận Bảo vệ 1,05 2.887.500 0
16 Phan Văn Tự Bảo vệ 1,1 3.025.000 0
17 Vũ Xuân Mới Thủ kho 1,1 3.025.000 0
18 Phùng Thị Vụ CN 1,1 3.025.000 0
19 Nguyễn Thị Đáp CN 1,1 3.025.000 0
Cộng CPQLDN 5.286.600 991.238 660.825 6.938.663 11.894.850 1.982.475 660.825 14.538.150

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

20 Hạ Đình Thái CĐ Hoá 1,32 3.630.000 290.400 54.450 36.300 381.150 653.400 108.900 36.300 798.600
21 Nguyễn Hồng Hạnh CĐMT 1,32 3.630.000 290.400 54.450 36.300 381.150 653.400 108.900 36.300 798.600
22 Nguyễn Quốc Huy CĐ Hoá 1,32 3.630.000 290.400 54.450 36.300 381.150 653.400 108.900 36.300 798.600
23 Nguyễn Văn Viên Thợ điện 1,1 3.025.000 242.000 45.375 30.250 317.625 544.500 90.750 30.250 665.500
24 Hà Việt Cường Thợ CK 1,1 3.025.000 242.000 45.375 30.250 317.625 544.500 90.750 30.250 665.500
25 Phùng Quang Tuấn Thợ điện 1,1 3.025.000 242.000 45.375 30.250 317.625 544.500 90.750 30.250 665.500
26 Dương Văn Tiến Bảo vệ 1,1 3.025.000 242.000 45.375 30.250 317.625 544.500 90.750 30.250 665.500
27 Ng. Xuân Quang Bảo vệ 1,1 3.025.000 242.000 45.375 30.250 317.625 544.500 90.750 30.250 665.500
28 Bùi Văn Dương Bảo vệ 1,1 3.025.000 242.000 45.375 30.250 317.625 544.500 90.750 30.250 665.500
29 Nguyễn Văn Thành Bảo vệ 1,05 2.887.500 231.000 43.313 28.875 303.188 519.750 86.625 28.875 635.250
30 Phùng Văn Thanh Bảo vệ 1,1 3.025.000 242.000 45.375 30.250 317.625 544.500 90.750 30.250 665.500
31 Trương Quý Đức KTV 1,25 3.437.500 275.000 51.563 34.375 360.938 618.750 103.125 34.375 756.250
Cộng CPNMXLNT 3.071.200 575.850 383.900 4.030.950 6.910.200 1.151.700 383.900 8.445.800
32 Phùng Tiến Nghĩa Đội trưởng CX 1,05 2.887.500 0
33 Phùng Thị Loan CN 1,1 3.025.000 242.000 45.375 30.250 317.625 544.500 90.750 30.250 665.500
34 Đỗ Thị Mến Thương CN 1,1 3.025.000 242.000 45.375 30.250 317.625 544.500 90.750 30.250 665.500
35 Nguyễn Thị Thuận CN 1,05 2.887.500 231.000 43.313 28.875 303.188 519.750 86.625 28.875 635.250
36 Bùi Thị Hà CN 1,1 3.025.000 242.000 45.375 30.250 317.625 544.500 90.750 30.250 665.500
37 Nguyễn Thị Từ CN 1,1 3.025.000 0
38 Đàm Thị Lợi CN 1,1 3.025.000 242.000 45.375 30.250 317.625 544.500 90.750 30.250 665.500
39 Ngô Thị Lan CN 1,05 2.887.500 231.000 43.313 28.875 303.188 519.750 86.625 28.875 635.250
40 Dương Thị Liên CN 1,05 2.887.500 231.000 43.313 28.875 303.188 519.750 86.625 28.875 635.250
41 Trần Thị Hằng CN 1,05 2.887.500 231.000 43.313 28.875 303.188 519.750 86.625 28.875 635.250
42 Phan Thị Thường CN 1,1 3.025.000 242.000 45.375 30.250 317.625 544.500 90.750 30.250 665.500
43 Đỗ Văn Hùng CN 1,05 2.887.500 231.000 43.313 28.875 303.188 519.750 86.625 28.875 635.250
44 Ngô Văn Luật CN 1,05 2.887.500 231.000 43.313 28.875 303.188 519.750 86.625 28.875 635.250
45 Phan Thị Liên CN 1,05 2.887.500 231.000 43.313 28.875 303.188 519.750 86.625 28.875 635.250
46 Ngô Văn Đa CN 1,05 2.887.500
47 Nguyễn Văn Định CN 1,05 2.887.500 0
48 Phùng Đắc Minh Thủ kho 1,05 2.887.500 231.000 43.313 28.875 303.188 519.750 86.625 28.875 635.250
Cộng Đội CX 3.058.000 573.375 382.250 4.013.625 6.880.500 1.146.750 382.250 8.409.500
Tổng cộng 11.415.800 2.140.463 1.426.975 14.983.238 25.685.550 4.280.925 1.426.975 31.393.450

Vĩnh
Vĩnh Phúc,
Phúc, ngày
ngày 3131 tháng
tháng 12 12
nămnăm 2016
2015
Kế toán lương Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
(k ý, họ tên) (k ý, họ tên) (k ý, họ tên)
GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫusố:S03b-DN


KCN Khai Quang- Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 Năm 2016
Tên tài khoản: 334- phải trả người lao động
Chứng từ Nhật ký chung TK
Ngày tháng
Đối Nợ Có
ghi sổ Diễn giải Trang STT
Ngày ứng
Số hiêu sổ dòng
tháng

A B C D E G H 1 2
Số dư đầu kỳ 273.414.082
04/12/2016 PC075 04/12/2016 Chi lương tháng 11 năm 2016 1111 5.250.000

04/12/2016 UTCB40 04/12/2016 VPID trả lương T11.2016 1121 268.164.090

15/12/2016 NVK16.04 15/12/2016 Thù lao HĐQT và BKS tháng 10+T11 /2016 (DS kèm theo) 6421 38.800.000

15/12/2016 NVK16.04 15/12/2016 Thù lao HĐQT và BKS tháng 10+T11 /2016 (DS kèm theo) 3534 168.000.000
15/12/2016 UTCB47 15/12/2016 VPID trả thù lao HĐQT T10+11/2016 1121 192.800.000

17/12/2016 NVK16. 04 17/12/2016 Thuế TNCN phải nộp (thù lao HĐQT T10+11 /2016 DS 3335 14.000.000

31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 Khấu trừ BHYT vào lương tháng 12/2016 3384 2.140.463

31/12/2016 NVK16. 05 31/12/2016 Khấu trừ BHXH vào lương tháng 12/2016 3383 11.415.800

31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 Khấu trừ BHTN vào lương tháng 12/2016 3386 1.426.975

31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 Phân bổ chi phí lương trạm XLNT tháng 13/2016 1541 60.985.150

31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 Phân bổ lương tháng VP 13 năm 2016 6421 147.128.542

31/12/2016 NVK16. 05 31/12/2016 Phân bổ chi phí lương đội cây xanh tháng 13/2016 1541 72.512.500

31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 Phân bổ CP lương HĐ tài chính, ngoài HT tháng 12/2016 811 14.958.942

31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 Phân bổ lương tháng VP 12 năm 2016 6421 143.089.985

31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 Phân bổ chi phí lương trạm XLNT tháng 12/2016 1541 73.512.408

31/12/2016 NVK16. 05 31/12/2016 Chi phí lương DV Cty Viso (bảo vệ, tạp vụ) tháng 12/2016 811 772.727

31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 Phân bổ chi phí lương xây dựng SC bể GĐ1 tháng 12/2016 2413 11.676.456

31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 Phân bổ chi phí lương đội cây xanh tháng 12/2016 1541 80.664.851

31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 Khấu trừ lương hoàn tạm ứng tháng 11 -Hoàn 1411 2.000.000

31/12/2016 NVK16. 05 31/12/2016 Khấu trừ lương hoàn tạm ứng tháng 11 - Quang 1411 2.000.000

31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 Khấu trừ lương hoàn tạm ứng tháng 11 -Thương______________ 1411 2.000.000
31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 Khấu trừ lương tiền thuế TNCN phải nộp tháng 12/2016 (B 3335 15034.819

31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 Thù lao HĐQT và BKS tháng 12/2016 (DS kèm theo) 3534 84.000.000

31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 Thù lao HĐQT và BKS tháng 12/2016 (DS kèm theo) 6421 19.400.000

31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 Thuế TNCN phải nộp (thù lao HĐQT T12/2016 DS kèm 3335 7.903.226

31/12/2016 PC0110 31/12/2016 Chi lương tháng 12 năm 2016 1111 3.520.000

31/12/2016 UTCB63 31/12/2016 VPID trả lương T12+T13.2016 1121 565.763.504

Cộng 1.093.418.877 915.501.561


Số dư cuối kỳ 95.496.766
- Sổ này có 02 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 02
- Ngày mở sổ:
Kế toán trưởng
Người lập
(Ký,họ tên)
(Ký, họ tên)

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số: S03b-DN
KCN Khai Quang- Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2015
Tên tài khoản: 338-phải trả ,phải nộp khác

Chứng từ Nhật ký chung

TK
Ngày tháng ghi
Ngày Diễn giải STT Đối Nợ Có
sổ Số hiệu Trang sổ
tháng dòng ứng

A B c D E G H 1 2
Số dư đầu kỳ 276.991.412.97
01/12/2016 NVK16.035 01/12/2016 Chuyển tiền cổ tức phải trả theo 4211 5
15.451.358.00
NQĐHĐQT năm 2016 20% bằng tiền mặt 0
01/12/2016 NVK16.037 đợt 2 TNCN phải nộp từ tiền cổ tức trả đợt
01/12/2016 Thuế 3335 703.766.900
2 bằng tiền mặt năm 2016

18/12/2016 PC0100 18/12/2016 Thanh toán tiền hưởng chế độ ốm đau 1111 523.600
18/12/2016 PC0101 BHXHtoán tiền hưởng chế độ ốm đau
18/12/2016 Thanh 1111 872.600
18/12/2016 PC098 BHXHtoán tiền hưởng chế độ ốm đau
18/12/2016 Thanh 1111 1.308.900
BHXH chi trả (danh sách kèm theo)
18/12/2016 UVCB022 18/12/2016 Trả tiền BHXH T12.2016 cho BHXH TP 1121 39.709.257
18/12/2016 UVCB022 Vmhtiền
18/12/2016 Trả YênBHYT T12.2016 cho BHXH TP 1121 6.421.388
18/12/2016 UVCB022 18/12/2016 Vmh Yên
Trả tiền BHTN T12.2016 cho BHXH TP 1121 2.853.950
Vmh Yên
31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 Phân bổ BHTN T12/2016 DN trích 1% 1541 383.900
31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 XLNT
Phân bổ BHTN T12/2016 DN trích 1% 1541 382.250
31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 ĐCX
Phân bổ BHTN T12/2016 DN trích 1% VP 6421 660.825
31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 Phân bổ BHYT T12/2016 DN trích 3% 1541 1.146.750
31/12/2016 NVK16.05 ĐCX bổ BHYT T12/2016 DN trích 3% VP
31/12/2016 Phân 6421 1.982.475
31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 Phân bổ BHYT T12/2016 DN trích 3% 1541 1.151.700
31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 XLNT
Phân bổ BHXH T12/2016 DN trích 18% 1541 6.880.500
31/12/2016 NVK16.05 ĐCX bổ BHXH T12/2016 DN trích 18%
31/12/2016 Phân r
6421 11.894.850
31/12/2016 NVK16.05 VP bổ BHXH T12/2016 DN trích 18%
31/12/2016 Phân 1541 6.910.200
31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 XLNT
Khấu trừ BHXH vào lương tháng 12/2016 3341 11.415.800
31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 Khấu trừ BHYT vào lương tháng 12/2016 3341 2.140.463
31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 Khấu trừ BHTN vào lương tháng 12/2016 3341 1.426.975
Cộng 37.867.212.594 49.882.557.433
Số dư cuối kỳ 289.006.757.814

-
-................................................... Ngày mở sổ: Ngày.... tháng năm
-...................................................
Người lập Kế toántrưởng Tổng giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên, đóng dấu)

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

2.4 Kế toán vốn bằng tiền và các khoản thanh toán.

2.4.1 Kế toán vốn bằng tiền

Vốn bằng tiền là bộ phận của vốn sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp thuộc
tài sản lưu động được hình thành chủ yếu trong quá trình bán hàng và trong quan hệ
thanh toán.Vốn bằng tiền của doanh nghiệp bao gồm : tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và
tiền đang chuyển.
Công ty luôn giữ một lượng tiền nhất định để phục vụ chi tiêu hàng ngày và
đảm bảo cho hoạt động của công ty không bị gián đoạn.Tại công ty chỉ những nghiệp
vụ phát sinh không quá lớn mới thanh toán bằng tiền mặt.
Hạch toán vốn bằng tiền do thủ quỹ thực hiện và được theo dõi hàng ngày.Tiền
mặt của công ty tồn tại chủ yếu dưới dạng đồng nội tệ ( đồng việt nam) và một phần
nhỏ tồn tại dưới dạng đồng ngoại tệ.
+ Nguyên tắc kế toán vốn bằng tiền:
- Sử dụng đơn vị tiền tệ thống nhất là VN đồng
- Kế toán phải phản ánh kịp thời, chính xác số tiền hiện có, tình hình thu, chi
trong toàn bộ doanh nghiệp, mở sổ theo dõi chi tiết từng loại,các loại ngoại tệ phải
quy đổi ra đồng VN theo quy định và theo dõi chi tiết riêng cho từng nguyên tệ .
- Các loại vàng bạc, đá quý, kim khí quý phải được đánh giá bằng ngoại tệ tại
thời điểm phát sinh theo giá thực tế
- Vào cuối kỳ, kế toán phải điều chỉnh lại các loại ngoại tệ theo tỷ giá thực tế
 Kế toán tiền mặt
Tiền mặt là số vốn bằng tiền do thủ quỹ quản lý tại công ty, hàng ngày hoặc
định kỳ công ty tổ chức kiểm kê tiền mặt để nắm chắc số hiện có, phát hiện ngay
các khoản chênh lệch để tìm nguyên nhân và kiến nghị biện pháp xử lý.
 Tài khoản sử dụng: tài khoản 111 “tiền mặt”-phản ánh tình hình thu, chi, tồn
của từng loại tiền mặt.
Tài khoản 111có 3 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 1111 - Tiền Việt Nam: Phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ
tiền Việt Nam tại quỹ tiền mặt.
- Tài khoản 1112 - Ngoại tệ: Phản ánh tình hình thu, chi, chênh lệch tỷ
giá và số dư ngoại tệ tại quỹ tiền mặt theo giá trị quy đổi ra Đồng Việt Nam.

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

- Tài khoản 1113 - Vàng tiền tệ: Phản ánh tình hình biến động và giá trị
vàng tiền tệ tại quỹ của doanh nghiệp.
 Chứng từ và sổ kế toán sử dụng:
- Phiếu thu
- Phiếu chi
- Sổ quỹ tiền mặt
- Sổ cái tài khoản 111 và các sổ có liên quan.
 Trình tự luân chuyển chứng từ:
Khi tiến hành nhập, xuất quỹ tiền mặt kế toán phải lập phiếu thu, phiếu chi sau đó mở
sổ quỹ tiền mặt được ghi chép hàng ngày liên tục theo trình tự phát sinh các khoản
thu, chi, ...và tính ra tổng số tồn quỹ tại mọi thời điểm
- Phiếu thu được lập thành 3 liên: thủ quỹ giữ liên 1 để ghi sổ, 1 liên giao cho
người nộp tiền, còn 1 liên lưu tại nơi lập phiếu.
- Phiếu chi được lập thành 2 liên: một liên được lưu ở nơi lập phiếu, một liên thủ
quỹ dùng để ghi sổ.
Thủ quỹ chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ hàng ngày, chuyển cho kế toán tổng hợp phiếu
thu, phiếu chi các chứng từ đi kèm liên quan với các nghiệp vụ thanh toán từ quỹ để
kế toán tổng hợp ghi vào nhật kí chung, khóa sổ quỹ, đối chiếu với sổ cái, sổ chi tiết
các loại tiền mặt. Sau đó chuyển cho kế toán trưởng xem xét, kiểm tra lại, ký vào đề
nghị thanh toán, cuối cùng chuyển cho giám đốc ký duyệt.

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty CP phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số 01-TT

Khu CN Khai Quang-Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (ban hành theo thông tư 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của BTC)

PHIẾU THU quyển số:....

Ngày 08 tháng 12 năm 2016 Số: PT024


. Nợ: 111

Có: 3388

Họ và tên người nộp tiền: Đặng Văn Tiến

Địa chỉ: Vĩnh Yên- Vĩnh Phúc

Lý do nộp: thu tiền đặt cọc -thi công vận chuyển đất

Số tiền: 50.000.000

Viết bằng chữ: Năm mươi triệu đồng chẵn

Kèm theo:..........chứng từ gốc

Ngày .08 tháng....12...năm..2016.

Tổng giám đốc kế toán trưởng người nộp tiền người lập Thủ quỹ

(ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)

Lê tùng sơn Nguyễn Thị Hoàn Nguyễn Thị Chu Thị Lan
. Trang Nhung

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) : Năm mươi triệu đồng chẵn

Công ty CP phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số 01-TT

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Khu CN Khai Quang-Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (ban hành theo thông tư 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của BTC)

PHIẾU THU quyển số:....

Ngày 23 tháng 12 năm 2016 Số: PT030


. Nợ: 111

Có:1121

Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Thị Thu Lan

Địa chỉ: Phòng hành chính nhân sự

Lý do nộp: Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ

Số tiền: 1.060.000.000

Viết bằng chữ: Một tỷ không trăm sáu mươi triệu đồng chẵn

Kèm theo:..........chứng từ gốc

Ngày ...23...tháng..12...năm...2016

Tổng giám đốc kế toán trưởng người nộp tiền người lập Thủ quỹ

(ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)

Lê tùng sơn Nguyễn Thị Hoàn Nguyễn Thị Nguyễn Thị Chu Thị Lan
. Thu Lan Trang Nhung

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) : Một tỷ không trăm sáu mươi triệu đồng chẵn

Công ty CP phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số 01-TT

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Khu CN Khai Quang-Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (ban hành theo thông tư 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của BTC)

PHIẾU CHI quyển số:....

Ngày 10 tháng 12 năm 2016 Số: PC 082

Nợ: 3388

Có: 111

Họ và tên người nhận tiền: Công ty TNHH vật tư thiết bị Tuấn Long

Địa chỉ: Tổ 53, thị trấn Đông Anh-Huyện Đông Anh- Hà Nội

Lý do chi: Chi trả tiền đặt cọc sử dụng hạ tầng KCN

Số tiền: 20.000.000

Viết bằng chữ: Hai mươi triệu đồng chẵn

Kèm theo:..........chứng từ gốc

Ngày10 tháng.12.năm..2016...

Tổng giám đốc kế toán trưởng người nhận tiền người lập Thủ quỹ

(ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)

Lê tùng sơn Nguyễn Thị Hoàn Nguyễn Thị trang Nhung Chu Thị Lan
.

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) : Hai mươi triệu đồng chẵn

Công ty CP phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số 01-TT

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Khu CN Khai Quang-Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (ban hành theo thông tư 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của BTC)

PHIẾU CHI quyển số:....

Ngày 11 tháng 12 năm 2016 Số: PC 084


. Nợ: 112

Có: 111

Họ và tên người nhận tiền: Lê Thị Thu

Địa chỉ: Ngân hàng SHB

Lý do chi: Nộp tiền vào tài khoản ngân hàng SHB

Số tiền: 2.000.000.000.000

Viết bằng chữ: Hai tỷ đồng chẵn

Kèm theo:..........chứng từ gốc

Ngày17..tháng.12. năm 2016..

