You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 10

TRƯỜNG THPT XUÂN PHƯƠNG NĂM HỌC 2023-2024


Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TOÁN 10 – HỌC KÌ I (2023-2024)

PHẦN I: BÀI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 Điểm)


Mã đề [114]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A B D C C B A C B C B A C D D

Mã đề [236]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A B D C A B D B D C A A A D C

Mã đề [359]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B D A B A C B A D B A B B A A

Mã đề [471]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D A C A C D C D D D A B D A B

Mã đề [571]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B D A A C D A B C B A C A A B

Mã đề [691]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C B A A D B A D C B A A B D B

Mã đề [736]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A D D B A D B A B C C C D C A

Mã đề [890]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
B C C D A A D D A D D B C B D

1
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)

Câu Lời giải chi tiết Thang Chú ý


điểm
16a 1.5  3.7  1.8  2.9  2.10 HS ra đúng
(0,5 x 0,25 kq cho trọn
1 3 1 2  2
điểm) 0,5 điểm
x 8 0,25
16b Mốt = 7 0,25 HS không
(0,25 cần giải thích
điểm)
16c Sắp xếp theo thứ tự không giảm: HS phải ghi
(0,75 5; 7; 7; 7; 8; 9; 9; 10; 10. cả phép tính
điểm) + Vì mẫu số liệu trên có n  9 , nên tứ phân vị thứ hai là: khi tính
Q2  8 0,25 Q1; Q3
77 (nếu chỉ ghi
+ Tứ phân vị thứ nhất là: Q1  7 0,25 kết quả đúng
2
9  10 của Q1 và
0,25
+ Tứ phân vị thứ ba là: Q3   9,5 Q3 thì trừ
2
0,25 điểm)
16d Phương sai của mẫu số liệu trên là: HS ghi công
(0,5 2 2 2 2
1.(58) 3.(78) 1.88 2. 98 2.108
2 thức 0,25
điểm) S2  0,25 điểm. Kết
9 quả 0,25
22 0,25 điểm
S 2   2, 44
9
   
17a MB  DC  MD  CB HS làm cách
(0,75     0,5 khác đúng
điểm)  MB  MD  DC  CB cho trọn
  0,25 điểm
 DB  DB
  
17b + Áp dụng quy tắc hình bình hành: BA  BC  BD 0,25 HS tính theo
(0,75 + Tính được: BD  5 0,25 cách khác
điểm)   đúng cho
+ Kết luận: BA  BC  BD  5 0,25 trọn điểm
17c    1   0,25 HS phân tích
(0,5 + Phân tích được: DE  AE  AD  AB  AD; đúng 1 trong
4
điểm) + Phân tích được: 2 vectơ được
   1   0,25 điểm
DF  AF  AD  AC  AD
5
1   

 AB  AD  AD
5

1  4 
 AB  AD
5 5 0,25
 4 
+ Rút ra KL: DF  DE
5
 
Chứng tỏ hai vectơ DF ; DE cùng phương. Do 2 vectơ
có chung điểm D, nên ba điểm D, E, F cùng thuộc một
đường thẳng.
2
18a + Tính được: HS có thể

(0,75 AB   3;6 ; 0,25 tính tọa độ
điểm)  0,25 vecto khác,
AC   6;1 đúng cho
3 6 trọn điểm
+ Lập tỉ số:  (hoặc lập tích: 3.1  6.6 ) 0,25
 1
6
+ KL: AB; AC không cùng phương.
Do đó ba điểm không thẳng hàng.
18b + Gọi tọa độ điểm: D(a; b)
(0,5   0,25
+ Do ABCD là hình bình hành nên: AD  BC
điểm)
a  2  4  1 a  1 0,25
+  
b  2  1  4 b  7
+ KL: D(1; 7)
18c + Điểm M nằm trên trục hoành, nên gọi tọa độ điểm 0,25 HS không
(0,75 M (a;0) kết luận,
điểm) 2 2
0,25 không trừ
+ Tính được độ dài: AM   a  2   0  2 điểm
2 2
+ Lập phương trình:  a  2   0  2  13
a  1 0,25
+ Tìm được: 
a  5
18d + Gọi tọa độ điểm H (m; n) + Tính đúng
(1điểm)  2 trong 3
 AH   m  2; n  2
 vectơ được
+ Tính:  BC   3; 5 0,25 điểm
 0,25
BH   m  1; n  4
    Nếu HS lập
+ Vì AH  BC  AH .BC  0 luận
 
+ Vì B, H, C thẳng hàng, nên BC; BH cùng phương 0,25 3 5

Ta có hệ phương trình sau: m 1 n  4
3.(m  2)  5(n  2)  0 Mà k có điều
 0,25 kiện của m, n
 m 1 n  4
 3  5 vẫn cho đủ
điểm.
 97
m  34 0,25

n  31
 34
97 31
+ KL: H ( ; )
34 34
HOẶC: HS trình bày theo từng ý như sau:
    0,25
+ AH  BC  AH .BC  0  3.(m  2)  5.(n  2)  0
 
+ Vì B, H, C thẳng hàng, nên BC; BH cùng phương nên 0,25
m 1 n  4
có phương trình: 
3 5
+ Giải hệ, ra đúng kết quả m, n 0,25

3
4

You might also like