You are on page 1of 9

DỰ ĐOÁN SỐ HẠNG TỔNG QUÁT VÀ CHỨNG MINH BẰNG QUY NẠP

3 n 4
Bài 1: Cho dãy số un xác định bởi u 1 1; u n 1
un 2
, n N
*
.Tìm công thức số hạng
2 n 3n 2

tổng quát un của dãy số theo n .


HƯỚNG DẪN GIẢI
Với mọi n 
*
, ta có
n 4 2 3
2un 1
3(u n ) 2un 1
3(u n )
(n 1) ( n 2) n 2 n 1

3 3 3 3 3
2 (u n 1
) 3(u n ) un 1
(u n ).
n 2 n 1 n 2 2 n 1
3 3 1
Dãysố ( v n ) , v n un là cấp số nhân có công bội q và v 1 .
n 1 2 2
n 1 n 1
3 1 * 3 1 3 *
vn . , n  un , n 
2 2 n 1 2 2

Bài 2: Cho hàm số f :Z Z thỏa mãn đồng thời các điều kiện:
(1) f n 1 f n , n Z .

(2) f f n n 2000 , n Z .

a/Chứng minh: f n 1 f n , n Z .

b/Tìm biểu thức f n .


HƯỚNGDẪNGIẢI
Câu a
Vì f n Z nên từ giả thiết (1)ta được: f n 1 f n 1, n Z .

Kết hợp giả thiết (2) ta được n Z .

n 2001 n 1 2000 f f n 1 f f n 1 n 2 0 0 1 do đó: f n 1 f n 1,

n Z .
Câu b
f n f 1 n – 1, n Z f f 1 f 1 f 1 –1,

Suyra: 1 2000 2 f 1 –1 f 1 1001 f n n 1000, n Z .


Thử lại thỏa các điều kiện, nên f n n 1000, n Z .

CÁC DẠNG KHÁC


Bài 3:
p

xi 4
i 1

a/Tìm p N
*
saochohệ x1
1
4 cónghiệm.
i 1

xi 0, i 1, p

b/Với p tìm được ở câu a/,hãy xác định tập hợp tất cả các giá trị của tổng:
p p
ai
2
với ai 0 và ai
2
1 .
i 1 1 ai i 1
HƯỚNGDẪNGIẢI
Câu a
p p
1 2
Do: 1 6 xi . p p 4 .
i 1 i 1 xi

p 4 :Khi đó: x i 1, i 1, 4 .Vậy hệ có nghiệm.


x2 x3 3
p 3 :Chọn x1 1 và có nghiệm.Nên x1 , x 2 , x 3 là nghiệm của hệ.
x 2 .x3 1

x1 x2 4
p 2 : có nghiệm.Nên x1 , x 2 là nghiệm của hệ.
x1 . x 2 1

p 1 :Vô nghiệm.
Vậy hệ có nghiệm khi p 2, p 3, p 4 .
Câu b
p 2
ai
Ta có: f a 1 , a 2 , ..., a p 2
.
i 1 a i (1 a1 )

2 1 2
Xét hàm: g x x 1 x ,0 x 1; g x 0 x .Ta có: m a x g (x) .
(0 ;1 )
3 3 3
p
3 3 3 3 p
Do đó: f a 1 , a 2 , ..., a p ai
2
. Dấu đẳng thức xảy ra khi: 1 hay p = 3.
2 i 1 2 3

a1 a2 1 1
vì a 12 1 .Dấu đẳng thức
2
p 2: f a1 , a 2 2 2 2 a2 ra khi a 1 a2
a2
2
a1
2
a 1 .a 2 xảy 2

2
a1 1 a1
, f ( a1 , a 2 ) 2 2
liên tục trên 0 ;1 .Khi a 1 0 thì f ( a1 , a 2 ) .Vậy p 2 ,tập giá
1 a1 a1

trị là: 2 2; .

