Professional Documents
Culture Documents
PHẦN 3-OK
PHẦN 3-OK
3 n 4
Bài 1: Cho dãy số un xác định bởi u 1 1; u n 1
un 2
, n N
*
.Tìm công thức số hạng
2 n 3n 2
3 3 3 3 3
2 (u n 1
) 3(u n ) un 1
(u n ).
n 2 n 1 n 2 2 n 1
3 3 1
Dãysố ( v n ) , v n un là cấp số nhân có công bội q và v 1 .
n 1 2 2
n 1 n 1
3 1 * 3 1 3 *
vn . , n un , n
2 2 n 1 2 2
Bài 2: Cho hàm số f :Z Z thỏa mãn đồng thời các điều kiện:
(1) f n 1 f n , n Z .
(2) f f n n 2000 , n Z .
a/Chứng minh: f n 1 f n , n Z .
n Z .
Câu b
f n f 1 n – 1, n Z f f 1 f 1 f 1 –1,
xi 4
i 1
a/Tìm p N
*
saochohệ x1
1
4 cónghiệm.
i 1
xi 0, i 1, p
b/Với p tìm được ở câu a/,hãy xác định tập hợp tất cả các giá trị của tổng:
p p
ai
2
với ai 0 và ai
2
1 .
i 1 1 ai i 1
HƯỚNGDẪNGIẢI
Câu a
p p
1 2
Do: 1 6 xi . p p 4 .
i 1 i 1 xi
x1 x2 4
p 2 : có nghiệm.Nên x1 , x 2 là nghiệm của hệ.
x1 . x 2 1
p 1 :Vô nghiệm.
Vậy hệ có nghiệm khi p 2, p 3, p 4 .
Câu b
p 2
ai
Ta có: f a 1 , a 2 , ..., a p 2
.
i 1 a i (1 a1 )
2 1 2
Xét hàm: g x x 1 x ,0 x 1; g x 0 x .Ta có: m a x g (x) .
(0 ;1 )
3 3 3
p
3 3 3 3 p
Do đó: f a 1 , a 2 , ..., a p ai
2
. Dấu đẳng thức xảy ra khi: 1 hay p = 3.
2 i 1 2 3
a1 a2 1 1
vì a 12 1 .Dấu đẳng thức
2
p 2: f a1 , a 2 2 2 2 a2 ra khi a 1 a2
a2
2
a1
2
a 1 .a 2 xảy 2
2
a1 1 a1
, f ( a1 , a 2 ) 2 2
liên tục trên 0 ;1 .Khi a 1 0 thì f ( a1 , a 2 ) .Vậy p 2 ,tập giá
1 a1 a1
trị là: 2 2; .
1
p 3 :Chọn a 1 1 2x ; a2 x ; a3 x , 0<x< .Thỏagiảthiết:
2
1 2x x x 1
a1
2
a2
2
a3
2
1 2x x x 1 . f(a 1 , a 2 , a 3 ) g (x) tục trên ( 0 ; ) ;
2x 1 x 1 x liên 2
1 3 3 3 3
g , li m g ( x ) = + .Vậy tập giá trị là: ; .
3 2 x 0
2
3 3
p 4: f a 1 , a 2 , ..., a p . Chọn a 1 1 2x ; a2 x ; a3 x , a4 x thỏagiảthiết:
2
1
a1
2
a2
2
a3
2
a4
2
1 3x x x x 1 với 0<x< ;
3
1 2x x x x 1
f(a 1 , a 2 , a 3 , a 4 ) g (x) liên tục trên ( 0 ; ) ;
2x 1 x 1 x 1 x 3
3 3 3 3
li m g ( x ) =
1
; li m g ( x ) = + .Tập giá trị là: ; .
x 2 x 0 2
3
Bài 4: Kí hiệu H n
là tập hợp các đa thức bậc n dạng:
n 1
n i
f (x) x aix , a i R
i 0
1
Chứng minh: m i n m ax | f ( x) | n 1
f H n x 1 ;1 2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Xét đa thức Trêbưsép T x c o s n .a r c c o s x .
T (x)
x 1;1 . Lúc đó ta xét g x f x n 1
đa thức bậc nhỏ hơn hay bằng n –1,g x đổi
2
k
dấu n 1 lần tại các điểm cos , k 0, n .
n
1 1
Do đó m axf ( x) n 1
. Vậy m in m ax | f ( x) | n 1
.
2 f H n x 1 ;1 2
HƯỚNGDẪNGIẢI
Tính a 2 , b 2 với 0 b1 a1 1 tacóthểchọn 0 a saocho: b1 cosa ,
2
2
Suyra a 1 cos a .
