You are on page 1of 7

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC HƯỚNG DẪN CHẤM KSCL ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 12

LẦN 2, NĂM HỌC 2017-2018


(Hướng dẫn chấm có 06 trang)
I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học
sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với
phần đó.
II. ĐÁP ÁN:
Câu Ý Nội dung trình bày Điểm
1 2x 1
a) Cho hàm số y có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của
x 2

đồthị (C), biết tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm
phân biệt A, B ( khác gốc tọa độ O) và thoả mãn
10 AB 3O A OB . 2,5
b) Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y x
4
4mx
2
4m , có 3 cực trị là 3 đỉnh của một tam giác nhậnđiểm
31
H 0; làm trực tâm
4

a TXĐ: R\ 2

1,25 Tam giác OAB vuông tại O nên AB


2
OA
2
OB
2
. Ta có 0,25
2 2 2
10 AB 3O A OB 10 AB 9O A 6 .O A .O B OB
2 2 2 2 2
1 0 (O A OB ) 9O A 6 .O A .O B OB (O A 3O B ) 0 OA 3O B

Vì O,A, B phân biệt suy ra O A, O B 0 .


OB 1
Hệ số góc của tiếp tuyến là k (1) 0,25
OA 3

3
Gọi M ( x0 ; y0 ) (C ) ta có k 2
(2)
( x0 2)

x0 5 0,25
Từ (1) và (2) ta tìm được
x0 1

1 14
Với x0 5 M (5; 3) suy ra phương trình tiếp tuyến là: y x (T/m)
3 3 0,25

1 2
Với x0 1 M ( 1;1) suy ra phương trình tiếp tuyến là: y x ,
3 3
0,25
(T/m)

b TXĐ: 

y' 4x x
2
2m 0,25
1,25 Khi m 0 y' 0 có 1 nghiệm, nên hàm số có 1 cực trị.
1
Khi m 0 y' 0 có 3 nghiệm phân biệt và đổi dấu qua mỗi nghiệm đó,
nên hàm số có 3 cực trị

2 2
A 0; 4 m , B 2m ; 4m 4m , C 2m ; 4m 4m

Vì tam giác ABC cân tại A và B,C đối xứng nhau qua Oy
0,25

AH BC  
H là trực tâm tam giác ABC khi B H .A C 0 .
BH AC
 
0,25
31
Ta có: BH 2m ; 4m
2
4m , AC 2m ; 4m
2
.
4

31 31
Khi đó 2m 4m
2
4m
2
4m 0 hay 8m
3
8m
2
m 1 0 , 0,25
4 2

Phương trình có nghiệm m 2 thỏa mãn m 0


0,25

2 3 s in 2 x cos2x 5 s in x + 2 3 co sx + 3 + 3
a) Giải phương trình 1.
2 cos x 3

b) Có bao nhiêusố tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số 2,0
kề nhau không cùng là số lẻ?

a 3
Điều kiện: cos x .
1,0 2
0,25
PT có dạng: 3 s in 2 x cos2x 5 s in x 2 3 co sx + 3 + 3 2 cos x 3

2
3 c o s x 2 s in x 1 + 2 s in x 5 s in x + 2 = 0

1
s in x =
2
2 s in x 1 3 c o s x + s in x 2 = 0 0,25
s in x 1
3

x k2
6
5
x k2 ; k Z 0,25
6

x k2
6

So sánh với đk, kết luận nghiệm pt là: x k2 , k  0,25


6

b Gọi số đó là A a1a 2 a 3 a 4 a 5 a 6 . Từ giả thiết suy ra A có 1 hoặc 2 hoặc 3 chữ


1,0 số lẻ.
TH1: A có 1 chữ số lẻ
+) a 1 lẻ: Số các số A là C 5 P5
1
600 0,25
+) a1 chẵn: Có 4 cách chọn a1 . Số các số A là 1
4 .( C 5 C 4 ) P5
4
2400

Tổng có: 600 + 2400 = 3000 số các số A trong đó có đúng một chữ số lẻ.

2
TH2: A có 2 chữ số lẻ
+) a 1 lẻ: Có 5 cách chọn a1 . Có 5 cách chọn a2 chẵn.
Vậy số các số A là 1 3
5 .5 .( C 4 C 4 ) P4 9600

+) a1 chẵn: Có 4 cách chọn a1 . Có 6 cách chọn hai vị trí không kề nhau của 0,25
hai số lẻ trong a2 a3 a4 a5 a6 . Vậy số các số A là 2
4 .( C 5 .6 . P2 ) . A 4
3
11520

Tổng có: 9600 + 11520 = 21120 số các số A.