1
p 3 :Chọn a 1 1 2x ; a2 x ; a3 x , 0<x< .Thỏagiảthiết:
2

1 2x x x 1
a1
2
a2
2
a3
2
1 2x x x 1 . f(a 1 , a 2 , a 3 ) g (x) tục trên ( 0 ; ) ;
2x 1 x 1 x liên 2

1 3 3 3 3
g , li m g ( x ) = + .Vậy tập giá trị là: ; .
3 2 x 0
2

3 3
p 4: f a 1 , a 2 , ..., a p . Chọn a 1 1 2x ; a2 x ; a3 x , a4 x thỏagiảthiết:
2
1
a1
2
a2
2
a3
2
a4
2
1 3x x x x 1 với 0<x< ;
3

1 2x x x x 1
f(a 1 , a 2 , a 3 , a 4 ) g (x) liên tục trên ( 0 ; ) ;
2x 1 x 1 x 1 x 3

3 3 3 3
li m g ( x ) =
1
; li m g ( x ) = + .Tập giá trị là: ; .
x 2 x 0 2
3

Bài 4: Kí hiệu H n
là tập hợp các đa thức bậc n dạng:
n 1
n i
f (x) x aix , a i R
i 0
1
Chứng minh: m i n m ax | f ( x) | n 1
f H n x 1 ;1 2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Xét đa thức Trêbưsép T x c o s n .a r c c o s x .

Chứng minh T x là đa thức bậc n có hệ tử bậc n là 2


n –1
.
Chứng minh bằng quy nạp dựa vào công thức: c o s n t cos n 1 t 2 c o s t .c o s n 1 t .
T (x) T (x) 1 1
Do đó: n 1
H n
. Ta có m ax n 1 n 1
. Nếu tồn tại f x H n
sao cho f (x) n 1
,
2 2 2 2

T (x)
x 1;1 . Lúc đó ta xét g x f x n 1
đa thức bậc nhỏ hơn hay bằng n –1,g x đổi
2
k
dấu n 1 lần tại các điểm cos , k 0, n .
n
1 1
Do đó m axf ( x) n 1
. Vậy m in m ax | f ( x) | n 1
.
2 f H n x 1 ;1 2

TÍNH GIỚI HẠN BẰNG ĐỊNH NGHĨA


Bài 5: Chohaisố a 1 , b1 với 0 b1 a 1
1 .Lậphaidãysố an , bn với n 1, 2 , ..

Theoquytắcsau: giải nghĩa cái đó là:


1
an 1
(an bn ) , bn 1
an 1
.b n
2
Tính: li m an và li m bn .
n n

HƯỚNGDẪNGIẢI
Tính a 2 , b 2 với 0 b1 a1 1 tacóthểchọn 0 a saocho: b1 cosa ,
2
2
Suyra a 1 cos a .
1 2 1 2 a
a2 (c o s a cos a ) c o s a (c o s a 1) c o s a .c o s
2 2 2

2 a a
b2 cos a.cos .cos a cos a.cos
2 2
Bằngquynạp,chứngminhđược:
a a a a a
an cos a.cos ... c o s n 1
cos n 1
(1 ) bn cos a.cos ... c o s n 1
(2 )
2 2 2 2 2
a
Nhânhaivếcủa(1)và(2)cho s i n n 1
vàápdụngcôngthức s in 2 a được:
2
a
s in 2 a . c o s
2
n 1 s in 2 a
an , bn .
n a n a
2 . s in n 1
2 . s in n 1
2 2
Tínhgiớihạn:
s in 2 a s in 2 a
li m a n , li m b n
n 2a n 2a
1 an
Bài 6: Chodãysố a n , a1 1 và a n 1
an .Chứngminh: li m 2 .
an n
n