Tổng giám đốc kế toán trưởng người nhận tiền người lập Thủ quỹ

(ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)

Phùng Văn Quý Nguyễn Thị Hoàn Nguyễn Thị Chu Thị Lan
. Trang Nhung

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) : Hai tỷ đồng chẵn

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Ban hành theo thông tư 200/2014/TT-BTC
KCN Khai Quang -Vĩnh Yên- Vĩnh Phúc Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng tài chính)

SỔ QUỸ TIỀN MẶT


Tài khoản 111; Loại quỹ
Tháng 12 năm 2016
Ngày hạch Ngày Số hiệu chứng từ Diễn giải TK đối Phát sinh Nợ Phát sinh Có Dư Nợ
toán chứng từ ứng
Chi Thu
Số dư đầu kỳ 21.940.282
r
04/12/2016 04/12/2016 PC074 Trả tiền mua ổ cứng máy tính 6422 3.345.455 18.594.827
04/12/2016 04/12/2016 PC074 Trả tiền mua ổ cứng máy tính 1331 334.545 18.260.282
04/12/2016 04/12/2016 PC075 Chi lương tháng 11 năm 2016 3341 5.250.000 13.010.282
07/12/2016 07/12/2016 PC076 Trả tiền đặt cọc sử dụng hạ tầng 3388 50.000.000 36.989.718
07/12/2016 07/12/2016 PC077 Trả tiền đặt cọc sử dụng hạ tầng 3388 35.000.000 71.989.718
07/12/2016 07/12/2016 PC078 Thanh toán tiền mua bánh kẹo- phục vụ Đại hội cổ đông 6428 2.181.600 74.171.318

07/12/2016 07/12/2016 PC078 Thanh toán tiền mua bánh kẹo- phục vụ Đại hội cổ đông 1331 217.900 74.389.21
r
08/12/2016 08/12/2016 PC079 Thanh toán tiền văn phòng phẩm 6422 820.000 75.209.218
r
08/12/2016 08/12/2016 PC079 Thanh toán tiền văn phòng phẩm 1331 82.000 75.291.218
08/12/2016 08/12/2016 PC080 Thanh toán tiền quà tết dương lịch 6428 14.972.728 90.263.946
08/12/2016 08/12/2016 PC080 Thanh toán tiền quà tết dương lịch 1331 1.497.272 91.761.218
08/12/2016 08/12/2016 PT024 Thu tiền đặt cọc - Thi công vận chuyển đất đi qua đường 3388 50.000.000 41.761.218
KCN khai quang
09/12/2016 09/12/2016 PC081 Thanh toán tiền nước sinh hoạt tháng 11 1547 559.488 42.320.706
09/12/2016 09/12/2016 PC081 Thanh toán tiền nước sinh hoạt tháng 11- cs42 1547 59.520 42.380.226
09/12/2016 09/12/2016 PC081 Thanh toán tiền nước sinh hoạt tháng 11-cs7269 1331 27.974 42.408.200

09/12/2016 09/12/2016 PC081 Thanh toán tiền nước sinh hoạt tháng 11- cs4087 1331 105.808 42.514.008

09/12/2016 09/12/2016 PC081 Thanh toán tiền nước sinh hoạt tháng 11 6427 492.372 43.006.380
09/12/2016 09/12/2016 PC081 Thanh toán tiền nước sinh hoạt tháng 11-cs5542 1331 24.619 43.030.999

09/12/2016 09/12/2016 PC081 Thanh toán tiền nước sinh hoạt tháng 11 6427 2.116.152 45.147.151
r
09/12/2016 09/12/2016 PC081 Thanh toán tiền nước sinh hoạt tháng 11 1331 2.976 45.150.127
09/12/2016 09/12/2016 PT025 Rút TGNH về quỹ 1121 100.000.000 54.849.873

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

10/12/2016 10/12/2016 PC082 Chi trả tiền đặt cọc sử dụng hạ tầng KCN 3388 20.000.000 34.849.873
11/12/2016 11/12/2016 PC083 Chi trả tiền đặt cọc sử dụng hạ tầng KCN 3388 2.000.000 32.849.873
11/12/2016 11/12/2016 PC084 Nộp tiền vào TK (ngân hàng SHB) 1121 2.000.000.000 1.967.150.127
11/12/2016 11/12/2016 PC085 Nộp tiền vào TK (ngân hàng SHB) 1121 9.000.000.000 10.967.150.127
11/12/2016 11/12/2016 PT026 Rút TGNH về quỹ 1121 2.000.000.000 8.967.150.127
11/12/2016 11/12/2016 PT027 Rút TGNH về quỹ 1121 9.000.000.000 32.849.873
14/12/2016 14/12/2016 PC086 Thanh toán mua đồ trang trí cây Noel 1331 50.636 32.799.237
14/12/2016 14/12/2016 PC086 Thanh toán mua đồ trang trí cây Noel 6422 506.364 32.292.873
r
14/12/2016 14/12/2016 PC087 Thanh toán tiền cước điên thoai TI 1.2016 1331 68.341 32.224.532
14/12/2016 14/12/2016 PC087 Thanh toán tiền cước điên thoai TI 1.2016 6427 683.409 31.541.123
14/12/2016 14/12/2016 PC087 Thanh toán tiền cước điên thoai TI 1.2016 6427 31.377 31.509.746
14/12/2016 14/12/2016 PC087 Thanh toán tiền cước điên thoai TI 1.2016 1331 3.138 31.506.608
14/12/2016 14/12/2016 PC088 Nộp tiền vào TK (ngân hàng SHB) 1121 3.000.000.000 2.968.493.392
14/12/2016 14/12/2016 PC089 Nộp tiền vào TK (ngân hàng Techcombank) 1121 150.000.000 3.118.493.392
14/12/2016 14/12/2016 PC090 Thanh toán tiền hưởng chế độ ốm đau BHXH 3383 349.000 3.118.842.392
14/12/2016 14/12/2016 PT028 Rút TGNH về quỹ 1121 3.150.000.000 31.157.608
15/12/2016 15/12/2016 PC091 Thanh toán tiền quà tết dương lịch 6428 9.861.000 21.296.608
15/12/2016 15/12/2016 PC092 Chi Chi mua sơn- sơn lại hội trường tầng 3(khu vực VP) 6422 155.000 21.141.608
15/12/2016 15/12/2016 PC092 Chi mua nguyên vật liệu- thi công GĐ 1 trạm XLNT 2413 639.000 20.502.608
r
15/12/2016 15/12/2016 PC093 Chi sữa chữa máy ép bùn 1547 2.700.000 17.802.608
15/12/2016 15/12/2016 PC094 Thanh toán cước điện thoại tháng 11/2016 6427 1.985.106 15.817.502
15/12/2016 15/12/2016 PC094 Thanh toán cước điện thoại tháng 11/2016 1331 198.510 15.618.992
15/12/2016 15/12/2016 PC095 Chi mua gạch và bệt nhà vệ sinh-trạm XLNT 1542 1.190.000 14.428.992
15/12/2016 15/12/2016 PC095 Chi mua gạch và bệt nhà vệ sinh-trạm XLNT 1331 119.000 14.309.992
r
17/12/2016 17/12/2016 PC096 Chi tiếp khách 1331 1.777.300 12.532.692
17/12/2016 17/12/2016 PC096 Chi tiếp khách 6428 17.773.000 5.240.308
17/12/2016 17/12/2016 PC097 Chi tiền chuyển phát nhanh tháng 11/2016 6427 2.327.764 7.568.072
17/12/2016 17/12/2016 PC097 Chi tiền chuyển phát nhanh tháng 11/2016 1331 232.776 7.800.848
18/12/2016 18/12/2016 PC0100 Thanh toán tiền hưởng chế độ ốm đau BHXH 3383 523.600 8.324.448
18/12/2016 18/12/2016 PC0101 Thanh toán tiền hưởng chế độ ốm đau BHXH 3383 872.600 9.197.048
18/12/2016 18/12/2016 PC0102 Chi ứng tiền may quần áo bảo hộ lao động theo HĐ 331 10.000.000 19.197.048
số:01/HĐMB/HTVP-ASIA Viêt/2016

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

18/12/2016 18/12/2016 PC0103 Chi quà bằng TM nhân ngày Quân đội ND (DS kèm r 3.400.000 22.597.048
theo) 6428
18/12/2016 18/12/2016 PC098 Thanh toán tiền hưởng chế độ ốm đau BHXH chi trả 3383 1.308.900 23.905.948
(danh sách kèm theo)
18/12/2016 18/12/2016 PC099 Chị tạm ứng lương 1411 2.000.000 25.905.948
23/12/2016 23/12/2016 PC0104 Nộp tiền vào TK (ngân hàng SHB) 1121 1.700.000.000 1.725.905.948
23/12/2016 23/12/2016 PT029 Rút TGNH về quỹ 1121 700.000.000 1.025.905.948
23/12/2016 23/12/2016 PT030 Rút TGNH về quỹ 1121 1.060.000.000 34.094.052
28/12/2016 28/12/2016 PC0105 Thanh toán tiền in băng zôn năm mới, hội nghị 1331 148.600 33.945.452
28/12/2016 28/12/2016 PC0105 Thanh toán tiền in băng zôn năm mới, hội nghị 6422 1.486.000 32.459.452
28/12/2016 28/12/2016 PC0106 Chi tiếp khách 1331 264.300 32.195.152
28/12/2016 28/12/2016 PC0106 Chi tiếp khách 6428 2.643.000 29.552.152
30/12/2016 30/12/2016 PC0107 Chi tuyên truyền bồi dưỡng kiến thức nghiệp vụ PCCC 3532 8.000.000 21.552.152

30/12/2016 30/12/2016 PC0108 Thanh toán tiền văn phòng phẩm 6422 1.350.000 20.202.152
30/12/2016 30/12/2016 PC0108 Thanh toán tiền giấy vệ sinh, nước lau sàn 6428 911.000 19.291.152
30/12/2016 30/12/2016 PC0108 Thanh toán tiền văn phòng phẩm 1331 226.100 19.065.052
31/12/2016 31/12/2016 PC0109 Thanh toán tiền bảo hiềm xe 8403 1331 79.400 18.985.652
31/12/2016 31/12/2016 PC0109 Thanh toán tiền kiểm đinh xe 88H 8403 1331 21.818 18.963.834
31/12/2016 31/12/2016 PC0109 Thanh toán tiền kiểm định xe 88H 8403 6425 100.000 18.863.834
31/12/2016 31/12/2016 PC0109 Thanh toán tiền bảo hiềm xe 8403 242 794.000 18.069.834
31/12/2016 31/12/2016 PC0109 Thanh toán tiền kiểm đinh xe 88H 8403 6427 218.182 17.851.652
31/12/2016 31/12/2016 PC0109 Thanh toán tiền phí đường bộ 242 2.118.000 15.733.652
31/12/2016 31/12/2016 PC0110 Chi lương tháng 12 năm 2016 3341 3.520.000 12.213.652
Cộng 16.060.000.000 16.069.726.630
SỐ dư cuối kỳ 12.213.652
Sổ này có 2 trang đánh số từ trang 01 đến trang 02
Ngày mở sổ: Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Người lập Kế toán trưởng Tổng giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh


Mẫu số: S03b-DN
Phúc
KCN Khai Quang- Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)

Tháng 12 Năm 2016


Tên tài khoản: 111- tiền mặt
Nhật ký
Chứng từ TK
Ngày tháng chung
Diễn giải Đối Nợ Có
ghi sổ Trang STT
Số hiệu Ngày tháng ứng
sổ dòng
A B C D E G H 1 2
Số dư đầu kỳ 21.940.282
04/12/2016 PC074 04/12/2016 Trả tiền mua ổ cứng máy tính 6422 3.345.455
04/12/2016 PC074 04/12/2016 Trả tiền mua ổ cứng máy tính 1331 334.545
04/12/2016 PC075 04/12/2016 Chi lương tháng 11 năm 2015 3341 5.250.000
07/12/2016 PC076 07/12/2016 Trả tiền đặt cọc sử dụng hạ tầng 3388 50.000.000
07/12/2016 PC077 07/12/2016 Trả tiền đặt cọc sử dụng hạ tầng 3388 35.000.000
Thanh toán tiền mua bánh kẹo- phục vụ Đại hội
07/12/2016 PC078 07/12/2016 6428 2.181.600
cổ đông
Thanh toán tiền mua bánh kẹo- phục vụ Đại hội
07/12/2016 PC078 07/12/2016 1331 217.900
cổ đông
08/12/2016 PC079 08/12/2016 Thanh toán tiền văn phòng phẩm 6422 820.000
08/12/2016 PC079 08/12/2016 Thanh toán tiền văn phòng phẩm 1331 82.000
08/12/2016 PC080 08/12/2016 Thanh toán tiền quà tết dương lịch 6428 14.972.728
08/12/2016 PC080 08/12/2016 Thanh toán tiền quà tết dương lịch 1331 1.497.272
08/12/2016 PT024 08/12/2016 Thu tiền đặt cọc - Thi công vận chuyển đất đi 3388 50.000.000

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

qua đường KCN khai quang


....... ....... ... ............................................
10/12/2016 PC082 10/12/2016 Chi trả tiền đặt cọc sử dụng hạ tầng KCN 3388 20.000.000
11/12/2016 PC083 11/12/2016 Chi trả tiền đặt cọc sử dụng hạ tầng KCN 3388 2.000.000
11/12/2016 PC084 11/12/2016 Nộp tiền vào TK (ngân hàng SHB) 1121 2.000.000.000
........... ........... ........ ............................
Chi quà bằng TM nhân ngày Quân đội ND (DS
18/12/2016 PC0103 18/12/2016 6428 3.400.000
kèm theo)
Thanh toán tiền hưởng chế độ ốm đau BHXH
18/12/2016 PC098 18/12/2016 3383 1.308.900
chi trả (danh sách kèm theo)
18/12/2016 PC099 18/12/2016 Chị tạm ứng lương 1411 2.000.000
23/12/2016 PC0104 23/12/2016 Nộp tiền vào TK (ngân hàng SHB) 1121 1.700.000.000
23/12/2016 PT029 23/12/2016 Rút TGNH về quỹ 1121 700.000.000
23/12/2016 PT030 23/12/2016 Rút TGNH về quỹ 1121 1.060.000.000
28/12/2016 PC0105 28/12/2016 Thanh toán tiền in băng zôn năm mới, hội nghị 1331 148.600
............. .......... .............. ...............
31/12/2016 PC0109 31/12/2016 Thanh toán tiền kiểm định xe 88H 8403 1331 21.818
31/12/2016 PC0109 31/12/2016 Thanh toán tiền kiểm định xe 88H 8403 6425 100.000
31/12/2016 PC0109 31/12/2016 Thanh toán tiền bảo hiềm xe 8403 242 794.000
31/12/2016 PC0109 31/12/2016 Thanh toán tiền kiểm định xe 88H 8403 6427 218.182
31/12/2016 PC0109 31/12/2016 Thanh toán tiền phí đường bộ 242 2.118.000
31/12/20156 PC0110 31/12/2016 Chi lương tháng 12 năm 2015 3341 3.520.000
Cộng 16.060.000.000 16.069.726.630
Số dư cuối kỳ 12.213.652
Ngày......tháng.......năm.......
Người lập Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên vàđóng dấu)

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

 Kế toán tiền gửi ngân hàng


Tiền của doanh nghiệp phần lớn được gửi ở ngân hàng, kho bạc để tiến hành
thanh toán không dùng tiền mặt.Kế toán tiền gửi ngân hàng phải mở nhiều sổ chi tiết
khác nhau để theo dõi từng loại tiền, từng ngân hàng mà doanh nghiệp có tài khoản.
Kế toán tiền gửi ngân hàng phải tiến hành đối chiếu giữa các chứng từ gốc với
các chứng từ của ngân hàng để phát hiện kịp thời chênh lệch. Số chênh lệch được ghi
vào TK 1388 hoặc 3388
 Tài khoản sử dụng: tài khoản 112 “tiền gửi ngân hàng”- dùng để phản ánh
sốhiện có và tình hình biến động tăng, giảm các khoản tiền gửi tại Ngân hàng
của doanh nghiệp.
Tài khoản 112 - Tiền gửi Ngân hàng có 3 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 1121 - Tiền Việt Nam: Phản ánh số tiền gửi vào, rút ra và hiện
đang gửi tại Ngân hàng bằng Đồng Việt Nam
- Tài khoản 1122 - Ngoại tệ: Phản ánh số tiền gửi vào, rút ra và hiện đang
gửi tại Ngân hàng bằng ngoại tệ các loại đã quy đổi ra Đồng Việt Nam.
- Tài khoản 1123 - Vàng tiền tệ: Phản ánh tình hình biến động và giá trị
vàng tiền tệ
Công ty mở tài khoản ở các ngân hàng:
+ NH Techcombank
+NH Vietcombank
+ NH Hàng hải
+ NH VPBank
+ NH TMCP An Bình
+ Công ty CP chứng khoán Bản Việt
 Chứng từ và sổ kế toán sử dụng:
+ Ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu
+ Giấy báo nợ
+ Giấy Báo có
+ sổ tiền gửi ngân hàng
+Sổ cái tài khoản 112
 Trình tự luân chuyên chứng từ: Khi nhận được giấy báo Có, giấy báo Nợ của
ngân hàng gửi đến, kế toán lập sổ tiền gửi ngân hàng đồng thời đối chiếu với
các chứng từ gốc kèm theo, xác minh và xử lý kịp thời các khoản chênh lệch.
Đồng thời sử dụng các chứng từ này để ghi vào nhật ký chung, sau đó ghi tiếp
vào sổ cái TK 112 để theo dõi tình hình biến động của tiền gửi trong ngân
hàng.

Cuối tháng đối chiếu số liệu trên sổ tiền gửi ngân hàng với sổ cái TGNH

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Ngày: 01/12/2016

GIẤY BÁO NỢ
Kính gửi: Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc

Số tài khoản: 12010302460011

Tên tài khoản: Công ty cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc

Ngân hàng chúng tôi xin thông báo: Tài khoản của quý khách đã được ghi nợ với
nội dung như sau:

- Trả tiền hóa chất T11 cho công ty TNHH sản xuất dịch vụ và thương mại
Huy Hoàng
- Số tiền: 58.410.000
- Số tiền bằng chữ: Năm mươi tám triệu bốn trăm mười nghìn đồng

Giao dịch viên Kiểm soát viên

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Đơn vị: Ngân hàng Techcombank Số: UTCB47

Ngày:15/12/2016

GIẤY BÁO NỢ
Kính gửi: Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc

‘Số tài khoản: 12010302460011

Tên tài khoản: Công ty cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc

Ngân hàng chúng tôi xin thông báo: Tài khoản của quý khách đã được ghi nợ với nội
dung như sau:

- Trả tiền thù lao hội đồng quản trị tháng 10, 11
- Số tiền: 192.800.000
- Số tiền bằng chữ: Một trăm chín mươi hai triệu tám trăm nghìn đồng
chẵn.

Giao dịch viên Kiểm soát viên

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Đơn vị: Ngân hàng Vietcombank Số: TVCB24

Ngày:22/12/2016

GIẤY BÁO CÓ
Kính gửi: Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc

Số tài khoản: 036100468528

Tên tài khoản: Công ty cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc

Ngân hàng chúng tôi xin thông báo: Tài khoản của quý khách đã được ghi Có với nội
dung như sau:

- Công ty TNHH MTV Thiện Mỹ.trả tiền thuê đất gắn với cơ sở hạ tầng,
thanh toán lần 3 theo HĐ số 46
- Số tiền: 1.600.000.000
- Số tiền bằng chữ: Một tỷ sáu trăn triệu đồng chẵn.

