Professional Documents
Culture Documents
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG (20 CHUYÊN ĐỀ) - Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 16 - PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG VÀ MẶT - Lê Hoành Phò - File word
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HSG (20 CHUYÊN ĐỀ) - Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 16 - PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG VÀ MẶT - Lê Hoành Phò - File word
Hay A x x0 B y y0 C z z0 0
A a ; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c
x x0 at
z z0 ct
Ax By Cz D 0
Hoặc từ hệ ta chọn ra
A 'x B 'y C 'z D ' 0
hai bộ nghiệm x ;y ;z tương ứng tọa độ của hai điểm thuộc giao tuyến.
Trang 1 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cách 2: Gọi đoạn vuông góc chung là AB, A d 1 và B d2 dạng tham số theo t và t' .
Phương trình mặt cầu: Mặt cầu (S) tâm I a ,b ,c bán kính R
2 2 3 2
x a y b z c R hay:
2 2 2 2 2 2
x y y 2 Ax 2By 2C z D 0, A B C D 0
2 2 2
Có tâm I A, B, C và bán kính R A B C D
Ax By Cz D 0
K 2 ;1; 1
Trang 2 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chọn A' 1, B ' 4 và do đó D ' 3 và được phương trình của (P) là:
x 4y 3 0
b) Các điểm thuộc giao tuyến của 2 mặt phẳng có toạ độ x; y; z thoả mãn hệ
x y z 4 0
3x y z 1 0
3
x
x z 4 2 3 11
Cho y= 0 thì M ; 0;
3x z 1 11 2 2
z
2
3
x
x y 4 2 3 11
Cho z= 0 thì M ; ;0
3x y 1 11 2 2
z
2
a 0 0 0 b 0 0 0 c
ABC nên: 1; 2; 3
3 3 3
Suy ra a 3, b 6, c 9
x y z
Vậy phương trình theo đoạn chắn: 1
3 6 9
b) Nếu mặt phẳng đi qua H 2 ;1 ;1 và cắt các trục toạ độ tại A, B, C thì tứ diện OABC
có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc, do đó H là trực tâm của tam giác ABC
thì OH mp ABC .
Vậy mp(ABC) đi qua H và có vectơ pháp tuyến O H = 2 ;1 ;1 nên có phương trình:
2 x 2 y 1 z 1 0 hay 2x y z 6 0 .
Trang 3 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Bài toán 16.3: Viết phương trình của mặt phẳng qua điểm M 5 ;4 ;3 và cắt ba trục toạ độ
5 4 3
Điểm M 5 ;4 ;3 thuộc mặt phẳng nên: 1 (1)
a b c
5 4 3
Với b a,c a , (1) 1 a 12
a a a
5 4 3
Với b a,c a , (1) 1 a 6
a a a
5 4 3
Với b a,c a , (1) 1 a 4
a a a
5 4 3
Với b a,c a , (1) 1 a 2
a a a
Bài toán 16.4: Tìm tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng
a) 2x y 4z 5 0 và 3x 5y z 1 0 .
b) x 2y z 1 0 và x 2y z 5 0
2x y 4z 5 3x 5y z 1
4 1 16 9 25 1
5 2x y 4z 5 3x 5y z 1
5 2x y 4z 5 3 3x 5y z 1
Vậy tập hợp các điểm M là hai mặt phẳng phân giác:
2 5 3 3 x 5 5 3 y 4 5 3 z 5 5 3 0
2 5 -3 3 x- 5 -5 3 y+ 4 5 3 z+ 5 5- 3 =0
Trang 4 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
x 2y z 1 x 2y z 5
b) Điểm M x ;y;z cách đều hai mặt phẳng :
1 4 1 1 4 1
x 2y z 1 x 2y z 5
x 2y z 1 x 2y z 5
x 2y z 1 x 2y z 5
2x 4y 2z 4 0 x 2y z 2 0
Vậy tập hợp các điểm M là mặt phẳng song song cách đều có phương trình:
x 2y z 2 0
Bài toán 16.5: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua các điểm
π
M 0 ;0 ;1 ,N 3 ;0 ;0 và tạo với mặt phẳng Oxy góc .