HƯỚNGDẪNGIẢI
n n 1 n 1
2 2 1 2 2 1
ak 1
ak 2
2 ai a j 2
2(n 1) .
ak i 2 j 1 j 1 a j

n 1
1
. Vậy a n
2
an 2n 1 2
2n 1 , n 2.
j 1 a j

2 1 1 1 1 1 1 1
ak 2k 1 k 2 4 2 2
.
ak ( 2 k -1 ) ( 2 k -1 ) 1 4 k (k + 1 ) 4 k 1 k
n 1 n 1
1 1 1 1 1 1 5
Suyra: 4
(1 ) 4
1 .
k 2 ak 4 n 1 4 j 1 a j
4 4

n 1 n 1
1 1 5
Suyra: 2
(n 1) 4
(n 1) (n 2 ).
j 1 a j j 1 a j
4

5(n 1)
Vậy: a n2 2n 1 (n 2) .
2

5 ( n -1 ) 1 an 5 ( n -1 )
Suyra: n 2; 2 n -1 < a n < 2 n -1 + 2- < 2 n -1 + .
2 n n 2

an
Dođó: li m 2 .
n
n

Bài 7: Chohaisố a 1 , b1 với a 1 cos


2
, b1 cos .Lậphaidãysố a n , bn với n 1, 2 , ... theoquytắcsau:
8 8
1
an 1
(an bn ) , bn 1
an 1
.b n
2
Tính: li m an và li m bn .
n n

HƯỚNGDẪNGIẢI
+Tính a 2 , b 2 :
1 2 1 2
a2 (c o s cos ) cos (c o s x 1) cos .c o s
2 8 8 2 8 8 8 16

2
b2 cos cos cos cos cos
8 16 8 8 16
+ Bằngquynạp,chứngminhđược:
an cos cos 2
... c o s n
cos n
(1 ) bn cos cos 2
... c o s n
(2 )
2 .4 2 .4 2 .4 2 .4 2 .4 2 .4 2 .4

+Nhânhaivếcủa(1)và(2)cho s i n n
vàápdụngcôngthức s in 2 a được:
2 .4

s in .cos n
s in
4 2 .4 4
an , bn .
n n
2 . s in n
2 . s in n
2 .4 2 .4
+Tínhgiớihạn:

4 s in 4 s in
4 4
li m a n , li m b n .
n n

Bài 8: Chodãysố un biết:


u1 1
*
un , n N
un 1 2
1 un

Hãytính lim ( u n n)
n

HƯỚNGDẪNGIẢI
*
Tacó: u 1 0 un 0 , n N
2 3 2 *
un 1 un u n / (1 un ) un ( u n ) / (1 un ) 0 n N

un làdãysốgiảmvàbịchặndướibởi 0
lim u n a (a R,a 0)
n

Từ u n 1 u n / (1
2
u n ) , cho n tađược:
0 . Vậy lim u n
3
a a / (1 a ) a 0
x

Đặt v n 1 / (u n
2
1) 1 / (u n ), n
2
N
*

Tacó v n ( (1
2
un ) / un )
2
1 / (u n )
2
2 un
2
2 khi n ? ÁpdụngđịnhlítrungbìnhCesarotacó:
1 1
2 2
v1 v2 vn un 1
u1
li m 2 li m 2
n n n n

1 1 1 1
2 2 2 2
un 1
un un u1
li m 2
n n
1 1 1
2 2 2
un un vn u1 1
Mà li m
1
li m 0 ; li m li m 0
n n n n n n n n
1
2
un 1 1
li m 2 li m 2
2 li m ( u n n)
n n n n .u n n
2

U1 2
Bài 9: Cho dãy U n
xác định bởi: U
2
n
2 0 0 9U n
n N
*

U n 1
2010
n
U
Ta lập dãy Sn với Sn
i
.Tính li m Sn .
i 1 U i 1
1 x

HƯỚNGDẪNGIẢI
a0
Tacó a 1 0
2
Giả sử a 1 , a 2 , ..., a n 1
0

Tacó
an an 1
a0
... 0
1 2 n 1 1 1 1 1 1 1
an an 1
an 2
... a0
an 1
an 2
a0 1 2 2 3 n n 1
... 0
1 2 n
an an a1 a0
Hay a n 1 2
...
1 .2 2 .3 (n 1) n n(n 1)

