You are on page 1of 26

Chuyên đề 16: PHƢƠNG TRÌNH ĐƢỜNG VÀ MẶT

1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM


Phƣơng trình tổng quát của mật phẳng:

Mặt phẳng qua M 0
x0 ; y0 và vecto pháp tuyến n A, B ,C .
2 2 2
Ax By Cz D 0, A B C 0

Hay A x x0 B y y0 C z z0 0

Phƣơng trình mặt phẳng theo đoạn chắn


x y z
1 khi cắt 3 trục Ox, Oy, Oz tại 3 điểm khác gốc O là
a b b

A a ; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c

Phương trình của đường thẳng: đi qua M 0


x0 , y0 , z0 và có vectơ chỉ phương

2 2 2
u a,b, c , a b c 0

x x0 at

Phương trình tham số: d: y y0 bt, t R

z z0 ct

Phương trình chính tắc khi a,b, c 0 :


x x0 y y0 z z0
a b c

- Đường thẳng giao tuyến của 2 mặt phẳng cắt nhau:


  
Nếu d thì chọn VTCP n n ,n

Ax By Cz D 0
Hoặc từ hệ ta chọn ra
A 'x B 'y C 'z D ' 0

hai bộ nghiệm x ;y ;z tương ứng tọa độ của hai điểm thuộc giao tuyến.

- Đường vuông góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau:



Đường thẳng d1 qua M 1
và có VTCP u1

Đường thẳng d2 qua M 2
và có VTCP u2
  
Cách 1: Đường vuông góc chung d có VTCP u u1 ; u 2

Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 và d2 .



Tìm giao điểm A của di và (P) thì d đi qua A và có VTCP u

Trang 1 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Cách 2: Gọi đoạn vuông góc chung là AB, A d 1 và B d2 dạng tham số theo t và t' .

Tìm t và t' bằng hệ điều kiện:


 
A B .u 1 0
  . Đường vuông góc chung d là đường thẳng AB.
A B .u 2 0

Phương trình mặt cầu: Mặt cầu (S) tâm I a ,b ,c bán kính R
2 2 3 2
x a y b z c R hay:
2 2 2 2 2 2
x y y 2 Ax 2By 2C z D 0, A B C D 0

2 2 2
Có tâm I A, B, C và bán kính R A B C D

Phƣơng trình đƣờng tròn giao tuyến


2 2 2
x y z 2ax 2by 2cz d 0

Ax By Cz D 0

Giao tuyến của mặt cầu (S) tâm I bán kính


R và mặt phẵng (P) là đường tròn giao
tuyến (C) có tâm H là hình chiếu tâm mặt cầu I lên mặt phẳng (P) và bán
2 2
Kính r R d t; P

2. CÁC BÀI TOÁN


Bài toán 16.1: Lập phƣơng trình mặt phẳng:
a) Đi qua hai điểm A 1 ;1 ;-1 ,B 5 ;2 ;1 và song song với trục Oz

b) Chứa giao tuyến của 2 mặt phẳng x y z 4 0, 3 x y z 1 0 và đi qua

K 2 ;1; 1

Hƣớng dẫn giải


a) Mặt phẳng (P) song song với Oz nên có phương trình: A'x B'y D ' 0 với
2 2
D ' 0, A ' B' 0

A' B ' D ' 0


(P) đi qua A và B nên: 4A' B ' 0
5A' 2B ' D ' 0

Trang 2 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Chọn A' 1, B ' 4 và do đó D ' 3 và được phương trình của (P) là:
x 4y 3 0

b) Các điểm thuộc giao tuyến của 2 mặt phẳng có toạ độ x; y; z thoả mãn hệ

x y z 4 0

3x y z 1 0

3
x
x z 4 2 3 11
Cho y= 0 thì M ; 0;
3x z 1 11 2 2
z
2

3
x
x y 4 2 3 11
Cho z= 0 thì M ; ;0
3x y 1 11 2 2
z
2

Ta lập được phương trình (MNK): 1 5 x -7 y + 7 z -1 6 = 0

Bài toán 16.2: Lập phương trình mặt phẳng


a) Đi qua điểm G 1 ;2 ;3 và cắt các trục toạ độ tại các điểm A, B, C sao cho G là trọng

tâm của tam giác ABC.


b) Đi qua điểm H 2 ;1 ;1 và cắt các trục toạ độ tại các điểm A, B, C sao cho H là trực

tâm của tam giác ABC.


Hƣớng dẫn giải
a) Giả sử A a ;0 ;0 ,B 0 ;b ;0 và C 0 ;0 ;c . Vì G 1 ;2 ;3 là trọng tâm của tam giác

a 0 0 0 b 0 0 0 c
ABC nên: 1; 2; 3
3 3 3

Suy ra a 3, b 6, c 9

x y z
Vậy phương trình theo đoạn chắn: 1
3 6 9

b) Nếu mặt phẳng đi qua H 2 ;1 ;1 và cắt các trục toạ độ tại A, B, C thì tứ diện OABC

có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc, do đó H là trực tâm của tam giác ABC
thì OH mp ABC .

Vậy mp(ABC) đi qua H và có vectơ pháp tuyến O H = 2 ;1 ;1 nên có phương trình:

2 x 2 y 1 z 1 0 hay 2x y z 6 0 .

Trang 3 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Bài toán 16.3: Viết phương trình của mặt phẳng qua điểm M 5 ;4 ;3 và cắt ba trục toạ độ

ở ba điểm khác O, cách đều gốc toạ độ.