1 2 1 2 a
a2 (c o s a cos a ) c o s a (c o s a 1) c o s a .c o s
2 2 2
2 a a
b2 cos a.cos .cos a cos a.cos
2 2
Bằngquynạp,chứngminhđược:
a a a a a
an cos a.cos ... c o s n 1
cos n 1
(1 ) bn cos a.cos ... c o s n 1
(2 )
2 2 2 2 2
a
Nhânhaivếcủa(1)và(2)cho s i n n 1
vàápdụngcôngthức s in 2 a được:
2
a
s in 2 a . c o s
2
n 1 s in 2 a
an , bn .
n a n a
2 . s in n 1
2 . s in n 1
2 2
Tínhgiớihạn:
s in 2 a s in 2 a
li m a n , li m b n
n 2a n 2a
1 an
Bài 6: Chodãysố a n , a1 1 và a n 1
an .Chứngminh: li m 2 .
an n
n
HƯỚNGDẪNGIẢI
n n 1 n 1
2 2 1 2 2 1
ak 1
ak 2
2 ai a j 2
2(n 1) .
ak i 2 j 1 j 1 a j
n 1
1
. Vậy a n
2
an 2n 1 2
2n 1 , n 2.
j 1 a j
2 1 1 1 1 1 1 1
ak 2k 1 k 2 4 2 2
.
ak ( 2 k -1 ) ( 2 k -1 ) 1 4 k (k + 1 ) 4 k 1 k
n 1 n 1
1 1 1 1 1 1 5
Suyra: 4
(1 ) 4
1 .
k 2 ak 4 n 1 4 j 1 a j
4 4
n 1 n 1
1 1 5
Suyra: 2
(n 1) 4
(n 1) (n 2 ).
j 1 a j j 1 a j
4
5(n 1)
Vậy: a n2 2n 1 (n 2) .
2
5 ( n -1 ) 1 an 5 ( n -1 )
Suyra: n 2; 2 n -1 < a n < 2 n -1 + 2- < 2 n -1 + .
2 n n 2
an
Dođó: li m 2 .
n
n
HƯỚNGDẪNGIẢI
+Tính a 2 , b 2 :
1 2 1 2
a2 (c o s cos ) cos (c o s x 1) cos .c o s
2 8 8 2 8 8 8 16
2
b2 cos cos cos cos cos
8 16 8 8 16
+ Bằngquynạp,chứngminhđược:
an cos cos 2
... c o s n
cos n
(1 ) bn cos cos 2
... c o s n
(2 )
2 .4 2 .4 2 .4 2 .4 2 .4 2 .4 2 .4
+Nhânhaivếcủa(1)và(2)cho s i n n
vàápdụngcôngthức s in 2 a được:
2 .4
s in .cos n
s in
4 2 .4 4
an , bn .
n n
2 . s in n
2 . s in n
2 .4 2 .4
+Tínhgiớihạn:
4 s in 4 s in
4 4
li m a n , li m b n .
n n
Hãytính lim ( u n n)
n
HƯỚNGDẪNGIẢI
*
Tacó: u 1 0 un 0 , n N
2 3 2 *
un 1 un u n / (1 un ) un ( u n ) / (1 un ) 0 n N
un làdãysốgiảmvàbịchặndướibởi 0
lim u n a (a R,a 0)
n
Từ u n 1 u n / (1
2
u n ) , cho n tađược:
0 . Vậy lim u n
3
a a / (1 a ) a 0
x
Đặt v n 1 / (u n
2
1) 1 / (u n ), n
2
N
*
Tacó v n ( (1
2
un ) / un )
2
1 / (u n )
2
2 un
2
2 khi n ? ÁpdụngđịnhlítrungbìnhCesarotacó:
1 1
2 2
v1 v2 vn un 1
u1
li m 2 li m 2
n n n n
1 1 1 1
2 2 2 2
un 1
un un u1
li m 2
n n
1 1 1
2 2 2
un un vn u1 1
Mà li m
1
li m 0 ; li m li m 0
n n n n n n n n
1
2
un 1 1
li m 2 li m 2
2 li m ( u n n)
n n n n .u n n
2
U1 2
Bài 9: Cho dãy U n
xác định bởi: U
2
n
2 0 0 9U n
n N
*
U n 1
2010
n
U
Ta lập dãy Sn với Sn
i
.Tính li m Sn .
i 1 U i 1
1 x
HƯỚNGDẪNGIẢI
a0
Tacó a 1 0
2
Giả sử a 1 , a 2 , ..., a n 1
0
Tacó
an an 1
a0
... 0
1 2 n 1 1 1 1 1 1 1
an an 1
an 2
... a0
an 1
an 2
a0 1 2 2 3 n n 1
... 0
1 2 n
an an a1 a0
Hay a n 1 2
...
1 .2 2 .3 (n 1) n n(n 1)
Do a 1 , a 2 , ..., a n 1
0 nên
an 1
an 2
a1 2an 1
3an 2
n a1
... ...
1 .2 2 .3 (n 1) n 1 2 n 1
2
2
an 1
an 2
a1 a0
... 2
1 2 (n 1) n
2
an 1
an 2
a1 a0
...
1 .2 2 .3 (n 1) n 2 2an 1
3an 2
n a1
n ...
