You are on page 1of 3

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

PHAN CHÂU TRINH

HƯỚNG DẪN CHẤM

KIỂM TRA GIỮA KÌ II -TO N - NĂM HỌC 2023-2024


Đ P N

Mã đề [111]

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C B C D D C D B A A C B A B C B D A D A

Mã đề [112]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A B A B C B D D A D A C B A D C D B C

Mã đề [113]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C B A D C A D A C A B B D B C C D B D

Mã đề [114]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A C B A B A D C A D C C D A D D C B B

Câu Nội dung Điểm


21.1 0.5
Giải phương trình log 2 x  log 1  x  1  1
2

Điều kiện 0.25


x  0
  x 1
x 1  0
log 2 x  log 1  x  1  1  log 2 x  log 2  x  1  1
2

 x  1 0.25
 log 2 x  x  1  1  x  x  1  2  x 2  x  2  0  
x  2
So sánh điều kiện, suy ra x  2 là nghiệm.
* Nếu HS không đặt điều kiện nên không so sánh điều kiện để loại nghiệm thì cho 0,25 đ.

21.2 Cô Hà gửi tiết kiệm 200 triệu đồng với lãi suất 6% một năm.
a/ Tính số tiền cô Hà có được sau 3 năm (cả vốn lẫn lãi) nếu lãi suất được tính
theo thể thức lãi kép kì hạn quý.
b/ Sau bao nhiêu năm cô Hà có được số tiền (cả vốn lẫn lãi) nhiều hơn 250 nếu lãi suất được
tính theo thể thức lãi kép liên tục?
(các kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân).
a/ Số tiền cô Hà có được sau 3 năm (cả vốn lẫn lãi) với lãi suất kép kì hạn quý là 0.25
12
 6% 
A  200 1    239,12 ( triệu đồng)
 4 
5 5
200.e.0,06t  250  e.0,06t   0, 06t  ln  t  3, 719059189
0.25
4 6
Vậy từ xấp xĩ 3,72 trở lên thì thì cô Hà có số tiền nhiều hơn 250 triệu đồng.

22 Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , SA   ABCD  SA  a 2 .
,
a/ (0,5 đ) Chứng minh BC   SAB  và  SBC    SAB  .
b/ (0,5 đ) Tính số đo của góc giữa` SC và mặt phẳng  SAB  .
c/ (0,5 đ) Tính gần đúng số đo của góc nhị diện  S , BD, C  .
d/ (0,5 đ) Gọi M là trung điểm của AB . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SM
và BD .

a/
SA   ABCD   SA  BC  0,25
  BC   SAB 
gt BC  AB 

BC   SAB  
   SAB    SBC 
BC   SBC   0.25

b/ * BC   SAB  , hình chiếu vuông góc của SC lên  SAB  là SB , nên góc tạo bởi SC và mặt
phẳng  SAB  là góc tạo bởi SC và SB .
0.25
* BC   SAB   BC  SB nên tam giác SBC vuông tại B, suy ra góc tạo bởi SC và SB là
BSC .

Nếu HS không lập luận một trong hai ý trên thì không cho điểm phần này.

SBC vuông tại B, SB  SA2  AB2  a 3 , BC  a ,


BC a 1 0.25
tan BSC     BSC  300.
SB a 3 3
c/ DB là cạnh của góc nhị diện
BD  OC ( gt )
BD  AC 
  BD  ( SAC )  BD  SO
BD  SA 
 S , BD, C   SBC. 0.25

a 2 SA 2
SOA vuông tại A, AO  , SA  a 2 , tan SOA    2  SOA  640 26 '
2 AO 2
2
Suy ra SOC  1800  SOA  1150 34' . 0.25
Cách khác: Tính SC, OC, SO , dùng hệ quả định lí cosin trong tam giác SOC suy ra góc
SOC .

S
Kẻ MN // BD, N  AD , MN cắt
AC tại I. khi đó
BD //  SMN  nên
H d  SM , BD   d  ( SMN ), BD  0,25
A N  d  O, ( SMN ) 
D
I
I là trung điểm của AO, nên
d O,(SMN )   d  A,(SMN ) 
M
O
B C

Kẻ AH  SI , chứng minh AH   SMN  , suy ra


0.25
2
a 2.a
AS . AI 4  a 34 .
d  A, ( SMN )   AH  
SI 1 17
2a 2  a 2
8

You might also like