Giao dịch viên Kiểm soát

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số: S08-DN
KCN Khai Quan (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG


Tài khoản: 1121; Tài khoản ngân hàng: 0361001516873 - Vietcombank - CN Vĩnh Phúc
Loại tiền: VNĐ/ Tháng 12 năm 2016

Ngày hạch Ngày Số chứng từ Diễn giải TK đối Thu Chi Tồn
toán chứng từ ứng
Số dư đầu kỳ 84.973.838
10/12/2016 10/12/2016 TVCB19 Thu tiền phí XLNT 131 68.054.976 153.028.814
10/12/2016 10/12/2016 TVCB20 Thu tiền phí XLNT 131 8.588.800 161.617.614
12/12/2016 12/12/2016 UVCB20 Phí SMS T11.2016 6427 50.000 161.567.614
12/12/2016 12/12/2016 UVCB20 Phí SMS T11.2016 1331 5.000 161.562.614
15/12/2016 15/12/2016 TVCB21 Thu tiền phí XLNT 131 18.736.000 180.298.614
15/12/2016 15/12/2016 TVCB22 Thu tiền phí XLNT 131 33.264.000 213.562.614
17/12/2016 17/12/2016 UVCB21 Nộp phí BVMT 3339 3.500.000 210.062.614
17/12/2016 17/12/2016 UVCB21 Nộp thuế GTGT 33311 35.309.567 174.753.047
17/12/2016 17/12/2016 UVCB21 Nộp thuế TNCN 3335 4.608.770 170.144.277
17/12/2016 17/12/2016 UVCB21 Nộp thuế tài nguyên 3336 2.800.000 167.344.277
18/12/2016 18/12/2016 TVCB23 Thu tiền phí XLNT 131 51.914.386 219.258.663
18/12/2016 18/12/2016 UVCB022 Trả tiền BHXH 3383 39.709.257 179.549.406
18/12/2016 18/12/2016 UVCB022 Trả tiền BHTN 3386 2.853.950 176.695.456
18/12/2016 18/12/2016 UVCB022 Trả tiền BHYT 3384 6.421.388 170.274.068
18/12/2016 18/12/2016 UVCB23 Cước chuyến tiền 6427 10.000 170.264.068
18/12/2016 18/12/2016 UVCB23 Cước chuyến tiền 1331 1.000 170.263.068
22/12/2016 22/12/2016 TVCB24 Thu tiền thuê đất gắn 131 1.600.000.000 1.770.263.068
23/12/2016 23/12/2016 PT030 Rút TGNH về quỹ 1111 1.060.000.000 710.263.068
23/12/2016 23/12/2016 UVCB24 Nộp thuế TNDN Ọuý 3334 700.000.000 10.263.068
28/12/2016 28/12/2016 TVCB25 Thu tiền phí XLNT 131 5.865.552 16.128.620
31/12/2016 31/12/2016 TVCB26 Thu lãi TK 515 113.124 16.241.744
31/12/2016 31/12/2016 UVCB25 Phí Ọuản lý TK 1331 1.000 16.240.744
31/12/2016 31/12/2016 UVCB25 Phí Ọuản lý TK 6427 10.000 16.230.744
Tổng cộng 1.786.536.838 1.855.279.932

- Sổ này có 02 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 02


- Ngày mở sổ:.

Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày….tháng….năm ….


(Ký ghi rõ họ tên) (Ký, họ tên) Tổng Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số: S08-DN
KCN Khai Quang (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Tài khoản: 1121; Tài khoản ngân hàng: 68218888 - VPBank- CN Quan Hoa
Loại tiền: VNĐ
Tháng 12 năm 2016
Ngày hạch Ngày Số chứng TK đối
Diễn giải Thu Chi Tồn
toán chứng từ từ ứng
Số dư đầu kỳ 1.161.541
01/12/2016 01/12/2016 TVPHN03 Thu lãi số dư TK 515 780 1.162.321
03/12/2016 03/12/2016 TVPHN04 Thu lãi HĐTG 10.5 tỷ 515 1.063.125.000 1.064.287.321
03/12/2016 03/12/2016 TVPHN04 Thu gốc HĐTG 10.5 tỷ 1281 10.500.000.000 11.564.287.321
Chuyển tiền từ VPBank Quan Hoa sang ngân
03/12/2016 03/12/2016 CTNB01 1121 5.000.000.000 6.564.287.321
hàng TPBank
03/12/2016 03/12/2016 UVPHN05 Cước CT từ VPBank sang TPBank 1331 100.000 6.564.187.321
03/12/2016 03/12/2016 UVPHN05 Cước CT từ VPBank sang TPBank 6427 1.000.000 6.563.187.321
05/12/2016 05/12/2016 TVPHN05 Thu lãi HĐTG 2 tỷ 515 200.000.000 6.763.187.321
05/12/2016 05/12/2016 TVPHN05 Thu gốc HĐTG 2 tỷ 1281 2.000.000.000 8.763.187.321
Chuyển tiền từ VPBank HN sang VPBank Vĩnh
11/12/2016 11/12/2016 CTNB02 1121 8.762.000.000 1.187.321
Phúc
29/12/2016 29/12/2016 UVPHN06 Phí SMS T12/2016 1331 900 1.186.421
29/12/2016 29/12/2016 UVPHN06 Phí SMS T12/2016 6427 9.000 1.177.421
13.763.109.90
Tổng cộng 13.763.125.780
0
- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01
- Ngày mở sổ:...................................
Ngày ..... tháng ..... năm ..........

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Người ghi sổ Kế toán trưởng Tổng Giám đốc


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số: S08-DN
KCN Khai Quang
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG


Tài khoản: 1121; Tài khoản ngân hàng: 0591007668668 - An Bình - Chi nhánh Vĩnh Phúc

Loại tiền: VNĐ

Tháng 12 năm 2016

Ngày hạch Ngày Số TK đối


Diễn giải Thu Chi Tồn
toán chứng từ chứng từ ứng
Số dư đầu kỳ 1.725.041

10/12/2016 10/12/2016 UAB05 Phí sử dụng SMS 1331 3.000 1.722.041

10/12/2016 10/12/2016 UAB05 Phí sử dụng SMS 6427 30.000 1.692.041

14/12/2015 14/12/2016 TAB03 Thu tiền thuê MB đặt cây rút tiền ATM 131 12.000.000 13.692.041

23/12/2016 23/12/2016 UAB06 Cước CT xăng 1331 1.000 13.691.041

23/12/2016 23/12/2016 UAB06 Cước CT xăng 6427 10.000 13.681.041

23/12/2016 23/12/2016 UAB07 Trả tiền xăng đầu cho CHXD 145 331 12.000.000 1.681.041

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

26/12/2016 26/12/2016 TAB04 Thu lãi TK 515 3.537 1.684.578

Tổng cộng 12.003.537 12.044.000

- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01

- Ngày mở sổ:...................................

Ngày ..... tháng ..... năm ..........

Người ghi sổ Kế toán trưởng Tổng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫusố: S03b-DN

KCN Khai Quang- Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2015
Tài khoản: 1121; Tài khoản ngân hàng

Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật ký TK Nợ Có


tháng ghi chung Đối
sổ Số hiệu Ngày Trang STT ứng
tháng sổ dòng
A B c D E G H 1 2
Số dư đầu kỳ 1.000.158.202
01/12/2016 TTCB76 01/12/2016 Thu tiền phí xử lý nước thải T10 131 22.589.952
01/12/2016 TTCB77 01/12/2016 Thu tiền thuê vp (TlO+l 1/2016) 131 28.582.400
01/12/2016 TVP015 01/12/2016 Thu lãi số dư TK 515 204.213
01/12/2016 TVPHN03 01/12/2016 Thu lãi số dư TK 515 780
01/12/2016 UTCB34 01/12/2016 Trả tiền hóa chất T11.2016 331 58.410.000

04/12/2016 TTCB80 04/12/2016 Thu tiền thuê MB 131 21.000.000


04/12/2016 TTCB81 04/12/2016 Thu tiền phí xử lý nước thải T10 131 44.243.348
04/12/2016 UTCB40 04/12/2016 VPID ừả lương TI 1.2016 3341 268.164.090

11/12/2016 TTCB87 11/12/2016 Thu tiền phí xử lý nước thải T11 131 3.150.400
11/12/2016 TTCB88 11/12/2016 Thu tiền phí xử lý nước thải T11 131 7.040.000
11/12/2016 UVP22 11/12/2016 Cước CT chuyển khoản nội bộ 6427 10.000
11/12/2016 UVP22 11/12/2016 Cước CT chuyển khoản nội bộ 1331 1.000
12/12/2016 TVP016 12/12/2016 Thu lãi Hợp đồng tiền gửi -VPbank 515 115.916.667
12/12/2016 TVP016 12/12/2016 Thu gốc Hợp đồng tiền gửi -VPbank 1281 3.000.000.000

31/12/2016 UTCB63 31/12/2016 VPID ừả lương T12+T13.2016 3341 565.763.504


31/12/2016 UTCB64 31/12/2016 Cước CT phí thu gom rác thải 6427 15.000
31/12/2016 UTCB64 31/12/2016 Cước CT phí thu gom rác thải 1331 1.500
31/12/2016 UTCB65 31/12/2016 Trả tiền phí thu gom và xử lý rác thải 331 8.250.000
sinh hoat
31/12/2016 UVCB25 31/12/2016 Phí Quản lý TK 1331 1.000
31/12/2016 UVCB25 31/12/2016 Phí Quản lý TK 6427 10.000
r
31/12/2016 UVP23 31/12/2016 Cước CT chuyển khoản nội bộ 10.000
6427
31/12/2016 UVP23 31/12/2016 Cước CT chuyển khoản nội bộ 1331 1.000
Cộng 99.340.654.477 97.691.129.160

Số dư cuối kỳ 2.649.683.519

- Sổ này có 02 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 02


- Ngày mở sổ:.

Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày….tháng….năm ….


(Ký ghi rõ họ tên) (Ký, họ tên) Tổng Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

2.4.2 Kế toán các khoản phải thanh toán.

2.4.2.1. Kế toán các khoản phải thu

Các khoản phải thu trong doanh nghiệp bao gồm: phải thu của khách hàng và
phải thu khác.
 Tài khoản sử dụng: + TK131 “phải thu của khách hàng”
+ TK 138-“phải thu khác”
- Kế toán khoản phải thu khách hàng phản ánh nợ phải thu và tình hình thanh
toán các khoản nợ phải thu của công ty với khách hàng về tiền bán hàng hóa,
sản phẩm, bất động sản đầu tư...tài khoản này cũng được dùng để phản ánh
phải thu của người nhận thầu XDCB với người giao thầu.
- Phải thu khác: phản ánh các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các
khoản nợ phải thu ngoài phạm vi phản ánh ở các TK 131, 136.
 Chứng từ, sổ kế toán liên quan:
- Giấy báo Có
- Hóa đơn GTGT
- Sổ chi tiết thanh toán với người mua
- Sổ cái 131 , 138

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNGMẫu số:01-GTKT3-002


Ký hiệu: VP/15P
Liên 3: Nội bộSố: 0000056
Ngày. 24 tháng.12 năm 2016

Đơn vị bán hàng:Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc..................


Mã số thuế:....2500222004
Địa chỉ:.KCN Khai Quang- P.Khai Quang - Vĩnh Yên- Vĩnh Phúc
Điện thoại:..02113720945.................................................................
Tài khoản: 12010302460011 tại NH Techcombank Vĩnh Phúc/
036100151673 tại NH Vietcombank
Họ tên người mua hàng............................................................
Tên đơn vị..........Công ty TNHH Vina Korea.......................
Mã số thuế:......2500212912......................................................................
Địa chỉ.:Khai Quang-Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc../. Số tài khoản.:036100468528 NH Vietcombank
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản

ST Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
T tính
1 2 3 4 5 6=4x5
1 Phí sử dụng cơ sở hạ tầng m2 63.800 4.509,4 287.699.720
năm 2015 theo HĐ số
02/05 ngày 21/09/2016

Cộng tiền hàng: 287.699.720


Thuế suất GTGT: ....10....... % , Tiền thuế GTGT: 28.769.972
Tổng cộng tiền thanh toán 316.469.692

Số tiền viết bằng chữ: Ba trăm mười sáu triệu bốn trăm sáu mươi chín nghìn sáu trăm chín mươi
hai đồng

Người mua hàng Người bán hàng


(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
Đơn vị: Ngân hàng Techcombank Số: TVCB78

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Ngày: 02 /12/2016

GIẤY BÁO CÓ
Kính gửi: Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc

Số tài khoản: 12010302460011

Tên tài khoản: Công ty cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc

Ngân hàng chúng tôi xin thông báo: Tài khoản của quý khách đã được ghi Có với nội
dung như sau:

- Thu tiền phí xử lý nước thải T8.


- Số tiền: 101.311.962
- Số tiền bằng chữ:.Một trăm linh một triệu ba trăm mười một nghìn chín
trăm sáu mươi hai đồng

Giao dịch viên Kiểm soát

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số S31- DN


KCN Khai Quang -Vĩnh Yên- Vĩnh Phúc (Ban hành theo thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của bộ tài chính)

SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA


Tài khoản: 131
Đối tượng: Công ty TNHH CN chính xác Việt Nam 1
Tháng 12 năm 2016
Chứng từ Tài Số phát sinh Số dư
Ngày
khoản
tháng ghi Ngày Diễn giải
Số hiệu đối Nợ Có Nợ Có
sổ tháng ứng
375.927.81
Số dư đầu kỳ
8
30/12/201 30/12/201 390.999.58
0000101 Phí xử lý nước thải T12.2016 33311 15.071.764
6 6 2
30/12/201 30/12/201 541.717.22
0000101 Phí xử lý nước thải T12.2016 5113 150.717.642
6 6 4
30/12/201 30/12/201 545.076.23
0000102 Phí xử lý nước thải T12.2016 33311 3.359.009
6 6 3
30/12/201 30/12/201 578.666.32
0000102 Phí xử lý nước thải T12.2016 5113 33.590.090
6 6 3
30/12/201 30/12/201 TTCB10 Thu tiền phí xử lý nước thải 202.738.50
1121 375.927.818
6 6 7 T10+11.2016 5
Cộng số phát sinh 202.738.505 375.927.818
202.738.50
Số dư cuối kỳ 5
Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Người ghi sổ Kế toán trưởng Tổng giám đốc
GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

(ký, họ
tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)

Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số S31- DN


KCN Khai Quang -Vĩnh Yên- Vĩnh Phúc (Ban hành theo thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của bộ tài chính)

SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA


Tài khoản: 131
Đối tượng: Công ty Cổ phần xây dựng thương mại Vĩnh Sơn
Tháng 12 năm 2016
Ngày Chứng từ Tài Số phát sinh Số dư
tháng ghi Diễn giải khoản
sổ Ngày tháng Số hiệu đối ứng Nợ Có Nợ Có

Số dư đầu kỳ
Tiền thuê lại đất gắn với cơ sở hạ tầng thanh
21/12/2016 21/12/2016 0000055 33311 247.545.768 247.545.768
toán lần 3 theo HĐ 46/13
Tiền thuê lại đất gắn với cơ sở hạ tầng thanh
21/12/2016 21/12/2016 0000055 3387 2.475.457.677 2.723.003.445
toán lần 3 theo HĐ 46/13
Thu tiền thuê đất gắn với cơ sở hạ tầng thanh
22/12/2016 22/12/2016 TVCB24 1121 1.600.000.000 1.123.003.445
toán lần 3 theo HĐ số 46

31/12/2016 31/12/2016 TMSB02 Thu tiền thuê lại đất gắn với cơ sở hạ tầng 1121 1.086.000.000 37.003.445

31/12/2016 31/12/2016 TTCB111 Thu tiền thuê đất gắn với cơ sở hạ tầng 1121 37.003.445 0

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Cộng số phát sinh 2.723.003.445 2.723.003.445


Số dư cuối kỳ 0
Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Người ghi sổ Kế toán trưởng Tổng giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)

Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số S31- DN


KCN Khai Quang -Vĩnh Yên- Vĩnh Phúc (Ban hành theo thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của bộ tài chính)

SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA


Tài khoản: 131
Đối tượng: Công ty TNHH Vina Korea
Tháng 12 năm 2016
Chứng từ Tài Số phát sinh Số dư
Ngày tháng khoản
Diễn giải
ghi sổ Ngày tháng Số hiệu đối Nợ Có Nợ Có
ứng
Số dư đầu kỳ 72.983.616
10/12/2016 10/12/2016 TVCB19 Thu tiền phí XLNT T11.2016 1121 68.054.976 4.928.640
Phí sử dụng cơ sở hạ tầng năm 2015 theo HĐ
24/12/2016 24/12/2016 0000056 33311 28.769.972 33.698.612
02/05
Phí sử dụng cơ sở hạ tầng năm 2015 theo HĐ
24/12/2016 24/12/2016 0000056 3387 287.699.720 321.398.332
02/05
30/12/2016 30/12/2016 0000061 Phí xử lý nước thải T12.2016 33311 5.174.080 326.572.412

30/12/2016 30/12/2016 0000061 Phí xử lý nước thải T12.2016 5113 51.740.800 378.313.212

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Cộng số phát sinh 373.384.572 68.054.976


Số dư cuối kỳ 378.313.212
Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Người ghi sổ Kế toán trưởng Tổng giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc


KCN Khai Quang
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG NỢ PHẢI THU
Tài khoản: 131; Loại tiền: <<Tổng hợp>>
Tháng
Tháng 12 2015
12 năm năm 2016
Mã Dư Có đầu Dư Có cuối
Tên khách hàng Địa chỉ Dư Nợ đầu kỳ Phát sinh Nợ Phát sinh Có Dư Nợ cuối kỳ
khách kỳ kỳ
A01 Công ty TNHH Công nghệp Dezen KCN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 4.539.427 3.952.872 4.539.427 3.952.872

A02 Công ty TNHH Vina Korea Khu CN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 72.983.616 373.384.572 68.054.976 378.313.212

A03 Cty TNHH Meisei Việt Nam Khu CN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 2.295.216 1.768.166 4.063.382

A07 Công ty TNHH băng ráp Yuli Việt Nam KCN Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 940.912.912 940.912.912
A08
Công ty TNHH CN chính xác Việt Nam 1 Khu CN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 375.927.818 202.738.505 375.927.818 202.738.505
(HĐ 1)
A09 Công ty TNHH thiết bị ĐL điện tử THK VN KCN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 50.261.064 1.232.000 51.493.064

A10 Công ty TNHH Công nghiệp Thanh Phúc KCN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 2.350.800 2.411.200 4.752.000 10.000

A11 Công ty TNHH Power Logics Vina KCN Khai Quang, TP Vĩnh Yên, T Vĩnh Phúc 22.209.840 23.104.512 22.209.840 23.104.512

A12 Công ty TNHH Sindoh Vina KCN Khai Quang- Vĩnh Yên- Vĩnh Phúc 5.885.313 2.649.533 5.885.313 2.649.533

An Bình Ngân hàng TMCP An Bình Chi nhánh Vĩnh Phúc 12.000.000 12.000.000

B01 Công ty TNHH CN Haohsing Việt Nam Khu CN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 2.031.691 2.031.691

B02 Công ty TNHH CN Toàn Hưng Việt Nam Khu CN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 27.347.074 25.757.424 27.347.074 25.757.424
Lô 15 - Khu CN Khai Quang - Vĩnh Yên -
B03 Công ty TNHH Jin Sung Việt Nam 1.892.000 1.892.000
Vĩnh Phúc
B04 CTy TNHH SX Sơn Phoenix Hà Nội KCN KHai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 2.737.258 2.737.258

B05 Công ty TNHH Cáp điện SH Vina Khu CN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 3.150.399 2.921.600 3.150.400 2.921.599

B06 Công ty TNHH Vina KumYang Khu CN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 47.780.616 12.377.165 11.365.570 48.792.211