3
Vì n .M N = 3 .1 + 0 -b = 0 nên b=3 . Do đó n = 1 ;a ;3
Mặt phẳng Oxy có vectơ pháp tuyến k = 0 ;0 ;1
n .k 1 3
Ta có: cos a 26
2
3 n . k 2 a 10
x 26.y 3z 3 0
Bài toán 16.6: Viết phương trình mp(P) chứa trục Oz và tạo với mp ( ) có phương trình:
0
2x y 5z 0 một góc 60
2A B 1
0
Ta có: cos n p , n cos 60
A
2
B . 4
2
1 5 2
2 2 2 2
2 2A B 10. A B 6A 16 AB 6B 0
Trang 5 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1
2
A1
Lấy B=1 ,ta có: 6A 16 A 6 0 3
A2 3
1
Vậy có hai mặt phẳng (P) phải tìm: x y 0; 3x y 0
3
Bài toán 16.7: Cho tứ diện ABCD với A 3 ;5 ;-1 ,B 7 ;5 ;3 ,C 9 ;-1 ;5 ,D 5 ;3 ;-3 . Viết
phương trình mặt phẳng cách đều 4 đỉnh của tứ diện đó.
Hƣớng dẫn giải
Một mặt phẳng cách đều hai điểm M, N thì hoặc nó đi qua trung điểm của MN hoặc
nó song song với MN. Vì vậy, để mặt phẳng (P) cách đều bốn đình A, B, C, D của
hình tứ diện thì:
- Hoặc mặt phẳng (P) đi qua trung điểm của ba cạnh cùng xuất phát từ một đỉnh của tứ
diện. Có bốn mặt phẳng như vậy đi qua trung điểm một cạnh và song song với một
mặt.
- Hoặc mặt phẳng (P) chứa hai đường trung bình của tứ diện. Có ba mặt phẳng như vậy
đi qua trung điểm một cạnh và song song với 2 cạnh đối chung mút. Từ đó tìm được
bảy mặt phẳng thoả mãn yêu cầu đầu bài là:
x z 6 0; x y 10 0; x 2y z 8 0; 2 x y z 14
x y z 2 0; 2 x y z 16 0; 5 x y 2z 28 0
2
bằng .
2
A x 0 B y 0 C z 1 0
2 2 2
Hay Ax By Cz 0 A B C 0
A C C 2A B C 2
Ta có khoảng cách
2 2 2 2 2 2
A B C A B C 2
Do đó A 2A B C hay A 2A B C
Trang 6 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Suy ra C A B hoặc C 3A B
A 2
- Với C 3A thì từ ta suy ra
2 2 2
A +B +C 2
2 2 2 2 2 2
2A A B 3A B 8A 64 B 2B 0
2 2
3 7B
2A B 0 A 0, B 0 nên C 0 : loại
4 16
Bài toán 16.9: Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng
4x 3y 12 z 1 0 và tiếp xúc với mặt cầu có phương trình: 4x 3y 12 y D 0
với D 1.
2 2 2
R 1 2 3 2 4
Vì mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng 4x 3y 12 z 1 0 nên có phương trình:
với 4x 3y 12 y D 0 với D 1.
Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu khi và chỉ khi.
d I, P R 26 D 52 D 78 hoặc D 26
Bài toán 16.10: Lập phương trình của mặt phẳng (P) đi qua đường thẳng d:
x 13 y 1 z 2 2 2
và tiếp xúc với mặt cầu (S): x y z 2x 4y 6z 67 0
1 1 4
Phương trình(P): A x By Cz D 0, A
2
B
2
C
2
0
13 A B D 0 A B 4C
(P) qua M, N nên:
12 A 4C D 0 D 12 B 52C
Trang 7 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B 4C 2B 3C 12 B 52C
9
2 2 2
B 4C B C
2 2
B+5C = 2B +8BC +17C
2 2
B 2B 8C 0 B 4C hoặc B 2C .