Do a 1 , a 2 , ..., a n 1
0 nên
an 1
an 2
a1 2an 1
3an 2
n a1
... ...
1 .2 2 .3 (n 1) n 1 2 n 1
2
2
an 1
an 2
a1 a0
... 2
1 2 (n 1) n
2
an 1
an 2
a1 a0
...
1 .2 2 .3 (n 1) n 2 2an 1
3an 2
n a1
n ...
1 2 n 1

Ta lại có
2an 1
3an 2
n a1 2an 1
3an 2
a1
... n ...
1 2 n 1 n 2n n 1

an 1
an 2
a1 a0
n ... n a0.
1 2 n 1 n

an 1
an 2
a1 a0
... 2
1 .2 2 .3 (n 1) n n

an 1
an 2
a1 a0 a0 a0
an ... 2
0
1 .2 2 .3 (n 1) n n(n 1) n n(n 1)

Từ đó suy ra điều phải chứng minh.


2
1 un 1
Bài 10: Cho dãy số un xác định bởi u 1 1, u n 1
, n 1.
un

a. Chứng minh:

un ta n n 1
, n 1.
2

b.Suy ra tính đơn điệu và bị chặn của un .


HƯỚNG DẪN GIẢI
a.Chứng minh bằng quy nạp toán học.

b.Nhận xét 0 n 1
, n 1 và hàm số ta n x đồng biến trên 0;
2 4 4

nên dãy số un giảm và bị chặn dưới bởi số ta n 0 0

và bị chặn trên bởi số t a n 1.


4

Bài 11: Cho dãy số xn xác định bởi:


1 2 3 2014 2015 *
x1 0; xn 1
xn 2 3
... 2014 2015
, n  .
xn xn xn xn xn

n
1.Với mỗi n 
*
,đặt y n 2
.Chứng minh dãy số yn có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
xn

2.Tìm các số để dãy nxn có giới hạn hữu hạn và giới hạn là một số khác 0 .
HƯỚNG DẪN GIẢI
1 2 2 1 2
1.Từ giả thiết suy ra x n 1
xn 0 xn 1
xn 2
2 xn 2
xn xn

Suy ra xn
2
1
xn
2
2 xn
2
1
2 ...
2
x1 2n do đó lim x n

Xét
2 2 1 2 3 2014 2015 1 2 3 2014 2015
xn 1
xn xn 1
xn xn 1
xn 2 xn 2 3
... 2014 2015 2 3
... 2014 2015
xn xn xn xn xn xn xn xn xn xn

1 2 3 2014 2015 2 3 2014 2015


2 2 3 4
... 2015 2016
1 2
... 2013 2014
xn xn xn xn xn xn xn xn xn

2 2
Suy ra lim xn 1
xn 2

2 2 2 2 2 2 2 2
xn xn xn 1
xn 1
xn 2
... x2 x1 x1
Ta có
n n
Áp dụng định lý trung bình Cesaro ta có
2 2 2 2 2 2 2 2
xn xn xn 1
xn 1
xn 2
... x2 x1 x1
li m li m 2
n n
n 1
Do đó li m 2
xn 2

n 2
2.Xét zn nxn 2
xn
xn

Từ đó:
+) Nếu 2 thì lim z n

+)Nếu 2 thì lim z n 0

1
+) Nếu 2 thì li m zn
2
Vậy 2 là giá trị cần tìm thỏa mãn đề bài.
CÁC DẠNG KHÁC
Bài 12: Chodãysố x n khôngâmthỏamãn x 1 0 ,và
2 2 n n 1 2n 2 2 2
n 1 xn 1
2 4 n 1 xn 1
2 2 9 n xn 36 nxn 32 , n 1 .
Chứngminhrằng x n làsốnguyênvớimọinnguyêntốlớnhơnhoặcbằng 5 .
HƯỚNGDẪNGIẢI
2 2
n 1
Viếtlạiđẳngthứctrongđầubàivềdạng n 1 xn 1
2 2 3n x n 6

n 1
Từ x n khôngâmdẫnđến n 1 xn 1
2 2 3nxn 6 ,vớimọi n .
n n 1
Biếnđổivề n 1 xn 1
2 2 3 nxn 2 2 ,