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty Hữu Hạn Công Nghiệp Lâm Viễn


B07 Khu CN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 51.914.386 47.408.962 51.914.386 47.408.962
Vĩnh Phúc
Lô I10, I11, I12, Khu công nghiệp Thăng Long,
B08 Công ty TNHH Công Nghiệp KYB Việt Nam 3.101.560 3.402.520 3.101.560 3.402.520
Đông Anh, Hà Nội
Khu Công nghiệp Khai Quang, thành phố Vĩnh
B09 Công ty Hữu Hạn Công nghiệp Sun Hua 29.657.936 36.617.504 29.657.936 36.617.504
Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
B10 Công ty TNHH công nghệ Cosmos Khu CN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 5.670.034 5.542.522 5.670.034 5.542.522
Số nhà 25A, ngõ 236/18 Khương Đình, P Hạ
B12 Công ty TNHH Tissue Linh An 63.174.511 1.939.080 65.113.591
Đình, Thanh Xuân , Hà Nội
B13 Công ty TNHH Xe Buýt Daewoo Việt Nam Khu CN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 10.438.982 8.381.789 10.438.982 8.381.789

B14 Công ty TNHH Mỹ Phẩm Marado Khu CN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 18.926.738 3.620.320 22.547.058
Công ty TNHH Công Nghiệp Strong Way Lô 24, CN9, Khu CN Khai Quang - Vĩnh Yên -
B15 11.884.118 11.714.102 11.884.118 11.714.102
Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc
Công ty TNHH Công Nghiệp Toyo Taki Việt
B16 Khu CN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 277.780.470 13.185.699 8.086.159 282.880.010
Nam
Lô CN9 Khu CN Khai Quang - Vĩnh Yên -
B17 Công ty TNHH Jeongsan STC Vina 7.004.800 6.652.800 7.004.800 6.652.800
Vĩnh Phúc
B18 Công ty TNHH Công nghiệp GHS Khu CN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 3.414.400 1.346.400 1.628.000 3.132.800
Công ty Hữu Hạn Công Nghiệp GeoGear Vĩnh
B20 Khu CN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 5.940.627 3.782.856 5.865.552 3.857.931
Phúc
Khu công nghiệp Khai Quang - Vĩnh Yên -
B22 Công ty TNHH Nanotech Vina 33.264.000 22.959.200 33.264.000 22.959.200
Vĩnh Phúc
B23 Công ty TNHH HJC Vina Khu CN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 84.031.646 33.535.755 84.247.763 33.319.638

B24 Công ty Cổ phần Thanh Phúc Khu CN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 24.644.714 24.644.714

B26 Công ty TNHH Midori Apparel Việt Nam KCN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 16.899.590 8.891.837 16.899.590 8.891.837
Lô CN 10, KCN Khai Quang - TP Vĩnh Yên -
B27 Công ty TNHH JahWa Vina 18.736.000 20.784.000 18.736.000 20.784.000
T Vĩnh Phúc
B28
Công ty TNHH Partron Vina Khu công nghiệp Khai Quang 371.728.000 201.504.000 185.640.000 387.592.000
(HĐ
B29 Cty TNHH Công nghiệp Diamond KCN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 46.753.133 23.824.331 46.753.133 23.824.331
Lô CN 9 KCN Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh
B30 CTy TNHH K.Source Hà Nội Việt Nam 15.338.400 4.338.400 8.588.800 11.088.000
Phúc
B31 Lô 11 - KCN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh
CTy TNHH MTV Thiện Mỹ Vĩnh Phúc 359.803.531 89.279.843 101.311.962 347.771.412
(PQL) Phúc
B35 Công ty cổ phần công nghệ LA VITEC KCN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 1.812.800 1.812.800
GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

B36 Lô CN7 KCN Khai Quang TP Vĩnh Yên T,


Công ty TNHH BH Vina 9.815.520 9.961.600 8.923.200 10.853.920
(HĐ Vĩnh Phúc
B37
Cty TNHH haesung Vina KCN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 243.780.800 74.597.600 86.188.800 232.189.600
(HĐ
B39 Khu Công nghiệp Khai Quang - Tp Vĩnh Yên -
Công ty Trách nhiệm hữu hạn BHFlex Vina 2.123.669 2.563.942 2.123.669 2.563.942
(PL Tỉnh Vĩnh Phúc
B40 Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương Mại
KCN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 2.723.003.445 2.723.003.445
(HĐ 46) Vĩnh Sơn
Cty TNHH Hirota Precision Việt Nam (Vĩnh
B41 KCN Khai Quang - Vĩnh Yên 5.797.352 3.022.976 5.797.352 3.022.976
Phúc)
Lô CN12, Khu Công nghiệp Khai Quang,
B42 Công ty TNHH UJU Vina 8.861.600 7.106.000 15.967.600
Thành phố Vĩnh Yên, Tỉnh Vĩnh Phúc
Lô CN 13, KCN Khai Quang, TP Vĩnh Yên, T
B44 Công ty TNHH AMO Vina (1) 766.383.051 766.383.051
Vĩnh Phúc
Lô CN 13, KCN Khai Quang, TP Vĩnh Yên, T
B45 Công ty TNHH AMO Vina (2) 722.044.260 722.044.260
Vĩnh Phúc
Công ty TNHH công nghiệp chính xác Tai Lô CN8, KCN Khai Quang, P. Khai Quang,
B48 6.878.732.678 6.878.732.678
Tech TP. Vĩnh Yên, T. Vĩnh Phúc
Lô 6, KCN Khai Quang, P Khai Quang, Vĩnh
KH011 Công ty TNHH Eunsun Vina 1.232.822 2.304.958 2.304.958 1.232.822
Yên, Vĩnh Phúc
CÔNG TY CP ĐÚC CHÍNH XÁC CQS Lô 9-1, KCN Hố Nai 3 – Trảng Bom – Đồng
KH034 905.481.408 905.481.408
MAY’S Nai
Công ty TNHH MTV Kỹ thuật và Công Nghệ
KH055 Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc 4.400.000 4.400.000
Thanh Hải
P604 Tòa nhà V.Tower, Lý Thái Tổ, TP Bắc
KH061 Công ty TNHH L-TRON Việt Nam 41.302.800 41.302.800
Ninh, tỉnh Bắc Ninh
TT Thông tin di động Vietnamobile -CN Công Tầng 6 ,số 7 chùa Bộc, P Trung Tự, Q Đống
NG01 21.000.000 21.000.000
ty cổ phần viễn Thông Hà Nội Đa, TP Hà Nội
Công ty Cổ phần tập đoàn Sông Hồng Thăng
NG07 KCN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 28.582.400 28.582.400
Long
CTy TNHH công nghệ HSIEH YUAN Việt
NT01 KCN Khai Quang TP Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 59.215.902 61.870.164 59.215.902 61.870.164
Nam
Lô số CN 11,KCN Khai Quang, P Khai
NT02 Công ty TNHH KD Heat Technology VN 1.378.080 1.720.224 1.378.080 1.720.224
Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
NT03 Công ty TNHH Seoul Print Vina KCN Khai Quang - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 7.040.000 7.207.200 7.040.000 7.207.200
Okamot Lô CN12, KCN Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh
Công ty TNHH Kỹ Thuật Okamoto Việt Nam 2.192.000 2.192.000
o Phúc
Cộng 4.899.599.127 946.784.208 11.034.876.805 4.129.642.599 11.763.530.533 905.481.408
Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Người lập Kế toán trưởng Tổng giám đốc
GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh


Mẫu số: S03b-DN
Phúc
KCN Khai Quang- Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
tháng 12 năm 2016
Tên tài khoản: 131 -phải thu của khách hàng
Chứng từ Nhật ký chung TK
Ngày tháng
Diễn giải Trang STT Đối Nợ Có
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng
sổ dòng ứng
A B C D E G H 1 2
Số dư đầu kỳ 3.952.814.919
01/12/2016 TTCB76 01/12/2016 Thu tiền phí xử lý nước thải T10 1121 22.589.952
01/12/2016 TTCB77 01/12/2016 Thu tiền thuê vp (T10+11/2016) 1121 28.582.400
02/12/2016 TTCB78 02/12/2016 Thu tiền phí xử lý nước thải T8 1121 101.311.962
03/12/2016 TTCB79 03/12/2016 Thu tiền phí xử lý nước thải T11 1121 7.004.800
04/12/2016 TTCB80 04/12/2016 Thu tiền thuê MB 1121 21.000.000
04/12/2016 TTCB81 04/12/2016 Thu tiền phí xử lý nước thải T10 1121 44.243.348
Cho thuê MB đặt cây rút tiền ATM (từ 01/06/2016-
08/12/2016 BH90 08/12/2016 711 10.909.091
30/11/2016)
Cho thuê MB đặt cây rút tiền ATM (từ 01/06/2016-
08/12/2016 BH90 08/12/2016 33311 1.090.909
30/11/2016)
....... ........... ....... ......................................................
Tiền thuê lại đất gắn với cơ sở hạ tầng thanh toán lần 3
21/12/2016 BH92 21/12/2016 3387 2.475.457.677
theo HĐ 46/13
Tiền thuê lại đất gắn với cơ sở hạ tầng thanh toán lần 3
21/12/2016 BH92 21/12/2016 33311 247.545.768
theo HĐ 46/13
21/12/2016 TTCB96 21/12/2016 Thu tiền phí xử lý nước thải T11 1121 16.899.590

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

......... ........... ............. ...................


25/12/2016 TTCB103 25/12/2016 Thu tiền phí xử lý nước thải T11.2016 1121 5.670.034
25/12/2016 TTCB104 25/12/2016 Thu tiền phí xử lý nước thải T11.2016 1121 1.378.080
28/12/2016 TVCB25 28/12/2016 Thu tiền phí XLNT T11.2016 1121 5.865.552
29/12/2016 TTCB105 29/12/2016 Thu tiền phí xử lý nước thải T12.2016 1121 7.106.000
............... ........... .......... ..........................................................
30/12/2016 TTCB110 30/12/2016 Thu tiền phí xử lý nước thải T11.2016 1121 59.215.902
30/12/2016 TTCB113 30/12/2016 Thu tiền phí xử lý nước thải T10.2016 1121 8.086.159
31/12/2016 BH125 31/12/2016 Phí xử lý nước thải T12.2016 5113 74.597.600
Tiền thuê lại đất gắn với cơ sở hạ tầng lần 1 theo HĐ số
31/12/2016 BH139 31/12/2016 3387 6.253.393.344
58/15 ngày 31/12/2016
Tiền thuê lại đất gắn với cơ sở hạ tầng lần 1 theo HĐ số
31/12/2016 BH139 31/12/2016 33311 625.339.334
58/15 ngày 31/12/2016
1.086.000.00
31/12/2016 TMSB02 31/12/2016 Thu tiền thuê lại đất gắn với cơ sở hạ tầng 1121
0
31/12/2016 TTCB111 31/12/2016 Thu tiền thuê đất gắn với cơ sở hạ tầng 1121 37.003.445
31/12/2016 TTCB112 31/12/2016 Thu tiền phí xử lý nước thải T11.2016 1121 5.797.352
31/12/2016 TTCB114 31/12/2016 Thu tiền phí xử lý nước thải T11.2016 1121 24.163.181
11.034.876.80 4.129.642.59
Cộng
5 9
10.858.049.12
Số dư cuối kỳ
5

- Sổ này có 06 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 06


- Ngày mở sổ: ........................... Ngày .....tháng.....năm.....
Người lập Kế toán trưởng Tổng giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký, họ tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Trang Nhung Nguyễn Thị Hoàn Lê tùng sơn

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số: S03b-DN
KCN Khai Quang- Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
tháng 12 năm 2016
Tên tài khoản: 138 - Phải thu khác
Chứng từ Nhật ký chung TK
Ngày tháng
Ngày Diễn giải Trang STT Đối Nợ Có
ghi sổ Số hiệu
tháng sổ dòng ứng
A B C D E G H 1 2
Số dư đầu kỳ 13.272.090.733
Trả lại tiền góp vốn GPMB theo BB hủy HĐ số
14/12/2016 USHB02 14/12/2016 1121 3.274.050.000
1112/16-BBHHD ngày 11/12/2016
23/12/2016 NVK16.048 23/12/2016 Lãi dự thu tiền gửi có kỳ hạn tháng 11.2016 515 (6.407.284.376)
31/12/2016 NVK16.055 31/12/2016 Lãi dự thu tiền gửi có kỳ hạn tháng 11.2016 515 5.028.090.287
Cộng 1.894.855.911
Số dư cuối kỳ 15.166.946.644

- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01


- Ngày mở sổ: ...........................
Ngày ..... tháng ..... năm .................
Người lập Kế toán trưởng Tổng Giám đốc

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dấu)


Nguyễn Thị Trang Nhung Nguyễn Thị Hoàn Lê tùng sơn

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

 Kế toán khoản tạm ứng


 Tài khoản sử dụng: 141 “ tạm ứng”- phản ánh các khoản tạm ứng của công ty
cho người lao động trong đơn vị và tình hình các khoản tạm ứng đó.
 Chứng từ , sổ kế toán liên quan:
- Giấy đề nghị tạm ứng
- Giấy thanh toán tạm ứng
- Phiếu chi, phiếu thu
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái 141

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty CP phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số 01-TT

Khu CN Khai Quang-Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (ban hành theo thông tư 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của B

PHIẾU CHI quyển số:....

Ngày 18 tháng 12 năm 2016 Số: PC 099

Nợ: 334

Có: 111

Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Xuân Quang

Địa chỉ: Vĩnh Yên- Vĩnh Phúc

Lý do chi: Chi tạm ứng lương

Số tiền: 2.000.000

Viết bằng chữ: Hai triệu đồng chẵn

Kèm theo:..........chứng từ gốc

Ngày .....tháng......năm.....

Tổng giám đốc kế toán trưởng người nhận tiền người lập Thủ quỹ

(ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ


tên)

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) : Hai triệu đồng chẵn

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số: S03b-DN
KCN Khai Quang- Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (Banhành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) tháng 12 năm 2016
Tên tài khoản: 141- Tạm ứng

Chứng từ Nhật ký chung


Ngày tháng TK Đối
Ngày Diễn giải Trang STT ứng Nợ Có
ghi sổ Số hiệu
tháng sổ dòng
A B c D E G H f f
1 2
Số dư đầu kỳ 79.452.910
18/12/2016 PC099 18/12/2016 Chị tạm ứng lương ' 1111 2.000.000
31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 Khấu trừ lương hoàn tạm ứng 3341 2.000.000
31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 Khấu trừ lương hoàn tạm ứng 3341 2.000.000
31/12/2016 NVK16.05 31/12/2016 Khấu trừ lương hoàn tạm ứng 3341 2.000.000
Cộng 2.000.000 6.000.000
SỐ dư cuối kỳ 75.452.910

- Sổnày có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01


- Ngày mở sổ:.......

Người lập Kế toán trưởng Tổng giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

2.4.2.2Kế toán khoản phải trả

 Kế toán phải trả người bán


Khoản phải trả người bán là khoản nợ về giá trị vật tư, thiết bị máy móc,...mà
doanh nghiệp đã mua của người bán.
 Tài khoản sử dụng: TK 331 “phải trả cho người bán” –phản ánh tình hình thanh
toán các khoản nợ phải trả của doanh nghiệp cho người bán hàng hóa, người bán
TSCĐ, bất động sản đầu tư, ...tài khoản này cũng được dùng để phản ánh tình hình
thanh toán về khoản nợ cho người nhận thầu xây lắp.
 Chứng từ,sổ kế toán liên quan:
- Hóa đơn GTGT
- Phiếu chi
- Giấy báo nợ
- Sổ chi tiết thanh toán với người bán
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái 331
 Trình tự luân chuyển chứng từ:
Hằng ngày, kế toán căn cứ vào hóa đơn (liên 2), giấy báo nợ, phiếu chi
và các chứng từ khác có liên quan đã được kiểm tra tính hợp lệ để ghi vào nhật
ký chung, đồng thời từ các chứng từ này để ghi vào sổ chi tiết thanh toán với
người bán.
Từ nhật ký chung, kế toán tiến hành ghi vào sổ cái TK 331- phải trả cho
người bán , để theo dõi tình hình thanh toán các khoản nợ phải trả.
Cuối tháng, cộng sổ kế toán chi tiết để lấy số liệu lập bảng tổng hợp theo
dõi chi tiết đối tượng phải trả.Đối chiếu số liệu trên bảng tổng hợp chi tiết
thanh toán với người bán và sổ cái tài khoản phải trả cho người bán.
 Kế toán các khoản phải trả, phải nộp khác
Tài khoản sử dụng: 338- “Phải trả phải nộp khác” -Tài khoản này được
dùng để hạch toán doanh thu nhận trước về các dịchvụ đã cung cấp cho khách
hàng, chênh lệch đánh giá lại các tài sản đưa đi góp vốn liên doanh và các
khoản chênh lệch giá phát sinh trong giao dịch bán thuê lại tài sản là thuê tài
chính hoặc thuê hoạt động.

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNGMẫu số:01-GTKT3-001


Ký hiệu: 01AA/14P
Liên 2: Giao cho khách hàng Số: 0000961
Ngày.03tháng..12…năm 2016

Đơn vị bán hàng:Công ty TNHH hóa chất công nghiệp Đức Giang
Mã số thuế:....0101326255
Địa chỉ:.Số 56-ngõ 44–phố Đức Giang –Thượng Thanh – Long Biên – Hà Nội.
Số tài khoản: 10201 00009 60302
Điện thoại:.....................................................................................................................
Họ tên người mua hàng............................................................
Tên đơn vị..........Công ty CP phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc .................................
Mã số thuế:......2500222004......................................................................
Địa chỉ: KCN Khai Quang- Khai Quang-Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc......... Số tài khoản.......
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản

ST Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
T tính
1 2 3 4 5 6=4x5
1 Phèn đơn Kg 2000 6.200 12.400.000
2 Natri Hydroxyt- NaOH Kg 1.500 11.000 16.500.000

Cộng tiền hàng: 28.900.000


Thuế suất GTGT: ....10....... % , Tiền thuế GTGT: 2.890.000
Tổng cộng tiền thanh toán 31.790.000
Số tiền viết bằng chữ: Ba mươi mốt triệu bảy trăm chín mươi nghìn đồng chẵn.

Người mua hàng Người bán hàng


(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty CP phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số 01-TT

Khu CN Khai Quang-Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (ban hành theo thông tư 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của BTC)

PHIẾU CHI quyển số:....

Ngày 18 tháng 12 năm 2016 Số: PC 0102

Nợ: 331

Có: 1111

Họ và tên người nhận tiền: Công ty TNHH đầu tư và thương mại Asia viet

Địa chỉ: Thôn Phú Lễ- Cần Kiệm- Thạch Thất- Hà Nội

Lý do chi: Chi ứng tiền may quần áo bảo hộ lao độngtheo HĐ số:01/HĐMB/HTVP-
ASIA Việt

Số tiền: 10.000.000

Viết bằng chữ: Mười triệu đồng chẵn

Kèm theo:..........chứng từ gốc

Ngày .....tháng......năm....

