You are on page 1of 4

Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – Khối 11

Tổ Toán Thời gian: 90 phút

PHẦN 1 – TRẮC NGHIỆM (3đ)

Mã đề 111

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
B A A D B D A B C A
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
C D B B D A A C A C

Mã đề 112

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
B D A A A C C D B C
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
D D D A C B B B A B

Mã đề 113

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A C B A C A B C A B
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
A A C B C D A A D A
Mã đề 114

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
C D B D C A C A D A
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
B C A C D C A B A B
PHẦN 2 – TỰ LUẬN
Bài 1.  5  2
a. (0,75đ) Tính giá trị của biểu sin  sin
2sin cos
F 9 9  3 9 0.25đ
 5  5  2 +0.25đ
sin  sin cos  cos 2cos cos
thức F  9 9 . 9 9 3 9
 5 
cos  cos F  tan  3
9 9 3
0.25đ

b. (0,75đ) Tìm tập xác định của  


Hàm số y  tan  2 x   xác định khi và chỉ khi
   3
hàm số y  tan  2 x   .
 3   0.25đ
cos  2 x    0
 3

  5 k
 2x    k  x   k   0.25đ
3 2 12 2
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là
 5 k  0.25đ
D\  | k   .
 12 2 
Bài 2. Tập xác định: D   .
a. (0,75đ) Xét tính chẵn, lẻ của 0.25đ
Ta có: x  D   x  D
hàm số f  x   x sin x  cos x . f   x    x sin   x   cos   x   x sin x  cos x  f  x  ,
0.25đ
x  D
Vậy hàm số f  x  là hàm số chẵn 0.25đ
b. (0,75đ) Giải phương trình:
    2  1
   2sin  x    1  0  sin  x  
2sin  x  0.25đ
  1  0.  3   3  2
 3 

 2 
 x  3   6  k 2
 0.25đ
 x  2  7  k 2
 3 6
 
 x  2  k 2
 k   0.25đ
 x  11  k 2
 6
Bài 3. (0,5đ) Gọi un là quãng đường Kiệt chạy ở ngày thứ n (tính theo đơn
Để chuẩn bị cho giải chạy việt dã vị mét).
do thành phố Vũng Tàu tổ chức, u  3000, u  u  200, n  1 0.25đ
1 n 1 n
bạn Tuấn Kiệt lên kế hoạch luyện Dãy số u là một cấp số cộng với số hạng đầu u  3000 và
 n 1
tập như sau:
công sai d  200 .
Ngày đầu tiên, Kiệt chạy 3 km. Quãng đường Kiệt chạy ở ngày thứ 15 là:
Kể từ ngày thứ hai trở đi, mỗi ngày u15  u1  14d  3000  14.200  5800 (m)
Kiệt đều chạy thêm 200 m so với Tổng quãng đường Kiệt chạy được trong 15 ngày đó là:
quãng đường Kiệt chạy trong ngày  u  u  .15   3000  5800  .15  66 000
kề trước đó. u1  u2  ...  u15  1 15
Hỏi ở ngày thứ 15, Kiệt chạy với 2 2 0.25đ
(m)
quãng đường là bao nhiêu m? Tính
tổng chiều dài quãng đường Kiệt
đã chạy được trong 15 ngày đó.

Bài 4. (2đ) Cho hình chóp S


S . ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành tâm O . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của SA, BC ,
M Hình
G là điểm thuộc BD sao cho I
3DG  DB . vẽ đến
K câu a.
a. Tìm giao tuyến của  OMN  và A B 0.25đ
E
 SBC  . G O N
b. Tìm giao điểm I của SB và D C
IB
 DMN  , tính tỉ số . a. Tìm giao tuyến của  OMN  và  SBC  .
IS
N   OMN    SBC 
c. Tìm giao điểm K của MC và 0.25đ
MO //SC
 SBD  , chứng minh
GK //  SDA .   OMN    SBC   d với d là đường thẳng qua N và
song song với SC. 0.25đ

IB
b. Tìm giao điểm I của SB và  DMN  , tính tỉ số .
IS
Trên  ABCD  , kẻ DN cắt AB tại E . 0.25đ

Trên  SAB  , kẻ ME cắt SB tại I .

Có I  SB ; I  ME   DMN  nên I là giao điểm SB và


 DMN  . 0.25đ

1
Do NB  AD; NB //AD nên NB là đường trung bình của
2
EDA nên B là trung điểm của AE.
Xét SAE có SB và EM là đường trung tuyến nên I là 0.25đ
IB 1
trọng tâm   .
IS 2
c. Tìm giao điểm K của MC và  SBD  , chứng minh
GK //  SDA .

Trên  SAC  , MC cắt SO tại K . 0.25đ

Có K  MC ; K  SO   SBD  nên K là giao điểm của MC


và  SBD  .

OG OK
Có K , G lần lượt là trọng tâm SAC; ADC nên 
OD OS
 GK //SD . 0.25đ

Mà SD   SAD  ; GK   SAD  nên GK //  SAD  .

Bài 5. (0.5đ) Ta có 2 2 cos A  2 2 cos B  cos 2C  3


Cho tam giác ABC không tù thỏa C A B
mãn điều kiện  2 2 sin cos  cos 2 C  2  0 .
2 2
2 2 cos A  2 2 cos B  cos 2C  3. C A B 2
Chứng minh rằng tam giác ABC Vì 0  sin 2 , cos 2  1, cos C  cos C (góc C không tù).
vuông cân. C A B
Nên 2 2 sin cos  cos 2 C  2 0.25đ
2 2
C
 2 2 sin  cos C  2
2
C C
 2sin 2  2 2 sin  1
2 2
2
 C 
   2 sin  1  0.
 2 
 A B
 cos 1
2

Từ giả thiết ta có cos 2 C  cos C
 C 1
sin 
 2 2
 
 A  B  4
   ABC vuông cân tại C . 0.25đ
C  
 2

Lưu ý: Mọi cách làm đúng, khác đáp án đều cho đủ điểm.

----------------HẾT----------------

You might also like