Professional Documents
Culture Documents
PHẦN 7-ok
PHẦN 7-ok
(TÁCH TỪ ĐỀ THI)
II. PHÂN LOẠI CÁC DẠNG TOÁN
1. XÁC ĐỊNH SỐ HẠNG TỔNG QUÁT
1.1. DỰ ĐOÁN SỐ HẠNG TỔNG QUÁT VÀ CHỨNG MINH BẰNG QUY NẠP
Bài 1. Cho dãy số xn được xác định bởi : x4 1 và
xn 1
xn 1 n 2 2 n 3 3 n 4 n 2 1, với mọi n 4.
xn
Tính giới hạn li m 4
.
n n
n 1 1 2 n 1 2 3 n 1 3 ... n 2 n 1 n 2
2 2 2 2
n 1 1 2 3 ... n 2 1 2 3 ... n 2
n 2 n 1 n 2 n 1 2m 3 n n 1 n 2
= n 1 .
2 6 6
n n 1 n 2
Do đó ta suy ra : xn 1
xn xn
3
Cn *
6
4 4
Ta chứng minh xn Cn . Thật vậy với n 4 , ta có x4 1 C4
4
Giả sử với n 4 ta có : xn Cn
4 3 4 3 4
Ta có : xn 1
xn Cn theo (*) hay xn 1
xn Cn Cn Cn Cn trong
xn n! 1
li m 4
li m 4
.
n n n 4! n 4 !n 6
1
Bài 2. Cho hàm số f : 0; 0; thỏa mãn điều kiện f 3x f f 2x 2x với mọi x 0 .
2
1 2x 2x 2x
Từ (1) suy ra f (x) f f f (x) , x 0 (2)
2 3 3 3
1 2x 2x 2 1 2x 2x 1 2x 2x 4 2
Khi đó f (x) f f . f f x
2 3 3 3 2 3 3 3 3 3 27 3
2 1 2
Xét dãy (an ) , n 1, 2 , được xác định như sau: a1 và an 1
2
an .
3 3 3
Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp theo n rằng với mỗi n
*
luôn có
f (x) an x với x 0 (3)
1
an 1
an (an 1) ( a n 2) 0 , suy ra dãy (an ) tăng ngặt.
3
1 2
Dãy (an ) tăng và bị chặn trên nên hội tụ. Đặt lim a n l thì l l
2
với l 1, suy ra l 1. Vậy
3 3
lim a n 1 .
x
2. f x e 1 với mỗi x .
0
f x 0 f x f 0 f 0 0 và bởi vì f 0 e 1 0 cho nên f 0 0
f x x f x f x f x f x 0 1
x
x x
f x f f 2 e2 1
2 2
x x
2
x x 4
f x 2 e 1 f x f f 4 e 1
2 2
ta CM được n n
Dùng quy nạp theo n 1, 2 , ... f x 2 e 2
1
x0
Cố định n n
x0 ta có f x0 2 e2 1
x0
n n
Xét dãy an 2 e2 1 ta có:
x0
n
2
e 1
li m a n li m .x0 x0
x0
n
2
Vậy f x0 x0 x0 2
Vậy f x f x x x 0 3
2015
x1
2016
Bài 4. Cho dãy số xác định bởi 2 . Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn hữu
xn
xn 1
xn ,n 1
n
hạn.
Trước hết, bằng quy nạp, ta dễ dàng có xn 0 n 1 và dãy số đã cho là dãy tăng.
Ta có :
2
x2 x1 x1 2 x1 ;
2
x2 2
x3 x2 2 x1 x1 3 x1 ;
4
2
xk 2
Giả sử x k k x 1 với k 1. Ta có: xk 1
xk 2
k x1 x1 (k 1) x 1
k
Do đó xm mx 1
m 1.
2
xn
1 1 xn xn n
2 xn 1 1 1 1
Ta có với n 2 thì 1
2 2
xn xn 1
xn xn 1
xn xn 1
n xn 1
n n (n 1) n 1 n
n 2018 n 2018
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Do đó n 2018 thì
x 2017 xn i 0 x 2017 i
x 2018 i i 0 2016 i 2017 i 2016 n 1 2016
1 1 1 2 0 1 6 x 2017
Suy ra 0 xn
xn x 2017 2016 2016 x 2017
Vậy dãy đã cho tăng và bị chặn trên nên có giới hạn hữu hạn.
u1 1; u 2 2
Bài 5. Cho dãy số ( u n ) xác định như sau 3 1
un 1
un un 1
n 2
2 2
b) Tính li m u n
n
1 1
Biến đổi ta được: u n 1
un un un 1
với vn 1
un 1
un khi đó: v n 1
vn , n 2
2 2
1
nghĩa là dãy v 2 , v 3 , ...v n , ... là một cấp số cộng của v2 1; q
2
vn un un 1
vn 1
un 1
un 2
un u1 v2 v3 ... v n
........................
v2 u2 u1
n 2 n 2
1 1 1
un 1 1 ... 3
2 2 2
n 2
1
li m u n li m 3 3
x x 2
Bài 6. Cho dãy số un được xác định như sau
2
u1 2 0 1 1; u n 1
n un 1
un ,
với mọi n ,n
*
2 . Chứng minh rằng dãy số un có giới hạn và tìm giới hạn đó.
1 1 1 1 1 1
un 1 2
un 1
1 2
1 2
un 2
... 1 2
1 2
... 1 2
u1
n n n 1 n n 1 2
n 1 n 1 n 2 n 4 .2 3 .1 n 1 2011
Do đó un 2
. 2
... 2
. 2 .2 0 1 1 .2 0 1 1 . Từ đó li m u n .
n n 1 3 2 2n 2
4 2
un 2013
Bài 7. Cho dãy số un xác định bởi u1 2014, un 1 3
, n
*
un un 4026
n
1
Đặt vn 3
, n
*
. Tính li m v n .
k 1 uk 2013
un un 4026
n
1
Đặt vn 3
, n
*
. Tính li m v n .
k 1 uk 2013
4 2 3
un 2013 un 2013 un 2013
Ta có un 1
2013 3
2013
2
un un 4026 un un 1 4026
1 1 1 1 1 1
Từ 1 suy ra 3 3
un 1
2013 un 2013 un 2013 un 2013 un 2013 un 1
2013
n
1 1 1 1 1
Do đó vn 1
k 1 uk 2013 uk 1
2013 u1 2013 un 1
2013 un 1
2013
un un 4026 un un 4026
1
Vậy lim v n lim 1 1 .
uk 1
2013
x
2. f (x) e 1 với mỗi x .
x
x x
f (x) f f 2 e2 1
2 2
x x
x x
f (x) 2 e2 1 f (x) f f 4 e4 1
2 2
ta CM được
n
Dùng quy nạp theo n 1, 2 , f (x) 2 e 2
1
x0
Cố định n n
x0 ta có f ( x0 ) 2 e 2
1
x0
x0 n
2
n n e 1
Xét dãy an 2 e 2
1 ta có : li m a n li m x0
x0 x0 .
n
2
3
x 2x 1 3x 2 2
A lim 2
x 1 x 1
2
2x x 1 3
lim
x 1 2
x 1 x 2x 1 1 x 1 3
3x 2
3
3x 2 1
4 3 3
4 6 2
4.3. TÍNH GIỚI HẠN BẰNG ĐỊNH LÍ KẸP
4.3. TÍNH GIỚI HẠN BẰNG ĐẠO HÀM
4.4. CÁC DẠNG KHÁC
------HẾT------