You are on page 1of 2

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.

ĐÀ NẴNG ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 11


TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 – 2023
(Đáp án gồm 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Mã đề 111:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
C A C B A B B A A D D B D C A B C B
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
B B C D C B B B C C B C A B B A A

Mã đề 112:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
A A C C D A D B B C C B C A B B C B
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
B A B B A A B D D C D B B A B B B

Mã đề 113:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
B B C B D C D C B D B D A D D B D B
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
D B B B D C C A C D D D A A B B D

Mã đề 114:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
C D C B C B C D C A B A B D A B C A
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
D D C A C B C D A D A B C D D C D

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,20 điểm.


II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Giải phương trình: cos2x  7sin x  4  0.
- PT  1  2sin 2 x  7 sin x  4  0  2sin 2 x  7 sin x  3  0. 0,25đ
 1
 s inx 
 2
 0,25đ
s inx  3 : (VN)
Câu 1  
(1,0đ)
1  x  6  k 2 0,25đ
- Với s inx    ,k  .
2  x  5  k 2
 6 0,25đ
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I là trung điểm AB ,
G là trọng tâm của tam giác SIA , M là điểm trên trên cạnh AD sao cho
3AM  AD .
Câu 2
(1,0đ) a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  .

b) Chứng minh MG song song với mặt phẳng ( SCD ) .


- Hình vẽ câu a 0,25đ
 AB   SAB 

+ S   SAB    SCD  , CD   SCD    SAB    SCD   Sx và Sx / / AB / /CD .
 AB / / CD
 0,25đ
- Kéo dài AG cắt Sx tại J , N là trung điểm của IA .
AG NG 1
- Chứng minh được   . 0,25đ
AJ NS 3

AM 1 AG AM 1
- Từ 3AM  AD   ;   .
AD 3 AJ AD 3
 GM / / JD , mà GM  ( SCD ) , JD  ( SCD )  GM / /( SCD) . 0,25đ

Cho n là số nguyên dương thỏa mãn An2  Cn2  15 . Tìm hệ số của x 5 trong khai
2 n
1 1  2
triển thành đa thức của  x 4  x  2   x 2   ,  x  0 .
4 x   x

+) Từ An2  Cn2  15 tìm được n  6


2 6 10
1 1   2 1 2
+) Biến đổi được  x 4  x  2   x 2     x 2   ,  x  0  .
Câu 3 4 x   x  16  x 0,25đ
(0,5đ) 10
 2 2
+) Tìm hệ số của x 5
trong khai triển  x   :
 x
 2 
k

Tk 1  C10k  x 2 
10  k
.    C10k  2  .x 203k , số hạng chứa x 5  20  3k  5  k  5
k

 x 
10
1  2 2 1 5
 x   là: 16 C10 .  2   504.
5 5
Vậy hệ số của x trong khai triển 0,25đ
16  x
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có năm chữ số khác nhau được lập từ
các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp S . Tính xác
suất để số được chọn chia hết cho 5 .
+ Gọi số tự nhiên có năm chữ số khác nhau là abcde .
+ Số phần tử không gian mẫu: n     7.7.6.5.4  5880 số.
+ Gọi biến cố A : “ Số được chọn chia hết cho 5 ”.
Câu 4 Vì abcde chia hết cho 5 nên e  0 hoặc e  5 0,25đ
(0,5đ) TH1: e  0 có A74  840 số.
TH2: e  5 có 6. A63  720 số.
Suy ra n  A  840  720  1560. số.
n  A 1560 13
Vậy xác suất biến cố A : P  A    . 0,25đ
n  5880 49

Chú ý: Học sinh giải theo cách khác đúng thì giáo viên cho điểm tối đa!

---HẾT---

You might also like