Professional Documents
Culture Documents
L P 12 - DE-DA HSG TOAN 12 LAN 2 - Đáp Án HSG Toan 12
L P 12 - DE-DA HSG TOAN 12 LAN 2 - Đáp Án HSG Toan 12
đồthị (C), biết tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm
phân biệt A, B ( khác gốc tọa độ O) và thoả mãn
10 AB 3O A OB . 2,5
b) Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y x
4
4mx
2
4m , có 3 cực trị là 3 đỉnh của một tam giác nhậnđiểm
31
H 0; làm trực tâm
4
a TXĐ: R\ 2
3
Gọi M ( x0 ; y0 ) (C ) ta có k 2
(2)
( x0 2)
x0 5 0,25
Từ (1) và (2) ta tìm được
x0 1
1 14
Với x0 5 M (5; 3) suy ra phương trình tiếp tuyến là: y x (T/m)
3 3 0,25
1 2
Với x0 1 M ( 1;1) suy ra phương trình tiếp tuyến là: y x ,
3 3
0,25
(T/m)
b TXĐ:
y' 4x x
2
2m 0,25
1,25 Khi m 0 y' 0 có 1 nghiệm, nên hàm số có 1 cực trị.
1
Khi m 0 y' 0 có 3 nghiệm phân biệt và đổi dấu qua mỗi nghiệm đó,
nên hàm số có 3 cực trị
2 2
A 0; 4 m , B 2m ; 4m 4m , C 2m ; 4m 4m
Vì tam giác ABC cân tại A và B,C đối xứng nhau qua Oy
0,25
AH BC
H là trực tâm tam giác ABC khi B H .A C 0 .
BH AC
0,25
31
Ta có: BH 2m ; 4m
2
4m , AC 2m ; 4m
2
.
4
31 31
Khi đó 2m 4m
2
4m
2
4m 0 hay 8m
3
8m
2
m 1 0 , 0,25
4 2
2 3 s in 2 x cos2x 5 s in x + 2 3 co sx + 3 + 3
a) Giải phương trình 1.
2 cos x 3
b) Có bao nhiêusố tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số 2,0
kề nhau không cùng là số lẻ?
a 3
Điều kiện: cos x .
1,0 2
0,25
PT có dạng: 3 s in 2 x cos2x 5 s in x 2 3 co sx + 3 + 3 2 cos x 3
2
3 c o s x 2 s in x 1 + 2 s in x 5 s in x + 2 = 0
1
s in x =
2
2 s in x 1 3 c o s x + s in x 2 = 0 0,25
s in x 1
3
x k2
6
5
x k2 ; k Z 0,25
6
x k2
6
Tổng có: 600 + 2400 = 3000 số các số A trong đó có đúng một chữ số lẻ.
2
TH2: A có 2 chữ số lẻ
+) a 1 lẻ: Có 5 cách chọn a1 . Có 5 cách chọn a2 chẵn.
Vậy số các số A là 1 3
5 .5 .( C 4 C 4 ) P4 9600
+) a1 chẵn: Có 4 cách chọn a1 . Có 6 cách chọn hai vị trí không kề nhau của 0,25
hai số lẻ trong a2 a3 a4 a5 a6 . Vậy số các số A là 2
4 .( C 5 .6 . P2 ) . A 4
3
11520
TH3: A có 3 chữ số lẻ
+) a 1 lẻ: Có 5 cách chọn a1 . Có 5 cách chọn a2 . Có 3 cách chọn hai vị trí
không kề nhau của hai số lẻ trong a 3 a 4 a 5 a 6 .. Vậy số các số A là
2 2
5 .5 .( C 4 .3 . P2 ) . A 4 10800
0,25
+) a1 chẵn: Có 4 cách chọn a1 . Có 1 cách chọn 3 vị trí không kề nhau của 3
số lẻ trong a2 a3 a4 a5 a6 . Vậy số các số A là 3
4 .( C 5 .1 . P3 ) . A 4
2
2880
3 a)Một người vay ngân hàng 2 0 0 .0 0 0 .0 0 0 đồng theo hình thức trả góp
hàng tháng trong 4 8 tháng. Lãi suất ngân hàng cố định 0 , 8 % / tháng. Mỗi
tháng người đó phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng sau khi vay) số
tiền gốc là số tiền vay ban đầu chia cho 4 8 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền
gốc còn nợ ngân hàng. Tổng số tiền lãi người đó đã trả trong toàn bộ quá 2,0
trình nợ là bao nhiêu?