1 2 n 1
Ta lại có
2an 1
3an 2
n a1 2an 1
3an 2
a1
... n ...
1 2 n 1 n 2n n 1
an 1
an 2
a1 a0
n ... n a0.
1 2 n 1 n
an 1
an 2
a1 a0
... 2
1 .2 2 .3 (n 1) n n
an 1
an 2
a1 a0 a0 a0
an ... 2
0
1 .2 2 .3 (n 1) n n(n 1) n n(n 1)
a. Chứng minh:
un ta n n 1
, n 1.
2
b.Nhận xét 0 n 1
, n 1 và hàm số ta n x đồng biến trên 0;
2 4 4
n
1.Với mỗi n
*
,đặt y n 2
.Chứng minh dãy số yn có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
xn
2.Tìm các số để dãy nxn có giới hạn hữu hạn và giới hạn là một số khác 0 .
HƯỚNG DẪN GIẢI
1 2 2 1 2
1.Từ giả thiết suy ra x n 1
xn 0 xn 1
xn 2
2 xn 2
xn xn
Suy ra xn
2
1
xn
2
2 xn
2
1
2 ...
2
x1 2n do đó lim x n
Xét
2 2 1 2 3 2014 2015 1 2 3 2014 2015
xn 1
xn xn 1
xn xn 1
xn 2 xn 2 3
... 2014 2015 2 3
... 2014 2015
xn xn xn xn xn xn xn xn xn xn
2 2
Suy ra lim xn 1
xn 2
2 2 2 2 2 2 2 2
xn xn xn 1
xn 1
xn 2
... x2 x1 x1
Ta có
n n
Áp dụng định lý trung bình Cesaro ta có
2 2 2 2 2 2 2 2
xn xn xn 1
xn 1
xn 2
... x2 x1 x1
li m li m 2
n n
n 1
Do đó li m 2
xn 2
n 2
2.Xét zn nxn 2
xn
xn
Từ đó:
+) Nếu 2 thì lim z n
1
+) Nếu 2 thì li m zn
2
Vậy 2 là giá trị cần tìm thỏa mãn đề bài.
CÁC DẠNG KHÁC
Bài 12: Chodãysố x n khôngâmthỏamãn x 1 0 ,và
2 2 n n 1 2n 2 2 2
n 1 xn 1
2 4 n 1 xn 1
2 2 9 n xn 36 nxn 32 , n 1 .
Chứngminhrằng x n làsốnguyênvớimọinnguyêntốlớnhơnhoặcbằng 5 .
HƯỚNGDẪNGIẢI
2 2
n 1
Viếtlạiđẳngthứctrongđầubàivềdạng n 1 xn 1
2 2 3n x n 6
n 1
Từ x n khôngâmdẫnđến n 1 xn 1
2 2 3nxn 6 ,vớimọi n .
n n 1
Biếnđổivề n 1 xn 1
2 2 3 nxn 2 2 ,
n(n 1)
1 2 3 n
2
Bài 15: Cho n là số nguyên dương và a 0 .Chứng minh rằng:
n
1 ax 1 a
L im .
x 0 x n
HƯỚNG DẪN GIẢI
Đặt y n
1 ax , khi đó từ x 0 y 1.
n
1 ax y 1 y 1 a
Vậy L i m a L im n
a L im
n 1 n 2
... .
x 0 x y 1 y 1 y 1
y 1 y y ... y n
n n n
3 2
= 64 i 144 i 108 i 27n .
i 1 i 1 i 1
n(4 n 2) 2
1 5 9 ... (4n 3) 2n n .
2
2
n n n
n(n 1) n (n 1) ( 2 n 1) n(n 1)
Mà ta có các công thức: i ; i
2
; i
3
.
i 1 2 i 1 6 i 1 2
Do đó: P ( x ) 1
3
5
3
9
3
... (4 n 3)
3
là một đa thức bậc 4 có hệ số bậc 4 là 64 / 4 16 .
2
Và Q ( x ) 1 5 9 ... (4 n 3) là một đa thức bậc 4 có hệ số bậc 4 là 4
3 3 3 3
1 5 9 ... (4 n 3) 16
Dođó: li m 2
4 .
n
1 5 9 ... (4 n 3) 4
Câu b
cos 5 x cos 3 x
1 cos 3 x x s in x . c o s 3 x
cos 5 x x s in x cos 5 x cos 3 x cos 5 x cos 3 x
li m = li m 1
x 0 cos 3 x x 0 cos 3 x
cos 5 x cos 3 x 2 s in 4 x s in x s in 4 x s in x 8
Vì li m li m li m . . 8 .
x 0 x s in x. c o s 3 x x 0 x s in x. c o s 3 x x 0 4x x cos 3 x
1
1
cos 5 x cos 3 x cos 5 x x s in x
Vì li m 0 và áp dụng công thức li m 1 u u e ,nên li m e
8
.
x 0 cos 3 x u 0 x 0 cos 3 x