Thế vào (*) và rút gọn C 0 , ta được 2 mặt phẳng:
2x 2y z 28 0, 8 x 4y z 100 0 .
Bài toán 16.11: Lập phương trình mặt cầu
a) Có đường tròn lớn là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với
A 0; 2 ;1 ,B 1 ;0 ;1 ,C 0 ;0 ; 1
AB, AC 4; 2; 2
2 2 x 1
AI BI 2x 4y -3
2 2 1
Ta có AI CI y z 1 y
4
I ABC 2x y z 3
3
z
4
1 3 33
Nên tâm I t, , và bán kính R AI
4 4 8
2 2
2 1 3 33
Vậy PT mặt cầu là x 1 y z
4 4 8
Trang 8 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 2
IA IB IA IB y z 1 x 2
2 2
IA IC IA IC x 7y 2 y 1
2 2
IA ID IA ID 2x 8y -2 z 0
Do đó
I 2 ;1 ;0 và R IA 26
2 2 2
Vậy (S): x 2 y 1 z 26
Tìm tập hợp những điểm M trong không gian thoả mãn:
MA MB MC MD MA MB 2M C
CI 5
4M G 2C I MG : không đổi
2 4
Bài toán 16.13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu:
x 2t
x -1 y z
(S): x
2
y
2
z
2
2x 2y 4 3 0 cà đường thẳng 1
: y 1 t, 2
:
1 1 1
z t
Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu (S), biết tiếp diện đó song song với hai đường
thẳng 1
và 2
.
Trang 9 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
đi qua điểm B 1; 0; 0 có vectơ chỉ phương v 1; 1; 1 .
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến n u,v 0 ; 1; 1 P : y z m 0 .
m 3
3 m 3 3 2 .
2
Các điểm A, B không thuộc hai mặt phẳng nên đó là 2 mặt cần tìm.
Bài toán 16.14: Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa giao tuyến d của 2 mặt phẳng:
x y z 3 0 ,2 x y z 4 0 và hợp với mp(Oxy) góc 60°.
Hƣớng dẫn giải
Giao tuyến d của mặt phẳng: x y z 3 0, 2 x y z 4 0 đi qua
M (1 ; 1 ; 1 )
và có VTCP: u n1 , n 2 ( 0 ;1 ; 1 )
2 2 2
(P ) : A(x 1) B(y 1) C (z 1) 0; A B C 0
Ta có VTPT n = A ,B ,C vuông góc với u nên: B C 0 C B.
Do đó (P): Ax By Bz A 2B 0
Mặt phắng (Oxy) có VTPT k ( 0 ; 0 ; 1)
1 B 1
0
Ta có: 60 cos n, k
2 2
2 A 2B 2
2 2
A 2B A B 2
Bài toán 16.15: Lập phương trình m ặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng
x 2 y 1 z 1
: và tiếp xúc với hai mặt phẳng
3 2 2
(P): x 2y 2z 2 0 , (Q ) : x 2y 2z 4 0
Trang 10 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ta có (P), (Q) song song nên tâm I của mặt cầu là trung điểm đoạn AB với A, B là
giao điểm của và 2 mặt phẳng đó (A) cắt (P) tại A ( 2 ; 1; 1) , cắt (Q) tại
1 2 .3 2 .3 2
Ta có R d (l , ( P )) 1
1 4 4
Bài toán 16.16: Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm I 2; 3; 1 , cắt đường thẳng
x 2t
11
d: y t tại 2 điểm A, B mà AB = 40
2
z 14 2t
2 2 2 2 2 2
Ta có R IA AH IH 20 15 225
2 2 2
Vậy (S): x 2 y 3 z 1 225
M 0 I .u
Cách khác IH = d ( l, d ) =
u
5x 4y z 6 0 x 1
x y 2z 3 0 y 0 nên I( 1 ; 0 ; 1 )
x 3y z 0 z 1
Trang 11 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 .1 0 1 7 10
Ta có d = d ( I, ( Q ) ) =
4 1 1 6
2 2 2 110
R d r .
