You are on page 1of 4

ĐỀ THI CUỐI KÌ 01

Đáp án đề chẵn (2-4-6-8)

Bài 1. (1 điểm) Mẫu số liệu sau cho biết sĩ số của 07 lớp khối 10 tại một trường THPT trên địa bàn Quận Thanh
Xuân:

Lớp 10A1 10A2 10A3 10A4 10A5 10A6 10A7

Sĩ số 43 46 41 37 48 45 39

a) Tìm số trung bình và các tứ phân vị của mẫu số liệu.


b) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu.
Chú ý: Các kết quả của số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu làm tròn tới hàng phần trăm.

Bài 2. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho A 2; 0 ; B 5; 4 ; C 5;1 .

a) Chứng minh 3 điểm A, B,C tạo thành một tam giác.


b) Tìm tọa độ trọng tâm của ABC .
c) Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
Bài 3. (0,5 điểm) Cho ABC , hãy xác định (chỉ rõ vị trí) điểm M sao cho MA2 2MB 2 3MC 2 nhỏ nhất.

Câu Đáp án Điểm


37 + 39 + 41 + 43 + 45 + 46 + 48 0.25
1a x= = 42,71
7
Dãy số liệu sắp xếp theo thứ tự không giảm
37 39 41 43 45 46 48 0.25
Vì n = 7 lẻ nên Q2 = 43
Q1 = 39
Q3 = 46
( 38 − 42,71) + ( 39 − 42,71) + (39 − 42,71) + ( 41 − 42,71) + ( 42 − 42,71) + ( 44 − 42, 71) + ( 45 − 42,71) 0.25
2 2 2 2 2 2 2

s2 =
1b 7

s 2 = 13,35
s = 3,65 0.25
AB 7; 4 AC 7;1 0.25
2a

7 4 0.25
Ta có nên AB, AC không cùng phương do đó A, B, C không thẳng hàng
7 1
xA xB xC 2 5 5 8 0.25
2b xG
3 3 3
yA yB yC 0 4 1
yG 1
3 3
8 0.25
Vậy G ; 1
3
2c Gọi tọa độ của D x ; y CD x 5; y 1 ; BA 7; 4 0.25
x 5 7 x 2
Để tứ giác ABCD là hình bình hành khi CD BA 0.25
y 1 4 y 5

Vậy D 2;5
3 Gọi I là điểm thỏa mãn IA 2IB 3IC 0 0.25

IA IC 2 IB IC 0

Gọi P là trung điểm của AC


N là trung điểm của BC
2IP 4IN 0
IP 2IN
Vậy I là điểm chia đoạn PN theo tỷ
IP
số =2
IN
Mặt khác, với mọi điểm M ta có:
2 2 2
MA2 2MB 2 3MC 2 MI IA 2 MI IB 3 MI IC
0.25
2 2 2 2
6MI (IA 2IB 3IC )
Do đó MA2 2MB 2 3MC 2 nhỏ nhất khi M trùng I.
Đáp án đề lẻ (1-3-5-7)
ĐỀ THI CUỐI KÌ 01
I) TỰ LUẬN
Bài 1. (1 điểm) Mẫu số liệu sau cho biết sĩ số của 07 lớp khối 10 tại một trường THPT trên địa bạn Quận Thanh
Xuân:
Lớp 10A8 10A9 10A10 10A11 10A12 10A13 10A14

Sĩ số 42 45 41 38 39 44 39

a) Tìm số trung bình và các tứ phân vị của mẫu số liệu.


b) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu.
Chú ý: Các kết quả của số trung bình, phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu làm tròn tới hàng phần trăm.

Bài 2. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho A 2; 0 ; B 3;1 ; C 0; 3 .


c) Chứng minh 3 điểm A, B,C tạo thành một tam giác.
d) Tìm tọa độ trọng tâm của ABC .
e) Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
Bài 3. (0,5 điểm) Cho ABC , hãy xác định (chỉ rõ vị trí) điểm M sao cho MA2 2MB 2 3MC 2 nhỏ nhất.

Câu Đáp án Điểm


38 + 39 + 39 + 41 + 42 + 44 + 45 0.25
1a x= = 41,14
7
Dãy số liệu sắp xếp theo thứ tự không giảm
38 39 39 41 42 44 45 0.25
Vì n = 7 lẻ nên Q2 = 41
Q1 = 39
Q3 = 44
( 38 − 41,14 ) + ( 39 − 41,14 ) + ( 39 − 41,14 ) + ( 41 − 41,14 ) + ( 42 − 41,14 ) + ( 44 − 41,14) + ( 45 − 41,14 ) 0.25
2 2 2 2 2 2 2

s2 =
1b 7

s 2 = 6,12
s = 2, 47 0.25
AB 1;1 AC 2; 3 0.25
2a
1 1 0.25
Ta có nên AB, AC không cùng phương do đó A, B, C không thẳng hàng
2 3
xA xB xC 2 3 0 5 0.25
2b xG
3 3 3
yA yB yC 0 1 3 4
yG
3 3 3
5 4 0.25
Vậy G ;
3 3
2c Gọi tọa độ của D x ; y 0.25

CD x 0; y 3 ; BA 1; 1
x 0 1 x 1
Để tứ giác ABCD là hình bình hành khi CD BA
y 3 1 y 2
0.25
Vậy D 1;2

3 Gọi I là điểm thỏa mãn IA 2IB 3IC 0 0.25

IA IC 2 IB IC 0

Gọi P là trung điểm của AC


2IP 2CB 0
IP CB
Vậy I là đỉnh thứ 4 của hình
bình hành PBCI

Mặt khác, với mọi điểm M ta có:


2 2 2
2 2 2
MA 2MB 3MC MI IA 2 MI IB 3 MI IC
0.25
2MI 2 (IA2 2IB 2 3IC 2 )
Do đó MA2 2MB 2 3MC 2 nhỏ nhất khi M trùng I.

You might also like