Hƣớng dẫn giải
Mặt phẳng cần tìm có dạng đoạn chắn:
x y z
1, a b c 0
a b c

5 4 3
Điểm M 5 ;4 ;3 thuộc mặt phẳng nên: 1 (1)
a b c

5 4 3
Với b a,c a , (1) 1 a 12
a a a

5 4 3
Với b a,c a , (1) 1 a 6
a a a

5 4 3
Với b a,c a , (1) 1 a 4
a a a

5 4 3
Với b a,c a , (1) 1 a 2
a a a

Do đó bốn mặt phẳng cần tìm là:


x y z x y z x y z x y z
1; 1; ; 1.
12 12 12 6 6 6 4 4 4 2 2 2

Bài toán 16.4: Tìm tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng
a) 2x y 4z 5 0 và 3x 5y z 1 0 .
b) x 2y z 1 0 và x 2y z 5 0

Hƣớng dẫn giải


a) Điểm M x ;y;z cách đều hai mặt phẳng đã cho khi và chỉ khi:

2x y 4z 5 3x 5y z 1

4 1 16 9 25 1

5 2x y 4z 5 3x 5y z 1

5 2x y 4z 5 3 3x 5y z 1

Vậy tập hợp các điểm M là hai mặt phẳng phân giác:

2 5 3 3 x 5 5 3 y 4 5 3 z 5 5 3 0

2 5 -3 3 x- 5 -5 3 y+ 4 5 3 z+ 5 5- 3 =0

Trang 4 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
x 2y z 1 x 2y z 5
b) Điểm M x ;y;z cách đều hai mặt phẳng :
1 4 1 1 4 1

x 2y z 1 x 2y z 5

x 2y z 1 x 2y z 5

x 2y z 1 x 2y z 5

2x 4y 2z 4 0 x 2y z 2 0

Vậy tập hợp các điểm M là mặt phẳng song song cách đều có phương trình:
x 2y z 2 0

Bài toán 16.5: Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua các điểm
π
M 0 ;0 ;1 ,N 3 ;0 ;0 và tạo với mặt phẳng Oxy góc .
3

Hƣớng dẫn giải


 
Gọi vectơ pháp tuyến của (P) là n = 1 ;a ;b . Ta có M N = 3 ;0 ; 1

  
Vì n .M N = 3 .1 + 0 -b = 0 nên b=3 . Do đó n = 1 ;a ;3

Mặt phẳng Oxy có vectơ pháp tuyến k = 0 ;0 ;1

 
n .k 1 3
Ta có: cos   a 26
2
3 n . k 2 a 10

PT mặt phẳng (P) là: 1 . x 0 26 y 0 3. z 1 0

x 26.y 3z 3 0

Bài toán 16.6: Viết phương trình mp(P) chứa trục Oz và tạo với mp ( ) có phương trình:
0
2x y 5z 0 một góc 60

Hƣớng dẫn giải


Mặt phẳng (P) chứa Oz nên có dạng:
 
Ax By 0 np A; B ; 0 , n 2 ;1; 5

  2A B 1
0
Ta có: cos n p , n cos 60
A
2
B . 4
2
1 5 2

2 2 2 2
2 2A B 10. A B 6A 16 AB 6B 0

Trang 5 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1
2
A1
Lấy B=1 ,ta có: 6A 16 A 6 0 3
A2 3

1
Vậy có hai mặt phẳng (P) phải tìm: x y 0; 3x y 0
3

Bài toán 16.7: Cho tứ diện ABCD với A 3 ;5 ;-1 ,B 7 ;5 ;3 ,C 9 ;-1 ;5 ,D 5 ;3 ;-3 . Viết

phương trình mặt phẳng cách đều 4 đỉnh của tứ diện đó.
Hƣớng dẫn giải
Một mặt phẳng cách đều hai điểm M, N thì hoặc nó đi qua trung điểm của MN hoặc
nó song song với MN. Vì vậy, để mặt phẳng (P) cách đều bốn đình A, B, C, D của
hình tứ diện thì:
- Hoặc mặt phẳng (P) đi qua trung điểm của ba cạnh cùng xuất phát từ một đỉnh của tứ
diện. Có bốn mặt phẳng như vậy đi qua trung điểm một cạnh và song song với một
mặt.
- Hoặc mặt phẳng (P) chứa hai đường trung bình của tứ diện. Có ba mặt phẳng như vậy
đi qua trung điểm một cạnh và song song với 2 cạnh đối chung mút. Từ đó tìm được
bảy mặt phẳng thoả mãn yêu cầu đầu bài là:
x z 6 0; x y 10 0; x 2y z 8 0; 2 x y z 14

x y z 2 0; 2 x y z 16 0; 5 x y 2z 28 0

Bài toán 16.8: Trong hệ toạ độ Oxyz cho ba điểm M 1 1; 0 ;1 , M 2


2 ; 1; 0 và M 3
0 ; 0 ;1 .

Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M 3


mà khoảng cách từ M 1
và M 3
đến (P) đều

2
bằng .
2

Hƣớng dẫn giải


Mặt phẳng (P) đi qua M 0 ;0 ;1 nên có phương trình

A x 0 B y 0 C z 1 0

2 2 2
Hay Ax By Cz 0 A B C 0

A C C 2A B C 2
Ta có khoảng cách
2 2 2 2 2 2
A B C A B C 2

Do đó A 2A B C hay A 2A B C

Trang 6 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Suy ra C A B hoặc C 3A B

A 2
- Với C 3A thì từ ta suy ra
2 2 2
A +B +C 2

2 2 2 2 2 2
2A A B 3A B 8A 64 B 2B 0

2 2
3 7B
2A B 0 A 0, B 0 nên C 0 : loại
4 16

Bài toán 16.9: Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng
4x 3y 12 z 1 0 và tiếp xúc với mặt cầu có phương trình: 4x 3y 12 y D 0

với D 1.

Hƣớng dẫn giải


Mặt cầu đã cho có tâm là I 1 ;2 ;3 và có bán kính

2 2 2
R 1 2 3 2 4

Vì mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng 4x 3y 12 z 1 0 nên có phương trình:
với 4x 3y 12 y D 0 với D 1.

Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu khi và chỉ khi.
d I, P R 26 D 52 D 78 hoặc D 26

Vậy có hai mặt phằng thoả mãn yêu cầu là:


4x 3y 12z 78 0 và 4x 3y 12z 26 0

Bài toán 16.10: Lập phương trình của mặt phẳng (P) đi qua đường thẳng d:
x 13 y 1 z 2 2 2
và tiếp xúc với mặt cầu (S): x y z 2x 4y 6z 67 0
1 1 4

Hƣớng dẫn giải


2 2 2
Tâm của (S) là I 1 ;2 ;3 , bán kính R 1 2 3 67 9

Đường thẳng d đi qua M 1 3; 1; 0 và N 1 2; 0; 4

Phương trình(P): A x By Cz D 0, A
2
B
2
C
2
0

13 A B D 0 A B 4C
(P) qua M, N nên:
12 A 4C D 0 D 12 B 52C

Do đó (P): B 4C x By Cz 12 B 52C 0 (*)

Điều kiện (P) tiếp xúc (S): d I, P R

Trang 7 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
B 4C 2B 3C 12 B 52C
9
2 2 2
B 4C B C

2 2
B+5C = 2B +8BC +17C

2 2
B 2B 8C 0 B 4C hoặc B 2C .
Thế vào (*) và rút gọn C 0 , ta được 2 mặt phẳng:
2x 2y z 28 0, 8 x 4y z 100 0 .
Bài toán 16.11: Lập phương trình mặt cầu
a) Có đường tròn lớn là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với
A 0; 2 ;1 ,B 1 ;0 ;1 ,C 0 ;0 ; 1

b) Ngoại tiếp tứ diện ABCD với A 1 ;2 ; 4 ,B 1 ; 3 ;1 ,C 2 ;2 ;3 ,D 1 ;0 ;4

Hƣớng dẫn giải:

a) Gọi I x; y; z là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.


  
Ta có: AB 1; 2 ; 0 , A C 0; 2; 2 , AI x; y 2; z 1

 
AB, AC 4; 2; 2

  


Nên I ABC A B ,A C A I = 0 2 x -y + z -3 = 0

2 2 x 1
AI BI 2x 4y -3
2 2 1
Ta có AI CI y z 1 y
4
I ABC 2x y z 3
3
z
4

1 3 33
Nên tâm I t, , và bán kính R AI
4 4 8

2 2
2 1 3 33
Vậy PT mặt cầu là x 1 y z
4 4 8

b) Gọi I a ;b ;c là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện.

Trang 8 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 2
IA IB IA IB y z 1 x 2
2 2
IA IC IA IC x 7y 2 y 1
2 2
IA ID IA ID 2x 8y -2 z 0

Do đó

I 2 ;1 ;0 và R IA 26

2 2 2
Vậy (S): x 2 y 1 z 26

Bài toán 16.12: Cho bốn điểm A 3 ;2 ;0 ,B -1 ;3 ;2 ,C 1 ;0 ;1 ,D 0 ;-1 ;3

Tìm tập hợp những điểm M trong không gian thoả mãn:
      
MA MB MC MD MA MB 2M C

Hƣớng dẫn giải


3 3 5
Gọi G là trọng tâm của tứ diện ABCD, I là trung điểm AB thì: G ;1 ; ,I 1 ; ;1
4 2 2
    
Ta có MA MB MC MD 4M G
     
MA MB 2M C 2M I 2M C 2C I
      
Do đó MA MB MC MD MA M B - 2M C

CI 5
4M G 2C I MG : không đổi
2 4

Vậy tập hợp những điểm M x ;y ;z là mặt cầu tâm


2 2
3 2 3 25
x y 1 x
4 2 16

Bài toán 16.13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu:
x 2t
x -1 y z
(S): x
2
y
2
z
2
2x 2y 4 3 0 cà đường thẳng 1
: y 1 t, 2
:
1 1 1
z t

Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu (S), biết tiếp diện đó song song với hai đường
thẳng 1
và 2
.

Hƣớng dẫn giải


Mặt cầu (S) tâm I 1; 1; 2 , R 3

1
đi qua điểm A 0; 1; 0 có vectơ chỉ phương u = 2; 1 ; 1

Trang 9 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

2
đi qua điểm B 1; 0; 0 có vectơ chỉ phương v 1; 1; 1 .

  
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến n u,v 0 ; 1; 1 P : y z m 0 .

Điều kiện tiếp xúc: d l, P R

m 3
3 m 3 3 2 .
2

Vậy có 2 mặt phẳng P1 : y z 3 3 2 0 , P2 y z 3 3 2 0

Các điểm A, B không thuộc hai mặt phẳng nên đó là 2 mặt cần tìm.
Bài toán 16.14: Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa giao tuyến d của 2 mặt phẳng:
x y z 3 0 ,2 x y z 4 0 và hợp với mp(Oxy) góc 60°.
Hƣớng dẫn giải
Giao tuyến d của mặt phẳng: x y z 3 0, 2 x y z 4 0 đi qua
M (1 ; 1 ; 1 )
  
và có VTCP: u n1 , n 2 ( 0 ;1 ; 1 )

2 2 2
(P ) : A(x 1) B(y 1) C (z 1) 0; A B C 0
 
Ta có VTPT n = A ,B ,C vuông góc với u nên: B C 0 C B.

Do đó (P): Ax By Bz A 2B 0

Mặt phắng (Oxy) có VTPT k ( 0 ; 0 ; 1)

  1 B 1
0
Ta có: 60 cos n, k
2 2
2 A 2B 2

2 2
A 2B A B 2

Từ đó tìm được 2 mặt phẳng (P):


2x y z 2 2 0, 2x y z 2 2 0

Bài toán 16.15: Lập phương trình m ặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng
x 2 y 1 z 1
: và tiếp xúc với hai mặt phẳng
3 2 2

(P): x 2y 2z 2 0 , (Q ) : x 2y 2z 4 0

Hƣớng dẫn giải

Trang 10 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Ta có (P), (Q) song song nên tâm I của mặt cầu là trung điểm đoạn AB với A, B là
giao điểm của và 2 mặt phẳng đó (A) cắt (P) tại A ( 2 ; 1; 1) , cắt (Q) tại

l(-1 ; 3 ; 3 ). B ( 4 ; 5; 5 ) nên tâm

1 2 .3 2 .3 2
Ta có R d (l , ( P )) 1
1 4 4

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là


2 2 2
x 1 y 3 z 3 1

Bài toán 16.16: Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm I 2; 3; 1 , cắt đường thẳng

x 2t

11
d: y t tại 2 điểm A, B mà AB = 40
2
z 14 2t

Hƣớng dẫn giải


Gọi H là trung điểm dây AB thì IH vuông góc với
AB. Mặt phẳng (P) qua I, vuông góc với d có
phương trình: 2 x y 2z 9 0 , suy ra giao

điểm d và d (P) là: H -3 ;-7 ;-1 1 .