Tổng giám đốc kế toán trưởng người nhận tiền người lập Thủ quỹ

(ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ


tên)

Phùng Văn Quý Nguyễn Thị Hoàn Nguyễn T.T Nhung Chu T Lan

Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) : Mười triệu đồng chẵn

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số S31- DN


KCN Khai Quang -Vĩnh Yên- Vĩnh Phúc (Ban hành theo thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của bộ tài chính)

SỔ CHI TIÉT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN


Tài khoản: 331/ Tháng 12 năm 2016
Đối tượng: Công ty TNHH An Hòa
Ngày tháng Chứng từ Diễn giải Tài Số phát sinh Số dư
ghi sổ Ngày tháng Số hiêu khoản Nợ Có Nợ Có
Số dư đầu kỳ 31.499.600
03/12/2016 03/12/2016 0003603 Poly aluminium choloride 1331 2.654.400 34.154.000
03/12/2016 03/12/2016 0003603 Poly aluminium choloride 1522 26.544.000 60.698.000
03/12/2016 03/12/2016 0003604 Poly aluminium choloride 1331 663.600 61.361.600
03/12/2016 03/12/2016 0003604 Poly aluminium choloride 1522 6.636.000 67.997.600
r
09/12/2016 09/12/2016 UTCB42 Trả tiền hóa chất XLNT TI 1.2016 1121 31.499.600 36.498.000
21/12/2016 21/12/2016 0003775 Sodium hydroxide - NaOH 25kg/bao- Kiềm (Xút vẩy ) 1331 1.650.000 38.148.000
21/12/2016 21/12/2016 0003775 Poly aluminium choloride 1331 663.600 38.811.600
21/12/2016 21/12/2016 0003775 Phèn đơn Indonexia 1331 1.236.400 40.048.000
21/12/2016 21/12/2016 0003775 Sodium hydroxide - NaOH 25kg/bao- Kiềm (Xút vẩy ) 1522 16.500.000 56.548.000
21/12/2016 21/12/2016 0003775 Poly aluminium choloride 1522 6.636.000 63.184.000
21/12/2016 21/12/2016 0003775 Phèn đơn Indonexia 1522 12.364.000 75.548.000
22/12/2016 22/12/2016 0003794 Poly aluminium choloride "ì 331 2.654.400 78.202.400
22/12/2016 22/12/2016 0003794 Poly aluminium choloride 1522 26.544.000 104.746.400
29/12/2016 29/12/2016 UTCB57 Trả tiền hóa chất XLNT 1121 36.498.000 68.248.400
Cộng số phát sinh 67.997.600 104.746.400
Số dư cuối kỳ 68.248.400

Người lập Kế toán trưởng Tổng giám đốc


(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số S31- DN


KCN Khai Quang -Vĩnh Yên- Vĩnh Phúc (Ban hành theo thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của bộ tài chính)

SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN


Tài khoản: 331
Đối tượng: Công ty TNHH MTV Hương Giang
Tháng 12 năm 2016
Chứng từ Tài Số phát sinh Số dư
Ngày
khoản
tháng ghi Ngày Diễn giải
Số hiệu đối Nợ Có Nợ Có
sổ tháng
ứng
Số dư đầu kỳ
31/12/2016 30/11/2016 0000516 Cát bê tông 1331 198.000 198.000
31/12/2016 30/11/2016 0000516 Vận chuyển đất 1331 63.000 261.000
31/12/2016 30/11/2016 0000516 Xi măng chin Fon PCB 1331 131.818 392.818
31/12/2016 30/11/2016 0000516 Cát xây 1331 1.020.000 1.412.818
31/12/2016 30/11/2016 0000516 Cát đen 1331 262.400 1.675.218
31/12/2016 30/11/2016 0000516 Cát bê tông 1521 1.980.000 3.655.218
31/12/2016 30/11/2016 0000516 Vận chuyển đất 1521 630.000 4.285.218
31/12/2016 30/11/2016 0000516 Xi măng chin Fon PCB 1521 1.318.182 5.603.400
31/12/2016 30/11/2016 0000516 Cát xây 1521 10.200.000 15.803.400
31/12/2016 30/11/2016 0000516 Cát đen 1521 2.624.000 18.427.400
Cộng số phát sinh 18.427.400
Số dư cuối kỳ 18.427.400
Ngày.31 .tháng.12 .năm.2016
Người ghi sổ Kế toán trưởng Tổng giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số S31- DN


KCN Khai Quang -Vĩnh Yên- Vĩnh Phúc (Ban hành theo thông tư số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của bộ tài chính)

SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN


Tài khoản: 331
Đối tượng: Công ty TNHH Nhật Anh
Tháng 12 năm 2016
Chứng từ Tài Số phát sinh Số dư
Ngày
khoản
tháng ghi Ngày Diễn giải
Số hiệu đối Nợ Có Nợ Có
sổ tháng
ứng
Số dư đầu kỳ
03/12/2016 03/12/2016 0000765 Chất thử COD 0-150mg/l 1331 237.000 237.000
03/12/2016 03/12/2016 0000765 Chất thử COD 0-1500mg/l 1331 118.500 355.500
03/12/2016 03/12/2016 0000765 Chất thử COD 0-150mg/l 1522 2.370.000 2.725.500
03/12/2016 03/12/2016 0000765 Chất thử COD 0-1500mg/l 1522 1.185.000 3.910.500
03/12/2016 03/12/2016 UTCB39 Trả tiền mua chất thử COD 1121 3.910.500 0
Cộng số phát sinh 3.910.500 3.910.500
Số dư cuối kỳ 0
Ngày 31.tháng.12 .năm 2016
Người ghi sổ Kế toán trưởng Tổng giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc


KCN Khai Quang
BẢNG TỔNG HỢP THEO DÕI CÔNG NỢ PHẢI TRẢ
Tài khoản: 331; Loại tiền: <<Tổng hợp>>
Tháng 12 năm 2016
Mã nhà cung Dư Có đầu Dư Có cuối
Tên nhà cung cấp Dư Nợ đầu kỳ Phát sinh Nợ Phát sinh Có Dư Nợ cuối kỳ
cấp kỳ kỳ
Công ty TNHH MTV Tư vấn và
A13 8.000.000 8.000.000
Kiểm định An toàn Việt Nam
Công ty TNHH Đầu tư và TM ASIA
ASIA 10.000.000 10.000.000
Việt
Công ty Cổ phần Xây dựng và
B40 (HĐ 46) 67.152.500 67.152.500
Thương Mại Vĩnh Sơn
Công ty CP Tư vấn tài nguyên và
B47 296.000.000 296.000.000
Môi trường Việt Nam
Chi cục bảo
Chi cục bảo vệ môi trường Vĩnh
vệ môi 31.516.000 31.516.000
Phúc
trường
CT TNHH Công ty TNHH Khoa Học Công
2.018.000.000 2.018.000.000
KHCN Nghệ và Bảo vệ môi trường
CT_XăngDầu
Chi nhánh xăng dầu Vĩnh Phúc 9.618.410 12.000.000 5.389.100 16.229.310
Vĩnh Phúc
Điện lực TP
Điện lực thành phố Vĩnh Yên 89.053.309 89.053.309
Vĩnh Yên
Giang Công ty TNHH MTV Hương Giang 18.427.400 18.427.400
Công ty TNHH TM và DVKT Hoa
HH 2.400.000 2.400.000
Hồng Vĩnh Phúc
Huy Hoàng Công ty TNHH Sản Xuất Dịch Vụ và
58.410.000 58.410.000
(Hóa chất) Thương Mại Huy Hoàng
KH070 Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Vĩnh Phúc 30.000.000 30.000.000
LIÊN Công ty CP Phát triển Xây dựng đô
9.562.780.000 5.862.780.000 3.700.000.000
DOANH - 03 thị Vĩnh Phúc
MISA Công ty cổ phần Misa 6.000.000 6.000.000
GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

NCC054 Văn phòng luật sư Hà Nội 300.000.000 300.000.000


CN Công ty TNHH BEHN MEYER
NCC11 42.924.750 42.924.750 46.376.000 46.376.000
Việt Nam tại Bắc Ninh
Công ty TNHH Hóa chất Công
NCC46 31.790.000 31.790.000
Nghiệp Đức Giang
NCC50 Công ty TNHH An Hòa 31.499.600 67.997.600 104.746.400 68.248.400
Công ty cổ phần Sản xuất và Thương
NCC52 34.705.000 34.705.000
Mại Thuận Phong- CN Hà Nội
NCC53 Công ty TNHH Môi trường Phú Hà 33.455.400 33.455.400
NG06 Doanh nghiệp tư nhân Trọng Hiếu 2.750.000 8.250.000 5.500.000
Nhật Anh Công ty TNHH Nhật Anh 3.910.500 3.910.500
Công ty TNHH xây dựng Phương
Phương Huy 45.798.000 45.798.000
Huy
Thuận An Công ty TNHH Thuận An 1.197 1.197
Trung tâm tái chế phế thải và xử lý
TT tái chế-
chất thải-CN Công ty TNHH Môi 35.772.000 35.772.000
CN Xanh
trường Công nghiệp Xanh
Tổng cộng 2.361.134.410 237.443.047 10.366.846.559 6.299.398.109 6.401.745.310 210.605.497
Ngày 31 tháng 12 năm 2016
Người lập Kế toán trưởng Tổng giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số: S03b-DN
KCN Khai Quang- Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2016
Nhật ký
Chứng từ TK
Ngày tháng chung
Diễn giải Đối Nợ Có
ghi sổ Ngày Trang STT
Số hiệu ứng
tháng sổ dòng
r r
A B c D E G H 1 2

Sổ dư đầu kỳ 2.123.691.36
3
r
01/12/2016 MDV36 01/12/2016 Thuê máy photocopy TI 1/2016 6427 1.090.909

01/12/2016 MDV36 01/12/2016 Thuê máy photocopy TI 1/2016 1331 109.091

01/12/2016 MDV37 01/12/2016 Phí thu gom vận chuyển và xử ỉý rác thải sinh hoạt TI 1.2016 1547 2.000.000

01/12/2016 MDV37 01/12/2016 Phí thu gom vận chuyển và xử ỉý rác thải sinh hoạt TI 1.2016 6427 500.000

01/12/2016 MDV37 01/12/2016 Phí thu gom vận chuyển và xử ỉý rác thải sinh hoạt TI 1.2016 1331 200.000

01/12/2016 MDV37 01/12/2016 Phí thu gom vận chuyển và xử ỉý rác thải sinh hoạt TI 1.2016 1331 50.000
r
01/12/2016 MDV38 01/12/2016 Phần mềm amis 6427 6.000.000
r
01/12/2016 MDV39 01/12/2016 Chi phí vận chuyển và XL bùn thải sau hệ thống xử lý TI 1547 30.414.000
1.2016

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

r
01/12/2016 MDV39 01/12/2016 Chi phí vận chuyển và XL bùn thải sau hệ thống xử lý TI 1331 3.041.400
1.2016
01/12/2016 UTCB34 01/12/2016 Trả tiền hóa chất TI 1.2016 1121 58.410.000

01/12/2016 UTCB35 01/12/2016 Trả tiền hóa chất TI 1.2016 1121 19.736.750

01/12/2016 UTCB37 01/12/2016 Tạm ứng tiền tư vấn theo HĐ số 02/TVPL/VPLSHN-VPID 1121 300.000.000
ngày 29/11/2016
03/12/2016 MDV40 03/12/2016 Sodium hydroxide - NaOH 25kg/bao- Kiềm (Xút vẩy) 1522 16.500.000

03/12/2016 MDV40 03/12/2016 Phèn đơn Indonexia 1522 12.400.000

03/12/2016 MDV40 03/12/2016 Sodium hydroxide - NaOH 25kg/bao- Kiềm (Xút vẩy) 1331 1.650.000

03/12/2016 MDV40 03/12/2016 Phèn đơn Indonexia 1331 1.240.000

03/12/2016 MDV41 03/12/2016 Poly aluminium choloride 1522 26.544.000

03/12/2016 MDV41 03/12/2016 Poly aluminium choloride 1331 2.654.400

03/12/2016 MDV42 03/12/2016 Poly aluminium choloride 1522 6.636.000

03/12/2016 MDV42 03/12/2016 Poly aluminium choloride 1331 663.600

03/12/2016 MDV43 03/12/2016 Chất thử COD 0-150mg/l 1522 2.370.000

03/12/2016 MDV43 03/12/2016 Chất thử COD 0-1500mg/l 1522 1.185.000

03/12/2016 MDV43 03/12/2016 Chất thử COD 0-150mg/l 1331 237.000

03/12/2016 MDV43 03/12/2016 Chất thử COD 0-1500mg/l 1331 118.500

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

29/12/2016 ƯTCB57 29/12/2016 Trả tiền hóa chất XLNT 1121 36.498.000

29/12/2016 ƯTCB59 29/12/2016 Trả tiền hóa chất XLNT 1121 31.790.000

29/12/2016 ƯTCB61 29/12/2016 Trả tiền hóa chất XLNT 1121 23.188.000

31/12/2016 MDV61 31/12/2016 Huấn luyện ATLĐ, VSLĐ 6427 8.000.000

31/12/2016 MDV62 31/12/2016 Cát bê tông 1521 1.980.000

31/12/2016 MDV62 31/12/2016 Vận chuyển đất 1521 630.000

31/12/2016 MDV62 31/12/2016 Xi măng chin Fon PCB 1521 1.318.182

31/12/2016 MDV62 31/12/2016 Cát xây 1521 10.200.000

31/12/2016 MDV62 31/12/2016 Cát đen 1521 2.624.000

31/12/2016 MDV62 31/12/2016 Cát bê tông 1331 198.000

31/12/2016 MDV62 31/12/2016 Vận chuyển đất 1331 63.000

31/12/2016 MDV62 31/12/2016 Xi măng chin Fon PCB 1331 131.818

31/12/2016 MDV62 31/12/2016 Cát xây 1331 1.020.000

31/12/2016 MDV62 31/12/2016 Cát đen 1331 262.400

31/12/2016 ƯMSB0 31/12/2016 Trả tiền thí nghiệm định kỳ máy biến áp và thiết bị điện theo 1121 45.798.000
2 HĐ số 47/HĐKT-

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

31/12/2016 ƯMSB0 31/12/2016 Trả tiền phí vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại tháng 1121 35.772.000
3 12/2016
31/12/2016 ƯTCB65 31/12/2016 Trả tiền phí thu gom và xử lý rác thải sinh hoạt 1121 8.250.000

Cộng 10.366.846. 6.299.398.1


559 09
Số dư cuối kỳ 6.191.139.8
13
- Sổ này có 06 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 06
- Ngày mở sổ: ........................... Ngày .....tháng.....năm.....
Người lập Kế toán trưởng Tổng giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký, họ tên và đóng dấu)

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số: S03b-DN
KCN Khai Quang- Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2016
Tên tài khoản: 338-phải trả ,phải nộp khác
Nhật ký
Chứng từ
chung TK
Ngày tháng
Diễn giải Tran STT Đối Nợ Có
ghi sổ Ngày
Số hiệu g dòn ứng
tháng
sổ g
A B c D E G H 1 2
Số dư đầu kỳ 276.991.412.975
01/12/2016 NVK16.035 01/12/2016 Chuyển tiền cổ tức phải trả theo NQĐHĐQT 4211 15.451.358.000
năm 2016 20% bằng tiền mặt đạt 2
01/12/2016 NVK16.037 01/12/2016 Thuế TNCN phải nộp từ tiền cổ tức trả đợt 2 3335 703.766.900
bằng tiền măt năm 2016

14/12/2016 NVK16.04 14/12/2016 Trả doanh thu từ Hợp đồng số 01/HĐKT/VPID 3388 22.000.000.000
-
14/12/2016 NVK16.04 14/12/2016 Trả doanh thu từ Hợp đồng số 01/HĐKT/VPID 3387 22.000.000.000
-
14/12/2016 NVK16.04 14/12/2016 Trả doanh thu từ Hợp đồng số 01/HĐKT/VPID 1331 2.200.000.000
-
14/12/2016 PC090 14/12/2016 Thanh toán tiền hưởng chế độ ốm đau BHXH 1111 349.000
14/12/2016 TSHB05 14/12/2016 Thu lại tiền theo BB hủy HĐ số 1112/15- 1121 13.000.000.000
BBHHD

21/12/2016 BH92 21/12/2016 Tiền thuê lại đất gắn với cơ sở hạ tầng thanh 131 2.475.457.677
toán lần 3 theo HĐ 46/13
23/12/2016 NVK16.04 23/12/2016 PB doanh thu ngoài HT - L-Tron 711 12.516.000
23/12/2016 NVK16.04 23/12/2016 PB doanh thu ngoài HT - Đệm 4H 711 5.000.000
23/12/2016 NVK16.04 23/12/2016 PB doanh thu ngoài HT -Vietnamoble 711 3.818.181
23/12/2016 NVK16.04 23/12/2016 PB doanh thu ngoài HT - Viettell 310 711 4.000.000
23/12/2016 NVK16.04 23/12/2016 PB doanh thu ngoài HT - tháp vàng BTS 711 1.909.092
23/12/2016 NVK16.04 23/12/2016 PB doanh thu ngoài HT - Vmh Sơn 711 2.209.000
23/12/2016 NVK16.04 23/12/2016 Phân bổ phí ỌLHT - HHCN GHS 5112 1.794.274
23/12/2016 NVK16.04 23/12/2016 Phân bổ phí QLHT — Amo Vina PLHĐ 5112 3.143.230
23/12/2016 NVK16.04 23/12/2016 Phân bổ phí ỌLHT - XE BUYT DAEWOO VN 5112 14.714.154
r
23/12/2016 NVK16.04 23/12/2016 Phân bổ phí ỌLHT — GEOGEAR 5112 1.872.938
24/12/2016 BH93 24/12/2016 Phí sử dụng cơ sở hạ tầng năm 2016 theo HĐ 131 287.699.720
02/05
31/12/2016 BH139 31/12/2016 Tiền thuê lại đất gắn với cơ sở hạ tầng lần 1 131 6.253.393.344
theo

Cộng 37.867.212.594 49.882.557.433


Số dư cuối kỳ 289.006.757.814
Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày….tháng….năm ….
(Ký ghi rõ họ tên) (Ký, họ tên) Tổng Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
2.5 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

2.5.1 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất.

 Đối tượng tập hợp CPSX là phạm vi, giới hạn để tập hợp CPSX nhằm đáp
ứng yêu cầu kiểm soát chi phí và tính giá thành sản phẩm.
- Khi xác định đối tượng tập hợp chi phí cần căn cứ vào:
+ Đặc điểm và công cụ của chi phí sản xuất.
+ Cơ cấu tổ chức sản xuất, quy trình công nghệ sản xuất chế biến tạo sản phẩm.
+ Khả năng trình độ của nhà quản trị doanh nghiệp.
+ Yêu cầu quản lý chi phí và yêu cầu tính giá thành của doanh nghiệp.

 Chi phí sản xuất bao gồm:


+ Chi phí nguyên vật liệu: Bao gồm toàn bộ chi phí về đối tượng lao động như NVL
chính, vật liệu phụ, … sử dụng cho sản xuất kinh doanh và thiết bị xây lắp.
+Chi phí lương và các khoản trích theo lương: Bao gồm toàn bộ số tiền lương, phụ cấp
và các khoản trích theo lương tính vào chi phí của công nhân viên (công nhân sản xuất trực tiếp
và nhân viên quản lý phục vụ ở các đội).
+ Chi phí khấu hao tài sản cố định: Số trích khấu hao trong kỳ của toàn bộ
TSCĐ dùng trong quá trình sản xuất và quản lý sản xuất như máy móc thiết bị, ô tô,
nhà xưởng,…
+ Chi phí dịch vụ mua ngoài: Gồm các khoản chi về các loại dịch vụ mua, thuê ngoài
phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như : tiền nước, điện, điện
thoại.
+ Chi phí bằng tiền khác: Là chi phí bằng tiền không thuộc các yếu tố chi phí
trên mà doanh nghiệp đã chi cho hoạt động sản xuất kinh doanh.