4.2. TÍNH GIỚI HẠN BẰNG CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN


Bài 13: Tínhcácgiớihạnsau:
3
x 8 2x 1
a) li m 2
b) li m
x 2 x 4 x 2 x 2
HƯỚNGDẪNGIẢI
2
3
x 8 x 2x 4 2x 1
a ) . li m 2
li m 3 b ) li m
x 2 x 4 x 2 x 2 x 2 x 2
2 n
x x ... x n
Bài 14: Tính giới hạn li m
x 1 x 1
HƯỚNG DẪN GIẢI
2 n 2 n
x x ... x n (x 1) (x 1) ... (x 1)
li m li m
x 1 x 1 x 1 x 1
2 n 1
(x 1) [1 (x 1) (x x 1) ... (x ... 1) ]
li m
x 1 x 1
2 n 1
lim 1 (x 1) (x x 1) ... (x ... 1)
x 1

n(n 1)
1 2 3 n
2
Bài 15: Cho n là số nguyên dương và a 0 .Chứng minh rằng:
n
1 ax 1 a
L im .
x 0 x n
HƯỚNG DẪN GIẢI
Đặt y n
1 ax , khi đó từ x 0 y 1.
n
1 ax y 1 y 1 a
Vậy L i m a L im n
a L im
n 1 n 2
... .
x 0 x y 1 y 1 y 1
y 1 y y ... y n

Bài 16: Tính các giới hạn sau:


1
3 3 3 3
1 5 9 ... (4 n 3) cos 5 x x s in x
a/ li m 2
b/ li m .
n
1 5 9 ... (4 n 3) x 0 cos 3 x

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu a
n n
3 3 3 3 3 3 2
1 5 9 ... (4 n 3) (4i 3) (6 4i 144i 108i 27)
i 1 i 1

n n n
3 2
= 64 i 144 i 108 i 27n .
i 1 i 1 i 1

n(4 n 2) 2
1 5 9 ... (4n 3) 2n n .
2
2
n n n
n(n 1) n (n 1) ( 2 n 1) n(n 1)
Mà ta có các công thức: i ; i
2
; i
3
.
i 1 2 i 1 6 i 1 2

Do đó: P ( x ) 1
3
5
3
9
3
... (4 n 3)
3
là một đa thức bậc 4 có hệ số bậc 4 là 64 / 4 16 .
2
Và Q ( x ) 1 5 9 ... (4 n 3) là một đa thức bậc 4 có hệ số bậc 4 là 4

3 3 3 3
1 5 9 ... (4 n 3) 16
Dođó: li m 2
4 .
n
1 5 9 ... (4 n 3) 4

Câu b
cos 5 x cos 3 x
1 cos 3 x x s in x . c o s 3 x
cos 5 x x s in x cos 5 x cos 3 x cos 5 x cos 3 x
li m = li m 1
x 0 cos 3 x x 0 cos 3 x
cos 5 x cos 3 x 2 s in 4 x s in x s in 4 x s in x 8
Vì li m li m li m . . 8 .
x 0 x s in x. c o s 3 x x 0 x s in x. c o s 3 x x 0 4x x cos 3 x
1
1
cos 5 x cos 3 x cos 5 x x s in x
Vì li m 0 và áp dụng công thức li m 1 u u e ,nên li m e
8
.
x 0 cos 3 x u 0 x 0 cos 3 x

You might also like