2 2 2 2 2 2
Ta có R IA AH IH 20 15 225

2 2 2
Vậy (S): x 2 y 3 z 1 225

 
M 0 I .u
Cách khác IH = d ( l, d ) = 
u

Bài toán 16.17: Cho P : 5x 4y z 6 0, Q :2 x y z 7 0 và d là giao

tuyến của 2 mặt phẳng: x y 2 z 3 0 , x 3 y z 0 . Lập phương trình mặt cầu


(S) tâm I là giao điểm của d với (P), cắt (Q) theo đường tròn có chu vi 4 .
Hƣớng dẫn giải
Tâm I x ; y; z có toạ độ là nghiệm của hệ:

5x 4y z 6 0 x 1

x y 2z 3 0 y 0 nên I( 1 ; 0 ; 1 )

x 3y z 0 z 1

Trang 11 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2 .1 0 1 7 10
Ta có d = d ( I, ( Q ) ) =
4 1 1 6

Đường tròn giao tuyến có chu vi 4 5 2 r nên có bán kính r 2 5 do đó

2 2 2 110
R d r .
3

110
Vậy phương trình (S):
2 2 2
x 1 y z 1 .
3

Bài toán 16.18: Lập phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng d:
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng: P : 2x y z 5 0 ; P ' : 2x z 3 0 .

b) Vuông góc với mp(ABC) có A 1; 0 ; 1 , B 2 ; 3; 1 , C 1; 3; 1 tại trực tâm H của

tam giác ABC.


Hƣớng dẫn giải
 
a) (P ), (P ') có VTPT n (2; 1; 1) ; n ' (2; 0; 1) .
   
Gọi VTCP của giao tuyến d là: u thì u n ,n '

   1 1 1 2 2 1
Chọn u n, n ' ; ; (1; 4 ; 2 )
0 1 1 2 2 0

Các điểm thuộc giao tuyển d có toạ độ thoả mãn hệ:


2x y z 5 0
. Cho x = 0 thì y = 8 ,z = 3
2x z 3 0

Do đó d qua M 0; 8; 3 , có VTCP u = (1 ; 4 ; 2 ) nên có phương trình tham số

x t
x y 8 z 3
và chính tắc là: y 8 4t z;
1 4 2
z 3 2t

2 x -y + z + 5 y= z+ 2x+ 5
Cách khác: ta có
2 x -z + 3 = 0 z= 2x+ 3

x t

Đặt x t thì y 8 4t, z 3 2t nên phương trình: y 8 4t

z 3 2t

Ngoài cách tìm một điểm và VTCP, cách tạo tham số, ta có thể tìm 2 điểm trên giao
tuyến.
b) Phương trình mặt phẳng qua c vuông góc với AB là:
Trang 12 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1( x 1) 3 ( y 3) 0 x 3 y 10 0.

Phương trình mặt phẳng (P) qua B vuông góc với AC là:
3( y 3) 2( z 1) 0 3y 2z 7 0

Đường thẳng d qua trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC)
là giao tuyến của và .
  
Đường thẳng d qua N 1; 3; 1 và có vectơ chỉ phương u n ,n 6; 2; 3

x 1 4t

nên có phương trình là: y t

z 1 3t

Bài toán 16.19: Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
x 1 4t

M 0 ; 1 ; -1 vuông góc và cắt đường thẳng : y t

z 1 4t

Hƣớng dẫn giải



Đường thẳng VTCP u ( 4 ; 1; 4 ) . Gọi H là hình chiếu của M lên thì
H (1 4t; t; 1 4 t ).

Ta có MH (1 4t; t 1 ; 4t) nên MH Δ
 
u .M H 0 4 (1 4 t ) 1( t 1) 4(4t) 0.

5 13 -2 8 20
33t = 5 t = .Do đó H ; ; hay ( 1 3 ; -2 8 ; 2 0 )
33 33 33 33

x y 1 z 1
Vậy phương trình chính tắc của d là
3 28 20

Cách khác: Đường thẳng d cần tìm là giao tuyến của mặt phẳng
(M , ): 4x 4y 3z 1 0 và mặt phẳng qua M, vuông góc với
: 4x y 4z 3 0.

Trang 13 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Bài toán 16.20: Viết phương trình hình chiếu vuông góc của
x 5 t

a) Đường thẳng d: y 3 2t trên mỗi mặt phẳng toạ độ.


z 4 t

x t

b) Đường thẳng d: y 8 4t lên mặt phẳng (P): x y z 7 0.

z 3 2t

Hƣớng dẫn giải


a) Điểm M x ; y; z thuộc d có hình chiếu lên mp(Oyz) là M ' 0 ; y; z thuộc d', d' là

hình chiếu lên mp(Oyz).


x 5 t

Vậy phương trình tham số của d' là: y 3 2t . Tương tự thì hình chiếu lên
z 0

x 5 t x 5 t

mp(Oxy), mp(Oxz) có phương trình tham số: y 3 2t , y 0

z 0 z 4 t

b) Ta viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua d và vuông góc với mp(P).
 