TH3: A có 3 chữ số lẻ
+) a 1 lẻ: Có 5 cách chọn a1 . Có 5 cách chọn a2 . Có 3 cách chọn hai vị trí
không kề nhau của hai số lẻ trong a 3 a 4 a 5 a 6 .. Vậy số các số A là
2 2
5 .5 .( C 4 .3 . P2 ) . A 4 10800
0,25
+) a1 chẵn: Có 4 cách chọn a1 . Có 1 cách chọn 3 vị trí không kề nhau của 3
số lẻ trong a2 a3 a4 a5 a6 . Vậy số các số A là 3
4 .( C 5 .1 . P3 ) . A 4
2
2880

Tổng có: 10800 + 2880 = 13680 số các số A.

Vậy có: 3000 + 21120 + 13680 = 37800 số các số A. 0,25

3 a)Một người vay ngân hàng 2 0 0 .0 0 0 .0 0 0 đồng theo hình thức trả góp
hàng tháng trong 4 8 tháng. Lãi suất ngân hàng cố định 0 , 8 % / tháng. Mỗi
tháng người đó phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng sau khi vay) số
tiền gốc là số tiền vay ban đầu chia cho 4 8 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền
gốc còn nợ ngân hàng. Tổng số tiền lãi người đó đã trả trong toàn bộ quá 2,0
trình nợ là bao nhiêu?

b)Tính lo g 2 5 2 4 theo a,b , biết lo g 6 1 5 a , lo g 1 2 1 8 b .


a Để thuận tiện trong trình bày, tất cả các số tiền dưới đây được tính theo
1,0 đơn vị triệu đồng.
200
Số tiền phải trả tháng thứ 1: 2 0 0 .0 , 8 % .
48
0,25
Số tiền phải trả tháng thứ 2:
200 200 200 200
200 .0 , 8 % 47. .0 , 8 % .
48 48 48 48

Số tiền phải trả tháng thứ 3:


200 200 200 200
200 2. .0 , 8 % 46. .0 , 8 % .
48 48 48 48

Số tiền phải trả tháng thứ 48 0,25


200 200 200 200
200 47. .0 , 8 % 1. .0 , 8 % .
48 48 48 48

Suy ra tổng số tiền lãi


200 200 200
1. .0 , 8 % 2. .0 , 8 % ... 47. .0 , 8 % 2 0 0 .0 , 8 %
48 48 48 0,25
200
.0 , 8 % 1 2 ... 48
48

3
200 48 1 48
.0 , 8 % . 39, 2
48 2 0,25
Vậy tổng số tiền lãi phải trả là 3 9 .2 0 0 .0 0 0 đồng.
b 1 1
Ta có: lo g 2 5 2 4 3 lo g 5 2 lo g 5 3 3x y với x lo g 5 2 , y lo g 5 3
1,0 2 2 0,25

1 1 y 1
a lo g 6 1 5 lo g 6 3 lo g 6 5
lo g 5 2 lo g 5 2 lo g 5 3 x y
1
lo g 5 3
0,25
1 2 x 2y
b lo g 1 2 1 8 lo g 1 2 2 2 lo g 1 2 3
lo g 5 3 lo g 5 2 2x y
2 1 2
lo g 5 2 lo g 5 3

b 2 1 2b
Suy ra x , y 0,25
2b a ab 1 2b a ab 1
b 5
lo g 2 5 2 4
4b 2a 2ab 2 0,25

4 Cho hình chóp S .A B C D , có đáy A B C D là hình chữ nhật và AB a, BC b ,


SA SB SC SD c . Gọi K là hình chiếu vuông góc của B xuống AC và
M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AK , CD . Tính khoảng
1,5
cách giữa hai đường thẳng SA và BK . Chứng minh các đường thẳng
BM và MN vuông góc nhau.

D N
C
K
0,25

O
M
A I B

Theo giả thiết ta được: SO ABCD SAC ABCD , Mà


BK ABCD và BK AC BK SA .
+ Gọi H là hình chiếu của K xuống S A HK S A và H K BK

( vì H K SAC ) H K là đoạn vuông góc chung của S A và BK .