3
110
Vậy phương trình (S):
2 2 2
x 1 y z 1 .
3
Bài toán 16.18: Lập phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng d:
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng: P : 2x y z 5 0 ; P ' : 2x z 3 0 .
1 1 1 2 2 1
Chọn u n, n ' ; ; (1; 4 ; 2 )
0 1 1 2 2 0
x t
x y 8 z 3
và chính tắc là: y 8 4t z;
1 4 2
z 3 2t
2 x -y + z + 5 y= z+ 2x+ 5
Cách khác: ta có
2 x -z + 3 = 0 z= 2x+ 3
x t
z 3 2t
Ngoài cách tìm một điểm và VTCP, cách tạo tham số, ta có thể tìm 2 điểm trên giao
tuyến.
b) Phương trình mặt phẳng qua c vuông góc với AB là:
Trang 12 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1( x 1) 3 ( y 3) 0 x 3 y 10 0.
Phương trình mặt phẳng (P) qua B vuông góc với AC là:
3( y 3) 2( z 1) 0 3y 2z 7 0
Đường thẳng d qua trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC)
là giao tuyến của và .
Đường thẳng d qua N 1; 3; 1 và có vectơ chỉ phương u n ,n 6; 2; 3
x 1 4t
z 1 3t
Bài toán 16.19: Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
x 1 4t
z 1 4t
5 13 -2 8 20
33t = 5 t = .Do đó H ; ; hay ( 1 3 ; -2 8 ; 2 0 )
33 33 33 33
x y 1 z 1
Vậy phương trình chính tắc của d là
3 28 20
Cách khác: Đường thẳng d cần tìm là giao tuyến của mặt phẳng
(M , ): 4x 4y 3z 1 0 và mặt phẳng qua M, vuông góc với
: 4x y 4z 3 0.
Trang 13 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Bài toán 16.20: Viết phương trình hình chiếu vuông góc của
x 5 t
x t
z 3 2t
Vậy phương trình tham số của d' là: y 3 2t . Tương tự thì hình chiếu lên
z 0
x 5 t x 5 t
z 0 z 4 t
b) Ta viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua d và vuông góc với mp(P).
Vectơ pháp tuyến của của (Q) vuông góc với cả u và n p nên ta có thể lấy
n u,np 2 ; 1; 3 . Và (Q) đi qua d nên đi qua M 0; 8; 3 . Vậy (Q) có phương
trình:
2( x 0) (y 8) 3( z 3) 0 hay 2x y 3z 1 0.
Vì d không vuông góc với (P) nên hình chiếu của d trên (P) là đường thẳng d'. Đường
thẳng d' là giao tuyến của (Q) và (P) nên d' chứa các điểm có toạ độ x, y, z
x y z 7 0
thỏa mãn :
2x y 3z 1 0
x 8 4t
z t
Cách khác: Tìm giao điểm A của d và (P). Thế toạ độ x, y, z vào
4 4 40 13
P : t 8 4t) (3 2t) 7 0 t A ; ;
7 7 7 7
Trang 14 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Mặt phẳng (Q) qua d, vuông góc với (P) có VTPT: u' u .n p ( 2 ; 1; 3 )
Đường thẳng d' của VTCP u' n, n p ( 4 ; 5; 1)
x 3 y 1 z 1
theo phương ( 1
: lên mặt phẳng ( ): x y z 3 0.
7 2 3
Do đó β : 2 ( x 7) 1( y 3) 4( z 9) 0 hay 2 x y 4z 53 0.
x y 7 3 0
Các điểm thuộc giao tuyến 2
có toạ độ thoả mãn:
2x y 4z 53 0
Đặt z t th ì x 56 3t , y 59 2t
x 56 3t
z t
Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm A của A và (P), nằm trong (P) và
vuông góc với .
Hƣớng dẫn giải
dạng tham số: x 1 1, y 2 2t, z 3 2 t.