Vectơ pháp tuyến của của (Q) vuông góc với cả u và n p nên ta có thể lấy
  
n u,np 2 ; 1; 3 . Và (Q) đi qua d nên đi qua M 0; 8; 3 . Vậy (Q) có phương

trình:
2( x 0) (y 8) 3( z 3) 0 hay 2x y 3z 1 0.

Vì d không vuông góc với (P) nên hình chiếu của d trên (P) là đường thẳng d'. Đường
thẳng d' là giao tuyến của (Q) và (P) nên d' chứa các điểm có toạ độ x, y, z

x y z 7 0
thỏa mãn :
2x y 3z 1 0

x 8 4t

Đặt z = t thì x 8 4t , y = 15 – 5 t .Vậy d' y 15 5t

z t

Cách khác: Tìm giao điểm A của d và (P). Thế toạ độ x, y, z vào
4 4 40 13
P : t 8 4t) (3 2t) 7 0 t A ; ;
7 7 7 7

Trang 14 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  
Mặt phẳng (Q) qua d, vuông góc với (P) có VTPT: u' u .n p ( 2 ; 1; 3 )

  
Đường thẳng d' của VTCP u' n, n p ( 4 ; 5; 1)

Từ đó suy ra phương trình của hình chiếu d'.


x 7 y 3 z 9
Bài toán 16.21: Viết phương trình hình chiếu của 2
:
1 2 1

x 3 y 1 z 1
theo phương ( 1
: lên mặt phẳng ( ): x y z 3 0.
7 2 3

Hƣớng dẫn giải


Hình chiếu A là giao tuyến của α với β , trong đó β là mặt phẳng chứa 2
,

song song với 1


Vì β chứa 2
nên đi qua A 7; 3; 9 và có VTPT
  
n u1 u 2 8 ; 4 ;1 6 hay 2 ; 1; 4 .

Do đó β : 2 ( x 7) 1( y 3) 4( z 9) 0 hay 2 x y 4z 53 0.

x y 7 3 0
Các điểm thuộc giao tuyến 2
có toạ độ thoả mãn:
2x y 4z 53 0

Đặt z t th ì x 56 3t , y 59 2t

x 56 3t

Vậy phương trình tham số của hình chiếu: y 59 2t

z t

Bài toán 16.22: Cho đường thẳng và mp(P) có phương trình:


x 1 y 2 z3
(P ) : 2 x z 5 0.
1 2 2

Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm A của A và (P), nằm trong (P) và
vuông góc với .
Hƣớng dẫn giải
dạng tham số: x 1 1, y 2 2t, z 3 2 t.

Thế x, y, z vào (P) thì được t = 0 nên A 1; 2; 3 .

Gọi d là đường thẳng đi qua A, nằm trong (P) và vuông góc với . Khi đó, vectơ chỉ
 
phương u ' của d phải vuông góc với vectơ chỉ phương u '= 1 ; 2 ; 2 của , đồng thời

Trang 15 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

vuông góc với vectơ pháp tuyến n = 2; 0; , 1 của (P), nên ta chọn:
  
u u,n 2 ; 3; 4 .

x 1 y 2 z 3
Vậy đường thẳng d:
2 2 4

Cách khác: Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với thì (Q) có vectơ pháp
tuyến là vectơ chỉ phương của A nên có phương trình:
x 1 2 y 2 2 z 3 0 hay x 2y 2z 11 0. Giao tuyến d của (P) và (Q) là

đường thẳng đi qua A, nằm trong (P) và d Δ (vì d nằm trong (Q) mà Δ Q )

1 2
x t
3 3
Suy ra phương trình tham số của d là: y 1

17 4
z t
3 3

Bài toán 16.23: Viết phương trình đường thẳng đi qua A 1 ; -1 ; 1 và cắt cả hai đường

y 1 2t x t'

thẳng: d: y t và d ': y 1 2t '

z 3 t z 2 t'

Hƣớng dẫn giải


Ta có A không thuộc d và d'.Đường thẳng d' đi qua điểm M 1; 0; 3 và có vectơ chỉ

phương u = 2 ; 1 ; -1 . Đường thẳng d' đi qua điểm M ' 0 ; -1 ; 2 và có vectơ chỉ

phương u '= 1 ;-2 ; 1 .

Đường thẳng cần tìm là giao tuyến của hai mặt phẳng: mp (A; d) và mp (A; d').
Mp(A; d) có vectơ pháp tuyến
  
n AM ,u ( 3; 4 ; 2 ) , mp(A; d') có vectơ pháp tuyến
  
n' A M ', u ' ( 2 ;2 ;2 ) h a y ( 1 ; 1 ; 1 ) .

 
Đường thẳng có vectơ chỉ phương là n, n ' 6 ; 1; 7 đi qua A nên có

x 1 6t

phương trình tham số là: y 1 t

z 1 7t

Trang 16 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
 
Ta có u .n 2 1 1 2 0 nên d cắt mp(A; d'), do đó d cắt
 
Tương tự, vì u '.n 3 9 2 13 0 nên d' cắt mp(A; d), do đó d' cắt .
Vậy là đường thẳng đi qua A, cắt cả d và d'.
Cách khác: Ta tìm giao điểm B của d' và (A; d), đường thẳng là đường thẳng qua A và
B. Lấy điểm M 1 + 2 t; t;3 -1 nằm trên d và điểm M ' t '; 1 2 t '; 2 t' nằm trên d'.
 
Ta tìm giá trị của t và t' sao cho điểm A, M, M' thẳng hàng, tức là AM và A M ' cùng

phương.
Bài toán 16.24: Viết phương trình đường thẳng vuông góc chung của AC và BD biết
A 4; 1; 4 , B 3; 3; 1 , C 1; 5; 5 , D 1; 1; 1 .

Hƣớng dẫn giải



PT đường AC là d1 : x 4 3t , y 1 4t, z 4 t có VTCP u ( 3; 4 ; 1) .