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vinh Phúc KCN Khai Quang

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN THEO CÔNG TRÌNH/VỤ VIỆC


Tiêu chí thống kê: Công trình/vụ việc Công trình/Vụ việc: Chi phí xử lý nước thải
Tháng 12 Năm 2016
Ngày hạch Ngày Tài TK đối
Mã Tên Số chứng từ Diễn giải Số tiền Nợ Số tiền Có
toán chứng từ khoản ứng
Chi phí Chi phí xử lý nước thải 31/12/2016 31/12/2016 NVK16.051 Phân bổ BHYT T12/2016 DN trích 3% XLNT 1.151.700
XLNT 1541 3384
Chi phí Chi phí xử lý nước thải 31/12/2016 31/12/2016 NVK16.051 Phân bổ BHXH T12/2016 DN trích 18%XLNT 6.910.200
XLNT 1541 3383
Chi phí Chi phí xử lý nước thải 31/12/2016 31/12/2016 NVK16.051 Phân bổ BHTN T12/2016 DN trích 1%XLNT 1541 383.900
XLNT 3386
Chi phí Chi phí xử lý nước thải 31/12/2016 31/12/2016 NVK16.053 Phân bổ chi phí lương trạm XLNT tháng 60.985.150
XLNT 13/2016 1541 3341
Chi phí Chi phí xử lý nước thải 31/12/2016 31/12/2016 NVK16.054 Phân bổ chi phí lương trạm XLNT tháng 73.512.408
XLNT 12/2016 1541 3341
Chi phí Chi phí xử lý nước thải 31/12/2016 31/12/2016 NVK16.063 Kết chuyển giá vốn tháng 12 chi phí XLNT 1541 142.943.358
XLNT 632
Chi phí Chi phí xử lý nước thải Cộng phát sinh 142.943.358 142.943.358
XLNT 1541
Chi phí Chi phí xử lý nước thải Số dư cuối kỳ 1541
XLNT
Chi phí Chi phí xử lý nước thải 02/12/2016 02/12/2016 XK-17 Sodium hydroxide - NaOH 25kg/bao- Kiềm 6.802.500
XLNT (Xút vẩy ) 1542 1522
Chi phí Chi phí xử lý nước thải 02/12/2016 02/12/2016 XK-17 Phèn đơn Indonexia 1542 1.845.000
XLNT 1522
Chi phí Chi phí xử lý nước thải 02/12/2016 02/12/2016 XK-17 Polime xử lý 2.128.475
XLNT 1542 1522
Chi phí Chi phí xử lý nước thải 02/12/2016 02/12/2016 XK-17 Poly aluminium choloride 3.489.150
XLNT 1542 1522
Chi phí Chi phí xử lý nước thải 15/12/2016 15/12/2016 PC095 Chi mua gạch và bệt nhà vệ sinh- trạmXLNT 1.190.000
XLNT 1542 1111

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Chi phí Chi phí xử lý nước thải 21/12/2016 21/12/2016 XK-19 Phèn đơn Indonexia 1542 1522 14.145.000
XLNT
Chi phí Chi phí xử lý nước thải 21/12/2016 21/12/2016 XK-19 Sodium hydroxide - NaOH 1542 21.495.900
XLNT 25kg/bao- Kiềm (Xút vẩy ) 1522
Chi phi Chi phí xử lý nước thải 21/12/2016 21/12/2016 XK-19 Polime xử lý 1542 ......... 6.385.425
XLNT 1522
Chi phi Chi phí xử lý nước thải 21/12/2016 21/12/2016 XK-19 Poly aluminium choloride 1542 32.897.700
XLNT 1522
Chi phi Chi phí xử lý nước thải 29/12/2016 29/12/2016 XK-20 Phèn đơn Indonexia 1542 ......... 8.610.000
XLNT 1522
Chi phi Chi phí xử lý nước thải 29/12/2016 29/12/2016 XK-20 Poly aluminium choloride 1542 1522 18.608.800
XLNT
Chi phi Chi phí xử lý nước thải 29/12/2016 29/12/2016 XK-20 Sodium hydroxide - NaOH 1542 ......... 10.067.700
XLNT 25kg/bao- Kiềm (Xút vẩy ) 1522
Chi phi Chi phí xử lý nước thải 31/12/2016 31/12/2016 NVK16.0 Kết chuyển giá vốn tháng 12 chi phí 1542 632 132.771.474
XLNT 63 XLNT
Chi phi Chi phí xử lý nước thải 31/12/2016 31/12/2016 XK-22 gạch đặc tuynel 1542 1521 1.450.000
XLNT
Chi phi Chi phí xử lý nước thải 31/12/2016 31/12/2016 XK-22 Xi măng chin F on PCB 1542 1521 1.855.824
XLNT
Chi phi Chi phí xử lý nước thải 31/12/2016 31/12/2016 XK-22 Cát xây 1542 1521 1.800.000
XLNT
Chi phi Chi phí xử lý nước thải Cộng phát sinh 1542 132.771.474 132.771.474
XLNT
Chi phi Chi phí xử lý nước thải Số dư cuối kỳ 1542
XLNT
Chi phi Chi phí xử lý nước thải 21/12/2016 21/12/2016 XK-19 Polime ép bùn 1543 1522 12.512.200
XLNT
Chi phí Chi phí xử lý nước thải 31/12/2016 31/12/2016 CCDC-16- Phân bổ CCDC tháng 12 (lưu ý: riêng CP thu hút 1543 242 1.563.246
XLNT đầu tư PB từ tháng 6/2016 đến 12/2016 (7 tháng

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

03 số tiền 83.278.125)
Chi phi Chi phí xử lý nước thải 31/12/2016 31/12/2016 NVK16.0 Kết chuyển giá vốn tháng 12 chi phí 1543 632 14.075.446
XLNT 63 XLNT
Chi phi Chi phí xử lý nước thải Cộng phát sinh 1543 14.075.446 14.075.446
XLNT
Chi phi Chi phí xử lý nước thải Số dư cuối kỳ 1543
XLNT
Chi phi Chi phí xử lý nước thải 31/12/2016 31/12/2016 KH-16-03 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2016 1544 2141 144.505.092
XLNT
Chi phi Chi phí xử lý nước thải 31/12/2016 31/12/2016 NVK16.0 Kết chuyển giá vốn tháng 12 chi phí 1544 632 144.505.092
XLNT 63 XLNT
Chi phi Chi phí xử lý nước thải Cộng phát sinh 1544 144.505.092 144.505.092
XLNT
Chi phi Chi phí xử lý nước thải Số dư cuối kỳ 1544
XLNT
Chi phí Chi phí xử lý nước thải 01/12/2016 01/12/2016 MDV37 Phí thu gom vận chuyển và xử lý rác thải sinh 1547 331 2.000.000
XLNT hoạt TI 1.2016
Chi phí Chi phí xử lý nước thải 01/12/2016 01/12/2016 MDV39 Chi phí vận chuyển và XL bùn thải 1547 30.414.000
XLNT sau hệ thống xử lý TI 1.2016 331
Chi phí Chi phí xử lý nước thải 09/12/2016 09/12/2016 PC081 Thanh toán tiền nước sinh hoạt tháng 11- cs42 1547 59.520
XLNT 1111
Chi phí Chi phí xử lý nước thải 09/12/2016 09/12/2016 PC081 Thanh toán tiền nước sinh hoạt tháng 11 559.488
XLNT 1547 1111
Chi phí Chi phí xử lý nước thải 15/12/2016 15/12/2016 PC093 Chi sữa chữa máy ép bùn 1547 2.700.000
XLNT 1111
Chi phí Chi phí xử lý nước thải 22/12/2016 22/12/2016 MDV54 Điện chiếu sáng trạm gom T12/2016 1547 11.476.080
XLNT 331
Chi phí Chi phí xử lý nước thải 22/12/2016 22/12/2016 MDV56 Điện chiếu sáng trạm XLNT T12/2016 1547 51.595.467
XLNT 331

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Chi phí Chi phí xử lý nước thải 26/12/2016 26/12/2016 MDV58 Phí thu gom vận chuyển và xử lý rác thải sinh 1547 331 2.000.000
XLNT hoạt T12.2016
Chi phí Chi phí xử lý nước thải 26/12/2016 26/12/2016 MDV59 Chi phí vận chuyển và XL bùn thải sau hệ thống 1547 331 32.520.000
XLNT xử lý T12.2016
Chi phí Chi phí xử lý nước thải 31/12/2016 31/12/2016 NVK16.0 Kết chuyển giá vốn tháng 12 chi phí 1547 632 133.324.555
XLNT 63 XLNT
Chi phí Chi phí xử lý nước thải Cộng phát sinh 1547 133.324.555 133.324.555
XLNT
Chi phí Chi phí xử lý nước thải Số dư cuối kỳ 1547
xlNt

Người lập Kế toán trưởng Tổng giám đốc


(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký, họ tên và đóng dấu)

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc KCN Khai Quang
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN THEO CÔNG TRÌNH/VỤ VIỆC
Tiêu chí thống kê: Công trình/vụ việc Công trình/Vụ việc: Đội cây xanh, quản lý bảo dưỡng các công trình hạ tầng
Tháng 12 Năm 2016

Ngày hạch Ngày Tài TK đối


Mã Tên Số chứng từ Diễn giải Số tiền Nợ Số tiền Có
toán chứng từ khoản ứng
Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo 31/12/2016 31/12/2016 NVK16.051 Phân bổ BHXH T12/2016 DN trích 1541 3383 6.880.500
xanh dưỡng các công trình hạ tầng 18% ĐCX
Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo 31/12/2016 31/12/2016 NVK16.05 Phân bổ BHTN T12/2016 DN trích 1541 3386 382.250
xanh dưỡng các công trình hạ tầng 1 1% ĐCX
Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo 31/12/2016 31/12/2016 NVK16.05 Phân bổ BHYT T12/2016 DN trích 1541 3384 1.146.750
xanh dưỡng các công trình hạ tầng 1 3% ĐCX
Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo 31/12/2016 31/12/2016 NVK16.05 Phân bổ chi phí lương đội cây xanh 1541 3341 72.512.500
xanh dưỡng các công trình hạ tầng 3 tháng 13/2016
Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo 31/12/2016 31/12/2016 NVK16.05 Phân bổ chi phí lương đội cây xanh 1541 3341 80.664.851
xanh dưỡng các công trình hạ tầng 4 tháng 12/2016
Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo 31/12/2016 31/12/2016 NVK 16.06 Kết chuyển giá vốn đội CX bảo 1541 632 161.586.851
xanh dưỡng các công trình hạ tầng 2 dưỡng vận hành hạ tầng tháng 11
Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo Cộng phát sinh 1541 161.586.851 161.586.851
xanh dưỡng các công trình hạ tầng
Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo Số dư cuối kỳ 1541
xanh dưỡng các công trình hạ tầng
Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo 31/12/2016 31/12/2016 NVK16.06 Kết chuyển giá vốn đội cây xanh bảo 1542 632 6.465.825
xanh dưỡng các công trình hạ tầng 2 dưỡng vận hành hạ tầng tháng
11/9015
Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo 31/12/2016 31/12/2016 XK-24 Xi măng chin Fon PCB 1542 1.855.825
xanh dưỡng các công trình hạ tầng 1521
Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo 31/12/2016 31/12/2016 XK-24 Cát bê tông 1.980.000
GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

xanh dưỡng các công trình hạ tầng 1542 1521


Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo 31/12/2016 31/12/2016 XK-24 Cát xây 1521 2.000.000
xanh dưỡng các công trình hạ tầng 1542
Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo 31/12/2016 31/12/2016 XK-24 Vận chuyển đất r 630.000
xanh dưỡng các công trình hạ tầng 1542 1521
Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo Cộng phát sinh 6.465.825 6.465.825
xanh dưỡng các công trình hạ tầng 1542
Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo Số dư cuối kỳ
xanh dưỡng các công trình hạ tầng 1542
Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo 31/12/2016 31/12/201 CCDC-16- Phân bổ CCDC T12 (riêng CP thu 1543 242 3.527.549
xanh dưỡng các công trình hạ tầng 6 03 hút đầu tư PB từ T6/2016 đến T12)
Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo 31/12/2016 31/12/201 NVK16.06 Kết chuyển giá vốn đội cây xanh bảo 3.527.549
xanh dưỡng các công trình hạ tầng 6 2 dưỡng vận hành hạ tầng TI 1 1543 632
Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo Cộng phát sinh 3.527.549 3.527.549
xanh dưỡng các công trình hạ tầng 1543
Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo Số dư cuối kỳ
xanh dưỡng các công trình hạ tầng 1543
Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo 31/12/2016 31/12/201 KH-16-03 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2016 28.568.945
xanh dưỡng các công trình hạ tầng 6 1544 2147
Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo 31/12/2016 31/12/201 KH-16-03 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2016 1544 2141 4.467.622
xanh dưỡng các công trình hạ tầng 6
Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo 31/12/2016 31/12/201 NVK16.06 Kết chuyển giá vốn đội cây xanh bảo 1544 632 33.036.567
xanh dưỡng các công trình hạ tầng 6 2 dưỡng vận hành hạ tầng TI 1
Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo Cộng phát sinh 33.036.567 33.036.567
xanh dưỡng các công trình hạ tầng 1544
Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo Số dư cuối kỳ
xanh dưỡng các công trình hạ tầng 1544
Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo 22/12/2016 22/12/201 MDV53 Điện chiếu sáng T12/2016 12.310.539
xanh dưỡng các công trình hạ tầng 6 1547 331
Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo 31/12/2016 31/12/201 NVK16.06 Kết chuyển giá vốn đội cây xanh bảo 12.310.539
xanh dưỡng các công trình hạ tầng 6 2 dưỡng vận hành hạ tầng TI 1 1547 632
Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo Cộng phát sinh 1547 12.310.539 12.310.539
xanh dưỡng các công trình hạ tầng

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Đội cây Đội cây xanh, quản lý bảo Số dư cuối kỳ 1547


xanh dưỡng các công trình hạ tầng
Người lập Kế toán trưởng Tổng giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký, họ tên và đóng dấu)

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc


KCN Khai Quang

TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO TÀI KHOẢN VÀ CÔNG TRÌNH/VỤ VIỆC
Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc; Tiêu chí thống kê: Công trình/vụ việc; Tháng 12 Năm 201
Tài Dư Nợ Dư Có Dư Nợ Dư Có
Mã Tên Phát sinh Nợ Phát sinh Có
khoản đầu kỳ đầu kỳ cuối kỳ cuối kỳ
Chi phí XLNT Chi phí xử lý nước thải 154 567.619.925 567.619.925
Chi phí XLNT Chi phí xử lý nước thải 1541 142.943.358 142.943.358
Chi phí XLNT Chi phí xử lý nước thải 1542 132.771.474 132.771.474
Chi phí XLNT Chi phí xử lý nước thải 1543 14.075.446 14.075.446
Chi phí XLNT Chi phí xử lý nước thải 1544 144.505.092 144.505.092
Chi phí XLNT Chi phí xử lý nước thải 1547 133.324.555 133.324.555
Đội cây xanh Đội cây xanh, quản lý bảo dưỡng các công trình hạ tầng 154 216.927.331 216.927.331
Đội cây xanh Đội cây xanh, quản lý bảo dưỡng các công trình hạ tầng 1541 161.586.851 161.586.851
Đội cây xanh Đội cây xanh, quản lý bảo dưỡng các công trình hạ tầng 1542 6.465.825 6.465.825
Đội cây xanh Đội cây xanh, quản lý bảo dưỡng các công trình hạ tầng 1543 3.527.549 3.527.549
Đội cây xanh Đội cây xanh, quản lý bảo dưỡng các công trình hạ tầng 1544 33.036.567 33.036.567
Đội cây xanh Đội cây xanh, quản lý bảo dưỡng các công trình hạ tầng 1547 12.310.539 12.310.539
Tổng cộng 784.547.256 784.547.256
Ngày ..... tháng ..... năm ..........
Người lập Kế Toán Trưởng Tổng Giám Đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

2.6 Kế toán doanh thu bán hàng và xác định kết quả kinh doanh.
2.6.1 Các phương thức bán hàng của doanh nghiệp
- Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh chiếm vị trí quan trọng, là công
cụ tất yếu và có hiệu quả nhất. Nếu tổ chức tốt quá trình bán hàng sẽ đưa nhanh
vốn trở lại phát huy hiệu quả việc sử dụng vốn, tăng khả năng nắm bắt thị trường
tối đa hóa lợi nhuận tạo nguồn bổ sung vững chắc cho kinh doanh của công ty.
- Phương thức bán hàng: Bán tại kho của công ty. Công ty còn áp dụng phương
thức bán hàng qua điện thoại.
- Hình thức thanh toán: tiền mặt, tiền gửi ngân hàng là chủ yếu.
2.6.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được từ các giao dịch
và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ.
Đối với doanh thu từ việc cho thuê lại đất và hạ tầng tại khu công nghiệp Khai Quang,
công ty thực hiện ghi nhận doanh thu bên trong hàng rào doanh nghiệp thứ cấp (gồm
tiền bồi thường giải phóng mặt bằng và san nền) một lần khi xuất hóa đơn theo tỷ lệ
phí trong hàng rào và phí sử dụng hạ tầng ngoài hàng rào quy định trong từng hợp
đồng đã ký kết, phí sử dụng hạ tầng bên ngoài hàng rào được phân bổ đều cho toàn bộ
thời gian thuê. Các khoản doanh thu bao gồm:
 Doanh thu từ phí quản lý hạ tầng ghi nhận trên cơ sở diện tích sử dụng của
khách hàng và đơn giá ghi trong hợp đồng ký giữa công ty với khách hàng.
 Doanh thu cung cấp dịch vụ sử dụng hạ tầng có những hợp đồng thu từng năm,
có những hợp đồng thu gộp nhiều năm thì số tiền nhận trước được phân bổ cho năm
nhận trước tiền
 Doanh thu dịch vụ thu gom và xử lý nước thải được ghi nhận trên cơ sở khối
lượng nước thải (m3) được công ty xử lý theo xác nhận của công ty cấp thoát nước và
môi trường số 1 Vĩnh Phúc, đơn giá theo hợp đồng ký giữa công ty với khách hàng,
được tính bằng 80% lượng nước sử dụng trong công nghiệp và sinh hoạt đã tiêu thu
của công ty cấp thoát nước nhân với đơn giá đã ghi trong từng hợp đồng.
 Tài khoản sử dụng: TK 511- Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu tiêu
thụ sản phẩm hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong kỳ của hoạt động sản xuất kinh
doanh từ các giao dịch và nghiệp vụ là bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 511 có 6 tài khoản cấp 2:
- 5111: Doanh thu bán hàng hóa
- 5112 Doanh thu bán các thành phẩm
- 5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ
- 5114 Doanh thu trợ cấp trợ giá
- 5118 Doanh thu khác

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số: S03b-DN
KCN Khai Quang- Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Tháng 12 năm 2016
Tên tài khoản: 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nhật ký
Chứng từ
chung TK
Ngày tháng
Diễn giải STT Đối Nợ Có
ghi sổ Ngày Trang
Số hiệu dòn ứng
tháng sổ
g
A B c D E G H 1 2
23/12/2016 NVK16.046 23/12/2016 Phân bổ phí SDHT ---- BH VI NA 3387 19.226.070
(HĐ47)
23/12/2016 NVK16.046 23/12/2016 Phân bổ phí SDHT ---- ĐẠI AN 3387 12.645.002
23/12/2016 NVK16.046 23/12/2016 Phân bô phí SDHT 3387 19.094.758
----------------------PARTRON
mroọì
23/12/2016 NVK16.046 23/12/2016 Phân bổ phí SDHT --- Amo Vina 3387 11.687.758

30/12/2016 BH104 30/12/2016 Phí xử lý nước thải T12.2016 131 5.038.656


30/12/2016 BH105 30/12/2016 Phí xử lý nước thải T12.2016 131 11.251.968
30/12/2016 BH106 30/12/2016 Phí xử lý nước thải T12.2016 131 43.099.056
30/12/2016 BH107 30/12/2016 Phí xử lý nước thải 131 3.291.200
T10+11+12.2016
30/12/2016 BH108 30/12/2016 Phí xử lý nước thải T12.2016 131 33.288.640

30/12/2016 BH137 30/12/2016 Phí xử lý nước thải T12.2016 131 150.717.642


30/12/2016 BH138 30/12/2016 Phí xử lý nước thải T12.2016 131 33.590.090
30/12/2016 BH94 30/12/2016 Phí xử lý nước thải T12.2016 131 30.487.050
30/12/2016 BH95 30/12/2016 Phí xử lý nước thải T12.2016 131 3.093.200
30/12/2016 BH96 30/12/2016 Phí xử lý nước thải T12.2016 131 20.784.000
30/12/2016 BH97 30/12/2016 Phí xử lý nước thải T12.2016 131 6.048.000
30/12/2016 BH98 30/12/2016 Phí xử lý nước thải T12.2016 131 51.740.800
30/12/2016 BH99 30/12/2016 Phí xử lý nước thải T12.2016 131 23.415.840
31/12/2016 BH125 31/12/2016 Phí xử lý nước thải T12.2016 131 74.597.600
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 Kết chuyển doanh thu bán hàng và '911 997.580.831
cung cấp dịch vụ
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 Kết chuyển doanh thu bán hàng và '911 3.774.063.868
cung cấp dịch vụ
Cộng 4.771.644.699 4.771.644.699
Số dư cuối kỳ
- Sổ này có 07 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 07
- Ngày mở sổ:....................
Ngày …..tháng …năm.,
Người lập Kế toán trưởng TổngGiám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên và đóng dấu)

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

2.6.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

Tài khoản kế toán sử dụng là : TK 521 “Các khoản giảm trừ doanh thu”- Tài
khoản này dùng để phản ánh các khoản được điều chỉnh giảm trừ vào doanh thu bán
hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm: Chiết khấu thương mại, giảm giá
hàng bán và hàng bán bị trả lại. Tài khoản này không phản ánh các khoản thuế được
giảm trừ vào doanh thu như thuế GTGT đầu ra phải nộp tính theo phương pháp trực
tiếp.