Gọi d là đường thẳng đi qua A, nằm trong (P) và vuông góc với . Khi đó, vectơ chỉ
phương u ' của d phải vuông góc với vectơ chỉ phương u '= 1 ; 2 ; 2 của , đồng thời
Trang 15 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
vuông góc với vectơ pháp tuyến n = 2; 0; , 1 của (P), nên ta chọn:
u u,n 2 ; 3; 4 .
x 1 y 2 z 3
Vậy đường thẳng d:
2 2 4
Cách khác: Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với thì (Q) có vectơ pháp
tuyến là vectơ chỉ phương của A nên có phương trình:
x 1 2 y 2 2 z 3 0 hay x 2y 2z 11 0. Giao tuyến d của (P) và (Q) là
đường thẳng đi qua A, nằm trong (P) và d Δ (vì d nằm trong (Q) mà Δ Q )
1 2
x t
3 3
Suy ra phương trình tham số của d là: y 1
17 4
z t
3 3
Bài toán 16.23: Viết phương trình đường thẳng đi qua A 1 ; -1 ; 1 và cắt cả hai đường
y 1 2t x t'
z 3 t z 2 t'
Đường thẳng cần tìm là giao tuyến của hai mặt phẳng: mp (A; d) và mp (A; d').
Mp(A; d) có vectơ pháp tuyến
n AM ,u ( 3; 4 ; 2 ) , mp(A; d') có vectơ pháp tuyến
n' A M ', u ' ( 2 ;2 ;2 ) h a y ( 1 ; 1 ; 1 ) .
Đường thẳng có vectơ chỉ phương là n, n ' 6 ; 1; 7 đi qua A nên có
x 1 6t
z 1 7t
Trang 16 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ta có u .n 2 1 1 2 0 nên d cắt mp(A; d'), do đó d cắt
Tương tự, vì u '.n 3 9 2 13 0 nên d' cắt mp(A; d), do đó d' cắt .
Vậy là đường thẳng đi qua A, cắt cả d và d'.
Cách khác: Ta tìm giao điểm B của d' và (A; d), đường thẳng là đường thẳng qua A và
B. Lấy điểm M 1 + 2 t; t;3 -1 nằm trên d và điểm M ' t '; 1 2 t '; 2 t' nằm trên d'.
Ta tìm giá trị của t và t' sao cho điểm A, M, M' thẳng hàng, tức là AM và A M ' cùng
phương.
Bài toán 16.24: Viết phương trình đường thẳng vuông góc chung của AC và BD biết
A 4; 1; 4 , B 3; 3; 1 , C 1; 5; 5 , D 1; 1; 1 .
E (4 3t ; 1 4t; 4 t ); F (3 2k; 3 2 k ; 1)
FE (1 3t 2k; 2 4t 2k; 3 t ). Ta có
5
t
F E .u 1 0 26t 2k 8 0 17
F E .u 2 0 t 4k 1 0 3
k
17
53 37 73 45 45 17
Suy ra E ; ; ,F ; ;
17 17 17 17 17 17
45 45
nên có PT là: x t, y t, z 1 7 .t
17 17
x 3 y 1 z 1
Bài toán 16.25: Cho 2 đường thẳng: 1
: và
7 2 3
x 7 y 3 z 9
2
: . Lập phương trình đường thẳng 3
đối xứng với
1 2 1
Δ2 qua Δ1 .
Trang 17 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn giải
Lấy điểm M 2
M (t 7; 2t 3; t 9)
7 x 1 7 2 y 2 t 3 3 z t 9 0
Ta có 1
: x 7k 3, y 2k 1, z 3k 1
2 1t 6t 9t 3t
3 1 1 ứng với k
31 3 31 31
Gọi M' đối xứng với M qua Δ1 thì I là trung điểm đoạn MM' nên có
1 1t 74t 1 3t
M' 1, 1, 7 .