PT đường BD là d2 : x 3 2k , y 3 2k , z 1 có VTCP u2 ( 2; 2; 0 )

Gọi đường vuông góc chung là qua E thuộc d1 ,F thuộc d2 :

E (4 3t ; 1 4t; 4 t ); F (3 2k; 3 2 k ; 1)

FE (1 3t 2k; 2 4t 2k; 3 t ). Ta có

  5
t
F E .u 1 0 26t 2k 8 0 17
 
F E .u 2 0 t 4k 1 0 3
k
17

53 37 73 45 45 17
Suy ra E ; ; ,F ; ;
17 17 17 17 17 17

Đường vuông góc chung có vectơ chỉ phương


 8 8 56
FE ; ; hay 1; 1; 7
17 17 17

45 45
nên có PT là: x t, y t, z 1 7 .t
17 17

x 3 y 1 z 1
Bài toán 16.25: Cho 2 đường thẳng: 1
: và
7 2 3

x 7 y 3 z 9
2
: . Lập phương trình đường thẳng 3
đối xứng với
1 2 1

Δ2 qua Δ1 .

Trang 17 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hƣớng dẫn giải
Lấy điểm M 2
M (t 7; 2t 3; t 9)

Mặt phẳng (P) qua M vuông góc với 1


:

7 x 1 7 2 y 2 t 3 3 z t 9 0

Ta có 1
: x 7k 3, y 2k 1, z 3k 1

nên giao điểm của 1


và (P) là

2 1t 6t 9t 3t
3 1 1 ứng với k
31 3 31 31

Gọi M' đối xứng với M qua Δ1 thì I là trung điểm đoạn MM' nên có

1 1t 74t 1 3t
M' 1, 1, 7 .
31 31 31

Vậy đường thẳng 3


cần tìm chứa các điểm M' nên có phương trình là:

x 1 1 1t

y 1 74t

z 7 17t

Bài toán 16.26: Viết phương trình đường thẳng đi qua M 1 ; -5 ; 3 và tạo với hai đường

thẳng Ox, Oy các góc bằng 60°.


Hƣớng dẫn giải

Gọi u a; b; c , a
2
b
2
c
2
0 là vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm. Các
 
đường thẳng Ox, Oy có các vectơ chỉ phương là i 1; 0 ; 0 , j 0 ; 1; 0 . Theo giả

thiết của bài toán thì:


a b 0 1
cos 60
2 2 2 2 2 2
a b c a b c 2

2 2 1 2 2 2 2 2 2 2 2
a b a b c 4a 4b a b c
4

2 2 2
2a 2b c . Chọn C= 2 thì a 1, b 1.

Vậy có 4 trường hợp xảy ra nên có 4 đường thẳng có phương trình:


x 1 y 5 z 3 x 1 y 5 z 3
;
1 1 2 1 1 2

Trang 18 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
x 1 y 5 z 3 x 1 y 5 z 3
;
1 1 2 1 1 2

Bài toán 16.27: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho các điểm
A 1 ; 5 ; 3 , B 4 ; 2 ; -5 , C 5 ; 5 ;-1 và D 1; 2; 4

a) Chứng tỏ rằng bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Lập phương trình mặt cầu
(S) đi qua bốn điểm đó. Tìm khoảng cách từ điểm D tới mặt phẳng (ABC).
b) Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với CD và tiếp xúc với mặt cầu (S).
c) Tìm bán kính các đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) và các mặt phẳng toạđộ.
Hƣớng dẫn giải
  
Ta có AB ( 3; 3; 8 ), A C (4; 0; 4 ), A D (0; 3; 1)
    
[AB, AC ] (1 2 ; 2 0; 1 2 ) nên [ A B , A C ]. A D 72 0 .

Suy ra bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng.


Giả sử mặt cầu (S) có phương trình:
2 2 2
x y z 2ax 2by 2cz d 0.

Vì mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D nên ta có:


1 25 9 2a 10b 6c d 0 a 1

16 4 25 8a 4b 10c d 0 b 2

5 25 1 10a 10b 2c d 0 c 1

1 4 16 2a 4b 8c d 0 d 19

2 2 2
Vậy mặt cầu (S) là: x y z 2x 4x 2z 19 0

Mặt cầu (S) có tâm I 1; 2 ; 1 và bán kính R = 5 Mp(ABC) có vectơ pháp tuyến
  
n AB, AC (1 2 ; 2 0 ; 1 2 ) hay ( 3; 5 ; 3 ) và đi qua điểm A 1; 5; 3 nên có phương

trình: 3 (x - 1 ) - 5 (y - 5 ) + 3 (z - 3 ) = 0 hay 3x - 5y + 3z + 13 = 0.

1 3 .1 5 .2 3 .4 13 18
Khoảng cách d ( D ; ( A B C ))
2 2 2
3 5 3 43

b) Mặt phẳng vuông góc với CD có vectơ pháp tuyến CD 4 ; 3; 5 nên có

phương trình: 4x 3y 5z d 0 . Mặt phẳng đó tiếp xúc với mặt cầu (S) khi và

4 .1 3 .2 5 .1 d 15 d
chỉ khi: 5 d 15 2
16 9 25 50

Vậy ta có hai mặt phẵng cần tìm với phương trình:

Trang 19 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
4x 3y 5z 15 25 2 0

c) Tâm mặt cầu (S) là I 1; 2 ; 1 . Khoảng cách từ I tới (Oxy) là d 1 = -1 = 1 nên (S)

cắt mp(Oxy) theo đường tròn có bán kính r1 =


2
R -d 1 =
2
2 5 -1 = 2 6

Khoảng cách từ I tới mp(Oyz) là d =1


2
nên (S) cắt mp(Oyz) theo đường tròn có bán

2 2
kính r2 R d2 25 1 2 6

Khoảng cách từ I tới mp(Oxz) là d3=2 nên (S) cắt mp(Oxz) theo đường tròn có bán
2 2
kính r3 R d3 25 4 21

Bài toán 16.28: Trong hệ toạ độ Oxyz cho điểm M 1 ; 2 ; 3 . Viết phương trình mặt phẳng