3
200 48 1 48
.0 , 8 % . 39, 2
48 2 0,25
Vậy tổng số tiền lãi phải trả là 3 9 .2 0 0 .0 0 0 đồng.
b 1 1
Ta có: lo g 2 5 2 4 3 lo g 5 2 lo g 5 3 3x y với x lo g 5 2 , y lo g 5 3
1,0 2 2 0,25
1 1 y 1
a lo g 6 1 5 lo g 6 3 lo g 6 5
lo g 5 2 lo g 5 2 lo g 5 3 x y
1
lo g 5 3
0,25
1 2 x 2y
b lo g 1 2 1 8 lo g 1 2 2 2 lo g 1 2 3
lo g 5 3 lo g 5 2 2x y
2 1 2
lo g 5 2 lo g 5 3
b 2 1 2b
Suy ra x , y 0,25
2b a ab 1 2b a ab 1
b 5
lo g 2 5 2 4
4b 2a 2ab 2 0,25
D N
C
K
0,25
O
M
A I B
4
2
2 a
c .a
SI .A B 4
+ SAB cân đỉnh S , BH là đường cao nên HB
SA c 0,25
2 2 2 2 2
(4c a )a a b
+ Do HBK vuông tại K nên: HK
2
HB
2
BK
2
2 2 2
4c a b
2 2 2 4 2 2 2 2
2 (4c a b )a a (4c a b )
HK 2 2 2
HK 2 2
0,25
4c (a b ) 2c (a b )
+ 2BM BA BK ( vì M là trung điểm của A K )
1 1
+ MN MB BC CN (AB KB) BC BA
2 2 0,25
1
+ MN KB BC .
2
4 B M .M N (BA B K ) .( K B 2 B C ) = B A .K B 2 B A .B C B K .K B 2 B K .B C
= B A .K B B K .K B 2 B K . B C = K B .( B A BK 2 .B C )
= K B .( B A B C BK B C ) = K B .( C A C K ) K B .C A K B .C K 0 0,25
Vậy: BK MN .
P
G
D
A
N 0,25
O
B C
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD . G là trọng tâm tam giác SAC .
Ta có M ,G, N thẳng hàng. Do ABCD là hình bình hành nên
1
V S .ADC V S .ABC V S .ABCD .
2
5
S
M
G
N E
D
B O
F
V1 1 SM SN
Hay
V 4 SD SB 0,25
SD SB
Ta chứng minh 3 .
SM SN
Thậy vậy, qua B, D kẻ các đường song song với MN cắt SO lần lượt tại
E,F .
SD SF SB SE SD SB SE SF SD SB 2SO 3
; 2. 3
SM SG SN SG SM SN SG SM SN SG 2
SD SB
Đặt x; y . Ta có
SM SN
V1 1 SM SN 1 1 1 x y 3 3 1
Mặt khác 2
V 4 SD SB 4 x y 4 xy 4 xy x y 3
V1 1 0,25
Vậy nhỏ nhất bằng .
V 3
2
Áp dụng bất đẳng thức: x y z 3 xy yz zx x, y, z
ta có:
2
ab bc ca 3abc a b c 9abc 0 ab bc ca 3 abc
3
3
1 a 1 b 1 c 1 abc a, b, c 0. 0,25
Thật vậy:
1 a 1 b 1 c 1 a b c ab bc ca abc
3
3 2 3
3
1 3 abc 3 abc abc 1 abc
3
2 abc abc
Khi đó: VT
3
3 1 abc 1 abc 6
Đặt: 6 abc t
3
abc t ,
2
abc t .
3
0,25
3
a b c
Vì a, b, c 0 nên 0 abc 1 0 t 1
3
2
2 t 1 3
Xét hàm số f (t )
3 2
t , t 0; 1 0,25
3 1 t 1 t 6
6
5
2t t 1 t 1 1 2
f ' t 2 2
t 0 t 0; 1
1 t
3
1 t
2 2
=’ xảy ra khi a b c 1.
……………………….HẾT……………………….