31 31 31
x 1 1 1t
y 1 74t
z 7 17t
Bài toán 16.26: Viết phương trình đường thẳng đi qua M 1 ; -5 ; 3 và tạo với hai đường
2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2
a b a b c 4a 4b a b c
4
2 2 2
2a 2b c . Chọn C= 2 thì a 1, b 1.
Trang 18 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
x 1 y 5 z 3 x 1 y 5 z 3
;
1 1 2 1 1 2
Bài toán 16.27: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho các điểm
A 1 ; 5 ; 3 , B 4 ; 2 ; -5 , C 5 ; 5 ;-1 và D 1; 2; 4
a) Chứng tỏ rằng bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Lập phương trình mặt cầu
(S) đi qua bốn điểm đó. Tìm khoảng cách từ điểm D tới mặt phẳng (ABC).
b) Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với CD và tiếp xúc với mặt cầu (S).
c) Tìm bán kính các đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) và các mặt phẳng toạđộ.
Hƣớng dẫn giải
Ta có AB ( 3; 3; 8 ), A C (4; 0; 4 ), A D (0; 3; 1)
[AB, AC ] (1 2 ; 2 0; 1 2 ) nên [ A B , A C ]. A D 72 0 .
16 4 25 8a 4b 10c d 0 b 2
5 25 1 10a 10b 2c d 0 c 1
1 4 16 2a 4b 8c d 0 d 19
2 2 2
Vậy mặt cầu (S) là: x y z 2x 4x 2z 19 0
Mặt cầu (S) có tâm I 1; 2 ; 1 và bán kính R = 5 Mp(ABC) có vectơ pháp tuyến
n AB, AC (1 2 ; 2 0 ; 1 2 ) hay ( 3; 5 ; 3 ) và đi qua điểm A 1; 5; 3 nên có phương
trình: 3 (x - 1 ) - 5 (y - 5 ) + 3 (z - 3 ) = 0 hay 3x - 5y + 3z + 13 = 0.
1 3 .1 5 .2 3 .4 13 18
Khoảng cách d ( D ; ( A B C ))
2 2 2
3 5 3 43
b) Mặt phẳng vuông góc với CD có vectơ pháp tuyến CD 4 ; 3; 5 nên có
phương trình: 4x 3y 5z d 0 . Mặt phẳng đó tiếp xúc với mặt cầu (S) khi và
4 .1 3 .2 5 .1 d 15 d
chỉ khi: 5 d 15 2
16 9 25 50
Trang 19 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
4x 3y 5z 15 25 2 0
c) Tâm mặt cầu (S) là I 1; 2 ; 1 . Khoảng cách từ I tới (Oxy) là d 1 = -1 = 1 nên (S)
2 2
kính r2 R d2 25 1 2 6
Khoảng cách từ I tới mp(Oxz) là d3=2 nên (S) cắt mp(Oxz) theo đường tròn có bán
2 2
kính r3 R d3 25 4 21
Bài toán 16.28: Trong hệ toạ độ Oxyz cho điểm M 1 ; 2 ; 3 . Viết phương trình mặt phẳng
(P) đi qua M cắt các tia Ox, Oy, Oz tại các điểm A, B, C sao cho tứ diện OABC có thể
tích bé nhất.
Hƣớng dẫn giải
Giả sử A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c với a > 0, b > 0, c > 0.
x y z 1 2 3
P : 1. Vì M nằm trên (P) nên 1
a b c a b c
1 2 3 1 2 3 6 27 abc
Ta có: 1 33 . . 33 1 27
a b c a b c abc abc 6
1 2 3
Dấu "=" xảy ra khi = = =1 hay a = 3; b = 6; c = 9.
a b c
1 abc
Thể tích tứ diện OABC là V O A . O B .O C 27 .
6 6
x y z
Vậy thể tích nhỏ nhất là 27. Khi đó phương trình mặt phẳng (P) là: 1
6 6 9
Bài toán 16.29: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
(P) : x 2y 2z 5 0 và hai điểm A 3; 0 ; 1 , B (1; 1; 3 ) . Trong các đường thẳng
đi qua A và song song với (P), hãy viết phương trình đường thẳng mà khoảng cách từ
B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất.