TK 521 có 3 tài khoản cấp 2:

- TK 5211: Chiết khấu thương mại


- TK 5212 : giảm giá hàng bán
- TK 5213 : hàng bán bị trả lại

Kết quả hoạt động bán hàng = DT bán hàng – các khoản giảm trừ doanh thu – Giá vốn
hàng bán

2.6.4 Kế toán các khoản chi phí, thu nhập hoạt động khác

 Giá vốn hàng bán: TK sử dụng 632- phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng
hóa dịch vụ, bất động sản đầu tư, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp bán
trong kỳ.
 Chi phí bán hàng:
Là những khoản chi phí liên quan đến toàn bộ hoạt động tiêu thụ sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ trong kỳ như chi phí nhân viên bán hàng, chi phí thuê kho
bãi, chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ bán hàng...
- TK sử dụng 641- phản ánh các chi phí liên quan và phục vụ cho quá
trình tiêu thụ theo nội dung gắn liền với đặc điểm tiêu thụ các loại hình
sản phẩm.
 Chi phí QLDN:
Là những chi phí phát sinh từ các hoạt động chung trong toàn doanh nghiệp,
gồm các chi phí: lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (tiền lương,
tiền công, các khoản phụ cấp,. . .); bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí
công đoàn của nhân viên QLDN; chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động,
khấu hao TSCĐ dùng cho QLDN; tiền thuê đất, thuế môn bài; chi phí dự

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

phòng; dịch vụ mua ngoài (điện, nước, điện thoại, fax, bảo hiểm tài sản, cháy
nổ. . .); chi phí bằng tiền khác (tiếp khách, hội nghị khách hàng. . .)
- TK sử dụng: 642 “chi phí quản lý doanh nghiệp”- để tập hợp và kết
chuyển các chi phí quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và chi phí
liên quan đến hoạt động chung của toàn doanh nghiệp.
- TK 642 có 8 tài khoản cấp 2:
6421- Chi phí nhân viên quản lý
6422- Chi phí vật liệu quản lý
6423- Chi phí đồ dùng văn phòng
6424- Chi phí khấu hao TSCĐ
6425- Thuế, phí và lệ phí
6426- Chi phí dự phòng
6427- Chi phí dịch vụ mua ngoài
6428- Chi phí bằng tiền khác.
 Chi phí tài chính: phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm
các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài
chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí lãi tiền vay, chi phí góp vốn liên
doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán
chứng khoán. . .; Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh
khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái. . .
Tài khoản sử dụng : 635 “chi phí tài chính”
 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:
Là tổng chi phí thuế TNDN hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ.
TK sử dụng: 821- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.Tài khoản này có 2 TK
cấp 2:
+8211 –chi phí thuế TNDN hiện hành
+8212 –chi phí thuế TNDN hoãn lại.
 Chí phí khác: chi phí mà doanh nghiệp phải chi ra cho các hoạt động bất
thường của công ty ngoài các chi phí cho sản xuất kinh doanh và chi phí cho
hoạt động tài chính như: giá trị còn lại của TSCĐ khi thanh lý …..
Tài khoản sử dụng: 811 “Chi phí khác”
Gồm : + Cho thuê văn phòng
+ Dịch vụ thi công cắt tỉa cỏ

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

 Doanh thu hoạt động tài chính:


Ngoài việc thực hiện sản xuất kinh doanh theo chức năng đã đăng ký, doanh
nghiệp còn có thể tận dụng các nguồn vốn để đầu tư vào nhiều lĩnh vực khác
để sinh lợi vốn như cho vay, đầu tư vào thị trường chứng khoán.
+Tài khoản sử dụng: 515-“doanh thu hoạt động tài chính”: Phản ánh doanh thu
tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài
chính khác của doanh nghiệp, gồm:
- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp,
lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng
hoá, dịch vụ;...
- Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư;
- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi
chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào
công ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác;
- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác;
- Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ;
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
 Thu nhập khác:
Là các khoản thu nhập không phải từ hoạt động kinh doanh hay hoạt động tài
chính của công ty mà là khoản thu được từ các nghiệp vụ bất thường của doanh
nghiệp trong tháng đó như thu từ tanh lý TSCĐ, tiền nợ khách hàng lâu không trả đột
suất lại trả nhập khác:
Tài khoản sử dụng : 711 “thu nhập khác”
Thu nhập khác gồm:
+ Cho thuê văn phòng
+ Cho thuê kho bãi
+ Dịch vụ thi công cắt tỉa cỏ
+ Lãi trả chậm
+ Cho thuê đặt vị trị trạm phát sóng,...

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số: S03b-DN
KCN Khai Quang- Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
tháng 12 năm 2016
Tên tài khoản: 515- Doanh thu hoạt động tài chính

Nhật ký
Ngày Chứng từ TK
chung
tháng Diễn giải Đối Nợ Có
Ngày Tran STT
ghi sổ Số hiệu ứng
tháng g sổ dòng
A B C D E G H 1 2
01/12/201 112
01/12/2016 TVP015 Thu lãi số dư TK 204.213
6 1
01/12/201 112
01/12/2016 TVPHN03 Thu lãi số dư TK 780
6 1
03/12/201 112
03/12/2016 TVPHN04 Thu lãi HĐTG 10.5 tỷ 1.063.125.000
6 1
05/12/201 112
05/12/2016 TVPHN05 Thu lãi HĐTG 2 tỷ 200.000.000
6 1
09/12/201 112
09/12/2016 TTCB82 Thu gốc và lãi hợp đồng tiền gửi 547.200.000
6 1
12/12/201 112
12/12/2016 TVP016 Thu lãi Hợp đồng tiền gửi -VPbank 115.916.667
6 1
16/12/201 Thu tiền lãi cho vay theo HĐ số 112
16/12/2016 TSHB08 406.410.959
6 1912/2014/HDVV 1
23/12/2016 NVK16.04 23/12/201 Lãi dự thu tiền gửi có kỳ hạn tháng 138 (6.407.284.376

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

8 6 11.2016 8 )
23/12/201 112
23/12/2016 TVP017 Thu lãi Hợp đồng tiền gửi -VPbank 77.277.778
6 1
26/12/201 112
26/12/2016 TAB04 Thu lãi TK 3.537
6 1
28/12/201 Thu tiền gốc và lãi vay theo HĐ số 112
28/12/2016 TPB02 123.972.603
6 3006/2015/HDCVV 1
NVK16.05 31/12/201 Lãi dự thu tiền gửi có kỳ hạn tháng 138
31/12/2016 5.028.090.287
5 6 11.2016 8
NVK16.06 31/12/201 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài 1.155.132.97
31/12/2016 911
5 6 chính 9
31/12/201 112
31/12/2016 TBV02 Thu lãi tiền gửi không kì hạn 74
6 1
31/12/201 112
31/12/2016 TTCB115 Thu lãi số dư TK 102.333
6 1
31/12/201 112
31/12/2016 TVCB26 Thu lãi TK 113.124
6 1
1.155.132.97
Cộng 1.155.132.979
9
Số dư cuối kỳ

- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01


- Ngày mở sổ: ...........................
Ngày.....tháng....năm.......
Người lập Kế toán trưởng Tổng giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên, và đóng dấu
Nguyễn Thị Trang Nhung Nguyễn Thị Hoàn Lê tùng sơn

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số: S03b-DN
KCN Khai Quang- Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
tháng 12 năm 2016
Tên tài khoản: 632 -Giá vốn hàng bán

Nhật ký
Chứng từ
chung
Ngày tháng TK Đối
Diễn giải STT Nợ Có
ghi sổ Tran ứng
Số hiệu Ngày tháng dòn
g sổ
g
A B C D E G H 1 2
Điều chỉnh từ TK3388 sang các tài khoản theo BB
NVK16.03 hủy hợp đồng hợp tác KD số 1112/16 ngày
12/12/2016 12/12/2016 3388 78.321.620
8 11/12/16 giữa Công ty VPID và Công ty UDV
Điều chỉnh từ TK3388 sang các tài khoản theo BB
NVK16.03
12/12/2016 12/12/2016 hủy hợp đồng hợp tác KD số 1112/16 ngày 3388 78.321.620
8
11/12/16 giữa Công ty VPID và Công ty UDV
Điều chỉnh từ TK3388 sang các tài khoản theo BB
NVK16.03
12/12/2016 12/12/2016 hủy hợp đồng hợp tác KD số 1112/16 ngày 3388 78.321.620
8
11/12/16 giữa Công ty VPID và Công ty UDV
BTGPMB Khai Quang giá vốn đất hoang sắn -
24/12/2016 XK-18 24/12/2016 1567 13.574.160
Vĩnh Sơn
31/12/2016 KH-16-03 31/12/2016 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2016 2147 22.689.106
31/12/2016 KH-16-03 31/12/2016 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2016 2147 203.012.275
31/12/2016 KH-16-03 31/12/2016 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2016 2141 7.751.269

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

NVK16.06 Kết chuyển giá vốn đội cây xanh bảo dưỡng vận
31/12/2016 31/12/2016 1544 33.036.567
2 hành hạ tầng tháng 11/2016
NVK16.06 Kết chuyển giá vốn đội cây xanh bảo dưỡng vận
31/12/2016 31/12/2016 1541 161.586.851
2 hành hạ tầng tháng 11/2016
NVK16.06 Kết chuyển giá vốn đội cây xanh bảo dưỡng vận
31/12/2016 31/12/2016 1542 6.465.825
2 hành hạ tầng tháng 11/2016
NVK16.06 Kết chuyển giá vốn đội cây xanh bảo dưỡng vận
31/12/2016 31/12/2016 1543 3.527.549
2 hành hạ tầng tháng 11/2016
NVK16.06 Kết chuyển giá vốn đội cây xanh bảo dưỡng vận
31/12/2016 31/12/2016 1547 12.310.539
2 hành hạ tầng tháng 11/2016
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển giá vốn tháng 12 chi phí XLNT 1542 132.771.474
3
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển giá vốn tháng 12 chi phí XLNT 1543 14.075.446
3
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển giá vốn tháng 12 chi phí XLNT 1544 144.505.092
3
NVK16.06
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển giá vốn tháng 12 chi phí XLNT 1547 133.324.555
3
31/12/2015 NVK16.06
31/12/2016 Kết chuyển giá vốn tháng 12 chi phí XLNT 1541 142.943.358
6 3
NVK16.06 1.296.112.12
31/12/2016 31/12/2016 Kết chuyển giá vốn hàng bán 911
5 6
31/12/2015 Xuất kho giá vốn cho 30% trong hàng rào - Tai
31/12/2016 XK-21 1567 29.573.200
6 Tech
1.296.112.12 1.296.112.12
Cộng
6 6
Số dư cuối kỳ
Sổ này có 02 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 02
- Ngày mở sổ: ...........................
Người lập Kế toán trưởng Tổng giám đốc
GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên, và đóng dấu)


Nguyễn Thị Trang Nhung Nguyễn Thị Hoàn Lê tùng sơn

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số: S03b-DN
KCN Khai Quang- Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
tháng 12 năm 2016
Tên tài khoản: 635 - Chi phí tài chính

Nhật ký
Chứng từ TK
Ngày tháng chung
Diễn giải Đối Nợ Có
ghi sổ Trang STT
Số hiệu Ngày tháng ứng
sổ dòng
A B C D E G H 1 2
Trả lãi vay theo HĐ số 11-10/TD-
17/12/2016 USHB06 17/12/2016 1121 48.573.000
QMT/KQ ngày 18/08/2010
Kết chuyển chi phí hoạt động tài
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 911 48.573.000
chính
Cộng 48.573.000 48.573.000
Số dư cuối kỳ

- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01


- Ngày mở sổ: ...........................
Ngày.....tháng....năm.......
Người lập Kế toán trưởng Tổng giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên, và đóng dấu)
Nguyễn Thị Trang Nhung Nguyễn Thị Hoàn Lê tùng sơn

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số: S03b-DN
KCN Khai Quang- Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
tháng 12 năm 2016
Tên tài khoản: 821-Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Nhật ký
Ngày Chứng từ TK
chung
tháng Diễn giải Đối Nợ Có
Ngày Trang STT
ghi sổ Số hiệu ứng
tháng sổ dòng
A B C D E G H 1 2
Thuế TNDN tạm tính tháng
31/12/2016 NVK16.064 31/12/2016 3334 411.292.835
12/2016
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 911 411.292.835
Cộng 411.292.835 411.292.835
Số dư cuối kỳ

- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01


- Ngày mở sổ: ...........................
Ngày .....tháng....năm......
Người lập Kế toán trưởng Tổng giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Thị Trang Nhung Nguyễn Thị Hoàn Lê tùng sơn

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty CP phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số: S03b-DN


KCN Khai Quang- Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
tháng 12 năm 2016
Tên tài khoản: 641- Chi phí bán hàng

ngày Chứng từ Nhật ký chung


TK Đối
tháng ghi Ngày Diễn giải Tran STT Nợ Có
Số hiệu ứng
sổ tháng g sổ dòng
A B C D E G H 1 2
Phân bổ CCDC tháng 12 (lưu ý: riêng
31/12/201 CCDC-16- 31/12/201 CP thu hút đầu tư PB từ tháng 6/2016 83.278.12
242
6 03 6 đến 12/2016 (7 tháng số tiền 5
83.278.125)
31/12/201 NVK16.06 31/12/201
Kết chuyển chi phí bán hàng 911 83.278.125
6 5 6
83.278.12
Cộng 83.278.125
5
Số dư cuối kỳ

sổ này có 1 trang đánh số từ trang 1 đến trang 1


- Ngày mở sổ: ...........................
Ngày.....tháng....năm.......
Người lập Kế toán trưởng Tổng giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên, và đóng dấu)

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Nguyễn Thị Trang Nhung Nguyễn Thị Hoàn Lê tùng sơn

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số: S03b-DN
KCN Khai Quang- Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
tháng 12 năm 2016
Tên tài khoản: 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp
Nhật ký
Ngày Chứng từ TK
chung
tháng Diễn giải Đối Nợ Có
Ngày Trang STT
ghi sổ Số hiệu ứng
tháng sổ dòng
A B C D E G H 1 2
01/12/2016 MDV36 01/12/2016 Thuê máy photocopy T11/2016 331 1.090.909
Phí thu gom vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt
01/12/2016 MDV37 01/12/2016 331 500.000
T11.2016
01/12/2016 MDV38 01/12/2016 Phần mềm amis 331 6.000.000
03/12/2016 MDV46 03/12/2016 Xăng RON 92 331 1.348.500
03/12/2016 UVPHN05 03/12/2016 Cước CT từ VPBank sang TPBank 1121 1.000.000
04/12/2015 PC074 04/12/2016 Trả tiền mua ổ cứng máy tính 1111 3.345.455
07/12/2016 PC078 07/12/2016 Thanh toán tiền mua bánh kẹo- phục vụ Đại hội cổ đông 1111 2.181.600
08/12/2016 PC079 08/12/2016 Thanh toán tiền văn phòng phẩm 1111 820.000
08/12/2016 PC080 08/12/2016 Thanh toán tiền quà tết dương lịch 1111 14.972.728
09/12/2016 PC081 09/12/2016 Thanh toán tiền nước sinh hoạt tháng 11 1111 492.372
09/12/2016 PC081 09/12/2016 Thanh toán tiền nước sinh hoạt tháng 11 1111 2.116.152
09/12/2016 UTCB43 09/12/2016 Cước CT hóa chất 1121 25.000
.......... ......... ........... .................................
17/12/2016 PC096 17/12/2016 Chi tiếp khách 1111 17.773.000
17/12/2016 PC097 17/12/2016 Chi tiền chuyển phát nhanh tháng 11/2016 1111 2.327.764
GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

17/12/2016 USHB07 17/12/2016 Cước CT cho Quỹ BVMT 1121 10.000


Chi quà bằng TM nhân ngày Quân đội ND (DS kèm
18/12/2016 PC0103 18/12/2016 1111 3.400.000
theo)
......... ............. .......... ..................................................
24/12/2016 UTCB53 24/12/2016 Cước CT điện 1121 15.000
25/12/2016 MDV57 25/12/2016 Thuê máy photocopy T12/2016 331 1.090.909
Phí thu gom vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt
26/12/2016 MDV58 26/12/2016 331 500.000
T12.2016
26/12/2016 USD03 26/12/2016 Phí quản lý tài khoản T12.2016 1122 123.530
26/12/2016 UTCB54 26/12/2016 Phí Quản lý TK 1121 50.000
.......... ............ ......... ..................................................
Phân bổ CCDC tháng 12 (lưu ý: riêng CP thu hút đầu
CCDC-16-
31/12/2016 31/12/2016 tư PB từ tháng 6/2016 đến 12/2016 (7 tháng số tiền 242 165.750
03
83.278.125)
Phân bổ CCDC tháng 12 (lưu ý: riêng CP thu hút đầu
CCDC-16-
31/12/2016 31/12/2016 tư PB từ tháng 6/2016 đến 12/2016 (7 tháng số tiền 242 516.245
03
83.278.125)
31/12/2016 KH-16-03 31/12/2016 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2016 2141 26.533.644
31/12/2016 KH-16-03 31/12/2016 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2015 2141 54.522.690
31/12/2016 KH-16-03 31/12/2016 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2015 2141 5.037.840
31/12/2016 KH-16-03 31/12/2016 Khấu hao TSCĐ tháng 12 năm 2016 2141 16.866.122
31/12/2016 MDV61 31/12/2016 Huấn luyện ATLĐ, VSLĐ 331 8.000.000
31/12/2016 NVK16.051 31/12/2016 Phân bổ BHXH T12/2016 DN trích 18% VP 3383 11.894.850

31/12/2016 NVK16.051 31/12/2016 Phân bổ BHYT T12/2016 DN trích 3% VP 3384 1.982.475