Suy ra được: BH SA và HBK vuông tại K .
1 1 1 2 a b
2 2
0,25
+ Do ABC vuông đỉnh A nên: 2 2 2
BK 2 2
.
BK AB BC a b

4
2
2 a
c .a
SI .A B 4
+ SAB cân đỉnh S , BH là đường cao nên HB
SA c 0,25
2 2 2 2 2
(4c a )a a b
+ Do HBK vuông tại K nên: HK
2
HB
2
BK
2
2 2 2
4c a b
2 2 2 4 2 2 2 2
2 (4c a b )a a (4c a b )
HK 2 2 2
HK 2 2
0,25
4c (a b ) 2c (a b )
  
+ 2BM BA BK ( vì M là trung điểm của A K )
    1    1 
+ MN MB BC CN (AB KB) BC BA
2 2 0,25
 1  
+ MN KB BC .
2
              
4 B M .M N (BA B K ) .( K B 2 B C ) = B A .K B 2 B A .B C B K .K B 2 B K .B C
         
= B A .K B B K .K B 2 B K . B C = K B .( B A BK 2 .B C )
           
= K B .( B A B C BK B C ) = K B .( C A C K ) K B .C A K B .C K 0 0,25
Vậy: BK MN .

5 Cho hình chóp S . A B C D có đáy là hình bình hành và có thể tích là V .


Điểm P là trung điểm của S C , một mặt phẳng qua A P cắt hai cạnh S D
và S B lần lượt tại M và N . Gọi V 1 là thể tích của khối chóp S . A M P N . 1,0
V1
Tìm giá trị nhỏ nhất của ?
V

P
G

D
A
N 0,25
O

B C

Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD . G là trọng tâm tam giác SAC .
Ta có M ,G, N thẳng hàng. Do ABCD là hình bình hành nên
1
V S .ADC V S .ABC V S .ABCD .
2

V S .AM P SM SP V S .AM P 1 SM V S .AM P 1 SM


.
V S .ADC SD SC 1 2 SD V S .ABCD 4 SD
V S .ABCD
2

V S .ANP SN SP V S .ANP 1 SN V S .ANP 1 SN


.
V S .ABC SB SC 1 2 SB V S .ABCD 4 SB
0,25
V S .ABCD
2

V S .AM P V S .ANP 1 SM SN V S .AM NP 1 SM SN


V S .ABCD V S .ABCD 4 SD SB V S .ABCD 4 SD SB

5
S

M
G
N E

D
B O
F
V1 1 SM SN
Hay
V 4 SD SB 0,25
SD SB
Ta chứng minh 3 .
SM SN

Thậy vậy, qua B, D kẻ các đường song song với MN cắt SO lần lượt tại
E,F .
SD SF SB SE SD SB SE SF SD SB 2SO 3
; 2. 3
SM SG SN SG SM SN SG SM SN SG 2
SD SB
Đặt x; y . Ta có
SM SN

V1 1 SM SN 1 1 1 x y 3 3 1
Mặt khác 2
V 4 SD SB 4 x y 4 xy 4 xy x y 3

V1 1 0,25
Vậy nhỏ nhất bằng .
V 3

6 Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a b c 3 .


2 abc abc 1,0
3 1 .
3 ab bc ca 6 1 a 1 b 1 c

2
Áp dụng bất đẳng thức: x y z 3 xy yz zx x, y, z 

ta có:
2
ab bc ca 3abc a b c 9abc 0 ab bc ca 3 abc
3
3
1 a 1 b 1 c 1 abc a, b, c 0. 0,25
Thật vậy:
1 a 1 b 1 c 1 a b c ab bc ca abc
3
3 2 3
3
1 3 abc 3 abc abc 1 abc

3
2 abc abc
Khi đó: VT
3
3 1 abc 1 abc 6

Đặt: 6 abc t
3
abc t ,
2
abc t .
3
0,25
3
a b c
Vì a, b, c 0 nên 0 abc 1 0 t 1
3
2
2 t 1 3
Xét hàm số f (t )
3 2
t , t 0; 1 0,25
3 1 t 1 t 6

6
5
2t t 1 t 1 1 2
f ' t 2 2
t 0 t 0; 1
1 t
3
1 t
2 2

Do hàm số đồng biến trên 0; 1 nên f t f 1 1 P 1 .


2 abc abc
3 1 0,25
3 ab bc ca 6 1 a 1 b 1 c

=’ xảy ra khi a b c 1.

……………………….HẾT……………………….

You might also like