(P) đi qua M cắt các tia Ox, Oy, Oz tại các điểm A, B, C sao cho tứ diện OABC có thể
tích bé nhất.
Hƣớng dẫn giải
Giả sử A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c với a > 0, b > 0, c > 0.

x y z 1 2 3
P : 1. Vì M nằm trên (P) nên 1
a b c a b c

1 2 3 1 2 3 6 27 abc
Ta có: 1 33 . . 33 1 27
a b c a b c abc abc 6

1 2 3
Dấu "=" xảy ra khi = = =1 hay a = 3; b = 6; c = 9.
a b c

1 abc
Thể tích tứ diện OABC là V O A . O B .O C 27 .
6 6

x y z
Vậy thể tích nhỏ nhất là 27. Khi đó phương trình mặt phẳng (P) là: 1
6 6 9

Bài toán 16.29: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng
(P) : x 2y 2z 5 0 và hai điểm A 3; 0 ; 1 , B (1; 1; 3 ) . Trong các đường thẳng

đi qua A và song song với (P), hãy viết phương trình đường thẳng mà khoảng cách từ
B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất.
Hƣớng dẫn giải
Gọi A là đường thẳng cần tìm; A nằm trong mặt
phẳng (Q) qua A và song song với (P).
Phương trình (Q): x 2y 2z 1 0.

Trang 20 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
K, H là hình chiếu của B trên , (Q).
Ta có BK BH nên AH là đường thẳng cần tìm. Toạ độ H(x; y; z) thoả mãn:
x 1 y 1 z 3
1 11 7
1 2 2 H ; ; .
9 9 9
x 2y 2z 1 0

 26 11 2 x 3 y z 1
AH = ; ;- . Vậy phương trình :
9 9 9 26 11 2

Bài toán 16.30: Lập phương trình mặt phắng (P) chứa đường thẳng d:
x t

y 1 2t và hợp với mặt phẳng Q : 2 x y 2z 2 0 một góc bé nhất.


z 2 t

Hƣớng dẫn giải


Gọi P : Ax By Cz D 0, A
2
B
2
C
2
0 .Vì (P) chứa d nên đi qua

M ( 0 ; 1; 2 ), N ( 1; 1; 3 ) :

B 2C D 0 A 2B C

A B 3C D 0 D B 2C

Do đó (P): ( 2 B C )x By Cz B 2C 0

Mp(Q) có VTPT n' 2; 1; 2 . Gọi φ là góc giữa 2 mặt phẳng thì:

  B
cos cos n, n '
2 2
5B + 4BC + 2C

C
Xét B = 0 thì φ 90 . Xét B 0 , đặt m = thì:
B

1 1 1
cos
2 2
2m 4m 5 2 m 1 3 3

Dấu "=" xảy ra khi m = -1 nên B C , khi đó φ< 90° là góc cần tìm.

Vậy P : x + y - z + 3 = 0.

Bài toán 16.31: Trong không gian Oxyz cho tập hợp các mặt phẳng αm có phương trình

là m x 2 m 1 y m 1 z 1 0 .

a) Chứng tỏ các mặt phẳng (ctm) đi qua một đường thẳng cố định .

Trang 21 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
x 1 2t

b) Cho đường thẳng d với phương trình tham số y 3t

z 2 t

Chứng tỏ rằng hai đường thẳng d và chéo nhau.


c) Lập phương trình 2 mặt phẳng lần lượt chứa một đường thẳng d hoặc và chứa
đường vuông góc chung của chúng.
Hƣớng dẫn giải
a) Phương trình các mặt phẳng (am) có thể viết thành:
2y z 1 m(x 2y z) 0

2x z 1 0
Đẳng thức này đúng với mọi m nên ta suy ra:
x 2y z 0

Hệ phương trình này xác định một đường thảng A cố định là giao tuyến của 2 mặt
phẳng 2y z 1 0, x 2y z 0.
  
có VTCP n= n 1 , n 2 = 4 ;4 ;-2 và đi qua B 1; 0 ;1

x 1 y z 1
Vậy các mặt phẳng m
đi qua đường thăng cô định :
4 1 2

b) d qua A 1 ; 0 ; -2 và có VTCP u 2 ; 3; 1

  
Ta có u ,v . AB 0 nên d và chéo nhau.
  
c) Đường vuông góc chung IJ có VTCP a u ,v 5; 8; 1 4

Mặt phẳng (P) chứa d và IJ có VTPT


  
n p u ,a 5 0 ; 2 3; 3 1 và đi qua A 1 ; 0 ; -2 nên có phương trình:

50 x 1 23 y 0 31 2 2 0 hay 50 x 23 y 31z 112 0.

  
Mặt phẳng (Q) chứa nên IJ có VTPT nQ= v, a 3 0; 6 6; 2 7 và đi qua

B -1 ; 0 ; 1 nên có phương trình: 10 x 1 22 y 0 9 z 1 0 hay

10 x 22 y 9z 1 0.

Bài toán 16.32: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng A có phương trình :
x 1 y 1 z
2 1 3

a) Viết phương trình hình chiếu của A trên các mặt phẳng ( Oyz).

Trang 22 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
b) Chứng minh mặt phẳng x + 5y + z + 4 = 0 đi qua đường thẳng .
c) Viết phương trình đường thẳng song song với Oz, cắt cả và '.
Hƣớng dẫn giải
x 0

a) Đường thẳng A có phương trình tham số là: y 1 t

z 3t

b) Mặt phẳng đã cho có vectơ pháp tuyến n = 1; 5; 1
  
Đường thẳng có vectơ chỉ phương u 2; 1; 3 Ta có n . u 0 nên song song

hoặc nằm trên mặt phẳng .