31/12/2016 NVK16.051 31/12/2016 Phân bổ BHTN T12/2016 DN trích 1% VP 3386 660.825
31/12/2016 NVK16.053 31/12/2016 Phân bổ lương tháng VP 13 năm 2016 3341 147.128.542

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

31/12/2016 NVK16.054 31/12/2016 Phân bổ lương tháng VP 12 năm 2016 3341 143.089.985
31/12/2016 NVK16.058 31/12/2016 Thù lao HĐQT và BKS tháng 12/2016 (DS kèm theo) 3341 19.400.000
............... ............. ........... ...................................................
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 11.217.034
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 362.956.677
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 87.526.791
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 275.616.866
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 257.139.310
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 48.489.517
Cộng 1.115.357.597 1.115.357.597
Số dư cuối kỳ

- Sổ này có 07 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 07


- Ngày mở sổ: ........................... ngày ......tháng....năm.....
Người lập Kế toán trưởng Tổng giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên,và đóng dấu)
Nguyễn Thị Trang Nhung Nguyễn Thị Hoàn Lê tùng sơn

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số: S03b-DN
KCN Khai Quang- Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
tháng 12 năm 2016
Tên tài khoản: 711 - Thu nhập khác
Chứng từ Nhật ký chung TK
Ngày tháng
Ngày Diễn giải Trang STT Đối Nợ Có
ghi sổ Số hiệu
tháng sổ dòng ứng
A B C D E G H 1 2
Cho thuê MB đặt cây rút tiền ATM (từ
08/12/2016 BH90 08/12/2016 131 10.909.091
01/06/201630/11/2015)
Điều chỉnh từ TK3388 sang các tài khoản
theo BB hủy hợp đồng hợp tác KD số
12/12/2016 NVK16.038 12/12/2016 3388 44.000.000
1112/16 ngày 11/12/16 giữa Công ty VPID
và Công ty UDV
Điều chỉnh từ TK3388 sang các tài khoản
theo BB hủy hợp đồng hợp tác KD số
12/12/2016 NVK16.038 12/12/2016 3388 435.952.000
1112/15 ngày 11/12/15 giữa Công ty VPID
và Công ty UDV
Điều chỉnh từ TK3388 sang các tài khoản
theo BB hủy hợp đồng hợp tác KD số
12/12/2016 NVK16.038 12/12/2016 3388 40.400.000
1112/16 ngày 11/12/16 giữa Công ty VPID
và Công ty UDV
Điều chỉnh từ TK3388 sang các tài khoản
theo BB hủy hợp đồng hợp tác KD số
12/12/2016 NVK16.038 12/12/2016 3388 142.560.000
1112/16 ngày 11/12/2016 giữa Công ty
VPID và Công ty UDV
23/12/2016 NVK16.044 23/12/2016 PB doanh thu ngoài HT - L-Tron 3387 12.516.000

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

23/12/2016 NVK16.044 23/12/2016 PB doanh thu ngoài HT - Đệm 4H 3387 5.000.000


23/12/2016 NVK16.044 23/12/2016 PB doanh thu ngoài HT –Vietnamoble 3387 3.818.181
23/12/2016 NVK16.044 23/12/2016 PB doanh thu ngoài HT - Viettell 310 3387 4.000.000
23/12/2016 NVK16.044 23/12/2016 PB doanh thu ngoài HT - tháp vàng BTS 3387 1.909.092
23/12/2016 NVK16.044 23/12/2016 PB doanh thu ngoài HT - Vĩnh Sơn 3387 2.209.000
23/12/2016 NVK16.044 23/12/2016 PB doanh thu ngoài HT - Trọng Hiếu 3387 3.454.545
23/12/2016 NVK16.044 23/12/2016 PB doanh thu ngoài HT - Hương Giang 3387 1.100.000
Kết chuyển thu nhập khác phát sinh trong
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 911 619.827.909
kỳ
Cộng 663.827.909 663.827.909
Số dư cuối kỳ

Sổ này có 01 trang đánh số từ trang 01 đến trang 01


- Ngày mở sổ: ........................... Ngày ..... tháng ..... năm .................
Người lập Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dấu)
Nguyễn Thị Trang Nhung Nguyễn Thị Hoàn Lê tùng sơn

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số: S03b-DN
KCN Khai Quang- Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
tháng 12 năm 2016
Tên tài khoản: 811- Chi phí khác
Nhật ký
Ngày Chứng từ TK
chung
tháng Diễn giải Đối Nợ Có
Ngày Trang STT
ghi sổ Số hiệu ứng
tháng sổ dòng
A B C D E G H 1 2
Điều chỉnh từ TK3388 sang các tài khoản
theo BB hủy hợp đồng hợp tác KD số
12/12/2016 NVK16.038 12/12/2016 3388 77.760.000
1112/16 ngày 11/12/16giữa Công ty VPID và
Công ty UDV
Điều chỉnh từ TK3388 sang các tài khoản
theo BB hủy hợp đồng hợp tác KD số
12/12/2016 NVK16.038 12/12/2016 3388 240.934.400
1112/16ngày 11/12/16 giữa Công ty VPID và
Công ty UDV
Điều chỉnh chi phí khấu hao cho thuê VP, kho
23/12/2016 NVK16.045 23/12/2016 6424 1.164.205
bãi tháng 12/2016- cho thuê trụ sở mới
Điều chỉnh chi phí khấu hao cho thuê VP, kho
23/12/2016 NVK16.045 23/12/2016 6424 3.421.262
bãi tháng 12/2016 Cty 4H
Điều chỉnh chi phí khấu hao cho thuê VP, kho
23/12/2016 NVK16.045 23/12/2016 6424 3.063.279
bãi tháng 12/2016- Trọng Hiếu
............ .............. ............... ..........................

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Điều chỉnh chi phí quản lý dịch vụ ngoài hạ


31/12/2016 NVK16.061 31/12/2016 tầng, hoạt động tài chính sang chi phí khác 6425 14.515.392
tháng 12/2016
Điều chỉnh chi phí quản lý dịch vụ ngoài hạ
31/12/2016 NVK16.061 31/12/2016 tầng, hoạt động tài chính sang chi phí khác 6428 2.587.116
tháng 12/2016
Điều chỉnh chi phí quản lý dịch vụ ngoài hạ
31/12/2016 NVK16.061 31/12/2016 tầng, hoạt động tài chính sang chi phí khác 6424 3.922.271
tháng 12/2016
Điều chỉnh chi phí quản lý dịch vụ ngoài hạ
31/12/2016 NVK16.061 31/12/2016 tầng, hoạt động tài chính sang chi phí khác 6422 628.100
tháng 12/2016
Điều chỉnh chi phí quản lý dịch vụ ngoài hạ
31/12/2016 NVK16.061 31/12/2016 tầng, hoạt động tài chính sang chi phí khác 6427 13.866.214
tháng 12/2016
Điều chỉnh chi phí quản lý dịch vụ ngoài hạ
31/12/2016 NVK16.061 31/12/2016 tầng, hoạt động tài chính sang chi phí khác 6423 875.210
tháng 12/2016
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 Kết chuyển chi phí khác phát sinh trong kỳ 911 391.054.974
Cộng 391.054.974 391.054.974
Số dư cuối kỳ

- Sổ này có 03 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 03


Ngày mở sổ:
ngày ....tháng....năm......
Người lập Kế toán trưởng Tổng giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên, đóng dấu)
Nguyễn Thị Trang Nhung Nguyễn Thị Hoàn Lê tùng sơn

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

2.6.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh và kế toán kết quả kinh doanh.

Bất cứ một doanh nghiệp nào tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh đều
quan tâm tới kết quả của hoạt động đó, bởi vậy quá trình tiêu thụ gắn liền với
xác định kết quả hoạt động kinh doanh .
 Tài khoản sử dụng: 911, 421
 Tài khoản 911 “xác định kết quả hoạt động kinh doanh”: Tài khoản này
dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt
động khác của doanh nghiệp trong một kỳ hạch toán. Gồm có:
+ Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là khoản chênh lệch giữa tổng
doanh
thu đạt được và tổng chi phí phải bỏ ra trong quá trình hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định. Kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh được biểu hiện bằng lãi (nếu doanh thu lớn hơn chi phí) và lỗ (nếu doanh thu
nhỏ hơn chi phí);
+ Kết quả hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa thu nhập hoạt động tài
chính
và chi phí hoạt động tài chính;
+ Kết quả hoạt động khác: là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và
cáckhoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Nguyên tắc hạch toán:
Tài khoản này phải phản ánh đầy đủ, chính xác các khoản kết quả hoạt động
kinhdoanh của kỳ kế toán theo đúng quy định của chính sách tài chính hiện hành.
Kết quả hoạt động kinh doanh phải được hạch toán chi tiết theo từng loại hoạt
động (hoạt động sản xuất, chế biến, hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ,
hoạt động tài chính. . .)
 Tài khoản 421 :Tài khoản này dùng để phản ánh kết quả kinh doanh (lợi nhuận, lỗ)
sau thuế thu nhập doanh nghiệp và tình hình phân chia lợi nhuận hoặc xử lý lỗ của
doanh nghiệp.

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số: S03b-DN
KCN Khai Quang- Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)


tháng 12 năm 2016
Tên tài khoản: 421 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nhật ký
Ngày Chứng từ TK
chung
tháng Diễn giải Đối Nợ Có
Ngày Tran STT
ghi sổ Số hiệu ứng
tháng g sổ dòng
A B C D E G H 1 2
24.583.471.49
Số dư đầu kỳ
2
01/12/201 NVK16.03 01/12/201 Chuyển tiền cổ tức phải trả theo NQĐHĐQT năm
3388 15.451.358.000
6 5 6 2016 20% bằng tiền mặt đợt 2
01/12/201 NVK16.03 01/12/201 K/c lợi nhuận chưa PP năm nay sang LN chưa PP
4211 20.571.967.558
6 6 6 năm trước
01/12/201 NVK16.03 01/12/201 K/c lợi nhuận chưa PP năm nay sang LN chưa PP 20.571.967.55
4212
6 6 6 năm trước 8
31/12/201 NVK16.06 31/12/201
Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ 911 3.257.565.835
6 5 6
23.829.533.39
Cộng 36.023.325.558
3
12.389.679.32
Số dư cuối kỳ
7

- Sổ này có 01 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 01


- Ngày mở sổ: ........................... Ngày 31 tháng 12. năm .2016..

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

Người lập Kế toán trưởng Tổng Giám đốc


(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dấu)

Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc Mẫu số: S03b-DN
KCN Khai Quang- Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
tháng 12 năm 2016
Tên tài khoản: 911- Xác định kết quả kinh
doanh
Nhật ký
Ngày Chứng từ TK
chung
tháng Diễn giải Đối Nợ Có
Tran STT
ghi sổ Số hiệu Ngày tháng ứng
g sổ dòng
A B C D E G H 1 2
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 8211 411.292.835
Kết chuyển chi phí hoạt động
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 635 48.573.000
tài chính
Kết chuyển chi phí quản lý
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 6423 15.782.497
doanh nghiệp
Kết chuyển chi phí quản lý
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 6428 48.489.517
doanh nghiệp
Kết chuyển chi phí quản lý
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 6427 257.139.310
doanh nghiệp
Kết chuyển chi phí quản lý
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 6422 11.217.034
doanh nghiệp

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 Kết chuyển chi phí bán hàng 6417 83.278.125
Kết chuyển chi phí khác phát
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 811 391.054.974
sinh trong kỳ
Kết chuyển chi phí quản lý
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 6424 87.526.791
doanh nghiệp
Kết chuyển chi phí quản lý
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 6425 275.616.866
doanh nghiệp
Kết chuyển kết quả hoạt động 3.257.565.83
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 4212
kinh doanh trong kỳ 5
1.296.112.12
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 Kết chuyển giá vốn hàng bán 632
6
Kết chuyển chi phí quản lý
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 6421 362.956.677
doanh nghiệp
Kết chuyển doanh thu bán
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 5113 997.580.831
hàng và cung cấp dịch vụ
Kết chuyển doanh thu hoạt
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 515 1.155.132.979
động tài chính
Kết chuyển thu nhập khác phát
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 711 619.827.909
sinh trong kỳ
Kết chuyển doanh thu bán
31/12/2016 NVK16.065 31/12/2016 5112 3.774.063.868
hàng và cung cấp dịch vụ
6.546.605.58
Cộng 6.546.605.587
7
Số dư cuối kỳ

- Sổ này có 02 trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 02


- Ngày mở sổ: ...........................
Ngày .....tháng .....năm.....
Người lập Kế toán trưởng Tổng giám đốc

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký, họ tên, đóng dấu)


Nguyễn Thị Trang Nhung Nguyễn Thị Hoàn Lê tùng sơn

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI


PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG CÔNG TY CP
PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG VĨNH PHÚC
3.1.Phân tích đánh giá thực trạng trong công tác kế toán của công ty Cổ phần
phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc.

 Ưu điểm
Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc là một doanh nghiệp đã khẳng
định được vị thế và uy tín của mình trong lĩnh vực xây dựng kinh doanh hạ tầng khu,
cụm công nghiệp, luôn thu hút được nhiều nhà đầu tư quan tâm .
Công ty tổ chức sắp xếp bộ máy quản lý nói chung và bộ máy kế toán nói riêng
gọn nhẹ và hợp lý, phân công công việc cho cán bộ, công nhân viên tùy theo năng lực
và trình độ của họ, để họ có thể phát huy được chuyên môn của mình.. Đời sống cán
bộ công nhân viên trong công ty ngày càng được cải thiện.. Bên cạnh đó, công ty cũng
thực hiện tốt các chế độ bảo hiểm đối với người lao động
Hội đồng quản trị và Ban lãnh đạo của VPID luôn làm việc với tinh thần đoàn
kết, thống nhất cao trong việc định hướng và chỉ đạo các hoạt động kinh doanh của
VPID. Cán bộ công nhân viên của VPID luôn luôn làm việc chăm chỉ, phấn đấu vì
mục tiêu chung.
Công ty Cổ phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc có đội ngũ cán bộ kế toán có
trình độ chuyên môn nghiệp vụ cao, có kinh nghiệm công tác lâu năm luôn luôn hoàn
thành tốt các nhiệm vụ được giao. Bộ máy kế toán của công ty thực hiện đầy đủ các
chế độ doanh nghiệp, ghi chép các kết quả của quá trình sản xuất, kinh doanh của
công ty, lập các báo cáo tài chính, đảm bảo tuân thủ theo đúng chế độ của nhà nước,
phù hợp với điều kiện thực tế của công ty, cung cấp các thông tin kịp thời, đầy đủ
chính xác giúp cho chủ doanh nghiệp ra quyết định đúng đắn.
+ Hình thức tổ chức kế toán mà công ty áp dụng là hình thức tập trung, mô hình
này đảm bảo được sự thống nhất. Bộ máy kế toán được tổ chức một cách hợp lý có
hiệu quả, phù hợp với quy mô sản xuất của Công ty, về cơ bản bộ máy đã đáp ứng
được yêu cầu kế toán, phản ánh được tình hình sử dụng vật tư, tiền vốn thu thập, xử lý
và cung cấp thông tin về quá trình kinh tế diễn ra trong công ty.
+Doanh nghiệp sử dụng phần mềm kế toán Misa vào hạch toán ,hệ thống mẫu
sổ kế toán, báo cáo được thiết lập sẵn, do đó số liệu được rút trích tự động, điều đó đã
giảm nhẹ rất nhiều công việc trong công tác kế toán. Phản ánh đầy đủ, chi tiết, đáp
ứng được yêu cầu quản lý và đúng theo mẫu quy định.
+ Về sổ sách kế toán : Các sổ sách dùng theo đúng mẫu của nhà nước được ghi
chép rõ ràng cụ thể . Ngoài ra, còn được sự quản lý chặt chẽ của kế toán trưởng. Vì
vậy , có thể phát hiện được sai sót một cách kịp thời từ đó có biện pháp xử lý cụ thể.

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

+ Về cách lập và thời gian báo cáo kế toán : Kế toán kiểm tra đối chiếu số liệu
các tài khoản ở các sổ tổng hợp một cách chính xác. Công tác lập báo cáo vào cuôí
quý , năm được kế toán tiến hành đầy đủ và nộp cho các cơ quan tài chính theo quy
định

+ Kế toán đã áp dụng hình thức kế toán Nhật ký chung, phù hợp với tình hình
hoạt động kinh doanh của công ty.
+ Các chứng từ sau khi được dùng làm căn cứ ghi sổ được phân loại, sắp xếp
theo trình tự thời gian và được kẹp vào tập hồ sơ nên rất dễ kiểm tra, đối chiếu khi cần
thiết. Các loại sổ sách, chứng từ kế toán được giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp, bảo đảm
đúng nguyên tắc.
+ Mọi hoạt động thu chi đều dựa trên chứng từ đã được ký duyệt, thể hiện sự
kiểm soát tốt tình hình thu, chi tiền mặt. Những hoạt động khác cũng đều phải thông
qua sự xét duyệt của ban giám đốc hoặc người có thẩm quyền.
Nhìn chung, Công tác tổ chức quản lý, tổ chức hạch toán kế toán tại Công ty
luôn được đổi mớivà hoàn thiện để ngày càng phục vụ tốt hơn nhu cầu kinh doanh của
Công ty. Công tác hạch toán kế toán không ngừng được cải thiện nâng cao chất lượng
để phù hợp với vai trò của mình.
 Nhược điểm.
Bên cạnh những ưu điểm trên thì công tác kế toán trong công ty vẫn còn một số
hạn chế như sau:
- Việc ứng dụng tin học trong công tác kế toán: Ngày nay, với khoa học kỹ thuật
phát triển nên việc ứng dụng tin học ngày càng phổ biến ở mọi lĩnh vực hoạt động của
xã hội. Tuy nhiên, công ty lại chưa vận dụng được hết những tính năng ưu việt của tin
học trong công tác kế toán.
3.2. Kiến nghị một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại công ty Cổ
phần phát triển hạ tầng Vĩnh Phúc
Trong mỗi doanh nghiệp, bộ máy kế toán luôn giữ một vị trí vô cùng quan
trọng, đảm bảo trong sự phát triển cũng như những quyết định của các nhà quản lý.
Bởi chính đây là bộ máy cung cấp những thông tin một cách chính xác, kịp thời về
tình hình hoạt động của doanh nghiệp. Do đó, trong hoạt động của doanh nghiệp, bộ
máy kế toán là bộ phận cần được lưu tâm hàng đầu…Hoàn thiện công tác kế toán
trong công ty là yêu cầu bức thiết được đặt ra.
- Cần phải đưa ra các chương trình kế toán đào tạo các nhân viên kế toán sử
dụng thành thạo các phần mềm kế toán máy nhằm nâng cao hiệu quả, tiết kiệm thời
gian cũng như chi phí của công ty.
- Phân công trách nhiệm hợp lý trong việc thu nhận, xử lý, phân tích và cung
cấp thông tin phục vụ công tác quản trị,cần bố trí những người làm kế toán có kinh
nghiệm chuyên môn cao vào các phần hành kế toán phức tạp và chiếm tỷ trọng lớn.
- Thường xuyên bồi dưỡng trình độ chuyên môn cho đội cũ cán bộ nhân viên
kế toán.

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT KHOA KINH TẾ VẬN TẢI

- Tuy phầm mềm kế toán đã giúp không ít cho công tác kế toán của công ty
nhưng kế toán cũng cần phải rà soát các số liệu thật kỹ nhằm tránh xảy ra sai xót.Tổ
chức công tác kiểm tra , kiểm soát phải được tiến hành thường xuyên theo định kỳ
nhằm đảm bảo chính xác, trung thực thông tin kế toán và làm cơ sở cho các nhà quản
trị ra quyết định đúng đắn trong quản lý.

GVHD: TRẦN THỊ THU HÀSVTT: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO

You might also like