Hƣớng dẫn giải
Gọi A là đường thẳng cần tìm; A nằm trong mặt
phẳng (Q) qua A và song song với (P).
Phương trình (Q): x 2y 2z 1 0.
Trang 20 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
K, H là hình chiếu của B trên , (Q).
Ta có BK BH nên AH là đường thẳng cần tìm. Toạ độ H(x; y; z) thoả mãn:
x 1 y 1 z 3
1 11 7
1 2 2 H ; ; .
9 9 9
x 2y 2z 1 0
26 11 2 x 3 y z 1
AH = ; ;- . Vậy phương trình :
9 9 9 26 11 2
Bài toán 16.30: Lập phương trình mặt phắng (P) chứa đường thẳng d:
x t
M ( 0 ; 1; 2 ), N ( 1; 1; 3 ) :
B 2C D 0 A 2B C
A B 3C D 0 D B 2C
Do đó (P): ( 2 B C )x By Cz B 2C 0
Mp(Q) có VTPT n' 2; 1; 2 . Gọi φ là góc giữa 2 mặt phẳng thì:
B
cos cos n, n '
2 2
5B + 4BC + 2C
C
Xét B = 0 thì φ 90 . Xét B 0 , đặt m = thì:
B
1 1 1
cos
2 2
2m 4m 5 2 m 1 3 3
Dấu "=" xảy ra khi m = -1 nên B C , khi đó φ< 90° là góc cần tìm.
Vậy P : x + y - z + 3 = 0.
Bài toán 16.31: Trong không gian Oxyz cho tập hợp các mặt phẳng αm có phương trình
là m x 2 m 1 y m 1 z 1 0 .
a) Chứng tỏ các mặt phẳng (ctm) đi qua một đường thẳng cố định .
Trang 21 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
x 1 2t
z 2 t
2x z 1 0
Đẳng thức này đúng với mọi m nên ta suy ra:
x 2y z 0
Hệ phương trình này xác định một đường thảng A cố định là giao tuyến của 2 mặt
phẳng 2y z 1 0, x 2y z 0.
có VTCP n= n 1 , n 2 = 4 ;4 ;-2 và đi qua B 1; 0 ;1
x 1 y z 1
Vậy các mặt phẳng m
đi qua đường thăng cô định :
4 1 2
b) d qua A 1 ; 0 ; -2 và có VTCP u 2 ; 3; 1
Ta có u ,v . AB 0 nên d và chéo nhau.
c) Đường vuông góc chung IJ có VTCP a u ,v 5; 8; 1 4
Mặt phẳng (Q) chứa nên IJ có VTPT nQ= v, a 3 0; 6 6; 2 7 và đi qua
10 x 22 y 9z 1 0.
Bài toán 16.32: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng A có phương trình :
x 1 y 1 z
2 1 3
a) Viết phương trình hình chiếu của A trên các mặt phẳng ( Oyz).
Trang 22 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
b) Chứng minh mặt phẳng x + 5y + z + 4 = 0 đi qua đường thẳng .
c) Viết phương trình đường thẳng song song với Oz, cắt cả và '.
Hƣớng dẫn giải
x 0
z 3t
b) Mặt phẳng đã cho có vectơ pháp tuyến n = 1; 5; 1
Đường thẳng có vectơ chỉ phương u 2; 1; 3 Ta có n . u 0 nên song song
c) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, hình chiếu d1 của đường thẳng có phương trình:
x + 2y + 1 = 0 và hình chiếu d '1 của ' có phương trình x - y = 0 . Giao điểm của hai
1 1
đường thẳng d1 và d '1 là I ; ;0 Khi đó đường thẳng đi qua I, song song với Oz
3 3
x - y + z + 1 = 0.
Hƣớng dẫn
a) Chọn n AB;np Kết quả y z 2 0.
b) Kết quả 2y + z = 0.