Vì điểm M 1 ; -1 ; 0 của A (a) nên A nằm trên .

c) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, hình chiếu d1 của đường thẳng có phương trình:

x + 2y + 1 = 0 và hình chiếu d '1 của ' có phương trình x - y = 0 . Giao điểm của hai

1 1
đường thẳng d1 và d '1 là I ; ;0 Khi đó đường thẳng đi qua I, song song với Oz
3 3

sẽ cắt cả hai đường thẳng


1
x
3
1
và '. Phương trình đường thẳng đó là: y
3
z t

3. BÀI LUYỆN TẬP


Bài tập 16.1: Lập phương trình mặt phẳng
a) Đi qua hai điểm A 0 ; 1; 1 , B 1; 0 ; 2 và vuông góc với mặt phẳng (P):

x - y + z + 1 = 0.

b) Chứa trục Oz và đi qua điểm E 2 ; 1; 2

Hƣớng dẫn
  
a) Chọn n AB;np Kết quả y z 2 0.

b) Kết quả 2y + z = 0.

Bài tập 16. 2: Lập phương trình mặt phẳng

Trang 23 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
a) Đi qua điểm M 2 ; -1 ; 2 , song song với trục Oy và P : 2x y 3z 1 0 .

b) Đi qua điểm M 3 ; -1 ; -5 đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng

3x 2y 2z 7 0 và 5x 4y 3z 1 0.

Hƣớng dẫn
  
a) Chọn VTPT n j; n p Kết quả 3 x 2z 2 0 .

b) Kết quả 2x y 2z 15 0

Bài tập 16. 3: Cho tứ diện với các đỉnh A 2; 0; 0 , B 0; 4; 0 , C 0; 0; 6 , D 2; 4; 6 .

   


Tìm tập hợp các điểm M trong không gian sao cho M A +M B+M C +M D =4 .

Hƣớng dẫn
2 2 2
Gọi M x ;y ;z . Kết quả mặt cầu x 1 y 2 z 3 1

Bài tập 16. 4: Lập phương trình mặt cầu:


a) Đi qua ba điểm A 0; 8; 0 , B 4; 6; 2 , C 0; 12; 4 và có tâm nằm trên mp(Oỵz).

b) Cầu có tâm là hình chiếu H của gốc O lên đường thẳng AB và bán kính R = 3 , với
A 3; 0; 0 , B 0; 4; 0 .

Hƣớng dẫn
a) Tâm I nằm trên mp(Oyz) nên I 0 ;b ;c .

2 2 2
Kết quả x y 7 z 5 26

2 2
48 36 2
b) Kết quả x y z 9
25 25

Bài tập 16. 5: Lập phương trình mặt cầu: a) Có tâm thuộc trục Oy và tiếp xúc với hai mặt
phẳng: x 2y 2z 3 0, x 2y 2z 5 0x .

b) Đi qua A 2; 0; 1 , B 1; 0; 0 , C 1; 1; 1 và có tâm thuộc mặt phẳng

P : x y z 2 0.

Hƣớng dẫn
a) Tâm I thuộc trục Oy nên I 0 ;b ;0 .

2 1
Kết quả x 2 y 2 z
2
.
9

b) Kết quả x 1 2 y2 z 1 2 1

Trang 24 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Bài tập 16. 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
x 1 y 2 z 5 x 7 y 2 z 1
d1 : và d2 :
2 3 4 3 3 2

Chứng to răng hai đường thẳng đã cho cùng nằm trong một mặt phẳng, viết phương
trình mặt phẳng đó.
Hƣờng dẫn
Chứng minh 2 đường thẳng cắt nhau.
Kết quả 2 x 16 y 13 z 31 0.

Bài tập 16. 7: Lập phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d là giao tuyến
của 2 mặt phẳng (P): x 2y 5z 6 0 , (Q ) : x y 3 z 3 0 vuông góc với

mặt phẳng R : 3x 2y z 5 0.

Hƣớng dẫn
Đường thẳng d là giao tuyến của 2 mặt
  
P : x+ 2y + 5z + 6 = 0, Q : x - y - 3z + 3 = 0 nên có VTPT n n p ; nQ

Kết quả 7x 4y 13z 24 0.

Bài tập 16. 8: Cho đường thẳng d và mp(P) có phương trình:


2
x t
3
11
d y t ,(P ) : x 3 y 4z 1 0.
3
z t

Viết phương trình đường thẳng d' là hình chiếu vuông góc của d trên mp(P) và
phương trình đường thẳng d1 là hình chiếu song song của d trên mp(P) theo phương
Oz.
Hƣớng dẫn
Tìm giao điểm A của d trên mp(P).
2
x t 13
3 x t
3
1 2
Kết quả y t; y t
9 3
10
z t z 2t
3

Trang 25 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Bài tập 16. 9: Lập phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng
x 7 y 3 z 9 x 3 y 1 z 1
d1 : và d2 :
1 2 1 7 2 3

Hƣớng dẫn
Gọi đoạn vuông góc chung là AB với A thuộc di tham số t và B thuộc d2 tham số t’.

x 7 y 3 z 9
Kết quả
2 2 4

Bài tập 16. 10: Viết phương trình của đường thẳng nằm trong mặt phẳng y 2z 0

và cắt 2 đường thẳng:


x 1 t x 2 t'

d1 : y t ,d2 y 4 2t '

z 4t z 1

Hƣớng dẫn
Tìm 2 giao điểm A, B của 2 đường thẳng d < d2 với mp(P).
x 1 4t

Kết quả y 2t

z t

Bài tập 16. 11: Viết phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng d1 và cắt

cả hai đường thẳng d2 và d3, biết phương trình :

x 1 x 4 5t
x 1 y 2 z 2
d1 y 2 4t ; d 2 : ;d3 y 7 9t '
1 4 3
z 1 t z t'

Hƣớng dẫn
Đường thẳng d cắt cả hai đường thẳng d2 và d 3 tại BC với B thuộc d1 tham số t và c

thuộc d3 tham số t’.

x 1

Kết quả d: y 2 4

z 2 t

Trang 26 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải

You might also like