Trang 23 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
a) Đi qua điểm M 2 ; -1 ; 2 , song song với trục Oy và P : 2x y 3z 1 0 .
b) Đi qua điểm M 3 ; -1 ; -5 đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng
3x 2y 2z 7 0 và 5x 4y 3z 1 0.
Hƣớng dẫn
a) Chọn VTPT n j; n p Kết quả 3 x 2z 2 0 .
b) Kết quả 2x y 2z 15 0
Hƣớng dẫn
2 2 2
Gọi M x ;y ;z . Kết quả mặt cầu x 1 y 2 z 3 1
b) Cầu có tâm là hình chiếu H của gốc O lên đường thẳng AB và bán kính R = 3 , với
A 3; 0; 0 , B 0; 4; 0 .
Hƣớng dẫn
a) Tâm I nằm trên mp(Oyz) nên I 0 ;b ;c .
2 2 2
Kết quả x y 7 z 5 26
2 2
48 36 2
b) Kết quả x y z 9
25 25
Bài tập 16. 5: Lập phương trình mặt cầu: a) Có tâm thuộc trục Oy và tiếp xúc với hai mặt
phẳng: x 2y 2z 3 0, x 2y 2z 5 0x .
P : x y z 2 0.
Hƣớng dẫn
a) Tâm I thuộc trục Oy nên I 0 ;b ;0 .
2 1
Kết quả x 2 y 2 z
2
.
9
b) Kết quả x 1 2 y2 z 1 2 1
Trang 24 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Bài tập 16. 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
x 1 y 2 z 5 x 7 y 2 z 1
d1 : và d2 :
2 3 4 3 3 2
Chứng to răng hai đường thẳng đã cho cùng nằm trong một mặt phẳng, viết phương
trình mặt phẳng đó.
Hƣờng dẫn
Chứng minh 2 đường thẳng cắt nhau.
Kết quả 2 x 16 y 13 z 31 0.
Bài tập 16. 7: Lập phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d là giao tuyến
của 2 mặt phẳng (P): x 2y 5z 6 0 , (Q ) : x y 3 z 3 0 vuông góc với
mặt phẳng R : 3x 2y z 5 0.
Hƣớng dẫn
Đường thẳng d là giao tuyến của 2 mặt
P : x+ 2y + 5z + 6 = 0, Q : x - y - 3z + 3 = 0 nên có VTPT n n p ; nQ
Viết phương trình đường thẳng d' là hình chiếu vuông góc của d trên mp(P) và
phương trình đường thẳng d1 là hình chiếu song song của d trên mp(P) theo phương
Oz.
Hƣớng dẫn
Tìm giao điểm A của d trên mp(P).
2
x t 13
3 x t
3
1 2
Kết quả y t; y t
9 3
10
z t z 2t
3
Trang 25 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Bài tập 16. 9: Lập phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng
x 7 y 3 z 9 x 3 y 1 z 1
d1 : và d2 :
1 2 1 7 2 3
Hƣớng dẫn
Gọi đoạn vuông góc chung là AB với A thuộc di tham số t và B thuộc d2 tham số t’.
x 7 y 3 z 9
Kết quả
2 2 4
Bài tập 16. 10: Viết phương trình của đường thẳng nằm trong mặt phẳng y 2z 0
d1 : y t ,d2 y 4 2t '
z 4t z 1
Hƣớng dẫn
Tìm 2 giao điểm A, B của 2 đường thẳng d < d2 với mp(P).
x 1 4t
Kết quả y 2t
z t
Bài tập 16. 11: Viết phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng d1 và cắt
x 1 x 4 5t
x 1 y 2 z 2
d1 y 2 4t ; d 2 : ;d3 y 7 9t '
1 4 3
z 1 t z t'
Hƣớng dẫn
Đường thẳng d cắt cả hai đường thẳng d2 và d 3 tại BC với B thuộc d1 tham số t và c
x 1
Kết quả d: y 2 4
z 2 t
Trang 26 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải